Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.56 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT CHUN VĨNH PHÚC </b> <b>KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4 NĂM HỌC 20112012 </b>
<b>Mơn: Tốn 12. Khối A. </b>
<i>Thời gian làm bài: 180 phút (Khơng kể thời gian giao đề) </i>
<b>A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I</b> (2,0 điểm) Cho hàm số : y=x3-3x2 + có đồ thị là1
2) Với giá trị nào của<i> m</i> thì đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (C) tiếp xúc với
đường trịn
<b>Câu II</b> (2,0 điểm) 1) Giải phương trình :
2) Giải hệ phương trình:
3
4
2 1 27
2 1<i> </i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x </i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì - - - = -
ù
ớ
- + =
ù
ợ
( ,<i>x y</i>ẻ<b>R</b> .)<i> </i><b> </b>
<b>Câu III</b> (1,0 điểm)Tính tích phân :
1
4 2
1
3
ln 3 2 ln<i> </i>
<i>I</i> = é <i>x</i> +<i>x</i> - <i>x dx </i>ù
ë û
<b>Câu IV. (1,0 điểm) Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>.<i> </i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1 </sub> có chín cạnh đều bằng 5 .Tính góc và
khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i><sub>1 </sub> và <i>BC</i><sub>1 </sub> .<b> </b>
<b>Câu V. (1,0 điểm) Cho , ,</b><i>a b c </i> là các số thực dương thoả mãn <i>ab bc</i>+ +<i>ca</i>= 7<i> abc</i>.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
4 5 6
2 2 2
8<i>a</i> 1 108<i>b</i> 1 16<i>c </i> 1<i> </i>
<i>S </i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c </i>
+ + +
= + + .<b> </b>
<b>B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) </b>
<b>1.Theo chương trình Chuẩn </b>
<b>Câu VIa.</b> ( 2,0 điểm)1)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ<i> Oxy</i> cho đường trịn
,<i> </i>
<i>MA MB</i>đến đường trịn
2)Trong khơng gian với hệ toạ độ<i> Oxyz</i> cho mặt phẳng
1
1 3
:
2 3 2<i> </i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>
<i>d</i> - = - =
- và 2
5 5
:
6 4 5<i> </i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>
<i>d</i> - = = +
- .Tìm các điểm <i>M</i>Ỵ<i>d N</i>1,<i> </i> Ỵ <i>d </i>2 sao cho<i> MN</i> song song
với
<b>Câu VIIa.</b> ( 1,0 điểm) Giải phương trình:
3 5 <i>x</i> 12 3 5 <i>x </i> 2<i> x</i>+
- + + =
<b>2. Theo chương trình Nâng cao </b>
<b>Câu VIb.</b> ( 2,0 điểm)1)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ<i> Oxy</i> ,cho đường thẳng
2) Trong không gian với hệ toạ độ<i> Oxyz</i>, cho đường thẳng : 2 4
3 2 2<i> </i>
<i>x</i>- <i>y</i> <i>z</i>-
D = =
- và hai điểm
<i>A</i> - <i>B</i>
chứa<i> AB</i> là nhỏ nhất .<b> </b>
<b>Câu VIIb.(</b>1,0điểm) Giải phương trình: log
<i>x</i> - = <i>x</i>+ + <i>x</i>-
<b>ĐÁP ÁN ,THANG ĐIỂM TOÁN 12 KHỐI A ( 5 Trang) </b>
<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>I </b> <b>2,00 </b>
<b>1</b> <sub>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </sub> 3 2
