Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

giao an lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.37 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 13</b></i>



<i> Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011</i>

Toán



<b> 14 trừ đi một số : 14 - 8</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Thành lập bảng trừ có nhớ dạng 14 trừ đi một số và thuộc bảng trừ. Vận dụng làm
tính và giải toán


- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán


<b>B. </b>


<b> §å dïng : </b>1 bã 1 chơc vµ 4 que tÝnh rêi.


<b>C Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1/ Tổ chức:


2/ KiĨm tra:
63 - 28 =


83 - 59 =


3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Lập bảng trừ.



- Nêu bài toán: Có 14 que tính, bớt đi 8
que tính. Hỏi còn lại bao nhiªu que tÝnh?
14 - 8 = ?


- HD HS đặt tính theo cột dọc v nờu
cỏch tớnh


* Lập bảng công thức:
- Gv ghi lại KQ lên bảng
- Xoá dần các phép tính.
b- HĐ 2: Thùc hµnh


- Khi biÕt 5 + 9 = 14 có cần tính 9 + 5
không? Vì sao?


- Khi đặt tính cần chú ý gì? Thứ thự thực
hiện?


- Mn tÝnh hiƯu ta lµm ntn?


- Đọc đề? Tóm tắt?
- Bán đi nghĩa là ntn?
- Chấm điểm - Nhận xét.


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Thi đọc bảng trừ
* Dn dũ: ễn li bi.


- Hát



- Làm bảng con
- Chữa bài


- Nêu lại bài toán


- Thao tỏc trờn que tính để tìm KQ:
14 - 8 = 6


- HS nêu lại nhiều em


- Thao tỏc trên que tính tìm KQ để lập
bảng trừ


- §äc thc lòng bảng trừ
* Bài 1:


- HS nhẩm KQ- Nêu miệng
* Bài 2: Tính


- Làm phiếu HT
- Nêu lại cách tính
* Bµi 3:


- Đọc đề bài


- Ta lÊy SBT trõ ®i sè trõ
- Lµm vë BT


14 14 12



5 7 9
9 7 3
* Bµi 4: Làm vở


- Bán đi nghĩa là bớt đi
- HS tự giải vào vở


Tp c



<b>Bông hoa </b>

<b>n</b>

<b>iềm </b>

<b>v</b>

<b>ui</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng


- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật ( Chi, cô giáo )
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện
II.


<b> KNS đ ợc GD</b>


-Thể hiện sự cảm thông
-Xác định giá trị


-Tù nhận thức về bản thân


-Tìm kiếm sự hỗ trợ


III. <b> PP/KT dạy học</b>


Trải nghiệm,thảo luận nhóm,trình bày ý kiến cá nhân,phản hồi tích cực


<b>IV.Đồ dùng</b>


GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc, bơng hoa cúc đại dố
HS : SGK


<b>V. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</b></i>


1 <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- Đọc thuộc lịng bài thơ : Mẹ
- Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc ?
- Ngời mẹ đợc so sánh với hình ảnh nào?
- GV nhận xét


2 <b>Bµi míi</b>


a Giíi thiƯu bµi


- GV giới thiệu ghi đầu bài
b Luyện đọc


+ GV đọc mẫu toàn bài



- HD HS cách đọc, giọng đọc : Lời ngời
kể thong thả, lời Chi cầu khẩn, lời cô
giáo dịu dàng, trìu mến


+ HD HS luyện đọc, kết hợp gii ngha
t


* <i>Đọc từng câu</i>


- Từ dễ sai : sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần
chừ, ốm nặng, hai bông nữa ...


* <i>Đọc từng đoạn tr ớc lớp</i>


+ HD HS đọc đúng một số câu VD :
- Những bông hoa mu xanh / <b>lng ly</b>


dới ánh mặt trời buổi sáng //


- Em hãy hái thêm hai bông nữa, / Chi
ạ ! // Một bơng cho em, / vì <b>trái tim </b>
<b>nhân hậu</b> của em. // Một bông hoa cho
mẹ, / vì cả bố và mẹ / đã dạy dỗ em
thành <b>một cô bé hiếu thảo.</b> //


* <i>Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


* <i>Thi c gia cỏc nhúm</i>



- GV nhËn xÐt


* <i>Cả lớp đồng thanh ( đoạn 1, 2 )</i>


c <b>HD tìm hiểu bài</b>


- Mi sỏng tinh m Chi đã vào vờn hoa
để làm gì ?


- V× sao Chi không dám tự ý hái bông
hoa Niềm Vui ?


- Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô
giáo nói thế nào ?


- Cõu núi cho thy thái độ của cô giáo


- 2 HS đọc bài
- HS trả lời
- Nhận xét bạn


+ HS theo dâi SGK


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài


- HS luyện đọc từ khó


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài



- HS đọc từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đơi


- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc


- Nhận xét
+ Cả lớp đọc


<i>TiÕt 2</i>


+ HS đọc đoạn 1


- Tìm bơng hoa niềm vui để đem vào
bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của
bố


+ HS đọc đoạn 2


- Theo nội quy của trờng, không ai đợc
ngắt hoa trong vờn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nh thÕ nµo ?


