Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

GA4 T5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.59 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày so n: 21/ 9/ 2012ạ
Ngày d y: 24 / 9 / 2012ạ


<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết số ngày của từng tháng trong năm của năm nhuận và năm không
nhuận.


- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày ,giờ,phút,giây.
-Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào
* HS thực hành làm được các bài 1 ; bài 2; bài 3 .
* Bài tập còn lại dành cho HS khá, giỏi.


* KNS: Xác định giá trị, xử lý thông minh, thể hiện sự tự tin,…


<b>II. Hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động giáo viên </b> <b>Hoạt động học sinh </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- H/S 1 : Lên bảng làm bài tập 1
- H/S 2 : Lên bảng làm bài tập 2
- GV nhận xét - ghi điểm


<b>B. Bài mới</b>


<b>H 1Đ</b> <b>:Giới thiệu bài .</b>


<b>H 2Đ</b> <b> : Hướng dẫn luyện tập</b>


<i>Bài 1</i> :


- GV yêu cầu H/S tự làm bài


- GV yêu cầu H/S nhận xét


- Chữa bài


 Tháng có 30 ngày: 4; 6; 9; 11
 Tháng có 31 ngày:1;3;5;7;8;10;12
 Tháng có 28 hoặc 29 ngày: 2


<i>Bài 2</i> : GV H/S nêu yêu cầu bài tập .


- GV yêu cầu H/S tự đổi đơn vị.


- H/S giải thích cách đổi .


- H/S lên bảng làm phần làm thêm
nhận xét.


- 1 H/S lên bảng làm bài , H/S cả lớp
làm bài vào VBT


- Nêu kết quả


- H/S nhận xét bài bạn đã đổi chéo.


- H/S đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv thống nhất : 3 ngày = 72 giờ.
4 giờ = 240 phút …


<i>Bài 3</i>: GV yêu cầu H/S đọc đề bài và
tự làm bài


- Yêu cầu H/S nêu cách tính số năm


- Yêu cầu H/S tự làm phần b.


GV chữa bài – ghi điểm.


<b>HĐ3: Hoạt động nối tiếp </b>
- Nhận xét - Chuẩn bị tiết sau.


1 dòng, cả lớp làm bài vào VBT.


- H/S đọc .


- Nguyễn Trãi sinh năm :
1980 – 1789 = 216 ( năm )
Năm đó thuộc thế kỉ XIV.


<b>*********************************</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Những hạt thóc giống</b>
<b>I - Mục tiêu :</b>


- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời kể chuyện.


- Hiểu ND câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói
lên sự thật ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 )


* KNS: Xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, tư duy phê phán,…


<b>II - Đồ dùng dạy - học</b>:<b> </b>


- Tranh minh hoạ trong SGK; Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ </b>


- Kiểm tra đọc thuộc lòng bài “Tre
Việt Nam”


+ Trả lời câu hỏi
- Nh.xét, điểm


<b>B. Bài mới</b>:<b> </b>


<b>HĐ1:Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2: Luyện đọc-tìm hiểu bài:</b>


a<b>) Luyện đọc</b>:<b> </b>


Gọi 1 hs đọc bài


-Nhận xét


- Gv phân 4 đoạn


-2 h/sđọc thuộc lòng bài : Tre Việt
Nam.


- Trả lời câu hỏi 2 và nội dung bài.


-Quan sát tranh, theo dõi


-1 hs đọc -lớp thầm sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV đọc diễn cảm, giọng chậm rãi.


<b>b) Tìm hiểu bài:</b>


1,Nhà vua chọn người như thế nào
để truyền ngôi ?


2,Nhà vua làm cách nào để tìm
được người như thế?


-Thóc luộc chín có cịn nảy mầm
không?


- Theo lện vua, chú bé Chơm đã làm
gì? kết quả ra sao?


- Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi


người làm gì? Chơm làm gì?


- Hành động của chú bé Chơm có gì
khác mọi người


- Thái độ của mọi người thế nào khi
nghe lời nói thật của Chơm?


-Vì sao người trung thực là người
đáng quý


- Gv kết hợp rút nội dung bài.


<b>c) Đọc diễn cảm:</b>


- Giáo viên hướng dẫn giọng đọc
của bài.


-Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm
- Hướng dẫn nh.xét, bình chọn.
-Nh.xét, biểu dương


<b>HĐ3:Hoạt động nối tiếp</b>
<b>- </b>Liên hệ bản thân


- Nhận xét giờ học,biểu dương.


- 4hs đọc 4 đoạn. Kết hợp giải nghĩa
từ



-Hs luyện đọc theo cặp.


-Đọc thầm đoạn, bài + thảo luận cặp,
trả lời


-Vua muốn chọn một người trung
thực để truyền ngôi.


- Phát cho mỗi người dân 1 thúng
thóc giống đã luộc kĩ.


- Không nảy mầm được nữa.


-Chôm đã gieo trồng, dốc cơng chăm
sóc nhưng thóc khơng nảy mầm


- Mọi người nơ nức chở thóc về kinh
thành nộp cho vua, Chơm khơng có
thóc, thành thật tâu với vua: Tâu Bệ
hạ con khơng làm sao cho thóc nảy
mầm được


- Chơm dũng cảm dám nói sự thật,
khơng sợ bị trừng phạt


-Mọi người sững sờ, ngạc nhiên, sợ
hãi thay cho Chôm.


- Người trung thực bao giờ cũng nói
thật, khơng vì lợi ích của mình., thích


nghe nói thật nên làm được nhiều việc
có lợi cho dân, cho nước, dám bảo vệ
sự thật, bảo vệ người tốt


ND: Ca ngợi chú bé Chơm trung thực,
dũng cảm, dám nói lên sự thật


-4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn, lớp tìm
giọng đọc đúng của bài, diễn cảm
- Đọc diễn cảm 1 đoạn theo cách phân
vai


- Lớp nh.xét, bình chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chính tả ( Nghe – viết) </b>
<b>Những hạt thóc giống</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Nghe - viết đúng chính tả đoạn văn trong bài. Khơng mắc quá 5 lỗi trong
bài


- Làm đúng bài tập, CT phương ngữ: BT(2)


<b>II. Đồ dng dạy học </b>.


- Chuẩn bị 4 khổ giấy to và bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động giáo viên </b> <b>Hoạt động học sinh </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- H/S1:Lên bảng viết từ: dìu dịu, rao
vặt.


- H/S 2:Lên bảng viết từ:bâng
khuâng,bận bịu.


- Nhận xét chữ viết của H/S .


<b>B. Bài mới</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài </b>


<b>HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả</b> .


<b> a . Tìm hiểu nội dung đoạn văn</b> :


- Yêu cầu H/S đọc đoạn văn.
+ Nhà vua chọn người ntn nối ngơi ?


-GVHD cách trình bày bài viết.


<b> b . Hướng dẫn viết từ khó :</b>


- Yêu cầu H/S tìm từ khó, dễ lẫn
khi viết u cầu H/S đọc,viết từ
vừa tìm được .





<b>c . Viết chính tả :</b>


- Nhắc H/S cách viết từ dễ lẫn lộn


- GV đọc H/S chép bài vào vở .


- 2 H/S lên bảng viết


- H/S đọc đoạn viết
- H/S đọc thầm đoạn văn.


Chọn người trung thực để nối ngơi.
Trung thực được mọi người tin u
và q trọng.


- H/S chú ý lắng nghe


- H/S nêu từ khó dễ lẫn .


- 3 H/S viết bảng H/S khác viết vào
vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV đọc lại tồn bài để H/S sốt
lỗi


<b> d . Soát lỗi và chấm bài.</b>


- GV thu chấm 10-15 em . Nhận
xét



<b>HĐ3: Hướng dẫn h/s làm bài tập </b>


Bài 2 :


- GV hướng dẫn H/S làm bài tập .


