Tải bản đầy đủ (.ppt) (66 trang)

Chuong II MAU VA BACH HUYET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG II : MÁU VÀ BẠCH HUYẾT</b>



<i>Nhóm thực hiện: </i>


Phùng Thị Dung
Đỗ Thị Bích Hải


Nguyễn Thị Thanh Thủy

TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 1 : TÍNH CHẤT LÍ,HĨA HỌC CỦA MÁU


I.Khối lượng của máu:



-Ở người, máu chiếm 7-9% toàn bộ khối lượng của cơ thể( tương ứng
70-80ml máu/1kg cơ thể).


+ Tổng số máu khoảng 4-5l


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ví dụ:


-Trong trạng thái sinh lí bình thường,chỉ có 50% lượng máu được lưu
thơng trong hệ thống mạch máu và 50% lượng máu còn lại được dự trữ
ở các “kho” (lách:16%,gan:20%,mạch máu dưới da:10%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Lượng máu dự trữ có thể được huy động trong những trường hợp cơ
thể cần nhiều máu.


+Tỉ lệ giữa lượng máu dự trữ và lượng máu lưu thông biến
đổi tùy theo trạng thái hoạt động của cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 1 : TÍNH CHẤT LÍ,HĨA HỌC CỦA MÁU




II.Tỉ trọng và độ nhớt của máu:



-Tỉ trọng của máu người:1,051-1,060.


-Tỉ trọng riêng của huyết tương là 1,028-1,030 ,hồng cầu là
1,09-1,10.


-Tỉ trọng máu của nam và nữ là khác
nhau(nam:1,057,nữ;1,053)


I.Khối lượng máu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2.Độ nhớt của máu


-Độ nhớt của máu dao động từ 4-5,độ nhớt riêng của huyết tương dao
động từ 1,2-2


-Độ nhớt của máu phụ thuộc vào hàm lượng và thành phần chính của
máu


III.Áp suất thẩm thấu của máu


-Áp suất thẩm thấu của máu bằng khoảng 7,7- 8,1at


-Áp suất thẩm thấu của máu có vai trị quan trọng với các hoạt động
sống của cơ thể


Tiết 1 : TÍNH CHẤT LÍ,HĨA HỌC CỦA MÁU
I.Khối lượng của máu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-pH của máu ở 37o<sub>C bằng 7,35 </sub>


-Độ pH của máu là 1 chỉ số ổn định ,không phụ thuộc vào nhiệt độ cơ
thể


-Độ pH của máu phụ thuộc vào nồng độ ion H+<sub> và OH</sub>-<sub>(sự cân bằng </sub>
axit và bazo)


<i>Vậy nhờ đâu mà độ pH của máu được ổn định ?</i>


V.Hệ đệm của máu:


-Chức năng :Điều hòa hàm lượng axit và bazo ,để đảm bảo sự ổn
định độ pH của máu


Tiết 1 : TÍNH CHẤT LÍ,HĨA HỌC CỦA MÁU
I.Khối lượng của máu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>*</b>Trong máu có 3 hệ đệm quan trọng : hệ đệm bicacbonat ; hệ đệm photphat;
hệ đệm protein


1. Hệ đệm bicacbonat


-Chiếm khoảng 7-9% khả năng đệm của máu.


+Tham gia hệ đệm này gồm :axit cacbonnic+ muối kiềm bicacbonat (Na
hay K ).


Phản ứng được biểu thị bằng công thức sau : <sub>Trong đó:</sub>


-K là hằng số


-B là ion Na+<sub> hoặc K</sub>+


Tiết 1 : TÍNH CHẤT LÍ,HĨA HỌC CỦA MÁU
I.Khối lượng của máu:


II.Tỉ trọng và độ nhớt của máu:
III.Áp suất thẩm thấu của máu:
IV.Độ pH của máu:


V.Hệ đệm của máu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Hệ đệm photphat


-Hoạt động tương tự như hệ đệm bicacbonat nhưng có tác dụng yếu hơn
+Tham gia hệ đệm này gồm có các muối photphat mono axit và muối
photphat diaxit


+Phản ứng được biểu thị bằng cơng thức sau: <i>Trong đó: B là ion </i><sub>Na</sub>+ hoặc K+


3.Hệ đệm protein


-Gồm các loại protein trong máu


+Nó là hệ đệm quan trọng nhất trong các hệ đệm của máu.Chiếm 1/6
hệ đệm của máu và ¾ hệ đệm của máu đối với axit cacbonic


-Phản ứng được biểu thị bằng công thức: BP + H2CO3 = HP + BHCO3
Trong đó: B là ion Na+ <sub>hoặc K</sub>+



