Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.22 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN 2 – LỚP 1</b>
<b>(Từ ngày 27/ 8 đến 31/ 8 / 2012)</b>
<b>Ngày,tháng</b> <b>Ti tế</b> <b>Môn </b> <b> Tên bài d yạ</b>
<b>Hai</b>
27 / 8 / 2012
1/2 Chào cờ
2/2 Đạo đức Em là học sinh lớp một (TT)
3/11 Học vần Bài 4: <b>Dấu hỏi ?- Dấu nặng .</b>
4/12 Học vần //
5/5 Toán Luyện tập
<b>Ba</b>
28/ 8 / 2012
1/2 Thể dục
2/13 Học vần Bài 5: <b>Dấu huyền, dấu ngã\, </b>~
3/14 Học vần //
4/6 Toán Các số <b>1, 2, 3</b>
<b>Tư</b>
29/ 8 / 2012
1/15 Học vần Bài 6 : <b>be, bè, bé, bẻ,bẽ, bẹ</b>
2/16 Học vần //
3/2 Mỹ thuật
4/7 Toán Luyện tập
<b>N mă</b>
30/ 8 / 2012
1/2 Âm nhạc Ôn tập bài hát: <i>Quê hương tươi đẹp</i>
2/17 Học vần Bài 7 : <b>ê – v</b>
3/18 Học vần //
4/2 Thủ công Xé, dán hình chữ nhật.
<b>Sáu</b>
31/ 8 / 2012
1/1 TNXH Chúng ta đang lớn
2/1 Tập viết Tô các nét cơ bản
3/2 Tập viết <i>Tập tơ</i>: e, b, bé
4/8 Tốn Các số <b>1, 2, 3, 4, 5</b>
5/2 SHTT
DUYỆT CỦA BGH
<b>HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG</b>
<b>Tiết: 2/2</b>
<b>Môn: Đạo đức</b>
<b>Bài: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (t2)</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Biết trẻ em có quyền đi học
- Vui vẻ, phấn khởi khi là học sinh lớp 1.
- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô, trường lớp.
<b>II Chuẩn bị:</b>
- Các điều 7, 28 và các bài hát về quyền của trẻ em.
- Phương pháp: quan sát, giảng giải, thảo luận…
- Các bài hát VBĐĐ1
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Ổn định: 1’</b></i>
<i><b>2. KTBC:5’</b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới: </b></i>
<i><b>25’</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu </i>
<i>bài:</i>
<i>3.2 Hoạt động 1:</i>
<i>Quan sát tranh và</i>
<i>3.3 Hoạt động 2:</i>
<i>Hướng dẫn múa, </i>
<i>hát “Trường em”</i>
- Cho học sinh hát
- Nhận xét
- Cho 2 – 3 học sinh tự giới
thiệu về mình và trả lời:
+Em sẽ làm gì để xứng
đáng là học sinh lớp 1?
- Nhận xét – tuyên dương
- Trực tiếp
* Phương pháp: quan sát,
hỏi đáp, thảo luận, kể
chuyện…
* Nội dung:
- Giáo viên cho học sinh
quan sát tranh ở BT4 và cho
học sinh thảo luận kể theo
nội dung tranh ở VBT
- Gọi đại diện trình bày
- Cho học sinh nhận xét, bổ
sung.
- Kể lại theo tranh.
+Tranh 1:Bạn Mai 6 tuổi, cả
nhà chuẩn bị cho bạn Mai đi
học.
+Tranh 2: Mẹ đưa Mai đi
học, cơ giáo đón các bạn
vào lớp.
+Tranh 3: ở lớp cô giáo dạy
Mai biết bao là điều…Mai
cố gắng học ngoan…
+Tranh 4, 5…
- Cả lớp hát
- Lắng nghe
+ Học giỏi, ngoan
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Thảo luận nhóm 4
- Học sinh trình bày
- Nhận xét
<i><b>4.Củng cố:3’</b></i>
<i><b>5. Dặn dò</b></i>: 1’
- Cho học sinh hát theo chủ
đề “Trường em”.
- Nhận xét – KLC.
- ***Cho học sinh hệ thống
lại bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn về chuẩn bị bài gọn
gàng sạch sẽ
- Lắng nghe.
- Hát
- Lắng nghe.
- Nhắc lại
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
<b></b>
<b>---Tiết: 3,4/ 11 - 12</b>
<b>Môn: Học vần</b>
<b>Bài: ?, </b> <b>.</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
<b>-</b> Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
<b>-</b> Đọc được: <b>bẻ, bẹ</b>.
<b>-</b> Trả lời được 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
<b>II Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Tranh ảnh, giấy ôli, vật thật…
<b>-</b> Phương pháp:trực quan, hỏi đáp, phân tích…
<b>-</b> Bộ chữ THTV1.
