Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.91 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ 2 ngày 17 tháng 9 năm 2012
I. Mơc tiªu:
- HS đọc viết được u, ư, nụ, thư.
- Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ.
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: thủ đơ.
II. §å dïng d¹y häc:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
-Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước
- GV nhËn xÐt chung .
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <b>Dạy õm và chữ ghi õm.</b>
<i><b>*Nhận diện chữ</b></i>
- Ghi bảng chư u và nói: đây là chữ “ u”
-Hỏi : Chữ u gồm những nét nào kết hợp?
*Phát âm và đánh vần
- Đọc mẫu “u”
- Viết bảng “ nụ” gọi hs phân tích và ghép vào bảng
cài.
- Đánh vần như thế nào?
- Gợi ý cho hs đánh vần.
- Chỉnh sửa cách phỏt õm cho hs.
<b>Dạy âm </b> (Tiến hành tơng tự).
Chú ý. So sánh u với
<i><b>Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>Hot động 2</b>:<b> </b> *Hướng dẫn viết chữ
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
u, nụ.
- Hớng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ
và cho HS viết vào bảng con.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con
- GV KT, NX và chỉnh sửa
3. <b> Củng cố - Dặn dò:</b>
-Trũ chi: Thi tỡm tiếng, từ có chứa u, ư
+ NhËn xÐt chung tiÕt häc
- 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .
- Nét xiên phải và hai nét móc
ngược
-Đọc từng em
-HS ph©n tÝch
-Ghép tiếng và đọc
- nờ –u- nu-nặng-nụ
- Giống nhau đều có chữ u. Khác
nhau chữ ư có thêm nét móc.
* HS chó ý theo dâi
- HS dùng ngón trở để tơ
- HS tËp viÕt ch÷ trên bảng con
<b>Hot ng 1</b>:<b> </b> <b>Luyn c.</b>
- Đọc lại bài tiÕt 1 ( b¶ng líp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc
sai
<b>Hoạt động 2:</b> <b>Luyn vit.</b>
- Hớng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xÐt chung bµi viết của HS, chữa một số lỗi sai
phổ biến
<i><b>Cho HS nghØ gi÷a tiÕt</b></i>
<b>Hoạt động 3: Luyện nói.</b>
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
-Treo tranh và gợi ý
+Tranh vẽ những gì?
+ Hà Nội cịn gọi là gì? Mỗi nước có mấy thủ đơ?
+ Em biết gì về thủ đơ Hà Nội?…
- Tỉ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận
lun nãi theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành cõu .
3. <b> Củng cố - Dặn dò:</b>
- Gv nhËn xÐt giê häc.
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dừi
* HS tập tô chữ trong vở tập viết
theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
* HS thảo luận nhóm theo yêu
cầu của GV
- Cỏc nhóm cử đại diện nêu kết
quả thảo luận
I.MỤC TIÊU:
- Biết 6 thêm 1 dược 7, viết số 7.
- Biết đếm từ 1 đến 7và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Biết vi trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- Hs làm bt 1, 2, 3. Hs khá giỏi làm bt 4
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>- Gọi hs đếm từ 1 đến 6.</b>
- GV nhËn xÐt ghi điểm .
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Gii thiu s 7 và chữ số 7.</b>
- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:
? Có mấy bạn đang chơi? Thêm mấy bạn
chạy tới? Có tất cả bao nhiêu bạn?
* 3 Hs đếm, nhận xét.
- Cho hs đếm số.
- Yêu cầu hs lấy 7 que tính.
? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao
nhiêu?
Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng
là 7 ta dùng chữ số 7.
- Cài số 7 lên bảng và đọc mẫu “bảy”.
- Viết bảng số 7 in và số 7 viết.
<b>H§2: Thực hành</b>
* Bài 1: viết số:Viết mẫu số 7.
* Bài 2: Viết số thích hợp
? có mấy con bướm xanh? Mấy con bướm
trắng? Có tất cả mấy con?
- Hỏi tương tự với tranh bàn là, cây viết .
* Bài 3:
- Đính bảng các cột hình vng.
- u cầu hs nêu cách làm.
? Muốn làm được bài tập này em cần
phải làm gì?
* Bài 4:
3. <b> Cđng cè - DỈn dß</b>
- Gv nhËn xÐt giê häc.
- 7 bạn( hs nhắc lại 7 bạn)
- Lấy và lần lượt đếm xuôi , ngược, đồng
thanh và theo tổ, cá nhân...
- 7.
- Cài vào bảng cài và đọc từng em.
- Quan sát .
- Đọc từng em
- Quan sát.
-Viết vàobảng con và vào vở.
- Lần lượt trả lời và ghi số vào ô trống.
* 5 con bướm xanh và 2 con bướm trắng.
Có tất cả 7 con.
* Đính số thích hợp vào ơ trống.
- Đếm số.
* 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Nêu cách làm, làm bài
Buổi chiều:
G§-BDTV <b><sub> </sub></b>
- Củng cố giúp học sinh đọc, viết tốt các âm đã học .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bảng con, vở ô li
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b> 2. Hướng dẫn học sinh đọc, viết</b>
* Đọc
- Gv ghi bảng các âm, tiếng, từ có chứa âm
đã học, gọi học sinh đọc lại.