- Yêu cầu H/S tự làm bài .


- Gọi H/S nhận xét - bổ sung


<b>HĐ4:Hoạt động nối tiếp</b>


- Nhận xét.Chuẩn bị tiết sau.


- H/S đổi vở soát lỗi cho nhau .


- 1 H/S đọc yêu cầu trong sách giáo
khoa .


- H/S làm bài
- Nêu kết quả


lời- nộp –này –làm –lâu – òng –làm.
- H/S nhận xét ,chữa bài .


*************************************


Ngày soạn: 22 / 9 / 2012
Ngày dạy: 25 / 9 / 2012



<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Bài: Tìm số trung bình cộng</b>
<b> I. Mục tiêu </b>


- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số


-KNS: Xác định giá trị, xử lý thông minh, thể hiện sự tự tin,…


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ can dầu.


- Bìa cứng minh hoạ tóm tắt bài tốn b trang 29


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động giáo viên </b> <b>Hoạt động học sinh </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> .


- H/S 1 : Lên bảng làm bài tập 3
- H/S 2 : Lên bảng làm bài tập 4
- GV nhận xét - ghi điểm


<b>B. Bài mới </b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b> .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HĐ2: Giới thiệu số trung bình cộng và</b>
<b>cách tìm số trung bình cộng</b> .


<i>Bài toán 1</i> : GV yêu cầu H/S đọc dề bài


- Yêu cầu H/S trình bày lời giải .


- Giáo viên hướng dẫn hs gom:


- Trung bình mỗi can có số lít dầu là:
(6+4):2=5(lít)


- Yêu cầu H/S nêu qui tắc ( SGK )


<i>Bài toán 2</i> :GV Yêu cầu H/S đọc đề bài


- GV hướng dẫn


- GV yêu cầu H/S làm bài


- GV nhận xét.


<b>HĐ3: Luyện tập </b>
<i><b>Bài 1</b></i>:


GV yêu cầu H/S đọc đề bài .


- H/S tự làm .



- GV chữa bài .


<i><b>Bài 2</b></i>:GV yêu cầu H/S đọc đề bài .


- Yêu cầu H/S làm bài .


- Thống nhất kết quả


Trung bình mỗi em cân nặng là:
(36+38+40+34):4= 47 (kg)


- GV nhận xét cho điểm .


<b>HĐ4: Hoạt động nối tiếp</b>


- Nhận xét.Chuẩn bị tiết sau.


- 1 H/S đọc đề bài
- 4 + 6 = 10 lít .


Mỗi can có : 10 : 2 = 5 lít
H/S lên bảng làm .


- Hs nêu tính tổng số l dầu trong
cả 2 can .


Chia tổng số dầu cho 2 can .


- H/S nêu qui tắc



- H/S đọc đề bài .


- HS tìm số học sinh của từng lớp
- Trung bình mỗi lớp có bao
nhiêu H/S.


- H/S đọc đề bài tự làm
a, (42 + 52) : 2 = 47.
b, (36 + 42 + 57) : 3 = 45
- H/S đọc đề bài.


- H/S làm bài . Nêu kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Trung thực -Tự trọng.</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông
dụng ) về chủ điểm trung thực tự trọng ( BT4)tìm được 1,2 từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với một từ tìm được ( BT1, BT2 ); nắm
được nghĩa từ “ tự trọng ”( BT3).


KNS: Xác định giá trị, xử lý thông tin, …


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Giấy khổ to kẻ bảng sẳn + bút dạ . Bảng phụ viết sẳn 2 bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>



<b>Hoạt động giáo viên </b> <b>Hoạt động học sinh </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>.<b> </b>


- H/S1 lên bảng làm lại bài 1.


- H/S 2 lên bảng làm lại bài 2


- Nhận xét –ghi điểm .


<b>B. Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài </b>


<b>HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b> Bài 1</b> :Gọi H/S đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu H/S làm việc theo nhóm .


GV cùng lớp nhận xét - tuyên
dương ,thống nhất kết quả:


+ Cùng nghĩa trung thực: chân thật,
ngay thẳng, ngay thật, chính trực…
+ Trái nghĩa với trung thực: gian dối,
gian lận, lừa đảo, lừa bịp,…


<i><b> Bài 2</b></i> :


Gọi H/S đọc yêu cầu bài



- Yêu cầu H/S trao đổi cặp đôi tìm
từ .


- H/S lên bảng làm bài.




- 2 H/S đọc thành tiếng yêu cầu
trong sách giáo khoa .


- H/S làm việc theo nhóm
- Các nhóm dán phiếu lên bảng
- Nhận xét - bổ sung .


- H/S đọc yêu cầu bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV chỉnh sửa câu của học sinh
cho chính xác.


<i><b>Bài 3</b></i> :Gọi H/S đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu H/S làm việc theo nhóm 4


- Gọi H/S trả lời .


- Thống nhất kết quả: c,Coi trọng
và dữ gìn phẩm giá của mình


<i><b>Bài 4</b></i>: GV hướng dẫn hs tự làm



<b>HĐ3:Hoạt động nối tiếp</b>


- Nhận xét Chuẩn bị tiết sau.


- H/S trình bày .
- H/S đọc yêu cầu bài
- H/S làm việc theo nhóm 4
- Đại diện nhóm nêu kết quả


- Tính trung thực :a, d, c .
- Lòng tự trọng : b,e .


***************************************


<b>K chuy nể</b> <b>ệ</b>


<b>K chuy n ã nghe, ã ể</b> <b>ệ đ</b> <b>đ đọc</b>
<b>I. M c tiêuụ</b>


- Dựa vào gợi ý ( SGK ), biết chọn và kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc nói
về tính trung thực.


- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của câu chuyện.
- KNS: Xác dịnh giá trị, xử lý thông tin,…


<b>II. Đồ dùng d y h cạ</b> <b>ọ</b>
D a vào sách giáo khoaự


<b>III. Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>



<b>Ho t ạ động c a giáo viênủ</b> <b> Ho t ạ động c a h c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


-G i HS lên b ng k l i câu chuy nọ ả ể ạ ệ
“M t nhà th chân chính”ộ ơ


-Nh n xét cho đi mậ ể
<b> B. Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài </b>
<b>H</b>


<b> Đ 2 : Hướng dẫn học sinh kể </b>
<b>chuy nệ</b>


<b>a, Đề bài: </b>Kể một câu chuyện mà em
đã được nghe,được đọc về tính trung
thực


-Cho HS đ c đ bài đ c g i ýọ ề ọ ợ


-2 HS lên b ng kả ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Dùng ph n màu g ch chân t quanấ ạ ừ
tr ngọ


* HS đ c g i ý 1ọ ợ
* Cho HS đ c g i ý 2ọ ợ
* Cho HS đ c g i ý 3ọ ợ



<b>b,HS k chuy nể</b> <b>ệ</b>


-Cho HS k trong nhómể
-Cho HS k tr c l p ể ướ ớ


+ Trình bày ý ngh a câu chuy n mình đãĩ ệ
kể


-Nh n xét khen th ng HS k hayậ ưở ể
-Nh c l i bi u hi n c a tính trungắ ạ ể ệ ủ
th cự


<b>H 3Đ</b> <b>:Ho t ạ động n i ti pố ế</b>
-Nh n xét ti t h cậ ế ọ


-1 HS đ c g i ýọ ợ


-Khơng vì c a c i hay tình c m riênủ ả ả
mà làm trái l công b ng.ẽ ằ


-Dám nói s th t giám nh n l iự ậ ậ ỗ
-1 HS đ c l p l ng ngheọ ớ ắ
-Tìm trong kho tàng truy n cệ ổ
-Truy n v g ng ng i t tệ ề ươ ườ ố
-Gi i thi u câu chuy nớ ệ ệ


-Em đã h c đã nghe câu chuy n này ọ ệ ở
đâu


-Khi k ph i nh có đ 3 ph nể ả ớ ủ ầ


m đ u, di n bi n và k t thúcở ầ ễ ế ế
-K chuy n trong nhóm .ể ệ
-Đại di n các nhóm lên kệ ể
-L p nh n xétớ ậ


***********************
<b>Môn: Khoa học</b>


<b>Bài: Sử dụng hợp lý các chất béo và muối ăn</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có
nguồn gốc thực vật.


