Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

giao an tuan 7 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.19 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012


Tập đọc



<b> những ngời bạn tốt</b>


I. mục tiªu<sub> :</sub>


- Đọc đúng tên người nước ngồi; đọc diễn cảm bài văn


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó của cá heo với con người.
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 .


II. Đồ dùng dạy học :


- Tranh minh hoaù SGK.
III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


1. KiĨm tra bµi cị :


? Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
-GV nhận xét ghi điểm từng em.
2. Bµi míi :


<i><b>HĐ 1: Luyện đọc. </b></i>


-Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.


-Đọc nối tiếp nhau từng đoạn trước lớp .GV kết hợp giúp HS


sửa lỗi cách đọc (phát âm).


-Tổ chức cho HS đọc nối tiếp. GV kết hợp cho HS nêu cách
hiểu nghĩa các từ: boong tàu, dong buồm, hành trình, sửng
<i>sốt .</i>


-GV đọc mẫu tồn bài.


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu nội dung bài:</b></i>


? Vì sao ngh só A-ri-ođn phại nhạy xuoẫng bieơn?


? Điều kì lạ gì đã xảy ra khi A-ri-ơn hát giã biệït cuộc đời?
? Qua câu chuyện em thấy cá heo đáng yêu, đáng q ở
điểm nào?


? Em có suy nghĩ gì về cách đối xử của đám thuỷ thủ và của
đàn cá heo với nghệ sĩ A-ri-ôn?


<i><b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm: </b></i>


-Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 và 3
- GV đọc mẫu đoạn văn cần luyện đọc.


-Tổ chức HS đọc diễn cảm theo cặp.
-Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV theo dõi uốn nắn .


-Tổ chức cho HS nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất.
3. Cđng cè dỈn dß : - Gv nhËn xÐt giê häc .



TuÊn, Long đọc bài: Tác phẩm của
<i>si-le và tên phát xít và trả lời câu</i>
hỏi.


*1HS đọc,HS khác đọc thầm.
-Đọc nối tiếp nhau từng đoạn
- Đọc chú giải


-Đọc nối tiếp nhau từng đoạn trước
lớp, kết hợp nêu cách hiểu từ.
-


*HS đọc vµ trả lời câu hỏi, HS
khác bổ sung.


*Theo dõi nắm bắt cách đọc.
-Theo dõi nắm bắt cách đọc.
-HS đọc diễn cảm theo cặp
-HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
-HS nhận xét, bình chọn bạn đọc
tốt nhất.


To¸n



<b> lun tËp chung </b>


I. mơc tiªu<sub> :</sub><sub> -BiÕt:</sub>


-Mèi quan hƯ gi÷a: 1 vµ 1



10 ,


1


10 vµ


1


100 ,


1


100 vµ


1


1000 .


-Tìm thành phần cha biết của phép tính với phân số.
-Giải bài tốn có liên quan đến số trung bình cộng.


II. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiĨm tra bµi cị :


- KiĨm tra bµi tËp 2c;d tiÕt tríc .
-GV nhận xét ghi điểm .
2. Bµi míi :



<i><b> ( Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp : Bµi 1;Bµi 2;Bµi 3)</b></i>


<i><b>HĐ1: Làm bài tập 1.</b></i>


* My, H»ng lên bảng bảng làm bài.


* 1HS c bi.
- H trả lời câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Muốn biết 1 gấp bao nhiêu lần 10
1


ta làm thế nào?
? Muốn biết số này gấp hoặc kém số kia bao nhiêu bao
nhiêu lần ta làm thế nào


<i><b>HĐ2: Làm bài tập 2</b></i>


-u cầu HS đọc đề bài.


-Tổ chức cho HS tự làm bài vào vở.
-Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng.
-GV nhận xét chốt lại cách làm từng bài.


<i><b>HĐ3: Làm bài tập 3 .</b></i>


-u cầu HS đọc đề bài, xác định cái đã cho cái phải
tìm.



-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
-GV theo dõi giúp đỡ cho HS còn lúng túng.


-Yêu cầu HS nhận xét bài bạn, kết hp nờu cỏch tỡm
trung bỡnh cng.


3. Củng cố dặn dò : - Gv nhËn xÐt giê häc .


-HS tự làm bài vào vở, 3 em lên bảng
làm.


-HS nhận xét bài bạn trên bảng và nêu
cách làm bài.


* 1HS đọc đề bài.


-HS tự làm bài vào vở, 4 em lên bảng
làm.


-HS nhận xét bài bạn trên bảng và nêu
cách làm baøi.


* HS đọc đề bài, xác định cái đã cho cái
phải tìm.


-HS tự làm bài vào vở, 1 em lên bảng
làm.


-HS nhận xét bài bạn, kết hợp nêu cách
tìm trung bình cộng.



<b> </b>

chÝnh t¶



dòng kinh quê hơng


I. mục tiêu<sub> :</sub>


- Viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .


- Tìm đợc vần thích hợp để điền vào cả ba chỗ trống trong đoạn thơ ( BT2 ) ; thực hiện đợc 2 trong 3 ý
( a,b,c ) của ( BT3 ).


-HS coự yự thửực vieỏt reứn chửừ, vieỏt roừ raứng, ủaựnh daỏu thanh ủuựng vũ trớ vaứ giửừ vụỷ sách ủép.
II. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiÓm tra bµi cị :


-u cầu HS viết vào giấy nháp các chữ: nước, mưa,
<i>tưởng và nêu quy tắc viết dấu thanh trong các tiếng có</i>
ngun âm đơi ưa, ươ.


- GV nhận xét và ghi điểm cho từng học sinh.
2. Bài mới:


<i><b>HĐ1: Hướng dẫn nghe - viết chính tả. </b></i>


-Gọi 1 HS đọc bài chính tả: Dịng kinh quê hương


<i>-Yêu cầu 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào giấy nháp các</i>


từ: dòng kinh, giã bàng, mái xuồng, ngưng lại.


-GV đọc từng câu hoặc chia nhỏ câu thành các cụm từ cho
HS viết , mỗi câu GV chỉ đọc 2 lượt.


-GV đọc lại toàn bộ bài chính tả 1 lượt để HS sốt lại bài
tự phát hiện lỗi sai và sửa.


-GV đọc lại toàn bộ bài chính tả, yêu cầu HS đổi vở theo
từng cặp để sửa lỗi sai bằng bút chì.


- GV chấm bài, nhận xét cách trình bày và sửa sai.


<i><b>HĐ3: Làm bài tập chính tả. </b></i>


Bài 2:


-Gọi HS đọc bài tập 2, xác định yêu cầu của bài tập.
-GV tổ chức cho các em hoạt động cá nhân làm làm nêu
miệng.


- Gọi HS đọc bài làm, GV nhận xét .
Bài 3:


-Quân lên bảng viết


* 1 HS đọc bài ở SGK, lớp đọc thầm.
-1 em lên bảng viết, lớp viết vào
giấy nháp, sau đó nhận xét bài.



-HS viết bài vào vở.


