Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.11 KB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Soạn: 18/8/2011
Giảng: /8/2011 TiÕt1:
<i> I.MôC TI£U</i>
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- Biết hố học là mơn nghiên cứu các chất sự biến đổi chất và ƯD của chúng. Đó là
mơn học quan trọng và bổ ích.
- Biết hố học có vai trị quan trọng trong cuộc sống do đó cần kiến thức hoá học sử
dụng trong cuộc sống
<i> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và óc t duy sáng t¹o</i>
<i> 3. Thái độ: Hs hứng thứ học tập bộ mơn và tích cực tìm kiếm kiến thức trong CS</i>
<i>Trọng tâm: Hố học và vai trị câ hố học trong đời sống</i>
<i> II. ChuÈn bÞ</i>
<i> 1. Gv: - Hoá chât: dd HCl, NaOH, CuSO4, Zn.</i>
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, thìa.
<i> 2. Hs: Đọc trớc bài ë nhµ</i>
<i> 3.Ưng dụng CNTT: sử dụng giáo án điện tử</i>
<i> iii. Tổ CHứC CáC HOạT ĐộNG HọC TậP</i>
<i> 1.Ôn định lớp,kiểm tra sĩ số: (1')</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)</i>
<i>t vấn đề: (1 ) </i>’ Hóa học là gì ? hố học có VT nh thế nào trong cuộc sống của
3. Bµi míi
<i><b>Các hoạt động của thầy & trị</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
<i>Gv</i>
<i><b>?</b></i>
<i><b>?</b></i>
<i>Hs</i>
<i>?</i>
<i>?</i>
<i>Hs</i>
<i>Gv</i>
<i>?</i>
<i>Gv</i>
<i>?</i>
<i>Hs</i>
<i>?</i>
<i>HĐ1: Tìm hiểu hố học là gì? (20' )</i>
Giới thiệu dụng cụ, tiến hành TN
<i>Nêu hiện tợng quan sát đợc</i>
<i>TN 1 và TN 2 có đặc điểm gì giống nhau </i>
Qs, ghi lại HT, Nx
<i>so sánh các chất trớc và sau TN,từ đó rút ra Nx</i>
<i>Thau bằng Nhơm sẽ bị ăn mịn khi đựng dd nào</i>
<i>lâu ngày: Nớc; giấm ăn;nớc vôi hoặc nớc xà </i>
<i>phịng</i>
TL đựng giấm ăn; nớc vơi hoặc nớc xà phịng
Nhơm bị ăn mịn trong giấm ăn; nớc vơi hoặc
n-ớc xà phịng là do TCHH của nhơm.vậy để biết
đợc TCHH của nhơm cũng nh ƯD thì ta phải
tỡm hiu =>hc hoỏ hc
<i>vậy hoá học là gì</i>
gii thiu khái niệm về mơn hố học
<i>HĐ2: Tìm hiểu vai trị của hố học (8' )</i>
Y/c Hs TL để trả lời câu hỏi Sgk
<i>H·y cho biÕt ho¸ häc cã VT ntn trong cuộc </i>
<i>sống của chúng ta </i>
Đọc thông tin sgk,liªn hƯ ,TL
<i>HĐ3: Làm thế nào để học tốt mơn hố học </i>
(10' )
<i>Nêu biện pháp học tập bộ mơn tốn, anh, do </i>
<i>Để học tốt mơn hố học ta cần chú ý điều gì</i>
Ln đặt câu hỏi vì sao ? đi tìm câu trả lời và
ứng dụng vào cuộc sống.
<i> I. Hóa học là gì ? </i>
<i> 1. Thí nghiÖm</i>
a. Tn 1: dd CuSO4 + dd NaOH
b. TN 2: đinh sắt + dd HCl
* Nx: Có sự biến đổi chất này
thành chất khác
<i><b> </b> 2. KÕt luËn</i>
<i>- Sgk trang </i>
<i> II. Ho¸ häc cã vai trß ntn </i>
<i>trong cc sèng cđa </i>
<i>chóng ta </i>
- Sgk trang 4
<i>III. Các em làm gì để học tốt </i>
<i>mơn hố học </i>
1. Các hoạt động cần chú ý khi
học mơn hố học :
- 4 hoạt động
<i>Gv</i>
<i>Gv</i>
Cho Hs N/c TT Sgk giải thích vì sao những PP
học đó lại phù hợp với mơn hố học
Ph©n tÝch HD PP häc bé m«n.
- Sgk trang 5
<i><b> 4.Cđng cè </b>(4 )</i>’
<i><b>? </b></i>Bài học hơm nay giúp chúng em hiểu đợc gì
<i> 5. Hớng dẫn về nhà: (1 )</i>’
- Học bài cũ theo kết luận SGK
- Đọc tìm hiểu tríc néi dung bµi sau.
..* * * @ * * * .
Soạn: 18/8/2011
Giảng: /8/2011 Chơng I:
<i> I. Mơc tiªu </i>
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- Hs phân biệt đợc VT tự nhiên, VT nhân tạo và chất, vật liệu.
- Biết chất có ở đâu.
- Biết đợc chất có những tính chất nhất định.
<i> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và kĩ năng làm thí nghiệm.</i>
<i> 3. Thái độ: Ham hiểu biết và u thích học tập bộ mơn</i>
<i>Träng t©m: TC cđa chÊt</i>
<i> II. Chn bÞ</i>
<i> 1. Gv: Dụng cụ đèn cồn, nhiệt kế, ống nghiệm</i>
<i><b> 2. Hs: </b></i> ChuÈn bị bài ở nhà
3.Ưng dụng CNTT: sử dụng giáo án điện tử
<i> III. Tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định lớp,kt sĩ số: (1' )</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ:(5 )</i>’
<i> Câu hỏi: Hoá học là gì? phơng pháp học tập môn hoá học ntn là tốt?</i>
<i> Đ/a: Hoá học là KH N/c các chất, sự biến đổi và ƯD của chúng. Để học tốt mơn hố </i>
học cần: thu thập tìm kiến thức, xử lý thông tin, vận dụng và ghi nhớ.
<i>Đặt vấn đề: (1’) ở bài trớc chúng ta đã biết mơn hố học N/c về chất và sự biến </i>
đổi chất. Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với chất….
<i> 3.Bµi míi</i>
<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
<i>Gv</i>
<i><b>?</b></i>
<i><b>?</b></i>
<i><b>?</b></i>
<i><b>?</b></i>
<i>Hs</i>
<i>Gv</i>
<i><b>?</b></i>
<i>Gv</i>
<i>HĐ1: Tìm hiểu chất có ở đâu (18' ) </i>
Quanh ta đều là vật thể (kể cả con ngời)
<i>Kể tên những vật thể mà em biết </i>
<i>Bàn ghế, sách vở do đâu mà có ?</i>
<i>t, đá, đồi núi, cây cối… có sẵn trong tự</i>
<i>nhiên hay do con ngời tạo nên </i>
<i>Theo em vật thể đợc chia làm mấy loại, đó là</i>
<i>những loại nào ?</i>
TL, liªn hƯ ,TL
Thơng báo về một số TP của 1 số VT tự nhiên
và cho biết VT nhân tạo đợc tạo nên từ VT tự
nhiên.
<i>Hãy cho biết vật thể nào đợc tạo nên từ vật liu</i>
<i>g st </i>
Chia ra: Sắt là chất
<i> I.Chất có ở đâu ?</i>
Vật thể
<i><b>Tự nhiên</b></i>
(gồm một số
chất)
<i><b>Nhân tạo</b></i>
(Lm t vt liu)
Mi vật liệu đều
làm từ 1 hay 1 số
chất
* KL: chÊt cã trong mäi vËt thÓ, ë
<i><b>?</b></i>
<i>Hs</i>
<i>Gv</i>
<i>Gv</i>
<i><b>?</b></i>
<i>Gv</i>
<i><b>?</b></i>
<i><b>?</b></i>
<i><b>?</b></i>
Hs
gỗ là hỗn hợp một số chất
<i>TP tạo nên vật liệu là gì </i>
<i>Chất có ở đâu </i>
TL, trả lời
<i>HĐ2: Tìm hiểu tính chất của chất (17' )</i>
Thông báo: Chất có 2 loại TC là: TC vật lí và
TC hoá học
Thụng báo hiện nay có hàng triệu chất, để PB
các chất phải dựa vào TC của chất.
<i>Làm thể nào để biết đợc TC của chất</i>
Dùng hệ thống câu hỏi, TN dẫn dắt để Hs biết
các PP XĐ TC của chất
<i>BiÕt S có màu vàng Fe có màu trắng sám </i>
<i>Lm th nào để nhận biết lọ nào đựng chất gì</i>
<i>khi cả hai lọ đều mất nhãn</i>
<i>Tại sao lại dùng dây đồng để dẫn điện mà</i>
<i>không dùng dây cao su ?</i>
<i>Tại sao không nên để axit dính vào tay khi làm</i>
<i>thí nghiệm.</i>
<i>ViƯc hiĨu tÝnh chất của chất có tác dụng gì </i>
TL, liên hệ,vận dơng KT tr¶ lêi
<i>II. TÝnh chÊt cđa chÊt </i>
<i> 1. Mỗi chất có những tính chất </i>
<i>nhất định </i>
- TC vật lí: Trạng thái, màu sắc,
mùi ,vị, nhiệt độ nống chảy, nhiệt
độ sơi…
- TC hố học: Khả năng biến đổi
chất này thành chất khác
Muèn biÕt TC cđa chÊt ta ph¶i:
- Quan s¸t
- Dïng dơng cơ ®o
- Lµm TN
<i> 2. ViƯc hiĨu biÕt tÝnh chất của </i>
<i>chất có lợi gì ? </i>
- Giúp phân biệt chất này với chất
khác
- biết cách sử dụng chÊt
- Biết ƯD chất thích hợp trong đời
sống và sản xuất
4. Cñng cè: (4 ')
? Do đâu mà ta phân biệt chất này với chÊt kh¸c
<i> 5. Híng dÉn vỊ nhµ : (1 )</i>’
- Häc bµi cị theo kÕt luận SGK.
- BT: 3, 4, 6 SGK/11
- Chuẩn bị bài cho tiết sau: Mỗi tổ chuẩn bị một lọ nớc cÊt
..* * * @ * * * .
……… ………
So¹n: 22/8/2011
Gi¶ng: /9/2011 <i> TiÕt3: </i>
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- Phân biệt đợc chất và hỗn hợp.
- Biết dựa vào TCVL khác nhau của chất để tách chất ra khỏi hỗn hợp
<i> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và kĩ năng làm thí nghiệm.</i>
<i> 3. Thái độ: Ham hiểu biết và u thích học tập bộ mơn</i>
<i>Trọng tâm: Phân biệt đợc chất tinh khiết và hỗn hợp</i>
<i> II. Chuẩn bị</i>
<i> 1. Gv: Dụng cụ đèn cồn, nhiệt kế, ống nghiệm</i>
<i> 2. Hs: Chuẩn bị bài ở nhà</i>
3.Ưng dụng CNTT: sử dụng giáo án điện tử
<i> III. Tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định lớp,kt sĩ số: (1' )</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ:(6 )</i>’
<i> Câu hỏi: Chất có ở đâu ? Việc hiểu tính chất của chất có lợi gì ?</i>
<i> Đ/a: - ở đâu có vật thể ở đó có chất.</i>
- ViƯc hiĨu tÝnh chÊt cđa chÊt cã t¸c dụng:
<i>*Đặt vấn đề : Bài trớc giúp chúng ta PB đợc chất vàvật thể, Bài hôm nay giúp </i>
chúng ta hiểu rõ hơn thế nào là chất tính khiết, hỗn hợp.
<i>3.Bµi míi</i>
<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
Gv
?
?
Hs
?
Gv
?
Gv
?
<i>HĐ1: Tìm hiểu về chất tinh khiết,hỗn hợp(17')</i>
Cho HS Qs lọ đựng nớc khoáng và ống nớc cất
( Chú ý thành phần các chất trờn nhn hoc np
chai)
<i>So sánh sự giống và khác nhau của 2 mẫu nớc trên</i>
<i>Nớc khoáng là nớc tự nhiên, hÃy kể tên 1 số nớc tự</i>
- Nớc khoáng , nớc hồ, sông, suối,… (Nớc tự
nhiên) đợc gọi là hỗn hợp.
<i>Em hiÓu thể nào là hỗn hợp ?</i>
Nc sụng, h du l hỗn hợp nhng chúng đều có
Tp là nớc. Có cách nào tách đợc nớc ra khỏi hỗn
hợp nớc tự nhiên khơng ?
G/t PP chng cÊt níc (H×nh 1.4 Sgk)
- Nớc thu đợc sau khi chng cất gọi là nớc cất =>
Nớc cất là chất tinh khiết.
<i>Em hiĨu thÕ nµo lµ chÊt tinh khiÕt </i>
<i>Làm thể nào để khẳng định nớc cất là chất tinh</i>
<i>khiết </i>
<i>Loại chất nào có tính chất nhất định</i>
Lu ý: Chất tinh khiết chỉ mang tính chất tơng đối.
<i>HĐ2: Tách chất ra khỏi hỗn hợp (15')</i>
Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp nhằm mục
<i>đích gì</i>
<i>Mn t¸ch riêng muối ra khỏi hỗn hợp nớc muối</i>
<i>Dựa vào cơ sở nào ta có thể tách chất ra khỏi hỗn</i>
<i>hợp </i>
<i> III. ChÊt tinh khiÕt </i>
<i> 1. Hỗn hợp </i>
- Hỗn hợp gồm 2 hay nhiỊu
chÊt trén lÉn vµo nhau
2. ChÊt tinh khiÕt
- ChÊt kh«ng lÉn chÊt nào
khác
- Ch cú cht tinh khit mi
cú tớnh cht nht định
<i>IV. T¸ch chÊt ra khỏi</i>
<i>hỗn hợp </i>
- Dựa vào sự khác nhau cña
tÝnh chÊt vËt lÝ.
<i> 4.Cđng cè (5')</i>
? Có hỗn hợp muối, cát làm thế nào thu đợc muối nguyên chất
<i> 5. Hớng dẫn về nhà (1 )</i>’
- Häc bµi cị theo kÕt ln Sgk
- Lµm bµi tËp 4, 6, 8 SGK/
- H/d :BT 8
+ Dựa vào TCVL khác nhau của 2 khí, cụ thể là nhiệt độ hoá lỏng
- Đọc và chuẩn bị trớc nội dung bài thc hnh.
Soạn : 22/8/2011
Giảng : /9/2011 <i>TiÕt 4: Bµi thùc hµnh 1</i>
<i> Tính chất nóng chảy của chất tách chất từ hỗn hợp</i>
<i> I. Mơc tiªu </i>
<i> 1. KiÕn thøc</i>
<i> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng TH , kĩ năng Qs và phân tích.</i>
<i> 3. Thái độ: Ham học tập bộ mơn và tác phong nghiên cứu KH</i>
<i>Träng t©m: néi quy, quy tắc an toàn PTN,các thao tác SD DC và HC</i>
<i> II. Chuẩn bị</i>
<i> 1. Gv: - DC : ống nghiệm, nhiệt kế, cốc TT, chén sứ, đèn cồn phếu, giấy lọc.</i>
- HC: Lu huỳnh, Parafin, cát lẫn muối ăn
<i> 2. Hs: Học bài cũ, chuẩn bị trớc ND bài mới.</i>
3.Ưng dụng CNTT: sử dụng giáo án điện tử
<i> III.. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định lớp,kt sĩ số: (1')</i>
<i> 2. Kiểm tra lại sự chuẩn bị DC và HC(2')</i>
<i>v: - Theo dõi sự nóng chảy một số chất qua đó thấy đợc sự khác nhau về nhiệt</i>
độ nóng chảy giữa các chất.Làm thế nào tách chất ra khỏi hỗn hợp?
<i> 3.Bµi míi</i>
<i><b>Các hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
Gv
Hs
Gv
?
?
Hs
Gv
?
Hs
Gv
?
?
?
Hs
Hs
Gv
Hs
<i>H§1: HD ban đầu( 10')</i>
Yc Hs TL nêu mục tiêu
Cho HS tìm hiểu 1 số quy tắc an toàn PTN
HD một số thao tác cơ bản khi làm TN
báo cáo TN(bảng tờng trình)
nghe, ghi nhớ;xem bảng sgk trang 54
<i>hđ2:hđ th của hs </i> ( 21')
HD các bớc làm TN:
- Dùng thìa lấy S, Parafin cho và 2 ống nghiệm.
- Để 2 ống nghiệm vào cốc nớc đun nóng
- c nhiệt kế khi Parafin nóng chảy. Khi nớc sơi
theo dõi xem S đã nóng chảy cha.
<i>Nhiệt độ nóng chảy của Parafin là bao nhiêu</i>
<i>So sánh nhiệt độ nóng chảy của S và Parafin</i>
Tiến hành TN
ghi chép HT Qs đợc
Y/c HS nghiên cứu Sgk
<i>Nêu dụng cụ, hoá chất, cách tiên hành TN</i>
đọc TT sgk, đại diện TL
Bs, lu ý Hs c¸c bíc khã.
<i>Hỗn hợp trớc và sau khi lọc có đặc điểm gì </i>
<i>Dung dÞch sau khi läc cã chøa chÊt nào ? Chất nào</i>
<i>còn trên giấy lọc</i>
<i>Lỳc bay hi ht nớc thu đợc chất gì </i>
tiến hành làm TN
Ghi chép các HT Qs đợc
<i>HĐ3: Đánh giá kết quả (5')</i>
HT và nộp bản tờng trình
giải đáp thắc mắc
dän vƯ sinh, rưa DC TN
<i> </i>
<i> I. Mơc tiªu</i>
- nh trên
* Một số quy tắc an
toàn
trong ptn
<i>II. néi dung</i>
<i>1. ThÝ nghiÖm 1: </i>
<i>Theo dõi nhiệt độ nóng</i>
<i>chảy của Lu huỳnh và</i>
<i>Parafin </i>
- t0<sub>nc(parafin)= 42</sub>0<sub>C</sub>
- t0<sub>nc(S)= 113</sub>0<sub>C</sub>
<i>2. ThÝ nghiÖm 2:</i>
Tách riêng từng chất ra
<i>khỏi hỗn hợp cát, muôi ăn</i>
- cát c gi trờn b mt
giy lc
- sau khi cô cạn dd thu
đ-ợc muối kết tinh
<i> 4. Kết thúc (5')</i>
Gv đánh giá giờ TH theo các ND:
+ ý thức chuẩn bị,tinh thần thái độ
+thao tác,chất lợng TH
<i> 5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 )</i>’
- xem lại bài TH
- Đọc trớc bài mới
..* * * @ * * * .
Soạn: 25/8/2011
Giảng: /9/2011 TiÕt 5:
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- Hs biết đợc nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện và tạo nên mọi chất.
- Nắm đợc CT nguyên tử.
- nắm đợc ĐĐ các hạt dới nguyên tử.
- Biết đợc các (e) luôn chuyển động và xếp thành từng lớp. Nhờ có các (e) mà các
nguyên tử có khả năng liên kết với nhau.
<i> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng Qs phân tích</i>
<i> 3. Thái độ: Niềm tin vào khoa học và biết nguyên t là hạt có thật</i>
<i>Trọng tâm: Cấu tạo của nguyên tử và hạt nhân nguyên tử</i>
<i> II. Chuẩn bị</i>
<i> 1. Gv: Tranh vẽ sơ đồ 3 nguyên tử: Hiđrô, Nitơ, Oxi.</i>
<i> 2. Hs: Đọc trớc ND bài mới</i>
<i> III. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định lớp,ktss: (1')</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: (Không )</i>
<i><b>t vấn đề: </b></i>Ta đã biết VTTN hay VTNT đều đợc tạo nên từ chất. Vậy chất đợc tạo
nên từ đâu ? chúng ta sẽ biết đợc câu tra lời trong bài hơm nay
<i>4. Cđng cè :(5')</i>
? Nêu cấu tạo nguyên tử? hạt nhân nguyên tử
? Trong nguyên tử các e chuyển động và sắp xếp ntn
5. Hớng dẫn về nhà (1 )’
- Häc bµi cị + Lµm bµi tËp 3, 4, 5 /15, 16/SGK
- Đọc và tìm hiểu trớc nội dung bài mới
Soạn : 26/8/2011
Giảng : /9/2011 <i>TiÕt 6: </i>
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- Nắm đợc KN ngun tố hố học, biết đợc kí hiệu hoá học dùng để biểu diễn
nguyên tố. Biết cách ghi và nhớ kí hiệu NT
- Biết đợc số NT và biết KL các NT trong vỏ trái đất là khác nhau.
<i> 2. Kĩ năng: Kĩ năng đọc, viết kí hiệu hố học</i>
<i> 3. Thái độ: Tính cẩn thận, ham học tập và ham học tập bộ môn.</i>
<i>Trọng tâm: KN về nguyên tố hoá học và kí hiệu hoá học. II. Chuẩn bị</i>
<i> 1. Gv: B¶ng 1 SGK+ Hình vẽ câ tợng trng</i>
<i> 2. Hs: Học bài cũ chuẩn bị bài mới</i>
<i> III.tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i><b>Các hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
?
