Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.81 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn đề : 20/9/2011</b>
<b>Ngày kiểm tra :26/9/2011</b>
<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 1</b>
<b>MƠN: SỐ HỌC 6</b>
<b>Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Tuần : 06</b>
<b>Tiết :18</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong
chương trình hay khơng , từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện
cho chương tiếp theo .
<b>II/ Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng :</b>
1/ Kiến thức :
-Hiểu được tập hợp có bao nhiêu phần tử
-Hiểu được tập hợp con của một tập hợp.
-Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,phân phối của phép nhân đối với
phép cộng.
-Hiểu và thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số.
2/ Kỹ năng :
-Biết các cách viết một tập hợp.
-Biết sử dụng đúng các kí hiệu ; ; ; <sub>.</sub>
- Rèn tính trung thực, cẩn thận khi kiểm tra
<b>III/ Chuẩn bị của GV và HS :</b>
- GV: Ra đề , đáp án , thang điểm
- HS: Ôn tập các kiến thức chương I về tập hợp, luỹ thừa với số mũ tự nhiên, thứ tự thực
hiện các phép tính.
<b>IV/ Hình thức đề kiểm tra : Câu hỏi dạng tự luận .</b>
<b>V/ Thiết kế ma trận đề kiểm tra :</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TL</b> <b>TL</b> <b>TL</b> <b>TL</b>
<b>Chủ đề 1</b>
<b>Khái niệm về tập </b>
<b>hợp, phần tử</b>
Sử dụng đúng
các kí hiệu
, , , ,
- Đếm đúng
số phần tử
của một tập
hợp hữu hạn
- Đọc và viết
được các số
La Mã từ 1
đến 30
Viết được
một tập hợp
bằng hai cách
<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm : 3,0đ</i>
<i>Tỉ lệ %:30%</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b> 1,0</b></i> <i><b>1</b><b> 0,5</b></i> <i><b>1</b><b> 1,5</b></i> 3<sub> </sub>
3,0
<b>Chủ đề 2</b>
<b>Các phép tính cộng,</b>
<b>trừ, nhân, chia </b>
<b>trong tập hợp N</b>
Tính nhẩm
giá trị của
biểu thức
Thực hiện
đúng thứ tự
thực hiện các
phép tính để
tính giá trị
của một biểu
thức
- Tìm số tự
nhiên x
<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm : 3,0đ</i>
<i>Tỉ lệ %:30%</i>
<b>2</b>
<b> 2,0</b> <i><b>1</b><b> 1,0</b></i> 3<sub> </sub>
3,0
<b>Chủ đề 3</b>
<b>- Lũy thừa với số </b>
<b>mũ tự nhiên</b>
<b>- Nhân, chia lũy </b>
<b>thừa cùng cơ số</b>
Viết đúng
công thức
lũy thừa,
nhân, chia hai
lũy thừa cùng
cơ số
- Xác định
đúng kết quả
của phép
nhân, chia
các lũy thừa
cùng cơ số
<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm: 4,0đ </i>
<i>Tỉ lệ %:40%</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b> 1,5</b></i> <i><b>1</b><b> 1,5</b></i> <b>1 1,0</b> 3 4,0
<b>Tổng số câu : 9</b>
<b>Tổng số điểm : 10</b>
<i><b>Tỉ lệ % </b></i><b> : </b><i><b> 100%</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b> 2,5</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b> 2,0</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b> 3,5</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b> 2,0</b></i>
9
10
<b>VI/ Đề kiểm tra : </b>
<b> ĐỀ A:</b>
<b>I/Lý thuyết: (3đ)</b>
<b> Câu 1 : (1,5đ) </b>
Nêu khái niệm tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B.Cho ví dụ.
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Áp dụng: 75<sub>.7.7</sub>2<sub> =</sub>
II/ Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1,5đ)
Viết tập hợpA các số tự nhiên x ,sao cho x lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15 bằng hai cách.
