Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GA L1 TUAN 6 SC 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.65 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<b>Tuần 6 - Từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 05 tháng 10 năm 2012</b>



Thứ


<b>ngày</b>



<b>T</b>



<b>h</b>



<b>ời </b>



<b>gia</b>



<b>n</b>



<b>T</b>



<b>iế</b>



<b>t</b>

<b>Môn dạy</b>

<b>Tên bài dạy</b>

<b><sub>CHÚ</sub></b>

<b>GHI</b>



<b>Hai </b>


<b>01/10</b>



<b>Sáng</b>



1

<b>Chào cờ</b>

Chào cờ



2

<b>Đạo đức</b>

Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập(tt)



3

<b>Tiếng Việt</b>

Bài 22 : ph - nh



4

<b>Tiếng Việt</b>

Bài 22 : ph - nh


<b>Chiều</b>



1

<b>TNXH</b>

Chăm sóc và bảo vệ răng



2

<b>Ôn TV</b>

Bài 22 : ph - nh



3

<b>GDNGLL</b>

Cháu ngoan Bác Hồ



<b>Ba </b>


<b>02/10</b>



<b>Sáng</b>



1

<b>Toán</b>

Số 10



2

<b>Tiếng Việt</b>

Bài 23 ; g -gh



3

<b>Tiếng Việt</b>

Bài 23 : g -gh



4

<b>Ôn TV</b>

Bài 23 ; g -gh



<b>Chiều</b>



1

<b>Ơn tốn</b>

Số 10



2

<b>Ơn TV</b>

Bài 23 ; g -gh




3

<b>Thể dục</b>

Đội hình đội ngũ-T/C: Vận động



<b>Tư </b>


<b>03/10</b>



<b>Sáng</b>



1

<b>Tiếng Việt</b>

Bài 24 : q –qu -gi


2

<b>Tiếng Việt</b>

Bài 24 : q –qu -gi



3

<b>Toán</b>

Luyện tập



4

<b>Mỹ thuật</b>

Vẽ hoặc nặn quả dạng trịn


<b>Chiều</b>



1

<b>Ơn tốn</b>

Luyện tập



2

<b>Ơn tốn</b>

Luyện tập



3

<b>Ơn TV</b>

Bài 24 : q –qu -gi



<b>Năm </b>


<b>04/10</b>



<b>Sáng</b>



1

<b>Âm nhạc</b>

H/H:Tìm bạn thân



2

<b>Tiếng Việt</b>

Bài 25 : ng -ngh




3

<b>Tiếng Việt</b>

Bài 25 : ng -ngh



4

<b>Tốn</b>

Luyện tập chung



<b>Chiều</b>



1

<b>Thủ cơng</b>

Xé dán hình quả cam



2

<b>Ơn tốn</b>

Luyện tập chung



3

<b>Ơn TV</b>

Bài 25 : ng -ngh



<b>Sáu </b>


<b>05/10</b>



<b>Sáng</b>



1

<b>Tiếng Việt</b>

Bài 26 : y - tr


2

<b>Tiếng Việt</b>

Bài 26 : y - tr



3

<b>Tốn</b>

Luyện tập chung



4

<b>Ơn tốn</b>

Luyện tập chung



<b>Chiều</b>



1

<b>Ơn tốn</b>

Luyện tập chung



2

<b>Ơn TV</b>

Bài 26 : y - tr




3

<b>HĐTT</b>

Sinh hoạt lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Thứ 2 ngày 1 tháng 10 năm 2012</b></i>


<b>Tiết 1:</b>



<b>Chào cờ</b>



<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 2</b>


<b>Môn : Đạo đức</b>



<b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 2)</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



* Học sinh hiểu trể em có quyền học hành.



* Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học


hành của mình.



* Học sinh hiểu biết và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



* Học sinh: Sách, màu.


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>



? Tuần trước học bài gì? (Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập).




? Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào? (Không làmg giây bẩn, viết vẽ bậy lên sách


vở, không xé sách vở, không làm gãy, làm hỏng đồ dùng học tập…).



<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i>

: (25 phút)



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>

<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



*Thi sách vở của ai đẹp



Yêu cầu học sinh đưa sách vở lên bàn để thi.


- Giáo viên và lớp trưởng kiểm tra, công bố kết


quả và khen những em giữ gìn sách vở đồ dùng


sạch đẹp.



* Sinh hoạt văn nghệ:



- Giáo viên tập hát bài: “sách bút thân yêu ơi”


- Hướng dẫn học sinh tập hát từng câu của bài.


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh.



? Muốn cho sách vỏ đồ dùng ln sạch đẹp em


cần giữ gìn như thế nào?



* Kết luận:



- Cần phải giữ gín sách vở, đồ dùng học tập.


- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em


thực hiện tốt quyền học hành của mình.



- Giúp học sinh nhắc lại từng ý.




Học sinh đưa sách vở lên bàn để thi.



Vở sạch đẹp, đồ dùng đầy đủ giữ gìn cẩn thận là


đạt yêu cầu.



Hát đồng thanh, cá nhân


Cả lớp hát lại toàn bài 2 lần.


HSTLrút ra kết luận



Lắng nghe.



Mỗi ý cho 4 em nhắc lại.



Một em nhắc lại kết luụân chung.


<i><b>3. Củng cố – Dặn dò: (3 phút)</b></i>



? Các em phải giữ gìn sách vở, đồ dùng như thế nào?


- Nhận xét tiết học.



- Cần thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.


<b></b>



<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3+4</b>



<b>Học vần</b>


<b>p – ph – nh</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>




* Học sinh đọc được: p, ph, nh, phố xã, nhà lá; từ và câu ứng dụng.


* Học sinh viết được: p, ph, nh, phố xã, nhà lá.



* Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



* Giáo viên: nho khô.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>



- Học sinh viết bảng con: kẻ ô, rổ khế.


- Đọc bài SGK.



<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i>

:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>

<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<i><b>Tiết 1 : (35phút)</b></i>



* Hoạt động 1: Giới thiệu âm mới


<i><b>+ Âm p:</b></i>



- Giới thiệu và ghi bảng p


- Nhận diện chữ p in, p viết.



- Hướng dẫn học sinh cài bảng chữ p.


- Hướng dẫn học sinh phát âm p.


<i><b>+ Âm ph:</b></i>



- Giới thiệu và ghi bảng ph



- Nhận diện chữ ph in, ph viết.



- Hướng dẫn học sinh cài bảng chữ ph.


- Hướng dẫn học sinh phát âm ph.



- Có âm ph muốn có tiếng phố ta thêm âm và dấu


gì?



- Tiếng phố có âm và dấu gì ta đã học? Cịn âm


ph là âm mới hơm nay ta học.



Tiếng phố có âm gì đứng trước âm gì đứng sau?


- Tìm và cài tiếng phố



- Hướng dẫn học sinh đánh vần và phân tích tiếng


phố.



- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rút ra từ


khố và luyện nói thành câu: Đây là phố xá.


- Gọi học sinh đọc: phố xã.



- Gọi học sinh đọc bài.


<i><b> + Âm nh:</b></i>



- Giới thiệu và ghi bảng nh


- Nhận diện chữ nh in, nh viết.



- Hướng dẫn học sinh cài bảng chữ nh.


- Hướng dẫn học sinh phát âm nh.




- Có âm nh muốn có tiếng nhà ta thêm âm và dấu


gì?



- Tiếng nhà có âm và dấu gì ta đã học? Cịn âm


nh là âm mới hôm nay ta học.



Tiếng nhà có âm gì đứng trước âm gì đứng sau?


- Tìm và cài tiếng nhà.



- Hướng dẫn học sinh đánh vần và phân tích tiếng


nhà.



- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rút ra từ


khoá và luyện nói thành câu: Đây là nhà lá.


- Gọi học sinh đọc: nhà lá.



- Gọi học sinh đọc bài.