P là protein
B<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>


BH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>


Tiết 1 : TÍNH CHẤT LÍ,HĨA HỌC CỦA MÁU
I.Khối lượng của máu:


II.Tỉ trọng và độ nhớt của máu:
III.Áp suất thẩm thấu của máu:
IV.Độ pH của máu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Thành phần chính tham gia hệ đệm này là Hb có trong hồng cầu.
+Hb thường kết hợp với các ion Na+ <sub>hoặc K</sub>+<sub> để tạo muối </sub>
kiềm


-Khi lượng axit cacbonic tăng lên muối kiềm sẽ phản ứng để tạo
thành muối cacbonat:


BHb + H<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>=HHb +BHCO<sub>3</sub> <sub>Trong đó: -B là ion Na</sub>+ <sub> hoặc K</sub>+
<sub>-Hb là hemoglobin</sub>


<i>Máu gồm các thành phần nào?</i>



Tiết 1 : TÍNH CHẤT LÍ,HĨA HỌC CỦA MÁU
I.Khối lượng của máu:


II.Tỉ trọng và độ nhớt của máu:
III.Áp suất thẩm thấu của máu:


IV.Độ pH của máu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 2: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÁU</b>
<b>I.Huyết tương</b>


1.Thành phần cấu tạo của huyết tương


- K/n: Huyết tương là một chất dịch trong
suốt,màu hơi vàng nhạt,vị hơi mặn,chiếm 55
-58% thể tích của máu.


-Thành phần chính:90-92% nước,7,5%
protein,0,12% gluxit,0,5-1% lipit,...


+Protein:gồm 3 loại chủ yếu :anbumin
60%,globulin 35%,fibrinogen 5%


+Lipit chủ yếu ở dạng kết hợp với protein tạo hợp
chất hịa tan.


+Các thành phần vơ cơ:chủ yếu là NaCl 0,9%


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.Chức năng của huyết tương


-Huyết tương là dung dịch tạo thành dòng chảy trong hệ mạch,tạo
điều kiện cho sự di chuyển của các tế bào máu hồng cầu,bạch
cầu,tiểu cầu


-Là dung mơi hịa tan của các chất hữu cơ và vô cơ



-Đảm bảo áp suất thẩm thấu và độ ổn định của độ pH trong máu


-Một số protein trong huyết tương tham gia vào cơ chế miên dịch
của cơ thể


<b>Tiết 2: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÁU</b>
<b>I.Huyết tương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1.Cấu tạo của hồng cầu


a, Kn:


Hồng cầu là những tế bào khơng nhân,hình trịn nhưng hơi
lõm hai mặt,kích thước rất nhỏ có màu hồng


<i>b) Cấu tạo:</i>


-Bên ngồi là lớp màng hồng cầu có tính thấm
chọn lọc


-Bên trong chứa:


+Hemoglobin(chiếm 35%khối lượng hồng
cầu)là hợp chất protein phức tạp.


+Nước 60% và các chất khác là 5%


<b>Tiết 2: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÁU</b>
<b>I.Huyết tương</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*Hemoglobin(Hb) : M = 64,4588


+Hem(4%) là sắc tố màu đỏ chứa Fe2+<sub> ở trung tâm</sub>


1 Fe ~ 1 O


4 Hem ~ 4O


-Gồm 2 phần:globin và hem


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2.Số lượng,đời sống,nơi sẩn sinh,nơi tiêu hủy của hồng cầu


<i>a,Số lượng hồng cầu</i>


-Trong máu người,số lượng hồng cầu rất lớn và khác nhau ở nam và
nữ.Tổng hồng cầu của một người là 25-27 tỉ


-Số lượng hồng cầu phụ thuộc lứa tuổi và trạng thái sinh lí của cơ thể
<i>b,Thời gian sống và nơi tiêu hủy hồng cầu</i>


-Thời gian sống trung bình là 120 ngày.Mỗi phút có khoảng 150
triệu hồng cầu già bị tiêu hủy.


-Hồng cầu già bị thực bào bởi các đại thực bào


<b>Tiết 2: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÁU</b>
<b>I.Huyết tương</b>


<b>II.Hồng cầu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

.


