Tải bản đầy đủ (.docx) (115 trang)

GIAO AN LICH SU 9 CA NAM RAT HAY MOI NHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.04 KB, 115 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 01 </b>


<b>TIẾT 01</b>



<b>Ngày dạy: 20/08/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 25/08/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>



<b>PHẦN I: </b>

<b>LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>


<b>Chương I: </b>

<b>LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU</b>

<b>SAU CHIẾN</b>



<b>TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI</b>





<b>Bài 1: LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐƠNG ÂU</b>


<b>(Từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>



<b>1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được :


- Sau những tổn thất nặng nề của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân
Liên Xơ đã nhanh chóng khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh, tiếp tục khôi
phục cơ sở vật chất cho CNXH.


Liên Xô đã đạt được những thành tựu to lớn về kinh tế và khoa học kỹ thuật (Từ 1945 đến
đầu những năm 70 của thế kỷ XX)


<b>2. Tư tưởng</b> :


- HS cần hiểu được những thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng CNXH của Liên Xô
từ 1945 đến đầu những năm 70 đã tạo cho Liên Xô một thực lực để chống lại âm mưu phá
hoại và bao vây của CNĐQ.



- Liên Xô thực sự là thành trì của lực lượng cách mạng thế giới.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, nhận định và đánh giá các sự kiện lịch
sử trong các hồn cảnh cụ thể.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



GV : Giáo án, SGK, bản đồ Liên Xô, Một số tranh ảnh tiêu biểu và những thành tựu khoa
học kỹ thuật của Liên Xô trong giai đoạn này.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử, tư liệu sưu tầm về thành tựu KH-KT của Liên Xơ
trong giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :


<b>2. Kiểm tra</b> : KT việc chuẩn bị tài liệu và đồ dùng học tập môn sử của HS.


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Tiết 1 : Liên Xô</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


16p
GV
HS
?



<b>Hoạt động 1 </b> : Cá nhân/
nhóm


- Hướng dẫn HS quan sát
bản đồ Liên Xô.


- Đọc Sgk phần 1(T.3).
+ Sau chiến tranh thế giới
thứ hai, nhân dân Liên Xô
phải chịu những tổn thâùt
như thế nào?


<b>I. Liên Xô</b>

<b>.</b>


<b>1- Công cuộc khôi phục kinh tế sau chieán tranh</b>
<b>(1945-1950).</b>


<i><b>* Những thiệt hại trong chiến tranh</b></i><b>.</b>


- Trong chiến tranh thế giới thứ hai Liên Xô bị thiệt
hại nặng nề : 27 triệu người chết, 1.710 thành phố bị
tàn phá, hơn 7 vạn làng mạc, gần 32.000 nhà máy xí
nghiệp, 6,5 vạn Km đường sắt bị phá hủy.


<i><b>* Thành tựu</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?


GV
16p


HS
?


?


?


?
GV
GV


+ Công cuộc khôi phục
kinh tế và hàn gắn vết
thương chiến tranh của
nhân dân Liên Xơ đã đạt
được những thành tựu gì ?
- Nhận xét - bổ sung - chốt.


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân
- Đọc phần 2 (T.4).


+ Sau khi hoàn thành song
việc khôi phục kinh tế,
Liên Xơ đã làm gì để xây
dựng cơ sở vật chất cho
CNXH ?


- Về kinh tế ?


-Về khoa học kỹ thuật ?


- Về đối ngoại ?


- Nhaän xét- phân tích - kết
luận.


- Hướng dẫn HS quan sát
hình 1 (Vệ tinh nhân tạo
của Liên Xơ)


+ Hồn thành kế hoạch 5 năm (1945-1950) trước thời
hạn 9 tháng.


+ Naêm 1950, công nghiệp tăng 73%.


+ Hơn 600 nhà máy được khơi phục và xây dựng,
+ Nông nghiệp vượt trước chiến tranh (1939).


<i><b>- Khoa học kỹ thuật</b></i> :


+ Năm 1949, Liên Xơ chế tạo thành công bom nguyên
tử.


<b>2- Tiếp tục công cuộc xây dựng cơ sở vật chất kỹ</b>
<b>thuật của CNXH ( Từ 1950 đến đầu những năm 70</b>
<b>của thế kỷ XX).</b>


<i><b>a) Kinh te</b></i><b>á.</b>


- Đề ra và thực hiện các kế hoạch dài hạn :



+ 2 kế hoạch 5 năm (1951 ->1959) và kế hoạch 7 năm
(1959-1965).


* <b>Mục tiêu</b> : Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng, thực
hiện thâm canh trong sản xuất nông nghiệp, đẩy mạnh
tiến bộ khoa học kỹ thuật, tăng cường sức mạnh quốc
phịng của đất.


<i><b>b) Khoa học-kỹ thuật</b></i> : Phát triển mạnh.
- 1957 phóng thành công vệ tinh nhân tạo


- 1961 Phóng thành cơng con tàu “phương đơng” đưa
con người bay vòng quanh trái đất.


<i><b>c) Đối ngoại</b></i> :


- Chủ trương duy trì và chung sống hịa bình , quan hệ
hợp tác với tất cả các nước.


- Tích cực ủng hộ, giúp đỡ các phong trào đấu tranh
chống chủ nghĩa thực dân giành độc lập của các dân
tộc trên thế giới.


- Là chỗ dựa vững chắc của hịa bình và cách mạng
thế giới.


<b> 4) Củng cố</b>

<b>và luyện tập</b>

:(5 phút)


? : Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô phải tiến hành khôi phục kinh tế, hàn
gắn vết thương chiến tranh và tiếp tục xây dựng CNXH ?



? : Em hãy nêu những thành tựu to lớn về kinh tế, khoa học kỹ thuật và đối ngoại của Liên
Xô ( Từ 1945đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX) ?


<i><b>5) Hướng dẫn học ở nhà: </b></i> Soạn phần II – Đông âu ( T. 5) (1phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TUẦN 02 </b>


<b>TIẾT 02</b>



<b>Ngày dạy: 27/08/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 01/09/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>



<b>Bài 1 : LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU</b>


<b>(Từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>



<b>1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được:


- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nước Đông âu sau năm 1945 :
Giành thắng lợi trong các cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ dân chủ nhân
dân và tiến hành công cuộc xây dựng CNXH.


- Sự hình thành hệ thống XHCN trên thế giới.


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Khẳng định những thành tựu to lớn có ý nghĩa lịch sử của cơng cuộc xây dựng XHCN
của các nước Đông âu.


- Khẳng định mối quan hệ hợp tác , hữu nghị của nước ta với các nước Đơng âu là đồn


kết thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.


<b>3. Kỹ năng</b> :


- Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, nhận định và đánh giá các sự kiện lịch sử trong các
hoàn cảnh cụ thể và kỹ năng sử dụng bản đồ.


<b>B – CHUAÅN BÒ</b>



GV : Giáo án, SGK, bản đồ Châu âu , một số tranh ảnh tiêu biểu và những thành tựu khoa
học kỹ thuật của các nước Đông âu trong giai đoạn này.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử, tư liệu sưu tầm về thành tựu KH-KT của các nước
Đông âu trong giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>: (1phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (5phuùt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

( Từ 1945 đến những năm 70 của thế kỷ XX) ?


<b>3. Bài mới</b> :

<b>Tiết 2 : Đơng Âu</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


8p
GV


HS


?


?
GV


8p
HS
?


10p
?
?
GV


?
GV


<b>Hoạt động 1</b> : Cá nhân


- Hướng dẫn HS quan sát bản
đồ châu âu, xác định vị trí các
nước Đơng âu.


- Đọc Sgk phần 1 (Sgk T.5).
+ Các nước dân chủ nhân dân
Đông âu ra đời trong hoàn
cảnh nào ?


+ Để hoàn thành cách mạng
dân chủ nhân dân, các nước


Đơng âu đã làm gì ?
- Nhận xét - bổ sung - chốt.


<b>Hoạt động 3</b> : Cá nhân
- Đọc phần III (Sgk.T.7).
+ trình bày hồn cảnh, cơ sở
hình thành hệ thống XHCN ?


<b>Hoạt động 4</b> : Cá nhân


+ Sự hợp tác tương trợ giữa
Liên Xô và các nước Đông âu
thể hiện như thế nào ?


+ Nêu những thành tựu kinh tế
tiêu biểu của khối SEV đã đạt
được ?


Nhận xét –Bổ sung – Chốt.
+ Tổ chức hiệp ước Vác-xa-va
ra đời nhằm mục đích gì ?
- Nhận xét – kết luận.


<b>II. Đông âu</b>

<b>.</b>


<b>1- Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông</b>
<b>âu.</b>


-Nhờ sự giúp đỡ to lớn của hồng quân Liên Xô.
Nhân dân các nước Đông âu đã đứng lên khởi nghĩa


giành chính quyền.


- Dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, một loạt các
nước dân chủ nhân dân ở Đông âu ra đời : Ba Lan,
Tiệp Khắc, Rumani, Bungari, Cộng hòa dân chủ
Đức v.v…


- Để hoàn thành các mạng dân chủ nhân dân, các
nước Đông âu đã :


+ Tiến hành cải cách ruộng đất.


+ Quốc hữu hóa các nhà máy, xí nghiệp của tư sản.
+ Thực hiêïn các quyền tự do dân chủ cho nhân dân,
đời sống nhân dân được cải thiện.


<b>III. Sự thành lập hệ thống XHCN</b>

.



<b>1- Hoàn cảnh và cơ sở hình thành</b> :


<i><b>a) Hồn cảnh</b></i> :


+ Các nước Đơng âu cần sự giúp đỡ cao hơn, tồn
diện hơn của Liên Xơ.


+ Có sự phân cơng sản xuất theo chuyên ngành giữa
các nước.


<i><b>b) Cơ sở hình thành</b></i> :



+ Cùng chung mục tiêu xây dựng XHCN.
+ Nền tảng tư tưởng là chủ nghĩa Mác-Lênin
+ Đều do Đảng cộng sản lãnh đạo.


<i><b>2- Sự hình thành hệ thống XHCN</b></i>.


<i><b>* Sự hợp tác thể hiện ở 2 tổ chức</b></i> :


- Tổ chức tương trợ kinh tế giữa các nước XHCN
(SEV – 8/1/1949 -> 28/3/1991).


- Tổ chức hiệp ước Vác-xa-va ( 14/5/1955 ->
1/7/1991).


<i><b>* Thành tựu của SEV</b></i> :


+ Tốc độ tăng trưởng công nghiệp 10% năm.
+ Thu nhập quốc dân (1950-1973) tăng 5,7 lần.
+ Liên Xô cho các nước trong khối vay 13 tỉ rúp,
viện trợ không hoàn lại 20 tỉ rúp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

an ninh châu âu và thế giới.


<b>4. Củng cố </b>

<b>và luyện tập</b>

:(3 phút)


? :Những nhiệm vụ chính của các nước Đơng âu trong cơng cuộc xây dựng CNXH là gì?
? : Trình bày hồn cảnh và cơ sở hình thành hệ thống XHCN ?


<b>5. </b>

<b> Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập 1,2 sgk t.8 ; Soạn bài 2 : Liên Xô và các
nước Đông âu từ giữa những năm 70 đến những năm 90 của thế kỷ XX. (T. 9)


<b>=================================================</b>



<b>TUẦN 03 </b>


<b>TIẾT 03</b>



<b>Ngày dạy: 03/09/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 08/09/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>(Từ giữa những năm 70 đến những năm 90 của thế kỷ XX)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>



<b>1. Kiến thức : </b>HS cần nắm được những nét chính của q trình khủng hoảng tan giã của
Liên Xô và các nước Đông Aâu.


<b>2. Tư tưởng</b> : Qua kiến thức của bài học, giúp HS thấy rõ tính chất khó khăn, phức tạp thậm
chí là thiếu sót, sai lầm trong cơng cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô và các nước Đông âu .
- Với những thành tựu quan trọng thu được trong công cuộc đổi mới của nước ta gần đây,
bồi dưỡng và củng cố niềm tin trong HS vào thắng lợi của cơng cuộc cơng nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước theo hướng XHCN dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sảnViệt Nam.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, nhận định và đánh giá các sự kiện lịch
sử trong các hồn cảnh cụ thể.


<b>B- CHUẨN BÒ</b>



GV : Giáo án, SGK, bản đồ tư liệu lịch sử về Liên Xô và các nước Đông âu trong giai
đoạn này.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử.



<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :(1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phút)


? : Trình bày hồn cảnh và cơ sở hình thành hệ thống XHCN ?


? : Trình bày những hiểu biết của em về hội đồng tương trợ kinh tế SEV ?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


16p
GV
GV


?


?
?


<b>Hoạt động 1</b> : Cá
nhân/nhóm


- Hướng dẫn HS quan sát
bản đồ Liên Xơ, xác định
vị trí các nước SNG.



- Hướng dẫn HS thảo luận
nhóm với những nội dung
sau


Nguyên nhân nào dẫn
đến công cuộc cải tổ ở
Liên Xô ?


+ Tiến trình cải tổ ở Liên
Xơ diễn ra như thế nào ?
+ Nội dung cải tổ ở Liên
Xô là gì?


<b>I. Sự khủng hoảng và tan giã của liên bang xơ</b>


<b>viết.</b>



<b>1- Nguyên nhân.</b>


* <b>Thế giới</b> : Năm 1973, khủng hoảng kinh tế thế giới
( Bắt đầu là khủng hoảng dầu mỏ).


* <b>Trong nước</b> :


+ Liên Xô tiến hành cải cách kinh tế, chính trị, xã
hội.


+ Mô hình về CNXH còn nhiều khuyết tật.


+ Đầu năm 1980, Liên Xơ gặp khó khăn về sản xuất
và đời sống -> Đất nước khủng hoảng tồn diện .



<b>2- Diễn biến </b>


- Tháng 3/1985, Gc-Ba-Chốp đề ra đường lối cải
tổ. Do chuẩn bị không chu đáo nền cải tổ không
thành cơng.


* <i><b>Nội dung cải tổ</b></i> :


- <i>Về kinh tế</i> : Chưa thực hiện được.


- <i>Về chính trị</i> : Tập trung mọi quyền lực vào tay tổng
thống


+ Thực hiện đa ngun chính trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

?


GV
GV
GV
17p
GV
?


?


+ Hậu quả của cơng cuộc
cải tổ ở Liên Xô như thế
nào ?



- Nhận xét -bổ sung chốt.
- Hướng dẫn HS quan sát
hình 3 – cuộc biểu tình
địi ly khai ở Lít-va


- Hướng dẫn HS quan sát
bản đồ châu âu, xác định
vị trí các nước Đơng âu.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm
- Hướng dẫn HS thảo luận
nhóm với các nội dung :
+ Sự sụp đổ của các nước
Đông âu đã dẫn đến hậu
quả nghiêm trọng như thế
nào ?


kết luận.


<i><b>3) Hậu quả :</b></i>


- Đất nước ngày càng khủng hoảng rối loạn.
- Mâu thuẫn sắc tộc bùng nổ.


- 19/8/1991, cuộc đảo chính Gc-Ba-Chốp khơng
thành, gây hậu quả nghiêm trọng : Đảng cộng sản bị
đình chỉ hoạt động.


- 21/12/1991, 11 nước cộng hịa ly khai, hình thành


các quốc gia độc lập (SNG) -> Liên Xô bị sụp đổ sau
74 năn tồn tại.


<b>II. Cuộc khủng hoảng và tan giã của chế độ</b>


<b>XHCN ở các nước Đơng âu.</b>



<b>1- Quá trình, </b>
<i><b>2- Diễn biến.</b></i>
<i><b>3) Hậu quả: </b></i>


+ Đảng cộng sản ở các nước Đông âu mất quyền lãnh
đạo, thực hiện đa nguyên chính trị.


+ Các thế lực chống CNXH thắng thế, nắm chính
quyền.


+ 1989, chế đổ XHCN sụp đổ ở Đông âu các nước
này tuyên bố từ bỏ CNXH và chủ nghĩa Mác-Lê Nin.


<b>4. Củng cố </b>

<b>và luyện tập</b>

<b>: </b>(5 phuùt)


? : Em hãy trình bày quá trình khủng hoảng và tan rã của các nước XHCN Đông âu ?
? : Theo em, nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự tan rã và sụp đổ của liên Xô và các nước
Đơng âu là gì ?


<b>5. </b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập 1 sgk t.12: Soạn bài 3 : Quá trình phát
triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa. (T.13).


<b>================================================</b>

<b>TUẦN 04 </b>




<b>TIẾT 04</b>



<b>Ngày dạy: 10/09/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 15/09/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>



<b>CHƯƠNG II:CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA-TINH TỪ 1945 ĐẾN NAY.</b>


<b>Bài 3</b>

:

<b>QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG</b>



<b>DÂN TỘC VÀ SỰ TAN RÃ CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA.</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>


<b>1. Kiến thức : </b>HS cần nắm được :


- Quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa ở Châu Aù,
Phi, Mĩ La-tinh.


- Những diễn biến chủ yếu của q trình đấu tranh giải phóng dân tộc của các nước này,
trải qua 3 giai đoạn phát triển, mỗi giai đoạn có nét đặc thù riêng.


<b> 2. Tư tưởng</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tăng cường tình đồn kết hữu nghị với các dân tộc Á, Phi, Mĩ la-tinh tinh thần tương trợ
giúp đỡ lẫn nhau trong công cuộc đấu tranh chống kẻ thù chung là chủ nghĩa đế quốc- thực
dân.


- Nâng cao lịng tự hào dân tộc, vì nhân dân ta đã giành thắng lợi to lớn trong công cuộc
đấu tranh giải phóng dân tộc , có đóng góp to lớn vào phong trào giải phóng dân tộc trên thế
giới .



<b>3. Kỹ năng</b> :


- Giúp HS rèn luyện phương pháp tư duy, khái quát , tổng hợp cũng như rèn luyện kỹ năng
sử dụng bản đồ về kinh tế, chính trị ở các châu trên thế giới.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:


GV : Giáo án, SGK, bản đồ các nước Á, Phi, Mĩ la-tinh . Một số tranh ảnh về châu Á, Phi,
Mĩ la-tinh trong giai đoạn này.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về châu Á, Phi, Mĩ La-tinh ở giai
đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :(1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (5 phút)


? : Công cuộc cải tổ ở Liên Xô diễn ra như thế nào ? Kết quả ra sao ?


? : Em hãy nêu quá trình khủng hoảng và sụp đổ của các nước XHCN Đông âu ?


<b>3. Bài mới</b>

:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


12p
HS
?


?


GV
11p
HS


?
?
GV
11p
HS


?


<b>Hoạt động 1</b> : Cá nhân


HS quan sát bản đồ thế giới, xác
định vị trí của châu á, Phi, Mĩ
La-tinh.


- Đọc Sgk phần I (Sgk T.13).


+ Phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc của các nước Châu Aù, Phi,
Mĩ La-Tinh từ 1945 đến những năm
60 của thế kỷ XX diễn ra như thế
nào ?


+ Đến những năm 60 của thế kỷ XX,
hệ thống thuộc địa của CNĐQ như


thế nào ? ( Chỉ trên bản đồ thế giới).
- Nhận xét - bổ sung - chốt.


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân
- Đọc phần II (Sgk,T.14).


+ Hãy trình bày phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc trên thế giới từ
giữa những năm 60 đến những năm
70 của thế kỷ XX ?


+ xác định vị trí các nước châu Phi
giành độc lập trên bản đồ.


- Nhận xét – Bổ sung – Choát.


<b>I. Giai đoạn từ 1945 đến giữa những</b>


<b>năm 60 của thế kỷ XX.</b>



<b>1- Châu á.</b>


- 17/8/1945, Inđơnêxia tuyên bố độc lập.
- 2/9/1945, Việt Nam tuyên bố độc lập.
- 12/10/1945, Lào độc lập.


- ( 1946-1950) Aán Độ, 1958- I rắc độc lập.


<b>2- Chaâu Phi.</b>


- Ai cập (1952), An-gie-ri (1954-1962)


- 17 nước châu phi giành độc lập.


<b>3 - Mĩ la- tinh</b><i><b>.</b></i> 1959 Cu Ba giành độc lập.
- Đến giữa những năm 60 của thế kỷ XX
hệ thống thuộc địa của CNĐQ căn bản bị
sụp đổ.


<b>II. Giai đoạn từ giữa những năm 60</b>


<b>đến giữa những năm 70 của thế kỷ</b>


<b>XX</b>

<b>,</b>


- Đầu những năm 60, nhân dân một số
nước châu Phi giành độc lập thoát khỏi ách
thống trị của Bồ-đào-Nha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

?
GV
GV
?


<b>Hoạt động 3</b> : Cá nhân
- Đọc phần III (Sgk.T.14).


+ Hãy trình bày phong trào đấu
tramh giải phóng dân tộc của các
nước trên thế giới từ những năm 70
đến giữa những năm 90 của thế kỷ
XX ?


+ Em hiểu thế nào về chủ nghóa


A-Phác-thai ?


- Nhận xét – phân tích – kết luận.
* Từ 1945 đến giữa những năm 90
của thế kỷ XX , hệ thống thuộc địa
của chủ nghĩa đế quốc đã bị sụp đổ
hoàn toàn. Lịch sử các dân tộc châu
á, Phi, Mĩ La-tinh đã bước sang trang
mới với nhiệm vụ to lớn là củng cố
độc lập, xây dựng và phát triển đất
nước.


<b>III. Giai đoạn từ giữa những năm 70</b>


<b>đến giữa những năm 90 của thế kỷ</b>


<b>XX. </b>



- Ở giai đoạn này chủ nghĩa thực dân chỉ
cịn tồn tại dưới hình thức chủ nghĩa phân
biệt chủng tộc (A-Phác-thai)


- Nhân dân châu Phi giành được chính
quyền: Rơdêria (1980), Tây Nam Phi
(1990), Cộng Hòa Nam Phi (1993), Chủ
nghĩa A-Phác-thai bị xóa bỏ sau 3 thế kỷ
tồn tại.


<b>4. Củng cố </b>

<b>và luyện tập</b>

:(4 phút)


? : Hãy nêu những giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc từ sau 1945 và
một số sự kiện tiêu biểu ở giai đoạn này ?



<b>5.</b>

<b> Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Soạn bài 4 : Các nước châu Á ( Sgk T. 15).


<b>====================================================</b>


<b>TUẦN 05 </b>


<b>TIẾT 05</b>



<b>Ngày dạy: 17/09/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 22/09/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>



<b>Bài 4</b>

:

<b>CÁC NƯỚC CHÂU Á.</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>



<b>1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được :


- Những nét khái quát về tình hình các nước châu Á ( Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
đến nay). Đặc biệt là hai nước lớn : Trung Quốc và Aán Độ.


- Sự ra đời của nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa ( Từ 1949 đến nay ).


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết quốc tế, đặc biệt là đoàn kết với các nước trong khu
vực để cùng hợp tác phát triển, xây dựng xã hội giàu đẹp, công bằng văn minh.


<b>3). Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp những sự kiện lịch sử và sử dụng bản
đồ.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về các nước châu Á và Trung Quốc,
Aán Độ.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :(1phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (4 phút)


? : Em hãy trình bày quá trình phát triển của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở
các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh từ 1945 đến nay ?


<b>3. Bài mới</b>

:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


10p
GV
GV
?


?


?


HS
GV


5p


HS
?


?
GV


6p
?


<b>Hoạt động 1</b> : nhóm


quan sát bản đồ châu á, xác
định vị trí của các nước châu
á.


thảo luận nhóm.


+ Tình hình chính trị của các
nước châu á từ trước chiến
tranh thế giới thứ hai đến
năm 50 của thế kỷ XX có
những đặc điểm gì?


+ Đến nửa sau thế kỷ XX
tình hình các nước châu á có
gì đặc biệt ?


+ Sau chiến tranh thế giới thứ
hai tình hình kinh tế của các
nước châu á phát triển như


thế nào ?


- Thảo luận – Đại diện trả
lời.


- Nhận xét - bổ sung - choát.


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân
- Đọc phần 1 (Sgk,T.16).
+ Nước cộng hòa nhân dân
Trung Hoa ra đời trong hồn
cảnh như thế nào ?


+ Nước cộng hịa nhân dân
Trung Hoa ra đời có ý nghĩa
như thế nào?


- Nhận xét – Bổ sung – Chốt.


<b>Hoạt động 5</b> : Cá nhân


<b>I. Tình hình chung</b>

<b>.</b>
<b>1- Tình hình chính trị</b>


<i><b>a) Trước chiến tranh</b></i> : Các nước châu Á đếu bị
thực dân nô dịch và bóc lột.


<i><b>b) Sau chiến tranh</b></i> : Đến những nămm 1950 phần
lớn các nước châu Á đã giành được độc lập.



- Nửa sau thế kỷ XX, tình hình châu Á không yên
ổn. Nhiều cuộc chiến tranh xâm lược của các
nước đế quốc ở Đông nam Á và Trung Đông.
- Sau chiến tranh lạnh ở một số nước châu Á diễn
ra những cuộc tranh chấp biên giới, lãnh thổ,
phong trào ly khai khủng bố v.v..


<b>2</b><i><b>- </b></i><b>Tình hình kinh tế.</b>


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai một số nước
châu á đã đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng
về kinh tế : Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapo, Trung
Quốc, Thái Lan…


- Aán Độ nước lớn thứ hai ở châu á, đã đạt được sự
tăng trưởng to lớn : Tự túc được lương thực , công
nghiệp phát triển mạnh đặc biệt là thông tin, vũ
trụ…


<b>II. Trung Quoác.</b>



<b>1- Sự ra đời của nước cộng hòa nhân dân</b>
<b>Trung Hoa.</b>


- Sau kháng chiến chống Nhật thắng lợi, nhân
dân Trung Quốc tiếp tục giành thắng lợi trong
cuộc nội chiến (1946-1949).


- Ngày 1/10/1949, Nước cộng hòa nhân dân
Trung Hoa ra đời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?
?
5p


?


?


- Đọc phần 4 (Sgk t.18).
+ Trung Quốc đề ra đường lối
mở cửa từ bao giờ, nội dung
của đường lối mở cửa là gì ?
+ Đường lối mở cửa của
Trung Quốc đã đạt được
những thành tựu như thế nào
+ Hãy nêu những thành tựu
về đối ngoại của Trung Quốc
?


- Nhận xét – bổ sung – kết
luận.


- Hướng dẫn HS quan sát và
nhận xét hình 7, hình 8 Sgk.


<b>4- Công cuộc cải cách mở cửa từ 1978 đến nay.</b>


- Tháng 12/1978, Trung Quốc đề ra đường lối Mở
cửa - đổi mới.



<b>+ </b><i><b>Nội dung</b></i> : Xây dựng CNXH theo kiểu TQ :
Lấy kinh tế làm trung tâm, hiện đại hóa đất nước.


<b>+ </b><i><b>Thành tựu</b></i> :Kinh tế tăng trưởng cao nhất thế
giới 9,6%/ năm. Tiềm lực kinh tế đứng thứ 7 thế
giới -> đời sống nhân dân được cải thiện.


<i><b>+ Đối ngoại</b></i> :


- Địa vị trên trường quốc tế được nâng cao.


- Bình thường hóa quan hệ với liên Xô, Việt
Nam,


- Mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế.


-Thu hồi Hồng Kông(7/1997), Ma cao (12/1999).


<b>4. Củng cố </b>

<b>và luyện tập</b>

<b>: </b>( 5 phút)Theo hệ thống câu hỏi dàn baøi<b>.</b>


<b>5.</b>

<b> Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Soạn bài 5 : Các nước Đông Nam Aù (Sgk t.21)


<b></b>

<b>---TUẦN 06 </b>



<b>TIẾT 06</b>



<b>Ngày dạy: 24/09/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 29/09/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>




<b>Bài 5</b>

:

<b>CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á.</b>


<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>



<b>1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được :


- Tình hình Đơng Nam trước và sau năm 1945.


- Sự ra đời của tổ chức ASEAN, vai trị của nó đối với sự phát triển của các nước trong khu
vực Đông Nam Á.


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Giáo dục cho HS biết tự hào về những thành tựu đạt được của nhân dân ta và nhân dân
các nước Đông Nam Aù trong thời gian gần đây, củng cố sự đoàn kết hữu nghị hợp tác phát
triển giữa các dân tộc trong khu vực.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ Đông Nam Aù, Châu Aù và bản đồ thế giới.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



GV : Giáo án, SGK, bản đồ thế giới, lược đồ các nước Đông Nam Á. Một số tranh ảnh về
các nước Đông Nam Á


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về các nước Đông nam Á.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : (1 phút)



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phút)


? : Em hãy trình bày những nét nổi bật của Châu Á từ sau 1945 đến nay ?


? : Nêu những thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc từ 1978 đến nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


10p
GV
GV
?


?


?


HS
GV
12p
GV
?


?


?
HS
GV


<b>Hoạt động 1</b> : nhóm


? quan sát Lược đồ Đông
Nam Aù. Xác định vị trí
các nước trên lược đồ.
?HS thảo luận nhóm.
+ Em hãy trình bày những
nét chủ yếu về các nước
Đơng Nam Á trước năm
1945 ?


+ Tình hình Đơng Nam Á
sau chiến tranh thế giới
thứ hai có gì đáng lưu ý ?
+ Từ giữa những năm 50
của thế kỷ XX, đường lối
đối ngoại của các nước
Đơng Nam Á có gì thay
đổi ?


Nhận xét bổ sung
-chốt


<b>Hoạt động 2</b> : nhóm
- Hướng dẫn HS thảo luận
nhóm theo các nội dung
sau :


+ Tổ chức ASEAN ra đời
trong hoàn cảnh nào ?
+ Trình bày mục tiêu,
nguyên tắc hoạt động của


khối ASEAN ?


+ Quan hệ giữa Việt Nam
và ASEAN có gì đáng lưu
ý ?


- Hướng dẫn HS quan sát
hình 10, giới thiệu trụ sở


<b>I. Tình hình Đông Nam Á trước và sau 1945.</b>


<b>1- Đông nan Á trước năm 1945.</b>


- Gồm 11 nước :


+ Diện tích : 4.5 triệu km2.
+ Dân số : 536 triệu người.


+ Hầu hết là thuộc địa của đế quốc (Trừ Thái Lan).


<b>2</b><i><b>- </b></i><b>Đông Nam Aù sau chiến tranh thế giới thứ hai.</b>


- 8/1945, sau khi Nhật đầu hàng đồng minh , một loạt
các nước Đông Nam Á nổi dậy giành chính quyền :
Inđơnêxia (8/1945), Việt nam (8/1945), Lào
(10/1945).


- Sau đó nhiều dân tộc Đơng Nam Á lại phải cầm
súng chống xâm lược trở lại của đế quốc.


- Giữa năm 1950, các nước Đông Nam Á lần lượt


giành độc lập.


- Do Mó can thiệp, tình hình Đông Nam Á căng
thẳng :


- 9/1954, khối quân sự Đông Nam Á thành lập.
(SENTO) nhằm :


+ Ngăn chặn CNXH.


+ Đẩy lùi phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
+Thái Lan và PhilípPin gia nhập khối SENTO
+ Mĩ xâm lược Đơng Dương.


+ Inđonêxia , Miến điện hòa bình trung lập.


<b>II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN</b>

<b>.</b>
<b> 1- Hoàn cảnh thành lập.</b>


- Sau khi giành độc lập một số nước Đơng Nam Á có
nhu cầu phát triển .


- Ngày 8/8/1967, tại Băng Cốc (TL) hiệp hội các
nước Đông Nam Á ra đời ( Viết tắt ASEAN), gồm 5
nước : Thái lan, Inđơnêxia, Singapo, Philíppin,
Malaixia.


<b>2- Mục tiêu hoạt động</b> : Phát triển kinh tế và văn
hóa thơng qua sự hợp tác, hịa bình, ổn định giữa các
thành viên.



<b>* Nguyên tắc :</b>


- Hiệp ước BaLi xác định nguyên tắc cơ bản:


+ Tôn trọng chủ quyền, tồn vẹn lãnh thổ, khơng can
thiệp vào cơng việc nội bộ của nhau.


+ Giải quyết mọi tranh chấp bằng phương pháp hịa
bình. Hợp tác cùng phát triển.


<i><b>* Quan hệ Việt Nam vaø ASEAN</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10p
HS
?
?
GV
GV


ASEAN tai Ja-các-ta
(Inđônêxia).


<b>Hoạt động 3</b> : Cá nhân
- Đọc phần III (Sgk.T.24).
+ Tổ chức ASEAN đã
phát triển thế nào từ 1984
đến 2000 ?


+ Hoạt động chủ yếu của


ASEAN hiện nay là gì ?
- Nhận xét – phân tích –
kết luận.


- Hướng dẫn HS quan sát,
nhận xét hình 11- Hội
nghị cao cấp ASEAN VI
tại Hà Nội.


niêm 1980 chuyển từ đối đầu sang đối thoại - hợp tác
- cùng tồn tại và phát triển.


<b>III. Từ “ASEAN 6” phát triển thành “ASEAN</b>


<b>10”.</b>



- Tháng 1/1984, Brunây ra nhập ASEAN.
-7/1995, Việt Nam được kết nạp vào ASEAN.
- 9/1997, Lào, Mianma được kết nạp.


-4/1999, Cam-pu-chia ra nhập ASEAN.
* <i><b>Hoạt động chủ yếu</b></i> :


- Hợp tác kinh tế, xây dựng một đơng Nam Á hịa
bình, ổn địng cùng nhau phát triển phồn vinh.


- 1992 – (AF TA) – Khu vực mậu dịch chung ra đời.
- 1994, Diễn đàn khu vực (ARF) gồm 23 nước trong
và ngoài khu vực để cùng nhau hợp tác phát triển.
* Lịch sử Đông Nam Á bước sang thời kỳ mới.



<b>4. Củng cố </b>

<b>và luyện tập</b>

<b>: </b>(5 phút)


<b> ? : </b>Trình bày tình hình Đơng Nam Á trước và sau 1945 ?


? : Trình bày về sự ra đời, mục đích hoạt động và quan hệ giữa ASEAN với Việt Nam ?
? : Tại sao nói, từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX “ Một chương mới đã mở ra trong lịch
sử khu vực Đơng Nam Á” ?


<b>5. Dặn dị</b> : (1 phút) Soạn bài 6 : Các nước châu Phi (Sgk t.26)


<b>==================================================</b>

<b>TUẦN 07 </b>



<b>TIẾT 07</b>



<b>Ngày dạy: 01/10/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 06/10/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>



<b>Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>



<b> 1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được :


- Tình hình chung của các nước Châu Phi từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.
- Phong trào giải phóng dân tộc ; Sự phát triển kinh tế xã hội của các nước này.
- Cuộc đấu tranh kiên trì để xóa bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở CH Nam Phi.


<b> 2. Tư tưởng</b> :


- Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết, giúp đỡ, ủng hộ nhân dân Châu Phi trong cuộc đấu


tranh giải phóng dân tộc và chống nghèo đói, bệnh tật.


<b> 3. Kỹ năng</b> :


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ , khai thác tư liệu và tranh ảnh. Kỹ năng phân tích,
tổng hợp , so sánh các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:


GV : Giáo án, SGK, bản đồ Châu Phi, tài liệu tranh ảnh về Châu Phi.
HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về các nước Châu Phi.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : Kiểm tra 15 phút ( Đề tiếp sau )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


13p
GV
GV
?
?
?


12p
GV



GV
?
?


?
HS
GV
GV


<b>Hoạt động 1</b> : Cá nhân
HS quan sát Bản đồ Châu
Phi, xấ định vị trí các nước ở
Châu Phi.


? HS thảo luận nhóm theo
các noäi dung sau :


+ Em hãy trình bày về
phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc của nhân dân
Châu Phi ?


+ Tại sao năm 1960 được
gọi là năm Châu Phi ?


+ Sau khi dành được độc lập,
các nước Châu Phi xây dựng
đất nước và phát triển kinh
tế như thế nào ?



<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm


HS xác định vị trí Cộng Hịa
Nam Phi trên bản đồ Châu
Phi.


? HS thảo luận nhóm theo
các câu hỏi sau :


+ Em hãy trình bày những
hiểu biết của mình về Cộng
Hịa Nam Phi ?


+ Cuộc đấu tranh chống chủ
nghĩa phân biệt chủng tộc ở
Nam Phi diễn ra như thế nào
+ Hiện nay Cộng Hòa Nam
Phi phát triển như thế nào ?
- Hướng dẫn HS quan sát
hình 13. giới thiệu tổng
thống Nen-xơn-man-đê-la –
Tổng thống da đen đầu tiên
trong lịch sử Nam Phi.


<b>I.Tình hình chung</b>

<b>.</b>


<b>1- Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi.</b>


- Phát triển nhanh, sôi nổi, mạnh mẽ nhất :
+ 18/6/1953 : Cộng hòa Ai-Cập ra đời.


+ (1954-1962) An-giê-ri giành độc lập.
+ 1960, 17 nước Châu Phi giành độc lập.


-> Hệ thống thuộc địa Châu Phi tan rã => các
nước Châu Phi giành được chủ quyền.


<b>2</b><i><b>-</b></i><b> Công cuộc xây dựng đất nước và phát triển</b>
<b>kinh tế-xã hội ở Châu Phi.</b>


- Đạt được nhiều thành tựu, nhưng Châu Phi vẫn
trong tình trạng đói nghèo, lạc hậu, bệnh tật :
+ ¼ dân số đói kinh niên, lạc hậu.


+ 32/57 quốc gia nghèo nhất thế giới.


- Từ cuối thập kỷ 80, xung đột sắc tộc và nội
chiến diễn ra ở nhiều nơi.


- Đầu thập kỷ 90, Châu Phi nợ chồng chất (300 tỉ
USD)


* Châu Phi tìm kiếm nhiều giải pháp để khắc
phục nghèo đói, lạc hậu. Tổ chức thống nhất Châu
Phi được thành lập ( Nay là liên minh Châu Phi)
viết tắt là AW.


<b>II. Cộng Hòa Nam Phi </b>


<b> 1- Khaùi quaùt </b>


- Nằm ở cực nam Châu Phi.



- Diện tích :1,2 triệu Km2 ; dân số: 43,6 triệu
người.(75.2% người da đen, 13,6% người da trắng,
11,2% người da màu).


- Năm 1662, người Hà Lan đến Châu Phi.
- Đầu thế kỷ XX, người Anh chiếm Nam Phi.
- 1961, Cộng hòa Nam Phi ra đời.


<b>2- Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt</b>
<b>chủng tộc ở Nam Phi.</b>


- Thực dân da trắng thực hiện chế độ phân biệt
chủng tộc ở Nam Phi trong 3 thập kỷ.


- Dưới sự lãnh đạo của “Đại hội dân tộc
Phi”(ANC) người da đen đấu tranh kiên trì chống
chủ nghĩa A-phác-thai.


- Năm 1993, Chính quyền da trắng tuyên bố xóa
bỏ chủ nghóa Aphacsthai.


- 4/1994, Nen-xơn-man-đê-la được bầu làm tổng
thống Cộng Hịa Nam Phi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cương, Urani. Chính quyền mới đã đưa ra chiến
lược kinh tế vĩ mô để cải thiện đời sống cho nhân
dân (6/1996).


<b>4. Củng cố </b>

<b>và luyện tập</b>

: (3 phuùt)


<b> </b>? : Em hãy trình bày phong trào đấu tranh của nhân Nam Phi ( Bằng bản đồ ) ?


? : Trình bày về Cộng Hịa Nam Phi, cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa Aphacsthai đạt kết
quả như thế nào ?


<b>5. </b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Soạn bài 7: Các nước Mĩ La-tinh (Sgk. T. 29).


<b>---TRƯỜNG THCS CÁI DẦU </b>

<b> KIỂM TRA 15 PHÚT</b>

<b>.</b>


<b>LỚP : 9A</b> <b>Mơn : LỊCH SỬ 9</b>


Họ và Tên:



<b>ĐIỂM</b> <b>LỜI PHÊ</b>


<b> A- Trắc nghiệm.</b> :(5.0 điểm)


* <b>Câu 1</b> : <b>Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất</b>.(2)


<i><b>1) Chính sách đối ngoại của Liên xô từ 1945 đến đầu những năm 70 là</b></i> :


a- Muốn làm bạn với các nước tư bản. b- Thân thiện với các nước lớn.
c- Hịa bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới. c- chống lại phong trào GP DT.


<i><b>2) Hệ thống các nước XHCN thế giới được hình thành vào khoảng thời gian nào ?</b></i>


a- 1948. b- 1949 c-1950 d- 1951



<i><b>3) Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc mang tính chất :</b></i>


a- Một cuộc cách mạng tư sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.
b- Một cuộc cách mạng vô sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.
c- Cả a và b đều sai.


<i><b>4) Cách mạng Lào năm 1945 giành chính quyền từ tay đế quốc nào ?</b></i>


a- Phát xít Nhật. b- Đế quốc Pháp và phong kiến tay sai.
c- Triều đình phong kiến Lào. d- Phát xít Nhật và phong kiến tay sai.

* Câu 2 : Hãy nối sự kiện cột B phù hợp với niên đại cột A. ( 3 điểm )



<b>A- Niên đại</b> <b>B- Sự kiện</b> <b>Kết nối A & B</b>


1- 1949
2- 1957
3- 1952
4- 1991
5- 1985
6- 1955


a- Hội đồng tương trợ kinh tế giải thể.
b- Công cuộc cải tổ bắt đầu ở Liên Xơ.


c- Liên Xơ phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
d- Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
e- Đại hội lần thứ XiX của đảng cộng sản Liên Xô.
f- Thành lập tổ chức hiệp ước phòng thủ Vacxava.


...


………..
………..
………
………..
………


<b>B- Tự luận </b>:(5.0 điểm)


1) Để hoàn thành nhiệm vụ cách mạng dân chủ nhân dân, các nước Đông âu cần phải tiến
hành những công việc gì ? (2.0)


2) Liên Xơ khơi phục kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai trong điều kiện nào ?(3.0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐÁP ÁN</b>.


<b>A- Trắc nghiệm</b> :


<b>* Câu 1</b> : ( 2.0 điểm); 1- c; 2-b ; 3- b ; 4- d ( Mỗi ý đúng 0.5 điểm )


<b>* Câu 2</b> : (3.0điểm ) Mỗi ý đúng 0.5 điểm : 1-d ; 2-c ; 3-e ; 4-a ; 5-b ; 6- f.


<b>B- Tự luận</b> :


<b>* Câu 1</b> : (2 điểm).Để hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân các nước Đông âu cần phải
tiến hành các cơng việc :


+ Xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân.


+ Tiến hành cải cách ruộng đất nhằm xóa bỏ chế đợ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ
và cải thiện đời sống nhân dân.



+ Quốc hữu hóa những xí nghiệp lớn của tư bản trong và ngồi nước.
+ Ban hành các chính sách tự do dân chủ, chế đợ làm việc, nghỉ ngơi.


* <b>Câu 2</b> : (3 điểm) Liên Xô khôi phục KT sau CT thế giới thứ hai trong điều kiện:


+ Đất nước bị tàn phá rất nghiêm trọng : hơn 27 triệu người chết, 1710 thành phố, hơn
70.000 làng mạc bị tiêu hủy, công nơng nghiệp, giao thơng vận tải gặp nhiều khó khăn
tưởng chừng không vượt qua nổi.


