Tải bản đầy đủ (.docx) (96 trang)

Giao an lop ghep 12 nam 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.06 KB, 96 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 13



Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010


TiÕt 1



Tiếng Việt 1: Bài 51: Ôn tập ( T1 )


Toán 2: 14 trừ đi 1 số :14 -8


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Đọc đợc các vần có kết thúc bằng n, các từ ngũ, câu ứng dụng từ bài 44
đến bài 51


- Viết đợc các vần, các từ ứng dụngtừ bài 44 đến bài 51


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần


* NTĐ 2: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14-8, lập đợc bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có phép trừ dạng 14-8


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Bảng ôn tranh minh hoạ bài học trong SGK
* NTĐ2: 1 bó 1 chục que tính và que tính rời.


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


- GV kiểm tra bài cũ, giới thiệu vần
mới hớng dẫn HS đọc



- HS nhìn bảng ơn đánh vần các vn
va hc


GV hớng dẫn nhận diện chữ và phát
âm


- HS nhìn bảng phát âm


- GV chnh sửa phát âm hớng dẫn
đánh vần và đọc trơn


- HS nhìn bảng đánh vần và đọc trơn
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm,
h-ớng dẫn viết vần vào bảng con


- HS viết vần vào bảng con


- GV nhận xét chỉnh sửa, hớng dẫn
đọc từ ngữ ứng dụng


- HS đọc từ ngữ ứng dụng


- GV nhận xét giải thích các từ ngữ
- HS đọc


- GV chỉnh sửa phát âm hớng dẫn đọc
đồng thanh


- HS đọc đồng thanh từ ngữ ứng dụng


Nhận xét giờ học


H: CS kiĨm tra BT cđa líp.
H lên bảng làm bài.


G+H: nhận xét chấm điểm. 73 43
-<sub> 18</sub><sub> 15</sub>


1/Giíi thiƯu bµi míi.
2/HD lập bảng trừ.
G nêu bài toán


H thao tác trên que tính.
G cho H nêu cách thực hiện.
- Đặt tính vµ tÝnh


14
- 8
6


H: tù lËp b¶ng trõ.
G: HD lµm bµi tËp.


Bài 1: Tính. H đọc u cầu bài.
3H lên bảng tính. H+G nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.


H: Làm bài vào vở.
G: Chữa bài và chấm
Bài 3: H đọc bài tốn



G gióp H tìm hiểu bài và tóm tắt bài toán
H lên bảng làm bài


G+H nhận xét. H: Chữa bài vào vở.
G: Dặn dò.




Tiết 2



Tiếng Việt 1: Bài 51: Ôn tập ( T2 )


Tập đọc 2: Bơng hoa niềm vui (T1)


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


*NT§1: §· nªu ë tiÕt 1


* NTĐ 2:Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài


- Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn H trong câu chuyện
- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* NTĐ 2: VBT


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>



- HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm yêu
cầu đọc các từ tiếng ứng dụng


- HS đọc từ ngữ ứng dụng theo nhóm,
tổ


- GV hớng dẫn HS quan sát tranh
minh hoạ đọc câu ứng dụng


- HS quan sát tranh đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm,
hớng dẫn HS viết từ ngữ ứng dụng vào
vở tập viết


- HS viÕt bµi


- GV quan sát HS viết bài giúp đỡ HS
yếu, điều chỉnh t thế ngồi


- HS viÕt bµi


- GV thu bài chấm chữa bài. Hớng
dẫn quan sát tranh đọc tên bài luyện
nói


- HS quan sát đọc tên bài luyện nói
- GV cùng HS tìm hiểu nội dung bài
luyện nói



- HS quan sát trao đổi theo câu hỏi
- GV nhận xét cho HS đọc bài
- HS đọc lại các vần vừa
Nhận xét giờ học


G: 1/KT bµi cị


H đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ
H+G nhận xét


2/Giới thiệu bài mới
G đọc mẫu


H luyện đọc: nối tiếp đọc câu


G: ghi tiếng khó đọc -H luyện đọc
+ Từ khó: Bệnh viện, dịu cơn đau,
ngắm vẻ đẹp, cánh cửa kẹt mở, hiếu
thảo, hãy hái.


H nối tiếp đọc đoạn trớc lớp.
G: HD đọc ngắt nghỉ (Bảng phụ )
*Đọc đoạn:


Mét b«ng hoa .../vì ... hậu của em./
H:Đọc đoạn trong nhóm


H cỏc nhóm thi đọc


G: nhËn xÐt - chun tiÕt



TiÕt 3



Toán 1: Phép cộng trong phạm vi 7


Tập đọc 2: Bông hoa niềm vui (t 2)


<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết đợc phép tính
thích hp vi hỡnh v


* NTĐ2: ĐÃ nêu ở tiết 1


<b>II/Đồ dïng d¹y häc:</b>


*NTĐ1: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán
* NTĐ2: Tranh minh họa bài tập đọc.


Bảng phụ ghi câu văn cần luyện c.


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


- HS làm bài tập 3


- GV nhận xét đánh giá, hớng dẫn HS
thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 7


- HS lµm bài tập 1



G:*HD tìm hiểu bài


H:Đọc thầm đoạn 1-TLCH 1trong
SGK G: nêu câu hỏi


H tr lời - Tìm bơng hoa niềm vui để
đem đến bệnh viện cho bố, làm dịu
cơn đau của bố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV nhận xét đánh giá hớng dẫn HS
làm bài tập 2


- HS lµm bµi tËp 2


- GV nhận xét đánh giá, hớng dẫn HS
làm bài tập 3


- HS lµm bµi tËp 3


- GV nhận xét đánh giá hớng dẫn làm
bài tập 4


- HS lµm bµi tËp 4 theo nhóm


- GV yêu cầu trình bày kết quả thảo
luận


- HS trình bày kết quả thảo luận



- GV nhận xét đánh giá hớng dẫn HS
làm bài tập 5


- HS làm bài tập 5
GV nhận xét đánh giá


H đọc thầm đoạn 2-TLCH 2


- Theo nội qui của trờng khụng ai c
ngt hoa trong vn.


G nêu câu hỏi 3
H tr¶ lêi


G : câu nói cho thấy thái độ của cô
giáo nh thế nào ?


- Cảm động trớc tấm lịng của Chi...
H đọc thầm tồn bài và TLCH :Theo
em Chi có nhiều đức tính gì đáng
quý ? - Thơng bố ... tôn trọng nội
qui ...


G: Tóm tắt ND bài


* <i>Cm nhn c tấm lòng hiếu thảo </i>
<i>với cha mẹ bạn HS trong câu chuyện.</i>


H: Nhắc lại ND bài
H: Luyện đọc lại



H đọc theo phân vai (nhóm )
Các nhóm thi đọc


G: Củng cố, dặn dò


TiÕt 4



Đạo đức 1: Nghiêm trang khi chào cờ ( T2 )


Đạo đức 2: Quan tâm giúp đỡ bạn (T2)


<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


*NTĐ1: Biết đợc tên nớc, nhận biết đợc Quốc kì, Quốc ca của tổ quốc Việt Nam
- Nêu đợc: khi chào cờ cần phải bỏ mũ, nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì
- Thực hiện nghiêm trang khi cho c u tun


- Tôn kính Quốc kì và yªu q tå qc ViƯt Nam


* NTĐ2: Biết đợc bạn bè cần phảI quan tâm giúp đỡ lẫn nhau


- Nêu đợc một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học
tập, lao động và sinh hoạt hàng ngày


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với kh nng.


<b>II /Đồ dung dạy học:</b>


*NT1: V bi tp o đức, bút chì, bút màu
*NTĐ2: Vở bài tập đạo c



<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


- GV giải thích yêu cầu bài tập 1 và
h-ớng dẫn HS làm bµi tËp 1


- HS đọc yêu cầu bài và trao đổi làm
bài


- GV quan sát HS làm bài giúp đỡ
- HS trao đổi làm bài


- GV gäi HS phát biểu ý kiến nhận xét
hớng dẫn làm bài tập 2


- HS trao đổi làm bài theo cặp
- GV quan sát HS trao đổi giúp đỡ
- HS trao đổi


- GV quan sát HS trao đổi, yêu cầu


G:KTBC


+Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn ?
G+H nhận xét


1/Giíi thiƯu bµi .
2/HD thùc hµnh
G giao viƯc


H:làm bài tập 1
H về các tình huống.
H thảo luận nhóm.


G: cho các nhóm lên trình bày
G kết luận.


G HD học sinh liên hệ.
H: thảo luân nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trình bày trớc lớp
- HS trình bày trớc lớp


- GV cùng lớp nhận xét, yêu cầu
chỉnh sửa sang đồ dùng học tập của
mình, hớng dẫn làm bài tập 3


- HS lµm bµi tËp 3


- GV u cầu trình bày trớc lớp, nhận
xét đánh giá


- HS chỉnh sửa đồ dùng học tập
Nhận xét giờ học


giúp đỡ bạn bè.


G: gäi H lên trình bày.
G kết luận



H c phn bi học.
G củng cố dặn dò.


Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010

Tiết 1



Ting Vit 1: bi 52: ong - ông ( T1 )


Chính tả 2: Tập chép: Bông hoa niềm vui


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Đọc đợc: ong, ơng, cái võng, dịng sơng; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: ong, ơng, cái võng, dịng sơng


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đá bóng


* NTĐ2: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật
- Làm đợc BT2; BT(3) a/b


<b>II/§å dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Tranh minh hoạ bài học trong SGK
* NTĐ2: Bảng phụ viết đoạn văn cần chép .


<b>III/Cỏc hot động dạy học: </b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


- GV kiểm tra bài cũ, giới thiệu vần
mới hớng dẫn HS đọc



- HS nhìn bng ỏnh vn


- GV hớng dẫn nhận diện chữ và phát
âm


- HS nhìn bảng phát âm


- GV chỉnh sửa phát âm hớng dẫn
đánh vần và đọc trơn


- HS nhìn bảng đánh vần và đọc trơn
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm,
h-ớng dẫn viết vần vo bng con


- HS viết vần vào bảng con


- GV nhận xét chỉnh sửa, hớng dẫn
đọc từ ngữ ứng dụng


- HS đọc từ ngữ ứng dụng


- GV nhận xét giải thích các từ ngữ
- HS đọc


- GV chỉnh sửa phát âm hớng dẫn đọc
đồng thanh


- HS đọc đồng thanh từ ngữ ng dng


H: Chuẩn bị bài chính tả.