<b>Tiết 2: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÁU</b>
<b>I.Huyết tương</b>


<b>II.Hồng cầu</b>


1.Cấu tạo của hồng cầu


2.Số lượng,đời sống,nơi sẩn sinh,nơi tiêu hủy của hồng cầu


<i>a,Số lượng hồng cầu</i>


<i>b,Thời gian sống và nơi tiêu hủy hồng cầu</i>
<i>c,Nơi sản sinh hồng cầu</i>


-Hồng cầu được sinh ra ở tủy đỏ của


xương từ các tế bào gốc vạn năng,có khả
năng sinh sản trong suốt cuộc đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Sơ đồ hoạt động của tạo máu</i>
-Tất cả các tế bào


máu đều xuất phát từ
các tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3.Chức năng của hồng cầu


-Hồng cầu vận chuyển khí



Phổi O2 Mô
CO<sub>2</sub>


+Các khí vận chuyển kết hợp với hemoglobin trong máu:
Hb + O<sub>2 </sub> HbO<sub>2</sub> (màu đỏ tươi)


Hb +CO<sub>2 </sub> HbCO<sub>2 </sub>(màu đỏ thẫm)
+Trong môi trường nhiều CO:


Hb +CO = HbCO


Là một kết hợp bền vững => hồng cầu mất khả năng vận chuyển O<sub>2</sub>
gây ngạt cho cơ thể


-Yếu tố chủ yếu điều hòa qt sx hồng cầu là erythropoetin do thận và gan sx.
+ Sự rối loạn trong qt sx hồng cầu có thể do nhiều nguyên nhân như ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Hồng cầu tham gia vào các phản ứng của máu


<b>III.Bạch cầu</b>


1.Bạch cầu là gì?


-Bạch cầu là những tế bào khơng có hình dạng nhất định,khơng
màu,có nhân.


Đường kính trung bình:5-25 µm
-Đặc điểm :



+Có thể biến đổi hình dạng tạo chân giả kiểu amit di
chuyển dọc theo thành các mạch máu ,


+Đi ngược dòng máu chui ra khỏi mao mạch ,xâm
nhập vào khoảng gian bào và di động trong các mô


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2 .Số lượng thời gian sống ,nơi sản sinh nơi tiêu hủy bạch cầu


-Số lượng :khoảng 6000-8000 bạch cầu /1mm3


+Số lượng bạch cầu biến động theo trạng thái cơ thể ,độ tuổi ,trạng thái
bệnh....


-Thời gian sống : rất ngắn ,tồn tại trong máu khoảng 6-8h xuyên qua mạch
máu vào các mô 2-3 ngày


+Bạch cầu lympho sống được 100-300 ngày


<b>Tiết 2: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÁU</b>
<b>I.Huyết tương</b>


<b>II.Hồng cầu</b>
<b>III.Bạch cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Nơi sản sinh : các tế bào gốc trong tủy đỏ của xương
- Nơi tiêu hủy :


+Bạch cầu thường chết khi di chuyển ra bề mặt của niêm mạc
+Khi bị viêm đường hô hấp ,viêm mủ



3. Công thức bạch cầu


-Theo hình dạng ,cấu tạo và đặc tính của bạch cầu ,chia làm hai loại : bạch
cầu không hạt và bạch cầu hạt.


+Bạch cầu không hạt Bạch cầu mono
Bạch cầu lympho


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+Bạch cầu hạt


Bạch cầu trung tính
Bạch cầu ưa axit


Bạch cầu ưa kiềm


Nhân chia làm nhiều thùy


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4.Chức năng của bạch cầu


-Bảo vệ cơ thể, chống lại bệnh tật và rửa sạch vết thương hay viêm
nhiễm .


-Thực hiện nhờ khả năng tiết kháng thể,thực bào tiêu hủy các vi khuẩn
gây bệnh,các chất lạ ,xác các tế bào chết


<i>a.Sự thực bào của bạch cầu</i>


<b>Tiết 2: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÁU</b>
<b>I.Huyết tương</b>



<b>II.Hồng cầu</b>
<b>III.Bạch cầu</b>


1.Bạch cầu là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

.


<i>Sơ đồ thực bào của bạch cầu</i>


A.Mạch máu mở rộng,bạch cầu chui ra khỏi mạch máu tới ổ viêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+Bạch cầu trung tính:có khả năng thực bào các vi khuẩn,vật thể kích thươc
nhỏ. 1BC thực bào 5-25 VK


+Bạch cầu mono:thực bào các VK,vật thể tương đối lớn,hồng cầu già,có
khả năng thực bào mạnh ,kéo dài.Kích thích bc lympho sản xuất kháng
thể.