Gv
Hs
?
Gv
?
Gv
?
Gv
?
Gv
Gv
?
Hs
Gv
<i>HĐ1: Tìm hiểu nguyên tử </i>(17')
<i>Chất có ở đâu </i>
Các chất dều đợc tạo nên từ NT. Ta hình dung
NT là quả cầu cực kì nhỏ, đờng kính cỡ 10-8
cm.
nguyªn cøu TT SGK.
<i>Qua những TT vừa tìm hiểu, em đã biết gì về</i>
<i>NT </i>
Treo tranh vẽ sơ đồ cấu tạo NT Hiđrô
<i>ở lớp 7 các em đã đợc biết sơ đồ về cấu tạo</i>
<i>NT. Em hãy cho biết NT cú cu to ntn</i>
<i>hđ2: tìm hiểu về hạt nhân nguyên tử</i> (15')
Yc HS nghiên cứu SGK
Hạt nhân do những TP nào CT nên
GT về các hạt mang điện và những hạt không
mang điện.
NT thì trung hoà về điện mà mỗi p mang
điện tích +1, mỗi e mang điện tích – 1.
<i>Em có NX gì về số e và số p trong 1 NT </i>
GT số p là số đặc trng cho NT
Khèi lỵng NT = KL vỏ
+ Khối lợng hạt nhân nhng me nhỏ
<i>HĐ3:Tìm hiểu lớp vỏ electon</i> (6')
TC của một NT phụ thuộc vào sự sắp xếp các
(e) trong NT.
<i>Vy trong NT các (e) sắp xếp ntn </i>
Mỗi lớp có s (e) nht nh.
Qs hình vẽ cấu tạo NT
H<i>Ãy cho biết số (e) tối đa ở các lớp 1, 2, 3</i>
<i> </i>
<i> 1. Nguyên tử là gì ?</i>
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ
trung hoà về điện.
- Nguyên tử gồm:
+ Hạt nhân mang điện tích (+) và
vỏ tạo bởi những (e) mang điện
tích (-)
<i> </i>
<i> 2. Hạt nhận nguyên tử </i>
Hạt nhân:
- Prôtôn (+)
- Nơtrôn ( Không mang điện.)
- Trong mỗi NT:
sè p = số e.
Khối lợng NT = KL hạt nh©n
<i> 3. Líp electron </i>
Trong ngun tử các (e) chuyển
động rất nhanh và tạo thành từng
lớp.
<i> 1.ổn định lớp,ktss: (1')</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: (5')</i>
? Nªu cấu tạo hạt nhân nguyên tử ? Vì sao nguyên tử lại trung hoà về điện
§A:
* NT gåm: - Vá gåm 1 hay nhiỊu e xÕp thµnh từng lớp.
- Hạt nhân: Proton mang điện tích (+)
Hạt Nơtơron không mang ®iƯn
* NT gåm P mang ®iƯn tÝch (+) vµ (e) mang điện tích (-) giá trị điện tích nh nhau
vµ sè p = sè e NT trung hoµ vỊ điện.
ĐvĐ : Trên nhẫn hiệu hộp sữa có ghi hàm lợng canxi cao. Đúng ra phải ghi hàm
lợng nguyên tố canxi cao. Vậy nguyên tố là gì ?
<i> 3. Bµi míi</i>
<i><b>Các hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
Gv
?
Gv
?
Gv
?
Gv
Gv
?
Gv
?
?
Gv
Hs
Gv
?
Hs
?
<i>HĐ1: Tìm hiểu về nguyên tố hoá học (18')</i>
<i>HÃy cho biết nớc do những loại nguyên tử nào</i>
<i>CT nên </i>
nói: những NT loại này, những NT loại kia, ngời
ta nói những NT HH này, những NT HH kia.
<i>Thế nào là nguyên tố hoá học </i>
GT:những nguyên tố nào là những nguyên tè
cïng lo¹i
VD: A (8p ; 8n) C (6p ; 8n)
B (8p ; 6n)
<i>Trong 3 NT trên những NT nào thuộc cùng 1 NT</i>
<i>HH ? vì sao </i>
Các NT của cùng 1 NTHH có TC tơng tự nhau.
<i>hđ2: tìm hiểu về kí hiệu hoá häc</i> (11')
Trong khoa học để trao đổi về NTHH cần phải
ghi ngắn gọn ai cũng hiểu…
VD: Nit¬: N
C¸cbon: C
<i>Em hãy cho biết kí hiệu hố học dùng để biểu</i>
<i>diễn điều gì </i>
Lu ý : lấy chữ cái đầu tiên theo tên latinh của
nguyên tố làm kí hiệu hoá học của nguyên tố.
<i>Kí hiệu Ca cho ta biết điều gì </i>
<i>Muốn biểt diễn 2 nguyên tử Ca ta viÕt ntn </i>
Lu ý: c¸ch viÕt kÝ hiƯu ho¸ học của nguyên tố
làm BT 3/ SGK
<i>H3:Cú bao nhiờu nguyờn tố hoá học</i> (5')
Yc HS đọc TT trong SGK
<i>Hiện nay khoa học đã tìm ra bộ nhiêu ngun tố</i>
<i>hóa học ? gm nhng loi no </i>
quan sát hình 1.8 SGK
NX về khối lợng các nguyên tố trong vỏ trái t
<i>I.Nguyên tố hoá học là</i>
<i>gì </i>
<b> 1. Định nghÜa </b>
- SGK Trang 17
- Số p là số đặc trng của
mỗi nguyên tố hoá học.
2. Kí hiệu hố học
- Kí hiệu hoá họ dựng
+ nguyên tố hoá học.
+ 1 nguyªn tư của nguyên
tố.
<i>III. Có bao nhiêu nguyên</i>
<i>tố hoá học </i>
- Có hơn 100 nguyên tố hoá
học : 92 nguyên tố tự nhiên
còn lại là nhân tạo.
<i> <b>4.Cñng cè</b>:(4 )</i>’
-? Nguyên tố hố học là gì ? Hiện nay đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố
<i> 5. Hớng dẫn về nhà: (1 )</i>’
..* * * @ * * *
……… ………
So¹n: 27/8/2011
Gi¶ng: /9/2011 <i>TiÕt 7: </i>
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- BiÕt thÕ nµo là nguyên tử khối và biết mỗi nguyên tố có mét NTK riªng.
2. Kĩ năng: Tra bảng tìm NTK của một sè nguyªn tè
<i> 3. Thái độ: Tính cẩn thận, ham học tập và ham học tập bộ môn. </i>
<i>Trọng tâm: KN về NTK và cách so sánh đơn vị KL NT</i>
<i> II. Chuẩn bị</i>
<i> 1. Gv: Bảng 1 SGK+ Hình vẽ cân tợng trng</i>
<i> 2. Hs: Học bài cũ chuẩn bị bµi míi</i>
<i> iii.tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định lớp,ktss: (1')</i>
<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (5')</i>
? Nguyên tố hoá học là gì ? Cách biểu diễn kí hiệu nguyên tố hoá học ntn
ĐA: NTHH là tập hợp những NT cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân
KHHH của nguyên tố đợc biểu diễn bằng 1 hay hai chữ cái:
+Chữ cái thứ nhất viết in hoa.
+ Ch÷ c¸i thø 2 viÕt in thêng
KÝ hiƯu ho¸ häc cho biÕt:
+ Tªn nguyªn tè.
+ 1 nguyªn tư cđa nguyªn tè
ĐVĐ : KL nguyên tử C là 1,9926 . 10-23- g <sub>số trị này quá nhỏ không tiện sử dụng. Để </sub>
cho số trị này là một số đơn giản dễ SD, trong hóa học SD một cách riêng để biểu
<i> 3.Bµi míi</i>
<i><b>Các hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
Gv
?
?
Gv
?
Gv
?
?
Gv
<i>HĐ1: Tìm hiểu về nguyờn t khi (20')</i>
Yc Hs c TT SGK/18
<i>Đơn vị Cacbon có KL bằng bao nhiêu khối</i>
<i>lợng NT Cacbon</i>
<i>Khi viÕt Ca = 40 ®vC, Na = 23 đvC ,</i>
<i>nghĩa là gì </i>
Giá trị KL này chỉ cho biết sự nặng nhẹ
giữa các nguyên tử.
<i>Cho Mg = 24 ®vC, Cu = 64 ®vC </i>
<i>H·y so sánh xem nguyên tử Cu năng gấp</i>
<i>bao nhiêu lần NT Mg </i>
khối lợng tính bằng đvC chỉ là KL tơng
đối giữa các NT.Ngời ta gọi KL ny l
NTK
<i>Khối lợng nguyên tử là gì </i>
<i> HÃy cho biết NTK và KHHH của các</i>
<i>nguyên tố: Silic, lu huỳnh, Mangan</i>
HD HS cách tra bảng 1SGK/42
Khi biết NTK của nguyên tố ta cã thĨ suy
ra Tªn nguyên tố và ngợc lại khi biết
KHHH ta có thể tìm NTK của NT
HĐ2: <i>LUYệN TậP</i>(15')
Đa ra BT1:
<i>II. Nguyên tử khối </i>
1. Đơn vị cacbon
- 1 đơn vị cacbon có khối lợng bằng
1/2 khối lợng cacbon
- 1®vC = 0,16605.10-23<sub>(g)</sub>
VD: mO = 16 ®vC
mNa = 23 ®vC
2. Nguyên tử khối
- Là khối lợng của một nguyên tử tính
bằng đvC.
- Mỗi nguyên tè cã mét nguyªn tư
khèi riªng biƯt
<i>III. ý NGHĩA</i>
-Mỗi NT có một NTK riêng biệt:
+ +NTK tra b¶ng KHHH,Tên NT
+Tên NT tra bảng KHHH,NTK
BT1:
Gv
Hs
Gv
NT cña NT R nỈng gÊp 14 lÇn NT
Hidro.H·y cho biÕt :
a, R lµ NT nµo?
b,Sè P, E trong nguyªn tư NT R?
BT2:NTK cđa 1NT X cã 16 P trong hạt
nhân.HÃycho biết:
a,Tên và KHHH của NT X?
b,NT X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử
NT Oxi
VD kiến thức,TL nhóm làm BT
NX,BS đi đến đáp án
R là NT Nitơ (N)
b,Vì số P = số E = 7
BT2:
a,tra bảng =>Xlà NT Lu huúnh (S)
b, Lu huúnh =32
Oxi
=>S nặng O 2 lần
<i> <b>4. Cñng cè</b>:(4 )</i>’
? Tra bảng xác định NTK của các nguyên tố: Nitơ,Magie,kali
? So sánh sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử sau:Oxi và Hidro; Sắtvà đồng
- Lµm bµi tËp 4, 5, 7/ SGK.
- Hớng dẫn bài 7
+ Tìm khối lợng tính = gam của 1 đvC = 1
12 khối lợng 1 nguyên tử C
+ Tính khối lợng bằng gam của một nguyên tử Al.
Ta có: Al = 27 đvC mAl = 27 x <sub>12</sub>1 khối lợng nguyên tử
- Đọc và tìm hiểu nội dung tiết sau.
..* * * @ * * *
……… ………
So¹n: 28/8/2011
Giảng: /9/2011 Tiết 8:
<i> 1. KiÕn thøc:</i>
- Học sinh hiểu thế nào là đơn chất, thế nào là hợp chất.
- Phân biệt đợc tính chất đơn chất phi kim, tính chất đơn chất kim loại.
- Biết trong chất các nguyên tử luôn xếp sát nhau.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và phát hiện.
<i>Trọng tâm: KN và đặc điểm cấu tạo của đơn chất & hợp chất</i>
<i> II. Chuẩn bị</i>
<i> 1. Gv: Tranh vẽ minh hoạ các mẫu chất, kim loại Cu, Hi®ro, oxi, níc.</i>
<i> 2. Hs: Học bài cũ chuẩn bị nội dung bài mới.</i>
<i> iii. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định lớp,ktss: (1')</i>
<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (5')</i>
?1: Thế nàolà nguyên tố hoá học ? KHHH biểu diễn điều gì
?2: Nguyên tố X năng gấp 4 lần nguyên tử oxi. Tìm nguyên tử khối của X và cho
biết X là nguyên tố nào ?
§A: 1- NTHH là tập hợp những NT cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân.
- KÝ hiƯu ho¸ häc cho biÕt: + Tªn nguyªn tè.
+ 1 nguyªn tư cđa nguyªn tè
2. Nguyên tử khối của oxi là 16
Nguyªn tư khèi cđa X lµ: 16 x 4 = 64 => VËy X lµ Cu
3.Bµi míi
<i>Các hoạt động của thầy và trò</i> <i>Nội dung</i>
GV
?
GV
?
?
HS
GV
?
GV
?
GV
?
GV
?
GV
?
<i>HĐ1: T/H đơn chất (18')</i>
Khí Hiđrơ, nhơm, lu huỳnh đợc toạ nên từ
1 loại NTHH tơng ứng là: H, Al, S chúng
đợc gọi là đơn chất.
<i> thế nào là đơn chất</i>
Yc HS c TT trong SGK.
<i>HÃy kể tên 1 số kim loại mà em biết ? nêu</i>
<i>TCVL của chúng </i>
<i>Cỏc kim loi đó do nguyên tố nào tạo nên</i>
Đó là các đơn chất kim loại còn các chất
khác nh S, H , O đợc gọi là đơn chất phi
kim
Treo tranh h×nh 1.10 SGK
<i>Hãy NX sự sắp xếp các NT của đồng</i>
Các kim loại khác cũng có cách sắp xếp
giống đồng.
<i>Các nguyên tử của đơn chất kim loại có</i>
<i>cách sắp xếp nh th no </i>
Treo tranh 1.11 SGK
<i>HÃy NX cách sắp xếp các NT của 2 mẫu</i>
<i>chất này</i>
<i> </i>
<i> HĐ2:T/H về hợp chất (15')</i>
Nớc do 2 nguyên tố Oxi và Hiđrô tạo
Nớc, muối ăn, Axit sunfuric là hợp chất.
<i>Thế nào là hợp chất </i>
Treo tranh hình 1.12 SGK
<i>Sự sắp xếp c¸c NT c¸c nguyên tố trong</i>
<i>hợp chất ntn ( vỊ tØ lƯ, thø tù )</i>
<i> I. Đơn chất</i>
<i> 1. Kh¸i niƯm</i>
- là những chất đợc tạo nên từ 1
nguyên tố hoỏ hc.
Đơn chất gồm 2 loại:
+ C KL: Có ánh kim, dẫn điện, dẫn
nhiệt tốt. VD: sắt,đồng,nhơm…
+ ĐC PK: Không dẫn nhiệt, khơng
dẫn điện.VD: khí Hidro,Oxi,Clo…
*) lu ý: 1 số nguyên tố tạo nên 2,3
dạng đơn chất VD: nguyên tố C: kim
cơng,than chì…
2. Đặc điểm cấu tạo
- CKL: cỏc NT sắp xếp khít nhau
theo trật tự xác định.
- ĐCPK: các NT liên kết với nhau
theo 1 số nhất định (thờng là 2)
<i> II. Hỵp chÊt</i>
<i> 1. Khái niệm </i>
Hợp chất là những chất tạo nên từ 2
nguyên tố trở lên
- Hợp chất gồm 2 loại:
+ Vô cơ VD: muối ăn,nớc…
+ Hữu cơ VD: đờng,khí Metan...
<i> 2. Đặc điểm cấu tạo </i>
-NT các nguyên tố liên kết với nhau
theo một tỉ lệ và thứ tự nhất định
<i> 4<b>.Cñng cè </b>:(5 )</i>
Gv Yc hs hoàn thành bảng:
chất Định nghĩa Phân loại Đặc điểm cấu tạo
Đơn chất
Hợp chất
5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 )’
- Lµm bµi tập 1, 2, 3 SGK
- Đọc và tìm hiểu trớc néi dung tiÕt sau
..* * * @ * * *
Soạn:2/9/2011 <i>Tiết 9:<b> </b></i>
Giảng: / /2011 ĐƠn chất , Hợp chất - ph©n tư <i><b>(p2)</b></i>
<i> I. Mơc tiªu </i>
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- Biết đợc KN phân tử, phân tử khối
- Biết đợc các trạng thái tồn tại của chất: 3 thể (trạng thái) rắn, lỏng, khí.
<i> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và phát hiện.</i>
<i>Träng t©m: KN ph©n tư, ph©n tư khèi </i>
<i> II. ChuÈn bÞ</i>
<i> 1. Gv: Tranh vÏ minh hoạ các mẫu chất, kim loại Cu, Hiđro, oxi, nớc.</i>
<i> 2. Hs: Häc bài cũ + chuẩn bị nội dung bài mới.</i>
<i> iii.tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định lớp,ktss: (1')</i>
<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (5')</i>
? Thế nào là đơn chất, thế nào là hợp chất ? cho VD minh hoạ
Đ/A: - ĐC là những chất đợc tạo nên từ 1 nguyên tố hố học.
- HC lµ những chất tạo nên từ 2 nguyên tố trở lên
VD: Nớc do 2 nguyên tố Oxi và Hiđrô tạo nên, muối ăn do 2 nguyên tố Natri và
Clo tạo nên, Axit sunfuric do 3 nguyên tố Hiđrô, Lu huỳnh và Oxi tạo nên
V: ta ó bit cú 2 loi chất là: Đơn chất, hợp chất. Dù ĐC hay HC cũng do
các hạt nhỏ cấu tạo nên. Các hạt nhỏ đó có đầy đủ TCHH của chất. Các hạt nhỏ đó là
gì?
<i> 3.Bµi míi</i>
<i>Các hoạt động của thầy và trị</i> <i>Ni dung </i>
GV
?
?
?
?
?
?
HS
?
Gv
?
?
Gv
?
<i>HĐ1:T/H phân tử (25')</i>
treo tranh H 1.11; 1.12
<i>Các hạt hợp thành chất Hiđrô, Oxi, nớc có đặc</i>
<i>điểm gì giống nhau </i>
<i>TC c¸c hạt hợp thành này có giồng nhau</i>
<i>không ? v× sao</i>
<i>Các hạt hợp thành tố nên chất nớc, Khớ Hirụ,</i>
<i>Oxi c gi l phõn t</i>
<i>Phân tử là gì ?</i>
<i>Nguyên tử khối là gì </i>
<i>Tơng tự nh nguyªn tư khèi em h·y cho biết</i>
<i>phân tử khối là gì </i>
Đọc TT,TL,trả lời câu hỏi;NX,BS
<i>vận dụng tính PTK của nớc, Khí Hiđrô, Oxi </i>
lu ý: cấu tạo hạt tạo nên ĐCKL và một số phi
kim là nguyên tử. VD: Al, Fe, Na, P, S…
<i>HĐ2:T/H Trạng thái của chất (8')</i>
<i>Nớc có thể tồn tại ở những trạng thái nào </i>
<i>Khi nào chúng tồn tại ở trạng thái đó</i>
<i>ĐK gì ảnh hởng đến trạng thái của chất</i>
Treo tranh hình 1.14 SGK
<i>H·y NX về trật tự sắp xếp giữa các hạt hợp</i>
<i>thành của chÊt (Ph©n tư)</i>
<i> III. Ph©n tư</i>
<i> 1. §Þnh nghÜa</i>
PT là hạt hợp thành, gồm 1 số
nguyên tử liên kết với nhau và
thể hiện đầy đủ TCHH của chất
2. Phõn t khi
- PTK là khối lợng của phân tư
tÝnh b»ng ®vC.
- PTK b»ng tỉng khèi lợng các
nguyên tử trong PT
<i>IV. Trạng thái của chất </i>
- Mỗi mẫu chất là tập hợp vô
cùng lớn các PT, NT
- Tu theo K(T0<sub>,P) m cht tồn</sub>
tại ở 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.
+ TT khÝ các hạt ở rất xa nhau.
<i> <b>4.Cđng cè </b>: (5 )</i>’
GV YC HS hoµn thµnh bảng:
TT
Hạt (NT;PT) Rắn Láng KhÝ
khoảng cách
chuyển động
5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 )’
- Lµm bµi tËp 4, 5, 6, 7 SGK+ Đọc trớc nội dung bài thực hành
..* * * @ * * *
……… ………
So¹n:3/9/2011 TiÕt 10 : <i>Bµi thùc hµnh 2</i>
Gi¶ng: / /2011 Sù lan to¶ cđa chÊt
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- thấy đợc sự chuyển động của các phân tử chất ở thể khí và trong dung dịch.
<i> 3. Thái độ: Tác phong nghiên cứu khoa học và yêu thớch b mụn.</i>
Trọng tâm: sự lan toả của chất khí trong không khí, của chất rắn trong nớc
<i> II. ChuÈn bÞ</i>
<i> 1 . Gv: *DC: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, giá ống nghiệm, đĩa thuỷ tinh,nớc, bông </i>
* HC: Giấy quỳ, dd NH3, dd KMnO4.