+ Các nước tư bản phương tây ln có âm mưu, hoạt động chống phá Liên xô về cả
kinh tế, chinh trị, quân sự.


+ Liên Xô phải chi các khoản tiền lớn cho việc củng cố quốc phịng, bảo vệ tổ quốc.
Ngồi ra Liên Xơ còn phải giúp đỡ phong trào cách mạng trong hệ thống XHCN.


<b>=================================</b>

=================



<b>TUẦN 08 </b>


<b>TIẾT 08</b>



<b>Ngày dạy: 08/10/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 13/10/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>



<b>Bài 7: CÁC NƯỚC MĨ LA- TINH.</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>



<b>1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được :


- Khái quát tình hình Mĩ La-tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai ; đặc biệt là cuộc đấu


tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu Ba và những thành tựu mà nhân dân Cu Ba đạt
được về kinh tế, văm hóa, giáo dục hiện nay.


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Giáo dục cho HS thấy được cuộc đấu tranh kiên cường của nhân dân Cu Ba và những
thành tựu mà nhân dân Cu Ba đạt được về kinh tế, văn hóa, giáo dục. Từ đó, thêm yêu mến
quý trọng nhân dân Cu Ba.


- Thắt chặt tình đồn kết hữu nghị và tinh thần tương trợ giúp đỡ lẫn nhau giữa nhân dân ta
và nhân dân các nước Mĩ La-tinh.


<b> 3. Kỹ năng</b> :


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ Mĩ La-tinh , xá định được vị trí các nước Mĩ La-tinh
trên bản đồ thế giới.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:


GV : Giáo án, SGK, bản đồ Châu Mĩ, bản đồ Mĩ La-tinh, tranh ảnh về Cu Ba và các nước
Mĩ La-tinh.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về các nước Mĩ La-tinh.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (5 phuùt)


? : Nêu khái quát tình hình các nước Châu Phi. Hiện nay các nước Châu Phi đang gặp
những khó khăn gì trong cơng cuộc phát triển kinh tế, xã hội đất nước ?



? : Cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa A-phác- thai ở Cộng Hòa Nam Phi đạt được những
thắng lợi có ý nghĩa lịch sử to lớn như thế nào ?


<b> 3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


17p
GV
GV
?
?


?
?


17p
GV
GV
?
?


?


<b>Hoạt động 1</b> : nhóm


quan sát lược đồ Mĩ La-tinh,
giới thiệu các nước Mĩ
La-tinh.



HS thảo luận nhóm với các
nội dung sau :


+ Em hãy nêu tình hình các
nước Mĩ La-tinh đầu thế kỷ
XIX có gì khác với các nước
châu Phi ?


+ Từ sau chiến tranh thế giới
thứ hai đến nay tình hình
cách mạng Mĩ La-tinh phát
triển như thế nào?


+ Phong trào cách mạng ở
Mĩ La-tinh đã đạt được
những kết quả gì?


+ Công cuộc xây dựng và
phát triển đất nước của các
nước Mĩ La-tinh diễn ra như
thêù nào ?


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm


HS xác định vị trí của Cu
Ba, giới thiệu về đất nước
Cu Ba.


HS thảo luận nhóm theo các


nội dung sau :


Em biết gì về đất nước Cu
Ba ?


Phong trào cách mạng của
nhân dân Cu Ba diễn ra như
thế nào ( Hoàn cảnh, diễn


<b>I. Những nét chung</b>

<b>.</b>


<b>1- Phong trào đấu tranh củng cố độc lập chủ</b>
<b>quyền. </b>


- Nhiều nước giành độc lập từ thế kỷ XIX : Brraxin,
Aùchentina, Pêru, vênêruêla…


- Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay cách
mạng Mĩ La-tinh có nhiều chuyển bién mạnh mẽ
+ 1959, cách mạng Cu Ba thành công.


+ 1980, cao trào cách mạng bùng nổ ở cả khu vực,
được mệnh danh là (lục địa bùng cháy ).


+ Khởi nghĩa ở Bơlivia , vênêrla…


=> <b>kết quả</b> : Chính quyền độc tài ở nhiều nước bị lật
đổ, chính quyền dân chủ nhân dân được thiết lập, tuy
nhiên vẫn còn một số nước là “Sân sau” của Mĩ.



<b>2</b><i><b>-</b></i><b> Công cuộc xây dựng đất nước và phát triển kinh</b>
<b>tế-xã hội ở các nước Mĩ La-tinh</b>


<b>* Thành tựu</b>:


+ Củng cố đôïc lập chủ quyền.
+ Dân chủ hóa chính trị.


+ Cải cách kinh tế, các tổ chức liên minh khu vực để
phát triển kinh tế được thiết lập.


<b>* Khó khăn</b> :


+ Đầu những năm 90, kinh tế, chính trị các nước Mĩ
La-tinh gặp nhiều khó khăn, căng thẳng.


+ Hiện nay nhiều nước tìm mọi cách để vượt qua khó
khăn để phát triển đất nước.


<b>II. Cu Ba – Hòn đảo anh hùng </b>


<b> 1- Khái quát </b>


- Nằm ở vùng biển Ka-ri-bê, hình dạng giống như
con cá sấu.


- Diện tích :11.000 Km2 ; dân số: 11.3 triệu người.
(2002).


<b>2- Phong trào cách mạng Cu Ba từ 1945 đến nay . </b>
<i><b>a- Hoàn cảnh</b></i><b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

?
HS
GV
GV


biến , kết quả )


+ Sau khi cách mạng thắng
lợi chính phủ Cu Ba đã làm
gì để thiết lập chế độ mới ?
?Hãy nêu những thành tựu
mà Cu Ba đạt được trong
công cuộc xây dựng đất
nước ?


- Thảo luận – Đại diện trả
lời.


- Nhận xét – Boå sung –
Choát.


- Hướng dẫn HS quan sát
hình 15 giới thiệu về chủ
tịch Phi-đen- cát-trơ và tình
hình Cu Ba hiện nay, mối
quan hệ giữa nước ta và Cu
Ba.


thứ hai.



- Mĩ tìm cách xâm lược Cu Ba, thiết lập chế độ độc
tài Batixta : Xóa bỏ hiến pháp, cấm các đảng phái
hoạt động, bắt giam hàng chục vạn người.


<i><b>b- Diễn biến cách mạng</b></i><b>.</b>


- 26/7/1953, Qn cách mạng tấn cơng trại lính
Mơ-ca-đa, mở đầu thời kỳ vũ trang.


- 1955, Phi-đen-cát-xtrô sang Mê-hy-cô chuẩn bị lực
lượng khởi nghĩa.


-11/1956, Phi-đen về nước lãnh đạo cách mạng.
-1/1/1959, chế đợ độc tài Ba-ti-xta sụp đổ, cách
mạng Cu Ba thắng lợi.


<i><b>c- Cu Ba xây dựng chế độ mới</b></i>.


- Cu Ba tiến hành cách mạng dân chủ, cải cách ruộng
đất, quốc hữu hóa các xí nghiệp của tư bản nước
ngồi.


- Xây dựng chính quyền mới, phát triển kinh tế, văn
hóa, giáo dục.


- 4/1961, tuyên bố xây dựng XHCN.


<i><b>d-Thành tựu</b></i> :



- Xây dựng cơ cấu cơng nghiệp hợp lý.
- Văn hóa, giáo dục, y tế phát triển.


* Đế quốc Mĩ thực hiện chính sách bao vây cấm vận,
chính sách thù địch -> Cu Ba vẫn kiên trì với CNXH.


<b>4. Củng cố </b>

<b>và luyện tập</b>

<b>: </b>(4 phuùt)


<b> </b>? : Theo em tình hình cách mạng ở Mĩ La-tinh có gì khác với cách mạng ở châu Á và
Châu Phi ?


? : Vì sao nói cuộc tấn cơng vào pháo đài Môn-ca-đa (26/7/1953) đã mở ra một giai đoạn
mới của phong trào cách mạng Cu Ba ?


<b>5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Học thuộc bài chương II+III , kiểm tra 45 phút, tiết 9,
tuần 9.


<b>=================================================</b>

<b>TUẦN 09 </b>



<b>TIẾT 09</b>



<b>Ngày dạy: 15/10/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 20/10/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>



<b>KIEÅM TRA 45 PHÚT</b>


<b>A- MỤC TIÊU TIẾT KIỂM TRA</b>

<b>.</b>


<b>1. Kiến thức : </b>Kiểm tra quá trình tiếp thu, ghi nhớ kiến thức lịch sử của HS ở chương (II
+III); Khả năng vận dụng kiến thức để nhận biết các sự kiện lịch sử, rút ra bài học lịch sử


( Lịch sử thế giới từ 1945 đến nay ).


<b>2. Tư tưởng</b> : Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, trung thực, tự tin khi làm bài kiểm tra.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn kỹ năng phân tích , hiểu đề lịch sử, kỹ năng làm bài tập lịch sử, làm bài
kiểm tra nói chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV : Đề kiểm tra, đáp án.


HS : Giaáy kiểm tra, dụng cụ học tập.


<b>C- TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>

:


<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>.


<b>2. Kieåm tra</b> : Việc chuẩn bị giấy kiểm tra, dụng cụ học taäp .


<b>3) GV phát đề</b>, giám sát việc làm bài của HS.


<b>D- ĐỀ KIỂM TRA</b>

:


<b>TRƯỜNG THCS CÁI DẦU </b>

<b> À KIỂM TRA 1 TIẾT</b>

<b>.</b>


<b>LỚP : 9A</b> <b> Môn : LỊCH SỬ 9</b>


Họ và Tên:



<b>ĐIỂM</b> <b>LỜI PHÊ</b>


<b>I –Câu 1</b> : Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.



<i>1) Sau chiến tranh thế giới thứ hai Trung Quốc đã</i> :


a- Hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân. b- Bước đầu tiến lên xây dựng CNXH.
c- Tiến lên xây dựng chế độ TBCN. d- Tiếp tục hoàn thành cách mạng DCND.


<i>2) Xây dựng CNXH mang màu sắc Trung Quốc với đặc điểm:</i>


a- Lấy xây dựng kinh tế làm trung tâm. b- Lấy cải tổ chính trị làm trung tâm.
c- Lấy xây dựng KT-CT làm trung tâm. d- Lấy xây dựng VH - T.T làm trung tâm


<i>3) Chính phủ cộng hịa nhân dân Lào được thành lập ngày :</i>


a- 19-8-1945. b- 23-8-1945 c- 12-10-1945. d- 21-10-1945.


<i>4) Liên minh Việt –Lào- Khơ me được thành lập nhằm mục đích gì ?</i>


a- Đoàn kết chống lại đế quốc Mĩ. b- Tương trợ và hợp tác phát triển kinh tế .
c- Đoàn kết chiến đấu chống thực dân pháp. d- Đoàn kết chiến đấu chống thực dân pháp và
can thiệp Mĩ.


<i>5) Hai quốc gia Đông Nam tham gia khối SENTO là :</i>


a- Thái Lan và Inđônêxia b- Thái Lan và XingaPo.
c- PhilípPin và XingaPo. d- Thái Lan và Phi líp Pin.


<i>6) Đảng lãnh đạo phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Aán Độ là : </i>


a- Đảng cộng sản. b- Đảng quốc đại..
c- Đảng dân tộc. d- Đảng nhân dân.



<i>7) Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở Cu Ba diễn ra dưới hình thức :</i>


a- Đấu tranh nghị trường. b- Đấu tranh ngoại giao.
c- Đấu tranh vũ trang. d- Cả a, b, c đều đúng.


<i>8) Chủ nghĩa A-phác-thai ở Châu Phi có nghĩa là :</i>


a- Sự phân biệt chủng tộc. b- Sự phân biệt tôn giáo.
c- Sự phân biệt giàu nghèo. d- Sự phân biệt trình độ.


<b>II. Câu 2</b>

: Hãy điền các mốc thời gian hoặc các sự kiện lịch sử để hoàn thành bảng


sau.



Thời gian Sự kiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

……… Brunây trở thành thành viên thứ 6 của ASEAN


7-1992 ………


………. ASEAN quyết định biến Đông Nam Aù thành khu vực mậu dịch tự Do.
1994


……… Việt nam trở thành thành viên thứ 7 của ASEAN
9-1997


……….. Cam- Phu- chia trở thành thành viên thứ 10 của ASEAN


<b>III . Câu 3</b> : Trình bày nguyên nhân ra đời, mục tiêu hoạt động và nguyên tắc cơ bản trong
quan hệ giữa các nước thành viên ASEAN ?



<b>IV . Câu 4</b> : Em hãy tóm tắt tình hình chung của các nước Mĩ La-Tinh sau chiến tranh thế
giới thứ hai ?


<b>==============================================</b>

Đáp án



<b>* Câu 1</b>

: (2điểm)



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>d</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>a</b>


* Câu 2 : (2 điểm) ( Mỗi yù 0.25)



+ 8/8/1967 : Hiệp hội các nước Đông Nam Aù được thành lập tại Băng Cốc (Thái lan).
+ 1984 : Brunây trở thành thành viên thứ 6 của ASEAN.


+ 7/1992 : Việt Nam và Lào chính thức ra nhập hiệp ước BaLi.


+ 1992 : ASEAN quyết định biến đông nam á thành khu vực mậu dịch tự do.
+ 1994 : ASEAN lập diễn đàn khu vực (ARF)


+ 7/1995 : Việt Nam chính thức ra nhập ASEAN.
+ 7/1997 : Lào, Mianma ra nhập ASEAN.


+ 4/1999 : Cam-phu-chia trở thành thành viên thứ 10 của ASEAN.


<b>* Câu 3</b> :(4 điểm)



+ <i>Ngun nhân</i> : Sau khi dành độc lập và đứng ttrước các yêu cầu phát triển kinh tế
xã hội của đất nước, nhiều nước Đông Nam Á chủ trương thành lập một tổ chức liên minh
khu vực nhằm cùng nhau hợp tác phát triển , đồng thời hạn chế ảnh hưởng của các cường
quốc bên ngoài đối với khu vực nhất là khi họ thấy cuộc chiến tranh ở Đơng Dương của Mĩ
khó thốt khỏi thất bại. (2 điểm)


+ <i>Mục tiêu hoạt động</i> : Phát triển kinh tế và văn hóa thơng qua những nỗ lực hợp tác
chung giữa các nước thành viên trên tinh thần duy trì hịa bình và ổn định khu vực.


+ <i>Nguyên tắc cơ bản</i> : Cùng nhau tôn trọng chủ quyền, tồn vện lãnh thổ ; khơng can
thiệp vào cơng việc nội bộ của nhau ; Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình,
hợp tác có kết quả.


* <b>Câu 4</b> : (2 Điểm) Tình hình các nước Mĩ La-tinh :


+ <i>Về chính trị</i> : Nhiều nước Mĩ La-tinh dành được độc lập từ những thập niên đầu thế
kỷ XIX, nhưng sau đó lại trở thành sân sau của Mĩ ; 1959, Cu Ba dành độc lập ; Từ 1960
đến những năm 80 của thế kỷ XX Mĩ La-tinh trở thành “Lục địa bùng cháy” .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TUẦN 10 </b>


<b>TIẾT 10</b>



<b>Ngày dạy: 22/10/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 27/10/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>



<b>CHƯƠNG III: MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU TỪ 1945 ĐẾN NAY.</b>


<b>Bài 8 : NƯỚC MĨ</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>


<b>1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được :


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai, kinh tế Mĩ có bước phát triển nhảy vọt : Giàu mạnh nhất
về kinh tế, khoa học kỹ thuật quân sự trong hệ thống các nước tư bản.


- Trong thời kỳ này, nước Mĩ thực hiện chính sách đối nội phản động, đẩy lùi và đàn áp
phong trào cách mạng của quần chúng.


- Chính sách đối ngoại : Bành chướng thế lực với mưu đồ làm bá chủ thế giới, nhưng trong
hơn nửa thế kỷ qua Mĩ đã vấp phải nhiều thất bại nặng nề.


<b> 2. Tư tưởng</b> :


- Giáo dục cho HS thấy được thực chất chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ.


- Về kinh tế Mĩ giàu mạnh nhưng gần đây Mĩ bị Nhật Bản và Tây âu cạnh tranh ráo diết,
kinh tế Mĩ giảm sút mặc dù vẫn đứng đầu thế giới, nhưng so với 1973 giảm sút khá nhiều.
- Từ 1995 trở lại đây Việt Nam và Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức về nhiều
mặt. Tuy nhiên ta luôn phản đối những âm mưu diễn biến hịa bình của Mĩ .


<b> 3. Kỹ năng</b> :


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá những sự kiện lịch sử , kỹ năng sử dụng
bản đồ.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:


GV: Giáo án, SGK, bản đồ thế giới, bản đồ nước Mĩ,tư liệu về kinh tế Mĩ từ 1945 đến nay.
HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về nước Mĩ.


<b> C- TIEÁN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (5 phút)


? : Em hãy nêu những nét nổi bật về tình hình Mĩ La-tinh (Từ 1945 đến nay)(Trình bày
bằng bản đồ) ?


? : Trình bày những nét chính về cách mạng Cu Ba từ 1945 đến nay ?


<b>3. Bài mới</b>

:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


12p
GV
GV
?


?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm


quan sát bản đồ thế giới, giới
thiệu về nước Mĩ.


thảo luận nhóm theo các câu
hỏi sau :


+ Nguyên nhân nào dẫn đế


sự phát triển nhảy vọt của
kinh tế MĨ từ sau chiến tranh
thế giới thứ hai đến nay ?
+ Nêu những thành tựu của


<b>I. Tình hình kinh tế Mĩ từ sau chiến tranh thế</b>


<b>giới thứ hai</b>

<b>.</b>


<b>1- Nguyên nhân phát triển. </b>


- Không bị tàn phá trong chiến tranh.
- Giàu tàiø nguyên.


- Thừa hưởng thành quả khoa học-kỹ thuật thế giới.


<b>2</b><i><b>-</b></i><b> Thành tựu.</b>


- Thu được 114 tỉ USD nhờ bn bán vũ khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

?


11p
HS
GV
?


?


?



GV
GV


kinh tế Mó sau chiến tranh ?


+Vì sao từ năm1973 đến nay
kinh tế Mĩ sụt giảm ?


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm
- Đọc phần III (Sgk T. 35)
- Hướng dẫn HS thảo luận
với các nội dung :


+ Sau chiến tranh Mĩ thực
hiện chính sách đối nội như
thế nào ?


+ Thái độ của nhân dân Mĩ
với chính sách đới nội ấy ?
+ Chính sách đối ngoại của
Mĩ sau chiến tranh diễn ra
như thế nào ? Hiện nay chính
sách ấy có thay đổi khơng ?
- Nhận xét – Bổ sung – Chốt
- Liên hệ chính sách đối
ngoại của Mĩ với nước ta và
một số nước khác ( I rắc,
cộng hịa dân chủ nhân dân
Triều Tiên..)



- Nơng nghiệp : Gấp hơn 5 lần Anh, pháp, Đức, Ý,
Nhật cộng lại.


* <i><b>Từ 1973 đến nay</b></i> : Công nghiệp và dự trữ vàng
giảm.


<i><b>* Nguyên nhân</b></i> :


+ Bị nhật, Tây âu cạnh ttranh.


+ Thường xun khủng hoảng dẫn đến suy thối
kinh tế.


+ Chi phí qn sự lớn.


+ Chênh lệch giàu nghèo quá lớn.


<b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ sau</b>


<b>chiến tranh</b>

<b>.</b>


<i><b>1- chính sách đối nội.</b></i>


- Hai đảng : Cộng hòa và dân chủ thay nhau cầm
quyền.


- ban hành một loạt đạo luật phản động.
- Cấm Đảng cộng sản hoạt động.


- Chống phong trào đình công.



- Loại bỏ những người tiến bộ ra khỏi chính phủ, đàn
áp phong trịa cơng nhân, thực hiện phân biệt chủng
tộc v.v…


* Phong trào đấu tranh của nhân dân phát triển
mạnh đặc biệt là phong trào chống phân biệt chủng
tộc và phong trào chống chiến tranh ở Việt Nam
(1960-1970).


<i><b>2- Chính sách đối ngoại.</b></i>


- Mĩ đề ra “Chiến lược toàn cầu” phản cách mạng
nhằm làm bá chủ thế giới.


- chống các nước XHCN.


- Tiến hành viện trợ để khống chế các nước phụ
thuộc vào Mĩ.


- Thành lập các khối quân sự, gây chiến tranh xâm
lược.


* Bị thất bại nặng nề trong chiến tranh Việt Nam.
* Từ 1991 đến nay, Mĩ xác lập “Thế giới đơn cực”
để chi phối, khống chế thế giới.


<b>4. Củng cố </b>

<b>và luyện tập</b>

<b>: </b>(4 phuùt)


<b> </b>? : Em hãy trình bày những thành tựu to lớn về kinh tế và khoa học-kỹ thuật của Mĩ từ
1945 đến nay ?



? : Trình bày chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ từ sau chiến tranh thế giới đến nay


<b>5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập 1 (Sgk.T. 35): Soạn bài 9 : Nhật Bản
(T.36)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TUẦN 11 </b>


<b>TIẾT 11</b>



<b>Ngày dạy: 05/11/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 10/11/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>



<b>Bài 9</b>

:

<b>NHẬT BẢN.</b>


<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>



<b>1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được :


- Nhật Bản là mộtnước bại trận , kinh tế Nhật bị tàn phá nặng nề.


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai. Nhâït Bản đã thực hiện những cải cách dân chủ và vay
vốn nước ngồi để khơi phục và phát triển kinh tế, cộng với truyền thống tự cường dân tộc,
Nhật Bản đã vương lên nhanh chóng, trở thành siêu cường kinh tế, đứng hàng thứ hai thế
giới (Sau Mĩ) và đang ra sức vươn lên trở thành cường quốc chính trị để tương xứng với tiềm
lực kinh tế của mình.


<b>2. Tư tưởng</b> : HS cần hiểu rõ :


- Sự phát triển “Thần kỳ” của Nhật Bản có nhiều nguyên nhân, những nguyên nhân có ý
nghĩa quyết định đó là ý chí vươn lên tự cường, lao động hết mình và tơn trọng kỷ luật của
người Nhật Bản.



- Từ năm 1993 đến nay, quan hệ giữa Việt Nam và Nhật Bản ngày càng mở rộng về nhiều
mặt : Chính trị, kinh tế, văn hóa … với phương châm “ Hợp tác lâu dài, đối tác tin cậy”.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ và phương pháp tư duy, lôgic trong việc
đánh giá, phân tích các sự kiện lịch sử và biết so sánh liên hệ với thực tế.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



GV : Giáo án, SGK, bản đồ Nhật Bản, một số tranh ảnh tư liệu về Nhật Bản.
HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về Nhật Bản.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :(1phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phút)


? : Trình bày những thành tựu to lớn về kinh tế, khoa học kỹ thuật của Mĩ sau chiến tranh
thế giới thứ hai ?


? : Trình bày những nguyên nhân dẫn đến sự nhảy vọt của kinh tế Mĩ ?


? : Nêu những nét cơ bản trong chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ từ 1945 đến nay


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


11p


GV
GV
?


?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm


- HS quan sát bản đồ Nhật Bản,
giới thiệu về nước Nhật.


- HS thảo luận nhóm.


+ Em hãy cho biết tình hình
Nhật Bản sau chiến tranh thế
giới thứ hai ?


+ Trình bày những cải cách dân
chủ ở nhật bản sau chiến tranh ?


<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh</b>

<b>.</b>
<b>1- Tình hình nước nhật sau chiến tranh thế giới</b>
<b>thứ hai.</b>


- Nhật bị Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.
- Mất hết thuộc địa.


- Kinh tế bị tàn phá nặng nề.
- Nạn thất nghiệp nghiêm trọng.



-Thiếu lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng.
- Lạm phát nặng nề.


<b>2</b><i><b>-</b></i><b> Những cải cách dân chủ ở Nhật Bản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

?
HS
GV
13p
GV
?


?


?


?
HS
GV
GV
9p


+Ý nghĩa của cải cách dân chủ
đối với Nhật Bản là gì ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét - bổ sung – kết luận.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm
- HS thảo luận nhóm.



+ Em hãy nêu những Thuận lợi
cơ bản dẫn đến sự phát triển
“Thần kỳ” của kinh tế Nhật Bản
từ 1950 đến 1970 ?


+ Trình bày những thành tựu
kinh tế Nhật Bản (Từ 1950 đến
những năm 70 của thế kỷ XX) ?


+ Những nguyên nhân đẫn đến
sự phát triển nhanh, mạnh của
kinh tế Nhật Bản ?


+ Những khó khăn và hạn chế
của kinh tế Nhật Bản là gì ?
- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – phân tích – kết
luận.


- Hướng dẫn HS quan sát và đưa
ra nhận xét hình 18,19,20
(Sgk.t.38.)


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm


- Thực hiện cải cách ruộng đất.
- Xóa bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Trừng trị tội phạm chiến tranh.
- Giải giáp các lực lượng vũ trang.


- Thanh lọc chính phủ.


- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải thể các cơng ty độc quyền.


<i><b>* Ý nghóa</b></i> :


+ Nhân dân phấn khởi.


+ Đó là nhâân tố quan trọng giúp Nhật vươn lên.


<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh</b>


<b>tế sau chiến tranh</b>

<b>.</b>


<b>1- Thuận lợi.</b>


- Nhờ những đơn đặt hàng “Béo bở” của Mĩ trong
hai cuộc chiến tranh Triều Tiên (1950-1953) và
chiến tranh Việt Nam (Những năm 1960).


<b>2-Thành tựu</b> :


- Tổng thu nhập quốc dân năm 1950 là 20 tỉ USD.
- Năm 1968 là 183 tỉ USD, đứng thứ hai thế giới.
-Bình quân đầu người đứng thứ hai thế giới (1990
– sau thụy sĩ : 29.850 USD)


- Công nghgiệp tăng trưởng nhanh :
+ 1950 -> 1960, 15% năm.



+ 1961 ->1970, 13,5% năm.
- Nông nghiệp :


+ 1967-1969, tự túc 80% lương thực.
+ Đánh cá đứng thứ hai thế giới.


<b>3- Nguyên nhân phát triển.</b>


- p dụng được thành tựu khoa học-kỹ thuật.
- Lợi dụng vốn đầu tư nước ngồi.


- Hệ thống quản lý hiệu quả.


- Có chiến lược phát triển năng động, hiệu quả.
-Người lao động được đào tạo chu đáo, cần cù,
tiết kiệm, có tinh thần kỷ luật cao.


- Dân tộc Nhật có truyền thống tự cường.


<b>4 – Hạn chế</b><i><b>.</b></i>


+ Nghèo tài nguyên, hầu hết năng lượng và
nguyên liệu phải nhập khẩu.


+ Thiếu lương thực.


+ Bị Mĩ và Tây âu cạnh tranh ráo riết.
+ Đầu những năm 90 suy thoái kéo dài.


<b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại của</b>



<b>Nhật Bản sau chiến tranh</b>

<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

?
?


+ Sau chiến tranh Nhật thực
hiện chính sách đối nội như thế
nào ?


+ Hãy trình bày những nét nổi
bật trong chính sách đối ngoại
của Nhật từ sau chiến tranh thế
giới thứ hai đến nay ?


<b>2- Đối ngoại</b>.


<b>4. Củng cố </b>

<b>và luyện tập</b>

<b>: </b>(4 phút)


<b> </b>? : Em hãy nêu những thành tựu to lớn cử sự phát triển kinh tế Nhật Bản (Từ sau chiến
tranh thế giới thứ hai đến nay) ?


? : Nguyên nhân của sự phát triển “Thần Kỳ” của kinh tế Nhật Bản ? So sánh với sự phát
triển kinh tế Mĩ ?


<b>5.</b>

<b> Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1phút) Làm bài tập 1,2 (Sgk.T. 40): Soạn bài 10: Các nước
Tây âu (SgkT.40)


<b>================================================== </b>

<b> </b>




<b>TUẦN 12 </b>


<b>TIẾT 12</b>



<b>Ngày dạy: 12/11/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 17/11/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>



<b>Bài 10: CÁC NƯỚC TÂY ÂU</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>



<b>1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được :


- Những nét khái quát nhất của các nước Tây âu từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến
nay.


- Xu thế liên kết các nước trong khu vực đang phát triển trên thế giới, Tây âu là khu vực
đi đầu trong xu thế này.


<b> 2. Tư tưởng</b> :


- Thông qua những kiến thức trong bài, HS cần nhận thức được mối quan hệ nguyên nhân
dẫn đến sự liên hệ giữa các nước Tây âu.


- Mối quan hệ giữa Tây âu với Mĩ và các nước khác từ sau thế giới thứ hai đến nay Mối
quan hệ giữa Tây âu và Việt Nam.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ và phương pháp tư duy, lôgic trong việc
đánh giá, phân tích các sự kiện lịch sử và biết so sánh liên hệ với thực tế.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:



GV : Giáo án, SGK, lược đồ liên minh châu âu , tư liêu về khối EU.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về Liên minh châu âu.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :(1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (5 phút)


? : Hãy trình bày những cải cách dân chủ ở Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
đến nay và ý nghĩa của nó ?


? : Trình bày thành tựu kinh tế “Thần kỳ” của Nhật bản, nguyên nhân của sự phát triển đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


5P
GV


HS
?
10p
GV
?
?


?
GV



19p
GV
?
?


?


<b>Hoạt động 1</b> : Cá nhân


- HS quan sát lược đồ châu âu,
xác định vị trí các nước EU.
- Đọc Sgk phần I (Sgk T36).
+ Em cho biết những thiệt hại
của Tây âu trong chiến tranh thế
giới thứ hai ?


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
theo các nội dung sau :


+ Để khơi phục kinh tế các nước
tây âu đã làm gì ? Quan hệ với
mĩ ra sao ?


+ Trình bày chính sách đối nội
và đối ngoại của Tây âu từ sau
chiến tranh thế giới đến nay ?


+ Tình hình nước Đức sau chiến


tranh thế giới thứ hai ra sao ?
- Nhận xét - bổ sung – kết luận.


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm


- Hướng dẫn HS thảo luận
nhóm.


+ Em hãy nêu những nguyên
nhân dẫn đến sự liên kết khu
vực Tây âu ?
+ Trình bày quá trình liên kết
của các nước Tây âu từ 1950
đến nay?


+ Em hãy trình bày nội dung hội
nghị Ma-xtơric ?


<b>I. Tình hình chung</b>

<b>.</b>


<b>1- Những thiệt hại của Tây âu trong chiến</b>
<b>tranh thế giới thứ hai.</b>


- Bị phát xít chiếm đóng,ø bị tàn phá nặng nề
- Đều là con nợ của Mĩ.


<b>2</b><i><b>-</b></i><b> Các nước Tây âu khôi phục kinh tế sau</b>
<b>chiến tranh.</b>


- Năm 1948, 16 nước Tây âu nhận viện trợ của


Mĩ theo kế hoạch Mac-san -> Lệ thuộc vào Mĩ,
tuân theo điều kiện mà Mĩ đưa ra,


<i><b>* Đối nội</b></i> :


+ Thu hẹp quyền tự do dân chủ.
+ Xáo bỏ những cải cách tiến bộ.


<i><b>* Đối ngoại</b></i> :


+ Tiến hành xâm lược, khôi phục địa vị thống trị
ở các nước thuộc địa trước đây, nhưng cuối cùng
thất bại phải công nhận độc lập cho các nước
này.


+ Trong chiến tranh lạnh, các nước Tây âu ra
nhập khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO)
(4/1949) chống liên Xô và các nước Đông âu.
+ Nước Đức hiện nay đã thống nhất và là nước có
nền kinh tế phát triển.


<b>II. Sự liên kết khu vực</b>

<b>.</b>
<b>1- Ngun nhân.</b>


- Có chung nền văn minh.


- Kinh tế có nhiều điểm tương đồng.


- Có mối quan hệ mật thiết và đều muốn thoát
khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.



<b>2 - Quá trình liên kết khu vực.</b>


- 4/1951, cộng đồng than thép châu âu ra đời
- 3/1957, Cộng đồng nguyên tử châu âu .


- 25/3/1957, cộng đồng kinh tế Châu Aâu (EEC) ra
đời.


- 7/1967, 3 cộng đồng trên sát nhập thành cộng
đồng Châu Aâu (EC).


- 12/1991, EC đổi tên là Liên minh châu âu (EU),
gồm 25 thành viên, Hiện nay EU mở rộng với
nhiều thành viên mới.


<b>* Nội dung hội nghị Maxtơrit (Hà Lan).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HS
GV


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét, phân tích – kết luận.


+ Đổi tên cộng đồng Châu Aâu thành Liên Minh
Châu Aâu (EU).


- Hiện nay EU là một trong ba trung tâm kinh tế
lớn thế giới. Chính trị tương đối ổn định.



<b>4. Củng cố </b>

<b>và luyện tập</b>

<b>: </b>(4 phút)


<b> </b>? : Em hãy trình bày những nét chung nhất về Tây Aâu (Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
đến nay ) ?


? : Trình bày nguyên nhân và quá trình liên kết của các nước Tây Aâu(từ 1950 đến nay)


<b>5. </b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập 1,2 (Sgk.T. 43): Soạn bài 11 : Trật tự thế
giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai (Sgk.T.44).


<b>===================================================</b>


<b>TUẦN 13 </b>


<b>TIẾT 13</b>



<b>Ngày dạy: 19/11/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 24/11/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>



<b>CHƯƠNG IV: QUAN HỆ QUỐC TẾ TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY.</b>

<b>Bài 11: TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI</b>



<b>SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI.</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>



<b>1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được :


- Sự hình thành “Trật tự thế giới hai cực” sau chiến tranh thế giới thứ hai và những hệ quả
của nó như sự ra đời của tổ chức liên hiệp quốc , tình trạng “Chiến tranh lạnh” đối đầu giữa
hai phe.



- Tình hình thế giới từ sau “chiến tranh lạnh” ; Những hiện tượng mới và các xu thế phát
triển hiện nay của thế giới.


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Thông qua những kiến thức trong bài giúp HS thấy được một cách khái quát toàn cảnh
của thế giới trong nửa sau của thế kỷ XX với những diễn biến phức tạp và đấu tranh gay gắt
về những mục tiêu : Hịa bình thế giới, độc lập dân tộc và hợp tác phát triển.


<b>3. Kỹ năng</b> :


- Giúp HS có thói quen quan sát và sử dụng bản đồ thế giới, rèn luyện phương pháp tư
duy khái qt và phân tích.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:


GV : Giáo án, SGK, Bản đồ thế giới và tư liệu về thế giới giai đoạn này.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu “Chiến tranh lạnh”, về Liên Hợp
Quốc.


<b> C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6phút)


? : Hãy trình bày những nét nổi bật nhất về tình hình các nước Tây âu từ 1945 đến nay?
? : Tại sao các nước Tây âu lại phải hợp tác với nhau để phát triển ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3. Bài mới</b>

:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


9p
HS
GV
?
?
?
GV
GV
9p
GV
?
?
?
HS
GV
GV
9p
GV
?
?


<b>Hoạt động 1</b> : Cá nhân
- Đọc Sgk phần I (Sgk
T.44).


- Giải thích “ Trật tự thế


giới mới” <b>: </b><i><b>Là sự sắp xếp</b></i>
<i><b>phân bổ và cân bằng quyền</b></i>
<i><b>lực giữa các cường quốc</b></i>
<i><b>nhằm duy trì ổn định hệ</b></i>
<i><b>thống quan hệ quốc tế.</b></i>


+ Em hãy trình bày về hồn
cảnh triệu tập hội nghị
I-an-ta ?(4->11/2/1945).


+ Trình bày nội dung cơ bản
của hội nghị I-an-ta ?


+ Hệ quả của hội nghị là
gì ?


- Nhận xét - bổ sung – kết
luận.


- Hướng dẫn HS quan sát
hình 22. Đưa ra nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/cá
nhân


- Hướng dẫn HS thảo luận
nhóm với các nộ dung sau :
+ Hồn cảnh ra đời của liên
hợp quốc ?



+ Nhiệm vụ cơ bản của
Liên hợp quốc là gì ?
+ Trình bày vai trị của Liên
hợp quốc ?


- Nhận xét – phân tích – kết
luận.


- Sơ lược về tổ chức Liên
hợp quốc ( Việt Nam là
thành viên thứ 149 – Ra
nhập LHQ 9/1977).


- HS quan sát hình 23 – Trụ
sở liên hợp quốc ở Niu-c
(Mĩ).


<b>I. Sự hình thành thế giới mới</b>

<b>.</b>
<i><b>1- Hoàn cảnh</b></i><b>.</b>


- Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc.


- Hội nghị I-an-ta được triệu tập tại Liên Xô gồm 3
nguyên thủ quốc gia ( Liên Xô, Mĩ, Anh) bàn về
những vấn đề phân chia quyền lợi giữa các cường
quốc, tổ chức lại thế giới và đối sử với các nước chiến
bại.


<i><b>2- Noäi dung</b></i><b>. </b>



- Hội nghị thông qua các quyết định quan trọng về
việc phân chia khu vực ảnh hưởng giữa hai cường
quốc Liên Xô và Mĩ.


- SGK T.45.


<i><b>3- Hệ quả</b></i><b>.</b>


+ Tạo khn khổ một trật tự thế giới mới sau chiến
tranh, đó là trật tự thế giới hai cực I-an-ta do Liên Xô
và Mĩ đứng đầu.


<b>II. Sự thành lập Liên hợp quốc</b>

<b>.</b>
<i><b>1- Hoàn cảnh ra đời</b></i><b>.</b>


- Theo quyết định của hội nghị I-an-ta.


<i><b>2- Nhiệm vụ</b></i><b>.</b>


- Duy trì hịa bình và an ninh thé giới.


- Thúc đẩy quan hệ hợp tác giữa các nước trên cơ sở
tơn trọng chủ quyền, bình đẳng giữa các quốc gia về
nguyên tắc dân tộc tự quyết.


<i><b>3- Vai trò của Liên hợp quốc</b></i><b>.</b>


- Giữ gìn hịa bình và an ninh thế giới.


- Đấu trnh chống chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa


A-Phác-thai.


- Giúp các nước phát triển kinh tế, văn hóa.


+ Liên hợp quốc đã giúp Việt Nam hàng trăm triệu
USD để phát triển kinh tế và văn hóa.


+ Việt Nam tham gia Liên hợp quốc 9/1997.


<b>III. Chiến tranh lạnh</b>

.


<i><b>1- Hồn cảnh</b></i> :


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ và Liên Xô đối
đầu nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

?
HS
GV
5p


?
?
GV


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm/cá
nhân


- Hướng dẫn thảo luận
nhóm với các nội dung sau :


+ “Chiến tranh lạnh là gì” ?
Mĩ đề ra cuộc “Chiến tranh
lạnh” trong hoàn cảnh nào ?
+ “Chiến tranh lạnh” được
Mĩ và các nước đế quốc
thực hiện như thế nào ?


+ “ Chiến tranh lạnh” đã
đem đến hậu quả như thế
nào ?


<b>Hoạt động 4</b> : Cá nhân
+ Em hãy nêu những xu thế
của thêù giới sau “Chiến
tranh lạnh”


+ Hãy nêu những nhận xét
của mình về xu thế phát
triển của thế giới hiện nay ?
- Nhận xét – kết luận.


<i>mặt của Mĩ và các nước đế quốc trong quan hệ với</i>
<i>Liên Xô và các nước XHCN.</i>


<i><b>2- Thực hiện</b></i> :


- Mĩ và các nước đế quốc chạy đua vũ trang.


- Thành lậpcác khối quân sự để chống Liên Xô, các
nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên


thế giới.


- Bao vây, cấm vận kinh tế, cơ lập chính trị và hoạt
động phá hoại Liên Xô và các nước XHCN.


<i><b>3- Hậu quả</b></i> :


- Thế giới ln ở tình trạng căng thẳng.


- Chi khối lượng khổng lồ về tiền của và huy động sức
người vào chế tạo vũ khí.


- Xây dựng hàng ngàn căn cứ quân sự.


- Loài người vẫn chịu cảnh nghèo đói, thiên tai, bệnh
dịch…


<b>IV. Thế giới sau chiến tranh lạnh</b>

.


+ Xu thế hịa hỗn và hịa dịu trong quan hệ quốc tế.
+ Xác lập “Thế giới đa cực” nhiều trung tâm


+ Các nước ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển,
lấy kinh tế làm trọng tâm, đẩy mạnh sản xuất, tham
gia các liên minh khu vực.


+ Từ đầu những năm 90, nhiều khu vực xảy ra xung
đột quân sự và nội chiến.


+ Xu thế chung của thế giới hiện nay là : Hịa bình ổn


định và hợp tác phát triển kinh tế, vừa là thời cơ vừa
là thách thức đối với các dân tộc.


<b>4. Củng cố </b>

<b>và luyện tập</b>

<b>: </b>(5 phuùt<b>)</b>


<b> </b>? : Hãy nêu những quyết định và hệ quả của hội nghị I-an-ta ?ù
? : Nhiệm vụ chính của Liên hợp quốc là gì ?


? : Các xu thế của thế giới sau “Chiến tranh lạnh” là gì ?


<b>5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà:</b>

(1 phút) Làm bài tập 1,2 (Sgk.T. 47): Soạn bài 12 : Những thành
tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học kỹ thuật.


<b>====================================================</b>

<b>TUẦN 14 </b>



<b>TIẾT 14</b>



<b>Ngày dạy: 26/11/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 01/12/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>



<b>Chương V: </b>

<b>CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC -– KĨ THUẬT TỪ 1945 ĐẾN NAY</b>



<b>Bài 12</b>

:

<b>NHỮNG THAØNH TỰU CHỦ YẾU VAØ Ý NGHĨA</b>



<b>LỊCH SỬ CỦA CÁCH MẠNG KHOA HỌC – KIÕ THUẬT</b>


<b>SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ II.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nguồn gốc những thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của cách mạng khoa
học – kĩ thuật lần thứ hai của loài người (Từ 1945 đến nay) bộ mặt thế giới đã thay đổi rất


nhiều bởi sự phát triển như vũ bão của KH-KT hơn nửa thế kỷ qua.


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Thông qua những kiến thức trong bài giúp HS nhận rõ ý chí vươn lên khơng ngừng
,những cố gắng khơng mệt mỏi, sự phát triển khơng có giới hạn của trí tuệ con người nhằm
phục vụ cuộc sống ngày càng địi hỏi cao của chính con người qua các thế hệ.


- Từ đó giúp HS nhận thức : Cố gắng, chăm chỉ học tập, có ý chí và hồi bão vươn lên, bởi
ngày nay hơn bao giờ hết, con người cần được đào tạo để tạo nguồn nhân lực có chất lượng
thiết thực đáp ứng những u cầu của sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn cho HS phương pháp tư duy, phân tích, liên hệ, so sánh.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:


GV : Giáo án, SGK, tranh ảnh về những thành tựu KH-KT lần 2.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Tư liệu sưu tầm về thành tựu KH-KT.