*1 bạch cầu mono có thể thực bào 100 VK rồi chết


+Bạch cầu ưa axit:khả năng thực bào yếu,có thể làm vk sinh sản trong bc
và làm chết bc,làm mất tốc độ vk,pr lạ


-Việc tạo kháng thể chủ yếu do bạch cầu lympho thực hiện(gồm tế bào
lympho B và tế bào lympho T)


+Khi kháng nguyên đặc hiệu tiếp xúc lympho bào B,T Lympho T
hoạt hóa
Tế bào T Kích thích lympho bào B



Kháng thể chống lại các kháng nguyên,
Hình thành “tế bào nhớ”(lympho bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Có 3 loai tb T:


+Tb T bổ trợ (3/4 tổng số tb T):điều hòa hệ thống miễn dịch,kích thích
lympho bào B sx kháng thể,hoạt hóa đại thực bào


+Tb T gây độc tế bào(tb chết):tồn tại trong các mơ,có tác dụng giết
chết vk và các tb u,một số tb của bản thân cơ thể


+Tb T trấn áp:tác dụng ức chế 2 loại tb trên,điều hòa hoạt động của
chúng,tránh phản ứng miễn dịch gây hại cho cơ thể


-Kháng thể có bản chất là pr. Có 5 loại: IgM,IgG,IgA,IgD,IgE. Mỗi loại có
tdung với 1 loại kháng nguyên


-Kháng thể chống lại tác nhân xâm nhập bằng 2 cơ chế:
+Tấn công trực tiếp lên tác nhân xâm nhập


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1.Cấu tạo của tiểu cầu


-K/n:Là những TB khơng nhân,hình dáng khơng ổn định(hình trịn,bầu
dục),kích thước nhỏ d= 2-4µm


-Cấu tạo:


+ TBC có 2 loại pr khác nhau. Các sợi myosin,sợi actin(như trong TB cơ)
+Mạng lưới nội chất,thể golgi: chứa ion Ca,có khả năng tổng hợp nhiều
enzim



2.Số lượng,thời gian sống,nơi sản sinh,nơi tiêu hủy của tiểu cầu


<b>Tiết 2: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÁU</b>
<b>I.Huyết tương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Thời gian sống rất ngắn(6-8 ngày)


-Nơi sản sinh:


+TB có nhân khổng lồ trong tủy đỏ của xương
-Chức năng:


+giải phóng enzim tromboplastin để gây đơng máu khi
bị thương  bảo vệ cơ thể


-Số lượng : 1mm3 <sub>=200- 300 nghìn tiểu cầu phụ thuộc độ tuổi và trạng </sub>
thái cơ thể


+ Số lượng tăng khi ăn nhiều thịt,bị dị ứng và chảy máu
+ Giảm khi bị nhiễm trùng hay thiếu máu mãn tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết 3: CHỨC NĂNG CỦA MÁU</b>


<i>Máu có chức năng quan trọng : + vận chuyển</i>
+bảo vệ


+điều hoà thân nhiệt


+đảm bảo hằng tính của nội mơi


+ hô hấp


<b>I: Chức năng vận chuyển </b>


- Vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất thải, khí oxi và cacbonic


+ Các chất này được vận chuyển dưới dạng hoà tan hoặc dưới dạng két hợp
với các chất có trong huyết tương và trong hồng cầu


- Vận chuyển khí oxi từ phổi đến các mơ, cung cấp oxi cho hoạt động của tế
bào và vận chuyển khi cacbonic từ các mô về phổi để thải ra ngoài


- Vận chuyển các chất dinh dưỡng như axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Vận chuyển các chất thải của quá trình trao đổi chất như urê axit uric,


amonia, các muối khống và nước từ các mơ tới cơ quan bài tiết để bài xuất
chúng ra khỏi cơ thể


-Vận chuyển hoocmon từ các tuyến nội tiết đến các cơ quan mà nó tác động,
đảm bảo mối liên hệ giữa các phần khác nhau trong cơ thể


→ Máu đã tham gia vào việc điều hoà các hoạt động của cơ thể


<b>II: Chức năng bảo vệ </b>


- Chống lại sự xâm nhập của các vi sinh vật gây bệnh và các yếu tố có hại đối
với cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>III: Chức năng điều hồ thân nhiệt</b>



- Đem nhiệt từ cơ quan nóng đến cơ quan lạnh hơn và đem nhiệtđược sinh
ra trong cơ thể thải ra bên ngồi → duy trì được ổn định nhiệt bên trong cơ
thể đảm bảo cho cơ thể thích nghi với điều kiện mơi trường bên ngồi


- Thực hiện nhờ sự lưu thơng máu lien tục cho toàn bộ cơ thể quan trọng hơn
là hệ thống mao mạch dưới da


<b>IV: Chức năng đảm bảo hằng tính của nội mơi</b>


-Máu đảm bảo hằng tính của nội mơi nhờ khả năng điều hồ nước và muối
khống, khả năng điều hồ các phản ứng sinh hoá giữ lại sự cân bằng trong
mối tương quan giữa axit và bazo trong cơ thể