- Nêu lợi ích của muối I- ốt( giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tác hại
của thói quen ăn mặn ( dễ gây bệnh huyết áp cao)


- KNS: Biết lựa chọn thức ăn phù hợp, có lợi cho sức khỏe
II.<b>Đồ dùng dạy – học</b>


- Các hình trong SGK.
- Phiếu học tập.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Gợi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
+ Tại sao phải ăn phối hợp đạm dộng
vật và đạm thực vật?


+ Hai học sinh đọc chúng ta cần biết


-Nhận xét – cho điểm.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>HĐ1:Giới thiệu bài </b>


<b>HĐ2: Trị chơi thi kể các món ăn</b>
<b>cung cấp chất béo. </b>


- Giáo viên nêu yêu cầu trò chơi


-Mỗi thành viên chỉ được nêu tên một
món ăn.


-Nhận xét tuyên dương.


<b>HĐ2: Ăn phối hợp chất béo có</b>
<b>nguồn gốc động vật, thực vật.</b>


- Nêu yêu cầu hoạt động nhóm.


+ Tại sao cần phải ăn phối hợp chất
béo có nguồn gốc động vật và chất
béo có nguồn gốc thực vât?


- Giáo viên thống nhất câu trả lời


<b>HĐ3: Ích lợi của muối I ốt và tác</b>
<b>hại của ăn mặn.</b>



-Yêu cầu giới thiệu tranh ảnh sưu tầm
được về các bệnh do thiếu i-ốt


-Nếu ăn mặn có tác hại gì?


- Tại sao chúng ta nên ăn muối i-ốt


<b>HĐ4: Hoạt động nối tiếp </b>


-Nhận xét tiết học.


-1HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- 2Hs nêu mục chúng ta cần biết


-Hình thành đội và cử trọng tài.
- Lên bảng viết tên các món ăn chứa
nhiều chất bo.


- 5- 7 HS trả lời.


-2HS đọc lại tên các món ăn vừa tìm
được ở HĐ 1:


-Hình thành nhóm 6 – 8 quan sát
hình trang 20 SGk và trả lời câu
hỏi.


- Hai học sinh nêu mục bạn cần biết


3HS trình bày.



-Trưng bày tranh ảnh sưu tầm giới
thiệu


-1HS lên bảng giới thiệu trước lớp.
- Quan sát tranh.


-Để phát triển về thị lực và trí lực.
- Ăn mặn có thể mắc bệnh huyết áp


****************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: Luy n t pệ</b> <b>ậ</b>
<b>I. M c tiêuụ</b>


<b>-</b>Tính được trung bình cộng của nhiều số


<b>-</b>Bước đầu biết giải bài tốn về tìm số trung bình cộng


KNS: Xác định giá trị, kỹ năng thể hiện sự tự tin, kỹ năng hợp tác,…


<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<b>Ho t ạ động c a giáo viênủ</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Tìm số trung bình cộng
a, 25;35;45;55;55;75
b,27;25;30



-Nh n xét cho đi mậ ể
<b>B.Bài mới </b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Chữa bài tập</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


-GV yêu cầu HS làm vào vở nháp


- GV thống nhất kết quả
a,(96+121+143):3 =120


b, (35+12+24+21+43): 5 = 27
-GV nhận xét , sửa bài


<i><b>Bài tập 2</b></i>:


-GV yêu cầu HS làm vào vở nháp


-GV nhận xét , sửa bài


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


-GV yêu c u HS làm vào vầ ở


- GV nh n xét, s a bàiậ ử
<i><b>Bài tập 4</b></i>:


- GV yêu c u HS làm vào v nhápầ ở



-GV nh n xét, s a bàiậ ử


- 2hs lên bảng làm bài tập


-HS làm bài


-Từng cặp HS sửa và thống nhất kết
quả


- Sửa bài.
-HS làm bài


Trung bình mõi năm số dân của xã
tăng thêm là:


(96+82+71):3=83(người)
-HS nhận xét,sửa bài


-HS làm bài
- Nêu kq
- HS sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>H 3Đ</b> <b>:Ho t ạ động n i ti pố ế</b>


- Chuẩn bị bài: Biểu đồ
- Nhận xt tiết dạy


<i>*************************</i>



<b>Tập đọc</b>
<b>Gà Trống và Cáo</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


<b>- </b> Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát
với giọng vui, dí dỏm.


- Hiểu ý nghĩa bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con người hãy cảnh giác, thông
minh như Gà Trống, chớ tin những lời ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo.( trả lời
được các câu hỏi, thuộc được đoạn thơ khoảng 10 dòng)


KNS: Kỹ năng hợp tác , Xác định giá trị, tư duy phê phán,…


<b>II - Đồ dùng dạy - học</b>:<b> </b>


- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.


<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A - Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra đọc bài “Những hạt thóc
giống” kết hợp trả lời câu hỏi.


-Nh.xét, điểm


<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>HĐ1:Giới thiệu bài</b>



<b>HĐ2: Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>:


<b>a) Luyện đọc: </b>


- Gv phân 3 đoạn


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b) Tìm hiểu bài:</b>


- Vài HS đọc + trả lời
-Lớp th.dõi, nh.xét, b.dương


- 1hs đọc-lớp thầm sgk/trang50
-Th.dõi, thầm sgk


-3hs nối tiếp đọc 3đoạn- lớp thầm
-L.đọc từ khó: Vắt vẻo, lõi đời,
đon đả, hồn lạc phách bay, Quắp
đuôi,


-3hs nối tiếp đọc lại 3 đoạn-lớp
đọc thầm


- Giải nghĩa : Từ rày , Thiệt hơn
-Đọc bài theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Gà Trống đứng ở đâu? Cáo đứng ở
đâu?



+ Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống
đất?


+ Tin tức Cáo thơng báo là sự thật hay
bịa đặt?


+ Vì sao Gà khơng nghe lời Cáo?


+ Gà tung tin có cặp chó săn chạy đến
để làm gì?


+ Thái độ của Cáo như thế nào khi
nghe lời Gà nói?


+ Thấy Cáo bỏ chạy thái độ của Gà ra
sao?


+ Theo em Gà thông minh ở điểm nào?


- Hướng dẫn trả lời câu hỏi 4.
-GV gợi ý rút nội dung bài


<b>c) Đọc diễn cảm và HTL bài thơ:</b>




- Hướng dẫn luyện đọc và thi đọc diễn
cảm đoạn 1, 2 theo cách phân vai.
- Tổ chức HTL đoạn thơ(10 dòng)



<b>HĐ3: Hoạt động nối tiếp</b>


<b>- </b>Về tiếp tục HTL và chuẩn bị bài sau :
Nỗi dằn vặt của An-đrây –ca.


-Nh.xét tiết học


* Gà Trống đậu vắt vẻo trên một
cành cây cao, Cáo đứng dưới đất.
* Cáo đon đã mời gà xuống đất,
Gà hãy xuống để Cáo hơn Gà bày
tỏ tình thân.


* Là tin Cáo bịa ra để dụ Gà
xuống đất để ăn thịt.


* Vì Cáo nói ngon ngọt để muốn
ăn thịt Gà.


* Cáo rất sợ chó săn, nhằm làm
cho Cáo khiếp sợ phải bỏ chạy, lộ
mưu gian.


* Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay,
quắp đuôi, co cẳng bỏ chạy.


