Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tuan 6 lop3 CKTKN Suu namsach

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.15 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 7 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Chµo cê</b>


<b>Néi dung do nhµ trêng tỉ chøc</b>



________________________________________
<b>Tập đọc </b>–<b> k chuyn</b>


<b>Bài tập làm văn</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu </b>


<b>* Tập đọc:</b>


1.Kiến thức: Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì cố làm cho đợc
muốn nói .(Trả lời đợc các câu hỏi SGK). Hiểu nghĩa các từ ngữ khó đợc chú giải
trong bài.(Làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủi).


2. Kỹ năng: Biết đọc phân biệt lời nhân vật :" tôi " với lời ngời mẹ.


3. Thái độ: HS Phải biết Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì cố làm
cho đợc muốn nói.


<b>* KĨ chuyÖn:</b>


1.Kiến thức: - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .
2. Kỹ năng: Kể lại đợc một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình


3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích mụn k chuyn.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



- GV + HS : Sư dơng tranh minh ho¹ trun trong SGK .


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Tập đọc:
1.Kiểm tra b c: 2 HS


2.Bài mới:


2.1.Giơí thiệu bài; Dùng tranh minh ho¹
SGK.


2.2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
* GV đọc diễn cảm toàn bài :


- GV hớng dẫn HS cách đọc


* GV HD HS luyện đọc, két hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu


+ GV viết bảng : Liu - xi a , Cô - li a
- Đọc từng đoạn trớc lớp


- Đọc từng đoạn trong nhóm


<b>2.3 Tỡm hiu bi : HDHS lần lợt đọc từng</b>
đoạn và TLCH.


- Nhân vật " tôi " trong truyện này tên là gì ?


- Cơ giáo ra cho lớp đề văn NTN ?


- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?


- Vì sao Cô - li a thấy khó viết bài tập
làm văn ?


- Thy cỏc bn viết nhiều, Cơ - li – a làm
cách gì để bi vit di ra ?


Vì sao mẹ bảo Cô - li a đi giặt quần áo
Lúc đầu Cô - li a ngạc nhiên ?


- Vỡ sao sau đó, Cơ - li – a vui vẻ làm theo
lời mẹ ?


- Bài đọc giúp em điều gì?
Luyện đọc lại.


Nối tiếp đọc bài: Cuộc họp của chữ
viết và TLCH.


- HS chó ý nghe


- 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- 4 HS đọc 4 đoạn.


HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp
- HS giải nghĩa từ mới



- HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4
- 3 nhóm thi đọc .


- Lớp bình chọn
- 1 HS đọc cả bài


* Lớp đọc thầm đoạn 1


- Vì ở nhà mẹ thờng làm mọi việc,
dành thời gian cho Cô - li – a học.
- 1 HS đọc đoạn 2. 3 Lớp đọc thầm.
HS nêu.


- C« - li –a cè nhí lại những việc thỉnh
thoảng bạn mới làm và kể ra những việc
bạn cha làm bao giờ.


- Cô - li a ngạc nhiên vì cha bao giờ
phải giặt quần áo


- 1 HS c on 4., lp c thầm và
TLCH.


HS nªu : Nh mơc I


- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. GV nêu nhiệm vụ</b><i>:</i> S<i>ắp xếp lại 4 tranh</i>
<i>theo đúng thứ tự trong câu chuyện " Bài tập</i>


<i>làm văn ". Sau đó chọn kể lại 1 đoạn của câu</i>
<i>chuyện bằng lời của em ( không phải bằng</i>
<i>lời của nhân vật " tơi "</i>


<i><b>2. HD kĨ chun</b>: </i>


a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong
câu chuyện .


- GV nêu yêu cầu.


- GV theo dừi, giỳp thờm những HS còn
lúng túng.


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng là : 3- 4
– 2- 1 .


b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời cña
em.


GV HD HS hiểu đợc yêu cầu của bi.


GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>Củng cố bài</b></i>


- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này
không ? Vì sao ?


- HS chó ý nghe.



- HS quan sát lần lợt 4 tranh đã đánh
dấu.


- HS tự sắp xếp lại các tranh bằng
cách viết ra giấy trình tự đúng của 4
tranh.


- 1 HS đọc yêu cầu và lời kể chuyện
mẫu.


- HS chó ý nghe
- 1 HS kể mẫu đoạn 1
- Từng cặp HS tập kể


- 4 HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất
kì của câu chuyện.


- Lớp nhận xét bình chọn bạn kể
hay nhất.


HS nêu.


- Về nhà tËp kĨ l¹i cho ngêi th©n


nghe.-____________________________________
<b>Đạo đức</b>


<b>TiÕt 1: </b>

<b>Tự làm lấy việc của mình (Tiết 2)</b>




<b>I. Yờu cầu : </b> Biết đợc một số việc mà học sinh lớp 3 có thể làm lấy .
- Nêu đợc ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.


- BiÕt tù lµm lÊy những việc của mình ở nhà, ở trờng .


* Ghi chú: Hiểu đợc ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc
sống hằng ngày.


<i><b>- Giáo dục HS có ý thức tự giác, chăm chỉ thực hiện cơng việc của mình.</b></i>
<i><b>- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh. Tự biết làm những cơng việc của mình </b></i>
<i><b>để có tính tự lập sau này.</b></i>


<b>II.Chuẩn bị : </b><i><b>- T : Tranh minh hoạ, phiếu học tập - HS : vở bài tập đạo đức</b></i>
- Tranh minh họa tình huống.


- Phiếu thảo luận, một số đồ vật cần cho trò chơi đóng vai.
- Phiếu học tập cá nhân ; vở bài đạo đức 3


- Một số đồ vật cần cho trò chơi đóng vai.


