Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

toan 9 chuong I CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.79 KB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 1: </b></i>


<i><b> Tiết 1:</b></i> <b>CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA§1. CĂN BẬC HAI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. Phân</b>
biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương.


<b>* Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số</b>
hoặc bình phương của một biểu thức khác, rèn kĩ năng tính tốn.


<b>* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập</b>
<b>* Tư duy : Rèn cho họ sinh có tư duy tốn học.</b>


<b>II.</b>


<b> chuẩn bị : - </b>Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập, câu hỏi, định lý, định nghóa. Máy tính bỏ
túi, bút dạ.


<b>III. Ph ương pháp giảng dạy: - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học</b>
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1.Ki ểm tra bài cũ</b>
<b>2.Bài mới </b>


<i><b>Hoạt động của </b><b>GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình mơn tốn Đại số 9 5 phút</b></i>


- Giới thiệu chương trình
mơn Đại số 9 và một số


u cầu.


- Nghe giáo viên giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Nêu định nghóa căn bậc
hai của một số không
âm?


? Với số a dương có mấy
căn bậc hai? Cho ví dụ?
? Số 0 có mấy căn bậc
hai?


? Làm bài tập ?1 ?


! Các số 3;
2


3<sub>; 0.5; </sub> 2<sub> là</sub>
căn bậc hai số học 9;


4
9<sub>;</sub>
0.25; 2. Vaäy thế nào là
căn bậc hai số học của
một số?


- Nêu nội dung chú ý và
cách viết. Giải thích hai
chiều trong cách viết để


HS khắc sâu hơn.


? Làm bài tập ?2 ?


! Phép tốn tìm căn bậc
hai số học của một số
không âm là <i>phép khai</i>
<i>phương</i>.


! Khi biết được căn bậc
hai số học ta dễ dàng xác
định được các căn của nó.
? Làm bài tập ?3 ?


- Trả lời: x a x2 a


- Coù hai căn bậc hai:
a; a


Số 3 có căn bậc hai 3; 3


- Số 0 có một căn bậc hai là
0 0


- (từng HS trình bày)


- Trả lời như SGK


- Nghe giảng



- Trả lời trực tiếp
- Nghe GV giảng


- Trình bày bảng


<b>1.Căn bậc hai số học </b>


?1 a. 9 có các căn bậc hai: 3; -3
b.


2 2<sub>;</sub>
3 3
c. 0.5; -0.5
d. 2; - 2


<i><b>Định nghóa:</b></i> (SGK)


<i><b>Ví dụ</b></i>:


- Căn bậc hai số học của 16 là
16


- Căn bậc hai số học của 5là 5


<i><b>Chú ý:</b></i> (SGK)
Ta vieát:


2
x 0



x a


x 0





 <sub> </sub>





?2 49 7, vì 7 0 và 7  2 49


?3 a. 64


- Căn bậc hai số học của 64 là 8.
- Các căn bậc hai là: 8; -8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

! Cho hai số a, b không
âm, nếu a < b so sánh a
và b?


? Điều ngược lại có đúng
khơng?


! u cầu HS đọc ví dụ 2
trong SGK.


? Tương tự ví dụ 2 hãy


làm bài tập ?4 ?


? Tương tự ví dụ 3 hãy
làm bài tập ?5 ? (theo
nhóm)


- Nếu a < b thì a < b


- Nếu a < b thì a < b


- Xem ví dụ 2


- Trình bày bảng


a.Ta có: 4 = 16. Vì 16 >
15 neân 16  15<sub> hay 4 ></sub>


15


b.Ta có: 3 = 9. Vì 9 < 11
nên 9  11<sub> hay 3 < </sub> 11
- Chia nhóm thực hiện
a. Ta có : 1 = 1. Vì


x  1 <=> x > 1
b. Ta có: 3 = 9. Vì


x  9<sub> <=> x < 9. </sub>
Vậy 0 x 9 



<b>2. So sánh các căn bậc hai</b>


<i><b>Định lí:</b></i> <i>Với hai số a, b khơng âm, </i>
<i>ta có: </i>a < b  a< b


?4


a.Ta có: 4 = 16. Vì 16 > 15 nên
16  15 hay 4 > 15


b.Ta coù: 3 = 9. Vì 9 < 11 nên
9  11 hay 3 < 11


?5


a.Ta co ù: 1 = 1. Vì x  1 <=> x >
1


b.Ta có: 3 = 9. Vì x  9<sub> <=> x</sub>
< 9


Vaäy 0 x 9 


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b></i> <i><b>10 phút</b></i>


? Bài tập 1 trang 6 SGK?
(HS trả lời miệng, GV
nhận xét kết quả)


? Làm bài tập 3 tarng 6


SGK?


- HS trả lời miệng


- Dùng máy tính


<b>3. Luyện tập</b>


Bài 3/tr6 SGK
2


1,2
2


1,2
2


1,2
2


1,2


a. x 2 x 1,414


b.x 3 x 1,732


c.x 3,5 x 1,871
d.x 4,12 x 2,030


  



  


  


  


<i><b>Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà </b></i> <i><b>2 phút</b></i>


- Bài tập về nhà: 2; 4 trang 7 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ngày soạn: / 08/ 2011 </b></i> <i><b>Ngày dạy: / /</b></i>
<i><b>2011</b></i>


<i><b>Tuaàn 1: </b></i>


<i><b> Tiết 2:</b></i> <b><sub>VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC </sub>§2. CĂN THỨC BẬC HAI</b><sub>A</sub>2 <sub>A</sub>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của </b> <i>A</i><sub>. Hiểu và vận dụng được</sub>


hằng đẳng thức A2 A khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của
một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. Phân biệt căn thức và biểu thức dưới dấu căn.
<b>* Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc</b>
bình phương của một biểu thức khác.


<b>* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập </b>
<b>* Tư duy : Rèn cho họ sinh có tư duy tốn học.</b>



<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


-GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
-HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..


<b>III. Ph ương pháp giảng dạy: - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học</b>
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1.Ki</b>ểm tra bài cũ


HS1:


? Định nghĩa căn bậc hai số
học của a. Viết dưới dạng ký
hiệu.


? Các khẳng định sau đúng
hay sai


a) Căn bậc hai của 64 là 8
và –8


 

2


) 64 8; ) 3 3


<i>b</i>  <i>c</i> 


-HS2: ? Phát biểu định lý so


sánh các căn bậc hai số học.
? Làm bài tập 4 Trang 7
SGK.


-GV nhận xét cho điểm và
đặt vấn đề vào bài mới: Mở
rộng căn bậc hai của một số
khơng âm, ta có căn thức bậc
hai


-Hai HS lên bảng.


-HS1: Phát biểu định nghóa như
SGK.


2
( 0)


0
<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i>

<i>a</i>








 






a)Đ; b)S c)Đ


-HS2: Phát biểu định nghóa
như SGK.


2


) 15 15 225


)2 14 7 49


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: C</b></i><b> ă n th ứ c b ậ c hai </b> <i><b>15 phút</b></i>



? Hs đọc và trả lời <b>? 1</b>


? Vì sao AB = <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


-GV giới thiệu <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2
 là


một căn thức bậc hai của
25 – x2<sub>, còn 25 – x</sub>2<sub> làbiểu </sub>


thức lấy căn, hay biểu thức
dưới dấu căn.


-Một HS đọc to <b>? 1</b>


-Hs trả lời : Trong tam giác
vuông ABC.


AB2<sub>+BC</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> (đlý </sub>


Pi-ta-go)


AB2<sub>+x</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> => AB</sub>2<sub> =25 -x</sub>2


=>AB = 2


25 <i>x</i> (vì AB>0).


<i><b>1. Căn thức bậc hai:</b></i>



-Với A là một biểu thức đại số,
người ta gọi <i>A</i><sub> là </sub><b><sub>căn thức bậc</sub></b>


<b>hai</b> của A, còn A được gọi là biểu
thức lấy căn hay biểu thức dưới
dấu căn..


? Vậy <i>A</i><sub> xác định (có</sub>
nghóa khi) khi A lấy giá trị
như thế nào.


? Một HS đọc ví dụ 1
SGK.


? Nếu x = - 1 thì sao
? HS laøm <b>? 2 </b>


? HS laøm Baøi 6 Trang 10 –
SGK.


(GV đưa nội dung lên
bảng phụ).


- <i>A</i><sub>xác định </sub> A  0


-HS đọc ví dụ 1 SGK.
-Thì 3<i>x</i><sub> khơng có nghĩa</sub>


-Một HS lên bảng.


5 2 <i>x</i> xác định khi
5 2 <i>x</i> 0 5 2 <i>x</i> <i>x</i>2,5
-HS trả lời miệng


)
3
<i>a</i>
<i>a</i>


coù nghóa 


0 0


3
<i>a</i>


<i>a</i>


  
) 5


<i>b</i>  <i>a</i><sub> có nghóa</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>5 0</sub><i><sub>a</sub></i><sub>  </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>0</sub>


- <i>A</i><sub> xác định (hay có nghóa) khi</sub>
A lấy giá trị không âm.


-Ví dụ 1: 3<i>x</i><sub> là căn thức bậc hai</sub>


của 3x;



3<i>x</i><sub> xác ñònh khi 3x </sub><sub></sub><sub> 0 </sub>
3<i>x</i>  x  0


Vậy x  0 thì 3<i>x</i> có nghóa.


-HS tự ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? HS laøm <b>? 3</b>


(Đề bài đưa lên bảng phụ)
? Nhận xét bài làm của
bạn.


? <i><sub>a</sub></i>2


và a có quan hệ gì
-GV đưa ra định lý.


? Để CM <i>a</i>2 <i>a</i> <sub>ta CM </sub>


những điều kiện gì?
? Hãy CM từng điều
kiện.


? Yêu cầu HS tư đọc ví dụ
2 + ví dụ 3 và bài giải
SGK.


? HS là bài 7 Tr 10 SGK.
(Đề bài đưalên bảng phụ).



-GV giới thiệu ví dụ 4.
? Yêu cầu HS làm bài
8(c,d) SGK


-Hai HS lên bảng điền.


a -2 -1 0 2 3


a2 <b><sub>4</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>9</sub></b>


2


<i>a</i> <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>3</b>


-Nếu a<0 thì <i><sub>a</sub></i>2


= - a
-Nếu a  0 thì <i>a</i>2 = a


-Để CM <i>a</i>2 <i>a</i> <sub>ta cần</sub>


CM:


2 2


0
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



 









-HS làm bài tập 7:
 


 


 


 
2


2
2


2
) 0,1 0,1 0,1
) 0,3 0,3 0,3


) 1, 3 1,3 1,3


) 0, 4 0, 4 0, 4 0, 4


0, 4.0, 4 0,16


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 


   


    


  


 


-HS nghe vaø ghi bài.
-Hai HS lên bảng làm bài


<b>2. Hằng đẳng thức </b> <i>A</i>2 <i>A</i>


<b>a) Định lý:</b>


Với mọi số a, ta có
2


<i>a</i> <i>a</i>


<b>I.</b> <b>CM</b>



-Theo định nghĩa giátrị tuyệt đối
của một số a thì : <i>a</i>  0


Ta thấy :


Nếu a  0 thì <i>a</i> = a, nên ( <i>a</i> )2 = a2


Nếu a<0 thì <i>a</i> = -a, nên (<i>a</i> )2<sub> = </sub>


(-a)2<sub>=a</sub>2


Do đó, ( <i>a</i> )2<sub> = a</sub>2 <sub> với mọi a</sub>


Hay <i>a</i>2 <i>a</i> <sub>với mọi a</sub>


<b>b) Chuù ý:</b>(SGK)


<b>c) Ví dụ:</b>


6 <sub>( )</sub>3 2 3 3


<i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub>(vì a<0)</sub>


Vậy <i><sub>a</sub></i>6 <i><sub>a</sub></i>3


 <b> </b>với a<0


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố </b></i> <i><b>10 phút</b></i>



? <i>A</i><sub> có nghóa khi nào.</sub>
? <i><sub>A</sub></i>2


bằng gì. Khi A  0,


A<0.


-GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài 9(a,c) SGK.


-HS trả lời như SGK.
-Bài 9:


2


1,2
2


1,2


) 7 7 7


) 4 6 2 6 3


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    



    


<b>Baøi 9:</b>


2


1,2
2


1,2


) 7 7 7


) 4 6 2 6 3


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


    


<i><b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà </b></i> <i><b>2 phút</b></i>


-Học bài theo vở ghi + SGK; Bài tập về nhà 8(a,b),11, 12, 13 Tr 10 SGK.


- Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số.
+Chuẩn bị bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn: / / 2011 </b></i>
<i><b>gày dạy: / /2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của </b> <i>A</i><sub>. Hiểu và vận dụng được</sub>


hằng đẳng thức A2 A khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của
một số hoặc bình phương của một biểu thức khác.


<b>2.Kĩ năng: Vận dụng hằng đẳng thức </b> <i>A</i>2 <i>A</i> để rút gọn biểu thức. HS được luyện tập về
phép khai phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương
trình.


<b>3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập</b>
<b>4. Tư duy : Phát triển tư duy hình học cho học sinh.</b>


<b>II. Chu ẩn bị : </b>- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..


<b>III. Phương pháp giảng dạy :- Thuyết trình, vấn đáp.</b>


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình bài daïy:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


HS1: ? <i>A</i><sub> có nghĩa khi nào, chữa bài tập 12 (a,b) Tr 11 SGK.</sub>


-HS2: ? <i><sub>A</sub></i>2


bằng gì. Khi A  0, A<0, chữa bài tập 8 (a,b) Tr 11 SGK.