* Hoạt động 2: Giới thiệu từ ứng dụng.


<b> phở bò nho khô </b>



<b> phá cố nhổ cỏ</b>



- Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm mới.


- Giảng từ ứng dụng.



- Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.


* Hoạt động 3: Viết bảng con.



- Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn quy trình




Nhắc đề bài



Học sinh cài bảng chữ p.



HS phát âm cá nhân - nhóm - lớp.


Nhắc đề bài



Học sinh cài bảng chữ ph.



HS phát âm cá nhân - nhóm - lớp.


Âm ô và dấu sắc.



Âm ô và dấu sắc.



Âm ph đứng trước âm ơ đứng sau.


Học sinh tìm và cài tiếng phố.


HS đánh vần và phân tích tiếng phố.



HS quan sát tranh trả lời rút ra từ khoá phố xá


và luyện nói thành câu.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


Nhắc đề bài.



Học sinh cài bảng chữ nh.



HS phát âm cá nhân - nhóm - lớp.


Âm a và dấu huyền.




Âm a và dấu huyền



Âm nh đứng trước âm a đứng sau.


Học sinh tìm và cài tiếng nhà.


HS đánh vần và phân tích tiếng nhà.



HS quan sátt tranh trả lời rút ra từ khố nhà lá


và luyện nói thành câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

viết: p, ph, nh, phố xã, nhà lá.


- Cho học sinh viết vào bảng con.


- Giáo viên nhận xét sửa sai.


<i><b>Tiết 2 : (35 phút)</b></i>



* Hoạt động 4: Luyện đọc.


- HS đọc bài tiết 1.



- HD quan sát tranh TLCH



? Tranh vẽ gì? Rút ra câu ứng dụng: nhà dì na ở


phố, nhà dì có chó xù



Tìm tiếng có âm vừa học?



- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.


* Hoạt động 5: Luyện viết.



- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách viết: p, ph,


nh, phố xã, nhà lá.




- Cho HS viết bài.



- Giáo viên quan sát nhắc nhở.


- Thu bài chấm, nhận xét.



* Hoạt động 6: Luyện đọc bài SGK.


- Giáo viên đọc mẫu.



- Gọi học sinh đọc – GV theo dõi.



* Luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.


- Chỉ tranh cho học sinh quan sát TLCH gợi ý.


- GV cùng học sinh theo dõi nhận xét.



Lấy bảng con.


HS viết bảng con.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.



Quan sát tranh TLCH rút ra câu ứng dụng.


HS tìm tiếng có âm mới.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


Lấy vở tập viết.



HS viết từng dòng.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


QS tranh trả lời câu hỏi.



<i><b>3. Củng cố – Dặn dò: (5 phút)</b></i>



- Chơi trị chơi tìm tiếng có âm mới p, ph, nh: pin, phở, phá, nhổ, nhớ nhung, nhăn nhó…


- Dặn học sinh học thuộc bài p – ph – nh.



<b>=================================</b>


<b>BUỔI CHIỀU: </b>



<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 1:</b>



<b>TNXH</b>



<b>CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



* Cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để phịng ngừa sâu răng.


* Biết chăm sóc răng đúng cách.



<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



* Giáo viên: Bàn chải, kem đánh răng, mơ hình răng.


* Học sinh: Sách, bàn chải, khăn.



<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>



? Tiết học trước ta học bài gì? (Giữ vệ sinh thân thể)



? Nêu những việc nên làm và những việc không nên làm để giữ sạch thân thể?




- Nên làm: Tắm gội bằng nước sạch, thay quần áo, rửa tay chân, cắt móng tay chân…


- Khơng nên làm: Khơng tắm gội nước ao hồ…



<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i>

: (27 phút)



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>

<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



* Giới thiệu bài: Chăm sóc và bảo vệ răng


* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm 2.



- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau quan sát răng


của nhau



- Gọi các nhóm trình bày: Răng của bạn em


thấy có bị sâu, bị sún không?



- Giáo viên cho học sinh quan sát mơ hình răng.



Nhắc đề.



2 HS một nhóm quay vao nhau xem hàm răng


của nhau. Nhận xét xem răng của bạn như thế


nào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hàm răng trẻ em có đầy đủ là



20 chiếc gọi là răng sữa, đến tuổi thay răng sẽ


lung lay và rụng. Khi đó răng mới mọc chắc


hơn là răng vĩnh viễn. Răng bị sâu, rụng sẽ



không mọc lại nữa. Vì vậy giữ vệ sinh và bảo


vệ răng là cần thiết.



* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.



- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và nêu những


việc nên làm và những việc không nên làm để


chăm sóc và bảo vệ răng.



?: Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt


nhất?



?: Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ


ngọt?



?: Phải làm gì khi răng đau hoặc bị lung lay?


* Kết luận:



* Nghỉ giữa tiết



* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh cách đánh


răng.



- Giáo viên thực hiện trên mô hình răng.



Lắng nghe và nhắc lại.



Mở sách xem trang 14, 15



2 HS ngồi cùng bàn trao đổi việc nào đúng, việc



nào sai.Tại sao?



Lên trình bày.



Nên đánh răng vào buổi tối trước khi đi ngủ và


buổi sáng sau khi thức dậy .



Vì sẽ bị sâu răng.


Đến nha sĩ để khám.


Hát múa



Học sinh quan sát



Gọi một số em thực hành đánh răng.


<i><b>3. Củng cố – Dặn dò: (3 phút)</b></i>



- Học sinh nêu cách chăm sóc và bảo vệ răng.


- Thực hành đánh răng hằng ngày.



- Cần thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.



<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 2:</b>


<b>Luyên tiếng Việt:</b>



<b>ph, nh</b>


I. MỤC TIÊU:




- Tìm được tiếng từ có chứa âm ph, nh đọc trơn các tiếng đó.


- Đọc được bài



- Viết đúng đẹp



- Rèn tính cẩn thận, chịu khó.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



Vở thực hành Tiếng Việt


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


1.Giới thiệu bài.



2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập


<i>* Bài 1:</i>

cả lớp viết



- GV gợi ý học sinh viết


- Thu một số bài chấm


-Nhận xét sửa chữa


<i>* Bài 2</i>

: Học sinh TB



-Yêu cầu học sinh đọc đề bài:


- Gọi 2 em lên bảng gạch chân


-Còn lại làm vào vở



-Đọc đồng thanh.



<i>* Bài 3: </i>

Học sinh Khá – giỏi


- Hướng dẫn hs cách nối




- Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.


Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ .


<i>* Bài 4: </i>

Học sinh Khá – giỏi



Lắng nghe.



-Học sinh viết bài


-Nhận xét



- Đọc theo nhóm 2, cả lớp.


- HS đọc.



- 2 em một bàn kiểm tra nhau đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- từng em đọc


- Em khác nhận xét


3. Củng cố dặn dò:



-Cho học sinh đọc lại toàn bài


-Nhận xét tiết học.



Đọc lại bài


<b></b>



<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2:</b>



<b>GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>


Tháng 10




<b>CHỦ ĐIỂM : CHĂM NGOAN HỌC GIỎI </b>


HOẠT ĐỘNG 1



<b>CHÁU NGOAN BÁC HỒ</b>


I.

Yêu cầu giáo dục

:



-

HS thuộc và hiểu lời ghi nhớ của nhi đồng. Biết cố gắng trong học tập để thực hiện như lời


hứa. Xây dựng ý thức trách nhiệm trong học tập, sinh hoạt hoà đồng trong tập thể lớp học.


II. Nội dung và hình thức hoạt động

:



1. Nội dung

:



-

HS thuộc lời hứa nhi đồng, thảo luận nội dung của lời hứa.


-

Sinh hoạt văn nghệ.



2. Hình thức :


-

Sinh hoạt lớp



-

Hát và biểu diễn cá nhân, nhóm, tổ


III. Chuẩn bị hoạt động :



1. Phương tiện :



2. Tổ chức

:Phân chia nhóm theo các tổ.


