Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.71 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày 24 thang 9 năm 2012</b></i>
<b> I. Mục tiêu:</b>
1/KT, KN :
Giúp HS: - Đọc được một số thông tin trên biểu đồ
2/TĐ : - Tích cực, chăm chỉ học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Các biểu đồ trong bài học.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4-5’)</b>
- Kiểm tra một số nội dung của bài trước.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. GTB: (1’)</b>
<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập: (26-28’)</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- YC HS đọc đề bài, hỏi: Đây là biểu đồ biểu
- YC HS đọc kĩ biểu đồ và tự làm bài, sau đó
chữa bài trước lớp.
- Tuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa và 1m
vải trắng, đúng hay sai ? Vì sao?
- Tuần 3 cửa hàng bán được 400 m vải, đúng
hay sai ? Vì sao ?
- Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải nhất,
đúng hay sai ? Vì sao ?
Vậy điền đúng hay sai vào ý thứ tư?
- Nêu ý kiến của em về ý thứ năm ?
<i><b>Bài 2:</b></i>
- YC HS quan sát biểu đồ trong SGK và hỏi:
Biểu đồ biểu diễn gì ?
- Các tháng được biểu diễn là những tháng nào ?
- Yêu cầu HS tiếp tục làm bài.
- GV gọi HS đọc bài làm trước lớp, sau đó nhận
xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3:</b></i>
<b>- </b>Yêu cầu HS nêu tên biểu đồ.
- Biểu đồ còn chưa biểu diễn số cá của các
tháng nào ?
- Nêu số cá bắt được của tháng 2 và tháng 3.
- Chúng ta sẽ vẽ cột biểu diễn số cá của tháng 2
và tháng 3.
- GV nêu lại vị trí đúng: Cột biểu diễn số cá bắt
- 1 vài em lên bảng trình bày theo YC của GV.
- Lớp nx.
- Lắng nghe.
<i><b>Bài 1:</b></i>
<b>- </b>Trả lời.
- Dùng bút chì làm bài vào SGK.
- Sai vì tuần 1 cửa hàng bán được 200m vải hoa
và 100m vải trắng.
- Tương tự trả lời các câu hỏi còn lại.
<i><b>Bài 2:</b></i>
* Biểu đồ biểu diễn số ngày có mưa trong ba
tháng của năm 2004.
- Là các tháng 7, 8, 9.
- HS làm bài vào vở.
a) Tháng 7 có 18 ngày mưa.
c) Số ngày mưa trung bình của mỗi tháng là:
(18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày)
- HS theo dõi bài làm của bạn để nhận xét.
*<i><b>Bài 3:</b></i> HS làm bài theo nhóm đôi.
- Biểu đồ: <i>Số cá tàu Thắng Lợi bắt được.</i>
- Còn chưa biểu diễn số cá bắt được của tháng 2
và tháng 3.
- Tháng 2 tàu bắt được 2 tấn, tháng 3 tàu bắt
được 6 tấn.
được tháng 2 nằm trên vị trí của chữ <i>tháng 2,</i>
cách cột <i>tháng 1</i> đúng 2 ô.
- GV hỏi: Nêu bề rộng của cột.
- Nêu chiều cao của cột.
- GV gọi 1 HS vẽ cột biểu diễn số cá tháng 2,
sau đó yêu cầu HS cả lớp nx.
- GV nhận xét, khẳng định lại cách vẽ đúng, sau
- Chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2-3’)</b>
- GV tổng kết giờ học
- Dặn HS về nhà xem lại bài tập và chuẩn bị bài
sau.
- Cột rộng đúng 1 ô.
- Cột cao bằng vạch số 2 vì tháng 2 bắt được 2
tấn cá.
- 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS vẽ trên bảng lớp, cả lớp dùng bút chì vẽ
vào SGK.
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT,KN : -Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm. Bước đầu biết phân biệt lời nói của các nhân
vật, lời của người kể chuyện.
