Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

giao an day phu dao toan lop 10 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.12 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP PHỤ ĐẠO TOÁN KHỐI 10</b>


<b>TUẦN 1</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- <i>Giúp học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về: </i> Tập xác định của hàm số, giá trị hàm
số tại một điểm.


- <i>Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: </i> Tìm TXĐ của các hàm số đ học, tính giá trị hàm
số tại một điểm.


<i><b>II. Phương pháp:</b></i>


- Tính giá trị hàm số tại một điểm: ta chỉ cần thay giá trị cụ thể vào biến x của hàm số và
tính ra giá trị hàm số.


- Tìm tập xác định của hàm số: là tập tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.
<i><b>Ta thường gặp các hàm số có dạng như sau:</b></i>




 


 


A x
y=


B x <sub>: Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi A(x), B(x) cùng xác định </sub>
và B(x)<sub>0.</sub>


 




2n


y= A x


: Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi A x

 

0.




 


 


A x
y=


B x


: Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi A(x) xác định và
B(x)>0


 y= A x

 

 B x

 

: Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi A x

 

0 và

 



B x 0


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Bài Tập Trên Lớp</b> <b>Bài Tập Tự Rèn</b>


<b>1</b>


Từ
17/9



đến
22/9


<b>1,2</b> <b>Bài 1: Tình giá trị của các hàm</b>
<b>số sau tại các điểm đã chỉ ra:</b>


a) <i>f x</i>( ) 5<i>x</i> .


Tính <i>f(0), f(2), f(–2), f(3).</i>
b)


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>


1
( )


2 3 1





  <sub>.</sub>


Tính <i>f(2), f(0), f(3), f(–2).</i>
c) <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>1 3 <i>x</i>  2.
Tính <i>f(2), f(–2), f(0), f(1).</i>
d)







 <sub></sub>





<sub></sub>   


<i>khi x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>2 <i>khi</i> <i>x</i>


2


2 <sub>0</sub>


1


( ) 1 0 2


<b>Bài 1: Tình giá trị của các hàm số sau</b>
<b>tại các điểm đã chỉ ra:</b>


a) <i>f x</i>( ) 5<i>x x</i> 2.
Tính <i>f(0), f(2), f(–2), f(3).</i>


b)


 




 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>


( 1)( 3)


( )


5 3 <sub>.</sub>


Tính <i>f(2), f(0), f(3), f(–2).</i>
c) <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>21 5 <i>x</i> 9<sub>.</sub>
Tính <i>f(2), f(–2), f(0), f(1).</i>


d)








 




<sub></sub>   


 <sub></sub>


<i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


2
2
2


0
1


( ) 2 0 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

e)


<i>khi x</i>



<i>f x</i> <i>khi x</i>


<i>khi x</i>


1 0


( ) 0 0


1 0


 




 


 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Tính <i>f(–2), f(–1), f(0), f(2), f(5).</i>


<b>Bài 2: Tìm tập xác định của các</b>
<b>hàm số sau:</b>


<b>a)</b>


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


2 1


3 2







<b>b)</b> <i>y</i> <i>x</i>


4
4





<b>c)</b>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>2 3<i>x</i> 2




 



<b>d)</b>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>


3
1




 


<b>e)</b>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>3


1
1







<b>f)</b> <i>y</i> 2<i>x</i> 3



<b>g)</b> <i>y</i> 2<i>x</i> 3


<b>h)</b> <i>y</i> 4 <i>x</i> <i>x</i>1


<b>i)</b> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


1
1


3


  




<b>j)</b>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


1


( 2) 1




 



<b>k)</b> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>2


1
3


4


  




h)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>


2 1


( 2)( 4 3)





  


i) <i>y</i> <i>x</i>4 <i>x</i>2


1



2 3




 


e)


 




 


 <sub></sub>




<i>x</i> <i>khi x</i>


<i>f x</i> <i>khi x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


0


( ) 0 0


0<sub>.</sub>



Tính <i>f(–2), f(–1), f(0), f(2), f(5).</i>


<b>Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm</b>
<b>số sau:</b>


<b>a)</b>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


3
5 2







<b>b)</b> 2


x+1
y=


x 1


<b>c)</b>



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>


1


2 5 2





 


<b>d)</b> 2


x+1
y=


2x 5<i>x</i>2


<b>e)</b> y= 3x-7
<b>f)</b> y= 2x+53
<b>g)</b> y= 1-x  <i>x</i> 2


<b>h)</b> y= 4-x2


<b>i)</b> 2


1


y=


x  9


<b>j)</b> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


1


2 1


3


  




<b>k)</b> 2


x
y=


x  4 3<i>x</i>


<b>l)</b>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



5 2


( 2) 1





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI TẬP PHỤ ĐẠO TOÁN KHỐI 10</b>


<b>TUẦN 2</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- <i>Giúp học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về: </i>Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
y= ax + b và các kiến thức liên quan.


- <i>Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: </i> Giải được các bài toán liên quan đến đồ thị hàm
số y = ax+ b.


