Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giao an hoa 9 tu tiet 113

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.92 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: / / 2012 Tiết 1</i>
<i>Ngày giảng:9C:…./…./2012</i> <i> </i>


<b> ÔN TẬP ĐẦU NĂM</b>


<b>I . Mục tiêu bài học .</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Ôn tập lại các kiến thức về ngun tử , phân tử , cơng thức hóa học , tên gọi
của các chất Axít , Bazơ , Muối .


- Củng cố lại các kiến thức về giải bài tập tính theo cơng thức hóa học và tính
theo PTHH , các bài tập pha chế dd .


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Viết PTHH và giải bài tập hóa học


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Hứng thú học tập


<b>II . Chuẩn bị .</b>
<i><b>1.Giáo viên : </b></i>


- bảng phụ ghi bài tập .


<i><b>2.Học sinh : </b></i>


- Ôn tập các kiến thức đã học ở lớp 8.



<b>III. Phương pháp:</b>


- Vấn đáp , hoạt động nhóm...


<b>IV . Hoạt động dạy học - giáo dục.</b>
<i><b>1.Ổn định tổ chức:</b></i>


9C


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Không
3.Bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:Ôn tập các kiến</b>
<b>thức cần nhớ</b> :


<b>Gv :</b> Cho học sinh trả lời các câu


hỏi .


- Nguyên tử là gì ?


- Cho biết mối quan hệ giữa các
hạt mang điện ?


- Phân tử là gì ?


- Phản ứng hóa học là gì ?
- Kể tên các PƯHH đã học ?



Học sinh nêu tên các PƯHH đã
học trong chương trình lớp 8.
- Phát biểu định luật bảo tồn khối
lượng ?


- Cho biết cơng thức chuyển đổi
giữa khối lượng và lượng chất ?
- Viết công thức chuyển đổi giữa


<b>I . Kiến thức cần nhớ .</b>
<b>1. Nguyên tử .</b>


- Là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa
về điện . Nguyên tử gồm hạt nhân mang
điện tích dương và lớp vỏ tạo bởi electron
mang điện tích âm.


- Số P = Số e .


<b>2. Phân tử .</b>


- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một
số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện
đầy đủ tính chất hóa học của chất .


<b>3. Phản ứng hóa học .</b>


- Là quá trình làm biến đổi chất này thành
chất khác .



<b>4. Định luật bảo toàn khối lượng .</b>


A + B  <sub> C + D</sub>


mC + mD = mA + mB


<b>5. Các công thức chuyển đổi </b>


m = n . M ( m : khối lượng , n: số mol,
M:khối lượng mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Viết công thức tính nồng độ % và
nồng độ mol/lít ?


<b>Hoạt động 2 : Giải bài tập</b>


Bài tập 1: <i>Hoàn thành các PTHH</i>


<i>sau và cho biết đó là loại PƯ nào?</i>


a. C + O2  


<i>o</i>


<i>t</i>




b. KClO3  



<i>o</i>


<i>t</i>


KCl + …
c. H2 + O2 


<i>o</i>


<i>t</i>



d. H2 + CuO  


<i>o</i>


<i>t</i>


…+….


đ. Fe + CuSO4 - -FeSO4+ …


e. Al + HCl - -<sub>AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + …</sub>


Gv: yêu cầu 3 học sinh hoàn thành
PTHH và 1 học sinh nêu tên loại
phản ứng .


Gv : nhận xét và cho điểm bài làm


tốt


Bài tập 2. <i>Hòa tan 6,5 gam kẽm</i>


<i>kim loại cần dùng vừa đủ V(ml)dd</i>
<i>HCl 1M .</i>


<i>a. Viết PTHH sảy ra ?</i>


<i>b. Tính V và thể tích khí hiđro</i>
<i>thốt ra ở đktc ?</i>


Hs : thảo luận theo nhóm tìm cách
giải bài tập .


Gv : Yêu cầu 1 HS tóm tắt và viết
PTHH


Hs : Đại diện cho 1 nhóm lên chữa
phần b.


Gv: tổng kết và nhận xét các bước
giải bài tập định lượng


C% = <i>dd</i>


<i>ct</i>


<i>m</i>
<i>m</i>



.100%
CM = <i>V</i>


<i>n</i>


( mol/lit)


<b>II . Bài tập .</b>


Bài 1.


a. C + O2  


<i>o</i>


<i>t</i>


CO2


b. 2KClO3  


<i>o</i>


<i>t</i>


2KCl+ 3O2


c. H2 + O2 



<i>o</i>


<i>t</i>


H2O


d. H2 + CuO  


<i>o</i>


<i>t</i>


Cu+ H2O


đ. Fe + CuSO4 FeSO4+ Cu


e. 2Al +6HCl<sub>2AlCl</sub><sub>3</sub><sub> +3H</sub><sub>2</sub>


<b>Bài 2.</b>


a. Zn + 2HCl <sub>ZnCl</sub><sub>2</sub><sub>+H</sub><sub>2</sub>


b. Ta có :
nZn== 65


5
,
6


=0,1mol


- theo PTHH ta có:


nHCl = 2nZn = 2.0,1= 0,2 mol


- vậy thể tích dd HCl là:


V=<i>CM</i>


<i>n</i>


= 1


2
,
0


= 0,2(l) = 200ml
- Theo PTHH ta có:


nH2= nZn = 0,1 mol


vậy thể tích của H2 ( ở đkctc) là :


V H2= 0,1 . 22,4 = 2,24 lit
<i><b>4. Củng cố .</b></i>


2 Gv :Tổng kết lại nội dung toàn bài .


3 Lưu ý học sinh các bước giải bài tập định lượng .



<i><b>5. Hướng dẫn về nhà .</b></i>


- Hs : Đọc lại bài ơxít sgk hóa 8.


- Nghiên cứu thơng tin bài “ Tính chất hóa học của ơxít , phân loại ơxít”


<b>V.Rút kinh nghiệm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Chương I:</b></i>



<b> CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔCƠ</b>


<b> </b>



<b>* Mục tiêu chương:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết được tính chất hóa học của oxit, axit, bazo, muối


- Ứng dụng, cách nhận biết một số oxit, axit, bazo, muối cụ thể


- Phương pháp sản xuất một số hợp chất là oxit, axit, bazo, muối cụ thể


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b> - Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hóa học của oxit, axit, bazo, muối nói
chung


- Dự đốn, kiểm tra và kết luận được tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ
đã học



- Viết được các phương trình hóa học minh họa tính chất của một số hợp chất
là oxit, axit, bazo, muối cụ thể


- Phân biệt được một số hợp chất là oxit, axit, bazo, muối cụ thể


<b>3. Thái độ:</b>


- Có thái độ yêu thích mơn học


- Rèn tính cẩn thận trong khi làm thí nghiệm và tính tốn hóa học
_______________________________


<i>Ngày soạn: / / 2012 Tiết 2</i>
<i>Ngày giảng:</i> 9C: / / 2012


<b>Bài 1:</b>

<i><b> TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXIT</b></i>



<i><b> KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT</b></i>



<b>I. Mục tiêu :</b>


<i><b>1. KIến thức: </b></i>Biết được:
- Tính chất hóa học của oxit:


+ Oxit bazo tác dụng với nước, dung dịch axit, oxit axit


+ Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazo, oxit bazo


- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazo, oxit lưỡng tính và oxit
trung tính



<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hóa học của oxit bazo, oxit axit
- Viết được các phương trình hóa học minh họa tính chất của một số oxit


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Chú ý quan sát, lắng nghe


<b> II. Chuẩn bị:</b>


1 Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống
hút…


2 Hoá chất: CuO, CaO (Vơi sống), H2O, dd HCl, q tím.


<b> III. Phương pháp:</b>


- Vấn đáp tìm tịi, sử dụng phương tiên trực quan
- Làm thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9C


2.<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i> Khong kiểm tra
3. <i><b>Nội dung bài mới:</b></i>


? GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm oxit bazơ, oxit axit.