- Hiểu ND của câu chuyện: Nỗi dằn vặt của An-đrây –ca thể trong tình yêu thương, ý thức trách
2/TĐ : Biết thương yêu và sống có trách nhiệm với mọi người.
* KNS: - Giao tiếp ứng sử lịch sự trong giao tiếp.
- Thể hiện sự cảm thông.
- Xá định giá trị.
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
- Đọc thuộc lịng bài thơ và TLCH: Cáo đã làm
gì để dụ Gà Trống xuống đất?
- Đọc thuộc lòng bài thơ và TLCH: Gà tung tin
có cặp chó săn đang chạy đến để làm gì?
- Đọc thuộc lịng bài thơ : Tác giả viết bài thơ
này nhằm mục đích gì?
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bà:</b></i> (1’)
<i><b>2. HD HS luyện đọc</b></i>: ( 8-9’)
- GV chia đoạn: 3 đoạn
Đ1: Từ đầu ... về nhà.
Đ2: tiếp ... khỏi nhà.
Đ3: còn lại.
- Cho HS luyện đọc từ ngữ dễ đọc sai:
An-đrây-ca, hoảng hốt, cứu, nức nở.
- Cho HS giải nghĩa từ: dằn vặt.
- Gà biết Cáo rất sợ chó săn nên Gà tung tin có
cặp chó săn đang chạy đến để ...
- Nhằm khuyện người ta đừng tin những lời ngọt
ngào.
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
- 1 số em luyện đọc
<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i> ( 8-9’)
- An-đrây-ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc
cho ơng?
- Khi nhớ ra lời mẹ dặn, An-đrây-ca đã thế
nào?
- Khi thấy ông đã mất, mẹ đang khóc,
An-đrây-ca như thế nào?
- Khi nghe con kể, mẹ An-đrây-ca có thái độ
như thế nào?
- An-đrây-ca tự dằn vặt mình như thế nào?
- Câu chuyện cho thấy An-đrây-ca là cậu bé
như thế nào?
<i><b>4. HD đọc diễn cảm</b></i>: ( 9-10’)
- HDHS tìm giọng đọc đúng.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
- GV nhận xét + khen nhóm đọc hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: ( 2-3’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện đọc.
- Tập tóm tắt truyện trong 3, 4 câu.
- 1 HS đọc toàn bài.
- 1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
- Trên đường đi mua thuốc, gặp các bạn đang
chơi bóng. Các bạn rủ chơi thế là An-đrây-ca
nhập cuộc ...
- Khi nhớ ra lời mẹ dặn An-đrây-ca vội chạy một
mạch đến cửa hàng mua thuốc rồi mang về nhà.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- Về đến nhà An-đrây-ca hoảng hốt thấy mẹ
đang khóc và ơng đã qua đời.
- An-đrây-ca cho rằng ơng mất là do mình khơng
mang thuốc về kịp. An-đrây-ca ồ khóc và kể
hết mọi chuyện cho mẹ nghe.
- Bà đã an ủi An-đrây-ca và nói rõ cho con biết
là ơng đã mất khi con mới ra khỏi nhà, con
khơng có lỗi.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- Cả đêm đó, An-đrây-ca ngồi nức nở dưới gốc
cây táo do ông trồng. Khi đã lớn, An-đrây-ca
vẫn tự dằn vặt mình.
- HS có thể trả lời:
+ Là cậu bé rất thương ông.
+ Là cậu bé dám nhận lỗi khi mắc lỗi ...
- HS đọc phân vai theo nhóm.
- Thi đọc diễn cảm.
- Bình chọn nhóm đọc hay nhất.
<b>Đạo đức</b> : <b>BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN</b> (T2)(Đã soạn ở tiết 1)
<b>Dạy An tồn giao thơng</b>
<b>Bài 4 : LỰA CHỌN ĐƯỜNG ĐI AN TOÀN</b>
_________________________________________________________________
<i><b>Thứ ba ngày 27 thang 9 năm 2011</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT, KN :
Giúp HS củng cố về:
- Viết , đọc , so sánh được; nêu được giá trị của chữ số trong một số
2/ TĐ : Yêu thích mơn tốn
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4-5’)</b>
- Kiểm tra một số nội dung của bài trước.
- Nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. GTB: (1’)</b>
<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập</b><b> :</b><b> (26-28’)</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV chữa bài và yêu cầu HS nêu lại cách tìm
số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên.
- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>Bài 3(a,b,c):</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ và hỏi: Biểu đồ
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài.
+ Khối lớp Ba có bao nhiêu lớp ? Đó là các lớp
nào ?
+ Nêu số học sinh giỏi toán của từng lớp ?
+ Trong khối lớp Ba, lớp nào có nhiều
học sinh giỏi tốn nhất ? Lớp nào có ít học sinh
giỏi nhất?
<i><b>Bài 4(a,b):</b></i>
- u cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Chốt ý đúng.
a) năm 2000 thuộc thế kỉ XX
b) Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI
<i><b>* Nội dung mở rộng:</b></i>
<i><b>Gợi ý bài 5:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó u cầu HS kể
các số trịn trăm từ 500 đến 800.
- Hỏi: Trong các số trên, những số nào lớn hơn
540 và bé hơn 870 ?
- Vậy <i>x</i> có thể là những số nào ?
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài tập và chuẩn bị bài
sau.
- 1 vài em lên bảng trình bày theo YC của GV.
- Lớp nx.
- Lắng nghe.
*<i><b>Bài 1:</b></i>
HS đọc yc
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở.
- 1 số em trình bày kết quả.
a) số tự nhiên liền sau của số 2 835 917 là số 2
835 918
…
<i><b>Bài 3(a,b,c):</b></i>
- HS quan sát và TL:
+ Biểu đồ biểu diễn <i> số học sinh giỏi toán khối</i>
<i>lớp ba Trường Tiểu học Lê Quý Đôn năm học</i>
<i>2004-2005.</i>
<i>- </i>Tự làm bài sau đó trình bày kết quả.
+ Khối lớp ba có 3 lớp đó là các lớp 3A, 3B,
3C.
+ Lớp 3A có 18 học sinh giỏi tốn, lớp 3B có
27 học sinh giỏi tốn, lớp 3C có 21 học sinh
giỏi tốn.
+ Lớp 3B có nhiều học sinh giỏi tốn nhất, lớp
3A có ít học sinh giỏi tốn nhất.
<i><b>Bài 4(a,b):</b></i>
- Làm bài, đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau sau
đó nêu ý kiến của mình, lớp nhận xét.
* HS khá giỏi làm tiếp bài 3d, 4c và bài 5
- Kể các số: 500, 600, 700, 800.
<b>Tiếng Việt : Luyện: Đoạn văn trong bài văn kể chun </b>
Bµi tËp 1, 2
- Thảo luận theo cặp, ghi kết quả thảo luận vào vở bài tập.
- 1-2 em đọc bài làm
- Líp nhËn xÐt
- Nhận xét cht li gii ỳng(SGV 130)
- HS c3 đoạn văn nói về 1 em bé vừa hiếu thảo vừa thật thà .
- Học sinh làm việc cá nhân suy nghĩ, tởng tợng để viết bổ xung phần thân đoạn.
- Nghe nhËn xÐt
<b>- </b>Đọc cho HS nghe 1 số đoạn văn hay
<i><b>Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012</b></i>
1/KT, KN : <b> </b>Giúp HS:
<b> </b>-Viết đọc so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng,thời gian.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột
- Tìm được số trung bình cộng<b> </b>
2/ TĐ : u thích mơn tốn
<b>II. Chuẩn bị</b>: Bảng nhóm
<b>III. Các hoạt động chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4-5’)</b>
- Kiểm tra một số nội dung của bài trước.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. GTB: (1’)</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập: (26-28’)</b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc kĩ yêu cầu và tự làm bài
- Nhận xét, chốt kết quả đúng
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ và trả lời
câu hỏi
Nhận xét, tun dương nhóm làm đúng.
