TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ NGÀNH XÂY DỰNG
THIẾT KẾ CHUNG CƯ ĐIỆN BIÊN
(THUYẾT MINH)
SVTH : CAO NGỌC HÙNG
MSSV : 0851020121
GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ NGÀNH XÂY DỰNG
THIẾT KẾ CHUNG CƯ ĐIỆN BIÊN
(PHỤ LỤC)
SVTH : CAO NGỌC HÙNG
MSSV : 0851020121
GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2013
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây dựng cơ
bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành phát triển
mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để đạt được điều đó
địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn của mình thì cần phải có một tư duy
sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dụng hết khả năng của mình.
Qua năm năm học tại trường đại học, dưới sự giúp đỡ tận tình của Thầy cơ giáo cũng
như sự nỗ lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức cơ bản để có thể thực
hiện được Đồ Án Tốt Nghiệp này.
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ sư Xây dựng là môn học kết thúc cuối cùng của chương trình Đào
tạo thành người Kỹ sư trong trường Đại học. Đồ Án này không chỉ dừng lại như một bài kiểm
tra cuối khóa mà cịn là một cách để Sinh viên tổng hợp lại, đánh giá thực chất kiến thức, khả
năng và cách vận dụng lí thuyết của mình đã được học vào một cơng trình thực tế trước khi
trở thành người Kỹ sư Xây dựng.
Bên cạnh đó, trong quá trình làm Đồ Án, sinh viên được tiếp cận nhiều lí thuyết, thực tế
và có cách nhìn tổng qt hơn, qui mô hơn để kiểm nghiệm kiến thức, trau dồi thêm kinh
nghiệm. Đây là cách để sinh viên tập duyệt mọi cơng tác phân tích, xử lí và cách đưa ra
phương án giải quyết vấn đề trước khi được cơng nhận là người Kỹ sư xây dựng.
Để hồn thành Đồ Án này, ngồi nỗ lực hết mình vận dụng kiến thức đã học, sinh viên
còn phải biết nắm bắt thơng tin, cách tìm tịi, tư duy sáng tạo và rèn luyện phẩm chất của một
sinh viên.
Chính vì vậy, việc hồn thành Đồ Án Tốt Nghiệp là một mơn học không thể thiếu đối với
sinh viên trước khi tốt nghiệp.
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên cho em được gửi lời cảm ơn và lòng biết ơn sâu sắc đến tất cả các quý thầy
cô, những người đã mang đến cho em những kiến thức và tri thức, giúp em vũng bước trong
cuộc sống cũng như trên con đường lập nghiệp sau này.
Xin cảm ơn Thầy Võ Phán người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ và định hướng cho
em trong suốt quá trình làm đồ án tốt nghiệp.
Xin được cảm ơn tất cả quý thầy cô khoa Xây Dựng và Điện Trường Đại Học Mở
TP.HCM, những người ít nhiều đã bỏ công sức để truyền đạt kiến thức trong quá trình dạy dỗ
để giúp đỡ em trở thành một kĩ sư và làm hành trang cho em thật sự bước vào cuộc sống.
Bên cạnh đó, trong q trình học tập và hồn thành Đồ Án Tốt Nghiệp của mình trước
khi ta trường. Xin chân Thành cảm ơn sự giúp đỡ, tạo điều kiện của Cha – Mẹ, bạn bè về mọi
mặt để Đồ Án này được hoàn thành tốt đẹp nhất.
Vì thời gian có hạn, những kiến thức cịn hạn chế và kinh nghiệm cịn ít ỏi nên chắc
chắn khơng thể tránh khỏi những thiếu sót trong bài làm.
Rất mong sự chỉ bảo đóng góp ý kiến của quý thầy cô và các bạn.
Xin chân thành cảm ơn !