- Theo em, bạn Chi có những đức tính gì
đáng q ?


d <b>Luyện đọc lại</b>



- Em hãy hái thêm hai bông nữa ....
- Cô cảm động trớc tấm lòng hiếu thảo
của Chi, rất khen ngợi em


+ HS đọc thầm tồn bài


- Thơng bố, tơn trọng nội quy, thật thà
+ các nhóm tự phân vai ( ngời dẫn
chuyện, Chi, cơ giáo ) thi đọc tồn
chuyện


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhn xột v cỏc nhõn vt : Chi, cô giáo, bố của Chi ? ( Chi hiếu thảo, tôn
trọng quy định chung, thật thà. Cô giáo thơng cảm với HS, biết khuyến khích HS
làm việc tốt. Bố rất chu đáo, khi khỏi ốm đã không quên đến cảm ơn cô giáo và nhà
trờng )


- Yêu cầu HS về nhà đọc lại chuyện, nhớ nội dung để chuẩn bị học tốt giờ kể
chuyện


<i>Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011</i>

Toán



<i><b>34 - 8</b></i>



<b>A Mục tiêu </b>


- HS biết thực hiện phép trừ dạng 34 - 8.Vận dụng làm tính và giải toán.
- Cúng cố cách tìm số hạng và tìm SBT



- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học toán


<b>B Đồ dùng</b> :3 thẻ chục và 4 que tÝnh rêi


<b>C Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:


2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng 14 trừ đi một số?


3/ Bài mới:


a- HĐ 1: Thực hiẹn phép trừ 34 - 8
- Nêu bài toán: Có 34 qe tính, bớt đi 8
que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta
làm gì?


34 - 8 = ?


- HD dạt tính và thùc hiƯn phÐp tÝnh theo
cét däc


b - H§ 2: Thùc hành
- Nhận xét, cho điểm



- Muốn tìm hiệu ta làm NTN?


- Chữa bài


- Bài toán thuộc dạng toán gì?


- Chấm bµi, nhËn xÐt


- Hát
- Thi đọc
- Nhận xét
- Nêu bài toán
34 - 8.


- Thao tác trên que tính để tìm KQ
34 - 8 = 26


- Nhiều HS nêu lại cách đặt tính và
tính theo ct dc


* Bài 1: Làm miệng
- HS nêu miệng KQ
* Bài 2: Làm phiếu HT
- Lấy SBT trừ đi số trõ
64 84 94

6 8 9
58 76 85
* Bµi 3: Lµm vë



- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 4 Giảm tải (Câu b )
- x là số gì?


- Cách tính x?
- Chữa bài


4/ Cỏc hot ng ni tip:
* Cng c:


- Đọc bảng 14 trừ đi một số?
* Dặn dò: Ôn lại bài.


* Bài 4: Lµm vë BT


x + 7 = 34 x - 14 = 36
x = 34 - 7 x= 36 + 14
x = 27 x= 50


……….


KĨ chun



<b>B«ng hoa niỊm vui</b>



<b>I Mục tiêu</b>



+ Rèn kĩ năng nói :


- Bit k đoạn mở đầu câu chuyện Bông hoa Niềm Vui theo hai cách : theo
trình tự trong câu chuyện và thây đổi một phần trình tự


- Dùa vµo tranh vµ trí nhớ, biết kể lại nội dung chính của câu chuyện ( đoạn
1, 2 ) bằng lời của mình


- Biết tởng tợng thêm chi tiết trong đoạn cuối câu chuyện
+ Rèn kĩ năng nghe :


- Lng nghe bn k chuyện, biết nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn


<b>II §å dïng </b>


GV : Tranh minh ho¹ trong SGK,


3 bông hoa cúc giấy màu xanh để đóng hoạt cảnh
HS : SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</b></i>
<b>1 Kiểm tra bài cũ</b>


- KĨ lại chuyện : Sự tích cây vú sữa
- GV nhận xét


<b>2 Bài mới</b>



a. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc
b. HD kĨ chun


<b>Bµi 1 </b>( SGK trang 105 )


* Kể đoạn mở đầu theo 2 cách


+ HD HS tập kể theo cách 1 : đúng trình
tự nh câu chuyện


- GV nhắc HS không nhất thiết kể đúng
từng câu chữ, chỉ cần đủ ý, đúng thứ tự
+ HD HS tập kể theo cách 2 : đảo vị trí
các ý của đoạn 1 VD :


Bè của Chi bị ốm, phải nằm viện. Chi rất
thơng bố. Em muốn hái tặng bố một
bông hoa Niềm Vui trong vên trêng, hi
väng b«ng hoa sÏ gióp bè mau khỏi
bệnh. Vì vậy mới sáng tinh mơ ...


<b>Bài 2 </b>( SGK trang 105 )
- Đọc yêu cầu của bµi


- Nhắc HS kể bằng lời của mình khơng
kể theo cách đọc chuyện


- GV nhËn xÐt



<b>Bµi 3</b> ( SGK trang 105 )
- Đọc yêu cầu của bài


- 2 HS nèi tiÕp nhau kĨ l¹i chun
- NhËn xÐt b¹n kĨ


+ HS tập kể theo cách 1
- Nhận xét bạn kể


+ HS tập kể theo cách 2
- Nhận xét bạn kể


+ Dựa vào tranh kể lại đoạn 2, 3 bằng
lời của mình


- HS quan sát tranh vẽ
- HS tập kể theo nhóm
- Đại diện 2, 3 nhóm thi kể
- Nhận xét bạn kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét


cảm ¬n cđa bè Chi


- NhiỊu HS nèi tiÕp nhau kĨ đoạn cuối
- Nhận xét bạn kể


- Bình chọn ngời kể theo tởng tợng hay
nhất



<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Về nhà kể lại chuyện cho ngời thân nghe


.