* Gà khối chí cười, vì Cáo chẳng
làm gì được mình, bị gà lừa lại
khiếp sợ



* Gà khơng bóc trần mưu gian của
Cáo mà giả bộ tin lời Cáo rồi cho
Cáo biết có chó săn chạy đến để
Cáo sợ…


<b>* </b>HS tự chọn ý đúng
- Hs nêu nội dung


<b>* Khuyên con người hãy cảnh giác</b>
<i>và thông minh như Gà Trống, chớ</i>
<i>tin những lời mê hoặc ngọt ngào</i>
<i>của những kẻ xấu xa như Cáo</i>


- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
bài thơ.


- 3 em đọc (người dẫn chuyện, Gà,
Cáo)


- Nhẩm thuộc lòng và thi HTL
từng đoạn, cả bài thơ.


-Th.dõi nh.xét bình chọn, b.dương


- Th.dõi, biểu dương


***********************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Viết thư ( Kiểm tra viết)</b>
<b>I - Mục tiêu</b>



- Viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn đúng thể thức.
( đủ 3 phần : đầu thư, phần chính, phần cuối thư )


KNS: Giáo dục và rèn luyện kĩ năng giao tiếp (viết ),xử lý thông tin


<b>II - Đồ dùng dạy - học</b>:<b> </b>


- Giấy viết, phong bì, tem.


- Giấy ghi vắn tắt nội dung ghi nhớ tuần 3.


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu hs nêu lại ghi nhớ về viết
thư


-Nh.xét, b.dương


<b>B. Bài mới</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>


- Trong tiết học này các em sẽ làm
bài kiểm tra viết thư để tiếp tục rèn
luyện và củng cố kĩ năng viết thư.


Phải viết được lá thư đúng thể thức,
hay ,chân thành nhất.


<b>HĐ2:Hướng dẫn nắm yêu cầu của</b>
<b>đề bài:</b>


- Dán bảng nội dung ghi nhớ.
- Hỏi về sự chuẩn bị của học sinh.


- Đọc và viết đề bài lên bảng.


<b>- Nhắc học sinh chú ý :</b>


+ Lời lẽ trong thư cần chân thành,
thể hiện sự quan tâm.


+ Viết xong thư, cho thư vào phong
bì, ghi ngồi phong bì tên, địa chỉ
người gửi; tên địa chỉ người nhận.


<b>HĐ3: H.dẫn thực hành viết thư</b>


- Quan sát chung, gợi ý, nhắc nhở


<b>-</b>Thu bài cả lớp, những em làm bài
chưa xong về viết lại nộp vào tiết
sau.


<b>HĐ4: Hoạt động nối tiếp</b>



- Hai em nêu ghi nhớ viết thư.


<b>-</b> Lớp nhận xét, biểu dương.


-Theo dõi yêu cầu


- Nhắc lại nội dung ghi nhớ về 3
phần của một lá thư.


- Nhắc lại đề bài.(đọc 4 y/cầu trong
SGK, Cả lớp đọc thầm lại- Một vài
em nói đề bài và đối tượng em chọn
để viết.


- Th.dõi


- HS Viết thư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chuẩn bị bài tiết sau/sgk trang 53.
-Nh.xét tiết học, biểu dương.


-Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dương.
***************************************


Ngày soạn: 24/9/2012
Ngày dạy: 27/9/2012


<b>Mơn: Tốn</b>

<b>Bài: Biểu đồ</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.


- Bài tập cần làm: Bài 1,2a,b. HSK-G: Bài 2c


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Biểu đồ SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b>


Tìm sơ trung bình cộng của 9, 36, 13


<b>B.Bài mới </b>


<b>HĐ1: Giới thiệu, ghi đầu bài</b>


<b>HĐ2</b>: <b>Hướng dẫn HS làm quen biểu đồ</b>
<b>tranh.</b>


- Cho HS quan sát biểu đồ, trả lời câu hỏi:
+ Biểu đồ có mấy cột?



+ Nội dung mỗi cột là gì?
+ Biểu đồ có mấy hàng?


+ Nhìn vào các hàng ta biết được điều gì?


<b>HĐ3</b>: <b>Thực hành:</b>
<i><b>Bài 1</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ


- Đặt các câu hỏi cho HS trả lời theo từng
ý.


- Chốt lại ý đúng


- 1 HS lên bảng


-HS quan sat và trả lời câu hỏi
- 2 cột


- cột 1: tên các gia đình, cột 2: số
con của mỗi gia đình.


- 5 hàng


- Tên gia đình và số con của mỗi gia
đình.


- Quan sát trong SGK
- Trả lời



- Nhận xét, bổ sung


a: Lớp 4A; 4B; 4C
b) 4 môn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 2 </b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu và tìm hiểu yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài


- Cho HS làm bài - Chấm chữa bài.


<b>HĐ4. Củng cố</b>,<b>dặn dò:</b>


- Củng cố bài, nhận xét tiết học.
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học


e) Lớp 4B; 4C (3 môn)
- Quan sát (SGK)


- Trả lời


- Nhận xét, bổ sung


a) 4 tấn
b) 10 tạ


c) 12 tấn;



- Năm 2002 thu hoạch nhiều
nhất;


- Năm 2001 thu được ít nhất.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm kết hợp
quan sát biểu đồ SGK


- HS làm vào vở


*******************************


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Danh từ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Hiểu được danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng)
-KNS: Hợp tác, tư duy,...


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng phụ chép yêu cầu 1 (Nhận xét)


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Làm BT1 – BT2 của tiết trước
<b>B.Bài mới </b>


<b>HĐ1:Giới thiệu, ghi đầu bài</b>
<b>HĐ2</b>: <b>Nhận xét:</b>


<i><b>Bài 1:Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn</b></i>
<b>thơ</b>


- Nêu yêu cầu 1 của phần nhận xét


- Cho HS đọc đoạn thơ rồi tìm các từ chỉ
sự vật ở đoạn thơ.


- Yêu cầu HS nêu các từ chỉ sự vật vừa
tìm được


- Chốt câu trả lời đúng


-2 HS làm bài


- Lắng nghe


- 1 HS đọc – lớp đọc thầm
- 1 số HS nêu, nhận xét
Dòng 1: Truyện cổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Bài 2: Xếp các từ vừa tìm được vào</b></i>
<b>nhóm thích hợp</b>



- Cho HS trao đổi để hồn thành bài


- u cầu các nhóm phát biểu, chốt lại lời
giải đúng:


<b>* Phần ghi nhớ:</b> SGK
- Yêu cầu HS đọc


<b>HĐ3: Luyện tập:</b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>:


Cho HS đọc yêu cầu BT1
-Cho HS làm bài cá nhân
-Cho HS trình bày kết quả


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng


<i><b>Bài tập 2</b></i>:


Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2
-Cho HS làm bài


-Cho HS trình bày


-Nhận xét khẳng định câu HS trả lời
đúng


<b>HĐ4. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét, chốt lại bài.



- gọi HS nhắc lại thế nào là Danh từ ?
- Về nhà học thuộc ghi nhớ và xem lại các
bài tập.