<i><b>* Nội dung mở rộng:</b></i>
Gợi ý HS làm bài 3
- 1 vài em lên bảng trình bày theo YC của GV.
- Lớp nx.
- Lắng nghe.
* <i><b>Bài tập 1:</b></i>HS đọc yc
- HS tự làm bài vào vở, 1 số em nêu kết quả,
lớp nhận xét
a) Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn
và năm mươi là: D. 50 050 050
b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: B.
8 000
…
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
* HS quan sát biểu đồ
- HS làm bài theo nhóm đơi vào bảng nhóm
- Đại diện 1 số nhóm lên đính trên bảng lớp,
lớp nhận xét
a) Hiền đọc 33 quyển sách
b) Hòa đọc 40 quyển sách
c) Hòa đọc nhiều hơn Thục số quyển sách là:
40 – 25 = 15 (quyển)
d) Bạn Trung đọc ít hơn Thục 3 quyển sách
e) Bạn Hịa đọc nhiều sách nhất.
g) Bạn Trung đọc ít sách nhất
h) Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển
sách là:
( 22 + 25 + 33 + 40 ) : 4 = 30 (quyển)
* HS khá giỏi làm bài 3
- HS tự làm bài vào vở
<b>Giải:</b>
Ngày thứ hai bán được số mét vải là:
120 : 2 = 60 (m)
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài tập và chuẩn bị
bài sau.
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số
mét vải là:
( 120 + 240 + 60 ) : 3 = 140 (m)
Đáp số: 420m
1/KT, KN : - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ.
- Trình bày đúng lời đối thoại ủa nhân vật trong bài.
- Làm đúng BT 2, BT 3b.
2/TĐ : u thích mơn TV
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- HS: Sổ tay chính tả. Phấn màu để sửa lỗi chính tả trên bảng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
GV đọc HS viết:
- Nước lên, lên năm, nói lắp, nói liền.
- Rối ren, xén lá, kén chọn, leng keng.
- GV nhận xét + cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> ( 1’)
<i><b>2. HD viết chính tả</b></i>: ( 20-21’)
- GV đọc bài chính tả 1 lần.
- GV lưu ý HS: Lời nói của các nhân vật phải
viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch ngang
- Cho HS viết các từ : Pháp, Ban-dắc.
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
trong câu cho HS viết.
- GV đọc lại bài chính tả một lượt .
- GV chấm 7 - 10 bài + nhận xét chung.
<i><b>3. Luyện tập: </b></i> ( 5 <i>→</i> 6’)
<b>BT1:</b> Nêu YC.
<b>BT2:</b> Câu b.
- Cho HS đọc yêu cầu + đọc mẫu.
- 2 HS viết trên bảng lớp.
HS còn lại viết vào giấy nháp.
- HS lắng nghe.
- 1 HS viết trên bảng, còn lại viết vào vở nháp.
- HS viết chính tả vào vở.
- HS rà sốt lại bài.
- HS cịn lại từng cặp đổi vở cho nhau để sửa lỗi.
- HS viết lỗi và cách sửa từng lỗi vào sổ tay
chính tả theo mẫu trong SGK.
<b>BT2:</b> Câu b
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- 1 HS nhắc lại: Từ láy là từ có sự phối hợp
những tiếng có âm đầu hay vần giống nhau
- HS làm việc theo nhóm 4.
- GV nhận xét + chốt lại những từ HS đã tìm
đúng.
+ Từ láy có chứa thanh hỏi: lởm chởm, khẩn
khoản, thấp thỏm, ...
+ Từ láy có chứa thanh ngã: lõm bõm, dỗ dành,
mũm mĩm, bỡ ngỡ, sừng sững..
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (2-3’)
- Biểu dương những HS viết đúng chính tả và
làm bài tập tốt.
thanh hỏi, ngã theo hình thức tiếp sức
- HS ghi kết quả đúng vào vở.