-HS soát lại bài tự phát hiện lỗi sai và
sửa.


-HS đổi vở theo từng cặp để sửa lỗi
sai bằng bút chì.


* HS đọc bài tập 2, xác định yêu cầu
của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV treo bảng phụ có ghi bài 3, yêu cầu HS đọc và làm
vào phiếu bài tập, 1 em lên bảng làm vào bảng phụ.
-Gv nhận xột bi HS .


3. Củng cố dặn dò : - GV nhËn xÐt giê häc .


* HS đọc và làm vào phiếu bài tập, 1
em lên bảng làm vào bảng phụ, sau
đó đối chiếu bài của mình để nhận
xét bài bạn.


KĨ chun

<b> </b>


<b> </b>

<b>cây cỏ nớc nam</b>


I. mục tiêu<sub> :</sub>


- Da vào tranh minh hoạ trong SGK kể từng đoạn và tồn bộ câu chuyện rõ ràng, ngắn gọn.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn , hiểu được ý nghĩa cõu chuyn


II. Đồ dùng dạy học :



-Những cây thuốc nam như: đinh lăng, cam thảo,..


III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học cảu HS</b>


1. KiÓm tra bµi cị :


- Gọi HS kể tóm tắt câu chuyện em chứng kiến về tình hữu
nghị hai nước mà em được biết qua truyền hình.


-GV nhận xét ghi điểm .
2. Bµi míi :


<i><b>HĐ1: Giáo viên kể chuyện</b></i> .


-GV kể chuyện lần 1 và kết hợp giải nghĩa từ khó hiểu trong
truyện:


-GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào tranh minh họa, kết hợp
gắn lời thuyết minh của từng tranh.


<i><b>HĐ 2: HS tập kể chuyện . </b></i>


-Gọi 1 HS đọc nội dung 1 và 2 SGK/68.


-Tổ chức cho HS kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện trong
nhóm.



-Yêu cầu HS kể từng đoạn nối tiếp nhau trước lớp, GV gọi
HS khác nhận xét bổ sung.


-Tổ chức cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp – GV
nhận xét bổ sung.


<i><b>HĐ 3: Tìm hiểu nội dung ý nghóa câu chuyện: </b></i>


-GV u cầu HS tự đặt câu hỏi và gọi bạn khác trả lời để tìm
hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện.


H: Câu chuyện ca ngợi ai? Ơng có cơng gì trong việc truyền
bá tác dụng của cây thuốc Nam? Câu chuyện khuyên chúng
ta điều gì?...


-GV nhận xét


-u cầu HS bình chọn bạn kể hay nhất, bạn có câu hỏi và
câu trả lời hay nht.


3. Củng cố dặn dò : - Gv nhận xÐt giê häc .


- H»ng kĨ , häc sinh kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung .


* HS theo dõi lắng nghe.


-HS lắng nghe GV kể, kết hợp
quan sát tranh.



* HS đọc nội dung 1 và 2 SGK/68,
HS khác đọc thầm.


-HS kể từng đoạn và tồn bộ câu
chuyện trong nhóm.


-HS kể từng đoạn nối tiếp nhau
trước lớp, HS khác nhận xét.


-HS thi kể toàn bộ câu chuyện
trước lớp.(3-5 em)


* HS tự đặt câu hỏi để hỏi bạn về
nội dung ý nghĩa câu chuyện.


-Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất,
bạn có câu hỏi hoặc câu trả lời hay
nhất.


båi dìng häc sinh giỏi Toán:


<b>-.</b>



<b> </b>

<b>Mục tiêu</b>

:

<b> </b>



Bit giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số”.


 Biết giải các bài tốn về tìm hai số khi biết tổng( hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó.

<b>II- Hoạt động dạy học:</b>




<b> Hoạt động của GV</b>

<b> Hoạt động của hs</b>


<b>1- Củng cố kiến thức:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nêu các bớc giải bài toán liên quan đến tỉ lệ


- . Nêu các bớc giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số của hai số đó.


2- Lun tËp:


Bài tốn 1 : Hiệu của hai số là 85 .Tỷ số của hai s ú l


8
3


. Tỡm hai s ú?


Bài toán thuộc dạng toán gì?
GV chữa bài:


Bi 2:Tng ca ba s l 1978 số thứ nhất hơn tổng hai số
kia là 58. Nếu bớt ở số thứ hai đi 36 đơn vị thì số thứ hai
sẽ bằng số thứ ba. tìm ba số ú.


Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
GV chữa bài


Bi 3 : Hiu hai s l 57 nếu gạch bỏ chữ số 3 ở cuối số
bị trừ ta sẽ được số trừ. Tìm hai số đó:



3-Nhận xét đánh giá chung tiết học
Hớng dẫn bài về nhà.


1 HS đọc bi toỏn


HS giải vào vở, 1 hS lên bảng


1 HS đọc bài toán
HS trả lời


HS giải vào vở, 1 HS lên bảng
1 HS đọc bài tốn


HS tr¶ lêi


HS giải vào vở, 1 HS lên bảng


Båi d<b> ìng HSG : TiÕng ViƯt.</b>
Tập làm văn: Tả cảnh.


<b> 1.Mục tiêu:-Rèn kỹ năng lập dàn ý một bài văn tả cảnh.</b>


<b>-Luyện nói theo cặp, nói trớc lớp theo từng phần của bài văn.</b>
<b>-Viết hoàn chỉnh bài văn.</b>


<b> 2.Cỏc hot động dạy và học:</b>


<b> Hoạt dộng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<b> a.GTB:</b>



<b> b.Híng dÉn HS lµm bµi:</b>


<b> * Đề bài:Hãy tả lại cảnh đờng làng em lúc </b>
<b>trời sắp ma.</b>


<b> + Gọi 2 HS đọc đề bài, nêu yêu cầu của bài </b>
<b>văn.</b>


<b> +1 HS nêu dàn bài chung của thể loại văn </b>
<b>tả cảnh.</b>


<b> +2 HS một cặp cùng nhau lập dàn ý sau đó </b>
<b>trình bày trớc lớp.</b>


<b> + Y/c một số HS nêu dàn ý, GV nhận xét, </b>
<b>bổ sung cho hoµn chØnh.</b>


<b> * u cầu HS viết bài hồn vào vớ sau đó đọc </b>
<b>bài làm trớc lớp.</b>


<b> ( Mở bài giới thiệu đợc đặc điểm của đờng làng </b>
<b>em lúc trời sắp ma.</b>


<b> Thân bài:tả cảnh bầu trời, gió, ngời đi trên </b>
<b>đ-ờng, cảnh vật xung quanh ( lu ý đến âm thanh, </b>
<b>hình ảnh của cảnh vật lúc trời sắp ma.) </b>


