Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giao an lop 2 SangchieuTuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.91 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 8</b>



<i>Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2008</i>

<i><b>Ho</b></i>



<i><b> ạ</b></i>

<i><b> t độ</b></i>

<i><b> ng t</b></i>

<i><b> ậ</b></i>

<i><b> p th</b></i>

<i><b> ể</b></i>

<i><b> : NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN</b></i>


<i><b>Tập đọc</b></i>

:

<i><b>NG</b></i>

<i><b>ƯỜ</b></i>

<i><b>I M</b></i>

<i><b>Ẹ</b></i>

<i><b> HI</b></i>

<i><b>Ề</b></i>

<i><b>N .</b></i>



I<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Đọc trơn toàn bài , chú ý các từ khó dễ lẫn do phương ngữ như :- cổng trường , ra
<i>chơi , nén nổi tò mò , trốn ra sao được , chỗ tường thủng , cố lách ra , nắm chặt , vùng</i>
<i>vẫy , cổ chân , lấm lét …</i>


- Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ .Biết đọc giọng kể với lời nhân
vật


-Hiểu nghĩa các từ mới như :gánh xiếc , tò mò , lấm lét , thập thò .


-Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện : Cô giáo như người mẹ hiền của các em học sinh
. Cô vừa yêu thương các em hết mực , vừa nghiêm khác dạy bảo các em nên người .
II <i><b>/ Chuẩn bị </b></i>


<i><b>-</b></i>Tranh ảnh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>



- Kiểm tra 2 học sinh đọc thuộc lòng và
trả lời câu hỏi .<i><b> </b></i>


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


<i>-Cho lớp hát bài cô giáo như mẹ hiền .</i>
-Để biết tình cảm cơ giáo đối với học sinh
thế nào Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “
Người mẹ hiền <i><b>” </b></i>


<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng
những từ ngữ thể hiện được từng vai trong
chuyện .


- Gọi một em đọc lại .


<i>* Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn tương </i>
tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở
các tiết trước .


- Yêu cầu đọc từng câu .


* Hướng dẫn ngắt giọng :- u cầu đọc tìm



- Hai em đọc bài “ Cơ giáo lớp em “ và
trả lời câu hỏi của giáo viên.


- Lớp hát bài : “Cô giáo như mẹ hiền “ .
-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như
giáo viên lưu ý .


- Một em đọc lại


-Rèn đọc các từ như : cổng trường , ra
<i>chơi , nén nổi tò mò , trốn ra sao được , </i>
<i>chỗ tường thủng , cố lách ra , nắm chặt , </i>
<i>vùng vẫy , cổ chân , lấm lét …</i>


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết
đoạn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong
cả lớp .


<i>* Đọc từng đoạn : </i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .


<i>*/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và
cá nhân


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh</i>
cả bài


<i><b>Tieát 2 :</b></i>



<i>c<b>/</b><b>Tìm hiểu nội dung đoạn 1 </b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi :


-Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ?
<i>- Hai bạn định ra ngoài bằng cách nào ?</i>
<i>-Chuyện gì xảy ra khi hai bạn chui qua chỗ</i>
tường thủng . Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp
bài


- Gọi một em đọc đoạn 2 và 3 .


+Ai phát hiện ra Nam và Minh đang chui
<i>qua chỗ tường thủng ? </i>


+ Khi đó bác làm gì ?


+Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại cơ giáo đã


<i>làm gì?</i>


+ Những việc làm của cô giáo cho em thấy
<i>cô là người như thế nào ? </i>


+Cô giáo làm gì khi Nam khóc ?
+Lúc ấy Nam cảm thấy thế nào ?


+ Cịn Minh thì sao ? Khi được cơ giáo gọi
<i>vào em đã làm gì ?</i>


+ Người mẹ hiền trong bài là ai ?


+Theo em tại sao cô giáo được ví là người
<i>mẹ hiền ? </i>


<i>* <b>Luyện đọc lại truyện</b><b>:</b></i>


“ Ngồi phố có gánh xiếc .// Bọn
mình ra xem đi!”//...


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .


- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em
khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .



- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm
đoạn 1


- Minh rủ Nam ra ngoài phố xem xiếc .
- Hai bạn chui qua một chỗ tường thủng .


-Đọc đoạn 2 , 3.
-Bác bảo vệ .


- Bác nắm chặt chân Nam và nói : “ Cậu
nào đây ? Trốn học hả ?”.


-Cơ xin bác bảo vệ nhẹ tay để Nam khỏi
bị đau. Sau đó cô nhẹ nhàng kéo Nam lùi
lại , đỡ em ngồi dậy , phủi hết đất cát
trên người em và đưa em về lớp .


- Cô rất dịu dàng và u thương học trị .
- Cơ xoa đầu và an ủi Nam .


- Nam cảm thấy xấu hổ .


Minh rthập thị ngồi cửa khi được cơ
giáo gọi vào em cùng Nam xin lỗi cô .
- Là cô giáo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Hướng dẫn đọc theo vai .Phân lớp thành
các nhóm mỗi nhóm 4 em .



- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thể hiện .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .


<i><b>ñ) Củng cố dặn dò : </b></i>


- Cất cho học sinh hát bài “ Mẹ của em ở
trường “


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


dẫn chuyện , cô giáo , Minh , Nam ,
Bác bảo vệ.


- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc theo vai .


- Hát bài hát . .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .

<i><b>Toán</b></i>

:

<i><b> 36 + 15</b></i>



<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> :


- Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớ dạng 36 + 15 .



-Aùp dụng kiến thức để tính tổng các số hạng đã biết, giải bài tốn có lời văn bằng
một phép cộng.


- Làm quen với bài toán trắc nghiệm 4 lựa chọn.


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Que tính . Bảng phụ viết nội dung bài tập 3 .


<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Yêu cầu đặt tính và thực hiện 46+ 4 và 48
+ 6 , nêu cách làm đối với phép tính 47 +
6


- HS2 : Tính nhẩm : 36 + 5 + 4 ; 96 + 7 + 2
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép cộng
dạng 36 + 15 .


<i><b> b) Giới thiệu phép cộng 36 +15</b></i>



- Nêu bài tốn : có 36 que tính thêm 15
que tính . Hỏi tât cả có bao nhiêu que
tính ?


-Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta
<i>làm như thế nào ? </i>


<i>* <b>Tìm kết quả</b> : - Yêu cầu học sinh sử dụng</i>
que tính để tìm kết quả .


- Hỏi :- 36 que tính thêm 15 que tính bằng
<i>bao nhiêu que tính . </i>


-Hai em lên bảng , HS1 làm 2 phép tính
và nêu cách đặt tính và cách tính .


- HS2 : Nêu cách tính nhẩm và nhẩm ra
kết quả .


-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Lắng nghe và phân tích bài tốn .
- Ta thực hiện phép cộng 36 + 15


- Làm theo các thao tác trên que tính sau
đó đọc kết quả 36 cộng 15 bằng 51
- 36 que tính thêm 15 que tính bằng 51


que tính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>-Yêu cầu nêu cách làm .</i>
<i>* <b>Đặt tính và tính</b> :</i>


- Gọi một em lên bảng đặt tính và tính .
- Yêu cầu nêu lại cách làm của mình .


<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-u cầu 1 em lên bảng làm .


- Yêu cầu nêu cách đặt tính và cách tính :
26 + 38


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
<i>- Muốn tính tổng các số hạng đã biết như </i>
<i>thế nào? </i>


- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .
<b>Bài 3: - Yêu cầu đọc đề và nêu cách hiểu .</b>
<i>- Bao gạo nặng bao nhiêu kilôgam ?</i>



<i>- Bao ngô nặng bao nhiêu kilôgam ?</i>
<i>- Đề bài u cầu ta làm gì ?</i>


- Ghi tóm tắt đề lên bảng.
Tóm tắt: - Gạo : 46 kg
- Ngô : 27 kg


- Cả hai bao : ... kg ?
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở


Bài 4: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Ghi bảng phép tính


-Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
<i>-Nhận xét ghi điểm học sinh .</i>


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Dặn về nhà học và làm bài tập .


+1 5 cho 5 thẳng cột với 6,1 thẳng cột
41 với 3 viết dấu + và vạch kẻ
ngang .Cộng từ phải sang trái 6 cộng 5
bằng 11 viết 1 nhớ 1 , 3 cộng 1 bằng 4
thêm 1 bằng 5


* Vậy : 36 + 15 = 51
- Một em đọc đề bài .



- Tự làm bài vào vở , hai emngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài
nhau .


- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài .


- Thực hiện phép cộng các số hạng lại
với nhau


- Lớp thực hiện vào vở .


-Một em nêu cách tính và tính .
- Nhận xét bài bạn .


- Quan sát nêu yêu cầu đề
- Bao bạo nặng 46 kg .
- Bao ngơ nặng 27 kg .


- Cả hai bao nặng bao nhiêu kilôgam?
<i>* Giải : - Số kilôgam cả hai bao nặng là :</i>
46 + 27 = 73 ( kg )


Đ/S: 73 kg
- Lớp theo dõi và chỉnh sửa .
-Một em đọc đề bài .


- Lớp thực hiện vào vở .



-Một em nêu cách làm và điền .


- Các phép tính có kết quả bằng 45 là :
40 + 5 ; 18 + 27 ; 36 + 9.


- Veà học bài và làm các bài tập còn lại .


<i><b>Chiều: </b></i>

<i><b>Toán : ƠN LUYỆN</b></i>



I- Mục tiêu:


- Củng cố về phép cộng số có 2 chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động của GV <b> Hoạt động của HS </b>


<i><b>1.Hướng dẫn học sinh làm BT vở BT </b></i>
<i><b>tốn</b></i>


Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài :
Tính


- u cầu học làm vào vở , mời 5 em
lên bảng làm chữa bài .