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định:1’</b></i>
<i><b>2. KTBC:5’</b></i>
<i><b>3.Dạy bài mới:25’</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Hoạt động 1:</i>
<i>*Dạy dấu thanh <b>?.</b></i>
<i>*Dấu <b>? </b>:</i>
<i>*Dấu <b>.</b></i>
<i>*Ghép chữ và phát </i>
<i>âm:</i>
- Cho học sinh đọc và viết
<b>/<sub>, bé.</sub></b>
- Nhận xét – cho điểm
- Trực tiếp.
** Giáo viên viết lên bảng
<b>? </b> và nói dấu <b>?</b> là một nét
móc.
-Cho HS quan sát tranh
ảnh và dấu ̉ ở bộ chữ.
+Dấu <b>?</b>giống vật gì?
- Nhận xét – tuyên dương
- Viết <b>.</b> lên bảng và nói:
dấu <b>.</b> là một chấm
- Cho học sinh quan sát
tranh ảnh và dấu <b>.</b> ở bộ
chữ.
+Dấu <b>.</b><sub>giống gì?</sub>
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Hát.
- Viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Quan sát lắng nghe.
- Quan sát – nhận xét.
+ Móc câu.
- Quan sát lắng nghe.
-Quan sát – nhận xét.
<i>*Hướng dẫn viết </i>
<i>bảng con: <b>bẻ, bẹ</b></i>
- Khi thêm dấu vào <b>be</b> ta
được tiếng <b>bẻ</b>. GV viết
bảng.
- Phát âm mẫu tiếng <b>bẻ</b>.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát
âm cho học sinh.
- Cho học sinh bài giảng
<b>bẻ</b>
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho học sinh thi tìm sự
vật…có tiếng <b>bẻ</b>.
- Nhận xét – tuyên dương
- GV hướng dẫn tương tự
với tiếng <b>bẹ</b>.
- GV viết mẫu lên bảng và
hướng dẫn quy trình viết
<b>bẻ, bẹ</b>.
- Lưu ý học sinh đặt dấu
ngay <b>e</b>
- Cho học sinh viết bảng
con <b>bẻ, bẹ</b>.
- Nhận xét, chỉnh sữa lỗi
cho học sinh.
- Quan sát
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Gài bảng: <b>bẻ</b>
- Tìm: <b>bẻ bắp</b>
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con
<i>3.3 Hoạt động </i>
<i>2:Luyện tập:</i>
<i>*Luyện đọc:</i>
<i>*Luyện viết:</i>
<i>*Luyện nói:</i>
Tiết 2
** Gọi học sinh đọc ở
bảng lớp bẻ, bẹ.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Cho học sinh lấy vở
TV1.
- Gọi học sinh nhắc tư thế
ngồi
- Cho học sinh viết và
VTV1
- Chấm 3 – 4 vở.
+Quan sát tranh em thấy
gì?
+Các tranh có gì giống?
+Em thường dùng tiếng bẻ
để làm gì?
- Cho học sinh nhận xét
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lấy VTV1
- Nhắc lại
<i><b>4.Củng cố: 3’</b></i>
<i><b>5.Dặn dò:1’</b></i>
bạn.
- Nhận xét – chỉnh sửa.
- ***Cho học sinh đọc lại
bài ở SGK
- Nhận xét– tuyên dương
- Nhận xét tiết học– tuyên
- Dặn về học bài, chuẩn bị
<b>\ ˜</b> .
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b> </b>
<b></b>
<b>---Tiết: 5/ 5</b>
<b>Mơn:Tốn</b>
<b>Bài: Luyện tập</b>
<b>I</b>.<b>Mục tiêu:</b>
<b>-</b> Nhận biết được hình vng, hình trịn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết
thành hình mới.
<b>-</b> Thực hành được các bài tập 1, 2.
<b>-</b> Thích học mơn tốn.
<b>II Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Giấy khổ to vẽ sẵn bài tập 1…
<b>-</b> Bộ đồ dùng toán 1…
<b>-</b> Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành…
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định:1’</b></i>
<i><b>2. KTBC:5’</b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới:25’</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Các hoạt động:</i>
<i>*Bài 1:</i>
<i>*Bài 2:</i>
- Cho hs hát
- Cho học sinh gọi tên một
số vật có mặt HV, HT,
HTG.
- Nhận xét – cho điểm
** GV nêu yêu cầu BT1
- Cho học sinh tơ màu vào
các hình ở SGK.. 1 học
sinh tô phiếu.
- Cho hs nhận xét bài ở
phiếu
- Nhận xét – tuyên dương.
- Hướng dẫn hs thực hành
ghép hình “ANAĐ”
- Nhận xét – tuyên dương
- Hát
- Viên bi, mặt ghế…
- Lắng nghe.
<i><b>4.Củng cố: 4’</b></i>
<i><b>5.Dặn dò:1’</b></i>
- ***Cho chơi trò chơi
ghép hình.