<i> 2. Hs: Học bài cũ, chuẩn bị trớc nội dung bài mới </i>
<i> III.tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định lớp,ktss: (1')</i>
<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (lång vµo bµi)</i>
ĐVĐ: Đứng trớc bơng hoa có hơng thơm ta ngửi thấy mùi thơm. Điều đó mách ta phải
có hơng thơm lan toả trong khơng khí. Ta khơng nhìn thấy vì nó là phân tử chuyển
động. Chúng ta sẽ làm thí nghiệm nghiên cứu sự chuyển động này
<i> 3.Bµi míi </i>
<i>Các hoạt động của thầy và trũ</i> <i>Ni dung</i>
HS
GV
HS
GV
?
?
GV
HS
?
?
?
HS
GV
HS
GV
<i>HĐ1: H ớng dẫn ban đầu (5')</i>
TL nêu mục tiêu
HD qui trình thực hành,mẫu báo cáo TH,phân
nhóm và vị trí làm việc
Nghe và thực hiện theo híng dÉn
<i> </i>
<i> H§2: H§ TH cđa HS (28')</i>
Yc HS đọc TT trong SGK nêu DC và HC, cách
tiến hành TN
Híng dÉn häc sinh lµm TN
<i>Nêu hiện tợng QS đợc ? (Sự thay đổi màu của</i>
<i>giấy quỳ)</i>
C¸c nhãm báo cáo kết quả và giải thích KQ TN
nhóm khác NX, BS
DC, HC, cách tiến hành TN
HD HS làm TN
làm TN theo nhóm.
Qs ranh giới giữa thuốc tím ở dới và nớc ở trên.
<i>Sự khuyếch tán là gì</i>
<i>Khoảng cách giữa các PT cña chÊt ë TT rắn,</i>
<i>lỏng, khí ntn</i>
<i>Giải thích HT của TN 1 và TN2</i>
Làm TN,QS nêu HT và GT
QS,uốn ắn các thao tác sai
<i> HĐ3:Đánh giá kết quả</i> (5')
hoàn thiện và nộp báo cáo TH;thu dọn DC &
HC,vệ sinh nơi TH
giải đáp thắc mắc của HS
<i> I. Mơc tiªu</i>
<i> - nh trªn</i>
<i>1. ThÝ nghiƯm 1: Sù lan to¶ của</i>
<i>Amôniac </i>
*HT: quì tím chun thµnh
mµu xanh
*NX:khí NH3 đã khuếch tán từ
miếng bơng ở miệng ƠN
xuống đáy ƠN->làm xanh giấy
q
<i>2. ThÝ nghiƯm 2: Sù khuch</i>
<i>t¸n cđa KMnO4 trong níc</i>
-Cốc 1: sau khi khuấy tan
hết,toàn bộ dd có màu tím
-Cốc 2: những chỗ thuốc tím
rơi xuống tạo thành những vết
màu tím.Sau đó vết màu tím
loang dần ra chung quanh
Mẫu bản tờng trình thí nghiệm
STT Tên TN DC và HC Cách tiến hành Hiện tợng Giải thích PTP¦
1
4.KÕt thóc : (4')
Gv đánh giá giờ TH theo các ND:
+ý thức chuẩn bị,tinh thần,thái độ
+thao tác,kết quả TH
+ý thức chấp hành kỷ luật an toàn lao động
5. Hớng dẫn về nh : (1')à
- Xem nội dung bài TH + Ôn lại toàn bé kiÕn thøc ch¬ng I
...** * * * @ * * * **...
So¹n:3/9/2011 <i> TiÕt 11: </i>
Gi¶ng: / /2011
<i> 1. KiÕn thøc:</i>
- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về các khái niệm, nguyên tử, đơn chất, hợp
chất, nguyên tố hóa học, phân t.
<i> 2. Kĩ năng:</i>
Rốn kỹ năng phâna biệt chất và vật thể, tách chât ra khỏi hỗn hợp. Từ sơ đồ nguyên
tử nêu đợc cấu tạo nguyên tử
<i> 3. Thái độ: Tính cẩn thận và ham học tập bộ môn.</i>
<i>Trọng tâm: kiến thức về nguyên tử,phân tử, NTHH ,đơn chất,hợp chất</i>
<i> II. Chuẩn bị</i>
<i> 1. Gv: Các hệ thống câu hỏi và bài tập</i>
<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (lång vµo bµi)</i>
ĐVĐ: Bài học hôm nay chúng ta ôn lại các kiến thức cơ bản của chơng I
<i> 3.Bµi míi</i>
<i>Các hoạt động của thầy và trị</i> <i>Ni dung </i>
GV
?
?
?
?
?
?
?
HS
?
?
HS
GV
GV
<i>HĐ1: Kiến thức cần nhớ (15')</i>
ta nghiên cứu các KN cơ bản trong hố
<i>Đơn chất đợc tạo nên từ bao nhiêu nguyên</i>
<i>tố hoá học</i>
<i>Chất đợc tạo nên từ 2 NTHH trở lên gọi</i>
<i>là gì </i>
<i>Chất có ở đâu </i>
<i>Nguyên tử là gì ? nêu cấu tạo của NT </i>
<i>nguyên tố hoá học là gì </i>
<i>Phân tử là gì</i>
nh lai KT,TL tr li; NX,BS cho đầy đủ
<i>Dựa vào đâu để tách chất ra khỏi hỗn hợp</i>
<i>Cấu tạo của hạt nhân ?vận dụng làm BT 2</i>
Nhớ lại KT,TL,Trả lời
H§2: Bµi TËp (26')
Yc HS lµm BT 2,3 (T31);BT7 (T26)
HD HS lµm BT 3:
Tõ PTK cđa H2 ->TÝnh PTK của X->NTK
của X->XĐ tên NT và KHHH của X
<i> I. KiÕn thøc cÇn nhí </i>
<i> 1. Sơ đồ mối quan hệ gữa các khái niệm </i>
<i> Vật thể ( T nhiờn, nhõn to)</i>
Chất
(Tạo nên từ nguyên tố hoá học)
Đơn chất Hợp chất
( tõ 1 ng.tè) ( 2 hay nhiỊu ng.tè)
K.lo¹i. P.kim Hữu cơ. V.cơ
2.Tổng kết về chất-Nguyên tử-Phân tử.
II. Bµi tËp
BT2 (T31)
a. Sè p = sè e = 12.
Sè líp (e) lµ 3. sè (e) líp ngoµi cïng lµ 2.
b. Gièng :Cã 2 (e) lớp ngoài cùng.
* Khác : Canxi: 20p-20e;Magie:12p-12e
Canxi: 4 líp e; Magie: 3 líp e
HS
GV
BT 7 (T26)
TÝnh PTK cña hợp chất->so sánh PTK
giữa các PT
TL nhúm, lm BT,i din lờn bng làm
NX,cơng bố Đ/A cho điểm
Theo dâi,sưa ch÷a
a, PTK của hợp chất:31x2=62(đvC)
b, 2X + 16 = 62 -->X=23 (đvC)
Vậy X là Natri (Na)
BT7(T26)
PTOxi = 32/18 = 1,78
PT Níc
PTOxi = 32/58,5 = 0,55
PT Muèi
<i> 4.Cđng cè :(2 )</i>’
GV nh¾c lạimột số kiến thức và BT cơ bản
<i> 5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 ) </i>’
<i> - Lµm BT 8.3, 8.4 (SBT T8)</i>
b. Cho nam châm vào hỗn hợp: Sắt bị nam châm hút ta tách đợc sắt.
- Cho hỗn hp vo nc khuy
- Đọc trớc bài : công thøc ho¸ häc
...* * * * * @ * * * * *...
soạn: 4/9/2011 <i>Tiết 12 :</i>
giảng: /10/2011 <i>Công thức hoá học</i>
<i> I. Mơc tiªu</i>
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- BIết CTHH dùng để biểu diễn chất.Biết cách ghi CTHH khi biết kí hiệu hố học
hay tên nguyên tố và số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong phân tử.
- Biết mỗi CTHH cịn chỉ một PTchất, từ CTHH xác định đợc những nguyên tố tạo
ra chất, số nguyên tử mỗi nguyên tố và PTK của chất.
<i> 2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng tính tốn, sử dụng chính xác ngơn ngữ hoá học.</i>
<i> 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn.</i>
<i>Träng tâm: Cách viết CTHH của một chất, ý nghĩa CTHH</i>
<i> II. ChuÈn bÞ</i>
<i> 1. Gv: B¶ng phơ, kiÕn thøc cã liªn quan</i>
<i> 2. Hs: chuẩn bị trớc ND bài mới</i>
3.ng dụng cntt: Sử dụng giáo án điện tử
<i> iii.tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định lớp,ktss: (1')</i>
<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (lång vµo bµi)</i>
*)ĐVĐ: Chất đợc tạo nên từ nguyên tố. Dùng kí hiệu hố học của các ngun tố có
thể viết thành cơng thức hố học biểu diễn chất.
<i> 3.Bµi míi</i>
<i> H§1: T/H CTHH của Đơn chất (10')</i>
GV: Từ ĐN Đơn chất->CTHH của ĐC chỉ
gồm KHHH của 1 nguyên tố
*)Lu ý: n=1->không cần viết
HS: nghe,ghi nhớ,lấy VD
<i> HĐ2: T/H CTHH của Hơp chất (20')</i>
GV: Từ ĐN Hơp chất->CTHH của HC có từ
2,3 KHHH nguyên tố trở lên
G/S : A,B, và x,y,
? ViÕt CTC cđa HC
HS: vËn dơng KT,TL viết CT
GV:Lu ý: x,y,z
là chỉ số.Viết dới chân mỗi KHHH
HS: Nghe,ghi nhớ,lấy VD
GV: Đối với HC tạo nên từ 2,3 NTHH thờng
thì 2 NT có thể ghép lại với nhau->nhóm
nguyên tử->bảng 2(T42)
HS: Nghe,ghi nhớ
<i> H§3: T/H ý nghÜa cđa CTHH (10')</i>
GV: Mỗi CTHH chỉ một PT chất
HS: Nờu ý nghĩa của CTHH
GV: Lấy VD đối với Axit H2SO4
HS: Nghe,ghi nhớ
<i> ? Nêu ý nghĩa đối với CT P2O5</i>
HS: VËn dơng KT, tr¶ lêi
GV: Lu ý hƯ sè cđa CTHH
HS: Nghe,ghi nhí
<i>I. CƠNG THức hố học của đơn chất</i>
- CTHH cđa §C chØ gåm KHHH cđa 1
nguyên tố
CT chung của ĐC: An
A: KHHH cđa nguyªn tè
n : chØ số (n=1,2,3)
VD: n=1 ĐCKL (Al,Fe) và 1 số ĐCPK
(C,S,P)
n=2 ĐCPK (H2,O2)
n=3 Ozon (O3)
<i>II. CÔNG THức hoá học của HợP chất</i>
CTHH của HC: gồm KHHH của những
nguyên tố tạo nên chất,kèm theo chỉ số ë
ch©n KHHH
CTC cđa HC: AxBy
A,B: KHHH cđa nguyªn tè
x,y: là chỉ số
VD: Nớc : H2O ; khí Mêtan: CH4
VD: nhãm nguyªn tư
CaCO3 , Ba(OH)2 ,Al(NO3)3…
<i>IIi. ý nghÜa cđa CÔNG THức hoá học </i>
- NTHH tạo nên chất
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1
PT chÊt
- PTK cña chÊt
*) Lu ý:
ViÕt 3O2 (Ba PT Oxi) ; 4H2(Bèn PT
Hidro)
2O (Hai nguyªn tư Oxi)
Sè 3, 4: lµ hƯ sè- viÕt ngang b»ng KHHH
<i> 4 .Cñng cè :(4 )</i>’
? Lµm BT 2 (T 33) ( Làm cá nhân và thông báo)
<i>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 )</i>’
- Làm BT3, 4 (T33) SGK + Đọc tìm hiểu trớc ND: Bài hoá trị.
soạn:10/9/2011 <i>Tiết 13:</i>
giảng: /10/2011 Hoá trị (p1)
<i> I. Mơc tiªu </i>
<i> 1. KiÕn thøc:</i>
- HS biết đợc hố trị là gì? cách xác định hố trị của 1 ngun tố hay nhóm ngun tử
- Biết và vận dụng quy tắc hoá trị trong hợp chất 2 nguyên tố. Biết quy tắc hoá trị
đúng trong cả trờng hợp có nhóm nguyên tử.
<i> 2. Kĩ năng:</i>
- Có kĩ năng tính hoá trị của 1 nguyên tố trong hợp chất, lập CTHH của hợp chất 2
nguyên khi biết hoá trị
- TÝnh cÈn thËn, tØ mØ ë häc sinh
*Trọng tâm: KN hoá trị,cách tính hoá trị của 1 nguyên tố
<i> ii.chuẩn bị</i>
<i> 1. Gv: B¶ng phơ</i>
<i> 2. Hs: Học bài cũ, đọc trớc nội dung bài </i>
<i> iii.tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định lớp,ktss: (1')</i>
<i> 2. KiÓm tra bài cũ: (5')</i>
<i>? </i>Viết CTHH của hợp chất cấu tạo bởi:
a, 1 nguyên tử Nitơ và 3 nguyªn tư H
b, 1 nguyªn tư Ca, 1 nguyªn tư C, 3 nguyªn tư O
c, Cho biÕt ý nghÜa của các công thức này ?
Đ/A: CTHH lần lợt lµ: NH3, CaCO3
*ĐVĐ: Nh đã biết nguyên tử có khả năng liên kết với nhau. Hố trị là con số biểu thị
khả năng liên kết đó. Biết đợc hoá trị sẽ hiểu, viết đúng CTHH của hợp chất.
<i> 3.Bµi míi</i>
<i>Các hoạt động ca thy v trũ</i> <i>Ni dung </i>
GV
GV
?
HS
?
?
?
GV
?
GV
GV
?
GV
GV
?
GV
<i>HĐ1: T/H Hoá trị cđa 1 nguyªn tè (15')</i>
Ngun tử H bé nhất gồm 1 (p) và 1 (e) ngời ta
chon khả năng liên kết của H làm đơn vị và gán
cho H hóa tr I
Xét 1 số trờng hợp chất chứa nguyên tố H:
HCl, H2O, NH3, CH4…
<i>Mét nguyªn tư Cl, O, N, C liên kết ợc với bao</i>
<i>nhiêu nguyên tử H </i>
1 nguyên tử Cl liên kết đợc với 1 nguyên tử H Cl
có hố trị I
1 ngun tử O liên kết đợc với 2 ngun tử H O
có hố trị II
<i>X§ hoá trị của N, C trong các hợp chất trên.</i>
<i>Hoá trị của 1 nguyên tố trong hợp chất với H </i>
<i>đ-ợc XĐ ntn</i>
<i>Nu hp cht khụng cú H thỡ hoỏ tr ca nguyờn</i>
<i>t c X ntn </i>
Xét các hợp chất: Na2O, CaO, Al2O3
Hoá trị O bằng II đơn vị. Hãy X hoỏ tr ca
nguyờn t cũn li
Từ cách XĐ hoá trị nguyên tố
<i>HÃy XĐ hoá trị của nhóm (PO4) và nhóm nguyên</i>
<i>tử (NO3) trong các CTHH: H3PO4, HNO3</i>
HD HS QS bảng 2 (T43) để kiểm tra kết quả.
<i>HĐ2: T/H Qui tắc hố trị (18')</i>
Tõ c«ng thøc Na2O và Na (I), O (II)
<i>HÃy lập tích số giữa hoá trị và chỉ số nguyên tử</i>
<i>của cùng nguyên tố rồi NX giá trị của tích số này</i>
Yc HS làm tỵng tù víi NH3
Với nhiều CTHH khác cũng thu đợc kết quả nh
thế này và đây là ND của quy tắc hoá trị
<i>Hãy phát biểu ND quy tắc hoá trị </i>
Quy tắc cịn đúng với nhóm ngun tử
I. Hố trị của một nguyên tố
<i>đợc xác định bằng cách </i>
<i>nào ?</i>
<b> 1. Cách xác định </b>
*Qui ớc:
- Hoá trị của H đợc chọn làm
đơn vị
- Hoá trị của O bằng 2 đơn vị
2. Kết luận
<i> - SGK</i>
<i> II. Quy tắc hoá trị.</i>
1. Quy tắc hoá trị
CTC của hợp chất 2 nguyên tố
AxBy
BT: x.a= y.b
*Lu ý: QT này đúng ngay cả
2. VËn dông
a. tÝnh hoá trị của 1 nguyên tố
VD: Tính hoá trị của Al trong
hợp chất Al2O3
- Gọi hoá trị cuả Al là a.
Theo quy tắc hoá trị ta có:
2.a = II.3
HS
HD HS các bớc XĐ hoá trị của Al
Vận dụng quy tắc hoá trị vào CTHH : Al2O3
<i><b> </b>4.Cñng cè :(5 )</i>’
? HÃy XĐ hoá trị của Mg trong công thức MgCl2 biết Cl hoá trị I
Đ/A: Mg có hoá trị II
<i> 5. Hớng dẫn về nhà (1 )</i>’
- Lµm bµi tËp 2, 3, 4/ 37, 38/SGK
- Học thuộc quy tắc hoá trị và hoá trị của 1 số nguyên tố phổ biến
- Đọc tìm hiểu trớc néi dung tiÕt sau.
so¹n :12/9/2011<i><b> </b>TiÕt 14:<b> </b></i>
gi¶ng : /10/2011
<i> I. Mơc tiªu </i>
<i> 1. KiÕn thøc:</i>
- Hiểu và vận dụng quy tắc hoá trị trong hợp chất 2 nguyên tố. Biết quy tắc hoá trị
đúng trong cả trờng hợp có nhóm nguyên tử.
- Biết cách lập công thức hoá học khi biết hoá trị.
- Biết cách XĐ CTHH đúng, sai khi biết hoá trị 2 nguyên tố tạo nên hợp chất.
<i> 2. Kĩ năng:</i>
- lập CTHH của hợp chất của 1chất khi biết hố trị của ngun tố hay nhóm ngun tử
<i> 3. Thái độ: </i>
- TÝnh cÈn thËn, tØ mØ ë häc sinh
* Träng t©m: lập CTHH của 1 chất khi biết hoá trị
<i> ii. ChuÈn bÞ</i>
<i> 1. Gv: B¶ng phơ</i>
2. Hs: Học bài cũ, đọc trớc ND bài mới
<i> III. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (5')</i>
<i> ? </i>Nêu quy tắc hoá trị với hợp chât 2 nguyên tố ? xác định hoá trị của N trong hợp
chất: NO2, N2O5
Đ/A: * Quy tắc hoá trị: trong CTHH, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này
bằng tích của chỉ số và hoá trị cđa nguyªn tè kia.
* XĐ hoá trị của N trong hợp chất lần lợt là: IV, V
*V: chỳng ta ó vận dụng quy tắc hoá trị để XĐ hoá trị của một nguyên tố.Biết đợc
hoá trị nhng làm thế nào để lập CTHH cũng nh viết đúng CTHH khi biết hố trị.
<i> 3.Bµi míi</i>
<i>Các hoạt động của thầy và trị</i> <i>Nội dung </i>
GV
?
?
?
GV
GV
<i>H§1: T/H Lập CTHH khi biết hoá trị </i>(15')
HD HS viết CT dới dạng tổng quát
<i>áp dụng QTHT vào CT này ta cã kÕt qu¶</i>
<i>ntn</i>
<i>Thờng tỉ lệ số nguyên tử trong phân tử là</i>
<i>những số đơn giản nhất. Vậy x, y nhận giá</i>
<i>trị là bao nhiêu </i>
<i>Nêu các bớc lập CTHH của hợp chất khi</i>
<i>đã biết hoá trị </i>
Khi lËp CTHH cđa hỵp chÊt víi nhãm
nguyªn tư ta cịng cã lËp tỵng tù
Lu ý : coi nhãm nguyªn tư ( NO3 )nh 1
<i> II. Quy tắc hoá trị</i>
2. Vận dụng
<i>a. Tính hoá trị của một nguyên tố</i>
<i>b. Lập CTHH của hợp chất theo hoá trÞ</i>
VD: LËp CTHH cđa hợp chất tạo bởi
S(VI) và Oxi
B1: Viết CT dạng chung : SxOy
(x,y nguyªn d¬ng)
B2: Theo biĨu thøc QTHT :
x.VI = y.II
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
nguyên tố
Làm bài tập 5 (T38)
<i>HĐ1: luỵện tập (19')</i>
YC HS VD2 :Lập CTHH của hợp chất tạo
bởi nguyên tố Ca(II) và nhóm ( NO3)(I)
TLnhóm làm BT, NX, BS
Lu ý : các cách lập CTHH nhanh và chính
xác
Nghe, ghi chép
YC HS vận dụng các cách lập nhanh vào
làm VD3: Lập CTHH của hợp chất tạo
bởi:
a, nguyên tố Na (I) và nhóm (SO4) (II)
b, nguyên tố Ca (II) và nhóm (PO4) (III)
c, nguyên tố K (I) và nhãm (OH) (I)
vËn dơng vµo lµm BT, NX, BS
NX, BS ,đi đến đáp án
<i>x</i>
<i>y</i> =
. II
VI =
1
3 <i>⇒</i> x = 1; y =
3
B4: CTHH của hợp chất là: SO3
VD2:
B1: Viết CT dạng chung : Cax(NO3)y
B2: Theo quy tắc hoá trị:
x.II = y.I
B3: Chun thµnh tØ lƯ:
<i>x</i>
<i>y</i> =
.<i>I</i>
II =
1
2 <i>⇒</i> x = 1; y =
2
B4: CTHH của hợp chất là: Ca(NO3)2
*Lu ý:
+NÕu a=b - > x= y= 1
+ Nếu a khác b và tỉ lệ b/a tèi gi¶n ->
x= b ; y= a
+ Nếu a khác b và tØ lƯ b/a cha tèi gi¶n
-> x= b' ; y=a' (b'/a' tèi gi¶n so víi b/a)
<i><b> 4 .Cñng cè </b>:(4 )</i>’
? lµm bµi tËp 6 (SGK-T38)
<i> 5. Híng dÉn vỊ nhµ: (1 )</i>’
- Lµm bµi tËp 5, 7, 8 /38/SGK
- Đọc trớc nội dung bài mới
...* * * * * @ * * * * *...
so¹n: 15/9/2011 <i>Tiết 15:<b> </b></i>
giảng : /10/2011
<i> i. Mơc tiªu </i>
<i> 1. KiÕn thøc:</i>
- Cñng cố cách ghi và hiểu ý nghĩa của CTHH, KN hoá trị và quy tắc hoá trị.