Dịng 5: đời, cha ơng


Dịng 6: con, sơng, chân trờ
Dịng 7: truyện cổ


Dịng 8: ơng cha


- Nêu u cầu bài tập
- Làm bài vào vở bài tập


+ Từ chỉ người: ông cha; cha ông
+ Từ chỉ vật: sông, dừa, chân trời
+ Từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng
- 2 HS đọc ghi nhớ


-3 HS đọc to lớp lắng nghe
-Cả lớp đọc thầm


-1 HS đọc lớp lắng nghe
-HS làm bài cá nhân


-1 Số HS nêu những từ đã chọn
-lớp nhận xét


-Chép lời giải đúng vào vở


-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-HS làm bài cá nhân


-Mỗi HS đọc câu mình đặt


-1 HS nhắc lại


**********************************


<b>Môn: Khoa học</b>


<b>Bài: Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an tồn</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết được hằng ngày cần ăn nhiều rau và quả chính sử dụng thực phẩm
sạch và an tồn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an tồn ( Giữ được chất dinh
dưỡng, được nuôi, trồng, bao quanh và chế biến hợp về sinh, không bị
nhiễm khuẩn, không gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài cho con người.
 Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an tòan thực phẩm, chọn thức ăn tươi,


sạch có giá trị dinh dưỡng, khơng có màu sắc, mùi vị lạ, dùng nước sạch để
rửa thực phẩm, dụng cụ để nấu ăn; nấu chín thức ăn ; nấu xong nên ăn
ngay, bảo quản cẩn thẩn những thức ăn chưa dùng hết ).


-KNS: Hợp tác. Bết lựa chọn thực phẩm an toàn. Biết sử dựng thực phẩm sạch
và an tồn tồn


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>



- Các hình SGK.


- Sơ đồ tháp dinh dưỡng cân đối trang 17.
- Phiếu học nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


2 HS lên bảng.


- Vì sao phải ăn phối hợp giữa chất
béo động vật và thực vật?


- Vì sao phải ăn muối I - ốt và không
nên ăn mặn?


- Nhận xét – chốt ý trả lời, ghi điểm.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài:</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu lí do cần ăn nhiều </b>
<b>hoa quả chín.</b>


-Treo sơ đồ tháp dinh dưỡng cân đối.
-Kể tên một số loại rau, quả hàng


ngày?


-Nêu ích lợi của việc ăn rau, quả?


<b>HĐ3: Xác định tiêu chuẩn thực </b>
<b>phẩm sạch và an toàn. </b>


-Theo bạn thế nào là thực phẩm sạch
và an toàn?


-Theo dõi và giúp đỡ từng nhóm.
-Nhận xét –kết luận( Bạn cần biết)


- 2HS nêu
- Nhận xét


-Quan sát.
- Kể theo cặp.


- Đại diện cặp trả lời


+ Rau cải, rau muống, Bầu , bí, xà
lách,…


+ Chuối, cam, qt, dưa hấu,…
-Chống táo bón, đủ chất khoáng,
vi-ta- min, ngon miệng


-Giúp ăn ngon miệng, dễ tiêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HĐ4: Các biện pháp giữ vệ sinh an </b>
<b>tồn thực phẩm.</b>


-Nêu u cầu thảo luận nhóm 2.


-Nhận xét – KL:


<b>HĐ5: Hoạt động nối tiếp </b>


-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS chuẩn bị bài.


-Quan sát SGK thảo luận nhóm đơi.
-Thực hiện theo u cầu.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Nhận xét – bổ sung


-2HS nhắc lại ghi nhớ.


********************************


<b>Môn: L ch s</b>

<b>ị</b>

<b>ử</b>



<b>Bài: N</b>

<b>ướ</b>

<b>c ta d</b>

<b>ướ</b>

<b>i ách ô h c a các tri u </b>

<b>đ</b>

<b>ộ ủ</b>

<b>ề đạ</b>

<b>i phong ki n</b>

<b>ế</b>


<b>ph</b>

<b>ươ</b>

<b>ng B c</b>

<b>ắ</b>



<b>I. M c tiêuụ</b> <b> : </b>


-Bi t đ c th i gian đô h c a phong ki n ph ng B c đ i v i n c ta:ế ượ ờ ộ ủ ế ươ ắ ố ớ ướ


t n m179 TCN đ n n m 938.ừ ă ế ă


-Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dưới ách đô hộ của các
triều đại phong kiến phương Bắc (một vài điểm chính, sơ giản về việc nhân
dân ta phải cống nạp sản vật quý, đi lao dịch bị cưỡng bức theo phong tục
người Hán):


+ Nhân dân ta phải cống nạp sản vật quý.


+ Bọn đô hộ đưa người Hán sang ở lẫn với dân ta,bắt dân ta phải học chữ
Hán, sống theo phong tục của người Hán.


- KNS: Hợp tác, Thể hiện sự tự tin,…


<b>II.Chuẩn bị :</b>


Phiếu học tập của học sinh


<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ</b> Nước Âu Lạc


-Người Âu Lạc đã đạt được những
thành tựu gì trong cuộc sống? (Về xây
dựng, sản xuất, làm vũ khí? )


-Người Lạc Việt và người Âu Việt có
những điểm gì giống nhau?



- GV nhận xét cho điểmU.


<b>B</b>.<b>Bài mới:</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài</b>:


<b>HĐ2: Chính sách áp bức bốc lột của</b>
<b>các triều đại phong kiến phương Bắc</b>
<b>đối với nhân dân ta:</b>


-Xây thành cổ Loa, sử dụng rộng
rãi lưỡi cày bằng đồng, biết rèn
sắt, chế tạo nỏ thần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- HS</b> xem SGK đọc thầm.


<b>- </b>Sau khi thơn tính nước ta triều đại
phong kiến phương Bắc thi hành chính
sách áp bức, bốc lột nào đối với nhân
dân ta?


<b> </b>


<b>Làm việc theo nhóm 4</b>


- GV đưa mỗi nhóm một bảng thống
kê, yêu cầu các nhóm so sánh tình hình
nước ta trước và sau khi bị phong kiến
phương Bắc đơ hộ.



- GV giải thích thêm các khái niệm chủ
quyền, văn hoá.


- GV nhận xét kết luận.


<b>HĐ3: Cuộc khởi nghĩa chống ách đô</b>
<b>hộ của phong kiến phương Bắc:</b>
<b> Làm việc cá nhân</b>


- GV đưa phiếu học tập (có ghi thời
gian diễn ra các cuộc khởi nghĩa, cột
các cuộc khởi nghĩa để trống)


- Em hãy điền vào vào bảng thống kê
các cuộc khởi nghĩa


- Giáo viên kết luận


HS có nhiệm vụ điền nội dung vào
các ơ trống, sau đó các nhóm cử
đại diện lên báo cáo kết quả làm
việc.


- “ Sau khi…… Người Hán”


- Các triều đại phong kiến nối tiếp
nhau đô hộ nước ta và nước Âu
Lạc chia thành thành quận huyện
do người Hán cai quản.



+ Nhân dân ta phải cống nạp
những sản vật quý.


+ Bọn đô hộ đưa người Hán sang
ở lẫn với dân ta, bắt nhân dân ta
phải học chữ Hán, sống theo
phong tục của người Hán.


- HS thảo luận nhóm 4.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.


* Trước năm 179 TCN:


+ Chủ quyền: là một nước độc lập.
+ Kinh tế: độc lập và tự chủ.
+ Văn hóa: có phong tục tạp quán
riêng.


* Từ năm 179 TCN – 938:


+ Chủ quyền: Trở thành quận,
huyện, của phong kiến phương
Bắc.


+ Kinh tế: Bị phụ thuộc.


+ Văn hóa: Bắt nhân dân ta phải
học chữ Hán, sống theo phong tục


của người Hán.


-HS điền tên các cuộc khởi nghĩa
sao cho phù hợp với thời gian diễn
ra các cuộc khởi nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Bài học: giáo viên mời học sinh đọc
lại


<b>HĐ4: Hoạt động nối tiếp </b>


<b>- </b>Chính sách áp bức bốc lột của các
triều đại phong kiến phương Bắc đối
với nhân dân ta như thế nào?


- Chuẩn bị bài: Khởi nghĩa Hai Bà
Trưng ( năm 40).


- Nhận xét tiết học.


