Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.06 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG: PT DTBT – THCS HỪA NGÀI</b>
<b>TỔ: KHTN</b>
<b>LỚP 8</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH: HỌC KỲ: I</b>
<b>2. Chương trình:</b>
Cơ bản
<b>Học kỳ I : Năm học: 2012-2013</b>
<b>3. Họ và tên giáo viên: Nguyễn Ngọc Thời</b>
Điện thoại: 01643 982 258
Địa điểm văn phòng tổ bộ môn: Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài
Lịch sinh hoạt tổ: Thứ 4 tuần 2 và tuần 4
<b>4. Chuẩn của môn học ( theo chuẩn của Bộ GD-ĐT ban hành ); phù hợp thực tế. Sau khi </b>
kết thúc học kỳ , học sinh sẽ:
<b>A. Phần Đại</b>
<b>Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức</b>
- Hiểu các qui tắc về các phép tính: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa
thức, chia đa thức cho đơn thức, thuật toán chia đa thức đã sắp xếp.
- Hiểu và nhớ các hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Biêt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
<i> + Kỹ năng:</i>
1. Có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép tính nhân và chia đơn thức , đa thức .
2. Có kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán
3. Học sinh biết áp dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
<b>Chương II: Phân thức đại số</b>
<i><b>+ Kiến thức:</b></i>
<b> - Hiểu khái niệm và các tính chất cơ bản của phân thức</b>
Hiểu các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức đại số
Biết tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định.
<i> + Kỹ năng:</i>
4. Vận dụng thành thạo các qui tắc thực hiện bốn phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia trên
các phân thức đại số
-Biết tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định trong các
trường hợp mẫu thức đơn giản
<b>B/Hình học:</b>
<b>Chương I: tứ giác.</b>
<i><b>+ Kiến thức</b></i>
<b>- Học sinh hiểu các khái niệm về tứ giác như: Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình</b>
bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng (bao gồm định nghĩa, tính chất và dấu
hiệu nhận biết của mỗi loại tứ giác trên).
Hiểu hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng, một điểm, hình có trục đối xứng,
hình có tâm đối xứng
Các kĩ năng vẽ hình tính tốn, đo đạc, gấp hình tiếp tục được rèn luyện trong chương I. Kĩ
năng chứng minh hình học được coi trọng. Hầu hết các định lí trong chương được chứng
minh hoặc gợi ý chứng minh.
Bước đàu rèn cho HS những thao tác tư duy như quan sát và dự đốn khi giải tốn. Phân
tích tìm tịi cách gải và cách trình bày lời giải của bài tốn. Nhận biết được các quan hệ
hình học trong các vật thể xung quanh và bước đầu vận dụng kiến thức hình học đã học
vào thực tiễn.
<b>Chương II. đa giác - diện tích đa giác.</b>
<i><b>+ Kiến thức:</b></i>
- Khái niệm về đa giác, đa giác lồi, đa giác đều,.
- Các công thức tính diện tích của một số đa giác đơn giản.
<i><b> + Kỹ năng</b></i>
HS được rèn các kĩ năng vẽ hình, đo đạc tính tốn. Đặc biệt HS biết vẽ một số đa giác đều
với các trục đối xứng của nó. Biết vẽ tam giác có diện tích bằng diện tích của một đa giác
cho trước, biết phân chia một đa giác thành nhiều đa giác đơn giản hơn để thuận lợi trong
việc tính diện tích đa giác đó.
HS được rèn luyện những thao tác tư duy quen thuộc như quan sát, dự đốn, phân tích,
tổng hợp. Đặc biệt u cầu HS thành thạo hơn trong việc giáo dục tính cẩn thận, chính xác
khi giải tốn, đặc biệt khi tính diện tích một cách gần đúng trong các bài tốn thực tế.
<b>5. Yêu cầu về thái độ (theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành), phù hợp thực tế.</b>
Học sinh yêu thích mơn tốn.
- Rèn tư duy linh hoạt.
- Biết liên hệ với một số bài tốn thực tế
- Rèn tính độc lập suy nghĩ, mạnh dạn nêu ý kiến của mình. Biết phối hợp với bạn trong
hoạt động nhóm, kỹ thuật khăn trải bàn, mảnh nghép.
-Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
- Vận dụng kiến thức toán học vào trong thực tế, các môn học khác
<b>6. Mục tiêu chi tiết:</b>
Mục tiêu
Nội dung
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Biết Hiểu Vận dụng
1. Nhân đa thức Nắm được quy tắc nhân
đơn thức với đa thức và
vận dụng được trong
các trường hợp đơn
giản
Vận dụng thàng thạo
quy tắc nhân với các
cách khác nhau với
các đa thức nhiều
hơn hai hạng tử
Vận dụng làm
được các bài tốn
chứng minh tìm
x…
2. Những hằng
đẳng thức đáng
Biết vận dụng được các
hằng đẳng thức trong
Áp dụng được các
hằng đẳng thức với
nhớ các trường hợp đơn
giản
cả hai chiều với các
biểu thức phức tạp
hơn
toán
3. Phân tích đa
thức thành nhân tử
Biết thế nào là phân
tích đa thức thnahf nhâ
tử, các phương pháp
phân tích.
Vận dụng được các
phương pháp phân
tích đa thức thành
nhân tử trong các
trường hợp phức tạp
hơn
Vận dụng một
cách linh hoạt
phương pháp phân
tích đa thức thành
nhân tử trong vào
4. Chia đa thức Biết cách chia đơn thức
cho đơn thức và đa thức
cho đơ thức.
Vận dụng được phép
chia hai đa thức một
biến đã sắp xếp
Vận dụng được
quy tắc chia đơn
thức cho đơn thức,
chia đa thức cho
đơn thức trong các
trường hợp đơn
giản
<b>Chương II: Phân thức đại số</b>
5. Định nghĩa
phân thức đại số.
Tính chất cơ bản
của phân thức đại
số. Rút gọn phân
thức. Quy đồng
mẫu nhiều phân
thưc.
Hiểu định nghĩa phân
thức đại số, hai phân
thức bằng nhau, tính
chất cơ bản của phân
thức để rút gọn phân
thức và quy đồng mẫu
thức các phân thức
trong các trường hợp
đơn giản
- Lấy được ví dụ về
phân thức đại số.
- Hiểu vận dụng định
nghĩa kiểm tra hai
phân thức bằng nhau
trong các trường hợp
đơn giản
- Biết rút gọn phân
thức
- vận dụng qui tắc
đổi dấu khi qui
đồng mẫu thức
nhiều phân thức
Vận dụng được
tính chất cơ bản
của phân thức để
rút gọn phân thức
6. Cộng và trứ
phân thức đại số
Biết khái niệm phân
thức đối của phân thức
<i>A</i>
<i>B</i> ( B 0 ) ( Là
phân thức <i>− A<sub>B</sub></i> hoặc
<i>A</i>
<i>− B</i> và được kí hiệu
là <i>−A</i>
<i>B</i> ).
Cộng, trừ các phân thức
đại số trong các trường
hợp đơn giản
Vân dụng được các
quy tắc cộng, trừ các
phân thức đại số( các
7. Nhân và chia
các phân thức đại
số. Biến đổi các
biểu thức hữu tỉ
- Nhận biết được phân
thức nghịch đảo và hiểu
rằng chỉ có phân thức
khác 0 mới có phân
thức nghịch đảo.
- Biết khái niệm phân
thức đối của phân thức
( 0)
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i> <sub>(là phân thức</sub>
<i>A</i>
<i>B</i>
hoặc
<i>A</i>
<i>B</i>
<sub> và kí hiệu</sub>
<i>A</i>
<i>B</i>
)
- Nhân, chia hai phân
thức trong các trường
hợp đơn giản
- Hiểu thực chất biểu
thức hữu tỉ là biểu
thức chứa các phép
toán cộng, trừ, nhân,
chia các phân thức
đại số
- Vận dụng được các
tính chất của phép
nhân phân thức đại
số trong các trường
hợp đơn giản
- Vân dụng được
1. Tứ giác lồi Biết định nghĩa tứ giác
và tứ giác lồi
Hiểu định nghĩa tứ
giác, tứ giác lồi
Vận dụng được
định lý về tổng các
góc của một tứ
giác
Biết vận dụng các
kiến thức trong bài
vào các tình huống
thực tiễn đơn giản
2. Hình thang,
hình thang vng
và hình thang cân.
2.Hình bình hành,
hình chữ nhật.
hình thoi. Hình
vng
- Biết định nghĩa hình
thang, Hình thang
vng, hình thang cân.