*Lưu ý: Học sinh khá giỏi đọc trơn, học
L¾ng nghe.
sinh yếu có thể đánh vần
* Viết
-Đọc cỏc õm ó hc
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
<b>-</b>Yờu cu c lại các âm, tiếng, từ
- Nhận xét tiết học.
-Viết bảng con, viết vào vở .
-Đọc đồng thanh
I. Mơc tiªu:
- Tìm được tiếng từ có chứa âm u, ư, đọc trơn được các tiếng đó.
- Đọc được bài: bé có thư bố
- Viết đúng đẹp: cá thu v bộ cú th b.
II. Đồ dùng dạy học:
Vở thực hành Tiếng Việt và Toán
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
<b>* Bài 1:</b>
-Giáo viên nêu yêu cầu : Tiếng nào có âm u?
Tiếng nào có âm ư?
-Yêu cầu đọc các tiếng, từ của bài 1
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng có âm u, tiếng có
âm ư.
-Nhận xét câu trả lời của bạn
- Yêu cầu đọc lại bài
<b>* Bài 2 : Đọc</b>
<b>-Yêu cầu học sinh đọc đề bài: bé có thư bố</b>
- u cầu đọc theo nhóm đơi
-Thi đọc cá nhân
-Đọc đồng thanh.
- ViÕt vµ híng dÉn hs cách nối liền nét giữa các
chữ. Cá thu v câu: bé có thư bố.
? Tìm các con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.
Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ .
<b>4. Cđng cè dỈn dß:</b>
<b>-</b>Cho học sinh đọc lại tồn bài
-Nhận xét tiết học.
Lắng nghe.
.
- Đọc cá nhân
-Hc sinh nờu
-Nhn xột
- c theo nhóm 2, cả lớp.
- Mỗi tổ 3 hs thi đọc.
- 2 em một bàn kiểm tra nhau đọc
-Nhiều em thi đọc
-h và b
- c, a, o, ư
-t.
-Viết vào vở
Đọc lại bài
I. Mơc tiªu:
- HS đọc viết được x, ch, xe, chó.
- Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ
-Hs khỏ gii c trn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
-Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước
- GV nhËn xÐt chung .
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <b>Dạy õm và chữ ghi õm.</b>
<b>*Nhận diện chữ</b>
-Ghi bảng ch÷ x và nói: đây là chữ “ xờ”
? Chữ x gồm những nét nào kết hợp?
*Phát âm và đánh vần
- Đọc mẫu “xờ”.
- Viết bảng “ xe” gọi hs phân tích và ghép vào bảng
cài.
- Đánh vần như thế nào?
- Gợi ý cho hs đánh vần.
- Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
<b>Dạy âm ch</b> (Tiến hành tơng tự).
<i><b>Cho HS nghỉ giữa tiÕt</b></i>
<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> <b>Hướng dẫn viết chữ</b>
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
x, xe.
Chữ ch quy trình tương tự x
-Cho hs so sánh th và ch.
<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> <b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.</b>
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs c.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét chung tiÕt häc
- 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .
* Lặp lại
-… nét cong hở phải và nét cong
hở trái chạm lưng với nhau
-Đọc từng em.
-x trước e sau .
-xờ-e-xe.
* HS chó ý theo dâi
- HS dùng ngón trở để tơ
- HS tËp viÕt chữ trên bảng con
-c cỏ nhõn v ng thanh.
Tiết 2 : luyÖn tËp
<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <b>Luyện đọc.</b>
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giỏo viờn theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc
sai
<b>Hoạt động 2:</b> <b>Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bót, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viƯc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bi vit
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai
phổ biến
<i><b>Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>Hot ng 3: Luyện nói.</b>
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
-Treo tranh và gợi ý
?Hãy kể những loại xe mà em biết?
?Những loại xe đó dùng để làm gì?…
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo ln
lun nãi theo tranh
- Gợi ý để HS nói thnh cõu .
3. <b> Củng cố - Dặn dò </b> - Gv nhËn xÐt giê häc.
* HS tập tô chữ trong vở tập viết
theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
* HS th¶o luận nhóm theo yêu
cầu của GV
- Cỏc nhúm c đại diện nêu kết
quả thảo luận
- Biết 7 thêm 1 được 8.
- Biết đọc, viết các số 8 . Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
- Biết vị trí số 8 trong dãy số 1,2, 3, 4,5, 6, 7, 8 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
- Hs làm bt 1, 2, 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
Gv cho HS đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. và
ngược lại.
- Gv nhận xét, cho im.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Gii thiu s 8 v chữ số 8</b>
- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:? Có
mấy bạn đang chơi nhảy dây? Thêm mấy
bạn chạy tới? Có tất cả mấy bạn?
- Cho hs đếm số.
- Yêu cầu hs 8 que tính.
? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là
bao nhiêu?
* HS đếm, nhận xét.
* … 7 bạn đang chơi.
+ … 1 bạn.
