Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giao an tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.25 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>



<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<b>Thứ-Ngày</b>

<b>Mơn</b>

<b>Tiết</b>

<b>Đề bài giảng</b>



<b>Thứ hai</b>
<b>03.09</b>


Chào cờ 01


Tập đọc 01 Có cơng mài sắt có ngày nên kim
Tập đọc 02 Có cơng mài sắt có ngày nên kim


Tốn <b>01</b> <sub>Ơn tập các số đến 100</sub>


Đạo đức 01 Học tập, sinh hoạt đúng giờ(t1)
<b>Thứ ba</b>


<b>04.09</b>


Kể chuyện 01 Có cơng mài sắt có ngày nên kim
Tốn 01 Ơn tập các số đến 100 (TT)


Thể dục 02 Bài 1


Chính tả 01 Có cơng mài sắt có ngày nên kim
Mĩ thuật 01 Vẽ trang trí: Vẽ đậm vẽ nhạt
<b>Thứ tư</b>


<b>05.09</b>



Tập đọc 03 Tự thuật


Toán 03 Tổng


Luyện từ và câu 01 Từ và câu
Thủ công 01 Gấp tên lửa (T1)


Tập viết 01 Chữ hoa A
<b>Thứ năm</b>


<b>06.09</b>


Tập đọc ĐT 01 Ngày hơm qua đâu rồi


Tốn 04 Luyện tập


Thể dục 02 Baøi 2


TNXH 01 Cơ quan vận động


Luyện tập TV 01
<b>Thứ sáu</b>


<b>07.09</b>


Tập làm văn 01 Tự giới thiệu câu và bài


Tốn 05 Đề –xi –mét



Chính tả 02 Nghe – Viết: Ngày hôm qua đâu rồi?
Hát nhạc 01 Ôn các bài hát lớp 1 - Nghe : Quốc ca
Hoạt động NG 01 Tìm hiểu về lớp học


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc (2 tiết)</b>


Tiết 01-02:

<i><b>Có công mài sắt, có ngày nên kim</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các từ khó: nắn nót, mải miết, ơn tồn, thành tài, Quyển, nguệch ngoạc,… Biết nghỉ
hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.


- Hiểu nghĩa các từ mới : mải miết, ngáp ngắn ngáp dài, ôn tồn, thành tài, nguệch ngoạc,…
Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành cơng.
- Giáo dục HS tính kiên trì, nhẫn nại.


<i><b>* GDKNS</b>: biết lắng nghe tích cực, tự nhận thức về bản thân.</i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Hoïc sinh</b>


1. Giới thiệu bài
2. Phát triển bài:
<b>HĐ 1: Luyện</b>
đọc



<b>HĐ 2: Tìm hiểu</b>
bài.


<b>TIẾT 1</b>


- GV Giới thiệu cấu trúc và chương
trình mơn Tiếng Việt 2.


- Giới thiệu tên truyện yêu cầu HS
quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
-Đọc mẫu tồn bài và HD cách đọc.
a-Yêu cầu HS đọc từng câu.


-Phát hiện các từ HS đọc sai và ghi
bảng.


b-HD HS đọc các câu văn dài trong
đoạn.


c-Chia lớp thành nhóm 4 người nhắc
HS đọc đủ nghe trong nhóm, theo dõi
giúp đỡ.


d-Tổ chức trị chơi thi đọc tiếp sức
giữa các nhóm.


<b>TIẾT 2</b>


-Gọi HS đọc từng đoạn và trả lời các
câu hỏi SGK. GV nhận xét và chốt ý:


(?)Lúc đầu cậu bé học hành như thế
nào?


(?)Cậu bé thấy bà cụ làm gì?
(?)Bà cụ làm thế để làm gì?


(?)Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài
được thành kim nhỏ không?


(?)Bà cụ giảng giải như thế nào?
(?)Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ
khơng?


-HS theo dõi.


-Mở SGK quan sát chủ điểm 1.
-Quan sát tranh trả lời.


-Nghe, theo doõi.


-Cá nhân Lần lượt đọc từng câu.
-HS Phát âm lại.


-4 HS Đọc từng đoạn trước lớp.
-Thực hành ngáp ngắn, ngáp dài
(3 – 4 HS)


-Lần lượt đọc trong nhóm
-Lớp theo dõi.



-Đọc đồng thanh tồn bài.


- Mỗi câu 2 -3 HS trả lời, HS khác
nhận xét và bổ sung


+ Khi cầm sách đọc vài dòng là
chán bỏ đi chơi …


+ Mài thỏi sắt vào tảng đá.
+ Làm kim khâu.


+ Không tin, ngạc nhiên và hỏi lại


+ Mỗi ngày … thành tài.
+ Cậu bé có tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HĐ 3: Luyện
đọc lại


3.Củng cố, dặn
dò:


(?)Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?


<i>- Giáo dục HS tính kiên trì, nhẫn nại.</i>


<i><b>* GDKNS</b>: biết lắng nghe tích cực, tự</i>
<i>nhận thức về bản thân.</i>



-Gọi HS đọc lại bài.


? Em thích nhân vật nào? Vì sao?
-Nhắc HS về nhà tập đọc lại.


- Theo doõi


- 3- 4 HS đọc, cả lớp lắng
nghe-nhận xét.


<i><b>* HS yếu chỉ đánh vần đoạn 3</b></i>
-2 – 3 HS Tự cho ý kiến.
<b>Tốn</b>


Tiết 01:

<i><b>Ơn tập các số đến 100.</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. HS biết đếm, đọc, viết các số đến 100, thứ tự của các số đến 100.


2. HS nhận biết được các số có một chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số.
3. HS nhận biết được các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số.
4. Nhận biết số liền trước, số liền sau của một số.


<b>II. Hoạt động sư phạm: -Kiểm tra dụng cụ học tập của HS phục vụ cho môn học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>HĐ 1: Đạt MT số 1, 2</b>
HĐLC: Ôn tập, thực


hành


HTTC:cả lớp, cá nhân
<b>HĐ 2: Đạt MT số 1, 3</b>
HĐLC: Ôn tập, thực
hành


HTTC:cả lớp, cá nhân


<b>HĐ 3: Đạt MT số 1, 4</b>
HĐLC: Ôn tập, thực
hành


HTTC:cả lớp, cá nhân


Bài 1/3:Nêu các số có 1 chữ số
(?)Tìm số bé nhất, số lớn nhất
có 1 chữ số?


Baøi 2/3:


-Chuẩn bị 2 bảng phụ –chia
lớp thành 2 dãy nối tiếp nhau
lên ghi các số có 2 chữ số.
- Nhận xét kết quả của từng
nhóm.


(?)Tìm số bé nhất, số lớn nhất
có hai chữ số?



(?)Số bé nhất có 3 chữ số.
Bài 3/3:


-HD HS làm miệng tìm số liền
trước, số liền sau của số 39
-Chấm một số bài của HS.


- 3 – 4 HS nêu, 2HS nhận xét.
- 2 HS điền vào ơ trống các số có 1
chữ số SGK


- 2 HS trả lời, 2HS nhận xét
-Lần lượt ghi các số theo thứ tự.
-8 – 10 HS đọc nối tiếp ghi các số từ
10 đến 100.