- Biết các tính chất của
hình thang cân, các dấu
hiệu nhận biết hình
thang
- Biết vẽ hình thang.
- Vận dụng được
định nghĩa, tính
chầt, dấu hiệu
nhận biết ( đối với
từng loại hình này)
để giải các bài
toán chứng minh
và dựng hình đơn
giản.
hợp đơn giản.
3. Đối xứng trục
và đối xứng tâm.
Trục đối xứng và
tâm đối xứng của
một hình
Biết được:
- Các khái niệm “ đối
xứng trục” và “ đối
xứng tâm ”
- Trục đối xứng của
một hình và hình có
trục đối xứng. Tâm đối
xứng của một hình và
hình có tâm đối xứng
- Vẽ được điểm đối
xứng với một điểm
cho trước qua một
trục,qua một tâm
trong những trương
hợp đơn giản.
- Dùng thước và com
pa dựng hình trong
các trường hợp đơn
giản.
Làm được các bài
tập về trục đối
xứng và tâm đối
xứng trong các
trường hợp đơn
giản
<b>Chương II: Đa giác - diện tích đa giác</b>
4. Đa giác. Đa
giác đều
Biết quy ước về thuật
ngữ “ đa giác ” được
dùng ở trường phổ
thông
- Biết các khái niệm
đỉnh, đỉnh kề
nhau,cạnh,đường chéo,
điểm nằm trong nằm
ngoài đa giác.
- Biết 4 loại đa giác
đều quen thuộc.
- Hiểu khái niệm đa
giác, đa giác đều.
- Vẽ được các hình đa
giác đều 3,4,6,12 ,8
Làm được các bài
tập về đa giác, đa
giác đều trong các
trường hợp đơn
giản.
5. Cơng thức tính
diện tích của hình
chữ nhật, hình tam
giác
- Biết khái niêm diên
tích đa giác.
- Biết định lí diện tích
hình chữ nhật
- Biết cơng thức tính
diện tích của tứ giác
Hiểu cách xây dựng
cơng thức tính diện
tích hình tam giác,
hình chữ nhật
Vận dụng được
các cơng thức tính
diện tích các hình
đã học giải các bài
<b>7. Khung phân phối chương trình ( theo chuẩn của Bộ GD-ĐT ban hành )</b>
Học kỳ I: 19 tuần, 72 tiết
<b>Nội dung bắt buộc / theo số tiết</b> <b>ND tự</b>
<b>chọn</b>
<b>Tổng số</b>
<b>tiết</b>
<b>Ghi chú</b>
<b>Lý</b>
<b>thuyết</b>
<b>Thực</b>
<b>hành</b>
<b>Bài tập, Ôn</b>
<b>tập</b>
<b>Kiểm</b>
<b>tra</b>
43 2 21 5 14 tiết tự
chọn bám
sát
<b>8. Lịch trình chi tiết</b>
<i><b>Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức</b></i>
(13 Tiết lí thuyết +5 Tiết luyện tập +2 tiết ôn tập+1 tết kiểm tra = 21
<i>Tiết )</i>
Bài học Tiết Hình thức tổ chức DH PP/học liệu PTDH KT – ĐG
Bài1. Nhân
đơn thức với
đa thức
1 - Tự học cá nhân
- Nhóm đôi
- PP: - PP nêu giải quyết
vấn đề. PP vấn đáp, đàm
thoại
- Sách giáo khoa đại số 8 kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn KTKN
- Bản phụ
Báo cáo kết
quả của
nhóm
Kiểm tra
kết quả của
cá nhân
đa thức với
đa thức.
2 - Tự học cá nhân
- Nhóm đôi
- PP: - PP nêu giải quyết
vấn đề. PP vấn đáp, đàm
thoại
- Sách giáo khoa đại số kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn KTKN
Kiểm tra
bài cũ
Luyện tập 3
- Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- PP: pp luyện tập và thực
hành. PP vấn đáp, đàm thoại
- Sách giáo khoa đại số 8 kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn KTKN
Kiểm tra
bài cũ
hằng đẳng
thức đáng
nhớ.
4- 5
- Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- Hoạt động nhóm
- PP: - PP nêu giải quyết
vấn đề. PP vấn đáp, đàm
thoại
- Sách giáo khoa đại số 8 kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn KTKN
- PTDH: Bảng nhóm ?2 Tr
13. Bảng phụ ?4 Tr13
KT bài cũ
ĐG kết quả
hoạt động
nhóm
Bài4. Bài5.
