Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Tuan 6 lop 5 CKTKNBVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.85 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thứ hai, ngày 19 tháng 9 năm 2011</b> <b> </b>

<b>BUỔI SÁNG</b>



Tiết 1 <b>CHAØO CỜ</b>


Tiết 2 <b>Tập đọc</b>


<b>SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các tiếng phiên âm nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài.


- Hiểu được nội dung : Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh địi
bình đẳng của những người da màu. (Trả lời được các âu hỏi SGK)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh aûnh SGK
- HSø : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: Ê-mi-li, con …</b> -HS đọc bài và TLCH
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc </b>


- GV cho HS chia đoạn - HS chia đoạn


- GV cho HS đọc nối tiếp - 3 học sinh đọc nối tiếp theo đoạn



- Yêu cầu HS đọc từ khó, đoạn khó, giảng từ - HS luyện đọc
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b>


- Yêu cầu HS đọc lướt và TLCH - HSđọc lướt và TLCH


- Dưới chế độ của a- pác- thai người da đen và


bị đối xử như thế nào? - HS nêu


-Người dân Nam Phi đã làm gì để xóa bỏ nạn


phân biệt chủng tộc? - HS nêu


-Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ
a-pac-thai được đông đảo mọi người trên thế giới
ủng hộ?


- HS nêu
- Hãy giới thiệu về vị tổng thống Nam Phi


mới. - HS K-G nêu


- Yêu cầu học sinh cho biết nội dung chính


của bài. - HS nêu


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm</b>


- GV cho HS đọc nối tiếp - HS đọc nối tiếp



-GV đọc mẫu - HS luyện đọc diễn cảm


- GV nhận xét, tun dương - Thi đua đọc diễn cảm


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhận xét tiết học


<i> </i><b>* RÚT KINH NGHIEÄM </b>


...
...
Tiết 3 <b> Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài tốn
có liên quan.


- Giáo dục kĩ năng tính tốn liên quan đến đơn vị diện tích trong cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Phấn màu - Bảng phụ
-HS: SGK, vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>1. KTBC: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo</b>
<i>diện tích.</i>


<b>2. Dạy bài mới: GT, g hi tựa</b>


<b></b> Baøi 1:


- Yêu cầu HS đọc đề. - 2 HS đọc yêu cầu đề bài


- HS nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo
diện tích liên quan nhau.


- HS đọc thầm, xác định dạng đổi
bài


- HS làm bài a,b ( 2 số đo đầu). HS
K-G làm cà bài.


- GV chốt lại


- Lần lượt HS sửa bài


<b></b> Bài 2:


- Yêu cầu HS đọc đề bài - 2 HS đọc yêu cầu đề bài


- HS nêu cách làm - HS đọc thầm, xác định dạng bài


(đổi đơn vị đo).
- HS làm bài



<b></b> Giáo viên nhận xét và chốt lại - Lần lượt HS sửa bài giải thích


cách đổi


<b></b> Baøi 3:


- GV gợi ý hướng dẫn HS phải đổi đơn vị rồi


so sánh - HS nêu


- GV theo HS làm để kịp thời sửa chữa.
GV chốt lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b></b> Baøi 4:


- GV gợi ý cho HS thảo luận nhóm đơi để


tìm cách giải và tự giải. - 2 HS đọc đề , thảo luận- HS phân tích đề - Tóm tắt


- HS nêu cơng thức tìm diện tích
hình vng , HCN


GV nhận xét và chốt lại - HS làm bài và sửa bài


<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: “Héc-ta”
- Nhận xét tiết học


<i> </i><b>* RÚT KINH NGHIỆM </b>



...
...
Tiết 4 <b> Khoa học </b>


<b>DÙNG THUỐC AN TOÀN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Nhận thức được sự cầøn thiết phải dùng thuốc an toàn:
- Xác định khi nào dùng thuốc.


- Nêu những đặc điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Hình vẽ trong SGK
- HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: Thực hành nói “Khơng” đối với</b>
<i>các chất gây nghiện</i>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>
<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


- GV cho HS chôi trò chơi “Bác só” (phân vai


từ tiết trước) - Cả lớp chú ý lắng nghe - nhậnxét


- HS chôi sắm vai


- GV hỏi:


+ Em đã dùng thuốc bao giờ chưa và dùng
trong trường hợp nào ?


+ Em hãy kể một vài thuốc bổ mà em biết?


- HS trả lời


- GV kết luận


<i>GD HS dùng thuốc đúng cách, đúng liều, an</i>
<i>toàn.</i>


<b>* Hoạt động 2: </b> <i><b>Thực hành làm bài tập</b></i>
<i><b>trong SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV yêu cầu HS làm BT SGK - HS tự làm bài


* Bước 2 : Chữa bài - HS nêu kết quả


-GV chỉ định HS nêu kết quả - HS nhận xét, bổ sung


-GV kết luận


-Gv có thể cho HS xem một số vỏ đựng và
bản hướng dẫn sử dụng thuốc


* Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh, ai
<i><b>đúng”</b></i>



- GV nêu luật chơi: 3 nhóm đi chợ chọn thức
ăn chứa nhiều vi-ta-min, 3 nhóm đi nhà
thuốc chọn vi-ta-min dạng tiêm và dạng
uống?