+… 8 bạn.
<b> Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số </b>
lượng là 8 ta dùng chữ số .
- Cài số 6 lên bảng và đọc mẫu “tám”.
- Giới thiệu số 8 in và số 8 viết.
<b>H§2: Thực hành</b>
Bài 1: viết số:
- Viết mẫu số 8.
Bài 2: Viết số thích hợp
- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách
làm.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
? Muốn làm được bài tập này em cần phải
làm gì?
Bài 4:
3. <b> Cđng cè - Dặn dò:</b>
- Nờu s lin trc ca s 8, số liền sau
của số 8
- Gv nhËn xÐt giê häc.
- Cài vào bảng và đọc từng em.
- Quan sát.
* Quan sát.
- Viết vào bảng con và vào vở.
- Hs viết vào vở.
* tự làm bài và chữa bài.
* Đếm số.
- 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Nêu cách làm, làm bài .
* Hs làm bài và nhận xét.
Hs đính và nhận xét.
-Học sinh nêu
I. MỤC TIÊU:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
* KNS: Kỹ năng tự nhận thức
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Công ước quốc tế và quyền trẻ em.
- HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
?Ai ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ nhất lớp mình?
? Ăn mặc như vậy, giúp em điều gì?
- Gv nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bµi míi:</b>
<b> Hoạt động 1: Làm bài tập 1.</b>
- Gv nêu : Tô màu và gọi tên các đồ dùng
- Gv khen hs nhận xét chính xác.
Kết luận: Các đồ dùng này giúp em trong
các giờ học được tốt hơn.
- 2 Hs trả lời, nhận xét.
- HS quan sát tranh,tìm và tơ màu vào
các đồ dùng học tập.
<b>Hoạt động 2: Làm bài tâp 2</b>
Gv nêu yêu cầu: Giới thiệu với bạn những đồ
dùng học tập của mình.
- Nhận xét, bổ sung.
Kết luận: Giữ gìn đồ dùng học tập chính là
giúp các em có được quyền học tập của mình.
Hoạt động 3<b> : Làm bài tập 3.</b>
- Gv nêu yêu cầu: Đánh dấu vào ô vẽ hành
động đúng.
Kết luận: Hành động đúng là: 1, 2, 6.
Hành động sai là: 3, 4, 5.
Kết luận chung:
Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận,
gn gng.
3. <b> Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
* Hs hoạt động nhóm 2..
Một số HS trình bài trước lớp.
* Hs làm bài, chữa bài và nhận xét.
I. MỤC TIÊU:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
* KNS: Kỹ năng tự nhận thức
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Công ước quốc tế và quyền trẻ em.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
?Ai ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ nhất lớp mình?
? Ăn mặc như vậy, giúp em điều gì?
- Gv nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bµi míi:</b>
<b> Hoạt động 1: Làm bài tập 1.</b>
- Gv nêu : Tô màu và gọi tên các đồ dùng
học tập.
- Gv khen hs nhận xét chính xác.
Kết luận: Các đồ dùng này giúp em trong
các giờ học được tốt hơn.
<b>Hoạt động 2: Làm bài tâp 2</b>
Gv nêu yêu cầu: Giới thiệu với bạn những đồ
dùng học tập của mình.
- Nhận xét, bổ sung.
Kết luận: Giữ gìn đồ dùng học tập chính là
- 2 Hs trả lời, nhận xét.
- HS quan sát tranh,tìm và tơ màu vào
các đồ dùng học tập.
Hs giải thích và nhận xét.
giúp các em có được quyền học tập của mình.
Hoạt động 3<b> : Làm bài tập 3.</b>
- Gv nêu yêu cầu: Đánh dấu vào ô vẽ hành
động đúng.
Kết luận: Hành động đúng là: 1, 2, 6.
Hành động sai là: 3, 4, 5.
Kết luận chung:
Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thn,
gn gng.
3. <b> Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
* Hs làm bài, chữa bài và nhận xét.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
I. Mơc tiªu:
- Củng cố giúp học sinh đọc, viết thành thạo các âm đã học: e, b, ê, v,l, h, o, c, ô, ơ, i, a và
các tiếng từ có chứa âm đó.
II. §å dïng d¹y häc:
Bảng con, vở ô li .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b> 1.Giới thiệu bài.</b>
<b> 2. H ớng dẫn đọc </b>
- Gv viÕt lên bảng các âm trờn v 1 s ting t có
chứa âm.
- Gọi Hs đọc .
- Thi đọc giữa các tổ.
NhËn xÐt, cho ®iĨm khun khÝch.
<b>3. H íng dÉn viÕt </b>
- Gv đọc 1 số âm trên
- Đọc số âm cịn lại.
-Chấm bài
<b>4. Cđng cè dặn dò:</b>
-Tr chi: Thi tm ng tn nh
- Gi hs c li cỏc ting trn bng
* Lắng nghe.
* Đọc nhẩm theo.
- Đọc cá nhân ( lu ý hc sinh yu)
- Đọc theo nhóm 2, cả lớp.
- Mi t 3 hs thi c.