Những hằng
đẳng thức
đáng nhớ
(tiếp).
6 -
7
- Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- Hoạt động nhóm
- PP: - PP nêu giải quyết
vấn đề. PP vấn đáp, đàm
thoại
- Sách giáo khoa đại số 8 kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN,CT giảm tải
- PTDH: Bảng phụ ?4 tr15.
Bảng nhóm.
- Kiểm tra
bài cũ
- Báo cáo
-Cá nhân
HS nhận
xét
Luyện tập 8 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- PP: - PP luyện tập và thực
hành.. PP vấn đáp, đàm
thoại
- Sách giáo khoa đại số 8 kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN,CT giảm tải
- ĐG: Kết
quả bài làm
của học
sinh
Bài6. Phân
tích đa thức
thành nhân tử
bằng phương
9 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- Hoạt động nhóm
- PP: - PP nêu giải quyết
vấn đề. PP vấn đáp, đàm
thoại
- Sách giáo khoa đại số 8 kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN,CT giảm tải
- PTDH: Bảng phụ ?1 Tr 18;
Bảng nhóm.
- Kiểm tra
bài cũ.
- Đánh giá
kết quả
hoạt động
nhóm
Bài7. Phân
tích đa thức
10 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- Hoạt động nhóm
- PP: - PP nêu giải quyết
vấn đề. PP vấn đáp, đàm
thoại
- Sách giáo khoa đại số 8 kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn KTKN
- PTDH: Bảng phụ ?1 Tr 20;
Bảng nhóm.
- Kiểm tra
bài cũ.
- Đánh giá
kết quả
hoạt động
nhóm
Bài 8. Phân
tích đa thức
11 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- PP: - PP nêu giải quyết
vấn đề. PP vấn đáp, đàm
thoại
- Sách giáo khoa đại số 8 kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN,
- PTDH: Bảng phụ ?1 Tr 20;
Bảng nhóm.
- Kiểm tra
15 phút
- Đánh giá
kết quả
hoạt động
nhóm
Bài 9. Phân
tích đa thức
12 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi - PP: - PP nêu giải quyết
vấn đề. PP vấn đáp, đàm
thoại
- Sách giáo khoa đại số 8 kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn KTKN
- Kiểm tra
bài cũ.
- ĐG: trả
lời câu hỏi
Luyện tập 13
-14
- Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
PP: PP luyện tập và thực
hành.. PP vấn đáp, đàm
thoại
- Sách giáo khoa đại số 8 kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN,
- Kiểm tra
bài cũ.
- ĐG: trả
lời câu hỏi
đơn thức cho
đơn thức
- Nhóm đơi
- Hoạt động nhóm
PP vấn đáp, đàm thoại
- Sách giáo khoa đại số 8 kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN,
- PTDH: Bảng phụ ?1 Tr 26;
Bảng nhóm.
bài cũ.
- Đánh giá
kết quả
hoạt động
Bài 11. Chia
đa thức cho
đơn thức
16 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- PP nêu giải quyết vấn đề.
PP vấn đáp, đàm thoại
- Sách giáo khoa đại số 8 kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN,
- Kiểm tra
bài cũ.
- ĐG: trả
lời câu hỏi
Bài 12. Chia
đa thức một
biến đã sắp
xếp.
17 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- PP nêu giải quyết vấn đề.
PP vấn đáp, đàm thoại
- Sách giáo khoa đại số 8 kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn KTKN
- Máy chiếu.
- Kiểm tra
bài cũ.
- ĐG: trả
lời câu hỏi
Luyện tập 18 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- PP: PP luyện tập và thực
hành.PP vấn đáp, đàm thoại.
Thục hành luyện tập
- Sách giáo khoa đại số 8 kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn KTKN
- Máy chiếu.
- Kiểm tra
bài cũ.
- ĐG: trả
lời câu hỏi,
Bài làm của
HS
<i><b>Ôn tập </b></i>
<i><b>chương I</b></i>
<i><b>19 </b></i>
<i><b>-20</b></i>
- Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- PP: PP luyện tập và thực
hành.PP vấn đáp, đàm thoại.
Thực hành luyện tập
- Sách giáo khoa đại số 8 kỳ
I, SGV, SBT, Chuẩn KTKN
- Bảng phụ.