<b> Kết bài: nêu tình cảm xúc của mình khi đợc </b>
<b>chứng kiến cảnh đó.) </b>



<b> * Cđng cè : 2 HS nêu dàn ý chung của thể loại </b>
<b>văn t¶ c¶nh.</b>


<b> 2 HS đọc bài làm trớc lớp, GV nhận xét bài </b>
<b>làm của HS.</b>


<b> c. GV nhËn xÐt tiÕt häc: </b>


<b>HS nghe.</b>


<b>HS c v nờu y/c ca bi.</b>


<b>HS nêu dàn bài chung của văn tả cảnh.</b>
<b>HS làm bài theo cặp, trình bày tríc líp.</b>


<b>HS làm bài vào vở, 3 HS đọc bài trớc lớp, nhận </b>
<b>xét bài bạn.</b>


<b>2HS nêu dàn ý chung của thể loại văn tả cảnh.</b>
<b>2 HS đọc bài.</b>


<b>HS nghe.</b>


<b> </b>

Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012



Luyện từ và câu



tõ nhiỊu nghÜa


I. mơc tiªu<sub> :</sub>


- Hiểu đợc kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa (ND Ghi nhớ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. §å dïng d¹y häc :


- Một số tranh, ảnh, hình ảnh về các sự vật hiện tượng hoạt động để minh hoạ cho các nghĩa của từ
nhiều nghĩa. Ví dụ: chân (chân bàn, chân người, chân núi, chân trời…);


III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


1. KiĨm tra bµi cị :


- Đặt câu để phân biệt nghĩa của một cặp từ đồng âm: bị, chín.
-GV nhận xét ghi điểm.


2. Bµi míi :


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu nhận xét rút ra ghi nhớ: </b></i>


Baøi 1.


-Yêu cầu HS làm việc cá nhân với nội dung sau:


<i>Đọc từ ở cột A rồi đọc lần lượt các dòng nêu nghĩa của chúng ở cột</i>
<i>B.</i>


-GV nhận xét và chốt lại
Bài 2:



-Gọi HS đọc bài 2.


? Nghĩa các từ in đậm trong khổ thơ có khác gì khác với nghĩa của
chúng ở bài 1?


-GV chốt lại.
Bài 3:


-Gọi HS đọc bài tập 3.


? Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở BT1 và BT2 có gì giống nhau?
-GV nhận xét và chốt lại.


? Em hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa?
-Gọi HS đọc phần nhớ ở SGK.


<i><b>HĐ2: Làm bài luyện tập. </b></i>


Baøi 1:


-Gọi HS đọc bài, xác định yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu HS làm việc độc lập vào vở,1 học sinh lên bảng làm ghi
vào hai cột sau và gạch dưới từ nhiều nghĩa.


-GV nhận xét chốt lại


<b>Bài 2: </b>



-Gọi HS đọc bài, xác định yêu cầu bài tập.


-GV phát phiếu bài tập yêu cầu HS thi đua làm theo nhóm 6 em.
-Gọi đại diện nhóm lên bảng gắn.


-GV và cả lớp nhận xét bài các nhóm làm, chọn ra nhóm tìm được
nhiều từ và đúng.


3. Cđng cè dỈn dß : - Gv nhËn xÐt giê häc.


-Dương, Na lên bảng lm bi
tõp, di lp lm vo giy
nháp.


*HS đọc bài và trả lời cá
nhân, HS khác nhận xét.
* HS đọc bài 2.


-HS trả lời cá nhân, HS khác
bổ sung.


* HS đọc bài tập 3.


-HS thảo luận theo nhóm bàn
trả lời.


-Nhóm khác bổ sung.


-2-3 em đọc ghi nhớ ở SGK.
*HS đọc bài, xác định yêu


cầu bài tập.


-HS làm vào vở bài tập,1 học
sinh lên bảng làm.


-Nhận xét bài bạn sửa sai.
* HS đọc bài, xác định u
cầu bài tập.


-HS làm vào phiếu bài tập.
-Các nhóm dán phiếu bài tập
lên bảng.


-Cả lớp nhận xét bài các
nhóm làm, chọn ra nhóm tìm
được nhiều từ và đúng.


To¸n



<b> khái niệm số thập phân</b>


I

. mục tiêu<sub> :</sub> Giuùp HS:


-Biết đọc, biết viết số thập phân ở dạng đơn giản


-HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học.


II. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1. KiĨm tra bµi cị :


Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 1dm = … m b) 5dm = … m
1cm = … m 7cm = … m


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1mm = … m 9mm = … m
-Gv nhận xét ghi điểm .


2. Bµi míi :


<i><b>HĐ1: Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập phân. </b></i>


a) NhËn xÐt:


-GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn nh SGK, hỏi HS:
+có 0m 1dm tức là có bao nhiêu dm? Bao nhiêu m?
+GV giới thiệu 1dm hay 1/10m còn đợc viết thành: 0,1m
( Tơng tự với 0,01 ; 0,001 )


-Vậy các phân số: 1/10, 1/100, 1/1000 đợc viết thành các số nào?
-GV ghi bảng và hớng dẫn HS đọc, viết.


-GV giíi thiƯu: c¸c sè 0,1 ; 0,01 ; 0,001… gäi là số thập phân.
-GV cht li: Cỏc phõn s thp phân <sub>10</sub>1 ; <sub>100</sub>1 ; <sub>1000</sub>1
được viết thành 0,1; 0,01; 0,001.


-GV chỉ vào 0,1 và nói: Số 0,1 được đọc là 0,1. -Gọi HS đọc các
số còn lại: 0,01; 0,001.



-GV kết luận: Các số 0,1; 0,01; 0,001 c gi l cỏc s thp
<i>phõn.</i>


b) Nhận xét: (làm tơng tự phần a)


<i><b>H2: Luyn tp thc hnh: </b></i>(Bài 1 ; Bµi 2 )


<b>Bài 1</b>:


-Gọi HS đọc u cầu đề bài.


-GV treo bảng phụ đã vẽ sẵn tia số như SGK.
-Gọi HS đọc trước lớp.


Ví dụ: Một phần mười, khơng phẩy một….


<b>Baøi 2:</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài, quan sát mẫu.
-Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.


3. Cđng cè dỈn dß : - Gv nhËn xÐt giê häc.


* Cã 1dm và 1dm = 1/10m


-Đợc viết thành các số: 0,1 ;
0,01 ; 0,001


-HS đọc và viết số thập phân.-HS


ủoùc caực soỏ ghi ụỷ baỷng vớ duù a.
-HS thửùc hieọn traỷ lụứi tửụng tửù
phaàn a.


* HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS nhìn vào tia số đọc.
*HS đọc đề bài, quan sát mẫu.
-HS tự làm bài vào vở, 2 em lên
bảng làm.


-Nhận xét bài bạn sửa sai.


Bdto¸n :



Tìm 2 số khi biết Tổng - Tỉ.


<b>I.Mơc tiªu:</b>



 Biết giải các bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

<b>II- Hoạt động dạy học:</b>



<b> Hoạt động của GV</b>

<b> Hoạt động của HS</b>



<b>Bµi 1</b>.Một miếng vườn hình chữ nhật, có chu vi 200 m, chiều dài gấp


3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng vườn.
Bµi toán thuộc dạng toán gì?