- Giấy khổ to in nội dung Phiếu bài tập(4 tờ) (Hoạt động- Tiết 2).


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>


<b>Bµi cị: </b><i>"Tự làm lấy việc của mình"</i>


- GV gọi 2 HS lµm bµi tËp 1, 2 / 85 (VBT)
- GV nhận xét, ghi điểm.



<b>2 . Bài mới </b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
+ Em đã tự mình làm những việc gì?


+ Em c¶m thÊy nh thế nào sau khi hoàn thành
công việc?


- GV kết luận: <i>Khen ngợi những em đã biết tự</i>
<i>làm lấy việc của mình và khuyến khích những</i>
<i>học sinh khác noi theo.</i>


+ 2 học sinh lên bảng thực hiện nội
dung kiểm tra của giáo viên .


+ Học sinh kh¸c nhËn xÐt , sưa
ch÷a.


- HS trả lời bài tập 2 trang 9 vở bài
tập Đạo đức.


+ Tù mình làm Toán và các bài tập
Tiếng Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b> Hoạt động 2: Đóng vai.</b>
- GV giao vic cho HS.
- GV kt lun:



<i>+ Khuyên Hạnh nên tự quét nhà.</i>


<i>+ Xuõn nờn t lm trc nht lớp và cho bạn </i>
<i>m-ợn đồ chơi.</i>




<b> Hot ng 3: </b>


- Thảo luận nhóm Xem sách GV.
1) GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS.


4) GV kÕt luËn theo tõng néi dung.
- KÕt luËn chung:


<i>* Trong học tập, lao động và sinh hoạt hàng</i>
<i>ngày, em hãy tự làm lấy côngviệc của mình,</i>
<i>khơng nên dựa dẫm vào ngời khác</i>


<b>4. Cđng cè bµi </b>
- Híng dÉn thùc hµnh :


- + Tự làm lấy công việc hàng ngày của mình ở
trờng và ở nhà .


-+ Về nhà : Su tầm những mẫu chuyện , tấm
g-ơng ... về việc tự làm lấy công việc của mình


* Mt na số nhóm thảo luận xử lý


tình huống 1, 1 nửa còn lại thảo
luận xử lý tình huống 2 rồi thể
hiện qua trị chơi đóng vai (xem
SGV trang 39).


* Các nhóm HS độc lập làm việc.
* Theo từng tình huống, một số
nhóm trình bày trớc lớp


2) Từng HS độc lập làm việc.
3) HS nêu kết quả trớc lớp.


-Häc sinh thùc hiƯn .


- Häc sinh ghi nhí dỈn dò của học
sinh


_____________________________________
<b>TOáN</b>


<b>Tiết 26: Luyện tập</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng đợc để giải các
bài toỏn cú li vn.


<b>- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 4.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>



<i><b>1. Bµi cũ:</b></i>


- Gọi hai em lên bảng làm bài tập số 3, mỗi
em làm 1 câu.


- Nhận xét chung.


<i><b>2. Bài mới </b></i>


<i> a) Giíi thiƯu bµi: </i>
<i> b) Lun tËp:</i>


<b>Bµi 1</b>:


- Gäi häc sinh nêu bài tập .
- GV làm mẫu câu 1.


- Yêu cầu học sinh tự tính kết quả.


- Gọi 2 học sinh lên tính mỗi em 1 phÐp tÝnh.
a. T×m 1 cđa: 12 cm, 18 kg, 10 lÝt (HS yÕu)
2


b. Tìm 1 của: 24m, 30 giờ, 54 ngày (HS TB)
6


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa
bài.



- Giáo viên nhn xột ỏnh giỏ.


<b>Bài 2</b>: GV mở bẳng phụ ghi bài toán
- Yêu cầu học sinh nêu bài toán.


- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Hai học sinh khác nhËn xÐt.


- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- 2 häc sinh lªn bảng thực hiện mỗi
em một cột


a. 1


2 lµ: 6cm, 9 kg, 5 lÝt


b. 1


6 lµ: 4m, 5 giê, 9 ngµy.


- Líp theo dâi nhËn xÐt bài bạn.
- Đổi chéo vở kết hợp tự sửa bài cho
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hớng dẫn HS phân tích và tìm lời giải bài
toán.


- Bài toán cho biết gì?


- Bài toán hỏi gì?


- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện.
- Gọi 1HS lên bảng làm bài.


- Yờu cu hc sinh đổi vở cho nhau để chấm
và chữa bài .


- GV chấm một số bài.


- Giáo viên nhận xét bµi lµm cđa häc sinh .


<b>Bài 4:</b> u cầu HS quan sát hình và tìm hình
đã đợc tơ màu 1 số ô vuông


5


- GV gi¶i thÝch câu trả lời của các em.


<i><b>3. Củng cố bài</b></i>


- Nhắc lại cách tìm 1 phần mấy của 1 số?
- về xem lại bài, chuẩn bị bài mới.


- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- HS tham gia phân tích bài toán
- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
- Một học sinh lên bảng thực hiện .


<i><b> Gi¶i</b></i>



Số bông hoa Vân tặng bạn là:
30 : 6 = 5 (bông)
<i><b>Đ/S: 5 bông hoa </b></i>


- Lớp chữa bài.


- Hỡnh 2 và 4 có 1 số ơ vng đã đợc
tơ màu 5


- HS nêu


-Về nhà học bài và làm bài tập.
_______________________________________________


<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>Vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Biết đợc cơ quan bài tiết nớc tiểu


2.Kỹ năng: Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu .Nêu đợc
cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nớc tiểu .


