Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

BO TRAC NGHIEM LY 10 NC CHUONG IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.81 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chơng IV: các định luật bảo toàn</b></i>
Bài 31: Định luật bảo toàn động lợng
Câu 1: Hệ kớn l h:


a. Chỉ có lực tác dụng giữa các vật trong hệ, không có các lực tác dụng của các vật ngoài hệ
vào vật trong hệ. Ví dụ:


b. Có các ngoại lực cân bằng với nhau. Ví dụ:
c. Cã néi lùc rÊt lín so víi ngo¹i lùc. VÝ dơ:


d. Cả ba đáp án trên.


C©u 2: Chän c©u s<i><b>ai</b></i>:


a. Động lợng của một vật chuyển động, đợc đo bằng tích số giữa khối lợng của vật và vận
tốc chuyển động của nó. Là đại lợng véc tơ cùng hớng với véc tơ vận tốc của vật. Động
l-ợng của hệ bằng tổng véc tơ động ll-ợng từng vật trong hệ.


b. Động lợng của vật đặc trng cho trạng thái chuyển động của vật đó.


c. Xung lợng của lực tác dụng trong một khoảng thời gian t bằng độ biến thiên động lợng
trong khoảng thời gian đó.


d. D. ⃗<i><sub>F</sub></i><sub>=</sub><i><sub>m</sub></i><sub>.</sub><sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i><sub>=</sub><i><sub>m</sub>Δv</i>


<i>Δt</i>=


<i>Δ</i>(<i>m</i>.<i>v</i>)


<i>Δt</i> =



<i>Δ</i>⃗<i>p</i>


<i>Δt</i> . Vậy ⃗<i>F</i>=<i>m</i>.⃗<i>a</i> tơng đơng với ⃗<i>F</i>=
<i>Δ</i>⃗<i>p</i>


<i>Δt</i>


Câu 3: Câu nào khơng thuộc định luật bảo tồn động lợng:
a. Véc tơ động lợng của hệ kín đợc bảo tồn.


b. Véc tơ động lợng của hệ kín trớc và sau tơng tác không đổi.
c. <i>m</i><sub>1</sub>⃗<i>v</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub>⃗<i>v</i><sub>2</sub>=<i>m</i>⃗<i>v</i><sub>1</sub>❑+<i>m</i><sub>2</sub>⃗<i>v</i><sub>2</sub>❑


d. ⃗<i>p</i>=⃗<i>p</i><sub>1</sub>+⃗<i>p</i><sub>2</sub>+.. .+⃗<i>p<sub>n</sub></i>


Câu 4: Đơn vị nào <i><b>không phải</b></i> đơn vị của động lợng:
a. kg.m/s.


b. N.s.
c. kg.m2<sub>/s</sub>


d. J.s/m


C©u 5: Chän c©u <i><b>sai</b></i>:


a. Trong đá bóng, khi thủ mơn bắt một quả bóng sút rất căng, ngời đó phải làm động tác
kéo dài thời gian bóng chạm tay mình (thu bóng vào bụng).


b. Khi nhảy từ trên cao xuống nền đất rất cứng, ngời đó phải khuỵuchân lúc chạm đất.
c. Khi vật có động lợng lớn, muốn giảm động lợng của vật xuống đến không phải kéo dài



thời gian vì lúc đó lực do vật gây ra rất lớn, nên phải làm cho gia tốc chuyển động của
vật giảm từ từ có nghĩa là ta phải kéo dài thời gian. Cùng tợng tự: không thể thay đổi vận
tốc vật một cách đột ngột.


d. Có thể thay đổi vận tốc một các nhanh chóng bằng cách giảm thời gian tác dụng lực, và


tăng cờng độ tác dụng lực.


Câu 6: Hai vật có khối lợng m1 = 1kg và m2 = 3kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3m/s và v2


= 1m/s. độ lớn và hớng động lợng của hệ hai vật trong các trờng hợp sau là:
1) ⃗<i>v</i><sub>1</sub> và ⃗<i>v</i><sub>2</sub> cùng hớng:


a. 4 kg.m/s.


b. 6kg.m/s.


c. 2 kg.m/s.
d. 0 kg.m/s.


2) <i>v</i><sub>1</sub> và <i>v</i><sub>2</sub> cùng phơng, ngợc chiều:
<b>a.</b> 6 kg.m/s.


<b>b.</b> 0 kgm/s.


<b>c.</b> 2 kg.m/s.
<b>d.</b> 4 kg.m/s.


3) ⃗<i>v</i><sub>1</sub> vu«ng gãc víi ⃗<i>v</i><sub>2</sub> :



A. 3 <sub>√</sub>2 kg.m/s. B. 2 <sub>√</sub>2 kg.m/s. C. 4 <sub>√</sub>2 kg.m/s. D. 3 <sub>√</sub>3 kg.m/s.
4) ⃗<i>v</i><sub>1</sub> hỵp víi ⃗<i>v</i><sub>2</sub> gãc 1200<sub>:</sub>


A. 2 <sub></sub>2 kg.m/s và hợp với <i>v</i><sub>1</sub> góc 450<sub>. B. 3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 2 <sub></sub>2 kg.m/s và hợp với <i>v</i><sub>1</sub> gãc 300<sub>. D. 3kg.m/s và hợp với </sub> <sub></sub><i><sub>v</sub></i>


1 góc 600.