y=x -3x + 1 <b>1,00 </b>
· Tập xác định: Hàm số có tập xác định <i>D</i>=¡<i> .</i>
3 6<i> </i>
<i>y'</i> = <i>x</i> - <i>x </i>Ta có 0 2
0<i> </i>
<i>x </i>
<i>y' </i>
<i>x </i>
=
é
= <sub>Û ê </sub>
=
ë
y >0Ûx< Ú0 x>2Ûh/số đồng biến trên các khoảng
y <0Û0<x<2Û hàm số nghịch biến trên khoảng
x
x
3 1
lim y lim x 1
x x
đƠ
đƠ
ổ ử
= <sub>ỗ</sub> - + <sub>ữ </sub>= Ơ
ố ứ
0,25
0,25
v Bngbinthiờn:<i></i>
<i>x </i> -Ơ 0 2 +¥
<i>y' </i> + 0 - 0 +
<i>y</i>
1 +¥
-¥ 3
0,25
· Đồ thị: cắt trục Oy tại điểm (0;1)
0,25<b> </b>
<b>2</b> Với giá trị nào của<i> m</i> thì đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị....<b> </b> <b>1,00</b>
Đồ thị hàm số có điểm cực đại <i>A</i>
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị ,<i>A B </i> là
đường tròn
1<b> </b>
<b>O</b> <sub>x </sub>
3
y
3 2
kiện
2 2
2 1 1 5
, 5 3 5
3
2 1<i> </i>
<i>m m </i>
<i>d I d</i> <i>R</i> + + - <i>m</i> <i>m </i>
G Û = Û = Û = Û = ±
+
Đáp số : 5
3<i> </i>
<i>m</i>= ±
0,25
0,25<b> </b>
<b>II </b> <b>2,00 </b>
<b>1</b> <sub>Giải phương trình :</sub>
Đặt tan sin 2 2 <sub>2 </sub>
1<i> </i>
<i>t </i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x </i>
<i>t</i>
= Þ =
+ .Phương trình (1) trở thành
2 <sub>2 </sub>
2 2
1
2
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1<i> </i>
<i>t </i>
<i>t </i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t </i>
<i>t </i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
= -
ộ
ổ ử
- <sub>ỗ</sub> + <sub>ữ </sub>= + Û - + = + + Û ê
+ - + = +
è ø ê <sub>ë </sub>
1 0 tan 1 tan 0
4<i> </i>
<i>t</i> = - Ú =<i>t</i> Û <i>x</i>= - Ú <i>x</i>= Û <i>x</i>= -p + p <i>k</i> <i>x</i>= p<i>k</i> <i>k</i>ẻÂ
0,25
0,25
0,25
0,25<b></b>
<b>2</b> Giihphngtrỡnh:<b></b> <b><sub>1,00</sub></b>
K 2
1<i></i>
<i>x</i>
<i>y </i>
³
ì
í
³
ỵ
từ phương trình (2) ta có
Xét hàm số <i>f x</i>
' 1 2
3 2 4 0 2
2 2<i> </i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x </i>
<i>x </i>
Þ = + - + > " >
-
hàm số đồng biến trên khoảng
3; 2<i> </i>
<i>x</i>= <i>y </i>=
0,25
0,25
0,25
0,25<b> </b>
<b>III</b> Tính tích phân …<b> </b> <b>1,00</b>
Ta có
1
4 2
1
3
ln 3 2 ln<i> </i>
<i>I</i> = é <i>x</i> +<i>x</i> - <i>x dx </i>ù
ë û
1 1
2 2 2 2
1 1
3 3
ln(3<i>x</i> 1) ln<i>x</i> ln<i>x</i> ln 3<i>x</i> 1<i> dx </i>
é ù
=
Đặt
2
2
6
ln 3 1
3 1<i> </i>
<i>xdx </i>
<i>u</i> <i>x </i> <i>du </i>
<i>x </i>
<i>dv</i> <i>dx </i> <i><sub>v</sub></i> <i><sub>x </sub></i>
ì
ì = + =
ï ï
Þ +
í í
=
ï ï
ỵ <sub>ỵ </sub> =
1 2
2 1
1 2
1
3
3
6 4 ln 2 ln 3
ln 3 1 |
3 1 3<i> </i>
<i>x dx </i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>J </i>
<i>x </i>
+
= + - = -
+
Với
1 1
2 2
1 1
3 3
2 4 4
2 2
3 1 3 3 1 3 3 3<i> </i>
<i>dx </i>
<i>J</i> <i>dx </i>
<i>x</i> <i>x </i>
p
ỉ ư
= <sub>ỗ</sub> - <sub>ữ </sub> = - = -
+ +
è ø
2 2<i> </i>
<i>t </i>Ỵ - ổ<sub>ỗ</sub> p p ử <sub>ữ </sub>
ố ứ
1
1 tan
3<i> </i>
<i>dx</i>= + <i>t dt </i> đổi cận 1 ; 1