Chính tả

( tập chép )

<b>Bông hoa Niềm Vui</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Chộp lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài : Bông hoa Niềm
Vui


- Làm đúng các bài tập phân biệt iê / yê, r / d, thanh ngã / thanh hi


<b>II Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ viết bài tËp chÐp
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</b></i>


1 <b>KiĨm tra bµi cị</b>



- Viết : lặng yên, tiếng nói, đêm khuya,
ngọn gió, lời ru


- GV nhận xét
2 <b>Bài mới</b>


a Giới thiệu bài


- GV nêu M§, YC cđa tiÕt häc
b HD tËp chÐp


* <i>HD HS chn bÞ</i>


- GV treo bảng phụ, đọc đoạn viết
+ Cơ giáo cho phép Chi hái thêm hai
bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ?
+ Những chữ nào trong bài chính tả đợc
viết hoa ?


- TiÕng khã : hÃy hái, nữa, trái tim, nhân
hậu, dạy dỗ, hiếu thảo


* <i>HS chép bài vào vở</i>


* <i>Chấm, chữa bài</i>


- GV chÊm 5, 7 bµi


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
c HD làm bài tập chính tả


* <b>Bài tập 2 </b>( SGK trang 106 )
- Đọc yêu cầu bài tËp


+ GV giới thiệu các bảng viết đúng
- Trái nghĩa với khoẻ : yếu


- Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất
chăm chỉ : kiến


- Cïng nghÜa víi b¶o ban : khuyên
* <b>Bài tập 3 </b>( SGK trang 106 )


- 2 HS lên bảng


- Cả lớp viết bảng con
- NhËn xÐt b¹n viÕt


+ HS theo dâi


- 2, 3 HS đọc đoạn viết


- Hái thêm hai bông nữa cho em và
cho mẹ. Vì trái tim nhân hậu của em
và cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành
một cô bé hiếu thảo


- ViÕt hoa tiÕng : Em, Một
+ HS viết bảng con


+ HS chép bài vào vở chính tả


- Soát lỗi


+ Tìm những từ chứa tiếng có iê, hoặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc yêu cầu bµi tËp


- GV nhận xét giúp HS sửa câu cho đúng
a. Cuộn chỉ bị <b>rối</b>


Bè rÊt ghÐt nãi <b>dèi</b>
MĐ lÊy <b>r¹</b> ®un bÕp


BÐ Lan <b>d¹</b> mét tiÕng râ to
b. B¸t canh cã nhiỊu <b>mì</b>


Bé <b>mở</b> cửa đón mẹ về


BÐ ăn thêm hai thìa bột <b>nữa</b>


<b> </b>Bnh của bố em đã giảm một <b>nửa</b>


+ Đặt câu để phân biệt các từ trong
mỗi cặp


- HS lµm bµi vào VBT


- Đổi vở nhận xét bài của bạn


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>



- GV khen nhng HS chộp bi lm bài tập đúng
- Về nhà xem lại bài soát, sửa hết lỗi


………


<i><b>Thứ t ngày 23 tháng 11 năm 2011</b></i>

Toán



<b>54 - 18</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- HS biết cách thực hiƯn phÐp trõ cã nhí d¹ng 54 - 18. VËn dụng làm tính và giải
toán. Củng cố về hình tam giác


- Rèn KN nhận biết hình và tính toán.
- GD HS chăm học toán


<b>B- Đồ dùng:</b> Que tính


<b>C- Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
1/ T chc:


2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số?


3/ Bài mới:



a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ : 54 - 18
- Nêu bài toán: Cã 54 que tÝnh, bít ®i 18
que tÝnh. Hái còn lại bao nhieu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta
làm ntn?


54 - 18 = ?


- HD HS đặt tính theo cột dọc và thứ tự
thực hiện phép tính


b- H§ 2: Thùc hành
- nhận xét, cho điểm


- Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
- 3 HS làm trên bảng


- Nhận xét, cho điểm


- Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?


- Chấm bài, nhËn xÐt


- VÏ mÉu h×nh. MÉu vÏ h×nh g×?


- Hát
HS c
- Nhn xột



- Neu bài toán
54 - 18


- Thao tác trên que tính
để tìm KQ


54 - 18 = 36


- Nhiều HS nêu lại cách trừ
* Bài 1: HS nêu miệng
* Bài 2:


- c đề


- LÊy SBT trõ ®i sè trõ


74 - 47 = 27 64 - 28 = 36
* Bài 3: Làm vở


- Bài toán về ít hơn và: ngắn hơn cũng
có nghĩa là ít hơn.