Hs viết vào bảng con:
Vit vo v
-Hc sinh chơi theo hướng dẫn của cụ
* Đọc cá nhân, Cả lớp đồng thanh.
G
Đ -BDto¸n: <b> LuyÖn: sè 8</b>
I.MỤC TIÊU:
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng con, vở ô ly
II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Củng cố kiến thức đã học.</b>
<b>- Gọi hs đếm từ 1 đến 8.</b>
<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bài tập</b>
<b>* Bài tập 1</b>
- Cho HS viết 1 dòng sè 8.
<b>* Bµi tËp 2: Điền dấu < >= thích hợp</b>
<b> 6…7 8…5 6…8</b>
4…8 8…7 82
- Nêu yêu cầu bài tập số 2
- Cho HS điền du thích hợp vào chỗ chấm(
3 t lm 3 ct)
Nêu kết quả, giải thích
<b>* Bµi 3 :</b> ( Dành cho học sinh khá giỏi)
Cho các số 3, 7, 8, 6, 4, 2
-Khoanh vào số lớn nhất
-Khoanh vào số bé nhất
-Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn
- Yêu cầu học sinh làm bài .
-Chữa bài
* Bài 4:
-Tìm số liền sau của số 7.
-Tìm số liền trước của số 9.
-Số 5 là số liền trước của số nào? Là số liền
sau của số nào?
3. <b> Củng cố - Dặn dò:</b>
- HS thi đọc các số từ 1-8
- GV nhận xét giờ
* C¸ nh©n – nhãm – líp .
* Viết 1 dồng s 8 vo v ụ li
* Nêu yêu cầu
- Làm vào bng
- Nêu kết quả - Nhận xét
1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở
Học sinh nêu
I. Mơc tiªu * Bài 3
-Học sinh viết đúng, đẹp các tiếng ve, bê, lê và từ hè về.
-Nắm vững khoảng cách giữa các tiếng, khoảng cách giữa các tiếng trong một từ.
-Có ý thức cẩn thận khi viết bài.
* Bài 4: Viết đúng, đẹp các âm o, ô, ơ, c và các tiếng cờ, từ bộ v, b h.
II. Đồ dùng dạy học
-Vở luyện viết chữ đẹp
III.
Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hướng dẫn học sinh viết bài:</b>
a. Viết bảng con
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn học sinh
lần lượt các tiếng ve, bê, lê và từ hè về. Lưu
-Yêu cầu học sinh viết bảng.
-Giáo viên nhận xét, sửa sai cho từng em.
(Bài 4 tương tự)
<b>b. Viết vở</b>
-Yêu cầu học sinh viết vở.
-Yêu cầu các em ngồi viết đúng tư thế,
hướng dẫn cách cầm bút đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
-Thu chấm 1 số bài
-Nhận xét tiết học
Theo dõi
Viết bảng con
Học sinh mở vở
Sửa tư thế ngồi
Viết vào vở.
Thứ 4 ngày 19 tháng 9 năm 2012
<i><b>Buổi sáng</b></i>
I. Mơc tiªu:
-HS đọc viết được s, r, sẻ, rễ.
-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Rổ, rá.
-Hs khỏ gii c trn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
-Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước
- GV nhËn xÐt chung .
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <b>Dạy õm và chữ ghi õm.</b>
<i><b>*Nhận diện chữ</b></i>
-Ghi bảng ch÷ s và hỏi : Chữ r gồm những nét nào?
*Phát âm và đánh vần
-Đọc mẫu “sờ”
- Viết bảng “ sẻ” gọi hs phân tích và ghép vào
bảng.
-Gợi ý cho hs đánh vần.
- 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .
- nét xiên phải, nét thắt và nét
cong hở trái .
-Đọc từng em.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
<i><b>Cho HS nghØ gi÷a tiÕt</b></i>
<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> <b>Hướng dẫn viết chữ</b>
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
x, xe.
Chữ ch quy trình tương tự x
<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> <b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.</b>
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs c.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét chung tiÕt häc
-Lần lượt viết vào bảng con.
- giống nhau đều có nét xiên trái
và nét thắt. Khác nhau chữ s có
nét cong hở trái, r có nét móc
ngược.
* Đọc cá nhân và đồng thanh.
TiÕt 2 : lun tËp
<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <b>Luyện đọc.</b>
- §äc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giỏo viờn theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc
sai
<b>Hoạt ng 2:</b> <b>Luyn vit.</b>
- Hớng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viÕt
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xÐt chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai
phổ biÕn
<i><b>Cho HS nghØ gi÷a tiÕt</b></i>
<b>Hoạt động 3: Luyện nói.</b>
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
-Treo tranh và gợi ý
?Tranh vẽ những gì?
?Rổ, rá dùng để làm gỡ?
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau th¶o ln
lun nãi theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
3. <b> Cđng cè - DỈn dß:</b>
- Gv nhËn xÐt giê häc.
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lp)
- HS theo dừi
* HS tập tô chữ trong vở tËp viÕt
theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu
cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết
quả thảo luận
- Biết 8 thêm 1 là 9.