+ Bảng thống kê


- Khởi nghĩa Hai Bà Trưng ( 40 )
- Khởi nghĩa Bà Triệu ( 248 )
- Khởi nghĩa Lí Bí ( 542 )
- Khởi nghĩa Triệu Quang Phục
( 550)


- Khởi nghĩa Mai ThúcLoan (722 )
- Khởi nghĩa Phùng Hưng ( 766 )


- Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ (905 )
-Khởi nghĩa Dương Đình Nghệ
(931)


- Chiến Thắng Bạch Đằng ( 938 )


<b>- </b>Bài học<i>: Nước ta bị các triều đại </i>


phong kiến phương bắc đô hộ.
Trong thời gian đó, nặng nề khuất
phục đấu tranh. Bằng chiến thắng
vang dội.


- 2 HS nêu lại.


********************************


Ngày soạn: 25/9/2012
Ngày dạy: 28/9/2012


<b>Mơn: Tốn </b>


<b>Bài: Biểu đồ(tt)</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


- Bước đầu biết về biểu đồ cột .


- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột . ( bài tập 1 , 2a ).



<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Biểu đồ cột hoặc sử dụng hình SGK .
- Biểu đồ bài tập 2 vẽ bảng phụ .


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A.Kiểm tra bài cũ


<b> -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm</b>
<b>các bài tập 2 SGK trang 29.</b>


<b> -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.</b>


B.Bài mới :


HĐ1.Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HĐ2.Giới thiệu biểu đồ hình cột – Số chuột
4 thôn đã diệt:


<b>-GV treo biểu đồ </b><i><b>Số chuột của 4 thôn đã</b></i>
<i><b>diệt </b></i><b>và giới thiệu</b>


<b> +Biểu đồ có mấy cột ?</b>
<b> +Dưới chân các cột ghi gì ?</b>


<b> +Trục bên trái của biểu đồ ghi gì ?</b>


<b> +Số được ghi trên đầu mỗi cột là gì ?</b>




<b> -GV hướng dẫn HS đọc biểu đồ:</b>


<b> +Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt được</b>
<b>của các thôn nào ?</b>


<b> +Hãy chỉ trên biểu đồ cột biểu diễn số</b>
<b>chuột đã diệt được của từng thôn.</b>


<b> +Thôn Đông diệt được bao nhiêu con</b>
<b>chuột ?</b>


<b> +Vì sao em biết thơn Đơng diệt được</b>
<b>2000 con chuột ?...</b>


<b> </b>


HĐ3.Luyện tập, thực hành :


<b> -GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ trong</b>
<b>VBT và hỏi: Biểu đồ này là biểu đồ hình gì</b>
<b>? Biểu đồ biểu diễn về cái gì ?</b>


<b> -Có những lớp nào tham gia trồng cây ?</b>
<b> -Hãy nêu số cây trồng được của từng lớp.</b>
<b> -Khối lớp 5 có mấy lớp tham gia trồng</b>
<b>cây, đó là những lớp nào ?</b>



<b> -Có mấy lớp trồng được trên 30 cây ? Đó</b>
<b>là những lớp nào ?</b>


<b> -Lớp nào trồng được nhiều cây nhất ?</b>
<b> -Lớp nào trồng được ít cây nhất ?</b>


<b> -Số cây trồng được của cả khối lớp 4 và</b>
<b>khối lớp 5 là bao nhiêu cây ?</b>


<i>Bài 2</i>


<b> -GV yêu cầu HS đọc số lớp 1 của trường</b>
<b>tiểu học Hịa Bình trong từng năm học.</b>
<b> -Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ?</b>
<b> -GV treo biểu đồ như SGK (nếu có) và</b>
<b>hỏi: Cột đầu tiên trong biểu đồ biểu diễn</b>
<b>gì ?</b>


<b> -Trên đỉnh cột này có chỗ trống, em điền</b>
<b>gì vào đó ? Vì sao ?</b>


<b>-Cột thứ 2 trong bảng biểu diễn mấy lớp ?</b>
<b> -Năm học nào thì trường Hịa Bình có 3 </b>
<b>lớp </b>


<b>-HS quan sát biểu đồ.</b>
<b>+Biểu đồ có 4 cột.</b>
<b>+ghi tên của 4 thơn.</b>



<b>+Trục bên trái của biểu đồ ghi số con</b>
<b>chuột đã được diệt.</b>


<b>+Là số con chuột được biểu diễn ở cột</b>
<b>đó.</b>


<b>+Của 4 thơn là thơn Đơng, thơn Đồi,</b>
<b>thơn Trung, thơn Thượng.</b>


<b>+2 HS lên bảng chỉ, chỉ vào cột của</b>
<b>thơn nào thì nêu tên thơn đó.</b>


<b>+Thơn Đơng diệt được 2000 con chuột.</b>
<b>+Vì trên đỉnh cột biểu diễn số chuột đã</b>
<b>diệt được của thơn Đơng có số 2000….</b>


<b>-Biểu đồ hình cột, biểu diễn số cây của</b>
<b>khối lớp 4 và lớp 5 đã trồng.</b>


<b>-Lớp 4A, 4B, 5A, 5B, 5C.</b>


<b>-Lớp 4A trồng được 35 cây, lớp 4B</b>
<b>trồng được 28 cây, lớp 5A trồng được</b>
<b>45 cây, lớp 5B trồng được 40 cây, lớp</b>
<b>5C trồng được 23 cây.</b>


<b>-Khối lớp 5 có 3 lớp tham gia trồng</b>
<b>cây, đó là 5A, 5B, 5C.</b>


<b>-Có 3 lớp trồng được trên 30 cây đó là</b>


<b>lớp 4A, 5A, 5B.</b>


<b>-Lớp 5A trồng được nhiều cây nhất.</b>
<b>-Lớp 5C trồng được ít cây nhất.</b>


<b>-Số cây của cả khối lớp Bốn và khối</b>
<b>lớp Năm trồng được là: </b>


<b>35 + 28 + 45 + 40 + 23 = 171 (cây)</b>
<b>-HS nhìn SGK và đọc: năm 2001 –</b>
<b>2002 có 4 lớp, năm 2002 – 2003 có 3</b>
<b>lớp, năm 2003 – 2004 có 6 lớp, năm</b>
<b>2004 – 2005 có 4 lớp.</b>


<b>-Điền vào những chỗ còn thiếu trong</b>
<b>biểu đồ rồi trả lời câu hỏi.</b>


<b>-Biểu diễn số lớp Một của năm học</b>
<b>2001 - 2002.</b>


<b>-Điền 4, vì đỉnh cột ghi số lớp Một của</b>
<b>năm 2001 – 2002.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Một ?</b>


<b> -Vậy ta điền năm học 2002 – 2003 Vào</b>
<b>chỗ trống dưới cột 2.</b>


<b> -GV yêu cầu HS tự làm với 2 cột còn lại.</b>
<b> -GV kiểm tra phần làm bài của một số</b>


<b>HS, sau đó chuyển sang phần b.</b>


<b> -GV yêu cầu HS tự làm phần b.</b>




4 .Củng cố- Dặn dò:


<b>-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm</b>
<b>bài tập và chuẩn bị bài sau.</b>


<b>-Năm 2002 – 2003 trường Hịa Bình có</b>
<b>3 lớp Một.</b>


<b>-1 HS l bút chì điền vào SGK.</b>


*******************************


<b>Mơn: Địa lý</b>


<b>Bài: Trung du Bắc Bộ</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ:
Vùng đồi với đỉnh tròn , sườn thoải , xếp cạnh nhau như bát úp .


- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân trung du Bắc
Bộ : + Trồng chè và cây ăn quả là những thế mạnh của vùng trung du. +
Trồng rừng được đẩy mạnh .



- Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở trung du Bắc Bộ : che phủ đồi , ngăn
cản tình trạng đất đang bị xấu đi .


KNS: Hợp tác, thể hiện sự tự tin


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bản đồ hành chính VN.
- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN .


- Tranh, ảnh vùng trung du Bắc Bộ .