Bài giải


<i>Mảnh vải tÝm dµi lµ:</i>
<i> 34 - 15 = 19( dm)</i>
<i> Đáp số: 19 dm</i>


* Bài 4:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Muốn vẽ hình tam giác ta cần nối mấy
®iĨm víi nhau?


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Nhắc lại cách đặt tính và
thcj hiện phép tớnh 54 - 18?


* Dặn dò: Ôn lại bài.


- Nối 3 điểm với nhau
- HS tự vẽ hình


- i vở - Kiểm tra


………


Tập đọc



<b>Q</b>

<b>ùa</b>

<b> cđa bè</b>



<b>I Mơc tiªu</b>


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có dấu hai chấm và
nhiều dấu phẩy


- Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :



- Nắm đợc nghĩa các từ mới : thúng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp, xập
xành, muỗm, mốc thếch


- Hiểu nội dung bài : tình cảm yêu thơng của ngời bố qua những món quà
đơn sơ dành cho các con


<b>II §å dïng</b>


GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, tranh ảnh chụp một số con vật
HS : SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ</b></i>


1 <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc bài Bông hoa Niềm Vui


- Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vờn hoa
để làm gì ?


- Theo em, bạn Chi có những đức tính gì
đáng q ?


- GV nhận xét HS đọc và trả lời
2 <b>Bài mới</b>


a Giíi thiƯu bµi



- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b Luyện đọc


+ GV đọc mẫu toàn bài


- HD đọc : giọng nhẹ nhàng, vui, hồn
nhiên nhấn giọng các từ gợi tả, gợi cm :


<i>cả một thế giới dới nớc, nhộn nhạo, </i>
<i>thơm lõng, t níc, thao l¸o ...</i>


+ HD HS luyện đọc, kt hp gii ngha
t


* <i>Đọc từng câu</i>


- Chú ý các từ ngữ : lần nào, dới nớc,
niềng niễng, thơm lừng, thao láo ...
* <i>Đọc từng đoạn trớc lớp</i>


+ GV chia đoạn


- on 1 : T u n thao láo
- Đoạn 2 : còn lại


+ HD HS đọc một số câu


- Mở thúng câu ra / là <b>cả một thế giới </b>
<b>d-ới nớc </b>: // cà cuống, / niềng niễng đực, /



- 2 HS đọc bài


- Chi tìm bơng hoa Niềm vui để đem
vào bệnh viện cho b, lm du cn au
ca b


- Thơng bố, tôn träng néi quy, thËt thµ
- NhËn xÐt


+ HS theo dâi SGK


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

niềng niễng cái, / bò <b>nhộn nhạo //</b>


- Mở hòm dụng cụ ra / là <b>cả một thế </b>
<b>giới mặt đất </b>: // con xập xành, / con
muỗm <b>to xù, / mốc thếch, / ngó </b>
<b>ngốy</b>. //


* <i>Đọc từng đoạn trong nhóm</i>
<i>* Thi đọc giữa các nhúm</i>
<i>* c ng thanh</i>


<i>c </i>HD tìm hiểu bài


- Qu ca bố đi câu về có những gì ?
- Vì sao có thể gọi đó là " một thế giới
d-ới nớc " ?



- Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ?
- Vì sao có thế gọi đó là " một thế giới
mặt đất " ?


- Nh÷ng từ nào câu nào cho thấy các con
rất thích món quµ cđa bè ?


- Vì sao q của bố giản dị, đơn sơ mà
các con lại cảm thấy " giàu quá "


d Luyện đọc lại


- HS luyện đọc câu


- HS đọc từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đơi


- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc


- Nhận xét
+ Cả lớp đọc
+ HS đọc đoạn 1


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ,
nhị sen xanh, cỏ xp, cỏ chui


- Vì quà gồm rất nhiều con vật và cây
cối dới nớc



+ HS c đoạn 2


- Con xập xành, con muỗm, những con
dế đực cánh xoăn


- Vì quà gồm rất nhiều con vật sống
trên mặt đất


+ HS đọc lại đoạn 2


- HÊp dÉn nhất là ... Quà của bố làm
anh em tôi giàu quá !


- Vì bố mang về những con vật mà trẻ
em rất thích


+ HS thi c ( ging nhẹ nhàng, hồn
nhiên, vui tơi )


<i>IV Cđng cè, dỈn dß</i>


- Em hãy nêu nội dung bài ? ( Tình cảm yêu thơng của ngời bố qua những
món quà đơn sơ dành cho các con )


- Dặn HS về nhà tìm đọc chuyện Tuổi thơ im lặng của nhà vn Duy Khỏn


Luyện từ và câu



<b>T ng v tỡnh cm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ?</b>




<b>I Mơc tiªu</b>


- Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động ( công việc gia đình )
- Luyện tập về kiểu câu Ai làm gì ?


<b>II §å dïng</b>


GV : Bảng phụ viết bài tập 2, sơ đồ mẫu câu Ai làm gì ?
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</b></i>


1 <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- Lµm bµi tËp 1, 3 ( LT & C tuÇn 12 )
- GV nhËn xÐt


2 <b>Bài mới</b>


a <i>giới thiệu bài</i>


- GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc
b <i>HD lµm bµi tËp</i>


* Bµi tËp 1 ( M )
- Đọc yêu cầu của bài



- 2 HS lên bảng
- Nhận xét bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét


VD : quét nhà, trông em, nhặt rau, rửa
rau, dọn dẹp nhà cửa, rửa cốc, tới cây,
cho gà ăn ...