- HS trình bày sản phẩm của mình
- 1 HS làm trọng tài - Nhận xét
GV nhận xét - chốt


- GV hoûi:


+ Vậy vi-ta-min ở dạng thức ăn, vi-ta-min ở


dạng tiêm, uống chúng ta nên chọn loại nào? - Chọn thức ăn chứa vi-ta-min
+ Theo em thuốc uống, thuốc tiêm ta nên


chọn cách nào?


- Khơng nên tiêm thuốc kháng
sinh nếu có thuốc uống cùng loại
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Phòng bệnh sốt rét
- Nhận xét tiết học


<i> </i><b>* RÚT KINH NGHIEÄM </b>


...
...



<b>Thứ ba, ngày 20 tháng 9 năm 2011</b>

<b>BUỔI SÁNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 2 Chính tả (Nhớ - viết)
<b>Ê-MI-LI, CON . . .</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ tự do.


- Nhận biết các tiếng chứa âm đôi ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của
BT2; tìm được các tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong 2-3 câu thành ngữ, tục ngữ ở
BT3.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn luyện chữ viết.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Bảng phụ ghi nội dung bài 2, 3
- HS: Vở, SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: Một chuyên gia máy xúc.</b>
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>* Hoạt động 1: HD HS nhớ - viết</b>


- GV đọc một lần bài thơ - 2, 3 HS đọc thuộc lòng khổ thơ 2,


3 của bài


- GV cho HS tìm hiểu nội dung và luyện viết


từ khó - HS nêu và luyện viết từ khó.


- GV nhắc nhở HS về cách trình bày bài thơ - HS nghe


+ Bài có một số tiếng nước ngồi khi viết cần
chú ý có dấu gạch nối giữa các tiếng


+ Chú ý vị trí các dấu câu trong bài thơ đặt
cho đúng


- GV lưu ý tư thế ngồi viết cho học sinh


- HS viết bài
* Hoạt động 2: Chấm, sửa bài


- GV thu đủ các đối tượng của HS - HS nộp bài, sửa bài


* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập


<b></b> Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 HS đọc - lớp đọc thầm


- HS gạch dưới các tiếng có ngun
âm đơi ươ/ ưa và quan sát nhận xét
cách đánh dấu thanh.


- HS sửa bài
- GV nhận xét và chốt



- HS nhận xét các tiếng tìm được và
cách đánh dấu thanh các tiếng đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tìm các tiếng chứa ưa, ươ thích


hợp trong 2-3 câu thành ngữ, tục ngữ - HS làm bài. HS K-G làm cả bài- HS sửa bài
- Lớp nhận xét


- Gọi HS nêu nghĩa các câu thành ngữ, tục ngữ
- GV nhận xét


- HS K-G nêu.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- CB: Nghe- viết: Dòng kinh quê hương
- Nhận xét tiết học


<i> </i><b>* RÚT KINH NGHIEÄM </b>


...
...


Tiết 3 Tốn <b> </b>


<b>HÉC – TA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Bieát:



- Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
- Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.


- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta)
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Phấn màu - bảng phụ
- HSø: SGK - vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Luyện tập</b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nắm được</b>
<i><b>tên gọi, ký hiệu của đơn vị đo diện tích</b></i>
<i><b>héc-ta</b></i>


<b></b> Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta - HS nêu mối quan hệ


- Héc-ta là đơn vị đo ruộng đất. Viết tắt là


ha đọc là hécta. - HS nhắc lại


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<b></b> Baøi 1:


- GV yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ
giữa 2 đơn vị đo liền kề nhau



- HS neâu


- GV yêu cầu HS đọc đề - HS đọc đề và xác định dạng


- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài 1a ( 2 dòng đầu); 1b ( cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét - HS nhận xét


<b></b> Bài 2:


- GV cho HS nêu u cầu
- Cho HS làm bài và sửa bài


- HS đọc đề


- HS làm bài và sửa bài


<b></b> Baøi 3: Yêu cầu HS K-G làm bài - HS K-G nêu yêu cầu


- HS K-G làm bài, sửa bài


<b></b> Bài 4: Yêu cầu HS K-G làm bài - HS K-G nêu yêu cầu


- HS K-G làm bài, sửa bài
<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>


- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học



<b> * RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...


Tiết 4 Luyện từ và câu


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết sắp xếp vào các nhóm thích
hợp theo yêu cầu của BT1, BT2.


- Biết đặt câu với 1từ , 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3, BT4.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng nhóm,, SGK
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Từ đồng âm</b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b></b> Baøi 1: GV cho HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu


- Cho HS thảo luận - HS thảo luận nhóm đôi


- 2-3 cặp thi đua làm bài.



- GV nhận xét - HS nhận xét, bổ sung


<b></b> <b>Bài 2: GV đính lên bảng sẵn các dịng từ</b>


và giải nghóa bị sắp xếp lại.


- Thảo luận nhóm 4 để tìm ra kết quả
đúng


- GV cho HS thi đua viết - Mỗi dãy bàn chỉ được 2 bạn may


mắn lên bảng  Cả lớp 4 em.