<i> 2. Kĩ năng:</i>
- Rốn kĩ năng tính hố trị của ngun tố, lập đợc CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.
<i> 3. Thái độ: </i>
- TÝnh cÈn thËn tØ mØ ë häc sinh.
* Trọng tâm: CTHH và QTHT
<i> ii. ChuÈn bÞ</i>
<i> 1. Gv: Bảng phụ + Phiếu học tập</i>
<i> 2. Hs: Ôn tập kiến thức trong chơng</i>
<i>iii. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định lớp,ktss: (1')</i>
<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (lång vµo bµi)</i>
* ĐVĐ: Nắm chắc cách ghi CTHH, KN hoá trị, vận dụng QTHT để giải bài tập
<i> 3.Bài mới</i>
<i><b>Các hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
GV
?
?
?
<i>HĐ1: Kiến thức cần nhớ (15')</i>
Chất đợc biểu diễn bằng CTHH
<i>Viết CTC của đơn chất và hp cht </i>
<i>Nờu ý ngha ca CTHH</i>
<i>Hoá trị của một nguyên tố hay nhóm</i>
<i>nguyên tử? Cách XĐ </i>
<i>XĐ QTHT vµ cho biÕt vËn dông</i>
<i>I. KIÕn thøc cÇn nhí </i>
1.Chất đợc biểu diễn bằng cơng thức
<i>hố học</i>
- CTC của đơn chất: An
- CTC của hợp chất: AxBy
<i> 2. Hoá tr</i>
- KN: Hoá trị
?
HS
HS
?
GV
HS
GV
HS
<i>QTHT này để làm gì </i>
làm việc cá nhân, i din lờn bng
lm
làm việc theo nhóm BT 2
<i>XĐ hoá trị của X, Y trong hợp chất</i>
<i>XO, YH3</i>
<i>Lập CTHH giữa X và Y với hoá trị</i>
<i>vừa X§</i>
TL BT 4 theo nhóm, đại diện lên
chữa bài
NX,BS đi đến Đ/A
YC HS lµm BT 1(T 41)
trao đổi, thảo luận làm BT,đại diện
chữa bài,NX,BS
NX, đánh giá, cho điểm
theo dõi, sửa chữa
YC HS lµm BT 2(T 41)
trao đổi, thảo luận làm BT,đại diện
chữa bài,NX,BS
NX, đánh giá, cho điểm
theo dõi, sửa chữa
x.a = y.b
<i> II. Bµi tËp</i>
Bµi tËp 1 (T 41)
* Trong CTHH Cu(OH)2
- Gäi hãa trị của Cu trong hợp chất là a.
- Theo quy tắc hóa trị <i></i> I.a = 2.I
<i></i> a = 2 Vậy hoá trị của Cu trong hợp
chất là II.
* Trong CTHH PCl5
- Theo quy tắc hóa trÞ <i>⇒</i> I.a = 5.I
<i>⇒</i> a = 5 VËy hoá trị của P trong hợp
chất là V.
Bài tập 2 (T 41)
CTHH đúng của hợp chất là: X2Y3
Bài tập 4 (T 41)
* CTHH cđa K víi Cl
- ViÕt c«ng thức chung : KxCly
- Theo quy tắc hoá trị: x.I = y.I
- Chun thµnh tØ lƯ <i>x</i>
<i>y</i> =
<i>I</i>
<i>I</i> =
1
1
<i>⇒</i> x = 1; y = 1
CTHH của hợp chất là: KCl
* CTHH của K với nhãm (SO4)
<i>y</i> =
. II
<i>I</i> =
2
1
<i>⇒</i> x = 2 ; y = 1 CTHH lµ: K2SO4
<i> 4. Cñng cè: (5 )</i>’
? Nêu các bớc cơ bản để lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị
<i> 5. Hớng dẫn v nh: (1 )</i>
- Ôn lại kiến thức chơng I + Chn bÞ tiÕt sau kiĨm tra 1 tiÕt
...* * * * * @ * * * * *...
soạn: 18/9/2011
giảng: /10/2011 <i>Tiết 16: </i>
<i> 1. Môc tiªu </i>
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- Củng cố khắc sâu các kiến thức đã học cho học sinh, kịp thời bổ sung các kiến
thức còn hổng.
<i> 2. Kĩ năng</i>
- Rốn luyn k nng trỡnh by, vit cụng thức hố học, so sánh, phân tích.
<i> 3. Thái độ</i>
- Tính cẩn thận, chu đáo và tính trung thực của học sinh
* Trọng tâm: Hoá trị, qui tắc hoá trị, CTHH, phân tử khối
<i> II. Nội dung</i>
<i> 1. Đề bài</i>
điểm
TN TL TN TL TN TL
1. Chất - nguyên tử - nguyªn
tư khèi
2. đơn chất - hợp chất phân tử
3. Cơng thức HH - phân tử
khối
4. Quy t¾c hoá trị - vận dụng
Tổng
<i> 2. Đáp án- biểu ®iĨm</i>
<i> 3.KÕt qu¶</i>
- số Hs cha đợc kiểm tra:
- tổng số bài: trong đó:
§iĨm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Bài
Loại Giỏi Khá TB Ỹu
Bµi
TØ lƯ
4.NhËn xÐt,rót kinh nghiÖm
- giê KT:
- Bµi lµm cđa Hs:
+Những u điểm,tồn tại:
+Bài làm có sáng tạo,độc đáo:
+Những li ph bin:
+Tên những bài làm xuất sắc:
5. Híng dÉn vỊ nhµ:
- xem lại bài kiểm tra + đọc trớc bài mới
...* * * * * @ * * * * *...
soạn: 20/9/2011<b> </b>chơng ii: Ph¶n øng hãa häc
giảng: /10/2011<i><b> </b>Tiết 17: Sự biến đổi chất</i>
<i> I. Mục tiêu </i>
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- Biết đợc HTVL: là khi chất chỉ biến đổi về thể – hình dạng
- HTHH: khi có sự biến đổi chất này thành chất khác
<i> 2. KÜ năng</i>
- Cỏc thao tỏc khi thc hin thớ nghim, k năng quan sát nhận xét.
<i> 3. Thái độ</i>
- giải thích các hiện tợng tự nhiên dẫn đến hứng thú trong học tập bộ môn
* Trọng tâm: KN HTVL và HTHH, phân biệt đợc HTVL và HTHH
<i> II. ChuÈn bÞ</i>
<i> 1. Gv: Tranh vẽ H2.1 + ống nghiệm, nam châm, giá ống nghiệm, đè cồn.</i>
<i> 2. Hs: Học bài cũ, chuẩn bị trớc ND bài mới </i>
<i> iii. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định lớp : (1')</i>
* ĐVĐ: Các chất khí oxi, sắt.. là chất và trong điều kiện bình thờng chúng có những TC
nhất định. Nhng khơng phải lúc nào chúng chất cũng có TC nhất định mà có những biến
đổi khác nhau. Vậy những biến đổi đó thuộc loại hiện tợng nào ?
3.Bµi míi
<i>Các hoạt động của thầy v trũ</i> <i>Ni dung </i>
GV
?
?
?
HS
?
HS
GV
?
GV
HS
?
HS
GV
?
GV
?
?
?
?
HS
GV
?
<i>HĐ1: T/H HIệN TƯợNG VậT Lý (13')</i>
Treo tranh vẽ H2.1
<i>Khi ấm nớc đang sôi, có HT gì trên mặt nớc </i>
<i>Mở nắp ấm nớc đang sôi QSt nắp ấm thấy HT</i>
<i>gì </i>
<i>NX cht lng trớc và sau khi đun </i>
đọc thông tin SGK
<i>Trớc và sau muối ăn có thay đổi gì khơng ?</i>
<i>cái gì thay đổi </i>
nớc,muối ăn chỉ có sự thay đổi về trng thỏi
ca cht
2 hiện tợng trên là hiện tợng vật lí
<i>Thế nào là hiện tợng vật lí</i>
<i>HĐ2: T/H HIệN TƯợNG hoá học (25')</i>
Làm TN 1.a
Quan sát,ghi nhớ hiện tỵng
<i>Sắt và lu huỳnh có biến đổi gì khơng </i>
khơng nhận thấy có sự biến đổi hố học
Làm TN 1.b
<i>Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S sẽ biến đổi ntn </i>
HD HS làm TN 2
<i>Sự biến đổi màu sắc của đờng ntn</i>
<i>Trên thành ƠN có hiện tợng gì </i>
<i>Khi đun nóng đờng có chất nào xuất hiện </i>
<i>2 TN trên có đặc điểm gì chung </i>
đều có chất mới tạo thành
2 hiện tợng trên gọi là HTHH
<i>Hiện tợng nào đợc gọi là HTHH</i>
đọc TT,liên hệ ,trả lời
<i> 1. HiƯn tỵng vËt lÝ </i>
<i> a.VD: quá trình biến đổi của</i>
nớc, muối ăn
<i> b.NX: Trong các quá trình trên</i>
nớc, muối ăn vẫn giữ nguyên là
chất ban đầu
c.KL: hiện tợng chất biến đổi
mà vẫn giữ nguyên là chất ban
đầu là hiện tợng vật lí (chỉ biến
đổi về trạng thái)
2. Hiện tợng hoá học
<i> a. ThÝ nghiÖm</i>
- TN 1:
a, trộn hỗn hợp bột sắt với bột
l-u hl-uỳnh
b, đốt nóng hỗn hợp bột sắt và lu
huỳnh
- TN 2: đun nóng đờng
<i> b.NX: 2 q trình biến đổi trên</i>
đã có sự thay đổi về chất (có chất
mới tạo thành)
<i> c. KL:</i> Hiện tợng chất biến đổi
có tạo ra chất mới gọi là hiện tợng
hoá học.
<i><b> 4 .Cñng cè</b>: (5 )</i>’
- Học sinh làm BT 3(T 47)
Đ/A: HTVL : Nến chảy lỏng, nến biến thành hơi
HTHH: Hơi nến cháy trong không khí sinh ra khí Cacbonic và hơi nớc
<i> 5 . Híng dÉn vỊ nhµ: (1 )</i>
- Làm bài tập /SGK + Đọc tìm hiểu tríc néi dung bµi
...* * * * * @ * * * * *...
so¹n: 22/9/2011<i><b> </b>TiÕt 18:</i>
gi¶ng : /10/2011
<i> I. Mơc tiªu </i>
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- Hiểu đợc PƯHH là sự biến đổi chất này thành chất khác
- Bản chất phản ứng hoá học là sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho
phân tử này biến đổi thành phân tử khác
<i> 2. KÜ năng</i>
<i> 3. Thái độ</i>
<i> - TÝnh cẩn thận và ham học tập bộ môn</i>
*Trọng tâm: khái niệm về PƯHH
<i> II. ChuÈn bÞ</i>
<i> 1. Gv: - Tranh vÏ H2.5 ; èng nghiƯm, kĐp.</i>
- Ho¸ chÊt: Zn, dd HCl.
<i> 2. Hs: Học bài cũ + đọc trớc nội dung bài </i>
<i> iii. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định tổ chức: (1')</i>
2. KiĨm tra bµi cị:( 5)
? Thế nào là hiện tợng hố học ? cho ví dụ về hiện tợng hoá học
Đ/A: Có sự biến đổi từ chất này thành chất khác ta gọi đó là HTHH
VD: - Sắt để ngồi khơng khí bị han, gỉ
- Đốt củi thành than và khí Cacbonic
*Đ VĐ : khi có sự biến đổi chất này thành chất khác ta gọi là HTHH. Sự biến đổi này
diến ra theo một quá trình. Quá trình này gọi là gì ?
<i><b> </b><b> 3. Bµi míi</b></i>
<i>Các hoạt động của thầy và trò</i> <i>Nội dung </i>
GV
?
?
HS
GV
?
GV
?
?
?
?
?
HS
<i>hđ1: t/h nh ngha </i>(14')
YC HS nghiên cứu SGK
<i>thế nào là PƯHH, chất tham gia và chất tạo</i>
<i>thành</i>
<i>HÃy cho biết tên chất tham gia và sản phẩm</i>
<i>trong các phản ứng sau :</i>
<i>- Đun đờng biến thành than và nớc</i>
<i>- §un nãng hỗn hợp sắt, lu huỳnh tạo thành</i>
<i>sắt (II) sunfua</i>
c TT SGK, TL ,trả lời ; NX,BS
HD HS đọc PT chữ của PƯ
<i>h®2: t/h DIƠN biÕn cđa p hh </i>(20')
<i>Có gì thay đổi trong PƯHH <b></b>Phân tử đại diện </i>
<i>cho chất, thể hiện đầy đủ TCHH của chất. </i>
<i>PƯ của các phân tử thể hiện PƯ của chất</i>
Treo sơ H 2.5. GT s
<i>Trớc PƯ các nguyên tử nào liên kết với nhau </i>
<i>Trong quá trình PƯ các nguyên tử O, H có </i>
<i>còn liên kết với nhau không </i>
<i>Sau PƯ các nguyên tử nào liên kết với nhau </i>
<i>Qua phân tích trên PƯHH là gì</i>
QS hình, TL nhóm, trả lời; NX ,BS
<i> I. Định nghĩa </i>
Quỏ trỡnh bin i cht này thành
chất khác gọi là PƯHH
+ chất ban đầu bị biến đổi chất
tham gia hay chất PƯ
+ chÊt míi sinh ra chÊt tạo
thành hay sản phẩm
- PT ch c vit:
Tên chÊt tham gia Tên chất tạo
thành (Sản phẩm)
VD:
Lu huỳnh + Sắt sắt (II) sunfua
Đờng Thanh + Níc
<i>II. Diễn biến của phản ứng </i>
Trong PƯHH chỉ có sự thay đổi
liên kết giữa các nguyên tử làm cho
* lu ý : Nếu có ĐCKL tham gia PƯ
thì sau PƯ nguyên tử kim loại phải
liên kết víi nguyªn tư nguyªn tè
kh¸c
<i> 4. Cñng cè: (4 )</i>’
? Vì sao nói: Khi chất PƯ chính là các phân tử PƯ (Nếu đơn chất nh kim loại thì
nguyên tử PƯ )
? Trong PƯ số nguyên tử mỗi ngun tố có thay đổi hay khơng ? Vì sao
<i> 5. Hớng dẫn về nhà : (1 )</i>’
- Lµm bµi tËp 2, 3, 4/50 - 51 /SGK
...* * * * * @ * * * * *...
so¹n : 24/9/2011 <i>TiÕt 19: </i>
gi¶ng : / /2011
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- điều kiện để PƯHH xảy ra và dấu hiệu nhận biết có PƯHH xảy ra
<i> 2. Kĩ năng</i>
- Biết chất tham gia và chất tạo thành trong PƯHH để ghi đợc PT chữ của PƯHH
- Tính cẩn thận và ham học tập bộ môn
*Trọng tâm: điều kiện để PƯHH xảy ra và dấu hiệu nhận biết có PƯHH xảy ra
<i> II. Chuẩn bị</i>
<i> 1. Gv<b>:</b></i> Tranh vÏ H 2.5 ; èng nghiƯm, kĐp
Ho¸ chÊt: Zn, dd HCl.
<i> 2. Hs: Học bài cũ, chuẩn bị trớc ND bài mới </i>
<i> iii. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1')</i>
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 )’
? B¶n chất của PƯHH là gì ? Trong PƯHH khối lợng của chất nào giảm dần ? khối
l-ợng của chất nào tăng dần ?
/A: - Bản chất của PƯHH là sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử
này biến đổi thnh phõn t khỏc.
- Trong PƯHH khối lợng chất tham gia giảm dần, khối lợng chất tạo thành (sản
phẩm) tăng dÇn.
* ĐVĐ: Bài trớc chúng ta biết đợc quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là
PƯHH. Nhng làm thế nào để biết PƯHH có xảy ra hay không ?
<i> 3. Bµi míi</i>
<i>Các hoạt động của thầy và trò</i> <i>Nội dung </i>
GV
HS
?
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
<i>HĐ1: T/H điều kiện để phh xảy ra</i>(20')
HD HS lµmTN: Zn + HCl
lµm TN , QS ,ghi lại hiện tợng
<i>khi cha cho Zn vào dd HCl thì có PƯHH xảy</i>
<i>ra hay không</i>
<i> khi cho 2-3 viên Zn vào dd HCl thì có PƯHH</i>
<i> khi cho Zn vào dd HCl có PƯHH xảy ra</i>
<i>Vậy để có PƯHH xảy ra nhất thiết phi cú iu</i>
<i>kin gỡ</i>
các chất tham gia PƯ phải tiếp xúc với nhau
<i>Có những PƯ chỉ có 1 chất tham gia cũng xảy</i>
<i>ra PƯ vậy cần điều kiện gì ? cho VD </i>
1 số PƯ cần có nhiệt độ
<i>1 số PƯ khi có 1 trong 2 ĐK trên nhng vẫn cha</i>
<i>xảy ra PƯ vậy cần thêm ĐK gì? cho VD</i>
1 số PƯ cần thêm ĐK xúc tác
<i> cú PHH xảy ra cần có những ĐK gì</i>
tổng hợp kiến thức, trả lời
<i>HĐ2: T/H dấu hiệu để phh xảy ra</i> (14')
Qua TT nghiên cứu ở SGK cho biết:
<i>III. Khi nào phản ứng hoá </i>
<i>học xảy ra ? </i>
- iu kin có PƯHH xảy ra:
+ Các chất PƯ tiếp xúc với
nhau
VD : kÏm + axit clo hidric
kÏm clo rua + khÝ Hidro
+ có PƯ cần đun nóng
VD: Sắt + lu huúnh S¾t (II)
sun fua
+ có PƯ cần có chất xúc tác
VD: Tinh bột rợu etylic
<i>IV. Làm thế nào để biết có </i>
<i>phản ứng xảy ra ?</i>
GV
?
HS
?
?
HS
?
HS
GV
làm thế nào để biết có PƯHH xảy ra? cho VD
có chất mới tạo thành có TC khác với chất PƯ
<i>PƯ của kẽm TD với axit, dựa vào dấu hiệu nào</i>
<i>để biết có PƯHH xảy ra </i>
<i>PƯ nhiệt phân đờng dấu hiệu nào chứng tỏ có</i>
cã chÊt khí không màu, chất rắn không tan có
màu đen
<i> nhn biết có PƯHH xảy ra thờng dựa vào</i>
<i>các dấu hiệu no</i>
dựa vào màu sắc, trạng thái của chất tạo thành
ngoài ra còn dựa vào sự toả nhiệt và phát sáng
PƯ:
những dấu hiệu mà ta dễ nhận
biết:
+ sự thay đổi màu sắc
+ trạng thái (xuất hiện chất
kết tủa hoặc chất khí )
+ sự toả nhiệt và phát sáng
<i> 4. Cñng cè: (4 )</i>’
- Lµm bµi tËp 5 SGK T51
? Dấu hiệu nào chứng tỏ có chất mới đợc tạo thành.
Đ/A: Khí Cacbonic sinh ra làm sủi bọt dung dịch axit.