* bài tập 2 ( M )
- Đọc yêu cầu của bài
+ Yêu cầu :


- Gạch một gạch dới bộ phận câu trả lời
câu hỏi <b>Ai</b> ?


- gạch hai gạch dới bộ phận câu trả, lời
câu hỏi <b>Làm gì</b> ?


+ GV HD HS nhn xột, cht li cõu ỳng
:


- Cây /<b> xoà cành ôm cậu bé </b>//
- Em / <b>học thuộc đoạn thơ</b> //
- Em / <b>làm ba bài tập toán </b>//
* Bài tập 3 ( V )


- Nêu yêu cầu bài tập


- Mời 1 HS phân tÝch M trong SGK


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS


- HS viết ra nháp
- Lên bảng viết


+ Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng
câu hỏi Ai ? Làm gì ?


- HS làm bài vào VBT


- Nhận xét


+ Chọn và xếp các từ ở ba nhóm thành
câu


- Cả lớp làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn, nhận xét


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- Gọi 1 HS nhắc lại nội dung tiết học


- Dn HS tỡm thêm các từ chỉ cơng việc gia đình


Đạo đức



<b>Quan tâm, giúp đỡ bạn ( Tiết 2)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>



+ HS biÕt


- Quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp
đỡ khi bạn gặp khó khăn.


- Sự cần thiết của việc quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em.


+ HS có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh trong cuôc sống
hằng ngày


+ HS có thái độ:


- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.


- Đồng tình với những biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
II


<b> KNS đ ợc GD</b>


* KN thể hiện sự cảm thông với bạn bè
III


<b> PP/KT dạy học</b>


Thảo luận nhóm
-Đóng vai


<b>IV. Tài liệu- ph ơng tiện</b>



- Bài hát: Tìm bạn thân


- B tranh nh v mt tranh kh ln
- VBT Đạo đức


V. Các hoạt động dạy- học


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Em đã thực hiện chăm chỉ học tập
ch-a ?


<b>2. Dạy bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cho HS quan sát tranh


- GV chốt lại 3 cách ứng xử chính


Kt lun: Quan tâm, giúp đỡ bạn
bè phải đúng lúc


<i><b>H§2</b></i>: Tù liªn hƯ


- GV nêu u cầu: Hãy nêu các việc em
đã làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn


- Mêi mét sè em tr¶ lêi



* Kết luận: Cn quan tõm giỳp bn
bố...


<i><b>HĐ3</b></i>: Trò chơi Hái hoa dân chủ


- Gv cài các câu hỏi vào cành cây, yêu
cầu HS lên bốc thăm và trả lời câu hỏi
* Kết luận


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


<i><b>Kt lun chung</b></i>: Quan tâm giúp đỡ bạn
bè là việc làm cần thiết của mỗi HS. Em
cần quý trọng những bạn biết quan tâm,
giúp đỡ bạn.


Nam


- HS thảo luận theo 3 câu hỏi
- Các nhóm thể hiện đóng vai


- Các nhóm lên trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung


- HS trả lời, các nhóm nhận xét


- Cỏc t lập kế hoạch giúp đỡ bạn khó
khăn trong lớp, trng



- Đại diện một tổ lên trình bày


- Trả lời các câu hỏi


<i><b>Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011</b></i>

Toán



<b> luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- Củng cố về phép trừ có nhớ dạng: 14 - 8; 34 - 8; 54 - 18. T×m sè hạng cha biết,
tìm SBT . Giải toán có lời văn.


- Rèn KN tính và giải toán
GD HS tự giác học


<b>B- Đồ dùng</b>


- Bảng phụ
- Phiếu HT


<b>C- Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
1/ T chc:


2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng 14 trừ đi một số?



3/ Bài mới:
- Nhận xét, cho điểm


- Khi t tính ta chú ý điều gì? Thứ tự
thực hiện?


- Nhận xét
- x là số gì?


- Cách tìm số hạng trong một tổng?
- Cách tìm SBT?


- Hỏt
- Thi c
- Nhn xột


* Bài 1: Làm miệng
- HS nêu miệng
* Bài 2:


- Các hàng thẳng cột với nhau, thực
hiện theo thứ tự từ phải sang trái
- Làm phiếu HT


- Chữa bài
* Bài 3:


- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- lÊy hiÖu céng sè trõ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đọc đề?


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- Lm thế nào để tìm đợc số máy bay?


- MÉu vÏ h×nh g×?


- Hình vng có mấy đỉnh?
4/ Các hoạtđộng nối tiếp:
* Củng cố:


14 - 8 = ?
34 - 8 = ?
54 - 18 = ?


* Dặn dò: Ôn lại bài.


- c - Túm tt


- Có 84 ô tô và máy bay
- Có bao nhiêu máy bay
- Làm bài vào vë


<i> Sè máy bay có là:</i>
<i> 84 - 45 = 39( chiÕc)</i>
<i> Đáp số: 39 chiếc</i>


Bài 4:



- Hỡnh vuụng
- Cú 4 đỉnh
- HS tự vẽ vào vở
- Đổi vở- Kiểm tra


………


TËp viÕt



<b>Ch÷ hoa L</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Biết viết chữ cái hoa L cỡ vừa vµ nhá


- Biết viết ứng dụng câu Lá lành đùm lá rách theo cỡ nhỏ
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định


<b>II §å dïng</b>


GV : MÉu ch÷ hoa L trong khung ch÷.