- Theo dõi và đọc đồng thanh bảng
hoàn chỉnh.


- 2 HS trả lời và nhận xét


-Tự làm bài tập 3 vào vở.


IV.

<b>Hoạt động nối tiếp</b>

:

-Hãy nêu các số tròn chục. 2-3 HS nhận xét và nhắc lại
<b>V. Chuẩn bị: Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông.</b>


<b>Đạo đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nêu được một số biểu hiện cụ thể và lợi ích củaviệc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng GV lập thời gian biểu cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.


- Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.


<i><b>* GDKNS</b>: kĩ năng quản lí thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ; lập kế hoạch để học tập,</i>
<i>sinh hoạt đúng giờ; tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và chưa</i>
<i>đúng giờ.</i>


<b>II.Chuẩn bị: Các tình huống</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>HĐ 1: Bày tỏ ý</b>
kiến


MT: HS có ý kiến
riêng và biết bày
tỏ ý kiến trước các
hành động


<b>HĐ 2: Xử lí tình</b>
huống


MT: Biết lựa chọn
cách ứng xử trong
từng tình huống cụ
thể


<b>HĐ 3: Giờ nào</b>
việc nấy.



MT: Biết công
việc cần làm và
thời gian thực hiện


C. Cuûng cố – dặn
dò:


-Chia lớp thành các nhóm theo bàn –
nghe đọc các tình huống và cho ý
kiến việc làm nào đúng? Việc làm
nào sai? Tại sao đúng? (sai)?


<i>KL:Làm việc, học tập, sinh hoạt đúng</i>
<i>giờ.</i>


<i><b>* GDKNS</b>: kĩ năng quản lí thời gian</i>
<i>để học tập, sinh hoạt đúng giờ</i>


-Chia lớp thành 4 nhóm – các nhóm
đọc tình huống thảo luận tìm cách
giải quyết các tình huống .


KL: như sgv


<i><b>* GDKNS</b> :tư duy phê phán, đánh giá</i>
<i>hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ</i>
<i>và chưa đúng giờ.</i>



-Tổ chức cho HS hoạt động cá nhân
mỗi hs tự nêu việc làm về từng buổi
trong ngày như:


(?)Buổi sáng, trưa, chiều, tối em làm
những việc gì?


<i>KL:Trong sinh hoạt học tập cần sắp</i>
<i>xếp thời gian hợp lí.</i>


<i><b>* GDKNS:</b> lập kế hoạch để học tập,</i>
<i>sinh hoạt đúng giờ</i>


- GD HS qua bài học.


-Về nhà các em cần học tập, sinh
hoạt đúng giờ.


-Thảo luận trong nhóm.
-Nêu ý kiến riêng trong nhóm.
-Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả.


-Các nhóm nhận xét.
-1 – 2 HS nhắc lại.


-Đọc và quan sát bài tập 2.
-Chia nhóm, cử nhóm trưởng, thư
kí.



-Thảo luận trong nhóm.


-Đại diện các nhóm diễn lại tình
huống và cách sử lí.


-Nhận xét bổ sung.
-Nghe.


-Từng cá nhân nói trong tổ cho
các bạn nghe.


- 8 – 10 HS nói trước lớp.
-Làm bài tập 3 vào vở.
-Chữa bài.


- Theo doõi


<i><b>Thứ ba ngày 04 tháng 09 năm 2012</b></i>


<b>Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I .Muïc tieâu:</b>


- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS Có khả năng theo dõi bạn kể.Nhận xét lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
- Giáo dục HS tính kiên trì, nhẫn nại.


<i><b>* GDKNS</b>: biết lắng nghe tích cực, tự nhận thức về bản thân.</i>
<b>II. Chuẩn bị: Tranh minh họa truyện kể như sgk trang 5.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>



<b>Noäi dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>HĐ 1: Kể từng đoạn</b>
câu chuyện theo
tranh.


<b>HÑ 2 :Củng cố – dặn</b>


-Giới thiệu bài.


(?)Câu chuyện có mấy tranh ứng
với mấy đoạn?


(?)Tranh 1 nói lên nội dung gì?
(?)Nội dung của tranh 2, 3, 4 nói
lên điều gì?


-Chia lớp thành từng nhóm theo
bàn.


HD HS kể nối tiếp từng đọan.
(?)Câu chuyện có mấy vai?


-Nhận xét cách kể của HS, động
viên khuyến khích.


- Giáo dục HS qua truyện kể:
cần có tính kiên trì, nhẫn nại.
<i><b>* GDKNS</b>: biết lắng nghe tích</i>


<i>cực, tự nhận thức về bản thân.</i>


- Nhắc HS về tập kể lại cho gia
đình nghe.


-Quan sát tranh SGK.Trả
lời-+ 4 Tranh ứÙng với 4 đoạn.


+ Cậu bé làm việc gì cũng mau
chán.


- 3 – 4 HS nêu.


- 4 HS khá kể lại 4 đoạn.
-Kể trong nhóm.


- 2- 3 Lượt HS kể lại 4 đoạn
- 4HS kể nối tiếp từng đoạn.
+ 3 vai (nhân vật).


-Tập kể theo vai 2 –3 lần.


-Kể theo nhóm có nhìn sách và
không nhìn sách.


<i><b>* HS yếu chỉ nêu nội dung từng</b></i>
<i><b>tranh</b></i>


-Nghe



-Làm theo lời khun của chuyện.
<b>Tốn</b>


Tiết 02:

<i><b>Ơn tập các số đến 100 (Tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
2- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.


3- Biết viết các số trong phạm vi 100 theo thứ tự.


<b>II. Hoạt động sư phạm: -Yêu cầu 3HS:Tìm các số viết bằng 2 số giống nhau có 2 chữ số?</b>
- Cả lớp đọc các số tròn chục trong phạm vi 100 và 3 HS nhận xét bài trên bảng.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HĐLC: Thực hành.
HTTC: Cá nhân.


<b>HĐ 2:Đạt MT số 2</b>
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Cá nhân.


<b>HĐ 3:Đạt MT số 3</b>
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Nhóm 5.
<b>HĐ 4: Đạt MT số 3</b>
HĐLC: Thực hành.


HTTC: tiếp sức theo
dãy.


(?)Soá 85 gồm mấy chục và mấy
đơn vị?


(?)Ta có thể viết thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài tương tự.
- Nhận xét và sửa bài trên bảng


<i>Baøi 2/4: bỏ theo chuẩn KTKN</i>


Bài 3/4: So sánh


- GV hướng dẫn HS cách so sánh
hai số và làm mẫu 1 bài


- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Chấm 1 số vở và nhận xét.
Bài 4/4: Viết các số theo thứ tự
- Hướng dẫn HS cách làm.
- Y/c HS thỏa luận theo nhóm5 :


Nhóm 1,3,5 làm câu a
Nhóm 2,4,6 làm câu b
- Nhận xét chung.