- Kiểm tra
bài cũ.
- ĐG: trả
lời câu
hỏi,
Bài
làm
của HS
<i><b>Kiểm tra </b></i>
<i><b>21</b></i> Cá nhân Đề đáp án nhà trường ra Kiểm tra
định kì
<b>Chương II : Phân thức đại số (19 tiết)</b>
<i>(13 Tiết lí thuyết + 2 tiết ôn tập+ 3 tết kiểm tra+1 tiết trả bàiKTHK = 19 Tiết )</i>
Bài 1. Phân
thức đại số
22 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- PP nêu giải quyết vấn
đề. PP vấn đáp, đàm
thoại.
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng phụ.
- ĐG: trả
lời câu
hỏi
Bài 2.Tính chất
cơ bản của
phân thức
23 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- Hoạt động nhóm.
- PP nêu giải quyết vấn
đề. PP vấn đáp, đàm
thoại.
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng phụ ?4 Tr37.bảng
nhóm
- Kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
giá kết
quả hoạt
động
nhóm
Bài 3. Rút gọn
phân thức.
24 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
.
- PP nêu giải quyết vấn
đề. PP vấn đáp, đàm
thoại.
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng phụ ?2 Tr39
- Kiểm tra
bài cũ.
- ĐG: trả
lời câu
hỏi
Bài 4. Quy
đồng mẫu thức
của nhiều phân
thức.
25
- Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- PP nêu giải quyết vấn
đề. PP vấn đáp, đàm
thoại.
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng phụ.
Kiểm tra
15 phút
- ĐG: trả
lời câu
hỏi
Bài 5. Phép
cộng các phân
thức đại số.
27 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- PP nêu giải quyết vấn
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Kiểm tra
bài cũ.
- ĐG: trả
lời câu
hỏi
Bài 5. Phép
cộng các phân
thức đại số
(tiếp)
28 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- PP nêu giải quyết vấn
đề. PP vấn đáp, đàm
thoại.
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Kiểm tra
bài cũ.
- ĐG: trả
lời câu
hỏi
Bài 6.Phép trừ
các phân thức
29 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- PP nêu giải quyết vấn
đề. PP vấn đáp, đàm
đại số. - Hoạt động nhóm thoại.
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- bảng nhóm, bảng phụ.
- Đánh
giá kết
quả hoạt
động
nhóm
Bài 7. Phép
nhân các phân
thức đại số
30 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- Hoạt động nhóm
- PP nêu giải quyết vấn
đề. PP vấn đáp, đàm
thoại.
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- bảng nhóm, bảng phụ ?
2 Tr 52.
- Kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
giá kết
quả hoạt
động
nhóm
Bài 8. Phép
31 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- Hoạt động nhóm
- PP nêu giải quyết vấn
đề. PP vấn đáp, đàm
thoại.
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- bảng nhóm, bảng phụ ?
2 Tr 53.
- Kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
giá kết
quả hoạt
động
nhóm
Bài 9. Biến đổi
các biểu thức
32 - Tự học cá nhân
- Nhóm đơi
- PP nêu giải quyết vấn
đề. PP vấn đáp, đàm
thoại.
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- , bảng phụ ?1 Tr 56.
- Kiểm tra
bài cũ.
- ĐG: trả
lời câu
hỏi
Thực hành giải
toán bằng
MTCT ( <i>Casio,</i>
<i>Vinacal...)</i>
33
-34
- Tự học cá nhân
- Hoạt động nhóm
- PP nêu giải quyết vấn
đề. PP vấn đáp, đàm
thoại.
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Máy tính
- Kiểm tra
bài cũ.
- ĐG: trả
lời câu
hỏi
Kiểm tra
chương II
35 Cá nhân Đề đáp án nhà trường ra Kiểm tra
định kì
<i><b>Ơn tập học kì I 36 </b></i>
<i><b>-37</b></i>
- Tự học cá nhân
- Hoạt động nhóm
- PP: PP luyện tập và
thực hành. PP vấn đáp,
đàm thoại.