GV hướng dẫn HS kẻ đơi vở ghi t/c hố học của oxit bazơ và oxit axit song


song <sub></sub>dễ so sánh


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1</b><b> :</b><b> </b></i> Tính chất hố học của


oxit


*<b>GV:</b> hướng dẫn HS làm TN


Ống 1: bột CuO, Ống 2: mẫu CaO <sub></sub>


thêm 2 – 3 ml nước vào 2 ống, lắc
nhẹ <sub></sub> nhỏ vài giọt chất lỏng trong 2


ống nghiệm vào 2 mẫu giấy q tím <sub></sub>


quan sát


<b>HS:</b> viết PTHH và nêu kết luận


- Những oxit bazơ tác dụng với nước


ở điều kiện thường: Na2O, BaO, K2O




HS viết PTHH


*<b>GV:</b> hướng dẫn



Ống 1: một ít CuOđen,


Ống 2: một ít CaOtrắng . Nhỏ vào mỗi


ống


nghiệm 2 – 3ml dd HCl, lắc nhẹ <sub></sub> q.
sát.


<b>HS:</b> viết PTHH <sub></sub> nêu kết luận


*<b>GV:</b> giới thiệu: Bằng TN đã CM:


một số oxit bazơ: CaO, BaO, Na2O,


K2O …t/d với oxit axit  muối


<b>HS:</b> viết PTHH và kết luận.


*<b>GV:</b> giới thiệu t/c và hướng dẫn HS


viết PTHH


Các gốc axit tương ứng với các oxit
axit thường gặp:


Oxit axit Gốc axit
SO2 = SO3


SO3 = SO4



CO2 = CO3


P2O5 = PO4


*<b>GV:</b> gợi ý <sub></sub> HS liên hệ PƯ CO2 với


dd Ca(OH)2


- Hướng dẫn HS viết PTHH


- Thay CO2 bằng SO2, P2O5…xãy


ra PƯ tương tự <sub></sub> HS kết luận


*<b>HS:</b> thảo luận nhóm:


- Hãy SS t/c h/học của oxit axit và
oxit bazơ.


<b>I/ Tính chất hoá học của oxit:</b>


1) <i><b>Oxit bazơ:</b></i>


a) Tác dụng với nước:
CaO(r) + H2O(l)  Ca(OH)2(dd)


Một số oxit bazơ + nước <sub></sub> dd bazơ

(kiềm)


b) Tác dụng với axit:


CuO(rắn) + 2HCl(dd)  CuCl2(dd) +


H2O(h)


Oxit bazơ + Axit <sub></sub> Muối + Nước


c) Tác dụng với oxit axit:


BaO(rắn) + CO2(khí)  BaCO3(rắn)


Một số oxit bazơ + oxit axit <sub></sub> Muối
2) <i><b>Oxit axit:</b></i>


a) Tác dụng với nước:


P2O5(r) + 3H2O(l)  2H3PO4(dd)


Oxit axit + Nước <sub></sub> dd Axit
b) Tác dụng với bazơ:


CO2(k) + Ca(OH)2(dd)  CaCO3(r) +


H2O(l)


Oxit axit + dd bazơ <sub></sub> Muối +
Nước



c) Tác dụng với oxit bazơ: (đã xét
ở phần 1)


<b>II/ Khái quát về sự phân loại oxit:</b>


1/ Oxit bazơ: Na2O, CaO…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Làm BT 1 trang 6 SGK


<i><b>Hoạt động 2</b><b> :</b><b> </b></i> Phân loại oxit
Dựa vào t/c hoá học người ta chia
oxit thành 4 loại


<b>HS:</b> lấy VD cho từng loại.


3/ Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO…


4/ Oxit trung tính: CO, NO...


<i><b> 4. Củng cố: </b></i> BT: 2,3 trang 6 SGK


<i><b>5.Hướng dẫn về nhà:</b></i> Làm các BT 4, 5, 6 trang 6 SGK
* Chuẩn bị bài mới: - Các tính chất của CaO ?
- Ứng dụng và sản xuất CaO ?


<b>V.Rút kinh nghiệm .</b>


- Nội dung: ………
- Phương pháp:………..
- Thời gian………..


- Phương tiện:……….
- Kết quả:………...


_____________________________


<i>Ngày soạn : / /2012 Tiết 3</i>
<i>Ngày giảng:9C:..../.../2012; </i>


<b> Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG</b>


<b>A. CAN XIOXIT ( CaO )</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Học sinh biết được những tính chất của CaO và viết đúng PTHH cho mỗi phản
ứng


- Biết được những ứng dụng của CaO trong đời sống và trong sản xuất, cũng
biết được những tác hại của chúng với môi trường và sức khỏe con người


- Biết được phương pháp điều chế CaO trong PTN và trong cơng nghiệp và
những phản ứng hóa học làm cơ sở cho phương pháp điều chế.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học của
CaO


- Vận dụng những kiến thức về CaO để làm BT tính tốn theo PTHH, tính
thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp 2 chất



<i>3.Thái độ:</i>


- Rèn luyện lòng u thích say mê mơn học


<b>II. Chuẩn bị :</b>
<i><b>1 Giáo viên:</b></i>


- Hóa chất: CaO; HCl ; H2SO4 ; CaCO3 ; Na2CO3 ; S ; Ca(OH)2 ; H2O


- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO2 từ Na2SO3 ; H2SO4 ;


đèn cồn


- Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công


<i><b>2.Học sinh:</b></i>


- đọc trước nội dung bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>IV. Tiến trình dạy học - giáo dục :</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:9C</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Hãy nêu tính chất hóa học của oxit bazơ ? Viết PTHH?
- Hãy nêu tính chất hóa học của oxit axit ? Viết PTHH?


<i><b>3. Bài mới: </b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: Can xi oxit có những</b></i>
<i><b>tính vật lý, chất hóa học nào?</b></i>


? Hãy nêu tính chất vật lý của Canxi
oxit?


? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit bazơ?


GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:


-2 Cho CaO Tác dụng với nước


? Quan sát hiện tượng và nêu nhận xét?
? Hãy viết các PTHH?


GV: CaO có tính hút ẩm ? vậy dùng
CaO làm gì?


GV: Hướng đẫn làm thí nghiệm CaO
tác dụng với HCl


? Quan sát hiện tượng , rút ra kết luận
và viết PTHH?


? nhờ tính chất này CaO được làm gì
trong cuộc sống?



GV: dể CaO lâu ngày trong khơng khí


CaO hấp thu CO2 tạo thành CaCO3


? Hãy viết PTHH


GV: Nếu để lâu trong khơng khí CaO
sẽ giảm chất lượng.


Kết luận: Caxi oxit là oxit bazơ


<i><b>Hoạt động 2: Can xi oxit có những</b></i>
<i><b>ứng dụng gì:</b></i>


? Dựa vào tính chất hóa học của Can xi
oxit hãy nêu ứng dụng của CaO?


<i><b>Hoạt động 3: Sản xuất Caxioxxit như</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


? Nêu nguyên liệu của sản xuất vơi
HS: Quan sát H1.4 ; H1.5


? Nêu qui trình sản xuất CaO bằng lò
CN


? Nêu những ưu nhược điểm của lị
nung vơi thủ cơng và lị nung vơi cơng
nghiệp.



<b>I.Tính chất của canxi oxit:</b>
<b>1.Tính chất vật lý:</b>


-5 là chất rắn màu trắng , nóng chảy ở


25850<sub>C</sub>


<b>2.Tính chất hóa học:</b>


-6 Mang đầy đủ tính chất hóa học của


một oxit bazơ.
1. Tác dụng với nước:


CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)


Ca(OH)2 ít tan , phần tan tạo thành dd


bazơ


2. Tác dụng với axit:


CaO(r) + 2HCl (dd) CaCl2 (dd0 +


H2O(l)


c.Tác dụng với oxit axit
CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)


<b>II.Ứng dụng của canxi oxit:</b>



- Dùng trong công nghiệp luyện kim,
cơng nghiệp hóa học


- Dùng khử chua đất trồng, xử lý nước
thải sinh hoạt, nước thái công


nghiệp,sát trùng…


<b>III.Sản xuất canxi oxit:</b>


1. Nguyên liệu : CaCO3


2. Các phản ứng xảy ra trong q trình
nung vơi:


C(r) + O2 (k) t CO2 (k)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Thông báo các phản ứng xảy ra
trong quá trình nung vơi


-3 Than cháy sinh ra CO2


-4 Nhiệt phân hủy CaCO3


? Hãy viết các PTHH


? ở địa phương em sản xuất vơi bằng
phương pháp nào?



<i><b>4.Củng cố :</b></i>


<b>*BT1: </b>Hồn thành các phương trình hóa học sau:
CaO + ….. CaSO4 + H2O


……..+ CO2 CaCO3


CaO + H2O …….