1/KT,KN :- Hiểu được khái niệm danh từ chung và danh từ riêng (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của
chúng( BT1)
- Nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế( BT2)
<b>2/TĐ : </b>u thích mơn TV
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: +Tranh (ảnh) về vị vua nổi tiếng của ta.
+ Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
+ Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
- Danh từ là gì?
- Em hãy đặt 1 câu với danh từ chỉ khái niệm.
- GV nhận xét + cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>: ( 1’)
<i><b>2. Phần nhận xét: </b></i>( 12-14’)
- 2HS trả lời.
- <b>Bài 1</b>: 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS làm bài.
- HS lần lượt trình bày.
- Lớp nhận xét.
-<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS lần lượt trình bày:
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 3:</b> Cho HS đọc yêu cầu của bài 3.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
+ Tên chung của dòng nước chảy tương đối lớn
(sơng) khơng viết hoa. Tên riêng chỉ một dịng
sơng cụ thể (Cửu Long) viết hoa.
+ Tên chung của những người đứng đầu nhà
nước phong kiến (vua) không viết hoa. Tên
riêng của một vị vua cụ thể (Lê Lợi) viết hoa.
<i><b>3. Phần ghi nhớ:</b></i> (3-4’)
- Danh từ chung là gì? Danh từ riêng là gì?
- GV có thể lấy thêm một vài danh từ riêng,
danh từ chung để giải thích cho HS khắc sâu
kiến thức.
<i><b>4. Phần luyện tập: (</b></i> 10-13’)
<b>BT1:</b> Cho HS đọc yêu cầu + đọc đoạn văn.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
a/ Danh từ chung: núi, dòng, sông, dãy, núi,
mặt, sông, ánh, nắng, đường, dãy, núi, dãy, núi,
nhà.
b/ Danh từ riêng: Chung, Lam, Thiên, Nhẫn,
Trác, Đại Huệ, Bác Hồ.
<b>BT2</b>: Cho HS đọc yêu cầu BT2.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
+ Tên người là danh từ riêng vì chỉ một người
cụ thể. Danh từ riêng phải viết hoa. Viết hoa cả
họ, tên, tên đệm.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> ( 2-3’)
- GV nhận xét tiết học.
<b>.</b> Sơng: tên của những dịng nước chảy tương đối
lớn.
<b>.</b> Cửu Long: tên riêng của một dịng sơng.
<b>.</b> Vua: tên gọi những người đứng đầu nhà nước
phong kiến.
<b>.</b> Vua Lê Lợi: tên riêng của một vị vua.
- Lớp nhận xét.
- HS lần lượt trình bày sự so sánh của mình.
- Lớp nhận xét.
- HS trả lời.
- 3 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-<b>BT1:</b> 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS làm bài theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
-<b>BT2 :</b> 1 HS đọc to, cả lớp nghe.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
- HS lần lượt trả lời.
- Lớp nhận xét.
<b> </b>
1/KT,KN : - Dựa vào gợi ý(SGK) biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về lòng tự
trọng.
- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung của câu chuyện.
2/TĐ : Có ý thức rèn luyện mình để trở thành người có lịng tự trọng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: + Một số truyện viết về lòng tự trọng, truyện cổ tích, ngụ ngơn, truyện danh nhân, truyện cười,
truyện thiếu nhi, sách truyện đọc lớp 4.
+ Giấy khổ to (hoặc bảng phụ) viết vắn tắt gợi ý 3 trong SGK, tiêu chí đánh giá bài kể chuyện.
-HS: Sưu tầm một số truyện viết về lòng tự trọng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
- Em hãy kể một câu chuyện mà em đã nghe, đã
đọc về tính trung thực.
- GV nhận xét + cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>: ( 1’)
<i><b>2. HD tìm hiểu đề bài</b></i>: ( 4-5’)
- Cho HS đọc đề bài.
<i><b>Đề bài: Kể một câu chuyện về lòng tự trọng mà</b></i>
<i><b>em đã được nghe, được đọc.</b></i>
- GV đưa bảng phụ ghi dàn ý bài kể chuyện tiêu
chí đánh giá bài kể chuyện lên.