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng phụ
- Đánh
giá kết
quả hoạt
động
nhóm
<i><b>Kiểm tra học </b></i>
<i><b>kì 1</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>38-39</b></i>
Cá nhân Đề đáp án nhà trường ra Kiểm tra
đồng loạt
<i><b>Trả bài kiểm </b></i>
<i><b>tra học kì I </b></i>
<i><b>40</b></i> Cá nhân - PP Vấn đáp
- Đề , đáp án, Bài kiểm
tra HS
- Đánh
giá bài
làm của
HS
<b>Chương I :Tứ giác (25 tiết)</b>
Tiết lý thuyết : 14 + Tiết bài tập : 10 + Tiết thực hành 0 = 24 tiết
Bài 1. Tứ giác 1 - Tự học cá nhân
- Hoạt động nhóm
- PP nêu giải quyết vấn
đề. PP vấn đáp, đàm
thoại, PP Trực quan.
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng nhóm, thước kẻ
- Kiểm tra
kiến thức
cũ lớp 7.
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
Bài 2. Hình
thang
2 - Tự học cá nhân
- Hoạt động nhóm
- PP nêu giải quyết vấn
đề. PP vấn đáp, đàm
thoại, PP Trực quan.
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng phụ ?1.?2; bảng
nhóm, thước thẳng ,đo
góc.
- kiểm tra
bài cũ
Bài 3. Hình
thang cân.
3 - Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm
- PP nêu giải quyết vấn
đề. PP vấn đáp, đàm
thoại, PP Trực quan.
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng phụ ?1.?2; bảng
nhóm.thước thẳng thước
đo góc.
- kiểm tra
bài cũ
- Đánh
giá hoạt
động
Nhóm.
Luyện tập 4 - Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm
- PP: PP luyện tập và
thực hành. PP vấn đáp,
đàm thoại, PP Trực quan,
PPTH giải toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng nhóm.thước thẳng
thước đo góc.
- Đánh
giá hoạt
động
Nhóm.
Bài 4.1. Đường
trung bình của
tam giác
5 - Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm
- PP nêu giải quyết vấn
đề. PP vấn đáp, đàm
thoại, PP Trực quan,
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
-Bảng nhóm.thước thẳng.
- kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
Bài 4.2. Đường
trung bình của
hình thang.
6 - Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm
PP nêu giải quyết vấn đề.
PP vấn đáp, đàm thoại,
PP Trực quan,
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
-Bảng nhóm.thước thẳng
kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
Luyện tập 7 - Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm
- PP: PP luyện tập và
thực hành. PP vấn đáp,
đàm thoại, PP Trực quan,
PPTH giải toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng nhóm.thước thẳng
thước đo góc.
kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
Bài 6. Đối
xứng trục.
8 - Hoạt động cá nhân -PP nêu giải quyết vấn đề
PP vấn đáp, đàm thoại,
PP Trực quan, PPTH giải
toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Thước thẳng thước đo
góc, eeke
kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
Bài 7. Hình
bình hành.
9-10
- Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm
- PP vấn đáp, đàm thoại,
PP Trực quan, PPTH giải
toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng nhóm.thước thẳng
thước đo góc, eeke,
compa.
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
Luyện tập 11 - Hoạt động cá nhân -PP luyện tập và thực
hành, PP vấn đáp, đàm
thoại, PP Trực quan,
PPTH giải toán
- Sách giáo khoa đại số 8
- Thước thẳng thước đo
góc, eeke
kiểm tra
bài cũ.
Bài 8. Đối
xứng tâm.
12 - Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm
-PP nêu giải quyết vấn đề
PP vấn đáp, đàm thoại,
PP Trực quan, PPTH giải
toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- bảng phụ ?3. Bảng
nhóm,Thước thẳng thước
đo góc, eeke
- kiểm tra
Luyện tập 13 - Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm
- PP luyện tập và thực
hành. PP vấn đáp, đàm
thoại, PP Trực quan,
PPTH giải toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng nhóm.thước thẳng
thước đo góc.
Kiểm tra
15 phút
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
Bài 9. Hình
14-15
- Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm
-PP nêu giải quyết vấn đề
PP vấn đáp, đàm thoại,
PP Trực quan, PPTH giải
toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- bảng phụ ?3. Bảng
nhóm,Thước thẳng thước
đo góc, eeke
Luyện tập 16 - Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm
- PP: PP luyện tập và
thực hành. PP vấn đáp,
đàm thoại, PP Trực quan,
PPTH giải toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng nhóm.thước thẳng
thước đo góc.
- kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
Bài 10. Đường
thẳng song
song với một
đường thẳng
cho trước.
