Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.39 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KIỂM TRA TOÁN 11 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 623 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:110 ...
<b>Câu 1:</b> Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vng.
D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy.
<b>Câu 2:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vng góc với
đường thẳng cịn lại.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (khơng chứa đường thẳng đó) cùng vng góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
<b>Câu 3:</b> Trong không gian cho đường thẳng <sub> và điểm </sub><i>O</i><sub>. Qua </sub><i>O</i><sub> có mấy đường thẳng vng góc với </sub>
đường thẳng <sub>?</sub>
A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 2 .
<b>Câu 4:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> vng
tại <i>B</i>, <i>SA</i> vng góc với đáy <i>ABC</i>. Khẳng định
nào dưới đây là sai?
A. <i>SB</i><i>AC</i>. <sub>B. </sub><i>SA</i><i>AB</i>.
C. <i>SB</i><i>BC</i>. <sub>D. </sub><i>SA</i><i>BC</i>.
<b>Câu 5:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là hình
thoi và <i>SB</i>
A.
<b>Câu 6:</b> Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam
giác vuông cân tại <i>B</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
đáy, <i>H</i> là trung điểm <i>AC </i>. Khẳng định nào sau đây
<b>Câu 7:</b> Cho tứ diện <i>SABC</i> có tam giác <i>ABC</i> vng
tại <i>B</i> và <i>SA</i>
A. 2. B. 4.
C. 3. D. 1.
<b>Câu 8:</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, hai mặt phẳng (<i>SCB</i>) và (<i>SCA</i>) cùng vng
góc với mặt đáy (<i>ABCD</i>). Cho các khẳng định nào sau
(1). (<i>SCD</i>)<sub>(</sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub>) (2). (</sub><i><sub>SAC</sub></i><sub>) </sub><sub>(</sub><i><sub>SBD</sub></i><sub>) (3). (</sub><i><sub>SBC</sub></i><sub>) </sub><sub>(</sub><i><sub>SAB</sub></i><sub>)</sub>
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
<b>Câu 9:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SB</i>
A. <i>SDA</i> . B. <i>SDB</i>.
C. <i>DSB</i> . D. <i>SDC</i> .
<b>Câu 10:</b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc
với mặt phẳng
Tìm số đo góc giữa đường thẳng <i>SB</i> và mặt phẳng
A. 30<sub>.</sub> <sub>B. </sub>45<sub>.</sub> <sub>C. </sub>90<sub>.</sub> <sub>D. </sub>60<sub>.</sub>
<b>Câu 11:</b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có
cạnh đáy bằng <i>a</i>, chiều cao 2
<i>a</i>
<i>SO</i>
. Gọi <i>M</i> là
trung điểm <i>SD</i>. Tang của góc giữa đường thẳng
<i>BM</i> <sub> và mặt phẳng </sub>
A.
2
2 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
3
3 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
2
3 . D.
1
3 .
<b>Câu 12:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB a</i> 2<sub>, </sub><i>AD a</i> <sub>, </sub><i>SA</i><sub> vng góc với </sub>
A. 90<sub>.</sub> <sub>B. </sub>60<sub>.</sub> <sub>C. </sub>45<sub>.</sub> <sub>D. </sub>30<sub>.</sub>
<b>Câu 13:</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. 1 1 1 1. Tính góc giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>DC</i>1.
A. 60<sub>.</sub> <sub>B. </sub>30<sub>.</sub> <sub>C. </sub>90<sub>.</sub> <sub>D. </sub>45<sub>.</sub>
<b>Câu 14:</b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật cạnh <i>AB a</i> <sub>,</sub><i>AD a</i> 2<sub>, cạnh </sub>
bên <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
A. 2
<i>a</i>
. B.
3
2
<i>a</i>
. C. 2<i>a</i> 3. D. <i>a</i> 3.
A. <i>a</i> 2. B. 2<i>a</i>. C. <i>a</i>. D.
2
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 16:</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. <sub> có cạnh bằng </sub><i>a</i><sub> (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai </sub>
đường thẳng <i>BD</i><sub> và </sub><i>A C</i> <sub> bằng:</sub>
A.
3
2
<i>a</i>
. B. 2<i>a</i>. C. <i>a</i>. D. 3a.