→ Do đó độ pH của máu và mơi trường bên trong cơ thể luôn luôn ổn định;
Độ pH của máu luôn bằng khoảng 7.35


<b>V. Chức năng hô hấp</b>


- Ở phổi diễn ra quá trình lấy oxi từ mơi trường bên ngồi vào trong máu và
thải cacbonic từ máu ra phổi rồi thải ra ngồi mơi trường


- Ở mơ: q rình lấy oxi từ máu vào trong tế bào cung cấp ôxicho các hoạt
động sống của tế bào và thải cacbonic từ các tế bào vào máu


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiết4: CƠ CHẾ ĐÔNG MÁU, HIỆN TƯỢNG MÁU KHĨ ĐƠNG VÀ CHỐNG </b>
<b>MẤT MÁU</b>


<b>I: Ý nghĩa của sự đông máu</b>



-Đông máu là phản ứng bảo vệ, giữ cho cơ thể khỏi bị mất máu khi bị thương.
-Hiện tươngmất máu không xảy ra trong mạch máu chỉ xảy ra ở nơi mạch máu
bị tổn thương


<b>II: Cơ chế đông máu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Máu



Các tế bào máu


Huyết tương


vỡ


enzim


Chất sinh tơ máu
(axitamin, Ca2+<sub>)</sub>


Ca2+
Huyết thanh

Kh

ối
m

áu


đông


Tơ máu
(Fibirin)
Hồng cầu


Bạch cầu



Tiểu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Máu



Các tế bào máu


Huyết tương


vỡ


enzim


Chất sinh tơ máu
(axitamin, Ca2+<sub>)</sub>


Ca2+


Kh

ối
m

áu



đông



Tơ máu
(Fibrin)


Hồng cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Khối máu đông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>1. Các yếu tố tham gia q trình đơng máu</b>



-là 1 q trình sinh lí, hố phức tạp gồm nhiều phản ứng liên tiếp với sự
tham gia của các loại protein khác nhau và có đến 13 yếu tố tham gia:


+Yếu tố I:Fibrinogen –lá 1 loại globulin có trong huyết tươngđược tổng hợp
ở gan


+Yếu tố II: Chất prỏtombin (tiền trombin ), có trong huyết tương được tổng
hợp ở gan


+Yếu tố III: Tromboplastin là chất photpholipoprotein
+Yếu tố IV: lá ion canxi


+Yếu tốV, VI: Accelirin( chất gia tốc) là 1 loại globulin trong huyết tương , có
tác dụng hoạt hố protrombin


+Yếu tố VII: Proconvectin(chất tiền convectin)tham gia hoạt háo priotrombin
và quá trình hình thànhtromboplastin ở mơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+ Yếu tố IX: Chirsmas tham gia vào việc hình thành tromboplastin
+ Yếu tố X: Stuart tham gia vào việc hình thành tromboplastin
+ Yếu tố XI: Chất tiền tromboplastintham gia vào việc hình thành
tromboplastin và hoạt hố yếu tố VIII


+ Yếu tố XII: Hegaman (yếu tố tiếp xúc )
+Yếu tố XIII: Yếu tố ổn định fibin


2.Các giai đoạn của q trình đơng máu


-Giai đoạn 1: Sự hình thành và giải phóng tromboplastin


+Tromboplastin là một loại photpholipoprotein gồm 2 loại:
*tromboplastin ngoại sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+Tromboplastin ngoại sinh


Mô bị tổn thương


Tromboplastin chưa hoạt động


Tromboplastin hoạt động


Prôcnvectin


Stuart
Ca2+


Accelerin


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+Tromboplastin nội sinh


Hageman


Ca2+ <sub>Stuart</sub> <sub>Accelerin</sub>


Tiểu cầu vỡ


Tromboplastin
Chưa hoạt động


Tromboplastin


Hoạt động
Antihemophilia A


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>- Giai đoạn 2: Sự hoạt hóa protrombin</i>
protrombin


(dạng không hoạt động)


Trombin hoạt động
Tromboplastin hoạt động


<i>- Giai đoạn 3: Sự tạo thành sợi fibrin</i>


Tiểu cầu vỡ


tromboplastin


Protrombin
Trong huyết tương


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-Sự thiếu hụt một trong số các yếu tố tham gia q trình đơng máu :
+protrombin và fibrinogen được sx ở gan,proconvectin ,stuart


+vitamin K kích thích sự hình thành các yếu tố trên


-Người mắc bệnh máu khó đơng hemophilia :Bị chảy máu kéo dài khi bị
thương


+Nguyên nhân :Do thiếu yếu tố chống hemophilia,là bệnh di truyền lk
giới tính nằm trên NST X,bệnh thường gặp ở nam giới