3 6 3<i> </i>
<i>x</i>= Þ =<i>t</i> p <i>x</i>= Þ =<i>t</i> p từ đó tính được
0,25
0,25
0,25
4 3 4 ln 2 ln 3 4 3
3 9 3 3 9<i> </i>
<i>J</i> p <i>I </i> + p
Þ = - Þ = - +
<b>IV</b> ... Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i><sub>1 </sub> và <i>BC</i><sub>1 </sub> .<b> </b> <b>1,00</b>
Ta có đáy lăng trụ là tam giác đều cạnh bằng 5 các mặt bên là hình vng cạnh bằng 5
1 1 5 2<i> </i>
<i>AB</i> <i>BC</i>
Þ = = .Dựng hình bình hành
1 1 1 1 5 2 , 1 1 5<i> </i>
<i>BDB C</i> Þ <i>DB</i> =<i>BC</i> = <i>BD</i>=<i>C B</i> = , <i>AD</i>=<i>CD </i>.sin 600 = 5 3<i> </i>
(do<i> </i>D<i>ACD</i> vng tại<i> A</i> vì <i>BA</i>=<i>BC</i>= <i>BD </i>)<i> </i>Þ a =
·
2 2 2
2 2 2
1 1
1
1 2
5 2 5 2 5 3 <sub>1 </sub>
cos
2 . 2.5 2.5 2<i> </i> 4
<i>AB</i> <i>DB</i> <i>AD </i>
<i>AB D </i>
<i>AB DB</i>
+ -
+ -
= = = Þ ·<i>AB D </i><sub>1 </sub> nhọn từ đó
·
1
1
cos
4<i> </i>
<i>AB D</i>
a = Û a = . Ta thấy <i>BC</i><sub>1</sub>/ /<i>mp AB D</i>
<i>d BC AB</i> =<i>d BC mp AB D</i> =<i>d B mp AB D </i> = 1
1
.
3<i> <sub>B AB D </sub></i>
<i>AB D </i>
<i>V </i>
<i>dt</i><sub>D</sub><sub> </sub>
1 .
1 1
3
1
. .sin
2<i> </i>
<i>B ABC </i>
<i>V </i>
<i>AB DB </i>
=
a
1
1 1
25 3
5.
4 <sub>5 </sub>
1 <sub>1</sub> <sub>15 </sub>
. sin <sub>.5 2.5 2. </sub>
2 <sub>2</sub> <sub>4</sub><i><sub> </sub></i>
<i>ABC </i>
<i>BB dt </i>
<i>AB AD </i>
D
= = =
a
.Đáp số
1 1
1 1
1
cos ;
4
, 5<i> </i>
<i>AB BC </i>
<i>d AB BC</i>
ì
a = a =
ï
í
ï <sub>= </sub>
ỵ
0,25
0,25
0,25
0,2<b>5 </b>
<b>V</b> Cho , ,<i>a b c </i> là các số thực dương thoả mãn <i>ab bc</i>+ +<i>ca</i>= 7<i>abc </i> .Tìm giá trị nhỏ nhất…<b> </b> <b><sub>1,00</sub></b><sub> </sub>
giả thiết tương đương với 1 1 1 7<i> </i>
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i> = áp dụng bất đẳng thức Cơsi+Bunhiacơpxki ta
có: 8 2 1<sub>2</sub> 54 3 54 3 2<sub>2</sub> 2<sub>2</sub> 2 <sub>2 </sub>
2 9 9 9<i> </i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b </i>
ổ ử ổ ử
=<sub>ỗ</sub> + <sub>ữ ỗ</sub>+ + + + + <sub>ữ </sub>+
ố ø è ø
4
2 2
1 1
16
4 4<i> </i>
<i>c </i>
<i>c</i> <i>c </i>
ỉ ư
+ +
ỗ ữ
ố ứ
2
2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
4 10 3 17 .7 24
2<i>a</i> 3<i>b</i> 2<i>c</i> 2 3 2 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 7<i> </i>
ỉ ư ỉ ử
+<sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub> + + + <sub>ỗ</sub> + + <sub>÷ </sub> = + =
+ +
è ø è ø
dấu bằng xẩy
ra khi 1, 1
2 3<i> </i>
<i>a</i>=<i>c</i>= <i>b</i>= .Vậy giá trị nhỏ nhất của<i> S</i> bằng 24 đạt khi 1, 1
2 3<i> </i>
<i>a</i>=<i>c</i>= <i>b</i>=
0,25
0,25
0,25
0,25<b> </b>
<b>VIa </b> <b>2,00 </b>
<b>1</b> …Tìm toạ độ điểm<i> M</i> trên trục tung sao cho từ điểm<i> M</i> kẻ được hai tiếp tuyến…<b> </b> <b>1,00</b>
Đường trịn
<i>M</i> <i>a</i> .Tiếp điểm <i>A x y</i>
ẻ
ù
ợ
uuur ur
m
1 1
1 1
;
4;<i> </i>
<i>MA</i> <i>x y</i> <i>a </i>