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học, tuyên
- Dặn chuẩn bị bài “1, 2,
3”
- Chơi trò chơi
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
=======================================================
Thứ ba, ngày 28 tháng 8 năm 2012
<b>Tiết:2,3 /13, 14</b>
<b>Môn: Học vần</b>
<b>Bài: \ ˜</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
<b>-</b> Học sinh nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
<b>-</b> Đọc được tiếng: bè, bẽ.
<b>-</b> Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh torng SGK.
<b>II Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Tranh ảnh,…
<b>-</b> Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận…
<b>-</b> Bộ chữ VTV1.
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1<i><b>.Ổn định: 1’</b></i>
<i><b>2. KTBC:5’</b></i>
<i><b>3.Dạy bài mới:25’</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Hoạt động 1:</i>
<i>*Dạy dấu thanh \ ˜ :</i>
<i>*Dấu\ :</i>
<i>*Dấu ˜ :</i>
<i>*Ghép chữ và phát </i>
<i>âm:</i>
- Cho học sinh hát
- Gọi học sinh lên đọc,
viết <b>bẻ, bẹ</b>.
- Nhận xét – cho điểm.
- Trực tiếp.
** Giáo viên viết lên bảng
\ và nói dấu
\ là một nét sổ nghiên trái.
- Cho học sinh quan sát ở
vật mẫu và bộ chữ
+ Dấu \ giống vật gì?
- Nhận xét – tuyên dương
- Viết lên bảng ˜ và nói:
dấu ˜ là một nét móc 2
đầu.
- Cho học sinh quan sát
tranh ảnh và dấu ˜ ở bộ
chữ.
+Dấu ˜giống gì?
- Hát tập thể
- Viết bảng con
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Quan sát lắng nghe.
- Quan sát – nhận xét
+Thước, cây nghiên
- Lắng nghe
<b>-</b> Quan sát
<i>*Hướng dẫn viết </i>
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Khi thêm dấu \ vào <b>be</b> ta
được tiếng <b>bè</b>.
- GV viết bảng và phát âm
mẫu tiếng <b>bè.</b>
- Nhận xét, chỉnh sửa phát
âm
- Cho học sinh gài <b>bè.</b>
- Nhận xét – chỉnh sửa
- GV hướng dẫn tương tự
với tiếng <b>bẽ</b>.
- GV viết mẫu lên bảng và
hướng dẫn quy trình viết
cho học sinh.
- Lưu ý học sinh đặt dấu
ngay e
- Cho học sinh viết bảng
con.
- Nhận xét, chỉnh sữa.
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, ĐT.
- Gài bảng
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con
<i>3.3 Hoạt động </i>
<i>2:Luyện tập:</i>
<i>*Luyện đọc:</i>
<i>*Luyện viết:</i>
<i>*Luyện nói:</i>
Tiết 2
** Gọi học sinh đọc ở
bảng lớp <b>bè, bẽ</b>.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Cho học sinh lấy vở
TV1và nhắc tư thế ngồi
viết.
- Cho học sinh viết vào
VTV1
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét, cho điểm
- GV nêu chủ đề luyện
nói:<b>bè</b>
- GV gợi ý:
+Bè đi trên cạn hay nước?
+Bè thường chở gì?
+Những người trong tranh
làm gì?
+Tại sao khơng dùng
thuyền?
+Em thấy bè bao giờ
chưa?
- Gọi học sinh nhận xét
bạn
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe.
- Lấy VTV1
- Nhắc lại
- Viết vào VTV1
+Vì sơng nhỏ…
+Có…
- Nhận xét
<i><b>4.Củng cố: 3’</b></i>
<i><b>5.Dặn dò: 1’</b></i>
- Nhận xét– tuyên dương
-** Cho học sinh đọc
SGK.
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học– tuyên
dương
- Dặn về học bài, chuẩn bị
bài
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b></b>
<b>---Tiết: 4/6</b>
<b>Mơn:Tốn</b>
<b>Bài: Các số 1, 2, 3</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
* Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc viết được
các chữ số từ 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc được thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết
thứ tự của các số 1, 2, 3.
* Thực hành làm các bài tập 1, 2, 3.
<b>II Chuẩn bị:</b>
- Các nhóm 1,2,3 đồ vật cùng loại, tờ bìa.
- Phương pháp: quan sát, giảng dạy,hỏi đáp, thảo luận…
- Bộ đồ dùng Toán 1.
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định:1’</b></i>
<i><b>2. KTBC:5’</b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới:25’</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Các hoạt động:</i>
<i>a.Hoạt động 1:</i>
<i>*Giới thiệu các số </i>
<i><b>1,2,3</b>:</i>
+ Số 1:
+ Số 2,3:
- Cho học sinh hát
- Đưa ra một số hình
vng và hình trịn đưa
học sinh chỉ và gọi tên.
- Nhận xét – cho điểm
- Trực tiếp.
** Cho quan sát các đồ vật
có số lượng là 1: 1 cây
viết, 1 viên phấn, 1 con
chim…
- Hướng dẫn hs nhận ra
đặc điểm chung: điều có
số lượng là 1.