<b>Câu 17:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i><sub> là hình vng cạnh bằng </sub>1. Tam giác <i>SAB</i> đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy
A. 1. B.
21
3 <sub>.</sub> <sub>C. </sub> 2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
21
7 <sub>.</sub>
<b>Câu 18:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> và <i>SA</i> vng góc với mặt đáy. Biết
2
<i>SA a</i> <sub>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub><i>AB</i><sub> và </sub><i>SC</i><sub> bằng:</sub>
A. 2
. B.
2 5
5
<i>a</i>
. C.
5
2
<i>a</i>
. D. <i>a</i> 2.
<b>Câu 19:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có tam giác <i>ABC</i> vng cân tại <i>B</i>, <i>AB BC a</i> <sub>, </sub><i>SA a</i> 3<sub>,</sub>
<i>SA</i> <i>ABC</i>
A. 45<sub>.</sub> <sub>B. </sub>60<sub>.</sub> <sub>C. </sub>90<sub>.</sub> <sub>D. </sub>30<sub>.</sub>
<b>Câu 20:</b> Cho hình lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>. <sub> có cạnh đáy bằng </sub>2a<sub>, cạnh bên bằng </sub><i>a</i><sub>. Tính góc giữa hai </sub>
mặt phẳng
A. 6
. B. 3
. C.
3
arccos
4 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>
3
arcsin
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KIỂM TRA TOÁN 11 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 746 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:110 ...
<b>Câu 1:</b> Cho hình lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>. <sub> có cạnh đáy bằng </sub>2a<sub>, cạnh bên bằng </sub><i>a</i><sub>. Tính góc giữa hai mặt</sub>
phẳng
A.
3
arccos
4 . B.
3
arcsin
4 . C. 6
. D. 3
.
<b>Câu 2:</b> Cho tứ diện <i>SABC</i> có tam giác <i>ABC</i> vuông
tại <i>B</i> và <i>SA</i>
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
<b>Câu 3:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Đường thẳng <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
đáy, <i>SA a</i> <sub>. Gọi </sub><i><sub>M</sub></i><sub> là trung điểm của cạnh </sub><i>CD</i><sub>. Tính khoảng cách từ </sub><i><sub>M </sub></i><sub> đến mặt phẳng </sub>
A. 2<i>a</i>. B. <i>a</i> 2. C.
2
2
<i>a</i>
<b>Câu 4:</b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc
với mặt phẳng
Tìm số đo góc giữa đường thẳng <i>SB</i> và mặt phẳng
A. 60<sub>.</sub> <sub>B. </sub>90<sub>.</sub> <sub>C. </sub>30<sub>.</sub> <sub>D. </sub>45<sub>.</sub>
<b>Câu 5:</b> Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vng.
C. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy.
<b>Câu 6:</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.
có cạnh bằng <i>a</i> (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng <i>BD</i><sub> và </sub><i>A C</i> <sub> bằng:</sub>
A. 3a. B.
3
. C. <i>a</i>. D. 2<i>a</i>.
<b>Câu 7:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vng góc với
đường thẳng cịn lại.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vng góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
<b>Câu 8:</b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có
cạnh đáy bằng <i>a</i>, chiều cao 2
<i>a</i>
<i>SO</i>
. Gọi <i>M</i> là
trung điểm <i>SD</i>. Tang của góc giữa đường thẳng
<i>BM</i> <sub> và mặt phẳng </sub>
A.
1
3 . B.
2
2 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
3
3 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>
2
3 .
<b>Câu 9:</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, hai mặt phẳng (<i>SCB</i>) và (<i>SCA</i>) cùng vng
góc với mặt đáy (<i>ABCD</i>). Cho các khẳng định nào sau
(1). (<i>SCD</i>)<sub>(</sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub>) (2). (</sub><i><sub>SAC</sub></i><sub>) </sub><sub>(</sub><i><sub>SBD</sub></i><sub>) (3). (</sub><i><sub>SBC</sub></i><sub>) </sub><sub>(</sub><i><sub>SAB</sub></i><sub>)</sub>
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
<b>Câu 10:</b> Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam
giác vng cân tại <i>B</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
đáy, <i>H</i> là trung điểm <i>AC </i>. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. <i>BH</i> <i>SB</i> <sub>B. </sub><i>BH</i> <i>BC</i> <sub>C. </sub><i>BH</i> <i>AB</i> <sub>D. </sub><i>BH</i> <i>SC</i>
<b>Câu 11:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> vng tại <i>B</i>, <i>SA</i> vng góc với đáy <i>ABC</i>. Khẳng định nào
dưới đây là sai?