IV.

Ti n hành ho t đ ng :

ế

ạ ộ



Hoạt động của GV

Hoạt động của HS



Hoạt động 1: Giới thiệu chủ điểm tháng 10: “ Chăm



ngoan – học giỏi”



-

Tập thể lớp hát bài “Quê hương tươi đẹp”


GV giới thiệu sơ qua nội dung của bài hát, qua đó


liên hệ đến nội dung chủ điểm tháng 10.



Hoạt động 2 : Học thuộc lời hứa nhi đồng và thảo


luận nội của lời hứa.



- GV treo bảng phụ và hướng dẫn học sinh đọc từng


câu:



“ Vâng lời Bác Hồ dạy


Em xin hứa sẵn sàng


Làm con ngoan trò giỏi


Cháu Bác Hồ kính yêu”


-

Thảo luận nội dung lời hứa :


- Bác Hồ dạy các em điều gì?


- Các em xin hứa như thế nào ?


Hoạt động 3 : Sinh hoạt văn nghệ


- Thi hát, biểu diễn văn nghệ tự do.



- HS hát kết hợp vỗ tay



- Lắng nghe đọc mẫu


- HS đọc lại từng câu



- Thi đua đọc thuộc lòng theo cá nhân, tổ.


- Phải cố gắng học hành, ngoan ngỗn để trở


thành con ngoan trị giỏi.




- Học cho thật giỏi, ngoan ngỗn, vâng lời


thầy cơ, cha mẹ.



- Cá nhân, nhóm đăng kí biểu diễn trứơc lớp


Mỗi tiết mục được tặng 1 bông hoa.



V. Kết thúc hoạt động:



- Nhận xét tiết học tuyên dương những em tích cực trong tiết học.



<b>**********************************************************************</b>


<i><b>Thứ 3 ngày 2 tháng 10 năm 2012</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mơn : Tốn</b>


<b>SỐ 10</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



* Học sinh biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10.



* Biết đọc, đếm được từ 0 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi 10.


* Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.



<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



* Giáo viên: Một số tranh, mẫu vật.


* Học sinh: Bộ số, sách, vở bài tập.


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>




- Kiểm tra đọc, viết số 9, đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0.


- Điền dấu viết bảng con: 0….9 8…..0 0……0



0…..5……8 7 .……4……1


<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i>

:(30’)



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>

<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



* Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lập số 10: Ghi đề


- Gắn 10 bơng hoa.



- Gắn 10 chấm trịn.



- Giáo viên gọi học sinh đọc bài.



? Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là bao


nhiêu?



- Giới thiệu số 10 in, số 10 viết.


- Yêu cầu học sinh cài số 10.



? Số 10 có chữ số nào đứng trước, chữ số nào


đứng sau?



Nhận biết thứ tự dãy số từ 0 – 10.



- Yêu cầu học sinh cài dãy số từ 0 – 10 và ngược


lại từ 10 - 0.




? Trong dãy số từ 0 – 10, số 10 là số liền sau số


mấy?



* Hoạt động 2: Vận dụng thực hành:


Bài 1:



- Hướng dẫn viết số 10.


- Viết số 1 trước số 0 sau.


Bài 4:



- Viết số thích hợp vào ơ trống.



- Viết số theo dãy số từ bé đến lớn và từ lớn đến


bé.



Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu).


a) 4 2



Nhắc đề.



HS đếm và nói: Có 10 bơng hoa.


Có 10 chấm tròn.


Là 10



HS cài số 10.



Số 10 gồm chữ số 1 đứng trước chữ số 0 đứng


sau.



HS cài và đọc: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0


Sau số 9.



Mở sách làm bài tập.



Nghe hưỡng dẫn, viết một hàng số 10.



0

1

4

8



10

1



b) 8 10 9


c) 6 3 5


Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.


<i><b>3. Củng cố – Dặn dò: (5 phút)</b></i>



- Thu chấm, nhận xét.



- Chơi trị chơi đứng đúng vị trí theo dãy số đếm xuôi, ngược: Giáo viên chọn 7 em, mỗi em


cầm bảng có ghi chữ số từ 1 – 7. Khi nghe hiệu lệnh phải xếp hàng đúng vị trí của mình.



- Dặn học sinh về nhà học bài.



<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 2+3 : </b>


<b>Môn : Học vần</b>



<b>g – gh </b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



* Học sinh đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.


* Học sinh viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



* Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>



- Học sinh viết bảng con: phở bị, nho khơ.


- Đọc bài SGK.



<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i>

:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>

<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<i><b>Tiết 1 : (35phút)</b></i>



* Hoạt động 1: Giới thiệu âm mới


<i><b>+ Âm g:</b></i>



- Giới thiệu và ghi bảng g


- Nhận diện chữ g in, g viết.



- Hướng dẫn học sinh cài bảng chữ g.


- Hướng dẫn học sinh phát âm g.




- Có âm g muốn có tiếng gà ta thêm âm và dấu


gì?



- Tiếng gà có âm và dấu gì ta đã học?


Cịn âm g là âm mới hơm nay ta học.



Tiếng gà có âm gì đứng trước âm gì đứng sau?


- Tìm và cài tiếng gà



- Hướng dẫn học sinh đánh vần và phân tích tiếng


gà.



- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rút ra từ


khoá và luyện nói thành câu: Đây là gà ri.


- Gọi học sinh đọc:gà ri.



- Gọi học sinh đọc bài.


<i><b> + Âm gh:</b></i>



- Giới thiệu và ghi bảng gh


- Nhận diện chữ gh in, gh viết.



- Hướng dẫn học sinh cài bảng chữ gh.


- Hướng dẫn học sinh phát âm gh.



- Có âm gh muốn có tiếng ghế ta thêm âm và dấu


gì?



- Tiếng ghế có âm và dấu gì ta đã học? Cịn âm



gh là âm mới hơm nay ta học.



Tiếng ghế có âm gì đứng trước âm gì đứng sau?


- Tìm và cài tiếng ghế.



- Hướng dẫn học sinh đánh vần và phân tích tiếng


ghế.



- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rút ra từ


khoá và luyện nói thành câu: Đây là ghế gỗ


- Gọi học sinh đọc: ghế gỗ.



- Gọi học sinh đọc bài.



* Hoạt động 2: Giới thiệu từ ứng dụng.


nhà ga gồ ghề



<b> gà gô ghi nhớ</b>



- Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm mới.


- Giảng tù ứng dụng.



- Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.


* Nghỉ giữa tiết: (2 phút)



* Hoạt động 3: Viết bảng con.



- Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn quy trình


viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ.




Nhắc đề bài



Học sinh cài bảng chữ g.



HS phát âm cá nhân - nhóm – lớp.


Âm a và dấu huyền.



a và dấu huyền.



Âm g đứng trước âm a đứng sau.


Học sinh tìm và cài tiếng gà.


HS đánh vần và phân tích tiếng gà.



HS quan sát tranh trả lời rút ra từ khố gà ri


và luyện nói thành câu.



HS đọc cá nhân - nhóm – lớp.


HS đọc cá nhân - nhóm – lớp.


Nhắc đề bài



Học sinh cài bảng chữ gh.



HS phát âm cá nhân - nhóm – lớp.


Âm ê và dấu sắc.



ê và dấu sắc.



Âm gh đứng trước âm ê đứng sau.


Học sinh tìm và cài tiếng ghế.


HS đánh vần và phân tích tiếng ghế.




HS quan sát tranh trả lời rút ra từ khoá ghế gỗ


và luyện nói thành câu.



HS đọc cá nhân - nhóm – lớp.


HS đọc cá nhân - nhóm – lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho học sinh viết vào bảng con.


- Giáo viên nhận xét sửa sai.


* Nghỉ chuyển tiết: (5 phút)


<i><b>Tiết 2 : (35 phút)</b></i>



* Hoạt động 4: Luyện đọc.