- Ta dùng số 1 để chỉ mỗi
nhóm đồ vật trong đó, số 1
viết bằng chữ số 1.
- GV viết bảng lớp và
hướng dẫn cho hs viết
- Hát
- Học sinh dưới lớp viết
bảng.
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Quan sát nhận xét
- Nhắc lại
bảng con.
- Nhận xét
-Thực hiện tương tự số 1
- Hướng dẫn hs chỉ và
đếm <b>1,2,3</b> và <b>3,2,1</b>.
- Nhận xét
-Đếm
<i>b.Hoạt động 2: </i>
<i>Luyện tập</i>
<i>*Bài 1:</i>
<i>*Bài 2:</i>
<i>*Bài 3:</i>
<i><b>4.Củng cố:3’</b></i>
<i><b>5.Dặn dò:1’</b></i>
** Nêu yêu cầu BT 1
- Hướng dẫn hs viết từng
hàng vào SGK.
- Quan sát giúp đỡ học
sinh yếu
- Nhận xét - tuyên dương
- Nêu yêu cầu BT 2
- Hướng dẫn hs làm vào
SGK
- Cho đổi SGK kiểm tra
nhau.
- Nhận xét - tuyên dương
-** Nêu yêu cầu BT 3
- Phát phiếu cho 3 nhóm
thảo luận
- Nhận xét - tuyên dương
- ***Cho hs viết bảng con
các số 1,2,3.
- Nhận xét - tuyên dương
- Nhận xét tiết học- tuyên
dương.
- Dặn về đếm viết số 1,2,3.
- Lắng nghe.
- Làm SGK
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Làm SGK
- Kiểm tra nhau
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Làm 3 phiếu
- Nhận xét
- Cá nhân
- Lắng nghe
- Lắng nghe
=======================================================
Thứ tư, ngày 29 tháng 8 năm 2012
<b>Tiết: 1,2 / 15, 16</b>
<b>Môn: Học vần</b>
<b>Bài: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>-</b> Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc / dấu hỏi / dấu ngã /
dấu huyền / dấu nặng.
<b>-</b> Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
<b>-</b> Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Tranh ảnh, bảng ôn…
<b>-</b> Phương pháp: trực quan,so sánh, hỏi đáp, thảo luận…
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định:1’</b></i>
<i><b>2. KTBC:5’</b></i>
<i><b>3.Dạy bài mới:25’</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Hoạt động 1: Ôn</i>
<i>tập</i>
*Ghép <b>b, e </b>thành <b>be:</b>
*Ghép <b>be </b>với các
dấu thanh:
*Các từ tạo từ <b>be </b>và
các dấu thanh.
*Hướng dẫn viết
bảng con <b>be, bè, bé, </b>
<b>bẽ…</b>
- Cho học sinh hát
- Gọi học sinh lên đọc,
viết bè, bẽ.
- Nhận xét – cho điểm.
- Trực tiếp.
** Gắn mẫu <b>b, e, be </b>lên
bảng
- Cho hs thảo luận đọc
- Nhận xét, chỉnh phát âm
cho hs
- Gắn lên bảng <b>be </b>và các
dấu thanh.
- Cho hs đọc
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Ghi bảng các từ gọi hs
đọc
- Nhận xét, chỉnh phát âm
cho hs
- GV viết mẫu và hướng
dẫn hs viết.
- Cho hs viết vào bảng
con.
- Nhận xét – chỉnh sửa.
- Hát tập thể
- Viết bảng con
- Đọc tựa
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân, nhóm
- Quan sát
- Cá nhân, nhóm
- Đọc cá nhân,nhóm
- Quan sát
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe.
<i>3.3 Hoạt động </i>
<i>2:Luyện tập:</i>
<i>*Luyện đọc:</i>
<i>*Luyện viết:</i>
<i>*Luyện nói:</i>
Tiết 2
** Gọi học sinh đọc ở
bảng lớp.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Cho học sinh quan sát
tranh và đọc <b>be, bé</b>.
- Nhận xét, giải thích
- Cho học sinh viết vào
VTV1
- Chấm 3 – 4 vở.
- Nhận xét, cho điểm
- Cho quan sát và nhận xét
các dấu thanh
- Nhận xét – cho thảo
luận.
+ Em trông thấy các vật ở
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Đọc
- Viết vào VTV1
- Quan sát
- Thảo luận nhóm
+Ở nhà…
<i><b>4.Củng cố:3’</b></i>
<i><b>5.Dặn dò:1’</b></i>
đâu?
+ Trong các tranh tranh
nào vẽ người? Người đang
làm gì?
+ Em thích tranh nào? Vì
sao?
- Gọi hs trình bày.
- Nhận xét – chốt lại.
- ***Cho học sinh đọc bài
ở SGK.
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học– tuyên
dương
- Dặn về học bài, chuẩn bị
bài <b>ê, v.</b>
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe.
