Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.13 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kiểm tra chất lợng học sinh giỏi t 1 LP 5</b>
mụn: toỏn
<i><b>Họ và tên</b>:</i>
<i><b>Lớp</b>:.</i>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan</b>
<b>Cõu 1</b>. S thp phân 306,297 đợc đọc là:
A. Ba trăm sáu đơn vị và 297 phần nghìn
B. Ba mơi chục sáu đơn vị và 29 phần trăm bảy phần nghìn
C. Cả hai ý trên
<b>Câu 2</b>. Số năm nghìn bẩy mơi sáu đơn vị và năm phần mời bẩy phần nghìn đợc viết là:
A. 576,57 B. 5076,507 C. 5076,570
<b>Câu 3</b>. Điền đúng sai (Đ, S)
a. 7 : 1,25 = 56
b. 239,4 : 42 = 5,7
<b>Câu 4</b>. Hình tam giác có đáy 16cm, chiều cao 7mm. Diện tích là:
A. 5,6cm2 <sub>B.56cm</sub>2 <sub>C. 5,6 m</sub>2
<b>II. Trắc nghiệm tự luận</b>
<b>Câu 5</b>. Một lớp có 18 häc sinh nam, 24 häc sinh n÷. Sè häc sinh nữ so với cả lớp
chiếm số phần trăm là:
A. 570% B. 57,1% C. 5,71%
<b>Câu 6.</b> Một hình tam giác ABC có diện tích là 150cm2<sub>. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm</sub>
5cm2<sub> thì diện tích tăng thêm 37,5cm</sub>2<sub>. Tính cạnh đáy của tam giác ABC</sub>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 7</b>. Một trờng có 465 nam và cứ 3 nam thì có 2 nữ. Hỏi trờng đó có tất cả bao
nhiêu học sinh.
...
...
...
...
...
<b>C©u 8</b>. TÝnh nhanh
(345,58 x 4,9 – 45,58 x 4,9) : 2
...
...
...
...
...
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án C B a b A B
S §
§iĨm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1
<b>Câu 6. </b>
<b>Bài giải</b>
Chiều cao của tam giác là:
37,5 x 2 : 5 = 15 (cm) (1điểm)
Đáy của tam giác ABC là:
150 x 2 : 15 = 20 (cm) (1điểm)
<i><b> Đáp số: 20cm</b></i>
<b>Bài giải</b>
Số học sinh nữ là:
456 : 3 x 2 = 310 (em) (1điểm)
Số học sinh cả trờng là:
310 + 456 = 775 (em) (1điểm)
<i><b> Đáp số: 775em</b></i>
<b>Câu 8</b> Tính nhanh (2điểm)
(345,58 x 4,9 – 45,58 x 4,9) : 2
= 4,9 x (345,58 – 45,58) :2
= 4,9 x 300 : 2
= 4,9 x 3 x 100 : 2
= 1,47 x 100 : 2
<b>Kiểm tra chất lợng học sinh giỏi t 1 LP 5</b>
mụn: Ting vit
<i><b>Họ và tên</b>:</i>
<i><b>Lớp</b>:.</i>
<i> </i>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan</b>
<b>Cõu 1</b>: in vào chỗ trống n hoặc ng để hoàn chỉnh đoạn th:
Con v tri ó t..ụ..
Đờ.quê cách một dò..sô.., bụi mờ
Lau già phơ phất lơ thơ
Khúi s..ló.ó., b..b cho.vo
<b>Cõu 2</b>: in vào chỗ trống S hoặc X để hoàn chỉnh đoạn th:
Cui.uõn,u trỳt lỏ
.ắc.anh trải khắp vờn
<b>Cõu 3</b>: Tỡm t ng thích hợp điền vào chỗ trống để hồn chỉnh các câu tục ngữ dới
a, Chết <b>đứng</b> còn hơn sống………
b, Chết………...còn hơn sống <b>đục</b>
c, Chết <b>vinh</b> còn hơn sống………
d, Chết <b>một đống</b> còn hơn sống…………
<b>Câu 4</b>: Mỗi câu dới đây có mấy cách hiểu ? Hãy diễn đạt lại cho rõ nghĩa từng cách
hiểu ấy (có thể thêm mt vi t)
a. Mời các anh chị ngồi vào bàn.
b. Đem cá về kho !
...
...
...
...
<b>Câu 5</b>:
a/ Ghộp ting trong dòng 1 với tiếng ở dòng 2 để tạo thành 10 từ phức thờng dùng:
1. nam – nữ
2. sinh, giíi, c«ng, nhi, trang, tÝnh
...
...
...
b/ Giải nghĩa từ phức đã ghép đợc với tiếng công và tiếng trang ở mục a.
...
...
<b>II. Trắc nghiệm tự luận</b>
<b>Câu 6</b>: HÃy tả lại một cảnh vật thiên nhiên mà em yêu thích.
<b>I. Trắc nghiƯm kh¸ch quan </b>
<b>Câu 1</b>: Điền vào chỗ trống n hoặc ng để hoàn chỉnh đoạn thơ:
Con về trời đã tn ụng
Đờng quê cách một dòng sông, bụi mờ
Lau già ph¬ phÊt l¬ th¬
<b>Câu 2</b>: Điền vào chỗ trống S hoặc X để hoàn chỉnh đoạn thơ:
Cuối xuõn, su trỳt lỏ
Sắc xanh trải khắp vờn
<b>Câu 3:</b>
a, Cht đứng còn hơn sống quỳ
b, Chết trong còn hơn sống đục
c, Chết vinh còn hơn sống nhục
d, Chết một đống cũn hn sng mt ngi
<b>Câu 4:</b>
Mỗi câu có 2 cách hiÓu:
a, - Mời các anh chị ngồi vào bàn để ăn cơm
- Mời các anh chị ngồi vào để bàn công việc
b, - Đem cá về cất trong nh kho
- Đem các về kho lên làm thức ăn
<b>Câu 5</b>:
a/ nam sinh, nam giíi, nam nhi, nam tÝnh, nữ sinh, nữ giới, nữ công, nữ nhi, nữ trang,
nữ tính.
b/
- Nữ công: là việc nội trợ mà phụ nữ thờng làm.
- Nữ trang: là trang sức của phụ nữ
<b>II. Trắc nghiệm tự luận</b>
<b>Câu 6(5điểm)</b>