- HS đọc bài tiết 1.



- HD quan sát tranh TLCH



? Tranh vẽ gì? Rút ra câu ứng dụng: nhà bà có tủ


gỗ, ghế gỗ



Tìm tiếng có âm vừa học?



- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.


* Hoạt động 5: Luyện viết.



- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách viết: g, gh,


gà ri, ghế gỗ.



- Cho HS viết bài.




- Giáo viên quan sát nhắc nhở.


- Thu bài chấm, nhận xét.


* Nghỉ giữa tiết: (2 phút)



* Hoạt động 6: Luyện đọc bài SGK.


- Giáo viên đọc mẫu.



- Gọi học sinh đọc – GV theo dõi.


* Luyện nói theo chủ đề: gà ri, gà gơ.



- Chỉ tranh cho học sinh quan sát TLCH gợi ý.


- GV cùng học sinh theo dõi nhận xét.



Lấy bảng con.


HS viết bảng con.



HS đọc cá nhân - nhóm – lớp.



Quan sát tranh TLCH rút ra câu ứng dụng.


HS tìm tiếng có âm mới.



HS đọc cá nhân - nhóm – lớp.


Lấy vở tập viết.



HS viết từng dịng.



HS đọc cá nhân - nhóm – lớp.


QS tranh trả lời câu hỏi.


<i><b>3. Củng cố – Dặn dò: (3 phút)</b></i>




- Chơi trị chơi tìm tiếng có âm mới g, gh: gấu, gạch, gai, ghe, ghê gớm…


- Dặn học sinh học thuộc bài g, gh.



<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 4: </b>


<b>Luyên tiếng Việt:</b>



<b>g, gh</b>


I. MỤC TIÊU:



- Tìm được tiếng từ có chứa âm g, gh đọc trơn các tiếng đó.


- Viết đúng đẹp- Rèn tính cẩn thận, chịu khó.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



Vở thực hành Tiếng Việt


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


1.Giới thiệu bài.



2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập


<i>* Bài 1:</i>

cả lớp viết



- GV gợi ý học sinh viết


- Thu một số bài chấm


-Nhận xét sửa chữa


<i>* Bài 2</i>

: Học sinh TB




-Yêu cầu học sinh đọc đề bài:


- Gọi 2 em lên bảng gạch chân


-Còn lại làm vào vở



-Đọc đồng thanh.



<i>* Bài 3: </i>

Học sinh Khá – giỏi


- Hướng dẫn hs cách nối



- Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.


Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ .


3. Củng cố dặn dò:



Lắng nghe.



-Học sinh viết bài


-Nhận xét



- Đọc theo nhóm 2, cả lớp.


- HS đọc.



- 2 em một bàn kiểm tra nhau đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Cho học sinh đọc lại toàn bài



-Nhận xét tiết học.

Đọc lại bài



<b>=================================</b>


<b>BUỔI CHIỀU: </b>




<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 1 :</b>



<b>Lun tốn:</b>


<b>ƠN LUYỆN SỐ 10</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>



Giúp HS củng cố về:



- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.


- Cấu tạo của số 10.



<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Vở bài tập toán 1.



C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C:



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



<b>I. Dạy - học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>



<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>


*Bài 1: Học sinh cả lớp


Viết số 10



- Giúp HS làm bài


+ Chữa bài:




- Nhận xét, cho điểm.


*Bài 2: Học sinh TB_ Y


- Hướng dẫn quan sát.


- GV cho HS làm bài.


- Nhận xét, cho điểm.


*Bài 3: Học sinh TB



- Cho HS nêu yêu cầu phần b,c và làm từng phần.



-

Nhận xét và cho điểm.


*Bài 4: Học sinh Khá – giỏi


Khoanh vào số lớn nhất


<b>II. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét chung giờ học.



Học sinh viết



- Viết số thích hợp



- Đếm số rồi điền số thích hợp.


- Dưới lớp nghe và nhận xét.



- Nêu yêu cầu bài.


- Nêu cách làm


- Đếm số vào .



- Làm bài và nêu kết quả .


- Điền và lên bảng chữa.




- Nghe và ghi nhớ.


<b></b>



<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tìm được tiếng từ có chứa âm g, gh đọc trơn các tiếng đó.


- Viết đúng đẹp- Rèn tính cẩn thận, chịu khó.



- Hồn thành các bài tập buổi sáng


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



Vở thực hành Tiếng Việt


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


1.Giới thiệu bài.



2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập


<i>* Bài 1:</i>

cả lớp viết



- GV gợi ý học sinh viết


- Thu một số bài chấm


-Nhận xét sửa chữa


<i>* Bài 2</i>

: Học sinh cả lớp


-Yêu cầu học sinh đọc đề bài:


- Gọi 2 em lên bảng gạch chân


-Còn lại làm vào vở



-Đọc đồng thanh.



<i>* Bài 3: </i>

Học sinh TB


- Hướng dẫn hs cách nối



- Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.


Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ .


<i>* Bài 4: </i>

Học sinh Khá – giỏi



- từng em đọc


- Em khác nhận xét


3. Củng cố dặn dị:



-Cho học sinh đọc lại tồn bài


-Nhận xét tiết học.



Lắng nghe.



-Học sinh viết bài


-Nhận xét



- Đọc theo nhóm 2, cả lớp.


- HS đọc.



- 2 em một bàn kiểm tra nhau đọc



-Viết vào vở



Đọc lại bài


<b></b>



<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 3 :</b>



<b>Môn : Thể dục</b>


<b>BÀI 6</b>



<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI</b>


I. Mục tiêu:



-

Ơn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác,


nhanh, trật tự và kỉ luật hơn giờ trước.



-

Học dồn hàng, dàn hàng. Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng.



-

Ơn trị chơi "Qua đường lội". u cấu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.


II.

Địa điểm và phương tiện:



- Sân trường.


- GV chuẩn bị 1 còi.



Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi "Qua đường lội


III. Nội dung và phương pháp lên lớp:



NỘI DUNG

ĐỊNH



LƯỢNG



PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC


1. Phần mở đầu:



- G Phổ biến nội dung, yêu cầu bài



học.



- Khởi động



1 phút



4 phút



- Cán sự tập hợp lớp thành 2- 4 hàng dọc,


sau đó quay thành hàng ngang. Để G nhận


lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên


địa hình tự nhiên ở sân trường: 30 - 40 m.


+ Đi theo vịng trịn và hít thở sâu: sau đó


đứng quay mặt vào tâm.



+ Ơn trị chơi "Diệt con vật có hại"


2. Phần cơ bản:



- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,


đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái,


quay phải.



- Dàn hàng, dồn hàng.



- Ơn trị chơi:“ Qua đường lội”.



12 phót




8- 10 phót



4- 5 phót



- LÇn 1: G điều khiển.



- Lần 2, 3: Lớp trởng điều khiển. Sau mỗi lần


G cho H giải tán rồi giúp cán sự tập hợp dới


hình thức thi đua xem tổ nào tập hợp nhanh,


thẳng hàng, trật tự.



- H tập hợp 4 hµng ngang.



- G vừa giải thích, vừa làm mẫu, sau đó cho


H tập.



+ Dàn hàng: Khẩu lệnh: " Em A làm chuẩn,


cách 1 sải tay ... dàn hàng!". H A phải đứng


ngay ngắn, hơ" Có" rồi giơ tay phải lên cao,


các ngón tay khép lại, sau đó buông tay


xuống. Tiếp theo, tuỳ theo vị trí đứng ở đầu


hàng bên nào hoặc ở giữa, mà đa 1 cách tay


hoặc 2 cách tay để dàn hàng. Các thành viên


trong hàng đa 2 cách tay dang ngang và di


chuyển để giãn cách sao cho hai bàn tay vừa


chạm tay bạn bên cạnh, đồng thời chỉnh


hàng ngang cho thẳng.