Bài 2: Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài :
Đặt tính rồi tính


- Yêu cầu học sinh làm bài , Gọi 4 em
lên bảng đặt tính rồi tính .



Bài 3:Gọi 1 em dựa vào tóm tắt nêu đề
toán .


- Yêu cầu học sinh giải vào vở , 1 em
lên bảng giải chữa bài


Bài 4:Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài : Tô
màu quả bóng ghi phép tính có kết quả
là 45


- u cầu học sinh thực hành tơ
Giáo viên nhận xét, ghi điểm


<i><b>2. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Thu vở chấm , nhận xét giờ học.


- 1 em nêu yêu cầu của baøi .


- Cả lớp thực hiện vào vở .5 em lên bảng
làm :


26 36 46 56 76
+ + + + +
19 28 37 26 15
- Cả lớp nhận xét


- 1 em nêu yêu cầu của baøi .


- Cả lớp thực hiện vào vở, 4 em lên bảng


làm :


26 46 27 66
+ + + +
18 29 16 6
- Cả lớp nhận xét


- 1 em dựa vào tóm tắt nêu đề tốn :
<i>Bao gạo nặng 46 kg, bao ngơ nặng 36 </i>
<i>kg.Hỏi cả hai bao nặng mấy kg ?</i>
- Cả lớp vào vở , 1 em lên bảng giải
Bài giải :


Cả hai bao nặng:
46 + 36 = 72 (kg )
Đáp số : 72 kg
- Cả lớp nhận xét


- Học sinh tô màu vào quả bóng có phép
tính kết quả là 45


- Nộp vở chấm 5 em.


<i>Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2008</i>
<i><b>Toán</b></i> : <i><b> </b></i>

<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>

<i><b> .</b></i>


<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> :


- Củng cố về các kiến thức phép cộng có nhớ dạng : 6 + 5 ; 26 + 5 ; 36 + 15 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Yêu giải bài toán Thùng trắng nặng 48 kg
thùng đường đỏ nặng hơn thùng đường
trắng 6 kg . Hỏi thùng đỏ nặng bao nhiêu
kg


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về phép
cộng trong phạm vi 100 và Giải tốn có lời
văn bằng 1 phép tính cộng


<i><b> c/ Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - u cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc kết quả phép
tính .



-Giáo viên nhận xét đánh giá


-Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu 2 em lên bảng đặt tính và tính
- Gọi 3 em lên bảng nêu lại cách thực hiện
:


26 + 9 ; 36 + 15


-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
-Vẽ lên bảng :




+ Số <i>6 được </i>


<i>nối với số nào đầu tiên ?</i>


+Mũi tên của số 6 thứ nhất chỉ vào đâu?
- Vậy ta đã lấy 6 cộng 4 bằng 10 .


+10 được nối với số nào ?


+ Số 6 thứ 2 có mũi tên chỉ vào đâu ?
<i>-Hãy đọc phép tính tương ứng ?</i>


-Hai em lên bảng làm bài.
-Học sinh khác nhận xét .



* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Một em đọc đề bài .


- Đọc nối tiếp mỗi em một phép tính cho
đến hết .


- Em khác nhận xét bài bạn .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện đặt tính và tính ra kết
quả


-Hai em nêu cách đặt tính và cách tính
- Viết 36 rồi viết 15 dưới 36 sao cho 5
thẳng cột với 6 ; 1 thẳng cột với 3 viết
dấu + kẻ dấu gạch ngang . Thực hiện từ
phải sang trái 6 cộng 5 bằng 11 viết 1
nhớ 1 ; 3 cộng 1 bằng 4 nhớ 1 bằng 5 viết
5 .Vậy 36 cộng 15 bằng 51


- Lớp ghi kết quả vào vở .
-Một em đọc đề bài .
- Quan sát .


-Soá 4
- Soá 10


- Nối với số 6 thứ 2 .


- Chỉ vào số 16


+6


4 5 6 7 8
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Ghi bảng : 4 + 6 + 6 = 16 .Vậy bài tập này
<i>ta lấy số ở hàng đầu cộng với mấy ?</i>


<i> +Dòng thứ 2 trong bảng ghi cái gì ?</i>
<i> + Dịng thứ 3 ghi gì ?</i>


- Gọi một em lên bảng chữa bài .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .


<b>Bài 4: - Yêu cầu dựa vào tóm tắt đọc đề </b>
bài tốn và tự làm bài sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau .


<i>- Bài này thuộc dạng tốn gì ?</i>
<i>-u cầu lớp làm bài .</i>


- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>Bài 5: - Yêu cầu đọc đề .</b>


- Vẽ lên bảng đánh số các phần 1, 2, 3
1



2 3
<i> +Keå tên các hình tam giác ?</i>


<i> + Có mấy hình tam giác ? Mấy hình tứ </i>
<i>giác đó là những hình nào ?</i>


- u cầu học sinh làm vào vở
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- 10 + 6 = 16


- Kết quả trung gian .
- Kết quả cuối cùng .


- Một em lên bảng làm bài
-Học sinh khác nhận xét bài baïn


- Đọc đề : - Đội 1 trồng được 46 cây , đội
2 trồng nhiều hơn đội 1 là 5 cây . Hỏi đội
2 trồng được bao nhiêu cây ?


- Bài toán về nhiều hơn .


<i>* Giải :- Số cây đội 2 trồng được là : </i>


46 + 5 = 51 ( cây ) Đ/S: 51 cây
- Một em đọc đề


- Quan saùt .


- Hình 1 , hình 3 hình ( 1 + 2 + 3 )


- Có 3 hình tam giác ; Có 3 hình tứ giác


( hình 2 , hình ( 2 + 3 ) hình ( 1 + 2 )
- Em khác nhận xét bài bạn


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


- Veà học bài và làm các bài tập còn lại .


<i><b>Chính tả</b></i>

:

<i><b> NGƯỜI MẸ HIỀN .</b></i>



A<i><b>/ Mục đích u cầu</b></i> :- Chép lại chính xác khơng mắc lỗi đoạn : “ Vừa đau vừa xấu
hổ ... chúng em xin lỗi cô “ trong chuyện “Người mẹ hiền “Biết cách trình bày một
đoạn văn .


B/ <i><b>Chuẩn bị</b></i> :- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả .


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi ba em lên bảng viết các từ khó và các
từ cần phân biệt ở tiết trước


- Yêu cầu ở lớp đặt câu vào nháp .


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


- Ba em lên bảng viết các từ : vui vẻ ,
<i>tàu thủy , đồi núi , lũy tre , che chở , </i>
<i>trăng sáng , trắng trẻo , con kiến , tiếng </i>
<i>đàn .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết
đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “
Người mẹ hiền”


<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>


1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo .


-Đọan chép này có nội dung từ bài nào ?


-Vì sao Nam khóc ?


<i>- Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế </i>
<i>nào? </i>


<i>- Hai bạn trả lời cô ra sao ?</i>
<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>
<i>-Trong bài có những dấu câu nào ?</i>
<i>- Dấu gạch ngang đặt ở đâu ?</i>


<i>- Dấu chấm hỏi đặt ở đâu ?</i>
3/ Hướng dẫn viết từ khó :


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng
con


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>4/Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép bài </i>
vào vở


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i>5/Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài , tự </i>
bắt lỗi


<i>6/ Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm điểm</i>
và nhận xét từ 10 – 15 bài .


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>



*Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Mời một em lên làm bài trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .


*<i><b>Bài 3</b></i>: - Gọi một em nêu bài tập 3.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài


- Bài : Người mẹ hiền
- Vì Nam thấy đau và xấu hổ .


- Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa
khơng ?


- Thưa cô , không ạ! Chúng em xin lỗi
cô .


- Dấu chấm , dấu phẩy , dấu hai chấm.


Gạch ngang và dấu chấm hỏi .


- Đặt trước lời nói cơ giáo , Nam và
Minh .


- Ở cuối câu hỏi của giáo viên .
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con nghiêm giọng , cửa lớp , nữa , xin
<i>lỗi , về chỗ , giảng bài ... </i>


- Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng


- Nhìn bảng chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài .


- Học sinh làm vào vở
- Một em làm trên bảng :


a/Một con ngựa đ<i><b>au</b> cả t<b>àu</b> bỏ cỏ .</i>
<i>b/ Trèo c<b>ao </b>, ngã đ<b>au</b> . </i>


<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong .</i>
- Đọc yêu cầu đề bài .


- Học sinh làm vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Mời một em lên làm bài trên bảng .
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong .</i>


- Nhắc lại nội dung bài học .


-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .


<i><b> </b></i>


<i><b>Kể chuyện :</b></i>

<i><b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b></i>



I<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> : - Dựa vào tranh minh họa gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi
gợi ý của giáo viên kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. Biết thể hiện lời kể
tự nhiên và phối hợp được với lời kể với nét mặt , điệu bộ . Biết thay đổi giọng kể
cho phù hợp với từng nhân vật trong nội dung của truyện . Biết theo dõi lời kể của
bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn .


II <i><b>/ Chuẩn bị</b></i> <i><b>-</b></i>Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý mỗi bức tranh .



<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cuõ : </b></i>


-Gọi 4 em lên nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện: “ Người thầy cũ “


- Nhận xét cho điểm .


<i><b> 2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


* Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện
đã được học qua bài tập đọc tiết trước đó
là câu chuyên:“ Người mẹ hiền “


* <i><b>Hướng dẫn kể từng đoạn :</b></i>
<i><b>1/ Bước 1 : </b>Kể trong nhóm<b> :</b></i>


- Yêu cầu lớp chia thành các nhóm , dựa
vào tranh minh họa kể lại từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện .


<i><b>Bước 2: </b>Kể trước lớp </i>


- Yêu cầu lớp cử đại diện lên kể .



- Goïi em khác nhận xét sau mỗi lần bạn kể
.


- Đặt các câu hỏi gợi ý để học sinh kể .