-GV nhận xét cho điểm.


<b>3.</b> Bài m i :ớ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
<b>Bài 11 Trang 11 SGK.</b>


<b>Tính</b>


2


) 16. 25 196 : 49
)36 : 2.3 .18 169
<i>a</i>


<i>b</i>





? Hãy nêu thứ tự thực hiện
phép tính.


<b>Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm</b>


<b>x để mỗi căn thức sau có </b>
<b>nghĩa.</b>


1
)


1
<i>c</i>


<i>x</i>


  <i>d</i>) 1<i>x</i>2


? Căn thức này có nghĩa khi
nào.


? Tử 1>0, vậy thì mẫu phải
ntn.


? <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 có nghóa khi nào


-Hai HS lên bảng.


-HS thực hiện phép khai
phương, nhân, chia, cộng,
trừ, làm từ trái qua phải.
-HS:



1
)


1
<i>c</i>


<i>x</i>


  có nghóa<=>


1


0 1 0 1


1 <i>x</i>      <i>x</i> <i>x</i>


 


-HS: Vì x2 <sub></sub><sub> 0 với mọi x nên</sub>


x2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> 1 với mọi x. Do đó</sub>


2


1<i>x</i> <b> </b>có nghĩa với mọi x


<b>Bài 11 Trang 11 SGK.</b>
<b>Tính</b>


2


2


) 16. 25 196 : 49
4.5 14 : 7 20 2 22
)36 : 2.3 .18 169


36 : 18 13 36 :18 13
2 13 11


<i>a</i>
<i>b</i>




    




   


  


<b>Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm</b>
<b>x để mỗi căn thức sau có</b>
<b>nghĩa.</b>


<b>II.</b> <b>Giải</b>


1
)



1


<i>c</i>


<i>x</i>


  có nghóa<=>


1


0 1 0 1


1 <i>x</i>    <i>x</i> <i>x</i>


 


d) Vì x2 <sub></sub><sub> 0 với mọi x nên </sub>


x2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> 1 với mọi x. Do đó</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 13 Trang 11 SGK. Rút </b>
<b>gọn các biểu thức sau:</b>


2


)2 5



<i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i><sub> với a <0.</sub>
2


) 25 3


<i>b</i> <i>a</i>  <i>a</i><sub> với a </sub><sub></sub><sub> 0.</sub>


<b>Bài 14 Trang 11 SGK. </b>
<b>Phân tích thành nhân tử.</b>


a) x2<sub> – 3 </sub>


? 3 = ( ...)2


? Có dạng hằng đảng thức
nào. Hãy phân tích thành
nhân tử.


d) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 5</sub> <sub>5</sub>


 


? Yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài 15 SGK.


-Giải các phương trình sau.
a) x2<sub> - 5 = 0.</sub>


b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 11</sub> <sub>11 0</sub>



  


-Hai HS lên bảng.
2


)2 5


<i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i><sub> với a <0.</sub>


2<i>a</i> 5<i>a</i> 2<i>a</i> 5<i>a</i>


    <sub>(vì a<0)</sub>


= -7a.
2
) 25 3


<i>b</i> <i>a</i>  <i>a</i><sub> với a </sub><sub></sub><sub> 0.</sub>


5

2 3


5 3
5 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>

 
 



= 8a(vì a  0).


-HS trả lời miệng.
3 = ( 3)2


a) x2<sub> – 3 = x</sub>2<sub> – </sub><sub>( 3)</sub>2


=(<i>x</i> 3)(<i>x</i> 3)
d)<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 5</sub> <sub>5</sub>


 


=<i>x</i>2 2<i>x</i> 5 ( 5) 2


=<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5)</sub>2




-HS hoạt động nhóm.
a) x2<sub> - 5 = 0.</sub>


( 5)( 5) 0


5 0
5 0
5
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
   
  
 
 

 
 




b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 11</sub> <sub>11 0</sub>


  


2


( 11) 0


11 0
11
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
  
 


<b>Bài 13 Trang 11 SGK. Rút </b>


<b>gọn các biểu thức sau:</b>


2


)2 5


<i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i><sub> với a <0.</sub>


2 <i>a</i> 5<i>a</i> 2<i>a</i> 5<i>a</i>


    <sub>(vì a<0)</sub>


= -7a.
2
) 25 3


<i>b</i> <i>a</i>  <i>a</i> với a <sub></sub> 0.


5<i>a</i>

2 3<i>a</i>5<i>a</i> 3<i>a</i>5<i>a</i>3<i>a</i>


= 8a(vì a  0).


-HS tự ghi.


<b>Bài 15 Tr 11 SGK. Giải các</b>
<b>phương trình sau:</b>


a) x2<sub> - 5 = 0.</sub>


( 5)( 5) 0



5 0
5 0
5
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
   
  
 
 

 
 




Vậy phương trình có hai
nghiệm laø: <i>x</i>1,2  5
b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 11</sub> <sub>11 0</sub>


  


2


( 11) 0



11 0
11
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
  
 


Phương trình có nghiệm là
11


<i>x</i>


<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về</b></i>
<b>nhà </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Ôn tập lại kiến thức bài 1 và bài 2.
+Làm lại tất cả những bài tập đã sửa.


+BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT.
+Chuẩn bị bài mới


<i><b>R</b><b>út kinh nghiệm :</b></i>


<i><b>Ngày soạn: / /2011 </b></i>
<i><b>Ngày dạy: / /2011</b></i>


<i><b>Tuaàn 3: </b></i>



<i><b> Tiết 4:</b></i> <b>§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VAØ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức: Hiểu được đẳng thức </b> <i>a b</i>.  <i>a b</i>. <sub>. Biết hai quy tắc khai phương một tích và nhân</sub>


các căn bậc hai.


<b>* Kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong</b>
tính tốn và biến đổi biểu thức.


<b>* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.</b>
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV cho HS làm<b> ? 1</b> SGK
-Tính và so sánh:


16.25
16. 25


-GV Đây là một trường hợp
cụ thể. Tổng quát ta phải
chứng minh định lý sau đây.
-GV đưa ra định lý và hướng


dẫn cách chứng minh.


? Nhân xét gì về <i>a</i><sub>, </sub> <i>b</i> <sub>, </sub> <i>a</i><sub>.</sub>
<i>b</i>


? Hãy tính: ( <i>a b</i>. )2 


-GV mở rộng định lý cho tích
nhiều số khơng âm.


-HS:


16.25 400 20
16. 25 4.5 20


 


 


Vaäy 16.25 16. 25


-HS đọc định lý SGK.


-HS đọc chú ý SGK.


<b>1. </b>Định lý:


<b>Với hai số a và b khơng</b>
<b>âm</b>



<b>Ta có: </b> <i>a b</i>.  <i>a b</i>.


<b>III. CM</b>


Vì a, b  0 nên <i>a</i>. <i>b</i> xác


định không aâm.


Ta coù:


2 2 2


( <i>a b</i>. ) ( <i>a</i>) .( <i>b</i>) <i>a b</i>.
Vì <i>a</i><sub>.</sub> <i>b</i><sub> là căn bậc hai số</sub>


học của a.b tức <i>a b</i>.  <i>a b</i>.


<b>*Chú ý:</b>


. . . .


<i>a b c</i>  <i>a b c</i>(a, b,c <sub></sub> 0)


<i><b>Hoạt động 2: Áp dụng </b></i> <i><b>20 phút</b></i>


? Một HS đọc lại quy tắc
SGK.


-GV hướng dẫn HS làm vd 1.
-Hãy tính:



a) 49.1, 44.5


? Hãy khai phương từng thừa
số rồi nhân các kết quả lại
với nhau.


? Goi một HS lên bảng làm
câu b.


b) 810.40


-GV gợi ý HS làm


-Một HS đọc lại quy tắc SGK.


a) 49.1, 44.5
49. 1, 44. 25
7.1, 2.5 42




 


-HS lên bảng làm.


810.40 81.400 81. 400
9.20 180


 



 


<b>2. p dụng:</b>


<b>a) Quy tắc khai phương một</b>
<b>tích. (SGK)</b>


<b>Với hai số a và b khơng</b>
<b>âm</b>


<b>Ta có: </b> <i>a b</i>.  <i>a b</i>.


<b>Ví dụ:</b>


a) 49.1, 44.5
49. 1, 44. 25
7.1, 2.5 42




 


-HS lên bảng làm.


810.40 81.400 81. 400
9.20 180


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-GV yêu cầu HS làm <b>? 2</b>


bằng cách chia nhóm.


-GV tiếp tục giới thiệu quy
tắc nhân các căn thức bậc hai.
-GV hướng dẫn làm ví dụ 2.


) 5. 20
<i>a</i>


) 1,3. 52. 10
<i>b</i>


-GV: Khi nhân các số dưới
dấu căn ta cần biến đổi biểu
thức về dạng tích các bình
phương rồi thực hiện phép
tính.


-GV: Cho HS hoạt động
nhóm <b>?3</b>


(Đưa đề bài lên bảng phụ)


-GV nhận xét các nhóm làm
bài.


-GV yêu cầu HS tự đọc ví dụ
3 và bài giải SGK.



-GV hướng dẫn câu b.
-GV cho HS làm <b>? 4</b>


sau đó gọi 2 HS lên bảng
trình bày.


-GV các em vẫn có thể làm
cách khác.


-Kết quả hoạt động nhóm.
) 0,16.0, 64.225


0,16. 0,64. 225
0, 4.0,8.15 4,8


) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300
<i>a</i>
<i>b</i>

 

  


-HS đọc và nghiên cứu quy
tắc


) 5. 20 5.20 100 10



<i>a</i>   


2
) 1,3. 52. 10 1,3.52.10


13.52 13.13.4 ( 13.2)
26


<i>b</i> 


  




-HS hoạt động nhóm.
) 3. 75 3.75 225 15


<i>a</i>   


) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84.


<i>b</i> 


 


 


-Đại diện một nhóm trình


bày


-HS nghiên cứu chú ý SGK.
-HS đọc bài giải SGK.


2 4 2 4 2


) 9 9. . 3. .


<i>b</i> <i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i>


-Hai HS lên bảng trình bày.


2 2


4 2 2 2 2


2 2 2


2


) 3 . 12 3 .12


36 (6 ) 6 6


) 2 .32 64


(8 ) 8 8


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a b</i>


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>




   




  


(vì a, b  0 )


<b>? 2</b>


) 0,16.0, 64.225
0,16. 0,64. 225
0, 4.0,8.15 4,8


) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300
<i>a</i>
<i>b</i>

 


  


<b>b) Quy tắc nhân các căn</b>
<b>thức bậc hai. (SGK)</b>


<b>Với hai số a và b khơng</b>
<b>âm</b>


<b>Ta có: </b> <i>a b</i>.  <i>a b</i>.


<b>*Ví dụ:</b>


) 5. 20 5.20 100 10


<i>a</i>   


2
) 1,3. 52. 10 1,3.52.10


13.52 13.13.4 ( 13.2)
26


<i>b</i> 


  




<b>?3</b>



) 3. 75 3.75 225 15


<i>a</i>   


) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84.


<i>b</i> 


 


 


<b>*Chú ý: (SGK Tr 14)</b>


<b>? 4</b>


2 2


4 2 2 2 2


2 2 2


2


) 3 . 12 3 .12


36 (6 ) 6 6



) 2 .32 64


(8 ) 8 8


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a b</i>


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>




   




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Phát biểu và viết định lý
liên hệ giữa phép nhân và
khai phương.


? Tổng quát hoá như thế nào.
? Quy tắc khai phương một
tích, quy tắc nhân các căn
thức bậc hai.


-HS trả lời như SGK.



4 2


2 2


1


) . ( )


1


. [ ( )]


<i>d</i> <i>a a b</i>


<i>a b</i>


<i>a a b</i>
<i>a b</i>





 




= a2<sub> (vì a>b)</sub>


<b>3. Luyện tập:</b>



4 2


2 2


1


) . ( )


1


. [ ( )]


<i>d</i> <i>a a b</i>


<i>a b</i>


<i>a a b</i>
<i>a b</i>





 




= a2<sub> (vì a>b)</sub>


<i><b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về</b></i>


<b>nhà </b>


<i><b>2 phút</b></i>


+Học thuộc định lý, quy tắc, học cách chứng minh.
+Làm các bài tập còn lại trong SGK. Chuẩn bị bài mới


<i><b>Ngày soạn: /09/2011 </b></i> <i><b>Ngày dạy: / /</b></i>
<i><b>2011</b></i>


<i><b>Tuaàn 3: </b></i>


<i><b> Tiết 5:</b></i> <b>§ LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức: Vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính</b>
tốn và biến đổi biểu thức.


<b>* Kĩ năng: Rèn luyện tư duy, tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút</b>
gọn, tìm x, so sánh hai biểu thức.


<b>* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.</b>
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài </b></i>
<b>cũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-HS1:


? Phát biểu định lí liên hệ
giữa phép nhân và phép khai
phương.


? Chữa bài 20(d) Tr 15 SGK.


-HS2: Phát biểu quy tắc khai
phương một tích và nhân các
căn thức bậc hai.


? Chữa bài 21 Tr 15 SGK.
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
-GV nhận xét và cho điểm.