G hô " thôi" H bỏ tay xuống về t thế đứng


nghiêm.




+ Dồn hàng: G hô" Em A làm chuẩn ...dồn


hàng" H A phải hơ "có" và giơ tay phải lên


cao. Khi G hơ tiếp khẩu lệnh" dồn hàng" thì


dồn hàng về dứng cách nhau một khuỷu tay.


Xen kẽ giữa các lần tập, G nhận xét, bổ sung


thêm những điều H cha biết hoặc chỉnh


những chỗ sai. Nhắc nhở H không đợc chen


lấn xô đẩy nhau.



- H tËp hợp theo 2 hàng dọc.


- H chơi



3. Phần kết thúc:


- Hồi tĩnh.



- G cùng H hệ thống bài học.



- G nhận xét giờ học và giao bài tập


về nhà.



2 phút


1 phút


2 phút



- H chơi trò chơi "Diệt các con vật có hại".


-Tuyên dương tổ, cá nhân tập tốt, nhắc nhở


những H còn mất trật tự.



<b>********************************************************************</b>



<i><b>Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012</b></i>



<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 1+2:</b>



<b>Học vần </b>


<b>q – qu, gi </b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



* Học sinh đọc được: q – qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.


* Học sinh viết được: q – qu, gi, chợ quê, cụ già.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



* Giáo viên: cái giỏ



* Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>



- Học sinh viết bảng con: gồ ghề, ghi nhớ.


- Đọc bài SGK.



<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i>

:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>

<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<i><b>Tiết 1 : (35phút)</b></i>




* Hoạt động 1: Giới thiệu âm mới


<i><b>+ Âm q:</b></i>



- Giới thiệu và ghi bảng q


- Nhận diện chữ q in, q viết.



- Hướng dẫn học sinh cài bảng chữ q.


- Hướng dẫn học sinh phát âm q.


<i><b>+ Âm qu:</b></i>



- Giới thiệu và ghi bảng qu


- Nhận diện chữ qu in, qu viết.



- Hướng dẫn học sinh cài bảng chữ qu.


- Hướng dẫn học sinh phát âm qu.



- Có âm qu muốn có tiếng q ta thêm âm gì?


- Tiếng q có âm gì ta đã học?



Cịn âm qu là âm mới hơm nay ta học.



Tiếng q có âm gì đứng trước âm gì đứng sau?


- Tìm và cài tiếng quê



- Hướng dẫn học sinh đánh vần và phân tích tiếng


quê.



- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rút ra từ


khố và luyện nói thành câu: Đây là chợ quê.


- Gọi học sinh đọc: chợ quê.




- Gọi học sinh đọc bài.


<i><b> + Âm gi:</b></i>



- Giới thiệu và ghi bảng gi


- Nhận diện chữ gi in, gi viết.



- Hướng dẫn học sinh cài bảng chữ gi.


- Hướng dẫn học sinh phát âm gi.



- Có âm gi muốn có tiếng già ta thêm âm và dấu


gì?



- Tiếng già có âm và dấu gì ta đã học?


Cịn âm gi là âm mới hơm nay ta học.



Tiếng già có âm gì đứng trước âm gì đứng sau?


- Tìm và cài tiếng già.



- Hướng dẫn học sinh đánh vần và phân tích tiếng


già.



- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rút ra từ


khoá và luyện nói thành câu: Đây là cụ già.


- Gọi học sinh đọc: cụ già.



- Gọi học sinh đọc bài.



* Hoạt động 2: Giới thiệu từ ứng dụng.


<b> quả thị giỏ cá</b>




<b> qua đò giã giò</b>



- Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm mới.


- Giảng từ ứng dụng.



- Hướng dẫn học sinh đọc toàn bà



Nhắc đề bài



Học sinh cài bảng chữ q.



HS phát âm cá nhân - nhóm - lớp.


Nhắc đề bài



Học sinh cài bảng chữ qu.



HS phát âm cá nhân - nhóm - lớp.


Âm ê.



Âm ê.



Âm qu đứng trước âm ê đứng sau.


Học sinh tìm và cài tiếng quê.


HS đánh vần và phân tích tiếng quê.



HS quan sát tranh trả lời rút ra từ khố chợ


q và luyện nói thành câu.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


Nhắc đề bài.



Học sinh cài bảng chữ gi.



HS phát âm cá nhân - nhóm - lớp.


Âm a và dấu huyền.



Âm a và dấu huyền



Âm gi đứng trước âm a đứng sau.


Học sinh tìm và cài tiếng già.


HS đánh vần và phân tích tiếng già.



HS quan sátt tranh trả lời rút ra từ khoá cụ già


và luyện nói thành câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Hoạt động 3: Viết bảng con.



- Giáo viên vừa viết vưa hướng dẫn quy trình


viết: q – qu, gi, chợ quê, cụ già.



- Cho học sinh viết vào bảng con.


- Giáo viên nhận xét sửa sai


<i><b>Tiết 2 : (35 phút)</b></i>



* Hoạt động 4: Luyện đọc.


- HS đọc bài tiết 1.



- HD quan sát tranh TLCH




? Tranh vẽ gì? Rút ra câu ứng dụng: chú tư ghé


qua nhà, cho bé giỏ cá



Tìm tiếng có âm vừa học?



- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.


* Hoạt động 5: Luyện viết.



- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách viết: q – qu,


gi, chợ quê, cụ già.



- Cho HS viết bài.



- Giáo viên quan sát nhắc nhở.


- Thu bài chấm, nhận xét.



* Hoạt động 6: Luyện đọc bài SGK.


- Giáo viên đọc mẫu.



- Gọi học sinh đọc – GV theo dõi.


* Luyện nói theo chủ đề: quà quê.



- Chỉ tranh cho học sinh quan sát TLCH gợi ý.


- GV cùng học sinh theo dõi nhận xét.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


Lấy bảng con.



HS viết bảng con.




HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.



Quan sát tranh TLCH rút ra câu ứng dụng.


HS tìm tiếng có âm mới.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


Lấy vở tập viết.



HS viết từng dòng.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


QS tranh trả lời câu hỏi.




<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 3 :</b>


<b>Mơn : TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



* Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.



* Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



* Giáo viên: Một số tranh, mẫu vật.



* Học sinh: Bộ số, sách, vở bài tập.


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>



- Kiểm tra đọc, viết số 10, đếm xuôi từ 0 đến 10, đếm ngược từ 10 đến 0.


- Điền dấu viết bảng con.



5…….10 10...9 10 =…….


10 > … 9 < …... 7………10



0…..3…..6…..9 10…..7…..4…..1


<i><b>2. Dạy học bài mới: (30 phút)</b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>

<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<i><b> Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>


Bài 1:



- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- Cho học sinh làm bài – GV theo dõi.


Bài 3:



- Điền số hình tam giác vào ơ trống.


Bài 4:



Nêu yêu cầu rồi làm bài



Nối mỗi nhóm vật vào số thích hợp.


HS làm bài và chữa bài.




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- So sánh các số:


- Nêu yêu sầu (a)



- Câu (b) (c) GV nêu yêu cầu từng phần


- HS trả lời



? Số nào bé nhất trong các số từ 0 – 10?


? Số nào lớn nhất trong các số từ 0 – 10?



Điền dấu >, <, = thích hợp vào ơ trống.



Gắn dãy số từ 0 – 10. Nhận ra các số bé hơn 10


là: 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.



Số 0


Số 10



Làm bài rồi chữa bài.


<i><b>3. Củng cố – Dặn dò: (5 phút)</b></i>



- Thu chấm, nhân xét.



- Chơi trò chơi xếp đúng thứ tự.


- Dặn học sinh về học bài.



<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 4 :</b>



<b>MỸ THUT</b>



<b>=================================</b>


<b>BUI CHIU: </b>



<b>K HOCH BI DY </b>


<b>Tit 1+2: </b>



<b>Luyờn toỏn:</b>


<b>ÔN LUYỆN TẬP </b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>



Giúp HS củng cố về:



- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.