*.Hướng dẫn làm bài tập


BT1: a .Cho tác dụng với nước.Thử bằng CO2


b. Khí làm đục Ca(OH)2 là CO2


<b>*BT2:</b> Chất phản ứng mạnh với nước là CaO


a. Chất không tan trong nước là CaCO3


b. Nhận biết lần lượt cho tác dụng với nước


<i><b>5.Hướng dẫn về nhà:</b></i>


- Làm bài tập: 1,2,4 SGK


- Đọc trước bài lưu huỳnh đioxit


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Ngày giảng:9c:..../.../2012; </i>



<b>Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (tiếp)</b>
<b>B. LƯU HUỲNH DIOXIT</b> (SO2)
<b>I.Mục tiêu :</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Học sinh biết đc các tính chất của SO2.


- Biết đc các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phịng thí


nghiệm và trong cơng nghiệp .


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoa shocj của SO2


- Rèn luyện kỹ năng dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học của
SO2


- Rèn luyện khả năng viết phương trình phản ứng và kĩ năng làm các bàI tập tính
tốn theo phương trình hóa học.


<i><b>3. Thái độ :</b></i>


- Hứng thú học tập , yêu thích bộ môn


<b>II. Phương pháp :</b>


- Đàm thoại , hoạt động nhóm



<b>III. Chuẩn bị :</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV :</b></i>


- dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ....


- hóa chất: Na2SO3 , Ca(OH)2 , nước cất
<i><b>2. Chuẩn bị của HS :</b></i>


- Nghiên cứu trước thí nghiệm


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>
<i><b> 1. Ổn định lớp:</b></i>


- 9A:………
- 9B:...


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> ? </b>Nêu t/c hh của o xit a xit- viết các PTPƯ minh họa


( HS viết t/c ở góc phải bảng để sử dụng cho bài mới)


<b> ?</b> Chữa bàI 4(SGK)


( CM Ba(OH)2 = 0,5M; mBaCO3 = 19,7 gam)
<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1: Tính chất của lưu</b>
<b>huỳnh đioxit</b>


<b>GV</b> giới thiệu các t/c vật lí


<b>GV</b>: Giới thiệu:


Lưu huỳnh đI o xit có t/c hh của o
xit a xit ( Các t/c ghi ở góc bảng)


<b>HS:</b> nhắc lại từng t/c và viết PTPƯ


minh họa


<b>I.</b>


<b> Tính chất của lưu huỳnh đi oxit </b>:


<i><b>a. Tính chất vật lí:</b></i>


SGK


<i><b>b. Tính chất hóa học:</b></i>


1) Tác dụng với nước:


SO2 + H2O -> H2SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>GV</b>: SO2 là chất gây ô nhiễm kk, là



một trong những ng/nhân gây mưa
a xit


<b>HS</b> đọc tên các muối tạo thành


<b>Hoạt động 2: Ứng dụng</b>


<b>HS</b> tự rút kết luận về t/c hh của
SO2


<b>Hoạt động 3: điều chế</b>


<b>GV </b>giới thiệu các ứng dụng của
SO2


<b>GV</b> giới thiệu cách đ/c SO2 trong


PTNo


<b>HS</b> viết PTPƯ


<b>GV</b>:


? SO2 thu bằng cách nào trong


những cách sau:
a) Đẩy nước


b) Đẩy k/k ( úp bình thu)


c) Đẩy k/k (Ngửa bình thu)
? GiảI thích


<b>GV</b>: Giới thiệu cách điều chế trong


công nghiệp


<b>GV </b>Gọi HS viết các PTPƯ


SO2 + Ca(OH)2 -> Ca SO3 + H2O


k d/d r l
3) Tác dụng với o xit ba zơ:


SO2 + Na2O -> Na2SO3


k r r


<b>KL: </b>Lưu huỳnh đI oxit là o xit a xit


<b>II. ứng dụng của lưu huỳnh đioxit</b>: <b> </b>


- SGK


<b>III.</b>


<b> </b> <b> ĐIều chế lưu huỳnh đioxit</b>: <b> </b>
<i><b>1. Trong phịng thí nghiệm</b><b> :</b><b> </b></i>


a) Muối sunfit + axit (d/d HCl, H2SO4)



VD: Na2SO3+H2SO4 -> Na2SO4+H2O+SO2


- Thu khí: Đẩy kk (úp bình)


b) Đun nóng H2SO4 đặc với Cu


<i><b>2. Trong cơng nghiệp</b><b> :</b><b> </b></i>


- Đốt lưu huỳnh trong k/k :


S + O2 -> SO2


- Đốt quặng Pirit sắt:


4 FeS2 + 11O2 to 2Fe2O3 + 8SO2
<i><b>4.Củng cố: </b></i>


<b> - GV</b> :Gọi 1 HS nhắc lại n/d chính của bài


<b> - GV </b>:HS làm bài 1 (11-SGK)


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- BTVN: 2,3,4,5,6( SGK-11)


- Đọc trước bài 3(tính chất hóa học của axit)


<b>V.Rút kinh nghiệm .</b>


………


………
………
………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Ngày giảng:9c:..../.../2012; </i>


<b> BÀI 3: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA AXIT</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS biết được những tính chất hóa học chung của axit: tác dụng với quỳ tím,
với bazo, oxit bazo và kim loại


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Quan sát thí nghiệm và rut ra kết luận về tính chất hóa học của axit nói chung


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Lịng u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. GV: </b></i>


- Dụng cụ : ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm....
- Hóa chất: HCl, H2SO4 , quỳ tím, Al, Cu(OH)2...
<i><b>2. HS chuẩn bị:</b></i>- Nghiên cứu trước các thí nghiệm.



<b>III. Phương pháp:</b>


Quan sát tìm tịi, đàm thoại, biểu diễn thí nghiệm


<b>IV. Tiến trình dạy học - giáo dục:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


- 9A: ...
- 9B:...


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>? </b></i>Trình bày tính chất hóa học của oxit bazơ? Viết PTPƯ minh họa?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>* Vào bài:</i> Ở chương trình hóa học lớp 8 các em đã được làm quen với axit. Vậy
axit có tính chất hóa học như thế nào?


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về axit làm</b></i>
<b>đổi màu chất chỉ thị</b>


- GV: biểu diễn thí nghiệm, yêu cầu
HS quan sát trả lời câu hỏi:


? Khi chưa nhỏ dung dịch axit vào giấy
quỳ thì giấy quỳ có màu gì? Sau khi
nhỏ lên thì có hiện tượng gì xảy ra?


- HS trả lời, bổ sung.


- GV:Vậy vai trò của giấy quỳ là để
làm gì?


<i><b>Hoạt động 2: Axit tác dụng với kim</b></i>
<b>loại</b>


-GV: biểu diễn thí nghiệm, yêu cầu HS
quan sát trả lời câu hỏi;


? Qua TN em thấy dung dịch axit có
tác dụng với kim loại khơng? Vì sao
em biết? Viết PTPƯ minh họa?


? Rút ra kết luận gì về tính chất này


<b>I. Tính chất hóa học:</b>


<b>1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị</b>
<b>màu:</b>


- <i>Thí nghiệm</i>: SGK


- <i>Nhận xét</i>: Dung dịch axit làm đổi
màu quỳ tím thành đỏ.


<b>2. Axit tác dụng với kim loại</b>


- <i>Thí nghiệm</i>: SGK



- <i>Nhận xét</i>: Dung dịch axit tác dụng
với nhiều kim loại tạo thành muối và
giải phóng khí H2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

của axit?


- HS trả lời, GV nhận xét.


- GV giải thích thêm một số dung dịch
axit khơng tác dụng với một số kim
loại như Cu, Au,… và một số axit tác
dụng với kim loại không giải phóng
khí H2 như HNO3đ, H2SO4đặc.


<i><b>Hoạt động 3: Axit tác dụng với bazơ.</b></i>


-GV: biểu diễn thí nghiêm,yêu cầu HS
quan sát, kết hợp với thông tin trong
SGK trả lời câu hỏi: ? Dung dịch axit
H2SO4 có tác dụng với Cu(OH)2


không? dấu hiệu nào cho em biết điều
đó? Sản phẩm tạo ra là gì? Viết PTPƯ?
-HS trả lời, bổ sung.


- GV nhận xét và giải thích cho HS
biết đây là phản ứng trung hòa.


<i><b>Hoạt động 4: Axit tác dụng với oxit</b></i>


<b>bazơ.</b>


-GV: biểu diễn thí nghiêm,yêu cầu HS
quan sát, kết hợp với thông tin trong
SGK trả lời câu hỏi: ? Dung dịch axit


HCl có tác dụng với Fe2O3 khơng? Vì


sao em biết? Sản phẩm tạo ra là gì?
Viết PTPƯ?