Bảng phụ viết Lá ( dòng 1 ), Lá lành đùm lá rách ( dòng 2 )
HS : vở TV


<b>III các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ</b></i>



1 <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- Viết chữ K


- Nhắc lại cụm từ ứng dụng ở bài trớc
2 <b>Bài mới</b>


a Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD viết chữ cái hoa


* HD HS quan sát và nhận xét chữ L
- Chữ L viết hoa cao mấy li ?


- Đợc viết bằng mấy nét ?
+ GV nêu quy trình viết


- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy
trình viết


* HD HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn
c HD viết câu ứng dụng
* Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc câu tục ngữ øng dông


- ý nghĩa câu tục ngữ : đùm bọc, cu
mang, giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn,
hoạn nn



* HD HS quan sát và nhận xét


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Kề vai sát cánh


+ HS quan sát mẫu chữ
- Cao 5 li


- Đợc viết bằng 3 nét
+ HS quan sát


+ HS viết bảng con


+ Lá lành đùm lá rách


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét độ cao các con chữ ?


- NhËn xÐt vÒ khoảng cách giữa các
tiếng ?


* HD HS viết chữ Lá vào bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn


d Chấm, chữa bài


- GV chấm 5, 7 bài. Nhận xét bài của HS


- Chữ đ cao 2 li
- Chữ t cao 1, 5 li



- các chữ còn lại cao 1 li


+ Các tiếng cách nhau một thân chữ
- HS viết bảng con


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhn xt chung tit học, khen ngợi những em viết đẹp
- Dặn HS về nhà luyện viết tiếp vào vở TV


………


<b>Tự nhiờn v xó hi</b>



<b>Giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ë</b>



<b>I Mơc tiªu</b>


- HS kể đợc tên những cơng việc cần làm để giữ sạch sân, vờn, khu vệ sinh v
chung gia sỳc


- Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh môi trờng xung quanh nhà ở
- HS có ý thức : thực hiện giữ vệ sinh sân, vờn, khu vƯ sinh ...


- Nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh mơi trờng xung
quanh nh


II



<b> KNS đ ợc GD</b>


*KN ra quyết định:Nên và khơng nên làm gì để giữ sạch môi trờng xung quanh nhà


-KN t duy phê phán:Phê phán những hành vi làm ảnh hởng đến môi trng


-KN hợp tác:Hợp tác với mọi ngời tham gia làm VS môi trờng xung quanh nhà ở
-Có trách nhiệmthực hiện giữ VS môi trờng xung quanh nhà ở


III


<b> PP/KT dạy học</b>


Thảo luận nhóm


-Đóng vai xử lí tình huống
*Đóng vai


<b>IVĐồ dùng</b>


GV : Hình vẽ SGK trang 28, 29, phiÕu bµi tËp
HS : SGK


<b>V Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- Kể tên các đồ dùng có trong gia đình


em?


2 <b>Bµi míi</b>


* <b>Khởi động</b> : trị chơi : Bắt muỗi
+ Bớc 1 : GV HD cách chơi
- GV hô: muỗi bay muỗi đốt ....
- GV nói : muỗi đậu vào má ....
- GV hơ : Đập cho nó một cái
+ <i>Bớc 2 </i>: HS chơi


- HS kÓ


+ Cả lớp đứng tại chỗ
- Cả lớp hô : vo ve, vo ve ...


- HS chụm tay vào má của mình thể
hiện


" muỗi đậu "


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV tiếp tục lập lại trò chơi từ đầu, nhớ
thay đổi động tác


+ Trị chơi muốn nói lên điều gì ?
- Làm thế nào để nơi ở của chúng ta
khụng cú mui ?


a <b>HĐ 1 : Làm việc với SGK theo cặp</b>



- HS chơi trò chơi


- Nhà cửa luôn luôn phải sạch sẽ


* <i>Mục tiêu</i>


- K tờn nhng việc cần làm để giữ sạch sân trờng, khu vệ sinh và chuồng gia
súc


- Hiểu đợc ích lợi của việc giữ vệ sinh môi trờng xung quanh sạch sẽ
* <i>Cách tin hnh</i>


+ Bớc 1 : Làm việc theo cặp


- Mi ngời trong từng hình đang làm gì
để mơi trờng xung quanh nhà ở sạch sẽ ?
- Những hình nào cho biết mọi ngời
trong nhà dều tham gia làm v sinh xung
quanh nh ?


- Giữ vệ sinh môi trờng xung quanh nhà
ở có lợi gì ?