<i> 5. Hớng dẫn về nhà: (1 )</i>’
- Lµm bài tập 4, 6 /SGK/51
- Đọc tìm hiểu trớc nội dung bài thực hành.
soạn: 26/9/2011 <i> Tiết 20:</i> Bài thực hành 3
giảng: / /2011 DÊu hiÖu và hiện tợng của phản ứng hoá học
<i> I. Mơc tiªu </i>
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- HS phân biệt đợc HTVL và HTHH
- Nhận biết đợc dấu hiệu xảy ra PƯHH
<i> 2. Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng thực hành, phân tích và phát hiện của HS
<i> 3 . Thái độ </i>
- Tính cẩn thận và tác phong nghiên cứu khoa học
*Trọng tâm: phân biệt HTVL và HTHH ; ĐK xảy ra PƯHH và dấu hiệu nhận biết
PƯHH xảy ra
<i> II. ChuÈn bÞ</i>
<i> 1. Gv: * DC: ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn</i>
* HC: KMnO4, dd Ca(OH)2
<i> 2. Hs: Học bài cũ, chuẩn bị trớc nội dung bài mới </i>
<i> iii. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định tổ chức: (1') </i>
<i> 2. KiĨm tra l¹i sù chuÈn bÞ DC & HC : (2')</i>
* ĐVĐ: Phân biệt HTVL & HTHH ; nhận biết dÊu hiƯu cđa ph¶n øng x¶y ra
<i> 3. Bµi míi</i>
<i>Các hoạt động của thầy và trũ</i> <i>Ni dung </i>
HS
GV
HS
GV
<i>HĐ1: HD ban đầu (5')</i>
TL nêu mục tiêu
HD qui trình thực hành,mẫu báo cáo TH,phân
nhóm và vị trí làm việc
Nghe và thực hiện theo hớng dẫn của Gv
<i>HĐ2: HĐ thực hành của HS (27')</i>
I. Mơc tiªu
<i> - nt</i>
<i> II. Nội dung</i>
<i>1. Thí nghiệm 1: </i>
<i>Hoà tan và đun nãng KMnO4</i>
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HD HS lµm TN
- Cho thuèc tÝm vµo 3 ON: 1, 2, 3.
- Cho nớc vào ống 2 lắc đều để hồ tan sau đó
đun nóng đến khi nớc bay hơi, để nguội
- ống 3: để ở miệng 1 ít bơng gịn đậy nút cao
su có ống dẫn khí.
- Khi que đóm khơng bùng cháy thì ngừng đun.
Làm TN, QS, ghi lại HT
HD: Cho nớc vào cả 3 ON lắc và QS
Cho nớc vào 1 ON
- Cho nớc vôi trong vào ON 2
- Thổi khí thở vào cả 2 ON
Làm TN, QS, ghi lại HT
HD: Đổ dd Na2CO3 lần lợt vào ON đựng nớc v
ON 2 ng dd Ca(OH)2
Làm TN, QS, ghi lại HT
QS uốn ắn các thao tác sai
<i> </i>
<i> HĐ3:Đánh giá kết quả</i> (5')
hoàn thiện và nộp báo cáo TH;thu dọn DC &
HC,vệ sinh nơi TH
giải đáp thắc mắc của HS
KMnO4 ë TN1 vµ quá trình hoà
tan 1 phần chất rắn ởTN2
- HTHH: quá trình đun nóng
KMnO4 ở TN2
PT chữ :
KalipemanganatKalimanganat
+ Manganđioxit + khí oxi
<i>2 .Thí nghiệm 2: </i>
<i>Thực hiện phản ứng với nớc vôi </i>
<i>trong </i>
PT chữ :
Caxihdroxit + Cacbonđioxit
Canxicacbonat + Nớc
Caxihdroxit + Natricacbonat
Canxicacbonat + Natrihidroxxit
Mẫu bản tờng trình thí nghiệm
STT Tên TN DC và HC Cách tiến hành Hiện tợng Giải thích PTP¦
1
2
4. KÕt thóc : (4')
Gv đánh giá giờ TH theo các ND:
+ý thức chuẩn bị,tinh thần,thái độ
+thao tác,kết quả TH
+ý thức chấp hành kỷ luật an toàn lao động
5. Hớng dẫn về nh : (1')à
- Xem néi dung bài TH + Ôn lại kiến thức về PƯHH
... * * * * * @ * * * * *...
soạn : 28/9/2011 <i>Tiết 21:</i>
giảng : / / 2011 Định luật bảo toàn khối lợng
<i> I. Mơc tiªu </i>
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- HS hiểu đợc ĐL và GT đợc sự bảo toàn khối lợng các nguyên tử trong PƯHH
- Biết vận dụng ĐLvào giải các bài tập hoá học
<i> 2. Kĩ năng: </i>
<i> -Rèn kĩ năng quan sát, suy luận, tính tốn</i>
<i> 3. Thái độ: </i>
- Tính ham tìm hiểu và lòng yêu thích bộ môn
*Trọng tâm: Nội dung ĐL bảo toàn khối lợng và vận dụng trong tính toán
II. ChuÈn bÞ
<i> III. tổ chức các hoạt động học tập</i>
1.ổn định tổ chức: (1')
<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (lång vµo bµi)</i>
* ĐVĐ: Trong PƯHH, tổng khối lợng các chất đợc bảo tồn khơng ?
<i>Các hoạt động của thầy và trị</i> <i>Nội dung </i>
GV
?
HS
?
?
?
?
?
?
?
HS
?
?
HS
H§1: T/H ThÝ nghiÖm (15')
GT DC, HC thÝ nghiÖm
Lu ý: HS QS nhận biết dấu hiệu của phản ứng
và vị trí của kim cân
<i>NX HT xảy ra khi trộn 2 hoá chất với nhau</i>
<i>có phản ứng với nhau không ? vì sao </i>
NX vị trí của kim cân trớc và sau PƯ
NX gì về tổng khối lợng các chất trớc và sau
PƯ
H2: T/H ND định luật bảo toàn KL (14')
Từ TN hãy phát biểu thành lời ND ĐL bảo
toàn khối lợng
YC HS đọc ND định luật SGK
Vì sao khối lợng hạt nhân đợc coi l khi
l-ng ca nguyờn t
bản chất của PƯHH là gì
Vỡ sao khi mt PHH xy ra khi lợng các
chất đợc bảo tồn
TL, tr¶ lêi, NX, BS
H§3: Ap dơng (10')
Viết BT của định luật bảo tồn khối lợng
Từ phơng trình chữ của phản ứng nếu gọi m
là khối lợng thì cơng thức về khối lợng sẽ đợc
viết ntn ?
TL, tr¶ lêi, NX, BS
<i> 1. ThÝ nghiƯm </i>
<i>* C¸ch tiÕn hành: SGK</i>
Phơng trình chữ:
Bari clorua + natri sunfat
Bari sunfat + natri clorua
<i>*. NhËn xÐt</i>
- Tỉng khèi lỵng của các chất trớc
và sau phản ứng bằng nhau
<i> 2. Định luật: (15)</i>
<i> a. Nội dung (SGK)</i>
<i> b. Gi¶i thÝch:</i>
Do trong PƯHH số nguyên tử đợc
bảo tồn, chỉ có liên kết giữa các
ngun tử thay đổi (sự thay đổi này
chỉ liên quan đến các electron)
<i> 3. áp dụng: (10’)</i>
Gi¶ sư cã PTP¦:
A + B C + D
KÝ hiƯu: m lµ khèi lợng của chất
thì: mA + mB = mC + mD
* Trong PTPƯ có n chất tham gia
và tạo thành, để tính khối lợng một
chất thì ta phải biết khối lợng của
(n-1) chất còn lại.
<i><b> 4. Cñng cè</b>: (4 )</i>’
? Gi¶i thÝch tại sao trong 1 PƯHH khối lợng của các chất trớc và sau phản ứng lại
bằng nhau
<i> 5. Híng dÉn vỊ nhµ :(1 )</i>
<i>soạn : 5/10/2011</i> <i>Tiết 22:</i>
giảng: /11/2011 Phơng trình hoá học
<i> I. Mục tiêu </i>
<i> 1. KiÕn thøc</i>
<i> - HS biết đợc PTHH để biểu diễn PƯHH, gồm CTHH của chât tham gia và chất sản phẩm</i>
với hệ số thích hợp.
<i> - Biết cách lập PTHH khi biết các chất PƯ và sản phẩm, thấy đợc ý nghĩa của PTHH</i>
<i> 2. Kĩ năng</i>
<i>- Tiếp tục rèn kĩ năng lập CTHH, kĩ năng viết PTHH và cân bằng sơ đồ PƯ</i>
<i> 3. Thái độ</i>
<i> - </i>Giáo dục tính cẩn thận trong khi giải bài tập, yêu thích bộ môn
*Trọng tâm: Biết cách lập PTHH, nắm đợc ý nghĩa của PTHH
<i> 1. Gv: Tranh vẽ phóng to hình cân tởng tợng SGK.</i>
<i> 2. Hs: Học bài cũ, chuẩn bị trớc nội dung bài mới theo hớng dẫn của giáo viên.</i>
<i>iii. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1')</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: (5 )</i>
<i> ?Phát biểu định luật BTKL, giải thích định luật</i>
<i> ? làm bài tập 3 SGK</i>
<i>Đ/A: - Trong một PƯHH tổng KL của sản phẩm bằng tổng KL các chất tham gia PƯ</i>
<i> - Do trong PƯHH số nguyên tử đợc bảo tồn, chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay</i>
đổi (sự thay đổi này chỉ liên quan đến các electron)
<i>* ĐVĐ: Theo ĐL BTKL số nguyên tử mỗi nguyên tố trớc và sau phản ứng đợc giữ </i>
nguyên. Dựa vào đó với CTHH ta sẽ lập đợc PTHH để biểu diễn PƯHH.
<i> 3. Bµi míi</i>
<i>Các hoạt động của thầy và trị</i> <i>Nội dung </i>
GV
HS
?
GV
?
?
?
HS
GV
HS
GV
HS
<i>H§1:T/H V Ò pthh (15')</i>
LÊy VD vÒ PTHH: khÝ oxi + khí hidro
- Thay tên các chất bằng CTHH tơng ứng
- Khi thay tên các chất bằng CTHH ta có sơ đồ PƯ
NX số nguyên tử hiđrô và Oxi ở 2 vế
<i>Làm thế nào để cân bằng số nguyên tử hiđrô và Oxi ở</i>
<i>2 vế bằng nhau</i>
HD HS chän hÖ sè và viết thành PTHH của PƯ trên
<i>Việc viết PTHH nh trên gồm mấy bớc ? Đó là những</i>
<i>bớc nào </i>
<i>NX cách ghi PT chữ và PTHH của PƯ nêu trên </i>
<i>PTHH dựng biu din gỡ </i>
Trả lời và ghi nhớ kiến thức
HĐ2:T/H <i> các b ớc lập pthh (18')</i>
từ VD trên <i></i> em hÃy nêu các bớc lập PTHH
TL, nêu các bớc lập
YC HS Lập PTHH cđa P¦ sau :
Fe + Cl2 ---> FeCl3
TL nhãm, vËn dơng lµm VD, NX, BS
<i>I. Lập phơng trình </i>
<i>hoá học</i>
<i> 1. Phng trình hố học </i>
Khí Hiđrơ +Oxi Nớc
H2 + O2 <i>→</i> H2O
2 H2 + O2 --> 2H2O
2H2 + O2 <i>→</i> 2H2O
KN: PTHH dùng để biểu
diễn ngắn gọn PƯHH,
gồm CTHH của các chất
tham gia, sản phẩm v cỏc
h s thớch hp
<i>2. Các bớc lập phơng </i>
<i>trình ho¸ häc </i>
- Cã 3 bíc :
GV
- Cân bằng số nguyên tử : 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3
ViÕt PTHH : 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Lu ý: HS cách ghi hệ số trớc CTHH, viết CTHH,
khơng đợc hốn vị vị trí giữa chất tham gia PƯ và SP
trờng hợp có nhóm nguyên tử thì coi nh 1 đơn vị
Nghe, ghi nhớ
YC HS vËn dơng vµo lµm BT2 T57
TL nhãm , lµm BT, NX, BS
tử mỗi nguyên tố trớc và
sau phản ứng.
B3: Viết PTHH
VD:
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
* Chó ý : SGK
BaCl2 + Na2SO4 <i>→</i>
BaSO4 + 2NaCl
<i> 4. Cñng cè: (5 )</i>’
? Ph¬ng trình hoá học biểu diễn điều gì
? Có mấy bớc lập phơng trình hoá học ?là những bớc nào ?cho VD minh ho¹
<i> 5. Híng dÉn vỊ nhµ: (1 )</i>’
- Lµm bµi tËp 3 4 SGK T58 (ý thứ nhất)
- Đọc trớc phần ý nghĩa phơng trình hoá học.
... * * * * * @ * * * * *...
so¹n : 10/10/2011 <i>TiÕt 23 : </i>
gi¶ng: /11/2011 Phơng trình hoá học (Tiếp)
I. Mục tiêu
<i> 1. KiÕn thøc:</i>
- Biết cách lập PTHH khi biết các chất PƯ và SP, thấy đợc ý nghĩa của PTHH
<i> 2. Kĩ năng: </i>
- Tiếp tục rèn kĩ năng lập CTHH, kĩ năng viết PTHH và cân bằng sơ đồ PƯ
<i> 3. Thái độ:</i>
- Giáo dục tính cẩn thận trong khi giải bài tập, yêu thích bộ môn.
*T rọng tâm: xác định đợc ý nghĩa của PTHH
<i>II. ChuÈn bÞ</i>
<i> 1. Gv: B¶ng phơ</i>
<i> 2. Hs: Học bài cũ, chuẩn bị trớc nội dung bài mới </i>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1')</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: (5’ )</i>
<i> ? Nêu các bớc lập PTHH ? áp dụng làm bài tập 3 SGK</i>
/A: + Các bớc lập phơng trình hố học
B1: Vit s P
B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố trớc và sau PƯ
B3: Viết PTHH
+ Bài tập 3: 2 HgO 2Hg + O2 ; 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
<i> *§V§: PTHH cã ý nghÜa ntn ? chúng ta sẽ biết điều này trong bài hôm nay</i>
<i> 3. Bµi míi</i>
<i>Các hoạt động của thầy và trị</i> <i>Nội dung </i>
GV
HS
?
?
HS
GV
<i>h®1: t/h ý nghÜa cđa pthh (15')</i>
LÊy VD PTHH: HgO Hg + O2
cá nhân lập PTHH, NX ,BS
<i>Cho biết số NT, số PT mỗi chất tham gia</i>
<i>và tạo thành trong PƯ</i>
<i>XĐ tỉ lệ số NT, PT các chất so với tỉ lệ</i>
<i>hệ số của các chất trong PƯ</i>
TL, XĐ tỉ lƯ, NX,BS
PTHH cßn cho biÕt tØ lệ số nguyên tử,
phân tử từng cặp chất trong PƯ
<i>II. ý nghĩa của pthh</i>
2 HgO 2Hg + O2
Sè p.tö HgO: Sè n.tö Hg: sè p.tö O2
= 2 : 2 : 1
- PTHH cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số
phân tử giữa các chất cũng nh từng cặp
chất trong PƯ
<i>III. Bài tập</i>
?
GV
?
?
HS
GV
HS
GV
<i>XĐ tỉ lệ của từng cặp chất trong PƯ trên</i>
<i>hđ2: luyện tập (18')</i>
Cho PTHH: 3Fe + 2O2 Fe3O4
lâp PTHH cho PƯ trên
XĐ tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các
chất? từng cặp chất trong PƯHH
Lập PTHH, XĐ ý nghĩa của PT
YC HS TL nhãm lµm BT 4, 7 (SGKT 58)
TL, lµm BT, NX, BS
NX, BS, đi đến đáp án
a. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl
b. Xác định tỉ lệ:
Sè PT Na2CO3: Sè PT CaCO3 = 1: 1
Sè PT CaCl2 :Sè PT NaCl = 1: 2
Sè PT CaCl2 : Sè PT CaCO3 = 1: 1
Sè PT CaCO3 : Sè PT NaCl = 1: 2
Bµi 7 : (SGK T58)
a. 2Cu + O2 2Cu
b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
c. CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
<i> 4. Cñng cè: (5 )</i>’
- HS Lµm bµi tËp 1,2 (SGK T58)
<i> 5. Híng dÉn vỊ nhµ : (1 )</i>’
- Lµm bµi tËp 5, 6 (SGK T58)
- Ôn tập kiến thức từ đầu chơng
soạn: 12/10/2011 <i>Tiết 24: </i>
giảng: /11/2011 Bài luyện tËp 3
<i>I. Mơc tiªu </i>
<i> 1. KiÕn thøc:</i>
- HS ôn tập củng cố các KN về HTVL và HTHH. Nẵm chắc việc áp dụng định luật
BTKL và cách lp PTHH
<i> 2. Kĩ năng: </i>
- Tip tục rèn kĩ năng lập PTHH, tính tỉ lệ số phân tử, nguyên tử trong PƯHH
<i> 3. Thái độ: </i>
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong khi giải các bài toán hoá học
*Trọng tâm: Định luật BTKL, PTHH
II. Chuẩn bị
<i> 1. Gv: </i> <i> B¶ng phơ, phiÕu häc tËp</i>
<i> 2. Hs: Học bài cũ, đọc trớc nội dung bài </i>
<i>IIi. Tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định lớp: (1')</i>
2. KiĨm tra bµi cị:( KÕt hợp trong giờ dạy)
<i> * V: Củng cố các kiểu kiến thức về HTHH, định luật BTKL và PTHH</i>
<i> 3. Bài mới</i>
<i>Các hoạt động ca thy v trũ</i> <i>Ni dung </i>
GV
?
?
HĐ1: Kiến thức cần nhớ(15')
đa ra hệ thống các câu hỏi.
Các bớc lập PTHH
áp dông lËp PTHH sau:
Al + HCl ---> AlCl3 + H2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các
chất trong PƯ
<i> I. Kiến thức cần nhớ</i>
1. Hiện tợng vật lí và hiện tợng hoá học
<b> 2. Phản ứng hoá học </b>
- Bản chất
- Điều kiện xảy ra PƯHH
?
HS
GV
GV
HS
?
?
?
?
HS
GV
GV
HS
GV
?
?
?
HS
Viết CT về khối lợng chất tham gia và
sản phẩm theo ĐLBTKL
Nhớ lại kiến thức, TL, trả lời
NX, chốt lại kiến thức
H2: bi tp(25')
YC HS làm BT 3 (SGK T61)
đọc đề bài, XĐ YC của đề bài
Nêu cách giải.
Làm thế nào để xác định c % khi
l-ng ca CaCO3
Công thức về khối lợng các chất trong
PƯ
T l % khi lng CaCO3 trong ỏ vơi
đại diện chữa bài, NX, BS
YC HS lµm BT 4 T61
Chia c¸c nhãm, cho häc sinh lµm ra
các phiếu
Các nhóm chấm điểm chéo
YC HS làm BT 5T61
để xác định đợc x, y(Dựa và quy tắc
hoá trị)
Lập sơ đồ phản ứng và cân bằng sơ đồ
PƯ
Xác định tỉ lệ số nguyên tử của cỏc
n cht
Làm BT, NX, BS
NX, công bố Đ/A, cho ®iĨm
VD: Al + HCl ---> AlCl3 + H2
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Số nguyên tử Al: Số phân tử HCl : Số
phân tử AlCl3: Số phân tử H2 = 2: 6: 2: 3.
* Theo định luật BTKL:
mAl + mHCl = mAlCl3 +m H2
<i> II. Bµi tËp </i>
*Bµi tËp 3 : (SGK T61)
mCaCO3 = mCaO + mCO2
= 140 + 110 = 250 (kg)
%CaCO3 = 250
280 . 100% 89.3%
* Bµi 4: (SGK T61)
a. C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
b. Sè ph©n tư C2H4: Sè ph©n tưO2 = 1: 3
Sè ph©n tư C2H4: Sè ph©n tư CO2 = 1: 2
* Bài 5: (SGK T61)
a. Theo quy tắc hoá trÞ ta cã:
xII = y.II <i>x<sub>y</sub></i> = II<sub>III</sub> = <sub>3</sub>2
chän x = 2, y = 3
b. Lập phơng trình hoá học:
2Al + 3 CuSO4 3Cu + Al2(SO4)3
Sè nguyªn tư Al : Sè nguyên tử Cu = 2: 3
Số phân tử CuSO4 : Sè ph©n tư Al2(SO4)3
= 3 : 1
<i> 4. Cñng cè :(3')</i>
<i> GV hÖ thèng kiÕn thức và các dạng bài tập</i>
5. Hớng dẫn về nhà : (1')
- Ôn lại kiến thức về PƯHH, PTHH, ĐL TKL
- Xem cỏc dạng bài tập đã chữa + Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
... * * * * * @ * * * * *...
soạn : 15/10/2011 <i>Tiết 25: </i>
gi¶ng : /11/2011 KiĨm tra 1 TiÕt<i> </i>
<i>I. Mơc tiªu </i>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
- Kiểm tra,đánh giá kết quả học tập của HS qua cỏc ND : PHH, LBTKL,PTHH,
HTVL, HTHH
<i>2. Kĩ năng: </i>
- Rốn luyện kỹ năng làm việc độc lập, phân biệt đợc hiện tợng vật lý, hiện tợng hóa học,
kỹ năng lập PTHH
<i>3. Thái độ: </i>
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn trung thực trong khi làm bài kiểm tra
*Trọng tâm: PTHH, §L BTKL
<i>Các chủ đề/ nội dung</i> <i>Hiểu</i> <i>Biết</i> <i>Vận dụng</i> <i>Tổng điểm</i>
<i>TN</i> <i>TL</i> <i>TN</i> <i>TL</i> <i>TN</i> <i>TL</i>
<i>Sự biến đổi của chất</i> <i>0,5</i> <i>O,5</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>2</i>
<i>Ph¶n øng ho¸ häc</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i>2,5</i>
<i>định luật BTKL</i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>2,5</i>
<i>LËp PTHH</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>3</i>
<i>Các chủ đề / nội dung</i> <i>1,5</i> <i>2</i> <i>0,5</i> <i>2,5</i> <i>1</i> <i>2,5</i> <i>10</i>
<i> 2. Đáp án- biểu điểm </i>
<i> 3.KÕt qu¶</i>
- số Hs cha đợc kiểm tra:
- tổng số bài: trong đó:
§iĨm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Bài
Loại Giỏi Khá TB Yếu
Bài
Tỉ lƯ
4.NhËn xÐt,rót kinh nghiÖm
- giê KT:
- Bµi lµm cđa Hs:
+Những u điểm,tồn tại:
+Bài làm có sáng tạo,độc đáo:
+Những lỗi phổ biến:
+Tên những bài làm xuất sắc:
5. Híng dÉn vỊ nhµ:
- xem lại bài KT+ đọc trớc bài mới
... * * * * * @ * * * * *...