<i><b>Hỏi:</b></i> -Bức tranh1 : Minh đang thì thầm với
<i>Nam điều gì ?</i>


<i> + Nghe Minh rủ Nam cảm thấy thế nào?</i>
<i> +Hai bạn quyết định ra ngoài bằng cách</i>
<i>nào ?</i>


-Bốn em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
- 4 em kể một đoạn trong chuyện “Người
thầy cũ “


- 4 em kể theo vai .
-Vài em nhắc lại tựa bài


- Chuyện kể : Người mẹ hiền


- Lớp chia ra các nhóm mỗi nhóm 3 em
lần lượt mỗi em kể 1 đoạn câu chuyện .
Lắng nghe nhận xét bạn kể .


- Minh rủ Nam ra ngoài phố xem xiếc.
- Nam rất tò mò muốn xem .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> +Vì sao?</i>
-Bức tranh 2 :



<i> +Khi hai bạn đang chui qua lỗ tường </i>
<i>thủng thì ai xuất hiện ?</i>


<i> + Bác đã làm gì ? Nói gì ?</i>


<i> + Bị bác bảo vệ bắt lại Nam đã làm gì ?</i>
<i>-Bức tranh 3 : </i>


<i> + Cô giáo làm gì khi bác bảo vệ bắt quả</i>
<i>tang hai bạn trốn học ?</i>


<i>-Bức tranh 4 :</i>


<i> +Cơ giáo nói gì với Minh và Nam ?</i>
<i> +Hai bạn hứa gì với cơ </i>


*<i><b>Kể lại tồn bộ câu chuyện : </b></i>


- Yêu cầu kể lại câu chuyện theo vai .
- Mời một hoặc hai em kể lại toàn bộ câu
chuyện


- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay nhất


<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng


nghe .


- Vì cổng trường đã đóng .
- Bác bảo vệ xuất hiện .


-Bác túm chặt chân Nam và nói : “ Cậu
nào đây ? Định trốn học hả ?”


- Nam sợ q khóc tống lên.


- Cơ xin bác nhẹ tay kẻo Nam đau . Cô
nhẹ nhàng kéo Nam lại , đỡ Nam dậy
phủi hết đất cát trên người Nam và đưa
cậu về lớp .


- Cô hỏi : Từ nay các em có trốn học đi
<i>chơi nữa không ?</i>


- Hai bạn hứa sẽ không trốn học nữa và
xin cô tha lỗi .


- Bốn em lên nhận vai rồi kể theo vai.
- Hai em kể lại tồn bộ câu chuyện .
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay
nhất


-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe .


-Học bài và xem trước bài mới .


<i><b>Đạo đức : CHĂM LAØM VIỆC NHAØ ( T2 ) .</b></i>


I <i><b>/ Mục tiêu</b></i> : Như tiết 1 .


II <i><b>/Chuaån bị </b></i>: Phiếu học tập .


<i><b> III/ Lên lớp </b></i>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 Xử lí tình huống . </b></i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận sau đó cử
người lên đóng vai để xử lí tình huống
theo phiếu bài tập .


-Tình huống 1 : - Lan đang giúp mẹ trơng
<i>em thì có các bạn đến rủ đi chơi . Lan sẽ </i>
<i>làm gì ?</i>


- Tình huống 2 : - Mẹ đi làm muộn chưa
<i>về. Lan sắp đi học mà chưa ai nấu cơm </i>
<i>cả . Nam phải làm gì bây giờ ?</i>


-Lần lượt một số em lên nêu cách xử lí
trước lớp .


- Lan không nên đi chơi mà ở nhà giúp
mẹ và hẹn các bạn đi chơi cùng vào dịp


khác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tình huống 3 :Ăn cơm xong mẹ bảo Hoa
<i>đi rửa bát Trên ti vi đang có phim hay bạn</i>
<i>hãy giúp Hoa đi .</i>


- Tình huống 4 : - Sơn đã hẹn các bạn đến
<i>nhà mình chơi nhưng hôm nay bố mẹ lại đi</i>
<i>vắng mà bà lại đang bị ốm em hãy làm gì </i>
<i>để giúp bạn Sơn ?</i>


- Khen những nhóm có cách xử lí hay
nhất


- Kết luận : -Khi được giao làm bất cứ
<i>công việc nhà nào , em cần phải làm xong </i>
<i>cơng việc đó rồi mới làm việc khác .</i>


<i><b> Hoạt động 2 Trò chơi Điều này đúng </b></i>


<i><b>hay sai . </b></i>


- Phổ biến cách chơi . Nêu lần lượt từng ý
kiến


-Yêu cầu học sinh đưa hình vẽ theo qui
ước :


- Đưa mặt cười : Đúng.
- Đưa mặt mấu : Sai .



a. Làm việc nhà là trách nhiệm người lớn .
<i>b. Trẻ em không phải làm việc nhà .</i>


<i>c. Cần làm tốt việc nhà khi có mặt cũng </i>
<i>như khơng có mặt người lớn .</i>


<i>d. Tự giác làm các công việc phù hợp với </i>
<i>khả năng của bản thân là thương yêu cha </i>
<i>mẹ </i>


<i><b> Hoạt động 3 Thảo luận cả lớp .</b></i>
- Nêu câu hỏi với học sinh .


+Ở nhà các em đã làm được những việc
<i>gì ? kết quả ra sao ?</i>


<i> </i>


+Những công việc em làm do bố mẹ phân
<i>công hay em tự giác ?</i>


<i> + Trước công việc em làm bố mẹ đã tỏ </i>
<i>thái độ như thế nào ? </i>


<i> + Em thích làm những cơng việc nào ?Vì</i>
<i>sao ?</i>


<i>-Nhận xét câu trả lời của học sinh .</i>
* Kết luận :



<i>- Hãy chọn những việc nhà phù hợp với </i>


hoïc .


- Bạn Hoa nên rửa xong bát đã rồi mới
vào xem phim .


- Sơn có thể gọi điện đến nhà các bạn xin
lỗi các bạn và hẹn đến dịp khác . Vì bà
của Sơn đang ốm rất cần bạn chăm sóc
cần sự yên tĩnh để nghỉ ngơi


-Lớp lắng nghe nhận xét xem bạn đưa ra
cách xử lí như vậy đã hợp lí chưa .


-Lớp chia ra 4 nhóm và thực hiện theo các
yêu cầu giáo viên đưa ra .


-Các nhóm khác nhận xét nhóm bạn .
-Lớp bình chọn nhóm có nhiều lần đưa ra
ý đúng và nhanh nhất .


- Suy nghĩ để trả lời các câu hỏi nhanh và
đúng nhất .


- Quét nhà , lau nhà , rửa chén . Sau khi
quét nhà em thấy nhà sạch sẽ hơn , lau
nhà xong em thấy mát mẽ dễ chịu hơn ...
- Do bố mẹ giao cho , do em tự làm ....


- Bố mẹ rất vui và hài lòng , bố mẹ khen
em giỏi lắm .


- Gấp quần áo , trông em , nấu cơm ,...Vì
các cơng việc này phù hợp với khả năng
của em


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>khả năng và bày tỏ nguyện vọng muốn </i>
<i>được tham gia của mình đối với cha mẹ .</i>


<i><b>* Củng cố dặn dò :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục HS ghi nhớ thực theo bài học


- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .


-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học
vào cuộc sống hàng ngày .


<i><b>Chiều: </b></i>

<i><b>Tốn: ƠN LUYỆN</b></i>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Củng cố về phép cộng số có 1 chữ số với số có 1 chữ số , phép cộng số có 2 chữ số
với số có 2 chữ số .


- Củng cố về thành phần tên gọi các số trong phép cộng .
- Luyện giải tốn và quan sát nhận dạng hình .



II- Các hoạt động dạy – học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1.Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập </b></i>
<i><b>Tốn :</b></i>


Bài 1:Gọi 1em nêu yêu cầu của bài :
Tính nhẩm


- u cầu học sinh làm bài vào vở , gọi
1 số em nêu kết quả .


Bài 2: Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài :
Viết số thích hợp vào ơ trống


Yêu cầu học sinh làm bài vào vở , gọi 5
em nối tiếp nhau lên điền kết quả .


Soá hạng 26 36 46 56 66


Số hạng 15 7 24 9 18


Tổng


Bài 3: Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài :
Số?


- Lưu ý : Ta lấy các số ở hàng trên cộng
với 6 để có hàng thứ hai , sau đó lấy kết


quả của hàng thứ hai cộng với 7 để có
kết quả hàng thứ ba .


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở , gọi 1
số em lên bảng điền nối tiếp


Bài 4: Gọi 1 em dựa vào sơ đồ đoạn
thẳng nêu đề toán :


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở , 1 em
lên bảng giải , chữa bài .


- 1 em neâu yêu cầu của bài


- Cả lớp làm bài , 1 em nêu kết quả , cả
lớp theo dõi chữa bài .


- 1 em nêu yêu cầu của bài


- Cả lớp làm bài vào vở , 1 em nối tiếp
nhau lên bảng điền kết quả vào ô trống
cho phù hợp


Số hạng 26 36 46 56 66


Số hạng 15 7 24 9 18


Toång <b>41 43 70 65 84</b>


- Cả lớp nhận xét



- 1 em nêu yêu cầu của bài .


- Cả lớp làm vào vở , gọi học sinh lên
bảng điền vào ô trống nối tiếp .




- Cả lớp nhận xét


- 1 em dựa vào sơ đồ nêu đề tốn :
<i>Đợi 1 trồng được 36 cây , đội 2 trồng </i>
<i>được nhiều hơn đội 1 là 6 cây . Hỏi đội 2 </i>
<i>trồng được mấy cây?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 5: Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài
:Số?


Trong hình bên


a) Có … hình tam giác .
b) Có … hình tứ giác .


- Yêu cầu học quan sát hình và điền vào
chỗ chấm sao cho phù hợp .