Cõu 7: Một quả cầu rắn có khối lợng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s trên mặt
phẳng nằm ngang. Sau khi va chạm vào vách cứng, nó bất trở lại với cùng vận tốc 4m/s, thời
gian va chạm là 0,05s. Độ biến thiên động lợng của quả cầu sau va chạm và xung lực của vách
tác dụng lên quả cầu là:


A. 0,8kg.m/s & 16N. B. - 0,8kg.m/s & - 16N.
C. - 0,4kg.m/s & - 8N. D. 0,4kg.m/s & 8N.


Câu 8: Bắn một hòn bi thép với vận tốc v vào một hòn bi thuỷ tinh nằm yên. Sau khi va chạm,
hai hòn bi cùng chuyển động về phía trớc, nhng bi thuỷ tinh có vận tốc gấp 3 lần vận tốc của bi
thép, khối lợng bi thép gấp 3 lần khối lợng bi thuỷ tinh. Vận tốc của mỗi bi sau va chạm là:


A. 2
v
v<sub>1</sub>/ 


; <i>v</i>2





=3<i>v</i>


2 <sub> B. </sub> <i>v</i>1




=3<i>v</i>


2 <sub>; </sub> <i>v</i>2




=<i>v</i>


2 <sub> </sub>


C. <i>v</i>1




=2<i>v</i> ; <i>v</i><sub>2</sub>❑


=3<i>v</i>


2 D. <i>v</i>1




=3<i>v</i>



2 ; <i>v</i>2




=2<i>v</i>


Câu 9: Một ngời 60kg thả mình rơi tự do từ một cầu nhảy ở độ cao 3m xuống nớc và va chạm
mặt nớc đợc 0,55s thì dừng chuyển động. Lực cản mà nớc tác dụng lên ngời là:


A. 845N. B. 422,5N. C. - 845N. D. - 422,5N.
Bài 32 : chuyển động bằng phản lực
bài tập về định luật bảo toàn động lợng
Câu 1: Chọn câu đ<i><b>úng</b></i>:


A. Chuyển động bằng phản lực là chuyển động về phía trớc khi tác dụng một lực về phía
sau.


B. Trong hệ kín, nếu có một phần của hệ chuyển động theo một hớng thì phần còn lại
chuyển động theo hớng ngợc lại.


C. Trong chuyển động bằng phản lực một vật chuyển động về phía này thì một vật chuyển
động về phía ngợc lại.


D. Trong hệ kín khi đứng n, nếu có một phần của hệ chuyển động theo một hớng thì phần
cịn lại chuyển động theo hớng ngợc lại.


C©u 2: Chän c©u <i><b>Sai</b></i>:


A. Sứa hay mực, nó đẩy nớc từ trong các túi (sứa) hay trong các ống (mực) ra phía sau, làm
nó chuyển động về phía trớc.



B. Sứa hay mực, nó thay đổi t thế các ống hay túi thì hớng chuyển động cũng thay đổi.


C. Sứa hay mực, nó hút nớc vào các túi (sứa) hay trong các ống (mực), làm nó chuyển động


vỊ phÝa tríc.


D. Các tên lửa vũ trụ có một số động cơ phụ để đổi hớng chuyển động khi cần thiết, bằng
cách cho động cơ phụ hoạt động phụt ra luồng khítheo hớng ngợc với hớng cần chuyển động.
Câu 3: Chọn câu <i><b>Sai</b></i>:


A. Động cơ phản lực và tên lửa đều chuyển động bằng phản lực.


B. Động cơ phản lực dùng tua bin nén: nó hút khơng khí vào phía trớc, nén khơng về phía
sau, đồng thời lúc đó nhiên liệu đợc phun ra, cháy. Hỗn hợp khí sinh ra phụt về phía sau, làm
động cơ chuyển động về phía trớc.


C. Động cơ tên lửa hoạt động, nhiên liệu cháy, phụt mạnh ra phía sau làm tên lửa chuyển
động về phía trớc.


D. Động cơ phản lực và tờn lửa có thể chuyển động trong khơng gian.


Câu 4: Hai xe lăn nhỏ có khối lợng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang


ngỵc chiỊu nhau với các vận tốc tơng ứng v1 = 2m/s, v2 = 0,8m/s. Sau khi va ch¹m, hai xe dÝnh


vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và chiều của vận tốc sau va chạm là:
A. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ hai. B. 0,43m/s và theo chiều xe thứ nhất.
C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất. D. 0,43m/s và theo chiều xe thứ hai.



Câu 5: Một tên lửa có khối lợng tổng cộng M = 10t đang bay với vận tốc V = 200m/s đối với
Trái Đất thì phụt ra phía sau (tức thời) khối lợng khí m = 2t với vận tốc v = 500m/s đối với tên
lửa, coi vận tốc v của khí khơng đổi. Vận tốc tức thời của tên lửa sau khi phụt khí là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Câu 6: Một viên đạn có khối lợng m = 2kg khi bay đến điểm cao nhất của quỹ đạo parabol với
vận tốc v = 200m/s theo phơng nằm ngang thì nổ thành hai mảnh. Một mảnh có khối lợng m1 =


1,5kg văng thẳng đứng xuống dới với vận tốc v1 = 200m/s. Mảnh kia bay với vận tốc và hớng


lµ:


A. 1500m/s, hớng chếch lên 450<sub> so với hớng của viên đạn lúc đầu.</sub>


B. 1000m/s, hớng chếch lên 370<sub> so với hớng của viên đạn lúc đầu.</sub>


C. 1500m/s, hớng chếch lên 370<sub> so với hớng của viên đạn lúc đầu.</sub>


D. 500m/s, hớng chếch lên 450<sub> so với hớng của viên đạn lúc u.</sub>


Bài 33: Công và công suất
Câu 1: Chọn câu <i><b>Đúng</b></i>:


1) Công cơ học là:


A. i lng o bng tớch s của độ lớn F của lực với độ dời s theo phơng của lực.


B. Đại lợng đo bằng tích số của độ lớn lực với hình chiếu của độ dời điểm đặt trên phơng của
lực.


C. Đại lợng đo bằng tích số của độ dời với hình chiếu của lực trên phơng của độ dời.


D. Cả ba đáp án trên.


2) C«ng thức tính công là:
A. Công A = F.s


B. Cụng A = F.s.cos;  là góc giữa hớng của lực F và độ dời s.
C. Công A = s.F.cos;  là góc giữa độ dời s và hớng của lực F.