- Nêu đợc tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu


3. Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh và phòng một số bệnh ở c quan bi tit nc
tiu



<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-GV + HS : Sử dụng các hình trong SGK trang 24, 25
III. Các hoạt động dạy học :


1.KiĨm tra bµi cị: 1 HS
- GV nhËn xÐt ghi điểm
2.Bài mới:


<i>2.1.Giới thiệu bài</i>: GV nêu MĐYC tiết học.


<i> 2.2.Hớng dẫntìm hiểu bài</i>


*Hot ng 1: Nờu c ớch li của việc giữ vệ
sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu .


- GV yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi.
- Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài
tiết nớc tiểu ?


<b>GV Kt lun : </b><i>Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết </i>
<i>n-ớc tiểu để tránh bị nhiễm trùng .</i>


Hoạt động 2 : Nêu đợc cách đề phòng 1 số
bệnh cơ quan bài tiết nc tiu .


+ Bớc 1: Làm việc theo cặp


+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.



- GV gọi 1 số cặp HS lên trình bày.
- GV yêu cầu cả lớp cïng th¶o ln.


- Chúng ta cần làm gì để giữ vệ sinh bộ phận
bên ngoài cuả cơ quan bài tiết nớc tiểu ?
- Tại sao hàng ngày chúng ta phải uống nớc ?
- Hằng ngày em có thờng xun tắm rửa, thay
quần áo khơng ?


- Nêu chức năng cđa c¬ quan bài
tiết nớc tiểu ?


- HS thảo luận theo cặp


- 1 số cặp HS lên trình bày kết quả
thảo luận.


- Lớp nhận xét.


- Từng cặp HS cùng quan s¸t c¸c
hinh 2, 3, 4, 5 trang 25 trong SGK
và nói xem các bạn trong hình
đang làm gì


- 1 số cặp trình bày trớc lớp.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
HS thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Tắm rửa thờng xuyên, thay quần
áo hµng ngµy …



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hằng ngày em có uống đủ nớc không ?
<b>3. Củng cố bài</b>


- Nêu lại nội dung bài ?


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. - HS liên hệ bản thân.
__________________________________


<b>Tiếng Việt(tăng)</b>


<b>ễn TLV: Luyn tp k chuyn ó c nghe</b>



<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Dựa vào bài đọc “Chú sẻ và bông hoa bằng lăng” đã đợc học trong tiết Tđọc
tuần 4 để kể lại câu chuyện :<i> Chú sẻ và bông hoa bằng lăng </i>” theo lời kể của chú sẻ.


- HS biÕt c¸ch kĨ chuyện và trình bày tự nhiên trớc bạn bè
- GD HS biết yêu quí cảnh vật thiên nhiên


<b>II.Chuẩn bị:</b> Câu hỏi gợi ý


<b>III. Cỏc Hot ng dy - học chủ yếu:</b>


Hoạt động 1: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
Hoạt động 2: GV chép đề bài lên bảng và hớng dẫn kể


Dựa vào bài đọc “Chú sẻ và bông hoa bằng lăng” đã đợc học trong tiết Tđọc
tuần 4 để kể lại câu chuyện :<i> Chú sẻ và bông hoa bằng lăng </i>” theo lời kể của chú sẻ.



- Cho HS nắm vững yêu cầu của đề bài
- Tổ chức cho các em tập kể trong nhóm
- Tổ chức thi kể trớc lớp


Hoạt động 3: Tổ chức cho các em nêu lại ý nghĩa của câu chyện
Hoạt động 4: Về nhà kể lại cho ngời thân nghe


_______________________________________________________________
<b>Thø ba ngµy 8 tháng 10 năm 2011</b>


<b>Toán</b>


<b>Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS biết thùc hiƯn phÐp chia sè cã hai ch÷ sè cho số có 1 chữ số và chia hết tất
cả các lợt chia.


-Củng cố về tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
- Rèn KN tính cho HS.


<b>B- Đồ dùng:</b>


GV : - Bảng phụ


C- Cỏc hot động dạy học chủ yếu:
<b>1/ Bài mới:</b>


a) H§ 1: HD thùc hiÖn phÐp chia:



- GV ghi phÐp chia96 : 3. <i><b>Cho HS nhận xét </b></i>
<i><b>thấy Đây là phép chia số cã 2 ch÷ sè cho sè cã </b></i>
<i><b>mét ch÷ sè</b></i>. GV HD:


<i>Bớc 1</i>: Đặt tính: 96 3 HD HS đặt tớnh
vo v nhỏp


<i>Bớc 2:</i> Tính( GV HD tính lần lợt nh SGK)
- Gọi vài HS nêu cách chia nh phần bài học
trong SGK.


b) HĐ 2: Thực hành:
<b>* Bài 1: </b>


- Đọc yêu cầu bài tập


- Tổ chức cho các em làm bài và chữa bài


<b>* Bài 2/a Treo bảng phụ</b>
- Nêu câu hỏi


- Nhận xét, cho điểm


- HS t tính và thực hiện chia:


+ 9 chia 3 đợc 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng
9; 9 trừ 9 bằng 0


+ Hạ ; 6 chia 3 đợc 2, viết 2. 2 nhân 3


bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.


- Tính


- HS làm vào nháp, 3 em lên bảng


- Nhận xét bài làm của bạn
- Quan sát và TLCH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Bài 3:</b>
- Đọc bài toán


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?


- HS tóm tắt và giải bài toán vào vở
: Tãm t¾t:


| | | |


- ChÊm bài, nhận xét
<b>3/ Củng cố bài</b>


- Nêu các bớc thực hiƯn phÐp chia sè cã hai
ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè?