<i><b> 2. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Thu vở chấm , nhận xét giờ học.



Bài giải :


Số cây đội 2 trồng được là:
36 + 6 = 42 ( cây)
Đáp số: 42 cây


- 1 em nêu yêu cầu của bài , cả lớp điền
vào vở , 1 số em trả lời câu hỏi :


a) Có 3 hình tam giác .
b) Có 3 hình tứ giác
- Nộp vở chấm 5 em.


<i><b>Tiếng việt: ÔN Tập đọc bài:NGƯỜI MẸ HIỀN</b></i>


<b>I- Mục đích – yêu cầu:</b>


- Luyện đọc đúng , biết ngắt hơi ở dấu phẩy , nghỉ hơi ở dấu chấm .
- Luyện đọc diễn cảm , đọc phân vai .


II- Các hoạt động dạy – học:


Hoạt động của GV <b> Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ôn kiến thức đã học:</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng đọc nối tiếp
mỗi em một đoạn SGK, kết hợp trả lời
các câu hỏi có trong bài .


- Yêu cầu cả lớp theo dõi , nhận xét .


<i><b>2.Luyện đọc:</b></i>


- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo
nhóm.


- Gọi học sinh đọc cá nhân toàn bài
.Kết hợp trả lời câu hỏi :


+Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu?


+Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào ?
+Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại , cô giáo
<i>làm gì?</i>




+Cơ giáo làm gì khi Nam khóc?
- Luyện đọc diễn cảm .


- Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn đọc
hay nhất .


- Đọc phân vai : Người dẫn chuyện ,


Học sinh lên bảng đọc 6 em.
Cả lớp nhận xét


Học sinh đọc theo nhóm : 3 em
Đọc cá nhân , trả lời câu hỏi :



- Minh rủ Nam ra ngoài phố xem xiếc .
- Hai bạn chui qua một chỗ tường thủng .
-Cô xin bác bảo vệ nhẹ tay để Nam khỏi
bị đau. Sau đó cơ nhẹ nhàng kéo Nam lùi
lại , đỡ em ngồi dậy , phủi hết đất cát trên
người em và đưa em về lớp .


- Cô xoa đầu và an ủi Nam .
- 4 em


- Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn đọc hay
nhất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nam , Minh, bác bảo vệ , cô giáo .


<i><b> 3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Gọi học sinh nhắc lại nội dung của
bài.


- Nhận xét giờ học .


- Yêu cầu học sinh về nhà đọc lại bài ,
xem trước bài sau.


- Học sinh nhắc lại
- Thực hiện ở nhà .


<i>Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2008</i>



<i><b>Tập đọc</b></i>

:

<i> </i>

<i><b>BAØN TAY DỊU DÀNG .</b></i>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu </b></i>


<i><b> </b></i>- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : trở lại lớp , nỗi buồn , âu yếm , lòng nặng
<i>trĩu , kể chuyện cổ tích , vuốt ve .</i>


- Nghỉ hơi đúng các dấu câu và giữa các cụm từ .


* Hiểu nghĩa các từ :âu yếm ,thì thào , trìu mến , mới mất , đám tang .


- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài : Sự dịu dàng , đầy thương yêu của thầy giáo động
viên bạn học sinh đang đau buồn vì bà mất nên bạn càng thêm yêu quí thầy và cố
gắng học tập để khơng phụ lịng tin của thầy .


<i><b> B/Chua</b></i>å<i><b> n bị</b><b> </b></i> – Tranh minh họa . Bảng ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cuõ :</b></i>


Kiểm tra 2 HS đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài“Người mẹ hiền”


<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Phần giới thiệu :</b></i>



-Để biết tình cảm thầy giáo đối với học
sinh khi HS có chuyện khơng vuinhư
thế nào .Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài
“ Bàn tay dịu dàng <i><b>” </b></i>


<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng
những từ ngữ thể hiện được từng vai
trong chuyện .


- Gọi một em đọc lại .


<i>* Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn </i>
tương tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc
đã học ở các tiết trước .


- Yêu cầu đọc từng câu .


* Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc


- Hai em đọc bài “ Người mẹ hiền “ và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


- Lớp lắng nghe giáo viên .
-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích .


- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như
giáo viên lưu ý .


- Một em đọc lại


-Rèn đọc các từ như : trở lại lớp , nỗi buồn ,
<i>âu yếm , lòng nặng trĩu , kể chuyện cổ tích , </i>
<i>vuốt ve.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tìm cách ngắt giọng một số câu dài ,
câu khó ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp .


<i>* Đọc từng đoạn : </i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước
lớp .


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Kết hợp giảng nghĩa : mới mất , đám
<i>tang , âu yếm ( đoạn 1 ) lặng lẽ , thì </i>
<i>thào ( đoạn 2 , 3 )</i>


-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<i>*/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh
và cá nhân


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng </i>
thanh cả bài


<i>c<b>/</b><b>Tìm hiểu bài:</b></i>


-u cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời
câu hỏi :


+Chuyện gì xảy ra với An và gia đình
<i>? </i>


<i> +Từ ngữ nào cho ta thấy An rất buồn </i>
<i>khi bà mới mất ?</i>


<i> +Khi biết An chưa làm bài tập thái </i>
<i>độ của thầy giáo như thế nào ? </i>


<i> + Theo em vì sao thầy giáo có thái độ</i>
<i>như thế ?</i>


<i> + An trả lời thầy thế nào ?</i>


<i> +Vì sao An lại hứa với thầy sáng mai </i>
<i>sẽ làm bài tập?</i>


<i> +Những từ ngữ , hình ảnh nào cho ta </i>
<i>thấy thái độ thầy giáo ?</i>


<i> + Các em thấy thầy giáo của bạn An </i>
<i>là người thế nào ? </i>



<i>* <b>Luyện đọc lại truyện</b><b>:</b></i>


-Hướng dẫn đọc theo vai .Phân lớp
thành các nhóm mỗi nhóm 2-3 em .
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .


kể chuyện cổ tích,/chẳng bao giờ cịn được
bà âu yếm ,/ vuốt ve ...//


Thưa thầy ,/ hôm nay / em chưa làm bài tập
.//


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .


- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Lắng nghe giáo viên .


-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác
lắng nghe và nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ,đọc đồng thanh
và cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm
bài



- Bà của An mới mất .


- Lòng nặng trĩu nỗi buồn , chẳng bao giờ ,
nhớ bà , An ngồi lặng lẽ , thì thào , buồn bã
- Thầy không trách An thầy dùng đôi bàn
tay nhẹ nhàng tình cảm xoa lên đầu An .
- Vì thầy rất thông cảm với nỗi buồn của
An , với tấm lòng quý mến bà của An ...
- Nhưng sáng mai em sẽ làm ạ!


- Vì An cảm nhận được tình u , lịng tin
của thầy đối với An ,...


- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An,bàn tay thầy
dịu dàng trìu mến ,thầy khen An “ Tốt lắm”
-Thầy là người rất yêu thương , quý mến
học sinh , biết thông cảm , chia sẽ với học
sinh ,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu lần lượt các nhóm thể hiện .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .


<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- Luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc theo vai .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
<i><b>Toán</b></i> : <i><b> </b></i>

<i><b>BẢNG CỘNG </b></i>

<i><b>.</b></i>



<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> :- Giúp học sinh :


- Tái hiện và ghi nhớ bảng cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 20
- Vận dụng bảng cộng để giải các bài tốn có liên quan .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Hình vẽ bài tập 4.


<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.Kieåm tra bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng làm bài tập về nhà
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại bảng cộng
trong phạm vi 20 .


<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>



-Bài 1:


- u vầu lớp tự nhẩm và ghi nhanh kết
quả các phép tính trong phần bài học .
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng
cộng .


- Hỏi học sinh kết quả một vài phép
tính bất kì .


- u cầu tự làm bài .


<b>Bài 2: - Yêu cầu tính và nêu cách đặt </b>
tính và cách thực hiện phép tính trong
bài .


- Yêu cầu hai em ngồi cạnh nhau thảo
luận và làm bài .


- Gọi một em đọc kết quả .
<b>Bài 3: - Yêu cầu đọc đề .</b>


+Bài tốn cho biết những gì ?
<i> </i>


<i> +Bài tốn hỏi gì ?</i>


<i> +Bài này thuộc dạng tốn gì ? Vì </i>


-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .


-Học sinh khác nhận xét .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Nhẩm và ghi kết quả .


- Nối tiếp nhau theo từng bàn báo cáo kết
quả của từng phép tính .Đọc đồng thanh .
- Trả lời theo yêu cầu .


- Một em đọc bài chữa .
-Thảo luận làm bài


- Đọc bài chữa . Em khác nhận xét .
- Nêu yêu cầu đề


- Hoa naëng 28 kg . Mai cân nặng hơn Hoa
3 kg


- Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
- Dạng nhiều hơn vì “ nặmg hơn “ có nghóa
là nhiều hơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>sao ?</i>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở
- Mời 1 em lên bảng làm .


-Tóm tắt : Hoa cân nặng : 28 kg
<i>- Mai nặng hôn Hoa : 3 kg </i>


<i>- Mai naëng : .... ? kg </i>
- Nhận xét bài làm hoïc sinh .


<b>Bài 4: - Gọi một em nêu u cầu đề bài</b>
.


-Vẽ lên bảng :


1 3
2


<i> +Hãy kể tên các tam giác có trong </i>
<i>hình?</i>


<i> + Có bao nhiêu hình tam giác ?</i>
<i> + Hãy kể tên các tứ giác ?</i>
<i> +Có mấy tứ giác ?</i>


<i>-Nhận xét ghi điểm học sinh .</i>


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Một em giải bài .


