Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

sinh 9 tiet 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2n</b> <b><sub>2n</sub></b>
<b>2</b>
<b>n</b>
<b>2n</b>
<b>2n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>2n</b>
<b>2n</b>
<b>2n</b>


<b>n</b> <b>n</b> <b>n</b> <b>n</b>


<b>Sự tạo tinh</b>
<b>Sự tạo noÃn</b>


<b>Tinh trùng</b>
<b>Trứng</b>


<b>Nguyên phân</b>


<b>Giảm phân 1</b>


<b>Giảm phân 2</b>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b><i><b>+ Giống nhau:</b></i>



<i><b>- Số lượng:</b></i><b> có 8 NST</b>


<i><b>-</b></i> <i><b>Hình dạng:</b></i><b> 1 cặp hình hạt</b>
<b> 2 cặp hình V </b>


<i><b> + Khác nhau:</b></i>


<i><b> về cặp NST giới tính:</b></i>


<i><b> - Con đực:</b></i><b> 1 chiếc hình </b>
<b>que, 1 chiếc hình móc.</b>


<i><b> - Con cái:</b></i><b> 1 cặp hình </b>
<b>que.</b>


<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b> Nêu những điểm giống và


khác nhau của bộ NST ở: ruồi
dấm đực và ruồi dấm cái.


<b>TI T 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ế</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hãy quan sát bộ NST của người và giới thiệu cặp nào là NST giới tính ?


Bộ NST ở người


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2n = 8</b>


<b>6A+XX</b> <b>6A+XY</b>



<b>44A+XX</b> <b>44A+XY</b>


<b>2n = 46</b>


Trong tế bào lưỡng bội (2n):


+ Có các cặp NST thường (A) luôn luôn tồn tại từng cặp
tương đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>+ Giống nhau:</i>


<i>- Số lượng:</i> có 8 NST


<i>- Hình dạng:</i> 1 cặp hình hạt
2 cặp hình V


<i> + Khác nhau:</i>


<i> về cặp NST giới tính:</i>


<i> - Con đực:</i> 1 chiếc hình que, 1
chiếc hình móc.


<i> - Con cái:</i> 1 cặp hình que.


<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>


<b>TI T 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ế</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>




<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>TI T 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ớ</b>


<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ế</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>



Trong tế bào lưỡng bội (2n):


+ Có các cặp NST thường (A) luôn
luôn tồn tại từng cặp tương đồng.


+ Có 1 cặp NST giới tính (XX)


tương đồng hoặc khơng tương đồng
(XY)


<b>NST GIỚI TÍNH THƯỜNG CĨ Ở TẾ BÀO NÀO ?</b>
Trong cơ thể, NST giới tính có mặt
ở cả <i>TB sinh dục</i> lẫn<i>TB sinh dưỡng</i>.


<i><b>Ví dụ ở người:</b></i>


<i><b>TB sinh dưỡng:</b></i>


<b>44A +XX = nữ</b>
<b>44A +XY = nam</b>


<i><b>TB sinh dục:</b></i>


<i><b> - </b></i><b>Nữ</b> <b>cho 1 loại:</b><i><b> </b></i><b>22A + X </b>
<b> - Nam cho 2 loại: 22A + Y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bảng so sánh sự khác nhau giữa NST thường và </b>



<b>NST giới tính ?</b>



<b>SO SÁNH</b> <b>NST GIỚI TÍNH</b> <b>NST THƯỜNG</b>


<b>SỐ LƯỢNG</b>


<b>HÌNH DẠNG</b>


<b>CHỨC NĂNG</b>


<b>Chỉ có 1 cặp</b>

<b>Có nhiều cặp</b>


- Có thể tương đồng (XX)



hoặc không tương đồng


(XY).



- Các cặp NST giới tính ở


cá thể đực và cái khác



nhau.



- Luôn tồn tại thành


từng cặp tương đồng.


- Các cặp NST thường


ở cá thể đực và cái



hoàn toàn giống nhau.



Mang gen

quy

định tính
trạng liên quan và khơng

liên quan đến giới tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>KẾT LUẬN :</b></i>

<b> ở tế bào lưỡng bội (2n) </b>



<b>- Có các cặp NST thường tồn tại thành từng cặp </b>


<b>tương đồng (ký hiệu là A).</b>



<b>- 1 cặp NST giới tính :</b>

<b><sub>Tương đồng : XX</sub></b>



<b>Khơng tương đồng : XY</b>


<b>- NST giới tính mang gen qui định :</b>



<b>+ Tính đực, cái.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>


<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ế</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>



<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ớ</b>


<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ế</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>



NST xác định giới tính theo
cơ chế như thế nào?


<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH </b>


<b>Con gái</b>
<b>Con trai</b>


- Có mấy loại tinh trùng và trứng


được tạo ra qua giảm phân ?


+ 2 tinh trùng tạo ra với tỷ lệ


ngang nhau và chúng tham gia thụ
tinh với xác suất ngang nhau.


- Sinh con trai hay gái là do người mẹ có
đúng khơng ?


+ Khơng, vì người bố mới có hai loại tinh
trùng khác nhau về giới tính.


- Tinh trùng mang NST giới tính


nào thụ tinh với trứng để tạo hợp tử phát
triển thành con trai hay con gái?


- Tại sao tỉ lệ con trai và con gái sơ
sinh là xấp xỉ 1 : 1 ?