+ 1/2 của 24 giờ là 12 giờ, của 48 phút
là 24 phút, của 44 ngày là 22 ngày
- HS đọc



- Mẹ hái đợc 36 quả, biếu b 1/3 s
cam


- Mẹ biếu bà bao nhiêu quả ?
- HS làm bài vào vở


<i>Bài giải</i>


<i>Mẹ biếu bà số quả cam là:</i>
<i>36 : 3 = 12( quả)</i>


<i> Đáp số: 12 quả cam.</i>


- HS nêu


______________________________________________
<b>Chính tả</b>


<b>Nghe- vit: Bi tp lm vn</b>


<b>I. Mc ớch yờu cầu </b>


- Nghe viết đúng bàiCT; trình bầy đúng hình thức bài văn xi.HS khơng mắc
quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo. Phân biệt cách viết một số tiếng có
âm đầu dễ lẫn nh s/x (BT 3a)


<b>II/ ChuÈn bÞ : </b>



- Bảng phụ ghi bài tập 2 và bài tập 3a .
<b>IIICác hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Mời 3 HS lên bảng viết , lớp viết vào bảng
con các từ: cái kẻng, thổi kÌn, lêi khen, dÕ
<i>mÌn.</i>


- Nhận xét đánh giá ghi điểm.


<i><b>B.Bµi míi:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>Giờ chính tả hôm nay các
em sẽ viết 1 đoạn trong bài Chiếc áo len, làm
các bài chính tả phân biệt eo/oeo


<i><b>b) H</b><b> íng dÉn nghe- viÕt </b><b> :</b></i>


* H ớng dẫn chuẩn bị :
- Giáo viên đọc bài viết


<i>- Cô-li-a đã giặt quần áo bao giờ cha?</i>
<i> - Vì sao Cơ-li-a vui vẻ đi giặt quần áo?</i>
* H ớng dẫn cách trỡnh by :


<i>- Đoạn văn có mấy câu?</i>


<i> - Trong đoạn văn có những chữ nào phải</i>
<i>viết hoa?Vì sao?</i>



<i> - Tên riêng của ngời nớc ngoài viết nh thế</i>
<i>nào?</i>


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa
?


- Y êu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó
- Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở.
* Gv đọc lại HS tự chữa li


* Chấm chữa bài


<i><b> c/ H</b><b> ớng dÉn lµm bµi tËp</b><b> </b></i>
<b>Bµi 2 </b>:


- 3HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp viết vào bảng con các từ
GV yêu cầu.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Ba hc sinh c lại bài lớp đọc
thầm .


-Cha bao giê C«-li-a giặt quần áo
cả.


- Vỡ ú l vic m trong bi tập làm


văn bạn đã nói là bạn làm để giỳp
m.


- Đoạn văn có 4 câu.


- Các chữ đầu câu phải viết hoa, tên
riêng phải viết hoa..


- Chữ cái đầu tiên viết hoa, có dấu
gạch nối giữa các tiếng là bộ phận
của tên riêng.


Học sinh tự rút ra từ khã.


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm.
36 quả cam


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Yêu cầu cả lớp làm vào vở BT .


- GọiócH lên bảng thi làm đúng , nhanh.
- GV – HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cho cả lớp chữa bài vào VBT: khoeo chân,
<i>ngời lẻo khoeo, ngoeo tay.</i>


<b>Bài 3a</b>


- Yêu cầu học sinh làm vào VBT.



- Gọi 3HS thi làm bài trên bảng(chỉ viết tiếng
cần điền âm đầu s/x)


- GV HS nhn xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 3HS đọc lại kh th ó in ỳng õm
u.


- Yêu cầu cả lớp chữa bài vào VBT.


<i><b> C. Củng cố bài</b></i>


- về nhµ häc vµ lµm bµi xem tríc bµi míi


- Học sinh làm vào vở bài tập
- 3HS lên bảng làm bài .


- C lp theo dừi bn v nhận xét.
- Lớp chữa bài vào vở bài tập theo
lời gii ỳng.


- 3 em lên bảng tìm các tiếng cần
điền âm đầu trong bài .


- HS nhn xột, chn bn làm đúng
nhất.


- 3HS đọc khổ thơ.


- HS chữa bài vào VBT (nếu sai).
- Về nhà viết lại cho đúng



những từ đã viết sai, xem trớc
bài mới.


<i><b>Gi¸o dơc an toàn giao thông</b></i>


<b>Bi 9: D oỏn trỏnh cỏc tỡnh huống nguy hiểm</b>


( Có bài soạn riêng)


_______________________________________
<b>Tập đọc</b>


<b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>


<b>I. Mục đích Yêu cầu:</b>


- Bớc đầu biết đọc bài văn xi với giọng nhẹ nhành, tình cảm.


- Hiểu nội dung bài: Những kỷ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu
đi học.


- <b>Trả lời đợc các câu hỏi: 1, 2, 3; học thuộc lịng đoạn văn mà em thích</b>.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh ảnh minh họa bài đọc sách giáo khoa.


- Bảng phụ chép đoạn 3 để luyện đọc và học thuộc lòng.
III. Hoạt động dạy học:


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>



- Gọi 3 học sinh lên đọc bài .
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<i>a) Giới thiu bi:</i>
<i>b) Luyn c:</i>


* Đọc diễn cảm toàn bài.


* Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


- Yêu cầu HS đọc từng câu. GV sửa sai.
- Giáo viên có thể chia bài thành 3 đoạn
nh sách giáo viên.


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trớc lớp.


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ở mục chú
giải: náo nức, mơn man, quang đãng...
(SVK)


- Cho HS tập đặt câu với các từ trên.


- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong
nhóm.



+ Cho 3 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT 3
đoạn.


+ Gọi 1HS đọc lại cả bài.
c) Hớng dẫn tìm hiểu bài


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu


- 3 em lên bảng đọc bài: “Bài tập làm
văn”


- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu giáo viên.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.
- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc
mẫu


- Lần lợt từng em đọc nối tiếp từng câu,
luyện đọc các từ ở mục A.


- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn của
bài .


- Học sinh đọc phần chú giải từ và tập đặt
câu.


- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
+ 3 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT 3 văn.
+ 1 em đọc lại tồn bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hái.



+ Điều gì đã gợi cho tác giả nhớ những kỉ
<i>niệm của buổi tựu trờng ? </i>


- Cả lớp đọc thầm đoạn đoạn 2


+Trong ngày đến trờng đầu tiên tại sao
<i>tác giả thấy mọi vật thay đổi lớn?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 3.


<i>+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ,</i>
<i>rụt rè của đám học trò mới tựu trờng ?</i>
<i>d) HTL một đoạn văn: GV treo bảg phụ</i>
- Giáo viên đọc mẫu lại đoạn 3.


- Yêu cầu cả lớp nhẩm đọc thuộc 1 đoạn
(mỗi em chọn HTL 1 đoạn văn mà mình
thích).


- Cho HS thi đọc thuộc 1 đoạn văn.
- GV cùng HS nhận xét biểu dơng.


<i><b>3. Cđng cè bµi</b></i>


- Nhắc lại ý nghĩa của bài đọc


+ Lá ngoài đờng rụng nhiều vào cuối
mùa thu làm tác giả nhớ lại những ngày
đầu tựu trờng.



- Cả lớp đọc thầm.


+ Vì tác giả lần đầu đi học, cậu rất bỡ
ngỡ…mọi vật xung quanh cũng thay đổi.
- Lớp đọc thầm đoạn còn lại.


+ Đứng nép bên ngời thân, chỉ dám đi
từng bớc nhẹ, nh con chim…e sợ, thèm
vụng và ớc ao...nh những học trò cũ.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần.
- Lắng nghe giáo viên hớng dẫn để đọc
đúng theo yêu cầu .


- HS tự chọn 1 đoạn văn mình thích
- HS thi đua đọc thuộc lòng một đoạn
văn. Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc
hay nhất.


- VỊ nhµ häc bµi vµ xem tríc bµi míi:
<i>TrËn bãng d</i>


“ <i>ới lịng đờng .</i>”
_______________________________________


<b>To¸n+</b>


<b>Lun tËp vỊ chia sè cã 2 ch÷ sè víi sè cã 1 chữ số</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



-

Giỳp cỏc em nm vng cách chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
- Vận dụng để làm tính và giải tốn


<b>II. Lªn líp</b>


Hoạt động 1; GV nêu MĐYC của tiết học


Hoạt động 2; GV tổ chức cho các em luyn tõp thờm
Bi 1: Tớnh


Bài 2: Điền thêm 3 số thích hợp vào chỗ chấm
2; 6; 18;....;....;....


Bi 3: vit tiếp vào chỗ chấm trong sơ đồ sau. Nhìn sơ đồ rồi nêu bài tấon và giải


______________________________________
<b>TiÕng ViÖt +</b>


<b>Luyện tập kĩ năng đọc hiểu văn bản</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp HS nâng cao kĩ năng đọc đúng, đọc hay và hiểu nội dung bài đọc
- GD lịng ham thích học tập


<b>II. Lªn líp</b>


Hoạt động 1: GV nê MĐYC của tiết học



Hoạt động 2: GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài đọc( Nguồn liệu ngồi chơng
trình), rồi tổ chức cho các em luyện đọc từng mức độ nh các tiết tập đọc.


- GV đọc mẫu


- Cho HS đọc tốt đọc mẫu


- Tổ chức cho các em luyện đọc trong nhóm
- Tổ chức cho các em nắm nghĩa từ ngữ mới ,khó


48 2


….. 88 4 ….. 69 3 ….. 55 5 …..


90...


TÊt c¶ cã


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tổ chức cho các em lần lợt tham gia trả lời các câu hỏi
- Tổ chức đọc lại( nâng cao)


*Bài đọc :

<i><b>Th gửi bố</b></i>



- BTTV nâng cao lớp 3 tập 1- ThS Đặng Thị Trà chủ biên Trờng ĐHSP HN Tr 26
________________________________________________________________


<b>Thứ t ngày 9 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Kể lại buổi đầu đi học</b>




<b>I. Mục Đích yêu cầu: </b>


1.Kiến thức: Biết kể về buổi đầu đi học


2 Kỹ năng: Bớc đầu kể lại đợc một vài ý nói về buổi đầu đi học. Viết lại đợc những
điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5 – 7 câu ) diễn đạt rõ ràng .


3.Thái độ: HS kể bằng lời chân thật có cảm xúc về buổi học đầu tiên.


<b>II. §å dùng dạy học :</b>


GV: Bảng phơ.
HS : Vë bµi tËp


III. Các hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ:


- GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC tiết học.
2.2.Hớng dẫn làm bài:


+Bi 1(52) : Kể lại buổi đầu em đi học.
- GV nêu yêu cầu: cần nhớ lại buổi đầu đi
học của mình để kể bằng lời chân thật, có
cái riêng …


- GV gắn bảng phụ gợi ý : Cần nói rõ buổi


đầu em đi học là buổi sáng hay buổi chiều,
thời tiết NTN? Ai dẫn em đến trờng, lúc
đầu em bỡ ngỡ ra sao ? buổi đầu kết thúc
thế nào ? Cảm xúc của em về buổi hc ú


- GV nhận xét ghi điểm.


+Bài 2(52) :Viết lại những điều em vừa kể
thành một đoạn văn.


- GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật
những điều vừa kể. Viết từ 5-7 câu


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Củng cố bài</b>


- Nêu lại ND bài ?


Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.


- Để tæ chøc tèt cuéc häp cÇn chó ý
điều gì ?