<b> </b>
<b></b>
<b>---Tiết: 4 /7</b>
<b>Mơn:Tốn</b>
<b>Bài: Luyện tập</b>
<b>I</b>.<b>Mục tiêu:</b>
<b>-</b> Nhận biết được số lượng 1, 2, 3.
<b>-</b> Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3. Thực hành làm bài tập 1, 2
<b>-</b> Thích học mơn tốn.
<b>II Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Giấy khổ to…
<b>-</b> Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận…
<b>-</b> Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III</b>Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định:1’</b></i>
<i><b>2. KTBC:4’</b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới:25’</b></i>
3.<i>1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Các hoạt động</i>
<i>*Hướng dẫn luyện </i>
<i>tập</i>
<i>*Bài 1:</i>
- Gọi 3 hs đọc và viết các số
1,2,3.
- Nhận xét – cho điểm
- Trực tiếp.
** GV nêu yêu cầu BT1
- Cho học sinh làm vào
SGK
- Cho đổi SGK kiểm tra
nhau.
Hát.
<i>*Bài 2:</i>
<i>*Bài 3:</i>
<i><b>4.Củng cố:5’</b></i>
<i><b>5.Dặn dò:1’</b></i>
- Nhận xét – tuyên dương.
- GV nêu yêu cầu BT 2
- Hướng dẫn cho hs làm.
- Cho học sinh làm vào
SGK, 1 hs làm phiếu.
- Gọi nhận xét bài ở phiếu
- Nhận xét – cho điểm.
- GV nêu yêu cầu BT 3
- Hướng dẫn cho hs làm.
- Cho học sinh làm vào
SGK
- Đính KQ và nhận xét
- Nhận xét – tuyên dương
- ***Cho chơi trò chơi.
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học, tuyên
dương.
- Dặn chuẩn bị bài “1, 2,
3,4,5”
- Đổi SGK
- Nhận xét
=======================================================
Thứ năm, ngày 30 tháng 8 năm 2012
<b>Tiết: 1/2</b>
<b>Môn: Âm nhạc</b>
<b>Bài: Ôn bài hát “QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP”</b>
<b>I .Mục tiêu:</b>
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp với vỗ tay theo bài hát.
- u thích mơn âm nhạc.
<b>II Chuẩn bị:</b>
- Thuộc bài hát, động tác phụ họa.
- Phương pháp: quan sát, giảng giải, trò chơi…
- Thuộc lời ca.
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<i><b>1.Ổn định - </b></i>
<i><b>KTBC:6’</b></i>
<i><b>2 Dạy bài mới:25’</b></i>
<i>21 Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>*Hướng dẫn ôn tập:</i>
- Cho cả lớp hát.
- Nhận xét
- Trực tiếp.
** Cho học sinh hát + vận
động phụ họa (vỗ tay,
nhún chân ).
- Hát tập thể.
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
<i><b>3. Củng cố: 4’</b></i>
<i><b>4. Dặn dò:1’</b></i>
- Nhận xét
- Hướng dẫn hs thi hát cá
nhân, nhóm…
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho hs vừa hát vừa vỗ
tay theo tiết tấu.
<b>Quê hương em biết bao </b>
<b>tươi đẹp…</b>
x x x x x
x x
- Nhận xét.
- ***GV hát mẫu 1 lần.
- Cho cả lớp hát lại + vỗ
tay.
- Nhận xét – chỉnh sửa.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về hát cho người
thân nghe.
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng ngh
- Cả lớp
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b>---Tiết: 2,3 /17, 18</b>
<b>Môn: Học vần</b>
<b>Bài: ê_ v</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.
Viết được: ê, v, bê, ve (viết được ½ số dịng 1uy định trong vở tập viết.
Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: bế bé.
* HS khá, giỏi bước đầu biết nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua
tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng qui định trong VTV.
<b>II Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Tranh ảnh,…
<b>-</b> Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh…
<b>-</b> Bộ chữ VTV1…
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định:1’</b></i>
<i><b>2. KTBC:5’</b></i>
<i><b>3.Dạy bài mới</b></i>: 25’
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Hoạt động 1:</i>
<i>*Dạy chữ</i><b>ê, v</b>:
- <i>Chữ ê:</i>
- Gọi học sinh lên đọc,
viết <b>be</b>, <b>bè, bé.</b>.
- Nhận xét – cho điểm
- trực tiếp.
** Giáo viên viết lên bảng
<b>ê</b> và nói <b>ê</b>
- <i>Chữ</i><b>v:</b>
* Đọc từ ứng dụng:
giống <b>e </b>và có thêm dấu
mũ
- Cho hs so sánh <b>ê, e</b>.
- Phát âm mẫu: <b>ê</b>
<b>-</b> Gọi hs phát âm.
- Gài bảng <b>ê</b>.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- GV viết bảng <b>bê </b>và đọc
- Gọi hs đọc lại <b>bê.</b>
- Cho hs phân tích – gài
bảng <b>bê.</b>
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Quy trình tương tự <b>ê</b>
- Viết bảng gọi hs đọc trơn
- Nhận xét chỉnh sửa
- GV viết mẫu lên bảng
<b>ê,v </b>và hướng dẫn quy trình
viết cho học sinh
- Cho học sinh viết bảng
- Nhận xét, chỉnh sữa.