- Giải : Số kg gạo nếp mẹ mua là :
26 - 16 = 10 ( kg)



Đ/S : 10 kg
- Lớp nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề bài .
- Lớp quan sát và nêu .
- Hình 1 , hình 2 , hình 3 .
- Có 3 hình


Hình(1 + 2),hình (2 + 3),hình (1 + 2 + 3)
- Có 3 hình tứ giác .


- Lớp nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .


<i><b>Tập viết </b></i>

<i><b>CHỮ HOA G</b></i>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Nắm về cách viết chữ G hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ .Biết viết cụm từ ứng dụng
<i>Góp sức chung tay cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ , cỡ chữ đều nét , đúng khoảng cách các </i>
chữ .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : * Mẫu chữ hoa G đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b> 1. Kieåm tra bài cũ:</b></i>


-u cầu lớp viết vào bảng chữ E, Ê và
cụm từ Em yêu trường em.


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa G
và một số từ ứng dụng có chữ hoa G .


<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu .
- 2 em viết chữ E, Ê .


- Hai em viết cụm từ “Em yêu trường em


- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Lớp theo dõi giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>*</b>Quan sát số nét quy trình viết chữ G<b>:</b></i>


-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


<i>- Chữ hoa G gồm mấy nét ? Có những nét</i>
<i>nào ?</i>



<i>-Cao mấy li , rộng mấy li ?</i>


<i>-Che phần nét khuyết hỏi học sinh : </i>
-Phần chữ còn lại giống chữ gì ?


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết chữ G cho học sinh như sách
giáo khoa .


- Viết lại qui trình viết lần 2 .


<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa G vào không
trung và sau đó cho các em viết vào bảng
con .


<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>


-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i><b>* / Quan sát , nhận xét :</b></i>


<i>- u cầu nhận xét về độ cao các chữ ?</i>


<i>-Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ?</i>
<i>- Nêu cách viết nét nối từ G sang o ?</i>


<i>*/ <b>Viết bảng </b> : - Yêu cầu viết chữ Góp </i>


vào bảng


- Theo dõi sửa cho học sinh .
*<i><b>) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


<i><b>đ/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Học sinh quan sát .


- Chữ G gồm 3 nét : 2 nét cong trái nối
liền nhau và một nét khuyết dưới .
-Giống chữ C .


- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo
viên


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
khơng trung sau đó bảng con .


- Đọc : Góp sức chung lịng .



- Gồm 4 tiếng : Góp , sức , chung , lòng .
-Chữ g, h , y cao 2,5 li .


- Chữ cái G cao 2,5 li , chữ p cao 2 li , chữ
t cao 1 li , các chữ còn lại cao 1 li


Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm
o)


-Tìm điểm đặt bút của chữ o sao cho nét
cong trái của chữ o chạm vào điểm dùng
của chữ G


- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
-1 dòng chữ G hoa cỡ nhỏ.
1 dòng chữ G hoa cỡ vừa.
1 dịng chữ Góp cỡ nhỏ.
1 dịng chữ Góp cỡ vừa.


- 3 dịng câu ứng dụng“Góp sức chung
<i>lịng“ </i>


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
trước bài mới : “ Ôn chữ hoa G”


<i><b> </b></i>

<i><b>Tự nhiên xã hội </b></i>

:

<i>Bài </i>

<i><b>8 : ĂN, UỐNG SẠCH SẼ .</b></i>



A<i><b>/ Mục tiêu</b></i>:<sub></sub> Học sinh biết :



- Phải làm gì để ăn uống sạch sẽ . Ăn uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh nhất
là bệnh đường ruột .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>- Gọi 3 em lên bảng trả lời
nội dung bài: “ Ăn uống đầy đủ “


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<b>* Cho cả lớp hát bài : “ Thật đáng chê “ Giáo </b>
viên nêu tựa bài học


-<i><b>Hoạt động 1 :</b></i> -<i><b>Phải làm gì để ăn sạch .</b></i>


*Bước 1 : Động não .


-Đưa ra các câu hỏi để học sinh trả lời .
<i> + Để ăn uống sạch sẽ chúng ta phải làm </i>
<i>những việc gì ?</i>


- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh và ghi nhanh
ý kiến học sinh lên bảng .


* Bước 2 : Làm việc với SGK theo nhóm :
- Yêu cầu quan sát tranh trong SGK trang 18 và


tập đặt câu hỏi và trả lời trong nhóm .


-Hình 1 : - Rửa tay như thế nào là sạch và hợp
<i>vệ sinh ?</i>


-Hình 2 : - Rửa quả như thế nào là đúng ?
-Hình 3 : - Bạn gái trong hình đang làm gì ?
-Hình 4 : - Tại sao thức ăn phải để trong lồng
<i>bàn ?</i>


-Hình 5 : - Bát , đĩa , thìa , đũa sau khi ăn phải
<i>làm gì ?</i>


<i>* Bước 3 : Làm việc cả lớp .</i>


- Yêu cầu đại diện các nhóm lần lượt lên báo
cáo kết quả .


- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .


<i>* Giáo viên rút kết luận như sách giáo khoa .</i>
-<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> - <i><b>Thảo luận nhóm phải làm gì </b></i>
<i><b>để uống sạch </b></i>


* Bước 1 : làm việc trong nhóm .


- Yêu cầu thảo luận nêu tên những đồ uống mà
mình thường uống trong ngày hoặc ưa thích .
*Bước 2 : Làm việc cả lớp .



- Yêu cầu một số em lên trả lời và đưa ra nhận


- Ba em lên bảng trả lời các câu hỏi
: -Vì sao chúng ta cần ăn uống đày
<i>đủ ? Nếu bị bỏ đói , bị khát thì có </i>
<i>tác hại gì ? </i>


-Lắng nghe giới thiệu bài .Vài em
nhắc lại tựa bài


- Tự suy nghĩ và trả lời câu hỏi .
- Rửa tay chân trước khi ăn , ăn chín
, uống sơi , không ăn quả xanh , ...
- Em khác lắng nghe và bổ sung ý
bạn


- Các nhóm thực hành thảo luận
nối tiếp nói cho bạn nghe .


- Quan sát các thông tin trong sách
giáo khoa và trao đổi tập đặt câu
hỏi và trả lời các câu hỏi .


- Phải rửa bằng nước sạch và xà
phòng .


- Rửa dưới vòi nước chảy hoặc rửa
nhiều lần bằng nước sạch .


- Đang gọt vỏ trái cây trước khi ăn .


-Để tránh ruồi , chuột gián mò vào
thức ăn .


-Phải rửa sạch sẽ để nơi cao ráo .
- Lần lượt một số em đại diện lên
trả lời trước lớp .


- Nhận xét bổ sung ý kiến của bạn .
- Nhiều em nhắc lại .


- Chia thành 4 nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

xét loại nước uống nào nên uống , loại nào
không nên uống .


<i>* Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học sinh </i>
- Gv gợi ý để học sinh rút ra vấn đề vệ sinh đồ
uống .


- Ghi bảng bài học , mời nhiều em nhắc lại .
-<i><b>Hoạt động 3 :</b></i> <i><b>Ích lợi của việc ăn sạch , uống </b></i>
<i><b>sạch .</b></i>


-Yêu cầu học sinh thảo luận để trả lời câu hỏi :
- Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ ?.
- Yêu cầu các nhóm trao đổi .


- Mời đại diện các nhóm trả lời trước lớp .
* Nhận xét bình chọn nhóm trả lời đúng nhất .



<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


<i>-Nhắc nhớ học sinh vận dụng bài học vào cuộc </i>
sống .


- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem trước bài
mới .


- Một số em trả lời trước lớp .
- Nhận xét bổ sung ý kiến của
bạn .


- Ta cần lấy nước uống từ nguồn
nước sạch , phải đun sôi để nguội .
Nếu ở vùng nước không sạch cần
phải lọc nước rồi đun sơi để nguội
mới uống .


- Các nhóm trao đổi và trả lời .
- Ăn uống sạch giúp chúng ta đề
phòng được nhiều bệnh đường ruột
như : đau bụng , ỉa chảy , giun
sán ,...


- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước
bài mới


<i>Thứ năm ngày16 tháng 10 năm 200 8</i>



<i><b>Luyện từ và câu </b></i>:

<i><b>TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG ,TRẠNG THÁI- DẤU PHẨY.</b></i>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i>


- Nhận biết được từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật sự vật trong câu .


- Biết chọn lựa từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong bài ca dao .
Luyện dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ chỉ hoạt động cùng làm một nhiệm vụ ( vị
ngữ ) trong câu .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :-Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3 .


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Gọi 3 em lên bảng điền các từ chỉ hoạt
động trạng thái trong các câu sau .


- Nhận xét ghi điểm từng em .


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ
. <i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i>a) <b>Giới thiệu bài</b>:</i>


-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ
hoạt động, trạng thái và làm quen với



- 3 HS : - Điền từ


- Chúng em ... cơ giáo giảng bài .
- Thầy Minh ...mơn Tốn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

dấu phẩy ” .


<i><b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


* Bài tập 1 : ( làm miệng )
- Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .


- Từ nào là từ chỉ loài vật trong câu :Con
<i>trâu ăn cỏ?</i>


<i>- Con trâu đang làm gì ?</i>


<i>- Vậy “Aên “ chính là từ chỉ hoạt động của</i>
con trâu .


- Yêu cầu tự suy nghĩ làm tiếp 2 câu còn
lại .


- Mời một em đọc lại bài .


- Yêu cầu lớp đọc lại các từ : ăn, uống ,
<i>tỏa </i>


*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài


tập 2


- Treo bảng phụ.


- Yêu cầu lớp suy nghĩ và tự điền các từ
chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống .
- Mời một em đọc bài làm .


- Mở đáp án cho một em đọc lại .
*Bài 3 -Mời một em đọc bài tập


-Yêu cầu một em đọc 3 câu trong bài .
- Gọi một số học sinh nêu các từ chỉ
hoạt động của người trong câu : Lớp em
học tập tốt , lao động tốt .