<b>Bài 2</b>: Tỡm 2 s. Bit tổng của chúng bằng 48, nếu lấy số lớn chia


cho s bộ thỡ c thng l 3.


bài toán cho biết gì? Hỏi gì?


<b>Bài 3:</b> .Tỡm s t nhiờn. Bit rằng khi ta thêm vào bên phải số đó 1


chữ số 0 thì ta được số mới. Tổng của s mi v s c l 297.
Phân tích bài toán


* Củng cố dặn dò


- 1 HS c
- HS tr li


- HS lµm vµo vở,1 HS lên
bảng


- HS đọc yêu cầu
- HS trả lời
- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng
- HS trả lời
- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng


bdhsg


luyÖn tËp tõ nhiỊu nghÜA
I. Mơc tiªu:


- Củng cố từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa.
- Xác định đợc nghĩa gốc và nghĩa chuyển của 1 số từ nhiều nghĩa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. Bµi luyƯn tËp:


*Giíi thiƯu bµi:


-GV nêu mục tiêu của bài.
Hoạt động 1:Củng cố lí thuyết
+Thế nào là từ nhiều nghĩa?
+Thế nào là nghĩa gốc?
+Thế nào là nghĩa chuyển?
Hoạt ng 2:Luyn tp


Bài 1:Gạch chân dới từ in nghiêng mang nghĩa
chuyển trong mỗi kết hợp từ ở các dòng dới đây:
a, <i>chân</i> ngời, <i>chân</i> gà, <i>chân</i> tờng


b, <i>mũi</i> dọc dừa, <i>mũi</i> lõ, <i>mũi</i> thuyền
c, <i>lỡi</i> dao, lỡi lợn, ngắn <i>lìi</i>


<i>-</i>GV nhËn xÐt


Bài 2: Nối câu có từ <i>đứng</i> với nghĩa của từ <i>đứng</i>


dùng trong câu đó.
Câu có từ <i>đứng</i> :


a, Học sinh đứng dậy chào cô giáo.


b, Cô ấy đã đứng ra thu xếp giải quyết mọi việc một


cách ổn thoả.


c, Trời đứng gió nên cây cỏ im phăng phắc.
d, Xây cầu thang dựng đứng thế này thì thật nguy
hiểm.


Nghĩa của từ <i>đứng</i> :
1, ngừng chuyển động
2, tự gánh trách nhiệm


3,có vị trí thẳng góc với mặt đất


4, ở t thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền
GV nhận xét, kết luận:


Nèi a víi 4, nèi b víi 2, nèi c víi 1, nèi d víi 3
Bµi 3:


a, Từ <i>đầu</i> trong câu nào đợc dùng với nghĩa gốc?
-Nhà em ở đầu làng.


-Anh Lâm đã đỗ đầu kì thi tốt nghiệp trung học ở
trng.


-Bé gÃi đầu gÃi tai.


b, T <i>ming</i> trong cõu no đợc dùng với nghĩa gốc?
-Bố đã đậy chặt miệng giếng lại để tránh nguy hiểm
cho mọi ngời.



-Bé Hoa toét miệng cời khi thấy mẹ đi làm về.
-Cái bát này đã bị sứt miệng.


c, Từ <i>tai </i>trong câu nào đợc dùng với nghĩa gốc?
-Các cháu dỏng tai nghe bà kể chuyện cổ tích.
-Tai cái ấm này hơi bé nên khó cầm.


-Cái chén này đã mất tai rồi
Chữa bài:


a chän c©u thø 3, b chän c©u thø 2, c chän c©u thø 1
*Củng cố dặn dò:


GV hệ thống bài, nhận xét giờ häc


-HS nghe
_HS tr¶ lêi


-1 HS đọc yêu cầu, nội dung của bài
-HS làm bài, 1HS lên bảng làm bài


- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung bài
- HS làm bi


- 2 HS trình bày bài làm, HS khác nhận xét


-HS c thm bi


-HS làm bài, 1 HS lên bảng làm bài
-HS khác nhận xét



HS i chiu bi lm của mình với bài đã chữa
-HS nghe


Thứ t ngày 3 tháng 10 năm 2012



Toán



Kh¸i niệm số thập phân

(Tieỏp theo)


I. mục tiêu<sub> : </sub><sub>BiÕt:</sub>


- Đọc , viết các số thập phân ( các dạng đơn giản thờng gặp).
- Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phõn.


II. Đồ dùng dạy học :


<b>B</b>ảng trong SGK (kẻ vào bảng phụ).


III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiĨm tra bµi cị :


-Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2m 7dm = …… m


8m 56cm = . . .m
195mm = . . . m
-GV nhận xét ghi điểm.


2. Bài mới:


<i><b>HĐ1: Tiếp tục giới thiệu khái niệm về số thập phân.: </b></i>a)


- Trang lên bảng làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhận xét:


-GV kẻ sẵn bảng nh trong SGK lên bảng.


-GV hớng dẫn HS tự nêu nhận xét từng hàng trong bảng:
+ 2m 7dm hay 2 7


10 m đợc viết thành 2,7m .
+Cách đọc: Hai phẩy bảy mét.


(t¬ng tù víi 8,56mvµ 0,195m)


-GV giới thiệu các số: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
-GV hớng dẫn HS để HS nêu khái niệm số thập phân


-GV chốt li ý ỳng v ghi bng


-Em nào nêu các ví dụ khác về số thập phân?


<i><b>H2: Luyn tp thc hnh: </b></i>( Bµi 1 ; Bµi 2 )


<b>Bài 1: </b>


-GV ghi số thập phân lên bảng, gọi HS đọc.


9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307


<b>Baøi 2:</b>


-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài.


-u cầu cả lớp làm bài vào vở, một học sinh lên bảng làm.
-Gv nhận xét và chốt lại:


5 <sub>10</sub>9 = 5,9 ; 82 45<sub>100</sub> = 82,45 ; 810 225<sub>1000</sub> = 810,225
-GV chỉ vào các số thập phân đã viết, yêu cầu HS đọc.
3. <b>Cđng cè dỈn dß</b> : - Gv nhËn xÐt giê häc .


2m 7dm = 2,7m
8m 56cm = 8,56m
0m 195mm = 0,195m
-HS nhắc lại theo GV.


-HS nờu: Mi s thập phân gồm hai
phần: phần nguyên và phần thập
phân, chúng đợc phân các nhau bởi
dấu phẩy.


- Nh÷ng chữ số ở bên trái dấu phẩy
thuộc về phần nguyên, những chữ số
ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần
thập ph©n


-HS nối tiếp nhau đọc.
-HS nêu ví dụ.



*HS thứ tự đọc, HS khác nhận xét.
*HS đọc yêu cầu bài 2.


-Cả lớp làm vào vở, 1 em làm trên
bảng.


-Nhận xét bài bạn, sửa sai.