D. Cơng A = F.s.cos;  là góc giữa hớng của lực F và phơng chuyển động của vật.
3) Đơn vị công là:


A. kg.m2<sub>/s</sub>2<sub>. B. W/s. C. k.J. D. kg.s</sub>2<sub>/m</sub>2<sub>.</sub>


C©u 2: Chän c©u <i><b>Sai</b></i>:


A. Công của lực cản âm vì 900<sub> < </sub><sub></sub><sub> < 180</sub>0<sub>.</sub>


B. Cơng của lực phát động dơng vì 900<sub> > </sub><sub></sub><sub> > 0</sub>0<sub>.</sub>


C. Vật dịch chuyển theo phơng nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
Câu 3: Chọn câu <i><b>Sai</b></i>:


1) Công suất là:


A. i lng có giá trị bằng cơng thực hiện trong một đơn vị thời gian.


B. Đại lợng có giá trị bằng thơng số giữa công A và thời gian t cần thiết để thực hiện công ấy.
C. Đại lợng đặc trng cho khả năng thực hiện công của ngời, máy, công cụ…



D. Cho biết cơng thực hiện đợc nhiều hay ít của ngời, máy, cơng cụ.
2) Cơng thức tính cơng suất là:


A. C«ng suÊt P = A/t. B. C«ng suÊt P = ⃗<i><sub>F</sub></i><sub>.</sub><sub>⃗</sub><i><sub>s</sub></i><sub>/</sub><i><sub>t</sub></i>
C. C«ng suÊt P = ⃗<i><sub>F</sub></i><sub>.</sub><sub>⃗</sub><i><sub>v</sub></i> D. Công suất P = F.v.
3) Đơn vị công suất là:


A. kg.m2<sub>/s</sub>2<sub>. B. J/s. C. W. D. kg.m</sub>2<sub>/s</sub>3<sub>.</sub>


Câu 4: Một tàu chạy trên sông theo đờng thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực không đổi
F = 5.103<sub>N. Lực thực hiện một công A = 15.10</sub>6<sub>J thì xà lan rời chỗ theo phơng của lực đợc</sub>


quãng đờng là:


A. 6km. B. 3km. C. 4km. D. 5km.


Câu 5: Một vật có khối lợng m = 3kg đợc kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300<sub> so với</sub>


phơng nằm ngang bởi một lực không đổi F = 50N dọc theo đờng dốc chính. Vật dời đợc quãng
đờng s = 1,5m. Các lực tác dụng lên vật và công của các lực là:


A. Lùc kÐo F = 50N, c«ng A1 = 75J; träng lùc P, c«ng A2 = 22,5J.


B. Lùc kÐo F = 50N, c«ng A1 = 75J; träng lùc P, c«ng A2 = - 22,5J.


C. Lùc kÐo F = 50N, c«ng A1 = - 75J; träng lùc P, c«ng A2 = 22,5J.


D. Lùc kÐo F = 50N, c«ng A1 = 75J; träng lùc P, c«ng A2 = - 45J.


Câu 6: Một vật có khối lợng m = 3kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức


cản của khơng khí.


1) Trong thêi gian 1,2s trọng lực thực hiện một công là:


A. 274,6J B. 138,3J C. 69,15J D. 69,15J
2) Công suất trung bình trong 1,2s và công suất tức thời sau 1,2 s là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. 230,5W vµ 230,5W. D. 115,25W vµ 115,25W.


Câu 7: Một máy bơm nớc mỗi giây có thể bơm đợc 15 lít nớc lên bể nớc có độ cao 10m. Cơng
suất máy bơm và cơng sau nửa giờ trong các trờng hợp sau là (lấy g = 10m/s2<sub>):</sub>


1) Nếu coi tổn hao là không đáng kể:


A. 1500W; 2700KJ. B. 750W; 1350KJ. C. 1500W; 1350KJ. D. 750W; 2700KJ.
2) NÕu hiệu suất máy bơm là 0,7:


A. 1071,43W; 3857KJ B. 2142,86W; 1928,5KJ
C. 1071,43W; 3857KJ D. 2142,86W; 1928,5KJ


Bài 34: Động năng. Định lí động năng.
Câu 1: Tìm các đáp án phù hợp:


1) Chän c©u <i><b>Sai</b></i>:


A. Cơng thức tính động năng: <i>Wd</i>=


1
2mv



2


B. Đơn vị động năng là: kg.m/s2


C. Đơn vị động năng là đơn vị công. D. Đơn vị động năng là: W.s
2) Chọn câu <i><b>Đúng</b></i>. m khơng đổi, v tăng gấp đơi thì động năng của vật sẽ:


A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 3 lần. D. cả 3 đáp án trên đều sai.
3) Chọn câu <i><b>Đúng</b></i>. v khơng đổi, m tăng gấp đơi thì động năng của vật sẽ:


A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 3 lần. D. cả 3 đáp án trên đều sai.
4) Chọn câu <i><b>Đúng</b></i>. m giảm 1/2, v tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:


A. khơng đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 8 lần.
5) Chọn câu <i><b>Đúng</b></i>. v giảm 1/2, m tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:


A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 2: Chọn cõu <i><b>Sai</b></i>:


A. Công là biểu hiện của năng lợng, là năng lợng của vật.
B. Công là số đo năng lợng chun ho¸.


C. Độ biến thiên của động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật.
D. Động năng của một vật là năng lợng do chuyển động mà có.