<i>Ch¬ng III: Mol và tính toán hoá học</i>
soạn : 19/10/2011 <i>TiÕt 26: </i>
gi¶ng: /11/2011 Mol<i> </i>
<i>I. Mơc tiªu </i>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
- HS biết đợc KN mol, khối lợng mol và thể tích mol của chất khí
- Biết đợc số N( Số Avơgđrơ) là 1 số rất lớn, có thể cân băng đơn vị thông thờng
<i>2. Kĩ năng: </i>
- Tính tốn số ngun tử, phân tử, theo N trong mỗi lợng chất
<i>3. Thái độ: </i>
- Hiểu đợc khả năng sáng tạo của con ngời trong việc dùng đơn vị mol trong khoa học
đời sống và sản xuất
*Träng t©m: ý nghÜa mol, khèi lợng mol, thể tích mol
<i>II. Chuẩn bị</i>
<i>1. Giáo viên: B¶ng phơ , tranh vÏ H. 31 </i>
<i>2. Học sinh:</i> Học bài cũ, chuẩn bị trớc nội dung bài mới
<i>III. tổ chức các hoạt động gọc tập</i>
<i> 1. ổn định lớp : (1')</i>
<i>* ĐVĐ: Chúng ta đã biết NT, PT có kích thớc cực kì nhỏ. Nhng trong QT nghiên cứu</i>
khoa học cần biết số NT, PT tham gia và tạo thành. Làm thế nào để biết KL chất tham gia
và tạo thành sau PƯ. để thực hiện vấn đề này ngời ta đa ra KN mol vào hoá học.
<i> 3. Bµi míi</i>
<i>Các hoạt động của thầy và trị</i> <i>Nội dung </i>
GV
?
HS
GV
?
GV
?
?
?
GV
?
?
HS
?
HS
?
?
HS
<i>hđ1: t/h khái niệm mol (10')</i>
trong hoỏ hc chỉ 1 số nguyên tử, phân tử nhất
định ngời ta dựng n v mol
<i>Vậy mol là gì </i>
c N trong SGK T63
GT: số Avôgđrô và tên gọi của số này
Số N là chỉ hạt vi mô nguyên tử, hay phân tử
<i>Nói 1 mol Hiđrô thì có thể hiểu ntn </i>
Cho HS làm BT 1 phần a, b
<i>S2<sub> số NT trong 1 mol Cu vµ sè NT cã trong 1 mol S</sub></i>
<i>1 mol NT th× cã sè NT b»ng nhau vậy 1mol Cu và 1</i>
<i>mol S có khối lợng bằng nhau không </i>
<i>hđ2: t/h khối l ợng mol (14')</i>
Chúng ta đã biết khối lợng 1 tá bút chì l khi lng
mt chic bỳt chỡ
<i>thế nào là khối lợng mol </i>
<i>thế nào là khối lợng mol NT của Oxi, khối lợng mol</i>
<i>PT của oxi </i>
cTT SGK
<i>S2<sub>trị số của khối lợng mol NT, PT với NTK và PTK</sub></i>
<i>ca cht đó</i>
<i>h®3: t/h thĨ tÝch mol (15')</i>
đọc TT SGK và QS tranh vẽ H 3.1;NX thể tích mol
của 3 chất khí ở cùng đk
<i>NX thể tích 3 chất chiếm đợc</i>
<i>ở</i> <i>đktc thể tích mol của các chất khí bằng bao nhiêu</i>
ở điều kiện nhiệt độ phịng 1 mol bất kì chất khí nào
có V = 24 lít
¸p dơng tÝnh thĨ tÝch ë ®ktc cđa:
a. 0.5 mol O2 ; b. 2 mol H2 ; c. x mol khÝ A
TL nhãm, Tr¶ lêi, NX, BS
<i> 1. Mol </i>
* Định nghĩa: SGK T63
- Số 6.1023<sub> gọi là số Số </sub>
Avôgđrô ( kí hiệu là N)
VD:
1 mol ntö H cã N ntö H
1 mol ptư H cã N ptư H
<i> 2. Khèi lỵng mol (M) </i>
<i>* Định nghĩa: SGK</i>
VD:
H = 1 <i>→</i> Mh = 1
Na = 23 <i>→</i> MNa = 23
O2 = 32 <i>→</i> MO2 = 32
- Khối lợng mol nguyên tử,
phân tử có cùng trị số với
NTK, PTN của chất đó
3. Thể tích mol chất khí
* ĐN: SGK
<b> * KL: 1 mol bất kì chất </b>
khí nào ở cùng đk , to và p
đều chiếm thể tích bằng
nhau
* ë ®ktc (00<sub>C, 1 atm) thÓ</sub>
tÝch tÝch mol cđa bÊt cø chÊt
khÝ nµo cịng b»ng 22.4 lit
<i> 4. Cñng cè : (4 )</i>’
HS vËn dơng lµm BT 1,2
<i> 5. Híng dÉn vỊ nhµ : (1 )</i>’
- Häc bµi + Lµm bµi tËp 3, 4 SGK T63
- Đọc tìm hiểu tríc néi dung bµi
... * * * * * @ * * * * *...
so¹n : 22/10/2011 <i>TiÕt 27: </i>
giảng : / /2011 Chuyển đổi giữa khối lợng
Thể tích và lợng chất (p1)
<i>I. Mơc tiªu</i>
<i> 1. KiÕn thøc:</i>
- Biết chuyển đổi lợng chất thành khối lợng của chất và ngợc lại.
<i> 2. Kĩ năng: </i>
- Tính cẩn thận và chu đáo ở học sinh.
* Trọng tâm: Biết cách chuyển đổi giữa khối lợng thành lợng chất và ngợc lại
<i>II. Chuẩn bị</i>
<i>1. Giáo viên: Phiếu học tập + bảng phụ</i>
<i>2. Học sinh:</i> Học bài cũ, chuẩn bị trớc nội dung bài mới
<i>III. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i>1. ổn định lớp : (1')</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: (5’ )</i>
? Mol là gì ? Hãy cho biết khối lợng và thể tích của 0,5 mol khí oxi (đktc)
<i> Đ/A: * Mol là lợng chất có chứa 6.10</i>23<sub> nguyên tử hoặc phân tử chất đó.</sub>
* Khối lợng của 0,5 mol khí oxi là: 32 x 0,5 = 16 (g)
* ThĨ tÝch cđa 0,5 mol khÝ oxi lµ: 0,5 x 22,4 = 11,2 (l)
<i> * ĐVĐ: Trong tính tốn hố học chúng ta thờng phải chuyển đổi khối lợng và số mol. </i>
Vây chuyển đổi đó nh thể nào ? Chúng ta học bài hôm nay.
<i> 3. Bµi míi</i>
<i>Các hoạt động của thầy và trị</i> <i>Nội dung </i>
GV
?
HS
GV
HS
?
?
HS
GV
HS
?
?
GV
HS
hđ1: 18'
Cho HS đọc VD SGK
<i>§Ị bài cho ta biết điều gì và yêu cầu ta</i>
<i>làm gì </i>
c VD, tr li
VD 2: BiÕt MH2O = 18 (g).H·y cho biÕt
khèi lỵng cđa 0,5 mol H2O
thảo luận, đại diện chữa bài
<i>Qua 2 VD trên : nếu đặt n là số mol chất,</i>
<i>m là KL chất hãy lập CT chuyển đổi giữa</i>
<i>KL và lợng chất</i>
<i>NÕu biÕt m, M ta cã thể tìm số mol ntn</i>
TL, tìm ra CT, NX, BS
HĐ2: 15'
Cho HS làm BT 3. a ( SGK T67)
Đọc đề bài
Đề bài cho ta biết gì và YC làm gì
áp dụng CT nào để tính
GV HD HS lµm BT 4 (SGK T67)
- Tõ CT m = n . M (g) KL nguyên tử Nitơ
là: mN = 0,5 x 14
- Tõ CT m = n . M (g) KL phân tử Nitơ là:
m N2 = 0,5 x 28
nghevµ lµm theo HD
<i>I. Chuyển đổi giữa lợng chất và khối</i>
<i>lợng chất </i>
VD 1: SGK
- Cø 1 mol CO2 cã KL b»ng 44 g
VËy 0,25 mol CO2 cã KL b»ng x
x = 0,25 . 44 = 11 (g)
VD 2:
- Cø 1 mol H2O cã KL b»ng 18 g
VËy 0,5 mol H2O cã KL b»ng x
x = 0,5 . 18 = 9 (g)
* CT chuyển đổi :
n = <i><sub>M</sub>m</i> ( mol) ; M = <i>m<sub>n</sub></i> (g)
Trong đó: n : là số mol
m: lµ khèi lợng chất
M: là khối lợng mol
Bài 3- a (SGK T67)
- Số mol của 28 gam Fe lµ
nFe = 28
56 = 0,5 (mol)
- Sè mol Al cã trong 54 g Al lµ:
nAl = 5,4
27 = 0,2 ( mol)
<i> 4. Cñng cè: (5 )</i>’
HS : lµm BT 1
<i> 5. Híng dÉn vỊ nhµ : (1 )</i>’
- Học bài và làm BT (T67)
- Đọc tìm hiểu trớc néi dung bµi míi
... * * * * * @ * * * * *...
so¹n : 25/10/2011 <i>TiÕt 28 : </i>
giảng : / /2011 Chuyển đổi giữa khối lợng
<i>I. Mơc tiªu </i>
<i> 1. KiÕn thøc:</i>
- Biết chuyển đổi lợng chất thành thể tích chất khí và ngợc lại.
<i> 2. Kĩ năng: </i>
- Rèn kỹ năng tính tốn và suy luận ở học sinh.
<i> 3. Thái độ: </i>
- Tính cẩn thận và chu đáo ở học sinh
* Trọng tâm: Biết cách chuyển đổi giữa thể tích thành lợng chất và ngợc lại
<i>II. Chuẩn b</i>
<i> 1. Giáo viên: Phiếu học tập + B¶ng phơ</i>
<i> 2. Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị trớc nội dung bài mới</i>
<i>III. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1. ổn định lớp : (1')</i>
2. Kiểm tra bài cũ: (5’ )
? Nêu CT chuyển đổi giữa lợng chất thành khối lợng và ngợc lại
? áp dụng làm BT 4- c (SGK T67)
<i>Đ/A: CT chuyển đổi giữa khối lợng và lợng chất : m = n . M (g) </i>
n = <i><sub>M</sub>m</i> (mol) ; M = <i>m<sub>n</sub></i> (g)
* BT 4- c (SGK T67)
- Khèi lỵng cđa 0,01 mol Fe mFe = 0,01 . 56 = 0,56 (g)
<i>* ĐVĐ:</i> Nghiên cứu sự chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích của chất khí
<i> 3. Bài mới</i>
<i>Các hoạt động của thầy và trị</i> <i>Nội dung </i>
GV
?
?
HS
GV
HS
?
?
HS
GV
?
?
HS
GV
H§1: 18'
YC HS nghiªn cøu TT SGK
1 mol khÝ bÊt kì ở đktc có thể tích
bằng bao nhiêu
BT cho chúng ta biết những giữ kiện
nào và YC làm gì
TL , lµm BT, NX, BS
VD 2: H·y tÝnh thÓ tÝch cđa 0,125
mol khÝ CO2 ë ®ktc ?
TL làm bài, đại diện chữa bài,NX,BS
Nếu gọi thể tích của chất khí là V.
Hãy lập CT chuyển đổi giữa thể tích
và lợng chất
Nếu biết thể tích của 1 chất khí ở
đktc ta có thể XĐ đợc số mol của
chất khí ntn ? chuyển đổi ra sao
TL , làm BT, NX, BS
H§2: 15'
YC HS lµm BT
Muốn tính thể tích của oxi ta phải
biết đại lợng nào
Với đại lợng đề bài cho có tìm đợc
NX, BS, ®a ra §/A
<i>II. Chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích</i>
<i>chất khí </i>
*VD 1: h·y cho biÕt 0,5 mol khÝ H2 ở đktc
có thể tích bằng bao nhiêu ?
<i>Giải</i>
1 mol khí ở đktc có thể tích là 22,4 lít
vậy 0,5 mol khí ở đktc có thể tích là x
x = 0,5 . 22.4 = 11.2 lÝt
* VD2 :
1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là 22,4 lÝt
vËy 0,125 mol khÝ ë ®ktc cã thĨ tÝch lµ x
x = 0,125 . 22,4 = 2,8 lít
* Cơng thức chuyển đổi :
V = n . 22,4 (lít) n = <sub>22</sub><i>n<sub>,</sub></i><sub>4</sub> (mol)
*BT 3: Tính V ở đktc của 48 g khí Oxi
<i>Giải:</i>
Số mol khÝ oxi trong 48 gam oxi lµ:
nO2 = 48
32 = 1,5 mol
<i> 4. Cđng cè: (5 )</i>’
GV : YC HS lµm BT 3 (SGK T67)
§/A: V1= n . 22,4 = 0,175 . 22,4 = 3,92 (l)
V2= n . 22,4 = 3 . 22,4 = 67,2 (l)
<i>5. Híng dÉn vỊ nhµ :(1 )</i>’
- Lµm bµi tËp 5,6,7 (SGK T67) + Đọc tìm hiểu trớc nội dung bài: Tỉ khèi chÊt khÝ
so¹n: 27/10/2011 TiÕt 29 :
gi¶ng : / /2011 TØ khèi chÊt khÝ
<i>I. Mơc tiªu </i>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
- Biết XĐ tỉ khối của khí A đối với khi B và tỉ khối của một chất đối với khơng khí.
- Biết cách giải một bài toán hoá học liên quan n t khi 1 cht khớ
<i>2. Kĩ năng: </i>
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn, so sánh
<i>3. Thái độ: </i>
- Gi¸o dơc tÝnh ham häc tËp bé m«n.
* Trọng tâm: Biết cách sử dụng tỉ khối để so sánh khối lợng của cỏc khớ
<i>II. Chun b</i>
<i> 1. Giáo viên: Tranh vÏ phãng to SGK + b¶ng phơ</i>
<i> 2. Học sinh: Học bài cũ + đọc trớc nội dung bài mới </i>
<i>III. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1.ổn định lớp : (1')</i>
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
? Nêu CT chuyển đổi giữa thể tích và lợng chất ? Làm bài tập 5 (SGK T67)
<i>* Đáp án : CT chuyển đổi giữa thể tích và lợng chất: V = n . 22,4 (l)</i>
* Bµi tËp 5/SGK/67
+ nO2 = 100 : 32 = 3,125 (mol) ; nCO2 = 100 : 44 = 22,7 (mol)
+ V= 24 . (3,125 + 2,27) = 129,48 (l)
<i>*ĐVĐ : Các khí có độ nặng nhẹ khác nhau.Vậy làm ntn để biết độ nặng nhẹ của các khí</i>
<i> 3. Bài mới</i>
<i>Các hoạt động của thầy và hc sinh</i> <i>Ni dung</i>
GV
?
HS
GV
HS
GV
GV
HS
GV
GV
?
?
HĐ1: 16'
YC HS nghiên cứu TT SGK
<i>Muốn so sánh khí A nhẹ hay năng hơn khí</i>
<i>B ta làm ntn </i>
so sánh khối lợng mol cđa khÝ A víi khÝ
l-ỵng mol cđa khÝ B
MA / MB = dA/B (TØ khèi cña khÝ A so víi
khi B ) <i>→</i> c«ng thøc tÝnh
nghe, ghi nhớ, giải thích các đại lợng
+ NÕu dA/B = 1 <i>→</i> khÝ A nỈng b»ng khí
B
+ Nếu dA/B > 1 <i></i> khí A nặng hơn khÝ B
+ NÕu dA/B < 1 <i>→</i> khÝ A nhÑ hơn khí B
YC HS làm VD 1:
a,HÃy cho biết khí CO2 năng hay nhẹ hơn
khí H2 bao nhiêu lần ?
b, BiÕt dA/O2 = 1,375 lÇn <i>→</i> tÝnh MA ?
TL, vận dụng CT làm VD
NX, BS, đi dến §/A
H§2: 16'
VËy muèn biÕt 1 khÝ nỈng hay nhẹ hơn
không khí ta làm ntn
Trong không khí có những khí nào? chúng
<i>1. Bng cỏch nào để biết khí A nặng</i>
<i>hay nhẹ hơn khí B ?</i>
CT tÝnh tØ khèi cđa khÝ A so víi khÝ
B :
dA/B = MA
MB MA = dA/B x MB
Trong đó:
dA/B : tØ khèi cđa khÝ A so víi khÝ B
MA : khèi lỵng mol cđa khÝ A
MB : khèi lỵng mol cđa khí B
VD 1:
<i>Giải: </i>áp dụng công thøc:
dA/B = MA
MB dCO2/H2 =
MCO<sub>2</sub>
MH2
= 44
2 = 22 lÇnVËy khí CO2 năng
hơn khí H2 là 22 lần
<i>2.Bng cỏch no bit c khớ A nng</i>
<i>hay nhẹ hơn khơng khí ?</i>
Mkk = (28 . 0,8) + (32 . 0,2) 29 g
=> dA/kk = MA
?
HS
GV
HS
GV
lần lợt chiến các thể tích là bao nhiêu %
Tìm khối lợng mol của không khí
CT tính tỉ khối của một khí với k/k
đọc TT ,TL cỏc cõu hi
YC HS làm VD1: Khí NH3 nặng hay nhẹ
hơn không khí bao nhiêu lần ?
VD2: Biết dA/kk = 2,207 <i>→</i> tÝnh MA ?
TL nhãm , làm bài ,NX,BS
NX, công bố Đ/A cho điểm
VD 1:
dNH3/kk = MNH3
29 =
17
29 0,59
(lần)
Vậy khí NH3 nhẹ hơn k/k 0,59 lần
VD2:
MA = 2,207 x 29 = 64 (g)
<i> 4. Cñng cè: (4 )</i>’
GV: Một khí A có dA/kk = 2,2 lần. Hãy xác định MA ?
<i> 5. Hớng dẫn về nhà : (1 )</i>’
- Häc bµi + Lµm bµi tËp 1, 2, 3 SGK T69
- Đọc tìm hiểu trớc nội dung bài: Tính theo công thức hoá học
... * * * * * @ * * * * *...
so¹n : 1/11/2011 <i> TiÕt 30 </i>
gi¶ng: / /2011 TÝnh theo c«ng thøc hãa häc (p1)
<i>I. Mơc tiªu </i>
<i> 1. KiÕn thøc:</i>
- HS biết cách XĐ thành phần % theo khối lợng của các nguyên tố tạo nên hợp chất
<i> 2. Kĩ năng: </i>
- Rốn k nng tớnh toỏn, k năng lập, viết CTHH
<i> 3. Thái độ: </i>
- Gi¸o dục tính cẩn thận và ham tìm hiểu ở học sinh
* Trọng tâm : XĐ tỉ lệ KL giữa các nguyên tố, %m các nguyên tố, M của chất tõ CTHH
cho tríc
<i>II. Chn bÞ</i>
<i> 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập</i>
<i> 2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc nội dung bài mới</i>
<i>III. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1. ổn định lớp: (1')</i>
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
? HÃy tìm khối lợng mol của chất khí có tỉ khối với khí Clo lần lợt là: 0,394 và 0,45
<i>Đ/A: MA = 71 . 0,394 = 28 (g) ; MB = 0,45 . 71 = 32 (g)</i>
* ĐVĐ: Nếu CTHH của 1 chất có thể XĐ đợc thành phần % khối lợng các ngun tố
trong hợp chất đó khơng ?
<i><b> </b>3. Bµi míi</i>
<i>Các hoạt động của thầy v trũ</i> <i>Ni dung</i>
GV
?
HS
?
HS
HS
HĐ1: 25'
VD 1: Tính thành phần % theo
khối lợng của các nguyên tố có
trong hỵp chÊt Cacbon oxit
(CO) ?