A. <i>SA</i> <i>AB</i>. <sub>B. </sub><i>SA</i><i>BC</i>. <sub>C. </sub><i>SB</i><i>AC</i>. <sub>D. </sub><i>SB</i><i>BC</i>.
<b>Câu 12:</b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật cạnh <i>AB a</i> <sub>,</sub><i>AD a</i> 2<sub>, cạnh </sub>
bên <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
A. <i>a</i> 3. B. 2
<i>a</i>
. C.
3
2
<i>a</i>
. D. 2<i>a</i> 3.
<b>Câu 13:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB a</i> 2<sub>, </sub><i>AD a</i> <sub>, </sub><i>SA</i><sub> vng góc </sub>
với đáy và <i>SA a</i> <sub>. Tính góc giữa </sub><i>SC</i><sub> và </sub>
A. 30<sub>.</sub> <sub>B. </sub>60<sub>.</sub> <sub>C. </sub>45<sub>.</sub> <sub>D. </sub>90<sub>.</sub>
<b>Câu 14:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SB</i>
A. <i>DSB</i> . B. <i>SDB</i> . C. <i>SDA</i>. D. <i>SDC</i> .
<b>Câu 15:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i><sub> là hình vng cạnh bằng </sub>1. Tam giác <i>SAB</i> đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy
A. 1. B. 2. C.
21
7 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>
21
3 <sub>.</sub>
<b>Câu 16:</b> Trong không gian cho đường thẳng <sub> và điểm </sub><i>O</i><sub>. Qua </sub><i>O</i><sub> có mấy đường thẳng vng góc với </sub>
đường thẳng <sub>?</sub>
A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.
A.
2 5
5
<i>a</i>
. B. <i>a</i> 2. C. 2
<i>a</i>
. D.
5
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 18:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là
hình thoi và <i>SB</i>
A.
<b>Câu 19:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i>, <i>AB BC a</i> <sub>, </sub><i>SA a</i> 3<sub>,</sub>
<i>SA</i> <i>ABC</i>
. Góc giữa hai mặt phẳng
A. 45<sub>.</sub> <sub>B. </sub>60<sub>.</sub> <sub>C. </sub>90<sub>.</sub> <sub>D. </sub>30<sub>.</sub>
<b>Câu 20:</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. 1 1 1 1. Tính góc giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>DC</i>1.
A. 60<sub>.</sub> <sub>B. </sub>45<sub>.</sub> <sub>C. </sub>90<sub>.</sub> <sub>D. </sub>30<sub>.</sub>
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KIỂM TRA TOÁN 11 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 869 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:110 ...
<b>Câu 1:</b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có
cạnh đáy bằng <i>a</i>, chiều cao 2
<i>a</i>
<i>SO</i>
. Gọi <i>M</i> là
<i>BM</i> <sub> và mặt phẳng </sub>
A.
2
2 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
3
3 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
2
3 . D.
1
3 .
<b>Câu 2:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i>, <i>AB BC a</i> <sub>, </sub><i>SA a</i> 3<sub>,</sub><i>SA</i>
A. 30<sub>.</sub> <sub>B. </sub>90<sub>.</sub> <sub>C. </sub>45<sub>.</sub> <sub>D. </sub>60<sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là hình
thoi và <i>SB</i>
A.
<b>Câu 5:</b> Cho hình lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>. <sub> có cạnh đáy bằng </sub>2a<sub>, cạnh bên bằng </sub><i>a</i><sub>. Tính góc giữa hai mặt</sub>
phẳng
A.
3
arcsin
4 <sub>.</sub> <sub>B. </sub> 3
. C.
3
arccos
4 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>6
.
<b>Câu 6:</b> Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vng.
C. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy.
tại <i>B</i> và <i>SA</i>
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
<b>Câu 8:</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. <sub> có cạnh bằng </sub><i>a</i><sub> (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai </sub>
A.
3
2
<i>a</i>
. B. 2<i>a</i>. C. 3a. D. <i>a</i>.
<b>Câu 9:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> và <i>SA</i> vng góc với mặt đáy. Biết
2
<i>SA a</i> <sub>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub><i>AB</i><sub> và </sub><i>SC</i><sub> bằng:</sub>
A. <i>a</i> 2. B.
2 5
5
<i>a</i>
. C. 2
<i>a</i>
. D.