- Biết đọc, viết các số 9. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
- Biết vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên từ 1-9.
- Bộ đồ dùng dạy Tốn 1, Tranh SGK phóng to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Cho HS đọc các số từ 1 đến 8, và ngược lại.
Gv nhận xét, cho im.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1</b>: Gii thiu s 9 v chữ số 9
- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi: ? Có
mấy bạn đang chơi? Thêm mấy bạn chạy tới?
Có tất cả mấy bạn?
- Cho hs đếm số.
- Yêu cầu hs lấy 9 hình tam giác, 9 hình
vng, 9 hình trịn, 9 que tính.
? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao
nhiêu?
<b>Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là</b>
9 ta dùng chữ số 9.
- Cài số 9 lên bảng và đọc mẫu “9”.
- Giới thiệu số 9 in và số 9 viết.
<b>H§2</b>: Thực hành
Bài 1: viết số
- Viết mẫu số 9.
Bài 2: Viết số thích hợp
- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm
Bài 3: >, <,=
Bài 4: Điền số thích hợp và chỗ chấm.
- Gợi ý để hs điền (VD : 8< 9)
3. <b> Củng cố - Dặn dò:</b>
-Trũ chơi “ Ai nhanh hơn”
- Nhận xét tiết học.
* Hs đếm số, nhận xét.
* … 8 bạn đang chơi.
+ … 1 bạn.
+ … 9 bạn.
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Lấy và lần lượt đếm.
- … 9.
- Cài vào bảng và đọc từng em.
- Quan sát.
- Đọc từng em .
* Quan sát.
- Viết vào bảng con và vào vở.
* lần lượt 3 hs làm, lớp nhận xét.
<i><b>Buổi chiều</b></i>
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng, đẹp 2 dịng số 7 và 8.
-Đếm xi từ 1 đến 8 và đếm ngược từ 8 đến 1.
- Viết số thích hợp với hình vẽ.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Củng cố kiến thức đã học.</b>
- Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 8
2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
<b>* Baøi 1.</b>
GV hướng dẫn viết 1 dịng số 7, 1 dịng số 8
vào vở
<b>Bài 2</b> : Viết số thích hợp vàoo ơ trống
- GV cho HS đếm số hình vng và viết số
tương ứng với hình vẽ
<b>Bài 3</b> : Viết số thích hợp vào ơ trống
-u cầu học sinh điền số
<b>Baøi 4: Số</b>
- GV hướng dẫn mẫu ,cho học sinh làm bài
- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
-Đếm xi từ 1-8 và ngược lại
- Nhận xét tiết học.
* HS đếm
* HS viết số 7,8 vào vở..
- HS tự làm bài , 1 em sửa bài chung
cho cả lớp .
* HS lắng nghe nắm yêu cầu bài.
- Tự làm bài và chữa bài.
* HS tự làm bài vở. 2 em chữa bài .
I. Mơc tiªu:
- Tìm được tiếng từ có chứa âm x, s,ch đọc trơn được các tiếng đó.
- Đọc được bài: hổ và thỏ
- Viết đúng p: ch s, ch h i xe.
II. Đồ dùng dạy häc:
Vở thực hành Tiếng Việt và Toán
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
<b>* Bài 1:</b>
-Giáo viên nêu yêu cầu : Tiếng nào có âm x?
Tiếng nào có âm s? Tiếng nào có âm ch
-Yêu cầu đọc các tiếng, từ của bài 1
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng có âm x, tiếng có
âm s, tiếng có âm ch
-Nhận xét câu trả lời của bạn
- Yêu cầu đọc lại bài
<b>* Bài : Đọc2</b>
<b>-Yêu cầu học sinh đọc đề bài: hổ và thỏ</b>
- Yêu cầu đọc theo nhúm ụi
Lắng nghe.
-Lng nghe
- Đọc cá nhân
-Hc sinh nờu
-Nhn xét
- Đọc theo nhóm 2, cả lớp.
- Mỗi tổ 3 hs thi đọc.
-Thi đọc cá nhân
-Đọc đồng thanh.
<b>* Bi 3:Vit</b>
- Viết và hớng dẫn hs cách nối liền nét giữa các
chữ. ch s, ch h đi xe
? Tìm các con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 4 ơ li ?
Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.
Thu vở chấm 1/2 lớp và nhn xột k .
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
<b>-</b>Cho hc sinh đọc lại toàn bài
-Nhận xét tiết học.
-h
- c, a, ô, ư, i, e
-đ.
-Viết vào vở
Đọc lại bài
Thứ 5 ngày 20 tháng 9 năm 2012
<i><b>Buổi sáng</b></i>
I. Mơc tiªu:
-HS đọc viết được k, kh, kẻ, khế.
-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
-Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
-Hs khá giỏi đọc trn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
-Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước
- GV nhËn xÐt chung .
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <b>Dạy õm và chữ ghi õm.</b>
<i><b>*Nhận diện chữ</b></i>
-Ghi bảng ch÷ k và hỏi : Chữ k gồm những nét
nào?