Bài 5/4: Điền số thích hợp vào ô
trống :



- Tổ chức thi tiếp sưc theo dãy.
- Nhận xét và sửa sai.


- 1HS trả lời : 8chục và 5 đơn vị
- 2 HS nhắc lại


+ 85 = 80 +5


-3 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
- 3 HS nhận xét bài trên bảng.
- Theo dõi GV làm mẫu.


- 3HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- 3HS Nhận xét bài trên bảng.
- Làm bảng nhóm và trình bày.
- Các nhóm nhận xét và đối chiếu
kết quả.


- HS thi tiếp sức theo hướng dẫn.
- Nhận xét bài từng nhóm và đọc
lại kết quả.


IV.

<b>Hoạt động nối tiếp:</b>


(?)Muốn so sánh 2 số có 2 chữ số ta làm thế nào?( 1HS trả lời, 2 HS nhắc lại)
- GV chốt lại kiến thức vừa ơn.


<b>V. Chuẩn bị : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1/4 ; 3 bảng nhóm ghi nội dung bài 5/4.</b>
<b>____________________________________________</b>



<b>Th</b>
<b> ể dục</b>
<i>Dạy chun</i>


<b>_______________________________________________</b>
<b>Chính tả (tập chép)</b>


Tiết 01:

<i><b>Có công mài sắt, có ngày nên kim</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết lại chính xác đoạn trích trong bài “Có cơng mài sắt có ngày nên kim”


- Qua bài tập chép hiểu cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết
hoa và lùi vào 1ô. Củng cố quy tắc viết c/k (BT2). Học thuộc bảng chữ cái: điền đúng các chữ
vào bảng chữ cái(BT3,4).


- Giaùo dục HS biết viết nắn nót, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Chép sẵn bài chép, 1bảng phụ và các phiếu BT ghi nội dung BT 3/6 điền chữ cái.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Hoïc sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Bài mới.


HĐ 1: HD
tập chép.



HĐ 2: Làm
bài tập
chính tả


3.Củng cố,
dặn dò:


dụng cụ học tập cần thiết.


-Giới thiệu mục tiêu yêu cầu của bài dạy.
-Đưa bảng phụ có bài chép.


(?)Đoạn này chép từ bài nào?
(?)Đoạn này là lời nói của ai với ai?
-HD nhận xét.


(?)Đoạn chép có mấy câu?
(?)Cuối mỗi câu ghi dấu gì?


(?)Những chữ nào trong bài viết hoa?
(?)Chữ đầu tiên của đoạn được viết như
thế nào?


-Chọn đọc một số tiếng khó: Mỗi, Giống,
<i><b>ngày, mài, thỏi sắt.</b></i>


- Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS tư thế
ngồi viết.



-Đọc lại bài chính tả- HD cách sốt lỗi.
-Chấm 8 – 10 bài nhận xét.


Bài 2/6: Điền vào chỗ trống c hay k ?
(?)Bài tập yêu cầu gì?


(?)K thường đứngtrước chữ cái nào?
(?)C thường đứng trước chữ nào?
- Chốt lại quy tắc chính tả.
Bài 3/6:


- Đưa bảng phụ và nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm.
- Nhận xét và chốt kết quả.


Bài 4/6: Học thuộc bảng chữ cái BT 3
-Nhắc HS về nhà viết lại các chữ còn viết
sai, luyện chữ, đọc thuộc bảng chữ cái.


-1HS đọc nội dung.


-1HS Trả lời- 2 HS nhận xét
+ Của bà cụ với cậu bé.
+ 2 Câu.


+ Daáu chaám.


+ Chữ: Mỗi, Giống.
+ Viết hoa và lùi vào 1 ô.



-3 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- 1-2 HS nhận xét và sửa sai.
- Chép bài chính tả vào vở.
-Sốt lỗi.


-1 – 2 HS đọc yêu cầu bài tập
- 2HS nêu


- 2 HS trả lời: e,ê, i


- 2 HS trả lời : o, ô, ơ, a, ă, â, u ,ơ
- 1-2 HS nhận xét và nhắc lại.
- Làm việc theo nhóm 6; 1 nhóm
làm bảng phụ.


- Các nhóm nhận xét bảng nhóm
và đối chiếu kết quả nhóm mình.
-Đọc và đọc thuộc bảng chữ cái.


<b>Mó thuật</b>


Tiết 01:

<i><b>Vẽ trang trí - Vẽ đậm vẽ nhạt</b></i>


<b>I. Mục tiêu:HS biết:</b>


- Nhận biết được 3 độ đậm nhạt chính: Đậm – đậm vừa – nhạt.


- Tạo những sắc độ đậm nhạt đơn giản trong bài vẽ trang trí hoặc bài vẽ tranh.
- Yêu thích sản phẩm của mình.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Tranh có 3 mức đậm nhạt, phấn màu.


- Bút chì, bút màu , tẩy.


<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung </b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


HĐ 1: Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HĐ 2: Cách vẽ đậm
nhạt .


HĐ 3: Thực hành
HĐ 4: Nhận xét
đánh giá.


3. Củng cố, dặn dò.


theo 3 mức đậm đậm vừa và nhạt.


-Đưa ra một số bài vẽ đẹp và không đẹp.
-HD vẽ bằng phấn màu:


+Vẽ đậm, đưa nét mạnh đan dày.


+Vẽ nhạt: Đưa nét bút nhẹ tay, nét đan
thưa.



-Có thể dùng màu, chì để vẽ.
-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
-HD cách sử dụng vở tập vẽ.
-Nhận xét đánh giá bài vẽ.


-Nhắc HS về sưu tầm tranh vẽ đậm nhạt.
Sưu tầm tranh thiếu nhi.


-Nghe.


-Xem tranh chì màu đậm,
nhạt.


-Quan sát, nhận xét.
-Quan sát theo dõi.


-Đưa đồ dùng ra.


-Tự chọn màu vẽ và vẽ vào
3 bông hoa theo 3 mức độ.
-Trình bày sản phẩm và
chọn bài vẽ đẹp.


<i><b>Thứ tư ngày 05 tháng 09 năm 2012</b></i>


<b>Tập đọc</b>


Tiết 03:

<i><b>Tự thuật</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các từ khó: Tự thuật, quê quán, quận, trường, Hợp Đồng, Chương Mỹ, Hàn


<i><b>Thuyên, Hoàn Kiếm,…Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ,giữa phần yêu</b></i>
cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. Đọc các từ chỉ đơn vị hành chính (xã, phường, quận, huyện, …)
- Hiểu nghĩa các từ mới trong: tự thuật, quê qn….Nắm được những thơng tin chính về về bạn
HS trong bài.


- HS Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch).
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh minh họa nhö SGK.


- Bảng phụ viết bảng tự thuật.Phiếu bản tự thuật có ghi sẵn thơng tin.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sính


1.Kiểm tra.


2.Bài mới.
Luyện đọc


-Gọi HS đọc bài: Có cơng mài sắt có
ngày nên kimvà trả lới 1 câu hỏi sgk
? Câu chuyện khuyên các em điều gì?
-Nhận xét đánh giá – ghi điểm HS.
-Giới thiệu bài qua tranh minh họa
-Đọc mẫu, giọng đọc rõ ràng mạch.
-Yêu cầu hs đọc từng câu và kết hợp giải
nghĩa từ SGK.