17 - - Hoạt động cá nhân -PP nêu giải quyết vấn đề
PP vấn đáp, đàm thoại,
PP Trực quan, PPTH giải
toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Thước thẳng thước đo
góc, eeke
- kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
Luyện tập 18 - Hoạt động cá nhân - PP: PP luyện tập và
thực hành. PP vấn đáp,
đàm thoại, PP Trực quan,
PPTH giải toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng phụ, thước thẳng
- kiểm tra
bài cũ.
- ĐG hs
trả lời, bài
làm của
hs
Bài 11. Hình
thoi.
19 - Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm
-PP nêu giải quyết vấn đề
PP vấn đáp, đàm thoại,
PP Trực quan, PPTH giải
toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
-Bảng phụ bài 73, bảng
nhómThước thẳng thước
đo góc, eeke
- kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
Luyện tập 20 - Hoạt động cá nhân,
- HĐ nhóm đơi
-PP: PP luyện tập và thực
hành PP vấn đáp, đàm
thoại, PP Trực quan,
PPTH giải toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
-Bảng phụ bài 73, bảng
nhõmThước thẳng thước
đo góc,
giá hoạt
động
nhóm
Bài 12. Hình
vng.
21 - Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm
-PP nêu giải quyết vấn đề
PP vấn đáp, đàm thoại,
PP Trực quan, PPTH giải
toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng phụ ?2, Bảng
nhóm, Thước thẳng
thước đo góc, eeke
- kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
Luyện tập 22 - Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm
PP: PP luyện tập và thực
hành PP vấn đáp, đàm
thoại, PP Trực quan,
PPTH giải toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
-Bảng nhómThước thẳng
hước đo góc,
- kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
<i><b>Ơn tập</b></i>
<i><b> chương I</b></i>
<i><b>23 </b></i>
<i><b>-24</b></i>
- Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm đơi
- HĐ nhóm
- PP: PP luyện tập và
thực hành PP vấn đáp,
đàm thoại, PP Trực quan,
PPTH giải toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
-Bảng nhóm Thước
thẳng hước đo góc,
- kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
<i><b>Kiểm tra </b></i>
<i><b>chương I</b></i>
<i><b>25</b></i> - Hoạt động cá nhân Đề, đáp án nhà trường ra Kiếm tra
định kì
<b>Chương II : Đa giác. Diện tích của đa giác (11 tiết)</b>
trong đó học kỳ I : 7 tiết ; Học kỳ II : 4 tiết
( 3 Tiết lý thuyết : + 3 Tiết Ôn tập , Luyện tập + 1 Tiết trả bài KTHK I = 7 tiết)
Bài 1. Đa giác
Đa giác đều
26 - Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm đơi
- PP nêu giải quyết vấn
đề PP vấn đáp, đàm
- HĐ nhóm thoại, PP Trực quan.
-Bảng nhóm, bảng phụ ?
3 Thước thẳng hước đo
góc,
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
B2. Diện tích
hình chữ nhật.
27 - Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm đơi
- HĐ nhóm
- PP nêu giải quyết vấn
đề PP vấn đáp, đàm
thoại, PP Trực quan.
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
-Bảng nhóm, Thước
thẳng hước đo góc.
- kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
Luyện tập 28 - Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm đơi
- PP luyện tập và thực
hành, PP vấn đáp, đàm
thoại, PP Trực quan,
PPTH giải toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
-Bảng nhóm Thước
thẳng hước đo góc.
- Kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
Bài 3. Diện
tích tam giác.
29 - Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm đơi
- HĐ nhóm
- PP nêu giải quyết vấn
đề PP vấn đáp, đàm
thoại, PP Trực quan,
PPTH giải toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
- Bảng nhóm, Thước
thẳng hước đo góc.
- Kiểm tra
bài cũ.
- Đánh
giá hoạt
động
nhóm
<i><b>Ơn tập học kì I 30 </b></i>
<i><b>-31</b></i>
- Hoạt động cá nhân
- HĐ nhóm đơi
- PP nêu giải quyết vấn
đề PP vấn đáp, đàm
thoại, PP Trực quan,
PPTH giải toán
- Sách giáo khoa đại số 8
kỳ I, SGV, SBT, Chuẩn
KTKN
-Bảng nhóm Thước
thẳng hước đo góc.
