Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

7 de thi thu toan 10 nang cao ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN TỐN KHỐI 10 nânng cao</b>
<b>ĐÊ1</b>


<b> Câu 1: (0,5đ) Tìm tập xác đinh của hàm số : y= </b>

<i><sub>x −</sub>x −</i><sub>2</sub>1


<b> Câu 2: (1đ).a)Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y= x2<sub> + 4x -5</sub></b>
<b> b) Tìm giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng d: y = x – 5</b>


<b> Câu 3(2đ) Cho A = </b> (¿2<i>x</i>
2


<i>−</i>3<i>x</i>)(<i>x</i>2+2<i>x −</i>3)=0
<i>x∈N</i>/¿


¿


<b>; B = </b>

{

<i>x∈Z</i>/|<i>x</i>|<i>≤</i>1

}

<b>.</b>
<b> a/ Viết lại tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử </b>
<b> b/ Tính </b> ¿<i>A ∩B ; A</i>¿<i>∪B , A</i>}


¿ <b>.</b>


<b> Câu4 Giải và biện luận phương trình: </b> |2<i>x</i>+<i>m</i>|=|mx<i>−3</i>| <b><sub>.</sub></b>


<b> Câu5Trên trục Ox cho điểm A và B có tọa độ lần lượt là avà b chứng minh rằng </b> AB <b><sub>=b-a</sub></b>
<b>b)Cho 4 điểm A,B,C,D trên trục Ox , chứng minh rằng: </b> AB <b><sub>.</sub></b> CD <b><sub>+</sub></b> AC <b><sub>.</sub></b> DB <b><sub>+</sub></b> AD
BC <b><sub>= 0</sub></b>


<b>c)Cho 3 điểm A,B,C trên trục Ox . M là trung điểm của đoạn thẳng BC c/m rằng </b>
AB+AC <b>=</b> 2. AM



<b>2</b>
Câu 1<b>: Giải phơng trình </b> 2<i>x</i>1 2 <i>x</i> 3


Câu 2<b>: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> 3 <i>x</i> 3
Câu 3<b>: Cho phơng tr×nh </b>



2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1 0</sub>


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  <i>m</i> 


<b>. Xác định </b><i>m</i><b> để phơng trình có hai </b>
<b>nghiệm</b>


<b> phân biệt </b><i>x x</i>1, 2 <b><sub>thoả </sub></b><i>x</i>1<i>x</i>2 2<i>x x</i>1 2


Câu 4<b>: Cho tam giác ABC với A(1; 0), B(2; 6), C(7; -8).</b>
<b> a. Tìm toạ độ vectơ </b><i>u</i><i>AB</i>3<i>AC</i> 2<i>BC</i>




  


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  


  


     


<b> b. Tìm toạ độ điểm D sao cho </b><b>BCD có trọng tâm là điểm A</b>
<b>ẹỀ3</b>


<b> Câu 1 : (1,5đ) Xét 2 mệnh đề: </b>


<b> P : “5 là số nguyên tố” ; Q: “</b>

5 <b> là số hữu tỉ”</b>


<b> Phát biểu mệnh đề P </b><b> Q bằng cách dùng thuật ngữ “Điều kiện cần”,”Điều kiện đủ”</b>


<b> và cho biết các mệnh đề này đúng hay sai, tại sao?</b>
<b> Câu 2: (0,5đ) Tìm tập xác đinh của hàm số : y= </b> 2


(<i>x −</i>3)

<i>x</i>+4
<b> Câu 3: (1đ). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y= -x2<sub> + 6x -5</sub></b>

<b> Câu 4:(2đ) Cho A = </b> {<i>x∈N</i>/4⋮<i>x</i>} <b> ; B = </b>

{

<i>x∈Z</i>/|<i>x</i>|<i>≤</i>2

}

<b>.</b>
<b> a/ Viết lại tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử </b>
<b> b/ Tính </b> ¿<i>A ∩B ; A</i>¿ <i>∪B , A</i>}


