Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra tiet 10 hoa hoc 9co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TiÕt 10: </b></i>

<b>KiĨm tra viÕt</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 n bi 7


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng làm các bài tập hóa học định tính và nh lng


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Đề bài:</b>


<b>1.Ma tr</b> n


Ni dung kin
thc


Mc độ nhận thức


<b>Céng</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
Mức
cao


TN TL TN TL TN TL TN TL



<b>1.</b>Các hợp chất vô


cơ Câu11,5đ Câu11,5đ 3đ


<b>2.</b> Tính chất hoá


học của o xit,a xit Câu21đ Câu23đ 4đ


<b>3.</b>Bài tập tính toán


khối lợng,nồng độ Câu31đ Câu32đ 3đ


<b>Tỉng sè</b> 2,5® 5,5® 2® 10đ


<b>2.Đề ra</b>


<b>Câu1.(3 điểm)</b>


Gọi tên, phân loại các hợp chất sau
HNO3;Na2O;Mg(OH)2;SO2;BaSO3


<b>Câu2.(4 ®iĨm)</b>


Cã nh÷ng chÊt sau:


S02;Na2O;NO;H2SO4;NaOH


Những cặp chất nào phản ứng đợc vi nhau?Vit phng trỡnh phn ng



<b>Câu3.(3 điểm)</b>


Cho 11,2 gam sắt vào 200ml dung dịch HCl 1,5M
a)Viết PTPƯ


b)Tớnh khi lng muối thu đợc


c)Tính nồng độ mol của dung dịch thu đợc sau phản ứng(xem thể tích dung dịch
thay đổi khơng ỏng k so vi dung dch HCl)


<b>3. Đáp án </b> biểu điểm:


Câu Đáp án Điểm


Câu 1: 3 đ Công thức Tên gọi Phân loại
HNO3 Axit nitric A xit


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 2: 4đ


Câu 3: 3đ


Mg(OH)2 Magieoxit A xit


SO2 Lu huỳnh ®ioxit O xit


BaSO3 Bari sun fit Muèi


-Các cặp chất phản ứng đợc với nhau là(4cặp)
-PTPƯ



Na2O+SO2 -—› Na2SO3


2NaOH+SO2 -—› Na2SO3 +H2O


Na2O+H2SO4-—› Na2SO4+H2O


H2SO4+ NaOH-—› Na2SO4+H2O


NaOH+SO2 -—› NaHSO3


a.§ỉi

n

Fe = 11,2: 56 = 0,2 mol;nHCl=1,5.0,2=0,3mol


Fe + 2HCl -—› FeCl2 + H2


b.Ta cã:0,2/1>0,3/2—›S¾t d


Theo PT

n

FeCl2 = 1/2

n

HCl= 0, 3/2=0,15 mol


m

FeCl2 = 0,15 . 127 = 19,05 g
c. Nồng độ mol


CM= 0,15/0,2=0.75M


0,6 ®
0,6 ®
0,6 ®
0,6 ®

0,6 ®
0,6 ®


0,6 ®
0,6 ®
0,6 ®



</div>

<!--links-->

×