+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp


- HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5 SGK
trang 28, 29 vµ thảo luận theo nhóm


+ Một số nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c bỉ xung



<b>GVKL</b> : Để đảm bảo đợc sức khoẻ và phòng tránh đợc bệnh tật mỗi ngời trong gia
đình cần góp sức mình để giữ sạch mơi trờng xung quanh nhà ở sạch sẽ. Môi trờng
xung quanh nhà ở sạch sẽ, thống đãng, kkhơ ráo sẽ khơng có chỗ cho sâu bọ, ruồi
muỗi, rán chuột và các mầm bệnh sinh sống, ẩn nấp và không khí cũng đợc trong
sạch, tránh đợc khí độc và mùi hơi thối do phân, rác gây ra


<b>b H§ 2 : Đóng vai</b>


* <i>Mục tiêu</i>


- HS có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh sân, vờn, khu vệ sinh ...


- Nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh môi trờng xung
quanh nhà


<i>* </i>Cách tiến hành


+ <b>Bớc 1</b> : Làm việc cả líp


- ở nhà, các em đã làm gì để giữ môi
tr-ờng xung quanh nhà ở sạch sẽ ?


- ë xãm em cã tỉ chøc lµm vƯ sinh ngâ
xãm hàng tuần không ?


- Núi v tỡnh trng v sinh ở đờng làng,
ngõ xóm nơi em ở ?


+ <b>Bíc 2</b> : Làm việc theo nhóm



+ <b>Bớc 3</b> : Đóng vai


- GV nhËn xÐt


- HS tr¶ lêi


+ Các nhóm tự nghĩ ra các tình huống
để tập nói với mọi ngời trong gia đình
về những gì đã học đợc trong bài này
- Các nhóm bàn nhau, đa ra tình huống
nhận vai


+ HS lên đóng vai


- HS khác theo dõi và đặt mình vào địa
vị nhân vật trong tình huống nhóm bạn
đa ra, cùng thảo luận lựa chọn cách
ng s cú hiu qu


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc


- Nhắc nhở HS tự giác không vứt rác bừa bãi ... và nói lại với những ngời
trong gia đình về ích lợi của việc giữ sạch môi tờng xung quanh nhà ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011</i>

Chính tả

( nghe - viết )



<b>Quà cđa bè</b>



<b>I Mơc tiªu</b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Quà của bố


- Tiếp tục luyện tập viết đúng chính tả các chữ có iê / yê, phân biệt cách viết
phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn d / gi, thanh hỏi / thanh ngó


<b>II Đồ dùng </b>


GV : Bảng phụ viết nội dung BT 2, BT 3
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</b></i>


1 <b>KiĨm tra bµi cũ</b>


- Viết : yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo,
múa rối, nói rối


2 <b>Bài mới</b>


a Giới thiệu bài


- GV nêu M§, YC cđa tiÕt häc
b HD nghe - viÕt



* <i>HD HS chuẩn bị</i>


- GV c on chớnh t


- Quà của bố đi câu về có những gì ?
- Bài chính tả có mấy câu ?


- Những chữ đầu câu viết thế nào ?
- Câu nào có dấu hai chấm ?


+ Tiếng khó : lần nào, cà cuống, niềng
niễng, nhôn nhạo, toả, thơm lừng, quẫy,
toé nớc, thao láo ....


* <i>GV c, HS vit vo v</i>


* <i>Chấm, chữa bài</i>


- GV chấm khoảng 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
c HD làm bài tập chính tả
* <i>bài tập 2</i>


- Đọc yêu cầu của bài tập


- GV chữa bài
* <i>bài tập 3</i>


- Nêu yêu cầu bài tập
- GV chữa bµi



- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS


- HS viÕt bảng con, 2 em lên bảng viết
- Nhận xét bài cđa b¹n


+ HS theo dõi
- 1, 2 HS đọc lại


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị
sen, cá sộp, cá chuối


- Có 4 câu
- Viết hoa
- Câu 2


- HS viết vào bảng con


- HS viết bài vào vở chính tả


+ Điền vào chỗ trống iê / yê
- 1 em lên bảng làm bảng phụ
- Cả lớp làm bài vào bảng con
- Nhận xét


+ Điền vào chỗ trống d / gi
- HS làm vào VBT


- Đổi vở cho bạn, nhận xét



<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết học
- Khen ngợi những HS viết bài tốt
- Về nhà xem lại bài, soát sửa lỗi


……….


To¸n



<i> 15, 16, 17, 18 trõ ®i mét sè</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS biết thực hiện các phép trừ dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. áp dụng để giải
tốn .


- RÌn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học


<b>B- Đồ dïng</b>- Que tÝnh


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trị
1/ Tổ chức:


2/ KiĨm tra:
3/ Bài mới:


a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 15 - 6
- Nêu bài toán: Có 15 qt bớt đi 6 qt. Hỏi


còn lại bao nhiêu qt?


15 - 6 = ?


- Tơng tự: HS tìm KQ c¸c phÐp tÝnh:
15 - 8 = ?


15 - 9 = ?


b- HĐ 2: Thực hiện các phép trừ dạng 16
trừ đi một số.


- Nêu bài toán: Có 16 qt, bớt đi 9 qt. Hỏi
còn lại mấy qt?


16 - 9 = ?


- Tơng tự tìm KQ các phép tính:
16 - 8 = ?


16 - 7 = ?


c- H§ 3: Thùc hiƯn các phép trừ dạng
17, 18 trừ đi một số


- Y/ c HS thao tác trên que tính để tìm
KQ: 17 - 8 =


17 - 9 =
18 - 9 =


d- HĐ 4: Thực hành
* Bµi 1: Lµm phiÕu HT


- Khi đặt tính ta cần chỳ ý gỡ? Th t
thc hin?