CT Cacbon oxit (CO) cho ta biết
điều gì
Cho biết số mol nguyên tử mỗi
nguyên tố trong 1 mol khí CO
tính thành % khối lợng Oxi,
Cacbon trong hợp chất
TL nhóm, làm bài,NX,BS
Biết CTHH của hợp chất mn
X§ % vỊ khèi lợng của các
nguyên tố trong hợp chất ta phải
làm ntn
<i>1. Bit CTHH ca hp chất hãy xác định thành</i>
<i>phần phần trăm các nguyên tố trong hp cht </i>
VD 1:
- Tìm khối lợng mol của hợp chất CO
- Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố có trong
1 mol hợp chất.
Trong 1 mol CO có 1 mol nguyên tử C và 1 mol
nguyên tử O
- Thành phần % các nguyên tố trong hỵp chÊt
% C = 12. 100
28 = 42,86 %
% O = 16 .100
28 = 57,14 %
- Các bớc giải : 3 bớc
+ B1: T×m KL mol cđa h/c : M
GV
GV
?
HS
GV
?
HS
GV
tõ VD, kÕt hỵp TT SGK <i></i>
TL,NX
NX, BS, hoàn chỉnh các bớc
HĐ2: 11'
YC HS vận dụng làm VD2:
Tính thành phần % các nguyên
tố trong h/c (NH4)2SO4 ?
TL nhãm, vËn dông kiÕn thøc
làm bài ,NX,BS
NX, công bố Đ/A cho điểm
YC HS lµm bµi tËp 1
TL nhãm, vËn dơng kiÕn thøc
làm bài ,NX,BS
NX, công bố Đ/A cho điểm
tố trong 1mol h/c
XĐ KL của mỗi nguyên tè
+ B3: TÝnh thành phần % về KL của mỗi
nguyên tè
* Víi hỵp chÊt AxBy
+ %A = MA .<i>x</i>
MAxBy . 100% ; %B =
MB .<i>y</i>
MAxBy .
100%
* BT 1.b (SGK T71)
MFe ❑<sub>2</sub> O ❑3 = 160 (g)
- Trong 1 mol Fe2O3 có 2 mol nguyên tử Fe và
3 mol nguyên tử O
- Thành phần % khối lợng của các nguyên tố
trong hợp chất là:
% Fe = 2 . 56 .100
160 = 70%
% O = 3 . 16 .100
160 = 30 %
( Hc %O = 100 % - 70% = 30 % )
<i> 4. Cñng cè : (2 )</i>’
GV nhấn mạnh các bớc giải và dạng bài tập
<i> 5. Híng dÉn vỊ nhµ : (1 )</i>’
- Häc bµi + Lµm bµi tËp 1, 2 (SGK T71)
- Đọc tìm hiểu trớc nội dung bài
soạn: 3/11/2011 <i> Tiết 31 </i>
gi¶ng : / /2011 Tính theo công thức hoá học <i>(Tiếp)</i>
<i>I. Mục tiªu </i>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
- Từ thành phần % theo khối lợng của các nguyên tố lập đợc CTHH của hợp chất
<i>2. Kĩ năng: </i>
- Rèn kĩ năng tính tốn, kĩ năng lập, viết CTHH
<i>3. Thái độ: </i>
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận và ham tìm hiểu
* Trọng tâm : lập CTHH của h/c khi biết thành phần % các nguyên tố
<i>II. Chuẩn bị</i>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu, phiếu học tập</i>
<i>2. Hc sinh:</i> Học bài cũ, chuẩn bị trớc nội dung bài mới
<i>III. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i>1. ổn định lớp : (1')</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )</i>
?1 : Tính thành phần % các nguyên tè trong h/c CO2 ?
?2 : TÝnh thành phần % các nguyên tố trong h/c SO3 ?
§/A : 1, %C = 27,3 % ; %O = 72,7%
2, %S = 40% ; %O = 60%
* ĐVĐ : Biết phần % các nguyên tố trong h/c, làm thế nào để XĐ CTHH của h/c ?
3. Bài mới
<i>Các hoạt động của thầy và học sinh</i> <i>Nội dung</i>
GV <sub>Cho học sinh đọc VD 1: </sub>HĐ1: 22'
1 h/c có thành phần các nguyªn
tè: 52,94 % Al, 47,06 % O khèi
l-ợng mol của hợp chất là 102 (g).
Tìm CTHH của hỵp chÊt ?
<i>2. Biết thành phần %khối lợng các ngun tố,</i>
<i>hãy xác định CTHH của hợp chất </i>
*VD 1:
KL các nguyên tố có trong 1 mol h/c là :
mAl = 102. 52. 94 %
GV
HS
?
HS
GV
?
GV
GV
HS
HD HS lµm: TÝnh khối lợng
nguyên tố Al, O có trong hợp chất
Tính sè mol Al,O trong mét 1 h/c
Lµm bµi theo HD
Nêu các bớc tìm CT của hợp chất
khi biết thành phần % các nguyên
tố và khối lợng mol của hợp chất
đọc TT SGK , TL
H§: 14'
YC HS làm VD 2: Tìm CT 1 oxit
sắt biết %Fe = 70% ; %O = 30 %
Lập CT oxit cần tìm (Thay giá trị
x, y tìm đợc vào CTTQ)
Lu ý: CT cđa h/c vô cơ thì tỉ lệ số
YC HS làm BT: 1 h/c có thành
phần % các nguyªn tè : %K =
56,52% ; %C= 8,7% , cßn lại là
oxi. Lập CTHH của h/c biết M =
138 (g)
TL nhãm , lµm BT ,NX, BS
mO = 102 . 54 = 48 (g)
- Số mol nguyên tử mỗi nguyªn tè cã trong 1
mol h/c :
nAl = 54 : 27 = 2 (mol)
nO = 48 : 16 = 3 (mol)
- Trong 1 mol h/c có 2 mol nguyên tử Al và 3
mol nguyên tử O => CTHH : Al2O3
* Các bớc giải : 3 bớc
B1: Đặt CTC của h/c AxBy (x,y <i>N</i>¿<i>∗</i>
¿
)
B2: T×m KL cđa mỗi nguyên tố trong 1 mol
B3: Viết CTHH đúng của h/c
* Ví dụ 2:
Gäi CT oxit cã d¹ng FexOy ( x,y <i>N</i>¿<i>∗</i>
¿
)
Theo bµi ra ta cã:
56 .<i>x</i>
16 .<i>y</i> =
70
30 =>
<i>x</i>
<i>y</i> =
70
56 :
30
16 2 :
3
x = 2, y = 3
- VËy CTHH của hợp chất là: Fe2O3
* BT : CTC của h/c : KxCyOz( x,y, <i>N</i>¿<i>∗</i>
¿
)
mK = 78 (g) ; mC= 12 (g) ; mO= 48 (g)
CTHH cđa h/c lµ : K2CO3
<i>4. Cñng cè : (2 )</i>’
GV nhấn mạnh các bớc giải và các dạng bài tËp
<i>5. Híng dÉn vỊ nhµ : (1 )</i>’
- Häc bài + Làm bài tập 3,5 SGK T71
- Đọc tìm hiểu trớc nội dung bài: Tính theo phơng trình ho¸ häc.
... * * * * * @ * * * * *...
so¹n : 6/11/2011 <i>TiÕt 32 </i>
gi¶ng : / /2011 Tính theo phơng trình hoá học (t1)
<i>I. Mục tiêu </i>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Từ PTHH và số liệu của bài toán HS biết cách XĐ khối lợng của những chất tham gia
và KL của những chất tạo thành.
<i>2. Kĩ năng: </i>
- Rốn k nng tính tốn theo PTHH và t duy logic của HS
<i>3. Thái độ: </i>
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, tØ mØ và say mê học tập bộ môn
*Trọng tâm: Tính khối lợng của chất tham gia hay tạo thành theo PTHH
<i>II. Chuẩn bị</i>
<i>1. Giáo viên: Phiếu học tập, bảng phụ, phấn màu.</i>
<i>2. Hc sinh:</i> Học bài cũ + chuẩn bị trớc nội dung bài mới
<i>III. tổ chức các hoạt động học tập</i>
? Lµm BT 5 SGK T71
<i>Đ/A: - Khối lợng mol của khÝ A: MA = 17 . 2 = 34 (g)</i>
- Sè mol H trong 1 mol ph©n tư chÊt : nH = 34 . 5<i>,</i>88
100 .1 = 2 (mol)
- Sè mol S cã trong 1 mol ph©n tư hỵp chÊt: nS = 34 . 94<i>,</i>12
100 .32 = 1 (mol)
- VËy CTHH cÇn tìm là: H2S
* V : Để điều chế 1 lợng chất nào đó ngời ta cần tìm chính xác KL ngun liệu cần
dùng. Vậy cách tìm đó ntn ? Bài hơm nay chúng ta sẽ nghiên cứu cách tìm này.
<i> 3. Bµi míi</i>
<i>Các hoạt động của thầy và trị</i> <i>Nội dung</i>
GV
?
?
?
GV
?
HS
?
HS
GV
?
HS
HS
GV
HS
GV
H§ 1: 24'
Lấy VD HD HS giải để hình thành
các bớc giải cho HS
VD1: Đốt cháy 5,4 gam bột nhơm
trong khí oxi ngời ta thu đợc nhơm
oxit (Al2O3) duy nhất.Hãy tính khối
lợng Al2O3 thu c ?
Bài toán cho ta biết điều gì và YC
chúng ta làm gì
Viết PTPƯ hoá học xảy ra
TÝnh sè mol Al tham gia P¦
HD HS tõ sè mol tham gia dùa vµo
PTHH tÝnh sè mol tạo thành
Tính khối lợng Al2O3 tạo thành
TL ,tính toán theo HD của GV
Các bớc giải bài toán tính theo
PTHH
đọc TT SGK, trả lời
H§ 2: 12'
VËn dơng lµm VD 2:
Khi đun nóng đá vơi (CaCO3) xảy
ra PƯHH :
CaCO3 CaO + CO2
Cần lấy bao nhiêu gam CaCO3 để
điều chế đợc 42 gam vụi sng (CaO
)
Đề bài cho ta biÕt ®iỊu gì và y/c
chúng ta làm điều g×
TL, vận dụng các bớc giải ,làm bài
NX, đánh giỏ v BS bi toỏn
YC HS làm BT:
điều chế khÝ Oxi theo P¦ sau :
KClO3 KCl + O2
a, Tính mKClO3 cần thiết để đ/c
đ-ợc 9,6 (g) khí Oxi ?
b, Tính mO2 thu đợc khi nhiệt phân
36,75 (g) KClO3 ?
TL, làm BT, NX, BS
<i>1.Bằng cách nào tìm đợc khối lợng chất</i>
<i>tham gia và sản phẩm </i>
* VD 1: PTHH :
4Al + 3O2 2 Al2O3
- Sè mol Al tham gia P¦ :
nAl = 5,4 : 27 = 0,2 (mol)
4Al + 3O2 2 Al2O3
4 3 2 (mol)
0,2 x (mol)
x = 0,2. 2<sub>4</sub> = 0,1 (mol)
Khối lợng Al2O3 thu đợc :
= 0,1 . 102 = 10,2 (g)
* Các bớc giải : 4 bớc
+ B1: ViÕt PTHH
+ B2: chuyển đổi m thành n : n= <i>m</i>
<i>M</i>
+ B3: TÝnh theo PT : T×m sè mol cđa chÊt
tham gia hoặc sp theo y/c của bài
+ B4: chuyển đổi n thành m theo y/c :
m = n .M
* VD 2:
PTHH : CaCO3 CaO + CO2
Số mol CaO thu đợc:
nCaO = 42
56 = 0,75 (mol)
CaCO3 CaO + CO2
1 1 1 (mol)
x 0,75 (mol)
x = 0, 75 (mol)
- Khối lợng CaCO3 cần dùng lµ:
mCaCO ❑<sub>3</sub> <sub> = 0,75 . 100 = 75 (g)</sub>
* BT :
PTHH : 2 KClO3 2KCl + 3O2
a, nO2 = 0,3 (mol)
<i>→</i> mKClO3 = 24,5 (g)
GV nhấn mạnh các bớc giải và dạng BT
<i> 5. Híng dÉn vỊ nhµ :(1 )</i>’
- Häc bµi + Lµm bµi tËp 1b, 3a, b SGK T74
- Đọc tìm hiểu trớc nội dung bài sau.
Soạn : 10/11/2011
Giảng : /12/2011 <i>Tiết 33 : </i>
<i>I. Mơc tiªu </i>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
- Tõ PTHH và số liệu của bài toán HS biết cách XĐ khối lợng của những chất tg và
những chất sp
- Từ PTHH và số liệu của bài toán HS biết cách XĐ khối lợng, thể tích chất khí của chất
tg và chất sp
<i>2. Kĩ năng: </i>
- Rốn k nng tính tốn theo PTHH và t duy logic
<i>3. Thái độ: </i>
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, tØ mØ và say mê học tập bộ môn
*Trọng tâm: Tính khối lợng hoặc thể tích của chất tg hoặc tạo thành trong PTHH
<i>II. Chuẩn bị</i>
<i> 1. Giáo viên: Phiếu học tập, bảng phụ, phấn mµu.</i>
<i> 2. Học sinh: Học bài cũ + chuẩn bị trớc nội dung bài mới </i>
<i>III. tổ chức các hoạt động học tập</i>
<i> 1. ổn định lớp : (1')</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: ( 6’)</i>
<i><b> </b></i> ? Làm bài tập 1b (SGK T74)
<i><b> </b></i>Đ/A:
- PTHH : Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
- nFe = 2,8 : 56 = 0,05 (mol)
- Theo PTHH: 1 mol Fe ph¶n øng hÕt víi 2 mol axit
VËy: 0,05 ………. 0,1……..
- mHCl = nHCl . MHCl = 0,1 . 36,5 = 3,65 (g)
* ĐVĐ : Bằng cách nào có thể tìm đợc thể tích chất khí tg và tạo thành sau PƯ
3. Bài mới
<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i>Nội dung</i>
?
HS
GV
?
GV
HS
GV
GV
h®1 : 35'
Hãy so sánh của bài toán này với
bài toán tiết trớc chúng ta đã giải
các bớc giải giống nhau ; khác
chuyển đổi n thnh V
YC HS vận dụng làm VD1:
Các bon cháy trong oxi hoặc không
khí sinh ra khí Cacbonic
C + O2 CO2
H·y tìm thể tích Cacbonic
CO2(đktc) sinh ra, nếu có 4 gam khÝ
oxi tgp
HD :
-TÝnh sè mol oxi tgp
- lập luận để tìm số mol CO2
- Tính V khí CO2 (đktc) thu đợc
- Nếu cho khối lợng chất sp => YC
tìm V chất khí tg ta làm ntn ?
Đọc đề bài, tóm tắt đề bài,TL làm
VD,đại diện lên bảng, NX, BS
NX, BS nếu cần
1 bµi to¸n tÝnh theo PTHH gåm
mÊy bíc? nhiƯu vơ cđa tõng bíc
<i>2. Bằng cách nào có thể tìm đợc thể tích</i>
<i>chất khí tham gia và tạo thành sau PƯ ?</i>
VD 1:
Gi¶i:
PTHH : C + O2 CO2
Sè mol khÝ oxi tham gia P¦ :
nO ❑<sub>2</sub> <sub> = 4 : 32 = 0,125 (mol)</sub>
- t×m sè mol CO2
C + O2 CO2
0,125 0,125 (mol)
Thể tích khí CO2 thu đợc sau PƯ (đktc)
VCO ❑<sub>2</sub> <sub>= 22,4 . 0,125 = 2,8 (lit)</sub>
VD 2:
Gi¶i:
PTHH : C + O2 CO2
sè mol C tham gia P¦ :
nC = 24 : 12 = 2 mol
C + O2 CO2
2 2 (mol)
Thể tích khí oxi ở (đktc) cần dùng là:
VO <sub>2</sub> = 22,4 . 2 = 44,8 (lit)
*Các bớc tiÕn hµnh:
- ViÕt PTHH.
- chuyển đổi m, V thành n
- Dựa vào PTHH tìm số mol chất tg hoặc sp
- Chuyển đổi n thành V theo YC bài toán
<i> 4. Củng cố: (4 )</i>’
- HS lµm bµi tËp 1
<i> 5. Híng dÉn vỊ nhµ : (1 )</i>’
- Ôn tập toàn chơng III
- Đọc trớc bµi: Lun tËp 4
... * * * * * @ * * * * *...
Soạn : 12/11/2011
Giảng : /12/2011 <i>TiÕt 34 : </i>
Bµi lun tËp 4
<i>I. Mơc tiªu </i>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về mol, khối lợng mol và thể tích mol của chất khí đối
với HS
- HS nắm vững cách giải bài toán tính theo PTHH và CTHH
<i>2. Kĩ năng: </i>
- Rốn k nng giải bài tập tính theo PTHH và CTHH
<i>3. Thái : </i>
- Giáo dục tính cẩn thận và t duy sáng tạo ở HS
*Trng tõm : Cỏc CT chuyển đổi giữa các đại lợng khối lợng, thể tớch v lng cht
<i>II. Chun b</i>
<i>1. Giáo viên:</i>
- Phiếu học tập, bảng phụ, phấn màu.
<i>2. Học sinh:</i>
- Học, ôn tập kiến thức chơng III và chuẩn bị nội dung bài mới
<i>III. Tổ CHứC CáC HOạT ĐÔNG HọC TËP</i>
<i> 1. ổn định tổ chức : 1'</i>
<i> 2. KiÓm tra bµi cị: lång vµo bµi</i>
* ĐVĐ : Củng cố các KN về mol và áp dụng để giải bài tốn tính theo CTHH và tính
theo PTHH.
3. Bài mới
?
?
HS
GV
?
HS
GV
GV
?
HS
?
GV
HS
HS
GV
GV
HS
GV
hđ1: 15'
Mol là gì ? lấy VD minh hoạ
Phân biệt mol nguyên tử và mol phân
tử
c TT SGK,TLnhúm tr li
NX, đánh giá và BS câu trả lời
Thể tích mol của các chất khí ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp sut, (ktc)
v nhit phũng
Nghiên cứu,TL trả lời , NX, BS
h®2: 25'
YC HS làm BT 1: Tìm CTHH đơn
giản nhất của một loại oxit lu huỳnh
biết trong oxit này có 2 gam lu huỳnh
kết hợp với 3 gam oxi.
cho HS tóm tắt đề, XĐ YC của đề.
Để lập đợc CTHH của h/c dựa vào
đâu
phát biểu: có thể dựa vào tỉ lệ tối giản
các nguyên tử trong một phân tử
Làm thế nào để XĐ đợc tỉ lệ số
nguyên tử 2 nguyên tố trong 1 phân
tử
HD HS lên bảng
chữa bài, NX, BS
H cỏ nhõn,i din lên bảng chữa
thu 1 số bài của HS khác chấm.
YC HS làm BT 3 (T76)
* HD: xác định dạng bài tập , các đại
lợng đã cho và các đại lợng cần tính
tốn
TL, làm bài, đại diện chữa bài, NX,
BS
NX,đánh giá , cho điểm
<i>I. KiÕn thøc cÇn nhí </i>
<i> 1. Mol </i>
<i> 2. Khèi lỵng mol</i>
<i> 3. ThÓ tÝch mol chÊt khÝ </i>
- 1 mol khÝ ë ®ktc = 22,4 lÝt
- 1mol khí ở ĐK nhiệt độ phịng 24 lít
- Cơng thức chuyển đổi
n = m : M V = n . 22,4
m n V
m = n . M n = V : 22,4
<i> 4. TØ khèi cña chÊt khÝ </i>
<i> II. Bµi tËp </i>
* Bµi 1 (SGK T 79)
Giải
Số mol nguyên tử S , O là:
nS = 2: 32 = 0,0625
nO = 3 : 16 = 0,1875
nS: nO = 1:3
Vậy CTHH đơn giản của oxit là: SO3
* BT 4 (SGK T79)
a. Sè mol CaCO3 lµ:
nCaCO3= 10: 100 = 0,1 mol
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
0,1 0,2 0,1 0,1 mol
Khối lợng CaCl2 tạo thành:
mCaCl2 = 0,1 x 111 = 11,1 gam
b. Sè mol CaCO3 lµ:
nCaCO3= 5: 100 = 0,05 mol
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
0,05 0,05 mol
VCO2 = 0,05 x 24 = 12 lit
* BT 3 (SGK T76)
a, M K2CO3 = 138 (g)
b, %K = 56,5 % ; %C = 8,7 %
%O = 34,8%
<i> 4. Cđng cè: (2 )</i>’
GV: hƯ thèng, củng cố các dạng bài tập và phơng pháp giải
<i> 5. Híng dÉn vỊ nhµ : (2 )</i>’
- Ôn tập lại kiến thức đã học + Làm bài tập còn lại
* HD làm BT 5 (SGK T79)
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
1 2 mol
TØ lƯ vỊ sè mol cịng lµ tØ lƯ vỊ thĨ tÝch
Hay: Để đốt chấy 1 thể tích CH4 cần 2 thể tích của oxi
Vậy để đốt cháy 2 lít CH4 cần x lít oxi ta tìm đợc x
Soạn : 16/11/2011
Gi¶ng : /12/2011 TiÕt 35 :
Ôn tập học kì I
<i>1. Kiến thức:</i>
- Củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản đã học trong HK 1
- Kịp thời bổ sung những kiến thức mà HS cha nắm vững
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Rèn kĩ năng giải bài tập hoá học
<i>3. Thái độ: </i>
- Ham häc tËp bé m«n
* Trọng tâm : mol và tính toán hoá học
<i>II. Chuẩn bị</i>
<i>1. Giáo viên:</i>
- Hệ thống bài tập và kiến thức cơ bản
<i>2. Học sinh:</i>
- Ôn lại kiến thức từ đầu năm
<i>iii. t chc cỏc hot ụng học tập</i>
<i>1. ổn định lớp : 1'</i>
<i>2. KiĨm tra bµi cị: ( lång vµo bµi)</i>
* ĐVĐ : Củng cố lại các kiến thức cơ bản và các dạng bài tập chính đã học từ đầu năm
<i> 3. Bài mới </i>
<i>Hoạt động của thầy và trị</i> <i>Nội dung</i>
GV
?