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2013
Sinh viên
Cao Ngọc Hùng
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
MỤC LỤC
Lời mở đầu
Lời cảm ơn
Mục lục
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH………………………………………. 1
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠNG TRÌNH – VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ................................ 1
1.1.1
Nhu cầu xây dựng............................................................................................................... 1
1.1.2
Vị trí tọa lạc ........................................................................................................................ 1
1.1.3
Khí hậu ............................................................................................................................... 1
1.2 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC ........................................................................................................... 2
1.2.1
Giải pháp mặt bằng............................................................................................................. 2
1.2.2
Giải pháp mặt đứng ............................................................................................................ 2
1.3 CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT ................................................................................................... 2
1.3.1
Hệ thống điện ..................................................................................................................... 2
1.3.2
Hệ thống cấp - thốt nước .................................................................................................. 3
1.3.3
Phịng cháy chữa cháy ........................................................................................................ 3
1.3.4
Thơng tin liên lạc ................................................................................................................ 3
1.3.5
Chiếu sáng nhân tạo và tự nhiên......................................................................................... 3
1.3.6
Xử lý rác thải ...................................................................................................................... 3
1.3.7
Chống sét ............................................................................................................................ 4
1.4 GIẢI PHÁP KẾT CẤU ............................................................................................................... 4
1.4.1
Kết cấu bên trên .................................................................................................................. 4
1.4.2
Kết cấu bên dưới................................................................................................................. 4
1.5 CƠ SỞ THIẾT KẾ - ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU .......................................................................... 4
1.5.1
Phân tích lựa chọn hệ chịu lực chính .................................................................................. 4
1.5.2
Cơ sở tính tốn ................................................................................................................... 4
1.5.3
Đặc trưng vật liệu ............................................................................................................... 5
1.5.4
Bê tông ............................................................................................................................... 5
1.5.5
Cốt thép .............................................................................................................................. 5
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH………………………………….6
2.1 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỦA CẤU KIỆN ................................................... 6
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
2.1.1
Chọn sơ bộ kích thước sàn ................................................................................................. 6
2.1.2
Chọn sơ bộ kích thước dầm ................................................................................................ 6
2.2 MẶT BẰNG DẦM SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ............................................................................ 7
2.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN ..................................................................... 9
2.3.1
Tải trọng thường xuyên ( tĩnh tải) ...................................................................................... 9
2.3.2
Tải tường truyền vào sàn .................................................................................................. 10
2.3.3
Tải trọng tạm thời ( hoạt tải) ............................................................................................ 12
2.4 TÍNH TỐN NỘI LỰC VÀ THIẾT KẾ THÉP CHO CÁC Ô SÀN .......................................... 15
2.4.1
Tính tốn cho các ơ bản làm việc 1 phương( bản dầm) .................................................... 15
2.4.2
Tính tốn cho ơ bản làm việc 2 phương (Bản kê 4 cạnh) ................................................. 18
2.5 KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN ........................................................................................... 23
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ............................................................................... 25
3.1 SƠ ĐỒ HÌNH HỌC ................................................................................................................... 25
3.2 SƠ ĐỒ TÍNH ............................................................................................................................. 26
3.3 TẢI TRỌNG TÍNH TỐN ....................................................................................................... 28
3.3.1
Số liệu ban đầu ................................................................................................................. 28
3.3.2
Tĩnh tải tác dụng lên cầu thang......................................................................................... 29
3.4 TÍNH TỐN BẢN THANG ..................................................................................................... 31
3.4.1
Nội lực tính tốn vế 1 ....................................................................................................... 32
3.4.2
Nội lực tính tốn vế 2 ....................................................................................................... 34
3.4.3
Tính tốn cốt thép bản thang ............................................................................................ 36
3.5 TÍNH TỐN DẦM CHIẾU NGHỈ ........................................................................................... 37
3.5.1 Sơ đồ tính............................................................................................................................. 37
3.5.2 Tính tốn nội lực................................................................................................................... 38
3.5.3 Tính tốn cốt thép dầm chiếu nghỉ ...................................................................................... 39
3.5.4 Tính tốn cốt đai .................................................................................................................. 40
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN HỒ NƯỚC MÁI.................................................................................. 42
4.1 MẶT BẰNG BỂ NƯỚC MÁI ................................................................................................... 42
4.2 KÍCH THƯỚC CẤU TẠO BỂ NƯỚC ...................................................................................... 43
4.3 TÍNH TỐN BẢN NẮP .......................................................................................................... 43
4.3.1
Chọn kích thước ............................................................................................................... 43
4.3.2
Tải trọng tác dụng lên bản nắp ......................................................................................... 44
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
4.3.3
Sơ đồ tính ......................................................................................................................... 45