- Giống: nét thắt,
+ khác: dấu mũ
- Nghe
- Phát âm.
- Gài <b>ê</b>
- Lắng nghe
- Đọc
- Gài bảng <b>bê</b>
- Nhận xét.
- Quan sát
- Đọc trơn
- Quan sát
- Viết bảng con
- Lắng nghe
3.3 <i>Hoạt động </i>
<i>2:Luyện tập:</i>
<i>*Luyện đọc:</i>
<i>*Luyện viết:</i>
<i>*Luyện nói:</i>
Tiết 2
** Gọi học sinh đọc ở
bảng lớp .
- Gọi học sinh nhận xét.
- Cho quan sát tranh câu
ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Cho học sinh lấy vở
TV1và nhắc tư thế ngồi
viết.
- Cho học sinh viết vào
VTV1
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét, cho điểm
- GV nêu chủ đề luyện
nói: <b>bế, bé.</b>
- GV gợi ý:
+ Ai đang bế bé?
+ Em bé vui hay buồn?
+ Chúng ta phải làm gì
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Quan sát tranh và nhận
xét
- Lắng nghe
- Đọc
- Nhận xét
- Lấy VTV1
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe.
- Thảo luận cặp
+Mẹ
<i><b>4.Củng cố:3’</b></i>
<i><b>5.Dặn dò:1’</b></i>
cho cha mẹ vui lòng?
- Gọi học sinh nhận xét
bạn trình bày.
- Nhận xét– chốt lại.
-*** Cho học sinh đọc
SGK.
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học– tuyên
dương
- Dặn về học bài
- Trình bày
- Nhận xét
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
<b></b>
<b>---Tiết: 4/2</b>
<b>Mơn: Thủ cơng</b>
<b>Bài: XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Học sinh biết xé dán HCN.
- Xé, dán được HCN. Đường xé có thể bị răng cưa chưa thẳng. Hình dán
có thể chưa phẳng.
- Thích học mơn TC, u cái đẹp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu ,giấy màu, hồ…
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, giảng giải,thực hành…
- Vở TC, giấy màu…
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định - KTBC: </b></i>
<i><b>6’</b></i>
<i><b>2 Dạy bài mới:26’</b></i>
<i>21 Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2 Các hoạt động:</i>
<i>a.Hoạt động 1:HD </i>
<i>hs quan sát nhận xét</i>
<i>b.Hoạt động 2: </i>
<i>Hướng dẫn mẫu</i>
<i>* Vẽ và xé HCN:</i>
<i>* Dán hình:</i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của
học sinh
- Nhận xét
- Trực tiếp.
** Cho HS quan sát bài
+ Quan sát xung quanh
các vật nào có HCN?
- Nhận xét KL: Xung
quanh ta có nhiều đồ vật
dạng HCN em hãy nhớ
đặc điểm để xé dán.
** GV vẽ mẫu và hướng
dẫn hs vẽ ở mặt sau tờ
giấy màu.
- Làm thao tác xé từng
- Để GV kiểm tra.
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Quan sát, nhận xét: có 4
cạnh
+Cửa, bảng…
- Lắng nghe
- Quan sát
- Lắng nghe
<i>c. Hoạt động 3: </i>
<i>Thực hành nháp</i>
<i><b>3. Nhận xét – dặn </b></i>
cạnh HCN.
- Lặt mặt màu cho hs quan
sát khi xé xong.
- Cho hs xé nháp.
- Hướng dẫn hs dán:
+Thoa hồ ở giữa 1 it, bôi
nhẹ, sau đó dùng một
miếng bìa thoa hồ vào để
dán các cạnh.
+Dán cho cân đối.
** Yêu cầu hs lặt mặt sau
của tờ giấy màu và vẽ 2
HCN xé rời ra.
- Cho hs xé HTG từ HCN
- Quan sát giúp hs yếu.
- Nhận xét vài sản phẩm
của hs.
- Nhận xét tiết học - tiết
dạy.
- Dặn về chuẩn bị bài tiết
sau TH xé dán hình tam
- Xé nháp
- Lắng nghe
- Lấy xé HCN
- Xé HTG
- Nhận xét
- Lắng nghe
=======================================================
Thứ sáu, ngày 31 tháng 8 năm 2012
<b>Tiết: 1/2</b>
<b>Môn: TN – XH</b>
<b>Bài: CHÚNG TA ĐANG LỚN</b>
<b>I .Mục tiêu:</b>
<b>-</b> Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu
biết của bản thân.
<b>-</b> Ý thức được sự lớn lên của mọi người hoàn toàn khác nhau.
** HS giỏi: Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao,
cân nặng và sự hiểu biết.