- Muốn tách rõ hai từ cùng chỉ hoạt động
trong câu người ta thường dùng dấu phẩy
.


-Theo em ta nên đặt dấu phẩy vào đâu ?
<i>-Gọi một em lên bảng viết thêm dấu </i>
phẩy vào trong câu a .


- Yêu cầu lớp suy nghĩ làm các câu còn
lại .


- Yêu cầu nhận xét bài bạn .
-Chữa bài và cho ghi vào vở .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò</b></i>



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


-Một em đọc thành tiếng lớp đọc thầm
theo .


- Tìm từ chỉ hoạt động của con vật , sự
vật trong các câu đã cho .


- Từ con trâu .
-Ăn cỏ .


- Nhắc lại.


- Câu b : Uống ; câu c : Tỏa .


- Một em đọc bài , lớp lắng nghe nhận xét
.


- Lớp đọc lại các từ vừa điền .
- Đọc đề bài .


- Quan sát và tìm các từ chỉ hoạt động .
- Điền từ vào chỗ trống bài đồng dao .
-Đọc bài làm .


- Đọc đáp án


- Một em đọc bài tập 3


- Đọc 3 câu trong bài .


- Các từ chỉ hoạt động : học tập - lao
động .


- Điền vào giữa học tập và lao động .
- Một em lên điền dấu phẩy vào câu a .
- Lớp em học tập tốt <i><b>, </b>lao động tốt .</i>
- Làm bài vào vở các câu còn lại .
- Ghi câu đúng vào vở .


-Hai em nêu lại nội dung vừa học
-Về nhà học bài và làm các bài tập còn
lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Toán</b></i> : <i><b> </b></i>

<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>

<i><b>.</b></i>



<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> :- Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 Giải
bài tốn có lời văn bằng một phép tính . So sánh số trong phạm vi 100.


<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng đọc thuộc lòng
bảng cộng .


- Nhận xét ghi điểm từng em.


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng phép cộng
có nhớ và so sánh các số trong phạm vi
100.


<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài</b>
.


- Yêu cầu tính nhẩm và ghi ngay kết
quả vào vở .


- Nêu cách thực hiện giải thích tại sao :
8 + 4 + 1 = 8 + 5 ?


<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp đặt tính và tính vào vở .
- Gọi một em lên bảng làm bài .



- Y/C : nêu cách đặt tính và tính 35 + 47
; 69 + 8


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .


<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>


<i>- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài và </i>
giải .


- Ghi tóm tắt lên bảng .


<i>- Tóm tắt : - Mẹ hái : 38 quả bưởi .</i>
<i> - Chị hái : 16 quả bưởi .</i>
<i> - Mẹ và chị hái : ... quả bưởi ?</i>


-Taïi sao em lại làm phép cộng 38 + 16 ?


-Hai em lên bảng mỗi em đều đọc thuộc
lòng bảng cộng .


-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở .



- Đọc chữa bài , lớp đổi vở kiểm tra bài
nhau.


- Em khác nhận xét bài bạn .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện nhẩm và ghi kết quả vào
vở .


-Hai em nêu vì : 8 = 8 ; 4 + 1 = 5 neân 8 + 4
+ 1 = 8 + 5 .


-Điền số thích hợp vào ơ trống .
- Điền số 5 vì 6 + 5 = 11


-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em lên bảng tính kết quả .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


-Tự tóm tắt bài toán và giải bài toán vào
vở .


*Giải : - Số quả bưởi mẹ và chị hái là :
38 + 16 = 54 ( quả )


Đ/S: 54 quả bưởi .
- Giải thích cách làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>-Bài 5: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</i>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


- Tại sao ở hai câu a và b đều điền 9
<i>vào ô trống ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Hai em đọc kết quả :


a/ Điền số 9 để có 59 > 58
b/ Điền 9 để có : 89 < 98


- Một em khác nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .


<b>Chiều:</b>


<i><b>Tốn: ÔN LUYỆN</b></i>


<b>I- Mục tiêu:</b>



- Củng cố về phép cộng , cách đặt tính , giải toán .
- Củng cố về điền số thích hợp vào ơ trống .


II- Các hoạt động dạy – học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1.Hướng dẫn học sinh làm bài tập vở </b></i>
<i><b>bài tập Tốn :</b></i>


Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài :
Tính nhẩm


- u cầu học sinh làm bài vào vở , gọi
học nêu kết quả


Baøi 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài :
Ghi kết quả tính.


- u cầu học sinh làm bài vào vở , gọi 1
số học sinh lên bảng làm , cả lớp so sánh
từng cặp phép tính nhận xét .


Bài 3: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài :
đặt tính rồi tính .


-u cầu học sinh làm bài vào vở , chú
ý khi đặt tính phải viết số nọ dưới số kia
sao cho thẳng hàng , thẳng cột với nhau.
- Gọi 4 em lên bảng làm



Bài 4: Gọi học đọc đề toán
+ Bài tốn cho ta biết gì?
<i> </i>


+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết chị hái được bao nhiêu quả
<i>cam ta làm phép tính gì?</i>


- 1 em nêu yêu cầu của baøi


- Cả lớp làm bài vào vở , gọi 4 em nêu kết
quả của 4 cột tính .


- 1 em nêu yêu cầu của bài


- Cả lớp làm vào vở , 3 em lên bảng làm
8 + 5 + 1= 5 + 4 + 3 = 6 + 5 + 4 =
8 + 6 = 5 + 7 = 6 + 9 =
- Cả lớp nhận xét


- 1 em nêu yêu cầu của bài


- Cả lớp thực hiện , 4 em lên bảng làm :
34 56 7 18
+ + + +
38 29 78 55
- Cả lớp nhận xét



- 1 em đọc đề toán


Bài toán cho biết : Mẹ hái 56 quả cam ,chị
hái nhieuf hơn mẹ 18 quả cam .


-Chị hái được mấy quả cam ?
- Làm phép tính cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở , gọi 1
em lên bảng làm chữa bài


Bài 5:Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài :
Điền chữ số thích hợp vào ơ trống :


a) 89 < 0 b) > 98
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


<i><b>2 . Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Thu vở chấm , nhận xét giờ học


Bài giải:


Số quả cam chị hái được là:
56 + 18 = 74( quả)


Đáp số: 74 quả
- Cả lớp nhận xét


- 1 em nêu yêu cầu của bài


- Cả lớp điền vào vở


- Nộp vở chấm 4 em


<i><b>Tiếng việt : Chính tả(T-C): NGƯỜI MẸ HIỀN</b></i>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :- Chép lại chính xác khơng mắc lỗi đoạn : “ Bỗng có tiếng cơ
giáo… em về lớp” trong chuyện “Người mẹ hiền “Biết cách trình bày một đoạn văn .
B/ <i><b>Chuẩn bị</b></i> :- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả .


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết
đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “
Người mẹ hiền“, và các tiếng có âm đầu r/
<i>d/ gi vần ao / au </i>


<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>


1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc


thầm theo .


-Đọan chép này có nội dung từ bài nào ?
<i>- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo làm</i>
<i>gì?</i>


<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>
<i>-Trong bài có những dấu câu nào ?</i>
<i>- Dấu gạch ngang đặt ở đâu ?</i>


<i>- Dấu chấm hỏi đặt ở đâu ?</i>
3/ Hướng dẫn viết từ khó :


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng
con


- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài


- Bài : Người mẹ hiền


- Cơ giáo nói : Bác nhẹ tay kẻo cháu
đau, cô nhẹ nhàng kéo Nam lùi lại rồi
đỡ em ngồi dậy. Cô phủi đất cát lấm
lem trên người Nam và đưa em về lớp


- Dấu chấm , dấu hai chấm. Gạch ngang
- Đặt trước lời nói cơ giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>4/Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép bài </i>
vào vở


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i>5/Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài , tự </i>
bắt lỗi


<i>6/ Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm điểm</i>
và nhận xét từ 10 – 15 bài .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>.


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


- Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng


- Nhìn bảng chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Nhắc lại nội dung bài học .



-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .


<i><b>Tiếng việt: luyện kể chuyện: NGƯỜI MẸ HIỀN</b></i>


I<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Luyện kể lại câu chuyện theo đoạn , cả bài


- Luyện kể chuyện theo vai : Người dẫn chuyện , Nam , Minh , bác bảo vệ , cô
giáo .


II <i><b>/ Chuẩn bị</b></i> <i><b>-</b></i>Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý mỗi bức tranh .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b></i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


* Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện
đã được học qua bài tập đọc tiết trước đó
là câu chuyên:“ Người mẹ hiền “


* <i><b>Hướng dẫn kể từng đoạn :</b></i>


- Yêu cầu 4 em kể nối tiếp 4 đoạn


<i>Kể trước lớp </i>


- Yêu cầu một số em lên bảng kể .


- Gọi em khác nhận xét sau mỗi lần bạn kể
- Đặt các câu hỏi gợi ý để học sinh kể .


<i><b>Hỏi:</b></i> -Bức tranh1 : Minh đang thì thầm với
<i>Nam điều gì ?</i>


<i> + Nghe Minh rủ Nam cảm thấy thế nào?</i>
<i> +Hai bạn quyết định ra ngoài bằng cách</i>
<i>nào ?</i>


<i> +Vì sao?</i>


-Vài em nhắc lại tựa bài


- Chuyện kể : Người mẹ hiền


- Lớp chia ra các nhóm mỗi nhóm 4 em
lần lượt mỗi em kể 1 đoạn câu chuyện .
Lắng nghe nhận xét bạn kể .


- Minh rủ Nam ra ngoài phố xem xiếc.
- Nam rất tò mò muốn xem .