*Phát âm và đánh vần
-Đọc mẫu “ca”
- Viết bảng “kẻ” gọi hs phân tích và ghép.
-Gợi ý cho hs đánh vần.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
<i><b>Cho HS nghØ gi÷a tiÕt</b></i>
<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> <b>Hướng dẫn viết chữ</b>
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết k, kẻ.
- 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .
* Nét khuyết trên, nét móc, nét
thắt .
-Đọc từng em.
-k trước e sau và dấu hỏi trên e.
-ca-e-ke-hỏi-kẻ.
Chữ kh quy trình tương tự k
- Cho hs so sánh k và h; th, ch và kh.
<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> <b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.</b>
-Ghi bảng t ng dng cho hs c.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- NhËn xÐt chung tiÕt häc
-so sánh và nêu sự giống và khác
nhau.
* Đọc cá nhân và đồng thanh.
<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <b>Luyện c.</b>
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giỏo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc
sai
<b>Hoạt động 2:</b> <b>Luyện viết.</b>
- Híng dÉn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai
phổ biến
<i><b>Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>Hot ng 3: Luyn nói.</b>
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
-Treo tranh và gợi ý
? Các vật , con vật có tiếng kêu như thế nào?- Tỉ
chøc HS theo cỈp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện
nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
3. <b> Cđng cố - Dặn dò:</b>
- Gv nhËn xÐt giê häc.
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi
* HS tËp tô chữ trong vở tập viết
theo HD của GV
- HS chó ý theo dâi
* HS th¶o ln nhãm theo yêu
cầu của GV
- Cỏc nhúm c i din nêu kết
quả thảo luận
- Biết đọc, viết các số 0. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 đến 9.
- Nhận biết thứ tự của các số 0, 1,2, 3, 4,5, 6 , 7, 8, 9.
- Học sinh làm bt 1, bài 2 (dòng 2), bài 3( dòng 3), bài 4 ( cột 1, 2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi hs đếm từ 1 n 9.
- Gv nhn xột, cho im.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1:</b> Gii thiệu số o.
<b>- Hướng dẫn thực hiện trên que tính</b>
- Cho hs quan sát tranh trong sách và
hỏi:
? Lúc đầu trong bể có mấy con cá? Lấy
đi một con thì cịn mấy con ?
? Lấy đi một con nữa thì cịn mấy con?
Lấy đi một con nữa thì cịn lại bao nhiêu
con cá?
<b> Gv : Để chỉ khơng có, khơng cịn ta </b>
dùng chữ số 0.
- Cài số 0 lên bảng và đọc mẫu “không”.
- Giới thiệu số 0 in và số 0 viết.
* Giới thiệu số 0 trong dãy số
Gv đính bảng các bìa có đính chấm trịn
từ o đến 9.
- cho hs đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
<b>H§2:</b> Thực hành
* Bài 1: viết số: - Viết mẫu số 0.
* Bài 2: Viết số thích hợp.
* Bài 3:
- Yêu cầu hs nêu cách làm.
- Nhận xét.
*Bài 4:>, <, =
3. <b> Củng cố - Dặn dò:</b>
- Gv nhËn xÐt giê häc.
- Lấy bốn que tính lần lượt bớt cho tới lúc
khơng cịn que nào cả.
-… ba con cá.
+… cịn hai con cá.
+… cịn một con cá.
+ khơng cịn con nào cả.
- Đọc từng em.
- Quan sát.
- Đính số thích hợp dưới các bìa.
- Viết vào bảng con và vào vở.
- Làm trên bảng lớp.
- Làm theo nhóm vào phiếu bài tập.
- Làm vào bảng con mỗi tổ 1 cột.
I. Mục tiêu:
- HS c vit một cách chắc chắn những âm đã học trong tuần: u, ư, x, ch, r, s, k, kh và các
từ ngữ ứng dụng từ bài 17-21.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể thỏ và sư tử.
- Hs khá giỏi kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. §å dïng d¹y häc:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
TiÕt 1 <b> </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Cho HS đọc, viết: kẻ, khế.
- GV nhËn xÐt chung .
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <b>Dạy õm và chữ ghi õm đã học.</b>
*Các chữ và âm vừa học
- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
*Ghép chữ thành tiếng
-Chỉ bảng ôn cho hs đọc.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
<i><b>Cho HS nghØ gi÷a tiÕt</b></i>
Hoạt động 2:<b> </b> <b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.</b>
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
-Viết mẫu xe chỉ, củ sả.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét chung tiết học
-c đồng thanh và cá nhân.
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc.
* Đọc cá nhân và đồng thanh.
* Lần lượt viết vào bảng con.
<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <b>Luyn c.</b>
- Đọc lại bài tiết 1 ( b¶ng líp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc
sai
<b>Hoạt động 2:</b> <b>Luyện vit.</b>
- Hớng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viƯc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xÐt chung bµi viÕt cđa HS, chữa một số lỗi sai
phổ biến
<i><b>Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>Hot động 3: Luyện nói.</b>
-Kể chuyện lần một.
-Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
- Tỉ chøc HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận
luyện nói theo tranh
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
3. <b> Cñng cè - Dặn dò:</b>
- Gv nhËn xÐt giê häc.