<i><b>3. Cho HS thực hành kể theo cặp</b></i>: (15-17’)
- GV nhận xét + khen những HS chọn được
truyện đúng đề tài + kể hay.
<i><b>4. HS trình bày ý nghĩa câu chuyện của mình</b></i>:
(4-5’)
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: ( 2-3’)
- GV nhận xét chung về tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.
- Nhắc HS xem trước các tranh minh hoạ ở tiết kể
chuyện trong tuần 7.
- 1 HS lên bảng kể, cả lớp nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- 4 HS đọc nối tiếp 4 gợi ý.
- HS đọc lại gợi ý 2.
- Một số HS giới thiệu rõ về câu chuyện của
mình. HS giới thiệu rõ câu chuyện nói về lịng
quyết tâm vươn lên hay câu chuyện nói về
người sống bằng lao động của mình.
- HS đọc lại dàn ý của bài kể chuyện.
- Từng cặp HS thực hành.
- Đại diện các nhóm lên thi kể.
- Lớp nhận xét.
_________________________________________________________________
<i><b>Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT, KN : Giúp HS củng cố về:
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộngcác số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có nhớ
không quá 3 lượt và không liên tiếp
2/ TĐ : u thích mơn tốn
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4-5’)</b>
- Kiểm tra một số nội dung của bài trước.
- Nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. GTB: (1’)</b></i>
<i><b>2. Tìm hiểu bài: (10-12’)</b></i>
<i><b>a. Củng cố cách thực hiện phép cộng:</b></i>
- Nêu phép cộng ở bảng:
48352 + 21026
- Nhận xét, tuyên dương
+ GV hướng dẫn HS thực hiện phép cộng:
367859 + 541728 = ?
- Nêu câu hỏi: Muốn thực hiện phép cộng ta
làm như thế nào ?
+ Nếu hs không trả lời được GV nêu rõ cho hs
nhớ lại.
<i><b>3. Thực hành</b></i>: ( 15-17’)
<i><b>Bài 1: </b></i> GV yêu cầu HS đặt tính và tính
- Yêu cầu 2 em lên làm.
- Chốt kết quả đúng.
<i><b>Bài 2: (dòng 1,3) </b></i>
<i><b>Bài 3</b></i>:
- YC HS đọc đề bài
- 1 vài em lên bảng trình bày theo YC của GV.
- Lớp nx.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
+ 2 HS lên bảng thực hiện phép cộng (có đặt
+ Nêu cách cộng: Cộng từ phải sang trái.
+ Vừa viết vừa nói.
+ Lớp nhận xét.
+ HS thực hiện tương tự như trên.
+ Trả lời: Muốn thực hiện phép cộng ta làm như
sau:
+ Đặt tính: Viết số hạng này dưới số hạng kia sao
cho các chữ số ở cùng một hàng viết thẳng cột
với nhau - Viết dấu + và kẻ gạch ngang.
+ Tính: Cộng theo thứ tự từ phải sang trái.
- Nhiều HS nhắc lại.
-<i><b>Bài 1: </b></i> HS làm vào vở
- 2 em lên bảng làm 2 cột
- Lớp nx.
- <i><b>Bài 2: (dòng 1,3) </b></i>HS làm tương tự bài 1
<i><b>Bài 3</b></i>:
* 1em đọc đề bài.
- Cả lớp tìm hiểu đề.
- 1 HS lên bảng giải. Lớp làm vào vở
<b>Giải:</b>
- Nhận xét , nêu kết quả đúng.
<i><b>* Nội dung mở rộng:</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>
- YC HS nhớ lại cách tìm thành phần chưa biết
của phép tính.
<b>C. Nhận xét - dặn dò</b>: (2-3’)
- Nhận xét tiết học.
- YC 1 số em yếu về nhà luyện thêm kĩ năng
thực hiện phép cộng.
- Về nhà xem trước bài sau.