Câu 3: Hai vật cùng khối lợng, chuyển động cùng vận tốc, nhng một theo phơng nằm ngang và
một theo phơng thẳng đứng. Hai vật sẽ có:


A. Cùng động năng và cùng động lợng.



B. Cùng động năng nhng có động lợng khác nhau.
C. Dộng năng khác nhau nhng có động lợng nh nhau.
D. Cả ba đáp án trên u sai.


Câu 4: Chọn câu <i><b>Đúng</b></i>.


1) Lc tỏc dng vng góc với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của vật:
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. cả ba đáp án không đúng.


2) Lực tác dụng cùng phơng với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của
vật:


A. tăng nếu lực cùng chiều chuyển động, giảm nếu lực ngợc chiều chuyển động.
B. không đổi. C. luôn tăng. D. luôn giảm.


c) Lực tác dụng hợp với phơng của vận tốc chuyển động của một vật một góc  sẽ làm cho
động năng của vật:


A. không đổi. B. tăng nếu 0 <  < 900<sub>, giảm nếu 90 <  < 180</sub>0<sub>. C. tăng. D. giảm.</sub>


Câu 5: Một ôtô tải 5 tấn và một ôtô con 1300kg chuyển động cùng chiều trên đờng, cái trớc cái
sau với cùng vận tốc không đổi 54km/h.


1) Động năng của mỗi xe là:


A. 281 250 và 146 250J B. 562 500J vµ 292 500J
C. 562 500J vµ 146 250J D. 281 250J vµ 292 500J


2) Động năng của của ô tô con trong hệ qui chiếu gắn với ôtô tải là:



A. dơng. B. B»ng kh«ng. C. ©m. D. khác không.


Câu 6: Một ôtô tăng tốc trong hai trờng hợp: từ 10km/h lên 20km/h và từ 50km/h lên 60km/h
trong cïng mét kho¶ng thêi gian nh nhau. NÕu bá qua ma sát, lực tác dụng và công do lực thực
hiện trong hai trờng hợp là:


A. lực và công bằng nhau. B. lực khác nhau, công bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Cõu 7: Một viên đạn khối lợng m = 10g bay ngang với vận tốc v1 = 300m/s xuyên vào tấm gỗ


dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v2 = 100m/s. Lực cản trung bình của tấm


gỗ tác dụng lên viên đạn là:


A. 8.103<sub> N.</sub> <sub>B. 4.10</sub>3<sub> N.</sub> <sub>C. 8.10</sub>3<sub>N.</sub>


D. 4.103<sub> N.</sub>


Câu 8: Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang, vật chịu tác dụng của hai lực F1 và F2 trong mặt phẳng


v vuụng gúc với nhau. Khi vật dịch chuyển đợc 2m từ trạng thái nghỉ, động năng của vật trong
các trờng hợp sau sẽ là:


1) F1 = 10N; F2 = 0.


A. 10J.
B. 20J.
C. 30J.
D. 40J.



2) F1 = 0; F2 = 5N.


A. 5J.
B. 10J.
C. 20J.
D. 30J.


3) F1 = F2 = 5N.


A. 10 <sub>√</sub>2 J. B. 5 <sub>√</sub>2 J. C. 10J. D. 5J.


Câu 9: Một chiếc xe đợc kéo từ trạng thái nghỉ trên một đoạn đờng nằm ngang dài 20m với một
lực có độ lớn khơng đổi bằng 300N và có phơng hợp với độ dời góc 300<sub>. Lực cản do ma sát</sub>


cũng đợc coi không đổi và bằng 200N. Công của mỗi lự và động năng của xe ở cuối đoạn đờng
là:


A. 5 196J, - 4 000J, 1 196J. B. 2 598J, - 2 000J, 1 196J.
C. 5 196J, 2 000J, 1 196J. D. 2 598J, 4 000J, 1 196J.


Câu 10: Một ơtơ có khối lợng 1600kg đang chạy với vận tốc 50km/h thì ngời lái nhìn thấy một
vật cản trớc mặt cách khoảng 15m. Ngời đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm
ôtô không đổi v bng 1,2.104<sub>N. Xe ụtụ s:</sub>


A. Va chạm vào vật c¶n. B. Dõng tríc vËt c¶n.


C. Vừa tới vật cản. D. Khơng có đáp án nào đúng.
Bài 35: Thế năng. th nng trng trng.
Cõu 1: Chn cõu <i><b>ỳng</b></i>:



1) Đặc điểm của thế năng là:


A. Ph thuc vo v trí tơng đối của vật so với mặt đất.


B. Phụ thuộc vào độ biến dạng của vật so với trạng thái cha biến dạng.
C. Cả A và B.


D. Phụ thuộc vào lực tơng tác giữa vật và Trái Đất hoặc lực tơng tác giữa các phần của vật.
2) Thế năng và động năng khác nhau là:


A. Cùng là dạng năng lợng của chuyển động.
B. Cùng là năng lợng dự trữ của vật.


C. Động năng phụ thuộc vào vần tốc của và khối lợng vật còn thế năng phụ thuộc vào vị trí
t-ơng đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tt-ơng tác là lực thế.