-HS trả lời. GV nhận xét.


- GV đề cập sơ lược về tính chất axit
tác dụng với muối.


<i><b>Hoạt động 5: Axit mạnh và axit yếu</b></i>


GV bổ sung cho HS thông tin về axit
mạnh và axit yếu.


<b>3. Axit tác dụng với bazơ</b>


- <i>Thí nghiệm</i>: SGK


- <i>Nhận xét</i>: Dung dịch axit tác dụng
với bazơ tạo thành muối và nước.


H2SO4dd+Cu(OH)2r CuSO4dd+ 2H2Ol



Phản ứng của axit và bazơ gọi là
phản ứng trung hòa.


<b>4. Axit tác dụng với oxit bazơ</b>


- <i>Thí nghiệm</i>: SGK


- <i>Nhận xét</i>: Dung dịch axit tác dụng
với oxit bazơ tạo thành muối và nước.
6HCldd+Fe2O3r 2FeCl3dd+3H2Ol


- Ngoài ra, axit còn tác dụng với
muối.


<b>II. Axit mạnh và axit yếu:</b>


Dựa vào tính chất hóa học, axit
được phân thành 2 loại:


+ Axit mạnh: H2SO4, HCl,…


+ Axit yếu: H2CO3, H2S,…
<i><b>4.Củng cố:</b></i>


- HS làm bài tập 1,2/14 SGK


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>


- HS về nhà học bài và làm các bài tập còn lại vào vở.
- Đọc và tìm hiểu nội dung bài 4.



<b>V.Rút kinh nghiệm .</b>


………
………
………
………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Ngày giảng:9C..../..../2012</i>


<b>Bài 4:MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG</b>
<b>I .Mục tiêu: </b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i>


- HS biết được các tính chất hố học của H2SO4 lỗng


- H2SO4 đặc có những t/c hố học riêng. Tính oxi hố, tính háo nước, dẫn ra


được ptpư cho những tính chất này


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học của axit H2SO4 lỗng


- Viết các phương trình hóa học chứng minh tính chất của H2SO4 lỗng


<i><b>3. Thái độ :</b></i>



- Hứng thú học tập , u thích bộ mơn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV :</b></i>


- ddH2SO4 lỗng, quỳ tím, H2SO4 đặc, Al hoặc Zn hoặc Fe, Cu(OH)2, ddNaOH,


CuO. Cu


- Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i>


- Đọc trước bài mới


<b>III. Phương pháp :</b>


- thuyết trình , hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm...


<b>IV.Tiến trình dạy học </b>
<i><b>1.ổn định lớp:</b></i>


9C:


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>- Nêu các tính chất hố học chung của axit ?</b>



+ Tác dụng với: Kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối..




3. Bài mới:


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1</b><b> : Axit clohiđric.</b></i>


Yêu cầu hs tự nghiên cứu


<b>Hoạt động 2: Axit sunfuric</b>


<b>GV</b> Cho HS quan sát lọ đựng H2SO4


đặc, HS nhận xét và đọc SGK


<b>GV</b> hướng dẫn HS cách pha loãng


H2SO4 đặc vào nước, ko làm ngược lại


<b>GV</b>: H2SO4 lỗng có đủ các t/c hh của


một axit mạnh


<b>GV </b>yêu cầu HS tự viết lại các t/c hh của


axit, đồng thời viết các ptpư minh hoạ -
với H2SO4


<b>HS</b> thực hiện, HS khác nhận xét.



<i><b>I/ Axit clohiđric:</b></i>


SGK


<i><b>I. Axit sunfuric</b></i>
<i><b>1) Tính chất vật lí</b></i>


- SGK


<i><b>2) Tính chất hố học</b></i>:


<i>a) H2SO4 lỗng có đủ các t/c hh của </i>


<i>axit</i>


- Làm đổi màu q tím thành đỏ
- Tác dụng với kim loại (Mg, Al,
Fe…)


Mg + H2SO4  MgSO4 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 3: Axit sunfuric đặc có </b>
<b>những tính chất hóa học riêng.</b>


<b>GV</b> làm thí nghiệm về t/c đặc biệt của


H2SO4 đặc


- Lấy 2 ống nghiệm, cho vào mỗi


ống




ng- Rót vào ống nghiệm 1: 1 ml dd
H2SO4 lỗng


- Rót vào ống nghiệm 2: 1 ml dd H2SO4


đặc


- Đun nóng nhẹ cả 2 ống nghiệm



<b>HS</b> Quan sát hiện tượng


<b>GV</b> gọi một HS nêu hiện tượng và rút ra


nhận xét


<b>HS</b> nêu hiện tượng thí nghiệm:


<i>- ở ống nghiệm 1: Ko có hiện tượng gì, </i>
<i>chứng tỏ H2SO4 loãng ko tác dụng </i>


<i>vớiCu</i>


hiệm một ít lá đồng nhỏ


<i>- ở ống nghiệm 2: </i>


<i> + Có khí ko màu, mùi hắc thốt ra.</i>


<i>+ Đồng bị tan một phần tạo thành d/d </i>


<i>màu xanh lam</i>


<b>GV</b>: Khí thốt ra ở ống nghiệm 2 là khí


SO2; d/d có màu xanh lam là CuSO4


<b>GV</b>: Gọi một Hs viết phương trình phản


ứng


<b>HS</b>: Viết phương trình phản ứng:


<b>GV</b>: Giới thiệu: Ngồi Cu, H2SO4 Đặc


còn tác dụng đc với nhiều kim loại khác
tạo thành muối sunfat, khơng giải phóng
khí H2


<b>HS</b>: Nghe và ghi bài


<b>GV</b>: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:


- Cho một ít đường (hoặc bông vải )


vào đáy cốc thuỷ tinh.


- GV đổ vào mỗi cốc một ít H2SO4


đặc (đổ lên đường ).



<b>HS</b>: Làm thí nghiệm, quan sát và nx


hiện tượng:


<i>-</i> <i>Màu trắng của đường chuyển dần </i>
<i>sang màu vàng, nâu, đen (tạo </i>
<i>thành khối xốp màu đen, bị bọt khí</i>


Zn(OH)2 + H2SO4 ZnSO4 + 2H2O


- Tác dụng với oxit bazơ


H2SO4 + Fe2O3 Fe 2(SO4)3 + 3H2O


- Tác dụng với muối


<i><b>2) Axit suufuric đặc có những tính </b></i>
<i><b>chất hoá học riêng:</b></i>


<i>a) Tác dụng với kim loại</i>:


Nhận xét : H2SO4 đặc nóng t/d với


Cu, sinh ra SO2 và d/d CuSO4


Cu + 2H2SO4 CuSO4 + 2H2O + SO2


R Đặc, nóng dd l k


H2SO4 Đặc còn tác dụng đc với nhiều



kim loại khác tạo thành muối sunfat,


khơng giải phóng khí H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>-</i> <i>Phản ứng toả nhiều nhiệt.</i>


<b>GV</b>: Hướng dẫn Hs giải thích hiện tượng


và nx.


<b>HS</b>: Giải thích hiện tượng và nx:


<i>- Chất rắn màu đen là cacbon (do </i>
<i>H2SO4 đã hút nước )</i>


<i>- Sau đó, một phần C sinh ra lại bị </i>
<i>H2SO4 đặc oxi hoá mạnh tạo thành</i>


<i>các chất khi SO2, CO2 gây sủi bọt </i>


<i>trong cốc làm C dâng lên khỏi </i>
<i>miệng cốc.</i>


<b>GV</b>: Lưu ý:


Khi dùng H2SO4 phải hết sức thận trọng.


<b>GV</b>: Có thể hướng dẫn Hs viết những lá



thư bí mật bằng dung dịch H2SO4 lỗng.


Khi đọc thư thì hơ nóng hoặc dùng bàn
là.