+Số lượng tiểu cầu


<i>Khi bị đứt tay người ta sử lý ntn?</i>



<b>Tiết 3: CHỨC NĂNG CỦA MÁU</b>
<b>I: Chức năng vận chuyển</b>


<b>II.Cơ chế đông máu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-Để cơ chế đông máu thực hiện dễ dàng trong việc chống mất máu
cần đủ các yếu tố tham gia :


+Protein,các loại vitamin (vitamin K)
+Các loại muối khoáng (đb là canxi)


-Khi chảy máu nên băng bó vết thương bằng bơng băng y tế tạo điều
kiện cho máu đông thành cục bịt kín vết thương lại


<b>Tiết 3: CHỨC NĂNG CỦA MÁU</b>
<b>I: Chức năng vận chuyển</b>


<b>II.Cơ chế đông máu</b>


<b>III.Hiện tượng máu khó đơng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>TIẾT 5 :NHĨM MÁU VÀ TRUYỀN MÁU</b>
<b>I.Các nhóm máu của người</b>


-Máu của mọi người khơng hồn tồn giống nhau nên khơng thể trộn


lẫn hay thay thế.


-Muốn truyền máu phải thử máu ,phân loại các nhóm máu va chọn
máu phù hợp


-Xác định nhóm máu có thể xác định huyết thống,tìm được những
người cần tìm.


1.Nhóm máu ABO


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Nhóm máu Hồng cầu có ngưng kết


nguyên



Huyết tương có


ngưng kết nguyên



O

Khơng có gì

α và β



B

B

<sub>α</sub>



A

A

<sub>β </sub>



AB

A và B

Khơng có gì



<i>Bảng 2.2. Ngưng kết nguyên và ngưng kết tố của các nhóm máu ABO</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Việc xác định nhóm máu ứng dụng trong truyền máu.


Khi truyền máu cần xác định ngưng kết nguyên của người cho và ngưng
kết tố của người nhận:



<i>Sơ đồ truyền máu</i>


O


O AB AB


B


B
A


A


Nhóm O : trên màng hồng cầu ko có
ngưng kết (nk)nguyên


Nhóm AB : Trên màng hồng cầu có cả 2
loại nk


Nhóm A:Trên màng hồng cầu có nk
nguyên A


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

2.Nhóm náu Rhezus


-Trong máu của đa số người có yếu tố rhezut(Rh+) và người
khơng có yếu tố này (Rh-<sub>).Hai nhóm máu này cũng khơng thể </sub>
truyền cho nhau


*Ngồi ra máu người cịn được phân nhóm theo hệ khác:hệ


M,Kell,,Kidd,....


<b>TIẾT 5 :NHĨM MÁU VÀ TRUYỀN MÁU</b>
<b>I.Các nhóm máu của người</b>


1.Nhóm máu ABO


<i>Tại sao</i> : người mẹ Rh- <sub>lấy người bố Rh</sub>+<sub>, khả năng sinh người </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

.


<b>TIẾT 5 :NHÓM MÁU VÀ TRUYỀN MÁU</b>
<b>I.Các nhóm máu của người</b>


<b>II.Cách xác định nhóm máu của người</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>O</b>


(

α

,β)


<b>B</b>


<b>AB</b>


(

α

)


(β)


<b>A</b>



Huyết tương của


các nhóm máu



(người nhận)




Hồng cầu của các nhóm máu người cho



<b>O</b>

<b>A(A)</b>

<b>B(B)</b>

<b>AB(A,B)</b>

Hồng cầu



khơng bị


kết dính


Hồng cầu


bị kết dính



<b>A</b> và<b> B</b>: là kháng nguyên.


<b>α</b>, <b>β</b>: là kháng thể.


(<b>α</b> kết dính với <b>A</b>, <b>β </b>kết


dính với <b>B</b>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-Xác định nhóm máu của người cần được truyền máu để chọn nhóm
máu phù hợp,khơng nhiễm bệnh(HIV/AIDS,viêm gan B,...)


-Các dụng cụ truyền máu phải vô trùng và đảm bảo các tiêu chuẩn
kĩ thuật.


Truyền máu giữa những người cùng huyết thống tốt hơn do hạn
chế những khác biệt yếu tố trong máu.


<b>TIẾT 5 :NHÓM MÁU VÀ TRUYỀN MÁU</b>
<b>I.Các nhóm máu của người</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>TIẾT 6 .DỊCH MƠ VÀ BẠCH HUYẾT</b>
<b>I.Dịch mơ và tính chất chung của nó</b>


-K/n:


Là chất dịch chứa trong các khoảng gian bào,chiếm khoảng 15% khối
lượng cơ thể.