-HD kĩ cách đọc.
-Chia nhóm theo bàn.


-3 HS đọc và trả lời câu hỏi theo
yêu cầu.


-1-2 HS nhận xét và bổ sung
-Mở sách Quan sát tranh.
-Theo dõi – nghe.


-Nối tiếp nhau đọc.


-3-5 HS Phát âm các từ khó.
-3-4 Nối tiếp nhau đọc .
-Đọc trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3Tìm hiểu bài


Luyện đọc lại
4.Củng cố –
dặn dị:


-Yêu cầu thảo luận theo cặp: Bạn biết gì
về bạn Thanh Hà?


? Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh
Hà như vậy?


-Gợi ý giúp đỡ HS khi học sinh tự nói về


bản thân.


? Em hãy cho biết em đang ở xã nào?
Huyện nào? Tỉnh nào?


- Nhận xét.


-Tổ chức cho HS đọc cá nhân.
- Nhận xét từng cá nhân


* Ai cũng cần viết bản tự thuật (lí lịch)
để người khác hiểu thêm về mình nên khi
viết các em cần viết chính xác.


-Nhận xét tiết học.Dặn dò.


-Các cặp tự hỏi nhau.


-Vài cặp lên thể hiện trước lớp.
-1-2 HS trả lời: Nhờ bản tự thuật
của bạn Thanh Hà


- 3 – 4 HS trình bày.


-Trong mỗi bàn HS tự nói về bản
thân mình cho các bạn nghe.
-3-4 HS Nối tiếp nhau nói về
thơn xóm nơi em ở.


-3-5 HS cho ý kiến.


-3 – 4 HS Thi đọc.


- Theo dõi và nhận xét bạn đọc.
<i><b>* HS yếu đọc từ khó.</b></i>


-Tự viết bản tự thuật về bản thân
mình theo mẫu.


<b>Tốn</b>


Tiết 03:

<i><b>Số hạng – Tổng</b></i>


<b> I. Mục tiêu:</b>


1. Bước đầu biết số hạng và tổng trong phép cộng.


2. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
3. Biết giải bài tốn có lời văn bằng một phép cộng.


<b>II.Hoạt động sư phạm: Gọi 3HS lên bảng viết các số sau thành tổng của số chục và số đơn </b>
vị: 57 ; 89 ; 74.


- Lớp làm bảng con mỗi dãy một số – Gv và HS cùng nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>HĐ 1:Đạt MT số 1,2</b>
HĐLC: Ôn tập.
HTTC: Cả lớp.



<b>HĐ 2:Đạt MT số 1,2</b>
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Cá nhân.


-Nêu phép tính : 35 + 24


-Nêu: Trong phép cộng 35 và 24
gọi là số hạng, 68 gọi là tổng
-Ghi phép tính: 63 +15


- Y/C Đặt tính và nêu tên gọi.
- Nhận xét và chốt nội dung ơn tập
Bài 1/5: Viết số thích hợp


(?)Muốn tính tổng hai số ta làm
phép tính gì?


- Y/c HS làm vào vở


- Chấm 1 số vở và nhận xét
Bài 2/5:Đặt tính rồi tính tổng


- Hướng dẫn mẫu.


- Yêu cầu HS làm bảng con


-HS Đặt tính và tính
- 1-2 HS nhận xét kết quả
- Nhắc lại.



- Làm bảng con.


-Tự cho ví dụ về phép cộng và
nêu tên gọi của chúng.


- 1HS trả lời: Phép cộng.


-Tự làm bài vào vở, 1HS làm
bảng nhóm.


- 3HS Nhận xét bài làm của bạn
- Theo dõi mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HĐ 3:Đạt MT số 3</b>
HĐLC: Thực hành.
HTTC:: Nhóm 4.


- Nhận xét và sửa sai
Bài 3/5: Ghi đề bài
(?)Bài tốn cho biết gì?
(?)Bài tốn hỏi gì?


(?)Muốn biết cả hai buổi bán
đựơc… xe đạp ta làm thế nào?
- Lưu ý cách trình bày tốn giải.
- Nhận xét và đối chiếu các bài.


- 3HS nhận xét bài trên bảng.
-2HS đọc đề



-2HS trả lời, HS khác nhận xét:
Sáng: 12 xe đạp
Chiều: 20 xe đạp
2 buổi bán đựơc: … xe đạp?
-1-2 HS nêu lời giải, phép tính
-HS bảng nhóm theo nhóm 4
- 1-2 Hs nhận xét bài của bạn
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: Yêu cầu HS đọc lại các bảng cộng, trừ đã học .</b>


<b>V. Chuẩn bị: bảng phụ ghi nội dung bài 1/5, bảng nhóm làm bài 3/5</b>
<b>_______________________________________</b>


<b>Luyện từ và câu</b>
Tiết 01:

<i><b>Từ và câu</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu.


- Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập qua BT1 và BT2
- Bước đầu dùng từ đặt câu đơn giản về nội dung tranh qua BT3
<i><b>* GDKNS</b>: Kĩ năng giao tiếp khi ở trường,.</i>


<i><b>** GDBVMT</b>: học sinh biết bảo vệ cảnh quang môi trường: nhà ở, trường học, công viên,…</i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ viết bài tập 2. Tranh minh họa như SGK/8


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>


HĐ 1: Từ: -HD làm bài tập:


Bài 1/8: Yêu cầu HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi:


(?)Hình 1 vẽ gì?
+Vậy ta có từ trường.


-T/C cho HS điểm số từ 2 – 8


HD tương tự như hình 1 để tìm ra các từ
cịn lại.


- Nhận xét
Bài 2/9:


(?)Bài tập yêu cầu gì?


-Chia lớp thành 3 nhóm có HS cùng
nhau –ghi các từ theo chủ đề?


-Mở SGK.


-HS quan saùt SGK.


- 1-2 HS trả lời :Vẽ trường học.
- 1 HS nhận xét và nhắc lại từ mới
- Lớp đọc đồng thanh từ mới


-Thi đua chơi và nêu từ mới :


2- Học sinh; 3 – chạy; 4 – cô giáo;
5- hoa hồng; 6- nhà; 7 – xe đạp; 8 –
múa.


-2 – 3 HS nhắc lại từ.
-1-2HS Đọc u cầu.
+ Tìm từ theo chủ đề.
-Chia nhóm - Thi đua ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HĐ 2: Câu:


HĐ 3: Củng cố,
dặn dò:


Bài 3: Yêu cầu HS quan sát tranh.
( ?)Tranh 1 vẽ cảnh gì?


Chia lớp thành các nhóm theo bàn:
Quan sát tranh và nói 1 câu về nội
dung tranh.


-Cuøng HS nhận xét bổ sung.


<i>Kết luận</i> :<i>Tên gọi các vật, việc làm gọi</i>
<i>là từ.Dùng từ để đặt câu.</i>


-Nhận xét tiết học.