- HS thực hiện viết rõ từ + giải nghĩa.


- Nhận xét, đánh giá thi đua - Nhóm + nhận xét, sửa chữa


<b></b> <b>Bài 3: Tổ chức cho HS đặt câu để hiểu</b>


rõ hơn nghĩa của từ.


- Đặt câu nối tiếp
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b></b> Baøi 4: Cho HS nêu yêu cầu


- u cầu HS làm vào vở..


- GV nhận xét, sửa sai, chấm 1 số vở



- HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào vở. HS K-G đặt được
2-3 câu với 2-2-3 thành ngữ.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- CB: Dùng từ đồng âm để chơi chữ
- Nhận xét tiết học


<i> </i><b>* RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...

<b>BUỔI CHIỀU</b>



Tiết 3, 4 <b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP (2 TIẾT)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS ôn tập củng cố về: Giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong
hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số”.


<b>II. Chuẩn bò:</b>


- GV: VBT, phấn màu
- HSø : VBT, Vở tập toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: </b>



<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>Bài 1: Biết rằng, 15 công nhân sửa xong một đoạn</b>
<i>đường phải hết 6 ngày. Hỏi muốn sửa xong đoạn</i>
<i>đường đó trong 3 ngày thì cần bổ sung thêm bao</i>
<i>nhiêu công nhân ?</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS lên bảng tóm tắt
- HD HS giải.


- GV nhận xét


<b>Bài 2: Có một số tiền, nếu mua kẹo loại 5000 đồng</b>
<i>một gói thì được 15 gói kẹo. Hỏi cũng số tiền đó nếu</i>
<i>mua kẹo loại 7500 đồng một gói thì được bao nhiêu</i>
<i>gói kẹo ?</i>


- Gọi HS đọc u cầu.


- Yêu cầu HS lên bảng tóm tắt
- HD HS giải.


- u cầu cả lớp làm bài. GV chấm 1 số vở
- GV nhận xét


- HS neâu yêu cầu.
- HS tóm tắt



- Cả lớp giải vào vở.
- Sửa bài- Nhận xét


- HS nêu yêu cầu.
- HS tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3: Một người làm trong 2 ngày được trả 72 000</b>
<i>đồng tiền công. Hỏi với mức trả cơng như thế, nếu</i>
<i>người đó làm trong 3 ngày thì được trả bao nhiêu</i>
<i>tiền ?</i>


- HD HS làm bài tương tự bài 2


<b>Bài 4: Một đội 10 người trong một ngày đào được</b>
<i>35m mương. Nếu bổ sung thêm 20 người nữa cùng</i>
<i>đào thì trong một ngày đội đó đào được bao nhiêu</i>
<i>mét mương ?</i>


- HD HS làm bài tương tự bài 2
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Cho HS nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà xem lại các bài tập.


- Nhận xét tiết học.


- HS nêu yêu cầu.
- HS tóm tắt



- Cả lớp giải vào vở.
- Sửa bài- Nhận xét


<b>*RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...


Tiết 5 <b> Tiếng Việt</b>


<b>TẬP ĐỌC: ƠN CÁC BÀI TĐ TUẦN 5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc hiểu, đọc diễn cảm các bài tập đọc <i>Một</i>
<i>chuyên gia máy xúc;, Ê-mi-li, con …. Trả lời các câu hỏi trong bài.</i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK
- HSø: SGK


II. Các hoạt động dạy học:
<b>1. KTBC: </b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>* Hoạt động 1: Rèn kĩ năng đọc đúng, diễn</b>
<i><b>cảm</b></i>


- Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn, cả bài từng



bài tập đọc - HS đọc theo hình thức nối tiếp nhau


-HS luyện đọc từ, câu, đoạn khó
- HS đọc diễn cảm


- Cho 2 HS thi đọc các bài TĐ. - Mỗi bài 2 HS đọc
- GV nhận xét-tuyên dương.


<b>* Hoạt động 2: Rèn KN đọc hiểu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(GV giúp HS yếu trả lời). mỗi bài ứng với đoạn vừa đọc
- GV nhận xét, chốt ý đúng.


- HS nêu nội dung của bài 2 bài TĐ - 2 HS nêu


-GV nhận xét.


- u cầu HS đọc thuộc lòng bài Ê-mi-li, con
<i>….</i>


- HS TB-Y đọc thuộc 1 khổ thơ. HS
K-G đọc cả bài.


<b>3. Cuûng cố - dặn dò: </b>


- GV chốt lại nội dung tiết học.
- Dặn HS về đọc lại bài + TLCH
- GV nhận xét tiết học.


<b>* RÚT KINH NGHIỆM</b>



...
...


<b>Thứ tư, ngày 21 tháng 9 năm 2011</b>

<b>BUỔI SÁNG</b>



Tieát 1 Kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Kể được một câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia hoặc đã nghe, đã đọc) về
tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước hoặc nói về một nước được
biết qua truyền hình, phim ảnh.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


-GV: SGK, truyện đọc


-HS : SGK, truyện đọc (nếu có)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: KC đã nghe, đã đọc</b>
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cầu đề bài </b>


- Ghi đề lên bảng - 1 HS đọc đề


- Gạch dưới những từ quan trọng trong đề - HS phân tích đề


- Đọc gợi ý đề 1 và đề 2
- Tìm câu chuyện của mình.


 nói tên câu chuyện sẽ kể.