5
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 10:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i><sub> là hình vng cạnh bằng </sub>1. Tam giác <i>SAB</i> đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy
A.
21
7 <sub>.</sub> <sub>B. </sub> 2<sub>.</sub> <sub>C. </sub>
21
3 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>1<sub>.</sub>
<b>Câu 11:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> vng tại <i>B</i>, <i>SA</i> vng góc với đáy <i>ABC</i>. Khẳng định nào
dưới đây là sai?
<b>Câu 12:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SB</i>
A. <i>SDB</i> . B. <i>SDA</i> . C. <i>SDC</i> . D. <i>DSB</i> .
<b>Câu 13:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (khơng chứa đường thẳng đó) cùng vng góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vng góc với
đường thẳng cịn lại.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
<b>Câu 14:</b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc
với mặt phẳng
Tìm số đo góc giữa đường thẳng <i>SB</i> và mặt phẳng
.
A. 60<sub>.</sub> <sub>B. </sub>90<sub>.</sub> <sub>C. </sub>30<sub>.</sub> <sub>D. </sub>45<sub>.</sub>
<b>Câu 15:</b> Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam
giác vuông cân tại <i>B</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
đáy, <i>H</i> là trung điểm <i>AC </i>. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. <i>BH</i> <i>BC</i> <sub>B. </sub><i>BH</i> <i>SB</i> <sub>C. </sub><i>BH</i> <i>AB</i> <sub>D. </sub><i>BH</i> <i>SC</i>
<b>Câu 16:</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, hai mặt phẳng (<i>SCB</i>) và (<i>SCA</i>) cùng vng
góc với mặt đáy (<i>ABCD</i>). Cho các khẳng định nào sau
(1). (<i>SCD</i>)<sub>(</sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub>) (2). (</sub><i><sub>SAC</sub></i><sub>) </sub><sub>(</sub><i><sub>SBD</sub></i><sub>) (3). (</sub><i><sub>SBC</sub></i><sub>) </sub><sub>(</sub><i><sub>SAB</sub></i><sub>)</sub>
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
<b>Câu 17:</b> Trong không gian cho đường thẳng <sub> và điểm </sub><i>O</i><sub>. Qua </sub><i>O</i><sub> có mấy đường thẳng vng góc với </sub>
đường thẳng <sub>?</sub>
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
<b>Câu 18:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB a</i> 2<sub>, </sub><i>AD a</i> <sub>, </sub><i>SA</i><sub> vng góc </sub>
với đáy và <i>SA a</i> <sub>. Tính góc giữa </sub><i>SC</i><sub> và </sub>
A. 30<sub>.</sub> <sub>B. </sub>45<sub>.</sub> <sub>C. </sub>60<sub>.</sub> <sub>D. </sub>90<sub>.</sub>
<b>Câu 19:</b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật cạnh <i>AB a</i> <sub>,</sub><i>AD a</i> 2<sub>, cạnh </sub>
bên <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
A. <i>a</i> 3. B. 2
<i>a</i>
. C. 2<i>a</i> 3. D.
3
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 20:</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. 1 1 1 1. Tính góc giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>DC</i>1.
A. 45<sub>.</sub> <sub>B. </sub>90<sub>.</sub> <sub>C. </sub>60<sub>.</sub> <sub>D. </sub>30<sub>.</sub>
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KIỂM TRA TOÁN 11 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 992 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:110 ...
<b>Câu 1:</b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật cạnh <i>AB a</i> <sub>,</sub><i>AD a</i> 2<sub>, cạnh </sub>
bên <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
A. 2
<i>a</i>
. B. 2<i>a</i> 3. C.
3
2
<i>a</i>
. D. <i>a</i> 3.
<b>Câu 2:</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.
có cạnh bằng <i>a</i> (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng <i>BD</i><sub> và </sub><i>A C</i> <sub> bằng:</sub>
A. 3a. B.
3
2
<i>a</i>
. C. 2<i>a</i>. D. <i>a</i>.
<b>Câu 3:</b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc
Tìm số đo góc giữa đường thẳng <i>SB</i> và mặt phẳng
.