-Hai HS lần lượt lên bảng.
-HS1: Phát biểu như SGK.
-Kết quả:


2 2


2 2


2


(3 ) 0, 2. 18


9 6 0, 2.18


9 6 6 (1)


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


 


   


   


*Neáu <i>a</i> 0 <i>a a</i> (1) 9 12  <i>a a</i> 2


*Neáu <i>a</i> 0 <i>a</i> <i>a</i> (1) 9 <i>a</i>2


-HS phaùt biểu như SGK Tr
13.


-Choïn (B)


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i> <i><b>33 phút</b></i>


<b>Dạng 1: Tính giá trị của</b>


<b>biểu thức</b>


Baøi 22 (b) Trang 15 SGK
2 2


) 17 8


<i>b</i> 


? Biểu thức dưới dấu căn có
dạng gì


? Hãy biền đổi rồi tính.
? Một HS lên bảng làm.


-GV kiểm tra các bước biến
đổi và cho điểm.


-Dạng hằng đẳng thưc a2<sub> – b</sub>2<sub>.</sub>


2 2
2


) 17 8 (17 8)(17 8)
9.25 15 15


<i>b</i>    


  



<b>Baøi 22 (b) </b>Trang 15 SGK
2 2


2


) 17 8 (17 8)(17 8)
9.25 15 15


<i>b</i>    


  


Bài 24(a): (Đưa ra bảng phụ)
2 2


) 4(1 6 9 )


<i>b</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub> taïi x = </sub><sub></sub> <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Giải--HS làm dưới sự hướng dãn
của GV


? Hãy tính giá trị của biểu
thức.


<b>Dạng 2: Chứng minh.</b>


Baøi 23(b) Tr 15 SGK.


Chứng minh 2006 2005 và


2006 2005 là hai số nghịch
đảo của nhau.


? Thế nào là hai số nghịch
đảo của nhau.


? Ta phải CM cái gì


<b>Dạng 3: Tìm x</b>


Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK.


2
) 16 8


) 4(1 ) 6 0


<i>a</i> <i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>




  


-Hãy vận dụng định nghĩa về
căn bậc hai để giải.


-GV yêu cầu họat động
nhóm.



-GV kiểm tra bài làm của các
nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai
sót của HS (nếu có)


? Tìm x thỏa mãn: <i>x</i>102
? Nhắc lại định nghóa
CBHSH.


2 2 2 2


2 2


) 4(1 6 9 ) [2(1 3 ) ]
2 (1 3 ) 2(1 3 )


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


   


Thay x=  2 vào biểu thức ta
được


2
2



2[1 3( 2)]


2[1 3 2)] 21, 029


 


  


-HS: … khi tích của chúng
bằng 1.


-HS: Xét tích.


2 2


( 2006 2005).( 2006 2005)
( 2006) ( 2005)


2006 2005 1


 


 


  


Vậy hai số đã cho là nghịch
đảo của nhau.


-Kết qủa:



-Đại diện nhóm trình bày.


2


2 2


) 16 8
16 64


4


) 4(1 ) 6 0
2 . (1 ) 6


2 1 3


1 3
1 3
2
4
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>

 
 
  
  
  
 

  <sub></sub> <sub></sub>



  <sub></sub>


-HS : Vô nghiệm.


2 2 2 2


2 2


) 4(1 6 9 ) [2(1 3 ) ]
2 (1 3 ) 2(1 3 )


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   



   


Thay x=  2 vào biểu thức ta
được


2
2


2[1 3( 2)]


2[1 3 2)] 21, 029


 


  


Baøi 23(b) Tr 15 SGK.


Chứng minh 2006 2005 và
2006 2005 là hai số nghịch
đảo của nhau.


<b></b>


-Giải-Xét tích.


2 2


( 2006 2005).( 2006 2005)


( 2006) ( 2005)


2006 2005 1


 


 


  


Vậy hai số đã cho là nghịch
đảo của nhau.


<b>Baøi 25 (a,d)</b> Trang 16 SGK.
2


) 16 8


) 4(1 ) 6 0


<i>a</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>

  
<b>Giaûi</b>
2


) 16 8 16 64


4



) 4(1 ) 6 0


1 3


2 1 3


1 3


2
4


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
 
  
 

  <sub>  </sub>
 





  <sub></sub>


<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về</b></i>
<b>nhà </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Xemlại các bài tập đã chữa.


-BTVN: 22(c,d), 24, 25, 27 Tr 15+16.
+Chuẩn bị bài mới


<i><b>Ngày soạn: / 09/ 2011 </b></i> <i><b>Ngày dạy: / /</b></i>
<i><b>2011</b></i>


<i><b>Tuaàn 3: </b></i>


<i><b> Tiết 6:</b></i> <b>§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức: Hiểu được đẳng thức</b>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> <sub>. Biết hai quy tắc khai phương một thương và chia hai</sub>


căn bậc hai.


<b>* Kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức</b>
bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.



<b>* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập </b>
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i> <i><b>5 phút</b></i>


-HS1: Chữa bài 25(b,c) Tr
16 SGK.


Tìm x biết


) 4 5


) 9( 1) 21


<i>b</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i>




 



-HS2: Chữa bài 27 Tr 16.
So sánh: a) 4 và 2 3
b)  5và -2


-HS1:


-Hai HS lên bảng trình bày
5


) 4 5 4 5


4


) 9( 1) 21 1 7


1 49 50


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


    


    


a)ÑS: 4>2 3


b)  5<-2


-HS tự ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-GV cho HS làm <b>?1</b>


Tính và so sánh.:
16


25<sub> và </sub>
16
25<sub>.</sub>


-GV đây chỉ là trường hợp
cụ thể. Tổng quát ta chứng
minh định lý sau đây:
? Định lý khai phương một
tích được CM trên cơsở
nào.


? Hãy chứng minh định lí.
? Hãy so sánh điều kiện
của a và b trong 2 định lí .
? Hãy giải thích điều đó.
? Một vài HS nhắc lại định
lý.


? Có cách nào chứng minh
khác nửa khơng. -GV có
thể hướng dẫn.



-HS:
2


2
2


16 4 4


25 5 5 16 16


25 25
16 4 4


5
25 <sub>5</sub>



  <sub></sub>
 <sub> </sub> 



 


 




  <sub></sub>





-HS: … trên cơ sở CBHSH
của một số a không âm.


-HS trả lời miệng.


1.Định lí:


Với <i>a</i>0,<i>b</i>0 <sub>ta có</sub>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i>


<b></b>


-CM-Vì <i>a</i>0,<i>b</i>0<sub> ta có </sub>
<i>a</i>


<i>b</i> <sub> xác định </sub>


và không âm.


Ta coù


2 <sub>2</sub>


2


( )
( )


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 


 


 


 


 


Vậy


<i>a</i>


<i>b</i> <sub> là CBHSH cuûa </sub>
<i>a</i>
<i>b</i> hay


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV: Từ định lí trên ta có
hai quy tắc:


-GV giới thiệu quy tắc
khai phương một thương.
-GV hướng dẫn HS làm ví
dụ.


-GV tổ chức HS họat động
nhóm <b>? 2</b> Tr 17 SGK để
củng cố quy tắc trên


-GV giới thiệu quy tắc
chia các căn thức bậc hai.
-GV yêu cầu HS tự đọc
bài giải ví dụ 2 Tr 17
SGK.


-GV yêu cầu 2 HS lên
bảng làm <b>3 </b>Tr 17 SGK để
củng cố quy tắc trên.


-GV neâu chú ý.


-GV yêu cầu HS làm<b> ? 4</b>


-Goi hai HS lên bảng.


-HS nghe



-Một vài HS nhắc lại.


25 25 5


)


121 121 11
9 25 3 5 9


) : :


16 36 4 6 10
<i>a</i>


<i>b</i>


 


 


-Kết quả họat động nhóm.
225 225 15


)


256 256 16
196 14


) 0,0196 0,14



10000 100
<i>a</i>


<i>b</i>


 


  


-HS nghiên cứu ví dụ 2.
999 999


1: ) 9 3


111
111


52 52 4 2


2 : )


117 9 3


117
<i>HS a</i>
<i>HS</i> <i>b</i>


   



   


-HS dưới lớp làm.
2
2 4 2 4


2 2 2


2
)


50 25 5


2 2


)


162 81 9


162


<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a</i>


<i>b a</i>


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>



<i>b</i>


 


  


<b>2. Aùp duïng:</b>


a) Quy tắc khai phương một thương:
(SGK)


Với <i>a</i>0,<i>b</i>0 <sub>ta có</sub>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i>
<b>* Ví dụ 1: Hãy tính.</b>


25 25 5


)


121 121 11
9 25 3 5 9


) : :


16 36 4 6 10
<i>a</i>



<i>b</i>


 


 


b) Quy tắc chia các căn thức bậc hai :
(SGK)


Với <i>a</i>0,<i>b</i>0 <sub>ta có</sub>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i> 
<b>* Ví dụ 2: (SGK)</b>


c) Chú ý:


Với <i>A</i>0,<i>B</i>0 <sub>ta có</sub>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>  <i>B</i>


2
2 4 2 4


2 2 2



2
)


50 25 5


2 2


)


162 81 9


162


<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a</i>


<i>b a</i>


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>b</i>


 


  



<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b></i> <i><b>10 phút</b></i>


Điền dấu hân vào ơ thích hợp. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đ</b> <b>S</b> <b>Sai. Sửa</b>


<b>1</b>


<b>Với </b><i>a</i>0;<i>b</i><b><sub>0 ta có </sub></b>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i>


<b>2</b> 5


3 5
6


2
2 3 


<b>3</b>
<b>2y2</b>
4
2
2
4
<i>x</i>
<i>x y</i>



<i>y</i>  <b><sub> (y<0)</sub></b>


<b>4</b> 1


5 3 : 15 5
5




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Học bài theo vởghi + SGK


-BTVN: 29 (a,b,c); 30(c,d); 31 Trang 18, 19 SGK.
-Bài tập 36,37,40 Trang 8, 9 SBT;+Chuẩn bị bài mới


<i><b>Ngày soạn: / 09/ 2011 </b></i> <i><b>Ngày dạy: / /</b></i>
<i><b>2011</b></i>


<i><b>Tuần 4: </b></i>


<i><b> Tiết 7:</b></i> <b>§ LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức: Vận dụng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong</b>
tính tốn và biến đổi biểu thức.


<b>* Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn</b>
thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.



<b>* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập </b>
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i> <i><b>10 phút</b></i>


? Phát biểu định lý khai
phương một thương. Tổng
quát. Và chữa bài
30(c,d)Tr19 SGK


-HS2: Chữa bài 28(a) và
29(c)


-GV nhận xét, cho điểm
-Bài 31 Tr 19 SGK


So saùnh: a) 25 16 vaø


25 16


-GV hướng dẫn HS cách
chứng minh câu b



-Hai HS lên bảng


-HS1: Phát biểu Đlý như SGK.
-Kết quả:


2
2


25 0,8


) <i>x</i> ; ) <i>x</i>


<i>c</i> <i>d</i>


<i>y</i> <i>y</i>


-HS2: -Kết quả:
Bài 28(a) :


17


15<sub>; </sub> <sub>Bài 29(c):5</sub>
-Một HS so sánh


25 16  9 3


25 16= 5 - 4=1
Vaäy 25 16 > 25 16


Caâu b.



2
2


( )


( ) ( )( )


2 0


0


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>


      


    


   


    



 


-HS tự ghi.


<b>Baøi 31</b> Tr 19 SGK
Caâu a


25 16  9 3


25 16= 5 - 4=1
Vậy 25 16 > 25 16


Câu b.


2
2


( )


( ) ( )( )


2 0 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>



      


    


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i> <i><b>33 phút</b></i>


Dạng 1: Tính.
Bài 32 Tr 19 SGK .
a)Tính


9 4
1 .5 .0,01


16 9
? Hãy nêu cách làm.
d)


2 2


2 2


149 76
457 384






-Một HS nêu cách làm.
25 49 1 25 49 1


. . . .


16 9 100 16 9 100
5 7 1 7


. .


4 3 10 24


 


 


=


2 2


2 2


149 76 15


...


457 384 29





 


<b>Baøi 32</b> Tr 19 SGK .
a)


25 49 1 25 49 1


. . . .


16 9 100 16 9 100
5 7 1 7


. .


4 3 10 24


 


 


d)


2 2


2 2


149 76 15


...



457 384 29




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Hãy vận dụng hàng
đẳng thức đó để tính.
Dạng : Giải phương trình.
Bài 33(b,c) Tr 19 SGK


) 3 3 12 27


<i>b</i> <i>x</i>  


-GV nhận xét : 12 = 4.3
27= 9.3
? Hãy áp dụng quy tắc
khai phương một tích để
biến đổi phương trình.


2


) 3 12 0


<i>b</i> <i>x</i>  


? Với phương trình này
giải như thế nào, hãy giải
pt đó



Bài 35(a) Tr 19 SGK


2


) 3 9


<i>b</i> <i>x</i> 


? <i>b</i>) <i>A</i>2 


? Số nào có trị tuyệt đối
bàng 9


? Có mấy trường hợp.


Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Bài 34 Tr 19 SGK


-GV tổ chức cho HS họat
động nhóm (làm trên bảng
nhóm)


Một nửa làm câu a
Một nửa làm câu b


2
2 4


3
)



<i>a ab</i>


<i>a b</i> <sub> với a<0; b</sub>0
2


2
9 12 4


) <i>a</i> <i>a</i> ( 1,5; 0)


<i>b</i> <i>vìa</i> <i>b</i>


<i>b</i>


 


 


-HS giải bài tập.
) 3 3 4.3 9.3


3 2 3 3 3 3


3 4 3 4


<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  


   
   


Vậy x = 4 là nghiệm của pt


2
2
2


) 3 12 0


12 : 3
2
2
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 
 
 


-HS lên bảng giải


2


) 3 9


3 9



3 9 12


3 9 6


<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  
  
 
<sub></sub> <sub></sub>
  
 


Vậy pt có 2 nghiệm. x1 =12;


x2 = - 6


-Họat động nhóm.


-Kết quả họat động nhóm


2 4


2


2 2 3



2 4
2 3
3
)
<i>a b</i>
<i>ab</i>


<i>a ab</i> <i>ab</i>


<i>a b</i>
<i>ab</i>






(do a< 0 neân <i>ab</i>2 <i>ab</i>2)


2
2


2 2


2 2


(3 2 )


9 12 4 (3 2 )



) .


3 2


( 1,5 3 2 0, 0)


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>vìa</i> <i>a</i> <i>b</i>



  


 

     <sub>.</sub>


<b>Bài 33(b,c)</b> Tr 19 SGK
Giải phương trình:



) 3 3 4.3 9.3
3 2 3 3 3 3


3 4 3 4


<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
   
   


Vậy x = 4 là nghiệm của pt


2
2
2


) 3 12 0


12 : 3
2
2
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 


 
 


Vaäy x1 =2; x2 = - 2 là nghiệm


của pt.


<b>Bài 35(a)</b> Tr 20 SGK


2


) 3 9


3 9


3 9 12


3 9 6


<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  
  
 
<sub></sub> <sub></sub>
  
 



Vậy pt có 2 nghiệm. x1 =12;


x2 = - 6


Baøi 34 Tr 19 SGK


2 4


2


2 2 3


2 4
2 3
3
)
<i>a b</i>
<i>ab</i>


<i>a ab</i> <i>ab</i>


<i>a b</i>
<i>ab</i>






(do a< 0 neân <i>ab</i>2 <i>ab</i>2<sub>)</sub>



2
2


2 2


2 2


(3 2 )


9 12 4 (3 2 )


) .


3 2


( 1,5 3 2 0, 0)


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>



<i>vìa</i> <i>a</i> <i>b</i>



  


 

    


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
-BTVN : Bài 33=>37 Tr 19 +20 SGK
-GV hướng dẫn bài 43 SBT


+Chuẩn bị bài mới


<i><b>Ngày soạn: /09/2011 </b></i> <i><b>Ngày dạy: / /</b></i>
<i><b>2011</b></i>


<i><b>Tuần 4: </b></i>


<i><b> Tiết 8:</b></i> <b>§5. BẢNG CĂN BẬC HAI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức: Hiểu cấu tạo của bảng căn bậc hai.</b>


<b>* Kĩ năng: Có kỹ năng để tìm căn bậc hai của một số khơng âm.</b>
<b>* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập </b>



<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i> <i><b>5 phút</b></i>


-HS1: Chữa bài tập 35(b)
Tr 20 SGK


Tìm x biết: 2


4<i>x</i> 4<i>x</i> 1 6
-Gv nhận xét cho điểm.


-GV nhận xét cho điểm.


-HS đồng thời lên bảng.
2


4 4 1 6


2 1 6
2 1 6


2 1 6



2,5
3,5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


  


  


 


  <sub> </sub>






  <sub></sub>




-HS tự ghi.



<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu bảng căn bậc hai </b></i> <i><b>5 phút</b></i>


-GV giới thiệu bảng số với
4 chữ số thập phân và cấu
tạo của bảng.


-GV nhấn mạnh: Ta quy
ước gọi tên các hàng (cột)
theo số được ghi ở cột đầu
tiên.


-HS lắng nghe <b>1. Giới thiệu bảng CBH</b>
<b>(SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-GV hướng dẫn HS cách
tìm.


? Tìm hàng 1,6;? Tìm cột 8
?Tìm giao của hàng 1,6 và


cột 8 là số nào.?
4,9
8, 49





-GV cho HS làm tiếp ví dụ
2



? Tìm giao của hàng 39 và cột
1.


-GV ta có: 39,1 6, 253


? Tại giao của hàng 39 và
cột 8 hiệu chính là số mấy?
-GV dùng số 6 này để hiệu
chính chữ số cuối ở số
6,253 như sau:


-HS làm dưới sự hướng dẫn
của GV.


-Là : 1,296
-HS tự làm


-HS: là số 6,235


-HS: là số 6


<b>2. Cách dùng bảng:</b>


<b>a)Tìm CBH của số lớn hơn 1 và </b>
<b>nhỏ hơn 100.</b>


<b>Ví du 1ï: </b>Tìm 1,68<sub>1,96</sub>


<b>N</b> … 8 …



:


1,6 1,296


:
:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

6,253+0,006=6,259.
Vậy 39,18 6, 253


? Hãy tính: 9,736 


9,11


39,82


-GV yêu cầu HS đọc SGK
ví dụ 3


-GV Để tìm 1680<sub> người ta</sub>
đã phân tích: 1680 =
16,8.100.


-Chỉ cần tra bảng 16,8<sub> là</sub>
song còn 100 = 102


? Cơ sở nào làm như vậy.
-GV cho HS họat động
nhóm <b>?2 </b>Tr 19 SGK



-GV cho HS đọc ví dụ 4.
-GV hướng dẫn HS cách
phân tích số 0,00168.


-Gọi một HS lên bảng làm
tiếp.


-GV yêu cầu HS làm <b>? 3</b>


-HS ghi


-HS tra bảng để tính.


-HS tự đọc


nhờ quy tắc khai phương
một tích


-HS họat động nhóm


<b>N</b> <b>…</b> <b>1</b> <b>…</b> <b>8</b> <b>…</b>


:
:


<b>39</b>


:
:



<b>6,253</b> <b>6</b>


<i><b>Mẫu 2</b></i>


<b>b)Tìm CBH của số lớn hơn 100.</b>


Ví dụ 3: Tìm 1680


Ta biết : 1680 = 16,8.100


Do đó


1680 16,8. 100
10 16,8 10.4,099


40,99




 




<b>c)Tìm CBH của số không âm và</b>
<b>nhỏ hơn 1</b>


Ví dụ 3: Tìm 0, 00168


Ta biết 0,00168 = 16,8:10000



Do đó


0,00168 16,8. 10000
100 16,8 100.4,099 0,04099




 


<b>*Chú ý: (SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-GV đưa nội dung bài tập
sau lên bảng phụ.


Nối mỗi ý ở cốt A để được kết
quả ở cột B (dùng bảng số)


<b>Cột a</b> <b>Đáp</b>
<b>số</b>


<b>Coät B</b>


1. 5, 4 a.5,568


2. 31 b.98,45


3. 115 c.0,8426


4. 9691 d.0,03464


5. 0, 71 e.2,324
6. 5, 4 g.10,72


-HS:
1-e
2-a
3-g
4-b
5c
6-d


<b>3. Luyeän taäp</b>


Nối mỗi ý ở cốt A để được kết
quả ở cột B (dùng bảng số)


HS tự ghi


<i><b>Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà </b></i> <i><b>2 phút</b></i>


-Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập trong SGK.


-GV hướng dẫn cách chứng minh số 2<sub> là số vô tỉ; +Chuẩn bị bài mới</sub>


<i><b>Ngày soạn : / 09/ 2011 </b></i> <i><b>Ngày dạy: / /</b></i>
<i><b>2011</b></i>


<i><b>Tuaàn 5: </b></i>


<i><b> Tiết 9:</b></i> <b>BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI§6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong</b>
dấu căn


<b>* Kĩ năng: HS biết đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi</b>
trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.


<b>* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập </b>
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-GV cho HS laøm <b>?1</b> Tr 24
SGK


? Với hãy <i>a</i>0;<i>b</i>0<sub>chứng</sub>
minh


2


<i>a b a b</i>


? Đẳng thức trên được
chứng minh dựa trên cơ sở


nào.


-GV phép biến đổi này
được gọi là phép đưa thừa
số ra ngoài dấu căn


? Cho biết thừa số nào
được đưa ra ngoài dấu căn


2
) 3 .2
<i>a</i>


? Hãy làm ví dụ 1


-HS: Đơi khi ta phải biến
đổi biểu thức dưới dấu căn
về dạng thích hợp rồi mới
tính được


-GV nêu tác dụng của việc
đưa thừa số ra ngoài dấu
căn


) 20


<i>b</i> 


-GV yêu cầu HS đọc ví dụ .
? Rút gọn biểu thức



3 5 20 5


-GV yêu cầu HS họat động
nhóm làm <b>?2 </b>Tr 25 SGK.


-HS : laøm<b>?1</b>


2 2<sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub>


<i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
(Vì <i>a</i>0;<i>b</i>0<sub> )</sub>
-Dựa trên định lý khai
phương một tích và định lý


2
<i>a</i> <i>a</i>


-Thừa số a


-HS làm ví dụ 1.
2


) 3 .2 3 2


<i>a</i> 


2


) 20 4.5 2 .5 2 5



<i>b</i>   


-HS đọc lời giải ví dụ 2
SGK.


-HS họat động nhóm
-Kết quả:


<b>1. Đưa thừa số ra ngòai dấu </b>
<b>căn:</b>


2 2<sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
(Vì <i>a</i>0;<i>b</i>0<sub> )</sub>


<b>Ví dụ 1</b>


2


) 3 .2 3 2


<i>a</i> 


2


) 20 4.5
2 .5
2 5



<i>b</i> 





)3 5 20 5
3 5 2 5 5
6 5


<i>c</i>  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-GV nêu trường hợp tổng
quát


-GV hướng dẫn HS làm ví
dụ 3


Đưa thừa số ra ngồi dấu
căn.


2
) 4


<i>a</i> <i>x y</i><sub> với </sub><i>x</i>0;<i>y</i>0
2


) 18



<i>b</i> <i>xy</i> <sub> với </sub><i>x</i>0;<i>y</i>0
-Gọi hai HS lên bảng làm
-GV cho HS làm <b>? 3</b> Tr 25
SGK.


-Gọi đồng thời hai HS lên
bảng.


) 2 8 50
2 4.2 25.2
2 2 2 5 2
(1 2 5) 2 8 2


<i>a</i>  


  


  


   


)4 3 27 45 5


4 3 9.3 9.5 5
4 3 3 3 3 5 5
(4 3) 3 (1 3) 5
7 3 2 5


<i>b</i>   



   


   


   


 


2
) 4


<i>a</i> <i>x y</i><sub> với </sub><i>x</i>0;<i>y</i>0
2<i>x y</i> 2<i>x y</i>


 


2
) 18


<i>b</i> <i>xy</i> <sub> với </sub><i>x</i>0;<i>y</i>0
2


(3 ) .2<i>y</i> <i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>x</i>


  


(với <i>x</i>0;<i>y</i>0<sub>).</sub>


-Hai HS leân bảng trình bày.



<b>Ví dụ 2:</b>


) 2 8 50
2 4.2 25.2
2 2 2 5 2
(1 2 5) 2 8 2


<i>a</i>  


  


  


   


)4 3 27 45 5


4 3 9.3 9.5 5
4 3 3 3 3 5 5
(4 3) 3 (1 3) 5
7 3 2 5


<i>b</i>   


   


   


   



 


<b>*Trường hợp tổng quát </b>(SGK)


<b>Ví dụ 3:</b>Đưa thừa số ra ngồi dấu
căn.


<b>Giải </b>


2
) 4


<i>a</i> <i>x y</i><sub> với </sub><i>x</i>0;<i>y</i>0
2<i>x y</i> 2<i>x y</i>


 


2
) 18


<i>b</i> <i>xy</i> <sub> với </sub><i>x</i>0;<i>y</i>0
2


(3 ) .2<i>y</i> <i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>x</i>


  


<b>(với </b><i>x</i>0;<i>y</i>0<b><sub>).</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-GV yêu cầu HS tự nghiên
cứu lời giải trong SGK Tr
26 SGK.


-GV nhấn mạnh: … Ta chỉ
đưa các thừa số dương vào
trong dấu căn sau khi đã
nâng lên luỹ thừa bậc hai.
-GV cho HS hoạt động
nhóm <b>?4</b> để củng cố phép
biến đổi đưa thừa số vào
trong dấu căn.


-Đại diện nhóm lên trình
bày.


-GV hướng dẫn HS làm ví
dụ 5.


? Để so sánh hai số trên ta
làm như thế nào


? Có thể làm cách khác
được khơng.


-Gọi hai HS lên bảng giải


-HS nghe GV trình bày


-HS tự nghiên cứu ví dụ 4


SGK


-Kết quả:


4 3 8


2 3 4


)3 5 ... 45


) ...


) 5


<i>a</i>


<i>b ab</i> <i>a</i> <i>a b</i>


<i>c</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>a b</i>


 
 


 


-HS: Đưa số 3 vào trrong
dấu căn


-HS: Đưa thừa số 4 ra ngồi
dấu căn.