D. Cùng đơn vị công là Jun.
Câu 2: Chọn câu <i><b>Sai</b></i>:


A. Lực thế là lực mà có tính chất là cơng của nó thực hiện khi vật dịch chuyển không phụ
thuộc vào dạng đờng đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cui ca ng i.


B. Vật dịch chuyển dới tác dụng của lực thế thì công sinh ra luôn dơng.


C. Lc thế tác dụng lên một vật sẽ tạo nên vật có thế năng. Thế năng là năng lợng của hột hệ
vật có đợc do tơng tác giữa các phần của hệ thông qua lực thế.


D. Công của vật dịch chuyển dới tác dụng của lực thế bằng độ giảm thế năng của vật.
Câu 3: Chọn câu <i><b>Sai</b></i>:



A. Wt = mgz. B. Wt = mg(z2 – z1). C. A12 = mg(z1 – z2). D. Wt = mgh.


C©u 4: Chän c©u <i><b>Sai</b></i>. HƯ thøc <i>A</i>12=<i>Wt</i>1<i>− Wt</i>2 cho biÕt:


A. Cơng của trọng lực bằng độ giảm thế năng.


B. Công của trọng lực chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và cuối của đờng đi.


1


F



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Công của trọng lực khơng phụ thuộc vào hình dạng đờng đi.
D. Thế năng trong trờng trọng lực cho biết công của vật thực hiện.
Câu 5: Dới tác dụng của trọng lực, một vật có khối lợng


m trợt khơng ma sát từ trạng thái nghỉ trên một mặt
phẳng nghiêng có chiều dài BC = <sub>l</sub> và độ cao BD = h.


Công do trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C là:
A. A = P.h.


B. A = P. <sub>l</sub> .h.
C. A = P.h.sin.
D. A = P.h.cos.


Câu 6: Trong cơng viên giải trí, một xe có khối lợng m = 80kg chạy trên đờng ray có mặt cắt
nh hình vẽ. Độ cao của các điểm A, B, C, D, E đợc tính đối với mặt đất có các giá trị: zA = 20m,



zB = 10m, zC = 15m, zD = 5m, zE = 8m.


Độ biến thiên thế năng của xe trong trọng trờng khi nó chuyển động:
1) từ A đến B là:


A. 3920J.
B. 7840J.
C. 11760J.
D. 15680J.
2) từ B đến C là:


A. 3920J.
B. – 3920J.
C. 7840J.
D. – 7840J.
3) từ A đến D là:


A. 11760J. B. 3920J. C. 7840J. D. 1568J.


4) từ A đến E là:


A. 3920J. B. 7840J. C. 11760J. D. 1568J.


Câu 7: Một cần cẩu nâng một contenơ khối lợng 3000kg từ mặt đất lên cao 2m (tính theo di
chuyển của trọng tâm của contenơ), sau đó đổi hớng và hạ nó xuống sàn một ơtơ tải ở độ cao
cách mặt đất 1,2m.


1) Thế năng của contenơ trong trọng trờng ở độ cao 2m và công lực phát động lên độ cao 2m
là:



A. 23520J. B. 58800J. C. 47040J. D. 29400J.
2) Độ biến thiên thế năng khi contenơ hạ từ độ cao 2m xuống sàn ôtô là:


A. 23520J. B. 58800J. C. 29400J. D. 47040J.


Câu 8: Một buồng cáp treo chở ngời với khối lợng tổng cộng 800kg đi từ vị trí xuất phát cách
mặt đất 10m một trạm dừng trên núi cách mặt đất 550m, sau đó lại đi tiếp tới một trạm khác ở
độ cao 1300m.


1) Thế năng trọng trờng của vật tại vị trí xuất phát và các trọng dừng là:
a/ Nếu lấy mặt đất làm mức bằng không:


A. <i>Wt</i>0 = 4.10


4<sub>J; </sub> <i>W</i>


<i>t</i>1 = 22.10


5<sub>J; </sub> <i>W</i>


<i>t</i>2 = 104.10
5<sub>J.</sub>


B. <i>Wt</i>0 = 8.10


4<sub>J; </sub> <i>W</i>


<i>t</i>1 = 44.10



5<sub>J; </sub> <i>W</i>


<i>t</i>2 = 104.10


5<sub>J.</sub>


C. <i>Wt</i>0 = 8.10


4<sub>J; </sub> <i>W</i>


<i>t</i>1 = 22.10


5<sub>J; </sub> <i>W</i>


<i>t</i>2 = 52.10
5<sub>J.</sub>


D. <i>Wt</i>0 = 8.10


4<sub>J; </sub> <i>W</i>


<i>t</i>1 = 22.10


5<sub>J; </sub> <i>W</i>


<i>t</i>2 = 104.10
5<sub>J.</sub>


b/ Nếu lấy trạm dừng thứ nhất bằng không:
A. <i>Wt</i>0 = 0 ; <i>Wt</i>1 = 432.10