H vit bng con : yên lặng, đêm
khuya.


G: nhËn xÐt


1/Giới thiệu bài mới
2/HD viết chính tả.
G đọc bài chính tả.
H đọc lại bài
G HD nắm ND bài.


+Những chữ nào trong bi c vit
hoa.


H: viết chữ hoa vào bảng con.


- Luyện viết tiếng khó: hÃy hái, nữa,
dạy dỗ, hiếu thảo, ...


H: chép bài vào vở.


G: chấm bµi -HD lµm bµi tËp.
Bµi 1: H lµm bµi vµo vë
a) kh > < u


b) ... kiÕn
Bµi 2 : lùa chän


1H: Lên bảng làm: Điền vào chỗ


trống: rối dối rạ - dạ


H : làm bài vào vở BT


Đổi vở KT chéo bài theo đáp án.
G : nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TiÕt 2



TiÕng ViƯt 1: Bµi 52: ong - ông ( T2 )


Toán 2: 34 -8



<b>I/Mc ớch yờu cu:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NT§ 2: BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong phạm vi 100, dạng 34 8
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng, tìm số bị trừ


- Biết giảI bài toán về ít hơn


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: 4 bó que tính và 12 que tính rời.


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>



- GV kiểm tra bài cũ


- HS c cỏc t ngữ đã học ở tiết 1
- GV giới thiệu hớng dẫn HS đọc
bảng ôn


- HS đọc bảng ôn


GV nhËn xÐt, híng dÉn ghép chữ
thành tiếng


- HS ch bng c


- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm,
hớng dẫn HS ghép tiếng với đâu thanh
- HS đọc


- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm,
yêu cầu đọc từ ngữ ứng dụng


- HS đọc từ ngữ ứng dụng


- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm giải
thích từ ngữ, híng dÉn viÕt


- HS viÕt tõ ng÷ øng dơng


- GV quan sát HS viết bài giúp đỡ HS
yếu



- HS viết bài


- GV quan sát SH viết bài thu chÊm
ch÷a


- HS trao đổi bài chữa lỗi
- GV nhn xột chnh sa


G:KTBC


H lên bảng làm


14 24


-<sub> 6 </sub><sub> 5</sub>- <sub> </sub>


H+G nhËn xÐt.
1/Giíi thiệu bài mới.


2/Tổ chức thực hiện phép trừ dạng 34
-8


G nờu vn .


H: thao tác trên que tính


G: nhận xét ,cho H nêu cách tính.
Đặt tính 34



- 8
26


3/HD làm các bài tập.
Bài 1:Tính .


H c yờu cầu bài
H lên bảng làm (2H)
H+G nhận xét
Bài 2: làm tơng tự.
H : làm vào vở


G : chữa bài -HD bài 3
G vẽ sơ đồ H lờn bng gii
H+G nhn xột


Bài 4: Tìm x


H : tù lµm bµi vµo vë.


G : chÊm bµi và củng cố dặn dò.


TiÕt 3



Toán 1: Phép trừ trong phạm vi 7


Kể chuyện 2: Bông hoa niềm vui


<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


* NTĐ1: Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết đợc phép tính
thích hợp với hình vẽ.



* NTĐ 2: - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: theo trình tự và thay đổi
trình tự cõu chuyn ( BT1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: Bộ đồ dùng dạy học toán 1
* NTĐ2: Tranh minh ha SGK


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


- GV yêu cầu lên bảng làm BT 2
- HS làm bài 2


- Gv nhận xét đánh giá, hớng dẫn SH
ôn tập lại một số bảng cộng đã học
- HS đọc các bảng cộng đã học


- GV nhận xét đánh giá hớng dẫn HS
ghi nhớ bảng cộng


- HS lµm bµi tËp 1


- GV nhận xét đánh giá, hớng dẫn SH
làm bài tập 2


- HS lµm bµi tËp 2



- GV nhận xét đánh giá, hớng dẫn SH
làm bài tập 3 theo nhóm


- HS thảo luận làm bài tập


- GV yêu cầu lên bảng trình bày bài
tập 3


- Đại diện nhóm trình bày


- GV cùng lớp nhận xét đánh giá,
h-ớng dẫn HS làm bài tập 4


- HS lµm bµi tËp 4


- GV cùng lớp nhận xét đánh giá


G :KTBC


H kÓ lại câu chuyện Sự tích cây vú
sữa.


G+H nhận xét
1/Giíi thiƯu bµi.


2/HD học sinh kể chuyện .
H đọc u cu


G kể mẫu
G giao việc.



H: kể đoạn mở đầu theo 2 cách
(nhóm)


G:cho H kể trớc lớp


- HD kể dựa theo tranh kể lại đoạn 2
và 3


bằng lời của mình.
H : kể theo cặp.



G: cho các cặp thi kể


H+G nhận xét.


H (khá )kể lại cả câu chuyện.
G dăn dß.


TiÕt 4



Âm nhạc 1: Học hát: Bài Sắp đến Tết rồi


<b>I /Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ m theo bi hỏt


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>



- Nhạc cụ quen dïng.


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ choc các hoật động</b>


HĐ1: Dạy bài hát Sắp đến Tết rồi G: GT bi hỏt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*HĐ2: tập hát kết hợp vỗ tay theo
phách


*HĐ3: Dặn dò.


H Đọc lời ca theo G
G : Dạy hát từng câu


H: Hỏt theo G từng câu cho đến hết
bài hát.


G : cho H hát kết hợp với gõ theo tiết
tấu lời ca


G cho H đứng hát và tập nhún chân
nhịp nhàng


H hát lại bài vài lần
G nhận xét - dặn dò.


Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010


Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 53: ăng - âng ( T1)


TËp viÕt 2: Ch÷ hoa L



<b>I/Mục đích u cầu:</b>


* NTĐ1: - Đọc đợc: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ


* NTĐ 2: - Viết đúng chữ hoa L ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng
dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Lá lành đùm lá rách (3 ln)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NT1: S dng b dùng dạy học vần lớp 1
* NTĐ 2: Mẫu chữ L, bảng phụ..


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


- GV kiểm tra bài cũ, giới thiệu vần
mới hớng dẫn HS đọc


- HS nhìn bảng đánh vần


- GV híng dẫn nhận diện chữ và phát


âm


- HS nhìn bảng phát ©m


- GV chỉnh sửa phát âm hớng dẫn
đánh vần và đọc trơn


- HS nhìn bảng đánh vần và đọc trơn
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm,
h-ớng dẫn viết vần vào bảng con


- HS viÕt vần vào bảng con


- GV nhận xét chỉnh sửa, hớng dẫn
đọc từ ngữ ứng dụng


- HS đọc từ ngữ ứng dụng


H :cs kiÓm tra VBT cđa líp
Líp viÕt b¶ng con: KỊ
G: nhËn xét bài viết của H
1/Giới thiệu bài.


2/HD viết chữ cái hoa


H quan sát mẫu và nhận xét chữ cái
hoa L: cao 5 li kết hợp 3 nét cơ bản
cong dới, lợn dọc và lợn ngang.
G viết mẫu và nêu quy trình
H :viết bảng con.



G : HD c©u øng dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét giải thích các từ ngữ


- HS c


- GV chỉnh sửa phát âm hớng dẫn đọc
đồng thanh


- HS đọc đồng thanh từ ngữ ứng dụng


H viÕt ch÷ lá vào bảng con.
H: viết vào vở tập viết .


G: chấm bài và nhận xét .
- Củng cố dặn dò .


Tiết 2



Tiếng Việt1: Bài 53: ăng - âng ( T2)


Toán 2: 54 -18



<b>I/Mc ớch yờu cu:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiÕt 1


* NTĐ 2: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18.
- Biết giải tốn về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.



- Biết vẽ hình tam giác v sn 3 nh.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ë tiÕt 1


* NT§ 2: 6 bã que tÝnh 1 chơc que vµ 14 que tÝnh rêi.


<b>III/Các hoạt ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


- GV kiểm tra bài cũ


- HS đọc các từ ngữ đã học ở tiết 1
- GV giới thiệu hớng dẫn HS đọc
bảng ôn


- HS đọc bảng ôn


- GV nhËn xÐt, híng dẫn ghép chữ
thành tiếng


- HS chỉ bảng đọc


- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm,
hớng dẫn HS ghép tiếng với đâu thanh
- HS đọc


- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm,


yêu cầu đọc từ ngữ ứng dụng


- HS đọc từ ngữ ứng dụng


- GV nhËn xÐt chØnh sưa ph¸t âm giải
thích từ ngữ, hớng dẫn viết


- HS viết tõ ng÷ øng dơng


- GV quan sát HS viết bài giúp đỡ HS
yếu


- HS viÕt bµi


- GV quan sát SH viết bài thu chấm
chữa


- HS trao i bài chữa lỗi
- GV nhận xét chỉnh sửa


G:KTBC


H lªn bảng làm


x +7 =34 x -14 =38
H+G hhËn xÐt.


1/Giíi thiƯu bµi.


2/tỉ chøc cho H tìm ra cách thực hiện


phép trừ dạng 54 -18


H nêu lại cách thực hiện
+Đặt tính


H:làm bài tập 1 vào vở.
Lớp làm bài vào vở.
G:chữa bài.


Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TiÕt 3



To¸n 1: Lun tËp



Thủ cơng 2: Gấp, cắt,dán hình trịn (t 1)


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Thực hiện đợc phép trừ trong phạm vi 7
* NTĐ 2: Biết cách gấp, cắt, dán hình trịn


- Gấp, cắt, dán đợc hình trịn. Hình có thể cha trịn đều và có kích thức to, nhỏ tuỳ
thích đờng cắt có thể mp mụ


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Vở bài tập toán


* NTĐ 2: Mẫu hình trò và tranh quy trình ,giấy thủ công .



<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


HS làm bài tập 3


GV nhận xét đánh giá, hớng dẫn HS
làm bài tập 1


HS lµm bµi tËp 1


GV nhận xét đánh giá hớng dẫn HS
làm bài tập 2


HS lµm bµi tËp 2


GV nhận xét đánh giá, hớng dẫn HS
làm bài tập 3


HS lµm bµi tËp 3


GV nhận xét đánh giá hớng dẫn làm
bài tập 4


HS lµm bµi tËp 4 theo nhóm


GV yêu cầu trình bày kết quả thảo
luận


HS trình bày kết quả thảo luận



GV nhận xét đánh giá hớng dẫn HS
làm bài tập 5


HS làm bài tập 5
GV nhận xét đánh giá


H :chuẩn bị đồ dùng.