-GDKNS và BVMT qua bài học


-3HS đọc lại từ mới.
-Quan sát.


+ Cảnh các bạn đi thăm vườn hoa.
- 2 – 3 HS đọc mẫu.


-Chia nhóm thảo luận.
-Từng HS trong nhóm nêu.


-Mỗi nhóm đặt 1 câu theo 2 tranh.
-Ơn tập 29 chữ cái đã học.


<b>Thủ công</b>


Tiết 01:

<i><b>Gấp tên lửa (tiết 1)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:HS </b>


- Nắm được quy trình gấp tên lửa, gấp được tên lửa.


- Biết vệ sinh, an tồn trong khi gấp, hứng thú và u thích gấp hình.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Quy trình gấp tên lửa, vật mẫu, giấu màu.
- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Hoïc sinh</b>


1. Kiểm tra
<b>2. Bài mới</b>
HĐ 1:Quan sát
và nhận xét:
HĐ 2: Gấp tạo
mũi thân tên
lửa.


HĐ 3:Thực hành


3. <b> Củng cố, dặn</b>


-Phát giấy màu cho HS.


-Giới thiệu bài: Đưa mẫu tên lửa.


(?)Em có nhận xét gì về hình dáng của tên lửa?
(?)Tên lửa có mấy phần?


(?)Tên lửa làm bằng gì?


-Mở mẫu gấp tên lửa ra và gấp lại.
(?)Có mấy bước gấp tên lửa?


-Treo tranh quy trình gấp tên lửa và giới thiệu
các bước gấp.


+ Gấp tạo mũi và thân của tên lửa theo từng


bước, sau mỗi bước GV đưa lên cho HS so sánh
với quy trình gấp.


-Gấp lại 1 – 2 lần


-HD tạo tên lửa và cách sử dụng tên lửa.
-HD lại các thao tác gấp.


-Chia lớp thành các nhóm theo bàn và tập gấp.
- Theo dõi và hướng dẫn HS làm


-Cùng HS đánh giá tên lửa của các nhóm
(?)Tên lửa dùng để làm gì?


Nhận dồ dùng học tập.
-Quan sát, nhận xét
+ Đầu nhọn, đuôi xoè ra
+ 2 Phần: đầu và thân
-Tự HS phát biểu.
-Quan sát, theo dõi.
+ 2Bước.


-Quan sát.


-Quan sát theo dõi.
-Làm theo.


-2HS lên thực hành gấp.
-HS Gấp theo bàn.
- Nhận xét bài làm của


các nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>dò</b>


<b> : </b> - Giáo dục HS GDBVMT.


- Dặn dị HS:Về nhà tập gấp và chuẩn bị giấy
cho giờ sau.


- Làm vệ sinh quanh
chỗ ngồi


<b>Tập viết</b>


Tiết 01:

<i><b>Chữ hoa A</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết viết chữ hoa A (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).


- Biết viết câu ứng dụng “Anh em thuận hoà” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và
nối đúng quy định.


- Giáo dục HS viết nắn nót, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Mẫu chữ A, bảng phụ, bảng con.
- Vở tập viết, bút.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>



<b>Nội dung </b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Mở đầu. </b>
<b> </b>


<b>2. Bài mới.</b>
HĐ 1: HD viết
chữ hoa.


HĐ 2: Viết
câu ứng dụng.


HĐ 3: Viết
vào vở TV
C. Củng cố,
dặn dị:


(?)Để học tốt mơn tập viết các em cần
có đồ dùng gì?


-Đưa mẫu chữ A.


(?)Chữ A cao mấy li vở? Có mấy nét?
-Phân tích và viết mẫu.


-HD phân tích cách viết.
- Nhận xét và sửa sai


-Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng:



<i><b>Anh em thuận hồ</b></i>

”.



(?)Câu tục ngữ này muốn khun các
em điều gì?


- GDHS qua câu ứng dụng
-Quan sát mẫu câu và nhận xét
(?)Nêu độ cao các con chữ?


(?)Cách đặt các dấu thanh như thế nào?
(?)Các chữ viết cách nhau khoảng
chừng nào?


-Nhắc HS cách nối các con chữ – viết
mẫu và HD.


-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm
bút, uốn nắn chung.


-Chaám 8 – 10 bài.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết baøi.


+1-2 HS trả lời: Phấn, bảng, giẻ
lau, bút, vở tập viết.


-Kiểm tra đồ dùng lẫn nhau.
-Đọc chữ A và quan sát.


+ 2HS trả lời: Cao 5 li, gồm 3 nét.


-Nghe và quan sát.


-Viết theo vào bảng con.
-Viết bảng.


- 3- 4 HS đọc lại và trả lời:


+ Anh em trong gia đình phải biết
yêu thương nhau…


-Tự liên hệ thực tế
- 5 – 6HS nêu.
-1-2HS nhận xét
+ Cách 1 con chữ o


-Viết bảng con chữ : Anh 2–3 lần
-Viết vở theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tập đọc (đọc thêm )</b>


Tieát 04:

<i><b> Ngày hôm qua đâu rồi ?</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn tồn bài, đọc đúng các từ khó: xoa, toả, lịch, lúa… Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu
chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Học thuộc lòng bài thơ.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, các câu thơ. Hiểu nội dung bài: Thời gian rất đáng quý, cần
làm việc học hành chăm chỉ để khơng phí thời gian.


- Giáo dục HS biết quý thời gian.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Tranh minh hoạ bài trong SGK.Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Kiểm tra
2. Bài mới.
HĐ1:
Luyện đọc


HÑ 2: Tìm
hiểu bài


HĐ3: học
thuộc lòng
3.Củng cố,
dặn dò:


Gọi HS đọc bài “Tự thuật”
- Giới thiệu bài.


- Đọc mẫu với giọng chậm rãi, trìu mến.
-HD HS luyện đọc


-Phát hiện và ghi từ khó lên bảng.
-HD đọc từng khổ thơ và yêu cầu giải
nghĩa từ.



-Chia nhoùm theo bàn.


- Nhận xét và sửa sai tức thời
- Tìm hiểu qua nội dung bài:


(?)Bạn nhỏ trong bài hỏi bố điều gì?
(?)Em cần làm gì để khơng phí thời
gian?


(?)Bài thơ muốn nói với em điều gì?
-Tổ chức đọc thuộc lòng theo bàn.
<i><b>* HS yếu chỉ đánh vần và đọc khổ thơ 1</b></i>
- Nhận xét và ghi điểm.


? Sau bài học em cần làm gì?


-Nhắc HS về nhà học thuộc bài thơ.


-2 HS đọc


-Cùng HS nhận xét, đánh giá.
- Quan sát quyển lịch.


-Theo dõi dò bài


-Nối tiếp nhau đọc từng dịng thơ
-Phát âm


-Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.


-Luyện đọc trong nhóm


-Thi đua đọc cá nhân
-Đọc đồng thanh cả bài
-Đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ 2HS: Ngày hôm qua đâu rồi?
-3 HS nối tiếp nhau trả lời


+Bài thơ nhắc nhở:Thời gian rất
đáng quý, đừng để lãng phí thời
gian


-Tự luyện đọc
-Nhận xét, đánh giá.