¿


<b>.</b>
<b> Câu 5: Cho tam giác ABC.</b>


<b>a)</b> <b>Tìm điểm K sao cho </b> <sub>KA</sub><sub>+</sub><sub>2</sub><sub>KB</sub><sub>=</sub><sub>CB</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 6: Cho tam giác ABC. Các điểm M(1;1), N(2;3), P(0;-4) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, </b>
<b>CA, AB. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác.</b>


<b>ĐỀ4</b>


<b>Câu 1 Giải phương trình : </b>3x 4  2 3x <b>.</b>


<b>Câu 2 Cho hệ phương trình : </b>


mx 2y 1


(I)
x (m 1)y m


 






  


 <b><sub>.</sub></b>


<b>Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất.Tìm các giá trị của m để</b>
<b>nghiệm duy nhất (x;y) là các số nguyên.</b>


<b>Câu 3 Cho phương trình : </b>mx22(m - 2)x m 3 0 (1).  


<b>a/ Giải và biện luận phương trình (1) theo m.</b>


<b>b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm </b>x , x1 2<b> sao cho : </b>


1 2


2 1


x x


3


x  x  <b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 4 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho </b><b>ABC với </b>A(1; 2), B(5; 2),C(3;2)  <b>. Tìm toạ độ trọng </b>


<b>tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp I của </b><b>ABC.</b>


<b>ĐỀ5</b>
Câu1<b>: Cho phương trình : m(mx – 1) = x – 1</b>



<b>a) Giải và biện luận phương trình trên</b>


<b>b) Tìm m để phương trình trên có nghiệm duy nhất nhỏ hơn -2</b>
Câu 2<b>: Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số:</b>


<b>y = - x2<sub> + 2x + 3</sub></b>


Câu 3<b>: Cho tam giác ABC với A(3 ; - 5) , B(4 ; 0) , C(2 ; 2) . Gọi I là trung điểm của BC</b>
<b>a) Tính toạ độ trọng tâm của tam giác ABC</b>


<b>b) Tính toạ độ của véc tơ </b><i>IA</i><b><sub> </sub></b>


<b>c) Tìm các số k, h sao cho : </b><i>AB k IA h IC</i> .  . 
<b>ĐỀ6</b>


<b>1. Giải hệ phương trình (1đ) </b>


3 2 8


2 2 6


3 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x y z</i>


  






  


 <sub>  </sub>


<b>2. Cho phương trình (m + 2) x2<sub> – 2 (m – 1) x + m – 2 = 0 </sub></b>


<b>a. Xác định m để phương trình có 1 nghiệm x = 2 và tính nghiệm kia (1đ) </b>
<b>b. Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt (2đ) </b>
<b>3. Giải các phương trình : </b>


<b>a. </b><b>2x - 1</b><b> = </b><b>- 5x - 2</b><b> (1.5ñ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4 Cho 3 điểm A( 1; 3), B( 4; 4), C( 5; 1)_</b>


<b>a) Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C khơng thẳng hàng.</b>


<b>b) Tìm toạ độ của điểm D sao cho ABCD là hình thang( AB // CD và 2AB = CD)</b>
<b>c) Tìm toạ độ giao điểm của OB và AC.</b>


<b>ĐỀ7</b>


<b> 1/Cho d: y= ax+ b. Tìm a và b biết d đi qua 2 điểm A(0;10), B(-1;5)</b>
<b> 2/ Veõ (P) : y= </b> <i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <b><sub>.</sub></b>



<i><b> 3/</b></i><b> Cho các điểm M(2;1) , N(-1;3) , K(2;-2) tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, </b>
<b>CA, AB của tam giác ABC. </b>


<b>a) Tính toạ độ các đỉnh của tam giác ABC.</b>


<b>b) Chứng minh rằng hai tam giác ABC và MNK có cùng trọng tâm.</b>
<b> 4/. Giải các phương trình : </b>


<b>a) </b> |2<i>x</i>+3|=<i>x −</i>1


<b>b) </b>

4<i>x</i>+7=2<i>x −</i>3 <b> </b>


<b> 5/Cho phương trình (m + 2) x2<sub> – 2 (m – 1) x + m – 2 = 0 </sub></b>


</div>

<!--links-->

×