<b>2. Đưa thừa số vào trong dấu</b>
<b>căn:</b>


<b>* Với </b><i>A</i>0;<i>B</i>0<b><sub> ta có </sub></b>
2
<i>A B</i>  <i>A B</i>


<b>* Với </b><i>A</i>0;<i>B</i>0<b><sub> ta có </sub></b>
2
<i>A B</i>  <i>A B</i>


<b>Ví dụ 5:</b>


<i>C</i><sub>1</sub>: 3 7 3 .72  63


Vì 63 28 3 7  28


<i>C</i><sub>2</sub>: 28  2 .7 2 72 


Vì 3 7 2 7 3 7  28


<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà </b></i> <i><b>2 phút</b></i>


-Học bài theo vở ghi và SGK; BTVN: 45, 47 SGK và 59 – 65 SBT.
+Chuẩn bị bài mới


<i><b>Ngày soạn: / 09/ 2011 </b></i> <i><b>Ngày dạy: / /</b></i>
<i><b>2011</b></i>



<i><b>Tuần 5: </b></i>


<i><b> Tiết 10:</b></i> <b>§ LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngồi (vào trong) dấu căn</b>
<b>* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên</b>
<b>* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tịi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.</b>


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i> <i><b>10 phút</b></i>


-HS1:


? Phát biểu công thức tổng
quát đưa một thừa số ra
ngồi dấu căn.


? Làm bài 43 (a,b,c,d,e) Tr
27 SGK.


-HS2:



? Phát biểu công thức tổng
quát đưa một thừa số vào
trong dấu căn


? p dụng làm bài tập 44
Tr 27 SGK.


-GV lưu ý HS điều kiện
của biến


-GV nhận xét, đánh giá,
cho điểm


-HS1: Phaùt biểu như SGK.
Bài 43:


2


2


2 2


2


) 54 9.6 3 .6 3 6
) 108 36.3 6 .3 6 3
)0,1 20000


0,1 (10 ) .2 10 2
) 0,05 28800 6 2


) 7.63. 21


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


<i>e</i> <i>a</i> <i>a</i>


  


  


 


 




HS2: Phát biểu như SGK.
Baøi 44:


2


2


2


2



)3 5 3 .5 45
) 5 2 5 .2 50


2 2 4


) ( ) .


3 3 9


2 2


) . 2


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>d x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 
  
  
 
<b>Baøi 43:</b>
2
2
2 2
2



) 54 9.6 3 .6 3 6
) 108 36.3 6 .3 6 3
)0,1 20000


0,1 (10 ) .2 10 2
) 0,05 28800 6 2
) 7.63. 21


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


<i>e</i> <i>a</i> <i>a</i>


  
  
 
 

<b>Baøi 44</b>
2
2
2
2


)3 5 3 .5 45
) 5 2 5 .2 50



2 2 4


) ( ) .


3 3 9


2 2


) . 2


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>d x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


  


 


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i> <i><b>33 phút</b></i>


Baøi 45(b,d) Tr 27 SGK. So


sánh.


)7


<i>b</i> <sub> và </sub>3 5
1
) 6
2
<i>d</i>

1
)6
2
<i>d</i>


? Nêu cách so sánh hai số
trên


? Hai HS lên bảng làm.
-GV nhận xét đánh giá và
cho điểm.


-HS đọc đề bài


b) Ta có :7 49 còn


3 5 45. Vì 49>45 nên
49 45 hay 7> 45.


1 <sub>6</sub> 3



1 1


2 2


) 6 6


2 2
1
6 18
2
<i>d</i>

 <sub></sub>

 


 <sub></sub>


<b>Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. So sánh</b>


b) Ta có :7 49 còn
3 5 45. Vì 49>45 nên


49  45 hay 7> 45.


1 <sub>6</sub> 3



1 1


2 2


) 6 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài 46 Tr27 SGK. Rút gọn
các biểu thức sau với x  0.


)2 3 4 3 27 3 3


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


? Có các căn thức nào đồng
dạng với nhau


-Kết quả phải ngắn gọn và
tối ưu


)3 2 5 8 7 18 28


<i>b</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


? Có căn thức nào đồng
dạng khơng.


? Hãy biến đổi để có các
căn thức đồng dạng với
nhau.



Baøi 47 Tr 27 SGK.


2
2 2


2 3( )


) ( , 0, )


2


<i>x y</i>


<i>a</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i>


 


Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x
biết


) 25 35
) 4 162


<i>a</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>





-GV hướng dẫn HS làm
? Câu a có dạng gì?
? Có cần ĐK gì khơng
? Biến đổi đưa về dạng
ax=b


? Làm sao tìm được x đây.
? Câu b có dạng gì


?-Biến đổi đưa về dạng
ax<=b


-Hai HS lên bảng.
-Kết quả:


2


)2 3 4 3 27 3 3
(2 3 4 3 3 3 ) 27


5 3 3 .3


5 3. 3 3( 0)
3(3 5 )


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  
   
 
  
 


)3 2 5 8 7 18 28


3 2. 10 2. 21 2. 28
14 2. 14.2


14( 2. 2)


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
  
   
 
 


-HS hoạt động nhóm


-Kết quả:


2
2 2


2 2


2 3( )


) ( , 0, )


2


2 <sub>. ( , 0,</sub>3 <sub>)</sub>


2


2 <sub>(</sub> <sub>).</sub> 3


( )( ) 2


2 <sub>.</sub> 3


2


<i>x y</i>


<i>a A</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i>



<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>


<i>x y</i>
<i>x y x y</i>
<i>x y</i>

  

   

 
 


-HS: … khai phương một
tích


-ĐK: x  0


-Biến đổi đưa về dạng
ax=b


<b>Bài 46 Tr27 SGK. Rút gọn các</b>
<b>biểu thức sau với x </b><b> 0.</b>


2


)2 3 4 3 27 3 3


(2 3 4 3 3 3 ) 27


5 3 3 .3


5 3. 3 3( 0)
3(3 5 )


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  
   
 
  
 


)3 2 5 8 7 18 28


3 2. 10 2. 21 2. 28
14 2. 14.2


14( 2. 2)


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
  
   
 
 


Baøi 47 Tr 27 SGK.


2
2 2


2 3( )


) ( 0,5)


2


<i>x y</i>


<i>a A</i> <i>a</i>


<i>x y</i>

 

<b></b>
-Giaûi-2
2 2


2 2


2 3( )


) ( , 0, )


2


2 <sub>. ( , 0,</sub>3 <sub>)</sub>


2


2 <sub>(</sub> <sub>).</sub> 3


( )( ) 2


2 <sub>.</sub> 3


2


<i>x y</i>


<i>a A</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>


<i>x y</i>


<i>x y x y</i>
<i>x y</i>

  

   

 
 



Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x biết


) 25 35


5 35( 0)


7( 0)


49( )


) 4 162( 0)


2 162 81


0 6561


<i>a</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>chon</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà </b></i> <i><b>2 phút</b></i>


+Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập còn lại trong SGK và trong SBT
+Chuẩn bị bài mới


<i><b>Ngày soạn: /09/ 2011 </b></i> <i><b>Ngày dạy: / /</b></i>
<i><b>2011</b></i>


<i><b>Tuaàn 6: </b></i>


<i><b> Tiết 11:</b></i> <b>§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Bước đầu biết</b>
cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi nói trên. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so
sánh hai số và rút gọn biểu thức.


<b>* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên</b>
<b>* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tịi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.</b>


.II. Phương tiện dạy học:



-GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
-HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i> <i><b>5 phút</b></i>


-HS1: Chữa bài tập 45(a,c)
SGK.


-HS2: Chữa bài tập 47(b)
SGK.


-GV nhận xét, uốn nắn, cho
điểm


-Hai HS lên bảng.
a)Ta có:


2


12 4.3 2 .3 2 3


Vì 3 3 2 3 3 3 12


b)ÑS:


1 <sub>150</sub> 1 <sub>51</sub>



5 3


-HS2:


2 2


2


) 5 (1 4 4 ) 2 5


2 1


<i>b</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   




(vì a>0,5)


-HS tự ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-GV giới thiệu phép khử mẫu
bằng ví du1 SGK.


?
2



3 <sub> có biểu thức lấy căn là</sub>
bao nhiêu. Mẫu là bao nhiêu.
-GV hướng dẫn cách làm
? Làm thế nào để khử mẫu
7b của biểu thức lấy căn.
? Một HS lên trình bày.


? Qua ví dụ trên em hãy nêu
cách khữ mẫu của biểu thức
lấy căn


-GV đưa công thức tổng quát.
-GV yêu cầu HS làm <b>? 1</b>


-Lưu ý HS khi làm câu b


3 3.5 15


)


125 125.5 25


<i>b</i>  


-HS biểu thức lấy căn là
2
3
vời mẫu là 3.


2 2.3 6 1



) 6


3 3.3 3 3


<i>a</i>   


2


5 5 .7 35 1


) 35


7 7 .7 <sub>(7 )</sub> 7


<i>a</i> <i>a b</i> <i>ab</i>


<i>b</i> <i>ab</i>


<i>b</i>  <i>b b</i>  <i><sub>b</sub></i>  <i>b</i>


-HS: … ta phải biến đổi mẫu
trở thành bình phương của
một số hoạc một biểu thức
rồi khai phương mẫu và đưa
ra ngoài dấu căn.


3 3.5 15


)



125 125.5 25


<i>b</i>  


<b>1. Khử mẫu của biểu thức</b>
<b>lấy căn:</b> (SGK)


<b>Ví du1:</b>


2 2.3 6 1


) 6


3 3.3 3 3


<i>a</i>   


2


5 5 .7 35 1


) 35


7 7 .7 <sub>(7 )</sub> 7


<i>a</i> <i>a b</i> <i>ab</i>


<i>b</i> <i>ab</i>



<i>b</i> <i>b b</i>  <i><sub>b</sub></i>  <i>b</i>


<b>Tổng quát:</b>


Với A.B  0, B 0 ta có


2


.


<i>A</i> <i>A B</i> <i>AB</i>


<i>B</i>  <i>B</i>  <i>B</i>


-HS tự ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-GV việc biến đổi làm mất
căn thức ở mẫu gọi là trục
căn thức ở mẫu.


-GV hướng dẫn HS làm ví dụ
2.


-GV yêu cầu HS đọc bài giải.
-GV giới thiệu biểu thức liên
hợp


? Câu c ta nhân cả tử và mẫu
với biểu thức liên hợp nào
-GV đưa kết luận tổng quát


SGK.


? Hãy cho biết biểu thức liên


hợp của


;
;


<i>A B A B</i>


<i>A</i> <i>B A</i> <i>B</i>


 


 


-GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm ?2. Trục căn thức ở
mẫu


-GV kiểm tra đánh giá kết
quả hoạt động của HS.


-HS đọc ví dụ 2 SGK.
-HS: là biểu thức 5 3


-HS đọc công thức tổng qt.
-HS trả lời miệng



-Bài làm của các nhóm


2


5 5 8 5.2 2 5 2
)


3.8 24 12


3 8


5 5(5 2 3)


)


5 2 3 (5 2 3)(5 2 3)
25 10 3 25 10 3


13
25 2 3


4 4( 7 5)


)


7 5 ( 7 5)( 7 5)
4( 7 <sub>5) 2( 7 5)</sub>


2
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
  


  
 
 



  

 


<b>2. Trục căn thức ở mẫu:</b>


a) Với A, B mà B>0 ta có


<i>A</i> <i>A B</i>
<i>B</i>
<i>B</i> 


b) Với A, B, C mà A  0 và


A  <i>B</i>2 ta coù:


2


( )



<i>C</i> <i>C A B</i>


<i>A B</i>
<i>A B</i>  




c) Với A, B, C mà A  0 ,


B  0 và A  B ta có:


( )


<i>C</i> <i>C A B</i>


<i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>  




<b>Laøm ?2</b>


2


5 5 8 5.2 2 5 2
)


3.8 24 12



3 8


5 5(5 2 3)


)


5 2 3 (5 2 3)(5 2 3)
25 10 3 25 10 3


13
25 2 3


4 4( 7 5)


)


7 5 ( 7 5)( 7 5)
4( 7 <sub>5) 2( 7 5)</sub>


2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
  


  
 
 




  

 


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b></i> <i><b>10 phút</b></i>


-GV đưa bài tập lên bảng
phụ.


Khử mẫu của biểu thức lấy
căn.


-GV cho HS hoạt động nhóm


2
1
)
600
3
)
50
1 3
)
27
)
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>

<i>a</i>
<i>d ab</i>
<i>b</i>

-Kết quả:


2
2
2


1 1.6 1


) 6


600 100.6 60


3 3.2 1


) 6


50 25.2 10
1 3 <sub>( 3 1)</sub>


) 3
27 9
)
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>



<i>a</i> <i>ab ab</i>


<i>d ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


 


 


 <sub></sub>




 


<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Trục căn thức ở mẫu</b>
<b>thức.</b>




2


2


2


1 1.6 1



) 6


600 100.6 60


3 3.2 1


) 6


50 25.2 10
1 3 <sub>( 3 1)</sub>


) 3
27 9
)
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>a</i> <i>ab ab</i>


<i>d ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


 


 


 <sub></sub>





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Ngày soạn: /09/ 2011 </b></i> <i><b>Ngày dạy: / /</b></i>
<i><b>2011</b></i>


<i><b>Tuần 6: </b></i>


<i><b> Tiết 12:</b></i> <b>§ LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức: - HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn, khử</b>
mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.


<b>* Kĩ năng: - Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. Rèn</b>
kĩ năng làm bài kiểm tra.