-Vài HS đọc thuộc long bài thơ.
+ 2-3HS: Biết tiết kiệm thời giờ.
Tốn


Tiết 04:

<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Biết gọi tên thành phần và kết quả của phép cộng. Biết cộng các số có 2 chữ số khơng nhớ
trong phạm vi 100.


2. Biết cộng nhẩm số trịn chục có 2 chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Hoạt động sư phạm: Thu vở HS chấm, nhận xét.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


<b>HĐ 1 : đạt MT số 1</b>
HĐLC: Thực hành.
HTTC:Cá nhân.
<b>HĐ 2 : đạt MT số 2</b>
HĐLC: Thực hành.
HTTC:cả lớp.
<b>HĐ 3 : đạt MT số 1</b>
HĐLC: Thực hành.
HTTC: cá nhân


<b>HĐ 4 : đạt MT số 3</b>
HĐLC: Thực hành.
HTTC: nhóm 4


Bài 1/6: Tính
-Hướng dẫn mẫu.


- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét và sửa sai.


Bài 2/6 Tính nhẩm: (làm cột 2)
- Hướng dẫn HS cách tính nhẩm
50 + 10 + 20 =80


50 + 30 = 80


Bài 3/6: Đặt tính rồi tính tổng



- Hướng dẫn mẫu: 20 và 68
- Nêu miệng phép tính
- Yêu cầu HS làm vào vở


- Chấm 1 số vở và nhận xét
Bài 4: HD HS


(?)Bài tốn cho biết gì?
(?)Bài tốn hỏi gì?
- Hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm theo nhóm 4
- Nhận xét và sửa sai.


- 4 HS lần lượt lên bảng


- Lớp làm bảng con, nhận xét bài
trên bảng.


-Nêu tên các thành phần của phép
tính.


- Tính nhẩm và nêu kết quả
- Nhận xét và nhắc lại


-Đăït tính và ghi vào bảng con.
-Nêu tên các thành phần của phép
cộng.


-Làm vào vở câu a và c
- 2HS lên bảng



- 2 HS đọc đề bàivà trả lời:
-Có: 25 HS trai và 32 HS gái
-Có: … học sinh?


-4-6 HS nêu miệng lời giải.
-Giải vào bảng nhóm.
- Nhận xét bài các nhóm
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: Yêu cầu HS đọc lại các bảng cộng, trừ đã học.</b>


<b>_________________________________</b>
<b>Thể dục</b>


Dạy chun
<b>Tự nhiên xã hội</b>


Tiết 01:

<i><b>Cơ quan vận động</b></i>


<b>I. Mục tiêu:giúp HS:</b>


- Nhận ra cơ quan vận động gồm có hệ cơ và bộ xương.


- Hiểu được nhờ có sự phối hợp hoạt động của cơ và xương mà cơ thể cử động được.
- Năng vận động sẽ giúp cho cơ và xương phát triển tốt.


<i><b>* GDKNS:</b> Kĩ năng ra quyết định nên và khơng nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt. Kĩ</i>
<i>năng làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động để xương và cơ phát</i>
<i>triển tốt.</i>


<b>II. Chuẩn bị:Các hình trong SGK.</b>
<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2.Bài mới.
HĐ1: Làm
một số cử
động.


HĐ2: Giới
thiệu cơ
quan vận
động






HĐ3: Trị
chơi vận
động.


3.Củng cố,
<b>dặn dò. </b>


<i><b>công hay múa</b></i>


-HD động tác múa phù hoạ.
-Giới thiệu ghi bài


-HD HS làm mẫu theo động tác SGK



(?)Bộ phận nào của cơ thể phải cử động
để thực hiện động tác quay cổ?


(?)Động tác nghiêng người?
(?)Động tác cúi gập mình?


<i>Kết luận:Để thực hiện được các động</i>
<i>tác trên thì các bộ phận trên cơ thể phải</i>
<i>cử động.</i>


-Yêu cầu HS tự sờ nắn bàn tay, cổ tay.
? Dưới lớp da có gì<i>?(Bắp thịt gọi là cơ)</i>


-u cầu thực hiện động tác
- Gọi HS trả lời câu hỏi:


(?)Nhờ đâu mà các bộ phận đó của cơ
thể cử động được?


-Đưa tranh vẽ cơ quan vận động, giảng
thêm.


<i>KL:Nhờ sự phối hợp của cơ và xương</i>
<i>mà chúng ta cử động được.</i>


-HD Cách Chơi: 2 bạn ngồi đối diện
nhau, 2 cánh tay đan vào nhau khi chơi
ai kéo tay được về phía mình thì người
đó thắng.



-Chia nhóm 3 HS, 1 HS làm trọng tài, 2
HS chơi.


-Nhận xét, đánh gía


(?)Muốn khoẻ phải làm gì?
(?)Em làm gì để khoẻ?


-Nhắc lại nội dung bài và GDKNS.
-Nhắc HS về nhà năng tập thể dục.


-2HS Nhắc lại tên bài học.


-Mở SGK quan sát các hình vẽ và
tập làm theo


-Cả lớp làm theo lời hô của lớp
trưởng.


- 1-2HS trả lời, 2HS khác nhận xét:
+ Đầu, cổ.


+ Mình, cổ, tay


+ Đầu ,cổ, tay, bung hơng


-Thực hiện
+ Bắp thịt, xương



-Thực hành uốn dẻo bàn tay, cổ tay
- 1-2HS trả lời, 2HS khác nhận xét:
+ Nhờ sự phối hợp hoạt động của
cơ và xương.


-Quan sát, nghe.
-Quan sát.
-2 HS chơi thử.


-Caùc nhóm chơi


-1-2HS trả lời, HS khác nhận xét
và nhắc lại :


+ Vì bạn có cơ và xương khoẻ
+ Vận động nhiều.


-Vài HS nêu
<b>Luyện tập tự chọn</b>


<b>Rèn đọc: </b>

<i><b>Có cơng mài sắt, có ngày nên kim</b></i>



<i><b>Ngày hôm qua đâu rồi ?</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn tồn bài, đọc đúng các từ khó trong bài .Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu
phẩy và giữa các cụm từ. Học thuộc lòng bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Luyện đọc.


.


-Đọc mẫu toàn bài và HD cách đọc.
-Yêu cầu HS đọc từng câu.


-Phát hiện các từ HS đọc sai và ghi bảng.
-HD HS đọc các câu văn dài trong đoạn.
-Chia lớp thành nhóm 4 người nhắc HS
đọc đủ nghe trong nhóm, theo dõi giúp
đỡ.


-Tổ chức trị chơi thi đọc tiếp sức giữa
các nhóm.


-Gọi HS đọc từng đoạn
-Gọi HS đọc lại bài.


-Nhắc HS về nhà tập đọc lại.


-Nghe, theo doõi.


-Lần lượt đọc từng câu.
-Phát âm lại.