4.3.4
Tính tốn ơ bản nắp .......................................................................................................... 45
4.3.5
Kiểm tra độ võng của bản nắp .......................................................................................... 48
4.4 TÍNH TỐN DẦM NẮP .......................................................................................................... 49
4.5 TÍNH TỐN BẢN THÀNH ..................................................................................................... 49
4.5.1
Tải trọng ........................................................................................................................... 49
4.5.2
Sơ đồ tính ......................................................................................................................... 50
4.5.3
Tính thép........................................................................................................................... 51
4.6 TÍNH TỐN BẢN ĐÁY........................................................................................................... 52
4.6.1
Chọn kích thước ............................................................................................................... 52
4.6.2
Tải trọng tính tốn ............................................................................................................ 53
4.6.3
Sơ đồ tính ......................................................................................................................... 53
4.6.4
Tính tốn ô bản đáy .......................................................................................................... 54
4.6.5
Kiểm tra độ võng của bản đáy .......................................................................................... 57
4.6.6
Kiểm tra nứt bản đáy ........................................................................................................ 58
4.7 TÍNH TỐN DẦM ĐÁY .......................................................................................................... 60
4.7.1
Tính tốn nội lực dầm đáy ................................................................................................ 60
4.7.2
Tính thép cho các dầm đáy ............................................................................................... 68
4.7.3
Tính cốt đai cho các dầm đáy ........................................................................................... 69
4.8 QTÍNH TỐN CỘT CHO BỂ NƯỚC ...................................................................................... 72
CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN KHUNG KHƠNG GIAN…………………………………75
5.1 CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM CỘT .................................................................................... 75
5.1.1
Chọn tiết diện dầm............................................................................................................ 75
5.1.2
Chọn tiết diện cột.............................................................................................................. 75
5.1.3
Tiết diện vách ................................................................................................................... 85
5.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG................................................................................. 85
5.2.1
Tải trọng đứng .................................................................................................................. 85
5.2.2
Tĩnh tải ............................................................................................................................. 85
5.2.3
Tải trọng ngang ................................................................................................................ 90
5.3 CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG ........................................................................................ 103
5.3.1
Các trường hợp tải trọng................................................................................................. 103
5.3.2
Tổ hợp tải trọng .............................................................................................................. 104
5.4 TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO KHUNG TRỤC 4 ................................................................. 105
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
5.4.1
Nội lực khung dầm trục 4 ............................................................................................... 106
5.4.2
Tính tốn cốt thép dầm khung trục 4 .............................................................................. 108
5.4.3
Tính tốn thép cột khung trục 4...................................................................................... 111
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ NỀN MÓNG…………………………………………….132
6.1 THỐNG KÊ HỒ SƠ ĐỊA CHẤT............................................................................................. 132
6.2 PHƯƠNG ÁN 1: THIẾT KẾ MĨNG CỌC ÉP ....................................................................... 133
6.2.1
Tính tốn kích thước hình học của móng ....................................................................... 136
6.2.2
Chọn kích thước cọc và chiều sâu mũi cọc .................................................................... 136
6.2.3
Xác định sức chịu tải của cọc ......................................................................................... 139
6.2.4
Tính Móng 1 ( Móng dưới chân cột 83 ) ........................................................................ 144
6.2.5
Tính Móng 2 ( Móng dưới chân cột C93 ) ..................................................................... 152
6.2.6
Tính Móng 3 ( Móng dưới chân cột C98 ) ..................................................................... 160
6.3 PHƯƠNG ÁN 2 : THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI .............................................................. 168
6.3.1
Tính tốn kích thước hình học của móng ....................................................................... 170
6.3.2
Xác định sức chịu tải của cọc ......................................................................................... 171
6.3.3
Tính móng 1 (Tính móng dưới cột 83) ........................................................................... 176
6.3.4
Tính móng 2 (Tính móng dưới cột 93) ........................................................................... 184
6.3.5
Tính móng 3 (Tính móng dưới cột 98) ........................................................................... 191
6.4 SO SÁNH HAI PHƯƠNG ÁN MÓNG ................................................................................... 199
6.4.1
Thống kê phương án cọc ép............................................................................................ 199
6.4.2
Thống kê phương án móng cọc khoan nhồi ................................................................... 200
6.4.3
So sánh hai phương án móng.......................................................................................... 202
6.4.4
Lựa chọn phương án móng ............................................................................................. 203
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………….204
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
SVTH : Cao Ngọc Hùng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
MSSV : 0851020121
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
CHƯƠNG 1:
1.1
GVHD : PGS.TS Võ Phán
TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠNG TRÌNH – VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
1.1.1
Nhu cầu xây dựng
Dự án “ Chung Cư Điện Biên” là mô hình chung cư kiểu mẫu chất lượng cao. Kiến
trúc cơng trình mang tính thẩm mỹ cao, đảm bảo thơng thống và tiện ích sinh hoạt, chất
lượng xây đắp và trang thiết bị phục vụ cho cơng trình được ưu tiên hàng đầu nhằm đáp ứng
được mọi nhu cầu sinh hoạt cần thiết cho dân cư nơi đây.
1.1.2
Vị trí tọa lạc
Chung cư Điện Biên tọa lạc tại 34A Điện Biên Phủ - P.25 – Quận Bình Thạnh.
1.1.3
Khí hậu
Đặc điểm chung: thuộc vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo. Mỗi năm có 2
mùa tương phản rõ rệt. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11. Mùa khô từ tháng 12 đến tháng
4 năm sau.