G:1/Giíi thiƯu bµi.
2/HD gÊp hình tròn.
G giới thiệu hình tròn.
H quan sát và nhận xét.
3/Hd mẫu.


Bớc 1:Gấp hình
B2:Cắt hình tròn.
B3:Dán hình tròn.
H nhắc lại các bớc gấp.
H : thực hành gấp


G: quan sát giúp đỡ.
*Củng cố dặn dò.


TiÕt 4



Thể dục 1: Bài 13 : T thế đứng đa một chân ra sau, hai tay


giơ cao thẳng hớng. T thế đứng đa một chõn sang ngang.



Trò chơi Chuyển bóng tiếp sức



<b>I/Mục tiªu:</b>


- Biết cách thực hiện t thế đứng đa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm mặt
đất), hai tay giơ cao thẳng hớng.


- Làm quen với t thế đứng đa một chân sang ngang, hai tay chống hông.


- Biết cách chơi trò chơi và chơi theo đúng luật của trị chơi ( có thể cịn chậm.).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đia điểm :Trên sân trờng vệ sinh sạch.


- Phơng tiện: Còi, dụng cụ và kẻ sẵn vạch cho trò chơi.


<b>III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Ni dung</b> <b>Cỏch thc t thc cỏc hot ng</b>


1/Phần mở đầu. 5p


- Nhận lớp và phổ bién ND bài học.
- Chạy chậm thành vòng tròn xung
quanh sân.


-Khi ng : ễn ng nghiờm, ng
ngh; quay phi, quay trỏi


*Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại
2/Phần cơ bản: 25p


- ễn ng mt chân ra sau, hai tay giơ


cao thẳng hớng


* Ôn phối hợp đứng đa một chân ra
tr-ớc, hai tay chống hông và đứng đa
một chân ra sau, hai tay gi cao thng
hng


- Đứng đa một chân sang ngang, hai
tay chống hông.


* Ôn phối hợp: 1 lần


- Trò chơi : Chuyển bóng tiếp sức


3/phần kết thúc :5p


- Đứng tại chỗ thả lỏng và vỗ tay và
hát.


- Hệ thống lại bài .


- Nhận xét tiết học và giao bµi tËp vỊ
nhµ


H xÕp 2 hµng ngang


G nhận lớp phổ biến ND bài học.
H khởi động các khớp


G quan sát nhắc nhở.



H chơi trò chơi (cả lớp)
G chia tỉ tËp lun.
H tËp theo tỉ
H thi gi÷a các tổ


G : cho H chơi trò chơi
G nêu tên trò chơi ,cách chơi.
H chơi thi đua các tæ.


G nhËn xÐt


H xếp hàng tập động tác thả lỏng
G+H hệ thống lại bài.


G nhËn xÐt giê häc
G giao bài tập.


Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 54: ung – ng ( T1 )



Luyện từ và câu 2: Từ ngữ về cơng việc gia đình. Câu kiểu


Ai làm gì



<b>I/Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Đọc đợc: ung, ng, bơng sừng, sừng hơu; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: ung, ng, bơng súng, sừng hơu



- Luyện nói từ 2-4 câutheo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đèo
* NTĐ 2: Nêu đợc một số từ ngữ chỉ công việc gia đình ( BT1 )


- Tìm đợc các bộ phận câu trả lời cho từ câu hỏi Ai? Làm gì? ( BT2 ); biết chọn các
từ cho sẵn đẻ sắp xếp thành câu kỉêu Ai là gì? ( BT3 )


<b>II/Đồ dùnd dạy học:</b>


*NT1: S dng b dùng dạy học vần lớp 1. Tranh minh hoạ bài hc SGK


<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


- GV kim tra bi cũ, giới thiệu vần
mới hớng dẫn HS đọc


- HS nhỡn bng ỏnh vn


GV hớng dẫn nhận diện chữ và phát
âm


G: 1/ Giới thiệu bài
2/ HD lµm bµi tËp


a/ Bài 1: 1 H đọc yêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS nhìn bảng phát âm



GV chnh sa phỏt õm hng dẫn đánh
vần và đọc trơn


-


HS nhìn bảng đánh vần và đọc trơn
GV nhận xét chỉnh sửa phát âm, hớng
dẫn vit vn vo bng con


HS viết vần vào bảng con


GV nhận xét chỉnh sửa, hớng dẫn đọc
từ ngữ ứng dụng


- HS đọc từ ngữ ứng dụng


- GV nhận xét giải thích các từ ngữ
HS đọc


GV chỉnh sửa phát âm hớng dẫn đọc
đồng thanh


HS đọc đồng thanh từ ngữ ứng dụng
Nhận xét giờ học


H+ G: nhận xét


b/ Bài 2: Tìm các bộ phận câu:
a) Cây <b>xoà cành ôm cậu bé</b>.
b) Em <b>học thuộc đoạn thơ.</b>



H: cả lớp đọc thầm yêu cầu và làm bài vào
nháp


H: đổi vở nháp KT bài
G: chốt lời giải đúng


HD làm bài 3: Dùng mũi tên nối từ ở 3 nhóm
1,2,3 để có từ hợp nghĩa.


H: làm vào VBT, từng HS đọc bài làm
H+ G: nhận xét, chữa bài


<b>Bµi 4: </b>Đặt 2 câu kể....
a)Em nấu cơm giúp mẹ.


b) Sỏng nào em cũng dậy sớm để quét dọn
nhà cửa.


G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
- HD học sinh làm mẫu phần a


H: Trao i nhúm ụi hon thành phần b
- Nêu miệng kết quả trớc lớp


* Cñng cố, dặn dò


Tiết 2



Ting Vit1: Bi 54: ung ng (T2)



Tập đọc 2: Quà của bố



<b>I/ Mục đích, yêu cầu:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NT 2: - Bit ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều du cõu.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiÕt 1.


* NT§ 2: Tranh minh häa trong SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


- H: Đọc lại tồn bài ở tiêt1(Đọc trên
bảng lớp, đọc trong SGK


G: Kiểm tra việc đọc của H. Chỉnh
sửa lỗi sai. HDẫn quan sát tranh minh
hoạ câu ứng dụng.


H: Quan sát tranh, đọc câu ứng dụng
G: KTvài H đọc cá nhân, chỉnh sửa lỗi
đọc sai. HDẫn H viết bài


H: viÕt bµi trong vë tËp viÕt



G: chỉnh sửa lỗi viết sai. HDẫn quan
sát tranh chủ đề luyện nói.


H: Quan sát tranh, luyện nói theo chủ
đề: Rừng, thung lũng, đèo


G: Củng cố tiết học. Chỉ bảng và SGK
cho H đọc


H: Thi t×m tiÕng có chứa vần mới học.


G: KT bài cũ


H: c bi Bông hoa niềm vui-trả lời
câu hỏi về nội dung bài


G+ H nhận xét
1/ Giới thiệu bài
2/ HD : luyện đọc


G: đọc mấu , HD cách đọc
H: đọc ni cõu


G: ghi từ khó: thúng câu, cà cuống,
niềng niễng, cá sộp, sập sành, muỗm
mốc thếch


H: c từ khó



H: đọc nối tiếp đoạn


G: HD cách ngắt nhịp đoạn văn
H: đọc đoạn trong nhóm


Các nhóm thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

H: tr¶ lêi


G: Giảng nội dung
H: nhắc lại nội dung
H: luyện đọc lại
G: nhận xét dặn dò


TiÕt 3



To¸n1: Phép cộng trong phạm vi 8


Toán 2: Luyện tập



<b>I/Mc ớch yêu cầu:</b>


* NTĐ1: Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8 ; viết đợc phép tính
thích hợp với hình vẽ


*NTĐ2: - Thuộc bảng 14 trừ đi một số. Thực hiện đợc phép trừ dạng 54 – 18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng cha bit.


- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 -18


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>



* NT1: B dùng dạy học toán lớp một. Một số mẫu vật phự hp vi tranh
trong bi.


* NTĐ2: Vở bài tập toán.


<b>III/Cỏc hot ng dy hc: </b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


HS làm bài tập 3


GV nhận xét đánh giá, hớng dẫn HS
làm bài tập 1


HS lµm bµi tËp 1


GV nhận xét đánh giá hớng dẫn HS
làm bài tập 2


HS lµm bµi tËp 2 ( cét 1, 3, 4 )


GV nhận xét đánh giá, hớng dẫn HS
làm bài tập 3


HS lµm bài tập 3 (dòng 1)


GV nhn xột ỏnh giỏ hng dẫn làm
bài tập 4



HS lµm bµi tËp 4 (a) theo nhóm


GV yêu cầu trình bày kết quả th¶o
ln


HS trình bày kết quả thảo luận
GV nhận xét đánh giá .


- Cñng cè tiÕt häc


G: KT bài cũ


2H lên bảng thực hiện
34 24
-18 - 8
... ...
G +H nhận xét cho điểm
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD lµm bµi tËp
Bµi 1: TÝnh nhÈm


H đọc yêu cu - c kt qu
G+H nhn xột


Bài 2:Tìm x
G: HD -giao việc
H :làm vào vở
G: chữa bài


Bài 3:Đặt tính rồi tính



H c yờu cu bài - lên bảng làm
G+H nhận xét


Bµi 4:


H :Làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 4



Tự nhiên xà hôi 1: Công việc ở nhà



Tự nhiên và xà hội 2: Giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở


<b>I/Mục tiêu:</b>


*NT1: Kể đợc một số công việc thờng làm của mỗi ngời trong gia đình


* NTĐ2: Nêu đợc một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trờng xung quanh nơi ở
- Biết tham gia làm vệ sinh mụI trng xung quanh ni


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Các hình vẽ trong bài 13 SGK
* NTĐ2: Hình vÏ SGK trang 28-29


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


GV giới thiệu hớng dẫn HS thảo luận


theo cặp


- HS th¶o luËn


- GV gọi HS trả lời theo câu hỏi nhận
xét đánh giá


- HS suy nghÜ tr¶ lêi trứơc lớp


- GV gọi HS phát biểu ý kiến, nhận
xét hớng dẫn SH quan sát các hình và
nêu nội dung từng hình


- HS quan sỏt trao đổi


- GV yêu cầu trình bày trớc lớp, hớng
dẫn nêu các việc nên làm và không
nên làm để bào vêh da sạch đẹp


- HS liªn hƯ


- GV gäi SH ph¸t biĨu ý kiÕn nhËn xÐt
rót ra kÕt ln


- HS nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn b¹n
- GV nhËn xÐt bỉ sung, híng dẫn thực
hiện vệ sinh thân thể hàng ngày


- HS liên hệ



Nhận xét giờ học


G:1/Giới thiệu bài mới.