?
?
?
?
?
?
?
?
HS
GV
?
HS
GV
?
?
HS
GV
h®1: 15'
đa ra hệ thống câu hỏi:
Nguyên tử là gì ? nªu CT
nguyªn tư
NTK là gì ? đơn vị cacbon là gì
So sánh sự khác nhau giữa đơn
chất và hợp chất
Phân tử là gì ? Đặc điểm của PT
Nêu CTHH dạng TQ của đơn
chất và hợp chất
Hố trị là gì ? dựa vào đâu để
biết hố trị một ngun tố
Ph¸t biĨu QTHT? vËn dụng của
quy tắc hoá trị
các bớc tính theo CTHH
các bớc tính theo PTHH
Nhứ lại kiến thức, trả lời,NX, BS
NX, chốt lại kiến thức
hđ2 : 25'
Nêu các bớc lập CTHH theo hoá
trị? vận dụng vào làm VD1
nhớ lại kiến thức, vận dụng làm
VD,HS khác NX, BS
NX, BS nếu cần
Nêu c¸c bíc lËp PTHH? áp
dụng lập PTHH vào làm VD2
nhớ lại kiến thức, vận dụng làm
VD,HS khác NX, BS
NX, BS nếu cần
YC HS nhắc lại các bớc tính
<i>I. KiÕn thøc cÇn nhí </i>
<i> 1. Nguyên tử.</i>
- ĐN nguyên tử
- Cấu tạo gồm:
+ H¹t nhËn: Prôton
Nơtron
+ Vỏ cấu tạo bởi các (e)
<i> 2. Đơn chất, hợp chất, phân tử</i>
- Đơn chất:
- Hợp chất:
- Phân tử
<i> 3. Công thức hoá học</i>
- Đơn chất: Kim loại (1 số phi kim) A
Phi kim A2
- Hợp chất: AxBy hoặc AxByCz
<i> 4. Hoá trị</i>
Theo quy tắc hoá trị a.x = b.y
<i> II. Bài tập </i>
VD 1: Lập công thức hoá học tạo bởi 2 nguyên
tố sau: P(III) và H(I)
Giải:
Gọi CTTQ của hợp chất có dạng PxHI
- Theo quy tắc hoá trị ta có:
III . x = I . y <i>x<sub>y</sub></i> = <sub>III</sub><i>I</i> = 1<sub>3</sub>
Chän x = 1, y = 3
CTHH : PH3
VD 2: Nhôm tác dụng với oxi tạo thành nhôm
oxit (Al2O3). Viết PTPƯ hoá häc x¶y ra ?
GV
HS
GV
theo PTHH? vËn dơng vào làm
VD 3
nhớ lại kiến thức, vận dụng làm
VD,HS khác NX, BS
NX, BS nÕu cÇn
4Al + 3O2 2Al2O3
VD 3: TÝnh khèi lỵng cđa 5,6 lÝt khÝ Oxi
TÝnh thĨ tÝch cđa 2 gam khÝ H2
Gi¶i:
*Sè mol cña 5,6 lÝt oxi:
nO ❑<sub>2</sub> = 5,6 : 22,4 = 0,25 (mol)
- khèi lỵng 0,25 mol oxi :
0,25 . 32 = 8 gam
*Sè mol cđa 2 gam hi®ro
nH ❑<sub>2</sub> <sub>= 2 : 2 = 1 mol</sub>
ThĨ tÝch cđa 1 mol hiđro là:
VO <sub>2</sub> <sub>= 1. 22,4 = 22,4 lÝt</sub>
4. cđng cè : 2'
GV hƯ thèng, nhÊn m¹nh kiÕn thøc vµ bµi tËp
- Học bài ôn tập kiến thức từ đầu năm
- Xem lại các dạng bài đã chữa
Soạn : 2/12/2011
Giảng : /12/2011 <i>TiÕt 36 : </i>KIểm tra học kì I
i. mục tiêu
1. Kiến thøc
- KIểm tra quá trình nhận thức của HS từ đầu năm đến học kì I từ đó có ph ng phỏp dy
phự hp.
2. Kĩ năng
- Rốn k nng trình bày, kĩ năng t duy cho HS
3. Thái độ
- Tính cẩn thận, tự giác và trung thực
ii. NéI DUNG
1. §Ị bài
2. Đáp án- biĨu ®iĨm
3.KÕt qu¶
- số Hs cha đợc kiểm tra:
- tổng số bài: trong đó:
§iĨm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Bài
Loại Giỏi Khá TB Yếu
Tỉ lệ
4.NhËn xÐt,rót kinh nghiÖm
- giê KT:
- Bµi lµm cđa Hs:
+Những u điểm,tồn tại:
+Bài làm có sáng tạo,độc đáo:
+Những lỗi phổ biến:
+Tên những bài làm xuất sắc:
5. Híng dÉn vỊ nhµ:
- xem lại bài KT+ đọc trớc bài mới
... * * * * * @ * * * * *...
soạn:5/12/2011
giảng: /1/2012 <i> TiÕt 37 : </i>
TÝnh chÊt cđa oxi
I. Mơc tiªu
1. KiÕn thøc
- HS năm đợc các TCVL và TCHH của oxi ở điều kiện bình thờng.
- Từ TCHH của oxi thấy oxi là một đơn chất HĐHH mạnh đặc biệt là ở nhiệt độ cao.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và kĩ năng phát hiện
3. Thỏi
- Tạo sự yêu thích học tập bộ môn.
*Trọng tâm: TCVL và TCHH của oxi
II. Chuẩn bị
1. Giáo viªn
- Hố chất: Khí oxi, phốt pho đỏ, lu huỳnh,dây sắt nhỏ.
- Dụng cụ: Đèn cồn, thìa đốt
2. Häc sinh:
- Chuẩn bị trớc nội dung bài mới
III. t chc cỏc hoạt động học tập
1. ổn định lớp : 1'
2. KiÓm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
* V: Quỏ trỡnh hụ hấp của con ngời, sinh vật cần oxi, những hiểu biết về oxi giúp ta
hiểu hơn rất nhiều vấn đề trong cuộc sống và sản xuất.
3. Bµi míi
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV
?
HS
GV
HĐ1: 10'
YC HS QS l ng khớ oxi
NX trạng thái, màu sắc cđa khÝ oxi
QS, th¶o ln,tr¶ lêi
NX, BS, KL
I.TÝnh chÊt vËt lÝ cđa oxi
- Oxi lµ chÊt khí không màu, không
GV
?
HS
?
?
HS
GV
?
?
?
GV
HS
GV
HS
GV
HĐ 2: 30'
Để biết TCHH của oxi ta làm TN cho oxi
tác dụng với S, P
Nêu cách tiến hành thí nghiệm
Nêu cách làm thÝ nghiÖm
Nêu hiện tợng quan sát đợc, viết PTHH
KL khả năng phản ứng của oxi và S
Làm TN, QS, nêu HT, Vit PTHH
NX, BS, KL
Nêu các bớc tiến hành TN
Nêu hiện tợng QS đợc khi cho P và bình
đựng khí oxi
HT nào chứng tỏ oxi đã TD với photpho
Khí (sản phẩm) thu đợc là P2O5. Hãy viết
PTHH
Lµm TN, QS, nªu HT, ViÕt PTHH
NX, BS, KL
YC HS vËn dơng lµm BT:
a, Tính thể tích khí oxi tối thiểu cần dùng
(ở ĐKTC) để ĐCHT 1,6 gam bột S?
b, Tính khối lợng sản phẩm tạo thành?
vận duạng KT, TL làm BT, NX, BS
NX, BS, đi đến Đ/A
II. TÝnh chÊt ho¸ häc (30’)
1. T¸c dơng víi phi kim
a. TD víi S
*TN
*NX: - Lu hnh ch¸y trong không
khí với ngọn lửa màu xanh nhạt
- Lu huỳnh cháy mÃnh liệt hơn trong
khí oxi với ngọn lửa màu xanh
O2 + S ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> SO2 </sub>
KhÝ sunfur¬
b. TD víi P
*TN
*NX: Phơtpho cháy mạnh trong khí
oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo thành
khói trắng dày đặc bám vào thành lọ
dới dạng bột tan đợc trong nớc
4P + 5O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2P2O5 </sub>
®iphotpho pentaoxit
*BT:
a, VO2 = 1,12 lit
b, mSO2 = 3,2 gam
4. Cñng cè : 2'
GV hƯ thèng, cđng cè, nhấn mạnh TCHH của oxi
5. Hớng dẫn về nhà : (2’)
- Häc bµi theo kÕt luËn SGK
... * * * * * @ * * * * *...
soạn: 8/12/2011
giảng : /1/2012 TiÕt 38 :
TÝnh chÊt cđa oxi (TiÕp)
I. Mơc tiªu
1. KiÕn thøc
- Nắm đợc TCHH của oxi: oxi TD với kim loại, hợp chất(hoá trị của oxi trong các hợp
chất thờng là II) .Sự cần thiết của oxi trong i sng
2. Kĩ năng:
- Rốn k nng quan sát, phân tích và viết PTHH, tính m, V của các đại lợng trong PT
3. Thái độ
- T¹o sù yêu thích học tập bộ môn.
*Trọng tâm: TCHH của oxi
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Hoỏ cht: Khớ oxi, C,dõy sắt nhỏ.
- Dụng cụ: Đèn cồn, thìa đốt,diêm, nớc
2. Học sinh:
- Chuẩn bị trớc nội dung bài mới
2. Kiểm tra bài cũ: 5'
? Nêu TCVL của oxi? Viết PTPƯ minh hoạ tính chất oxi tác dụng với phi kim
Đ/A: - TCVL : Oxi là một chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nớc,
năng hơn không khí.
- Hoỏ lng ở nhiệt độ – 1830<sub>C </sub>
* Phản ứng của oxi với phi kim:
O2 + S ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> SO2 </sub>
4P + 5O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2P2O5 </sub>
*§V§: TiÕp tục nghiên cứu tính chất hoá học của oxi
3. Bài míi
Các hoạt động của thầy và trị Nội dung
GV
?
GV
HS
GV
?
GV
?
GV
HS
GV
HS
?
GV
HS
H§1: 28 '
GT DC, HC vµ tiÕn hµnh TN
Nêu HT QS đợc? Dấu hiệu nào chứng tỏ
đã có PƯ sảy ra gia st v oxi
Chất màu nâu sinh ra là Fe3O4 (Oxit sắt từ).
QS, nêu HT, viết PTHH
Fe3O4 l hn hợp của ( Fe2O3 và FeO)
Oxi TD với đơn chất kim loại và phi kim
vậy có TD với hợp chất không
Gợi mở qua việc sử dụng ga để nấu ăn
trong sinh hot
Mô tả TN?Viết PTHH minh hoạ
Qua nghiên cứu TC của oxi em có NX gì
về TC, khả năng PƯHH của oxi
nêu kết luận
HĐ1: 8 '
YC HS làm BT 4
c túm tt bi
Viết PTPƯ hoá học sảy ra
Tính sè mol P, O2
So s¸nh tØ lƯ sè mol P,O2 theo bµi ra vµ theo
PTHH chÊt nµo d vµ d bao nhiªu
=>tính các đại lợng theo YCBT
TL, làm BT, NX, BS
2. Tác dụng với kim loại
* TN
*NX: - Sắt cháy mạnh, sáng chói,
không có ngän lưa, kh«ng có
khói.Tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy
màu nâu( Oxit sắt từ)
3Fe + 2O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Fe3O4 </sub>
Oxit sắt từ
3. Tác dụng với hợp chất
*NX: Oxi t¸c dơng với hợp chất
mêtan tạo ra khÝ cacbonic vµ níc
2O2 + CH4 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> CO2 + 2H2O </sub>
4. KÕt luËn
- SGK
* Bµi tËp 4 SGK-84
a,
4P + 5O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2P2O5 </sub>
nP = 0,4 mol ; nO2 = 0,53 mol
=> nO2 d = 0,03 mol
b, m P2O5 = 28,4 gam
4 .Cđng cè : 2'
GV hƯ thèng kiÕn thøc, nhấn mạnh TT bài
5. Hớng dẫn về nhà : (1’)
- Häc bµi theo kÕt luËn SGK
- Lµm bµi tËp 5, 6 /84/SGK
- Đọc trớc bài: Sự oxi hoá - phản ứng hoá hợp ứng dụng của O2
... * * * * * @ * * * * *...
soạn: 10/12/2011
giảng: /1/2012 <i>Tiết 39 : </i>
Sự oxi hoá - phản ứng hoá hợp. ứng dụng của oxi
I. Mục tiêu
1. Kiến thøc:
- Học sinh hiểu đợc sự oxi hoá một chất là sự tác dụng của chất đó với oxi.
- Biết đợc phản ứng hoá hợp và ứng dụng của oxi.
2. Kĩ năng:
3. Thỏi :
- ý thức bảo vệ dụng cụ lao động
*KTTT: KN về sự oxi hoá và PƯ hoá hợp
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ, phấn mµu.
2. Häc sinh:
- Học bài cũ, đọc trớc nội dung bài mới
III. Tổ chức các hoạt động học tập
1. ổn định lớp : 1'
2. KiĨm tra bµi cị: ( 5’)
? Nêu TCHH của oxi ? Viết PTHH minh hoạ
* §/A: TÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxi
+ TD víi S : O2 + S ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> SO2 </sub>
+TD víi P : 4P + 5O2 2P2O5
+ TD víi kim lo¹i : 3Fe + 2O2 Fe3O4
+ TD víi hỵp chÊt : 2O2 + CH4 CO2 + 2H2O
* §V§: Oxi hoá là gì ? Thế nào là phản ứng hoá hợp ? oxi có những ứng dụng gì
3. Bài mới
Cỏc hoạt động của thầy và trị Nội dung
GV
?
GV
?
?
GV
HS
?
GV
?
GV
?
GV
?
GV
H§1: 12'
Cho HS TL, trả lời 2 câu hỏi SGK
Nhng phn ng hoỏ hc trờn cú c im
gỡ chung
Đó là phản ứng oxi hóa
nêu ĐN sự oxi hoá một chất là gì
Lấy VD một phản ứng oxi hoá
HĐ2: 13'
Phát phiếu häc tËp nh néi dung SGK
nghiªn cøu, TL theo nhãm vµ hoµn thµnh
phiÕu häc tËp
Các phản ứng này có đặc điểm chung gì
Các phản ứng trên gọi là phản ứng hố hợp
Nêu ĐN PƯ hố hợp, cho VD
H§3: 10'
YC HS c thụng tin mc (II) SGK
Căn cứ TCVL, TCHH của oxi hÃy dự đoán
ứng dụng của oxi
QS hình 4.4 SGK và so sánh ứng dụng của
oxi với dự đoán của mình
Nờu D ca oxi trong i sng và sản xuất
* Lu ý: Một số trờng hợp không có khả hơ
hấp, sự hơ hấp khó, khơng thực hiện đợc thì
dùng oxi lỏng, bình oxi để thở
1. Sù oxi ho¸
a. VÝ dơ
C + O2 CO2
Mg + O2 MgO
b. Định nghĩa
- Sự tác dụng của oxi với một chất
gọi là sự oxi hoá
2. Phản ứng hoá hợp
a. Ví dụ
2 Cu + O2 2CuO
Mg + O2 MgO
b. Định nghĩa
Phn ứng hố hợp là phản ứng hố
học trong đó chỉ có một chất mới
(Sản phẩm) đợc tạo thành từ 2 hay
nhiều chất ban đầu.
3. øng dơng cđa oxi
- Oxi cần cho sự hô hấp của động
vật, thực vật và con ngời.
- Sự đốt nhiên liệu trong đời sống
và sản xuất
4. Cđng cè :(4’)
- Häc sinh lµm bµi tËp1,2.
5. Híng dÉn vỊ nhµ: (1’)
- Häc bµi + Lµm bµi tập 2, 3, 4 SGK- T88
- Đọc tìm hiểu trớc néi dung bµi: Oxit
... * * * * * @ * * * * *...
so¹n: 12/12/2011
Oxit
I. Mơc tiªu
1. KiÕn thøc:
- HS nắm đợc thế nào là oxit ? biết lập cơng thức hố học, gọi tên và phân loại 2 oxit
- Rèn kĩ năng lập cơng thức hố học, gọi tên oxit
3. Thái độ:
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn khi viết công thức hoá học.Tích cực tìm hiểu bộ môn
* KTTT: KN oxit,cách lập công thức, gọi tên và phân loại 2 oxit
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Phiếu học tập, bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh:
- Học bài cũ chuẩn bị trớc nội dung bài mới
III. Tễ chc các hoạt động học tập
1. ổn định lớp : 1'
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
? ThÕ nào là sự oxi hoá ? PƯ hoá hợp ? viết PTPƯ minh hoạ
Đ/A: * Sự oxi ho¸ : Sù t¸c dơng cđa oxi víi mét chÊt gọi là sự oxi hoá
C + O2 CO2 ; Mg + O2 MgO
* Phản ứng hoá hợp : Phản ứng hố hợp là phản ứng hố học trong đó chỉ có một
chất mới (Sản phẩm) đợc tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
2 Cu + O2 2CuO ; Mg + O2 MgO
* ĐVĐ : Chúng ta đã biết về TCHH của oxi và biết SP của PƯ của giữa oxi và 1 số chất
tạo ra oxit. Oxit là gì ? có mấy loại oxit chúng ta sẽ đi tìm hiểu vấn đề này
3. Bµi míi
Các hoạt động của thầy v trũ Ni dung
?
?
?
HS
GV
?
?
GV
HS
GV
?
HS
HĐ1: 7'
HÃy kể tên và viết 3 CTHH của oxit
Em có NX gì về TP các chất trên
Qua phân tích các TP của oxit trên
em hiĨu thÕ nµo lµ oxit
đọc TT SGK, TL, trả lời, NX,BS
HĐ : 6'
Cho HS đọc định nghĩa SGK
Nh¾c l¹i QTHT víi hợp chất 2
nguyên tố
Công thức của oxit có dạng ntn
vận dụng QTHT vào lập CT của oxit
HĐ3: 7'
YC HS Làm bài tập 2/SGK
Các oxit sau thuộc loại nào :
CuO, MgO, ZnO, Ag2O
c TT SGK, TL, tr li, NX,BS
H4 : 14'
Để gọi tên oxit ta gọi theo QT chung
Gọi tên các oxit có CTHH sau:
Na2O, MnO, CaO
Víi CT FeO, Fe2O3, gäi ntn
Víi các nguyên tố phi kim có nhiều
hoá trị thì gọi tên ntn
vận dụng, gọi tên oxit, NX, BS
1. Định nghĩa
a. VÝ dô: CuO, CO2, MgO,
b. Định nghĩa: SGK
2. Công thức
CTTQ: MxOy
M là một nguyên tố hoá học có hoá trị a.
3. Phân loại
- Có 2 loại:
+ Oxit bazơ
(Là oxit của kim loại tơng ứng với 1 bazơ
VD: CuO, MgO, Fe2O3)
+ Oxit axit (Là oxit của phi kim tơng ứng
với axit (VD: CO2, SO3...)
4. Cách gọi tên
Tªn oxit = Tªn nguyªn tè + oxit
- Kim loại có nhiều hoá trị:
Tên oxit = Tên nguyên tố + Hoá trị + oxit
Tên oxit = Tên nguyªn tè + (TiỊn tè chØ sè
nguyªn tư phi kim) + oxit + (TiỊn tè chØ sè
nguyªn tư oxi)
SO3 : Lu huúnh trioxit
N2O3 : Đinitơ trioxit
P2O5 : Đi photpho pentaoxit
4. Củng cố :(4)
- Lập công thức hoá học và gọi tên các oxit sau: Fe(III), Mn(IV), S(VI), N(V)
5. Híng dÉn vỊ nhµ : (1’)
- Häc bµi + Lµm bµi tËp 2,4,5/SGK