Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.12 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Thu thập số liệu </b>
<b>thống kê, bảng </b>
<b>“tần số”</b>
Học sinh nhận biết
được số các giá trị,
số các giá trị khác
nhau, tần số tương
ứng
Học sinh biết tìm
được dấu hiệu
điều tra
Học sinh lập được bảng
tần số
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>5</b>
<i> 2,5đ </i>
<i>25%</i>
<b>1</b>
<i>1,5đ </i>
<i>15%</i>
<b>1</b>
<i>1,5đ </i>
<i>15%</i>
<b>7</b>
<i>5,5 đ </i>
<i>55% </i>
<b>Biểu đồ</b> Học sinh lập được biểu<sub>đồ đoạn thẳng</sub>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>1</b>
<i>2đ </i>
<i>20%</i>
<b>1</b>
<i>2đ</i>
<i>20%</i>
<b>Số trung bình </b>
<b>cộng</b>
Nhận biết được
mốt của dấu hiệu
Vận dụng cơng thức tính
được số trung bình cộng
và tìm được mốt của dấu
hiệu
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>1</b>
<i>0,5 </i>
<i>5 %</i>
<b>1</b>
<i>2đ </i>
<i>20%</i>
<b>2</b>
<i>2,5đ</i>
<i>30%</i>
<b>6</b>
<i>3 </i>
<i>30%</i>
<b>1</b>
<i>1,5 </i>
<i>15%</i>
<b>3</b>
<i>5,5</i>
<i>55%</i>
<b>10</b>
<i><b>10</b></i>
<i><b>=100</b></i>
<i><b>%</b></i>
<i>Phần trắc nghiệm:</i>
Mt giỏo viên dạy văn đã thống kê các từ viết sai chính tả trong một bài viết văn của
học sinh một lớp 7 của một trờng THCS A nh sau
Sè từ viết sai của mỗi bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Sè bµi cã tõ sai 10 4 1 5 4 3 2 0 4 7 N = 40
<i><b>Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây</b></i>
A. 38 B. 40 C. 42 D. 41
2. Số các giá trị khác nhau cđa dÊu hiƯu lµ:
A. 9 B. 40 C. 10 D. 11
3. Giá trị có tần số 7 là
A. 0 B. 5 C. 7 D. 9
4. Mốt của dấu hiệu trên là
A. 9 B. 5 C. 0 D. 10
5. Tỉ lệ số bài có ít hơn 5 tõ viÕt sai lµ
A. 50% B. 55% C. 60% D. 65%
6. Tần suất của số bài có 4 từ sai là
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
<i>Phần tự luËn:</i>
Kết quả điều tra về số con của 30 hộ trong một khu dân c đợc cho trong bảng sau
2 1 2 2 2 3 4 3 2 1 1 0 0 5 2
2 4 2 2 1 2 1 1 0 2 1 2 2 2 2
1. DÊu hiÖu cần tìm ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
2. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiƯu?
3. T×m mèt cđa dÊu hiƯu?
4. Dựng biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng “ tần số ” trên và nờu nhn xột?
I. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C B B C B
<i>Tù luËn (8®).</i>
<i><b>1.</b></i>Dấu hiệu cần tìm ở đây là số con trong mỗi gia đình của một khu dân c ( gồm 30
hộ) <i><b>(1)</b></i>
Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu.
<i><b>(1đ)</b></i>
<i><b>2.</b><b>Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu</b></i>
<i><b> </b></i>
Giá trị
(x)
Tần số
(n)
Các tích
x.n
56
1,86
30
<i>X</i>
2
0 3 0
1 7 7
2 15 30
3 2 6
4 2 8
5 1 5
N = 30 Tỉng: 56
<i><b>3.</b></i>T×m mèt cđa dÊu hiƯu là Mo = 2
<i><b>(1đ)</b></i>
<i><b>4.</b></i>Dng biu on thng biu din bảng “ tần số ” trên?
<i><b>(1®)</b></i>
n
x
5
4
3
0
1
2
3
7
1 2
15
4
<b>Nhận xét: </b>+ gia đình có ít con nhất là 0 con
<i><b>(1®)</b></i>