2/Khi ng : trò chơi Bắt muỗi.
HĐ1: làm việc với SGK theo cặp
- Giao vic .


H: quan sát hình 1-2-3-4 SGk thảo
luận nhóm .


G: gọi 1 số nhóm lên trình bày, các
nhóm khác nhận xét.


Gphân tích tác dụng của các việc làm
giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở.
*Kết ln.


H§2: §ãng vai.


H:các nhóm thảo luận và đóng vai.
G:cho các nhóm lên đóng vai
H+G nhận xét.


G nhËn xÐt tiÕt học
*Củng cố dặn dò.


Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010


Tiết 1




Tập viết 1: Tiết 11: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa,


quận dây



Chớnh t 2: Nghe viết: Quà của bố


<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, quận dây; kiểu chữ
viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một


* NTĐ2: Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có
nhiu du cõu


- Làm đuợc BT2; BT(3) a/b


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*NTĐ1: Bài viết mẫu vở tập viết
* NTĐ2: Bảng phu viết ND bài tập 2-3 .


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: Giới thiệu bài mới ghi bảng
cheo bài viết mẫu lên bảng cho H
quan sát nhận xét


H: Quan sát nhận xét bài mẫu luyện
viết bảng con


G: Nhận xét sữa lỗi viÕt sai. HDÉn


viÕt bµi


H: ViÕt bµi trong vë tËp viÕt: nỊn nhµ,
nhµ in, …


G: Theo dõi uốn nắn giúp đỡ H yếu,
chậm


H: Viết tiếp bài tập viết. Hoàn chỉnh
bài viết đổi vở kiểm tra lẫn nhau
G: Chấm điểm, nhận xét. Củng cố tiết
hc


H :Chuẩn bị bài chính tả.


Lớp viết bảng con: yếu ít, kiÕn ®en.
G : nhËn xÐt


1/Giới thiệu bài mới.
2/HD nghe viét.
G đọc bài chính tả
H đọc lại bài.


G nêu cách trình bày viết chính tả.
H :viết chữ khó vo giy nhỏp.
G:c bi cho H vit.


H soát lỗi
G chấm bài
3/HD làm bài tập.


H :làm vào VBT
Đổi vở KT chéo


G:nhận xét và chữa bài.
Củng cố dặn dß.


TiÕt 2



Tập viết 1: Tiết 12: Con ong, cây thơng, vầng trăng...


Tập làm văn 2: Kể về gia đình mình



<b>I/Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gong,…
kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một


* NTĐ2: Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trớc ( BT1 )
- Viết đợc một đoạn văn ngắn ( từ 3 – 5 câu ) theo ni dung BT1


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Bìa viết mẫu vở tập viết
* NTĐ2: Bảng phụ chép gợi ý BT2.VBT


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


- HS viết bài cũ



- GV giíi thiƯu, viÕt mÉu ch÷ híng
dÉn viÕt b¶ng con


- HS viÕt b¶ng con


- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi
- HS viết bảng con


G:KTBC


H đọc bài viết kì trớc.
H+G nhận xét


1/Giíi thiƯu bµi míi.
2/HD lµm bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi, hớng dẫn
đọc các từ ngữ


- HS đọc các từ ngữ


- GV nhËn xÐt híng dÉn viÕt bµi vµo


- HS viÕt bµi


- GV quan sát HS viết bài, giúp đỡ em
yếu


- HS viÕt bµi



- GV quan sát HS viết bài, giúp đỡ,
h-ớng dẫn HS trao đổi bài


- HS trao đổi bài sửa lỗi cho nhau
GV thu bài chấm chữa bài, nhn xột
ỏnh giỏ


- HS quan sát bài bạn


Nhận xét giê häc


H đọc yêu cầu
G giao việc
H:làm nhóm
H kể trong nhóm.


G : cho c¸c nhãm thi kĨ.


Bài 2: Viết 3 – 5 câu nói về gia đình
em


H nhắc lại yêu cầu bài.
G HD học sinh viết
H: viÕt bµi vµo vë


G : chÊm bµi vµ nhËn xét


G củng cố dặn dò.



Tiết 3



Mĩ thuật 1: Tiết 13: Vẽ cá


Toán 2: 15,16,17,18 trừ đi một số


<b>I/Mục tiêu:</b>


*NT1: Nhận biết hình dáng chung và các bộ phận và vẻ đẹp của một số loại cá
- Biết cách vẽ cá


- Vẽ đợc con cá và tô màu theo ý thích


* NTĐ2: Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đI
mt s


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Tranh ảnh một số loại cá. Hình hớng dẫn vẽ con cá
* NTĐ2: Các bó que tình và que tính rời.


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


- GV giới thiệu nét cong vẽ lên bảng
một sè nÐt cong, nÐt lỵn sãng híng
dÉn nhËn xÐt


- HS quan s¸t


- GV vẽ lên bảng và hớng dẫn HS thấy


các hình vẽ trên đợc tạo ra từ nét cong
- HS quan sát nhận xét


- GV hớng dẫn HS cách vẽ nét cong.
Gợi ý HS lµm bµi tËp thùc hµnh


HS thùc hµnh vÏ nÐt cong


- GV quan sát SH thực hành giúp đỡ
HS yếu


- HS thực hành


- GV quan sát HS thực hành
- HS thùc hµnh


- GV híng dÉn HS trng bày sản phẩm
- HS trng bày sản phẩm


G: KTBC


H lên bảng làm


54 - 18= 34 - 8 =
H+G nhËn xÐt


1/Giíi thiệu bài mới.
2/HD lập các bảng trừ


G HD lập bảng 15 trừ đi 1 số


H: lập tiếp các bảng


H học thuộc bảng trừ
G: 3/HD làm bài tËp.
Bµi 1: TÝnh.


H đọc u cầu
H lên bảng tính.
H+G nhận xét
Bài 2: nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV cïng HS nhËn xÐt s¶n phÈm
- HS nhËn xÐt bài bạn


Nhận xét giờ học


G treo bảng phụ kẻ sẵn
H các nhóm thi đua lên nối
G nhận xét và chấm điểm.
H: chữa bài vào vở.


G: củng cố dặn dò


Tiết 4



Thủ công1: Bài13:

Các quy ớc cơ bản về gấp giấy và gấp hình



Mĩ thuật 2: Vẽ tranh: Đề tài vờn hoa hoặc công viên


<b>I.Mục tiêu:</b>


*NT1: Bit cỏc kớ hiu, quy c về gấp giấy; Bớc đầu gấp đợc giấy theo kí hiệu,
quy ớc.


* NTĐ2: Hiểu đề tài vờn hoa và công viên; Biết cách vẽ tranh đề tài vờn hoa hay
công viên; Vẽ đợc tranh đề tài vờn hoa hay cụng viờn theo ý thớch


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: G: Mẫu vễ các kí hiệu quy ớc về gấp hình
H: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công


- G: Tranh ảnh vờn hoa, công viên, tranh thiếu nhi, hình HD minh hoạ vẽ tranh
- Một số cái bát có hình dạng và kích thớc khác nhau


- Một số cái bát khơng trang trí, một số bài đẹp của H lớp trớc
- Hình gợi ý cách trang trí ; H: giấy vẽ, vở , mầu, bút mầu …


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


- GV híng dÉn HS thao t¸c vẽ hình
tròn


- HS thực hiện


- GV quan sát giúp đỡ nhắc nhở một
số chú ý





HS thực hành xé dán hình


- GV quan sỏt HS xộ dán hình giúp đỡ
- HS thực hành


- GV quan s¸t HS thực hành hớng dẫn
trng bày sản phẩm


- HS trng bày sản phẩm


- GV cựng lp nhn xột ỏnh giỏ sn
phm


- HS quan sát nhận xét bài bạn


Nhận xét giờ học


A.Kiểm tra bài cũ:


G: Chấm, xếp loại 1 sè H bµi 12,
NXB. Bµi míi:


G: Giới thiệu bài trực tiếp
* HĐ1: Tìm chọn ND đề tài


H: kĨ tên 1 vài vờn hoa hoặc công
viên mà em biết; trong vờn hoa có
những gì?



G+H: Nhn xột, b sung
* HĐ2: Cách vẽ tranh
G: Hớng dẫn vẽ bảng lớp
+ Bc 1: Chn ti


+ Bớc 2: Tìm hình ảnh chÝnh, phơ
+ Bíc 3: VÏ tranh, vÏ mµu


H: Quan sát, nhắc lại các bớc(1H)
G: Cho cả lớp xem 1 bài p ca H
nm trc


* HĐ3: Thực hành


H: C lp thc hnh. V ti vn
hoa...


* HĐ4: Đánh giá, xếp loại
G: Cùng H xếp loại


G Hệ thống bài - H Chuẩn bị bài tiếp
theo


Kí duyệt của tổ chuyên môn: ..
.




Tuần 14




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết 1



Ting Vit1: Bi 55: eng – iêng (T1)


Toán 2: 58 -8, 56-7, 37-8, 68-9


<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


* NTĐ1: - Đọc đợc: eng – iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc : eng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : ao, hồ, giếng.


* NT§2: - BiÕt thùc hiƯn trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 55 -8;56 – 7; 37
8; 68 9


- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NT1: B đồ dùng dạy học vần. Tranh minh hoạ bài học trong SGK
* NTĐ2: Các bó que tính và que tính rời.


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Đọc, viết: ung, ng; cây súng, sừng
h-ơu… 1 H đọc câu ứng dụng(câu đố).
G: Nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài
mới ( Sử dụng tranh minh hoạ) ghi


bảng: eng, iêng, Đọc mẫu, chỉ bảng cho
H đọc.