<b> C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phút)


? : Hãy trình bày hồn cảnh, nội dung hội nghị và hệ quả của hội nghị Ianta ?
? : Trình bày xu thế phát triển của thế giới hiện nay ?


<b>3. Bài mới</b> :



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


21p
GV
?
?
?
?
?
?


?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/cá nhân
- HS thảo luận nhóm với các nội
dung sau :


* Trình bày những thành tựu của
khoa học – kĩ thuật lần 2 từ
1945 đến nay ?


+ Khoa học cơ bản ?
+ Công cụ sản xuất mới ?
+ Nguồn năng lượng mới ?
+ Vật liệu mới ?


+ Cuộc “Cách mạng xanh trong
nông nghiệp ?



+ Thành tựu về giao thông vận
tải, thông tin liên lạc ?


<b>I. Những thành tựu chủ yếu của cách mạng</b>


<b>khoa học – kĩ thuật</b>

<b>.</b>


<i><b>1- Khoa học cơ bản.</b></i>


- Có những phát minh to lớn, đánh dấu bước nhảy
vọt trong toán học, lý học, hóa-sinh học. V. v… ->
áp dụng vào phục vụ đời sống.


<i><b>2- Công cụ sản xuất mới.</b></i>


- Phát minh ra máy tính điện tử, máy tự động và
hệ thống máy tự động (Rô bốt, người máy đảm
nhiệm những công việc khó khăn, nguy hiểm)


<i><b>3-Năng lượng mới.</b></i>


- Tìm ra nguồn năng lượng mới, phong phú :
Năng lượng nguyên tử, mặt trời, gió, thủy triều…


<i><b>4- Vật liệu mới</b></i>.


- Chất dẻo (Pơlyme) quan trọng hàng đầu trong
cuộc sống và trong công nghiệp.


- Chất titan dùng trong ngành hàng không, vũ trụ.



<i><b>5- “Cách mạng xanh” trong nông nghie</b></i>äp.


- Tạo ra những giống lúa mới, con giống mới có
năng xuất cao.


- Giải quyết được vấn đề lương thực cho nhiều
quốc gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

?
HS
GV
GV
12p
GV
?


?
HS
GV


+ về chinh phục vũ trụ ?
- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – phân tích – kết
luận.


- Hướng dẫn HS quan sát, nhận
xét thành tựu KH-KT ở hình
24,25,26 SGK.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/ cá nhân


- Hướng dẫn thảo luận nhóm với
các nội dung sau :


+ Hãy nêu ý nghĩa to lớn của
cách mạng KH-KT lần 2 ?


+ Em hãy nêu hậu quả của cách
mạng KH-KT ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – phân tích – kết
luận.


* Con người đạt được những thành tựu thần kì :
Chế tạo máy bay siêu âm khổng lồ, tầu hỏa tốc
độ cao, máy vơ tuyến hiện đại qua vệ tinh v.v…


<i><b>7- Chinh phục vũ trụ</b></i>.


+ 1957, vệ tinh nhân tạo bay vào vũ trụ.
+ 1961, con người bay vào vũ trụ.


+ 1969, con người đặt chân lên mặt trăng.


<b>II. Ý nghĩa và tác động của cách mạng </b>


<b>KH-KT.</b>



<i><b>1- Ý nghóa. </b></i>


- Là mốc đánh dấu bước ngoặt lớn trong lịch sử


tiến hóa của văn minh lồi người.


- Làm thay đổi to lớn cuộc sống con người.
+ Năng xuất lao động tăng cao.


+ Mức sống, chất lượng cuộc sống nâng cao.
+ Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động nơng nghiệp
giảm, lao động dịch vụ tăng.


<i><b>2-Hệ quaû. </b></i>


- Chế tạo ra nhiều loại vũ khí hủy diệt cuộc sống
con người ( Nguyên tử, hạt nhân).


- Làm ô nhiễm môi trường nặng nề, xuất hiện
nhiều bệnh hiểm nghèo.


- Gây ra tai nạn giao thông, tai nạn nghề nghiệp.


<b>4. Củng cố </b>

<b>và luyện tập</b>

<b>: (4 phút)</b>


<b> </b>? : Em hãy trình bày những thành tựu của cách mạng KH-KT lần 2 của loài người ?
? : Ý nghĩa và hậu quả của cuộc cách mạng KH-KT ?


<b>5. Hướng dẫn học tập ở nhà</b> : (1 phút) Làm bài tập 1 (Sgk.T. 52) : Soạn bài 13 : Tổng kết
lịch sử thế giới từ 1945 đến nay.


<b>===================================================</b>


<b>TUẦN 15 </b>



<b>TIẾT 15</b>



<b>Ngày dạy: 03/12/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 08/12/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>



<b>Bài 13</b>

:

<b>TỔNG KẾT LỊCH SỬ</b>



<b>THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ 1945 ĐẾN NAY.</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp HS củng cố kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại : Tình hình thế giới từ
1945 đến nay có những diễn biến phức tạp, những đặc điểm chủ yếu nhất là thế giới chia
làm hai phe (XHCN&TBCN) do hai siêu cường Mĩ và Liên Xô đứng đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>2. Tư tưởng</b> :


- HS cầøn nhận thức được cuộc đấu tranh gay gắt, quyết liệt với những diễn biến phức tạp
giữa một bên là lực lượng XHCN , độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội với với một
bên là CNĐQ và các thế lực phản động. HS cần nhận thức được Viêt Nam hiện nay có quan
hệ mật thiết với khu vực và thế giới.


<b>3. Kỹ năng</b> :


- Rèn luyện kỹ năng tổng hợp, phân tích, nhận định đánh giá, so sánh để HS thấy rõ : Mối
quan hệ giữa các chương và các bài. Bước đầu làm quen với việc phân tích các sự kiện lịch
sử theo lôgic : Bối cảnh, diễn biến, kết quả, ý nghĩa.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:


GV : Giáo án, SGK, Bản đồ thêù giới và các tư liệu khác.
HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phuùt)


? : Em hãy nêu những thành tựu to lớn của cách mạng KH-KT lần 2 ?


?Cuộc cách mạng KH-KT lần này có vị trí và ý nghĩa to lớn như thế nào đối với loài người


<b>3. Bài mới</b>

:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


22p
HS
GV
?


?


?


?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm /cá


nhân


- Đọc Sgk phần I (Sgk
T.52).


- HS thảo luận nhóm với
các nội dung sau :


+ Em hãy cho biết sự ra đời
phát triển và những sai lầm
dẫn đến sự sụp đổ của Liên
Xô và các nước Đông âu ?
+ Nguyên nhân dẫn đến sự
sụp đổ của Liên Xô và các
nước Đông âu là gì ?


+ Em hãy cho biết phong
trào đấu tranh giải phóng
dân tộc của châu á, châu
Phi, mĩ La-tinh từ 1945 đến
nay ?


+ Sau chiến tranh thế giới
thứ hai, Mĩ, Nhật và Tây


<b>I. Những nội dung chính của lịch sử thế giới từ</b>


<b>1945 đến nay</b>

<b>.</b>


<i><b>1- Hệ thống các nước XHXN.</b></i>



- Hình thành sau chiến tranh thế giới thứ hai - Có
ảnh hưởng quan trọng đến tiến trình phát ttriển của
thế giới (Nửa sau TK XX).


+ 1989, CNXH sụp đổ ở Đông âu.
+ 1991, sụp đổ ở Liên Xơ.


<i><b>* Nguyên nhân</b></i> :


- Do sai lầm của đường lối chính sách.


- Sự chống phá của CNĐQ và các thế lực phản động.


<i><b>2- Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Châu</b></i>
<i><b>Aù, Châu Phi, Mĩ La Tinh (Từ 1945 đến nay).</b></i>


- Phong trào đạt được nhiều thắng lợi to lớn - Hệ
thống thuộc địa và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc đã
sụp đổ.


- Hơn 100 quốc gia dành độc lập.


- Một số quốc gia giành được nhiều thành tựu trong
công cuộc xây dựng đất nước : Trung Quốc, Aán Độ,
ASEAN…


<i><b>3- Sự phát triển của các nước tư TB chủ yếu.</b></i>


- Sau khi hồi phục, các nước tư bản nhanh chóng phát
ttriển kinh tế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

?


?
HS
GV


11p
GV
?


?
GV


âu phát triển như thế nào ?


+ Quan hệ quốc tế từ diễn
ra như thế nào ?


+ Em hãy trình bày những
thành tựu điển hình và ý
nghĩa của cách mạng
KH-KT lần 2 ?


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân
- Hướng dẫn HS đọc SGK
và trả lời các câu hỏi sau :
+ Trình bày những nét cơ
bản của quan hệ quốc tế từ
1945 đến nay?



+ Xu thế mới của thế giới
hiện nay là gì ?


-Nhận xét – phân tích – kết
luận.


+ Hiện nay, thế giới có 3 trung tâm kinh tế lớn : Mĩ,
Nhật, Tây âu.


<i><b>4- Quan hệ quốc tế .</b></i>


- Trật tự hai cực I-an-ta được xác lập.


- Tình hình thế giới căng thẳng ở thời kỳ “Chiến
tranh lạnh”.


- Xu thế thế giới hiện nay là : chuyển từ “Đối đầu”
sang “Đối thoại”


- Về cơ bản chiến tranh được đẩy lùi.


<i><b>5- Sự phát triển của cách mạng khoa học kĩ thuật</b></i>
<i><b>lần 2 và ý nghĩa của nó.</b></i>


<i><b>a) Thành tựu:</b></i>


- Khoa học cơ bản ; công cụ sản xuất; năng lượng
mới; vật liệu mới; Cách mạng xanh; Giao thông vận
tải, thông tin liên lạc và chinh phục vũ trụ.



<i><b>b) Ý nghóa.</b></i>


- Đánh dấu mốc tiến bộ của nhân loại.


- Thay đổi công cụ, cơng nghệ, ngun liệu, thơng
tin, vận tải.


- Lồi người bước sang nền văn minh thứ ba :”Văn
minh hậu công nghiệp”, “Văn minh trí tuệ”


<b>II. Các xu thếâ phát triểûn của thế giới ngày nay.</b>



- Từ 1945 đến 1991 thế giới chịu sự chi phối của hai
cực I-an-ta.


- Từ 1991 đến nay , trật tự thế giới đang hình thành
thế giới đa cực.


<i><b>* Xu thế mới</b></i> :


+ Chuyển từ đối đầu sang đối thoại : Hịa bình, ổn
định, hợp tác cùng phát triển.


+ Hầu hết các nước đều điều chỉnh chiến lược phát
triển, lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.


<b>4. Củng cố </b>

<b>và luyện tập</b>

<b>: </b>(4 phút)


<b> </b>? : Tại sao nói : “Hịa bình, ổn định và hợp tác phát triển” vừa là thách thức, vừa là thời cơ


<b>* Gợi ý</b> : + <b>Thách thức</b> : Hịa bình ở nhiều khu vực bị đe dọa bởi xung đột sắc tộc, tôn
giáo, tranh chấp lãnh thổ, chủ nghĩa khủng bố…


+ Cạnh tranh gay gắt -> sự phá sản, thất nghiệp, kinh tế suy thoái v.v…


+ <b>Thời cơ</b> : Vì hịa bình, hợp tác phát triển cho phép các nước tận dụng các thành tựu
KH-KT, lấy kinh tế làm trọng điểm và tích cực mở rộng quan hệ quốc tế v.v…


<b>5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Học bài theo dàn bài; Soạn bài 14 : Việt Nam sau
chiến tranh thế giới thứ nhất.


<b>=================================================</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TUẦN 16 </b>


<b>TIẾT 16</b>



<b>Ngày dạy: 10/12/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 15/12/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>



<b>Phần hai:</b>

LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN NAY.



<b> Chương I</b>

:

<b>VIỆT NAM TỪ NHỮNG NĂM 1919 – 1930.</b>



<b>Bài 14</b>

:

<b>VIỆT NAM</b>

<b>SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT.</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>



<b>1. Kiến thức: </b>HS năm được những kiến thức cơ bản sau :


- Nguyên nhân, nội dung, đặc điểm của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của
Thực Dân Pháp ở Việt Nam.



- Những thủ đoạn của Thực Dân Pháp về chính trị, văn hóa, giáo dục phục vụ cho chương
trình khai thác lần này.


- Sự phân hóa giai cấp và thái đợ, khả năng cách mạng của các giai cấp trong chương trình
khai thác lần hai.


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Giáo dục cho HS lòng căm thù đối với thực Dân Pháp đã áp bức bóc lột nhân dân ta
- HS có sự đồng cảm với sự vất vả, cực nhọc của người lao động sống trong chế độ thực
dân phong kiến.


<b>3. Kỹ năng</b> :


- Rèn luyện kỹ năng quan sát lược đồ, trình bày một vấn đề lịch sử bằng lược đồ và sau đó
rút ra nhận định, đánh giá một sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:


GV : Giáo án, SGK, lược đồ nguồn lợi của Pháp ở Việt Nam.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Tư liệu sưu tầm về giai đoạn lịch sử này.


<b> C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (5 phút)



? : Em hãy cho biết nội dung chủ yếu của thế giới hiện đại từ 1945 đến nay ?
? : Xu thế của thế giới hiện nay là gì ?


<b>3. Bài mới</b>

:



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


11p
HS


GV
?
?
?


HS


<b> Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá
nhân


- Đọc Sgk phần I (Sgk )
- HS thảo luận nhóm


+ Nêu hồn, cảnh mục đích
của pháp trong cuộc khai
thác lần 2 ở Việt Nam ?
+ Dựa vào lược đồ
27-SGK, hãy trình bày nội
dung, chương trình khai
thác thuộc địa của Thực


Dân Pháp ở nước ta ?


<b>I. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ</b>


<b>hai của Thực Dân Pháp</b>

<b>.</b>


<i><b>1- Hồn cảnh và mục đích.</b></i>


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai Pháp bị thiệt hại
nặng nề.


- Vơ vét và bóc lột thuộc địa để bù đắp lại thiệt haị
trong chiến tranh.


<i><b>2- Nội dung.</b></i>


- <i>Nơng nghiệp</i> : Tăng cường đầu tư vốn.
- <i>Khai thác mo û</i>: Chủ yếu là than


- <i>Công nghiệp</i> : Chủ yếu phát triển công nghiệp
nhẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV


8p
HS


?
GV


?



GV
14p
GV
?
?
?
?


?


?
?


-Nhận xét – phân tích – kết
luận.


<b>Hoạt động 2</b> :Nhóm/ Cá
nhân


- Đọc phần II (Sgk T. 57).
+ Nêu chính sách cai trị về
chính trị của thực dân pháp
đối với nước ta ?


- Nhận xét – bổ sung : 3 kỳ
: Bắc kỳ- Xứ nửa bảo hộ;
Trung kỳ – xứ bảo hộ;
Nam kỳ – xứ thuộc địa.
+ Nêu những chính sách


văn hóa, giáo dục của thực
dân Pháp trong chương
trình khai thác thuộc địa
lần hai ?


Hoạt động 3 : Nhóm/Cá


nhân


- Hướng dẫn HS thảo luận
nhóm với những nội dung
sau :


+ Em hãy trình bày sự phân
hóa g/c trong lòng xã hội
Việt Nam từ sau chiến
tranh thế giới thứ hai ?
+ Trình bày hồn cảnh ra
đời, thái độ chính trị của
các g/c trong xã hội Viêït
Nam ?


=> G/c phong kieán ?
=> G/c tư sản ?


=> G/c tiểu tư sản ?
=> G/c Nông dân ?


chiến tranh.


- <i>Giao thơng vâïn tải</i> : Đầu tư vào đường sắt xuyên


Đông Dương và một số đoạn cần thiết


- <i>Ngân hàng</i> <i>Đông Dương</i> : Nắm mọi huyết mạch
kinh tế, độc quyền phát hành đồng bạc


- <i>Chính sách thuế</i> : Tăng cường bóc lột thuế.


<b>II. Chính sách chính trị và văn hóa, giáo dục</b>

.



<i><b>1-Về chính trò</b></i>


- Mọi quyền hành trong tay người Pháp., vua là bù
nhìn.


- Bóp nghẹt quyền tự do dân chủ của nhân dân ta.
- Thẳng tay đàn áp cách mạng.


- Thực hiện chính sách chia để trị.


<i><b>2-Về văn hóa – giáo dục.</b></i>


- Thi hành chính sách văn hóa nơ dịch, ngu dân .
- Trường học mở hạn chế.


-Cơng khai tun truyền cho chính sách “Khai hóa”
của thực dân Pháp.


<b>III. Xã hội Việt Nam phân hóa</b>

<b>.</b>
<i><b>1) Giai cấp phong kiến</b></i><b>.</b>



- Cấu kết chặt chẽ với thực dân Pháp, chiếm đoạt
ruộng đất, tăng cường bóc lột nhân dân.


<i><b>2) Giai cấp tư sản .</b></i>


- Ra đời sau chiến tranh thế giới thứ nhất, gồm 2 bộ
phận :


+ <i>Tư sản mại bản</i> : Có quyền lợi gắn chặt với đế
quốc .


+ <i>Tư sản dân tộc</i> : Kinh doanh độc lập, thái độ cải
lương dễ thỏa hiệp.


<i><b>3) Giai caáp tiểu tư sản.</b></i>


- Hình thành sau chiến tranh thế giới thứ nhất, bị
thực dân bạc đãi, chèn ép, khổ cực.


- Hăng hái cách mạng, tiếp thu tư tưởng văn hóa
mới, là lực lượng quan trọng của cách mạng dân tộc
dân chủ.


<i><b>4) Gia cấp nông dân</b></i>.


- Chiếm 90% dân số, bị thực dân phong kiến áp bức,
bóc lột nặng nề, bị bần cùng hóa, khơng lối thốt.
- Là lực lượng cách mạng hùng hậu.


<i><b>5) Giai cấp công nhân</b></i>.



- Hình thành đầu thé kỷ XX, phát triển nhanh, tập
trung ở đô thị và khu công nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

HS
GV


=> G/c công nhân ? + Chịu 3 tầng áp bức bóc lột của đế quốc, phongkiến, tư sản.
+ Gần gũi với nhân dân, kế thừa truyền thống yêu
nước của dân tộc.


+ Nhanh chóng vươn lên nắm quyền lãnh đạo


<b>4. Củng cố </b>

<b>và luyện tập</b>

<b>: </b>(4 phuùt)


<b> </b>? : Nêu nội dung chương trình khai thác thuộc địa lần hai của thực dân Pháp ở nước ta ?
? : Em hãy trình bày hồn cảnh ra đời, thái đợ chính trị của mỗi g/c trong xã hội Việt Nam
từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất ?


<b>5. Hướng dẫn học tập ở nhà</b>: (1 phút) Soạn bài 15 : Phong trào cách mạng Việt Nam sau
chiến tranh thế giới thứ nhất (1919-1925).


<b>===================================================</b>


<b>TUẦN 17 </b>


<b>TIẾT 17</b>



<b>Ngày dạy: 17/12/2012 Lớp dạy: 9A3,9A6,9A5.</b>


<b>Ngày dạy: 22/12/2012 Lớp dạy: 9A4.</b>




<b>Bài 15</b>

:

<b>PHONG TRAØO CÁCH MẠNG VIỆT NAM</b>


<b>SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1919-1925).</b>



<b>A –MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>

<b>.</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: HS cần nắm những vấn đề sau đây:


- Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công và sự tồn tại vững chắc của nhà nước Xô
Viết đầu tiên, phong trào thế giới đã ảnh hưởng thuận lợi đến phong trào giải phóng dân tộc
ở Việt Nam .


- Những nét chính trong phong trào đấu tranh của tư sản dân tộc, tiểu tư sản và phong trào
công nhân Việt Nam từ 1919 đến 1925.


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Bồi dưỡng cho HS lịng u nước, kính u và khâm phục các bậc tiền bối của cách
mạng , luôn phấn đấu, hy sinh cho cách mạng (Phan Bội Châu , Phan Châu Trinh, Tơn Đức
Thắng, Phạm Hồng Thái ).


<b>3. Kỹ naêng</b> :


- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng trình bày các sự kiện lịch sử tiêu biểu và có sự đánh giá
đúng đắn về các sự kiện .


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

<b>.</b>


GV : SGK, Giáo án, tài liệu và chân dung các nhân vật lịch sử : Phan Bội Châu, Phan
Châu Trinh, Phạm Hồng Thái, Tôn Đức Thắng .



HS : SGK, vở ghi, tài liệu sưu tầm .


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>

<b>. </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút).


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phuùt)


? : Xã hội Việt Nam phân hoá như thế nào ?


? : Em hãy cho biết thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các g/c trong xã hội Việt
Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất ?


<b>3. Bài mới</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

8p
HS
?
HS
GV
13p
HS
GV
?
GV
?
?
HS
GV
?
HS


GV
10p
HS
?


<b>Hoạt động 1</b> : Cá nhân
- Đọc mục I SGK. T.59


+ Tình hình thế giơi sau chiến
tranh thế giới lần thứ nhất đã
ảnh hưởng đến cách mạng Việt
Nam như thế nào


- Dựa vào SGK trả lời .
- Nhận xét – kết luận :




Tất cả các điều đó có ảnh
hưởng trực tiếp đến Việt Nam .


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục II SGK . T.59


- HS thảo luận với các nội dung
sau :


+ Em cho biết những nét khái
quát của phong trào dân chủ
công khai (1919-1925) ?



- Nhận xét –giải thích thêm .
+ Em trình bày phong trào đấu
tranh của giai cấp Tư Sản ?
+ Trình bày phong trào đấu
tranh của tầng lớp tiểu tư sản ?
- Thảo luận nhóm – trả lời .
- Nhận xét – bổ xung – chốt .


+ Em cho biết những điểm tích
cực và hạn chế của phong trào
dân tộc dân chủ công khai ?
- Dựa vào SGK trả lời .
- Nhận xét – bổ xung – chốt .


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần III SGK T.60 .
+ Nêu bối cảnh lịch sử của
phong trào công nhân Việt
Nam trong những năm đầu


<b>I- Aûnh hưởng của cách mạng tháng Mười</b>


<b>Nga và phong trào cách mạng thế giới .</b>



- Phong trào giải phóng đân tộc và phong trào
cơng nhân phương tây gắn bó mật thiết với nhau .
- Phong trào cách mạng lan rộng khắp thế giới.
-3/1919, quốc tế cộng sản ra đời .


- 12/1920, Đảng cộng sản Pháp ra đời .


-7/1921, Đảng cộng sản Trung Quốc ra đời


<b>II- Phong trào dân tộc dân chủ công</b>


<b>khai(1919-1925). </b>



<i><b>1- Khái quát</b></i> :


- Phong trào dân tộc dân chủ phát triển mạnh, thu
hút nhiều tầng lớp nhân dân tham gia với những
hình thức phong phú


<i><b>2- Phong trào của tầng lớp Tư Sản</b></i> .


<i><b>- Mục đích</b></i> :


+ Địi trấn hưng nội hố .
+ Bài trừ ngoại hố .


+ Dùng báo trí để địi quyền lợi cho giai cấp mình
- Năm 1923, thành lập đảng lập hiến <sub></sub> Mang tính
chất cải lương thoả hiệp .


<i><b>3- Phong trào của Tiểu Tư Sản</b></i> .


<i><b>- Múc tieđu</b></i> : Choẫng cường quyeăn, áp bức, đòi
quyeăn tự do dađn chụ .


- Thành lập các tổ chức chính trị : Việt Nam
nghĩa đoàn, Hội phục việt, Đảng thanh niên .
- Nhiều tờ báo và nhà báo tiến bộ xuất hiện .


- Tháng 6/1924, Phạm Hồng Thái đánh bom Sa
Điện .


- Năm 1925, phong trào đấu tranh đòi thả cụ Phan
Bội Châu .


- Năm 1926, Phong trào để tang cụ Phan Châu
Trinh .


<i><b>4- Những tích cực và hạn chế</b></i> .


<i><b>* Tích cực</b></i>: Thức tỉnh lịng u nước ,truyền bá tư
tưởng dân tộc , dân chủ, tư tưởng cách mạng mới
trong nhân dân .


<i><b>* Hạn chế</b></i> :


+ Phong trào của Tư Sản còn mang tính chất cải
lương .


+ Phong trào của Tiểu Tư Sản : Xốc nổi , ấu tró .


<b>III- Phong trào công nhân (1919-1925)</b>

<b>.</b>
<i><b>1- Bối cảnh</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

?
?


GV



chiến tranh thế giới thứ nhất ?
+ Em hãy trình bày những
phong trào đấu tranh của công
nhân Việt Nam ?


+ Theo em phong trào đấu
tranh của công nhân Ba Son
(8/1925) có điểm gì mới so với
phong trào cơng nhân trước đó
- Kết luận : Như vậy , sau chiến
tranh thế giới thứ nhất , phong
trào cách mạng Việt Nam phát
triển sôi nổi , phong phú với
nhiều loại hình mới : phong
trào đấu tranh của giai cấp tư
sản và tiểu tư sản , của công
nhân , họ đều muốn đấu tranh
đòi quyền tự do ,dân chủ và đòi
quyền lợi cho giai cấp mình.


Pháp và Trung Quốc làm việc ở các cảng lớn của
Trung Quốc .


<i><b>- Trong nước</b></i> :


+ phong trào tuy tự phát nhưng ý thức cao hơn .
+ 1920, cơng hội bí mật ra đời ở Sài Gịn lãnh
đạo đấu tranh (cụ Tơn Đức Thắng đứng đầu).


<i><b>2- Diễn biến</b></i> .



-1922, cơng nhân Bắc kỳ đấu tranh địi nghỉ ngày
chủ nhật thắng lợi .


-1924, nhiều cuộc bãi công nổ ra ở Hà Nội , Nam
Định , Hải Dương ….


- Tháng 8/1925, phong trào đấu tranh của công
nhân Ba Son (Sài Gịn ) .


- Đó là cái mốc đánh dấu phong trào công nhân
Việt Nam bước đầu chuyển từ “Tự phát” sang
“tự giác”


<b>4. Củng cố</b>

<b>và luyện tập</b>

: (5 phút)


<b> ?</b> : Trình bày mục tiêu , tính chất, tác dụng, hạn chế của phong trào dân chủ công khai.


<b> ?</b> : Cuộc đấu tranh của cơng nhân Ba Sùon có gì mới so với phong trào cơng nhân Việt Nam
trước đó .


<b>5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Học bài theo dàn bài ; Tìm hiểu thêm về các lãnh tụ
của phong trào dân chủ và phong trào công nhân (1919-1925). Ôn tập phần lịch sử ở chương
III +IV + V và bài 14. tiết 18 tuần 18 kiểm tra học kì I.


<b>===============================================</b>


<b>TUẦN 18 </b>



<b>TIẾT 18</b>

<b> Ngày Thi :</b>

<b> lớp 9A</b>




<b>KIEÅM TRA HỌC KỲ I</b>



ĐỀ KIỂM TRA



<b>TRƯỜNG THCS</b>

………



<b>Họ & tên</b>

:……….….



<b>Lớp :</b>

…….……….



<b>ĐỀ KIEM TRA HOC KI I </b>



<b>Môn : LỊCH SỬ 9 – Thời gian : 45 phút</b>


(không kể thời gian phát đề)



<b>Chữ ký giám thị</b>

<b> Số báo danh</b>

<b> Số mật mã </b>

(do chủ khảo ghi)



"

...…….



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>ĐỀ CHÍNH THỨC.</b>



<b>A- Trắc nghiệm</b>

<b>.</b>


<i><b>I. Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất</b></i>:(1điểm)
1<i>) Sự phát triển “Thần kỳ” của nền kinh tế Nhật bản bắt đầu trong khoảng thời gian nào</i>


a- Những năm 50 của thế kỷ XX. b- Những năm 60 của thế kỷ XX.
c- Những năm 70 của thế kỷ XX. d- Những năm 80 của thế kỷ XX.



<i>2) Từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 cuả thế kỷ XX, phong trào đấu tranh dành</i>
<i>độc lập diễn ra chủ yếu ở những nước nào ?</i>


a- Các nước Nam á và bắc Phi. b- Các nước trên bán đảo Đơng Dương.
c- Các nước nggơla, Mơdămbích, Ghinêbitxao. d- Các nước Mĩ La-tinh.


<i> 3) Hãy kể tên các nước Đông Nam Á tham gia hội nghị Băng Cốc, thành lập hiệp hội các</i>
<i>nước Đông Nam Á (ASEAN) ?</i>


a- Việt Nam, Lào, Miến điện và Bru nây.


b- Inđônêxia, Mãlaixia, Lào, Thái Lan và XingaPo.
c- Việt Nam, Inđônêxia, Lào, Thái lan và XingaPo.
d- Malaixia, PhilípPin, Campuchia, Miến điện và Brunây.


<i>4) Em hãy chỉ ra ba trung tâm kinh tế, tài chính lớn được hình thành vào những năm 70 của</i>
<i>thế kỷ XX ?</i>


a- Anh-Mĩ-Liên Xô. b- Mĩ-Đức-Nhật bản. c- Anh-Pháp-Mĩ. d- Mĩ-Nhật bản-Tây âu.


<i><b>II</b></i><b>. </b><i><b>Em hãy điền vào bảng sau đây tên các tổ chức liên kết kinh tế ở Tây Aâu cho phù hợp</b></i> :(2
điểm)


Thời gian thành lập Tên gọi các tổ chức liên kết


Thaùng 4-1951
Thaùng 3-1957
Thaùng 7-1967
Thaùng 12-1991



<b>III. </b>(2 điểm) <i><b>Em hãy điền các từ cho sẵn vào ô trống</b></i> : Tiến bộ xã hội, Tư bản chủ nghĩa,
Xã hội chủ nghĩa, Mĩ, Hịa bình, Liên Xơ ( Có từ dùng hai lần).


“ Đặc điểm lớn hầu như bao trùm cả giai đoạn lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay là
thế giới chia thành hai phe ……… và……….., do hai siêu cường ………….. và………. Đứng đầu
mỗi phe. Hai siêu cường này trong tình trạng đối đầu, “Chiến tranh lạnh” căng thẳng, quyết
liệt. Trong giai đoạn này, mục tiêu đấu tranh của các lực lượng ……… và các lực lượng
cách mạng dân chủ tiến bộ là ………


<b>B- Tự luận</b>

<b> :</b>


<i>I. Em hãy nêu những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học – kĩ thuật từ 1945 đến nay ?</i>
<i>(3 điểm)</i>


<i> II. Em hãy cho biết thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội</i>
<i>Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?(2 điểm)</i>


<b>* ĐÁP ÁN.</b>


<b>A- Trắc nghiệm.</b>


<b>I-Caâu 1</b> : 1 điểm ; 1-b; 2-c; 3- b; 4-d. (Mỗi ý 0.25 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Thời gian thành lập Tên gọi các tổ chức liên kết
Tháng 4-1951 <i>Cộng đồng than thép Châu âu ra đời. (0.5)</i>


Tháng 3-1957 <i>Cộng đồng năng lượng – Cộng đồng kinh tế Châu âu ra đời.0.5</i>


Tháng 7-1967 <i>Cộng đồng Châu Aâu (EC) thành lập (0.5)</i>


Tháng 12-1991 <i>Liên minh Châu Aâu được thành lập (EU). (0.5)</i>



<b>III- Điền mỗi từ đúng 0.25 điểm; Tổng số điểm : 2 điểm.</b>


“ Đặc điểm hầu như bao trùm cả giai đoạn lịch sử này là thế giới chia làm hai phe <i><b>tư bản</b></i>
<i><b>chủ nghĩa</b> và <b>chủ nghĩa xã hội</b></i>, do hai siêu cuờng <i><b>Mĩ</b></i> và <i><b>Liên Xô</b></i> đứng đầu mỗi phe. Hai
siêu cường trong tình trạng “Đối đầu”, “Chiến tranh lạnh” căng thẳng, quyết liệt . Trong
giai đoạn này, mục tiêu đấu tranh của các lực lượng <i><b>xã hội chủ nghĩa</b></i> và các lực lượng cách
mạng dân chủ tiến bộ xã hội là <i><b>hịa bình, độc lập dân tộc và tiến bộ xã hội.</b></i>


<b>B- Tự luận</b> :


<b>I. (3 điểm). </b><i><b>Những thành tựu của cách mạng khoa học-kỹ thuật</b></i>.


- <i>Khoa học cơ bản</i> : Có những những phát minh lớn, đánh đấu bước nhảy vọt trong tốn học,
lý học, hóa học, sinh học.(0.5)


- <i>Cơng cụ sản xuất</i> : Có những phát minh mới như máy tính điện tử, máy tự động và hệ
thống máy tự động. (0.5)


- <i>Năng lượng mới</i> : Tìm ra nguồn năng lượng mới như năng lượng mặt trời, thủy điện, gió,
thủy triều. (0.5).


- <i>Vật liệu mới</i> : chất dẻo (Polyme) quan trọng hàng đầu trong cuộc sống và trong công
nghiệp, chất titan dùng trong công nghiệp hàng không và vũ trụ. (0.5).


- <i>Cách mạng xanh</i> : Tạo ra những giống lúa mới và con giống mới có năng xuất cao, giải
quyết được vấn đề lương thực cho nhiều quốc gia. (0.5).


- <i>Giao thông vận tải và thông tin liên lạc</i> : Sản xuất được máy bay siêu âm, tàu hỏa tốc độ
cao, phương tiện thông tin vô tuyến điện hiện đại, phóng thành cơng tàu vũ trụ , đưa con


người bay vào vũ trụ… (0.5).


<b> II.</b><i><b>Thái đợ chính trị của các g/c trong xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất</b></i>:


<i>- Địa chủ phong kiến</i> : Cấu kết chặt chẽ về chính trị với thực dân Pháp. (0.25)
- <i>Tư sản mại bản</i> : Cấu kết chặt chẽ với thực dân Pháp. (0.25)


- <i>Tư sản dân tộc</i> : Có tinh thần cách mạng xong dễ thỏa hiệp, dao động. (0.25)


- <i>Tiểu tư sản</i> : Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc và phong kiến, là lực lượng
quan trọng trong cách mạng dân tộc dân chủ.(0.5)


- <i>G/c nông dân</i> : Là lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng.(0.25)


- <i>G/c công nhân</i> : là giai cấp tiên phong của cách mạng, Là lực lượng lãnh đạo cách mạng.
(0.5)


<b>===============================================</b>


<b>TUAÀN 20 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIEÁT 19</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>BÀI 16: </b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA NGUYỄN ÁI QUỐC</b>


<b>Ở NƯỚC NGOAØI TRONG NHỮNG NĂM (1919-1925)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>1. Kiến thức : </b>HS cần nắm được :


- Những hoạt động của Nguyễn Aùi Quốc sau chiển tranh thế giới thứ nhất ở Pháp , Liên
Xô , Trung Quốc (1911-1920).



- Sau gần 10 năm bơn ba hải ngoại, Người đã tìm ra chân lý cứu nước , sau đó Người tích
cực chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng Sản Việt Nam .
- Hiểu được chủ trương và hoạt động của hội Việt Nam cách mạng thanh niên .


<b>2. Tư tưởng :</b>


- Giáo dục cho HS lòng khâm phục , kính yêu lãnh tụ Nguyễn i Quốc và các chiến sỹ
cách mạng .


<b>3. Kỹ năng</b> :


- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh ảnh và trình bày một vấn đề lịch sử bằng lược đồ.
- Bước đầu rèn luyện cho HS cách phân tích, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử .


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

<b> .</b>


-<b> GV</b> : SGK, Giáo án , lược đồ Nguyễn Aùi Quốc đi tìm đường cứu nước ; tranh ảnh về hoạt
động của Người .


-<b> HS</b> : SGK ; Vở ghi; tài liệu sưu tầm về hoạt động của Bác .


<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: (5 phút)


<b>?</b> : Căn cứ vào đâu để khẳng định phong trào công nhân nước ta phát triển lên một bước
cao hơn sau chiến tranh thế giới thứ nhất ?



<b>? : </b>Cuộc bãi công của công nhân đóng tàu Ba Son (8/1925) có điểm gì mới hơn so với
phong trào cơng nhân trước đó ở nước ta ?


<b>3. Bài mới :</b> (1 phút)


- GV : Giơi thiệu quá trình đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Aùi Quốc từ 1911 đến năm
1918. Người đã bôn ba khắp năm châu (Á –Phi –Mĩ –Châu Aâu ) rút ra được kết luận quan
trọng : Ở đâu người nghèo cũng bị áp bức bóc lột, Đế Quốc – Tư Bản là kẻ thù của nhân
dân <sub></sub>

vào bài .



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


13
HS
GV
?


?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá
nhân


- Đọc phần I SGK t.61
HS thảo luận nhóm.


+ Em hãy trình bày những
hoạt động của Nguyễn Aùi
Quốc ở Pháp (1917-1920) ?


+ Sau khi tìm thấy chân lý


cứu nước , Nguyễn Ái Quốc


<b>I- Nguyễn Aùi Quốc ở Pháp (1917-1923</b>

).



<b>- 18/6/1919</b>, Nguyễn Aùi Quốc gửi đến hội nghị Véc
xai bản yêu sách đòi quyền tự do, bình đẳng, tự quyết
của dân tộc Việt Nam .


<b>- Tháng 7/1920</b>, Người đọc luận cương của Lê Nin về
vấn đề dân tộc thuộc địa <sub></sub> Nhận biết đó là chânlý cách
mạng .


<b>- Tháng 12/1920</b>, Người tham gia Đại hội lần thứ 18
của Đảng Xã Hội Pháp ở Tua .


+ Người bỏ phiếu tán thành Quốc Tế Ba .
+ Gia nhập Đảng cộng sản Pháp .


- Người từ chủ nghĩa yêu nước chân chính đến với
chủ nghĩa Mác – Lê Nin .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

8p
HS


?


?
HS
GV
10p


HS


?
HS
GV
?


?


?
HS
GV


đã có những hoạt động gì ở
Pháp ?(1921<sub></sub> 1923).


<b>Hoạt động 2</b>:Cá nhân/nhóm
- Đọc phần II SGK T.62.
+ Em hãy trình bày những
hoạt động của Nguyễn Aùi
Quốc ở Liên Xô (19236 –
1924)?


+ Những quan điểm cách
mạng mới của Nuyễn Aùi
Quốc tiếp nhận được truyền
về trong nước sau chiến
tranh thế giới thứ nhất có
vai trị quan trọng như thế
nào đối với cách mạng Việt


Nam ?


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm/Cá
nhân


- Đọc phần III SGK T. 63.
+ Em hãy nêu những hoạt
động chủ yếu của Nguyễn
Aùi Quốc để thành lập Việt
Nam cách mạng Thanh
niên ?


+ Em hãy cho biết những
hoạt động chủ yếu của tổ
chức Việt Nam cách Mạng
Thanh niên?


Ngồi cơng tác huấn luyện ,
Hội Việt Nam cách mạng
Thanh niên cịn chú ý đến
cơng tác gì ?


truyền bá chủ nghóa Mác – Lê nin vào thuộc địa .


<b>- Năm 1922</b>, Người sáng lập và làm chủ nhiệm tờ
báo “Người cùng khổ” để truyền bá những tư tưởng
cách mạng mới vào thuộc địa , trong đó có Việt Nam.


<b>II- Nguyễn i Quốc ở Liên Xơ ( 1923-1924).</b>


<b>- Tháng 6/1923</b>, Nuyễn Aùi Quốc từ Pháp đi Liên Xô

đự Hội nghị Quốc Tế nông dân .


<b>- Năm 1924</b>, Người dự Đại Hội V của Quốc Tế cộng
sản .


- Nguyễn Aùi Quốc đã chuẩn bị về tư tưởng chính trị
cho sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam.


<b>III- Nguyễn Aùi Quốc ở Trung Quốc (1924-1925).</b>


<i><b>1- Sự thành lập Việt Nam cách mạng thanh niên </b></i>
<b>- Tháng 6/1925</b>, Hội Viêït Nam cách mạng Thanh
Niên được thành lập -> Hạt nhân là cộng sản đoàn .


<i><b>2- Hoạt động</b></i> :


- Huấn luyện cán bộ cách mạng đưa về nước hoạt
động , một số đi học trường học Phương Đông và
trường quân sự ở Liên Xô.


<b>- 6/1925,</b> Báo Thanh niên ra đời .


<b>- Năm 1927</b>, Tác phẩm “Đường cách mệnh” được
xuất bản .




Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên có vai trị quan
trọng chuẩn bị tư tưởng chính trị và tổ chức ch sự ra
đời của Đảng.



<b>4. Củng cố </b>

<b>và luyện tập</b>

<b>:</b> (5 phút) ? : Em hãy nêu những hoạt động chủ yếu của Nguyễn
Aùi Quốc ở Pháp, Liên Xô, Trung Quốc


? : Tại sao nói Nguyễn Aùi Quốc đã trực tiếp chuẩn bị tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự
ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam ?


<b>5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(2 phút)


- Hoïc bài theo dàn bài ; Làm bài tập 1,2 SGK T.64.


- Lập niên biểu : Những HĐ của nguyễn Aùi Quốc từ 1911<sub></sub>

1925 theo mẫu dưới đây :



<i><b>Thời gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Nguyễn Aùi Quốc</b></i>


1911 <i>- Tại bến Cảng Nhà Rồng (Sài Gịn ) .Người ra đi tìm đường cứu nước .</i>


18/6/1919 <i>- Người đưa bản yêu sách của ND An Nam đến Hội nghị Véc Xai .</i>


7/1920 <i>- Đọc luận cương của Lê Nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa …</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

1921 <i>- Người lập Hội thuộcc địa ở Pa Ri để doàn kết lực lượng, tuyên truyền CN Mác</i>


1922 <i>- Sáng lập ra báo “Người cùng khổ”, truyền bá tư tưởng mới vào T.Đ và VN.</i>


6/1923 <i>- Ngưòi sang Liên Xô dự hội nghị nông dân và được bầu vào BCH.</i>


12/1924 <i>- Người dự đại hội V Quôc Tế Cộng Sản . Đọc tham luận tại hội nghị…</i>


6/1925 <i>- Người tổ chức ,thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên , ra tờ báo TN.</i>



<b>========================================================</b>

<b>TUAÀN 20 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIEÁT 20</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG</b>



<b>BÀI 9: CUỘC ĐỜI VÀ SỰ NGHIỆP CỦA CHỦ TỊCH TÔN ĐỨC</b>


<b>THẮNG( 1888 – 1980 )</b>



<b>I.Mục tiêu bài học:</b>



<b>1.Kiến thức : </b>

Học sinh nắm được cuộc đời và sự nghiệp cách mạng của Chủ Tịch


Tôn Đức Thắng.



Thời niên thiếu và hoạt động cách mạng của Chủ Tịch Tơn Đức Thắng trong và


ngồi nước ( 1888-1930) tham gia kháng chiến ( 1945-1975 ) và thời xây dựng đất nước


Bác Tơn có những cống hiến cho cách mạng Việt Nam .



Tấm gương sáng ngời của Chủ Tịch Tôn Đức Thắng.



<b>2.Kĩ năng :</b>

Quan sát tranh ảnh ,tham khảo tư liệu Bác Tôn ,phương pháp phân tích


so sánh , đánh giá sự kiện ,liên hệ sự kiên lịch sử Việt Nam và Thế Giới.