<b> </b>

Tập đọc



tiếng đàn ba - la - lai - ca trên sông đà


I. mục tiêu :


- Đọc diễn cảm bài thơ, ngắt đúng nhịp của thể thơ tự do; thuộc lòng bài thơ


Hiểu nội dung và ý nghĩa bài thơ: cảnh đẹp kì vĩ của cơng trường thuỷ điện sông Đà trong tiếng đàn ba
-la - -lai - ca trong ánh trăng v c m ti p khi công trình hoàn thành .


- Tr li được các câu hỏi 1, 2, 3. Thuéc 2 lßng khổ thơ .
II. Đồ dùng dạy học :


- Ảnh về nhà máy điện Hồ Bình


III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


1. KiĨm tra bµi cị :



? Vì sao nghệ só A-ri-ôn phải nhảy xuống biển?
? Nêu ý nghóa của câu chuyeän


-GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:


<i><b>HĐ 1: Luyện đọc: </b></i>


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.


- Đọc nối tiếp nhau từng đoạn trước lớp. GV kết hợp giúp HS
sửa lỗi cách đọc (phát âm).


- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp trước lớp. GV kết hợp cho HS
nêu cách hiểu nghĩa các từ: boong tàu, dong buồm, hành
<i>trình, sửng sốt .</i>


<i>- Đọc chú giải</i>


- GV đọc mẫu tồn bài.


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu nội dung baøi : </b></i>


? Chi tiết nào trong bài thơ gợi tả hình ảnh đêm trăng rất tĩnh
mịch?


Hùng, Cường đọc bài: Người bạn
<i>tốt và trả lời câu hỏi:</i>


*1HS đọc,HS khác đọc thầm.


-Đọc nối tiếp nhau từng đoạn
trước lớp.


-Đọc nối tiếp nhau từng đoạn
trước lớp, kết hợp nêu cách hiểu
từ.


-1 em đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Ngồi những hình ảnh tĩnh mịch đêm trăng ở sơng Đà cịn
mang những nét gì thật sinh động?


? Tìm hình ảnh thể hiện sự gắn bó giữa con người với thiên
nhiên trong đêm trăng trên sông Đà?


<i>? Những câu thơ nào trong bài sử dụng biện pháp nhân hoá?</i>
? Bài thơ ca ngợi điều gì?


<i><b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm: </b></i>


- GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc .
- GV đọc mẫu bài thơ


- Tổ chức HS đọc diễn cảm theo cặp khổ thơ 2.
- Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng .
3. <b>Cđng cè dỈn dß</b> : - Gv nhËn xÐt giê häc


-Theo dõi nắm bắt cách đọc.
- HS đọc theo nhóm 2



-HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
-HS đọc thuộc bài thơ.


Luyện từ và câu



<b> luyÖn tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa </b>


I. mơc tiªu<sub> : </sub>


- Phõn biệt được nghĩa chung và nghĩa khác nhau của từ <i>chạy</i> ( BT1; BT2); hiểu nghĩa gpốc của từ <i>ăn</i> và
hiểu đợc mối liên hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các câu ở BT3 .


- Đặt cõu để phõn biệt nghĩa của cỏc từ nhiều nghĩa là động từ (BT 4).
II. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy của GV</b>

<b>Hoạt động học của HS</b>



1.KiĨm tra bµi cị :


? Thế nào là từ nhiều nghĩa? Tìm từ chuyển nghĩa của từ:
<i>mũi? </i>


? Tìm từ chuyển nghĩa của từ: chân, đầu?
-GV nhận xét ghi điểm.


2. Bài mới:


<b>HĐ1:</b><i><b>Làm bài tập 1. </b></i>


-Gọi HS đọc bài tập 1, xác định yêu cầu.



-Tổ chức cho HS làm cá nhân vào vở bài tập, 1 em lên
bảng làm vào bảng phụ.


-GV nhận xét bài HS làm chấm điểm và chốt lại.


<b>HĐ 2:</b><i><b>Làm bài taäp 2. </b></i>


-Gọi HS đọc bài tập 2, xác định yêu cầu.


-GV nêu vấn đề: <i><b>chạy</b></i> là từ nhiều nghĩa. Dòng nào của bài
tập 2 nêu đúng nghĩa từ chạy?


-GV nhận xét chốt lại:


Dịng b (sự vận động nhanh) nêu đúng nét nghĩa chung của
từ chạy có trong các ví dụ ở BT1.)


<b>HĐ 3:</b><i><b>Làm bài tập 3. </b></i>


-Gọi HS đọc bài tập 3, xác định yêu cầu.


-Yêu cầu HS theo nhóm 2 em đọc thầm bài và chép vào vở
câu có từ <i><b>ăn</b></i> được dùng với nghĩa gốc.


-GV chốt: Từ <i><b>ăn</b></i> trong câu c được dùng với nghĩa gốc (ăn
cơm).


H: Em cho biết vì sao em lại chọn từ <i><b>ăn</b></i> trong câu đó?



<b>HĐ 4:</b><i><b>Làm bài tập 4 </b></i>


-Gọi HS đọc bài tập 4, xác định yêu cầu.


-Ỵêu cầu HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.


-Yêu cầu HS nhận xét bài GV chốt lại câu đúng/ sai, ghi
điểm.


3. Củng cố dặn dò : - Gv nhận xét giờ học .


* Tuấn , My lên trả lêi .


*HS đọc bài tập 1, xác định yêu cầu.
-HS làm cá nhân vào vở bài tập, 1
em lên bảng làm.


-Nhận xét bài bạn trên bảng.


* HS đọc bài tập 2, xác định yêu
cầu.


-HS nêu dòng đúng nét nghĩa chung
của từ chạy, hS khác bổ sung.


* HS đọc bài tập 3, xác định yêu
cầu.


-HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng
làm.



-Nhận xét bài bạn sửa sai.
-HS trả lời, HS khác bổ sung.


-HS đọc bài tập 4 , xác định yêu cầu.
-HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng
làm.


-Nhaän xét bài bạn trên bảng.


BdtiÕng viÖt



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I</b>

<b>. </b>

<b><sub>Môc tiªu</sub></b>

<b><sub> </sub></b>

:


- Biết viết phần thân bài của bài văn tả cảnh .
- Lời văn tự nhiên sinh động .


II. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy của GV</b>

<b>Hoạt động học của HS</b>



1. Giới thiệu bài :
2. Bài mới :
a/ Tìm hiểu y/c đề bài :
- Gv ghi đề bài lên bảng .


Em hãy viết phần thân bài t cnh p ca quờ
<i><b>hng em ?</b></i>


? Đề bài y/c g× ?



? Em sẻ chọn cảnh đẹp nào để tả ?
b/ Thực hành :


-Y/c häc sinh viÕt bµi vµo vë .


-Gọi học sinh đọc bài làm của mình .


-Chữa bài nhận xét .


3. Củng cố dặn dò : Gv nhËn xÐt giê häc .


- 2 H đọc yêu cầu đề bài .
- H nêu .


- H nèi tiÕp nhau trả lời .