<i><b>Trả bài kiểm </b></i>
<i><b>tra học kỳ </b></i>
<i><b>(phần hình </b></i>
<i><b>học)</b></i>
<i><b>32</b></i> - Hoạt động cá nhân - PP vấn đáp, đàm thoại
- Đề, đáp án.
Nhận xét
đánh giá
<b>9.Kế hoạch kiểm tra đánh giá:</b>
- Kiếm tra thường xuyên(cho điểm/không cho điểm) : Kiểm tra bài làm trên lớp, hỏi trên
lớp, làm bài tets ngắn....
- Kiểm tra định kỳ :
<b>Mơn Hình thức KTĐG Số lần Hệ số</b> <b>Thời gian/nội dung</b>
<b>Toán</b>
<b>8</b>
Kiểm tra miệng <b>1</b> <b>1</b> Theo bài học tiết trước
Kiểm tra 15/
<b>4</b>
<b>1</b>
Đại:Tiết 11 Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp nhóm các hạng tử.
Tiết 13: luyện tập (hình)
Tiết 26: Quy đồng mẫu nhiều phân thức
Tiết 5: Phép nhân và phép chia đa thức đa
thức
Kiểm tra 45/
<b>3</b>
<b>2</b>
Kiểm tra 45’ (Chương I) – Tiết 21 Đại
Kiểm tra chương II – Tiết 35 Đại
Kiểm tra chương I – Tiết 25 Hình
Kiểm tra 90/ <b><sub>1</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <sub>Kiểm tra học kỳ I (Đại + Hình ) tiết 38 -39</sub>
10. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát ( theo PPCT của Sở GD- ĐT ban hành)
<b>Tiết</b> <b>Nội dung</b> <b>Chủ đề</b> <b>Nhiệm vụ học sinh</b> <b>Đánh giá</b>
1 Phép nhân và phép
chia đa thức đa
thức
Đại số Hiểu và nhớ rõ 7 hằng
đẳng thức đáng nhớ
HS làm bài và ghi
chép đầy đủ
2 Phép nhân và phép
chia đa thức đa
thức
Đại số Nắm vững kiến thức cơ
bản
HS làm bài và ghi
chép đầy đủ
3 Tứ giác Hình học Nắm vững những định
nghĩa, định lí, hệ quả đã
học
HS làm bài và ghi
chép đầy đủ
4 Phép nhân và phép
chia đa thức đa
thức
Đại số Nắm vững các phương
pháp phân tích đa thức
thành nhân tử
HS làm bài và ghi
chép đầy đủ
5 Phép nhân và phép
chia đa thức đa
thức
Đại số Nám vững kiến thức cơ
bản
6 Tứ giác Hình học Nắm vững những định
nghĩa, định lí, hệ quả đã
học, để chíng minh một
số bài
HS làm bài và ghi
chép đầy đủ
7 Phép nhân và phép
chia đa thức đa
thức
Đại số Nắm vững kiến thức cơ
bản
HS làm bài và ghi
chép đầy đủ
8 Phép nhân và phép
chia đa thức đa
thức
Đại số Nắm vững kiến thức cơ
bản
HS làm bài và ghi
chép đầy đủ
9 Tứ giác Hình học Nắm vững những định
nghĩa, định lí, hệ quả đã
học, để chíng minh một
số bài
HS làm bài và ghi
chép đầy đủ
10 Phép nhân và phép
chia đa thức đa
thức
Đại số Nắm vững kiến thức cơ
bản
HS làm bài và ghi
chép đầy đủ
11 Phân thức đại số Đại số Nắm vững quy tắc cộng
trừ phân thức đại, và vận
dụng vào một số bài tập
đơn giản
HS làm bài và ghi
chép đầy đủ
12 Tứ giác Hình học Nắm vững những định
nghĩa, định lí, hệ quả đã
học, để chíng minh một
số bài
HS làm bài và ghi
chép đầy đủ
13 Phân thức đại số Đại số Nắm vững quy tắc cộng
trừ phân thức đại, và vận
dụng vào một số bài tập
HS làm bài và ghi
chép đầy đủ
14 Tứ giác Hình học Nắm vững những định
nghĩa, định lí, hệ quả đã
học, để chíng minh một
số bài
HS làm bài và ghi
chép đầy đủ
<b>GIÁO VIÊN</b>
<i><b> Nguyễn Ngọc Thời</b></i>
<b> TỔ TRƯỞNG </b>
Nguyễn Văn Úy