- Nêu vai trò của ngời điều khiển cuộc
họp ?


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS chó ý nghe.



- 1 HS kh¸ giái kĨ mÉu.
- Líp nhËn xÐt.


- HS kể theo nhóm đơi.
- 4 HS thi k.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS chú ý nghe.


- HS viết bài vào vởbài tập.
- 3 HS c bi ca mỡnh.
- Lp nhn xột.


2 HS nêu.


__________________________________
<b>Toán</b>


<b>T28: Luyện tập</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>


- Biết làm tính chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ số, tr ờng hợp chia hết ở tất cả
các lợt chia.


- Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và vận dụng trong giải toán.


<b>- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.</b>


<b>II. dựng dy hc:</b> Bng ph.
III.Hot ng dy hc:



<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng thực hiện 2 phép tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đặt tính råi tÝnh: 68 : 2 = ; 39 : 3 =
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>a) Giới thiệu bµi: </i>
<i>b) Lun tËp: </i>


<b>* Bµi 1</b>:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập(Đặt tính rồi
tính).


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xột ỏnh giỏ.


<b>* Bài 2</b> :


-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.


- Gọi 1 số học sinh nêu miệng kết quả,
lớp nhận xét bổ sung.



- Giáo viªn nhËn xÐt bµi lµm cđa häc
sinh.


<b>* Bµi 3</b>


- Gọi học sinh đọc bài toỏn.


- Yêu cầu học sinh nêu điều bài toán cho
biết và điều bài toán hỏi rồi làm bài vào
vở.


- Gọi một học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>3. Củng bài</b></i>


Cho Hs nhắc lại nội dung bài học


- Lp theo dừi giáo viên giới thiệu bài.
- Một em nêu yêu cầu đề bài .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 2HS lên bảng làm bài (đặt tính )
48 : 2 = 24 ; 84: 4 = 21 ; 55 : 5 = 11
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.


- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau
và tự sửa bài.


- Một học sinh nêu yêu cầu bài.


- Cả lớp thực hiện làm bài vào vở.
- 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ 1/4 của 20cm là: 20 : 4 = 5(cm)
+ 1/4 của 40km là: 40 : 4 = 10(km)...
- Một em đọc bài toán trong sách giáo
khoa.


- Cả lớp làm bài vào vở.


- Một học sinh lên bảng giải bài :


<i><b> Gi¶i:</b></i>


Số trang truyện My đã đọc là:
84 : 2 = 42 (trang)
<i><b>Đáp s: 42 trang</b></i>


- Lớp nhận xét, chữa bài.


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
____________________________________________


<b>Tp c</b>

<b>Ngy khai trng</b>



<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- Đọc đúng, to, rõ ràng, rành mạch.Đọc đúng một số từ ngữ: <i>hớn hở, ôm vai bá </i>
<i>cổ, gióng giả, khăn quàng,...</i>



- Hiểu 1 số từ ngữ,: tay bắt mặt mừng, gióng giả... Hiểu nội dung bài tập đọc
- Giáo dục HS yêu mến ngôi trờng.


<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy- học ;</b> GV: bảng phụ ghi bài thơ để luyện đọc


<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- Đọc bài : <i>Bài tập làm vănn</i>


B. Bài mới:


1<i>. Giới thiệu bài - Ghi tên bài</i>


(<i>S dng tranh minh hoạ .)</i>
<i>2. Luyện đọcđúng.</i>


- GV đọc lần 1.


- Hớng dẫn đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ.
- HD luyện đọc từ khó<i>: hớn hở, ơm vai </i>
<i>bá cổ, gióng giả, khăn qng,...</i>


- Híng dÉn gi¶i nghÜa tõ SGK. tay bắt mặt
<i><b>mừng, gióng giả...</b></i>



- Hng dn luyn c nối tiếp trong nhóm
- Tổ chức thi đọc trớc lớp


<i>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.</i>


- GV t chc cho HS lần lợt đọc và trả lời


- 2 HS thwcj hiên yêu cầu
- HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe và QST.
- HS nghe và theo dõi SGK.


- 5 HS đọc nối tiếp nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lần lợt các câu hỏi nh các tiết tập đọc trớc
- Gọi HS đọc toàn bài nêu ND bài thơ
- GV củng cố nêu ND bài thơ


<i>4. Hớng dẫn đọc thuộc lũng.</i>


Hớng dẵn học thuộc từng khổ thơ ,cả bài
thơ. Trên bảng phụ


<i>5. Củng cố bài: </i>


- Thi c thuộc lịng: Em thích nhất
khổ thơ nào? vì sao?


- 1 HS đọc



- HS tham gia TLCH


- 1 HS đọc , HS thi đua nêu ND bài
- 2 HS nhắc lại


- HS häc thc t¹i líp thi häc thuộc từng
khổ thơ ,cả bài thơ.


- HS thi đua
_______________________________


<b>Tập viết</b>


<b>Chữ hoa </b>

<b>D,Đ</b>



<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu : </b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết viết chữ hoa </b></i>

<b>D,</b>

thông qua bài tập ứng dụng. Biết viết tên
riêng Kim Đồng bằng cỡ ch÷ nhá.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ.</b></i>
<i><b>3. Thái độ</b>:</i> Có ý thức rèn chữ viết.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV : Mẫu chữ

<b>D,</b>

và tên riêng Kim §ång.