-T/phần:gồm nước và các chất hòa tan


<b> *</b> thành phần này phụ thuộc vào sự trao đổi nước và các chất
giữa mao mạch và dịch mô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-Chức năng:


+Vận chuyển <sub>,</sub>O<sub>2</sub>,các chất dinh dưỡng từ mao mạch vào tế bào


+Vận chuyển CO<sub>2</sub>,các chất thải từ trong tế bào vào mao mạch và bài
xuất ra ngoài.


<b>II.Bạch huyết</b>


<i>-K/n: </i>


Là chất dịch chảy trong hệ mạch bạch huyết,hình thành từ dịch
mô.Bạch huyết là chất dịch trong suốt,màu vàng nhạt,có tỉ trọng
và độ nhớt thấp hơn huyết tương.


-T/phần(gần giống tp của máu)



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-T/phần bạch huyết ở các cơ quan không giống nhau


-Trong bạch huyết khơng có hồng cầu,có lượng nhỏ bạch cầu(chủ yếu
là BC lympho)


-Chức năng:


+ Quan trọng nhất là vận chuyển lipit và protein


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>TIẾT 7. MIỄN DỊCH , SUY GIẢM MIỄN DỊCH VÀ HIV/AIDS</b>
<b>I.Khái niệm và ý nghĩa của sự miễn dịch</b>


-Miễn dịch là khả năng của cơ thể chống lại virut nhiễm bệnh một
cách hiệu quả.


-Có 2 cơ chế miễn dịch:


+Miễn dịch không đặc trưng
+Miễn dịch đặc trưng


1.Hệ miễn dịch không đặc trưng


- Gồm: da và interferon


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

-<i>Interferon: nếu vi khuẩn,virut lọt tới các TB, TB sẽ tiết interferon</i>
chống lại sự sinh sôi,phát triển của chúng.


2.Hệ miễn dịch đặc trưng


- Chức năng nhận biết và tiêu diệt các kháng nguyên lạ lọt vào cơ thể.


-Trong hệ miễn dịch,bạch cầu lympho đóng vai trị chủ yếu (có khả năng
nhận diện các kháng nguyên lạ,tiêu diệt và ghi nhớ cách chống với kháng
ngun từng gặp)


-Cơ thể người có thể sx 100 nghìn loại kháng thể khác nhau chống lại
kháng nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Có 2 loại:miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo


1.Miễn dịch tự nhiên


-K/n:


Là trường hợp sau khi mắc và khỏi bệnh truyền nhiễm ,người ta sẽ không
mắc bệnh đó trong suốt cuộc đời hoặc trong thời gian nhất định.


-Đặc điểm : Loại này khơng có tính chất ổn định tuyệt đối và phụ thuộc vào
sức đề kháng của cơ thể mà sức đề kháng của cơ thể lại phụ thuộc vào
trạng thái của cơ thể và các đk của môi trường xung quanh .


2.Miễn dịch nhân tạo – phương pháp phòng bệnh


-K/n :Là khả năng phòng chống bệnh do con người tạo ra bằng cách
tiêm chủng .


<b>TIẾT 7. MIỄN DỊCH , SUY GIẢM MIỄN DỊCH VÀ HIV/AIDS</b>
<b>I.Khái niệm và ý nghĩa của sự miễn dịch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-Phương pháp phòng bệnh : Tiêm chủng bằng nhiều cách



+Tiêm những vsv đã chết ,khơng cịn khả năng gây bệnh nữa nhưng
cịn tính kháng ngun kích thích hệ miễn dịch của cơ thể.


+Tiêm những độc tố đã được xử lí nhưng cịn kháng ngun để gây miễn dịch
+Làm giảm hoạt lực của những vsv cịn sống để khơng cịn khả năng gây bệnh
nhưng vẫn mang kháng nguyên tiêm chủng cho người để kích thích hệ miễn
dịch của cơ thể.


<b>III.Suy giảm miễn dịch và HIV/AIDS</b>


1.HIV và cơ chế hoạt động của chúng


<i>Cấu tạo HIV :Hình cầu d=100nm gồm 3 lớp </i>
+Ngồi cùng :Lớp vỏ lipit gắn với các gai ,bản
chất là glycoprotein


+Lớp 2 : lớp vỏ protein


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

-Cơ chế hoạt động của HIV: Khi xâm nhập vào cơ thể


HIV Tấn


cơng Tb lympho T <sub>được phóng thích</sub>ARN của HIV


Chuỗi xoắn
kép đơi ADN
Enzim pm
ngược
ADN mạch
vòng


Nhân tb
lympho T
Thâm
nhập
Hợp nhất với


ADN tb chủ
Tiền virut


Sao


mã ARN <sub>virut</sub>


mARN Tổng <sub>hợp</sub> Protein <sub>mới</sub>


HIV mới Phá <sub>hủy</sub>


Lympho
bào T
Ra ngồi


Tấn cơng
Tb mới


<i>bất kì một tác nhân gây bệnh nào cũng đều có </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

.