- Cấu tạo của số 10.



<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Vở bài tập toán 1.



C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C:



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



<b>I. Dạy - học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>



<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>


*Bài 1:




-Hãy nêu cách làm ?



- Giúp HS làm bài


+ Chữa bài:



- Gọi 2 HS đứng tại chỗ đọc kết quả.


- Nhận xét, cho điểm.



*Bài 3:



- Hướng dẫn quan sát thật kỹ.



- GV cho HS làm bài.



- Nhận xét, cho điểm.


*Bài 4:



- Cho HS nêu yêu cầu phần b,c và làm từng phần.



- Nêu yêu cầu của bài 1.


- Nối theo mẫu.



- Đếm số con vật có trong bức tranh rồi nối


với số thích hợp.



- Dưới lớp nghe và nhận xét.



- Nêu yêu cầu bài.


- Nêu cách làm




- Đếm số hình tam giác rồi ghi kết qủa vào


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét và cho điểm.


<b>II. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét chung giờ học.



- Điền và lên bảng chữa.



- Dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10 để tìm


ra các số bé hơn 10.



- Nghe và ghi nhớ.


<b></b>



<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3 :</b>



<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>


<b>q, qu, gi</b>



I. MỤC TIÊU:



- Tìm được tiếng từ có chứa âm g, gh đọc trơn các tiếng đó.


- Viết đúng đẹp- Rèn tính cẩn thận, chịu khó.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



Vở thực hành Tiếng Việt



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


1.Giới thiệu bài.



2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập



<i>* Bài 1:</i>

Cả lớp đọc và nối từ với tranh cho đúng


- GV gợi ý học sinh cách nối



- Thu một số bài chấm


-Nhận xét sửa chữa


<i>* Bài 2</i>

: Học sinh TB



-Yêu cầu học sinh đọc đề bài:


- Gọi 2 em lên bảng gạch chân


-Còn lại làm vào vở



-Đọc đồng thanh.



<i>* Bài 3: </i>

Học sinh Khá – giỏi


- Hướng dẫn hs



- Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.


Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ .


<i>* Bài 4: </i>

Học sinh cả lớp



- Từng em đọc


- Em khác nhận xét


3. Củng cố dặn dị:




-Cho học sinh đọc lại tồn bài


-Nhận xét tiết học.



Lắng nghe.



-Học sinh làmt bài


-Nhận xét



- Đọc theo nhóm 2, cả lớp.


- HS đọc.



- 2 em một bàn kiểm tra nhau đọc



-Viết vào vở



Đọc lại bài



<b>********************************************************************</b>


<i><b>Thứ 5 ngày 4 tháng 10 năm 2012</b></i>



<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 1:</b>



<b>Môn : ÂM NHẠC</b>



<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 2+3:</b>



<b>Môn : HỌC VẦN</b>



<b>ng – ngh</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



* Học sinh đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.


* Học sinh viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.



* Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>



- Học sinh viết bảng con: quả thị, giỏ cá.


- Đọc bài SGK.



<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i>

:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>

<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<i><b>Tiết 1 : (35 phút)</b></i>



* Hoạt động 1: Giới thiệu âm mới


<i><b>+ Âm ng:</b></i>



- Giới thiệu và ghi bảng ng


- Nhận diện chữ ng in, ng viết.



- Hướng dẫn học sinh cài bảng chữ ng.



- Hướng dẫn học sinh phát âm ng.



- Có âm ng muốn có tiếng ngừ ta thêm âm và dấu


gì?



- Tiếng ngừ có âm và dấu gì ta đã học? Cịn âm


ng là âm mới hơm nay ta học.



Tiếng ngừ có âm gì đứng trước âm gì đứng sau?


- Tìm và cài tiếng ngừ



- Hướng dẫn học sinh đánh vần và phân tích tiếng


ngừ.



- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rút ra từ


khoá và luyện nói thành câu: Đây là cá ngừ.


- Gọi học sinh đọc: cá ngừ.



- Gọi học sinh đọc bài.


<i><b> + Âm ngh:</b></i>



- Giới thiệu và ghi bảng ngh


- Nhận diện chữ ngh in, ngh viết.


- Hướng dẫn học sinh cài bảng chữ ngh.


- Hướng dẫn học sinh phát âm ngh.



- Có âm ngh muốn có tiếng nghệ ta thêm âm và


dấu gì?



- Tiếng nghệ có âm và dấu gì ta đã học? Cịn âm



ngh là âm mới hơm nay ta học.



Tiếng nghệ có âm gì đứng trước âm gì đứng


sau?



- Tìm và cài tiếng nghệ



- Hướng dẫn học sinh đánh vần và phân tích tiếng


nghệ.



- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rút ra từ


khố và luyện nói thành câu: Đây là củ nghệ.


- Gọi học sinh đọc: nghệ.



- Gọi học sinh đọc bài.



* Hoạt động 2: Giới thiệu từ ứng dụng.


<b> ngã tư nghệ sĩ</b>



<b> ngõ nhỏ nghé ọ</b>



- Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm mới.


- Giảng từ ứng dụng.



- Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.


* Hoạt động 3: Viết bảng con.



- Giáo viên vừa viết vưa hướng dẫn quy trình


viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.




- Cho học sinh viết vào bảng con.


- Giáo viên nhận xét sửa sai.


<i><b>Tiết 2 : (35 phút)</b></i>



Nhắc đề bài



Học sinh cài bảng chữ ng.



HS phát âm cá nhân - nhóm - lớp.


Âm ư và dấu huyền.



Âm ư và dấu huyền.



Âm ng đứng trước âm ư đứng sau.


Học sinh tìm và cài tiếng ngừ.


Hs đánh vần và phân tích tiếng ngừ.



HS quan sát tranh trả lời rút ra từ khoá cá ngừ


và luyện nói thành câu.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


Nhắc đề bài.



Học sinh cài bảng chữ ngh.



HS phát âm cá nhân - nhóm - lớp.


Âm ê và dấu nặng.



Âm ê và dấu nặng.




Âm ngh đứng trước âm ê đứng sau.


Học sinh tìm và cài tiếng nghệ.


Hs đánh vần và phân tích tiếng nghệ.


HS quan sátt tranh trả lời rút ra từ khố củ


nghệ và luyện nói thành câu.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


Tìm và gạch chân âm mới.


HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


Lấy bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Hoạt động 4: Luyện đọc.


- HS đọc bài tiết 1.



- HD quan sát tranh TLCH



? Tranh vẽ gì? Rút ra câu ứng dụng: nghỉ hè, chị


kha ra nhà bé nga



Tìm tiếng có âm vừa học?



- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.


* Hoạt động 5: Luyện viết.



- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách viết: ng,


ngh, cá ngừ, củ nghệ.



- Cho HS viết bài.




- Giáo viên quan sát nhắc nhở.


- Thu bài chấm, nhận xé



* Hoạt động 6: Luyện đọc bài SGK.


- Giáo viên đọc mẫu.



- Gọi học sinh đọc – GV theo dõi.


* Luyện nói theo chủ đề: bê, nghé, bé.


- Chỉ tranh cho học sinh quan sát TLCH


gợi ý.



- GV cùng học sinh theo dõi nhận xét.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.



Quan sát tranh TLCH rút ra câu ứng dụng.


HS tìm tiếng có âm mới.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


Lấy vở tập viết.



HS viết từng dòng.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


QS tranh trả lời câu hỏi.


<i><b>3. Củng cố – Dặn dị: (5 phút)</b></i>



- Chơi trị chơi tìm tiếng có âm mới ng, ngh: ngày, ngóng, ngon ngọt, nghỉ ngơi, nghe,


nghề…- Dặn học sinh học thuộc bài ng, ngh.