C12H22O11 H2SO4 đac 11H2O+ 12C


<i><b>4 . Củng cố:</b></i>


1) Gọi HS nhắc lại trọng tâm của tiết học


2) bài tập 1: Cho các chất sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, K2O, Mg, Fe, Cu,


CuO, P2O5


a) Gọi tên, phân loại các chất trên


b) Viết các ptpư (nếu có) của các chất trên với:
- Nước


- D/d axit H2SO4 loãng


- D/d KOH


<i><b>- </b></i> gọi HS chữa từng phần, tổ chức cho HS trong lớp nhận xét


<i>( - Chất t/d nước: SO3, K2O, P2O5</i>


<i> - Chất t/d dd H2SO4 loãng: Ba(OH)2, Fe(OH)3, K2O, Mg, Fe, CuO.</i>



<i> - Chất t/d dd KOH: SO3, P2O5 )</i>


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: </b></i>


- BTVN: 1,4,6,7/ SGK. 19
- Đọc trước bài 5


<b>V.Rút kinh nghiệm .</b>


………
………
………
………
………...


_____________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ngày giảng:9C:..../.../2012</i>


<b>Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (TIẾP)</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>
<i><b>1. Kiến thức :</b></i>


- Những ứng dụng quan trọng của axit này trong đời sống, sản xuất


- Các nguyên liệu và công đoạn s/x H2SO4 trong công nghiệp


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>



- Biết cách nhận biết H2SO4 và muối sunfat, nhận biết được dung dịch axit HCl


và dung dịch muối clorua


- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCl, H2SO4 trong phản ứng


<b>II/ Chuẩn bị </b>:


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i>


Dùng cho 4 nhóm HS – Thí nghiệm phần V
- Hố chất: H2SO4 lỗng, dd BaCl2, dd Na2SO4


- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút


<i><b>2.Chuẩn bị của HS:</b></i>


- Đọc trước các thí nghiệm.


<b>III. Phương pháp :</b>


- Thuyết trình , hoạt động nhóm


<b>IV.Tiến trình dạy học - giáo dục:</b>
<i><b>1.ổn định lớp:</b></i>


- 9C


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



<b>- GV :</b> Nêu các t/c hh của H2SO4 loãng, viết các ptpư minh hoạ


<b>- GV :</b> Chữa bài tập 6


<i> a) Fe + 2HCl <b></b> FeCl2 + H2</i>


<i> nH2 = V : 22,4 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol</i>


<i> b) Theo pt: nFe = nH2 = 0,15 mol</i>


<i> mFe = n . M = 0,15 . 56 = 8,4 gam</i>


<i> c) Theo pt: nHCl = 2 nH2 = 2 . 0,15 = 0,3 mol</i>


<i> Vì Fe dư nên HCl p/ư hết</i>


<i> <b></b> CM (HCl) = n : V = 0,3 : 0,05 = 6M </i>


<b>GV</b> gọi HS trong lớp nhận xét, GV chấm điểm
3. Bài mới:


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động1: Ứng dụng.</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu Hs quan sát hình 12 và nêu


các ứng dụng quan trọng của H2SO4.


<b>HS</b>: Nêu các ứng dụng của H2SO4.



<b>Hoạt động 2:Sản xuất axit H2SO4.</b>


<b>GV</b>: Thuyết trình về nguyên liệu sản xuất


H2SO4 và các công đoạn sản xuất H2SO4.


<b>HS</b>: Hs nghe, ghi bài và viết phương trình


phản ứng.


<i><b>III. ứng dụng </b></i>


SGK


<i><b>IV.</b></i>


<i><b> </b><b> sản xuất axit H</b><b> 2SO4</b></i>


<i>1) Nguyên liệu</i>: Lưu huỳnh hoặc
pirit sắt (FeS2 ).


<i>2) Các công đoạn chính</i>:


- Sản xuất lưu huỳnh đioxit



S + O2  SO2


Hoặc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động 3: Nhận biết axit sunfuaric và</b>
<b>muối sunfat.</b>


<b>GV</b>: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm


- Cho 1ml dung dịch H2SO4 vào ống


nghiệm 1.


- Cho 1ml dung dịch Na2SO4 vào ống


nghiệm 2


- Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1 giọt dung
dịch BaCl2 ( (hoặc Ba (NO3)2 Ba (OH)2).)


->Quan sát, nhận xét viết phương trình
phản ứng


<b>HS</b>: Làm thí nghiệm theo nhóm


<b>HS</b>: Nêu hiện tượng


<i>ở mỗi ống nghiệm đều thấy xuất hiện kết </i>
<i>tủa trắng </i>


<i>Phương trình </i>


<i>H2SO4 + BaCl2 →BaSO4 + 2HCl </i>



<i> (dd) (dd) (r) (dd)</i>
<i>Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl </i>


<i> (dd) (dd) (r) (dd)</i>


<i>Nhận xét</i>: Gốc Sunfat = SO4 trong các phân


tử H2SO4, Na2SO4 kết hợp với nguyên tố


Bari trong phân tử BaCl2 tạo ra kết tủa


trắng là BaSO4.


<b>GV</b> hướng dẫn HS rút ra kết luận


<b>GV</b>: Nêu khái niệm về thuốc thử


2SO2 + O2 t, V205 2S03
<i><b>V. Nhận biết Axit Sunfuric và </b></i>
<i><b>muối Sunfat </b></i>


Dung dịch BaCl2 (Hoặc dung dịch


Ba(NO3)2, dung dịch Ba (OH)2


được dùng làm thuốc thử để nhận
ra gốc Sunfat.


<i><b>4. Củng cố </b></i>



<i><b>Bài tập 1</b></i>: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các lọ hoá chất bị mất
nhãn đựng các dung dịch không mầu sau:


K2SO4, KCl, KOH, H2SO4


<i><b>Bài tập 2</b></i> : Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
a)Fe + ? <sub></sub> ? + H2


b)Al + ? <sub></sub> Al2 (SO4 )3 + ?


c)Fe (OH)3 + ?  FeCl3 + ?


d) KOH + ? <sub></sub> K3PO4 + ?


e) H2SO4 + ?  HCl + ?


f) Cu + ? <sub></sub> CuSO4 + ? + ?
<i><b>5. Hưóng dẫn về nhà: </b></i>


- Làm bài tập : 2,3 / 9 SGK


<b>V.Rút kinh nghiệm .</b>


- Nội dung: ………
- Phương pháp:………
- Thời gian………
- Phương tiện:………
- Kết quả:………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Ngày soạn : / /2012 Tiết 8</i>


<i>Ngày giảng:9C</i>




<b>Bài 5: LUYỆN TẬP </b>


<i><b> Tính chất hóa học của oxit và axit</b></i>



<b>I.Mục tiêu</b>:<b> </b>
<i><b>1. Kiến thức :</b></i>


- HS được ôn tập lại các t/c hh của o xit và a xit.


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng làm các BT định tính và định lượng.


<b>II.Chuẩn bị</b>:<b> </b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV :</b></i>


- 2 sơ đồ trống và các mảnh ghép tạo sơ đồ hoàn chỉnh T20-SGK


<i><b>2. Chuẩn bị của HS :</b></i>


- HS ôn tập lại các t/c của o xit a xit, o xit ba zơ, a xit.


<b>III. Phương pháp:</b>


- Vấn đáp gợi mở , hoạt động nhóm



<b>IV.Tiến trình dạy học - giáo dục:</b>
<i><b>1.ổn định lớp:</b></i>


- 9C


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i><b> :</b>


<i>3. Bài mới:</i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ</b></i>
<i>GV đính sơ đồ trống theo mẫuT-60</i>
<i>SBS</i>


HS thảo luận nhóm để hồn thành
sơ đồ .


-> Các nhóm nhân. xét, sửa sai.
HS thảo luận chọn chất để viết
PTPƯ minh họa cho các chuyển
hóa


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập</b></i>


Tiến hành tương tự như phần 1.
HS làm bàI- GV gợi ý


- Những o xit nào t/d được với


nước?(SO2, Na2O, CO2, CaO)


- Những o xit nào t/d được với a


xit? ( CuO, Na2O, CaO.)


- Những o xit nào t/d được với d/d
ba zơ.( SO2, CO2)


<i><b>I. kiến thức cần nhớ: </b></i>
<i><b>1.Tính chất hóa học của o xit</b></i>:<i><b> </b></i>


<i><b>2. Tính chất hóa học của a xit.</b></i>
<i><b>II. BàI tập : </b></i>


<i>1.BàI tập 1</i>: Cho các chất sau:
SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2.


Hãy cho biết những chất nào t/d được với:
a) Nước


b) A xit c lo hi đ ric
c) Nat ri hi đ ro xit.
Viết PTPƯ nếu có


<i>2. BàI tập 2</i>: Hịa tan 1,2 gam Mg bằng 50
ml d/d HCl 3M.


a) Viết PTPƯ.



b) Tính thể tích khí thốt ra( ở đktc
c) Tính CM của d/d thu được sau p/ư(coi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV: Gọi 1h/s nhắc lại các bước của
bàI tập tính theo PT.