<b>II Chuẩn bị :</b>
<b>-</b> Tranh ảnh ở SGK…
<b>-</b> Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận…
<b>-</b> Vở BTTNXH1…
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Tiến trình</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định:1’</b></i>
<i><b>2. KTBC:5’</b></i> - Cơ thể chúng ta gồm
mấy phần ?
Hát.
<i><b>3. Dạy bài mới:25’</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Các hoạt động:</i>
<i>a. HĐ 1: Làm việc </i>
<i>với SGK</i>
<i>b. HĐ 2: Thực hành </i>
<i>theo nhóm</i>
<i><b>4.Củng cố:4’</b></i>
<i><b>5.Dặn dị</b></i>:1’
- Nhận xét
* Cho hs quan sát hình ở
SGK và thảo luận cặp.
+Hình nào cho biết sự lớn
lên của cơ thể?
+Hai bạn đang làm gì?
+Các bạn muốn biết gì?
+Em bé tập làm gì?
- Gọi đại diện trình bày.
- Nhận xét chốt lại.
** Cho hs chia nhóm: 4 hs
chia làm 2 cặp.
- Cho hs đo chiều cao, tay,
đầu, ngực…
- Cho hs nhận xét bạn.
+Qua quan sát các bạn lớn
lên có giống nhau không?
- Nhận xét – chốt lại: sự
lớn lên không giống nhau,
ta cần ăn uống điều độ…
- ***Cho các bạn vẽ vào
vở BT.
- Nhận xét – tuyên dương.
- Nhận xét tiết học, tuyên
- Dặn về quan sát các vật
xung quanh.
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Thảo luận cặp
+Chỉ vào SGK
+Cân, đo
+Nặng, nhẹ, cao…
+Tập đếm…
- Trình bày
- Lắng nghe.
- 1 cặp đo, 1 cặp quan sát.
- Thực hành, quan sát.
- Nhận xét.
+Khác nhau
- Lắng nghe.
- Vẽ
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
<b></b>
<b>---Tiết: 2/ 1</b>
<b>Môn : Tập viết</b>
<b>Bài : Tô các nét cơ bản</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1.
* HS khá giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
- Rèn thói quen viết nhanh, sạch, đẹp.
<b>II Chuẩn bị:</b>
- Bảng ôli, VTV1.
- Phương pháp: quan sát, giảng giải, thực hành, hỏi đáp…
- VTV1…
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định:1’</b></i>
<i><b>2. KTBC:4’</b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới:25’</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Các hoạt động:</i>
<i>*Hướng dẫn tô các </i>
<i>nét cơ bản.</i>
<i><b>4.Củng cố:4’</b></i>
<i><b>5.Dặn dò:1’</b></i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của
hs
- Nhận xét
- Trực tiếp.
** GV vừa làm mẫu vừa
hướng dẫn quy trình tơ các
nét: nét ngang, sổ thẳng…
- Cho hs tô vào không
trung.
- Cho hs viết bảng con.
- Nhận xét – chỉnh sửa.
- Cho lấy VTV1 và nhắc
tư thế ngồi viết.
- Cho hs viết vào vở.
- Quan sát giúp hs yếu
- Chấm 3 – 4 vở
- Nhận xét cho điểm.
- **Cho viết bảng con các
nét.
- Nhận xét.
- Nhận xét tiết học – tuyên
dương.
- Dặn về viết lại các nét cơ
bản.
- Hát
- Để GV kiểm tra
- Lắng nghe
- Đọc tựa
- Quan sát
- Tô vào không trung
- Viết bảng con.
- Lấy VTV1
- Viết vào vở.
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b></b>
<b>---Tiết: 3/2</b>
<b>Môn: Tập viết</b>
<b>Bài: Tập tô e , b, bé</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Tô và viết được các chữ: <i>e, b, bé </i>theo vở tập viết
- Rèn thói quen viết nhanh, sạch, đẹp.
<b>II Chuẩn bị</b>:
- Bảng ôli, VTV1.
- Phương pháp: quan sát, giảng giải, thực hành, hỏi đáp…
- VTV1…
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định:1’</b></i>
<i><b>2. KTBC:4’</b></i> - Gọi 2 hs lên viết các nét
cơ bản
- Hát
<i><b>3. Dạy bài mới:25’</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Các hoạt động:</i>
<i>*Hướng dẫn tơ</i>
<b>e,b,bé.</b>
<i><b>4.Củng cố:5’</b></i>
<i><b>5.Dặn dị:1’</b></i>
- Nhận xét- cho điểm
- Trực tiếp.
** GV vừa làm mẫu vừa
hướng dẫn quy trình tơ <b>e, </b>
<b>b, bé.</b>
- Cho hs tô vào không
trung.
- Cho hs viết bảng con.
- Nhận xét – chỉnh sửa.
- Cho lấy VTV1 và nhắc
tư thế ngồi viết.
- Cho hs viết vào vở.
- Quan sát giúp hs yếu
- Chấm 3 – 4vở
- Nhận xét cho điểm.