<i><b>II. Phương pháp:</b></i>


<b>- Sự biến thiên - Đồ thị của hàm số:</b>


* a>0: hàm số đồng biến; a<0: Hàm số nghịch biến.


* Để vẽ đồ thị hàm số y=ax+b ta cần xác định 2 điểm thuộc đường thẳng (thường sử
dụng hai điểm



b
0;b , - ;0



a


 


 


 <sub>)</sub>


<b>- Định hàm số bậc nhất - Tìm phương trình đường thẳng</b>


* Định hàm số bậc nhất là tìm a, b trong công thức y=ax+b. muốn vậy từ điều kiện của
đề bài ta lập hai phương trình với hai ẩn số a, b. Giải hệ và tìm được a, b.


* Tìm phương trình của đường thẳng ta có thể dùng các cơng thức:


+ Phương trình đường thẳng qua 2 điểm cho sẵn A(x1;y1), B(x2;y2):




1 1


1 2 1 2
2 1 2 1


y-y x-x


= x x ;y y


y -y x -x  



+ Phương trình đường thẳng qua điểm A(x0;y0), có hệ số góc k: y=k(x-x0)+y0.


<i><b>Lưu ý: Vị trí tương đối của hai đường thẳng :</b></i> Cho 2 đường thẳng : ( D ) : y = ax + b
và ( D’ ) : y = cx + d


+ Nếu D // D’ thì :


<i>a</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>d</i>










+ Nếu D

<sub>D’ thì : </sub>


<i>a</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>d</i>











+ Nếu D cắt D’ thì :

<i>a c</i>

.


<i>Đặc biệt </i>: Nếu

<i>D</i>

<i>D</i>

'

<sub> thì a.c = – 1 .</sub>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Bài Tập Trên Lớp</b> <b>Bài Tập Tự Rèn</b>


<b>2</b>


Từ
17/9


đến
22/9


<b>1,2</b> <b>Bài 1: Tình giá trị của các hàm</b>
<b>số sau tại các điểm đã chỉ ra:</b>


a) <i>f x</i>( ) 5<i>x</i> .


Tính <i>f(0), f(2), f(–2), f(3).</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>( ) <sub>2</sub>  1


<b>Bài 1: Tình giá trị của các hàm số sau</b>
<b>tại các điểm đã chỉ ra:</b>


a) <i>f x</i>( ) 5<i>x x</i> 2.
Tính <i>f(0), f(2), f(–2), f(3).</i>



 


 <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tính <i>f(2), f(–2), f(0), f(1).</i>
d)






<sub></sub>   
  

<i>khi x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


2
2


2 <sub>0</sub>


1



( ) 1 0 2


1 2


.Tính <i>f(–2), f(0), f(1), f(2) f(3).</i>


e)


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i>khi x</i>


<i>khi x</i>


1 0


( ) 0 0


1 0
 

 
 <sub></sub>
 <sub>.</sub>


Tính <i>f(–2), f(–1), f(0), f(2), f(5).</i>


<b>Bài 2: Tìm tập xác định của các</b>
<b>hàm số sau:</b>



<b>l)</b>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2 1
3 2




<b>m)</b> <i>y</i> <i>x</i>


4
4


<b>n)</b>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>2 3<i>x</i> 2




 


<b>o)</b>


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>2 <i>x</i>


3
1

 
<b>p)</b>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>3
1
1




<b>q)</b> <i>y</i> 2<i>x</i> 3


<b>r)</b> <i>y</i> 2<i>x</i> 3


<b>s)</b> <i>y</i> 4 <i>x</i> <i>x</i>1


<b>t)</b> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


1
1
3
  


<b>u)</b>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1


( 2) 1




 


<b>v)</b> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>2


1
3
4
  

h)
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>


2 1


( 2)( 4 3)






  


i) <i>y</i> <i>x</i>4 <i>x</i>2


1


2 3




 


Tính <i>f(2), f(–2), f(0), f(1).</i>


d)



 

<sub></sub>   
 <sub></sub>


<i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>khi x</i>


2
2
2


0
1


( ) 2 0 2


2 <sub>.</sub>


Tính <i>f(–2), f(0), f(1), f(2) f(3).</i>


e)
 

 
 


<i>x</i> <i>khi x</i>


<i>f x</i> <i>khi x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


0



( ) 0 0


0<sub>.</sub>


Tính <i>f(–2), f(–1), f(0), f(2), f(5).</i>


<b>Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm</b>
<b>số sau:</b>
<b>m)</b>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
5 2



<b>n)</b> 2
x+1
y=


x 1


<b>o)</b>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>



1


2 5 2




 
<b>p)</b> 2
x+1
y=


2x 5<i>x</i>2


<b>q)</b> y= 3x-7
<b>r)</b> y= 2x+53
<b>s)</b> y= 1-x  <i>x</i> 2


<b>t)</b> y= 4-x2


<b>u)</b> 2


1
y=


x  9


<b>v)</b> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


1


2 1
3
  

<b>w)</b> 2
x
y=


x  4 3<i>x</i>


<b>x)</b>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


5 2


( 2) 1





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×