- HS : B¶ng con


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


A.Tỉ chức:


B. Kiểm tra bài cũ:


+ Đọc cho HS viết ra bảng con <b>Chu Vn </b>


<b>An</b>


C.Bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài: (Dùng lêi nãi)</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa:</b></i>
* Lun viÕt ch÷ hoa


- Gắn tên riêng “Kim Đồng” lên bảng, yêu cầu
HS đọc và tìm chữ cái đợc viết hoa (

<b>D,Đ)</b>


- Cho quan sát chữ hoa

<b>K, D,Đ</b>

- Viết mẫu
lên bảng



* Tõ øng dông


- Giúp HS hiểu nghĩa từ ứng dụng:(anh Kim
Đồng là ngời đội trởng đầu tiên của Đội anh đã
hy sinh anh dũng trong thời kì kháng chiến
chống Pháp)



- Híng dẫn cách viết từ ứng dụng:


<b>Kim ng</b>



Luyện viết câu øng dơng


<b>Dao có mài mới sắc</b>


<b>Người năng học mới khơn</b>



- Gióp HS hiĨu nghÜa cđa c©u øng dơng (con
ngêi phải biết chăm chỉ học hành thì mới hiểu
sâu, biết rộng cũng nh dao năng mài thì mới
sắc.)


*Hng dẫn viết vào vở
- Nêu yêu cầu viết trong vở
- Quan sát, giúp đỡ hs viết yếu


- H¸t


- ViÕt ra bảng con
- Lắng nghe


- 1 em c t ng dng
- Lớp đọc thầm.


- Tìm chữ cái đợc viết hoa
- Quan sát chữ hoa

<b>D,Đ, K</b>


<i><b>- Quan sát GV viết mẫu, nờu </b></i>

<i><b>cỏch vit</b></i>


- Viết chữ hoa

<b>D,</b>

,

<b>K</b>

ra bảng
con.


- Nêu những điều đã biết về anh
Kim Đồng.


- NhËn xÐt c¸ch viÕt tõ øng dơng
- ViÕt tõ øng dơng ra bảng con


- Đọc câu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Chấm, chữa bài:


- Chấm 8 bài, nhận xÐt tõng bµi.
D. Cđng cè b i<b>à</b>


- biểu dơng những em viết chữ đẹp
- Nhắc HS về nhà vit bi nh.


- Viết bài vào vở


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
_____________________________________


<b>Toán (Tăng)</b>



<b> </b>

<b>Luyện tập về phép chia và giải toán </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


-

Giúp các em nắm vững cách chia v giải tốnà
- Vận dụng để làm tính thanhf thạo


<b>II. Lªn líp</b>


Hoạt động 1; GV nêu MĐYC của tiết học


Hoạt động 2; GV tổ chức cho các em luyện tâp thêm
Bài 1: Tính x


a/ x x 3 = 36 b/ 9 x x = 99 c/ x : 8 = 56
Bµi 2: Líp 3A cã 36 häc sinh. Cã 1


6 số học sinh của lớp tham gia đội văn nghệ của


trờng . Hỏi lớp 3A có boa nhiêu bạn tham gia đội văn nghệ?
Bài 3: Cho x x 6 = 18 và y : 6 = 7 . Tính x + y


Ngn liƯu<b> : <sub>Ôn luyện Toán 3 theo CKTKN - Đỗ tiến Đạt chủ biên - NXBGD</sub></b> <b><sub>tr 15</sub></b>


____________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2011</b>


<b>Chiều Thđ c«ng</b>


<b>Gấp cắt ngơi sao vàng năm cánh và lá c sao vng( T2)</b>




<b>I. Y êu cầu </b>


<b>Nh tiÕt 1</b>


<b>II.</b>


<b> Chuẩn bị</b> - Một mẫu lá cờ đỏ sao vàng sẵn bằng giấy màu có kích thớc đủ lớn
để HSquan sát đợc. Tranh quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng.


- Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


1. Kiểm tra bài cị:


+ u cầu HS nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán
ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng.


2.Bµi míi:


<i><b>1. Giới thiệu bài:(Dùng lời nói kết hợp vật mẫu)</b></i>
2. Thực hành : Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và
lá cờ đỏ sao vàng.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách gấp, cắt,dán ngôi
sao 5 cỏnh v lỏ c sao vng


- Gắn quy trình lên bảng
. Bớc 1: Cắt ngôi sao 5 c¸nh



. Bớc 2: Dán ngơi sao 5 cỏnh vo lỏ c sao
vng


- Yêu cầu HS thực hành
<i><b>3. Đánh giá sản phẩm:</b></i>


Chọn một số sản phẩm cho HS quan sát và nhận
xét.


<i><b>4. Trng bày sản phẩm</b></i>


- Yêu cầu các nhóm trng bày sản phẩm của
nhóm mình.


D. Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét giờ học, tuyên dơng những em có sản


- 2 em nhắc lại quy trình
- Lớp nhận xét


- Lắng nghe


- Nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán
ngơi sao và lá cờ đỏ sao vàng.


- Thùc hµnh theo nhãm 4


- Quan sát và đánh giá sản phẩm


của mình và của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

phẩm đẹp.


- Nh¾c HS chuẩn bị cho tiết học sau. - Lắng nghe- Ghi nhớ
_____________________________________


<b>Luyện viết</b>



<b>Bài 6: Chữ hoa</b>

...


<b>I .</b>


<b> Mục đích yêu cầu : </b>


- Củng cố cách viết chữ hoa ...kiểu chữ viết đứng , luyện


viết từ và các câu ứng dụng.- Rèn kỹ năng viết chữ hoa đúng kĩ thuật. - Giáo dục học
sinh rèn vở sạch chữ đẹp.


<b>II .</b>


<b> Đồ dùng dạy </b><b> học</b> : Vở luyện viết, bảng con; GV mẫu chữ ...


<b>III . Các hoạt động dạy và học chủ yếu : </b>


A- KiÓm tra bài cũ:


- Viết bảng con : <b>ch ngi ỏy ging</b>



B- Bài mới:


<i>1- Giới thiệu bài</i>: Nêu y/c của tiết luyện viết


<i>2- H/dẫn luyện viết</i>


HĐ1 Viết chữ hoa ...