* Bài 2:


- Chữa bµi , nhËn xÐt


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Đọc bảng 15, 16 trừ đi một
số?


* DỈn dò: Ôn lại bài.


- Hát


- Đọc bảng 14 trừ đi một số
- NHận xét


- Nêu lại bài toán


- Thao tác trên que tính tìm KQ
15 - 6 = 9


15 - 7 = 6
15 - 8 = 7
15 - 9 = 6



- Nêu bài toán


- Thao tác tìm KQ: 16 - 9 = 7


16 - 8 = 8
16 - 7 = 9


17 - 8 = 9
17 - 9 = 8
18 - 9 = 9


- HS lµm bµi
- 3 HS chữa bài


- HS làm vở BT
- Đổi vở- Kiểm tra


.


Tập làm văn



<b>K v gia ỡnh</b>



<b>I Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng nghe và nói :


- Bit k v gia đình của mình theo gợi ý
- Biết nghe bạn kể để xem xét, góp ý
+ Rèn kĩ năng viết :



- Dựa vào những điều đã nói, viết đợc một đoạn ( 3 đến 5 câu ) kể về gia đình
- Viết rõ ý, dùng từ, dặt câu đúng


II


<b> KNS đ ợc GD</b>


* -Tự nhận thức về bản thân
III


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trình bày 1 phút
-Đông nÃo


<b>IV Đồ dùng</b>


GV : bảng lớp chép sẵn BT 1
HS : VBT


<b>V Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</b></i>


1 <b>KiĨm tra bài cũ</b>


- Nhắc lại các việc cần làm khi gọi
điện ?


- " Tút " ngắn liên tục là gì ?
- " Tút " dài ngắt quÃng là gì ?


2 <b>Bài mới</b>


a Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc
b HD lµm bµi tËp


* <i>Bµi tËp 1 ( M )</i>


- GV treo b¶ng phơ


- 1 HS đọc yêu cầu và gợi ý trong BT


- GV cïng HS nhận xét
* <i>Bài tập 2 ( V )</i>


- Đọc yêu cầu bài tập


- Cả lớp và GV nhận xét


- HS tr¶ lêi


+ HS đọc yêu cầu


- 1 HS khá giỏi kể mẫu về gia đình dựa
vào gợi ý


- 3, 4 HS thi kĨ tríc líp


+ Dựa vào những điều em đã kể ở bài


tập 1, hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 3
đến 5 câu ) kể về gia đình em


- HS làm bài vào VBT
- Nhiều HS c bi trc lp


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt giê häc


- Yêu cầu về nhà sửa bài đã viết ở lớp, viết lại vào vở


………


Thñ công



<b>Gấp, cắt, dán hình tròn</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- HS bit gp, cắt, dán hình trịn
- Gấp, cắt, dán đợc hình trịn


- HS có hứng thú với giờ học thủ công


<b>II Đồ dïng</b>


GV : Mẫu hình trịn đợc dán trên nền hình vng


Quy tr×nh gÊp, cắt, dán hình tròn, giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì,


th-ớc kẻ


HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thớc kẻ


<b>III Cỏc hot ng dy hc chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</b></i>
<b>1 Kiểm tra bài cũ</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
- NhËn xÐt sù chn bị của HS


<b>2 Bài mới</b>


a <b>HĐ 1</b> : HD HS quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu hình tròn mẫu dán trên
nền hình vuông


- GV nối điểm O với các điểm M, N, P


- Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì,
thớc kẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- So sánh về độ dài các đoạn thẳng OM,
ON, OP ?


- So sánh về độ dài MN với cạnh của HV
?


b <b>H§ 2</b> : GV HD mÉu


* <i>B íc 1 : GÊp h×nh</i>


- Cắt một HV có cạnh là 6 ô ( H1 )
- Gấp t HV theo đờng chéo đợc H2a và
điểm O là điểm giữa của đờng chéo. Gấp
đôi để lấy đờng dấu giữa và mở ra đợc
H2b


- Gấp H2b theo đờng dấu gấp sao cho
hai cạnh bên sát vào đờng dấu giữa đợc
H3


* <i>B ớc 2 : Cắt hình tròn</i>


- Lt mặt sau H3 đợc H4. Cắt theo đờng
dấu CD và mở ra đợc H5a


- Từ H5a cắt, sửa theo đờng cong và mở
ra đợc hình trịn


* <i>B ớc 3 dán hình tròn</i>


- Dán hình tròn vào vở hoặc tờ giấy khác
màu làm nền


- GV theo dừi giỳp đỡ những em yếu


- Các đoạn thẳng OM, ON, OP có độ
dài bằng nhau



- Cạnh của HV bằng độ dài MN của
H.tròn


+ HS theo dâi


- TËp gÊp b»ng giấy nháp


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- Muốn cắt hình tròn em phải cắt hình gì ? ( Hình vuông )
- Nêu lại các bớc gấp hình tròn ? ( HS nêu lại 3 bớc )
- Về nhà tập gấp, cắt, d¸n b»ng giÊy nh¸p


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×