1.1.3.1 Mùa nắng
Từ tháng 12 đến tháng 4 có:
-
Nhiệt độ cao nhất:
400C
-
Nhiệt độ trung bình:
320C
-
Nhiệt độ thấp nhất:
180C
-
Lượng mưa thấp nhất:
0,1 mm
-
Lượng mưa cao nhất:
300 mm
-
Độ ẩm tương đối trung bình :
85,5%
1.1.3.2 Mùa mưa
Từ tháng 5 đến tháng 11 có :
-
Nhiệt độ cao nhất:
360C
-
Nhiệt độ trung bình:
280C
-
Nhiệt độ thấp nhất:
230C
-
Lượng mưa trung bình:
274,4 mm
-
Lượng mưa thấp nhất :
31 mm (tháng 11)
-
Lượng mưa cao nhất:
680 mm (tháng 9)
-
Độ ẩm tương đối trung bình :
77,67%
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Trang 1
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
-
Độ ẩm tương đối thấp nhất :
74%
-
Độ ẩm tương đối cao nhất :
84%
-
Lượng bốc hơi trung bình :
28 mm/ngày
-
Lượng bốc hơi thấp nhất :
6,5 mm/ngày
1.1.3.3 Hướng gió
Hướng gió chủ yếu là Đông Nam và Tây nam với vận tốc trung bình 2,5 m/s, thổi
mạnh nhất vào mùa mưa. Ngồi ra cịn có gió Đơng Bắc thổi nhẹ (tháng 12-1). TP Hồ Chí
Minh nằm trong khu vực ít chịu ảnh hưởng của gió bão, chịu ảnh hưởng của gió mùa và áp
thấp nhiệt đới.
1.2
GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
Chung cư Điện Biên bố trí gọn gàng, phù hợp với nhu cầu sử dụng. Bao gồm tầng
hầm, trệt , lửng, 10 tầng bồ trí xây dựng căn hộ, tầng thượng, mái che.
1.2.1
Giải pháp mặt bằng
-
Tầng hầm : Chức năng để xe và các phịng kỹ thuật.
-
Tầng trệt, lửng bố trí văn phịng quản lý, các phòng ban quản lý chung cư.
-
Từ tầng 1 ÷ tầng 10 bố trí các căn hộ chung cư.
-
Tầng thượng bố trí sân vườn , mở quán cà phê giải khát.
-
Tầng kỹ thuật : Bố trí các phịng kỹ thuật thang máy và bể nước mái.
1.2.2
Giải pháp mặt đứng
-
Tổng chiều cao cơng trình cao 46 m.
-
Cơng trình có 14 tầng và một tầng hầm.
-
Cơng trình có một thang máy và hai thang bộ.
1.3
CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT
1.3.1
-
Hệ thống điện
Nguồn điện cung cấp cho cơng trình lấy từ mạng điện thành phố. Tất cả các thiết bị
đều được đi ngầm và dẫn vào một hộp gen bên cạnh khu thang máy. Mỗi tầng đều có
một phịng kỹ thuật điện nằm cạnh hộp gen.
-
Ngồi ra cịn có máy phát điện dự phòng khi mất điện để vận hành thang máy và một
số nhu cầu sinh hoạt khác.
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Trang 2
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
-
GVHD : PGS.TS Võ Phán
Máy phát điện dự phòng 250KVA được đặt ở tầng ngầm, để giảm bớt tiếng ồn và rung
động không ảnh hưởng đến sinh hoạt.
1.3.2
-
Hệ thống cấp - thoát nước
Nguồn nước sử dụng cho cơng trình lấy từ nguồn nước thành phố, nước được bơm vào
bể chứa ngầm sau đó bơm lên bể nước mái phục vụ nhu cầu dùng nước của cả chung
cư.
-
Các phễu thu được bố trí ở các sàn vê sinh, ban công, sân thượng, nước thải chảy vào
các phễu thu được tập trung trong các hộp gen đặt ở mỗi khu và thoát ra cống thoát
nước của thành phố sau khi qua khâu xử lý.
1.3.3
-
Phòng cháy chữa cháy
Mỗi căn hộ đều được trang bị bình chữa cháy. Hệ thống cảm ứng cháy và phun nước
tự động.
-
Dọc theo dãy hành lang cũng được lắp đặt hệ thống báo cháy tự động. Nguồn nước
chữa cháy tạm thời được lấy từ bể nước mái.
1.3.4
-
Hai khu cầu thang bộ sẽ được sử dụng để thốt nạn khi xảy ra cháy.
Thơng tin liên lạc
Đường truyền internet tốc độ cao tại mỗi căn hộ giúp dễ dàng kết nối, tải và gửi dữ liệu
một cách nhanh chóng.
-
Truyền hình cáp giúp cho cuộc sống thú vị hơn.
-
Toàn bộ đường dây đều được đi ngầm và có chung khu xử lí trung tâm với hệ thống
điện.