- GV treo mÉu ch÷...y/c HS quan


sát nhận xét: độ cao, số lợng nét , điểm đặt bút, dừng
bút


- GV viết mẫu cho HS quan sát nắm đợc cách viết
<b> </b>


- Y/c HS tù viết chữ hoa ra bảng con.
- Giáo viên chỉnh sửa.


HĐ2: Viết từ, câu ứng dụng
- GV viết mÉu tõ , c©u øng dơng
<b> </b>


- Y/c HS đọc câu ứng dụng, nêu ý nghĩa:
<b> </b>


<b> </b>


- Y/c HS quan s¸t nhËn xÐt cách viết



- GV nêu yêu cầu kĩ thuật khi viết câu ứng dụng.
HĐ3: HD viết vở


- Hớng dẫn viết lần lợt từng dòng.Lu ý cách nối chữ,
viết liền tay


- GV giúp đỡ HS viết từng dòng
3<i>- Củng cố bài </i>


- Thu vở chấm, nhận xét. Tổ chc thi vit ch p


- 3 HS lên bảng viết, HS khác
viết bảng con


- HS quan sát, 1 HS khá nêu
nhận xét


- HS quan sát cách viết
- 2 HS nhắc lại cách viết.
- Học sinh viết bảng con
- HS quan s¸t


- Học sinh đọc câu ứng dụng,
và nêu ý nghĩa của câu ứng
dụng


- 2 HS đọc nêu cách hiểu câu
tục ngữ trên


- Häc sinh viÕt b¶ng:



<b> </b>
- Häc sinh viÕt vë luyện viết


- Mỗi tổ 1 HS tham gia
__________________________________


<b>Giáo dục ATGT</b>


<b>Bi 10: Nhớ độ mũ bảo hiểm nhé</b>


(Có bài soạn riêng)


________________________________________________________________
<b>Thø sáu ngày 11 tháng 10 năm 2011</b>


<b>Chính tả</b>


<b>Nghe - vit: Nhớ lại buổi đầu đi học</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo (bài tập 1).


- Làm đúng bài tập 3b


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bảng quay viết bài tập 3<i><b>.</b></i> Bảng lớp viết nội dung bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học:


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>



- Mời 3 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào
bảng con những từ HS hay viết sai (GV
đọc).


- Nhận xét đánh giá.


<i><b> 2. Bµi míi:</b></i>


<i>a) Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b) Hớng dẫn nghe viết :</i>
- Hớng dẫn chuẩn bị:
+ Giáo viên đọc đoạn văn.
+ Yêu cầu 1 học sinh đọc lại.


+ Yêu cầu lớp đọc thầm để nắm nội dung
đoạn vn v tr li cõu hi:


+ Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng
khó


+ Yờu cu hc sinh khác nhận xét bảng
+ Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Giáo viên đọc bài để HS viết bài vào vở.
- Đọc lại bài cho HS soát li.


- Chấm, chữa bài.


<i> c) Hớng dẫn làm bài tËp </i>



* <b>Bài 2:</b> Nêu yêu cầu của bài (HS yếu, TB)
- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2 lên.
- Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài
- Giáo viên giúp học sinh hiểu yêu cầu
- Yêu cầu 1 học làm bài trên bảng.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét và chốt ý chính
- Giáo viờn nhn xột ỏnh giỏ.


*<b>Bài 3b:</b> Yêu cầu làm bài tập (HS khá,
giỏi)


- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở.
- Gọi vài em nêu kÕt qu¶.


- Lớp cùng giáo viên nhận xét chốt ý ỳng.


<i><b>3. Củng cố bài</b></i>


- Giáo viên lu ý các hiệ tợng chính tả mà
học sinh hay mắc


- Dặn về nhµ häc, lµm bµi, xem tríc bµi
míi


- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con các từ: Khoeo chân, đèn sáng,
<i>xanh xao, giếng sâu, lẻo khoẻo, khỏe</i>


<i>khoắn. </i>


- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 1 học sinh đọc lại bài.


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Học sinh nêu về hình thức bài


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.


- Cả lớp viết bài vào vở.


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.
- Lớp tiến hành luyện tp.


- Hai em thực hiện làm trên bảng.


- Tìm vần thích hợp để điền vào ch
trng


- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Vần cần tìm là:


<i>a) ngoằn ng<b>o </b>, ngỈt ngh<b>Ïo</b> , ng<b>oẹo</b></i>


<i>đầu </i>



- Lp nhn xột bi bạn.
- 2 em đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vo v.


- Hai học sinh nêu kết quả


(Các từ cần điền: Mớn <i> thởng </i><i> n</i>
<i>-ớng) </i>


- Häc sinh kh¸c nhËn xÐt .


- Về nhà viết lại cho đúng các từ đã viết
sai, mỗi chữ 1 dòng.


_________________________________
<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>Kim im hot ng trong tun</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thấy đợc những u, khuyết điểm của lớp trong tuần; đề ra phơng hớng
trong tuần tới.


<b>II. Néi dung:</b>


<i><b>1- Kiểm điểm nề nếp, họat động tuần 6</b></i>


- Ban cán sự lớp lần lợt trình bày theo phân cấp kết quả theo dõi thi đua trrong tuần
-Lớp trởng lên báo cáo tổng hợp về hoạt động trong tuần của lp.



- ý kiến của các thành viên trong lớp.
- GV nhËn xÐt chung:


<b>+ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>+ Tån t¹i:</b>


<b>2- Phỉ biến công tác thi đua tuần 7</b>
-Nề nếp :


-Học tËp :
-TDVS :


-Các hoạt động khác


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×