-H làm bài vào vở .


-3 H đọc .


<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012


Tập làm văn



<b> luyện tập tả cảnh </b>


I. mục tiêu<sub> :</sub>


- Xỏc nh được phần mở bài, thân bài, kết bài (BT1); hiểu mối liên hệ về nội dung giữa các câu; biết
cách viết câu mở đoạn (BT 2, BT 3)



II. §å dïng d¹y häc :


-Ảnh minh hoá vũnh Há Long. Tranh, aỷnh về caỷnh ủép Tãy Nguyẽn gaộn .
III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy của GV</b>

<b>Hoạt động học của HS</b>



1. KiĨm tra bµi cị :


- Gọi HS đọc dàn ý bài văn miêu tả một cảnh sông nước –
bài tập 2 tiết tập làm văn trước<i>. </i>


-Nhận xét và ghi điểm cho từng HS.
2. Bài mới:


<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1: </b></i>


-Yêu cầu 1 em đọc bài tập 1.


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm , làm bài tập.
-Nghe, nhận xét và chốt kết quả đúng.


<i><b>HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2: </b></i>


-Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
-Yêu cầu HS trình bày kết quả.
-Nhận xét và chốt kết quả đúng:


<i><b>HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập 3: </b></i>



- Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề bài .
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- Yêu cầu một số em đọc bài làm của mình, lớp theo dõi và
nhận xét.


- GV nghe, nhận xét và chaỏm ủieồm cho hoùc sinh.
3. Củng cố dặn dò : - Gv nhËn xÐt giê häc


My, Dơng đọc .


*1 em đọc bài tập 1, lớp đọc thầm.
-HS thảo luận nhóm theo bàn làm
bài tập.


-Đại diện một số nhóm trình bày,
mời bạn nhận xét và bổ sung thêm.
* 1 em đọc, lớp đọc thầm theo bạn.
-Làm bài cá nhân. Mỗi em chọn
câu mở đoạn, ghi bằng bút chì vào
đầu đoạn văn.


-HS nêu câu đã chọn, mời bạn
nhận xét.


- Laéng nghe.


* 1 em nêu, lớp theo dõi.



-Từng cá nhân thực hiện làm bài.
- 4 em lần lượt đọc bài làm, lớp
nhận xét bài của bạn.


<b> </b>

<b> To¸n </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Tên các hàng của số thập phân


-Đọc, viết số thập phân, chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân


II. Đồ dùng dạy học :


- Baỷng phuù keỷ saỹn noọi dung a) nhử phần baứi hóc .
III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.KiÓm tra bµi cị :


Điền phân số thập phân hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:


a) 0,2 = … b) <sub>10</sub>3 = …
0,05 = … <sub>10</sub>7 = …
-GV nhận xét ghi điểm.


2. Bài mới:


<i><b>HĐ1</b></i>: <i><b>Giới thiệu về các hàng, giá trị của các chữ số ở các hàng</b></i>
<i><b>của số thập phân và cách đọc,viết số thập phân. </b></i>



-GV viết số phập phân 375,406 lên bảng.
-GV treo bảng và viết số thập phân vào bảng:


Số TP 3 7 5 , 4 0 6


Hàng trăm chục Đơn


vị


Phần
mười


Phần
trăm


Phần
nghìn
-u HS quan sát bảng phân tích và trả lời các câu hỏi sau:
? Dựa vào bảng nêu các hàng của phần nguyên, các hàng của số
thập phân trong số thập phân 375,406?


<i>? Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị thấp hơn liền</i>
sau (hoặc liền trước)?


? Hãy nêu cấu tạo từng phần trong số thập 375,406?


-Gọi HS đọc và viết số thập phân 375,406. (ba trăm bảy mươi
<i>lăm phẩy bốn trăm linh sáu; <b>375,406</b> )</i>



-Tương tự như số thập phân 375,406, GV hướng dẫn HS nêu cấu
tạo, cách đọc, cách viết số thập phân 0,1985.


<i><b>HĐ2: Luyện tập – thực hành: </b></i>Bµi 1; Bµi 2(a,b)


<b>Bài 1: </b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.


-GV viết lên bảng từng số thập phân và yêu cầu HS đọc kết hợp
nêu phần nguyên, phần thập phân của từng số thập phân đó.
Ví dụ: 2,35 đọc là: hai phẩy ba mươi lăm


Phần nguyên là 2, phần thập phân là 35<sub>100</sub>


<b>Baøi 2:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


-GV phát phiếu bài tập yêu cầu HS làm theo nhóm 2 em.
-Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng, GV chốt lại kết quả đúng:
Viết số thập phân:


a) 5,9; b) 24,18; c) 55,555 ; d) 2008,08 ; e) 0,001
3. Củng cố dặn dò : - Gv nhËn xÐt giê häc .


-Long, HiỊn lên bảng bảng
làm bài.


* HS quan sát bảng.



-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-HS thảo luận theo nhóm 2 và
trả lời, nhóm khác bổ sung.


* HS đọc đề bài.


-Thứ tự từng em đọc và nêu
phần nguyên, phần thập phân
của từng số thập phân đó.


*HS đọc yêu cầu đề bài.
-Nhận phiếu bài tập và làm
theo nhóm 2 em, 1 nhóm lên
bảng làm.


-HS nhận xét bài bạn trên
bảng.


Kü thuËT



<b> </b>

<b>NẤU CƠM (tiết 1)</b>


I

. mơc tiªu :


- Biết cách nấu cơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gáo teỷ; nồi cụm thửụứng vaứ nồi cụm ủieọn; beỏp ga du lũch; dúng cú ủong gáo
III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị</b>




1. KiĨm tra bµi cị :


- KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa häc sinh .
2. Bài mới:


<b>Hoạt động 1:</b> Tỡm hieồu caực caựch naỏu cụm ụỷ gia ủỡnh.


- GV nêu câu hỏi:


+ Theo em, có mấy cách nấu cơm?
+ Đó là những cách nào?


<i>- GV tóm tắt các ý trả lời của HS . </i>


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu cách nấu cơm bằng bếp đun.


<i>- GV nêu yêu cầu thảo luận nhóm về cách nấu cơm bằng bếp</i>
đun theo nội dung phiếu học tập.


<i>- Yêu cầu HS đọc nội dung mục 1 và quan sát hình 1,2,3 để</i>
ghi kết quả thảo luận vào phiếu.


<i>- Gọi HS lên bảng thực hiện các thao tác chuẩn bị nấu cơm</i>
bằng bếp đun.


3. Cñng cố dặn dò : - Gv nhận xét giờ häc.


* 1HS trả lời.



* HS thảo luận nhóm 4
trong vòng 15 phút.


<i>- ẹái dieọn nhoựm lẽn trỡnh baứy. - 2 </i>
HS đọc .