25164 + 60830 = 385994 (cây)
Đáp số: 385994 cây
*<i><b>Bài 4:</b></i> HS khá giỏi làm tiếp bài 2 (dòng 2) và
bài 4
- HS tìm thành phần chưa biết của số hạng và số
bị trừ
a) x - 363 = 975
x = 975 + 363
x = 1338
b) 207 + x = 815
x = 815 – 207
x = 608
<b>KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI </b>
<b>KHÂU THƯỜNG</b> (<i>2 tiết</i>)
<b>I/ Mục tiêu</b>:<b> </b>
- HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
- Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường.
- Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học</b>:<b> </b>
- Mẫu đường khâu ghép hai mép vải bằng các mũi khâu thường có kích thước đủ lớn để HS quan
sát được .Và một số sản phẩm có đường khâu ghép hai mép vải(áo, quần, vỏ gối).
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+ Hai mảnh vải hoa giống nhau, mỗi mảnh vải có kích cỡ 20 x 30cm.
+ Len (hoặc sợi) chỉ khâu.
+ Kim khâu len, kim khâu chỉ, thước may, kéo, phấn vạch.
<b>III/ Hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Ổn định và KTBC:</b> Kiểm tra dụng cụ học tập.
<b>2.Dạy bài mới:</b>
<i>a)Giới thiệu bài:</i> Khâu ghép hai mép vải bằng mũi
khâu thường.
<i> b)Hướng dẫn cách làm:</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận</b>
<i><b>xét mẫu.</b></i>
-GV giới thiệu mẫu khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thường và hướng dẫn HS quan sát để nêu
nhận xét (Đường khâu là các mũi khâu cách đều
nhau. Mặt phải của hai mảnh vải úp vào nhau.
Đường khâu ở mặt trái của hai mảnh vải).
-Giới thiệu một số sản phẩm có đường khâu ghép
-Chuẩn bị đồ dùng học tập.
hai mép vải. Yêu cầu HS nêu ứng dụng của khâu
ghép mép vải.
-<i><b>GV kết luận</b></i> về đặc điểm đường khâu ghép hai
mép vải và ứng dụng của nó: <i>Khâu ghép hai mép</i>
<i>vải được ứng dụng nhiều trong khâu, may các sản</i>
<i>phẩm.Đường ghép có thể là đường cong như đường</i>
<i>ráp của tay áo, cổ áo… Có thể là đường thẳng như</i>
<i>đường khâu túi đựng, khâu áo gối,…</i>
<b>* Hoạt động 2:</b><i><b>Hướng dẫn thao tác kỹ thuật</b></i>.
-GV treo tranh quy trình khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thường.
-Hướng dẫn HS xem hình 1, 2, 3, (SGK) để nêu
các bước khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu
thường.
-Yêu cầu HS dựa vào quan sát H1 SGK để nêu
cách vạch dấu đường khâu ghép 2 mép vải.
-Gọi HS lên bảng thực hiện thao tác vạch dấu trên
vải.
-GV hướng dẫn HS một số điểm sau:
+Vạch dấu trên mặt trái của một mảnh vải.
+Úp mặt phải của hai mảnh vải vào nhau và xếp
-Gọi 2 HS lên thực hiện thao tác GV vừa hướng
dẫn.
-GV chỉ ra những thao tác chưa đúng và uốn nắn.
-Gọi HS đọc ghi nhớ.
-GV cho HS xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ và tập
khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường.
<b>3.Nhận xét- dặn dò:</b>
-Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập của
HS.
-Chuẩn bị các dụng cụ để học tiết sau.
-HS nêu ứng dụng của khâu ghép mép vải.
-HS nêu các bước khâu hai mép vải bằng
mũi khâu thường.
-HS quan sát hình và nêu.
-HS nêu.
-HS thực hiện thao tác.
-HS thực hiện.
-HS nhận xét.
-HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài.
-HS thực hiện.
-HS cả lớp
<b>Toỏn : Thực hnh : Xem biu </b>
HS làm các bài tập trong vë bµi tËp trang 26.