H: Nhận diện vần eng- iêng; tiếng xẻng,
chiêng. Phân tích đánh vần, đọc trơn.
Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng khố.
G: cùng H so sánh vần eng- iêng, từ lỡi
xẻng; trống chiêng. Chỉ bảng cho H
đọc.


H: Đọc bài trên bảng lớp ( NT chỉ đạo)
G: Chỉnh sửa lỗi đọc sai. HDn vit
bng con.


H: Luyện viết bảng con: eng, iêng, lỡi
xẻng, trống chiêng.


G: Chnh sa li vit sai. HDn đọc từ
ngữ ứng dụng. Ghi từ ngữ ứng dụng lờn
bng.


H: Đọc các từ ngữ trên bảng. Thi tìm
tiếng có chứa vần mới học.


H:cs kiểm tra VBT của lớp
H lên bảng làm bài tập.
H+G nhận xét.


1/Giới thiƯu bµi.



2/HD thực hiện 55-8,56-7,37-8.
H đặt tính ra giấy nháp


H lần lợt làm các phép tính .
55 56 37


- 8 - 7 - 8
G: cho H nêu kết quả bài
3/HD lµm bµi tËp.


Bµi 1:TÝnh


H đọc u cầu bài.
Bài 2: Tìm x


H: làm bài vào vở.
Đổi vở KT chéo bài.
G: HD bài 3


H c bi.


H lên bảng giải lớp giải vào vở.
H+G nhận xét


G củng cố dặn dò


Tiết 2



Ting Vit1: Bài 55: eng – iêng (T2)


Tập đọc 2: Câu chuyện bó đũa (T1)





<b>I/Mục ớch yờu cu:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NT2: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ li nhõn vt trong bi.


- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thơng yêu
nhau.


- Tr li c cỏc cõu hi 1, 2, 3,5.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III/Cỏc hot ng dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại tồn bài đã học ở tiết
1. Đọc trên bảng lớp, SGK


G: Kiểm tra việc đọc bài của H. Nhận
xét, sửa lỗi, HDẫn quan sát tranh
minh hoạ câu ứng dụng.


H: quan sát tranh, đọc câu ứng dụng.
G: KT H đọc, nhận xét sửa sai. HDẫn
viết bài trong vở .



H: Luyện viết bài trong vở tập viết.
G: Theo dõi chỉnh sửa lỗi viết saicho
H.HDẫn quan sát tranh chủ đề luyện
nói.


H: Quan sát tranh, luyện nói theo nội
dung tranh chủ đề: Ao, hồ, giếng.
G: Củng cố tiết học. Cho H đọc ton
bi trong SGK.


H: Đọc toàn bài trong SGK.


- Thi tìm tiếng có chứa vần mới học


G: KTBC


H: c li bài bông hoa niềm vui
H đọc bài.


H+G nhËn xÐt.


G: 1/Giới thiệu bài .Giới thiệu chủ
điểm.


2/HD luyn c.
H c nối tiếp câu.


G ghi tiếng khó đọc lên bảng


+ Từ khó: lần lợt, lẫn nhau, bẻ gÃy,


thong thả, đoàn kết.


H c li.


H c ni tip cõu


G HD cỏch c ngt ngh.


Một hôm/ông.... trên bàn/rồi gọi
...trai//gái/dâu/rể lại bảo://


H : c on trong nhúm.


G: cho các nhóm thi đọc G+H nhận
xét.


H: đọc lại bài


TiÕt 3



Toán1: Phép trừ trong phạm vi 8


Tập đọc 2: Câu chuyện bó đũa (T2)


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


* NTĐ1: Thuộc bảng trừ; Biết làm tính trừ trong phạm vi 8; Viết đợc phép tính
thích hợp với hình vẽ.


* NT§2:


- Hiểu ND câu chuyện: Đoàn kêt sẽ tạo nên sức mạnh, anh em trong nhà phải đoàn


kết và thơng yêu nhau.


- Luyn c li ton bi.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Bộ đồ dùng dạy học toán ; Một số mẫu vật phù hợp với tranh trong bài.
* NTĐ2: Đã nờu tit 1


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: lên bảng làm BT: 7+1; 6+2; 5+3;
4+4;1+7;2+6; 3+5 (2 em )


G: Cùng cả lớp KTKQ. Nhận xét cho
điểm. GT bài mới. HDẫn H thành lập
bảng trừ 8


H: Thành lËp b¶ng trõ 8 : 8 – 1= 7;
8 – 2 = 6; 8 – 3 =5 …


G: KT chỉ bảng cho H đọc và ghi nhớ


3,T×m hiĨu néi dung bài: (13 phút)
H: Đọc thầm bài- Nêu câu hái 1
H: Ph¸t biĨu (1-2H)


H+G: NhËn xÐt



G: Giúp HS hiểu nghĩa từ buồn phiền
- Ơng cụ lấy chuyện bó đũa để dạy
các con


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b¶ng trõ 8. HDÉn giao viƯc .


H: Thùc hiƯn lµm BT 1, 2 ( vở BT).
Đại diện lên bảng chữa bài.


G: Cùng cả lớp KTKQ, nhận xét cho
điểm. HDẫn giao việc tiếp.


H: Làm tiÕp BT3 (cét 1); BT4 (viÕt 1
phÐp tÝnh ) . Đại diện lên bảng chữa
bài.


G: Cùng cả lớp kiĨm tra, nhËn xÐt cho
®iĨm.


- Cđng cè tiÕt häc.


- Giao bài tập về nhà cho H


Ông cụ bẻ gÃy từng chiếc.


H: Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi
Những ngời con hiểu ra lờikhuyên
* <i>Đoàn kết có sức mạnh, anh chị em </i>
<i>trong nhà phải đoàn kết thơng yªu </i>


<i>nhau.</i>


4,Luyện đọc lại: (22 phút)


G: Hớng dẫn học sinh cách đọc phân
vai


H: §äc theo nhãm


H: Các nhóm thi đọc trớc lớp
H+G: Nhận xét đánh giá
5,Củng cố – dặn dò: (5 phút)


TiÕt 4



Đạo đức1: Đi học đều và đúng giờ (T1)


Đạo đức 2: Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp (T1)




<b>I/Mơc tiªu:</b>


* NTĐ1: - Nêu đợc thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết đợc lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.


- Biết đợc nhiệm vụ của H là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện đi học đều và đúng giờ.


* NTĐ2: - Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Nêu đợc những việc cần làm để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Hiểu : Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là trách nhiệm của H.


- Thực hiện gi gỡn trng lp sch p.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NT1: Vở bài tập đạo đức. Bài hát: Tới lớp tới trờng.
* NTĐ2: VBT đạo đức.


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: KT bài cũ: Giới thiệu bài mới
ghi bảng. HDẫn giao việc cho H.
HĐ1: H: QS tranh- thảo luận trong
nhãm.


G: Mời đại diện nhóm trình bày… GT
tranh bài một: Thỏ và Rùa là 2 bạn
cùng lớp… xảy ra với 2 ngời


H: Làm việc theo nhóm đơi. Trình bày
kết hợp chỉ tranh ( TLCH )


G: Mời đại diện nêu ý kiến trả lời =>
Nêu kết luận: Thỏ la cà… rất cố gắng
đi …giờ. Rùa thật đáng khen.


HĐ2: H: Đóng vai theo tình huống
tr-ớc giờ đi häc ( BT2 )



- Các nhóm chuẩn bị đóng vai. Nhn
xột tho lun.


G: Nhận xét HDẫn H liên hệ.
HĐ3: H: liên hệ trong lớp.


G: KTBC


1/Giới thiệu bài


2/HĐ1:thảo luận câu hỏi


G tổ chức cho Hthảo luận các câu hỏi
câu 1:bạn Hùng dà kàm gì trong buổi
sinh hoạt?


câu 2: HÃy đoán xem bạn Hùng vì sao
lại làm nh vậy?


H : thảo luận nhóm
G: các nhóm nêu kết quả
- Nhận xét -KL


H: quan sát tranh và bày tỏ ý kiến
HĐ2:Bày tỏ ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

G: Nªu kÕt ln ( nh SGV )


- Cđng cè tiÕt häc. - NhËn xÐt -KL Cđng cè dỈn dò.



Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010

Tiết 1



Tiếng Việt1: Bài 56: uông ơng (T1)



Chính tả 2: Nghe viết: Câu chuyện bó đũa


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


* NTĐ1: - Đọc đợc: ng, ơng, quả chuông, con đờng; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: ng, ơng, quả chng, con đờng.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.


* NTĐ2: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có
lời nói nhân vật.


- Lm c BT(2) a /b


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NT1: B đồ dùng dạy họcvần. Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
* NTĐ2: Bảng phụ ghi sẵn BT3-4


<b>III/các hoạt động dạy học: </b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Đọc, viết: cáI xẻng, xà beng, củ
riềng,bay liệng. 2 H đọc câu ứng
dụng.



G: Nhận xét. GT bài mới- ghi bảng
đầu bài, chỉ bảng cho H đọc


H: cài vần uông, ơng, chuông,
đ-ờng.Đánh vần, đọc trơn. Nhận diện
phân tích ghép vần thành tiếng, từ.
G: Nhận xét sửa sai. HDẫn luyện viết
bảng con.


H: luyện viết bảng con: uông, ơng,
quả chuông, con đờng.


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H. HDẫn
đọc từ ngữ ứng dụng ( ghi bảng).
H: Đọc từ ngữ trên bảng lớp (CN, cả
lớp)


G: Chỉnh sửa lỗi đọc sai. Giải thích
một số từ ngữ.


- Cđng cè tiÕt häc
- HDÉn häc tiÕt 2


H : cs kiĨm tra VBT cđa líp
(vë luyÖn viÕt )


G:1/Giới thiệu bài
1/Hd nghe viết
G c bi chớnh t


H c li


G nêu câu hỏi : Tìm ngời cha trong
bài chính tả ?


H : viết tiếng khó viết vào nháp
G : đọc bi cho H vit


H soát lỗi


G chấm chữa bµi
H : lµm bµi vµo BVT


Đổi vở KT chéo theo đáp án
G: chữa bài và nhận xét
*Dặn dị.


TiÕt 2



Tiếng Việt1: Bài 56: ng - ơng (T2)


Tốn 2: 65 -38, 46 -17, 57 -28, 78 -29.