-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Lần lượt đọc trong nhóm
-Lớp theo dõi.



-Thi đua đọc.


-Đọc đồng thanh toàn bài.


- 3- 4 HS đọc, cả lớp lắng
nghe-nhận xét.


<i><b>Thứ sáu ngày 07 tháng 09 năm 2012</b></i>


<b>Tập làm văn</b>


Tiết 01:

<i><b>Tự giới thiệu – Câu và bài</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình. Biết nghe và nói lại những điều
nghe được về bạn trong lớp. Bước đầu biết kể chuyện một mẩu chuyện theo tranh.


-Bước đầu biết nói 1-2 câu, kể lại nội dung tranh.


<i>* <b>GDKNS</b>: biết tự nhận thức về bản thân, mạnh dạn , tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý </i>
<i>kiến người khác .</i>


<i><b>** GDBVMT</b>: Không hái hoa </i>bẻ cành<i> trong công viên, nơi công cộng, biết bảo vệ cảnh quang </i>
<i>mơi trường.</i>


<b>II. Chuẩn bị:Hình minh họa SGK/12. </b>
<b>- Bảng phụ ghi bài tập1.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>1. Kiểm tra</b>
<b>2. Bài mới</b>


.


-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
-Giới thiệu mục tiêu baì.
Bài1/12. Treo bảng phụ


Bài 2/12:Thực hành tự nói về mình
- Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp
-Ghi 1 ví dụ lên bảng


-Nhận xét, đánh giá.


Bài 3/12: Kể chuyện theo tranh, dành
cho HS TB khá, giỏi:


(?)Bài tập yêu cầu gì?


-2-3 HS đọc câu hỏi


-Nhiều HS tự trả lời theo từng câu hỏi
-Cùng GV nhận xét, bổ sung.


-Nói về bản thân mình cho bạn nghe
-Đại diện vài cặp lên nói về bản thân
bạn cho cả lớp nghe.



- 1-2HS nhận xét và bổ sung
-Mở SGK: Đọc yêu cầu bài
- 1-2HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3.Củng cố,
<b>dặn dò:</b>


(?)Trong 4 tranh em thấy có tranh nào
đã được học?


(?)Tranh 3 vẽ cảnh gì?
(?)Tranh 4 vẽ cảnh gì?
-Nhắc HS đặt tên cho 2 bạn.


-Chia lớp theo bàn tập kể lại nội dung
theo câu chuyện.


-Theo dõi, giúp đỡ HS.


(?)Là bạn gái em có hái hoa khơng?
(?)Nếu là em , em sẽ nói gì với bạn
gái?


- GDKNS vaø BVMT


+ Tranh 1, 2 đã học ở bài luyện từ và
câu


-3 –4 HS nói lại nội dung tranh 1,2.
+ Bạn Lan định hái 1 bông hoa.


+ Bạn trai nhắc nhở bạn gái
-QS tranh lần lượt kể trong nhóm
-Đại diện các nhóm kể lại


-Nhận xét, bổ sung
-Nêu


+ Bạn khơng nên hái hoa
<b>Tốn</b>


Tiết 05 :

<i><b>Đê – xi - mét</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo đề xi mét. Nắm được quan hệ
giữa dm và cm (1dm = 10 cm)


2 Nhận biết dộ lớn của đơn vị đo dm, so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản.
3. Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị dm.


<b>II. Hoạt động sư phạm: 3HS lên bảng, lớp làm bảng con: </b>
- Tính: 29 + 40; 58 + 20 ; 43 + 52.


- 3HS nhận xét. GV nhận xét và ghi điểm cá nhân
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên </b> <b>Hoïc sinh</b>


<b>HĐ 1:đạt MT số 1.</b>
HĐLC: Thực hành.
HTTC: cả lớp



<b>HĐ 2:đạt MT số 1,2.</b>
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Cá nhân.


-Vẽ hình và gọi 1 HS lên đo
A B
(?)Đoạn AB dài mấy cm?
=>10 cm còn gọi là 1 dm. Đề
xi mét viết tắt là dm


? 1 dm = ? cm
? 10 cm = ?dm


(?)Vậy các thước đó có độ dài
mấy dm?


Bài 1/7:


-Vẽ 3 đoạn thẳng lên bảng
- Gọi lần lược 3 HS trả lời .
- Nhận xét và chốt nội dung


- Quan saùt.


- 1-2HS trả lời, 2HS nhận xét


+ đoạn AB dài 10 cm
-Nhắc nhiều lần
+ 1 dm = 10 cm


+ 10 cm = 1dm
-Nhắc lại nhiều lần


-Lấy thước 20 cm, 30 cm,50 cm.
+ 2 dm, 3dm, 5dm


-Quan sát, trả lời miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HĐ 3:đạt MT số 3</b>
HĐLC: Thực hành.
HTTC: cá nhân.


Bài 2/7:Tính


- HD mẫu: 1dm + 1 dm = 2 dm
8 dm – 2 dm = 6 dm
- Chấm 1 số vở và nhận xét
sửa sai


-Làm vào vở, 3 HS lện bảng
8 dm + 2 dm = 10 dm


10 dm – 9 dm = 1 dm
- Nhận xét và sửa sai
-Nhắc lại: 1 dm = 10 cm
10 cm = 1dm.
<b>III. Chuẩn bị:Băng giấy 10 cm. Thước 30 cm,20 cm, 50 cm.</b>


<b>IV. Hoạt động nối tiếp: Yêu cầu HS đọc lại các bảng cộng, trừ đã học.</b>
______________________________________



<b>Chính tả (Nghe – viết)</b>


Tiết 02 :

<i><b>Ngày hôm qua đâu rồi?</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết được khổ thơ cuối của bài thơ “ Ngày hơm qua đâu rồi?”


-Biết cách trình bày 1 bài thơ, các chữ đầu dòng thơ viết hoa. Viết đúng những từ, tiếng có
âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: an/ang.Tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái:
Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ cái. Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo.
- Giáo dục HS tính chính xác và cẩn thận khi trình bày bài viết.


<b>II. Chuẩn bị:Bảng phụ ghi nội dung bài 2/11, 3/11</b>
- Bảng chữ cái.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra
<b>2. Bài mới.</b>
HĐ1:Tìm
hiểu nội dung
và hướng dẫn
chính tả.


HĐ2: HD HS


-Đọc : nên kim, nên người, lên núi.


- Nhận xét, đánh giá.


-Giới thiệu mục tiêu bài học.
-Đọc khổ thơ.


(?)Khổ thơ là lời nói của ai với ai?
(?)Khổ thơ có mấy dòng thơ?


(?)Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế
nào?


(?)Mỗi dịng thơ có mấy chữ?


(?)Mỗi dịng thơ nên viết lùi vào 2 ơ
kể từ dịng kẻ lỗi.


-u cầu HS tìm trong bài các chữ có
vần <i>ai </i>– <i>ay</i>, chữ <i>l- n.</i>


<i>-</i>Đọc lại khổ thơ, đọc từng dịng thơ
-Đọc lại tồn bài.