1.3.5
-
Chiếu sáng nhân tạo và tự nhiên
Việc chiếu sáng tự nhiên vào ban ngày thông qua các cửa, cửa sổ làm bằng kính cách
nhiệt và qua các khoảng lùi làm sân phơi.
-
Chiếu sáng nhân tạo là toàn bộ các thiết bị chiếu sáng trong từng căn hộ, hành lanh,
sảnh, thang máy…
1.3.6
-
Xử lý rác thải
Rác thải ở mỗi tầng được đổ vào Gen rác bố trí tại khu thang máy, có mở lỗ cửa ở phía
sau để đảm bảo vệ sinh và mỹ quan. Rác sẽ được tập trung tại tầng hầm để chuyển ra
khỏi cơng trình.
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Trang 3
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
-
GVHD : PGS.TS Võ Phán
Xử lý nước thải bằng phương pháp vi sinh 3 ngăn gồm bể chứa-lắng-lọc trước khi
thoát vào hệ thống của thành phố.
1.3.7
-
Chống sét
Sử dụng hệ thống thu sét chủ động quả cầu Dynasphire được thiết lập ở tầng mái và hệ
thống dây nối đất bằng đồng được thiết kế để tránh nguy cơ bị sét đánh.
1.4
GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1.4.1
Kết cấu bên trên
-
Sàn bê tông cốt thép.
Cầu thang bộ.
-
Bể nước mái.
Khung khơng gian.
1.4.2
Kết cấu bên dưới
-
Móng cọc ép.
-
Móng cọc khoan nhồi.
1.5
1.5.1
CƠ SỞ THIẾT KẾ - ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU
Phân tích lựa chọn hệ chịu lực chính
Do diện tích xây dựng là 35,4 m x 19,2m (679,68 m 2), nên tỷ số độ cứng giữa khung
ngang và khung dọc lệch nhau khơng nhiều. Với chiều cao cơng trình H = 46m ta phải tính gió
động, cơng trình có thang máy là lõi cứng.
Hệ chịu lực chính của cơng trình là khung khơng gian kết hợp lõi cứng
- Sơ đồ tính là trục của dầm và cột.
- Liên kết giữa dầm và cột được xem là nút cứng.
- Liên kết giữa cột và móng là liên kết ngàm.
1.5.2
Cơ sở tính tốn
Các tính tốn thiết kế cho cơng trình đều dựa vào các tiêu chuẩn Việt Nam:
TCVN 2737 – 1995: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCXD 229 – 1999: Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải trọng gió theo tiêu
chuẩn TCVN 2737 – 1995.
TCVN 5574 – 1991: Kết cấu bêtông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 356 – 2005: Kết cấu bêtông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Trang 4
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
TCXD 198 – 1998: Nhà cao tầng – Thiết kế cấu tạo bêtơng cốt thép tồn khối.
TCXD 205 – 1998: Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCXD 195 – 1997: Nhà cao tầng – Thiết kế cọc khoan nhồi.
1.5.3
Đặc trưng vật liệu
Để có sự thống nhất trong tồn bộ cơng trình và đơn giản trong q trình thi cơng ta
thống nhất sử dụng duy nhất một loại vật liệu (bêtơng, cốt thép) cho tồn bộ cơng trình. Cụ
thể ta chọn vật liệu có các chỉ tiêu như sau:
1.5.4
Bê tơng
Chọn bê tơng B25 có các chỉ tiêu sau:
- Cấp độ bền chịu nén tính tốn của bê tông: R b 14,5 MPa
- Cấp độ bền chịu kéo tính tốn của bê tơng: R bt 1, 05 MPa
- Môđun đàn hồi : E b 30000 Mpa
1.5.5
Cốt thép
- Thép có đường kính : ≤ 8 chọn nhóm thép CI, A-I có : R s R sc 225 MPa
- Thép có đường kính : > 8 chọn nhóm thép CII, A-II có : R s R sc 280 MPa
- Môđun đàn hồi : E s 21104 MPa
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Trang 5
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
CHƯƠNG 2:
2.1
2.1.1
GVHD : PGS.TS Võ Phán
TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỦA CẤU KIỆN
Chọn sơ bộ kích thước sàn
Quan niệm tính: Xem sàn là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang. Sàn không bị rung
động, không bị dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại mọi điểm trên sàn là như
nhau khi chịu tác động của tải trọng ngang.
Chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng. Có thể chọn chiều
dày bản sàn xác định sơ bộ theo công thức:
hs
D
L1
m
Trong đó:
m = 40 ÷ 45 đối với bản kê 4 cạnh
D = 0,8 ÷ 1,4 phụ thuộc vào tải trọng
L1 = 4,1m là chiều dài cạnh ngắn ô sàn điển hình S2
Vậy : h s
2.1.2
1
4,1 10, 25 cm Chọn chiều dày 12cm
40
Chọn sơ bộ kích thước dầm
a. Dầm chính:( L= 6,875m)
- Chiều cao của dầm chính:
1 1
1 1
h dc L 6,875m 42, 97 57,92cm
16 12
16 12
Chọn hdc = 500 mm
- Chiều rộng của dầm chính:
1 1
1 1
b dc h dc 500 125 250mm
4 2
4 2
Chọn bdc = 250mm
Vậy chọn kích thước dầm chính là : (250×500) mm
b. Dầm phụ: (L= 4,6 m)
- Chiều cao của dầm phụ:
1 1
1 1
h dp L 4, 6 230 287,5mm
20 16
20 16
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Trang 6
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
Chọn hdp = 300 mm
- Chiều rộng của dầm phụ:
1 1
1 1
b dp h dp 300 75 150mm
4 2
4 2
Chọn bdc = 150 mm
Vậy chọn kích thước dầm phụ là : (150×300) mm
2.2
MẶT BẰNG DẦM SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Trang 7
GVHD : PGS.TS Võ Phán
1125 425
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
S1
S1
S9
S1
S3
4600
S1
S1
S1
S12
S1
S1
S12
S2
S2
S2
S2
S10
1700
2800
E
S1
S1
1275
F
4600
S10
S9
S1
S1
2800
D
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S6
S12
S12
S14
S6
S4
3425
2250
S14
S1
S4
3700
19200
C
S1
S13
S12
2000
1800
S11
S5
S12
S6
S4
S6
S8
S5
S11
S4
S1
S13
S1
B
S13
S13
S13
S13
S1
S1
S1
4000
3800
3975
S7
S1
1250
A
3975
1325
S1
S1
3800
4000
S1
1950
2650
1950
2650
1325
33000
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
MẶT BẰNG TẦNG LẦU 1-10
TL_1/100
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Trang 8
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
2.3
GVHD : PGS.TS Võ Phán
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
2.3.1
Tải trọng thường xuyên ( tĩnh tải)
Các số liệu về tải trọng lấy theo TCVN 2737 – 1995 : Tải trọng và tác động – tiêu
chuẩn thiết kế.
Hệ số vượt tải lấy theo bảng 1, trang 10 – TCVN 2737 – 1995.
- Lớp cấu tạo sàn:
Lát gạch ceramic nhám 30x30, dày 20 mm
Lớp vữa lót dày 20 mm
Bản sàn dày 120 mm
Lớp vữa chát dày 15 mm
Hình 2.1 Các lớp cấu tạo sàn
Bảng 2.1 Tĩnh tải sàn phòng –sàn sảnh- phòng bếp
Hệ số vượt
Dày
Dung trọng
gtc
(m)
(daN/m3)
(daN/m2 )
Gạch granite
0,02
2000
40
1,2
48
Lớp vữa lót
0,02
1800
36
1,3
46,8
Bản sàn
0,12
2500
300
1,1
330
Lớp vữa trát
0,015
1800
27
1,3
35,1
50
1,2
60
Các lớp cấu tạo sàn
Đường ống, thiết bị
Tổng tải trọng tính tốn
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
tải
n
gstt
(daN/m2)
519,9
Trang 9
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
Bảng 2.2 Tĩnh tải sàn khu vệ sinh – ban công
Dung trọng
Các lớp cấu tạo sàn
Dày (m)
(daN/m3)
gtc
Hệ số vượt
gstt
(daN/m2 )
tải n
(daN/m2 )
Gạch Ceramic nhám
0,02
2000
40
1,2
48
Lớp vữa lót
0,02
1800
36
1,3
46,8
Lớp chống thấm
0,03
2200
66
1,2
79,2
Bản sàn
0,12
2500
300
1,1
330
Lớp vữa XM trát trần
0,015
1800
27
1,3
35,1
60
1,2
72
Đường ống, thiết bị
Tổng tĩnh tải tính tốn
611,1
Để đơn giản trong tính tốn ta lấy tĩnh tải là giá trị trung bình trong 1 ơ sàn khu nhà ở
và sàn vệ sinh:
gstt = (519,9+ 611,1)/2 = 565,5 (daN/m2)