Gọi 1 HS nêu các CT phảI sử dụng
trong bàI


HS làm vào vở


<i><b>Bài giải:</b></i>


a) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2


nHCl ban đầu = CM . V =3 . 0,05= 0,15


mol
b) nMg = 1,2 : 24 =0,05 mol


Theo PTPƯ :


nHClp/ư =2nMg = 0,05. 2 = 0,1 mol


=>Dư HCl.


nH2 = nMgCl2= nMg= 0,05 mol


VH2= 0,05 . 22,4= 1,12 lit



c) D/d sau p/ư có MgCl2,HCl dư


nHCl dư = 0,15- 0,1= 0,05 mol


CM HCl dư = 0,05: 0,05= 1M


CM MgCl2 = 0,05 : 0,05= 1M
<i><b>4. Củng cố </b></i>


- Như trên


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: </b></i>


- Làm bài tập: 2,3,4,5(SGK) ; 1,2,3,4(SBT)


<b>V.Rút kinh nghiệm .</b>


- Nội dung: ………
- Phương pháp:………
- Thời gian………
- Phương tiện:………
- Kết quả:………...


_____________________________


<i>Ngày soạn : / /2012 Tiết 9</i>
<i>Ngày giảng:9C:..../.../2012</i>


<b>THỰC HÀNH</b>



<i><b>Tính chất hóa học của oxit và axit</b></i>



<b>I.Mục tiêu</b>:<b> </b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Thông qua các Tno thực hành để khắc sâu KT về t/c hh của o xit, a xit.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về T/hành hh , giảI các bàI tập TH hh.


<i><b>3.Thái độ :</b></i>


- Giáo dục ý thức cẩn then , tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hh


<b>II.Chuẩn bị</b>:<b> </b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i>


Sử dụng cho 3 nhóm/1 lớp; mỗi nhóm gồm:


- Hóa chất: Vơi sống, P, d/d BaCl2, nước,; 3 lọ hóa chất ko nhãn- có đánh số thứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Dụng cụ: 1 lọ t/t, 1 thìa sắt, 3 ơ/nghiệm có đánh số thứ tự, 1 Ô/no ko đánh số,
đèn cồn


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i>


- Đọc trước các thí nghiệm



<b>III. Phương pháp</b>


- Thực hành thí nghiệm , thảo luận nhóm


<b>IV.Tiến trình dạy học - giáo dục:</b>
<i><b>1.ổn định lớp:</b></i>


- 9C


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV:Kiểm tra dụng cụ, hóa chất
3. Thực hành:


<b>Hoạt độnh của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: Các thí nghiệm</b></i>


HS tiến hành thí nghiệm theo hướng
dẫn SGK,Quan sát n/x, giảI thích
h/tượng


=> Kết luận về t/c hh của CaO


Tiến hành tương tự phần a
-N/x:


+ Đốt P tạo những hạt nhỏ , trắng, tan
được trong nước tạo d/d trong suốt.
+ nhúng 1 mẩu q tím vào d/d đó ,


q tím hóa đỏ, chứng tỏ d/d thu được
có tính a xit


=> Rút ra KL


GV hướng dẫn HS cách làm:
- Phân loại và gọi tên 3 chất.


-2 Dựa vào t/c hh khác nhau để
phân biệt chúng


+ D/d a xit làm q tím ngả đỏ.
+ Nếu nhỏ d/d HCl và H2SO4 thì


chỉ có d/d H2SO4 xuất hiện kết


tủa trắng.


HS nêu cách làm:….(SGK)
Các nhóm HS tiến hành Tno
Các nhóm báo cáo K/q TNo


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bản </b></i>
<i><b>tường trình</b></i>


<i><b>I. Tiến hành thí nghiệm</b></i>:


<i><b>1. Tính chất hóa học của o xit</b></i>:


<i>a) thí nghiệm1</i>: Phản ứng của canxioxit


với nước.


<i>-N/x:</i>


+ Mẩu CaO nhão ra.
+ P/ư tỏa nhiều nhiệt.


+ Thử d/d sau p/ư bằng giấy q
tím: Giấy quỳ tím chuyển xanh
-> D/d thu được có tính ba zơ


CaO + H2O -> Ca(OH)2


=> CaO có t/c hh của o xit ba zơ


<i>b) Thí nghiệm 2</i>: P/ư của đI phot pho
pen ta o xit với nước


P2O5 có t/c của o xit a xit


4P + 5O2 -> 2P2O5


P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
<i><b>2. Nhận biết các d/d</b></i>.


<i>Thí nghiệm 3</i>: Có 3 lọ ko nhãn, mỗi lọ
đựng một trong 3 d/d là: H2SO4, HCl,


Na2SO4 . Hãy tiến hành những Tno



nhận biết các lọ hóa chất đó


<i>Kết quả Tno</i>:


-3 Lọ 1 đựng d/d:………
-4 Lọ 2 đựng d/d…………
-5 Lọ 3 đựng d/d…………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

trình theo mẫu.


<i><b>4. GV nhận xét giờ thực hành:</b></i>


HS vệ sinh phòng thực hành


<i><b>5.Hướng dẫn về nhà </b></i>: Hồn thành bản tường trình.


<b>V.Rút kinh nghiệm .</b>


- Nội dung: ………
- Phương pháp:………
- Thời gian………
- Phương tiện:………
- Kết quả:………...


<i>Ngày soạn : / /2012 Tiết 10</i>
<i>Ngày giảng:9C.../.../2012</i>


<b>KIỂM TRA VIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Tính chất hố học của oxit.


- Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axit HCl, H2SO4 loãng và H2SO4 đặc
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Viết được các phương trình hố học minh hoạ tính chất hoá học của một số
oxit.


- Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua, axit H2SO4 và


dung dịch muối sunfat


- Tính khối lượng của muối thu được khi cho kim loại tác dụng với axit.


- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCℓ,H2SO4 trong phản ứng.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có thái độ nghiêm tú trong q trình kiểm tra


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<i><b>1. GV chuẩn bị:</b></i> Đề bài, đáp án, biểu điểm.


<i><b>2. HS chuẩn bị:</b></i>- Ôn lại kiến thức đã hc, giy kim tra.


<b>III. Ph ơng pháp:</b>



<b>IV. Tiến trình lên líp - gi¸o dơc</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


9A...
9B...


<i><b>2. KiÓm tra </b></i>


<b>* Ma trận đề </b>: Kèm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Nội dung</b>
<b>kiến thức</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b> Cộng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Vận dụng ở</b>
<b>mức cao </b>
<b>hơn</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. Oxit</b> - Tính chất
hố học của
oxit.


- Sự phân


loại oxit,
chia ra các
loại: oxit
axit, oxit
bazơ, oxit
lưỡng tính
va oxit trung
tính.


- Tính chất,
ứng dụng,
điều chế
canxi oxit và
lưu huỳnh
đioxit.


- Quan sát thí
nghiệm và rút
ra tính chất
hố học của
oxit bazơ, oxit
axit.


- Dự đoán,
kiểm tra và kết
luận được về
tính chất hố
học của CaO,
SO2.



- Viết được các
phương trình
hố học minh
hoạ tính chất
hố học của
một số oxit.
- Phân biệt
được một số
oxit cụ thể.


- Tính thành
phần phần
trăm về khối
lượng của
oxit trong
hỗn hợp hai
chất.


<i>Số câu hỏi</i> <i>3</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>7</i>


<i>Số điểm</i> <i>1,5</i> <i>2</i> <i>1,0</i> <i>0,5</i> <i> 5</i>


<i> 50%</i>


<b>2. Axit</b> - Tính chất
hố học của
axit:


- Tính chất,
ứng dụng,


cách nhận
biết axit
HCl, H2SO4


loãng và
H2SO4 đặc


-Phương
pháp sản
xuất H2SO4


trong cơng
nghiệp.


- Quan sát thí
nghiệm và rút
ra kết luận về
tính chất hố
học của axit
nói chung.
- Dự đốn,
kiểm tra và kết
luận được về
tính chất hố
học của axit
HCℓ, H2SO4


loãng, H2SO4


đặc tác dụng


với kim loại.
.


- Viết các
phương trình
hố học chứng
minh tính chất
của H2SO4


lỗng và
H2SO4 đặc,


nóng.


- Nhận biết
được dung
dịch axit HCℓ
và dung dịch
muối clorua,
axit H2SO4 và


dung dịch
muối sunfat.