<b>3.Thái độ:</b>

Giáo dục học sinh lịng khâm phục, kính u chủ tịch Tôn Đức Thắng


và các chiến sĩ cách mạng ,

đồng thời bồi dưỡng và nâng cao lòng tự hào về q hương


An Giang có vị lãnh đạo đáng kính. Mỗi học sinh ý thức xây dựng lý tưởng cách mạng


,lối sống của mình theo gương của người.



<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>




Giáo viên : Ảnh Tôn Đức Thắng ,tranh ảnh nhà tù côn Đảo ,nhà lưu niệm Bác


Tôn.



Học sinh: những mẫu chuyện về Bác Tơn.


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>



<b>1.</b>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



? Hoạt động của Nguyễn Quốc ở Pháp ,Liên Xơ,Trung Quốc.Việc thành lập


cộng sản đoàn làm nồng cốt cho hội Việt Nam cách mạng thanh niên có ý nghĩa gì


?



? Tại sao nói Nguyễn Ái Quốc đã trực tiếp chuẩn bị tư tưởng chính trị và tổ chức


cho sự ra đời của Đảng Cộng Sản Việt Nam.



<b>2.Bài mới : </b>

Hơm nay chúng ta tìm hiểu về cuộc đời và sự nghiệp của chủ tịch Tôn


Đức Thắng người là tấm gương mẫu mực về đạo đức cách mạng .Suốt đời cần


,kiệm,liêm,chính ,hết lịng hết sức phục vụ cách mạng ,phục vụ nhân dân.


<b>4. Củng cố và luyện tập.</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>

? Hãy nêu các sự kiên chính hoạt động



của Bác Tôn đến năm 1930 và cho biết


ý nghĩa sự kiện ?



<b>1.Thời thiếu niên và hoạt động cách </b>


<b>mạng của chủ tịch Tôn Đức Thắng.</b>




- Bác Tôn sinh 20/8/1888 xã Mỹ Hòa


Hưng,Thành Phố Long Xuyên,An Giang.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Với đức tính khiêm tốn ,giản dị , chân thành ,trong sáng người thể hiện nếp sống


nhân ái ,thủy chung,nghĩa tình,phẩm chất của giai cấp cơng nhân quốc tế với tư


tưởng chiến đấu cao đẹp của người chiến sĩ cộng sản ,cống hiến cuộc đời mình cho


sự nghiệp cách mạng .



<b>5. Hướng dẫn học tập ở nhà .</b>



Bài 17: Cách mạng Việt Nam trước khi đảng cộng sản ra đời .



<b>TUẦN 21 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 21</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>BÀI 17</b>

:

CÁCH MẠNG VIỆT NAM



<b>TRUỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC </b>


<b>1. Kiến thức</b> : Giúp HS hiểu được :


+ Hoàn cảnh lịch sử dẫn tới sự ra đời của các tổ chức cách mạng trong nước .


+ Chủ trương và hoạt động của hai tổ chức cách mạng thành lập ở trong nước, sự khác
nhau giữa các tổ chức này với hội Việt Nam cách mạng thanh niên do Nguyễn Aùi Quốc
thành lập ở nước ngoài .


+ Sự phát triển của phong trào dân tộc , dân chủ ở nước ta, đặc biệt là phong trào công


nông dẫn tới sự ra đời của ba tổ chức cách mạng đầu tiên ở Việt Nam . Sự thành lập ba tổ
chức cộng sản thể hiện bước phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Qua các sự kiện lịch sử , giáo dục cho HS lịng kính u, khâm phục các vị tiền bối .


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn cho HS kỹ năng :


+ Biết sử dụng bản đồ để trình bày diễn biến một cuộc khởi nghĩa, sử dụng tranh ảnh lịch
sư.û


+ Biết hình dung, hồi tưởng lại sự kiện lịch sử và biết so sánh chủ trương, hoạt động của
các tổ chức cách mạng , đánh gía nguyên nhân thất bại của khởi nghĩa Yên Bái, ý nghĩa của
sự ra đời của ba tổ chức Cộng Sản.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>



- <b>GV</b> : SGK ; Giáo án ; Lược đồ khởi nghĩa Yên Bái, chân dung các lãnh tụ .
- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về các nhân vâït lịch sử trong giai đoạn này .


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>(1 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>? </b>: Em hãy cho biết những hoạt động của Lãnh tụ Nguyễn Aùi Quốc ở Pháp, Liên Xô,
Trung Quốc ?


<b>?</b> : Tại sao nói : Nguyễn Aùi Quốc là người trực tiếp chuẩn bị cho sự ra đời của Đảng Cộng
Sản Việt Nam ?



<b>3. Bài mới</b>

:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


20p
HS
GV
?
?
HS
GV
12p
HS


?


?
HS
GV
?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá
nhân


-Đọc SGK phần I trang 64
- thảo luận các nội dung sau
+ Em hãy trình bày phong
trào đấu tranh của công
nhân trong những năm
1926-1927 ?



+ Phong trào yêu nước thời
kỳ này phát triển như thế
nào ?


<b>Hoạtđộng2</b>:Cá nhân/Nhóm
- Đọc phần II (Sgk t.65).
+ Em hãy trình bày sự ra
đời của tổ chức Tân Việt
cách mạng đảng.


+ Tân Việt cách mạng
Đảng phân hóa trong hồn
cảnh nào ?


<b>I – Bước phát triển mới của phong trào cách</b>


<b>mạng Việt Nam(1926-1927).</b>



<i><b>1- Phong trào công nhân</b></i>


- Cơng nhân và HS học nghề liên tiếp nổi dậy đấu
tranh : Dệt Nam Định, Đồn điền cao su Phú Riềng …
- Phong trào phát triển với quy mơ tồn quốc.


- Các cuộc đấu tranh đều mang tính chất chính trị <sub></sub> liên
kết nhiều ngành nhiều địa phương.


- Trình độ giác ngộ của cơng nhân được nâng lên, đã
trở thành một lực lượng chính trị độc lập



<i><b>2- Phong trào yêu nước .</b></i>


Phong trào đấu tranh của nông dân , tiểu tư sản và các
tầng lớp nhân dân đã kết thành một làn sóng chính trị
khắp cả nước .


<b>II- Tân Việt cách mạng Đảng (7/1928).</b>


<i><b>1- sự thành lập</b></i><b>.</b>


- Nguồn gốc :


+ Từ hội Phục việt thành lập từ 7/1925.


+ 7/1928, đổi tên thành Tân việt cách mạng Đảng.
+ Lúc đầu là tổ chức yêu nước, lập trường tư tưởng
chưa rõ ràng.


<i><b>2- Sự phân hóa</b></i>.


- Do ảnh hưởng của Việt Nam cách mạng thanh niên
-> một số chuyển sang VNCMTN.


<b>4. Củng cố,luyện tập</b>: (5 phút)


<b> ?</b> : Trình bày sự phát triển của phong trào công nhân và phong trào yêu nước (1926-1927)
ở Việt Nam ?


<b>? </b>: Tân Việt cách mạng Đảng phân hóa trong hồn cảnh nào ?


<b>5.</b>

<b> Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 Phút) xem tiếp phần III + IV (tr. 65, 66, SGk.)


<b>===================================================</b>

<b>TUAÀN 21 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 22</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>BÀI 17</b>

:

CÁCH MẠNG VIỆT NAM



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC </b>


<b>1. Kiến thức</b> : Giúp HS hiểu được :


+ Sự ra đời của Việt Nam Quốc dân Đảng và khởi nghĩa Yên Bái.


+ Sự thành lập ba tổ chức Đảng ở Việt Nam, đánh dấu sự phát triển mới của cách mạng
nước ta.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Qua các sự kiện lịch sử , giáo dục cho HS lịng kính yêu, khâm phục các vị tiền bối,
quyết tâm phấn đấu cho độc lập tự do.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn cho HS kỹ năng :


+ Biết sử dụng bản đồ, kỹ năng phân tích, tổng hợp, nhận định đánh giá sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>



- <b>GV</b> : SGK ; Giáo án ; Lược đồ khởi nghĩa Yên Bái, chân dung các lãnh tụ .
- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về các nhân vâït lịch sử trong giai đoạn này .



<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút)


<b>2. Kieåm tra bài cũ</b> : (5 phút)


<b>? </b>: Phong trào đấu tranh của công nhân, viên chức, học sinh học nghề trong những năm
1926-1927 có điểm gì mới ?


<b>?</b> : Trình bày hồn cảnh ra đời và sự phân hóa của Tân Việt cách mạng Đảng ?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


HS
GV
?
?


?


?
GV


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần IV Sgk t. 67.
- Hướng dẫn HS thảo luận
nhóm.


+ Trình bày hoàn cảnh ra đời


của các tổ chức cộng sản năm
1929?


+ Đông Dương cộng sản
Đảng ra đời như thêù nào? Ý
nghĩa của nó?


+ An Nam cộng sản Đảng ra
đời như thế nào ? Ý nghĩa của
nó ?


+ Đơng Dương cộng sản ra
đời ở đâu ? Ý nghĩa của nó ?
- Nhận xét – Bổ sung – chốt.


<b>IV. Ba tổ chức cộng sản Đảng nối tiếp nhau ra</b>


<b>đời trong năm 1929</b>

<b>.</b>


<i><b>1- Hoàn cảnh</b></i> :


- Cuối 1928 đầu 1929, phong trào cách mạng trong
nước phát triển mạnh -> yêu cầu bức thiết cần có
Đảng cộng sản lãnh đạo.


- 3/1929, chi bộ Đảng đầu tiên ra đời tại số nhà
5D-Hàm Long-Hà nội.


- 5/1929, đại biểu TN Bắc Kỳ ly khai đại hội.


<i><b>2- Sự thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam.</b></i>



- <b>6/1929</b>, Đông Dương cộng sản Đảng ra đời tại số
nhà 312 –khâm Thiên – Hà Nội.


* <i><b>Ý nghĩa</b></i> : Đó là bước nhảy vọt mới của cách mạng
Việt Nam. Điều kiện thành lập ĐCS đã chín muồi ở
Bắc Kỳ.


- <b>8/1929</b>, An Nam cộng sản Đảng ra đời ở Hương
Cảng – Trung Quốc.


* <i><b>Ý nghĩa</b></i> : Chứng tỏ xu hướng XHCN ngày càng lôi
cuốn đông đảo hội viên cách mạng thanh niên.


- <b>9/1929</b>, Đơng Dương cộng sản liên đồn ra đời ở
Trung Kỳ (Hà Tĩnh ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

sản chín muồi trong cả nước.


<b>4. Củng cố,luyện tập</b>:(5 phút)


<b> ? </b>: Tại sao chỉ sau một thời gian ngắn ba tổ chức Đảng lại xuất hiện ở Viêït Nam ?


<b> ?</b>

: Em hãy lập bảng so sánh về ba tổ chức cách mạng xuất hiện ở Viêït Nam


(1925-1927) theo mẫu ?



<b>Thời gian</b> <b>Tên các tổ chức</b>
<b>CM</b>


<b>Thành phần</b> <b>Phương châm hoạt động</b> <b>Mục đích đấu tranh</b>



6/1925 Hội VN cách
mạng thanh niên


Tiểu TS trí thức
yêu nước lớp dưới


Đi sâu vào quần chúng
công nông để gây dựng cơ
sở CM, tuyên truyền vận
động quần chúng đấu
tranh


Sau khi dánh đổ ách thống trị
của đế quốc phong kiến và TB
sẽ đưa nước nhà lên CNXH.
7/1925 ->


7/1928 Tân Việt cáchmạng Đảng. Tiểu TS trí thức bậctrung và tù chính trị
trung kỳ.


Đi sâu vào quần chúng
công nông để gây dựng cơ
sở cách mạng, tuyên
truyền vận động quần
chúng đấu tranh.


Sau khi làm CM thành công sẽ
đưa nước ta lên CNXH.



25/12/1927 Việt Nam qốc
dân Đảng


Tiểu Ts triư thức
lớp trên, TS, hào
phú, binh lính.


- Bạo động, ám sát cá
nhân.


- Cơ sở chủ yếu là binh
lính, hầu như khơng có
cơng nhân


Sau khi cách mạng thành công
sẽ đưa nước nhà lên CNTB


<i><b>5)Hướng dẫn học ở nhà: </b></i> (1phút) Soạn bài 18 : Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.(Sgk.t.
69).


<b>=================================================</b>

<b>TUAÀN 22 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIEÁT 23</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>Chương II: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1930 – 1939</b>


<b>Bài 18: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC </b>



<b>1. Kiến thức</b> : Giúp HS nắm được những kiến thức cơ bản sau :



+ Hoàn cảnh lịch sử, nội dung chủ yếu, ý nghĩa lịch sử của hội nghị thành lập Đảng.
+ Nội dung chính của luận cương chính trị 10-1930.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Thông qua những hoạt động của Bác, phấn đấu không mệt mỏi cho sự ra đời của Đảng
và hội nghị thành lập Đảng (3/2/1930). Giáo dục cho HS lòng biết ơn đối với chủ tịch Hồ
Chí Minh, củng cố lịng tin vào sự lãnh đạo của Đảng.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn cho HS kỹ năng :


+ Sử dụng tranh ảnh lịch sử, lập niên biểu lịch sử và biết phân tích đánh giá, nêu ý nghĩa
của việc thành lập Đảng.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>



- <b>GV</b> : SGK ; Giáo án ; Tranh ảnh lịch sử, chân dung Hồ Chí Minh, đ/c Trần Phú.
- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm hội nghị thành lập Đảng.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>?</b> : Tại sao chỉ trong 4 tháng ở Việt Nam đã có ba tổ chức cộng sản ra đời ?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và</b>


<b>trò</b>


<b>Nội dung cần đạt</b>


20p
HS
GV
?
?
?
HS
GV
GV
10p
HS
HS
?
?
HS
GV
GV
6p
HS
?
GV
?


<b>Hoạt động 1</b> :
Nhóm/Cá nhân



-Đọc SGK phần I
trang 69.


- HS thảo luận nhóm
với các nội dung sau :
+ Em hãy trình bày
Hồn cảnh lịch sử
dẫn đến sự thành lập
Đảng cộng sản Việt
Nam 3/2/1930 ?


+ Trình bày tiến trình
và nội dung hội nghị
thành lập Đảng ?


+ Hội nghị thành lập
đảng có ý nghĩa như
thế nào ?


– kết luận.


- Giới thiệu sơ lược
về nội dung chính
cương vắn tắt, sách
lược vắn tắt của Bác.


<b>Hoạt động 2</b> :
Nhóm/Cá nhân


- Đọc phần II



- Thảo luận nhóm với
các nội dung :


+ luận cương chính trị
10/1930 ra đời trong
hồn cảnh nào ?
+ Trình bày nội dung
cơ bản của luận


<b>I- Hội nghị thành lập Đảng cộng Sản Việt Nam</b>


<b>(3/2/1930).</b>



<i><b>1- Hoàn cảnh. </b></i>


- Cuối năm 1929, 3 tổ chức cộng sản xuất hiện ở nước ta
lãnh đạo cách mạng.


- Ba tổ chức cộng sản hoạt động riêng rẽ, đố kị nhau, tranh
giàng ảnh hưởng lẫn nhau.


-> Yêu cầu bức thiết phải thống nhất lại thành một Đảng
duy nhất.


- Ngày 27/10/1929, Quốc tế cộng sản gửi thư đến những
người cộng sản Đông dương yêu cầu thành lập một Đảng
duy nhất.


- Thừa ủy nhiệm của Quốc tế cộng sản 23/12/1929, Nguyễn
Aùi Quốc từ Xiêm sang Trung Quốc chủ trì hội nghị thành


lập Đảng cộng sản Việt Nam.


<i><b>2- Nội dung hội nghị.</b></i>


+ <i>Thời gian</i> : 3 ->7/2/1930.


+ <i>Địa điểm</i> : Cửu Long-Hương Cảng-TQ.


+ <i>Thành phần</i> : NAQ cùng các đại diện của 2 tổ chức cộng
sản .


<b>Noäi dung</b> :


+ Nhất trí tán thành hợp nhất các tổ chức cộng sản thành
một Đảng duy nhất, lấy tên là Đảng cộng sản Việt Nam.
+Thơng qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt, điều lệ
tóm tắt của Đảng do Nguyễn i Quốc soạn thảo.


<i><b>3- Ý nghóa</b></i> :


- Có ý nghĩa như một hội nghị thành lập Đảng.


- Chíng cương vắn tắt, sách lược vắn tắt, điều lệ tóm tắt
được coi là cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng ta.


<b>II- Luận cương chính trị (10/1930).</b>



<i><b>a) Hồn cảnh</b></i> :Tại hội nghị BCH lâm thời ở Hương Cảng
(TQ) 10/1930 : Đổi tên Đảng, thơng qua luận cương.



<i><b>b) Nội dung</b></i> :


+ <i>Đường lối của CM Đông Dương</i> : Là CM tư sản dân
quyền sau đó tiến lên CNXH bỏ qua giai đoạn tư bản chủ
nghĩa.


+ <i>Nhiệm vụ chiến lược</i> : Đánh đổû CN đế quốc Pháp và chế
độ phong kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

?
?


cương chính trị
10/1930 ?


– kết luận.


- Giới thiệu chân
dung Đ/c Trần Phú và
sơ lược về tiếu sử của
đ/c.


<b>Hoạt động 3</b> : Cá
nhân


- Đọc phần III


+ Em hãy trình bày ý
nghĩa lịch sử của việc
Đảng cộng sản Viêït


Nam ra đời ?


+ <i>Lãnh đạo cách mạng</i> : Là Đảng cộng sản.
+ <i>Lực lượng cách mạng</i> : Liên minh công nông


-> Cương lĩnh khẳng định : Cách mạng Việt Nam gắn liền
khắng khít với CM thế giới.


<b>III. Ý nghĩa lịch sử</b>

.


- Là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và g/c ở
nước ta trong thời đại mới. Đảng là sản phẩm của sự kết
hợp nhuần nhuyễn giữa 3 yếu tố : CN Mác-Lênin, phong
trào công nhân và phong trào yêu nước.


- Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng sâu sắc về đường lối cứu
nước và lực lượng lãnh đạo.


- Khẳng định g/c công nhân Việt Nam đã trưởng thành, đủ
sức lãnh đạo cách mạng.


- Đảng ra đời, cách mạng Việt Nam thực sự là bộ phận của
cách mạng thế giới, được sự ủng hộ của cách mạng thế giới
đồng thời cũng góp phần cho sự phát ttriển của cách mạng
thế giới.


<b>4. Cuûng cố,luyện tập</b>:(5 phút)


<b> ?</b> : Trình bày hội nghị thành lập Đảng 3/2/1930 ?



? : Nội dung chủ yếu của cương Lĩnh chính trị 10/1930 là gì ?
<b>? </b>: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời có ý nghĩa lịch sử như thế nào ?


<b>5.</b>

<b> Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập 1,2 sgk t. 71 ; Soạn bài 19 : Phong trào
cách mạng trong những năm 1930-1935.


<b>TUẦN 22 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 24</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>BÀI 19</b>

:

PHONG TRÀO CÁCH MẠNG

<b>TRONG NHỮNG NĂM (1930-1935)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HOÏC </b>


<b>1. Kiến thức</b> : Giúp HS hiểu được :


+ Nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa của phong trào cách mạng (1930-1931) mà đỉnh cao là
xô viêùt Nghệ Tĩnh, HS hiểu dược : Tại sao Xô viêùt Nghệ Tĩnh là chính quyền kiểu mới.
+ Qúa trình phục hồi của lực lượng cách mạng (1930-1931).


+ Hiểu và giải thích được khái niệm “Khủng hoảng kinh tế”,”Xô viết Nghệ Tĩnh”.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Giáo dục cho HS lịng kính u, khâm phục tinh thần đấu tranh anh dũng, kiên cường của
quần chúng công nơng và các chiến sỹ cộng sản.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn cho HS kỹ năng :


+ Biết sử dụng bản đồ để trình bày phong trào cách mạng và kỹ năng phân tích, tổng hợp,


đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>


- <b>GV</b> : SGK ; Giáo án ; Lược đồ về phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh và một số tranh ảnh về
các chiến sỹ cộng sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>: (1phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phút)


<b>? </b>: Em hãy trình bày tiến trình, nội dung hội nghị thành lập Đảng 3/2/1930 ?
<b>?</b> : Nội dung chủ yếu của luận cương chính trị 10/1930 ?


<b> ?</b> : Nêu ý nghĩa việc thành lập Đảng cộng sản việt Nam ?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


5p
HS
GV
?


HS
GV
11p
HS


GV
?
?


?
?
?
HS
GV
10p
GV
?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá nhân
-Đọc SGK phần I Trang 72.
- HS thảo luận nhóm .


+ Cuộc khủng hoảng kinh tế thế
giới 1929-1933, đã tác động đêùn
tình hình kinh tế, chính trị nước ta
như thế nào ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ xung – Kết luận.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần II Sgk t. 73.


- thảo luận nhóm.



+ Trình bày nguyên nhân dẫn đến
phong trào (30-31) ?


+ Em hãy trình bày phong trào
cách mạng 1930-1931 phát triển
với quy mơ tồn quốc (Từ 2/1930
đến 1/5/1930) ?


=>Trình bày cụ thể các phong
trào :


-> Phong trào công nhân ?
-> Phong trào nông dân ?


-> Phong trào kỷ niệm 1/5/1930 ?
- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ sung – chốt.


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm/Cá nhân
- Hướng dẫn HS quan sát lược đồ
32. Phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh
+ Em hãy trình bày phong trào
đấu tranh của nhân dân Nghệ
Tĩnh trong phong trào 1930-1931?


 Diễn biến ?


<b>I. Việt Nam trong thời kỳ khủng hoảng</b>


<b>kinh tế thế giới (1929-1933).</b>




<i><b>1- Về kinh tế. </b></i>


- Công, nông nghiệp suy sụp.
- Xuất nhập khẩu đình đốn.
- Hàng hóa khan hiếm, đắt đỏ.


<i><b>2- Về xã hội.</b></i>


- Tất cả mọi giai cấp đều điêu đứng.
- Mâu thuẫn xã hội gay gắt.


-> ND ta quyết tâm đứng lên giành chính quyền.


<b>II. Phong trào cách mạng (30-31) với đỉnh</b>


<b>cao là Xô Viết Nghệ Tĩnh.</b>



<b>1- Phong trào với quy mơ tồn quốc</b><i><b>.</b></i>


<i><b>a) Ngun nhân dẫn đến phong trào (30-31).</b></i>


- Khủng hoảng kinh tế thế giới.


- Chính sách đàn áp, khủng bố của dân Pháp.
- Sự ra đời của Đảng cộng sản và đường lối CM
do Đảng đề ra.


<i><b>b) Phong trào công nhân.</b></i>


- 2/1930 : 3000 công nhân đồn điền phú riềng
bãi công.



- 4/1930 : 4000 CN dệt Nam Định bãi công.
- CN nhà máy diêm, cưa Bến Thủy bãi cơng.
* <b>Mục đích</b> : Đòi tăng lương, giảm giờ làm,
chống đánh đập, cúp phạt.


<i><b>c) Phong trào nông dân.</b></i>


- Nơng dân Thái Bình, Hà Nam, nghệ Tĩnh đấu
tranh đòi giảm sưu, chia lại ruộng đất.


<i><b>d) Phong trào kỷ niệm ngày 1/5/1930.</b></i>


- Phong trào lan rộng khắp tồn quốc.


- Hình thức : Mít tinh, biểu tình tuần hành ở các
thành phố lớn : HN, HP, NĐ, Sài gịn…


<b>2- Phong trào Xô viết Ngệ Tónh</b>.


<i><b>a) Diễn biến</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

?


?


?


?



 Kết quả ?


+ Giải thích tại sao nói : “Xơ viết
Nghệ Tĩnh là chính quyền kiểu
mới” ?


+ Phong trào Xơ viết Nghệ Tĩnh
có ý nghĩa lịch sử như thế nào ?
-Nhận xét – giải thích – kết luận.


quyết liêït , kết hợp giữa mục đích kinh tế và
chính trị.


- Hình thức : Tuần hành thị uy, biểu tình có vũ
trang tự vệ.


<i><b>b) Kết quả</b></i> :


+ Chính quyền địch nhiều huyện, xã bị tê liệt,
tan giã.


+ Chính quyền Xơ viết ra đời ở một số huyện


<i><b>* Xơ Viết Nghệ tĩnh là chính quyền kiểu mới.</b></i>


- <i><b>Chính trị</b></i> :Kiên quyết trấn áp bọn phản cách
mạng, thực hiện các quyền tự do dân chủ.


- <i><b>Kinh tế</b></i> : Xóa bỏ các loại thuế, chia ruộng đất
cho nơng dân, giảm tơ, xóa nợ.



- <i><b>Văn hóa-xã hội</b></i> : Khuyến khích học chữ quốc
ngữ; Bài trừ các hủ tục phong kiến; các tổ chức
quần chúng ra đời; sách báo tiến bộ được tuyên
truyền sâu rộng trong quần chúng nhân dân.
- <i><b>Quân sự</b></i> : Mỗi làng đếu có đội tự vệ vũ trang
để chống trộm cướp, giữ trật tự an ninh xóm
làng.


* Hoảng sợ trước phong trào đấu tranh, Thực dân
Pháp đã tiến hành khủng bố tàn bạo, nhiều làng
xóm bị tàn phá, nhiều cơ quan Đảng bị phá vỡ,
hàng vạn chiến sỹ bị giêùt, bị tù đày.


<i><b>c) Ý nghĩa</b></i> : Chứng tỏ tinh thần đấu tranh kiên
cường, oanh liệt và khả năng cách mạng to lớn
của quần chúng.


<b>4. Cuûng cố,luyện tập</b>:(5phút)


<b> ? </b>: Hãy trình bày ngun nhân chủ yếu dẫn đến phong trào cách mạng (30-31) ?


<b> ?</b> : Em hãy Trình bày tóm tắt diễn biến, kết quả của phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh (Bằng
lược đồ) ?


<b>?</b> : Căn cứ vào đâu nói rằng : Xơ Viêùt Nghệ tĩnh là chính quyền kiểu mới ?


<b>5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Học bài theo dàn bài; Soạn bài 20 : Cuộc vận động
dân chủ trong những năm 1936-1939 ( SGK T. 75).



<b>===============================================</b>

<b>TUAÀN 23 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 25</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>BÀI 20</b>

:

CUỘC VẬN ĐỘNG DÂN CHỦ

<b>TRONG NHỮNG NĂM (1936-1939)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC </b>


<b>1. Kiến thức</b> : Giúp HS hiểu được :


+ Những nét cơ bản nhất của tình hình thế giới và trong nước ảnh hưởng trực tiếp đến
phong trào cách mạng Việt nam trong những năm (1936-1939).


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Giáo dục cho HS lòng tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng trong từng hoàn cảnh cụ thể,
Đảng đã định hướng ra đường lối chỉ đạo chiến lược thích hợp để cách mạng vượt qua khó
khăn và đi đến thành cơng.


<b>3. Kỹ năng</b> :


+ Rèn cho HS kỹ năng biết sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử và khả năng tư duy lôgic, so
sánh, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử .


<b>B- CHUẨN BỊ </b>


- <b>GV</b> : SGK ; Giáo án ; bản đồ Việt Nam, tranh ảnh lịch sử giai đọan này.
- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về phong trào dân chủ (1936-1939).



<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phuùt)


<b>? </b>: Em hãy trình bày tình hình nước ta trong thời kỳ tổng khủng hoảng kinh tế thế giới
1929-1933 ?


<b>?</b> : Tại sao nói : Xơ Viết Nghệ Tĩnh là chính quyền kiểu mới ?


<b> ?</b> : Đảng có những thay đổi gì trong chỉ đạo để phong trào cách mạng nước ta có điều kiện
phát triển trở lại sau một thời gian tạm lắng ?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


10p
HS
GV
?
?


?


21p
HS
GV


?


?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá
nhân


-Đọc SGK phần I Trang 76.
- thảo luận nhóm .


+ Cuộc khủng hoảng kinh tế
năm 1929-1933 đã ảnh
hưởng đến tình hình thế giới
như thế nào?


+ Em hãy cho biết tác động
của khủng hoảng kinh tế thêù
giới với Viêït Nam ?


<b>Hoạt động 2</b>:Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần II Sgk t. 73.
- thảo luận nhóm.


+ Em hãy trình bày chủ
trương của Đảng ta trong
thời kỳ vận động dân chủ
(1936-1939) ?


<b>I. Tình hình thế giới và trong nước.</b>
<i><b>1- Thế giới. </b></i>


- Mâu thuẫn trong lòng CNTB trở nên gay gắt.



- Chủ nghĩa phát xít ra đời, đe dọa an ninh lồi người.
- 7/1935, đại hội VII của quốc tế cộng sản tại
Matxcơva chủ trương thành lập mặt trận dân tộc
thống nhất chống chiến tranh.


- Năm 1936, chính phủ mặt trận nhân dân Pháp lên
cầm quyền -> thực hiện cải cách dân chủ ở thuộc địa.


<i><b>2- Trong nước. </b></i>


- Khủng hoảng KT thế giới (1929-1933) tác động sâu
sắc đến mọi g/c, tầng lớp trong XH.


- Thực dân phản động, tay sai tiếp tục vơ vét, bốc lột
nhân dân, khủng bố cách mạng.


<b>II. Mặt trận dân chủ Đơng Dương và phong trào</b>
<b>đấu tranh địi tự do dân chủ.</b>


<b>1- Chủ trương của Đảng.</b>


- <i>Xác định kẻ thù chính</i> : Bọn phản động Pháp và bè
lũ tay sai.


- <i>Khẩu hiệu đấu tranh</i> : “Chống phát xít, chống chiến
tranh, địi tự do dân chủ, cơm áo hịa bình”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

?



?


GV


+ Em hãy trình bày các
phong trào đấu tranh dân chủ
của ta trong giai đoạn
(1936-1939) ?


+ Cuộc vận động dân chủ
1936-1939 đã có ý nghĩa lịch
sử như thế nào đối với cách
mạng Việt Nam?


- Giới thiệu lược đồ 33 :
Cuộc mít tinh tại khu Đấu
xảo- Hà Nội.


công khai kết hợp với bí mật, đẩy mạnh tuyên
truyền, giáo dục quần chúng.


<b>2- Phong trào đấu tranh.</b>


- Phong trào “Đông Dương đại hội” đòi “Tự do, dân
chủ, cơm áo hòa bình”.


- PT đấu tranh cơng khai của quần chúng địi thành
lập nghiệp đồn, chống đuổi thợ, địi chế độ bảo
hiểm, địi ruộng đất, giảm tơ thuế.



- PT báo chí công khai. Đấu tranh trên nghị trường ->
tuyên truyền CN Mác-Lênin và chính sách của Đảng.
* Đến cuối 1938, phong trào bị thực dân thẳng tay
đàn áp, 9/1939 phong trào chấm dứt.


<b>2- Ý nghóa của phong trào.</b>


- Là cao trào dân tộc, dân chủ rộng lớn.
- Uy tín của Đảng ngày càng nâng cao.


- CN Mác-Lênin và đường lối chính sách của Đảng
được tuyên truyền sâu rộng trong nhân dân, giáo dục
vận động quần chúng nhân dân đấu tranh.


- Đảng đã đào luyện được đội ngũ cán bộ chính trị
chuẩn bị cho cách mạng tháng tám.


- Là cuộc tổng diễn tập lần hai cho cách mạng tháng
tám.


<b>4) Củng cố,luyện tập</b>:( 6 phuùt)


<b> ? </b>: Em hãy nêu hoàn cảnh thế giới và trong nước của phong trào dân chủ 1936-1939?


<b> ?</b> : Phong trào dân chủ 1936-1939 diễn ra như thế nào ? Ý nghóa của nó ?


<b>?</b>

: Hãy so sánh phong trào cách mạng (1930-1931) và phong trào dân chủ


(1936-1939) theo mẫu sau :



<b>Nội dung</b> <b>1930-1931</b> <b>1936-1939</b>



Kẻ thù - Đế quốc, phong kiến - Bọn thực dân phản động và bon phong kiến
phản động.


Nhiệm vụ
(Khẩu
hiệu)


- Chốngđế quốc dành độc lập dân
tộc.


- Chống phong kiến dành ruộng
đất cho dân cày.


- Chống phát xít, chống chiến tranh, địi tự do,
dân chủ, áo cơm, hịa bình.


Mặt trận -Chưa có mặt traän


- Đảng chủ trương thành lập hộ
phản đế đồng minh Đông
Dương( chưa thực hiện được)


- Mặt trận nhân dân phản đế Đông
Dương(1936), sau đổi thành mặt trận dân chủ
Đơng dương (1938).


Hình thức,
phương
pháp đấu


tranh


- Bí mật, bất hợp pháp, bạo động
vũ trang.


- Công khai, bán cơng khai kết hợp với bí mật.
- Hình thức phong phú :


+ Đông dương đại hội.


+ Phong trào đấu tranh cơng khai, mít tinh biểu
tình của quần chúng.


+ Đấu tranh báo chí cơng khai.
+ Đấu tranh nghị trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>============================================</b>


<b>TUẦN 23 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIEÁT 26</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



Chương III:

<b>CUỘC VẬN ĐỘNG TIẾN TỚI</b>


<b>CÁCH MẠNG THÁNG TÁM 1945</b>



<b>BAØI 21</b>

:

<b>VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM (1939-1945)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HOÏC :</b>


<b>1. Kiến thức</b> : Giúp HS hiểu được :



+ Khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, thực dân Pháp đã thỏa hiệp với Nhật rồi đầu
hàng và cấu kết với Nhật bóc lột nhân dân ta, làm cho đời sống của các tầng lớp, g/c trong
xã hội Việt Nam vô cùng khổ cực.


+ Những nét chính về ba cuộc nổi dậy : Khởi nghĩa Bắc sơn; khởi nghĩa Nam Kỳ; Binh
biến Đô Lương và ý nghĩa của ba cuộc nổi dậy.


+ Ý nghĩa lịch sử của phong trào dân chủ công khai (1936-1939).


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Giáo dục cho HS lòng căm thù đế quốc, bọn phát xít và lịng khâm phục, kính yêu tinh
thần dũng cảm hy sinh vì độc lập dân tộc của nhân dân ta.


<b>3. Kỹ năng</b> :


+ Rèn cho HS kỹ năng phân tích các thủ đoạn thâm độc của Nhật-Pháp, Biết đánh giá ý
nghĩa ba cuộc nổi dậy đầu tiên và biết sử dụng lược đồ để trình bày diễn biến các cuộc khởi
nghĩa.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>


- <b>GV</b> : SGK ; Giáo án ;Tư liệu về sự áp bức của Pháp-Nhật đối với ND ta và ba cuộc khởi
nghĩa. Chân dung Nguyễn văn Cừ, Nguyễn thị Minh Khai, Hà Huy Tập …


- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về ba cuộc nổi dậy thời kỳ này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>:(1 phút)



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (5 phút)


<b>? </b>: Cao trào dân chủ 1936-1939 đã chuẩn bị những gì cho cách mạng tháng 8/1945 ?
<b>?</b> : Hãy trình bày những sự kiện tiêu biểu của cao trào (1936-1939)?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


8p
HS
GV
?
?
?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá
nhân


-Đọc SGK phần I Trang
81.


- HS thảo luận nhóm .
+ Tình hình thế giới những
năm 1939-1940 có gì đáng


<b>I. Tình hình thế giới và Đơng Dương.</b>


<b>1- Thế giới</b><i><b>. </b></i>



- 9/1939, thế chiến thứ hai bùng nổ.


- 6/1940, Đức tấn công Pháp, TB Pháp nhanh chóng
đầu hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

?

HS
GV
GV


9p
HS


?
?
?
?
GV


8p
?
?
?


?


GV


lưu ý?



+ Tình hình Đơng Dương
có gì đáng lưu ý khi Nhật
tiến vào Lạng Sơn (9/1940)
+ Tình hình Việt Nam như
thế nào khi Nhật cấu kết
với Pháp bóc lột nhân dân
ta ?


- Nhận xét – Bổ sung –
Kết luận.


- Dùng bản đồ Đơng Nam
Á, trình bày tình hình Đơng
Dương.


<b>Hoạt động2</b>:Cá nhân/nhóm
- Đọc phần II Sgk t. 82..
+ Em hãy trình bày khái
quát về cuộc khởi nghĩa
Bắc Sơn ?( Bằng lược đồ)


 Nguyên nhân ?
 Diễn biến ?
 Kết quả ?


<b>Hoạt động3</b>:Cá nhân/nhóm
+ Em hãy trình bày những
nét chính về cuộc khởi
nghĩa Nam kỳ băng lược đồ


35 sgk ?


 hoàn cảnh ?
 Diễn biến ?


+ Qua ba cuộc khởi nghĩa
từ 1940-1941, đã để lại bài
học kinh nghiệm gì cho
cách mạng Việt Nam sau
này ?


- Nhận xét – phân tích –
kết luận.


Quốc, tiến sát vào biên giới Việt – Trung.


<b>2- Tình hình Đông Dương</b><i><b>.</b></i>


- 9/1940, Pháp đầu hàng Nhật, mở cửa cho Nhật vào
Đông Dương.


- 23/7/1941, Tại Hà Nội Pháp ký với Nhật hiệp ước
Nhật-Pháp -> Hiệp ước phòng thủ chung Đông
Dương.


- Nhật – Pháp cấu kết tăng cường bóc lột ND ta ->
Cuộc sống của ND ta vô cùng điêu đứng - > ND
đứng lên đấu tranh.


<b>II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên. </b>



<b>1- Khởi nghĩa Bắc Sơn (27/9/1940)</b>


<b>a)</b> <i><b>Nguyên nhân</b></i> : Nhật đánh vào Lạng Sơn, Pháp
rút chạy qua Bắc Sơn.


<b>b)</b><i><b>Diễn biến</b></i> : 27/9/1940, Đảng bộ Bắc Sơn lãnh đạo
ND nổi dậy tước vũ khí quân Pháp, giải tán chính
quyền địch, thành lập chính quyền CM.


<b>c) </b><i><b>Kết quả</b></i> : Nhật thỏa hiệp với Pháp đàn áp cuộc
khởi nghĩa -> Khởi nghĩa thất bại.


- Căn cứ khởi nghĩa Bắc sơn được thành lập


- Đội du kích BaÉc Sơn ra đời -> 1941, phát triển
thành cứu quốc quân.


<b>2- Khởi nghĩa Nam Kỳ (23/11/1940).</b>
<i><b>a) hoàn cảnh</b></i> :


- Pháp thua trận ở châu âu, Nhật xúi quân phiệt
Thái Lan gây chiến tranh ở biên giới.


- Pháp bắt binh lính Nam Kỳ đi làm bia đỡ đạn ->
Trước tình hình đó, xứ ủy Nam Kỳ quyết định khởi
nghĩa.


<i><b>b) Diễn biến</b></i> :


- Đêm 22 rạng ngày 23/11/1940, cuộc khởi nghĩa


bùng nổ ở hầu khắp các tỉnh Nam kỳ.


- Chính quyền nhân dân được thành lập ở Mĩ Tho,
Gia Định. Cờ đỏ sao vàng lần dầu tiên xuất hiện.
- Thực dân Pháp đàn áp khốc liệt Phong trào.


<b>4- Bài học kinh nghiệm</b> :
+ Khởi nghĩa vũ trang.


+ xây dựng lực lượng vũ trang.


+ Chiến tranh du kích. Trực tiếp chuẩn bị cho tổng
khởi nghĩa cách mạng tháng 8/1945.


<b>4. Củng cố,luyện tập</b>: (4 phút)


<b> ? </b>: Em hãy trình bày hồn cảnh, diễn biến kết quả hai cuộc khởi nghĩa : Khởi nghĩa Bắc
Sơn và khởi nghĩa Nam kỳ bằng lược đồ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>5) Dặn dò</b></i> : (1 phút)Học bài theo dàn bài; Soạn bài 22 : Cao trào cách mạng tiến tới tổng
khởi nghĩa tháng tám 1945. kiểm tra 15 phút (Tiết 26).


<b>TUAÀN 24 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIEÁT 27</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>BÀI 22: </b>

<b>CAO TRÀO CÁCH MẠNG TIẾN TỚI TỔNG</b>


<b>KHỞI NGHĨA CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC </b>



<b>1. Kiến thức</b> : Giúp HS hiểu được :


+ Hoàn cảnh ra đời của mặt trận Việt Minh và sự chuẩn bị lực lượng cách mạng của mặt
trận Việt Minh cho cuộc tổng khởi nghĩa tháng 8/1945.


+ Những chủ trương của Đảng ta sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào
kháng Nhật cứu nước tiến tới tổng khởi nghĩa 8/1945.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Giáo dục cho HS lịng kính u chủ tịch Hồ Chí Minh và niềm tin vào sự lãnh đạo của
Đảng ta .


<b>3. Kỹ năng</b> :


+ Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử.


+ Tập dượt phân tích, đánh giá và nhận định các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>


- <b>GV</b> : SGK ; Giáo án ; Lược đồ khu giải phóng Việt Bắc, tranh đội tuyên truyền giải
phóng quân, tư liệu về hoạt động của Hồ Chí Minh tại Pắc pó, Tân trào…


- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về cuộc kháng chiến chống Nhật.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>
<b>1.Ổn định tổ chức : </b>(1 phút)



<b>2. Kieåm tra bài cũ</b> : Kiểm tra 15 phút.


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


10p
HS


?
?
?
?
GV
14p
GV


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá
nhân


-Đọc SGK phần I


+ Em hãy trình bày hoàn
cảnh ra đời của mặt trận
Việt Minh ?


 tình hình thế giới?


Tình hình trong nước
- Nhận xét – Bổ sung –


Kết luận.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/Cá


<b>I. Mặt trận Việt Minh ra đời (19/5/1941)</b>


<b>1- Hoàn cảnh ra đời của mặt trận Việt Minh</b><i><b>.</b></i>
<b>a.Thế giới</b><i><b> </b></i>


- 1941: Đức chiếm xong Châu Aâu.
- 6/1941: Đức tấn công Liên Xô.


- Thế giới chia làm 2 trận tuyến : DC >< PX


<b>b.Trong nước</b>


- 28/11/1941, Hồ Chí Minh về nước trực tiếp lãnh đạo
CM.


- Hội nghị đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng
đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

?
?


?
HS
GV
GV


nhaân



- HS thảo luận các nội
dung sau :


+ Măït trận Việt Minh xây
dựng lực lượng chính trị
như thế nào


+ Mặt trận Việt Minh xây
dựng lực lượng vũ trang
như thế nào ?


- Dựa vào Sgk trả lời.
- Nhận xét – phân tích –
kết luận.


- 22/12/1944, tại khu rừng
Trần Hưng Đạo (Cao
Bằng) Đội Việt Nam tuyên
truyền giải phóng quân ra
đời , gồm 34 đ/c do đ/c Võ
Nguyên Giáp làm đội
trưởng.


<b>2- Hoạt động của mặt trận Việt Minh</b>
<b>a. Xây dựng lực lượng chính trị</b>


- 19/5/1941 : Mặt trận Việt Minh ra đời ở Cao Bằng.
- Đến năm 1942, khắp cả 9 châu ở Cao Bằng có hội
cứu quốc, ủy ban VM Cao Bằng – ủy ban VM liên


tỉnh Cao – Bắc – Lạng.