Mẹ sinh ra 1 loại trứng; 22A + X
Bố sinh ra hai loại tinh trùng: 22A + Y


22A + X


sự thụ tinh giữa trứng với;


Tinh trùng X XX (con gái)



Tinh trùng Y XY (Con trai)
• Cơ chế NST xác định giới tính ở


người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>44A + XY</b>


<b>44A+XX</b>


<i><b>22A +X</b></i>


<i><b>22A +Y</b></i> <i><b>22A +X</b></i>


<b> 44A+XY</b>


<b>44A + XX</b>


<b>Bè</b> <b><sub>mÑ</sub></b>


SƠ ĐỒ CƠ CHẾ NST XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH Ở NGƯỜI


<b>2n</b> <b>2n</b>


<b> n</b> <b> n</b> <b> n</b>


<b>2n</b> <b>2n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-<b> Tính đực, cái được qui định bởi cặp NST giới tính</b>


-<b><sub> Sơ đồ cơ chế NST xác định giới tính ở người: </sub></b><i><sub>(SGK)</sub></i>



P : (44A + XX) x (44A + XY)
G<sub>p</sub> : (22A + X) (22A + X) (22A + Y)


44A + XY


Con trai


44A + XX



Con gái



22A + X



22A + Y


22A + X



F<sub>1</sub> :


-<b> Cơ chế xác định giới tính là sự phân li của cặp NST giới </b>
<b>tính trong q trình phát sinh giao tử và được tổ hợp lại </b>
<b>trong quá trình thụ tinh. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

• Tỉ lệ trai gái xấp xỉ 1:1 trong các trường hợp:
• Số lượng nghiên cứu phải đủ lớn


• Khơng bị ảnh hưởng bởi thiên tai dịch bệnh


• Trứng và tinh trùng thụ tinh hồn tồn ngẫu nhiên


<b> Giới</b>
<b>Lứa tuổi</b>



<b>Nam</b> <b>Nữ</b>


<b>Bào thai</b> <b>114</b> <b>100</b>


<b>Lọt lòng</b> <b>105</b> <b>100</b>


<b>10 tuổi</b> <b>101</b> <b>100</b>


<b>Tuổi già</b> <b>85</b> <b>93</b>


Ở người, động vật có vú, ruồi giấm, cây gai.. Cặp NST giới
tính của giống cái là: XX, giống đực là XY. Ở chim, ếch, bò sát,
bướm, dâu tây thì ngược lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nêu những yếu tố ảnh hưởng
đến sự phân hố giới tính ?


- Những yếu tố phân hố giới tính:


+ Hooc môn.


+ Nhiệt độ, cường độ ánh sáng …


<b>III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HĨA GIỚI TÍNH</b>


<b>TI T 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ế</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>



<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>TI T 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ớ</b>


<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ế</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>




- Tại sao người ta điều chỉnh
tỷ lệ đực cái ở vật nuôi ?


- Chủ động điều chỉnh tỷ lệ đực, cái ở
vật nuôi:


phù hợp với mục đích sản xuất.
<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Dùng Metyl testosteron


(hormon sinh dục) tác động
vào cá vàng cái có thể làm cá
cái biến thành cá đực


Trứng rùa ủ ở nhiệt độ dưới
280 C sẽ nở thành con đực,
trên 320C thì nở thành con
cái


<b>Một số ví dụ về điều chỉnh đực cái </b>



<b>Một số ví dụ về điều chỉnh đực cái </b>



<b>Một số ví dụ về điều chỉnh đực cái </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thầu dầu trồng trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> Kết luận :</b></i>

- Sự phân hố giới tính khơng hồn tồn



phụ thuộc vào cặp NST giới tính mà cịn chịu ảnh hưởng


của các yếu tố môi trường :



+ Môi trường trong : hooc mơn



+ Mơi trường ngồi : nhiệt độ, ánh sáng , nồng độ CO

<sub>2 </sub>


<b> - Chủ động điều chỉnh tỷ lệ đực, cái phù </b>


hợp với mục đích sản xuất.



<b>III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HÓA GIỚI TÍNH</b>


<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ế</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>



<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ớ</b>


<b>TI T 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ế</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>



<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Câu 1 :</b></i> Tìm các chữ cái phù hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh :
<b>Cơ chế NST xác định giới tính ở người.</b>


<b>44A + XY</b>


<b>22A + X</b>
<b>44A + XX</b>


<b>22A + X</b> <b>22A + Y</b>


<b>44A + XX</b> <b>44A + XY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Câu 2 :</b></i> <b>Hoàn thành bảng sau : Sự khác nhau giữa NST thường </b>
<b>và NST giới tính</b>


<b>NST giới tính</b> <b>NST thường</b>


1. Tồn tại một cặp trong t

ế


bào lưỡng bội


2. Luôn tồn tại thành từng cặp
tương đồng


3. Mang gen qui định tính
trạng thường của cơ thể.


1. Tồn tại nhiều cặp trong tế bào
lưỡng bội


2. Tồn tại thành từng cặp tương
đồng (XX) hoặc khơng tương
đồng (XY)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>DẶN DỊ</b>



<b>- VỊ nhà học bài, trả lời câu hỏi SGK.</b>
<b> - Học ghi nhớ SGK.</b>


<b> - Đọc phần Em có biết .</b>“ ”


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×