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* NT§2: - BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 65 – 38; 46 –
17; 57 28; 78 29.


- Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng trên.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>



* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Các bó que tính và que tính rời.


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Luyn đọc lại bài ở tiết 1. Đọc trên
bảng lớp, đọc trong SGK.


G: Kiểm tra việc đọc của H. Chỉnh
sửa lỗi đọc sai cho H. HDẫn H quan
sát tranh minh hoạ câu ứng dụng.
H: Quan sát tranh, đọc câu ứng dụng.
G: KT H dọc . Chỉnh sửa lỗi đọc sai
cho H. HDẫn viết bài trong vở tập
viết: uông, ơng,…


H: Viết bài trong vở tập viết: uông,
-ơng, qu chuụng, con ng.


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. HDẫn H
quan s¸t tranh lun nãi.


H: Quan sát tranh nêu tên chủ đề
luyện nói theo nội dung tranh.


G: Củng cố tiết học. Cho H đọc SGK.
Tìm tiếng có cha vn mi hc.



G:KTBC


H lên bảng làm


x+9 =27 7+x =35
H+G nhËn xÐt chÊm ®iĨm
1/Giới thiệu bài


2/HD thực hiện các phép trừ
G nêu các phép tính


65-38 46-17 57-28 78-29
H lên bảng đặt tính -lớp làm vào nháp
G nêu lại cách tính


3/HD làm bài tập
*Bài 1:Tính
H đọc yêu cầu
H: làm vào vở
G:cha bi
*Bi 2:in s


H lên bảng điền kết qu¶
H+G nhËn xÐt


*Bài 3:H đọc bài tốn
G HD tỡm hiu bi


H lên bảng làm -lớp làm vào vở


H+G nhận xét.


H :chữa bài vào vở
G: Dặn dò


Tiết 3



Toán 1: Luyện tập



K chuyn 2: Cõu chuyện bó đũa.


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Thực hiện đợc các phép và phép trừ trong phạm vi 8; viết đợc phép tính
thích hợp với hình vẽ


* NTĐ2: Dựa theo tranh và gợi ý dới mỗi tranh, kể lại đợc tng on ca cõu
chuyn


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Vở bài tập toán


* NTĐ2: 5 tranh minh họa chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
H: Lên băng làm BT3 (SGK) ở nhà.


Nhóm trởng kiểm tra bài làm của các
bạn trong nhãm



G: NhËn xÐt. Giíi thiƯu bµi míi –
ghi bảng đầu bài. HDẫn H làm bài.
Giao việc cho H


H: lµm BT1 ( cét 1, 2 ) ; BT2. Đại
diện H lên bảng làm BT cả lớp làm
vào vở


G: KT kết quả nhận xét cho điểm, sửa
chữa kết quả sai. HDẫn giao việc tiếp
cho H


H: Làm tiếp BT3 (cột 1, 2), BT4 vào
vở đại diện H lên bảng làm bài


G: Cïng cả lớp KT kết quả, nhận xét
cho điểm.


- Củng cè tiÕt häc, giao BT vỊ nhµ


G : KTBC


H kĨ lại câu chuyện: Bông hoa niềm
vui


H+G nhn xột
1/Giới thiệu bài
2/HD kể chuyện
H đọc yêu cầu
G giao vic



H : kể trong nhóm.
Kể từng đoạn theo tranh


G : cho c¸c nhãm thi kĨ
- Phân vai kể lại câu chuyện.
H thi kể.


H+G nhận xét.


H nhắc lại ND câu chuyện
G : củng cố dặn dß.


TiÕt 4



Âm nhạc 1: Ơn tập bài hát : Sắp n Tt ri


<b>I/Mc tiờu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và lêi ca.


- Biết hát kết hợp vận động phụ ho n gin.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


G+H nhạc cụ


<b>III/Các HĐ d¹y häc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>



A/Kiểm tra bài cũ: Sắp đến tết rồi
B/ Dạy bài mới:


* Ôn bài : Sắp đến tết rồi


HĐ1: Ôn bài hát : Sắp đến tết rồi


HĐ2:Hát kết hợp với vận động phụ
hoạ


G : gọi cá nhân H hát
H : Hát bài Sắp đến tết rồi


G: GT bµi mới ghi bảng. Nêu mục tiêu
tiết học. Treo vài bức tranh lên bảng.
H: Quan sát tranh nhận xét


G: Giảng bài. HDẫn H vỗ tay theo
phách


H: hát tập thể kết hợp vỗ tay theo
phách.


G: Theo dõi uốn nắn sửa sai


- HDẫn H hát kết hợp vận động phụ
hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

H§3: §äc theo tiÕt tÊu lêi ca



C, Cđng cố tiết học Dặn dò


G: HDn H c theo tiết tấu lời ca
H: Đọc theo tiết tấu lời ca theo nhóm
G: Củng cố tiết học


- NhËn xÐt chung
- Giao việc về nhà.


Thứ t ngày 24 tháng 11 năm 2010

TiÕt 1



TiÕng ViƯt 1: Bµi 57: ang – anh ( T1 )


TËp viÕt 2: Ch÷ hoa M



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


*NTĐ1: Đọc đợc: ang, anh, cây bàng, cành chanh,; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: ang, anh, cây bàng, cành chanh


- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng


* NTĐ2: Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm ( 3 ln )


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


*NT1: Tranh minh ho t khố, câu ứng dụng; chủ đề luyện nói trong SGK
* NTĐ2: Mẫu chữ m đặt trog khung chữ



<b>III/các hoạt động dạy học: </b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: Cho H đọc viết: rau muống, luống
cày, nơng rẫy. 1 H đọc câu ứng dụng.
Nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài mới
– ghi bảng đầu bài chỉ bảng cho H
đọc


H: Nhận diện vần ang, anh ghép vần
và tiếng khoá, so sánh vần. Đánh vần
và đọc trơn


G: Ghi tiếp: bàng, chanh; cây bàng,
cành chanh. Ghi bảng cho H đọc
H: Đọc bài trên bảng lớp, dánh vần,
đọc trơn


G: Chỉnh sửa nhịp đọc cho H. Ghi
bảng từ ngữ HDẫn đọc. KT vài cá
nhân đọc


H: ViÕt b¶ng con: ang, anh, cây bảng,
cành chanh


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H. HDÉn
häc tiÕt 2


H:cs kiÓm tra vë viÕt ë nhµ cđa líp



G:1/Giíi thiƯu bµi míi
2/HD viÕt chữ hoa


H quan sát và nhận xét mâu
G nêu cách viết


H : viết bảng con


G: *HD viết cụm từ ứng dụng
H đọc cụm từ


G viÕt mÉu


H viÕt b¶ng con G nhËn xÐt
*ViÕt câu ứng dụng


H : viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TiÕt 2



TiÕng ViƯt 1: Bµi 57: ang – anh ( T2 )


Toán 2: Luyện tập



<b>I/Mc ớch yờu cu:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Thuộc bảng 15, 16, 17, 18, trõ ®i mét sè



- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học
- Bit gii bi toỏn v ớt hn


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*NTĐ2: Vở bài tập toán


<b>III/Các HD dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Luyn c li ton bi hc tiết 1.
Luyện bài trên bảng SGK


G: KT việc đọc bài của H. Chỉnh sửa
lỗi dọc sai. HDẫn quan sát tranh minh
hoạ câu ứng dụng


H: Quan s¸t tranh minh hoạ câu ứng
dụng


G: KT vi H c chỉnh sửa lỗi đọc
sai cho H. HDẫn viết vở tập viết


H: Viết bài trong vở tập viết: anh, ang
G: Theo dõi – uốn nắn nhắc nhở giúp
đỡ H. Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H
H: Quan sát tranh chủ đề luyện nói
nêu tên chủ đề. Luyện nói theo nội


dung tranh


G: Củng cố tiết học. Chỉ bảng cho H
đọc và đọc tòan bài tron SGK


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học


G: KTBC


H lên bảng lµm bµi tËp
H+G nhËn xÐt


1/Giíi thiƯu bµi
2/HD lµm bµi tËp.
*Bµi 1: TÝnh nhÈm


H đọc yêu cầu H nêu kết quả
H+G nhận xét


*Bµi 2:TÝnh


H đọc yêu cầu H :làm bài vào vở
G:chữa bài


*Bài3: Đặt tính rồi tính
H đọc u cầu


H lªn bảng làm (3H)
H+G nhận xét
*Bài 4:



H c bi toỏn
G tóm tắt
H lên bảng giải
Lớp làm bài vào vở
H+G nhận xét chấm bài.
G dặn dò.


TiÕt 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

*NTĐ1: Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết đợc phép tính
thích hợp vi hỡnh v


* NTĐ2: ĐÃ nêu ở tiết 1


<b>II/Đồ dùng d¹y häc:</b>


*NTĐ1: Sử ụng bộ đồ dùng dạy học tốn lp 1
* NT2: Giy th cụng


<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: Gọi H lên bảng làm bài tập ở nhà
bµi 4 SGK ( 2 em ). NhËn xÐt cho
điểm. Giới thiệu bài mới ghi bảng.
HDẫn H thành lập bảng cộng trong
phạm vi 9



- Giáo viên ghi bảng: 8+1=9; 7+2=9;
2+7=9


H: Vài em nhắc lại. Thực hành làm
BT1, 2 vào vở BT


G: Cùng cả líp KT kÕt qđa, nhËn xÐt
cho ®iĨm hdÉn giao tiÕp BT3


H: Làm BT3. Nêu yêu cầu đề bài rồi
làm bài


G: KTKQ. NhËn xÐt cho ®iĨm. HDÉn
giao tiÕp BT4


H: Làm tiếp BT4. Đại diện lên chữa
bài


G: KTKQ, nhận xét cho điểm
- Củng cố tiết học


H: Xem lại bài. Sửa chữa KQ sai nếu


H : chun b dựng.


G: 1/Giới thiệu bài.
2/HD gấp hình tròn.
G giới thiệu hình tròn.
H quan sát và nhận xét.


3/Hd mẫu.


Bc 1:Gp hỡnh
B2: Cắt hình trịn.
B3: Dán hình trịn.
H nhắc lại các bớc gấp.
H: thực hành gấp
G: Quan sát giúp đỡ.


*Cñng cố dặn dò.