- Các hội cứu quốc pt mạnh từ nông thôn đến thành
thị.


- Năm 1943 : Pt lực lượng CM xuống các tỉnh miền
xuôi nối liền với căn cứ địa Bắc Sơn.


- 25/2/1943 : Đảng đưa ra bản đề cương văn hóa VN
để vận động thành lập hội văn hóa cứu quốc và Đảng
dân chủ VN.


<b>b. Xây dựng lực lượng vũ trang.</b>


- Năm 1941 : Đội du kích Bắc Sơn chuyển thành cứu
quốc quân, xây dựng căn cứ Bắc Sơn – Võ Nhai –
thực hiện chiến tranh du kích.


- Tháng 5/1944: Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị : “Sắm
sửa vũ khí đuổi thù chung”


- 22/12/1944 : Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng
quân ra đời, thắng 2 trận ( Phay Khắt, Nà Ngần).


<b>4. Củng cố,luyện tập</b>: (4 phút)


<b> ? </b>: Mặt trận Việt Minh ra đời trong hoàn cảnh nào?


<b> ?</b> : Trình bày hoạt động của mặt trận Việt Minh?



<b>5.</b>

<b> Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập 1 SGK ; Soạn phần II SGK: Cao trào
kháng Nhật cứu quốc tiến tới tổng khởi nghĩa CM T8.




<b>---I) Đề kiểm tra 15 phút</b>

.


<i>1) Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam ?</i>


<i> 2) Căn cứ vào đâu để cho rằng Xô Viết nghệ-Tĩnh thật sự là chính quyền cách mạng của</i>
<i>quần chúng dưới sự lãnh đạo của Đảng ?</i>


<i> 3) Tại sao nói : “Cao trào dân chủ 1936-1939, là cuộc tổng diễn tập lần thứ hai chuẩn bị </i>
<i>cho cách mạng tháng tám”</i>


<b>II. Đáp án.</b>


<b>1) (3 điểm</b>) Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng cộng sản việt Nam :


+ Đảng ra đời là kết quả tất yếu của sự kết hợp ba yếu tố : Chủ nghĩa Mác –Lênin,
phong tào công nhân và phong trào yêu nước.(1điểm)


+ Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối cứu nước, về g/c lãnh đạo cách mạng
Việt Nam. Khẳng định sự lãnh đạo tuyệt đối của Đảng cộng sản Việt Nam.(1điểm)


+ Từ đây cách mạng Việt Nam trở thành bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới .
(1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

+ Chính trị : Thay chính quyền cũ bằng chính quyền mới do nhân dân quản lý, thực
hiện các quyền tự do dân chủ, phát triển các tổ chức quần chúng , các đoàn thể cách mạng.


(1 điểm)


+ Kinh tế : Chia lại ruộng đất cơng, giảm tơ, xóa nợ, bỏ các thứ thuế vô lý, chú trọng
đến sản xuất, đê điều, giao thơng.(1 điểm)


+Văn hóa- xã hội : Khuyến khích học tập, bài trừ mê tín dị đoan, sách bóa tiến bộ
được tuyên truyền sau rộng trong nhân dân. (1 điểm)


+ Quân sự : Trấn áp bọn phản cách mạng bằng lực lượng vũ trang nhân dân. (0.5)


<b>3)(3 điểm)</b> Cao trào dân chủ 1936-1939 là cuộc tổng diễn tập lần 2 chuẩn bị cho cách mạng
tháng tám vì :


+ Đảng ta trưởng thành thêm về tư tưởng và tổ chức. CN Mác- Lênin và đường lối chính
sách của Đảng được tuyên truyền sâu rộng trong nhân dân.(1điểm)


+ Xây dựng được một đội quân chính trị hùng hậu tập hợp trong mặt trận thống nhất.(1)
+ Để lại cho Đảng nhiều bài học kinh nghiệm : Xác định kẻ thù, thành lập mặt trận,
phương pháp đấu tranh cách mạng (1 điểm).


<b>* Đề 2 :</b>


<b> </b>

<b>Emhãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái (a,b,c,d) đứng trước câu trả lời đúng nhất.</b>


<i><b>1- Muïc đích của “Hội Việt nam cách mạng thanh niên” là</b></i> :


a- Lãnh đạo phong trào yêu nước giành độc lập.


b- Mở lớp huấn luyện chính trị, đào tạo cán bộ cho cách mạng.
c- Làm cách mạng dân tộc rồi sau đó làm cách mạng thế giới.


d- Thực hiện cách mạng XHCN ở Việt Nam.


<i><b>2. Cơ quan ngôn luận của “Hội Việt Nam cách mạng thanh niên” là :</b></i>


a- Báo sự thật. b- Báo An nam trẻ. c-Báo thanh niên. d- Báo nhân đạo.


<i><b> 3. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam họp tại :</b></i>


a- Ma Cao. b- Hoàng Kông. c- Quảng Châu. d- Hương Cảng.


<i><b> 4- Tên gọi của cách mạng tư sản dân quyền là :</b></i>


a- Cách mạng tư sản. b- Cách mạng dân chủ tư sản.


c- Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. d- Cách mạng xã hội chủ nghóa.


<i><b>5- Đảng cộng sản Viêït Nam được thành lập là sự kết hợp:</b></i>
a- Chủ nghĩa Mác - LêNin với phong trào công nhân.


b- Chủ nghĩa Mác-LêNin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
c- Chủ nghĩa Mác-LêNin với phong trào yêu nước.


d- Chủ nghĩa Mác-LêNin, phong trào công nhân và phong trào tư sản.
<i><b> 6- Sự phát triển của phong trào cách mạng 1930-1931 chứng tỏ :</b></i>


a- Truyền thống anh hùng bất khuất của dân tộc. b- Liên minh cơng nơng vững chắc.


c- Vai trị lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương. d- Sự lớn mạnh của phong trào công nhân.


<i><b> 7- Sự kiện đánh dấu đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931 là :</b></i>



a- Ngày 1/5/1930, lần đầu tiên công nông Đông Dương liên minh với vô sản thế giới.
b- Cuộc tổng bãi công của công nhân Vinh – Bến Thủy giành thắng lợi to lớn.
c- Cuộc biểu tình của 2 vạn nơng dân Hưng Nguyên đã làm tê liệt chính quyền địch.
d- Sự thành lập chính quyền Xơ Viết Nghệ – Tĩnh.


<i><b> 8- Gọi là chính quyền Xô Viết Nghệ – Tónh vì : </b></i>


a- chính quyền được thành lập đầu tiên ở huyện Xô Viết
b- Hình thức mới của chính quyền xơ Viết (Nước Nga).


c- Hình thức mới của chính quyền do g/c công nhân lãnh đạo.
d- Hình thức nhà nước của những nước theo con đường XHCN.


<i><b>9 - Đại hội lần thứ nhất của Đảng cộng sản Đông Dương họp vào :</b></i>


a- 2-1935. b- 3-1935. c- 4-1935. d- 5-1935.


<i><b>10- Thời kỳ 1931 đến 1935 là thời kỳ : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

c- Đảng cộng sản Đông Dương hoạt động công khai. d- Đảng cộng sản Đơng Dương hoạt động bí mật.
<i><b> 11- Đảng cộng sản Đông Dương đã xác định kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương thời kỳ</b></i>
<i><b>(1936-1939) là :</b></i>


a- Thực dân Pháp và phong kiến tay sai. b- Tư bản Pháp và Hoa kiều.


c- Bọn phản động Pháp và tay sai. d- Phong kiến và tay sai cho Pháp,


<i><b> 12- Mặt trận nhân dân phản đế Đông dương được thành lập vào năm nào ?</b></i>



a- 1935. b- 1936. c- 1937. d-1938.


<b>* Đáp án :</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


c d d b c d d b d c b


<b> ============================================</b>


<b>TUẦN 24 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIEÁT 28</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>BÀI 22</b>

:

<b>CAO TRÀO CÁCH MẠNG TIẾN TỚI TỔNG</b>


<b>KHỞI NGHĨA CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


<b>1. Kiến thức</b> : Những chủ trương của Đảng ta sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của
cao trào kháng Nhật cứu nước tiến tới tổng khởi nghĩa tháng 8/1945.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Giáo dục cho HS lịng kính u chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin tưởng tuyệt đối vào sự
lãnh đạo của Đảng.


<b>3. Kỹ năng</b> :


+ Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử.



+ Tập dượt phân tích, đánh giá và nhận định các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>


- <b>GV</b> : SGK, giáo án, tư liệu về cao trào kháng Nhật cứu nước 1945.


- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về cao trào kháng Nhật cứu nước ở địa phương.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phút)


<b>?. </b>Em hãy trình bày hồn cảnh ra đời của mặt trận Việt Minh?


<b>?. </b>Trình bày hoạt động của mặt trận Việt Minh?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


10p
HS


?
?
?
GV



<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc SGK phần 1


+ Tại sao Nhật đảo chính Pháp ?
+ Nhật đảo chính Pháp như thêù nào


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/Cá nhân


- Đọc phần 2 sgk - Trước việc Nhâït
đảo chính Pháp ta có những chủ trương


<b>II. Cao trào kháng Nhật cứu</b>


<b>nước – Tiến tới tổng khởi nghĩa</b>


<b>tháng 8/1945.</b>



<b>1- Nhật đảo chính Pháp.</b>
<b>a. Hoàn cảnh.</b><i><b> </b></i>


- Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết
thúc.


- Nước Pháp được giải phóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

22p
HS
?
?
HS


?


?
?
GV


HS
?
GV


?
?
HS


GV
GV


gì ?


- Khẩu hiệu mà Đảng ta sử dụng thời
kỳ này là gì ?


+ Thay khẩu hiệu “Đuổi phát xít Nhật
-Pháp” bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi
phát xít Nhật”.


+ Đưa ra khẩu hiệu “Thành lập chính
quyền cách mạng” và khẩu hiệu “Phá
kho thóc, giải quyết nạn đói”.


+Tại sao Đảng ta phát động cao trào
“kháng Nhật cứu nước” ?



+ Như phần1- Hoàn cảnh Nhật đảo
chính Pháp.


- Nhận xét- Kết luận


+ Em hãy trình bày tóm tắt diễn biến
của “Cao trào kháng Nhật cứu nước” ?
+ Đảng ta đã làm gì để thúc đẩy cao
trào cách mạng tiến lên ?


- Hội nghị quân sự Bắc kì họp đề ra
nhiệm vụ :


+ Thống nhất lực lượng vũ trang thành
Việt Nam giải phóng quân.


+ Phát triển hơn nữa các lực lượng vũ
trang, mở trường dào tạo cán bộ quân
sự và chính trị.


+ Đề ra nhiệm vụ phải tích cực phát
triển chiến tranh du kích.


+ Xây dựng căn cứ địa kháng nhật cứu
nước chuẩn bị cho tổng khởi nghĩa khi
thời cơ đến.


- Giới thiệu hình 38, khu giải phóng
“Cao-Bắc-Lạng-Thái-Hà-Tuyên”


* Kết luận : Trước ngày tổng khởi
nghĩa, cao trào kháng nhật cứu nước đã
diễn ra rất sơi nổi, quyết liệt trong tồn
quốc với khí thế đoạt chính quyền.


- Pháp ở Đơng Dương ngóc dậy chờ
đồng minh vào để đánh Nhật.


<b>b. Diễn biến.</b>


- Đêm 9/3/1945, Nhật đảo chính
Pháp.


- Pháp chống cự yếu ớt, sau vài giờ
đã đầu hàng Nhật, Nhật độc chiếm
Đông Dương.


<b>2. Tiến tới tổng khởi nghĩa tháng</b>
<b>8/1945.</b>


<b>a) Chủ trương của Đảng</b> :


+ Xác định kẻ thù chính, cụ thể trước
mắt là phát xít Nhật.


+ Ra chỉ thị “Nhật – pháp bắn nhau
và hành động của chúng ta.


+ Phát động cao trào “Kháng Nhật
cứu nước”



<b>b) Dieãn bieán</b> :


+ Phong trào đấu tranh, khởi nghĩa
từng phần phát triển mạnh ở vùng
thượng du và trung du Bắc bộ, Việt
Nam giải phóng quân và khu giải
phóng Việt Bắc ra đời.


+ Nhân dân các thành phố, đơ thị mít
tinh, diễn thuyết, các đội danh dự
Việt Minh thẳng tay trừ khử tay sai
nguy hiểm.


+ Phong trào “phá kho thóc, giải
quyết nạm đói” diễn ra sơi nổi.


=> Cao trào “Kháng Nhật cứu nước”
làm tiền đề tạo nên một khí thế sẵn
sàng khới nghĩa trong cả nước.


<b>4. Củng cố,luyện tập</b>: (5 phút)


? : Em hãy trình bày hồn cảnh và q trình Nhật đảo chính Pháp ?
? : Quá trình kháng Nhật cứu nước diễn ra như thế nào ?


? : Hãy nối sự kiện ở cột B với thờ gian ở cột A sao cho đúng ?


A : Thời gian B : Sự kiện Kết nối



1- 19/5/1941 a- Hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương


1-2- 5/1944 b- Mặt trận Việt Minh thành lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

3-4- 22/12/1944 d-Chỉ thị sửa soạn khởi nghĩa, “Sắm vũ khí đuổi kẻ thù


chung”


<b>4-5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập 2 SGK (91). Soạn bài 23 : tổng khởi nghĩa
tháng 8/1945. Sự thành lập nước VNDCCH. (SGK T.92).


<b>=============================================</b>


<b>TUAÀN 25 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 29</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>BÀI 23</b>

:

<b> </b>

<b>TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM NĂM 1945</b>


<b>VAØSỰ THÀNH LẬP NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HỊA</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC </b>


<b>1. Kiến thức</b> : Qua bài giảng giúp HS nắm được :


+ Sau khi Phát xít Nhật tun bố đầu hàng đồng minh vơ điều kiện, tình hình thế giới rất
thuận lợi cho cách mạng. Đảng ta, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh đã quyết định tổng
khởi nghĩa giành chính quyền.


+ cuộc tổng khởi nghĩa diễn ra rất nhanh chóng, giành thắng lợi ở thủ Đơ Hà Nội và khắp
tồn quốc. Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa ra đời.



+ Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng tám 1945.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Giáo dục cho HS lịng kính u chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin tưởng tuyệt đối vào sự
lãnh đạo của Đảng.


<b>3. Kỹ năng</b> :


+ Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử.


+ Tập dượt phân tích, đánh giá và nhận định các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>


- <b>GV</b> : SGK, giáo án, tư liệu về cao trào kháng Nhật cứu nước 1945.


- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về cách mạng tháng 8/1945 trong cả nước và ở địa
phương.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (5 phút)


<b>? : </b>Mặt trận Việt Minh đã chuẩn bị lực lượng cho cách mạng tháng tám như thế nào ?


<b>? : </b>Em hãy trình bày về cao trào kháng Nhật cứu nước trước cách mạng tháng 8/1945 ?



<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


8p
HS


?
?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá
nhân


Đọc SGK phần I Trang 92.
+ Lệnh tổng khởi nghĩa được
ban bố trong hồn cảnh nào
+ Trình bày tóm tắt hội nghị
tồn quốc của Đảng và Quốc


<b>I. Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố</b>

<b>.</b>
<b>1-. Hoàn cảnh.</b><i><b> </b></i>


- Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc.
- 9/5/1945, Đức đầu hàng Đồng minh.


- 14/8/1945, Nhật đầu hàng đồng minh vô điều kiện.
- > Đảng nhận định thời cơ khởi nghĩa đã đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

GV
6p


HS
?
GV
GV
7p
HS
?
?
GV
GV
12p
GV
?
?
?
?


dân đại hội dẫn đến lêïnh
tổng khởi nghĩa


- Nhận xét – bổ sung – Kết
luận.


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân
- Đọc phần II SGK, T. 92.
+ Cuộc khởi nghĩa giành
chính quyền ở Hà Nội diễn
ra như thêù nào ?


- Nhận xét – Bổ sung – Kết


luận.


- Giới thiệu hình 39.Cuộc mít
tinh tại nhà hát lớn Hà Nội
(19/8/1945).


<b>Hoạt động 3</b> : Cá nhân
- Đọc mục III SGK T.93.
+ Em hãy trình bày cuộc
khởi nghĩa giành chính
quyền trong cả nước ?


- Nhận xét – bổ sung – Kết
luận.


- Giới thiệu hình 40. Chủ tịch
Hồ chí Minh đọc tun ngơn
độc lập tại quảng trường Ba
Đình (2/9/1945).


<b>Hoạt động 4</b> : Nhóm/Cá
nhân


- Hướng dẫn HS thảo luận
nhóm với các nội dung sau :
+ Em hãy trình bày ý nghĩa
lịch sử của cách mạng tháng
8/1945 ?


=> Trong nước ?



=> Thế giới ?


- Ngày 14 -> 15/8/1945, Hội nghị toàn quốc của
Đảng tại Tân Trào quyết định tổng khởi nghĩa trong
toàn quốc.


- UB khởi nghĩa được thành lập và ra quân lệnh số 1.
- Ngày 16/8/1945, quốc dân đại hội họp tại Tân Trào
+ Tán thành lệnh tổng khởi nghĩa, thông qua 10 chính
sách của Việt Minh.


+ Lập chính phủ lâm thời do Hồ chí Minh làm chủ
tịch, ra lời kêu gọi khởi nghĩa.


<b>II. Giành chính quyền ở Hà Nội</b>

<b>.</b>


- 9/3/1945, tổ chức cứu quốc và đội tự vệ chiến đấu
được thành lập.


- Tối ngày 15/8/1945, đội tuyên truyền xung phong
Việt Minh đã diễn thuyết công khai, kêu gọi khởi
nghĩa. Việt Minh thẳng tay trừng trị bọn Viêït gian…
- 16/8/1945, truyền đơn kêu gọi khởi nghĩa ở khắp
nơi.


- 19/8/1945, Khởi nghĩa thắng lợi.


<b>III. Giành chính quyền trong cả nước</b>

.



* Từ 14/8 -> 18/8/1945, nhiều nơi khởi nghĩa giành
chính quyền.


+ 18/8/1945, Bốn tỉnh Bắc Giang, Hải Dương, Quảng
Nam, Hà Tĩnh giành chính quyền sớm nhất.


+ 19/8/1945: Khởi nghĩa thắng lợi ở Hà Nội.
+ 23/8/1945 : Huế giành chính quyền.


+ 25/8/1945 : Sài Gòn khởi nghĩa thắng lợi.


+ Từ 25/8 ->28/8/1945 các tỉnh cịn lại ở Nam Bộ
giành chính quyền thắng lợi.


+30/8/1945, tại Ngọ Mơn (Huế) Vua bảo đại trao ấn
tín cho cách mạng.


- 2/9/1945 : Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn
độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân Chủ Cộng
Hòa.


<b>IV. Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi</b>


<b>của cách mạng tháng 8/1945</b>

<b>.</b>


<b>1- Ýùnghĩa lịch sử :</b>
<i><b>a) Trong nước</b></i>.


- Cách mạng tháng tám thành công là một biến cố
lịch sử vĩ đại :



+ Phá tan xiềng xích nơ lệ của Nhật, Pháp và phong
kiến, lập nên nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
+ Đưa địa vị người dân Việt Nam từ người Nô lệ
thành người làm chủ đất nước.


+ Mở ra kỉ nguyên mới cho lịch sử dân tộc : Kỉ
nguyên độc lập tự do tiến lên CNXH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

GV
?


GV
GV


- Nhận xét – boå sung –
Chốt.


+ Em hãy trình bày ngun
nhân thắng lợi của cách
mạng tháng 8/1945 ?


- Nhận xét – bổ sung – Kết
luận.


- Cách mạng tháng tám
thành cơng nhanh chóng, ít
đổ máu nhờ có hoàn cảnh
quốc tế và trong nước thuận
lợi.



- Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một nước
nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc.


- Sự ra đời của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa –
Nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở Đông nam Á,
đã cổ vũ mạnh mẽ tinh thần đấu tranh giải phóng dân
tộc trên tồn thế giới nhất là châu Á và châu Phi.


<b>2- Nguyên nhân thắng lợi</b>.


- Dân tộc ta có truyền thống đấu tranh bất khuất
chống ngoại xâm.


- Khối đoàn kết dân tộc được tạo dựng đến mức cao
nhất, thơng qua mặt trận Viêït Minh.


- Có sự lãng đạo sáng suốt, tài tình của Đảng và Chủ
tịch Hồ Chí Minh với đường lối cách mạng đúng đắn,
phương pháp cách mạng bạo lực chính trị kết hợp với
vũ trang, từ khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi
nghĩa.


<b>4. Củng cố,luyện tập</b>: (4 phút) Dựa vào hệ thống câu hỏi dàn bài và câu hỏi SGK,


<b>5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập 1,2 SGK (95). Soạn bài 24 :Cuộc đấu tranh
bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945-1946) SGK,T.96,


<b>=================================================</b>


<b>TUAÀN 25 Ngày dạy: 9A</b>




<b>TIEÁT 30</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG AN GIANG</b>



<b>BÀI 10: Q TRÌNH ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀN CỦA</b>


<b>NHÂN DÂN AN GIANG TỪ 1930 - 1945</b>



<b>A.Mục tiêu bài học.</b>



<b>1. Kiến thức :</b>

Biết được chi bộ đảng cộng sản đầu tiên ra đời ở An Giang ,ý nghĩa


vận động dân chủ ở An Giang 1936-1939

<b>.</b>

Diễn biến,ý nghĩa cách mạng tháng


8/1945 ở An Giang.



<b>2. Kĩ năng:</b>

Sử dụng tranh ảnh ,bản đồ An Giang phân tích ,đánh giá và nhận định


sự kiện lịch sử.



<b> 3.Thái độ:</b>

Giáo dục học sinh sự phát triển lực lượng,qua vận động dân chủ,thắng


lợi cách mạng ở An Giang,đấu tranh kiên cường,bất khuất của nhân dân An



Giangdưới sự lãnh đạo của Đảng bộ An Giang.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

HS: Tìm hiểu đấu tranh giành chính quyền nhân dân An Giang từ 1930-1945



<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. Oån định lớp.</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>



CH: Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố trong hồn cảnh nào




CH: Trình bày tóm tắt hội nghị tồn quốc của Đảng và Quốc dân đại hội dẫn đến


lêïnh tổng khởi nghĩa



CH:

Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng 8/1945



<b> 3.Bài mới.Qúa trình đấu tranh giành chính quyền của nhân dân An Giang </b>


<b>1930-1945 giống như cả nước .Đảng bộ An Giang phải chuẩn bị 15 năm trải qua </b>


<b>,cao trào 1930-1931,1936-1939 để giành chính quyền trong 1 tuần lễ ( 22/8-28/8) </b>


<b>đó là kết quả to lớn nhất ,ý nghĩa sâu sắc nhất ,góp phần với cả nước làm nên </b>


<b>cách mạng tháng 8/1945</b>

.



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>

<b>? </b>

sự ra đời của chi bộ cộng sản đầu tiên



An Giang ?


HS: Xem tư liệu.



Bí thư : Châu Văn Liêm,Lưu Kim


Phong,Bùi Trung Phẩm,Đoàn Thanh


Thủy.



? Phong trào cách mạng 1930-1931 ở An


Giang ?



HS: Xem tư liệu.



? Cuộc đấu tranh dân chủ 1936-1939 ở


An Giang ?



HS: Xem tư liệu.




<b>1.Phong trào cách mạng 1930-1939</b>


<b>a.Chi bộ Đảng cộng sản đầu tiên ở An </b>


<b>Giang.</b>



- 2/1928 Long Xuyên thành lập tỉnh bộ


hội Việt Nam cách mạng thanh niên.


- 4/1930 chi bộ đảng cộng sản đầu tiên


Long Xuyên Châu Đốc thành lập ở Long


Điền ( Chợ Mới ).



<b>b.Phong trào cách mạng 1930-1931 ở </b>


<b>An Giang.</b>



- 9/5/1930 hơn 7.000 người kéo về Chợ


Mới biểu tình .



- 28/5/1930 hàng nghìn đồng bào quận


Chợ Mới đồi giảm thuế thân ,tăng lương…


- 7/1930 mít tinh ,biểu tình khắp nơi ,Pháp


khủng bố.



<b>c. Sự phục hồi và phát triển lực lượng </b>


<b>cách mạng 1932-1935 . cuộc vận động </b>


<b>dân chủ 1936-1939.</b>



- Cuối 1933 ,lập mới chi bộ đảng :Chợ


Mới, Tân Châu,Tịnh Biên.



- 1936 nhiều ủy ban hành động thành lập



(Chợ Mới, Tân Châu,Tịnh Biên ).



- Nhân dân Vọng Thê ,Châu Thành,địi


trả đất (1936),thợ thủ cơng Mỹ



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? Nêu diễn biến và nguyên nhân thất bại


cuộc khởi nghĩa Nam Kì ở An Giang?


HS: Xem tư liệu.



? Nêu diễn biến và ý nghĩa lịch sử cách


mạng tháng 8 /1945 ở An Giang ?



HS: Xem tư liệu.



<b>2.Cuộc vận động cách mạng tháng </b>


<b>8/1945 ở An Giang (1939-1945)</b>


<b>a. Khời nghĩa Nam Kì ở An Giang.</b>


<b>* Diễn biến:</b>

đêm 2/12 rạng 3/12/1940


khởi nghĩa :



+ Chợ Mới : đốt nhà dây thép,phá lộ…


+ Tân Châu,Tịnh Biên: khởi nghĩa không


thành .



<b>* Nguyên nhân thất bại</b>

:kế hoạch khởi


nghĩa chưa chu đáo, khơng bảo tồn lực


lượng ,thiếu cảnh giác ,nhiều cơ sở tổ


chức đảng tan vỡ,nhiều đảng viên bị bắt.



<b>b. Cách mạng tháng 8/1945 ở An Giang.</b>



<b>* Diễn biến:</b>

23/8/1945 tỉnh ủy Long


Xuyên Châu Đốc vạch kế hoạch khởi


nghĩa:



- Rạng 25/8/1945 nhân dân Chợ Mới


,Châu Thành tập hợp trước nhà hội Mỹ


Phước ( phường Mỹ Long ) .



- 12 giờ đồng chí Nguyễn Văn Nhung


tuyên bố chính quyền về tay nhân dân.


- Châu Đốc : đêm 25/8/1945 cùng lực


lượng Tân Châu vậy chặt dinh tỉnh trưởng


,đồn cảnh sát ,thành sơn đá,kho bạc ,kho


súng … đúng 3 giờ sáng ngày 26/8/1945


tỉnh trưởng Hồ Tấn Khoa đầu hàng.


- 27/8/1945 nhân dân Châu Đốc mít tinh


mừng thắng lợi.



<b>* Ý nghĩa lịch sử :</b>



- 22/8 đến 28/8/1945 nhân dân 2 tỉnh


Long Xuyên Châu Đốc dưới sự lãnh đạo


của Đảng đánh đổ sự thống trị .Nối tiếp


truyền thống yêu nước ,qua 15 năm đấu


tranh kiên cường ,bất khuất .Đó là kết


quả có ý nghĩa sâu sắc nhất .Cùng cả


nước làm nên cách mạng tháng 8 / 1945.



<b> 4.Cuûng cố luyện tập: </b>




Chứng minh cuộc vận động 1936-1939 ở An Giang có nhiều hình thức phong phú ?



<b> 5. Hướng dẫn học ở nhà: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Dặn bài tiết sau kiểm tra 1 tiết.



<b>TUẦN 26 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIEÁT 31</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>Chương IV: VIỆT NAM TỪ SAU CÁCH MẠNG THÁNG TÁM</b>


<b>ĐẾN TOAØN QUỐC KHÁNG CHIẾN</b>



<b>BAØI 24</b>

:

<b>CUỘC ĐẤU TRNH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG</b>



<b>CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN (1945-1946)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC </b>


<b>1. Kiến thức</b> : HS cần nắm được :


+ Những thuận lợi và khó khăn của cách mạng nước ta sau cách mạng tháng tám .


+ Dưới sự lãnh đạo của Đảng và Hồ chủ Tịch chúng ta đã phát huy thắng lợi, khắc phục
khó khăn, thực hiêïn chủ trương, biện pháp giữ vững và củng cố chính quyền dân chủ nhân
dân.


+ Sách lược đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ chính quyền, thành quả to
lớn của cách mạng Tháng Tám.


<b>2. Tư tưởng</b> :



+ Giáo dục cho HS lịng u nước, kính u lãnh tụ, có tinh thần cách mạng tin tưởng vào
sự lãnh đạo của Đảng và niềm tự hào dân tộc.


<b>3. Kỹ năng</b> :


+ Rèn cho HS kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>


- <b>GV</b> : SGK, giáo án, tư liệu và tranh ảnh lịch sử về giai đoạn (1945-1946).
- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về cách mạng Việt Nam ở giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phuùt)


? : Lệnh tổng khởi nghĩa của Đảng được ban bố trong hoàn cảnh nào ?
? : Giành chính quyền trong tồn quốc diễn ra như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


11p
HS
GV
?
?


?
8p
HS
?
?
14p
HS
GV
?
?
?
HS
GV
GV
?
?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá
nhân


- Đọc SGK mục I Trang
96


- thảo luận nhóm .


+ Em hãy trình bày tình
hính nước ta sau cách
mạng tháng tám


 Đối nội ?


 Đối ngoại ?


Kết luận.


* Với tình hình thực tại :
“Đất nước ngàn cân treo
sợi tóc”.


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân
+ Đảng và chính phủ đã
có những biêïn pháp gì để
củng cố chính quyền
cách mạng ?


- Giới thiệu hình 41-Cử
tri Sài Gịn đi bầu cử
quốc hội khóa I.


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm/Cá
nhân


- Đọc mục III Sgk,T.98.
- HS thảo luận những nội
dung sau :


+ Em hãy cho biết Đảng
ta đã giải quyết nạn đói
sau cách mạng tháng tám
1945 như thế nào ?



+ Đảng và chính phủ có
những biện pháp gì để
giải quyết giặc dốt ?
+ Đảng và chính phủ ta
có những biện pháp gì để
giải quyết khó khăn về
tài chính ?


Kết luận.


- Giới thiệu hình 42,43,
ND ta đang góp gạo
chống giặc đói và lớp


<b>I, Tình hình nước ta sau cách mạng tháng 8/1945.</b>


<b>a. Đối nội.</b><i><b> </b></i>


- Nạn đói tiếp tục đe dọa.
- Nạn dốt : 90% dân số bị mù chữ.


- Ngân khố trống rỗng (1230 ngàn tiền rách), lạm phát
tăng, giá cả sinh hoạt đắt đỏ.


- Bọn phản cách mạng “Việt cách”, “Việt quốc”, Đại
Việt tăng cường chống phá cách mạng, cướp chính quyền
ở n Bái, Móng Cái làm cho xã hội mất an ninh.


<b>b. Đối ngoại.</b>


- Miền Bắc : 20 vạn Quân Tưởng kéo vào.



- Miền Nam : Hơn 1 vạn quân Anh kéo vào dung túng
cho Pháp trở lại xâm lược Việt Nam.


<b>II . Bước đầu xây dựng chế độ mới.</b>



- 8/9/1945 : Lệnh tổng tuyển cử được ban hành.


- <b>6/1/1946 : Hơn 90% cử tri cả nước tham ra bầu cử,</b>
<b>chọn 333 đại biểu quốc hội.</b>


- 2/3/1946 : Chính phủ mới ra mắt, đứng đầu là chủ tịch
Hồ chí Minh.


- Ở Miền Bắc và bắc trung bộ tiến hành bầu cử ủy ban
hành chính các cấp.


- 29/5/1946 : Mặt trận Liên Việt ra đời.


<b>III. Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết khó khăn</b>


<b>về tài chính.</b>



<b>1- Giải quyết nạn đói</b>.


- Lập “Hũ gạo tiết kiệm”, “Ngày đồng tâm”


- Tăng gia sản xuất, thực hiện khai hoang phục hóa.
- Chính phủ chia lại ruộng đất công, giảm tô thuế, bãi bỏ
những thứ thuế vơ lý.



<b>2- Giải quyết giặc dốt</b>.


- 8/9/1945 : Hồ chủ tịch kí sắc lệnh thành lập cơ quan
bình dân học vụ, kêu gọi nhân dân xóa nạn mù chữ.
- Các cấp học phát triển mạnh ; chương trình được đổi
mới theo tinh thần dân tộc dân chủ.


<b>3- Giải quyết khó khăn về tài chính.</b>


- Xây dựng “Quỹ độc lập”.


- Phát động tuần lễ vàng (370 kg vàng).


- 31/1/1946 : Chính phủ ra sắc lệnh phát hành tiền Việt
Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

bình dân học vụ – chống
giặc dốt.


<b>4. Củng cố,luyện tập</b>:


? : Tình hình nước ta sau cách mạng tháng tám hiểm nghèo như thế nào ?


? : Đảng và chính phủ đã dùng những biện pháp gì để tiến hành giải quyết giặc đói, giặc
dốt, và khó khăn về tài chính ?


<b>5.</b>

<b> Hướng dẫn học ở nhà: </b>

Học bài theo dàn bài :Soạn mục IV+V+VI bài 24.


<b>TUAÀN 26 Ngày dạy: 9A</b>




<b>TIEÁT 32</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>BÀI 24</b>

:

<b>CUỘC ĐẤU TRNH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG</b>



<b>CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN (1945-1946)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC </b>


<b>1. Kiến thức</b> : HS cần nắm được :


+ Sách lược đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ chính quyền cách mạng ->
Thành quả của cách mạng tháng 8/1945.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Giáo dục cho HS lịng u nước, kính u lãnh tụ, có tinh thần cách mạng tin tưởng vào
sự lãnh đạo của Đảng và niềm tự hào dân tộc.


<b>3. Kỹ năng</b> :


+ Rèn cho HS kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>


- <b>GV</b> : SGK, giáo án, tư liệu và tranh ảnh lịch sử về giai đoạn (1945-1946).
- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về lịch sủ địa phương giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 Phút)



? : Tình hình nước ta sau cách mạng tháng tám hiểm nghèo như thế nào ?


? : Đảng và chính phủ đã dùng những biện pháp gì để tiến hành giải quyết giặc đói, giặc
dốt, và khó khăn về tài chính ?


<b>3. Bài mới</b>

:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


8p
HS


?
HS
GV
GV


<b>Hoạt động 1</b> : Cá nhân
- Đọc SGK mục IV


+ Đảng và chính phủ ta có
thái độ thế nào trước hành
động xâm lược của Thực dân
Pháp ?


- Dựa vào SGK trả lời.


- Nhaän xét – Bổ sung – Kết
luận.



- Giới thiệu hình 44 – Đoàn
quân Nam tiến vào Nam


<b>IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống thực</b>


<b>dân Pháp trở lại xâm lược.</b>

<i><b> </b></i>



- Được sự giúp đỡ của Anh, Đêm 22 rạng ngày
23/9/1945, thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta
tại Nam Bộ.


- Quân dân Sài gòn- chợ lớn đánh trả bằng mọi hình
thức và mọi thứ vũ khí có trong tay.


- 10/1945 : Pháp mở rộng địa bàn xâm lược, đánh
rộng ra các tỉnh Nam Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

10p
HS
HS
?
?
?
GV
14p
HS
GV
?
?



?
?


HS
GV


kháng chiến hăng hái nhiệt
tình.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/Cá
nhân


- Đọc mục V SGK T. 101.
- Thảo luâïn nội dung :


+ Những biện pháp đối phó
của ta đối với quân Tưởng và
bọn tay sai


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm/Cá
nhân


- Đọc mục VI Sgk,T.101.
- Hướng dẫn HS thảo luận
những nội dung sau :


+ Nêu hoàn cảnh dẫn đến
việc ký hiệp định sơ bộ
6/9/1946 ?



+ Trình bày nội dung hiệp
định sơ bộ 6/9/1946 ?


+ Trước tình hình Pháp liên
tiếp bội ước Đảng và chính
phủ ta đã có chủ trương gì ?


- Thảo luâïn – Đại diện trả
lời.


- Nhận xét - Phân tích -Kết
luận.


hộ kháng chiến.


<b>V. Đấu tranh chống quân Tưởng và bọn phản</b>


<b>cách mạng.</b>



- 20 vạn quân Tưởng và bọn “Việt quốc”, “Việt
cách” vào Bắc Bộ chống phá cách mạng.


- Địi mở rộng chính phủ, gạt những người cộng sản
ra khỏi chính phủ.


- Ta nhân nhượng Tưởng một số quyền lợi về chính
trị và kinh tế.


- Chính phủ ban hành một số sắc lệnh trấn áp bon
phản cách mạng, thẳng tay trừng trị bọn ngoan cố.



<b>VI. Hiệp định sơ bộ (6/9/1946) và tạm ước</b>


<b>(14/9/1946).</b>



<b>1- Hồn cảnh</b>.


<i><b>a) Pháp</b></i> :


-Đầu năm 1946, chuẩn bị tấn công ra Bắc.


- 28/2/1946 : Hiệp ước Hoa-Pháp được ký kết ->
Tưởng cho phép Pháp ra Bắc.


<i><b>b) Ta</b></i> : Hịa hỗn với Pháp để đuổi 20 vạn quân tưởng
khỏi Miền Bắc,


<b>2- Noäi dung hiệp định sơ bộ 6/9/1946</b>.


- Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là nước tự do,
có chính phủ riêng, nằm trong khối liên hiệp Pháp,
- Ta cho phép 15.000 quân Pháp ra Bắc thay quân
Tưởng trong vòng 5 năm, mỗi năm rút 1/5 số quân về
nước.


- Đình chỉ ngay chiến sự để đàm phán chính thức tại
Pari.


- Sau hiệp định sơ bộ, Thực dân Pháp liên tiếp bội
ước.


- Ta ký tạm ước (14/9/1946) để tranh thủ thời gian


hịa hỗn chuẩn bị kháng chiến lâu dài.


<b>4. Củng cố,luyện tập</b>: (5 phuùt)


? : Nhân dân Nam Bộ đã kháng chiến chống thực dân Pháp như thế nào ?


? : Đảng và chính phủ có những biện pháp gì để chống thù trong giặc ngồi ?
? : Trình bày hồn cảnh, nội dung hiệp định sơ bộ 6/3/1946 ?


<b>5. </b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút). Làm bài tập 2,3 Sgk trang 102 ; Soạn bài 25 : Những
năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950).


<b>========================================================</b>

<b>TUAÀN 27 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 33</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Bài 25:NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN</b>


<b>TOAØN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946-1950)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>

<b>.</b>


<b> 1. Kiến thức</b><i><b>.</b></i> HS cần nắm được :


- Nguyên nhân dẫn đến cuộc kháng chiến chống Pháp bùng nổ (19/12/1946).


- Nội dung của đường lối kháng chiến chống Pháp là : Toàn dân, toàn diện , trường kỳ, tự
lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế, vừa kháng chiến vừa kiến quốc đó là đường lối
của cuộc chiến tranh nhân dân.


<b> 2. Tư tưởng</b>



- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần cách mạng, lòng tự hào dân tộc, Tin tưởng
vào sự lãnh đạo của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh.


<b>3. Kỹ năng</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử.


- Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử, những hoạt động của
ta, của địch trong thời kỳ này<b>.</b>


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

<b>.</b>


<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, bản đồ chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. Tranh ảnh lịch sử ở giai
đoạn này, lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử; Tư liệu sưu tầm về lịch sử địa phương.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút)


<b> 2. Kieåm tra bài cũ :</b> ( 5 phút)


<b>?</b> : Em hãy trình bày tình hình nước ta sau cách mạng tháng tám ?


<b>?</b> : Trình bày hồn cảnh, nội dung, ý nghĩa của Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 ?


<i><b> 3. Bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>



9p
HS


?


GV


?


GV


<b>Hoạt động 1 </b>: Cá nhân
- Đọc mục 1 ().


+ Cuộc kháng chiến toàn
quốc diễn ra trong hoàn
cảnh nào ?


- Yêu cầu HS đọc lời kêu
gọi toàn quốc kháng
chiến.


+ Em hãy nêu nội dung
chủ yếu lời kêu gọi toàn
quốc kháng chiến của Hồ
chủ Tịch (19/12/1946) ?
- Nhận xét – bổ sung –
kết luận



<b>I. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân</b>


<b>Pháp xâm lược bùng nổ (19/12/1946)</b>



<b>1- Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp</b>
<b>xâm lược bùng nổ.</b>


<b>a) Hoàn cảnh.</b>


- Cuối tháng 11/1946, Pháp tấn công các cơ sở cách
mạng ở Nam bộ và Nam Trung Bộ.


- Khiêu khích ta ở Hải phịng, Lạng sơn.


- Đầu tháng 12/1946, Pháp liên tiếp gây xung đột vũ
trang ở Hà Nội.


- 18/12/1946. Pháp gửi tối hậu thư yêu cầu ta giải tán
lực lượng tự vệ chiến đấu giao quyền kiểm sốt Hà Nội
và bộ tài chính cho chúng.


-Ngày 18-19/12/1946 tại Vạn Phúc (Hà Đơng) Đảng
quyết định tồn quốc kháng chiến.


<i><b>b) Nội dung lời kêu gọi</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

6p
?
GV


8p


HS


?
?


?
GV


<b>Hoạt động 2 </b>: Cá nhân
+ Trình bày những điểm
cơ bản của đường lối
kháng chiến của ta?


- Nhận xét – bổ sung –
kết luận


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá
nhân


- Đọc phần II (


+ Em hãy trình bày diễn
biến cuộc chiến đấu của
ta ở các đô thị cuối năm
1946 đầu năm 1947 ?
+ Cuộc chiến đấu giam
chân địch ở các đơ thị có
ý nghĩa gì ?


- Nhận xét – bổ sung


– kết luận


- <b>Nội Dung</b> : Ta nhân nhượng, Pháp lấn tới -> Mọi
người Việt Nam phải đứng lên đánh Pháp, dù khó khăn
đến đâu nhưng ta nhất định thắng lợi.


<b>2- Đường lối kháng chiến của ta</b>.


- Là chiến tranh nhân dân, chiến tranh tự vệ, chính
nghĩa. Trên mọi mặt trận.


- Là chiến tranh toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực
cánh sinh, tranh thủ sự giúp đỡ quốc tế.


<b>II. Cuộc chiến đấu ở các Đơ thị phía bắc vĩ tuyến</b>


<b>16.</b>



<b>1- Diễn biến</b> :


- Ta chủ động tiến công địch, bao vây, giam chân chúng
ở Hà Nội và nhiều thành phố, thị xã khác.


+ Ở Hà Nội cuộc chiến đấu diễõn ra ác liệt, ta bao vây,
giam chân địch trong 2 tháng. Đến 17/2/1946 ta rút khỏi
thủ đô.


+ Ở Nam Định, Huế, Đà Nẵng … ta chủ động tiến công
địch, tiêu diệt một số lực lượng địch.


+ Ở Vinh : Ta buộc địch đầøu hàng.