<i>- HS nhắc lại cách nấu </i>
<i>- 2 HS đọc ghi nhớ. </i>


<b> </b>

Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012


<b> </b>

To¸n :

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I</b>

<b>. </b>

<b><sub>Mơc tiªu</sub></b>

<b><sub> : </sub></b>

Biết :


-Chuyển phân số thập phân thành hỗn số


-Chuyển phân số thập phân thành phân số thập phân


II. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



1.KiĨm tra bµi cị :


- Đọc và nêu các hàng của số thập phân:
34,105 ; 0,345 ; 1,230
-GV nhận xét ghi điểm.


2. Bài mới:



<b>Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp : Bµi 1 ; Bµi 2( 3 phân số </b>
<b>thứ: 2,3,4 ) ; Bài 3</b>


<i><b>Hẹ1: Laứm baứi taäp 1. </b></i>


-Gọi HS đọc và xác định yêu cầu của bài tập.


-Tổ chức cho HS theo nhóm 2 em quan sát mẫu và làm bài
vào vở theo mẫu.


-Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng đối chiếu bài sửa sai.
-GV nhận xét chấm điểm và chốt lại cách làm.


<i><b>HÑ2: Làm bài tập2. </b></i>


-Gọi HS đọc đề bài.


-u cầu HS dựa vào bài 1 viết kết quả cuối cùng không cần
viết bước hỗn số.


-GV nhận xét và chốt lại cách làm.
-Gọi HS đọc các số thập phân vừa viết.


<i><b>HĐ3: Làm bài tập 3. </b></i>


-Gọi HS đọc bài, nhìn vào mẫu và làm bài.
-GV nhận xét chốt lại cách làm.


5,27m = 5 27<sub>100</sub> m = 5m 27cm = 527cm



- Anh, H»ng lên bảng bảng laøm
baøi .


* HS đọc và xác định yêu cầu của
bài tập.


-HS làm bài vào vở, 2 em lêm
bảng làm.


-Nhận xét bài bạn sửa sai.


*HS đọc đề bài.


-HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng
làm.


* HS đọc bài, nhìn vào mẫu và làm
bài, 2 em lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8,3m = 8 <sub>10</sub>3 m = 8m3dm = 830cm
3,15m = 3 15<sub>100</sub> m = 3m15cm = 315cm.
3. Củng cố dặn dò : - Gv nhận xÐt giê häc .


Tập làm văn


<b> lun tËp t¶ c¶nh</b>



<i>Đề bài: <b>Dựa theo dàn ý mà em đã lập trong tuần trước, hãy viết một đoạn văn miêu tả cảnh sông</b></i>
<i><b>nước.</b></i>


I. mơc tiªu :



- Biết chuyển một phần dàn ý (thân bài) thành đoạn văn miêu tả cảnh sông nước rõ một số đặc im ni
bt , rõ trình tự miêu tả .


II. Đồ dïng d¹y häc :


-Một số bài văn, đoạn văn hay tả cảnh sông nước.
-Dàn ý bài văn tả cảnh sông nước.


III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.KiĨm tra bµi cị :


+ Hãy nêu vai trò của câu mở đoạn trong mỗi đoạn và trong bài
văn?


+ Hãy đọc câu mở đoạn của em – BT3.
- Nhận xét và ghi điểm cho từng HS.
2. Bài mới:


<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS tìm hiểu đề: </b></i>


-Yêu cầu 1 em đọc đề bài.


-Yêu cầu HS thể hiện phần tìm hiểu đề – GV gạch dưới từ quan
trọng ở đề bài.


- Gọi HS đọc phần gợi ý ở SGKù.



<i><b>HĐ2: Hướng dẫn HS viết đoạn văn: </b></i>


-Yêu cầu HS nói phần chọn để chuyển thành đoạn văn hồn
chỉnh.


+Cảnh sơng nước em định tả là cảnh gì?
+Em chọn đặc điểm nào của cảnh để tả?
+Em tả theo trình tự nào?


+Khi miêu tả cảnh vật, em có những liên tưởng gì?
+Đứng trước cảnh sơng nước em có cảm xúc gì?
hiện được cảm xúc của người viết.


-Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở, 2 em lên bảng làm.
-Tổ chức cho HS nhận xét bài bạn trên bảng .


-Gọi HS đọc nối tiếp đoạn văn trước lớp – GV nhận xét, chấm
điểm một số đoạn văn.


-Tổ chức cho cả lớp bình chọn đoạn văn viết hay nhất, có ý phát
hiện riêng và diễn t cú hỡnh nh.


3. Củng cố dặn dò : - Gv nhËn xÐt giê häc .


- Hïng, Anh TuÊn .


*1 em đọc yêu cầu đề bài, cả
lớp đọc thầm.



-HS HS thể hiện phần tìm hiểu
đề.


-1HS đọc phần gợi ý ở SGKù,
lớp đọc thầm.


* HS nêu phần mình chọn để
viết đoạn văn.


-Thứ tự HS trả lời, HS khác bổ
sung.


-HS làm bài cá nhân vào vở, 2
em lên bảng làm.


-HS nhận xét bài bạn trên
bảng.


-HS đọc nối tiếp đoạn văn
trước lớp, HS khác nhận xét.
-Lớp bình chọn đoạn văn viết
hay nhất


<b> </b>Hoạt động tập thể
sinh hoạt lớp


<b>I. Muïc tieâu:</b>


-Giúp học sinh nhận ra ưu, khuyết điểm trong tuần 7.
Đề ra phương hướng hoạt động tuần 8.



-Rèn tính tự giác, tinh thần phê và tự phê bình cao
- Giáo dục tinh thần đồn kết , giúp đỡ bạn


<b>II. Tiến hành </b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-các tổ nhận xét đánh giá
-Lớp trưởng nhận xét


- Giáo viên nhận xét đánh giá chung
A. Ưu điểm


Chuyên càân tương đối đảm bảo, ra vào lớp nghiêm túc, sách, vở đồ dùng tương đối đảm bảo, vệ sinh
tốt, học tập có phần nghiêm túc.


B. Tồn tại: Một số em cịn nói chuyện riêng, chứ chuẩn bị bài chu đáo: Hùng


<b>2. Phương hướng tuần 8:</b>


- Tiếp tục duy trì các hoạt động nề nếp tác phong, học tập nghiêm túc, tăng cường phát biểu
xây dựng bài, vệ sinh cá nhân trương lớp sạch đẹp, biết giúp đỡ bạn trong học tập


- Tổng kết: tuyên dương – nh¾c nhở.


<b> ---</b><b>--- </b>


<b> </b>

DuyÖt ngày 5 tháng 10 năm 2012


<i> </i>



<i> </i>

HiÖu trëng





địa lí


<b> ơn tập </b>



I. mơc tiªu<sub> : </sub>


-Xác định và mơ tả vị trí nớc ta trên bản đồ.


-Biết hệ thống hố các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên VN ở mức độ đơn giản: đặc điểm chính của các
yếu tố tự nhiên nh địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất , rừng.


-Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi , đồng bằng, sơng lớn, các đảo, quần đảo của các nớc ta trên bn
.