A. 90<sub>.</sub> <sub>B. </sub>30<sub>.</sub> <sub>C. </sub>45<sub>.</sub> <sub>D. </sub>60<sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Đường thẳng <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
đáy, <i>SA a</i> <sub>. Gọi </sub><i><sub>M</sub></i><sub> là trung điểm của cạnh </sub><i>CD</i><sub>. Tính khoảng cách từ </sub><i><sub>M </sub></i><sub> đến mặt phẳng </sub>
A. 2<i>a</i>. B. <i>a</i>. C. <i>a</i> 2. D.
2
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 5:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB a</i> 2<sub>, </sub><i>AD a</i> <sub>, </sub><i>SA</i><sub> vng góc với </sub>
đáy và <i>SA a</i> <sub>. Tính góc giữa </sub><i>SC</i><sub> và </sub>
A. 45<sub>.</sub> <sub>B. </sub>30<sub>.</sub> <sub>C. </sub>90<sub>.</sub> <sub>D. </sub>60<sub>.</sub>
<b>Câu 6:</b> Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam
giác vng cân tại <i>B</i>, cạnh bên <i>SA</i> vuông góc với
đáy, <i>H</i> là trung điểm <i>AC </i>. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. <i>BH</i> <i>BC</i> <sub>B. </sub><i>BH</i> <i>SC</i> <sub>C. </sub><i>BH</i> <i>AB</i> <sub>D. </sub><i>BH</i> <i>SB</i>
<b>Câu 7:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> vng tại <i>B</i>, <i>SA</i> vng góc với đáy <i>ABC</i>. Khẳng định nào
dưới đây là sai?
A. 90<sub>.</sub> <sub>B. </sub>30<sub>.</sub> <sub>C. </sub>60<sub>.</sub> <sub>D. </sub>45<sub>.</sub>
<b>Câu 9:</b> Cho hình lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>. <sub> có cạnh đáy bằng </sub>2a<sub>, cạnh bên bằng </sub><i>a</i><sub>. Tính góc giữa hai mặt</sub>
phẳng
A. 6
. B.
3
arccos
4 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>3
. D.
3
arcsin
4 <sub>.</sub>
<b>Câu 10:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i>, <i>AB BC a</i> <sub>, </sub><i>SA a</i> 3<sub>,</sub>
<i>SA</i> <i>ABC</i>
. Góc giữa hai mặt phẳng
A. 45<sub>.</sub> <sub>B. </sub>30<sub>.</sub> <sub>C. </sub>90<sub>.</sub> <sub>D. </sub>60<sub>.</sub>
<b>Câu 11:</b> Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vng.
B. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
<b>Câu 12:</b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có
cạnh đáy bằng <i>a</i>, chiều cao 2
. Gọi <i>M</i> là
trung điểm <i>SD</i>. Tang của góc giữa đường thẳng
<i>BM</i> <sub> và mặt phẳng </sub>
A.
1
3 . B.
2
2 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
3
3 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>
2
3 .
<b>Câu 13:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SB</i>
A. <i>SDA</i> . B. <i>SDB</i> . C. <i>DSB</i> . D. <i>SDC</i> .
<b>Câu 14:</b> Trong không gian cho đường thẳng <sub> và điểm </sub><i>O</i><sub>. Qua </sub><i>O</i><sub> có mấy đường thẳng vng góc với </sub>
A. Vơ số. B. 3. C. 1. D. 2.
<b>Câu 15:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vng góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vng góc với
đường thẳng cịn lại.
<b>Câu 16:</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, hai mặt phẳng (<i>SCB</i>) và (<i>SCA</i>) cùng vng
góc với mặt đáy (<i>ABCD</i>). Cho các khẳng định nào sau
(1). (<i>SCD</i>)<sub>(</sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub>) (2). (</sub><i><sub>SAC</sub></i><sub>) </sub><sub>(</sub><i><sub>SBD</sub></i><sub>) (3). (</sub><i><sub>SBC</sub></i><sub>) </sub><sub>(</sub><i><sub>SAB</sub></i><sub>)</sub>
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1. B.
21
3 . C. 2 . D.
21
7 .
<b>Câu 18:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là
hình thoi và <i>SB</i>
A.
<b>Câu 19:</b> Cho tứ diện <i>SABC</i> có tam giác <i>ABC</i> vuông
tại <i>B</i> và <i>SA</i>
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
<b>Câu 20:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i><sub> và </sub><i>SA</i><sub> vng góc với mặt đáy. Biết</sub>
2
<i>SA a</i> <sub>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub><i>AB</i><sub> và </sub><i>SC</i><sub> bằng:</sub>
A. <i>a</i> 2. B. 2
<i>a</i>
. C.
2 5
5
<i>a</i>
. D.
5