Bµi 1:
- HS đọc đề - và điền vào chỗ chấm cho thích hợp
- Đổi vở để kiểm tra - nhận xét.
- 1HS đọc kết quả:
Bài 2:
- HS đọc đề bài.
- Trao đổi trong nhóm.
- Điền vào ơ trống Đ hoặc S.
- Đổi vở kiểm tra - nhận xét.
- 1 HS đọc kết quả:
<b>_______________________________________________________________</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT, KN :
Giúp HS củng cố về:
- Cách thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ)
2/TĐ : Kỹ năng làm tính trừ
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4-5’)</b>
- Gọi 2 em lên bảng làm bài 1
- Nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. GTB: (1’)</b>
<i><b>2. Tìm hiểu bài: (27-28’)</b></i>
<b>a) Củng cố cách thực hiện phép trừ:</b>
- GV tổ chức các hoạt động tương tự như đối
với phép cộng.
+ GV hỏi:
- Muốn thực hiện phép trừ ta làm như thế nào ?
- Gọi HS nhắc lại.
<i><b>3. Thực hành:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- GV tổ chức cho HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài.
<i><b>Bài 2: (dòng 1,3)</b></i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gọi đọc đề.
- Nhận xét, chốt ý đúng.
<i><b>* Nội dung mở rộng:</b></i>
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2-3’)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà luyện thêm kĩ năng trừ.
- 2 em lên làm. Lớp nhận xét
- Lắng nghe.
+ HS nêu cách thực hiện phép trừ.
+ HS trả lời: Muốn thực hiện phép trừ ta làm
như sau:
+ Đặt tính: Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho
các chữ số ở cùng một hàng viết thẳng cột với
nhau, viết "dấu trừ" - và kẻ gạch ngang.
+ Tính: Trừ theo thứ tự từ phải sang trái.
- Hai HS nêu lại như trên.
*<i><b>Bài 1:</b></i>
HS nêu yc bài
- HS tự làm bài - chữa bài.
Khi chữa bài. HS vừa nói và vừa viết như phần
bài học SGK.
- <i><b>Bài 2: (dòng 1,3)</b></i>HS thực hiện tương tự bài 1
<i><b>Bài 3:</b></i>
* HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề. 1 HS lên bảng
giải. Lớp làm ở vở.
<b>Giải:</b>
Độ dài quãng đường xe lửa từ NT đến TPHCM
1730 - 1315 = 415 (km)
Đáp số: 415 km
<i><b>- HS khá giỏi làm bài 4 </b></i>
<b>Buổi chiều :</b>
<b>Tốn : Lun tËp céng, trõ (không nhớ và có nhớ 1lần)</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh.
2344 +6563 90245 +9243
9876 –6945 9000 –1009.
- HS lµm vào vở -Đổi vở kiểm tra.
Bài 2: Tính tổng của:
4567 vµ 5224.
8009 vµ 1985.
c)12009 vµ 11608.
- HS đọc đề –Tự gii bi vo v
Bi 3:
Tóm tắt
Ngày 1: 2345 m
Ngày 2: hơn ngày đầu103 m.
Cả hai ngày mét vải?
- HS làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài Lớp nhận xét.
Bài 5: Tìm x.
x 567 = 423.
- 3HS lên bảng chữa bài Lớp nhận xét
- Lm li bài tập 1 vào vở BT
- 2 em làm bài trên bảng
- Làm bài đúng vào vở
- Nhận xét.
- 1 em đọc yêu cầu bài 2
- Lớp trả lời miệng
- Nêu ví dụ: sơng, Cửu Long
- Nêu ví dụ: vua, Lê Lợi
- HS đọc yêu cầu của bài 3
DT riêng phải viết hoa
- Lớp làm bài cá nhân, nêu trớc lớp
- 2 em đọc bài đúng
- NhËn xÐt, chän ngêi chiÕn th¾ng.
<b>__________________________________</b>
<b>SHTT : Dạy An tồn giao thơng</b>
<b>Bài 5 : GIAO THÔNG ĐƯỜNG THUỶ VÀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG</b>