<b>2- Ý nghĩa</b> : Tạo điều kiện thuận lợi để TW Đảng ,
chính phủ và chủ lực của ta rút lui lên chiêùn khu an
toàn, chuẩn bị kháng chiến lâu dài.


<b> 4. Củng cố ,luyện tập:</b> (4 phút)


<b> ?</b> : Tại sao cuộc KC chống thực dân Pháp của ND ta bùng nổ ngày 19/12/1946 ?


<b> ?</b> : Đường lối kháng chiến của ta là gì ? và được chuẩn bị ra sao ?


<b> 5. Dặn dò</b> : (1 phút) Làm bài tập 1,2 (SGK T.109) ; Soạn tiếp phần IV + V, bài 25.


<b>TUAÀN 27 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIEÁT 34</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>Bài 25: NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN</b>


<b>TOAØN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946-1954)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>

<b>.</b>


<b> 1. Kiến thức</b><i><b>.</b></i> HS cần nắm được :


- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lược của quân và dân ta trên các mặt trận chính
trị, qn sự, ngoại giao, văn hóa - Giáo dục. Aâm mưu thủ đoạn của Thực dân Pháp trong
những năm đầu kháng chiến chống Pháp.


<b>2. Tư tưởng</b><i><b>.</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần cách mạng, lòng tự hào dân tộc, Tin tưởng


vào sự lãnh đạo của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử.


- Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử, những hoạt động của
ta, của địch trong thời kỳ này<b>.</b>


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

<b>.</b>


<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, bản đồ chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. Tranh ảnh lịch sử ở giai
đoạn này, lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử; Tư liệu sưu tầm về lịch sử địa phương.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>

<b>,</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức.</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>(6 phút)


<b>?</b> : Cuộc kháng chiến tồn quốc diễn ra trong hồn cảnh nào? Nêu tóm tắt nội dung lời kêu
gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ chủ Tịch ?


<b>?</b> : Cuộc kháng chiến chống pháp được ta chuẩn bị như thế nào ? Nêu đường lối kháng
chiến của ta ?


<b> 3. Bài mới</b><i><b>.</b></i> <b>Tiết 2 : Mục IV +V</b>

.



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


7p


HS
GV
?
?
HS
GV
?


11p
?


?
GV
14p


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá
nhân


- Đọc mục IV (Sgk


- Hướng dẫn HS thảo luận
với các nội dung sau :
+ Em hãy trình bày âm
mưu và hành động của
Pháp trong cuộc tấn công
căn cứ địa Việt Bắc của ta
+ Thực dân Pháp đã tấn
công Việt Bắc như thế nào


<b>Hoạt động 2 </b>: Cá nhân


+ Em hãy trình bày diễn
biến của chiến dịch Viêït
Bắc thu đông 1947 bằng
lược đồ ?


+ Em hãy nêu kết quả của
chiến dịch Việt Bắc thu
đông 1947 ?


-Dùng lược đồ chiến dịch
để nhận xét việc trình bày
của HS.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá


<b>IV. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947</b>

<b>.</b>


<b>1-Thực dân Pháp tiến cơng căn cứ địa kháng chiến.</b>
<b>a) âm mưu, </b>


- “Đánh nhanh, thắng nhanh” để tiêu cơ quan đầu não
của ta.


- Tiêu diệt phần lớn bộ đợi chu ûlực của ta.


- Khóa chặt biên giới Việt-Trung, cơ lập Việt Bắc.


<i><b>b) Thực hiện.</b></i>


- Pháp dùng 12.000 quân, hầu hết máy bay ở Đông


Dương, chia thành 3 cánh tấn công Việt Bắc.


- Ngày 7/10/1947: Một binh đoàn nhảy dù xuống Bắc
Cạn, chợ đồn, chợ Mới; Một binh đồn tiến lên Lạng
sơn rồi vịng xuống Bắc Cạn.


- Ngày 9/10/1947 : Một binh đoàn hỗn hợp từ sông
Hồng lên sông Lô-> Sông Gâm -> tiến đánh thị xã
Tuyên Quang, Chiêm Hóa, Đài Thị…


<b>2- Quân ta chiến đấu bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc.</b>
<i><b>a) Diễn biến</b></i><b>.</b>


- Thực hiện chỉ thị của TƯ Đảng, ta đánh địch ở nhiều
hướng. Bẻ gãy từng gọng kìm của chúng.


- Ta mai phục đánh địch ở mọi nơi và tiêu diệt chúng ở
đường số 4, Đèo Bông Lau, ở Sông Lơ, Đoan Hùng,
Khe Lau…


<i><b>b) Kết quả</b></i> :


- Sau 75 ngày đêm chiến đấu, ta thắng lớn.
- Căn cứ địa Viêït Bắc được giữ vững.


- Trung ương Đảng, đầu não kháng chiến an toàn.
- Bộ đội chủ lực trưởng thành nhanh chóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

GV
?


?
?
HS


GV


nhân


- HS thảo luận với các nội
dung sau :


+ Em hãy cho biết âm mưu
của thực dân Pháp sau thất
bại thu đông 1947 ?


+ Sau chiến thắng Việt
Bắc 1947, ta chủ trương
đẩy mạnh cuộc kháng
chiến như thế nào ?


- Thảo luận – cử đại diện
trả lời.


- Nhận xét – bổ sung – kết
luận.


<b>1- Âm mưu của địch.</b>


- “Dùng người Việt trị người Việt, lấy chiến tranh ni
chiến tranh”



<b>2- Chủ trương của ta.</b>


<b>* Chủ trương</b> : Tăng cường sức mạnh và hiệu lực của
chính quyền dân chủ nhân dân


- Tăng cường lực lượng vũ trang nhân dân.
- Đẩy mạnh cuộc kháng chiến.


<b>* Thực hiện</b> :


+ <i><b>Quân sự</b></i> : Vũ trang toàn dân, đẩy mạnh chiêùn tranh
du kích.


+ <i><b>Chính trị</b></i> : Năm 1948, ở Nam Bộ HĐND được hình
thành từ tỉnh xuống xã. 6/1949, Đảng thống nhất 2 mặt
trận Việt Minh và Liên Việt.


+ <i><b>Ngoại giao</b></i> : Năm 1950, một loạt các nước XHCN đặt
quan hệ ngoại giao với ta.


+ Kinh tế : Phá hoại kinh tế địch, xây dựng củng cố
kinh tế kháng chiến.


+ <i><b>Giáo dục</b></i> : 7/1950, Ta chủ trương cải cách Giáo dục
phổ thơng từ 12 năm -> 9 năm.


<b> 4. Củng cố ,luyện tập:</b> (5 phút)


<b> ?</b> : Trình bày diễn biến , kết quả chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947 bằng lược đồ ?



<b> ?</b> : Cuộc kháng chiến chống Pháp của ta được đẩy mạnh thế nào sau chiêùn thắng thu đông
1947 ?


<b> 5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Học bài theo dàn bài; Soạn bài 26 : Bước phát triển
mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950-1953). (Sgk, T. 110).


<b>====================================================</b>

<b>TUAÀN 28 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 35</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>Bài 26: BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG</b>


<b>CHIẾN TOAØN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1950-1953)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>

<b>.</b>


<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Từ chiến dịch biên giới thu đông 1950 trở đi, cuộc kháng chiến của chúng ta đã bước sang
giai đoạn mới, chúng ta dần dầøn đã giành được, củng cố và giữ vững quyền chủ động trên
chiến trường Bắc bộ, cuộc kháng chiến được đẩy mạnh ở cả tiền tuyến và hậu phương. Ta
chủ động tiến công địch trên khắp các địa bàn quan trọng : Biên giới, Trung du, Đường 18.
- Thời kỳ này cuộc kháng chiến giành được thắng lợi tồn diện : Chính trị, kinh tế, tài
chính, Văn hóa –Giáo dục.


- Đế quốc Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh Đông Dương. Pháp-Mĩ âm mưu giành
lại quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần cách mạng, Tinh thần đoàn kết dân tộc, đoàn
kết quốc tế, tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng và niềm tự hào dân tộc.



<b> 3. Kyõ naêng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử.


- Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử, những hoạt động của
ta, của địch trong thời kỳ này<b>.</b>


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Lược đồ chiến dịch Biên giới, Tây Bắc, tranh ảnh trong Sgk.
- <b>HS</b> : Sgk, vở ghi . tranh ảnh lịch sử thời kỳ này. <b> </b>

<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>



<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2) Kiểm tra bài cũ :</b> Kiểm tra 15 phút.


<b> 3) Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


14p
HS


?
?
GV


?


?
HS
GV
?


?
HS
GV
11p
HS


?


GV


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá
nhân


- Đọc mục I (Sgk, T. 110).
+ Em hãy trình bày hoàn
cảnh lịch sử của chiến dịch
biên giới và âm mưu của
Pháp-Mĩ ?


- Nhaän xét – Bổ sung –
choát.


+ Tại sao ta chủ trương mở
chiêùn dịch biên giới thu
đông 1950 ?



- Dựa vào Sgk trả lời.


- nhận xét – phân tích – Kết
luận.


+ Trình bày diễn biến chiến
dịch biên giới bằng lược đồ
(47/111) ?


+ Chiến dịch biên giới đã
đem lại kết quả như thế nào
?


<b>Hoạt động 2 </b>: Cá nhân.
- Đọc phần II (Sgk,t.112).
+ Sau thâùt bại ở biên giới
thu-đông 1950. Thực dân
Pháp và Mĩ có âm mưu gì
với Đơng dương.


<b>I. Chiêùn dịch biên giới thu – đơng 1950.</b>


<b>1) Hồn cảnh lịch sử.</b>


- Cách mạng Trung Quốc thắng lợi.


- Phaùp bị thất bại nặng nề nên càng bị lệ thuộc vào
Mó.


- Mĩ can thiệp sâu vào chiến trường Đơng Dương.



<b>2- Qn ta tiến cơng địch ở biên giới phía bắc.</b>
<i><b>a) Hồn cảnh</b></i>:


- Pháp-Mĩ cấu kết với nhau khóa chặt biên giới
Việt-Trung, cô lập Việt Bắc -> Tấn công Việt Bắc lần 2.


<b>* Chủ trương của ta</b> :


- 6/1950 : Ta mở chiến dịch biên giới tiêu diệt một bộ
phận sinh lực địch, khai thông biên giới để liên lạc
với TQ và các nước dân chủ khác.


<i><b>b) Diễn biến chiến dịch biên giới</b></i>.
- 16/9/1950 : Ta đánh địch ở Đông khê.
- 18/9/1950 : Ta tiêu diệt Đông khê.


- Ta chặn địch từ Thất khê xuống tiếp viện, chặn
đánh đường số 4.


- 22/10/1950 : Địch rút khỏi đường số4.


<i><b>c) Keát qua</b></i>û.


- Ta khai thông 750 Km đường biên giới.
- Giải phóng 35 vạn dân.


- Hành lang Đơng – Tây bị chọc thủng.
- Căn cứ địa Việt Bắc được giữ vững.



<b>II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh xâm lược</b>


<b>Đông Dương của Thực dân Pháp.</b>



- <b>Pháp</b> : Muốn giành thế chủ động trên chiến trường.
- <b>Mĩ</b> : Tăng viện trợ cho Pháp ở Đơng Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

8p
HS
?
?
GV


?
GV


- Nhận xét – bổ sung – kết
luận


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá
nhân


- Đọc phần III (Sgk,).


+ Em hãy nêu nội dung cơ
bản của đậi hội đại biểu
toàn quốc lần thứ II của
Đảng (2/1951) ?


+ Hãy nêu Ý nghĩa lịch sử
của đại hội Đảng lần


II/2/1951 ?


- Giới thiệu hình 48 – Đại
hội đại biểu toàn quốc lần
II tại Chiêm Hóa- Tuyên
Quang.


- 12/1950, kế hoạch Đờ-Lát-tát-xi-Nhi ra đời.


+ <b>Mục đích</b> : Xây dựng lực lượng, bình định vùng tạm
chiếm, phản cơng lực lượng cách mạng.


<b>III. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của</b>


<b>Đảng (2/1951).</b>



<b>1- Noäi dung.</b>


- Nhiệm vụ : Đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.
- Đảng công khai hoạt động, đổi tên là Đảng Lao
Động Việt Nam.


- Bầu BCH TƯ, Hồ Chí Minh làm chủ tịch Đảng, đ/c
Trường Chinh làm tổng bí thư .


<b>2- Ý nghóa</b> :


- Là mốc đánh dấu sự trưởng thành của Đảng ta trong
quá trình lãnh đạo cách mạng.


- Thúc đẩy kháng chiến nhanh chóng đến thắng lợi


hồn tồn.


<b> 4. Củng cố ,luyện tập: </b>(4 phút)


<b> ?</b> : Trình bày hồn cảnh, diễn biến, kết quả chiến dịch Biên Giới thu đông 1950 bằng lược
đồ?


<b> ?</b> : Hãy cho biết nội dung cơ bản và ý nghĩa của đại hội đại biêûu toàn quốc của Đảng lần
II/ 2/1951 ?


<b> 5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà:</b>

(1 phút) Làm bài tập 1 (SGK T.upload.123doc.net) ; Soạn tiếp
phần IV + V, bài 26.


<b> </b>
<b>---D- </b>

<b>Đề kiểm tra 15 Phút</b>

:



<i><b>Câu 1 : </b></i>

Hãy điền vào chỗ trống trong các cột A, B những sự kiện chủ yếu trong cách


mạng tháng 8/1945.



<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>


Phát xít Nhật đầu hàng đồng Minh, đại hội tồn quốc họp ở Tân trào.
9/3/1945


16/8/1945


4 Tỉnh giành chính quyền sớm nhất : Bắc giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
19/8/1945


Huế khởi nghĩa thắng lợi.


25/8/1945


Giành chính quyền ở các tỉnh Nam Bộ.
14 - 28/8/1945


2/9/1945


<i><b> Câu 2</b></i> : <i><b>Em hãy trình bày nội dung cơ bản của Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 ?</b></i>


<i><b>Cađu 3</b></i> : <i><b>Cuc kháng chiên toàn dađn, toàn din cụa ta được đaơûy mánh theẫ nào sau chiên</b></i>
<i><b>dịch bieđn giới Thu-Đođng 1947 ?</b></i>


<b>E- Đáp án</b> :


<b>Câu 1 : 5 điểm</b>

: (mỗi ý 0.5 điểm)



<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>


14/6/1945 Phát xít Nhật đầu hàng đồng Minh, đại hội tồn quốc họp ở Tân trào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

16/8/1945 Quốc dân đại hội họp tại tân trào, ta giải phóng Thái nguyên và tiến xuống phía nam.


18/8/1945 4 Tỉnh giành chính quyền sớm nhất : Bắc giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.


19/8/1945 Hà Nội khởi nghĩa thắng lợi


23/8/1945 Huế khởi nghĩa thắng lợi.


25/8/1945 Sài Gòn khởi nghĩa thắng lợi



25-> 28/45 Giành chính quyền ở các tỉnh Nam Bộ.


14- 28/8/1945 Giành chính quyền trong tồn quốc


2/9/1945 Chủ tịch HCM đọc tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Viêït Nam dân chủ cộng hịa


<b>Câu 2 : (2 điểm</b> ) Nội dung hiệp định sơ bộ :


+ Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam là một nước tự do, có chính phủ, nghị viện,
qn đợi, tài chính riêng, nằm trong khối liên hiệp Pháp. (1)


+ Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp ra Bắc thay thế quân
Tưởng trong vòng 5 năm, Mỗi năm rút 1/5 số quân về nước.(0.5).


+ Đình chỉ ngay chiến sự , chính thức đàm phán ở Pari. (0.5)


<b>Câu 3 :(3 điểm</b> )Cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện của ta được đẩy mạnh (mỗi ý 0.5)
* Tăng cường sức mạnh và hiệu lực của chính quyền cách mạng, đẩy mạnh kháng chiến
* Thực hiện :


+ Quân sự : Vũ trang toàn dân và đẩy mạnh chiến tranh du kích,


+ Chính trị : Năm 1948 ở Nam bộ HĐND được thành lập từ Tỉnh xuống xã. 6/1949,
đảng quyết định hợp nhất 2 mặt trận Việt Minh và Liên việt.


+ Ngoại giao : Năm 1950, một loạt các nước XHCN đã đặt quan hệ ngoại giao với
nước ta.


+ Kinh tế : Ta chủ trương đánh phá kinh tế địch, xây dựng kinh tế kháng chiến.
+ Giáo dục :7/1952, ta chủ trương cải cách GD phổ thông từ 12 năm xuống 9 năm.



<b></b>


<b>---TUAÀN 28 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 36</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>Bài 26: BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG</b>


<b>CHIẾN TOAØN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1950-1953)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Thời kỳ này cuộc kháng chiến giành được thắng lợi tồn diện : Chính trị, kinh tế, tài
chính, văn hóa, giáo dục.


- Đế quốc Mĩ can thiệp vào chiến tranh Đông Dương, Pháp-Mĩ âm mưu giành quyền chủ
động trên chiến trường chính Bắc Bộ.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần cách mạng, lòng tự hào dân tộc, Tin tưởng
vào sự lãnh đạo của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và trình bày diễn biến các chiến dịch.
- Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, dánh giá những sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>




<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, lược đồ chiến dịch Tây Bắc, chiến dịch thượng Lào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>( kiểm tra 15 phút)


<b>?</b> : Trình bày hồn cảnh lịch sử, diễn biến,kết quả chiến dịch biên giới 1950 ?


<b>?</b> : Nêu những nội dung cơ bản của đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ II/2/1951?
Ý nghĩa của Đại hội ?


<b> 3. Bài mới :</b> <b>Tiết 2 : Mục IV +V</b>.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


14p
HS
GV
?
?
?


?


?
GV
GV


10p


HS


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá
nhân


- Đọc mục IV (Sgk-
HS thảo luận nhóm với
những nội dung sau :
+ Những thành tựu đạt
được của ta sau chiến
dịch biên giới :


 Veà chính trị ?
 Về kinh tế ?


 Về Giáo dục ?


 Về văn hóa ?


Kết luận.


- Giới thiệu hình 49. đại
biểu dự đại hội thống
nhất Việt Minh- Liên
Việt.


<b>IV. Phát trieơn hu phương kháng chieẫn veă mói</b>


<b>maịt.</b>



<i><b>1- Chính trị</b></i><b>.</b>



- 3/31951 : Mặt trận Việt Minh và hội liên Việt hợp
nhất thành mặt trận Liên Việt.


- 11/3/1951 : Liên Minh Việt – Miên – Lào ra đời
cùng đồn kết chống Pháp.


<i><b>2- Kinh tế.</b></i>


- 1952 : Đảng và chính phủ đề ra cuộc vận động tăng
gia sản xuất, thực hành tiết kiệm.


- Chấn chỉnh thuế khóa; xây dựng nền tài chính , ngân
hàng, thương nghiệp.


- 12/1953 : Quốc hội thông qua luật cải cách ruộng
đất.


- Từ 4/1953 ->7/1953 : Tiến hành 5 đợt cải cách ruộng
đất ở vùng tự do, Cuối năm 1953 từ liên khu IV trở ra
đã cấp 18 vạn Ha ruộng đất cho nông dân.


<b>3- Văn hóa – Giáo dục. </b>
<b>a) Giáo dục.</b>


- 7/1950 : tiếp tục cải cách GD.


- Từ 1950 -> 1954 HS cấp I tăng 130%, HS cấp II tăng
300%.



- 1954 : Có 4.247 học viên và 3.400 HS được cử đi
học nước ngồi.


<i><b>b) Văn hóa.</b></i>


- Phong trào thi đua yêu nước lan rộng khắp các
ngành.


- 1/5/1952 : Đại hội thi đua toàn quốc lần thư nhâùt tại
Việt Bắc , tuyên dương các anh hùng…


<b> 4. Củng cố ,luyện tập:</b> (5 phút)


<b> ?</b> : Em hãy nêu những thành tích kháng chiến tồn diện của ta từ 1951 đến 1953 :Chính trị,
kinh tế, Văn hóa-Giáo dục ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b> 5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập 2 SGK T.upload.123doc.net ; Soạn bài 27 :
Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953-1954)(Sgk
T.119).


<b>======================================================</b>

<b>TUẦN 29 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIEÁT 37</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>Bài 27: CUỘC KHÁNG CHIẾN TOAØN QUỐC CHỐNG </b>


<b>THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC KẾT THÚC (1953-1954)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :



- Âm mưu mới của Pháp-Mĩ ở Đông Dương được thể hiện trong kế hoạch NaVa (5/1953).
Đây là sự cố gắng rất lớn của Pháp-Mĩ nhằm giành thắng lợi quyết định, chuyển bại thành
thắng “Kết thúc chiến tranh trong danh dự” ở Đông Dương.


- Chủ trương của ta trong chiến dịch Đông –xuân 1953-1954 nhằm phá tan kế hoạch
Na-Va, Giành thắng lợi quân sự quyết định đó là chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần cách mạng, lòng tự hào dân tộc, Tin tưởng
vào sự lãnh đạo của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh, Tinh thần đồn kết với nhân dân Đơng
Dương.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và trình bày diễn biến các chiến dịch.
- Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, dánh giá những sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUAÅN BÒ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, lược đồ chiến cuộc Đông-xuân (53-54) và lược đồ chiến dịch Điên
Biên Phủ. Tranh ảnh, tư liệu về Điện Biên Phủ.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử; Tư liệu sưu tầm về chiến dịch Điên Biên Phủ.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kieåm tra bài cũ :</b> (6 phút)



<b>?</b> : Em hãy nêu những thắng lợi của ta về chính trị, kinh tế, văn hóa-giáo dục
(1951-1953) ?


<b>?</b> : Em hãy ttrình bày những thắng lợi về quân sự của ta từ cuối năm 1950 đến năm 1953 ?


<b>3. Bài mới : Tiết 1 : Mục I + II.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


10p
HS
GV
?
?


HS


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá
nhân


- Đọc mục I (Sgk, T. 119).
- HS thảo luận nhóm với
những nội dung sau :
+ Nêu âm mưu, mục đích,
nội dung cơ bản của kế
hoạch NaVa của Pháp-Mĩ


<b>I. Kế hoạch Na-Va của Pháp – Mĩ. </b>


<b>1- Mục đích.</b>


- Pháp-Mĩ định xoay chuyển cục diện chiến trường.
- Hy vọng 18 tháng sẽ chuyển bại thành thắng “Kết
thúc chiến tranh trong danh dự”


<b>2- Nội dung kế hoạch :</b><i><b> Gồm 2 bước</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

GV
8p
HS
GV
?
?
?
?
HS
GV
16p
HS
GV
?
?
?
?
?
GV


+ Biện pháp thực hiện kế
hoạch Na-Va là :Tập
trung 44 tiểu đoàn cơ


động ở Bắc Bộ, ra sức
tăng cường lực lượng
ngụy quân…


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá
nhân


- Đọc phần 1 (Sgk,


Hướng dẫn HS hình dung
chiến cuộc Đông xuân
(53-54) qua lược đồ 53
SGK,T.122.


+ Hãy trình bày chủ
trương chiến lược của ta
trong chiến cuộc
Đơng-Xn 1953-1954 ?


 Chủ trương chiến


lược ?


 Phương châm tác


chiến ?


 Sự phá sản của KH


NaVa ?


.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá
nhân


- Đọc mục 2 (Sgk, t.123).
- HS thảo luận nhóm với
các nội dung sau :


+ Trình bày âm mưu của
Pháp-Mĩ khi xây dựng cứ
điểm Điện Biên Phủ ?
+ Chủ trương của ta trong
chiến dịch Điện Biên Phủ
là gì ?


+ Hãy trình bày diễn biến
chiến dịch Điện Biên Phủ
bằng lược đồ 54
SGK,T.123 ?


+ Chiến dịch Điện Biên
phủ của ta đã thu được
những kết quả gì ?


phịng ngự chiến lược ở Miền Bắc, tiến cơng chiến
lược ở Miềøn Nam.


- <i><b>Bước 2</b></i> : Thu-Đông 1954, chuyển lực lượng ra
Bắc, thực hiện tiêùn công chiến lược Miền Bắc,


giành thắng lợi kết thúc chiến tranh.


<b>II. Cuộc tiến công chiến lược Đông – xuân</b>


<b>(53-54) và chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ</b>


<b>1954.</b>



<b>1- Cuộc tiến công chiến lược (53-54).</b>


<i><b>a) Chủ trương chiến lược</b></i> : Tập trung lực lượng, mở
những cuộc tién công lớn vào các vị trí quan trọng,
tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng đất
đai, buộc địch phải phân tán.


<i><b>b) Phương châm tác chiến</b></i> : “ Tích cực, chủ động,
linh hoạt “, “Đánh ăn chắc, đánh chắc thắng”.


<i><b>c) Kết quả</b></i> : Ta mở hàng loạt chiến dịch tấn công
địch trên khắp các chiến trường, tiêu diêït và phân
tán địch :


+ Đầu tháng 12/1953 : Ta đánh Lai châu, Địch cho
quân chốt giữ Điện Biên Phủ.


+ Đầu tháng 12/1953 : Ta thắng lớn ở Trung Lào.
+ Cuối tháng 1/1954 : Ta thắng lớn ở Thượng Lào.
+ Cuối tháng1 - đầu tháng 2/1954 : Ta thắng địch ở
Bắc Tây Nguyên -> Buộc địch phải kéo quân chốt
giữ Tây Nguyên.


<b>2- Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954.</b>



<i><b>a) Aâm mưu của địch</b></i> : Biến Điện Biên Phủ thành
“Pháo đài không thể công phá” nhằm thu hút lực
lượng của ta vào đây để tiêu diệt


+ Pháp bố trí Điện Biên Phủ thành một hệ thống
phòng ngự kiên cố gồm 49 cứ điểm, 2 sân bay, chia
thành 3 phân khu với 16.2000 quân đủ các binh
chủng và phương tiêïn chiến tranh hiện đại.


<i><b>b) Chủ trương của ta</b></i> :


- Đầu tháng 12/1953 : Mở chiến dịch Điện Biên
Phủ.


- <i>Mục tiêu</i> : Tiêu diệt lực lượng địch, giải phóng
Tây Bắc, Bắc Lào.


<i><b>c) Diễn biến</b></i> :


* Chiến dịch băùt đầu từ 13/3 -> 7/5/1954 chia làm 3
đợt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Nhận xét – bổ sung –
kết luận.


- Giới thiệu hình 55, 56
Sgk, yêu cầu HS nhận
xét.



+ <b>Đợt 2( 30/3 ->26/4/1954)</b> : Quân ta tiến công khu
Đông Mường Thanh (Trận đánh ác liệt ở đồi A1,
C1), Khép vòng vây khu trung tâm, khống chế sân
bay, cắt đường tiếp tế duy nhất của địch.


+ <b>Đợt 3 (1/5 ->7/5/1954)</b> : Quân ta tiêu diệt khu
trung tâm Mường Thanh và Hồng Cúm. 17h30 ngày
7/5/1954, Tướng Đờ-cát-Tri và bộ tham mưu bị bắt
-> Chiến dịch Điện Biên Phủ hồn tồn thắng lợi.


<i><b>d) Kết quả</b></i> :


- Ta tiêu diệt 16.200 tên địch, hạ 62 máy bay, thu
nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại của
Pháp-Mĩ.


- Giải phóng được nhiều vùng đất đai rộng lớn.
- Đập tan kế hoạch Na-Va và mọi mưu đồ chiến
lược của Pháp-Mĩ.


<b> 4. Củng cố ,luyện tập: </b>(4 phút) Theo hêï thống câu hỏi dàn bài, yêu cầu HS trình bày diễn
biến chiến dịch Điêïn Biên Phủ bằng lược đồ<b>.</b>


<b> 5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập 1,2 SGK T.127; Soạn tiếp phần III + IV
bài 27.


<b>=====================================================</b>

<b>TUẦN 29 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 38</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>




<b>Bài 27: CUỘC KHÁNG CHIẾN TOAØN QUỐC</b>


<b>CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC KẾT THÚC</b>



<b>(1953-1954)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đông Dương bằng hiệp định Giơ-Ne-Vơ (7/1954).


- Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của
nhân dân ta.


<b>2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần cách mạng, lòng tự hào dân tộc, Tin tưởng
vào sự lãnh đạo của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh.Tình đồn kết của ND Đơng Dương.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ, kỹ năng phân tích, nhận định, dánh giá những sự
kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Tranh ảnh lịch sử về chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử; Tư liệu sưu tầm về lịch sử địa phương thời chống
Pháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b> 1. Ổn định tổ chức : </b> (1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ : (</b>5 phút)


<b>?</b> : Cuc toơng tiên cođng chiên lược Đođng-Xuađn (1953-1954) đã bước đaău làm phá sạn kê
hốch Na-Va như theẫ nào ?


<b>?</b> : Em hãy trình bày diễn biến, kết quả chiến dịch Điện Biên Phủ ? (Bằng lược đồ).


<b>3. Bài mới :</b> <b>Tiết 2 : Mục III + IV</b>.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


17p
GV
?


?
?


?
HS
GV


16p
HS


?
?


?
HS
GV


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá
nhân


+ Hội nghị Giơnevơ được
tổ chức trong hoàn cảnh
nào ? Quan điểm của ta ra
sao ?


+ Trình bày tiến trình của
hội nghị


+ Nội dung cơ bản của hội
nghị là gì ?


+Nêu ý nghóa của hội
nghị Giơnevơ


- Thảo luận – Đại diện trả
lời.


- Nhận xét – bổ sung –
Kết luận.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá
nhân



- Đọc phần IV + Em hãy
nêu ý nghĩa lịch sử của
cuộc kháng chiến chống
Pháp ?


 Trong nước ?
 Quốc Tế ?


- Dựa vào SGK trả lời.
- Nhận xét – Bổ sung –


<b>III. Hiệp định Giơ-Ne-Vơ về chấm dứt chiến</b>


<b>tranh ở Đông Dương (1954).</b>



- 21/7/1954 : Hiệp định được ký kết.


<b>2- Nội dung hiệp định.</b>


- Các nước tơn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn
lãnh thổ của 3 nước Đơng Dương.


- Hai bên ngừng bắn, lập lại hịa bình ở ĐD.


- Lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến tạm thời , thực hiện
tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.


- Việt Nam thống nhất nước nhà thông qua tổng tuyển
cử trong cả nước, dưới sự kiểm soát của UB quốc tế.


<b>3- Ý nghĩa lịch sử</b>.



- Hiệp định đã chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở
Đơng Dương.


- Là công pháp quốc tế ghi nhận quyền cơ bản của ND
Đông Dương.


- Pháp phải rút qn về nước. Miền Bắc hồn tồn
được giải phóng đi lên XHCN.


<b>IV. Ý nghĩa lịch sử, Nguyên nhân thắng lợi của</b>


<b>cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954).</b>



<b>1- Ý nghĩa lịch sử.</b>
<i><b>a) Trong nước</b></i><b>.</b>


- Kết thúc ách thống trị hơn một thế kỷ của Thực dân
Pháp trên đất nước ta.


- Miền Bắc được giải phóng đi lên CNXH, là cơ sở
thống nhất nước nhà.


<i><b>b) Quốc tế</b></i>.


- Giáng một đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược và
âm mưu nơ dịch của CNĐQ. Góp phần làm tan giã hệ
thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân trên thế giới.
- Cổ vũ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc trên
thế giới.



<b>2- Nguyên nhân thắng lợi</b>.


- Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là chủ
tịch Hồ Chí Minh với đường lối chính trị, quân sự sáng
tạo, đúng đắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

?


HS
GV


Chốt.


+ Trình bày ngun nhân
thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống thực dân
Pháp ?


-Dựa vào Sgk trả lời ?
- Nhận xét – bổ sung –
kết luận.


mạnh.


- Có lực lượng vũ trang khơng ngừng lớn mạnh.
- Có hậu phương rộng lớn vững chắc.


- Có sự đồn kết chiến đấu của 3 nước ĐD.


- Được sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và các lực


lượng dân chủ, tiến bộ trên thế giới.


<b> 4. Củng cố ,luyện tập:</b> (5 phút) Theo hệ thống câu hỏi dàn bài.


<b> 5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập 3 SGK T.127 ; Học bài ở các chương IV+V
. Tiết 37 tuần 28, kiểm tra 45 phút.


<b></b>


<b>---TUAÀN 30 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIEÁT 39</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>A- MỤC TIÊU</b>

.



<b>1. Kiến thức</b> : Kiểm tra quá trình tiếp thu ghi nhớ, vận dụng kiến thức lịch sử đã học ở
chương IV + V của học sinh vào làm bài kiểm tra.


<b> 2. Kỹ năng</b> : Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, ghi nhớ vào làm bài kiểm tra. Kỹ năng phân
tích đề, nhận biết, suy luận lịch sử.


<b>3.Tư tưởng</b> : Giáo dục tính cẩn thận, trung thực khi làm bài kiểm tra. GD lịng u thích
mơn Lịch sử, u q hương, đất nước.


<b>B</b>

<b>- CHUẨN BỊ</b>

:



GV : Đề kiểm tra, đáp án.


HS : Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập.



<b>C- </b>

<b>TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>

:



<b>1. Ơån định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra</b> : GV kiểm tra việc chuẩn bị cuûa HS.


<b>3. Tiến hành kiểm tra</b> : GV phát đề, giám sát việc làm bài của HS.
<b>D. ĐỀ KIỂM TRA</b> :


<b>TRƯỜNG THCS CÁI DẦU KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Lớp : 9A Môn : LỊCH SỬ 9</b>


<b>Họ và Tên : ………</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>I. Hãy khoanh tròn vào những chữ cái trước câu trả lời đúng.</b></i>


<i>1) Bước vào Thu-Đông 1950, những diễn biến nào trên thế giới và Đông Dương tác động đến</i>
<i>cuộc kháng chiến chống Pháp ở Việt Nam ?</i>


a- Cách mạng Trung Quốc thắng lợi.


b- Mĩ can thiệp sâu vào chính trường Đơng Dương.
c- Pháp bị thất bại nên lệ thuộc vào Mĩ.


d- Những cuộc biểu tình phản chiến diễn ra rầm rộ ở Pháp.


<i>2 ) Kết quả của chiến thắng Thu-Đông là</i> :
a- Hành lang Đông-Tây bị chọc thủng


b- Căn cứ địa Việt Bắc được giữ vững và mở rộng


c- Lọai khỏi vòng chiến đấu 8000 tên.


d- Kế hoạch Rơ-Ve bị phá sản.


e- Giải phóng vùng biên giới Việt-Trung dài 750 Km với 35 vạn dân.


<i>3) Aâm mưu của Pháp trong kế hoạch Na-Va là</i> :
a- Thay quân Pháp bằng quân Mĩ.


b- Pháp –Mĩ tăng cường cộng tác để sớm kết thúc chiến tranh ở Đông Dương.


c- Xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương, Hy vọng trong 18 tháng “Kết thúc
chiến tranh trong danh dự”


<i><b>II. Hãy điền vào chỗ trống trong cột A và B những sự kiện chủ yếu của cuộc kháng chiến</b></i>
<i><b>chống Pháp từ 1950 đến 1954.</b></i>


<b>A : Thời gian</b> <b>B : Sự kiện</b>


Đảng cộng sản Đông Dương họp đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai tại
Chiêm hóa-Tuyên Quang.


12-1953


Ta mở ba chiến dịch lớn : Chiến dịch Trung Du, chiến dịch đường số 18, chiến
dịch Hà –Nam-Ninh.


6-1950


<i><b>III. Em hãy trình bày diễn biến, kêùt quả chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ ?</b></i>


<i><b>IV. Vì sao cuộc kháng chiến chống pháp của ta thắng lợi ?</b></i>


<i><b>V. Tại sao lại khẳng định chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ đã góp phần quyết định việc</b></i>
<i><b>chấm dứt chiển tranh ở Đông Dương ?</b></i>


<b> Đáp án</b>

:



I.(2 điểm) - Câu1 : 0.75 điểm, Ý đúng : a, b, c.
- Câu 2 : 1 điểm , Ý đúng : b, c, d, e.
- Câu 3 : 0.25 điểm, Ý đúng : b.


<i><b>II. (1 điểm) Điền vào ô trống</b></i>.


- 6/1950 : Trung ương Đảng và chính phủ quyết địng mở chiến dịch biên giới.
- 12/1951: Đảng cộng sản Đông Dương họp đại hội đại biểu lần II tại Chiêm Hóa .
- 12/1953 : Kỳ họp thứ 3 quốc hội khóa I, thơng qua luật cải cách ruộng đất.


- Đông –xuân 1953-1954 : Ta mở chiến dịch trung du, chiến dịch đường số 18,
chiến dịch Hà-Nam-Ninh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

 <b>Diễn Biến</b> : Chia làm ba đợt :


+ Đợt 1 ( 13/3 ->17/3/1954) Ta tiến công Him Lam, đồi độc Lập, Bản Kéo. Tiêu diêït
2000 tên địch, phá hủy 26 máy bay.


+ Đợt 2 (30/3 ->26/4/1954) Ta đánh chiếm các cứ điểm phía đơng Mường Thanh….


+ Đợt 3 ( 1/5 ->7/5/1954) Ta đánh những cứ điểm còn lại ở trung tâm Mường Thanh và
phân khu nam. Đến 17h30 phút ngày 7/5, Tướng Đờ cát tri cùng toàn bộ bộ tham mưu
của địch bị bắt sống…



 <b>Kết quả</b> : (1) Sau gần hai tháng chiến đấu ta tiêu diệt toàn bộ tập đoàn cứ điểm Điện


Bieđn Phụ, lối khỏi vòng chiên đâu 16.200 teđn địch, baĩn rơi và phá hụy 62 máy bay, thu
toàn b vũ khid khí tài và phương tin chieẫn tranh hin đái cụa Pháp và Mó.


<i><b>IV. Cuộc kháng chiến chống Pháp của ND ta thắng lợi là do</b></i> :


- Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh với đường
lối chính trị đúng đắn , sáng tạo..


- Có hệ thống chính quyền, mặt trận vững mạnh.
- Có lực lượng vũ trang khơng ngừng lớn mạnh.
- Có hậu phương rộng lớn vững chắc.


- Có sự đồn kết vững chắc của ba nước Đông Dương.


- Được sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các lực lượng dân chủ tiến bộ trên
thế giới.


<i><b>V. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ đã góp phần quyết định việc chấm dứt chiến tranh ở</b></i>
<i><b>Đơng Dương vì</b></i> :


- Đập tan kế hoạch Na-Va của Pháp và Mĩ.


- Tiêu diêït một bộ phận lớn sinh lực địch, buộc pháp phải ký hiệp định Giơ-ne-vơ về
chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương.


- Khẳng định sự lớn mạnh về mọi mặt của cách mạng Việt Nam -> có khả năng đánh bại
mọi kẻ thù có sức mạnh gấp bội.





<b>---TUẦN 30 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 40</b>

<b> Ngày daïy:</b>

<b>9A</b>



<b>Chương VI:</b>

<b>VIỆT NAM TỪ 1945 ĐẾN 1975</b>



<b>Bài 28: XÂY DỰNG CNXH Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH</b>


<b>CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở</b>



<b>MIỀN NAM (1954-1965)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Tình hình nước ta sau hiệp định giơ-ne-Vơ (1954), nguyên nhân của việc đất nước ta bị
chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị-xã hội khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

q trình đó chúng ta dã đạt được những kết quả to lớn, nhưng cũng có nhiều thiếu sót sai
lầm.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước gắn liền với CNXH, tình cảm gắn bó ruột thịt Nam-Bắc,
tin vào đường lối lãnh đạo của Đảng và tương lai của cách mạng.


<b> 3. Kỹ năng :</b>



<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Tranh ảnh lịch sử trong Sgk.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (6 phút)


<b>?</b> : Em hãy nêu nội dung chủ yếu của hiệp Giơ-ne-vơ (7/1954).


<b>?</b> : Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của kháng chiến chống Pháp ?


<b> 3. Bài mới : </b>

Tiết 1: Mục I+ II.



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


6p
HS
GV
?
GV


9p
HS
?


GV


<b>Hoạt động 1 </b>: Cá nhân.
- Đọc mục I (Sgk, T. 128).


+ Hãy trình bày tình hình nước ta
sau hiệp định Giơ-ne-vơ (1954)?
- Nhận xét – giới thiệu tranh
(H.47), dùng bản đồ VN chỉ Vĩ
tuyến 17-gianh giới quân sự tạm
thời giữa 2 miền Nam-Bắc.


<b>Hoạt động 2 </b>: Cá nhân.
- Đọc mục 1 (SGK.T.129)


+ Chúng ta đã hoàn thành cải cách
ruộng đất như thế nào ?


- Nhận xét – Giới thiệu hình 58 –
Nông dân được chia ruộng trong
cải cách ruộng đất.


<b>I. Tình hình nước ta sau hiệp định</b>


<b>Giơnevơ 1954 về Đông Dương.</b>



- Đất nước bị chia cắt làm hai miền.


- Hai bên ngừng bắn, chuyển quân và chuyển
giao khu vực.



- Thủ đơ Hà Nội được giải phóng.


- Pháp rút khỏi Miền Bắc giữa tháng 5/1955.
- Miền Nam : Mĩ nhảy vào thay Pháp, đưa tay
sai Ngơ Đình Diệm lên nắm chính quyền, biến
Miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và là căn
cứ quân sự của Mĩ.


<b>II. Miền Bắc hồn thành cải cách ruộng</b>


<b>đất, khơi phục kinh tế, cải tạo quan hệ</b>


<b>sản xuất (1954-1960).</b>



<b>1- Hoàn thành cải cách ruộng đất.</b>
<b>a) Q trình. </b>


-Sau hịa bình Miền Bắc tiêùn hành 5 đợt cải
cách ruộng đất (Cuối 1953 – 1956).


<i><b>b) Keâùt quaû</b></i> :


- Thu 81 vạn ha ruộng đất, 10 vạn trâu bị, 1.8
triệu nơng cụ chia cho 2 triệu hộ dân.


- Người cày có ruộng được thực hiện, g/c địa
chủ bị đánh đổ.


- Vẫn còn mắc sai lầm, được sửa chữa kịp thời.


<i><b>c) Ý nghĩa lịch sử</b></i> :
- G/c địa chủ bị đánh đổ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

thương chiến tranh


<b> 4. Củng cố ,luyện tập:</b> (4 phút) Theo hệ thống câu hỏi dàn bài.


<b> 5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập 1 SGK T.141 ; Soạn tiếp phần III + IV
(Sgk.132,133).


<b>======================================================</b>


<b>TUAÀN 31 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 41</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>Bài 28: XÂY</b>

<b>DỰNG CNXH Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH</b>



<b>CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở</b>


<b>MIỀN NAM (1954-1965)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> Cung cấp cho HS những hiểu biết về :


- Nhiệm vụ của cách mạng Miền Bắc và Miền Nam trong giai đoạn từ 1954 đến 1965
Miền Bắc tiếp tục những nhiệm vụ còn lại của cách mạng dân chủ nhân dân, vừa bắt đầu
thực hiện những nhiệm vụ của cách mạng XHCN. Miền Nam thực hiện những nhiệm vụ
của cách mạng dân chủ nhân dân, tiến hành đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và chính
quyền Sài Gịn.