<b>* Thái độ: - Rèn HS khả năng tìm tịi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.</b>
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra15 phut </b></i>
<b>Đề bài:</b>


Câu 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
a)


5


7 <sub> b) </sub>
3


50<sub> c) </sub>
2
3
<i>a</i>
<i>b</i>


Câu 2: Trục căn thức (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
a)


3


2 5<sub> b) </sub>
3
10 7


<b>Đáp án và biểu điểm:</b>
Câu 1:


a)



5
7 <sub> = </sub>


7.5 35


5.5  5 <sub> (2đ) b) </sub>
3
50 <sub>=</sub>


3.50 150 5 6 6


50.50  50  50 10 <sub> (2đ) </sub>


c)


2
3
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> =</sub>


2 .3 6
3 .3 3


<i>a b</i> <i>ab</i>


<i>b b</i>  <i>b</i> <sub> (2đ)</sub>


Câu 2:
a)



3
2 5<sub> =</sub>


3. 5 3. 5
10


2. 5. 5  <sub> (2đ) b) </sub>
3


10 7 <sub> =</sub>
3( 10 7) 3( 10 7)


10 7
10 7


( 10 7)( 10 7)


 


  




  <sub> (2đ)</sub><sub> </sub>


<i><b>15 phuùt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Dạng 1: Rút gọn các biểu</b>
<b>thức </b>



Baøi 53 (a,d) Tr 30 SGK


2


) 18( 2 3)


<i>a</i> 


? Sử dụng những kiến thức
nào để rút gọn biểu thức
? Gọi một HS lên bảng trình
bày.


-HS: Sử dụng hằng đảng
thức


2


<i>A</i> <i>A</i> <sub> … đưa thừa số ra </sub>


ngoài dấu căn


2


) 18( 2 3)


3 2 3 2 3( 3 2) 2


<i>a</i> 



   


<b>Dạng 1: Rút gọn các biểu</b>
<b>thức (giả thuyết các biểu</b>
<b>thức chữ đều có nghĩa).</b>


Bài 53 (a,d) Tr 30 SGK


2


) 18( 2 3)


3 2 3 2 3( 3 2) 2


<i>a</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

)<i>a</i> <i>ab</i>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>





? Với bài này em làm như
thế nào


? Hãy cho biết biểu thức liên


hợp của mẫu


-GV yêu cầu cả lớp cùng làm
và gọi một HS lên bảng trình
bày.


? Có cách nào nhanh hơn
không


-GV nhấn mạnh : <i><b>Khi trục</b></i>
<i><b>căn thức ở mẫu cần chú ý</b></i>
<i><b>dùng phương pháp rút gọn</b></i>
<i><b>(nếu có thể) thì cách giải sẽ</b></i>
<i><b>gọn hơn</b></i>


<b>Dạng 2: Phân tích thành</b>
<b>nhân tử:</b>


Baøi 55 Tr 30 SGK


3 3 2 2


) 1


)


<i>a ab b a</i> <i>a</i>


<i>b x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>



  


  


-GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm


-Khoảng 3 phút mời đại diện
một nhóm lên trình bày.


-GV kiểm tra thêm vài nhóm
khác


<b>Dạng 3: So sánh</b>


Bài 56(a) Tr 30 SGK
)3 5;2 6; 29;4 2


<i>a</i>


? Làm sao sắp xếp được .
? Một HS lên bảng làm.


<b>Dạng 4: Tìm x biết:</b>


Bài 57 Tr 30 SGK (Đưa đề
lên màn hình)


25<i>x</i>  16<i>x</i> 9<i>khiix</i> bằng



(A)1; (B)3; (C)9; (D)81
? Hãy chọn câu trả lời đúng
? Giải thích


-HS: Nhân lượng liên hợp
của mẫu


-HS: <i>a</i> <i>b</i>


-HS2 laøm:
( )( )
)
( )( )
)
( )


<i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a a a b a b b a</i>
<i>a b</i>


<i>a a b</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a b</i>
  

  


  



 

( )


)<i>a</i> <i>ab</i> <i>a a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


 


 


-HS hoạt động nhóm
-Bài làm:


3 3 2 2


) 1


( 1) ( 1)
( 1)( 1)
)



( ) ( )


( )( )


<i>a ab b a</i> <i>a</i>


<i>b a a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b a</i>


<i>b x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x y y x y y x</i>


<i>x x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x y</i>


  
   
  
  
   
   
  


-HS: Đưa thừa số vào trong
dấu căn:



-Kết quả:


)2 6 29 4 2 3 5


<i>a</i>   


-HS chọn câu (D) vì


25 16 9


5 4 9


9
81
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
  
 
 


) <i>a</i> <i>ab</i>


<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


Caùch 1


( )( )
( )( )
)
( )


<i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a a a b a b b a</i>
<i>a b</i>


<i>a a b</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a b</i>
  

  
  



 

Caùch 2:
( )


)<i>a</i> <i>ab</i> <i>a a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


 


 


<b>Dạng 2: Phân tích thành</b>
<b>nhân tử:</b>


Baøi 55 Tr 30 SGK


3 3 2 2


) 1


( 1) ( 1)
( 1)( 1)
)


( ) ( )


( )( )


<i>a ab b a</i> <i>a</i>


<i>b a a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b a</i>



<i>b x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x y y x y y x</i>


<i>x x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x y</i>


  
   
  
  
   
   
  


<b>Dạng 3: So sánh</b>


Bài 56(a) Tr 30 SGK
)3 5;2 6; 29;4 2


<i>a</i>


<b></b>


-Giaûi-)2 6 29 4 2 3 5


<i>a</i>   



<b>Dạng 4: Tìm x biết:</b>


Bài 57 Tr 30 SGK (Đưa đề lên
màn hình)


25<i>x</i> 16<i>x</i> 9<i>khiix</i> baèng


25 16 9


5 4 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà </b></i> <i><b>2 phút</b></i>


+Xem lại các bài tập đã chữa trong bai học này


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Ngày soạn: /10/ 2011 </b></i> <i><b>Ngày dạy: / /</b></i>
<i><b>2011</b></i>


<i><b>Tuaàn 7: </b></i>


<i><b> Tiết 13:</b></i> <b>§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức: HS thực hiện được các phép tính và các phép biến đổi về căn bậc hai: khai phương</b>
một tích, và nhân các căn bậc hai, khai phương một thương và chia các căn bậc hai, đưa thừa số
vào trong (ra ngoài) dấu căn. HS biết biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài
toán liên quan.


<b>* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên</b>


<b>* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tịi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.</b>


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i> <i><b>5 phút</b></i>


-HS1: Điền vào chỗ (…) để
hồn thành các cơng thức sau:


2


2
1) ...


2) . ...( ...; ...)
3) ...( ...; ...)
4) . ....( ...)


5) ( . ...; ...)
....


<i>A</i>



<i>A B</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>B</i>


<i>A B</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>AB</i>


<i>A B</i> <i>B</i>


<i>B</i>











? Chữa bài tập 70(c) Tr 14
SBT


Rút gọn :



5 5 5 5


5 5 5 5


 




 


-GV nhận xét, đánh giá, cho
điểm


-HS trả lời


2


2
1)


2) . . ( 0; 0)


3) ( 0; 0)


4) . ( 0)


5) ( . 0; 0)


<i>A</i> <i>A</i>



<i>A B</i> <i>A B A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>B</i> <i>B</i>


<i>A B</i> <i>A B</i>


<i>A</i> <i>AB</i>


<i>A B</i> <i>B</i>


<i>B</i> <i>B</i>




  


  


 


  


-HS chữa bài tập.


2 2



(5 5) (5 5) 60
3
20
(5 5)((5 5))


  


  


 


-HS tự ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-GV: Trên cơ sở các phép
biến đổi căn thức bậc hai, ta
phối hợp để rút gọn các biểu
thức chứa căn thức bậc hai.
-Ví dụ 1: Rút gọn


4


5 6 5 ( 0)


4
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



   


? Taïi sao a>0


? Ta thực hiện phép biến đổi
nào hãy thực hiện


-HS:Các căn bâc hai có
nghóa


-HS: Ta cần đưa và khử mẫu
của biểu thức lấy căn


-Kết quả:
4


5 6 5 ( 0)


4


5 3 2 5


6 5


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   


   


 


<b>1/ Ví dụ:</b>


<i>-Ví dụ 1:</i>Rút gọn
4


5 6 5 ( 0)


4
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   



-Giải-Ta có :


4



5 6 5 ( 0)


4


5 3 2 5


6 5


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-GV cho HS làm <b>? 1</b>


? Rút gọn :


3 5<i>a</i> 20<i>a</i>4 45<i>a</i> <i>a a</i>( 0)
-GV yeâu cầu một HS lên
bảng.



-GV yêu cầu HS laøm baøi
58(a,b) SGK trang 59 SGK


(Đưa đề bài lên bảng phụ)


-GV cho HS đọc ví dụ 2 và
bài giải.


? Khi biến đổi vế trái ta áp
dụng hằng đẳng thức nào.
-GV yêu cầu HS làm ? 2.
Chứng minh đẳng thức.


2


( ) ( , 0)
<i>a a b b</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>




   




? Để chứng minh đẳng thức ta


làm như thế nào


? Có nhận xét gì về vế trái
? Hãy nêu trường hợp tổng
quát


? Hãy chứng minh đẳng thức


-GV cho HS đọc ví dụ 3 và
bài giải.


? Hãy nêu thứ tự thực hiên
các phép tính


-Yêu cầu HS làm <b>? 3</b>


-HS làm bài và một HS lên
bảng.


3 5 20 4 45 ( 0)


3 5 4 5 12 5
13 5 (13 5 1)


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



   


   


   


-HS họat động nhóm
2


1.5 1


) 5 4.5 5


5 2


5 2


5 5 5 3 5


5 2


<i>a</i>   


  


2 2 2


1


) 4,5 12,5



2


2 9.2 25.2


2 2 2


1 3 5 9


2 2 2 2


2 2 2 2


<i>b</i>  


  


  


-HS đọc ví dụ 2 và bài giải
-HS: Aùp dụng hằng đẳng
thức


(A – B)(A+B) = A2<sub> - B</sub>2


Vaø (A+B)2<sub> = A</sub>2<sub> +2AB + B</sub>2


-HS: Biến đổi vế trái thành
vế phải.



-Dạng hằng đẳng thức


3 3


( ) ( )


( )( )


<i>a a b b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b a</i> <i>ab b</i>


  
   
-Kết quả:
2
( )( )
2
( )


<i>a</i> <i>b a</i> <i>ab b</i>


<i>VT</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>ab b</i> <i>ab a</i> <i>ab b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>VP</i>



  


 




      


  


-HS làm dưới sự hướng dẫn
của GV


-Kết quả:


a) ĐS: x - 3<sub>; b)</sub>1 <i>a</i> <i>a</i>


<b>Laøm ?1</b>


3 5 20 4 45 ( 0)


3 5 4 5 12 5
13 5 (13 5 1)


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



   


   


   


<b>Baøi 58 Trang 59 SGK</b>


2
1 1


)5 20 5


5 2
1.5 1


5 4.5 5


5 2


5 2


5 5 5 3 5


5 2


<i>a</i>  


  



  


2 2 2


1


) 4,5 12,5


2


2 9.2 25.2


2 2 2


1 3 5 9


2 2 2 2


2 2 2 2


<i>b</i>  


  


  


<i>-Ví dụ 2 (SGK)</i>
<b>Làm ? 2:</b>


Chứng minh đẳng thức.


2


( ) ( , 0)
<i>a a b b</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>

   

<b></b>
-Giaûi-2
( )( )
2
( )


<i>a a b b</i>


<i>VT</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b a</i> <i>ab b</i>


<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>ab b</i> <i>ab</i>



<i>a</i> <i>ab b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>VP</i>



 

  
 

   
  
  


Vậy đẳng thức được chứng
minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

c) 2 0 - 45 - 3 18 -+ 72
= 4.5 - 9.5 - 3 9.2 -+ 36.2
=2 5 - 3 5 -9 2 -+ 6 2
=11 2 - 5


d ) 0,1 200 + 2 0,08 + 0,4 5 0
= 0,1 100.2 + 2 0,04.2 + 0,4 25.2
= 2 + 0,4 2 + 2 2


=3,4 2


<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà </b></i> <i><b>2 phút</b></i>



+Xem lại các bài tập đã chữa.


+BTVN: 58, 61, 62, 66 Trang 33, 34 SGK
Bài 80, 81 Trang 15 SBT; +Chuẩn bị bài mới


<i><b>Ngày soạn: /10/ 2011 </b></i> <i><b>Ngày dạy: / /</b></i>
<i><b>2011</b></i>


<i><b>Tuần 7: </b></i>


<i><b> Tiết 14:</b></i> <b>§ LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức: Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai trong một số trường hợp đơn giản. Chứng</b>
minh được đẳng thức


<b>* Kĩ năng: HS biết biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan.</b>
<b>* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tịi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.</b>


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i> <i><b>10 phút</b></i>


-HS Chữa bài tập 58(c,d)
Trang 32 SGK.


-GV nhận xét và cho điểm


-HS: Rút gọn biểu thức




</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-GV tiếp tục cho HS rút gọn
bài 62 Trang 32 SGK.


<b>-GV: lưu ý HS cần tách ở</b>
<b>biểu thức lấy căn các thừa số</b>
<b>là số chính phương đề đưa ra</b>
<b>ngoài dấu căn, thực hiện các</b>
<b>phép biến đổi biểu thức chứa</b>
<b>căn.</b>


-HS làm dưới sự hướng dẫn
của giáo viên.


-HS nghe vaø laøm.