Tiết 4



Th dc 1: Bi 14: T th đứng đa hai tay ra trớc, đứng đa


hai tay dang ngang và đứng đa hai tay lên cao chếch chữ

V;


t thế đứng đa một chân ra trớc, hai tay chng hụng. Trũ chi



Chạy tiếp sức.


<b>I/Mục tiêu:</b>


- Bit cỏch thực hiện phối hợp các t thế đớng đa hai tay ra trớc, đứng đa hai tay
dang ngang và đứng đa hai tay lên cao chếch chữ V.


- Làm quen đứng đa một chân ra trớc, hai tay chống hông.
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chi c.


<b>II/Địa điểm ph ơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch
- Phơng tiện: Còi, dụng, kẻ sân cho trò chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Ni dung</b> <b>Cỏch thc t chc cỏc hot ng</b>


1/Phần mở đầu:


- Nhận lớp ,phổ biến ND bài học.
- Đứng vỗ tay, hát


- Giậm chân tai chỗ, đếm theo nhịp
1-2


* Tập hợp hàng dọc, dống hàng, đứng
nghiêm đứng nghỉ, quay phải, quay
trỏi.


- Trò chơi Diệt các con vật có hại
2/Phần cơ bản :


- ễn phi hp: 1 -2 ln tt c cỏc t th
c bn ó hc


Chơi trò chơi Chạỵ tiếp sức


3/Phần kết thúc: 5p


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- G +H hệ thống lại bài


- Nhận xét và giao bài tập vỊ nhµ.



H xÕp hµng ngang


G nhËn líp vµ phỉ biÕn ND bµi häc
H tËp theo cs


G chia nhãm tËp luyÖn


H biểu diễn thi đua bài thể dục
G nhận xột v ỏnh giỏ.


H: Thực hiện chơi trò chơi


H: ễn phối hợp các t thế cơ bản đã
học


G nêu tên trò chơi và HD cách chơi
H khởi động các khớp


H ch¬i theo tỉ


G quan sát và nhận xét
H tập động tác thả lỏng
G+H hệ thống lại bài.


G nhËn xÐt tiÕt häc vµ giao bµi tËp về
nhà.


Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010

Tiết 1




Tiếng Việt 1: Bìa 58: inh ênh (T1)



Luyn t v câu 2: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu


Ai làm gì ? Dấu chấm, dấu hỏi



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


*NTĐ1: Đọc đợc: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh; từ và câu ứng dụng
- Viết đợc: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày. máy nổ. Máy khâu, máy tính
* NTĐ2: Nêu đợc một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1)


- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT2); điền đúng dấu
chấm hỏi vào đoạn văn cú ụ trng (BT3)


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: Tranh minh ho từ khố, câu ứng dụng, chủ đề luyện nói
* NTĐ2: Bảng phụ ghi BT3,VBT


<b>III/ các hoạt động dạy học: </b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: KT bài cũ: bài 57. Giới thiệu bài
mới – ghi bảng đầu bài. Chỉ bảng
cho H đọc


H: Nhận diện – phân tích vần và


tiếng khố. Phân tích đọc trơn, đánh
vần


G: Ghi bảng tiếp: tiếng khố và từ
khoá HDẫn chỉ bảng cho H đọc
H: Đọc bài trên bảng lớp: vần, tiếng
khoá, từ khoá ( đánh vần, đọc trơn )


H đọc bài VBT- tuần 13
H+G nhận xét


1/Giíi thiƯu bµi míi
2/HD lµm bµi tËp


*Bài 1: Tìm 3 từ nói về tình cảm thơng
yêu giữa anh chị em:


- nhng nhn, giỳp ,...
G HD H tìm từ ngữ
H làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

G: Chỉnh sửa lỗi đọc sai cho H, HDẫn
đọc từ ngữ


H: Luyện đọc các từ ngữ trên bảng.
( CN, lp )


G: Giải thích một số từ ngữ. HDẫn
viết bảng con



H: Luyện viết bảng con: inh, ênh, máy
vi tính, dòng kênh


Ai lm gỡ?
M: Ch em giỳp nhau
Anh khuyên bảo em
...


H : lµm bµi theo nhãm.


Đổi vở KT chéo bài theo đáp án.
G: nhận xét và chốt ý đúng .


*Bài 3: Em chọn dấu chấm hay dấu
chấm hỏi để điền vào ô trống?
H đọc yêu cầu


H: viÕt bµi vµo vë.


G : chÊm bµi vµ nhận xét *Dặn dò.


Tiết 2



Ting Vit 1: Bi 58: inh – ênh (T2)


Tập đọc 2: Nhắn tin



<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1



* NTĐ2: Đọc rành mạch 2 mẩu tin nhắn ; biết ngắt nghỉ hơI dúng chỗ


- Nm c cỏch vit tin nhn ( ngn gọn, đủ ý ). Trả lời đợc các Ch trong SGK


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: 1 số mẩu giấy nhỏ để viết nhắn tin


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại toán bài đã đọc ở tiết
1. Đọc bài trong SGK, bảng lớp


G: KT H đọc bài , chỉnh sửa lỗi đọc
sai HDẫn quan sát tranh minh hoạ cõu
ng dng


H: Quan sát tranh câu ứng dụng. KT
vài cá nhân. HDẫn viết bài


H: Viết bài trong vở tập viÕt


G: KT uốn nắn sửa chữa lỗi viết sai
cho H. HDẫn luyện nói theo tranh
H: Quan sát tranh; nêu tên chủ đề.
Luyện nói theo ND tranh



G: Củng cố tiết học – chỉ bảng đọc,
SGK cho H c


H: Thi tìm chữ có chứa vần mới học


G :KTBC: H đọc bài câu chuyện bó đũa
G nhận xét


1/Giới thiệu bài mới
2/HD đọc


G đọc mẫu -HD cách đọc
H đọc nối tiếp câu


G ghi tiếng khó đọc lên bảng
H đọc nối tiếp đoạn


G HD đọc ngắt nghỉ
H : đọc đoạn trong nhóm
- cỏc nhúm thi c


3/HD tìm hiểu bài


G nêu câu hỏi - H trả lời


- Chị Nga và Hà nhắn tin cho Linh, Bằng
cách viết ra giấy


- Lúc chị Nga đi Linh vẫn còn ngủ. Lúc


Hà n Linh khụng cú nh....


G giảng ND bài


<i>* <b>Vit nhắn tin rõ ràng, đầy đủ thông </b></i>
<i><b>tin...</b> * Tập vit nhn tin:</i>


G: HD học sinh nắm chắc yêu cầu BT
H: Tập viết vào giấy nháp


<b>-</b> c trc lp tin nhắn đã viết


H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách viết
4/Luyện đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

TiÕt 3



To¸n 1: PhÐp trừ trong phạm vi 9


Toán 2: Bảng trừ



<b>I/Mc ớch yờu cầu: </b>


*NTĐ1: Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết đợc phép tính
thích hợp vi hỡnh v


* NTĐ2: Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20.


- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp


<b>II/§å dïng d¹y häc: </b>



*NTĐ1: Bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1
*NTĐ2: SGK, vở ô li, vở BT


<b>III/Các hoạt động dạy học: </b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT3 ( SGK) , vài H
nhắc lại bảng cộng 9


G: KTKQ. Nhn xột cho điểm. Giới
thiệu bài mới HDẫn H thành lập bng
tr 9. Cho vi H c


H: Đọc bảng trừ 9. Thơc hµnh lµm BT
1. ( vë BT ) . Đại diện lên bảng làm
bài


G: Cùng cả lớp KTKQ. HdÉn giao
tiÕp BT2, 3


H: Lµm tiÕp BT2. Đại diện lên bảng
làm bài


G: Cùng cả lớp KTKQ. NhËn xÐt cho
®iĨm. HDÉn giao tiÕp BT 3, 4


H: Làm tiếp BT3, 4. Đại diện lên bảng
làm BT



G: Cùng cả lớp KTKQ, nhận xét sửa
sai cho điểm. Củng cố tiết học


- Giao BT về nhà


G: KTBC


H lên bảng làm bài 4 VBT
H+G nhận xét


1/Gii thiu bi mới
2/HD làm các bài tập
*Bài 1:Tính nhẩm
H đọc yêu cầu
H nêu kết quả
G nhận xét
*bài 2:Tính
H đọc yêu cầu
H : làm bài vào vở
G : chữa bài


*Bài 3: Vẽ hình theo mẫu
H đọc yêu cầu


H thi ®ua vÏ
G Dăn dò.


Tiết 4




Tự nhiên xà hội 1: An toàn khi ë nhµ



Tự nhiên xã hội 2: Phịng tránh ngộ độc khi ở nhà


<b>I/Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- BiÕt gäi ngêi lớn khi có tai nạn xảy ra


* NT2: Nờu c một số việc cần làm để phòng tránh ngộ đọc khi ở nhà
- Biết đợc các biểu hiện khi bị ng c


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: Su tm mt s câu chuyện sảy ra tai nạn đối với các em nhỏ ở trong nhà
* NTĐ2: - Hình vẽ SGK ,trang 30-31


- Mét sè hãa chÊt hc thc tÈy


<b>III/Các hoạt ng dy hc: </b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: KT bài cũ. Giới thiệu bài mới
ghi bảng đầu bài. HDẫn H quan sát
tranh TLCH


HĐ1: H: Quan sát tranh hình 30 SGK.
TLCH do G giao. Đại diện nhóm trình
bày


G: Nhận xét nêu KL chung (SGV)


H: Nhắc lại


G: HDẫn giao tiếp cho H


HĐ2: H đóng vai thể hiện lời nói hành
động sảy ra… tình huống. Đại diện …
đóng vai


G: §a ra mét số câu hỏi giao cho các
nhóm


H: Đại diện nêu ý kiến thảo luận của
nhóm mình


G: Giảng bài nêu kÕt ln nh trong
SGV


- Cđng cè tiÕt häc


G:1/Giíi thiƯu bài mới
2/HD thực hiện các HĐ
*HĐ1:Quan sát hình vẽ


G giao việc :quan sát hình vẽ và thảo
luận : Những gì có thể gây ngộ độc?
H : thảo lun nhúm


G:các nhóm lên trình bày kết quả
- nhận xét ,bổ sung



G kết luận -ghi bảng
*HĐ2: Quan sát hình SGK


H: quan sỏt hỡnh v tho lun: làm gì
để phịng tránh ngộ độc.