gstc = (453 + 529)/2 = 491 (daN/m2)
2.3.2
Tải tường truyền vào sàn
Thơng thường dưới các tường thường có kết cấu dầm đỡ nhưng để tăng tính linh hoạt
trong việc bố trí tường ngăn vì vậy một số tường này khơng có dầm đỡ bên dưới. Do đó khi
xác định tải trọng tác dụng lên ô sàn ta phải kể thêm trọng lượng tường ngăn, tải này được quy
về phân bố đều trên tồn bộ ơ sàn. Được xác định theo công thức :
g tt
b t H t lt t n
(daN / m 2 )
S
Trong đó:
bt : bề rộng tường (m)
Ht : Chiều cao tường (m)
lt : chiều dài tường(m)
t : trọng lượng riêng của tường xây (daN/m3)
S : diện tích ơ sàn có tường(m2)
n : hệ số vượt tải
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Trang 10
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
Bảng 2.3 Tải trọng do tường truyền vào các ô sàn
bt
Ht
lt
S
t
(m)
(m)
(m)
(m2)
(daN/m3)
S1
0,1
2,8
0
7,13
1800
1,2
0
S2
0,1
2,8
0
18,75
1800
1,2
0
S3
0,1
2,8
4,75
12,88
1800
1,2
223,04
S4
0,1
2,8
0
13,7
1800
1,2
0
S5
0,1
2,8
0
6,17
1800
1,2
0
S6
0,1
2,8
0
9,08
1800
1,2
0
S7
0,1
2,8
2,95
7,22
1800
1,2
247,11
S8
0,1
2,8
0
13,36
1800
1,2
0
S9
0,1
2,8
2,8
11,13
1800
1,2
152,15
S10
0,1
2,8
5,8
6,8
1800
1,2
515,86
S11
0,1
2,8
5,8
6,85
1800
1,2
512,09
S12
0,1
2,8
0
9
1800
1,2
0
S13
0,1
2,8
0
14,8
1800
1,2
0
S14
0,1
2,8
5,8
8,94
1800
1,2
392,38
Ô SÀN
n
gttt
(daN/m2)
- Tổng tĩnh tải tác dụng trên sàn: g s g stt g ttt (daN / m 2 )
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Trang 11
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
Bảng 2.4 Tổng tĩnh tải tác dụng trên sàn
2.3.3
Ô sàn
g stt (daN/m2)
gttt (daN/m2)
gs (daN/m2)
S1
619,9
0
619,9
S2
519,9
0
519,9
S3
565,5
223,04
788,54
S4
519,9
0
519,9
S5
519,9
0
519,9
S6
519,9
0
519,9
S7
519,9
247,11
767,01
S8
519,9
0
519,9
S9
565,5
152,15
717,65
S10
619,9
515,86
1135,76
S11
619,9
512,09
1131,99
S12
519,9
0
519,9
S13
519,9
0
519,9
S14
619,9
392,38
1012,28
Tải trọng tạm thời ( hoạt tải)
Giá trị của hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loại phòng. Hệ số
độ tin cậy n đối với tải trọng phân bố đều xác định theo điều 4.3.3 trang 15 TCVN 2737 1995:
- Khi ptc < 200 ( daN/m2 ) n = 1,3
- Khi ptc ≥ 200 ( daN/m2 ) n = 1,2
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Trang 12
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
Bảng 2.5 Bảng giá trị hoạt tải các phòng
ptc
Chức năng Phòng
n
(daN/m2)
pttsàn
(daN/m2)
Hành lang
300
1,2
360
P, Khách
150
1,3
195
P.Vệ sinh, P.Bếp, P.Giặt
150
1,3
195
Phòng ngủ
200
1,2
240
Phòng ăn
150
1,3
195
Sảnh
300
1,2
360
Cầu thang
300
1,2
360
Ban công
200
1,2
240
- Hoạt tải trên từng ô sàn:
Hoạt tải trên từng ô sàn. Trong các ô sàn S3, S9 có chung sàn vệ sinh và sàn phịng, để
tính chung hoạt tải ta dùng cơng thức trung bình:
p tt
q1 S1 q 2S2
(daN / m 2 )
S1 S2
Trong đó:
ptt : Hoạt tải trong ơ sàn (daN/m2)
q1 : Hoạt tải trong ô sàn 1 (daN/m2)
q2: Hoạt tải trong ô sàn 2 (daN/m2)
S1: Diện tích ơ sàn 1 (m2)
S2 : Diện tích ơ sàn 2 (m2)
: Hệ số giảm tải
Do khi số tầng nhà càng tăng lên, xác suất xuất hiện đồng thời tải trọng sử dụng ở các
tầng càng giảm, nên khi thiết kế các kết cấu thẳng đứng của nhà cao tầng người ta sử dụng hệ
số giảm tải. Trong TCXD 2737 – 1995 hệ số giảm tải được quy định như sau:
-
Đối với các phòng ngủ, bếp, phịng giặt và vệ sinh. Khi diện tích sàn A > A 1= 9m2
0, 4
SVTH : Cao Ngọc Hùng
0, 6
A
A1
MSSV : 0851020121
Trang 13
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
Bảng 2.6 Hoạt tải trên từng ơ sàn
Ơ sàn
Loại ơ sàn
Hoạt tải
Diện
Loại
Hoạt tải
Diện
Hệ số
(daN/m2)
tích
ơ sàn
(daN/m2)
tích
giảm tải
q1
S1
q2
S2
(daN/m2)
ptt
S1
Ban cơng
240
7,13
1
240
S2
Sàn phịng ngủ
240
18,75
0,82
196,8
S3
Sàn phịng
240
12,88
0,9
201,38
S4
Sàn phịng
240
13,7
0,89
213,6
S5
Phịng khách
195
6,17
1
195
S6
Sảnh chung
360
9,08
1
360
S7
Ban cơng
240
7,22
1
240
S8
Sảnh chung
360
13,36
0,89
320,4
0,94
219,13
Bếp
195
7,28
Sàn
S9
Sàn phịng
240
11,13
phịng
195
3,08
giặt
S10
Phịng WC
195
6,8
1
195
S11
Phịng WC
195
6,85
1
195
S12
Sảnh chung
360
9
1
360
S13
Sàn phòng khách
240
14,8
0,87
208,8
S14
Phòng WC
195
8,94
1
195
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Trang 14
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
- Tổng tải trọng tác dụng lên sàn được tính tốn theo cơng thức:
q gs p tt (daN / m2 )
Bảng 2.7 Bảng hợp tải trọng tác dụng lên từng ơ sàn
Tỷ lệ
Ơ bản
L1
(m)
L2
(m)
Hoạt tải
Tĩnh tải
Tổng tải q
L2
L1
g s (daN/m )
p (daN/m2)
(daN/m2)
2
tt
Loại ô bản
S1
1,55
4,6
2,97
619,9
240
859,9
Bản dầm
S2
4,075
4,6
1,13
519,9
196,8
716,7
Bản kê ô số 8
S3
2,8
4,6
1,64
788,54
201,38
989,9
Bản kê ô số 8
S4
3,425
4
1,18
519,9
213,6
733,5
Bản kê ô số 8
S5
1,8
3,425
1,9
519,9
195
714,9
Bản kê ô số 6
S6
2,65
3,425
1,29
519,9
360
879,9
Bản kê ô số 6
S7
1,85
3,9
2,1
767,01
240
1007
Bản dầm
S8
3,425
3,9
1,14
519,9
320,4
840,3
Bản kê ô số 2
S9
2,8
3,975
1,42
717,65
219,13
936,8
Bản kê ô số 5
S10
1,7
4
2,35
1135,76
195
1330,8
Bản dầm
S11
2
3,425
1,71
1131,99
195
1327
Bản kê ô số 6
S12
2,25
4
1,78
519,9
360
879,9
Bản kê ô số 8
S13
3,7
4
1,08
519,9
208,8
728,7
Bản kê ô số 9
S14
2,25
3,975
1,77
1012,28
195
1207,28
Bản kê ơ số 8
2.4
2.4.1
TÍNH TỐN NỘI LỰC VÀ THIẾT KẾ THÉP CHO CÁC Ơ SÀN
Tính tốn cho các ơ bản làm việc 1 phương( bản dầm)
Bản dầm hay bản một phương khi tỷ số
L2
>2. Phương chịu lực chính là phương cạnh
L1
ngắn nên ta chỉ cần tính cho cạnh ngắn cịn cạnh dài thì bố trí thép theo cấu tạo.
- Cách tính nội lực ơ bản: Cắt bản theo phương cạnh ngắn với bề rộng b 1 m và tính
như dầm đơn giản, tùy theo gối tựa là khớp, tự do hay ngàm chọn sơ đồ tính thích
hợp.
- Theo quy ước:
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Trang 15
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
GVHD : PGS.TS Võ Phán
- Liên kết được xem là tựa đơn khi:
Bản kê lên tường
Bản tựa lên dầm bê tông cốt thép (đổ tồn khối) có
hd
3
hs
Bản lắp ghép
- Liên kết được xem là ngàm khi:
Bản tựa lên dầm bê tơng cốt thép (đổ tồn khối) có
hd
3
hs
h d : Là chiều cao dầm
Trong đó:
hs : Là chiều cao sàn
Trong mặt bằng dầm sàn tầng điển hình có ba ơ sàn là bản dầm là S1, S7 và S10 là bản
dầm.
- Sơ đồ tính và nội lực ơ S1: Một đầu ngàm và một đầu tựa đơn.
M gối
M nhịp
L1
Moment lớn nhất tại nhịp : M nhip
Moment lớn nhất tại gối : M gơi
ql2
(N.m)
16
ql2
(N.m)
8
- Sơ đồ tính và nội lực ơ S7: Hai đầu ngàm.
Mgối
Mgối
Mnhịp
L1
SVTH : Cao Ngọc Hùng
MSSV : 0851020121
Trang 16