<i>IA</i> <i>x</i> <i>y</i>
ì = -
ï
í
= -
ï
ỵ
uuur
uur từ đó
<i>A</i> <i>C </i>
ỡ =
ù
ớ
ẻ
ù
ợ
uuur uur
1 1 1 1
2 <sub>2 </sub>
1 1
4 0 1
4 4 2<i> </i>
<i>x x</i> <i>y</i> <i>a y </i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì - + - =
ï
Û í
- + =
ï
ỵ
,lấy (1) trừ (2) theo vế ta được
1 1
4<i>x</i> -<i>ay </i>-12= 0<i> </i>tương tự cho điểm <i>B x y</i>
0,25
0,25
<i>E</i> Ỵ <i>d</i> Û4.4-<i>a</i>.1 12- =0Û <i>a</i>=4Û <i>M</i>
<b>2</b> <sub>… </sub>
1,<i> </i> 2
<i>M</i>Ỵ<i>d N</i>Ỵ <i>d </i> sao cho<i> MN</i> song song với
1 2 5 6
: 3 3 & : 4
2 5 5<i> </i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>s </i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>s </i>
<i>z</i> <i>t</i> <i>z</i> <i>s</i>
= + = +
ì ì
ï ï
= - =
í í
ï <sub>=</sub> ï <sub>= - - </sub>
ỵ ỵ
Vậy
1
2
1 2 ;3 3 ; 2
5 6 ; 4 ; 5 5<i> </i>
<i>M</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>d </i>
<i>N</i> <i>s</i> <i>s</i> <i>s</i> <i>d </i>
ì + - Ỵ
ï
í
+ - - Ỵ
ï
ỵ
<i>MN</i> <i>s</i> <i>t</i> <i>s</i> <i>t</i> <i>s</i> <i>t </i>
Þuuuur = - + + - - - -
mặt phẳng
1 6<i>s</i> 2<i>t</i> 4 2 4<i>s</i> 3<i>t</i> 3 2 5<i>s</i> 2<i>t</i> 5 0<i> </i> <i>t</i> <i>s</i>
Û - + - + - + - - - = Û = - .Vì <i>MN</i>/ /<i> </i>
1 4 4<i> </i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t </i>
<i>d MN</i> <i>P</i> =<i>d M</i> <i>P</i> = + - - + - =
+ +
1
6 12 6
0<i> </i>
<i>t </i>
<i>t </i>
<i>t </i>
=
é
- + = <sub>Û ê </sub>
=
ë
· <i>t</i>= Þ1 <i>s</i>= - Þ1 <i>M</i><sub>1</sub>
· <i>t</i>=0Þ<i>s</i>=0Þ<i>M</i><sub>2</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25<b> </b>
<b>7a</b>
Giải phương trình:
2 2<i> </i>
<i>x</i> <i>x</i>
ỉ <sub>-</sub> ư ỉ <sub>+ </sub> ử
+ =
ỗ ữ ỗ ữ
ỗ ữ ỗ ÷
è ø è ø
(1) do
3 5 3 5
. 1
2 2<i></i>
<i>x</i> <i>x</i>
ổ <sub>-</sub> ử ổ <sub>+ </sub> ử
=
ỗ ữ ỗ ữ
ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ø
đặt 3 5 0 & 3 5 1
2 2<i> </i>
<i>x</i> <i>x </i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t </i>
ổ <sub>-</sub> ử ổ <sub>+ </sub> ử
=ỗ<sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub> ị > ỗ<sub>ỗ</sub> ữ <sub>ữ </sub> =
ố ứ ố ø
khi đó pt (1) trở
thành 12 2 2
8 8 12 0
6<i> </i>
<i>t </i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t </i>
<i>t </i>
<i>t </i>
=
é
+ = Û - + = <sub>Û ê </sub>
=
ở
(thomón)
à <sub>3</sub> <sub>5</sub>
2
3 5
2 2 log 2
2<i></i>
<i>x</i>
<i>t</i> = ịổỗ<sub>ỗ</sub> - ư ÷ <sub>÷ </sub> = Û<i>x </i>= <sub>- </sub>
è ø
· <sub>3</sub> <sub>5 </sub>
2
3 5
6 6 log 6
2<i> </i>
<i>x </i>
<i>t</i> = ịổỗ<sub>ỗ</sub> - ử ữ <sub>ữ </sub> = <i>x </i>= <sub>- </sub>
è ø
0,25
0,25
0,25
0,25<b> </b>
<b>VIb </b> <b>2,00 </b>
<b>1</b> <sub>Tìm điểm</sub> <i><sub>M</sub></i><sub>Ỵ</sub><sub> </sub>
: 4 0 2 3 2 4 2 0<i> </i>
<i>N</i>Ỵ <i>C</i> <i>x</i> +<i>y</i> - <i>y</i>= Û - <i>a</i> + -<i>a</i> - -<i>a </i> =
2 5 6 0 0