4<sub>; </sub> <i>W</i>


<i>t</i>2 = 60.10
5<sub>J.</sub>


B. <i>Wt</i>0 = – 432.10


4<sub>J; </sub> <i>W</i>


<i>t</i>1 = 0; <i>Wt</i>2 = 120.10
5<sub>J.</sub>


C. <i>Wt</i>0 = – 432.10


4<sub>J; </sub> <i>W</i>


<i>t</i>1 = 0; <i>Wt</i>2 = 60.10


5<sub>J.</sub>


D. <i>Wt</i>0 = 432.10


4<sub>J; </sub> <i>W</i>


<i>t</i>1 = 0; <i>Wt</i>2 = 120.10
5<sub>J.</sub>


2) Công do trọng lực thực hiện khi buồng cáp di chuyển:
a/ Từ vị trí xuất phát đến trạm dừng thứ nhất



A. A01 = <i>Wt</i>0 – <i>Wt</i>1 = – 432.10


4<sub>J.</sub> <sub>B. A</sub>


01 = <i>Wt</i>0 – <i>Wt</i>1 = 432.10
4<sub>J.</sub>


C. A01 = <i>Wt</i>0 – <i>Wt</i>1 = – 216.10


5<sub>J.</sub> <sub>D. A</sub>


01 = <i>Wt</i>0 – <i>Wt</i>1 = 216.10
5<sub>J.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b/ Tõ trạm dừng thứ nhất tới trạm dừng tiếp theo là:
A. A12 = <i>Wt</i>1 – <i>Wt</i>2 = 60.10


5<sub>J.</sub> <sub>B. A</sub>


12 = <i>Wt</i>1 – <i>Wt</i>2 = – 60.10


5<sub>J.</sub>


C. A12 = <i>Wt</i>1 – <i>Wt</i>2 = 30.10


5<sub>J.</sub> <sub>D. A</sub>


12 = <i>Wt</i>1 – <i>Wt</i>2 = – 30.10
4<sub>J.</sub>



Bài 36: Thế năng đàn hồi
Câu 1: Chọn câu <i><b>Đúng</b></i>:


A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng, đặt vào vật biến dạng.
B. Lực đàn hồi có xu thế chống lại nguyên nhân gây ra biến dạng.
C. Lực đàn hồi của lị xo có độ lớn Fđh = – k.l = – k.x.


D. Cả ba đáp án trên.
Câu 2: Chọn câu <i><b>Sai</b></i>:


A. Công của lực đàn hồi: <i>A</i><sub>12</sub>=kx1
2


2 <i>−</i>
kx22


2 .


B. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi: <i>A</i>12=<i>W</i>dh1<i>−W</i>dh2 (bằng độ giảm thế năng).


C. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi: <i>A</i>12=<i>W</i>dh 2<i>−W</i>dh1 (bằng độ biến thiên thế năng).


D. Lực đàn hồi là một loại lực thế.
Câu 3: Chọn câu <i><b>Sai</b></i>:


A. W®h = kx


2



2 B. W®h = kx


2<sub>.</sub>


C. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí các phần và độ cứng của vật đàn hồi.
D. Thế năng đàn hồi không phụ thuộc vào chiều biến dạng.


Câu 4: Cho một lị xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu khơng biến dạng. Khi tác dụng một lực F
= 3N vào lị xo cũng theo phơng nằm ngang ta thấy nó dón c 2cm.


1) Độ cứng của lò xo là:


A. k = 100N/m. B. k = 75N/m. C. k = 300N/m. D. k = 150N/m.
2) Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn đợc 2cm là:


A. Wt = 0,06J. B. Wt = 0,03J. C. Wt = 0,04J. D. Wt = 0,05J.


3) Bỏ qua mọi lực cản, công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm
là:


A. A = 0,062J. B. A = - 0,031J. C. A = - 0,062J. D. A = 0,031J.
Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 500N/m khối lợng khơng đáng kể. Giữ một vật khối lợng
0,25kg ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng với trạng thái ban đầu cha biến dạng. ấn cho vật đi
xuống làm lò xo bị nén một đoạn 10cm. Thế năng tổng cộng của hệ vật – lị xo tại vị trí này
là:


A. 2,50J. B. 2,00J. C. 2,25J. D. 2,75J.
Bài 37: Định luật bảo toàn cơ năng
Câu 1: Chọn câu <i><b>Sai</b></i>:



A. C nng ca một vật là năng lợng trong chuyển động cơ học của vật tạo ra.
B. Cơ năng của một vật là năng lợng của vật đó có thể thực hiện đợc.


C. Cơ năng của một vật bao gồm tổng động năng chuyển động và thế năng của vật.
D. Cơ năng của một vật có giá trị bằng cơng mà vật có th thc hin c.


Câu 2: Chọn câu <i><b>Sai</b></i>.


A. Công của träng lùc: <i>A</i>=<i>W<sub>t</sub></i>


1<i>−Wt</i>2=mgz1<i>−</i>mgz2 (1)


B. Theo định lí động năng: <i><sub>A</sub></i><sub>12</sub>=<i>W<sub>d</sub></i>


2<i>− Wd</i>1=


mv22


2 <i>−</i>
mv12


2 (2)


C. Tõ (1) vµ (2) suy ra: mgz<sub>1</sub>+mv
21


2 ¿mgz2+


mv22



2 hay W1 = W2.


D. VËy: cơ năng của hệ vật bảo toàn.


Cõu 3: Chn cõu <i><b>Sai</b></i>. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là:
A. Wt + Wđ = const. B. kx


2


2 +
mv2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. A = W2 – W1 = W. D. mgz+mv


2


2 =const


Câu 4: Một hịn bi có khối lợng 20g đợc ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao
1,6m so với mặt đất.


