Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.43 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i>- Tác dụng của câu đặc biệt là:</i>
<i>A. Xác định thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc nói n trong </i>
<i>on</i>
<i>B. Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, hiện t ợng.</i>
<i>C. Bộc lộ cảm xúc.</i>
<b> I. đặc điểm của trạng ngữ:</b>
<b> 1. </b>
a) “ D ới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, ng ời dân cày Việt Nam
dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng khai hoang. Tre ăn ở với ng
ời, đời đời, kiếp kiếp…
Tre với ng ời nh thế đã mấy nghìn năm. Một thế kỉ “ văn
minh”, “ khai hố” của thực dân cũng khơng làm ra đ ợc một
nặng nề quay, t nghỡn i nay, xay nm thúc.
b) Vì mải chơi, em quên ch a làm bài tập .
c) xứng đáng là cháu ngoan bác Hồ, chúng ta phải học tập
và rèn luyện thật tốt.
d) B»ng giäng nãi dịu dàng, chị ấy mời chúng tôi vào nhà.
<b> I. đặc điểm của trạng ngữ:</b>
<b> 2. NhËn xÐt : Trạng ngữ trong các câu là:</b>
a) D i bóng tre xanh, đã từ lâu đời, ng ời dân cày Việt Nam
dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng khai hoang. Tre ăn ở với ng
ời, đời đời, kiếp kiếp…
Tre với ng ời nh thế đã mấy nghìn năm. Một thế kỉ “ văn
minh”, “ khai hoá” của thực dân cũng không làm ra đ ợc một
tấc sắt. Tre vẫn cịn phải vất vả mãi với ng ời. Cơí xay tre
nặng nề quay, từ nghìn đời nay, xay nắm thóc.”
b) Vì mải chơi, em qn ch a làm bài tập .
c) Để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ, chúng ta phải học
tập và rốn luyn tht tt
d) Bằng giọng nói dịu dàng, chị ấy mời chúng tôi vào nhà
D i búng tre xanh đã từ lâu đời
đời đời, kiếp kiếp
từ nghìn đời nay
Vì mải chơi
Để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ
<b>I. Đặc điểm của trạng ngữ</b>
<b>2. Nhận xét: Các nội dung mà trạng ngữ bổ sung cho câu</b>
<b>a) D ới bóng tre xanh</b>
• <b><sub>đã từ lâu đời </sub></b>
• <b><sub>đời đời, kiếp kiếp</sub></b>
• <b><sub> </sub><sub>từ nghìn đời nay</sub><sub> </sub></b>
<b>b) Vì mải chơi</b>
<b>c) xng ỏng l chỏu ngoan bỏc H</b>
<b>d) Bằng giọng nói dịu dàng</b>
<b>Bổ sung thông tin về nơi chốn</b>
<b>bổ sung thông tin về thời gian</b>
<b>b sung thơng </b>
<b>tin về mục đích</b>
<b>Bỉ sung th«ng tin vỊ nguyên nhân</b>
<b>bổ sung </b>
<b>thông tin về </b>
<b>cách thức</b>
<b> Trạng ngữ bổ sung thông tin về thời gian ,nơi chốn, mục đích Trạng ngữ bổ sung thơng tin v thi gian ,ni chn, mc ớch </b>
<b>nguyên nhân, ph ơng tiện, cách thức cho nòng cốt câu</b>
<b>đầu câu</b>
<b>đầu câu</b>
<b>cuối câu</b>
<b>cuối câu</b>
<b>giữa câu</b>
<b>giữa câu</b>
V trớ ca trang ngữ khá linh hoạt có thể đứng ở đầu cõu,
<b>a) </b><i><b>Dibúngtrexanh</b><b>,</b><b>ótlõui</b><b>,ngidõncyVitNam</b></i>
<i><b>dngnh,dngca,vrungkhaihoang.</b></i>
ã <i><b><sub>NgidõncyVitNam,</sub></b><b><sub>dibúngtrexanh</sub></b><b><sub>,</sub></b><b><sub>ótlõui</sub></b><b><sub>,</sub></b></i>
<i><b>dựngưnhà,ưdựngưcửa,ưvỡưruộngưkhaiưhoang.ư</b></i>
ã <i><b><sub>NgidõncyVitNamdngnh,dngca,vrung</sub></b></i>
<i><b>khaihoang,</b><b>dibúngtrexanh</b><b>,</b><b>ótlõui</b></i>
<i><b>b)Trenvingi,</b><b>ii,kipkip</b><b></b></i>
ã <i><b><sub>ii,kipkip</sub></b><b><sub>trenvingi</sub></b></i>
ã <i><b><sub>Tre</sub></b><b><sub>ii,kipkip</sub></b><b><sub>nvingi</sub></b></i>
<i><b>c)Cụớxaytrenngnquay,</b><b>tnghỡninay</b><b>,xaynmthúc.</b></i>
ã <i><b><sub>Tnghỡninay</sub></b><b><sub>,cixaytrenngnquay,xaynmthúc</sub></b></i>
I. Đặc điểm của trạng ngữ
1. Ví dụ:
2. Ghi nhí:
VỊ ý nghÜa:
Trạng ngữ đ ợc thêm vào câu để xác định thời gian, nơi
chốn ,nguyên nhân mục đích, ph ơng tiện, cách thức diễn
ra sự việc nêu trong câu
VỊ h×nh thøc:
Trạng ngữ có thể đứng đầu câu, cuối câu hay gia cõu
lóa chÕt rÊt nhiỊu
L u ý:
<b>1.Hãy cho biết trong câu nào cụm từ </b><i><b>mùaưxuân</b></i><b> làm trạng </b>
<b>ngữ. Trong những câu cịn lại cụm từ </b><i><b>mùaưxn</b></i><b> đóng vai </b>
<b>trị gỡ?</b>
<b>a)</b> <i><b>Mùaưxuân</b><b>ư</b></i><b>của tôi-</b><i><b>ư</b><b>mùaưxuân</b><b>ư</b></i><b>của Bắc Việt</b><i><b>,ư</b><b>mùaưxuân</b><b>ư</b></i>
<b>ca Hà Nội- là</b><i><b>ư</b><b>mùaưxuân</b><b>ư</b></i><b>có m a riêu riêu, gió lành lạnh, có </b>
<b>tiếng nhạn kêu trong đêm xanh.</b>
<i> Cụm từ mùa xuân làm chủ ngữ và vị ngữ trong câu</i>
<b>b) Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim ríu rít. </b>
<i> Cụm từ mùa xuân làm trạng ngữ trong câu</i>
<b>c) Tự nhiên nh thế: ai cũng chuộng mùaưxuân</b>
<i> Cụm từ mùa xuân làm phụ ngữ trong cụm động từ</i>
<b>d) Mùa xuân! Mỗi khi hoạ mi tung ra những tiếng hót </b>
<b>vang lừng, mọi vật nh có sự thay đổi kì diệu. </b>
Tìm trạng ngữ trong bài tập 2 (SGK Trang40) các câu sau
và phân loại trạng ngữ vừa tìm đ ợc
Nhóm 1: Câu (a) Từ cơn gió mùa hạ lúa non không ?
Nhóm 3: Câu (b)
Nhóm 4: kể tên các loại trạng ngữ mà em biết
T/N chỉ cách thức
T/N chỉ cách thức
T/N chỉ thời gian
T/N chØ thêi gian
T/N chØ n¬i chèn
T/N chØ n¬i chèn
T/N chØ n¬i chèn
T/N chØ n¬i chèn
ã Học thuộc ghi nhớ ( SGK )
ã Hoàn thành các bài tập
ã Soạn bài Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng
minh