- Lập dàn ý ra nháp  trình bày dàn ý (2
HS)


* Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện
<i><b>trong nhóm</b></i>


- GV cho HS kể chuyện theo nhóm - HS kể theo nhóm


- Cho HS thi kể - Thi kể trước lớp


- HS đại diện nhóm kể


<b></b> Giáo viên nhận xét - tun dương - Lớp nhận xét


- Giáo dục thông qua ý nghóa - Nêu ý nghóa


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Cây cỏ nước Nam
- Nhận xét tiết học


<i> </i><b>* RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...


Tiết 2 Tốn



<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết:


- Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để
chuyển đổi, so sánh số đo diện tích.


- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS: SGK, vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Hec -ta</b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b></b> Baøi 1:


- Yêu cầu HS đọc đề. - 2 HS đọc yêu cầu đề bài


- Gọi HS nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn
vị đo diện tích liên quan nhau.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS cả lớp làm bài a, b. HS K-G làm cả


bài.
GV chốt lại



- Lần lượt HS sửa bài


<b></b> Bài 2:


- Yêu cầu HS đọc đề bài - 2 HS đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh nêu cách làm - HS đọc thầm, xác định dạng bài (so


sánh).


- Yêu cầu HS làm bài vào SGK - HS làm bài


GV nhận xét và chốt lại


- Lần lượt HS sửa bài


<b></b> Baøi 3:


- GV gợi ý yêu cầu HS thảo luận tìm cách


giải. - 2 HS đọc đề - Phân tích đề


- GV chốt lại


- HS làm bài vào vở
- HS sửa bài


<b></b> Bài 4: Yêu cầu HS K-G làm bài - HS K-G làm bài và sửa bài


- GV nhaän xét và chốt lại


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- GV chốt lại nội dung bài.
- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học


<i> </i><b>* RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
Tiết 3 THỂ DỤC


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thứ năm, ngày 22 tháng 9 năm 2011</b>

<b>BUỔI SÁNG</b>



Tiết 1 Tập đọc


<b>TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hiểu ý nghĩa: Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài
học sâu sắc. ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3.)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh họa SGK. Bảng nhóm viết đoạn văn luyện đọc diễn cảm.
- HSø : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.KTBC: Sự sụp đổ của chế độ a-pac-thai</b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn đọc</b>


- GV gọi HS chia đoạn - HS chia đoạn


- GV gọi HS đọc nối tiếp - HS đọc nối tiếp( 2-3 lượt)


- GV hướng dẫn đọc từ khó, đọc đoạn khó - HS đọc từ khó, đọc đoạn khó


- GV cho HS luyện đọc nhóm - HS luyện đọc nhóm đơi


- GV đọc mẫu - 1 HS đọc- HS nghe


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b>


- GV cho HS đọc thầm và TLCH. - HS đọc và TLCH


- Câu chuyện xảy ra ở đâu? Tên phát xít đã
nói gì khi gặp những người trên tàu?


- HS nêu
- Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực tức


với ơng cụ người Pháp?


- HS nêu
- Nhà văn Đức Si-le được ông cụ người Pháp


đánh giá như thế nào? - HS nêu.



- Lời đáp của ông cụ cuối truyện ngụ ý gì? - HS K-G nêu


- GV cho HS nêu nội dung - HS nêu


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm</b>


- GV cho HS đọc nối tiếp - HS đọc nối tiếp


- GV đọc mẫu - HS luyện đọc diễn cảm và thi đọc


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Những người bạn tốt”
- Nhận xét tiết học


<i> </i><b>* RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
Tiết 2 Tốn


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tính diện tích các hình đã học.


- Giải các bài tốn liên quan đến diện tích.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



-GV: Bảng phụ - Hình vẽ
-HSø: SGK, vở nháp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Luyện tập</b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Ơn cơng thức, quy tắc tính</b></i>
<i><b>diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vng</b></i>
- GV cho HS nêu cơng thức tính diện tích một
số hình đã học


- HS nêu
- Lưu ý HS nêu sai giáo viên sửa


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<b>- Baøi 1: GV cho HS nêu yêu cầu</b> - HS nêu yêu cầu


- Cho HS nêu tóm tắt - HS nêu tóm tắt


- u cầu HS làm bài và sửa bài - HS làm vào vở và sửa bài


<b> Baøi 2: Tóm tắt - Phân tích</b>


- GV gợi mở HS đặt câu hỏi - Học sinh trả lời - HS nêu đề tốn, tóm tắt


- Lớp nhận xét, bổ sung - HS làm bài vào vở



- HS sửa bài


- GV nhaän xét - HS nhận xét


<b> Bài 3: u cầu HS K-G làm bài</b> - HS K-G làm bài và sửa bài.
<b> Bài 4: Yêu cầu HS K-G làm bài</b> - HS K-G nêu câu trả lời.