<b>III. Các hoạt động trên lớp :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>


-Người dân HLS làm những nghề gì ?
-Nghề nào là nghề chính ?


-Kể tên một số khống sản ở HLS ?
GV nhận xét ghi điểm .


<b>B.Bài mới :</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài: Ghi tựa</b>


<b>HĐ2.Vùng đồi với đỉnh tròn, sườn </b>
<b>thoải :</b>



<b> Hoạt động cá nhân :</b>


GV hình thành cho HS biểu tượng về
vùng trung du Bắc Bộ như sau :


-Yêu cầu 1 HS đọc mục 1 trong SGK
hoặc quan sát tranh ,ảnh vùng trung du


-HS trả lời .


-HS khác nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bắc Bộ và trả lời các câu hỏi sau :
+Vùng trung du là vùng núi ,vùng đồi
hay đồng bằng ?


+Các đồi ở đây như thế nào ?
+Mô tả sơ lược vùng trung du.


+Nêu những nét riêng biệt của vùng
trung du Bắc Bộ .


-GV gọi HS trả lời .


-GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện
câu trả lời


-GV cho HS chỉ trên bản đồ hành
chính VN treo tường các tỉnh Thái


Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh Phúc,Bắc
giang –những tỉnh có vùng đồi trung du
.


<b>HĐ3.Chè và cây ăn quả ở trung du :</b>
<b> Hoạt động nhóm :</b>


-GV cho HS dựa vào kênh chữ và
kênh hình ở mục 2 trong SGK và thảo
luận nhóm theo câu hỏi gợi ý sau :
+Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc
trồng những loại cây gì ?


+Hình 1,2 cho biết những cây trồng
nào có ở Thái Nguyên và Bắc Giang ?
+Xác định vị trí hai địa phương này
trên BĐ địa lí tự nhiên VN .


+Em biết gì về chè Thái Nguyên ?
+Chè ở đây được trồng để làm gì ?
+Trong những năm gần đây, ở trung
du Bắc Bộ đã xuất hiện trang trại
chuyên trồng loại cây gì ?


+Quan sát hình 3 và nêu quy trình
chế biến chè .


-GV cho HS đại diện nhóm trả lời câu
hỏi .



<b> HĐ4.Hoạt động trồng rừng va cây</b>
<b>công nghiệp:</b>


<b>Hoạt động cả lớp : </b>


GV cho HS cả lớp quan sát tranh, ảnh
đồi trọc .


- yêu cầu HS lần lượt trả lời các câu
hỏi sau :


+Vì sao ở vùng trung du Bắc bộ lại
có những nơi đất trống ,đồi trọc ? (vì


-HS trả lời .


-HS nhận xét ,bổ sung.


-HS lên chỉ BĐ .


-HS thảo luận nhóm .


-HS đại diện nhóm trả lời .
-HS khác nhận xét, bổ sung.


-HS cả lớp quan sát tranh ,ảnh .
-HS trả lời câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

rừng bị khai thác cạn kiệt do đốt phá
rừng làm nương rẫy để trồng trọt và


khai thác gỗ bừa bãi ,…)


+Để khắc phục tình trạng này , người
dân nơi đây đã trồng những loại cây
gì ?


+Dựa vào bảng số liệu , nhận xét về
diện tích rừng mới trồng ở Phú Thọ
trong những năm gần đây .


-GV liên hệ với thực tế để GD cho HS
ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng
cây :Đốt phá rừng bừa bãi làm cho diện
tích đất trống, đồi trọc mở rộng tài
nguyên rừng bị mất, đất bị xói mịn, lũ
lụt tăng ; cần phải bảo vệ rừng , trồng
thêm rừng ở nơi đất trống .


<b>HĐ5: Hoạt động nối tiếp </b>


-Cho HS đọc bài trong SGK .
-Hãy mô tả vùng trung du Bắc Bộ .
-Dặn bài tiết sau :Tây Nguyên .
-Nhận xét tiết học .


-HS lắng nghe .


-2 HS đọc bài .
-HS trả lời .
-HS cả lớp .



****************************


<b>Tập làm văn</b>


<b>Đoạn văn trong bài văn kể chuyện</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện ( ND ghi nhớ )


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tạo dựng một đoạn văn kể
chuyện .


KNS: Hợp tác, tư duy, thể hiện sự tự tin,…
II<b>. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ truyện <i>Hai mẹ con và bà tiên</i> trang 54, SGK (phóng to
nếu có điều kiên)


- Giấy khổ to và bút dạ.


<b>III. Các hoạt động trên lớp :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


-Gọi HS trả lời câu hỏi.
1/. Cốt truyện là gì?



2/.Cốt truyện gồm những phần nào?
-Nhận xét câu trả lời của HS .


<b>B. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HĐ1. Giới thiệu bài:</b>
<b>HĐ2.Nhận xét</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Gọi HS đọc lại truyện Những hạt thóc
giống.


-Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm.
Yêu cầu HS thảo luận và hoàn thành
phiếu.


-Gọi nhóm xong trước dán phiến lên
bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Kết luận lời giải đúng trên phiếu.


+Sự việc 1: Nhà vua muốn tìm người
trung thực để truyền ngôi, nghĩ ra
kế:luộc chín thóc giống rồi giao cho dân
chúng, giao hẹn: ai thu hoạch được
nhiều thóc thì sẽ truyền ngơi cho.


+Sự việc 2: Chú bé Chơm dốc cơng


chăm sóc mà thóc chẳng nảy mầm, dám
tâu vua sự thật trước sự ngạc nhiên của
mọi người.


+Sự việc 3: Nhà vua khen ngợi Chôm
trung thực và dũng cảm đã quyết định
truyền ngôi cho Chôm.




<b> </b><i><b>Bài 2:</b></i>


+ Dấu hiệu nào giúp em nhận ra chỗ mở
đầu và chỗ kết thúc đoạn văn ?


+Em có nhận xét gì về dấu hiệu này ở
đoạn 2 ?


-Trong khi viết văn, những chỗ xuống
dòng ở các lời thoại nhưng chưa kết
thúc đoạn văn. Khi viết hết đoạn văn
chúng ta cần viết xuống dòng.


<i><b>Bài 3:</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS trả lời cặp đôi và trả lời
câu hỏi.



-Gọi HS trả lời câu hỏi, HS khác bổ
sung.


-Mỗi đoạn văn kể chuyện có thể có


-Lắng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng.


-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.


-Trao đổi, hồn thành phiếu trong
nhóm.


-Dán phiếu, nhận xét, bổ sung.
*Sự việc 1 được kể trong đoạn 1 (3
dòng đầu)


*Sự việc 2 được kể trong đoạn 2 (10
dòng tiếp)


*Sự việc 3 được kể trong đoạn 3 (4
dòng còn lại).


+Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu
dòng, viết lùi vào 1 ô. Chỗ kết thúc
đoạn văn là chỗ chấm xuống dòng.
+Ở đoạn 2 khi kết thúc lời thoại
cũng viết xuống dịng nhưng khơng


phải là 1 đoạn văn.


-Lắng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu SGK.
-Thảo luận cặp đôi.


-Trả lời:


+Mỗi đoạn văn trong bài văn kể
chuyện kể về một sự việc trong 1
chuỗi sự việc làm cốt truyện của
truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

nhiều sự việc. Mỗi sự việc điều viết
thành một đoạn văn làm nòng cốt cho
sự diễn biến của truyện. Khi hết một
câu văn, cần chấm xuống dòng.


<i><b>Ghi nhớ:</b></i>


-Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.


<b>HĐ3: Luyện tập:</b>


-Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu.
+câu truyện kể lại chuyện gì?


+Đoạn nào đã viết hồn chỉnh? Đoạn
nào cịn thiếu?



+Đoạn 1 kể sự việc gì?


+Đoạn 3 cịn thiếu phần nào?