- Trong việc thực hiện những nhiệm vụ đó, nhân dân ta ở hai miền Nam -Bắc đã đạt được


những thành tựu to lớn. Có nhiều ưu điểm xong cũng gặp khơng ít khó khăn, yếu kém , sai
lầm, khuyết điểm , nhất là trong lĩnh vực xây dựng kinh tế-xã hội ở Miền Bắc.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lịng u nước gắn liền với CNXH, tình cảm gắn bó ruột thịt Nam
-Bắc, tin vào đường lối lãnh đạo của Đảng và tương lai của cách mạng.


<b> 3. Kyõ naêng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, lược đồ phong trào Đồng Khởi, chiến tranh đặc biệt (1960-1965).


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- Tiến trình dạy – học</b>

<b>,</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5 phút)


<b>?</b> : Em hãy trình bày tình hình nước ta sau hiệp định Giơ-ne-Vơ ?


<b>?</b> : Trình bày những thành tựu đạt được trong 3 năm khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương
chiến tranh (1954-1957) ở Miền Bắc ?


<b> 3. Bài mới :</b> <b>Tiết 2 : Mục III + IV ( phần 1- mục IV).</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

HS
GV
?
hs
GV
14p
HS
GV
?
?
?
?
?
HS
GV
GV
12p
HS
?
?


- Đọc mục III (Sgk, T.
132).


- HS thảo luận nhóm.
+ Trình bày : Hoàn
cảnh, diễn biến , kết
quả của cuộc đấu tranh


chống Mĩ Diệm
(1954-1959) ở Miền Nam
- Nhận xét – bổ sung –
kết luận.


<b>Hoạtđộng2</b>:Nhóm/Cá
nhân


- Đọc mục 2


- HS thảo luận nhóm.
+ Trình bày phong trào
“Đồng khởi” ở Miền
Nam (1959-1960) bằng
lược đồ 60. Sgk 134 ?


 Hoàn cảnh ?
 Diễn biến ?
 Kết quả?
 Ý nghĩa ?


- Thỏa luận - Đại diện
trả lời.


- Nhận xét – Bổ sung –
Kết luận.


- Giới thiệu hình
61-Nhân dân Trà Bồng nổi
dậy.



<b>Hoạtđộng 3 </b>: Nhóm/Cá
nhân


- Đọc mục IV


+ Em hãy trình bày
hoàn cảnh lịch sử của
đại hội đại biểu toàn


<b>và phát triển lực lượng cách mạng tiến tới “Đồng</b>


<b>khởi” (1954-1965).</b>



<b>1- Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm gìn giữ và phát</b>
<b>triển lực lượng cách mạng (1954-1959).</b>


<b>a) Hoàn cảnh.</b>


- Mĩ thay Pháp xâm lược Miền Nam -> Là kẻ thù của ND
ta.


- Ta chủ trương chuyển hướng chiến lược : ĐT vũ trang
sang đấu tranh chính trị địi hiệp thương tổng tuyển cử
thống nhất đất nước.


<i><b>b) Diễn biến</b></i>:


- Nhiều phong trào đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển
cử diễn ra : Phong trào hịa bình, chống tố cộng diêït cộng,
đòi dân sinh, dân chủ.



- Đến 1959 : PT đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang
diễn ra ở nhiều nơi.


<b>2- Phong trào “Đồng khởi” (1959-1960).</b>
<b>a) Hoàn cảnh.</b>


- 1957-1959, Mĩ-Diệm ra chính sách “Tố cộng”,”Diệt
cộng” đàn áp cách mạng Miền Nam rất giã man (Bằng
luật 10/59- đưa cộng sản ra ngồi pháp luật).


- Mâu thuẫn nội bộ Miền Nam rất gay gắt.


- Nghị quyết 15 của Đảng ra đời -> kết hợp chính trị và
bạo lực cách mạng.


<i><b>b) Diễn biến.</b></i>


- Đầu 1959 : PT đấu tranh của quần chúng diễn ra lẻ tẻ.
- 17/1/1960 : Nhân dân 3 xã Định thủy, Phước Hiệp, Bình
khánh (Mỏ Cày) nổi dậy phá tề diệt ác ơn giành chính
quyền-> chính quyền tự quản được thành lập ở nhiều nơi.
- Từ đó phong trào lan nhanh ra khắp Miền Nam.


<i><b>c) Kết quaû. </b></i>


- Mặt trận dân tộc giải phóng Miền Nam ra đời
(20/12/1960).


<i><b>d) Ý nghóa</b></i> :



- Giáng địn nặng nề vào chính sách thực dân kiểu mới
của Mĩ.


- Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngơ Đình Diệm.
- Đánh dấu bước nhảy vọt của CM Miền Nam. Ta từ thế
giữ gìn lực lượng chuyển sang thế tiến cơng kẻ thù.


<b>IV. Miền Bắc xây dựng bước đầu cơ sở vật chất kỹ</b>


<b>thuật của CNXH (1961-1965)</b>



<b>1- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng</b>
<b>(9/1960).</b>


<i><b>a) Hoàn cảnh</b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

?
HS
GV
GV
?


quốc lần thứ III của
Đảng (9/1960) ?


+ Trình bày nội dung
đại hội ?


+ Trình bày ý nghĩa của
Đại hội ?



- Giới thiệu hình 62 –
Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ III của
Đảng.


- Miền Nam tiến hành “Đồng khởi” thắng lợi.


<i><b>b) Nội dung</b></i> :


- Xác định nhiêïm vụ cụ thể của hai miền.


- Cách mạng ở hai miền có mối quan hệ khăng khít với
nhau. Cách mạng XHCN ở Miền Bắc giữ vai trò quyết
định cho cách mạng Miền Nam.


- Đề ra kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-1965).


- Bầu BCH mới : Đ/C Lê Duẩn làm tổng bí thư , Hồ Chí
Minh làm Chủ Tịch Đảng.


<i><b>c) Ý nghóa</b></i> :


- Đánh dấu bước phát triển mới của CM Việt Nam.


- Đẩy mạnh CM hai miền đi lên, góp phần đánh thắng
“Chiến tranh đặc biệt của Mĩ”.


<b> 4. Củng cố ,luyện tập:</b> (4 phút) GV dùng lược đồ để củng cố phong trào Đồng Khởi ?
- Các nội dung khác dựa vào câu hỏi dàn bài củng cố.



<b> 5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Soạn tiếp phần 2 mục IV + V bài 28.


<b>====================================================</b>

<b>TUAÀN 31 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIEÁT 42</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>Bài 28: XÂY DỰNG CNXH Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH</b>


<b>CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở</b>



<b>MIỀN NAM (1954-1965)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Quá trình thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm (1960-1965) ở Miền Bắc, kết quả và ý
nghĩa của kế hoạch này.


- Diễn biến, kết quả, ý nghĩa của chiến thắng chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của nhân
dân Miền Nam chống Mĩ cứu nước.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước gắn liền với CNXH, Khâm phục tinh thần chiến đấu vì
độc lập tự do của dân tộc, của những chiến sỹ cách mạng, của đồng bào Miền Nam kiên
cường bất khuất.


- Tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng.



<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử và sử dụng
tranh ảnh lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Tranh ảnh lịch sử trong Sgk.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b> 2. Kieåm tra bài cũ :</b> (6 phút)


<b>?</b> : Em hãy trình bày về đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) (Hoàn
cảnh, nội dung, Ý nghĩa) ?


<b>?</b> : Trình bày hồn cảnh, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi”
(1959-1960)


<b> 3. Bài mới :</b> <b>Tiết 2 : Mục (phần 2 mục IV) + V.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


11p
GV
?
?
?
?



?
?
?
?
?
?
HS
GV
11p
HS
GV
?
?
?


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá
nhân


HS thảo luận mục 2 với
các nội dung sau ?


+ Mục tiêu KH 5 năm là
gì ?


+ Những biện pháp thực
hiện mục tiêu đó ?


+ Những thành tựu đã
đạt được trong việc thực
hiện kế hoạch 5 năm


(1961-1965) ?


 Công nghiệp ?
 Nông nghiệp ?


Thương nghiệp ?


 Giao thông vận tải ?
 Văn hóa –Giáo dục ?
 Tác dụng ?


- Thảo luận – Đại diện
trả lời.


- Nhận xét – Bổ sung –
chốt.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá
nhân


- Đọc mục 1


- Hướng dẫn HS thảo
luận nhóm với các nội
dung sau :


+ Đế quốc Mĩ đề ra
chiến lược “Chiến tranh
đặc biệt” trong hoàn
cảnh nào? Nội dung cơ



<b>2- Miền Bắc thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm</b>
<b>(1961-1965)</b>


<i><b>a) Mục tiêu</b></i><b>.</b>


- Xây dựng bước đầu cơ sở vật chất cho CNXH.


<i><b>b) Thực hiện</b></i> : Nhà nước đầu tư vốn gấp 3 lần khơi
phục kinh tế.


<i><b>c) Thành tựu</b></i> :


<b>* Công nghiệp</b> :


+ Nhà nước đầu tư vốn để phát triển CN nặng. Chú
trọng CN nhẹ -> Công nghiệp quốc doanh chiếm
93,1% tổng giá trị công nghiệp.


<b>* Nông nghiệp</b> : Là cơ sở của công nghiệp.


- Nhà nước ưu tiên phát triển các nông, lâm trường
quốc doanh, chú trọng áp dụng khoa học kỹ thuật, thủy
lợi.


- Nhiều HTX đạt năng xuất 5 tấn/ha.
- 90% số hộ nông dân vào HTX.


<b>* Thương nghiệp</b> :



- Thương nghiệp quốc doanh chiếm lĩnh được thị
trường.


<b>* Giao thông vận tải</b> :Mạng lưới giao thông được củng
cố và hồn thiện.


<b>* Văn hóa-giáo dục</b> : Tiếp tục phát triển mạnh văn
hóa, chú trọng xây dựng con người mới.


<i><b>d) Tác dụng</b></i> :


- Miền bắc có sự thay đổi lớn về xã hội và con người.
- (1961-1965) chi viện nhiều sức người và của cho
Miền Nam.


<b>V. Miền Nam chiến đấu chống chiến tranh xâm</b>


<b>lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở Miền</b>


<b>Nam.</b>



<b>1- Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở Miền</b>
<b>Nam.</b>


<i><b>a) Hoàn cảnh</b></i><b>.</b>


- Do thất bại từ phong trào “Đồng khởi”.


<i><b>b) Noäi dung.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

?
?


HS
GV
GV


11p
HS
GV
?
?


?


?


HS
GV
GV


bản của chiến lược là gì
=> âm mưu ?


=> Thực hiện ?


- Thảo luận – Cử đại
diện trả lời.


- Nhận xét- bổ sung –
Kết luận.


- Giới thiệu hình 63 –


Chiến thuật “Trực thăng
vận “ của Mĩ.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá
nhân


- Đọc mục 2
(SGK.T.140)


- Hướng dẫn HS thảo
luận nhóm.


+ Chủ trương của ta
trong cuộc chiến đấu
chống chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” của Mĩ là
gì ?


+ Em hãy nêu những
thắng lợi về quân sự của
ta trong cuộc chiến dấu
chống chiến tranh đặc
biệt của Mĩ ?


hãy nêu những thắng lợi
về chính trị trong cuộc
chiến dấu chống chiến
tranh đặc biệt của Mĩ
- Thảo luận – Đại diện
trả lời.



Kết luận.


- Giới thiệu hình 64 Phá
ấp chiến lược khiêng
nhà về làng cũ.


- <b>Công thức</b> : Chủ lực ngụy + Cố vấn Mĩ + Vũ khí,
viện trợ Mĩ.


<i><b>c) Thực hiện.</b></i>


-Tăng cường lực lượng ngụy Sài Gòn.


- Sử dụng chiến thuật “Trực thăng vận”, “Thiết xa
vận” do cố vấn Mĩ chỉ huy.


- Thực hiện các cuộc càn quét để tiêu diệt cách mạng
Miền Nam.


- Lập 16.000 ấp chiến lược, tách cách mạng ra khỏi
dân.


- Tăng cường đánh phá MB, ngăn chặn sự chi viện của
MB cho Miền Nam.


<b>2- Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc</b>
<b>biệt” của Mĩ.</b>


<i><b>a) Chủ trương của ta.</b></i><b> </b>



- Kết hợp giữa đấu tranh chính trị với vũ trang. Giữa
tiến công và nổi dậy. Đánh địch trên ba vùng chiến
lược : Rừng núi, đồng bằng, đô thị bằng 3 mũi giáp
cơng (Chính trị, qn sự, binh vận).


<i><b>b) Những thắng lợi của ta.</b></i>
<i><b>* Thắng lợi về quân sự</b></i> :


+ 1962 : Đánh bại cuộc càn quét vào chiến khu D, căn
cứ U Minh, Tây Ninh…


+ 2/1/1963 : Chiến thắng ấp Bắc -> CM ta hồn tồn có
khả năng đánh Mĩ -> Tạo nên phong trào “Thi đua ấp
Bắc giết giặc lập công”.


+ Chiến dịch Đông-xuân (64-65) Ta giành thắng lợi
lớn.


<i><b>* Thắng lợi về chính trị</b></i> :


- Tạo nên phong trào đấu tranh chống Mĩ-Diệm diễn ra
khắp Miền Nam dưới nhiều hình thức khác nhau.


- 11/6/1963 : 70 vạn đồng bào Sài Gịn – Chợ Lớn biểu
tình làm rung chuyển chế độ Sài Gịn.


- 1/11/1963 : Chính quyền Diệm – Nhu bị lật đổ.
- Cuối năm 1965 : 2/3 ấp chiến lược bị phá.



- Giữa năm 1965 : “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ thất
bại .


<b> 4. Cuûng cố ,luyện tập:</b> (4 phút)


? : Nêu những thành tựu đạt được của Miền Bắc trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm
(1961-1965) ?


? : Chiến tranh “Đặc biệt” của Mĩ diễn ra ở Miền Nam trong hoàn cảnh nào ? âm mưu và
thủ đoạn của Mĩ trong cuộc chiến tranh ấy ?


? : Trình bày những thắng lợi của ta trong “Chiến tranh đặc biệt” ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>======================================================</b>


<b>TUAÀN 32 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIEÁT 43</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>Bài 29: </b>

<b>CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU</b>


<b>CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC (1965-1973)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>


<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Hoàn cảnh đế quốc Mĩ đề ra chiến lược “Chiến tranh cục bộ” .
- Ââm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến tranh cục bộ.


- Nhân dân Miền Nam đánh bại chiến tranh cục bộ của Mĩ.



<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Giáo dục cho HS lòng yêu nước, khâm phục tinh thần dấu tranh anh dũng, kiên cường,
bất khuất của ND Miền Nam.


- Lòng tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và tương lai của Đất nước.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử và sử dụng BĐ.


<b>B- CHUAÅN BÒ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Lược đồ chiến thắng Vạn Tường, chiến thắng mậu thân 1968.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kieåm tra bài cũ :</b> (6 phút)


<b>?</b> : Đế Quốc Mĩ dề ra chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” trong hồn cảnh nào? Trình bày
những thắng lợi của ta trong cuộc chiến đấu chống chiến lược chiến tranh đặc biệt?


<b>?</b> : Tại sao nói chiến thắng Aáp Bắc chứng tỏ rằng : Quân dân ta hồn tồn có khả năng
thắng đế quốc Mĩ về mặt quân sự trong chiến tranh đặc biệt ?


<b> 3. Bài mới :</b> <b>Tiết 1 : Mục I.</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


9p
HS


?
?
?
HS


<b>Hoạt động 1</b> :
Nhóm/Cá nhân


- Đọc mục 1


+ Đế Quốc Mĩ đề ra
chiêùn lược “Chiến tranh
cục bộ” trong hồn cảnh
nào ?


+ Trình bày âm mưu thủ
đoạn của Mĩ trong chiến


<b>I. Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh</b>


<b>cục bộ” của Mĩ. (1965-1968)</b>



<b>1- Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở</b>
<b>Miền Nam.</b>


<i><b>a) Hồn cảnh.</b></i>



-Sau thất bại của “Chiến tranh đặc biệt”.


<i><b>b) m Mưu, thủ đoạn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

GV


12p
HS
GV
?
?
?
?
?
HS
GV


?


?


GV


lược “Chiến tranh cục
bộ” ?


- Nhận xét –bổ sung :
Chiến tranh cục bộ là
một trong 3 loại chiến


tranh của Mĩ trong
chiến lược “Phản ứng
linh hoạt” , lực lượng
chính là quân Mĩ + chư
hầu + ngụy + vũ khí,
viện trợ Mĩ….


<b>Hoạt động 2</b> :
Nhóm/Cá nhân


- Đọc mục 2


- Hướng dẫn HS thảo
luận nhóm với các nội
dung sau :


+ Em hãy trình bày
chiến thắng Vạn Tường
(Q.Ngãi) bằng lược đồ
65/sgk ?


+ em rút ra ý nghóa gì
cụa trn Ván Tường ?
+ Sau chiên thaĩng Ván
Tường ta lp được
những chiên cođng nào ?
+ Em hãy trình bày
những thaĩng veă đâu
tranh chính trị cụa ND
ta trong những nm đaău


chiên tranh cúc b?
- Nhn xét – Giới thiu
hình 66, 67 veă các cuc
bieơu tình phạn đôi chieẫn
tranh cụa ND Mieăn
Nam.


* <i><b>Thụ đốn</b></i> : Tiên hành chiên dịch tìm dit, mở các
chieẫn dịch lớn baỉng lực lượng toơng hợp Mó + chư haău
+ Ngúy Sài Gòn….


<i><b>2- Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục</b></i>
<i><b>bộ” của Mĩ.</b></i>


<b>a) Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).</b>


- Sau một ngày chiến đấu ta đẩy lùi cuộc càn quét
của địch.


<i><b>* Kết quả</b></i><b> :</b> Diệt 900 tên địch, bắn cháy 22 xe tăng,
xe bọc thép, hạ 13 maùy bay.


<i><b>* Ý nghĩa</b></i><b> : </b>Mở đầu cho cao trào diệt Mĩ ở Miền Nam
-> Chứng tỏ, quân dân Miền Nam hồn tồn có khả
năng đánh thắng “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ về
quân sự.


<b>b) Chieẫn thaĩng muøa khođ (1965-1966),(1966-1967).</b>
<i><b>* Mó-ngúy </b></i><b>:</b> Mở hai đợt phạn cođng mùa khođ (65-66)
và (66-67), với múc tieđu “Tìm dit” quađn chụ lực cụa


ta và “Bình định” Mieăn Nam.


<i><b>* Ta .</b></i> Đánh địch với nỗ lực cao nhất.


<i><b>* Kêùt quả</b></i> : Ta thắng lớn ở hai mùa khô. Diệt 24 vạn
tên địch, bắn rơi, phá hủy 2700 máy bay, 2200 xe
tăngvà xe bọc thép, 3400 ôtô…


- (1961-1965) chi viện nhiều sức người và của cho
Miền Nam.


<b>c) Thắng lợi đấu tranh chính trị.</b>
<i><b>* Nơng thôn.</b></i>


- Kết hợp với lực lượng vũ trang, ND đứng lên đấu
tranh phá ách kìm kẹp của Mĩ.


<i><b>* Thành thị.</b></i>


- Ở hầu khắp Miền Nam, ND đứng lên đấu tranh địi
tự do, dân chủ, Mĩ cút về nước.


<i><b>* Kết quả</b></i> :


- Vùng giải phóng được mở rộng.


- Uy tín của mặt trận giải phóng được nâng cao trên
trường quốc tế.


<b>3- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1968.</b>


<i><b>( Đọc thêm)</b></i>


<b>4. Củng cố ,luyện tập:</b> (4 phút) GV dựa vào câu hỏi dàn bài để củng cố.


<b> 5. </b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập 1 SGK T.154 ; Soạn mục II + III bài 29
tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>TIẾT 44</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>


<b>Bài 29: </b>

<b>CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU</b>



<b>CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC (1965-1973) ( TT )</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC : </b>


<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Cuối năn 1964 đầu năm 1965 đế quốc Mĩ gây ra chiến tranh phá hoại lần thứ nhất ở
Miền Bắc nhằm chặn đứng từ gốc những địn tấn cơng của ta ở Miền Nam. Nhưng với nỗ
lực cao nhất , ta đánh trả quyết liệt, buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom vô điều kiện
Miền Bắc.


- Miền Bắc là hậu phương lớn của Miền Nam , âm mưu thủ đoạn của Mĩ trong “Việt Nam
hóa chiến tranh” , Quân và dân ta đánh bại “Viêït Nam hóa chiến tranh” buộc Mĩ phải ký
hiệp định Pari(27/1/1973) chấm dứt chiến tranh phi nghĩa ở Việt Nam.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Giáo dục cho HS lòng yêu nước, khâm phục tinh thần đấu tranh anh dũng, kiên cường,
bất khuất của ND Miền Nam.


- Lòng tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và tương lai của Đất nước.



<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử và sử dụng
tranh ảnh trong Sgk.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Bản đồ Vêït Nam, tranh ảnh lịch sử trong giai đoạn này.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (6 phút)


<b>?</b> : Trình bày những thắng lợi của ta trong “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở Miền Nam
( Chính trị, quân sự, ngoại giao) ?


<b>?</b> : So sánh điểm giống và khác nhau giữa chiến tranh cục bộ và chiến tranh đặc biệt của
đế quốc Mĩ ?


<b> 3. Bài mới : </b>

Tiết 2 : Mục II + III.



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


6p
HS
?



?
HS
GV


<b>Hoạt động 1 </b>: Cá
nhân


- Đọc mục 1


+ Đế Quốc Mĩ tiến
hành chiến tranh phá
hoại Miền Bắc như thế
nào ?


- Dựa vào Sgk trả lời.
- Nhận xét –bổ sung :
Giới thiệu hình 68 –
Đơn vị hải quân chiến
đấu với máy bay Mĩ


<b>II. Mieăn Baĩc vừa chiên đâu chông chieẫn tranh phá</b>


<b>hối laăn thứ nhât cụa Mó, vừa sạn xuaât </b>


<b>(1965-1968).</b>



<b>1- Mĩ tiến hành chiến tranh không quân và hải quân</b>
<b>phá hoại Miền Bắc.</b>


- 5/8/1964 : Mĩ dựng lên “Sự kiện vịnh Bắc bộ” chính
thức ném bom phá hoại Miền Bắc.



- 7/2/1965 : Mĩ gây ra chiến tranh phá hoại Miền Bắc lần
I , bắn phá Đồng Hới, Cồn Cỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

6p
HS
GV
?
?
?
?
HS
GV
5p
HS
?
GV
GV
5p
HS
GV
?
?
?
?
(8/5/1964).


<b>Hoạt động 2 </b>: Cá
nhân



- Đọc mục 2 - Yêu cầu
HS thảo luận với các
nội dung sau :


+ Chủ trương của ta ?
+ Thành tích chiến đấu
+ Thành tích sản
xuất ? (Nông nghiệp,
công nghiệp, giao
thông vận tải) ?
- Thảo luận – Đại diện
trả lời.


- Nhận xét – Bổ sung
– Chốt.


<b>Hoạt động </b>: Cá nhân
- Đọc mục 3
(SGK.T.148).


+ Hậu phương Miền
Bắc đã chi viện những
gì, bằng cách nào cho
Miềøn nam đánh Mĩ ?
- Nhận xét- Bổ sung –
chốt.


- Giới thiệu hình 70 –
Những thửa ruộng vì
Miền Nam của ND


hòa lạc –Kim
Sơn-Ninh Bình.


<b>Hoạt động 4 </b>:
Nhóm/Cá nhân


Đọc Sgk phần III
-Yêu cầu HS thảo luận
những nội dung sau :
+ Mĩ thực hiện âm
mưu và thủ đoạn gì
trong việc tiến hành
chiến lược “Việt Nam


hóa chiến


tranh” ,”Đông dương


hóa chiến


nghiệp, các cơng trình thủy lợi, khu dân cư …


<b>2- Miền Bắc vừa chống chiến tranh phá hoại vừa sản</b>
<b>xuất.</b>


<i><b>a) Chủ trương</b></i><b>. </b>


- Chuyển hoạt động từ thời bình sang thời chiến.


- Thực hiện vũ trang toàn dân, đào đắp hầm hào, triệt để


sơ tán.


<i><b>b) Thành tích chiêùn đấu.</b></i>


- Bắn rơi 3.243 máy bay các loại. Bắn chìm và bắn cháy
143 tàu chiến, loại khỏi vòng chiến đấu hàng ngàn giặc
lái.


- 1/11/1968 : Mĩ tuyên bố ngừng bắn vô điều kiện ở
Miền Bắc.


<i><b>c) Thành tích về sản xuất.</b></i>


<b>* Nơng nghiệp</b> : Diện tích canh tác mở rộng, năng xuất
lao động tăng cao.


- Năm 1967 có 30 huyện, 2485 HTX đạt năng xuất 5 tấn
thóc/1 ha.


<b>* Cơng nghiệp</b> : Một số ngành giữ vững; Cơng nghiệp
địa phương và quốc phịng phát triển. Mỗi tỉnh là đơn vị
kinh tế.


* Giao thông vận tải : Bảo đảm thông suốt, đáp ứng nhu
cầu sản xuâùt và chiến đấu.


<b>3- Miền Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu phương lớn.</b>


- Mieăn Baĩc chi vin đaăy đụ, kịp thời nhât cho chieẫn
trường Mieăn Nam.



- Đường Hồ Chí Minh trên bộ và trên biển được nối liền
hai miền Nam-Bắc.


-Từ 1965 đến 1968 : MB đưa vào MN 30 vạn cán bộ, bộ
đội, hàng chục vạn tấn vũ khí, đạn dược, quân trang,
quân dụng, xăng dầu.


<b>III. Chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa</b>


<b>chiến tranh” và “Đơng Dương hóa chiến tranh”</b>


<b>của Mĩ (1969-1973).</b>



<b>1- Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh “ và “Đơng</b>
<b>Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.</b>


<i><b>a) Hồn cảnh. </b></i><b> </b>


- Sau thâùt bại của “Chiến tranh cục bộ”.


<i><b>b) m mưu. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

5p
?
HS
GV
?


tranh”(1969-1973).


<b>Hoạt động 5 </b>: Cá


nhân.


+ Nêu những thắng lợi
của ta (Từ 1969 đến
1973) ?


<b>Hoạt động 6 </b>: Cá
nhân


+ Cuộc tổng tiến công
của ta diễn ra như thế
nào ? Ý nghĩa lịch sử
của cuộc tổng tiến
cơng đó ?


- Dựa vào SGK trả lời.
- Nhận xét- bổ sung –
Kết luận bằng bảng
phụ.


<i><b>c) Thực hiện.</b></i>


- Chủ lực ngụy cùng với cố vấn, hỏa lực Mĩ


- Quân ngụy Sài Gòn xâm lược Cam-phu-chia (1970),
Lào (1971).


<b>2- Chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến</b>
<b>tranh” và “Đơng Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.</b>
<i><b>a) thắng lợi về chính trị.</b></i>



- 6/6/1969 : Chính phủ cách mạng lâm thời Miền Nam ra
đời.


- 4/1970 : Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương quyết
tâm đánh Mĩ.


-Phong trào đấu tranh diễn ra khắp Miền Nam.


<i><b>b) Thắng lợi về quân sự</b></i>.


+ 30/4 ->30/6/1970 : Ta cùng Cam-pu-chia thắng lớn ở
Đông bắc Cam-pu-chia.


+ 12/2 ->23/3/1971 : Ta chiến thắng đường 9 Nam Lào
=> Ta có khả năng chiến thắng “Việt Nam hóa chiến
tranh”.


<b>3- Cuộc tổng tiến cơng chiến lược 1972</b>.


- Từ 30/3 đêùn cuối tháng 6/1972, ta mở cuộc tổng tiến
cơng chiến lược 1972.


- Ta chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của địch :
Quảng trị, Tây nguyên, Đông nam bộ.


- Diệt 20 vạn tên địch, giải phóng một vùng rộng lớn.
- Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại cuộc chiến
tranh Viêït Nam.



<b> 4. Củng cố ,luyện tập:</b> (4 phút)


? : Đế quốc Mĩ đánh phá Miền Bắc lần I như thế nào ? nêu những thành tích chiến đấu và
sản xuất của nhân dân Miền Bắc (1965-1968) ?


? : Nêu những thắng lợi của ta trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh “ của Mĩ ?
? : So sánh sự giống và khác nhau giữa chiến tranh cục bộ và Việt Nam hóa chiến tranh


<b> 5. </b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập 2 SGK T.154 ; Soạn mục IV + V bài 29
tiếp theo.


<b>===================================================</b>

<b>TUẦN 33 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 45</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>Bài 29: </b>

<b>CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU</b>


<b>CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC (1965-1973) ( TT )</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>


<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Quân dân Miền Bắc đã đánh bại hồn tồn cuộc tập kích chiến lược bằng khơng quân
của Mĩ, làm nên trận Điện Biên Phủ trên không, buộc đế quốc Mĩ phải kí kết hiệp định
Pari. 1973, đó là cơng pháp quốc tế buộc Mĩ phải rút qn về nước.


- Nội dung cơ bản của Hiệp định Pari.


<b> 2. Tư tưởng :</b>



- Giáo dục cho HS tinh thần vượt khó khăn gian khổ, kiên trung, bất khuất đấu tranh cho
độc lập dân tộc, tự do.


- HS khâm phục tinh thần chiến đấu dũng cảm, kiên cường của dân tộc ta, khơng có sức
mạnh nào lay chuyển được.


- Tin tưởng vào sự lãnh đạo sáng suốt, khôn khéo, tài tình của Đảng.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Tư liệu về trận “Điện biên Phủ trên không”, lược đồ chiến dịch
phịng khơng đánh bại cuộc tập kích chiến lược bằng máy bay B52 của Mĩ vào HàNội
(18/2/1972->29/12/1972).


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5 phút)


<b>?</b> : Trình bày những thành tích chiến đấu và sản xuất của Miền Bắc thời kỳ (1965-1968)
<b>?</b> : Âm mưu và thủ đoạn của Đêù quốc Mĩ ïvà những thắng lợi của quân và dân ta đã đạt
được trong đấu tranh chống chiến lược “Viêït Nam hóa chiến tranh” của Mĩ ?


<b> 3. Bài mới : </b>

Tiết 2 : Mục IV + V.




<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


8p
HS
?


HS
GV


9p
HS
?
?


<b>Hoạt động 1 </b> :
Nhóm/Cá nhân


- Đọc mục 1


+ Miền Bắc đã đạt
được những thành tựu
gì trong việc thực hiện
nhiệm vụ khôi phục
kinh tế và phát triển
văn hóa-giáo dục ?
- Dựa vào Sgk trả lời.
- Nhận xét –bổ sung
bằng bảng phụ.



<b>Hoạt động 2</b> :
Nhóm/Cá nhân


- Đọc mục 2


+ Em haõy trình bày


<b>IV. Miền Bắc khơi phục và phát triển kinh tế – văn</b>
<b>hóa, chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai</b>
<b>của Mĩ (1969-1973).</b>


<b>1- Miền Bắc khơi phục và phát triển kinh tế – Văn hóa.</b>
<b>a) Thành tựu khơi phục và phát triển kinh tế.</b>


<b>* Nông nghiệp.</b>


- Khuyến khích sản xuất.


- Tích cực áp dụng KH-KT, nhiều HTX đạt năng xuất
5tấn/ha.


<b>*Công nghiệp.</b>


- Nhiều cơ sở được khôi phục.


- Thủy điện thác Bà bắt đầu hoạt động (10/1971).


- Một số ngành quan trọng đều phát triển : Điện, than, cơ
khí.



- Sản lượng cơng nghiệp 1970 so với năm 1966 tăng 142%.
- Giao thông vận tải khôi phục nhanh chóng.


<b>b) Văn hóa-giáo dục nhanh chóng khôi phục.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

?
HS
GV


16p
HS
GV
?
?


?


?
HS
GV


cuộc chiến tranh phá
hoại lần thứ hai của Mĩ
ra miền Bắc ?


+ Những thành tích
chiến đấu và sản xuất
của quân và dân ta
thời kỳ này như thế
nào ?



- Thảo luận – Đại diện
trả lời.


- Nhận xét – Kết luận
bằng bảng phụ.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm
- Đọc mục V
(SGK.T.153).


- Hướng dẫn HS thảo
luận nhóm với các nội
dung sau :


+ Nội dung cơ bản của
Hiệp định Pari ?


+ Ý nghĩa lịch sử của
Hiệp định Pari ?


- Thảo luận cử đại
diện trả lời.


- Nhận xét- bổ sung –
Kết luận bằng bảng
phụ.


* Trận “Điện biên
phủ trên không” riêng


Hà Nội đã bắn rơi 30
máy bay Mĩ, 23 B52, 2
F111.


<i><b>a) Mó </b></i><b> </b>


- 6/4/1972 : Ném bom từ Thanh Hóa đến Quảng Bình.
- 16/4/1972 : Ních xơn tuyên bố chiêùn tranh phá hoại Miền
Bắc.


- 9/5/1972 : Mĩ tuyên bố phong tỏa cảng Hải Phòng và các
cửa sông.


<i><b>b) Ta. </b></i>


- Chuẩn bị chu đáo, chủ động đánh địch ngay từ đầu.
- Sản xuất Miền Bắc được giữ vững.


- 18/12/1972 : Ta lập nên “Điện Biên Phủ trên không”.
- 27/1/1973 : Mĩ phải ký hiệp định Pari chấm dứt chiến
tranh ở Việt Nam.


<b>V. Hiệp dịnh Pari (1973) chấm dứt chiến tranh ở</b>


<b>Việt Nam</b>



Hiệp định Pari chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam
(27/1/1973).


<b>2- Noäi dung Hiệp định Pari. </b>



- Hoa kỳ và các nước tôn trọng độc lập chủ quyền thống
nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.


- Hoa kỳ rút hết quân đội và hủy các căn cứ qn sự,
khơng tiếp tục dính líu qn sự hoặc can thiệp vào nội bộ
Miền nam Việt Nam.


- ND Miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình
thơng qua tổng tuyển cử.


- Các bên thừa nhận ở Miền Nam có 2 chính quyền, 2 qn
đội, 2 vùng kiểm sốt, ba lực lượng chính trị.


- Ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh.


- Hoa kỳ cam kết tơn trọng, đóng góp hàn gắn vết thương
chiến tranh.


<b>3- Ý nghĩa lịch sử của hiệp định.</b>


- Là kết quả của cuộc đấu tranh kiên cường, bất khuất của
dân tộc ta.


- Mĩ tôn trọng các quyền cơ bản của nhân dân ta, rút quân
về nước.


- Thắng lợi này tạo điều kiện quan trọng để nhân dân ta
giải phóng hồn tồn Miền Nam.


<b> 4. Củng cố ,luyện tập:</b> (5 phút)



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? : Hãy trình bày âm mưu và thủ đoạn của đế quốc Mĩ trong chiến tranh phá hoại Miền
Bắc lần thứ hai ?


? : Tiến trình, nội dung, ý nghóa của hiệp định Pari ?


<b> 5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Học bài theo dàn bài. Làm bài tập 3 (SGK,T.154).
Soạn bài 30 : Hoàn thành giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước (1973-1975) (SGK
Tr.155).Kiểm tra 15 phút.


<b></b>

<b>---TUẦN 33 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 46</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>Bài 30: </b>

<b>HOÀN THÀNH GIẢI PHĨNG MIỀN NAM</b>


<b> THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1973-1975)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>


<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Những thành tựu cơ bản của công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế –văn hóa, chi viện
cho Miền Nam của nhân dân Miền Bắc (GĐ1973-1975).


- cuộcđấu tranh tạo thế và lực tiến tới giải phóng Miền nam của nhân dân ta.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tin vào sự lãnh đạo
của Đảng và tương lai của cách mạng.



<b> 3. Kyõ naêng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử. Kỹ năng sử
dụng lược đồ và tranh ảnh lịch sử trong SGK.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Tư liệu về lịch sử nước nhà trong giai đoạn này.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>Kiểm tra 15 phuùt.


<b> 3. Bài mới :</b> <b>Tiết 1 : Mục I+ II.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


HS
GV
?
?
?
?


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm
- Đọc mục II (SGK T.156).


+ Nêu tình hình ta và địch
sau hiệp định Pari ở Miền
Nam ?


+Trình bày kêùt quả, ý
nghĩa của cuộc đấu tranh
chống “Bình định lấn
chiếm” của ta ?


- Thảo luận – Đại diện trả


<b>II. Đấu tranh chống “Bình định lấn chiếm” tạo</b>


<b>thế và lực tiến tới giải phóng hồn tồn Miền</b>


<b>Nam.</b>



<b>1- Tình hình địch – ta ở Miền Nam sau hiệp định</b>
<b>Pari.</b>


<b>a) tình hình Mó-ngụy.</b>
<i><b>* Mó </b></i><b> </b>


- 29/3/1973 : Rút quân về nước , để lại Miền Nam 2
vạn cố vấn quân sự, tiếp tục viện trợ cho ngụy Sài
Gòn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

HS
GV
HS
GV



lời.


- Nhận xét – Kết luận bằng
bảng phụ.


“Lấn chiếm”, “Tràn ngập lãnh thổ” của ta.


<i><b>b) Ta. </b></i>


- Sau hiệp định Pari, so sánh lực lượng có lợi cho ta.
- Cuộc đấu tranh chống “Lấn chiếm” và”Tràn ngập
lãnh thổ” đạt kết quả tốt.


- 7/1973 : Ta chủ trương đánh địch ở ba mặt trận :
Chính trị, quân sự, ngoại giao.


<b>2- Cuộc đấu tranh chống địch lấn chiếm.</b>


- Cuối năm 1973 : Ta kiên quyết đánh trả sự “Lấn
chiếm” của địch.


- Cuối 1974 đầu 1975 : Ta giải phóng Phước Long ->
Thời cơ giải phóng Miền Nam dã đến.


- Tại khu giải phóng : Ta đẩy mạnh sản xuất về mọi
mặt, trực tiếp phục vụ cho cách mạng Miền Nam
trong thời kỳ này.


<b> 4. Cuûng cố ,luyện tập:</b>



? : Em hãy trình bày tình hình nước ta sau hiệp định Pari ?


? : Nêu tình hình ta và địch ở Miền Nam sau hiệp định Pari và cuộc đấu tranh chống”Bình
định lấn chiếm”, “Tràn ngập lãnh thổ” của ta (1973-1975) ?


<b> 5. </b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

Học bài theo dàn bài. Soạn mục III +IV bài 30. (SGK Tr.155).


<b>Đề kiểm tra 15 phút</b>


<b>TRƯỜNG THCS CÁI DẦU KIỂM TRA 15 PHÚT</b>


<b>Lớp : 9A Môn : LỊCH SỬ 9</b>


<b>Họ và Tên : ………</b>



<b>ĐIỂM</b>

<b>LỜI PHÊ</b>



<b>Em hãy khoanh tròn vào những chữ cái (a,b.c.d) trước câu trả lời đúng nhất</b>.


<i> 1. Thắng lợi quân sự mở đầu trong “ Chiến tranh đặc Biệt” là :</i>


a- Baéc Aùi b- Aáp Baéc. c- Ba Gia. d- Bình Giã.


<i> 2. m mưu cơ bản của “Chiến tranh đặc biệt” là</i>:


a- Dùng người Việt đánh người Việt. b- Tăng cường lực lượng quân ngụy.


c- Tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược. d- Đưa quân viễn chinh, chư hầu sang Việt
Nam.


<i> 3. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” bắt đầu từ</i> :



a- 1960. b- 1964. c- 1965. d- 1968.


<i> 4. Thắng lợi mở đầu về quân sự trong “Chiến tranh cục bộ” của quân và dân Miền Nam là :</i>


a- Aáp Bắc. b- Bình Giã. c- Vạn Tường. d- Chu Lai.


<i> 5- Trong mùa khô thứ nhất (1965-1966) ta đã loại khỏi vòng chiến đấu bao nhiêu tên địch :</i>


a- 67.000. b- 76.000. c- 150.000. d- 175.000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

a- Bình định. b- Tìm diệt. c- Aáp chiến lược. d- Qt và giữ.


<i> 7. Công cụ chủ yếu trong chiến tranh :Việt Nam hóa” chiênù tranh là</i> :
a- Quân Mó + Chư hầu. b- Quân Mó + Quân ngụy.


c- Quân chư hầu. d- Quân ngụy


<i> 8- Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí vào thời</i>
<i>gian nào ?</i>


a- 27/1/1972. b- 27/1/1973 . c- 21/7/1973. d- 23/1/1973.


<i> 9. Trong các nộin dung sau của hiệp định Pari, nội dung nào thể hiện thắng lợi lớn nhất của</i>
<i>ta</i>


a- Hoa Kỳ và các nước cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền thớng nhất và tồn vẹn lãnh
thổ của Việt Nam.


b- Hoa kỳ rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu, phá hết các căn cứ quân sự Mĩ, không
can thiệp vào nội bộ của Miền Nam Việt Nam.



c- Các bên công nhận thực tế Miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai vùng kiểm sốt
và ba lực lượng chính trị.


d- Các bên để cho nhân dân Miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ
thông qua tổng tuyển cử tự do.


<i> 10. Tinh thần của quân và dân Miền Bắc trong chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần</i>
<i>thứ nhất được thể hiện qua khẩu hiệu :</i>


a- Quyết tử cho tổ quốc quyết sinh.
b- Nhằm thẳng quân thù mà bắn.


c- “ Thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước”.
d- “Ba sẵn sàng”, “Ba đảm đang”.


<b>* Đáp án</b>

:



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


b a c c b a d b a b


<b> </b>

<b>---TUAÀN 34 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 47</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>Bài 30: </b>

<b>HOÀN THÀNH GIẢI PHĨNG MIỀN NAM</b>


<b> THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1973-1975)</b>




<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>



<b> 1. Kiến thức : </b> Cung cấp cho HS những kiến thức :


- Diễn biến, kết quả và Ý nghĩa của tổng tiêùn công và nổi dậy xuân 1975.
- Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của kháng chiến chống Mĩ cứu nước.


<b>2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tin vào sự lãnh đạo
của Đảng và tương lai của Cách mạng.


<b> 3. Kyõ naêng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử. Kỹ năng sử
dụng lược đồ và tranh ảnh lịch sử trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Lược đồ cuộc tổng tiến công và nổi đậy mùa xuân 1975, chiến dịch
Tây Nguyên, chiến dịch Huế - Đà Nẵng, chiến dịch Hồ Chí Minh. Tranh ảnh Sgk.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- Tiến trình dạy – học</b>

<b>,</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5 phuùt)


<b>?</b> : Sau hiệp định Pari (1973) MB thực hiện những nhiệm vụ gì ? Nêu kết quả và ý nghĩa
của nhiệm vụ đó ?



<b>?</b> : Sau hiệp định Pari lực lượng giữa ta và địch ở Miền Nam có sự thay đổi như thế nào


<b> 3. Bài mới :</b> <b>Tiết 2 : III + IV.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


6p
HS
?
GV
17p
HS
GV
?


?


?