* HS đọc ( cá nhõn, nhúm, lp)
- HS theo dừi
* HS tập tô chữ trong vë tËp viÕt
theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu
- Các nhóm cử đại diện nêu kết
quả thảo luận
-H thi đua kể chuyện theo tranh.
- Biết được việc nên làm và việc không nên làm để để giữ vệ sinh thân thể luôn sạch sẽ.
- Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
- Hs khá giỏi nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt.
+ Biết cách đề phòng các bệnh về da.
*KNS:-Kĩ năng tự bảo vệ, chăm sóc thân thể.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- SGK, vở bài tập TNXH lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY vµ H CỌ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
? Em đã làm gì đểû giữ gìn tai và mắt?
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.</b>
- Cho hs quan sát tranh bài 5 . GV gợi ý:
? Hàng ngày em đã làm gì để giữ gìn thân thể
quần áo sạch sẽ?
Gv nhận xét.
<b>Hoạt động 2 : Làm việc với SGK.</b>
<b> Gv hd HS qs Tr. 12+ 13, chỉ ra việc làm của </b>
bạn trong từng hình. Nêu rõ việc làm đó đúng
hay sai? Tại sao?
<b>Kết luận: Tắm gội bằng nước sạch, thay quần</b>
áo thường xuyên..
<b>Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp:</b>
Gv nêu y/c: ? Hãy nêu các việc cần làm trước,
trong và sau khi tắm? Nên rửa tay khi nào?
Cho hs kể những việc không nên làm nhưng
nhiều người vẫn mắc phải.
*Kết luận:
Gv kết luận toàn bài, nhắc nhở hs có ý thức tự
giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
3. <b> Cđng cè - DỈn dß:</b>
- Gv nhËn xÐt giê häc.
- Dặn hs thường xuyên thực hiện vệ sinh thân
thể, quần áo sạch sẽ.
* Hs trả lời và nhận xét.
<b>* HS trao đổi theo cặp và trình bày</b>
trước lớp.
* HS quan sát, nhận xét.
- HS trình bày trước lớp, lớp nhận xét.
* Hs trả lời câu hỏi.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
I. Mơc tiªu:
- Tìm được tiếng từ có chứa âm r, k, kh đọc trơn được các tiếng đó.
- Đọc trơn được bài: Sở thú
- Viết đúng đẹp: cá rô, sở thỳ cú kh
II. Đồ dùng dạy học:
Vở thực hành Tiếng Việt và Toán
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
<b>* Bài 1:</b>
-Giáo viên nêu yêu cầu : Tiếng nào có âm r?
Tiếng nào có âm k ? Tiếng nào có âm kh?
-Yêu cầu đọc các tiếng, từ của bài 1
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng có âm r, tiếng có âm
k, tiếng có âm kh
-Nhận xét câu trả lời của bạn
- Yêu cầu đọc lại bài
<b>* Bài 2: Đọc</b>
<b>-Yêu cầu học sinh đọc đề bài: Sở thú</b>
- u cầu đọc theo nhóm đơi
-Thi đọc cá nhân
-Đọc đồng thanh.
<b>* Bài 3:Viết</b>
- ViÕt vµ híng dÉn hs cách nối liền nét giữa các
chữ. Cỏ rụ, sở thú có khỉ
? Tìm các con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 4 ơ li ?
Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.
Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ .
<b>4. Cñng cè dặn dò:</b>
<b>-</b>Cho hc sinh c li ton bi
-Nhn xột tit hc.
-Lng nghe
- Đọc cá nhân
-Hc sinh nờu
-Nhn xột
- c theo nhóm 2, cả lớp.
- Mỗi tổ 3 hs thi đọc.
- 2 em một bàn kiểm tra nhau đọc
-Nhiều em thi đọc
-h, b, k, l
- c, a, ô, ư, i, e…
-t
-đ.
-Viết vào vở
Đọc lại bài
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng, đẹp 2 dòng số 9 và số 0.
-Đếm xuôi từ 0 đến 9 và đếm ngược từ 9 đến 0.
- So sánh và điền dấu đúng các số trong phạm vi 9.
-Nắm vững cấu tạo số 9.
II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y UẠ Ọ Ủ Ế
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Củng cố kiến thức đã học.</b>
- Đếm xuôi và đếm ngược từ 0 đến 9 từ 9
đến 0
<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>
* Bài 1.Viết số
GV hướng dẫn viết 1 dịng số 9, 1 dịng số 0
vào vở
<b>* Baøi 2</b> : Viết số
- GV yêu cầu học sinh nêu cách điền số
* HS đếm
<b>* Bài 3</b> : Viết số thích hợp vào ơ trống
-Yêu cầu học sinh điền số
<b>* Baøi 4: Điền dấu < > =</b>
- GV hướng dẫn mẫu ,cho học sinh làm bài
- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>* Baøi 5 : </b><i><b>Đố vui(Dành cho học sinh khá</b></i>
<i><b>giỏi)</b></i>
-Nêu cấu tạo số 9!