<b>3. Cuûng cố - dặn dò: </b>
- CB : Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học


<i> </i><b>*RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
Tiết 3 Tập làm văn


<b>LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trình bày lí
do, nguyện vọng rõ ràng.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK
- HSø: Vở, SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. KTBC: Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>



<b></b> Bài tập 1


- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu


- GV: Chất đọc màu da cam gây ra những


hậu quả gì với con người? - HS trình bày- HS nhận xét, bổ sung
- Chúng ta làm gì để giảm bớt nỗi đau do


những nạn nhân chất độc màu da cam?
<i>GD HS cảm thông, chia sẻ với nổi bất hạnh</i>
<i>của những nạn nhân chất độc màu da cam.</i>


<b></b> Bài tập 2


- Cho HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu


- u cầu HS nêu những đặc điểm về viết
đơn.


- Yêu cầu HS viết đơn.


- HS nêu.


- HS viết đơn vào vở.
- HS nối tiếp đọc đơn.


- GV gợi ý học sinh nhận xét - Lớp nhận xét



<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét chung về tinh thần làm việc của
lớp, khen thưởng học sinh viết đúng yêu
cầu.


- Nhận xét tiết học


<b>*RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
Tiết 4 Lịch sử


<b>QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết ngày 5-6-1911 tại bến Nhà Rồng (Thành phố Hồ Chí Minh), với lòng yêu
nước thương dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành (tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm
đường cứu nước.


- Giáo dục HS lòng yêu quê hương, kính yêu Bác Hồ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh ảnh SGK
- HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: Phan Bội Châu và phong trào Đông</b>


<i>du.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Hoạt động 1: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm</b>
<i><b>đường cứu nước.</b></i>


- GV chia nhóm ngẫu nhiên  lập thành 4


nhóm. - HS đếm số từ 1, 2, 3, 4... Các emcó số giống nhau họp thành 1
nhóm  Tiến hành họp thành 4
nhóm.


- GV cung cấp nội dung thảo luận:


a) Em biết gì về quê hương và thời niên thiếu
của Nguyễn Tất Thành.


b) Nguyễn Tất Thành là người như thế nào?
d) Trước tình hình đó, Nguyễn Tất Thành quyết
định làm gì?


- Đại diện nhóm nhận nội dung
thảo luận  đọc yêu cầu thảo luận
của nhóm.


- Các nhóm thảo luận, nhóm nào
hồn thành thí đính lên bảng.
- Đại diện nhóm trình bày miệng
 nhóm khác nhận xét + bổ sung.
GV nhận xét từng nhóm



GV: Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết định ra đi
<i>tìm đường mới để cứu nước ? </i>


- GV kết luận


- HS K-G trả lời


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Quá trình tìm đường cứu nước</b></i>
<i><b>của Nguyễn Tất Thành.</b></i>


- GV cho 3 HS thực hiện tiểu phẩm - 3 HS thực hiện tiểu phẩm (1


người dẫn chuyện, Nguyễn Tất
Thành, anh Tư Lê).


- Các em vừa xem qua tiểu phẩm, qua tiểu
phẩm đó, hãy cho biết:


a) Nguyễn Tất Thành ra nước ngồi để làm gì? - HS nêu
b) Anh lường trước những khó khăn nào khi ở


nước ngoài? - HS nêu


c) Theo Nguyễn Tất Thành, làm thế nào để có


thể sống và đi các nước khi ở nước ngoài? - HS nêu


d) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước


tại đâu? Lúc nào? - HS nêu



GV nhận xét – kết luận
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- GV chốt lại nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>*RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...

<b>BUỔI CHIỀU</b>



<b> Tiết 3 </b> Tốn <b> </b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số
đo độ dài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Phấn màu - VBT
- HSø: VBT, vở tập toán


III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. KTBC: </b>


- Gọi HS nêu tên các đơn vị đo độ dài trong
bảng



- 2 HS nêu
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b></b> Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


<i>148m = … dm 89dam = … m</i>
<i>531 dm = … cm 76hm = … dam</i>
<i>92cm = … mm 247km = … hm</i>
<i>7000m = … km 630cm = … dm</i>
<i>8500cm = … m 67 000mm = … m</i>


- GV hd HS làm bài. - HS đọc đề


- HS làm bài vào vở
-GV nhận xét, sửa sai


- HS sửa bài - nêu cách chuyển đổi.


<b></b> Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


<i>7km 47m = … m 462dm = … m … dm</i>
<i>29m 34cm = … cm</i> <i>1372cm = … m … cm</i>
<i>1cm 3mm = … mm 4037m = … km … m</i>


- HS đọc đề


- GV gợi mở để HS tìm phương pháp đổi. - HS nêu dạng đổi


- HS làm bài vào vở



-GV nhận xét, sửa sai - HS sửa bài , Lớp nhận xét


<b></b> <b>Bài 3: Đường bộ từ Hà Nội đến Thành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>103km. Hỏi quãng đường từ Hà Nội đến Đà</i>
<i>Nẵng dài bao nhiêu ki-lơ-mét? Qng đường</i>
<i>từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài</i>


<i>bao nhiêu ki-lơ-mét?</i> - HS đọc đề, phân tích đề, tóm tắt
- HS giải vào vở và sửa bài


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- GV chốt lại nội dung bài.


- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập.
- Nhận xét tiết học


<b> * RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
Tiết 4 Tiếng Việt


<b>CHÍNH TẢ (NGHE- VIẾT): MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn.


- Củng cố tìm được tiếng thích hợp có chứa hoặc ua để điền vào chỗ chấm


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập
- HS: SGK, vở tiếng việt
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: </b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết </b>


- GV đọc tồn bài chính tả - 2 HS đọc lại bài


- GV lưu ý các từ khó và cách viết - HS nghe


- GV đọc cho HS viết bài - HS viết bài


- GV đọc toàn bộ bài - HS dò lại bài


- HS đổi tập, soát lỗi cho nhau.
<b>* Hoạt động 2: Chấm, chữa bài</b>


- GV thu tập và chấm đủ các đối tượng HS - HS nộp bài


<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập </b>
<i>Điền tiếng có chứa hoặc ua vào chỗ chấm để </i>
<i>hồn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ</i>


<i>- Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt …</i>
<i>- Uống nước nhớ …</i>



<i>- …….. đắng dã tật, sự thật mất lòng.</i>
<i>- Gần … gọi bụt bằng anh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HS laøm baøi.


- GV nhận xét - HS sửa bài thi tiếp sức


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Xem lại bài chính tả, viết lại những từ viết sai
- Nhận xét tiết học


<i> </i><b>* RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
Tiết 5 Tiếng Việt


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ ĐỒNG ÂM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về:


<b>- Phân biệt nghĩa của từ đồng âm.</b>


- Đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm.


- Hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và các câu đố.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: Bảng phụ, SGK
- HS : SGK, vở tiếng việt.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. KTBC: MRVT: Hòa bình</b>


<b> - Thế nào là từ đồng âm ? Cho ví dụ</b> - HS trả lời
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b></b> Baøi 1: (VBT TV5, taäp 1, trang 31)


- GV cho HS nêu yêu cầu - 2 HS đọc yêu cầu


- Cho HS thảo luận nhóm đôi - HS thảo luận nhóm đôi


- HS trình bày kết quả
- Cả lớp nhận xét


<b></b> Bài 2: (VBT TV5, taäp 1, trang 32)


- GV cho HS nêu yêu cầu


- HS đọc u cầu


- u cầu HS làm bài. - HS làm bài vào vở


- HS sửa bài



GVchốt lại. - HS lần lượt đọc tiếp nối bài đặt


câu


- Cả lớp nhận xét


<b></b> Bài 3: (VBT TV5, taäp 1, trang 32)


- GV cho HS nêu yêu cầu - HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu HS nêu tác dụng của từ đồng âm
trong mẫu chuyện vui ?


<i>- HS nêu. </i>


<b></b> Bài 4: (VBT TV5, taäp 1, trang 32)


- GV cho HS nêu yêu cầu - HS đọc yêu cầu


- GV cho HS thi giải câu đố - HS thi giải câu đố


-Nêu tác dụng của từ đồng âm trong các câu


đố ? - HS nêu.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV chốt lại nội dung tiết học


- Dăn HS về nhà xem lại các bài tập


- Nhận xét tiết học


<i> </i><b>* RÚT KINH NGHIEÄM </b>


...
...


<b>Thứ sáu, ngày 23 tháng 9 năm 2011</b>

<b>BUỔI SÁNG</b>



Tiết 1 Luyện từ và câu


<b>DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chư õ (ND ghi nhớ)


- Nhận biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua một số ví dụ cụ
thể( BT1, mục III).


- Đặt câu với 1 cặp từ đồng âm theo yêu cầu của BT2.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HSø : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: MRVT: Hữu nghị, hợp tác</b>
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>



<b>* Hoạt động 1: Nhận biết hiện tượng dùng từ</b>
<i><b>đồng âm để chơi chữ. </b></i>


- Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm bàn. - Đọc nội dung phần Nhận xét
- Thảo luận để trả lời hai câu hỏi.
- Phát biểu ý kiến


- Xác định số HS hiểu đúng cách chơi chữ
trong ví dụ.


- Treo bảng phụ đã viết sẵn 3 cách hiểu câu
văn:


- Hổ mang bò lên nuùi.


- mang:  hành động mang vác
- hổ mang : tên lồi rắn độc
- bị:  trườn, bị (hành động)
con bị


- Vì sao có thể hiểu theo nhiều cách như vậy? - HS nêu
- Vậy, thế nào là dùng từ đồng âm để chơi


chữ? Cho HS nêu ghi nhớ.


- 2 HS nêu
- Lặp lại ghi nhớ
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập về sử dụng từ đồng</b>


<i><b>âm để chơi chữ. </b></i>



<b>- Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu</b> - HS nêu yêu cầu
- Các câu sau đã sử dụng từ đồng âm nào để


chơi chữ? - HS trao đổi nhóm tìm các từ đồngâm


- HS trình bày kết quả
- HS nhận xét, bổ sung
<b>- Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu</b> - HS nêu yêu cầu


- GV cho HS nối tiếp đặt câu - HS nối tiếp đặt câu. HS K-G đặt


câu được với 2, 3 cặp từ đồng âm ở
BT1.