- ***Cho viết bảng con <b>e, </b>
<b>b, bé</b>
- Nhận xét.
- Nhận xét tiết học – tuyên
dương.
- Dặn về viết lại bài cho
- Lắng nghe
- Đọc tựa
- Quan sát
- Tô vào không trung.
- Viết bảng con.
- Lấy VTV1
- Viết vào vở.
- Viết bảng con
- Lắng nghe
<b></b>
<b>---Tiết: 4/ 8</b>
<b>Mơn:Tốn</b>
<b>Bài:Các số 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
* Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc viết các số 4,
5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại tứ 5 về 1; biết thứ tự
của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
* Thực hành làm các bài tập 1, 2, 3.
<b>II Chuẩn bị:</b>
- Các nhóm 5 đồ vật cùng loại, tờ bìa.
- Phương pháp: quan sát, so sánh, hỏi đáp, thảo luận…
- Bộ đồ dùng Toán 1.
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Trình tự</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Ổn định:1’</b></i>
<i><b>2. KTBC:5’</b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới</b></i>: 25’
- Cho học sinh hát
- Gọi 2 hs đọc viết các số
1,2,3
- Nhận xét – cho điểm
- Hát
- Học sinh dưới lớp viết
bảng.
<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2 Các hoạt động</i>
<i>a.Hoạt động 1:</i>
<i>*Giới thiệu các số </i>
<i>4,5:</i>
<i>- Số 4:</i>
<i>- Số 5:</i>
- Trực tiếp.
** Yêu cầu hs điền vào ơ
trống ở dịng đầu.
- Nhận xét
- Cho quan sát tranh và
hỏi:
+Tranh có bao nhiêu hs?
- Nhận xét gọi hs nhắc lại
- Tiếp tục cho quan sát
tranh 4 chiếc kèn, 4 chấm
tròn…
- Yêu cầu hs lấy ra 4 que
tính, 4 HV, 4 HT và hỏi về
số lượng.
- GV nêu: 4 hs, 4 que tính,
4 HV…đều có số lượng là
4 ta dùng số 4 để chỉ số
lượng các nhóm đồ vật đó.
- Hướng dẫn hs cách viết
- Gọi hs đọc lại.
- Làm tương tự và cho
đếm từ 1 <sub></sub> 5 và 5 <sub></sub> 1
- Đọc tựa
- Làm vào SGK
- Quan sát
+4 hs
- Nhận xét
- Lấy ra theo yêu cầu.
- Lắng nghe
- Viết vào SGK
- Đọc số 4
<i>b.Hoạt động 2: </i>
<i>Luyện tập</i>
<i>* Bài 1:</i>
<i>*Bài 2:</i>
<i>*Bài 3:</i>
<i><b>4.Củng cố:4’</b></i>
** Nêu yêu cầu của bài
tập 1.
Cho HS làm bài. GV theo
dõi giúp đỡ HS yếu.
Nhận xét, sửa chữa.
Nêu yêu cầu BT 2
- Cho làm vào SGK
- Quan sát giúp đỡ học
sinh yếu
- Cho đổi SGK kiểm tra
nhanh.
- Nhận xét - tuyên dương
- Nêu yêu cầu BT 3
- Hướng dẫn hs làm vào
SGK, 1 hs làm phiếu.
- Nhận xét bài ở phiếu và
gọi đếm lại
- Nhận xét - tuyên dương
- ***Cho thi tiếp sức.
- Nhận xét - tuyên dương
<i><b>5.Dặn dò:1’</b></i>
- Nhận xét tiết học- tuyên
- Dặn về đếm viết số
1,2,3,4,5.
- Lắng nghe.
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> - </b>Tổng kết tuần 1
- Đưa phương hướng tuần2
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Kế hoạch tuần 3
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Cho học sinh hát
<b>- </b> Nhắc học sinh vào lớp trước 7 giờ, nhặt rác và xếp hàng vào lớp
<b>2. Cán sự lớp báo cáo:</b>
- Các tổ trưởng báo cáo về tình hình học tập, vệ sinh, trật tự
<b>3. Nhận xét:</b>
<b> - </b>Giáo viên nhận xét chung tuần 2:
+ Học tập: một số bạn về nhà cịn đi chơi nên vào lớp khơng thuộc bài.
+ Vệ sinh trường lớp, cá nhân: tốt vì các bạn khơng cịn xả rác, các bạn tóc
dài, chưa vệ sinh cá nhân tốt đã có ý thức vệ sinh cá nhân.
+ Trật tự: Lớp học đã ổn định, các bạn khơng cịn nói chuyện trong giờ học.
<b>4. Phương hướng tuần 3:</b>
<b> - </b>Nhắc học sinh còn ham chơi về học bài trước khi vào lớp.
- Khi đến lớp phải trước 7 giờ , làm vệ sinh trường lớp trước khi vào lớp.
- Tổ 2 sẽ trực vệ sinh tuần 3.