1 33 1


) 48 2 75 5 1



2 11 3


1 33 4.3


16.3 2 25.3 5


2 11 3.3


10


2 3 10 3 3 3


3
17


3
3


<i>a</i>   


   


   





<b>Bài 62 (a) Trang 32 SGK.</b>


-Giải-



1 33 1


) 48 2 75 5 1


2 11 3


1 33 4.3


16.3 2 25.3 5


2 11 3.3


10


2 3 10 3 3 3


3
17


3
3


<i>a</i>   


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-GV yêu một HS làm bài 64 Tr
33 SGK.



Chứng minh đẳng thức sau:
2


1 1


) 1


1
1


( 0, 1)


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
     
 
   
 <sub></sub>   <sub></sub> 
   
 


? Vế trái có dạng hằng đẳng
thức nào.


? Hãy biến đổi vế trái thành


vế phải.


-GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài tập sau:


1 1 1 2


:


1 2 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>Q</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


 


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


  


 <sub> </sub> <sub></sub>


a)Rút gọn Q với a> 0, a 1 và


a4



b)Tìm a để Q = - 1
c) Tìm a để Q> 0
? Hãy tìm MTC.
? A : B = …… (B …….)


-GV kiểm tra các nhóm hoạt
động


? Với Q = - 1 có nghĩa là gì
? Hãy tìm a (lưu ý ĐK)


? Với Q > 0 ta có điều gì


? Hãy tìm Q trong trường hợp
đó.


-GV nhận xét bài làm của từng
nhóm và uốn nắn những sai


-Một HS lên bảng
-HS dưới lớp làm.


-Kết quả:


2


2
2



2


(1 )(1 )


.
(1 )


1


(1 )(1 )


1
(1 ).
(1 )
(1 )
1
(1 )


( 0, 1)


<i>a</i> <i>a a</i>


<i>VT</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i>



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>VP</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
<sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> 
 
  
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
   


  

 


Vậy đẳng thức đã được
chứng minh.


-HS hoạt động nhóm.
a) Rút gọn Q.


) 1


2



1( 1, 0, 4)
3
1 1
( )
2 4
<i>b Q</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>TMDK</i>




    
   
) 0
2


0( 1, 0, 4)
3


3 2 0( 3 0)


2 4( )


<i>c Q</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>Vì</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>TMDK</i>





    


   


   


<b>Baøi 64 Tr 33 SGK.</b>


Chứng minh đẳng thức sau:
2


1 1


) 1


1
1



( 0, 1)


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 <sub></sub>   <sub></sub> 
 
   
 <sub></sub>   <sub></sub> 
   
 
<b>-Giải- </b>
Ta có:
2
2
2
2


(1 )(1 )


.
(1 )


1


(1 )(1 )



1
(1 ).
(1 )
(1 )
1
(1 )


( 0, 1)


<i>a</i> <i>a a</i>


<i>VT</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>VP</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
<sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> 
 


  
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
   


  

 


Vậy đẳng thức đã được chứng
minh.


<b>Bài toán: (Giáo viên ra đề)</b>


1 1 1 2


:


1 2 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>Q</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   



 


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


  


 <sub> </sub> <sub></sub>


a)Rút gọn Q với a> 0, a 1 và


a4


b)Tìm a để Q = - 1
c) Tìm a để Q> 0


<b>-Giải- </b>


a) Rút gọn Q.


) 1


2


1( 1, 0, 4)
3
1 1
( )
2 4
<i>b Q</i>
<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>TMDK</i>





    


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà </b></i> <i><b>2 phút</b></i>


-Xem lại các bài tập đã sửa. BTVN: 64 Tr 33; 80 -> 85 Tr 15 + 16 (SBT)
+Chuẩn bị bài mới (Mang máy tính bỏ túi và bảng số)


<i><b>Ngày soạn: /10/ 2011 </b></i> <i><b>Ngày dạy: / / 2011</b></i>
<i><b>Tuần 8: </b></i>


<i><b> Tiết 15:</b></i> <b>§9.CĂN BẬC BA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


 <b>Kiến thức</b><i>:</i> Học sinh nắm đợc định nghĩa căn bậc ba của một số và kiểm tra một số có
phải là căn bậc ba của một số khác hay không?


 <b>Kỹ năng</b><i>:</i> Có kỹ năng tra bảng và sử dụng máy tính Casio để tìm căn bậc ba của một số.


 <b>Thái độ:</b> Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi tra bảng và sử


dụng máy tính.


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i> <i><b>5 phút</b></i>


? Nêu ĐN căn bậc hai số học
của một số a không âm.


? Với a>0, a = 0 mỗi số có
mấy căn bậc hai.


-GV nhận xét và cho điểm


-HS trả lời miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Một HS đọc bài tốn SGK và
tóm tắt đề bài.


Thùng hình lập phương
V = 64(dm3<sub>)</sub>


? Tính độ dài cạnh của thùng.


? Cơng thức tính thể tích hình
lập phương


?Nếu gọi x (dm) ĐK :x>0 là
cạnh của hình lập phương thì V
= …


? Theo đề bài ta có cái gì
? Hãy giải phương trình đó.
-GV: Từ 43<sub>= 64 người ta gọi 4</sub>


là căn bậc ba của 64.


? Vậy căn bậc ba của một số a
là một số x như thế nào.


? Hãy tìm CBB của: 8; 0; -1;
-125.


? Với a>0, a = , a < 0, mỗi số a
có bao nhiêu căn bậc ba, là
các số như thế nào.


-GV giới thiệu ký hiệu căn bậc
ba và phép khai căn bậc ba.
-GV yêu cầu HS làm <b>? 1</b>


-Một HS đọc và tóm tắt


-V= a3



-V = x3


-HS: x3<sub> = 64</sub>


=> x = 4 (vì 43<sub> = 64)</sub>


-HS: Nghe và trả lời


-HS: … là một số x sao cho
x3<sub> = a</sub>


-Căn bâc ba của 8 là:2 (23<sub> =</sub>


8)


-Căn bâc ba của -1 là:-1
((-1)3<sub> = -1)</sub>


-Căn bâc ba của -125 là:-5
((-5)3<sub> = -125)</sub>


-HS nghe.


-HS làm <b>? 1</b> bằng miệng.


<b>1/ Khái niệm căn bậc ba</b>
<b>a) Định nghóa:</b>


<i>Ví dụ 1:</i>



2 là căn bậc ba của 8 vì 23<sub> = 8</sub>


-5 là căn bậc ba của -125 vì
(-5)3<sub> = -125)</sub>


-Mỗi số a đều có duy nhất
một căn bậc ba


<b>b) Chú ý:</b>


3


3 3


3


( <i>a</i>)  <i>a</i> <i>a</i>


<b>c) Nhận xét: (SGK)</b>


<i><b>Hoạt động 3: Tính chất </b></i> <i><b>13 phút</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-GV: Với a,b 0


? a<b <=> ... ...
? <i>a b</i>. <sub> = </sub> ...<b><sub>.</sub></b> ...
Với a 0; b>0,


...


...
<i>a</i>
<i>b</i> 


-GV giới thiệu các tính chất
của căn bậc hai:


3 3


)


<i>a a b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>


Ví dụ 2: So sánh 2 và 3<sub>7</sub>


<i><b>-GV: Lưu ý HS tính chất này </b></i>
<i><b>đúng với mọi a, b</b></i>


b) <i><sub>a a b</sub></i><sub>)</sub>3 <sub>.</sub> 3 <i><sub>a b a b R</sub></i><sub>.</sub>3 <sub>( ,</sub> <sub>)</sub>


 


? Công thức này cho ta những
quy tắc nao


Ví dụ: 3<sub>16</sub>


? Rút gọn:3<sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>



c)


3
3


3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i>


-GV yêu cầu HS làm ? 2


-HS trả lời miệng:


-HS:2 = 3<sub>8</sub>


vì 8>7 nên 3<sub>8</sub>
>3<sub>7</sub>


.
Vậy 2> 3<sub>7</sub>


-HS:


3 3


3<sub>16</sub> <sub></sub>3<sub>8.2</sub><sub></sub>3<sub>8. 2 2 2</sub><sub></sub>
3<sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>



   


-GV yêu cầu HS làm ? 2


<b>2/ Tính chất:</b>


3 3


)


<i>a a b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>


b) <i><sub>a a b</sub></i><sub>)</sub>3 <sub>.</sub> 3<i><sub>a b a b R</sub></i><sub>.</sub>3 <sub>( ,</sub> <sub>)</sub>


 


c)


3
3


3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> <sub> (b khác 0)</sub>


<i>Ví dụ 2:</i> : So sánh 2 và 3<sub>7</sub>


<b></b>



-Giải-2 = 3<sub>8</sub>


vì 8>7 nên 3<sub>8</sub>
>3<sub>7</sub>


.
Vậy 2> 3<sub>7</sub>


Ví dụ3: Rút gọn :3<sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>

3<sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>


   


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b></i> <i><b>10 phút</b></i>


Bài tập 68 Tr 36 SGK. Tính


3 3 3


3


3
3
3


) 27 8 125
135



) 54. 4


5
<i>a</i>
<i>b</i>


 




Bài 69 Tr 36 SGK So sánh.
a) 5 và 3<sub>27</sub>


b) <sub>5 27</sub>3


và <sub>6 5</sub>3


-HS làm bài tập và 2 HS
lên bảng.


-ĐS: a) 0 b) – 3


-HS trình bày miệng


<i><b>Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà </b></i> <i><b>2 phút</b></i>


+GV hướng dẫn HS tìm căn bậc ba bằng cách trabảng.(Lưu ý xem bài đọc thêm )
+Tiết sau ôn tập chương I(Đề nghị HS soạn phần lý thuyết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Ngày soạn: /10/ 2011 </b></i> <i><b>Ngày</b></i>


<i><b>dạy: / / 2011</b></i>


<i><b>Tuaàn 8: </b></i>


<i><b> Tiết 16:</b></i> <b>§ ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


 <b>Kiến thức</b><i>:</i> Củng cố, hệ thống lại các kiến thức đã học trong chơng I giúp hoc sinh nhớ lại
và khắc sâu hơn


 <b>Kỹ năng</b><i>:</i> Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc, phép biến đổi căn bậc hai để thực hiện
rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và các bài tốn kiên quan


 <b>Thái độ</b><i>: </i>Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác thực hành biến đổi
biểu thức


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-HS1:


? Nêu ĐK để x là căn bậc hai
số học của số a khơng âm. Cho


ví dụ


? Bài tập:


a)Nếu căn bậc hai số học của
một số là 8<sub> thì số đó là:</sub>


A.2 2<sub> ; B.8 ; C. không có số</sub>
nào


b) <i>a</i> 4thì a bằng:


A.16; B.-16 ; C.Không có số
nào


-HS2:


? Chứng minh <i>a</i>2 <i>a a R</i>(  )


? Chữa bài tập 71(b) Tr 40
SGK


2 2


0, 2 ( 10) .3 2 ( 2   5)
-HS3:


? Biểu thức A phải thỏa mãn
ĐK gì để <i>A</i><sub> xác định.</sub>



? Bài tập trắc nghiệm


a) Biểu thức 2 3 <i>x</i> xác định


với các giá trị của x:


2 2 2


. ; . ; .


3 3 3


<i>A x</i> <i>B x</i> <i>C x</i>


b) Biểu thức 2
1 2<i>x</i>


<i>x</i>




xác định
với các giá trị của x:


1 1 1


. ; . , 0; . , 0


2 2 2



<i>A x</i> <i>B x</i> <i>x</i> <i>C x</i> <i>x</i>


-GV nhận xét, cho điểm


-Ba HS lên bảng kiểm tra
-HS1: Trả lời miệng câu hỏi
1


a) Chọn B.8


b)Chọn C. không có số nào
-HS2:


-Chứng minh như SGK Tr 9
) 0, 2 10 3 2 2 5


0, 2.10. 3 2( 3 5)
2 3 2 3 2 5 2 5


<i>b</i>    


  


   


-HS3:


- <i>A</i><sub> xác định <=> A </sub> 0


a)


Chọn


2
.


3
<i>B x</i>


b)
1


. , 0


2
<i>C x</i> <i>x</i>


-HS lớp nhận xét góp ý.


-HS tự ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-GV đưa các công thức biến
đổi căn thức lên bảng phụ, yêu
cầu HS giải thích mỗi cơng
thức đó thể hiện định lí nào
của căn bậc hai.


-GV sửa saivà kịp thời uốn
nắn.


? Một HS lên bảng giải bài tập


70(d) Tr 40 SGK .


? Nên áp dụng quy tắc nào.


Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK. Rút
gọn biểu thức sau:


)( 8 3 2 10) 2 5


<i>a</i>   


? Thực hiện phép tính theo thứ
tự nào.