Bài 2: (1,5đ)
Cho tập hợp: M=
a/ Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
b/ Điền các kí hiệu ; ; ; <sub> vào ơ vng cho thích hợp</sub>
1 M ; 5 M ;
Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a/ 8. 32<sub> - 16: 2</sub>2
b/ 15. 76 + 15. 24 -140
Bài 4: (2,0đ)
Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ 108 - 4.( x +5) = 40
b/ 2x <sub> - 12 = 20</sub>
ĐỀ B:
Nêu khái niệm tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B.Cho ví dụ.
<b> Câu 2 : (1,5đ) </b>
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( khác 0) ,ta làm như thế nào?
Áp dụng: 46 <sub>: 4</sub>3<sub> =</sub>
II/ Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1,5đ)
Viết tập hợp B các số tự nhiên x ,sao cho x lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
Bài 2: (1,5đ)
Cho tập hợp: M=
a/ Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
b/ Điền các kí hiệu ; ; ; <sub> vào ô vuông cho thích hợp</sub>
1 M ; 5 M ;
Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a/ 6. 23<sub> - 18: 3</sub>2
b/ 18. 23 + 77.18 -120
Bài 4: (2,0đ)
Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ 108 - 4.( x +5) = 40
b/ 2x <sub> - 12 = 20</sub>
HẾT
<b>----VII/Đáp án và hướng dẫn chấm :</b>
1. Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số
điểm từng phần như hướng dẫn quy định .
2. Việc chi tiết hóa ( nếu có ) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không
làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải thống nhất giữa các GV cùng chấm bài kiểm tra .
3. Sau khi cộng điểm tồn bài , làm trịn đến một chữ số thập phân ( Ví dụ lẻ 0,25 làm trịn
thành 0,3 ; lẻ 0,75 làm tròn thành 0,8 )
I/Lý thuyết: (3đ)
Đề A;B:
Câu 1: (1đ)
Nếu mỗi phần tử của tập A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B.
Ví dụ đúng (0,5đ)
Đề A:
Câu 2: (1,0đ)
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Áp dụng: 75<sub> . 7. 7</sub>2<sub> = 7</sub> 5 +1+2 <sub>= 7</sub>8<sub> ( 0,5đ)</sub>
Đề B:
Câu2: (1,0đ)
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( khác 0) , ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Áp dụng : 46<sub> : 4</sub>3<sub> = 4</sub> 6-3<sub> = 4</sub>3<sub> (0,5đ)</sub>
II/ Tự luận: (7đ)
<b>Bài</b> <b>Phần</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang điểm</b> <b>Tổng</b>
<b>Đề A</b> <b>Đề B</b>
<b>1</b>
<b>C1: A=</b>
<b>C2: A=</b>
<b>2</b> <b>a</b> <b>Tập hợp M có 5 phần tử</b> <b>0,5</b> <b>1,5</b>
<b>b</b>
1 <sub> M ; 5 </sub><sub> M ; </sub>
<b>3</b> <b>a</b> <sub>8. 3</sub>2<sub> - 16: 2</sub>2<sub> =8.9-16:4</sub>
=72 - 4
= 68
6. 23<sub> - 18: 3</sub>2 <sub>= 6.8 -18 : 9</sub>
= 48 - 2
= 46
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>2,0</b>
<b>b</b> <sub>15. 76 + 15. 24 -140 </sub>
=15.( 76+24) -140
=15.100-140
=1500-140= 1360
18. 23 + 77.18 -120
=18.(23 +77) -120
=18.100-120
=1800-120=1680
<b>0.5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>4</b> <b>a</b> <sub> 108 - 4.( x +5) = 40</sub>
4.(x+5)= 108-40
4.(x+5)=68
x + 5 =68:4
x +5= 17
x =17-5
x =12
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>2,0</b>
<b>b</b> <sub> 2</sub>x <sub> - 12 = 20</sub>
2x<sub> = 20 +12</sub>
2x<sub> = 32</sub>
2x<sub> = 2</sub>5
x =5
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>