<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 4 : </b>


<b>TOÁN</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



* Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.



* Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 - 10.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



* Giáo viên: Một số mẫu vật.


* Học sinh: Bộ số, sách, vở bài tập.


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>



- Kiểm tra đọc, viết số 10, đếm xuôi từ 0 đến 10, đếm ngược từ 10 đến 0.


- Điền dấu viết bảng con.



4…….10 8...9 7 =…….


10 > … 9 = …... 8………10


0…..4…..7…..9 10…..8…..5…..3


<i><b>2. Dạy học bài mới: (30 phút)</b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>

<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>




<i><b> Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>


Bài 1: Nối (theo mẫu)



- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.



- Giáo viên gắn các biểu tượng yêu cầu học sinh


nối.



- Cho học sinh làm bài – GV theo dõi.


Bài 3:



- Điền số thích hợp vào ơ trống.



- Giáo viên gắn các biểu tượng là toa tàu yêu


cầu học sinh điền số.



Bài 4:



Viết các số 6, 1, 3, 7, 10:



Nêu yêu cầu rồi làm bài



Nối mỗi nhóm vật vào số thích hợp.


HS làm bài và chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:



b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

1, 3, 6, 7, 10

10,7, 6, 3, 1




Làm bài rồi chữa bài.


<i><b>3. Củng cố – Dặn dò: (5 phút)</b></i>



- Thu chấm, nhân xét.



- Chơi trò chơi xếp đúng thứ tự.


- Dặn học sinh về học bài.



<b>=================================</b>


<b>BUỔI CHIỀU: </b>



<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 1:</b>



<b>Mơn : Thủ cơng</b>


<b>XE, DÁN HÌNH QUẢ CAM.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



-Học sinh biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vng.


<b>II.Chuẩn bị</b>



<b>III.Các hoạt động</b>



<b>Nội dung</b>

<b>HĐ của thầy</b>

<b>HĐ của trò</b>



<i><b>1.Kiểm tra bài</b></i>


<i><b>cũ (5’)</b></i>



<i><b>2.hướng dẫn</b></i>


<i><b>HS quan sát</b></i>



<i><b>và nhận xét.</b></i>


<i><b>(5’)</b></i>



<i><b>3.GV hướng </b></i>


<i><b>dẫn mẫu.</b></i>



-Cho HS nêu lại quy trình xé dán hình vng,


hình trịn.



-Nhận xét – Ghi điểm.



-Giáo viên cho học sinh xem tranh mẫu và hỏi


:



+ Em hãy tả hình dáng bên ngồi của quả


cam ?



+ Quả cam có hình gì ?


+Màu gì ?



+Cuống như thế nào ?


+Khi chín có màu gì ?



+Em hãy cho biết cịn có những quả gì có


hình giống quả cam ?



Giáo viên làm mẫu.


a) Xé hình quả cam :



-Giáo viên lấy giấy màu cam, lật mặt sau



đánh dấu vẽ hình vng cạnh 8 ơ,xé rồi lấy


hình vng ra xé 4 góc của hình vng sau đó


chỉnh sửa cho giống hình quả cam.Lật mặt


màu để học sinh quan sát.



b) Xé hình lá :



-Lấy giấy màu xanh xé hình chữ nhật cạnh dài


4 ơ,ngắn 2 ơ.



-Lần lượt xé 4 góc của hình chữ nhật như đã


đánh dấu, sau đó xé dần chỉnh sửa cho giống


cái lá.



-Giáo viên lật mặt sau cho học sinh quan sát.


c) Xé hình cuống lá :



-Lấy giấy màu xanh vẽ xé hình chữ nhật có


cạnh 4x1 ô,xé đôi hình chữ nhật lấy một nửa


để làm cuống.



d) Dán hình :



-Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu.



-Bơi hồ : dán quả sau đó đến cuống và lá lên


giấy nền.



-Gọi học sinh nhắc lại quy trình xé dán quả




-HS nêu lại quy trình xé dán hình


vng, hình trịn.



-Học sinh quan sát và trả lời.



- Quan sát thao tác của giáo viên.


- Xé trên giấy nháp.



- Quan sát thao tác của giáo viên.


- Xé trên giấy nháp.



- Quan sát thao tác của giáo viên.


- Xé trên giấy nháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>4.Củng cố – </b></i>


<i><b>Dặn dò(5’)</b></i>



cam.



- Nhắc dọn vệ sinh.



- Chuẩn bị giấy màu và đồ dùng cho tiết sau


hoàn thành sản phẩm



<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 2 :</b>


<b>Lun tốn:</b>




<b>ƠN LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>



Giúp HS củng cố về:



- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.


- Cấu tạo của số 10.



<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Vở bài tập toán 1.



C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C:



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



<b>I. Dạy - học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>



<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>


*Bài 1: Cả lớp



-Hãy nêu cách làm ?



- Giúp HS làm bài


+ Chữa bài:



- Gọi 2 HS đứng tại chỗ đọc kết quả.


- Nhận xét, cho điểm.




*Bài 2: học sinh TB - Y


-Hãy nêu cách làm ?


- Giúp HS làm bài


+ Chữa bài:



- Gọi 2 HS đứng tại chỗ đọc kết quả.


- Nhận xét, cho điểm.



*Bài 3:



- Hướng dẫn quan sát thật kỹ.


- GV cho HS làm bài.



- Nhận xét, cho điểm.


<b>II. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét chung giờ học.



- Nêu yêu cầu của bài 1.


- Nối theo mẫu.



- Đếm số con vật có trong bức tranh rồi nối


với số thích hợp.



- Dưới lớp nghe và nhận xét.



- Nêu yêu cầu bài.


- Nêu cách làm



- Làm bài và nêu kết quả .




- Nêu yêu cầu phần a.


- Điền dấu >, <, = vào .


- Điền và lên bảng chữa.


- Nghe và ghi nhớ.



<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ng, ngh</b>


I. MỤC TIÊU:



- Tìm được tiếng từ có chứa âm g, gh đọc trơn các tiếng đó.


- Viết đúng đẹp- Rèn tính cẩn thận, chịu khó.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



Vở thực hành Tiếng Việt


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


1.Giới thiệu bài.



2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập


<i>* Bài 1:</i>

cả lớp viết



- GV gợi ý học sinh viết


- Thu một số bài chấm


-Nhận xét sửa chữa


<i>* Bài 2</i>

: Học sinh TB




-Yêu cầu học sinh đọc đề bài:


- Gọi 2 em lên bảng gạch chân


-Còn lại làm vào vở



-Đọc đồng thanh.



<i>* Bài 3: </i>

Học sinh Khá – giỏi


- Hướng dẫn hs cách nối



- Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.


Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ .


<i>* Bài 4: </i>

Cả lớp



- Từng em đọc


- Em khác nhận xét


3. Củng cố dặn dò:



-Cho học sinh đọc lại toàn bài


-Nhận xét tiết học.



Lắng nghe.



-Học sinh viết bài


-Nhận xét



- Đọc theo nhóm 2, cả lớp.


- HS đọc.



- 2 em một bàn kiểm tra nhau đọc




-Viết vào vở



Đọc lại bài



<b>**********************************************************************</b>


<i><b>Thứ 6 ngày 5 tháng 10 năm 2012</b></i>



<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 1+2:</b>



<b>Môn : Học vần</b>


y – tr


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



* Học sinh đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.


* Học sinh viết được: y, tr, y tá, tre ngà.



* Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>



* Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:(5’) </b></i>



- Học sinh viết bảng con: ngõ nhỏ, nghé ọ.


- Đọc bài SGK.



<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i>

:




<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>

<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<i><b>Tiết 1 : (35phút)</b></i>



* Hoạt động 1: Giới thiệu âm mới


<i><b>+ Âm y:</b></i>



- Giới thiệu và ghi bảng y


- Nhận diện chữ y in, y viết.



- Hướng dẫn học sinh cài bảng chữ y.