- GV nhận xét - HS nhận xét, sửa sai


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Gv chốt lại nội dung baøi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> </i><b>* RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...


Tiết 2 <b> ANH VAÊN</b>


Tiết 3 Toán <b> </b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



Bieát:


- So sánh các phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.
- Giải bài tốn Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: Vở nháp, SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Luyện tập</b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>* Hoạt động 1: Ôn so sánh 2 phân số </b>
-GV gợi mở để học sinh nêu các trường
hợp so sánh phân số


-HS neâu


<b> Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu</b> - HS nêu yêu cầu
-GV gợi mở để học sinh nêu các trường


hợp so sánh phân số
- GV cho HS làm bài


-HS neâu


- HS làm bài vào vở


GV nhận xét kết quả làm bài của học sinh - HS sửa bài miệng
<b> Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu</b> - HS nêu yêu cầu


- GV cho HS làm bài và sửa bài - HS cả lớp làm bài a,d . HS K-G làm


cả bài.


- HS sửa bài.
- GV nhận xét, bổ sung


- HS nhận xét, bổ sung
<b> Bài 3: Yêu cầu HS K-G làm bài</b> - HS K-G làm và sửa bài


- Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu


- GV HD HS giải tốn - HS nêu tóm tắt bài tốn


- GV cho HS giải nhanh vào vở. GV chấm
một số vở.


- HS làm bài sửa bài
- GV cho HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Chuẩn bị “Luyện tập chung “
- Nhận xét tiết học


<b>* RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...



Tiết 4 <b>Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích (BT1).
- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước (BT2).
<b>II.Chuẩn bị: </b>


- GV: SGK
- HSø: SGK


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Luyện tập làm đơn</b>
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS trình bày kết</b>
<i><b>quả quan sát. </b></i>


<b></b> Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu


- u cầu lớp quan sát tranh minh họa. - 2, 3 HS trình bày kết quả quan


saùt.


- Lớp nhận xét ưu điểm / hạn chế
- Đọc thầm 3 đoạn văn, các câu
hỏi sau từng đoạn, suy nghĩ
TLCH.



<b>Đoạn a: </b> - 1 HS đọc đoạn a


- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? - Lớp trao đổi, TLCH


- Câu nào nói rõ đặc điểm đó? - HS nêu


- Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát những


gì và vào những thời điểm nào? - HS nêu


- Khi quan sát biển, tg đã có những liên tưởng


thú vị như thế nào? - HS nêu


 GV kết luận
<b>Đoạn b: </b>


+Con kênh được quan sát vào những thời điểm


nào trong ngày ? - HS nêu


+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ


yếu bằng giác quan nào ? - HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

sát và miêu tả con kênh?


<b>* Hoạt động 2: HD HS lập dàn ý. </b>



- Yêu cầu HS đối chiếu phần ghi chép của
mình khi thực hành quan sát cảnh sông nước
với các đoạn văn mẫu để xem xét.


+ Trình tự quan sát


+ Những giác quan đã sử dụng khi quan sát.
+ Những gì đã học được từ các đoạn văn mẫu.


-1 HS đọc yêu cầu


- HS làm việc cá nhân trên nháp.
- Nhiều HS trình bày dàn ý


- GV chấm điểm, đánh giá cao những bài có


dàn ý. - Lớp nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- GV chốt lại bài


- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học


<b>* RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...

<b>BUỔI CHIỀU</b>




Tiết 3 Khoa học
<b>PHÒNG BỆNH SỐT RÉT </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> - Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt rét</b>


- Giáo dục học sinh có ý thức trong phịng tránh bệnh sốt rét.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


- GV: Hình vẽ trong SGK
- HSø: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Dùng thuốc an toàn</b>
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b> - HS đọc thông tin


- GV cho HS thảo luận nhóm đôi 1 số câu hỏi sau: - HS thảo luận nhóm đôi


a) Một số đặc điểm chính của bệnh sốt rét? - HS trình bày kết quả


- HS nhận xét, bổ sung
b) Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào?


c) Tác nhân gây ra bệnh sốt rét?


d) Bệnh sốt rét được lây truyền như thế nào?
 Giáo viên nhận xét + chốt



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV cho HS quan saùt và thảo luận - HS quan sát tranh và thảo
luận


- Mơ tả đặc điểm của muỗi A-no-phen? Vịng đời
của nó?


- HS trình bày kết quả
- HS nhận xét, bổ sung
 Giáo viên nhận xét + choát.


-GV ch HS nêu những điều cần biết - HS nêu


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- GD HS cần tiêu diệt các tác nhân gây bệnh và
<i>phòng chống bệnh sốt rét</i>


- Chuẩn bị: “Phòng bệnh sốt xuất huyết”
- Nhận xét tiết học


<b>* RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...


Tiết 4 <b>Địa lí</b>


<b>ĐẤT VÀ RỪNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Biết các loại đất chính ở nước ta: đất phù sa và đất phe-ra-lít.
- Nêu được một số đặc điểm của đất phù sa và đất phe-ra-lít.
- Phân biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.


