<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
b
2
<sub> = ab’ </sub>
c
2
<sub> = ac’ </sub>
bc = ah
h
2
<sub> = b’c’ </sub>
2 2 2
1
1
1
=
+
h
b
c
b
sin
a
c
c
co t
b
b
tan
b
a sin
a cos
b
c tan
c cot
<b>Tiết 14 – 15</b>
<b> </b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>CHƯƠNG I</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Một số tính chất của các tỉ số lượng giác</b>
<b><sub> Cho góc nhọn . Ta có: </sub></b>
< sin <
<b>...</b>
<b>...</b>
< cos <
<b>...</b>
<b>...</b>
2 2
sin
+ cos
<b>...</b>
tan
cot
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
0
0
1
1
1
sin
cos
sin
cos
<b>Tiết 14 – 15</b>
<b> </b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>CHƯƠNG I</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>a) Cho hình vẽ, ta có:</b>
sin
b
A
c
cotα
b
B
c
C tanα
a
c
D cotα
a
=
c
<b>c</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>B/ Luyện </b>
<b>tập:</b>
<b>Tiết 14 – 15</b>
<b> </b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>CHƯƠNG I</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:</b>
<b>b) Trong hình bên, bằng:</b>
sin
5
A
3
5
B
4
C
3
5
D
3
4
<b>Tiết 14 – 15</b>
<b> </b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>CHƯƠNG I</b>
4
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:</b>
c) Trong hình bên, bằng:
sinQ
PR
A
RS
PR
B
QR
C
PS
SR
D
SR
QR
<b>S</b>
<b>R</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>B/ Luyện </b>
<b>tập:</b>
<b>Tiết 14 – 15</b>
<b> </b>
<b>ÔN TẬP </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
d) Trong hình bên, bằng:
cos30
0
2
A
3
1
B
3
C
3
2
D 2 3
<b>B/ Luyện </b>
<b>tập:</b>
<b>Tiết 14 – 15</b>
<b> </b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>CHƯƠNG I</b>
<b>30</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Bài 2: </b>
Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vng tại A. Tính các góc B,
C và đường cao AH của tam giác đó.
b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện
tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
<b>B/ Luyện </b>
<b>tập:</b>
<b>Tiết 14 – 15</b>
<b> </b>
<b>ÔN TẬP </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Bài 2</b>
GT ABC có: AB = 6cm ;
AC = 8cm ; BC = 10cm
KL a) ABC vng tại A.
Tính góc B, C và AH.
b) M? để
MBC
ABC
S
= S
M
<b>B/ Luyện </b>
<b>tập:</b>
<b>Tiết 14 – 15</b>
<b> </b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>CHƯƠNG I</b>
<b>10</b>
H
B
C
A
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Cho tam gi¸c cã mét góc bằng 45
0
<sub> . Đ ờng cao chia một cạnh </sub>
kề với góc đó thành các phần 20cm và 21cm . Tính cạnh lớn
trong hai cạnh cịn lại.
45
0
45
0
21
20
<b>Tiết 14 – 15</b>
<b> </b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>CHƯƠNG I</b>
<b>Bài 3</b>
<b>B/ Luyện tập:</b>
<b>Bài 3</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
TiÕt
14-15 : ôn tập ch ơng I
Giải:
Ta xét hình thứ nhất:
Cnh lớn của hai cạnh cịn lại đối diện với
góc 45
0
<sub> (vì hình chiếu của nó lớn hơn) </sub>
Tõ gãc b»ng 45
0
<sub>ta biÕt ® êng cao b»ng </sub>
20cm (?). Gọi cạnh đó là x . Ta có:
2 2
x
21
20
29(cm)
45
0
20
21
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
TiÕt
14-15 : ôn tập ch ơng I
Ta xét hình thứ hai:
Cạnh lớn của hai cạnh còn lại kề với góc
45
0
<sub> (vì hình chiếu của nó lớn hơn) </sub>
Từ góc b»ng 45
0
<sub>ta biÕt ® êng cao b»ng </sub>
21cm (?). Gọi cạnh đó là x . Ta có:
x
2 2
x
21
21
21 2(cm)
<sub>45</sub>
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
C –
Hướng dẫn về nhà
<sub> Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải.</sub>
<sub> Xem lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam </sub>
giác vuông.
</div>
<!--links-->