2 .Biểu hiện của HIV



-Giai đoạn đầu:


+Cảm cúm thông thường như sốt từng đợt ,run ,ớn lạnh
+Mồ hôi ướt đẫm kéo dài nhiều tuần


1.HIV và cơ chế hoạt động của chúng


+Viêm hạch ,sút cân không rõ nguyên nhân


+Bị nhiễm khuẫn thơng thường :Mụn rộp tồn thân,vết đỏ xuất hiện bầm
tím trên da sưng tấy khơng đau nhưng cứng và lan rộng ,ngứa khăp
người ,ho kéo dài thở khó khăn


+Sưng hạch (ở cổ ,nách),tua lưỡi do nấm candida,bệnh Zona


<b>TIẾT 7. MIỄN DỊCH , SUY GIẢM MIỄN DỊCH VÀ HIV/AIDS</b>
<b>I.Khái niệm và ý nghĩa của sự miễn dịch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

.


<i>-Giai đoạn cuối (HIV là AIDS)</i>


+Sốt kéo dài không rõ nguyên nhân,run ớn lạnh mồ hôi ướt đẫm kéo
dài nhiều tuần


+Nhiễm khuẩn nặng như :Viêm phổi ,lao,nhiễm nấm
+Bị ung thư như u lympho,u Kaposi


+Sút cân do ỉa chảy kéo dài nên gầy đét,mất trí do tổn
thương não



-Giai đoạn đầu,khi mới nhiễm,trong 1mm3<sub> máu của người bệnh có khoảng </sub>
20-40 virut HIV


+Sau đó,số lượng tăng nhanh chóng và đạt tới 3000-4000 virut/mm3 <sub>máu</sub>
-Khi ra ngoài cơ thể,HIV dễ dàng bị tiêu diệt bởi các tác nhân vật lí và hóa
học


<i>HIV lây nhiễm qua những con đường nào?</i>


+ Qua quan hệ tình dục
+ Qua sữa mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

.


<b>TIẾT 7. MIỄN DỊCH , SUY GIẢM MIỄN DỊCH VÀ HIV/AIDS</b>
<b>I.Khái niệm và ý nghĩa của sự miễn dịch</b>


<b>II.Các loại miễn dịch và phương pháp phòng bệnh</b>
<b>III.Suy giảm miễn dịch và HIV/AIDS</b>


1.HIV và cơ chế hoạt động của chúng
2.Biểu hiện của HIV


3.Lây nhiễm HIV qua máu


<i>HIV lây nhiễm qua đường máu chủ yếu là do đâu?</i>


-Dùng bơm,kim tiêm có nhiễm HIV đặc biệt là tiêm chích qua đường tĩnh
mạch



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

.


-Lây nhiễm HIV từ mẹ nhiễm HIV sang con qua :


+Con đường từ máu mẹ qua nhau thai sang cơ thể con


+Qua đường tiếp xúc với các chất dịch mang HIV như :Dịch tử cung ,dịch
âm đạo ,nước ối qua vết sây sát trên cơ thể con có thể chui vào miêng
hoặc mắt đứa trẻ


+Qua đường sữa mẹ


<b>*</b><i>Chú ý: HIV không lây truyền qua muỗi đốt ,dụng cụ trong buồng vệ </i>
sinh.không thâm nhập vào cơ thể qua da lành lặn không bị xây sát,qua
giao tiếp thông thường như làm việc và học tập...


Vì vậy khơng nên có thai độ xa lánh ,e sợ với người HIV mà nên thông


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Máu </b>


<b>Huyết tương</b>
<b>(protein,gluxti,lipit,</b>


<b>muối khoáng)</b>


<b>Hồng cầu</b> <b>Bạch cầu</b> <b>Tiểu cầu</b>


<b>Vận chuyển,</b>
<b>ổn định áp </b>


<b>suất thẩm thấu,</b>


<b>độ pH của máu</b>


<b>hemoglobin</b>


<b>Vận chuyển O<sub>2</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub> và là mộthệ</b>
<b>đệm qn trọng</b>


<b>Khơng </b>


<b>hạt</b> <b><sub> hạt</sub>Có</b>
<b>Tạo </b>


<b>kháng </b>
<b>thể</b>


<b>Bảo </b>
<b>vệ cơ thể</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×