- Tính nồng
độ hoặc
khối lượng
dung dịch
axit



HCℓ,H2SO4


trong phản
ứng.


<i>Số câu hỏi</i> <i>3</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>6</i>


<i>Số điểm</i> <i>1,5</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>0,5</i> <i>5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tổng s im 3 4 2 0,5 0,5 10
100%


<b>* Đề bài :</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>MƠN : HỐ 9</b>


<b>TIẾT: 10</b>
<b>I- TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)</b>


<i><b>Câu 1</b></i>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng .</b>


<i><b>1-</b></i> Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với nước tạo ra dung dịch bazơ ?


<b>A</b>- Na2O, BaO, P2O5


<b>B</b>- Na2O, BaO, CaO



; <b>C</b> K2O, SO3, CuO


; <b>D</b> SO2, CO, P2O5


<i><b>2-</b></i> Dãy nào gồm các chất đều tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit?


<b>A</b>- K2O, BaO, CuO


<b>B-</b> SO2, SO3, P2O5


; <b>C</b>- SO2, CO, P2O5


; <b>D</b>- Na2O, BaO, CaO


<i><b>3-</b></i> Dãy nào gồm các chất đều là oxit bazơ?


<b>A</b>- CuO, Na2O, SO2
<b>B</b>- CaO, SiO2, Fe2O3


; <b>C</b>- CuO, Na2O, Fe2O3


; <b>D</b>- SO2, CO, P2O5


<i><b>4-</b></i> Dãy nào gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH?


<b>A</b>- CO2, SO3, HCl
<b>B</b>- H2SO4, HNO3, CuO


; <b>C</b>- SO3, SO2, Fe2O3



; <b>D</b>- CuO, Na2O, Fe2O3


<i><b>5- Để phân biệt dung dịch H</b>2SO4</i> với dung dịch HCl thì dùng thuốc thử nào sau


đây:


<b>A</b>- Dùng quỳ tím


<b>B</b>- Dùng nước


; <b>C</b>- Dùng dung dịch BaCl2


; <b>D</b>- Cả A,B,C sai


<i><b>6- Hiện tượng gì xảy ra khi thổi khí CO</b>2</i> vào dung dịch nước vôi trong ( dư)?


<b>A</b>- Nước vôi trong bị đục


<b>B</b>- Khơng có hiện tượng gì


; <b>C-</b> Nước vôi chuyển thành màu hồng


; <b>D-</b> Nước vôi chuyển thành màu xanh


<b>II- TỰ LUẬN </b>( 7,0 điểm)


<i><b>Câu 2 </b></i>( 4,0 điểm)


a.Trình bày tính chất hóa học chung của axit?
b. Nêu cách nhận biết axit sunfuric và muối sufat?



<i><b>Câu 4</b></i>: ( 2 điểm)Viết PTHH cho câc chuyển đổi sau ( ghi rõ điều kiện nếu có)
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4


<i><b>Câu 5</b></i>:( 1,0 điểm) Cho 32,5 g kẽm tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl.
a, Viết PTHH


b, Tính số gam muối tạo thành?


c, Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng?
Cho Zn=65, H=1, Cl= 35,5


<b>---Hết---HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>MƠN: HỐ 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu Nội dung Biểu
điểm


1 1-b, 2-b, 3-c, 4-a, 5- c, 6- a Mỗi ý


đúng 0,5
điểm


2 - Đổi màu quỳ tím thành đỏ


- Tác dụng với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng
khí hidro


- Tác dụng với bazo tạo thành muối và nước ( phản ứng trung


hòa)


- Tác dụng với oxti bazo tạo thành muối và nước
( Ngoài ra xit còn tác dụng với muối)


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0.5 điểm


a. Để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat:


- Ta dùng thuốc thử là dung dịch muối bari như: BaCl2 và


Ba(NO3)2 hoặc dùng dung dịch Ba(OH)2.


- Phản ứng tạo thành kết tủa trắng BSO4 kết tủa màu


trắng không tan trong nước và không tan trong axit.


1 điểm
1 điểm


3 S + O2 ⃗<i>to</i> SO2


SO2 + O2 ⃗<i>to</i> SO3


SO3 + H2O H2SO4


H2SO4+Na2O(r)Na2SO4 + H2O(l)



- Khơng cân bằng trừ ½ số điểm của PT đó
- Thiếu điều kiện phản ứng khơng cho điểm


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0.5 điểm


4 nZn = 32,5/65 = 0,5 (mol)


a, Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2


0,5 (mol) 1 (mol) 0,5 (mol) 0,5 (mol)


b, m(ZnCl2) = 0,5* 136 = 68g


c,CM (HCl) = 0,5/0,4 = 1,25 M


0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
0.25
điểm


<i><b>3.Kết quả kiểm tra</b></i>



<b>Trên 5 điểm</b> <b>Dưới 5 điểm</b> <b>Điểm 9,10</b>


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Đọc trước bài 7


<b>V.Rút kinh nghiệm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Ngày giảng:9C: ..../..../2012</i>


<b>Bài 7: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA BA ZƠ</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức :</b></i>


- Những t/c hh chung của ba zơ và viết được PTHH tương ứng cho mỗi t/c


- HS vận dụng những hiểu biết của mình về t/c hh của ba zơ để giải thích những
h/tượng thường gặp trong đ/s sản xuất


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- HS vận dụng được những t/c của ba zơ để làm các BT định tính và định lượng


<b>II.Chuẩn bị: </b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV: </b></i>


2 Hóa chất: D/ Ca(OH)2, d/d NaOH, , phenolphthalein, q tím.



3 Đ/c trước Cu(OH)2 từ d/d H2SO4 loãng, d/d Cu SO4,


4 Dụng cụ: 2 ống nghiệm, đèn cồn, ống hút. ủa


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i>


- NGhiên cứu trước các thí nghiệm và nội dung bài mới


<b>III. Phương pháp :</b>


- Thuyết trình vấn đáp gợi mở


<b>IV.Tiến trịnh lên lớp – giáo dục</b>:<b> </b>
<i><b>1.ổn định lớp:</b></i>


9C:


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: </b></i>Không
3. Bài mới:


Hoạt động của GV và HS

Nội dung



<i><b>Hoạt động 1: Tác dụng của dd bazơ với </b></i>
<i><b>chất chỉ thị màu</b></i>


HS làm Tno theo hướng dẫn SGK
=> Đại diện các nhóm HS nêu n/x


<i><b>Bài tập 1</b></i>: Có 3 lọ ko nhãn, mỗi lọ đựng 1
trong các d/d ko màu sau: H2SO4,



Ba(OH)2, HCl.


Hãy trình bày cách phân biệt các lọ d/d
trên mà chỉ dùng q tím


<i>(Dùng q tím, nhận được d/d Ba(OH)2. </i>


<i>Cịn lại 2 d/d a xit , dùng d/d BaCl2 , </i>


<i>nhận được H2SO4.)</i>


<i><b>Hoạt động 2: Tác dụng của dd bazơ với </b></i>
<i><b>oxit a xit</b></i>


<b>HS</b> nhớ lại t/c này (Bài o xit) viết PTPƯ


minh họa


<i><b>Hoạt động 3: Tác dụng với axit</b></i>



<i><b>1. Tác dụng của d/d ba zơ với chất chỉ </b></i>
<i><b>thị màu: </b></i>


- D/d ba zơ(Kiềm) làm đổi màu chất chỉ
thị:


+ Quì tím ngả xanh.


+ Phenoltalein ko màu ngả đỏ



<i><b>2. Tác dụng của d/d ba zơ vói o xit a xit: </b></i>


- D/d ba zơ t/d với o xit a xit tạo muối và
nước


Ca(OH)2 + SO2 -> CaCO3 + H2O


<i><b>3. Tác dụng với a xit</b></i>: <i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Hoạt động 4: Bazơ không tan bị nhiệt </b></i>
<i><b>phân</b></i>


<b>HS</b> nhớ lại KT bài a xit


P/ư giữa a xit và ba zơ gọi là p/ư gì?


<b>HS</b> làm Tno nung Cu(OH)2 . nhận xét


màu của chất rắn trước và sau khi nung


xit tạo muối và nước.