-u cầu học sinh tự điền.
-Chữa bài
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
-Đếm xi từ 0-9 và ngược lại
- Nhận xét tiết học.
- HS tự làm bài , 1 em sửa bài chung
cho cả lớp .
* HS lắng nghe nắm yêu cầu bài.
- Tự làm bài và chữa bài.
* HS tự làm bài vở. 2 em chữa bài .
-9 gồm 8 và 1, 9 gồm 1 và 8…
-1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.
I. Mục tiêu:
- ỏnh giỏ các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.
- HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong
tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II. lªn líp<i><b> :</b></i>
Néi dung Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
1.Ổn định tổ chức.
2.Nhận xét chung
tuần qua.
3.Kế hoạch tuần 6.
* Yêu cầu cả lớp hát bài do các
em thích .
* Đánh giá công tác tuần 5 .
- Yêu cầu lớp trưởng báo cáo
tình hình chung cả lớp .
- Nhận xét đánh giá chung hoạt
động tuần 5. Khen những em có
tinh thần học tập tốt và những
em có cố gắng đáng kể đồng
thời nhắc nhở những em cịn vi
phạm
-Nhận xét chung.
* Thi đua học tốt giữa các tổ với
nhau
-Tiếp tục thi đua chăm sóc cây
và hoa theo khu vực quy định .
* Hát đồng thanh.
- Lớp trưởng báo cáo .
- Nghe , rút kinh nghiệm
cho tuần sau .
Củng cố - dặn dò: -Nhận xét tiết học.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hs nhận biết những hành động, tình huống nguy hiểm hay an toàn, ở nhà, ở trướng .
- Nhớ , kể lại các tình huống làm em bị đau, phân biệt các hành vi và tình huống an
tồn, khơng an toán.
- Tránh những nơi nguy hiểm, hành động nguy hiểmở nhà, trường và trên đường đi.Chơi
những trò chơi an tồn ( ở những nơi an tồn<b> )</b>
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
<b>-</b> Tranh hai em nhỏ đang chơi với búp bê.
<b>-</b> Caực em nhoỷ ủang chụi nhaỷy dãy trẽn saõn trửụứng<b>….</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1<b> :</b>Giáo viên giới thiệu bài học An
toàn và nguy hiểm.
- Hs quan sát tranh vẽ.
- HS thảo luận nhóm đơi chỉ ra tình huống nào, đồ
vật nào là nguy hiểm.
<b>-</b> Một số nhóm trình bày
-Nhìn tranh : Em chơi vối búp bê là đúng hay sai
+ Chơi với búp bê ở nhà có làm em đau hay chảy
máu khơng ?
Hoạt động 2: Nhìn tranh vẽ trả lời câu hỏi.
<b>-</b> cầm kéo dọa nhau là đúng hay sai?
<b>-</b> Có thể gặp nguy hiểm gì ?
+ Em và các bạn có cầm kéo dọa nhau khơng ?
+ Gv hỏi tương tự các tranh cịn lại.
GV kẻ 2 cột :
An tồn Khơng an tồn
<b>-</b> Học sinh nêu các tình huống theo hai cột.
+ Kết luận :
Hoạt động 3<b> : Kể chuyện .</b>
<b>- </b>HS nhớ và kể lại các tình huống mà em bị đau ở
nhà, ở trường hoặc đi trên đường.
+ Hs thảo luận nhóm 4 :
- u cầu các em kể cho nhóm nghe mình đã từng
bị đau như thế nào ?
- Vật nào đã làm cho em bị đau?
- Lỗi đó do ai? Như thế là do an toàn hay nguy
hiểm ?
Hoạt động 4 :<b>Trò chơi sắm vai</b>
<b> -</b>GV cho HS chơi sắm vai: Từng cặp lên chơi, một
em đóng vai người lớn một em đóng vai trẻ em.
-GV nêu nhiệm vụ:
+Cặp thứ nhất: Em đóng vai người lớn hai tay đều
không xách túi, em kia nắm tay và hai em đi lại
trong lớp.
+Cặp thứ hai: Em đóng vai người lớn xách túi,ở
một tay, em kia nắm vào tay khơng xách tú. Hai
em đi lại trong lớp.
-Nếu có cặp nào thực hiện chưa đúng, GV gọi HS
nhận xét và làm lại.
<b>c)Kết luận</b>
Khi đi bộ trên đường, các em phải nắm tay người
lớn, nếu tay người lớn bận xách đồ em phải nắm
vào vạt áo người ln.
<b>-</b> m bo an ton cho bản thân, các em cần:
+Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm (dùng kéo
doạ nhau, đá bóng trên vỉa hè).
+Khơng đi bộ một mình trên đường, khơng lại gần
xe máy, ơ tơ vì có thể gây nguy hiểm cho các em.
+Khơng chạy, chơi dưới lịng đường.
+Phải nắm tay người lớn khi đi trên đường.
Hs lắng nghe.
- Hs đại diện nhóm mình lên kể
<b>-</b> Hs thực hiện
<b>-</b> Hs đóng vai
<b> - </b>Hs nhận xét.