-Hai bạn quyết định chui qua một lỗ
tường thủng



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Bức tranh 2 :


<i> +Khi hai bạn đang chui qua lỗ tường </i>
<i>thủng thì ai xuất hiện ?</i>


<i> + Bác đã làm gì ? Nói gì ?</i>


<i> + Bị bác bảo vệ bắt lại Nam đã làm gì ?</i>
<i>-Bức tranh 3 : </i>


<i> + Cô giáo làm gì khi bác bảo vệ bắt quả</i>
<i>tang hai bạn trốn học ?</i>


<i>-Bức tranh 4 :</i>


<i> +Cơ giáo nói gì với Minh và Nam ?</i>
<i> +Hai bạn hứa gì với cơ </i>


*<i><b>Kể lại tồn bộ câu chuyện : </b></i>


- Yêu cầu kể lại câu chuyện theo vai .
- Mời một hoặc hai em kể lại toàn bộ câu
chuyện


- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay nhất


<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .



- Dặn về nhà kể lại cho người thân cùng
nghe .


- Baùc bảo vệ xuất hiện .


-Bác túm chặt chân Nam và nói : “ Cậu
nào đây ? Định trốn học hả ?”


- Nam sợ q khóc tống lên.


- Cô xin bác nhẹ tay kẻo Nam đau . Cô
nhẹ nhàng kéo Nam lại , đỡ Nam dậy
phủi hết đất cát trên người Nam và đưa
cậu về lớp .


- Cơ hỏi : Từ nay các em có trốn học đi
<i>chơi nữa không ?</i>


- Hai bạn hứa sẽ không trốn học nữa và
xin cô tha lỗi .


- Bốn em lên nhận vai rồi kể theo vai.
- Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay
nhất


-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
thân nghe .


-Học bài và xem trước bài mới .


<i>Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008</i>


<i><b>Chính tả</b></i> : <i><b>(nghe viết) </b></i>

<i><b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b></i>

<i><b>.</b></i>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Nghe viết lại chính xác không mắc lỗi một đoạn trong bài “ Bàn tay dịu dàng “
Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt r/ d/ gi vần ao / au , n / .


<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i> <sub></sub>Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 ,3


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Mời 2 em lên bảng viết các từ do
giáo viên đọc .


- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết
một đoạn trong bài “Bàn tay dịu dàng”


-Hai em lên bảng viết các từ : xấu hổ , đau


<i>chân , trèo cao , con dao , tiếng rao , giao bài</i>
<i>tập về nhà , muông thú </i>


<i>-Nhạn xét bài bạn . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


1/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Treo bảng phụ đọc đoạn cần viết yêu
cầu đoc.


-Đoạn trích này ở bài tập nào ?
- An đã nói gì khi thầy kiểm tra bài ?
<i>- Lúc đó thầy có thái độ như thế nào ?</i>
<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>


<i>Tìm những chữ phải viết hoa trong bài?</i>
<i>-Từ “ An “ là gì trong câu ?</i>


<i>- Cịn các chữ cịn lại thì sao ?</i>
<i>-Những chữ nào thì phải viết hoa ?</i>
<i>- Khi xuống dòng chữ đầu câu phải viết</i>
<i>thế nào ?</i>


<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó:</i>


-Đọc và yêu cầu viết các từ khó .
-Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm
được .



- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .


<i>- 4/ Đọc viết – Đọc thong thả từng </i>
câu, các dấu chấm


- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần .
<i>đ/Soát lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận
xét.


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*<i><b>Bài 2 : </b></i>- Yêu cầu đọc đề .
- Mời một em lên làm mẫu .


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của
bạn


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
*Bài 3 : - Yêu cầu lớp chia thành 3
nhóm


- Phát thẻ từ cho các nhóm yêu cầu
thực hiện.


<i>-Lần lượt mời các nhóm lên gắn từ </i>
đúng .



- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ
sung .


-Lớp đọc đồng thanh đoạn viết .
- Trong bài “ Bàn tay dịu dàng “ .


- Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài tập .
- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu em mà khơng
trách gì em .


-Đó là : An , Thầy , Thưa , Bàn .
- Là tên riêng của bạn học sinh
- Là các chữ đầu câu .


- Các chữ cái đầu câu và danh từ riêng .
- Viết hoa và lùi vào một ô li .


- Lớp thực hiện đọc và viết vào bảng con các
từ khó : vào lớp, kiểm tra , buồn bã , trìu
<i>mến - Hai em lên bảng viết .</i>


-Lớp nghe đọc chép vào vở .


-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng bút chì
.


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
-Đọc bài .


- Một em lên bảng điền cả lớp làm vào vở .


<i>-ao cá , gáo dừa , nói láo , ngao , nấu cháo , </i>
<i>cây sáo , pháo hoa , nhổn nháo , con cáo ,... .</i>
- Đọc đồng thanh và ghi vào vở .


-Lớp chia thành nhóm nhỏmỗi nhóm 3 em .
- Thảo luận nhóm .


- Cử 2 bạn lên thi gắn nhanh gắn đúng từ .
- Từ cần gắn : da dẻ - ra - gia - con dao - rao
<i>- giao .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Nhận xét chốt ý đúng .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem


trước bài mới -Về nhà học bài và làm bài tập trong sách .


<i><b>Toán</b></i> : <i><b> </b></i>

<i><b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 </b></i>

<i><b> .</b></i>


<i><b>A/ Mục tiêu</b></i>:<i><b> </b></i>


- Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng có 2 chữ số ( trịn chục và khơng trịn
chục )có tổng bằng 100 . Aùp dụng phép cộng có tổng bằng 100 để giải các bài tập có
liên quan.


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Bảng phụ ghi : Mẫu : 60 + 40 + ?


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Tính nhẩm : 40 + 20 + 10 ; 50 + 10 +
30


10 + 30 + 40 ; 42 + 7 + 4
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
cộng có kết quả ghi đến 3 chữ số : “
Phép cộng có tổng bằng 100”


<i><b> b) Giới thiệu phép cộng 83 + 17</b></i>


- Nêu bài tốn : có 83 que tính thêm 17
que tính . Hỏi tất cả có bao nhiêu que
tính ?


-Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính
<i>ta làm như thế nào ? </i>


<i>* <b>Tìm kết quả</b> : - Yêu cầu 1 em lên </i>
bảng thực hiện phép cộng trên .


- u cầu đặt tính và tính .


- Yêu cầu nâu lại cách làm của mình .
<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - u cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .


-Yêu cầu đặt tính và thực hiện phép
tính tính


-Hai em lên bảng mỗi em thực hiện một cột
.


- Nhận xét bài bạn .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Lắng nghe và phân tích bài tốn .
- Ta thực hiện phép cộng 83 + 17
83* Viết 83 rồi viết17 xuống dưới
+ 17 sao cho 7 thẳng cột với 3; 1


100 thẳng cột với 8 viết dấu + và vạch
kẻ ngang .Cộng từ phải sang trái 3 cộng 7
bằng 10 viết 0 thẳng cột với 3 và 7 nhớ 1, 8
cộng 1 bằng 9 , 9 thêm 1 bằng 10 . Vậy : 83
cộng 17 bằng 100



- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở , hai em ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài nhau .
-Mợt em lên bảng giải bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

99 + 1 ; 64 + 36


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài</b>
- Viết lên bảng 60 + 40 và hỏi xem có
em nào nhẩm được không .


-Hướng dẫn nhẩm : - 60 là mấy chục ?
<i>-40 là mấy chục ?</i>


<i>- 6 chục cộng 4 chục là mấy chục ?</i>
<i>- 10 chục là bao nhiêu?</i>


<i>-Vậy 60 chục cộng 40 chục bằng bao </i>
<i>nhiêu ?</i>


- u cầu tự làm bài vào vở .
-Mời 1 em đọc chữa bài .
- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
-Yêu cầu nêu cách làm câu a ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .


- Mời hai em lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét bài làm của học sinh .


<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
<i>- Bài tốn thuộc dạng toná gì? </i>


- u cầu lớp tự suy nghĩ tóm tắt bài
tốn và giải vào vở .


- Mời một em lên bảng làm bài .
-Mời em khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét và ghi điểm học sinh .


<i><b> </b></i>


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Một em đọc đề bài .
-Quan sát nhận xét .


-Có thể nhẩm luôn 60 + 40 = 100
-6 chục .


- 4 chục .
- 10 chục .
- Là 100 .



- 40 cộng 60 baèng 100.


- 6 chục cộng 4 chục bằng 10 chục .
10 chục bằng 100 . Vậy 60 + 40 = 100
- Lớp thực hiện vào vở .


- Đọc đề .


- Lấy 58 cộng 12 được bao nhiêu ghi vào ơ
trống thứ nhất lấy kết quả đó cộng tiếp với
30 được bao nhiêu ghi vào ô trống thứ hai .
+ 12 +30




+15 - 20
- Đọc đề bài.


- Dạng tốn nhiều hơn.
<i>Tóm tắt : - Sáng bán : 85 kg </i>


<i> - Chiều bán nhiều hơn sáng : 15 kg </i>
<i> - Chiều bán : ...Kg?</i>


<i>* Giải : - Số kilôgam đường buổi chiều bán </i>
là :


85 + 15 = 100 ( kg )
Ñ/S : 100 kg.
- Nhận xét bài làm của bạn .



- Về học bài và làm các bài tập còn lại .


<i><b>Tập làm văn : MỜI,NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ- KỂ NGẮN THEO</b></i>


<i><b>CÂU HỎI .</b></i>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu </b></i><sub></sub> Biết nói những câu mời , nhờ , đề nghị , yêu cầu bạn phù hợp
với tình huống giao tiếp . Làm quen với bài tập làm văn trả lời câu hỏi .Dựa vào câu
hỏi trả lời và viết được một bài văn ngắn khoảng 4-5 câu nói về thày giáo cũ ( lớp 1 )


58 70 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Tranh minh họa, bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 .


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Gọi hai em lên làm bài tập đọc về
thời khóa biểu hơm sau .