1 1 3 4 1


)( 2 200) :


2 2 2 5 8


<i>c</i>  


? Biểu thức này nên thực hiện
theo thứ tự nào


-GV yêu cầu HS làm bài tập
74(a,b) Tr 40 SGK. Tìm x biết:


2
) (2 1) 3



<i>a</i> <i>x</i> 


5 1


) 15 15 2 15


3 3


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


-GV hướng dẫn chung cách
làm vàyêu cầu hai em HS lên
bảng


-HS trả lời miệng


-HS lên bảng làm
2 2
) 21, 6. 810. 11 5


216.81.(11 5)(11 5)
216.81.6.16 26.9.4 1296


<i>d</i> 


  


  



-Hai HS lên bảng cùng một
lúc


-HS: Phân phối -> Đưa thừa
số ra ngoài dấu căn -> Rút
gọn


)( 8 3 2 10) 2 5


16 3 4 20 5


4 6 2 5 5 5 2


<i>a</i>   


   


     


-HS: Nên khử mẫu -> Đưa
thừa số ra ngoài dấu căn ->
Thu gọn-> Biến chia thành
nhân


1 1 3 4 1


)( 2 200) :


2 2 2 5 8



1 3 1


( 2 2 8 2) :


4 2 8


2 2 12 2 64 2 54 2


<i>c</i>  


  


   


-Kết quả:
2
) (2 1) 3


2 1 3


2 1 3 2


2 1 3 1


<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  


  
 
<sub></sub> <sub></sub>
  
 
5 1


) 15 15 2 15


3 3


5 1


15 15 15 2


3 3


1


15 2 15 6


3


15 36 2, 4( )


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>TMDK</i>


  


   


   


   


<b>1. Các công thức biến đổi</b>
<b>căn thức bậc hai:</b>


(SGK Tr 39 )


<b>2. Bài tập:</b>


<b>Bài tập 70(d) Tr 40 SGK .</b>
<b>-Giaûi- </b>


2 2
) 21, 6. 810. 11 5


216.81.(11 5)(11 5)
216.81.6.16 26.9.4 1296


<i>d</i> 


  



  


<b>Bài tập 71(a,c)</b> Tr 40 SGK.
Rút gọn biểu thức sau:


)( 8 3 2 10) 2 5


<i>a</i>   


1 1 3 4 1


)( 2 200) :


2 2 2 5 8


<i>c</i>  


<b></b>


-Giaûi-)( 8 3 2 10) 2 5


16 3 4 20 5


4 6 2 5 5 5 2


<i>a</i>   


   



     


1 1 3 4 1


)( 2 200) :


2 2 2 5 8


1 3 1


( 2 2 8 2) :


4 2 8


2 2 12 2 64 2 54 2


<i>c</i>  


  


   


<b>Bài tập 74(a,b) Tr 40 SGK.</b>
<b>Tìm x biết:</b>


<b></b>


-Giải-2
) (2 1) 3



2 1 3


2 1 3 2


2 1 3 1


<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  
  
 
<sub></sub> <sub></sub>
  
 
5 1


) 15 15 2 15


3 3


5 1


15 15 15 2


3 3


1



15 2 15 6


3


15 36 2, 4( )


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>TMDK</i>


  


   


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+Tiết sau ôn tập tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Ngày soạn: /10/2011 </b></i> <i><b>Ngày dạy: / /</b></i>
<i><b>2011</b></i>


<i><b>Tuaàn 9: </b></i>



<i><b> Tiết 17:</b></i> <b>§ ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


 <b>Kiến thức</b><i>:</i> Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc các kiến thức cơ bản của chơng.
Học sinh biết vận dụng để giải bài tập


 <b>Kỹ năng</b><i>:</i> Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc và phép biến đổi để biến đổi các biểu
thức có chứa căn bậc hai và các bài tốn liên quan


 <b>Thái độ</b><i>: </i>Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác. Có t duy giải bài tập
tổng hợp về căn thức.


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i> <i><b>10 phút</b></i>


-HS1:


? Trả lời câu 4.


-GV hỏi thêm: Điền vào chỗ
trống để được khẳng định


đúng:


2


2


2 3 4 2 3


... ( 3 ...) ... ... 1


  


     


-HS2: Trả lời câu 5.


-GV hỏi thêm: Giá trị của
biểu thức


1 1


2 3 2  3baèng :


A)4 B)-2 3 <sub>C)0</sub>


Hãy chọn kết quả đúng.


-HS lên bảng trình bày như
SGK.



-HS tự lấy ví dụ.

2


2


2 3 4 2 3


2 3 ( 3 1)


2 3 3 1 1


  


   


    


-HS 2 Trả lời như SGK
-Đáp án: Chọn B.


-HS tự ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Bài tập 73(a,b) Tr 40 SGK.
Rút gọn rồi tính giá trị của
biểu thức.


2


) 9 9 12 4



<i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i> <sub> taïi a= </sub>


-9


-HS dưới lớp làm dưới sự
hướng dẫn của giáo viên


2
3


)1 4 4


2
<i>m</i>


<i>b</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


  


 taïi m =


1,5




2
2
) 9 9 12 4



9( ) 3 2 3 3 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


      


Thay a = - 9 vào biểu thức
rút gọn ta được :


3  ( 9) 3 2( 9) 3.3 15    6
2


3


) 1 ( 2)


2
<i>m</i>


<i>b</i> <i>m</i>


<i>m</i>


  



 (m2)


3


) 1 2


2
<i>m</i>


<i>b</i> <i>m</i>


<i>m</i>


  




*Neáu m>2 => m-2>0=>=
2 2


<i>m</i>  <i>m</i>


Biểu thức bằng 1 + 3m


<b>Bài tập 73(a,b) Tr 40 SGK</b>
<b>Giaûi </b>




2


2
) 9 9 12 4


9( ) 3 2 3 3 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


      


Thay a = - 9 vào biểu thức rút
gọn ta được :


3  ( 9) 3 2( 9) 3.3 15    6
3


) 1 2


2
<i>m</i>


<i>b</i> <i>m</i>


<i>m</i>


  





*Neáu m>2 => m-2>0=>=
2 2


<i>m</i>  <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-GV lưu ý HS nên phá trị
tuyệt đối trước khi tính giá trị
của biểu thức


? m=1,5 < 2 vậy ta lấy trường
hợp nào


Bài tập 75(c,d) Tr 41 SGK.
Chứng minh các đẳng thức
sau


1
)<i>a b b a</i> :


<i>c</i> <i>a b</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>




 



(Với a, b >0 và a 1 )


) 1 . 1 1


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>d</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 <sub></sub>   <sub></sub> 
   
   
 <sub></sub>   <sub></sub> 
   


(Với a  ; a 1)


-GV cho HS hoạt động nhóm


-GV quan sát HS hoạt động.
-Đại diện nhóm trình bày.
Bài tập 76 Tr 41 SGK
Cho biểu thức:


2 2 2 2


2 2


1 :



( 0)


<i>a</i> <i>a</i>


<i>Q</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


 


a) Rút gọn Q


b) Xác định giá trị cuûa Q khi
a = 3b



? Nêu thứ tự thực hiện phép
tính trong Q


? Hãy quy đồng mẫu


? Phép chia biến thành phép
gi


-GV trong quá trình làm lưu ý
rút gọn nếu có thể


*Nếu m<2 => m-2<0=>=
2 ( 2)


<i>m</i>  <i>m</i>


Biểu thức bằng 1 - 3m


Với m= 1, 5 < 2 giá trị biểu
thức bằng : 1 – 3.1,5 = - 3,5


-Kết quả hoạt động nhóm
c)Biến đổi vế trái


( )


.( )


( )( )



<i>ab b</i> <i>a</i>


<i>VT</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b VP</i>




 


     


Vậy đẳng thức đã được
chứng minh.


 



( 1) ( 1)


1 . 1


1 1


1 1 1


<i>a a</i> <i>a a</i>


<i>VT</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a VP</i>


     


 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


 


   


     


-Đại diện hai nhóm lên trình
bày


-HS lớp nhận xét chữa bài
-HS: Làm dưới sự hướng dẫn
của GV


2 2 2 2


2 2


2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2



2 2 2 2


2


2 2 2 2 2 2


1 :


.


( )


<i>a</i> <i>a</i>


<i>Q</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a b</i>


<i>b</i> <i><sub>a b</sub></i> <i><sub>a b</sub></i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a b</i> <i>b a b</i> <i>a b</i>



<i>a b</i>
<i>a b</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
   
 <sub></sub> <sub></sub> 
   
 
   <sub></sub>  <sub></sub>
   
 
 

  
  




b) Thay a = 3b vào Q ta
được:


3 2 2


4 2


3


<i>b b</i> <i>b</i>



<i>Q</i>
<i>b</i>
<i>b b</i>

  


Neáu m<2 => m-2<0=>=
2 ( 2)


<i>m</i>  <i>m</i>


Biểu thức bằng 1 - 3m


Với m= 1, 5 < 2 giá trị biểu
thức bằng : 1 – 3.1,5 = - 3,5


<b>Bài tập 75(c,d) Tr 41 SGK.</b>
<b>Chứng minh các đẳng thức</b>
<b>sau</b>


c)Biến đổi vế trái


( )


.( )


( )( )


<i>ab b</i> <i>a</i>



<i>VT</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b VP</i>




 


     


Vậy đẳng thức đã được chứng
minh.


 



( 1) ( 1)


1 . 1


1 1


1 1 1


<i>a a</i> <i>a a</i>


<i>VT</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a VP</i>


     


 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


 


   


     


Vậy đẳng thức đã được chứng
minh.


<b>Bài tập 76 Tr 41 SGK </b>


2 2 2 2


2 2


1 :


( 0)


<i>a</i> <i>a</i>


<i>Q</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


    


   


 


 


a) Rút gọn Q


b) Xác định giá trị của Q khi
a = 3b


<b>Giải</b>


b) Thay a = 3b vào Q ta được:


3 2 2


4 2



3


<i>b b</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà </b></i> <i><b>2 phút</b></i>


+Tiết sau kiểm tra một tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày soạn: / 10/ 2011 Ngày dạy: / /
2011


<i><b>Tuaàn 9: </b></i>


Tieát 18: <b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>* Kiến thức: Biết điều kiện để </b> <i>A</i><sub> xác định là A </sub> 0, từ đó suy ra điều kiện của biến trong biểu


thức A


- Hiểu được đẳng thức <i>a b</i>.  <i>a b</i>. <sub> chỉ đúng khi a và b không âm; đẳng thức </sub>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> <sub> chỉ đúng</sub>


khi a không âm và b dương.


- Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn trong trường hợp đơn giản. Biết rút gọn biểu thức chứa căn


bậc hai trong trường hợp đơn giản.


<b>* Kĩ năng: Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích, và nhân các căn</b>
bậc hai, khai phương một thương và chia các căn bậc hai, đưa thừa số vào trong (ra ngoài) dấu
căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Đề kiểm tra


- HS: Giấy kiểm tra, máy tính bỏ túi ….


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>Bài1: (2 điểm) a.Tìm điều kiện để căn thức sau có nghĩa: </b> 7<i>x</i> 3


b.So sánh: 2 3 và 12<sub> </sub>


<b>Bài 2</b>:<b> </b><i><b>(3điểm) </b></i>1) Rút gọn


1 1


5 20 45


5 2


<i>A</i>= +



<b>-;</b> 2) Tính: <i>B</i>= ( 7 4)- 2 - 28
3) Phân tích thành nhân tử: <i>C</i>= 3<i>x</i>- 5<i>y</i>+ 5<i>x</i>- 3<i>y</i>


<b>Bài3: (2 điểm) Trục căn thức:</b>
a)


7 5 7


5 7




 <sub> b) </sub>


7
4 3


<b>Bài 4: (2điểm) </b>Cho biểu thức: B = <i>x</i>+ -2 9<i>x</i>+18- 4<i>x</i>+ +8 25<i>x</i>+50 <sub>(x </sub> -2)


a) Rút gọn B


b) Tìm x sao cho B có giá trị bằng 9.


<b>Bài 5:</b><i><b>(1điểm) </b></i>Cho


6
1
<i>a</i>
<i>M</i>



<i>a</i>





 . Tìm a để M là số nguyên


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN</b>
<b>Bài 1</b>:<b> </b><i><b>(2 điểm) a. </b></i> 7<i>x</i> 3<sub> xác định khi 7x – 3 </sub><sub></sub><sub>0 hay x </sub><sub></sub>


3


7<sub> (1 điểm) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

2


1.5 1


1) 5 4.5 9.5


5 2


5 5 3 5


5


<i>A</i>= +


-= +



-


=-2) 7 4 4.7
( 7 4) 2 7( 7 4)
4 3 7


<i>B</i>= -


-=- - - <
=


-3) ( 3 3 ) ( 5 5 )


3( ) 5( )


( )( 3 5)


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


= - +


-= - +


-= - +


<b>Baøi 3 : (2 điểm) Trục căn thức:</b>


a)


7 5 7 (7 5 7)(5 7) 35 7 7 25 7 35 18 7


7


25 7 18


5 7 (5 7)(5 7)


      


   




   <sub> (1 điểm)</sub>


b)


7 7( 4 3) 7( 4 3)


7( 4 3)
4 3


4 3 ( 4 3)( 4 3)


 


   





   <sub>(1 điểm) </sub><sub> </sub>


<b>Bài 4: (2điểm) Đúng chính xác mới cho điểm</b>


-Câu a rút gọn đúng được 1 điểm.ĐS : B = <i>x</i>2(x <sub></sub> -2) <sub>(1 điểm)</sub>
-Câu b tìm x đúng được 0,5 điểm. ĐS : x = 79 (1 điểm)
<b>Bài 4:</b><i><b>(1điểm) Đúng chính xác mới cho điểm</b></i>






  


 


    


6 <sub>1</sub> 5 <sub>(0,5</sub> <sub>)</sub>


1 1


Z <=> 1 (5)= 1; 5 => Tìm a (a= 0 hoặc a = 16 )(0,5điểm )


<i>a</i>


<i>M</i> <i>điểm</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>M</i> <i>a</i> <i>Ư</i>


<b>NHẬN XÉT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×