- Nhận biết nơi phân bố của đất phù sa, đất phe-ra-lít; của rừng rậm nhiệt đới và
rừng ngập mặn trên lược đồ.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Lượt đồ phân bố các loại đất chính ở Việt Nam.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Vùng biển nước ta</b>
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>* Hoạt động 1: Các loại đất chính ở nước ta </b>


-GV cho HS thảo luận theo nhóm đôi - HS thảo luận theo nhóm đôi


- GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét, - HS trình bày kết quả


bổ sung. - HS nhận xét, bổ sung


- Kể tên các loại đất?


- Nêu vùng phân bố và đặc điểm của loại đất
đó?


<b>* Hoạt động 2: Sử dụng đất một cách hợp lí</b>



-GV cho HS TLCH - HS suy nghó và TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

đây rút ra kết luận gì cho việc sử dụng và khai
thác đất? Nêu một số biện pháp cải tạo và bảo
vệ đất mà em biết?


-Vì sao phải bảo vệ và khai thác đất một cách


hợp lí? -HS K-G trả lời


* Hoạt động 3: Rừng ở nước ta
<b>+ Bước 1: </b>


+Chỉ vùng phân bố của rừng rậm nhiệt đới và
rừng ngập mặn trên lược đồ


-HS quan sát H 1,2,3 và đọc SGK


+Hoàn thành BT


<b>Rừng</b> <b>Vùng phân bố</b> <b>Đặc điểm</b>


Rừng rậm nhiệt đới
Rừng ngập mặn


<b>+ Bước 2: </b> -Đại diện nhóm trình bày kết quả


<b>-GV sửa chữa – và rút ra kết luận</b>
<b>-GV nêu câu hỏi :</b>



+ Để bảo vệ rừng, Nhà nước và người dân phải
làm gì ?


+ Địa phương em đã làm gì để bảo vệ rừng?
-Vì sao phải bảo vệ và khai thác rừng một cách
hợp lí.


-HS K-G trả lời
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


<i>GD HS phải biết bảo vệ đất và rừng bằng các</i>
<i>biện pháp và khai thác một cách hợp lí.</i>


- Chuẩn bị: Ôn tập
- Nhận xét tiết học


<b>* RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
Tiết 5 Sinh hoạt lớp


<b>TUẦN 6</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giuùp HS:


- Nhận ra được những ưu khuyết điểm trong tuần.
- Nắm được kế hoạch tuần 7.



<b>II. Tiến hành sinh hoạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Các lớp phó báo cáo tình hình của lớp trong tuần về các mặt: HT, LĐ, VTM,
ĐĐ.


- Lớp trưởng tổng kết.


- GVCN nhận xét tình hình của lớp trong tuần.
<i> * GV nêu kế hoạch tuần 7</i>


- Đi học đều, đúng giờ.


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Truy bài đầu giờ.


- Tiếp tục thực hiện đơi bạn cùng tiến.


- Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng, chân tay sạch sẽ.
- Giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch đẹp.


- Chào đón thầy cơ đến dự giờ thăm lớp.
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra GHKI.


- Tiếp tục nộp các khoản thu đầu năm.
- Học lồng ghép ATGT bài 2.


- Đi học an toàn trong mùa lũ.


- Chuẩn bị bài và học tốt ở tuần sau.



<i> </i><b>* RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...


<b>An tồn giao thơng</b>


<b>Bài 1: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nhớ và giải thích nội dung 23 biển báo hiệu giao thông đã học. Hiểu ý nghĩa
nội dung và sự cần thiết của 10 biển báo hiệu giao thơng mới.


- Giải thích sự cần thiết của biển báo giao thông .


- Mô tả lại các biển báo hiệu bằng lời hoặc bằng hình vẽ .
- Có ý thức tuân theo và nhắc mọi người tn theo.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- 2 bộ biển báo , phiếu học tập .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kieåm tra :</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>2. Bài mới : GT, ghi tựa</b>


<b>* Hoạt động 1 : Trị chơi phóng viên .</b>



- GV phân cơng một số học sinh đóng vai
phóng viên , phỏng vấn các bạn đặt câu hỏi.
<b>* Hoạt động 2 : Ôn lại các biển báo đã học .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV chia nhóm , mỗi nhóm 4 bạn cho học
sinh đọc biển báo và nêu ý nghĩa của biển
báo.


<b>* Hoạt động 3 : Nhận biết các biển báo giao</b>
<i><b>thơng.</b></i>


- GV cho HS nhận biết các biển báo .


- GV viết lên bảng 3 nhóm cho HS lên
gắn.GV yêu cầu sinh lên gắn biển vào đúng
tên biển.


<b>3. Củng cố , dặn dò :</b>


- u cầu HS nhắc lại ý nghĩa từng nhóm biển
báo hiệu.


- Chuẩn bị: Tiết 2: Kỹ năng đi xe đạp an tồn.


- HS chia nhóm thực hiện. Cả lớp
theo dõi nhận xét các bạn làm
đúng sai.


- HS theo doõi.



- HS lên bảng gắn và nêu tác
dụng.


- HS nêu
.


<i> </i><b>* RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×