- Ngày mai có mấy tiết đó là những tiết
<i>gì ?Em cần mang những quyển sách gì </i>
<i>đến trường ?</i>


- Nhâïn xét cho điểm


<i><b>2.Bài mới:</b></i>



<i><b> a/ Giới thiệu bài :</b></i>


Hôm nay các em sẽ thực hành tập nói
lời mời , yêu cầu , đề nghị đối với bạn
.


b/ <i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i> <i><b>:</b></i>


<i><b>*Bài 1 </b></i>- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề .
-Gọi một em đọc tình huống a .


- Yêu cầu suy nghĩ và nói lời mời với
bạn .


- Nêu : Khi đón bạn đến nhà chơi hoặc
đón khách đến nhà các em cần mời
chào sao cho thân mật , tỏ rõ lòng hiếu
khách của mình .


- u cầu từng cặp đóng vai theo tình
huống một bạn đến chơi và một bạn là
chủ nhà


<i>-Gọi một số em lên bảng thực hành .</i>
* Các tính huống cịn lại tiến hành
tương tự .


- Lời đề nghị .
- Lời yêu cầu .



- Nhận xét tuyên dương những em kể
tốt .


*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài
tập 2


- Treo bảng phụ yêu cầu HS trả lời câu
hỏi .


- Mời 2 học sinh trả lời liền mạch cả 4
câu hỏi .


- Theo dõi nhận xét bài làm học sinh .


- Hai em lên bảng làm bài tập .


-HS2: - Trả lời các câu hỏi của giáo viên .
- Nhận xét bài bạn .


- Một em nhắc lại tựa bài
- Một em đọc đề bài .


- Bạn đến thăm nhà em . Em mở cửa mời
bạn vào chơi .


-Chào bạn ! Mời bạn vào nhà tớ chơi !
- A , Ngọc à , mời cậu vào nhà chơi ...


- Từng cặp đóng vai với bạn bên cạnh sau đó


một số cặp lên trình bày :


-HS1 : Chào bạn ! Tớ đến nhà bạn chơi đây .
-HS2 : Ôi! Chào cậu ! Cậu vào nhà đi !


-Hà ơi ! tớ rất thích bài hát “ Hạt mưa “ Cậu
thể chép giùm tớ không ?


-Đề nghị các bạn hãy giữ trật tự trong lớp
học


- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .


- Quan sát và trả lời câu hỏi .


- Nối tiếp nhau trả lời từng câu hỏi trong bài .
-Hai em trả lời liền mạch cả 4 câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>* Bài 3 : </b></i>- Yêu cầu đọc đề bài.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 5 - 7em nối tiếp đọc bài viết .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tieát sau


- Thực hành viết câu trả lời vào vở .



-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và nhận
xét .


- Nhận xét bài bạn .


-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.

<i><b>Thủ công : GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (T1)</b></i>


A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> :<sub></sub>Học sinh biết gâp thuyền phẳng đáy không mui bằng giấy thủ công .
-Làm được thuyền phẳng đáy không mui đúng qui trình kĩ thuật .u thích các sản
phẩm đồ chơi .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :<sub></sub>Mẫu thuyền gấp bằng giấy thủ công khổ A4 . Quy trình gấp thuyền
phẳng đáy khơng mui có hình vẽ minh hoạ cho từng bước . Giấy thủ công và giấy
nháp khổ A4 , bút màu .


<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>



Hôm nay chúng ta học tập làm “ Thuyền
phẳng đáy không mui “


<i><b>b) Khai thaùc:</b></i>


*<i><b>Hoạt động1 : </b>Hướng dẫn quan sát và </i>
<i>nhận xét . </i>


-Cho HS quan sát mẫu gấp thuyền phẳng
đáy khơng mui và đặt câu hỏi về hình
dáng , màu sắc , các phần thuyền phẳng
đáy không mui . Gợi ý cho học sinh nắm
được tác dụng , hình dạng , màu sắc vật
liệu làm thuyền trong thực tế .


- Mở dần mẫu gấp thuyền phẳng đáy
không mui từng bước cho đến hình dạng
ban đầu là tờ giấy hình chữ nhật . Sau đó
lần lượt gấp lại từ bước 1 đến khi thành
thuyền phẳng đáy không mui như mẫu ,
nêu câu hỏi về các bước gấp thuyền
phẳng đáy khơng mui từ đó cho nhận xét


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của
các tổ viên trong tổ mình .


-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .


- Lớp quan sát và nêu nhận xét về các


phần thuyền phẳng đáy không mui .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

về cách gấp thuyền phẳng đáy không
mui . GV nhận xét câu trả lời .


*<i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu</b> . </i>
<i>* Bước 1 : -<b>Gấp các nếp gấp cách đều </b></i>


- Gấp đôi tờ giấy HCN theo chiều dọc
được H2 miết theo chiều gấp cho phẳng
-Gấp đôi mặt trước theo đường dấu gấp ở
H2 được H3 . Lật H3 ra mặt sau , gấp
đôi như mặt trước .


*Bước 2 :<i><b>- Gấp tạo thân và mũi thuyền</b></i>


- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 sao
cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài được
H4 tương tự gấp theo đường dấu gấp để
được H5 . Lật H5 ra mặt sau gấp 2 lần
giống như H4 , H5 được H6 .Tương tự
gấp theo đường dấu gấp H6 để được H7 .
Lật mặt sau hình 7gấp giống như mặt
trước được H8


*Bước 3 :<i><b>- Tạo thuyền phẳng đáy không </b></i>
<i><b>mui </b></i>


- Lắch hai ngón tay cái vào trong 2 mép
giấy , các ngón cịn lại cầm ở hai bên


phía ngồi , lộn các nếp vừa gấp vào
trong lòng thuyền . Miết dọc theo 2 cạnh
thuyền vừa lộn cho phẳng sẽ được


thuyền phẳng đáy không mui H9 .


- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các
bước gấp thuyền phẳng đáy không mui
cả lớp quan sát . Sau khi nhận xét uốn
nắn các thao tác gấp .


-GV tổ chức cho các em tập gấp thử
thuyền phẳng đáy không mui bằng giấy
nháp .


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản
phẩm đẹp .


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-u cầu nhắc lại các bước gấp thuyền
phẳng đáy không mui .


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


<i><b>-Bước 1 và 2 : </b></i>


<i><b>-</b></i>Gấp tạo mũi và và thân thuyền phẳng đáy
không mui .



<i> </i>


<i> </i>
<i> </i>


<i> </i>


<i><b>- Bước 3 : </b>Tạo thân và mui thuyền phẳng </i>
<i>đáy không mui .</i>


<i> </i>


H6


H7 H8


H9
- Lớp quan sát và nhận xét .


- Các nhóm thực hành gấp thuyền phẳng
đáy không mui theo các bước để tạo thành
máy bay đuôi rời theo hướng dẫn của giáo
viên .


-Hai em nêu nội dung các bước gấp
thuyền phẳng đáy không mui .


-Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để tiết


sau thực hành gấp thuyền tt .


<i><b>Tiếng viêt: ÔN : LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b></i>



H1


H2


H3


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I- Mục đích – yêu cầu:</b>


- Củng cố về tìm từ chỉ hoạt động , trạng thái của loài vật và sự vật .
-Luyện về cách điền từ , đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp .
<b>II- Các hoạt động dạy – học:</b>


Hoạt động của GV <b> Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Hướng dẫn học sinh làm bài:</b></i>


Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu của bài: Gạch
dưới từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài
vật và sự vật trong mỗi câu sau:


a. Con trâu ăn cỏ


b. Đàn bị uống nước dưới sơng
c. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ
+ Câu a đâu là từ chỉ hoạt động?
+ Câu b đâu là từ chỉ hoạt động?


+ Câu c đâu là từ chỉ trạng thái?


Yêu cầu HS gạch các từ chỉ hoạt động
trạng thái vào vở


Bài 2: Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề bài:
Điền từ thích hợp giơ, đuổi, chạy, nhe,
<b>luồn vào mỗi chỗ trống trong bài đồng </b>
dao dưới đây:


Con meøo, con meøo
. . . theo con chuoät


. . . vuốt, . . . nanh
Con chuột . . . quanh
Luồn hang. . . hóc
Yêu cầu HS điền vào vở


Bài 3: Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài:
Đặt dấu phẩy vào mỗi chỗ thích hợp
trong các câu sau.


a. Lớp em học tập tốt lao động tốt.


b. Cô giáo chúng em rất yêu thương quý
mến HS.


c. Chúng em luôn kính trọng biết ơn các
thầy giáo cô giáo



u cầu HS làm bài vào vở, gọi một số
em đọc lại bài làm đã điền, chú ý cách
đọc ngắt hơi ở dấu phẩy.


Bài 4: Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài nối
từ chỉ hoạt động ở cột A với từ chỉ người
hay sự vật ở cột B


- Một em đọc yêu cầu của bài


HS gạch các từ chỉ hoạt động trạng thái ở
vở BT tiếng việt.


- Từ chỉ hoạt động: Ăn
- Từ chỉ hoạt động: Uống
- Từ chỉ trạng thái : Tỏa


- Một em nêu yêu cầu của bài


Cả lớp điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Con mèo, con mèo


<b> Đuổi theo con chuột</b>
<b>Giơ vuốt, nhe nanh</b>
Con chuột chạy quanh


Luồn hang luồn hóc
Gọi một số em đọc lại bài vừa điền
Một em nêu yêu cầu của đề bài
Cả lớp làm vào vở



4 em đọc lại bài làm của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Yêu cầu HS nối ở vở


<i><b>2. Cũng cố dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ học


“sách”; “viết” với “bảng”


<i><b>Hoạt động tập thể</b></i>

<i><b>: </b></i>

<i><b>SINH HOẠT SAO (NGOAØI TRỜI)</b></i>



<b> - Tập họp lớp thành 3 hàng dọc(theo tổ)</b>


- Giáo viên phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×