-Chấm 8-10 bài nhận xét về bài
viết-chữ viết, cách trình bày bài


Bài 2/11:Phân biệt an/ang:


-Viết bảng con


-2-3 HS đọc 9 chữ cái đầu.


- 2-3 HS đọc, 1-2HS trả lời:
+ Của bố với con.


+ 4 dòng.
+ Viết hoa.
+ 5 chữ.


-3HS lên bảng, lớp viết bảng con:


<i>ngày, lại, là.</i>,…
-HS Viết vào vở
-Sốt lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

làm bài tập


3.Củng cố,
<b>dặn dò </b>


- Treo bảng phụ, hướng dẫn HS làm
bài.


- Nhận xét và giải nghĩa từ vừa điền
Bài 3/11: Treo bảng phụ


- Yêu cầu HS thi tiếp sức, điền những
chữ cái còn thiếu.


- Nhận xét và hoàn chỉnh bài.
Bài 4/11:



-Nhận xét, đánh giá tiết học


-Nhắc HS về nhà học thuộc 19 chữ cái
đầu.


-Laøm baøi vaøo baûng con.


- cả lớp đọc lại các tư vừa điền.
-1 HS đọc yêu cầu.


-1 HS đọc 9 chữ cái đầu.
- Tiếp sức theo dãy.


- Nhận xét và đối chiếu kết quả.
-Nhiều HS đọc 10 chữ cái tiếp theo
và thi đua đọc.


-Vài HS đọc thuộc


-2-3 HS đọc 19 chữ cái đầu.
<b>Hát nhạc</b>


Tiết 01:

<i><b>Học hát Quốc ca</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm được đây là bài hát quốc ca của nước Việt Nam.


- Hát đúng sắc thái thể hiện sự trong sáng, trang trọng uy nghi trước lá cờ tổ quốc.
- Giáo dục HS lòng yêu nước, yêu quê hương, kính u Hồ Chủ Tịch.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hát đúng và chính xác bài Quốc ca.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


HĐ 1:
Giới thiệu


HĐ 2:
Dạy hát


Dặn doø.


(?)Khi nào chúng ta hát hoặc nghe Quốc ca?
-Giới thiệu: bài Quốc Ca là bài hát chung của
cả nước nguyên là “Tiến quân ca” do nhạc sĩ
Văn Cao sáng tác.Khi chào cờ có hát hoặc cử
Quốc ca. Tất cả mọi người phải đúng nghiêm
trang hướng về lá quốc kì.


-GV hát HS nghe– kết hợp ghi tên bài hát, tên
tác giả và treo bảng phụ có các lời ca.


-Hát mẫu lần 1.


-HD đọc đồng thanh lời ca.



-HD hát từng câu theo kiểu móc xích.
-Sửa sai cho HS hát chưa đúng.
-Cho HS hát đồng thanh.
-HD đọc to 5 điều Bác Hồ dạy.
-Nhận xét tổng kết bài dạy.
-Nhắc nhở HS.


+ 2HS trả lời: Khi chào cờ.
-Lắng nghe.


-Nghe .
Nghe.


-Lớp đọc đồng thanh.
-Hát theo.


-HS hay xuống giọng ở từ sa
<i><b>trường.Ngân đủ phát “tiến lên”</b></i>
-Hát cả bài.


-Hát theo dãy bàn.


-Từng nhóm thi đua tổ thi đua ...
-Đọc đồng thanh.


-2HS hát cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Tìm hiểu về lớp học</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp, sao.
- Ổn định phân sao, phụ trách sao.


- Nghe – hát “ Quốc ca – Đội ca”.


<b>II. Chuẩn bị: băng có 2 bài hát Quốc ca – Đội ca.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Ổn định. </b>
2. Noäi dung


a-Giới thiệu một số
nội quy của trường.
b-Nội quy của lớp.


c-Ổn định tổ chức.
d-Nghe hát:


3.Nhận xét đánh giá


-Nêu mục tiêu tiết học.
-Giới thiệu:


<i>Neâu: </i>


<i>Đi học chuyên can, đúng giờ</i>



<i>Học bài và làm bài trước khi đến lớp.</i>
<i>Lễ phép đoàn kết, thật thà.</i>


<i>Giữ vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ.</i>
<i>-Chia lớp thành 3 sao: …</i>


- Hát bài Quốc ca


-Nhận xét đánh giá mọi họat động.
-Nhận xét chung giờ học.


Nhắc một số hoạt động tuần tới.


-Hát đồng thanh.
-Nhắc lại.


- 2 – 3 HS nêu lại.
-Nhận nhiệm vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Giới thiệu chương trình–Trị chơi:Diệt các con vật có hại</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Giới thiệu chương trình thể dục lớp 2. Một số quy định trong giờ học thể dục.


- Yêu cầu HS biết được một số nội dung cơ bản, có thái độ học tập đúng. Biên chế tổ, chọn
cán sự lớp. Ơn trị chơi: Diệt các con vật có hại.


– Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Địa điểm: sân trường


- Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>


<b>A. Phần mở đầu : </b>


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ hát.


<b>B. Phần cơ bản:</b>


1) Giới thiệu chương trình thể dục lớp 2: có 4
chương: - Đội hình đội ngũ


- Bài thể dục phát triển chung.


- Bài tập RLTT và kĩ năng vận động Ltập
- Trò chơi vận động.


2) Một số quy định khi học thể dục.
-Nghiêm túc tuân theo lệnh của cán sự.
-ăn mặc giày dép gọn gàng.


-Không đùa nghịch khi tập luyện.
3) Biên chế tập luyện.



-Chia 4 tổ: Chọn HS nói to, rõ ràng làm cán sự.
-Giậm chân tại chỗ. Tập theo tổ


4) Trò chơi:Diệt các con vật có hại.


-Giúp HS nhắc lại tên các con vật có lợi và có
hại.-Nhắc cách chơi – nhận xét chơi


<b>C. Phần kết thúc:</b>
-Đứng vỗ tay và hát.


-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.


5 – 8’


3 – 5’


5 – 6’


5 – 6’







































<b>Thể dục</b>


<i><b>Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số – chào, báo cáo </b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- n 1 số kĩ năng ĐHĐn đã học. Học cách chào, báo cáo khi g/v nhận lớp và kết thúc giờ học.
- HS thực hiện được động tác tương đối chính xác, trật tự.


- Giáo dục HS tự giác, tích cực học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>
<b>A. Phần mở đầu:</b>



-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ hát.


<b>B. Phần cơ bản:</b>


1) n tập hợp hàng dọc, dong hàng, điểm số,
giậm chân tại chỗ- đứng lại - Đội hình đội
ngũ,


2) Chào, báo cáo khi g/v nhận lớp và kết thúc
giờ học.


G/v hướng dẫn, HS thực hiện.


*Trò chơi vận động “ Diệt các con vật có
hại”


Tương tự tiết 1


-Nhắc cách chơi – nhận xét chơi
<b>C. Phần kết thúc:</b>


-Đứng vỗ tay và hát.


-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.


5 – 8’
4 – 5’
2 -3 lần



5 – 6’


1’


1- 2’




































</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×