Nhắc đề bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Hướng dẫn học sinh phát âm y.



- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rút ra từ


khố và luyện nói thành câu: Đây là cô y tá.


- Gọi học sinh đọc: y tá.



- Gọi học sinh đọc bài.


<i><b> + Âm tr:</b></i>



- Giới thiệu và ghi bảng tr


- Nhận diện chữ tr in, tr viết.



- Hướng dẫn học sinh cài bảng chữ tr.


- Hướng dẫn học sinh phát âm tr.



- Có âm tr muốn có tiếng tre ta thêm âm gì?



- Tiếng tre có âm gì ta đã học?



Cịn âm tr là âm mới hôm nay ta học.



Tiếng tre có âm gì đứng trước âm gì đứng sau?


- Tìm và cài tiếng tre



- Hướng dẫn học sinh đánh vần và phân tích tiếng


tre.



- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rút ra từ


khoá và luyện nói thành câu: Đây là tre ngà.


- Gọi học sinh đọc: tre ngà.



- Gọi học sinh đọc bài.



* Hoạt động 2: Giới thiệu từ ứng dụng.


<b> y tế cá trê</b>



<b> chú ý trí nhớ </b>



- Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm mới.- Giảng


tù ứng dụng.



- Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài


* Hoạt động 3: Viết bảng con.



- Giáo viên vừa viết vưa hướng dẫn quy trình


viết: y, tr, y tá, tre ngà.




- Cho học sinh viết vào bảng con.


- Giáo viên nhận xét sửa sai.


<i><b>Tiết 2 : (35 phút)</b></i>



* Hoạt động 4: Luyện đọc.


- HS đọc bài tiết 1.



- HD quan sát tranh TLCH



? Tranh vẽ gì? Rút ra câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ


cho bé ra y tế xã



- Tìm tiếng có âm vừa học?


- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.


* Hoạt động 5: Luyện viết.



- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách viết: y, tr, y


tá, tre ngà.



- Cho HS viết bài.



- Giáo viên quan sát nhắc nhở.


- Thu bài chấm, nhận xét



* Hoạt động 6: Luyện đọc bài SGK.


- Giáo viên đọc mẫu.



- Gọi học sinh đọc – GV theo dõi.


* Luyện nói theo chủ đề: nhà trẻ.




- Chỉ tranh cho học sinh quan sát TLCH gợi ý.


- GV cùng học sinh theo dõi nhận xét.



HS phát âm cá nhân - nhóm - lớp.



HS quan sát tranh trả lời rút ra từ khố và


luyện nói thành câu.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


Nhắc đề bài.



Học sinh cài bảng chữ tr.



HS phát âm cá nhân - nhóm - lớp.


Âm e.



Âm e.



Âm tr đứng trước âm e đứng sau.


Học sinh tìm và cài tiếng tre.


Hs đánh vần và phân tích tiếng tre.



HS quan sátt tranh trả lời rút ra từ khoá tre


ngà và luyện nói thành câu.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


Tìm và gạch chân âm mới.


HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.



Lấy bảng con.



HS viết bảng con.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.



Quan sát tranh TLCH rút ra câu ứng dụng.


HS tìm tiếng có âm mới.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


Lấy vở tập viết.



HS viết từng dịng.



HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.


QS tranh trả lời câu hỏi.


<i><b>3. Củng cố – Dặn dò: (35 phút)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 3 :</b>


<b>Mơn : TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



* So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của 10.


* Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>




* Học sinh: Bộ số, sách, vở bài tập.


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>



- Kiểm tra đọc, viết số 10, đếm xuôi từ 0 đến 10, đếm ngược từ 10 đến 0.


- Viết bảng con.



+ Tìm số liền sau: 8,….,….. 9,…. 5,…..


+ Tìm số liền trước: ……, 3 ……, 8 ……, 6



+ Điền dấu: 2…….3 5……..4 9…….8 3……..1


<i><b>2. Dạy học bài mới: (30 phút)</b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>

<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<i><b> Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>


Bài 1: Số?



- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- Cho học sinh làm bài – GV theo dõi.


Bài 2:



- Điền dấu



- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài


Bài 3: Số?



Gọi học sinh nêu yêu cầu


Bài 4:




Viết các số 8, 5, 2, 9, 6:


a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:


b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:



Nêu yêu cầu



Gọi học sinh lên bảng làm bài và chữa bài.


Nêu yêu cầu rồi làm bài.



4….5 2…5 8…10 7…7 3…2


7….5 4…4 10…9 7…9 1…0


Gọi học sinh chữa bài.



Nêu yêu cầu rồi làm bài.



… < 1 … > 9 3 < ….. < 5


Làm bài rồi chữa bài.



Nêu yêu cầu rồi làm bài.


2, 5, 6, 8, 9



9, 8, 6, 5, 2



Làm bài rồi chữa bài.


<i><b>3. Củng cố – Dặn dò: (5 phút)</b></i>



- Thu chấm, nhân xét.


- Dặn học sinh về học bài




<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 4:</b>


<b>Lun tốn:</b>



<b>ƠN LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>



Giúp HS củng cố về:



- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.


- Cấu tạo của số 10.



<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Vở bài tập toán 1.



C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. Dạy - học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>



<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>


*Bài 1: Học sinh cả lớp



- Hướng dẫn quan sát thật kỹ. Xếp số


- GV cho HS làm bài.



- Nhận xét, cho điểm.



*Bài 2: Học sinh TB - Y



- Cho HS nêu yêu cầu phần b,c và làm từng phần.


- Nhận xét và cho điểm.



*Bài 3: Học sinh khá – giỏi



- Cho HS nêu yêu cầu phần b,c và làm từng phần.


- Nhận xét và cho điểm.



<b>II. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét chung giờ học.



- Nêu yêu cầu bài.


- Nêu cách làm



- Làm bài và nêu kết quả .



- Nêu yêu cầu từng phần rồi làm bài



- Nghe và ghi nhớ.



<b>=================================</b>


<b>BUỔI CHIỀU: </b>



<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 1:</b>



<b>Lun tốn:</b>




<b>ƠN LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>



Giúp HS củng cố về:



- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.


- Cấu tạo của số 10.



<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Vở bài tập toán 1.



C. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C:



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



<b>I. Dạy - học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>



<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>


*Bài 4: Học sinh TB - Y



- Hướng dẫn quan sát thật kỹ. Xếp số


- GV cho HS làm bài.



- Nhận xét, cho điểm.


*Bài 5: Học sinh khá – giỏi



- Cho HS nêu yêu cầu phần b,c và làm từng phần.


- Nhận xét và cho điểm.




<b>II. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét chung giờ học.



- Nêu yêu cầu bài.


- Nêu cách làm



- Làm bài và nêu kết quả .



- Nêu yêu cầu từng phần rồi làm bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 2 :</b>


<b>Luyên tiếng Việt:</b>



<b>y, tr</b>


I. MỤC TIÊU:



- Tìm được tiếng từ có chứa âm y, tr đọc trơn các tiếng đó.


- Viết đúng đẹp- Rèn tính cẩn thận, chịu khó.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



Vở thực hành Tiếng Việt


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


1.Giới thiệu bài.




2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập


<i>* Bài 1:</i>

cả lớp viết



- GV gợi ý học sinh viết


- Thu một số bài chấm


-Nhận xét sửa chữa


<i>* Bài 2</i>

: Học sinh TB



-Yêu cầu học sinh đọc đề bài:


- Gọi 2 em lên bảng gạch chân


-Còn lại làm vào vở



-Đọc đồng thanh.


3. Củng cố dặn dò:



-Cho học sinh đọc lại toàn bài


-Nhận xét tiết học.



Lắng nghe.



-Học sinh viết bài


-Nhận xét



- Đọc theo nhóm 2, cả lớp.


- HS đọc.



Đọc lại bài



<b></b>



<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 3 :</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×