1) Trong hệ quy chiếu Mặt Đất giá trị động năng, thế năng, cơ năng của hong bi lúc ném là:
A. Wđ = 0,16J; Wt = 0,31J; W = 0,47J. B. Wđ = 0,32J; Wt = 0,31J; W = 0,235J.


C. W® = 0,32J; Wt = 0,31J; W = 0,47J. D. W® = 0,16J; Wt = 0,31J; W = 0,235J.


2) Độ cao cực đại hòn bi đạt đợc là:


A. hmax = 0,82m B. hmax = 1,64m C. hmax = 2,42m D. hmax = 3,24m



Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây treo làm với đờng thẳng đứng một
góc 450<sub> rồi thả tự do. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí ứng với góc 30</sub>0<sub> và vị trí cân bằng là:</sub>


A. 3,52m/s vµ 2,4m/s. B. 1,76m/s vµ 2,4m/s. C. 3,52m/s vµ 1,2m/s. D. 1,76m/s
vµ 1,2m/s.


Câu 6: Một vật đợc ném từ mặt đất với vận tốc 10m/s hớng chếch lên phía trên, với các góc
ném lầm lợt là 300<sub> và 60</sub>0<sub>. Bỏ qua sức cản của khơng khí. </sub>


1) Vận tốc chạm đất và hớng vận tốc của vật trong mỗi lần ném là:
A. v1 = v2 = 10m/s; hớng v1 chếch xuống 300, v2 chếch xuống 600.


B. v1 = v2 = 10m/s; híng v1 chÕch xuèng 600, v2 chÕch xuèng 300.


C. v1 = v2 = 10m/s; híng v1 chÕch xuèng 450, v2 chÕch xuèng 450.


D. v1 = v2 = 5m/s; híng v1 chÕch xuèng 300, v2 chÕch xuèng 600.


2) Độ cao cực đại mà vật đạt đợc trong mối trờng hợp là:


A. h1 = 1,27m; h2 = 3,83m. B. h1 = 1,27m; h2 = 3,83m.


C. h1 = 1,27m; h2 = 3,83m. D. h1 = 1,27m; h2 = 3,83m.


Bài 38: va chạm đàn hồi và không đàn hồi
Câu 1: Chọn câu <i><b>sai</b></i>:


a. Va chạm là sự tơng tác giữa hai vật xảy ra trong thời gian rất ngắn.


b. Hệ hai vật va chạm coi là hệ kín vì thời gian tơng tác rất ngắn nên bỏ qua mọi ảnh hởng



của các yếu tố xung quanh.


c. Va chạm giữa hai vật là hệ kín nên tổng động lợng của hai vật trớc và sau va chm bng
nhau.


d. Hệ hai vật va chạm là kín và lực tơng tác bên ngoài vào hệ rất nhỏ so với lực tơng tác
giữa hai vật.


Câu 2: Chọn câu <i><b>sai</b></i>:


A. Trong va chạm đàn hồi động năng toàn phần không đổi.


B. Va chạm đàn hồi và va chạm mềm đều xảy ra trong thời gian rất ngắn.
C. Năng lợng của hai vật va chạm không đổi.


D. Hai vật sau va chạm mềm chuyển động có cùng vầ tốc hay dính vào nhau.
Câu 3: Chọn câu <i><b>Đúng</b></i>. Vận tốc các vật sau va chạm đàn hồi là:


A. <i>v</i><sub>1</sub>❑


=(<i>m</i>2<i>− m</i>1)<i>v</i>1+2<i>m</i>1<i>v</i>1


<i>m</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub> ; <i>v</i>2




=(<i>m</i>1<i>− m</i>2)<i>v</i>1+2<i>m</i>2<i>v</i>2


<i>m</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub>


B. <i>v</i><sub>1</sub>❑


=(<i>m</i>1<i>− m</i>2)<i>v</i>1+2<i>m</i>2<i>v</i>2


<i>m</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub> ; <i>v</i>2




=(<i>m</i>1<i>− m</i>2)<i>v</i>1+2<i>m</i>1<i>v</i>1


<i>m</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub>
C. <i>v</i><sub>1</sub>❑


=(<i>m</i>1<i>− m</i>2)<i>v</i>1+2<i>m</i>2<i>v</i>2


<i>m</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub> ; <i>v</i>2




=(<i>m</i>2<i>− m</i>1)<i>v</i>1+2<i>m</i>1<i>v</i>1


<i>m</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub> .


D. <i>v</i><sub>1</sub>❑


=(<i>m</i>2<i>− m</i>1)<i>v</i>1+2<i>m</i>2<i>v</i>2


<i>m</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub> <i>v</i>2





=(<i>m</i>2<i>− m</i>1)<i>v</i>1+2<i>m</i>1<i>v</i>1


<i>m</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub>


Câu 4: Bắn trực diện hòn bi thép, với vận tốc v vào hòn bi ve đang đứng yên. Khối l ợng hòn bi
thép bằng 3 lần khối lợng bi ve. Vận tốc bi thép v1 và bị ve v2 sau va chạm là:


A. <i>v</i>1


2 vµ
3<i>v</i><sub>1</sub>


2 B.


3<i>v</i><sub>1</sub>


2 vµ


<i>v</i><sub>1</sub>


2 C.


<i>v</i><sub>1</sub>


3 vµ
3<i>v</i><sub>1</sub>


2 D.



3<i>v</i><sub>1</sub>


2 vµ


<i>v</i><sub>1</sub>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-vận tốc 18cm/s. Sau va chạm, hòn bi nhẹ hơn chuyển động sang phái (đổi hớng) với -vận tốc
31,5cm/s. Vận tốc của hòn bi nặng sau va chạm là:


a. 3cm/s.
b. 6cm/s.
c. 12cm/s.


d. 9cm/s.