II. Đồ dùng dạy học :


- Baỷn ủồ tửù nhiẽn Vieọt Nam.
III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy của GV</b>

<b>Hoạt động học của HS</b>



1.KiĨm tra bµi cò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Nêu vai trò của rừng và cần làm gì để bảo vệ rừng? -GV nhận
xét ghi điểm cho từng HS.


2. Bài mới:


<i><b>HĐ1: Tổ chức trò chơi “Đối đáp nhanh”. </b></i>



-Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK/82.


-GV phổ biến cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 10 em,
mỗi HS được gắn 1 số thứ tự.


-GV tổ chức cho HS chơi, HS ở dưới theo dõi làm trọng tài chấm
điểm và giúp bạn chỉ lại đúng đối tượng địa lí để cộng thêm
điểm vào cho đội mình.


-GV thống kê số điểm của hai đội đạt được để chọn ra đội thắng.


<b>HĐ2 : Ôn tập các yêú tố tự nhiên nước ta: </b>


-GV phát phiếu bài tập cho HS.


-u cầu HS theo nhóm 4 em hồn thành bảng sau:




-Các yếu tố tự nhiên Đặc điểm chính
Địa hình


Khí hậu
Sơng ngịi
Đất
Rừng


3. Cđng cè dặn dò : - Gv nhận xét giờ học .



*HS đọc mục 1 SGK/82.
-Lắng nghe nắm bắt cách chơi.
-HS tham gia trị chơi.


- H lµm vµo phiÕu bµi tËp .


-HS đổi chéo bài, chấm điểm.


------


bdt



Tìm 2 số khi biết Hiệu - Tỉ.


Mơc tiªu:


 <b>Biết giải các bài tốn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.</b>
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>Bµi 1: Tìm một số tự nhiên. Biết rằng khi viết thêm chữ số 0 </b>


<b>vào bên phải số đó, thì số đó tăng thờm 306 n v.</b>


<b>Bài toán thuộc dạng toán gì?</b>


<b>Bài 2: Cha hơn con 36 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay. </b>


<b>Biết rằng 5 năm trước, tuổi con bằng 1/5 tui cha.bài toán cho </b>
<b>biết gì? Hỏi gì?</b>



<b>Bài 3: . Cha hơn con 30 tuổi. Biết rằng 5 năm trước thì tuổi của </b>


<b>cha gấp 7 lần tuổi của con. Tớnh tui mi ngi hin nay.Phân </b>
<b>tích bài toán</b>


<b>* Củng cố dặn dò</b>


<b>1 HS c</b>
<b> HS tr li</b>


<b>HS lµm vµo vë,1 HS lên</b>
<b>bảng</b>


<b> HS c yờu cu</b>
<b>HS tr li </b>
<b>HS làm vào vở</b>
<b>1 HS lên bảng</b>
<b>HS trả lời </b>
<b>HS làm vào vở</b>
<b>1 HS lên bảng</b>


đạo đức

<b> </b>



<b> NHỚ ƠN TỔ TIÊN ( T1 )</b>


I. mơc tiªu<sub> :</sub>


- Biết đợc : Con ngời ai cũng có tổ tiên và mỗi ngời đều phải nhớ ơn tổ tiên .


- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên .


- Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng bit n t tiờn .


II. Đồ dùng dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiĨm tra bµi cị :


? Em đã gặp những khó khăn gì trong cuộc sống? Em đã khắc
phục khó khăn đó bằng cách nào?


-GV nhận xét đánh giá.
2. Bµi míi :


<i><b>HĐ 1:Tìm hiểu nội dung truyện: Thăm mộ . </b></i>


-GV mời 1 HS đọc truyện thăm mộ.
-Thảo luận cả lớp theo các câu hỏi sau:


<i>?Nhân ngày Tết cổ truyền, bố của Việt đã làm gì để tỏ lịng</i>
<i>biết ơn tổ tiên.</i>


<i>?Theo em, bố muốn nhắc nhở Việt điều gì khi kể về tổ tiên?</i>
<i>?Vì sao Việt muốn dọn bàn thờ giúp mẹ?</i>


-GV nhận xét các ý trả lời của HS và chốt lại.


<i><b>HĐ 2:Làm bài tập1, SGK. </b></i>



-Gọi HS đọc u cầu bài tập1.


-u cầu HS thảo luận nhóm đơi làm bài, chọn những việc
làm thể hiện lòng biết ơn tổ tiên.


-Yêu cầu HS trình bày ý kiến về từng việc làm và giải thích lí
do. Cả lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung.


<i><b>HĐ 3</b></i>:<b>Tự liên hệ. </b>


-GV yêu cầu HS theo nhóm bàn kể cho nhau nghe những việc
làm được để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên và những việc chưa
làm được.


-GV mời một số HS trình bày thứ tự trước lớp.


-GV nhận xét, khen HS đã biết thể hiện lòng biết ơn tổ tiên
bằng các việc làm cụ thể, thiết thực và nhắc nhở các HS khác
học tập theo bạn.


-GV mời một số HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
3. Cđng cè dỈn dß : - Gv nhËn xÐt giê häc .


- Linh, Ly trả lời câu hỏi.


* HS đọc truyện Thăm mộ. HS
khác theo dõi.


-HS trả lời cá nhân từng ý, HS


khác nhận xét, bổ sung.


* HS đọc yêu cầu bài tập1.


-HS thảo luận nhóm đơi làm bài,
chọn những việc làm thể hiện lịng
biết ơn tổ tiên.


-HS trình bày ý kiến nêu lí do chọn
ý dó, HS khác nhận xét bổ sung.
*HS theo nhóm bàn kể cho nhau
nghe.


-HS thứ tự trình bày việc làm được
thể hiện lịng biết ơn tổ tiên, việc
chưa làm được.


- 2 em đọc ghi nhớ SGK.


<b> ---</b><b></b>

---G®HSY



<b> luyện đọc , viết số thập phân </b>


I. mục tiêu<sub> :</sub>


- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản).
- Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản.


II. Các hoạt động dạy và học :



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Củng cố kiến thức đã học :
? Số thập phân là gì ?


? Nªu vÝ dơ vỊ sè thËp ph©n ?


2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë VBT trang
44 .Bµi 1:


- Đọc đề bài .


- Bài tập y/c làm gì ?


- Gọi H lên bảng làm bài tập .
Bài 2:


- Gv vẽ tia số lên bảng .


- Y/c H lm vic theo nhóm đơi .
- Nhận xét bài làm của các nhóm .
Bài 3;4 : Cách tiến hành nh bài 1 .


3. Củng cố dặn dò : Gv nhận xét giờ học .


- Linh nêu khái niệm .
- Hằng nêu ví dụ .
* 2 H đọc y/c bài tập .


- Viết cách đọc các số thập phân .


- 2 H lên bảng làm , lớp làm vào vở .
*H quan sát .


- Các nhóm thảo luận .


- Đại diện các nhóm trả lêi ,nhãm kh¸c bỉ sung .


---

<b>--- </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×