GV
GV
11p
HS


<b>Hoạt động 1 </b>: Cá nhân.
- Đọc mục 1 (SGK T. 157).
+ Em hãy trình bày chủ trương
, kế hoạch giải phóng Miền
Nam của ta?



- Nhận xét – Bổ sung – chốt.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm.
- Đọc mục 2 Sgk T. 158.


- Dùng lược đồ 72, 74,75,76
giới thiệu cuộc tổng tiến công
mùa xuân 1975.


+ Em hãy trình bày diễn biến ,
kết quả chiến dịch Tây
nguyên ?


+ Em hãy trình bày diễn biến ,
kết quả chiến dịch Huế- Đà
nẵng ?


+ Em hãy trình bày diễn biến ,
kết quả chiến dịch Hồ chí
Minh ?


- Nhận xét –bổ sung bằng
bảng phụ.


- Giới thiệu hình 73,76 SGK.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá nhân


<b>III. Giải phóng hồn tồn Miềøn Nam. Giành</b>


<b>tồn vẹn lãnh thổ tổ quốc.</b>




<b>1- Chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn</b>
<b>Miền Nam.</b>


- Cuối 1974 đầu 1975, Bộ chínhtrị quyết định giải
phóng Miền Nam trong 2 năm.


- Sau chiến thắng Phước Long, ta quyết định giải
phóng Miền Nam trước mùa mưa 1975.


<b>2- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân</b>
<b>1975.</b>


<i><b>a) Chiến dịch Tây Nguyên (10/3 ->24/3)</b></i>


- 10/3/1975 : Ta đánh Buôn-ma-Thuột.
- 12/3/1975 : Địch phản công nhưng thất bại.


- 14/3/1975 : Địch rút quân khỏi Tây Nguyên, bị ta
đánh truy kích.


- 24/3/1975 : Tây Ngun hồn tồn giải phóng.


<i><b>b) Chiến dịch Huế-Đà Nẵng (21/3 ->3/4).</b></i>


- 10h30 ngày 25/5/1975, ta tấn công Huế.
- 26/3/1975 : Huế được giải phóng.


- 28/3/1975 : Ta tấn cơng Đà Nẵng.
-29/3/1975 : Đà Nẵng được giải phóng.



- Từ 29/3 -> 3/4/1975 : Ta giải phóng các tỉnh ven
biển miền trung : Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình
Định, Phú n V,V…


<i><b>c) Chiến dịch Hồ Chí Minh</b></i>.


* Trước chiến dịch :Từ 9/4/1975, ta đánh Xuân
Lộc ; 16/4/1975, ta tiêu diêït phòng tuyến Phan
Rang.


- 17h ngày 26/4/1975 : Chiến dịch Hồ Chí Minhbắt
đầu, quân ta theo năm hướng đã định sẵn tiến vào
giải phóng Sài Gịn.


- 11h30 ngày 30/4 Sài Gòn giải phóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

GV
?


?


HS
GV


- Đọc mục IV (SGK T.165).
- Yêu cầu HS thảo luận những
nội dung sau :


+ Ý nghĩa lịch sử của cuộc


kháng chiến chống Mĩ
(1954-1975) ?


+Trình bày nguyên nhân
thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nước
(1954-1975) ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Kết luận bằng
bảng phụ.


được giải phóng.


<b>IV. Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi</b>


<b>của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước</b>


<b>(1954-1975)</b>



<b>1- Ý nghĩa lịch sử.</b><i><b> </b></i><b> </b>
<i><b>a) Trong nước.</b></i>


- Kháng chiến chống Mĩ cứu nước thắng lợi kết
thúc 21 năm kháng chiêùn chống Mĩ, 30 năm đấu
tranh giải phóng dân tộc chấm dứt ách đơ hộ của
chủ nghĩa đế quốc ở nước ta, đất nước thống nhất.
- Mở ra kỷ nguyên mới cho lịch sử dân tộc – Kỷ
nguyên độc lập thống nhất đi lên CNXH.


<i><b>b) Quốc tế. </b></i>



- Tác động mạnh mẽ đến nước Mĩ, thế giới


- Coơ vũ mánh mẽ phong trào đâu tranh giại phóng
dađn tc tređn theẫ giới,


- Là chiến cơng vĩ đại thêù kỷ XX.


<b>2- Nguyên nhân thắng lợi.</b>
<i><b>a) Chủ quan</b></i><b>.</b>


- Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đường lối
quân sự đúng đắn, sáng tạo.


- Tạo dựng được khối đoàn kết dân tộc đến mức
cao độ.


- Hậu phương vững chắc chi viện đủ sức người, sức
của cho chiến trường.


<i><b>b) khaùch quan</b></i>.


- Có sự đồn kết chiến đấu của 3 nước Đông
Dương.


- Sự ủmg hộ của nhân dân các nước XHCN, ND thế
giới.


<b> 4. Củng cố ,luyện tập:</b> (4 phút)


? : Em hãy trình bày cuộc tổng tiến cơng mùa xuân 1975 bằng lược đồ ?



? : Nêu ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước
(1954-1975) ?


<b> 5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập 2 Sgk Tr. 165. Soạn bài 31 : Viêït Nam
trong những năm đầu sau đại thắng mùa xuân 1975. ( SGK T. 166).


<b>=======================================================</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>TIẾT 48</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>


<b>Chương VII: VIỆT NAM TỪ NĂM 1975 ĐẾN NĂM 2000</b>



<b>Bài 31: </b>

<b>VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM ĐẦU</b>


<b>SAU ĐẠI THẮNG XN 1975</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HOÏC :</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> Cung cấp cho HS những kiến thức :


- Tình hình hai miền đất nước sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước và
nhiệm vụ của cách mạng nước ta trong những năm đầu sau đại thắng mùa xuân 1975.


- Những biện pháp nhằm khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế –
văn hóa, thống nhất đất nước về mặt nhà nước.


<b>2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lịng u nước, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam, tinh thần độc lập dân
tộc, thống nhất tổ quốc, niềm tin vào tiền đồ cách mạng.



<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nước, nhiệm vụ của
cách mạng những năm đầu đất nước giành độc lập, thống nhất tổ quốc.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, tư liệu lịch sử trong giai đoạn này,Tranh ảnh Sgk.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (6 phút)


<b>?</b> : Trình bày diễn biến, kết quả, cuộc tổng tiến công xuân 1975 ?


<b>?</b> : Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ
(1945-1975)


<b> 3. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


10p
HS
GV
?
?



?


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm.
- Đọc mục 1 (SGK T. 166).
- Hướng dẫn HS thảo luận với
các nội dung sau :


+ Tình hình hai miền
Nam-Bắc có những thuận lợi khó
khăn gì sau đại thắng mùa
xuân 1975 ?


=> Miền Bắc : Thuận lợi, khó
khăn?


=> Miền Nam : Thuận lợi,


<b>I. Tình hình hai miền Nam – Bắc sau đại</b>


<b>thắng mùa xuân 1975.</b>



<b>1- Tình hình Miền Bắc.</b>
<i><b>a) Thuận lợi</b></i><b>.</b>


- Từ 1954 đến 1975, cách mạng XHCN ở Miền
Bắc đã giành được những thắng lợi to lớn, toàn
diện.


- Bước đầu xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật cho
CNXH.



<i><b>b) Khó khăn</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

GV


11p
HS


?
?
GV


?


HS


GV


khó khăn?


- Nhận xét – Bổ sung – chốt.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm.
- Đọc mục III (SGK T.168).
- Yêu cầu HS thảo luận
những nội dung sau :


+ Việc thống nhất đất nước
về mặt nhà nước ở nước ta
được tiến hành như thế nào ?


+ Quốc hội khóa VI họp kỳ
họp thứ nhất đã có những
quyết định gì ?


- Thảo luận – Đại diện trả
lời.


- Nhận xét – Kết luận bằng
bảng phụ.


- Giới thiệu hình 79 – Đồn
tàu thống nhất Bắc-Nam.


+ 50 vạn ha đất bỏ hoang.


+ 1 triệu ha rừng bị châùt độc, bom đạn ..
+ Hàng triệu người thất nghiệp.


<b>2- Tình hình Miền Nam.</b>
<i><b>a) Thuận lợi.</b></i>


- Miền Nam hồn tồn giải phóng.


- Chế độ thực dân mới và ngụy quyền Sài Gịn sụp
đổ.


<i><b>b) Khó khăn.</b></i>


- Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, sản xuất nhỏ,
phân tán, mất cân đối, lệ thuộc vào nước ngoài.


- Nhiều tệ nạn xã hội cịn tồn tại.


<b>III. Hồn thành thống nhất đất nước </b>


<b>(1975-1976).</b>



<b>1- Quá trình</b>.


- Đáp ứng nguyện vọng của nhân dân trong cả
nước.


- 25/4/1976 : Tổng tuyển cử trong cả nước.


- 24/6 ->3/7/1976 : Kỳ họp đầu tiên quốc hội khóa
VI được khai mạc tại Hà Nội.


<b>2- Nội dung</b>.


+ Chính sách đối nội và đối ngoại của đất nước
được thống nhất.


+ Đổi tên nước : Cộng hòa XHCN Việt Nam.
+ Thủ đơ : Hà Nội.


+ Thành phố Sài Gịn - Gia định đổi thành Thành
phố Hồ Chí Minh.


+ Bầu ra các cơ quan lãnh đạo và chức vụ cao nhất
của đất nước; Bầu ban dự thảo hiến pháp.


+ Ở địa phương chia thành ba cấp (Tỉnh-huyện-xã


và tương đương).


<b> 4. Cuûng cố ,luyện tập :</b> (5 phút)


? : Em hãy trình bày tình hình hai miền Nam-Bắc sau đại chiến xuân 1975 ?


? : Nêu thành tựu khắc phục hậu quả chiến tranh ở hai miền thực hiện như thế nào ?
? : Nội dung của Quốc hội khóa VI, kỳ họp thứ nhất quyết định những vấn đề gì ?


<b> 5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Làm bài tập Sgk Tr. 169; Soạn bài 32 : Xây dựng đất
nước, đấu tranh bảo vệ tổ quốc (1976-1985).


<b>TUAÀN 35 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 49</b>

<b> Ngày daïy:</b>

<b>9A</b>



<b>Bài 33: </b>

<b>VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI</b>



<b>ĐI LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI (TỪ 1986 ĐẾN NĂM 2000)</b>



<b>A- MUÏC TIÊU BÀI HỌC :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Sư ïtất yếu phải đổi mới đất nước đi lên CNXH, nội dung của đường lối đổi mới .


- Quá trình thực hiện đổi mới đất nước. Qua ba kế hoạch 5 năm : (1986-1990),
(1991-1995), (1996-2000).


<b>2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lịng u nước gắn với CNXH, có tinh thần đổi mới trong lao động,


công tác, học tập.


- Tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, đường lối đổi mới đất nước.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nước, nhiệm vụ của
cách mạng nước ta trong thời kỳ thực hiện đổi mới đất nước.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Tranh ảnh lịch sử trong thời kỳ đổi mới (1986 đến nay).


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5 phút)


<b>?</b> : Em hãy nêu nội dung chủ yếu của đại hội Đảng IV và những thành tựu của việc thực
hiện kế hoạch 5 năm (1975-1980) ?


<b>?</b> : Nội dung của đại hội Đảng Lần V và những thành tựu thực hiện kế hoạch 5 năm
(1981-1985) ?


<b> 3. Bài mới :</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>



11p
HS
GV
GV
?


?


GV


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục I (SGK T. 174)
- Giới thiệu hình 83 - Đại hội
Đảng VI - Đại hội đổi mới.
- Hướng dẫn HS thảo luận với
các nội dung sau :


+ Đảng chủ trương đổi mới
trong hoàn cảnh nào ?


+ Em hiểu như thế nào về
đường lối đổi mới của Đảng ?


- Nhận xét – Bổ sung – chốt.


<b>I. Đường lối đổi mới của Đảng. </b>


<b>1- Hồn cảnh đổi mới.</b>


<i><b>a) Trong nước.</b></i>



- Sau khi đất nước thống nhất, ta thực hiện hai kế
hoạch 5 năm đạt được những thắng lợi đáng kể,
nhưng gặp khơng ít khó khăn, yếu kém ngày càng
trầm trọng.


- Đất nước trong tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã
hội.


<i><b>b) Thế giới.</b></i>


- Do tác động của CM khoa học kỹ thuật.
- Sự khủng hoảng của Liên Xơ và Đơng âu.
- Quan hệ quốc têù có nhiều thay đổi.


-> Đảng chủ trương đổi mới,


<b>2- Đường lối đổi mới.</b>


- Được đề ra ở đại hội Đảng lần thứ VI (12/1986),
Được bổ sung ở đại hội VII, VIII, IX.


<i><b>* Nội dung.</b></i>


- Đổi mới khơng có nghĩa là thay đổi mục tiêu
XHCN mà là làm cho mục tiêu ấy thực hiện có
hiêïu quả với những bước đi thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

5p
HS
?



GV
GV
6p


?


HS


GV
6p


?


5p
?


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục II ( Sgk T. 175).
+ Em hãy ttrình bày những
thành tựu chúng ta đã dạt
được trong việc thực hiện kế
hoạch 5 năm (1986-1990) ?
- Nhận xét – Bổ sung – kết
luận.


- Giới thiêïu hình 84 – Bắt đầu
khai thác dầu mỏ ở biển
Đơng.



<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá nhân
+ Em hãy trình bày mục tiêu
và kết quả đạt được trong việc
thực hiện kế hoạch 5 năm
(1991-1995) ?


- Dựa vào SGK trả lời.


- Nhận xét –bổ sung – Kết
luận.


<b>Hoạt động 4 </b>: Nhóm/Cá nhân
+ Em hãy trình bày mục tiêu
và thành tựu kế hoạch 5 năm
(1996-2000) ?


<b>Hoạt động 5 </b>: Cá nhân


+ Theo em những thành tựu ta
đã đạt được trong 15 năm đổi
mới có ý nghĩa như thế nào ?


chính trị đến tổ chức, tư tưởng, văn hóa. Đổi mới
kinh tế ln gắn liền với chính trị nhưng trọng tâm
là đổi mới kinh tế.


<b>II. Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường</b>


<b>lối đổi mơí (1986-2000).</b>



<b>1- Kế hoạch 5 năm (1986-1990).</b>


<i><b>a) Mục tiêu.</b></i><b> </b>


- Cả nước tập trung thực hiện 3 chương trình kinh
tế, lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và xuất
khẩu.


<i><b>b) Thành tựu</b></i> :


- Lương thực : Đảm bảo đời sống nhân dân và xuất
khẩu.


- Hàng tiêu dùng dồi dào.


- Kinh tế đối ngoại phát triển cả quy mơ và hình
thức.


<b>2- Kế hoạch 5 năm (1991-1995).</b>
<i><b>a) mục tiêu</b></i><b>.</b>


- Ơån định chính trị, phát triển kinh tế –xã hội, đưa
nước ta thoát khỏi khủng hoảng.


<i><b>b) Thành tựu</b></i> :


- Tình trạng đình đốn, rối ren trong lưu thơng được
khắc phục.


- Kinh tế tăng trưởng nhanh : GDP 8,2%, nạn lạm
phát được đẩy lùi.



- Kinh tế đối ngoại phát triển.
- vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.


- Hoạt động khoa học kỹ thuật gắn liền với sản
xuất.


<b>3- kế hoạch 5 năm (1996-2000). </b>
<i><b>a) Mục tiêu</b></i><b>.</b>


- Tăng trưởng kinh tế nhanh, hiệu quả, bền vững.
- Bảo đảm an ninh, giữ vững quốc phòng.


- Cải thiện đời sống nhân dân.


- Nâng cao tích lũy từ nội bộ kinh tế.


<i><b>b) Thành tựu</b></i><b>.</b>


- Kinh tế tăng trưởng khá, GDP 7% năm
- Nông nghiệp phát triển liên tục.


- Nhập 61 tỉ USD, vốn đầu tư nước ngồi tăng 10 tỉ
USD.


- khoa học cơng nghệ có chuyển biến tích cực; GD
đào tạo phát triển nhanh.


- Chính trị xã hội bình ổn, an ninh quốc phịng
được tăng cường, quan hệ đối ngoại mở rộng.



<b>4- Ý nghĩa của công cuộc đổi mới</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

?
HS
GV
GV


+ Trong đổi mới chúng ta có
những hạn chế , yếu kém gì ?
- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Kết luận bằng
bảng phụ.


- Giới thiệu hình 87 – Lễ kết
nạp Việt Nam là thành viên
của ASEAN.


tổng hợp thay đổi bộ mặt đất nước và đời sống của
nhân dân.


- Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế đợ
XHCN.


- Nâng cao vị thêù của nước ta trên trường quốc tế.


<b>5- Hạn chế, yếu kém</b> :


- Kinh tế phát triển chưa vững chắc, hiệu quả và
sức cạnh tranh thấp.



- Một số vấn đề văn hóa - xã hội cịn bức xúc gay
gắt, chậm được giải quyết.


- Tình trạng tham nhũng, suy thối về chính trị ,
đạo đức lối sống ở một bộ phận cán bộ, Đảng viên
còn nghiêm trọng.


<b> 4. Củng cố,luyện tập :</b> (5 phút)


? : Em hãy trình bày ý nghĩa của những thành tựu về kinh tế-Văn hóa trong 15 năm thực
hiện đường lối đổi mới (1986-2000) ?


? : Nêu những khó khăn tồn tại về kinh tế -Văn hóa sau 15 năm thực hiện đường lối đổi
mới (1986-2000) ?


<b> 5.</b>

<b>Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Soạn bài 34 : Tổng kết lịch sử Việt nam từ sau chiến
tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000. (SGK tr. 179).


<b>========================================================</b>


<b>TUAÀN 35 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIEÁT 50</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>Bài 34: </b>

<b>TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ SAU</b>


<b>CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT ĐẾN NĂM 2000</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> Cung cấp cho HS những kiến thức :



- Quá trình phát triển của lịch sử dân tộc từ 1919 đến nay. Các giai đoạn chính và đặc điểm
lớn của mỗi giai đoạn.


- Nguyên nhân cơ bản quyết định quá trình phát triển của lịch sử dân tộc, những bài học
kinh nghiệm rút ra từ q trình đó.


<b>2. Tư tưởng :</b>


- Trên cơ sở hiểu rõ quá trình đi lên của dân tộc, củng cố cho các em niềm tự hào dân tộc.
Niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và sự tất thắng của sự nghiệp cách mạng.


<b>3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, hệ thống và sự lựa chọn các sự kiện
điển hình, đặc điểm của từng thời kỳ.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Tranh ảnh lịch sử tiêu biểu từ 1919 đến năm 2000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kieåm tra bài cũ :</b> (6 phút)


<b>?</b> : Cách mạng XHCN ở nước ta chuyển sang thời kỳ đổi mới trong hoàn cảnh nào ?
<b>?</b> : Nêu những thành tựu chúng ta đạt được trong 15 năm đổi mới (1986-2000) ?


<b> 3. Bài mới :</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


20p
HS
GV
?
?


?


?


?


GV
GV
13p
HS
GV


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá
nhân


- Đọc mục I (SGK T. 179)
- Hướng dẫn HS thảo luận
với các nội dung sau :
+ Nêu nội dung nổi bật
của giai đoạn (1919-1930)
?



+ Nêu nội dung cơ bản
của giai đoạn (1930-1945)
?


+ Nêu nội dung nổi bật
của giai đoạn (1945-1954)
?


+ Nêu nội dung cơ bản
của giai đoạn (1954-1975)
?


+ Nêu nội dung cơ bản
của giai đoạn (1975-2000)
?


- Nhận xét – Bổ sung –
chốt.


- Giới thiệu hình 91,92
SGK tr. 181.


<b>I. Các giai đoạn lịch sử chính và đặc điểm tiến</b>


<b>trình lịch sử</b>

<b>.</b>


<b>1- Giai đoạn từ 1919-1930.</b>


-Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần 2.
- Xã hội nước ta từ xã hội phong kiến lạc hậu chuyển


sang chế độ thực dân ½ phong kiến.


- 3/2/1930 : Đảng cộng sản Việt Nam ra đờichấm dứt
sự khủng hoảng về đường hướng cách mạng và giai
cấp lãnh đạo.


<b>2- Giai đoạn từ 1930-1945.</b>


- Cao trào cách mạng (1930-1931) là cuộc tổng diễn
tập lần thứ nhất của cách mạng tháng 8/1945.


- Phong trào (1932-1935) cách mạng được hồi phục .
- Cao trào dân chủ (1936-1939) chống bọn phản động
thuộc địa đòi “Tự do dân chủ, cơm áo, hịa bình” -> Là
cuộc tổng diễn tập lần 2 của cách mạng tháng 8/1945.
- 9/3/1945, Nhật đảo chính Pháp, phong trào kháng
Nhật cứu nước diễn ra.


- 14/8/1945 -> 25/8/1945: tổng khởi nghĩa thắng lợi.


<b>3- Giai đoạn 1945-1954.</b>


- Cách mạng tháng tám thành cơng, chính quyền nhân
dân ra đời với hàng loạt những khó khăn.


- 19/12/1946 : Kháng chiến toàn quốc.


- 7/5/1954 : Chiến thắng lịch sử Điện biên Phủ. Hiệp
định Giơnevơ được ký kết.



<b>4- Giai đoạn 1954-1975.</b>


- Đất nước tạm thời chia làm hai miền.


- Đảng lãnh đạo hai miền thực hiện hai nhiệm vụ
chiến lược : Miền Bắc xây dựng XHCN; Miền Nam
tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.


- 30/4/1975 : Đất nước hồn tồn giải phóng. Cả nước
bước vào kỷ nguyên mới.


<b>5- Giai đoạn 1975 đến nay. </b>


- Cả nước tiến lên CNXH.


- 12/1976 : Đại hội Đảng toàn quốc lần IV – Đổi tên
Đảng thành Đảng cộng sản Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

?
?
HS
GV


?


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá
nhân


- Đọc mục II ( Sgk T. 182)
- Hướng dẫn HS thảo luận


nhóm.


+ Em hãy trình bày
nguyên nhân thắng lợi
của cách mạng Việt Nam
(1919-nay) ?


+ Nêu bài học kinh
nghiệm của cách mạng
Việt Nam (1919 – Nay)
- Thảo luận cử đại diện
trả lời.


- Nhận xét – Bổ sung –
kết luận.


mới -> Ta giành nhiều thắng lợi trong công cuộc đổi
mới.


<b>II. Nguyên nhân thắng lợi, bài học kinh nghiệm ,</b>


<b>phương hướng đi lên.</b>



<b>1) Nguyên nhân thắng lợi. </b>


- Có sự lãnh đạo của Đảng.


- Truyền thống yêu nước, tinh thần đấu tranh quật khởi
của dân tộc.


- sự ủng hộ to lớn của quốc tế.



<b>2- Bài học kinh nghiệm.</b>


- Dương cao hai ngọn cờ : Độc lập dân tộc và CNXH
-> là cội nguồn của mọi thắng lợi.


- Củng cố tăng cường khối đoàn kết dân tộc là nhân tố
quyết định mọi thành công của cách mạng.


- Tăng cường khối đồn kết khắng khít giữa Đảng và
quần chúng , đảng và nhà nước.


<b> 4. Củng cố ,luyện tập :</b> (4 phút)Theo câu hỏi dàn baøi.


<b> 5.</b>

<b> Hướng dẫn học ở nhà: </b>

(1 phút) Học thuộc các câu hỏi ôn tập phần chương VI + VII .
tiết 50 kiểm tra học kỳ II.


<b>==========================================================</b>


<b>TUAÀN 36 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIEÁT 51</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>ÔN TẬP HỌC KÌ II</b>



? : Em hãy cho biết những hoạt động của Lãnh tụ Nguyễn Aùi Quốc ở Pháp, Liên Xô, Trung
Quốc ?


? : Tại sao nói : Nguyễn Aùi Quốc là người trực tiếp chuẩn bị cho sự ra đời của Đảng Cộng
Sản Việt Nam ?



? : Căn cứ vào đâu để khẳng định phong trào công nhân nước ta phát triển lên một bước cao
hơn sau chiến tranh thế giới thứ nhất ?


? : Cuộc bãi cơng của cơng nhân đóng tàu Ba Son (8/1925) có điểm gì mới hơn so với
phong trào cơng nhân trước đó ở nước ta ?


? : Em hãy trình bày tình hình nước ta trong thời kỳ tổng khủng hoảng kinh tế thế giới
1929-1933 ?


? : Tại sao nói : Xơ Viết Nghệ Tĩnh là chính quyền kiểu mới ?


? : Đảng có những thay đổi gì trong chỉ đạo để phong trào cách mạng nước ta có điều kiện
phát triển trở lại sau một thời gian tạm lắng ?


? : Em hãy trình bày tiến trình, nội dung hội nghị thành lập Đảng 3/2/1930 ?
? : Nội dung chủ yếu của luận cương chính trị 10/1930 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

? : Cao trào dân chủ 1936-1939 đã chuẩn bị những gì cho cách mạng tháng 8/1945 ?
? : Hãy trình bày những sự kiện tiêu biểu của cao trào (1936-1939)?


?. Em hãy trình bày hoàn cảnh ra đời của mặt trận Việt Minh?
?. Trình bày hoạt động của mặt trận Việt Minh?


? : Mặt trận Việt Minh đã chuẩn bị lực lượng cho cách mạng tháng tám như thế nào ?
? : Em hãy trình bày về cao trào kháng Nhật cứu nước trước cách mạng tháng 8/1945 ?
? : Cao trào dân chủ 1936-1939 đã chuẩn bị những gì cho cách mạng tháng 8/1945 ?
? : Hãy trình bày những sự kiện tiêu biểu của cao trào (1936-1939)?


? : Lệnh tổng khởi nghĩa của Đảng được ban bố trong hoàn cảnh nào ?


? : Giành chính quyền trong tồn quốc diễn ra như thế nào ?


? : Nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng 8/1945 ?
? : Tình hình nước ta sau cách mạng tháng tám hiểm nghèo như thế nào ?


? : Đảng và chính phủ đã dùng những biện pháp gì để tiến hành giải quyết giặc đói, giặc
dốt, và khó khăn về tài chính ?


? : Em hãy trình bày tình hình nước ta sau cách mạng tháng tám ?


? : Trình bày hoàn cảnh, nội dung, ý nghĩa của Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 ?


? : Cuộc kháng chiến toàn quốc diễn ra trong hồn cảnh nào? Nêu tóm tắt nội dung lời kêu
gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ chủ Tịch ?


? : Cuộc kháng chiến chống pháp được ta chuẩn bị như thế nào ? Nêu đường lối kháng
chiến của ta ?


? : Trình bày hoàn cảnh lịch sử, diễn biến,kết quả chiến dịch biên giới 1950 ?


? : Nêu những nội dung cơ bản của đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ II/2/1951?
Ý nghĩa của Đại hội ?


? : Em hãy neđu những thaĩng lợi cụa ta veă chính trị, kinh tê, vn hóa-giáo dúc (1951-1953) ?
? : Em hãy ttrình bày những thaĩng lợi veă quađn sự cụa ta từ cuôi nm 1950 đên nm 1953 ?
? : Cuc toơng tiên cođng chiên lược Đođng-Xuađn (1953-1954) đã bước đaău làm phá sạn kê
hốch Na-Va như theẫ nào ?


? : Em hãy trình bày diễn biến, kết quả chiến dịch Điện Biên Phủ ? (Bằng lược đồ).
? : Em hãy trình bày tình hình nước ta sau hiệp định Giơ-ne-Vơ ?



? : Trình bày những thành tựu đạt được trong 3 năm khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương
chiến tranh (1954-1957) ở Miền Bắc ?


? : Trình bày những thành tích chiến đấu và sản xuất của Miền Bắc thời kỳ (1965-1968)
? : Âm mưu và thủ đoạn của Đêù quốc Mĩ ïvà những thắng lợi của quân và dân ta đã đạt
được trong đấu tranh chống chiến lược “Viêït Nam hóa chiến tranh” của Mĩ ?


? : Sau hiệp định Pari (1973) MB thực hiện những nhiệm vụ gì ? Nêu kết quả và ý nghĩa
của nhiệm vụ đó ?


? : Sau hiệp định Pari lực lượng giữa ta và địch ở Miền Nam có sự thay đổi như thế nào
? : Trình bày diễn biến, kết quả, cuộc tổng tiến công xuân 1975 ?


? : Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ
(1945-1975)


? : Em hãy nêu nội dung chủ yếu của đại hội Đảng IV và những thành tựu của việc thực
hiện kế hoạch 5 năm (1975-1980) ?


? : Nội dung của đại hội Đảng Lần V và những thành tựu thực hiện kế hoạch 5 năm
(1981-1985) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Hướng dẫn học sinh tự học: Chuẩn bị thi học kỳ II.



<b>TUAÀN 36 Ngày dạy: 9A</b>



<b>TIẾT 52</b>

<b> Ngày dạy:</b>

<b>9A</b>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>



<b>(Thời gian 45 phút)</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC:</b>


<b> I – Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất</b>.
<i><b>1) Trọng tâm của phát triển kinh tế Miền Bắc (1954-1965) là </b></i>:


a- Phát triển nơng nghiệp. b- Phát triển xí nghiệp vừa và nhỏ.
c- Phát triển thương nghiệp tư nhân. d- Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh.
<i><b>2) Thắng lợi quân sự mở đầu trong “Chiến tranh đặc biệt” ở :</b></i>


a- Bắc Aùi. b-ấp Bắc c- Ba gia. d- Bình giã.
<i><b>3) Chiến lược chiến tranh “Cục bộ” bắt đầu từ </b></i>:


a- 1960 b- 1964 c-1965. d- 1968.
<i><b>4) Xương sống của chiến lược “Việt nam hóa” chiến tranh là </b></i>:
a- Bình định. b- Aáp chiến lược c- Tìm diệt d- Quét và giữ


<i><b>5) Hiệp định Pari chấm dứt chiển tranhvà lập lại hịa bình ở Việt Nam được ký kết vào </b></i>
<i><b>thời gian là </b></i>:


a- 27/1/1972. b-27/1/1973. c- 21/7/1973. d- 23/1/1973.


<i><b>6) Chính phủ lâm thời cộng hòa Miền NamViệt Nam ra đời vào :</b></i>


a- 6/6/1960. b- 6/6/1965. c- 6/6/1969. d- 6/6/1973.


<i><b>7) Mĩ mở cuộc tập kích chiến lược B52 vào Hà Nội, Hải phịng để </b></i>:
a- Giành thắng lợi quyết định trong chiến tranh


b- Phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Miền bắc.


c- Hỗ trợ cho chiến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh.


d- Tạo thế mạnhtrên bàn đàm phán Pari.


<i><b>8) Đại hội toàn quốc của Đảng đánh dấu bước chuyển sang thời kỳ đổi mới là </b></i>:
a- Đại hội IV. b- Đại hội V. c-Đại hội VI. D- Đại hội VII.


II- Điền các mốc thời gian và các sự kiện lịch sử hợp lý vào bảng sau đây :



Thời gian Sự kiện


6-1-1975


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Toàn tỉnh Thừa thiên Huế được giải phóng.
29-3-1975


Nguyễn Văn Thiệu từ chức tổng thống.
26-4-1975


Chiến dịch Hồ Chí Minh tồn thắng.


<b>III- Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước </b>
<b>(1954-1975) ?</b>


<b> IV- Theo em , phải hiểu đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội như thế nào ? Nêu ý</b>
<b>nghĩa lịch sử của công cuộc đổi mới đất nước?</b>


<b>B- ĐÁP ÁN.</b>


<b> I- Trắc nghiệm. (2 điểm) mỗi ý đúng 0.25 điểm</b>

.




1 2 3 4 5 6 7 8


c b c a b c a c


II- 2 điểm ( Mỗi ý đúng 0.25):



Thời gian Sự kiện


6-1-1975 <i>Giải phóng tỉnh Phước long</i>.


<i>10-3-1975</i> Chiến dịch giải phóng Tây ngun bắt đầu.
24-3-1975 <i>Tây Ngun hồn tồn giải phóng</i>.


<i>26-3-1975</i> Tồn tỉnh Thừa thiên Huế được giải phóng.
29-3-1975 <i>Đà Nẵng giải phóng.</i>


<i>21-4-1975</i> Nguyễn Văn Thiệu từ chức tổng thống.
26-4-1975 <i>Chiến dịch Hồ chí Minh bắt đầu</i>.


30-4-1975 Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng.


<b>III. 3 điểm : Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ.</b>


 <i>Trong nước</i><b> :</b>


- Kháng chiến chống Mĩ cứu nước thắng lợi đã kết thúc 21 năm chống Mĩ và 30
năm chiến tranh giải phóng dân tộc, chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc
trên đất nước ta, đất nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. (1)
- Mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc – Kỷ nguyên độc lập thống nhất đi lên



CNXH. (0.5)


 <i>Quốc tế</i>.


- Cuộc kháng chiến thắng lợi đã tác động mạnh đến nội tình nước Mĩ. (0.5)
- Là nguồn cổ vũ lớn lao đối với phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới(0.5)
- Chiến thắng này mang ý nghĩa thời đại sâu sắc, là một trong những chiến công vĩ


đại của thế kỷ XX.(0.5)


<b> IV- 3 điểm</b> . Hiểu công cuộc đổi mới và ý nghĩa của công cuộc đổi mới.


 <i>Hiểu công cuộc đổi mới</i>.


- Đổi mới đất nước đi lên CNXH không phải là thay đổi mục tiêu CNXH mà làm
cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả bằng những quan điểm đúng đắn về
CNXH, những hình thức , bước đi và biện pháp thích hợp, (0.75)


- Đổi mới phải tồn diện và đồng bộ, từ kinh tế, chính trị đến tổ chức, tư tưởng, văn
hóa, đổi mới kinh tế phải gắn liền với đổi mới chính trị, nhưng trọng tâm là đổi
mới kinh tế. (0.75)


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Thành quả 15 năm đổi mới làm tăng sức mạnh tổng hợp , thay đổi bộ mặt đất
nước và đời sống của nhân dân ngày một năng cao.(0.5)


- Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ XHCN.(0.5)
- Nâng cao vị thế của nước ta trên trường quốc tế. (0.5)


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>



<b> </b>

<b>Emhãy khoanh trịn vào chỉ một chữ cái (a,b,c,d) đứng trước câu trả lời đúng nhất.</b>


<i><b>1. Nhiệm vụ của Miền Bắc sau 1954 laø</b></i> :


a- Đấu tranh chống Mĩ – Diệm. b- Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.


c- Chuyển sang làm cách mạng XHCN. d- Kháng chiến chống Mĩ cứu nước.


<i><b>2. Nhiệm vụ của Miền Nam sau 1954 là</b></i> :


a- Chuyển sang làm cách mạng XHCN. b- Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.


c- Làm hậu phương trong cuộc kháng chiến chống Mĩ. d- Đấu tranh đòi Mĩ chấm dứt chiến tranh.


<i><b> 3- Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng ta trong thời kỳ chống Mĩ cứu nước là</b></i> :


a- Tiến hành cách mạng XHCN ở Miền Bắc.
b- Tiến hành CM dân chủ nhân dân ở Miền Nam.


c- Đánh Mĩ và tay sai giải phóng Miền Nam, bảo vệ Miền Bắc, hoàn thành CM dân chủ nhân dân.
d- Tiến hành đồng thời CM dân chủ nhân dân ở Miền Nam và CM XHCN ở Miền Bắc.


<i><b>4- Vai trò của Miền Bắc trong sự nghiệp chống Mĩ cứu nước là:</b></i>


a- Là hậu phương lớn. b- Là tiền tuyến lớn.


c-Bảo vệ Miền Bắc XHCN. d- Bảo vệ hòa bình ở Đơng nam Á và thế giới.


<i><b>5- Mối quan hệ giữa hai Miền Nam Bắc là</b></i> :



a- Cùng chung nhiệm vụ chống Mĩ cứu nước. b- Mối quan hệ giữa hậu phương và tiền tuyến.


c- Cùng chung nhiệm vụ xây dựng XHCN. d- Cả a, b, c đều đúng.


<i><b>6- Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất vào năm</b></i> :


a- 1956. b- 1955. c- 1954. d- 1957.


<i><b> 7- Trọng tâm của phát triển kinh tế Miền Bắc từ 1954 đến 1965 là</b></i> :


a- Phaùt triển nông nhiệp. b- Phát triển thành phần kinh tế quoác doanh.


c- Phát triển thương nghiệp tư nhân. d- Phát triển xí nghiệp vừa và nhỏ.


<i><b>8- Đại hội tồn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam họp vào thời gian nào</b></i> ?


a- 9-1960. b- 9-1959. c- 9-1961. d- 9-1962.


<i><b> 9- Kế hoạch năm năm lần thứ nhất ở Miền Bắc bắt đầu từ năm</b></i> :


a- 1961. b- 1960. c- 1962. d- 1963.


<i><b>10- Chính sách được coi là “Quốc sách” hàng đầu của Mĩ – Diệm la</b></i>ø :


a- Chống cộng. b- Bài Phong. c-Đả thực. d- Lập Đảng cần lao nhân vị.


<i><b>11- Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ XV (Đầu 1959) đã xác định con đường cách mạng Miền Nam</b></i> :


a- Đấu tranh bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu kết hợp với lực lượng vũ trang ND.


b- Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền về tay nhân dân.


c- Đấu tranh giữ gìn kết hợp với xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng.
d- Đấu tranh chính trị địi Diệm thi hành hiệp định Giơnevơ.


<i><b>12- Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng Khởi” là</b></i> :


a- Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
b- Giáng một địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.


c- Đánh dấu bước nhảy vọt của CM Miền Nam : Chuyển tử thế giữ gìn lực lượng sang thế tấn công.
d- Sự ra đời của Mặt trận dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam.


<i><b>13- Cuộc đấu tranh chính trị đã làm rung chuyển chế độ Ngơ Đình Diệm là</b></i> :


a- Cuộc biểu tình của 2 vạn tăng ni phật tử Huế (5-1963).


b- Hồng thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối Diệm (6-1963).
c- Cuộc đảo chính lật đổ anh em Diệm – Nhu (11-1963).


d- Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng Sài Gòn (6-1963).


<i><b>14- Chiến thắng qn sự của qn và dân Miền Nam đã làm phá sản về cơ bản chiến lược “chiến tranh</b></i>
<i><b>đặc biệt” của Mĩ là :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>15- Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng “Vạn Tường” là</b></i> :


a- Chiến thắng chứng minh khả năng ta đánh thắng giặc Mĩ xâm lược. mở ra cao trào” Tìm Mĩ mà đánh…”
b- Chiến thắng VạnTường được coi là “Aáp Bắc” với quân Mĩ.



c- Củng cố lòng tin, quyết tâm đánh thắng Mĩ của nhân dân ta trên khắp các chiến trường.


<i><b>16- Trong mùa khô thứ hai (1966-1967) ta đã loại khỏi vòng chiến đấu bao nhiêu tên địch</b></i> ?


a- 175.000. b- 76.000. c-150.000. d- 67.000.


<i><b> 17- m mưu của “Việt Nam hóa” chiến tranh laø</b></i> :


a- Tăng cường quân đội viễn chinh, chư hầu sang xâm lược Viêït Nam. b- Dùng người Việt đánh người Việt.


c- Tăng viện trợ cho quân ngụy. d- Tăng viện trợ KT giúp quân ngụy thực hiện quốc sách “Bình định”


<i><b>18- Chính phủ lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam ra đời vào</b></i> :


a- 6/6/1960. b- 6/6/1969. c- 6/6/1965. d- 6/6/1973.


<i><b>19- Xương sống của chiến lược “Việt nam hóa” chiến tranh là </b></i>:


a- Quét và giữ. b- Tìm diệt. c- Aáp chiến lược. d-Bình định.


<i><b>20- Thaĩng lợi lớn nhât cụa cuc tiên cođng chieẫn lược nm 1972 là</b></i> :


a- Đánh một địn nặng nề vào quân ngụy và quốc sách bình định của chiến lược “Việt Nam hóa” chiến
tranh.


b- Mở ra bước ngoặt mới cho cuộc kháng chiến chống Mĩ.
c- Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.


<i><b>21- Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh và lập lại hịa bình ở Việt Nam được ký vào thời gian nào</b></i> ?



a- 27-1-1973. b- 27-1-1972. c- 21-7-1973. d- 23-1-1973.


<i><b> 22- Chủ trương của Miền Bắc trong chiến tranh phá hoại lần thứ nhất là</b></i> :


a- Vừa xây dựng kinh tế, vừa trực tiếp chiến đấu.


b- Vừa xây dựng kinh tế, vừa trực tiếp chiến đấu, đồng thời chi viện cho Miền Nam.
c- Tạm ngừng các hoạt động king tế, tập trung vào chiến đấu.


d- Chú trọng xây dựng kinh tế và các hoạt động khác của đời sống xã hội.


<i><b> 23- Mĩ mở cuộc tập kích chiến lược B52 vào Hà Nội, Hải Phòng đe</b></i>å :


a- Hỗ trợ cho chiến lượ”Viêït Nam hóa “chiến tranh.
b- Phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở Miền Bắc.
c- Giành thắng lợi quyết định trong chiến tranh.
d- Tạo thế mạnh trên bàn đàm phán Pari.


<i><b>24- Kế hoạch giải phóng Miền Nam được Đảng ta đề ra 2 năm đó là</b></i> :


a- 1975-1976. b- 1973-1974. c- 1974 – 1975. d- 1972-1973.


<i><b>25- Trận then chốt mở màn cho chiến dịch Tây Nguyên là</b></i> :


a- Plaâycu. b- KonTum. c- Buôn Ma Thuột. d- Gia Lai.


<i><b>26 – Đảng ta quyết định giải phóng Miền Nam vì</b></i> :


a- Chiến dịch Tây nguyên và chiến dịch Đà nẵng đã kết thúc.



b- Lực lượng ta đã trưởng thành và có điều kiện để hồn thành giải phóng Miền Nam.
c- Mĩ không viện trợ cho quân đội Ngụy.


d- Quân ngụy đang mạnh dần lên và chuẩn bị lực lượng tấn công cách mạng.


<i><b>27- Mĩ đã chi trực tiếp cho chiến tranh Việt Nam là</b></i> :


a- 676 tæ USD. b- 341 tæ USD. c- 54tæ USD. d- 920 tæ USD.


<i><b>28- Đại hội lần thứ IV của Đảng cộng sản Việt Nam họp từ</b></i> :


a- 12 đến 20/8/1976. b- 14 đến 20/12/1977. c- 14 đến 20/12/1976. d- 12 đến 20/8/1977.


<i><b>29- Đại hộ toàn quốc của Đảng đánh dấu bước chuyển biến sang thời kỳ đổi mới</b></i> :


a- Đại hội IV. b- Đại hội VI. c- Đại hội V. d- Đại hội VII.


<i><b>30- Thành tựu đầu tiên trong bước đầu thực hiện đường lối đổi mới là</b></i> :


a- Giải quyết được việc làm cho người lao động. c- Giải quyết được nạn thiếu ăn triền miên.


b- Kim ngạch xuất khẩu tăng 5 lần. d- Xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.


<b>* Đáp án</b> :


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


c b a a b a b a d a b d b a d


16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115></div>

<!--links-->

×