Câu 6: Bắn một viên đạn khối lợng m = 10g với vận tốc v vào một túi cát đợc treo đứng yên có
khối lợng M = 1kg. Va chạm là mềm, đạn mắc vào trong túi cátvà chuyển động cùng với túi
cát.


1) Sau va chạm, túi cát đợc nâng lên độ cao h = 0,8m so với vị trí cân bằng ban đầu. Vận tốc
của đạn là:


a. 200m/s.


b. 400m/s.


c. 300m/s.
d. 600m/s.



2) Số phần trăm động năng ban đầu đã chuyển thành nhiệt lợng và các dạng năng lợng khác là:
a. 98%.


b. 95%.
c. 99%.
d. 89%.


Bài 39: bài tập về các định luật bảo toàn.


Câu 1: Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lợng m và 2m. Tổng động
năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh m là


a. W®/3


b. W®/2


c. 2W®/3


d. 3W®/4


Câu 2: Một vật khối lợng m chuyển động với vận tốc v động năng của vật là Wđ, động lợng của


vật là P. Mối quan hệ giữa động lợng và động năng của vật là
A. Wđ = P22m.


B. W® = P2/2m.


C. W® = P23m.



D. W® = P2/3m.


Câu 3: Một vật khối lợng m = 200g rơi từ độ cao h = 2m so với mặt nớc ao, ao sâu 1m. Công
của trọng lực thực hiện đợc khi vật rơi độ cao h tới đáy ao là


A. 4(J)
B. 5(J)
C. 6(J)
D. 7(J)


Bài 40: Các định luật Kê-ple. chuyển động của vệ tinh.
Câu 1: Chọn cõu <i><b>sai</b></i>:


A. Tỉ số giữa bán trục lớn và bình phơng chu kỳ quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay
quanh mỈt trêi.


B. Chu kỳ mỗi hành tinh chuyển động quang Mặt Trời tỉ lệ nghịch với bán trục lớn của quỹ
đạo.


C. Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỹ đạo elíp mà mặt trời là một tiêu điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 2: R và T là bán kính và chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất, công thức xác định
khối lợng trái đất là:


A. <i>M§</i>=4<i>π</i>
2<i><sub>R</sub></i>3


GT2 . B. <i>M§</i>=
4<i>π</i>2<i><sub>R</sub></i>2



GT3 . C. <i>M§</i>=
4<i>π</i>2<i><sub>T</sub></i>3


GR2 D. <i>MĐ</i>=
4<i></i>2<i><sub>T</sub></i>2


GR3


Câu 3: Chọn câu <i><b>Đúng</b></i>:


A. Vn tc v trụ cấp 1 là giá trị tốc độ cần thiết để đa một vệ tinh lên quỹ đạo Trái Đất mà
không trở về Trái Đất.


B. Vận tốc vũ trụ cấp 2 là giá trị tốc độ cần thiết để đa một vệ tinh trở thành hành tinh nhân
tạo của Mặt Trời.


C. Vận tốc vũ trụ cấp 3 là giá trị tốc độ cần thiết để đa một vệ tinh thoát khỏi hệ Mặt Trời.
D. Cả ba đáp án trên.


Câu 4: Trong hệ quy chiếu nhật tâm, tâm của Trái Đất khi quay quanh mặt trời vẽ một quỹ đạo
gần tròn, có bán kính trung bình bằng 150 triệu km.


1) Chu kỳ chuyển động của Trái Đất là:


A. T = 3,15.107<sub> s.</sub> <sub>B. T = 6,3.10</sub>7<sub> s.</sub> <sub>C. T = 3,15.10</sub>6<sub> s.</sub> <sub>D. T = 6,3.10</sub>6<sub> s.</sub>


2) Trong một chu kỳ chuyển động của Trái Đất, nó đi đợc quãng đờng là:


A. s = 471,25.106<sub> km. B. s = 1985.10</sub>6<sub> km. C. s = 942,5.10</sub>6<sub> km. D. s = 942,5.10</sub>5<sub> km.</sub>



3) Vận tốc trung bình chuyển động của Trái Đất là:


A. v = 5 km/s. B. v = 10 km/s. C. v = 20 km/s. D. v = 30 km/s.
Câu 5: Chọn câu <i><b>Sai</b></i>:


A. Tỉ số giữa bán trục lớn và bình phơng chu kỳ quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay
quanh mặt trời.


B. Chu k quay của hành tinh quanh Mặt Trời tỉ lệ nghịch với bán kính quĩ đạo.


C. Khoảng cách từ một hành tinh đến Mặt Trời tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của vận tốc hàng
tinh đó tại mỗi vị trí trên quĩ đạo.


D. Diện tích mà đoạn thẳng nối mỗi hành tinh với mặt trời quét đợc trong cùng khoảng thi
gian nh nhau l bng nhau.


Câu 6: Khoảng cách Trái Đất Mặt Trăng là R = 384 000 km. Chu kỳ của Mặt Trăng quanh
Trái Đất là 27,5 ngày. Khối lợng của Trái Đất là:


A. MĐ = 6,02.1024 kg.


B. M§ = 5,98.1024 kg.


C. M§ = 6.1024 kg.


D. M§ = 5,96.1024 kg.


</div>

<!--links-->

×