Fe(OH)3 +3HCl -> FeCl3 + 3H2O


r d/d d/d l


Ba(OH)2 +2HNO3 ->Ba(NO3)2 +2H2O


D/d d/d d/d l



<i><b>4. Ba zơ không tan bị nhiệt phân hủy : </b></i>


- Ba zơ ko tan bị nhiệt phân hủy tạo o xit
và nước


Cu(OH)2 to CuO + H2O


R(xanh) r(đen) l


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


GV: Nêu các t/c hh của ba zơ, phân biệt t/c của ba zơ tan và ba zơ ko tan


GV Cho các chất sau:Cu(OH)2, MgO, Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2.


a. Gọi tên , phân loại các chất trên.
b. Trong các chất trên, chất nào t/d với:
- D/d H2SO4 loãng


- Khí CO2


Chất nào bị nhiệt phân hủy? Viết các PTPƯ xảy ra.


<i> 5. Hướng dẫn về nhà:</i>


- BTVN:1,2,3,4,5(SGK).


- Đọc trước nội dung bài 8



<b>V.Rút kinh nghiệm .</b>


- Nội dung: ………
- Phương pháp:………
- Thời gian………
- Phương tiện:………
- Kết quả:………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 8: MỘT SỐ BA ZƠ QUAN TRỌNG</b>



<b>A. NATRI HIĐRO XIT.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức : </b></i>


- HS biết được các t/c vật lí, t/c hh của NaOH. Viết được các PTPƯ minh họa
cho các t/c hh của NaOH.


- Biết p/p SX NaOH trong công nghiệp.


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng làm các bài định tính và định lượng của bộ mơn.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- u thích mơn học, hứng thú học tập


<b>II. Chuẩn bị</b>: <b> </b>



<i><b>1. Chuẩn bị của GV :</b></i>


- NaOH khan , nước


- 1 ống nghiệm, thìa tt, nhiệt kế.
-Pha chế d/d NaOH


<i><b>2. Chuẩn bị của HS :</b></i>


- Đọc trước bài mới


<b>III. Phương pháp :</b>


- thuyết trình, hoạt động nhóm


<b>IV.Tiến trịnh lên lớp – giáo dục</b>:<b> </b>
<i><b>1.ổn định lớp:</b></i>


9A:………
9B:……….


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b> - GV:</b>Nêu các t/c hh của ba zơ tan( kiềm)


(Ghi lại ở góc bảng phải để giữ lại học bài mới.)
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý</b><b>:</b><b> </b></i>


GV: Lấy 1 viên NaOH ra để sứ và cho
HS quan sát


? Nêu tính chất vật lý của NaOH
GV: Gọi HS đọc bổ sung trong SGK


<i><b>Hoạt động 2: Tính chất hóa học:</b></i>


? NaOH thuộc loại hợp chất nào?


? NHắc lại những tính chất hóa học của
bazơ tan?


? Hãy viết các PTH H minh họa


<i><b>I.Tính chất vật lý</b><b>:</b><b> </b></i>


- NaOH là chất rắn không màu tan
nhiều trong nước và tỏa nhiều nhiệt.
- Dung dịch NaOH có tính nhờn làm
bục giấy ,vải và ăn mòn da do vậy khi
sử dụng phải cẩn thận


<i><b>II.Tính chất hóa học:</b></i>


- DD NaOH làm q tím chuyển màu
xanh , phenolftalein khơng màu thành
màu đỏ



- Tác dụng với axit tạo thành muối và
nước


NaOH(dd) +HNO3 (dd) NaNO3(dd) +


H2O(l)


- Tác dụng với oxit axit tạo thành


muối và nước:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Hoạt động 3: ứng dụng:</b></i>


GV: yêu cầu HS quan sát hình vẽ ứng
dụng NaOH


? Nêu những ứng dụng của NaOH


<i><b>Hoạt động 4: sản xuất natrihidroxit</b></i>


GV: yêu cầu HS quan sát hình vẽ sản
xuất NaOH bằng NaCl. Qiới thiệu quá
trình sản xuất


Hướng dẫn HS viết PTHH


2NaOH(dd) +SO3(k) Na2SO4(dd) +


H2O(dd)



<i><b>III.ứng dụng:</b></i>


- SX xà phòng, chất tẩy rửa, bột


giặt…


- SX tơ sợi


- Sx giấy


- SX nhôm


Chế biến dàu mỏ…


<i><b>IV.sản xuất natrihidroxit</b></i>


- Điện phân dd muối ăn có màng


ngăn


NaCl(dd)+H2O(l)ĐFcómàng ngăn


2NaOH(dd) + Cl2 (k) + H2 (k)


<i><b>4. Củng cố </b></i>


1. Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau:


Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4



NaOH Na3PO4


2. Làm bài tập số 3


3. Hướng dẫn làm các bài tập còn lại


<i><b>5.Hướng dãn về nhà:</b></i>


-BTVN: 1,2/SGK 27


- Đọc trươc bài canxi hiđroxit


<b>V.Rút kinh nghiệm .</b>


- Nội dung: ………
- Phương pháp:………..
- Thời gian………..
- Phương tiện:……….
- Kết quả:………...


<i><b>______________________</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I.Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kĩến thức :</b></i>


- HS biết được các t/c vật lí, các t/c hh của can xihiđroxit
- Biết cách pha chế d/d canxihiđro xit.


- Biết các ứng dụng trong đ/s của canxihiđro xit.



<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ , và khả năng làm các BT định lượng.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Hứng thú học tập, yêu thich bộ môn.


<b>II.Chuẩn bị</b>:


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i>


- Hóa chất: Vơi tơi chưa pha lỗng, nước, d/d HCl, q tím, phenol talein, nước
chanh(ko đường), d/d a moniac; nước giếng hay nước suối.


- D/cụ: Giấy lọc, phễu, 2cốc tt, ống thổi, que ngốy, 3 ƠNo


<i><b>2. Chuẩn bị của HS :</b></i>


- Đọc trước bài mới


<b>III. Phương pháp:</b>


- Thuyết trình , hoạt động nhóm


<b>IV.Tiến trịnh lên lớp – giáo dục</b>:<b> </b>
<i><b>1.ổn định lớp:</b></i>


9A:………


9B:……….


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>GV:</b></i> Nêu các t/c hh của Ca(OH)2


<i><b> GV : </b></i>Gọi HS chữa BT 2(27-SGK)


<i>Các PTPƯ đ/c Ca(OH)2:</i>


<i> 1) CaO + H2O -> Ca(OH)2</i>


<i> 2) Ca(OH)2 + Na2CO3 -> CaCO3 + 2NaOH</i>


3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tính chất</b>


HS pha chế d/d Ca(OH)2 theo


hướng dẫn SGK


=> n/x: Ca(OH)2 ít tan, phần tan


trong nước là d/d can xi
hiđroxit( nước vơi trong)


HS dự đốn t/c hh của Ca(OH)2



và giải thích lí do chọn


GV giới thiệu các t/c hh của ba
zơ đã được ghi ở góc bảng phải,
HS nhắc lại t/c và viết PTPƯ
minh họa


Các nhóm HS làm Tno CM t/c hh
của ba zơ tan


(HS xẻ đơi lượng d/d Ca(OH) 2


<i><b>I. Tính chất</b></i>:


<i><b>1. Pha chế d/d canxihiđro xit</b></i>:


HS pha chế d/d Ca(OH)2


<i><b>2. Tính chất hóa học</b></i>:


Ca(OH)2 có những t/c hh của ba zơ tan


a) làm đổi màu chất chỉ thị


D/d Ca(OH)2 làm đổi màu q tím thành


xanh, d/d phenolphthalein ko màu ngả đỏ
b) Tác dụng với a xit:



Ca(OH)2 + 2HCl -> CaCl2 + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

để làm Tno)


Phần c , dùng hơi thở sục vào
nước vôi trong


<b>Hoạt động 2: Ứng dụng</b>


? Hãy nêu, kể ưng dung của
Ca(OH)2 trong đ/s


GV phân tích bản chất của ứng
dụng trong XD


Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O


d) T/d với d/d muối


<i><b>3. ứng dụng</b></i>:
SGK


<i>4. Củng cố: </i>


? Nhắc lại ND chính của bài học.


GV. Bài tập 1: Có 4 lọ ko nhãn, mỗi lọ đựng 1 d/d ko màu sau:


Ca(OH)2, KOH, HCl, Na2SO4.Chỉ ding q tím, hãy phân biệt các d/d trên



GV gọi HS nêu cách làm- Gọi HS khác n/x


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: </b></i>


-BTVN: 1,2,3,4(SGK); 3,4( SBT)


<b>V.Rút kinh nghiệm .</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×