5<i> </i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Û - = Û = Ú =
· <i>a</i>=0Þ <i>M</i><sub>1</sub>
· 6 <sub>2</sub> 38 6; , <sub>2 </sub> 8 4
5 5 5 5 5<i></i>
<i>a</i>= ị<i>M</i> ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub> <i>N </i> ổ<sub>ỗ</sub>- ử <sub>ữ </sub>
ố ứ ố ứ
0,25
0,25
hình chiếu của<i> </i> <i>A</i> trên D.Gọi
và
của hệ pt :
1
3 2 2 3 0
2 1; 2; 2
2 4
2
3 2 2<i> </i>
<i>x </i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>
<i>y</i> <i>H </i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>
<i>z</i>
= -
ì
- + + =
ì
ï ï
Û = Û -
- -
í í
= =
ï <sub>- </sub> <sub>ï = </sub>
ợ <sub>ợ</sub><sub></sub>
.Gi<i>A</i>'i xng vi<i>A</i> qua
D ị <i>A</i>'
7 3 2 2 3 5 5 2 1<i> </i>
<i>x</i>+ <i>y</i>- <i>z</i>- <i>x</i>+ <i>y</i>- <i>z</i>-
= = Û = =
+ - - - - -
Từ đó điểm<i> M</i> cần tìm là giao điêm giữa <i>A B</i>' và D Þ toạ độ<i> M</i> là nghiệm hpt
3 2 5 <sub>2 </sub>
5 2 1
0 2; 0; 4
2 4
4
3 2 2<i> </i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z </i> <i><sub>x </sub></i>
<i>y</i> <i>M </i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>
<i>z </i>
+ - -
ì <sub>ì </sub> <sub>= </sub>
= =
ï
ï - - ï
Û = Û
í í
- -
ï <sub>=</sub> <sub>= </sub> ï <sub>= </sub>
ỵ
ï -
ỵ
. Đáp số <i>M</i>
0,25
0,25
0,25<b> </b>
<b>7b</b>
Giải phương trình: log
<i>x</i> - = <i>x</i>+ + <i>x</i>- <b><sub>1,00</sub></b><sub> </sub>
Đ/k:
2
2 1
1 0
1
1 0; 2 0<i> </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>x</i> <i>x</i>
¹ >
ì - > ì
Û
í í
< -
+ ¹ - ạ <sub>ợ </sub>
ợ
.
Khiúphngtrỡnh log
log <i>x</i> 1 logé <i>x</i> 1 <i>x</i> 2ù <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x</i> 2<i> </i>
Û - = + - Û - = + -
ë û
2
2
2 2
1 1 2 2 1 0 1 2
1 1 2
1 2 1 1 2 1 3
1 1 2 3<i> </i>
<i>x </i> <i>x </i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x </i> <i>x</i> <i>x </i> <i>x </i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x </i>
<i>x</i> <i>x </i> <i>x</i> <i>x </i> <i>x </i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x </i> <i>x </i>
é ì ï > é ì >
êí êí
- = + - - - = é = +
ï
êỵ ê ỵ
Û - = + - Û<sub>ê </sub> Û<sub>ê </sub> Û ê
< < Ú < - < < Ú < -
ì ì ê = ±
ï ë
ê ê
í
í
ê <sub>ï </sub><sub>ỵ </sub> - = + - + ê <sub>ë </sub><sub>ỵ </sub> =
ë
Phương trình có 3 nghiệm .: <i>x</i>= +1 2 ,<i>x</i>= ± 3<i> </i>
0,25
0,25
0,25
0,25<i><b> </b></i>
<i><b>Lưu ý khi chấm bài:</b> </i>
<i> Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi </i>
<i>chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì khơng cho điểm bước đó. </i>
<i> Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. </i>
<i> Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó khơng được </i>
<i>điểm. </i>
<i> Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. </i>
<i> Trong lời giải câu IV, nếu học sinh khơng vẽ hình hoặc vẽ sai hình khơng cho điểm. </i>
<i> Điểm tồn bài tính đến 0,25 và khơng làm trịn. </i>