+Phần thân đoạn theo em kể lại chuyện
gì?


-Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


-Gọi HS trình bày, GV nhận xét, cho
điểm HS .


<b>HĐ4: Hoạt động nối tiếp </b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà việt lại đoạn 3 câu
truyện vào vở.


chấm xuống dòng.
-Lắng nghe.


-3 đến 5 HS đọc thành tiếng.


-2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung và
yêu cầu.


+Câu chuyện kể về một em bé vừa
hiếu thảo, vừa trung thực thật thà.


+ Đoạn 1 và 2 đã hồn chỉnh, đoạn
3 cịn thiếu.


+Đoạn 1 kể về cuộc sống và hoàn
cảnhcủa 2 mẹ con: nhà nghèo phải
làm lụng vất vả quanh năm.


+Mẹ cô bé ốm nặng, cơ bé đi tìm
thầy thuốc.


+Phần thân đoạn kể lại sự việc cô
bé trả lại người đánh rơi túi tiền.
-Viết bài vào vở nháp.


-Đọc bài làm của mình.


************************************
<b>Mơn: Tốn TC</b>


<b>Bài: Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Củng cố để HS nắm cách chuyển đổi đơn vị đo khối lượng.
-Nắm được mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-HS: Sgk + VBT ; Bảng con
-Đồng hồ



<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ </b>


-Gọi 1HS lên bảng :+Nêu các đơn vị đo khối
lượng đã học? Mối quan hệ giữa các đơn vị đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

khối lượng đó.


<b>B.Bài mới </b>


<b>Bài 1 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b>


-GV gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
-Gọi 4 HS lên làm.


-Nhận xét. Yêu cầu HS giải thích cách làm.


<b>Bài 2 :Luyện tập về chuyển đổi các đơn vị đo</b>
<b>thời gian</b>


- HS đọc bài toán


- Hướng dẫn HS cách làm bài
- Yêu cầu HS làm bài



- GV Chấm chữa bài


<b>Bài 3 </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu


Trung bình cộng của hai số là 97 . Biết một
trong hai số là 132 . Tìm số kia


- GV theo dõi, giúp đỡ Hs.


- GV cùng Hs nhận xét. chốt lời giải đúng.


<b>Hoạt động nối tiếp </b>


- Củng cố bài, nhận xét tiết học


- Các ý còn lại của BT2 làm vào buổi chiều.<b>3.</b>


-GV tổng kết giờ học,dặn dò HS về nhà làm bài
tập


-Cả lớp làm bài vào vở.


-4 HS lên làm.


3 yến = 30 kg ; 4kg =400 dag
3 tạ 5kg = 305 kg


7kg 50dag = 7500g


-Giải thích cách làm.


- HS đọc bài tốn.


- Cả lớp theo dõi- Nêu yêu cầu
bài tập


-1 HS làm vào bảng phụ
- Lớp làm vào vở


Bài giải
1


4 phút = 15 giây;
1


5 phút =
12 giây


Ta có 15 giây > 12 giây


Vậy Bình chạy nhanh hơn và
nhanh hơn là:


15 – 12 = 3 (giây)
Đáp số: 3 giây
- Thực hiện theo yêu cầu
- Làm bài vào vở.


1 HS làm vào bảng phụ


Bài giải


Tổng hai số là: 97 x 2 = 194
Số phải tìm là: 194 - 132 = 62


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

*****************************


<b> Môn: Tiếng việt TC</b>
<b> Bài: Luyện viết </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Giúp HS biệt được từ láy đơn giản,từ láy chứa tiếng đã cho.
- Tìm được các từ láy thành thạo


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài </b>


-GV giới thiệu mục tiêu, yêu cầu bài dạy.


<b>HĐ2:Ơn lí thuyết</b>


-Thế nào là từ láy? Cho ví dụ.


Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần
giống nhau ( hoặc cả âm đầu và vần) đó là từ
láy. VD: nho nhỏ,thoang thoảng, thơm tho..



<b>HĐ3.Luyện tập</b>


<i><b>Bài1:.</b></i> Tìm từ láy trong bài “ Cây tre Việt
Nam” và nói rõ từ đó thuộc kiểu từ láy như
thế nào?


<i><b>-</b></i> Gọi HS đọc bài tập đọc


<i><b>- </b></i>Yêu cầu các em thảo luận nhóm đơi tìm từ
láy trong bài:


- Từ láy: mong manh, cần cù, kham khổ, bão
bùng,


- Tất cả các từ láy trên đều thuộc dạng láy âm
đấu.


<i><b>Bài 2</b></i>. Tự tìm 3 từ láy nói về học tập, đặt câu
với các từ vừa tìm được ( HS khá yêu cầu
viết một đoạn văn có từ láy vừa tìm)


<i><b>- </b></i>Cần cù,chăm chỉ, học hành


- Đạt câu: Bạn Lan học hành rất chăm chỉ


<b>Hoạt động nối tiếp </b>


+Thế nào là từ láy?Cho ví dụ.
-Nhận xét tiết học.



-Lắng nghe.
-3-5 HS nêu.


-HS trả lời và nêu ví dụ.


- HS đọc bài.


-Các em thảo luận .
- Đọc các từ đó


-Nhận xét, bổ sung bài bạn.
- HS làm bài tập vào vở
-Nhận xét bài của bạn.


-Hs trả lời.


<i>**********************************</i>


<b>Môn: Đạo đức</b>


<b>Bài: Biết bày tỏ ý kiến (t1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Biết được: Trẻ em cần phải bày ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ
em.


- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của
người khác.


KNS: Bày tỏ ý kiến phù hợp, Hợp tác,…



<b>II – Đồ dùng dạy học:</b>


- Một vài bức tranh dùng cho hoạt động khởi động, phiếu học tập.
- Mỗi em có 3 thẻ màu: màu trắng, màu xanh, màu đỏ.


<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Y/cầu hs đọc ghi nhớ bài học trước.
-Nh.xét, biểu dương.


<b>B. Dạy bài mới</b>:


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2</b>: <b>Khởi động</b>: <b>Trò chơi diễn tả</b>.
- <b>Nêu y/cầu,cách chơi + h.dẫn chơi</b>:
-* <b>Thảo luận</b>: Ý kiến của cả nhóm về đồ
vật bức tranh có giống nhau không ?


* <b>Kết luận</b>: Mỗi người đều có thể có ý


kiến, nhận xét khác nhau về cùng một sự vật.


-Giới thiệu bài ,ghiđề


<b>H</b>



<b> Đ 3 : Th</b>ảo luận nhóm (câu 1 và 2 trang 9


SGK).


- Chia thành nhóm nhỏ giao nhiệm vụ.
- Kết luận.


<b>HĐ4</b>: Thảo luận theo nhóm đơi
( Bài tập1).


- Kết luận.


<b>HĐ5</b>: Bày tỏ ý kiến (BT2).


- Phổ biến học sinh cách bày tỏ thái độ
thông qua các thẻ.


- Nêu từng ý.
- Giải thích lí do.


- Kết luận: Các ý kiến (a), (b), (c), (d)
là đúng. Ý kiến (đ) là sai


<b>HĐ6: Hoạt động nối tiếp</b>


-Dặn dò: Xem lại bài + bài ch.bị (tiết 2)
- Nh.xét tiết học, biểu dương.


-Hai em đọc ghi nhớ-



-Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dương


- Ngồi thành vòng tròn, cầm đồ
vật hoặc bức tranh quan sát, và
nêu nhận xét.


- Th.dõi


- Thảo luận, đại diện trình bày,
các nhóm khác bổ sung.


- Nêu yêu cầu bài tập, thảo luận
nhóm đơi, trình bày, các nhóm
khác nhận xét.


- Biểu lộ thái độ theo cách đã
quy ước.


-Thảo luận chung cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<sub>-Th.dõi, biểu dương</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×