G: cho đại diện nhúm lờn trỡnh by
G kt lun


H nhắc lại


G Củng cố dặn dò


Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010

Tiết 1



Ting Vit 1: Bi 59: ễn tp (T1)


Chính tả 2: Tiếng võng kêu


<b>I/ Mục đích yêu cầu: </b>


*NTĐ1: Đọc đợc các vần có kết thúc bằng <i>ng / nh</i> ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ
bài 52 đến bài 59


- Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: <i>Quạ và Cơng</i>


* NTĐ2: Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu, của bài <i>Tiếng võng </i>
<i>kêu</i>



- Làm đợc BT(2) a/b/c, hoặc BT CT phng ng do G son


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


*NT1: Bảng ôn – tranh minh hoạ câu ứng dụng, chủ đề luyện nói
* NTĐ2: Bảng phụ chép khổ thơ cần chép. VBT


<b>III/ các hoạt động dạy học: </b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: KT bài cũ: đọc và viết: đình làng,
thơng minh…2H đọc câu ứng dụng
G: Giới thiệu bài mới – ghi bng: ễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

tập, HDẫn H. Ôn tập. Giao việc cho H
H: Ôn các vần vừa học ghép ©m
thµnh tiÕng


G: Chỉnh lỗi phát âm cho H, HDẫn
đọc từ ngữ ứng dụng


H: Đọc từ ứng dụng. ( CN, cả lớp )
G: KT đọc từ ngữ - GiảI thích một số
từ. Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H.
HDẫn viết bảng con


H: Lun viÕt b¶ng con
G: ChØnh sửa lỗi sai cho H.
- Củng cố tiết học



H: Thi tìm tiếng có chứa vần ôn trong
phần từ ngữ


H c li


H nhận xét bài chính tả
H nêu cách viết


H : viết chữ khó viết vào nháp
H viết bài vào vở


G: Chấm bài
3/HD lµm bµi tËp


Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống:


- Lấp lánh tin cậy
- nặng nề tìm tịi
- lanh lợi khiêm tốn
- nóng nảy miệt mài
Hđọc yêu cầu


H lµm bµi vµo vë
G NhËn xét
*Dặn dò.


Tiết 2




Tiếng Việt 1: Bài 59: Ôn tập (T2)



Tập làm văn 2: Quan sát tranh,

<b>TLCH.</b>

Viết nhắn tin



<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1)
- Viết đợc một mu tin nhn ngn gn, ý (BT2)


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Tranh minh họa BT1


<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Luyn c li toỏn bi ôn ở T1 đọc
trên bảng lớp, SGK ( CN, cả lớp )
G: KT việc đọc bài của H. Chỉnh sửa
những chỗ sai cho H. HDẫn quan sát
tranh minh hoạ


H: Quan sát tranh minh hoạ câu ứng
dụng đọc câu ứng dụng



G: Đọc mẫu. KT các nhân đọc.
Khuyến khích H đọc trơn


H: Lun viÕt bµi trong vë tËp viết
G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H.
Kể chuyện: Quạ và Công


H: Các nhóm thi kể lại ND câu
chuyện theo tranh vÏ


G: KTBC


H đọc lại đoạn văn đã viết
G Nhận xét


1/Giới thiệu bài
2/HD quan sát tranh
Bài 1:H c yờu cu bi


H: quan sát tranh và TLCH nhóm
a) Bạn nhỏ đang làm gì?


b) Mắt bạn nhìn búp bê nh thế nào?
c) Tóc bạn nh thế nào?


G: cho các nhóm trả lời
G nêu câu hỏi H tr¶ lêi
H+G nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

G: Nhận xét bổ sung => nêu ý nghĩa


câu chuyện. Chỉ bảng cho H đọc lại
H: Thi tìm tiếng có chứa vần ôn phần
câu ứng dụng. Nhắc lại các vần vừa ôn


H đọc yêu cầu – G HD
H viết bài vào vở


H đọc bài viết


G NhËn xÐt, chấm bài
*Củng cố dặn dò.


Tiết 3



Mĩ thuật 1: Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông


Toán 2: Luyện tập



<b>I/Mục tiªu:</b>


*NTĐ1: H nhận biết vẻ đẹp của trang trí hình vng
- Biết cách vẽ màu vào các hoạ tiết hình vuông


* NTĐ2: Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính phẩm, trừ có nhớ trong
phạm vi 100, giI toỏn v ớt hn


- Biết tìm số bị trừ, số hạng cha biết


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1



*NTĐ2: Vở bài tập toán lớp 2


<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: KT dựng hc tp phục vụ môn
Mĩ thuật. Báo cáo giáo viên


G: Xử lí tình huống. Giới thiệu bài
mới – ghi bảng . Đa bài mẫu treo
bảng để H quan sát


H: Quan sát nhận xét bài mẫu,
cùng thảo luận nhóm


G: Giảng bài đa ra 1 số câu hỏi yêu
cầu H trả lời. Nhận xét chung. HDẫn
cách chọn màu


H: Chọn màu thực hành vẽ màu
vào các họa tiết hình vuông


G: Theo dừi nhc nh chung c lớp
kèm cặp giúp đỡ các nhân yếu, chậm
G: Nhắc nhở chung về thời gian
H: Hoàn chỉnh bài vẽ của mình, nộp
bài cho G chấm điểm



G: Chấm bài – Nhận xét đánh giá bài
vẽ của H


- Cñng cè tiÕt học


G: KTBC


H lên bảng làm bài tập


H c thuộc bảng trừ 11,12...18
H+G nhận xét


1/Giới thiệu bài
2/HD làm bài tập.
*Bài 1: Tính nhẩm
H đọc yêu cầu bài
H nêu kết quả


G ghi bảng và nhận xét
*Bài 2: Đặt tính rồi tính.
H đọc yêu cầu


G lµm mÉu
H :lµm vµo vë


G: Chữa bài -HD bài 3: tìm x
H đọc yêu càu


H lên bảng làm (2h)
H+G nhận xét.



*Bi 4: H c bi toỏn
G túm tt


H: giải vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

TiÕt 4



Thủ công 1: Gấp các đoạn thẳng cách u


M thut 2: V trang trớ:



Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu


<b>I.Mục tiêu:</b>


*NT1: Bit cỏch gp các đoạn thẳng cách đều


- Gấp đợc các đoạn thẳng cách đều theo đờng kẻ. Các nếp gấp có thể cha thẳng,
phẳng


* NTĐ2: Hiểu cách vẽ hoạ tiết đơn giản vào hình vng và vẽ màu
- Biết cách vẽ hoạ tiết vào hình vng.


- Vẽ tiếp đợc hoạ tiết vo hỡnh vuụng v v mu


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


*NT1: G: Mẫu các kí hiệu về quy ớc H: Giấy nháp trắng, bút màu, vở thủ công.
*NTĐ2: G: Chuẩn bị đồ vật có trang trí hình vng, bài của H năm trớc. Hình
minh hoạ, cách vẽ trang trí hỡnh vuụng.



H: Giấy vẽ, bút màu, chì tẩy


<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: KT đồ dùng phục vụ tiết học của H
. Giới thiệu bài mới – ghi bảng. Giới
thiệu mẫu các kí hiệu


H: Quan sát mẫu, nhận biết dợc các kí
hiệu đờng dấu gấp, đờng gấp khúc,
dấu gấp ngợc ra ngồi


G: HDẫn kí hiệu trên đờng kẻ ngang
và kẻ dọc vào vở thủ cụng


H: Biết thục hịên vẽ các kí hiệu vào
vở « li


G: Theo dâi söa sai cho H. NhËn xÐt
- Cđng cè tiÕt häc


G: Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp


* HĐ1: Hớng dẫn quan sát và NX
G: Giới thiệu1 số vt dng hỡnh
vuụng


? Các hoạ tiết trang trí hình vuông?


? Nhận xét các mảng chính mảng phụ
? Nhận xét các màu chính màu phụ?
H: 3 em trả lời câu hỏi


G+H: Nhận xét, bổ sung
* HĐ2: Cách vẽ các hoạ tiết


H: Cả lớp xem hình vẽ ở H1 ở vở tập
vẽ nhận ra hoạ tiết cần vẽ


+ Bc 1: Nhìn hoạ tiết cần vẽ tiếp ở vở
tập vẽ lớp 2… Vẽ cho đúng


+ Bíc 2: VÏ mµu


H: Quan sát, nhắc lại các bớc


* HĐ3: Thực hành: Vẽ tiếp hoạ tiết
vào hình vuông và vẽ màu.


H: Đọc yêu cầu BT, làm bài
G: Dạy cá nhân


* HĐ4: Đánh giá, xếp loại


H: Trng bày bài theo nhóm.Nhận xét
G: Củng cố- dặn dò: Hệ thống bàihọc
Kí duyệt chuyên môn.





Tuần 15



Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010

Tiết 1



Tiêng Việt 1: Bài 60: om am (T1)


Toán 2: 100 trõ ®i mét sè



<b>I/Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Đọc đợc: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng
- Viết đợc: om. am, làng xóm, rừng tràm


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* NTĐ2: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc
hai chữ số


- Biết tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: Tranh minh ho t khoỏ, câu ứng dụng – chủ đề luyện nói
* NTĐ2: Thẻ 100 các que tính


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Lên bảng đọc, viết: bình minh, nhà
rơng



G: Nhận xét, cho điểm. Giới thiệu bài
mới – ghi bảng đầu bài . Chỉ bảng
cho H đọc


H:Nhận diện phép vần, tiếng từ. PT
đánh vần và đọc trơn


G: Nhận xét chỉnh sửa lỗi viết đọc cho
H. HDẫn viết bảng con


H: Lun viÕt b¶ng con


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H. Hdẫn
đọc từ ngữ ứng dụng


H: Thi t×m tiÕng có chứa vần mới học


G : KTBC


H lên bảng làm bµi tËp
H+G nhËn xÐt


G 1/Giới thiệu bài mới
2/HD thực hiện phép trừ
G nêu phép tính 100-36
H thực hiện trên que tính
G HD cách đặt tính
100



- <sub> 36</sub><sub> </sub>


64


H : lµm tơng tự 100 - 5
H nêu kết quả


3/HD làm bài tập
*Bài 1: Tính
H nêu yêu cầu
H lên bảng làm
H+G nhận xét
*Bài 2: Đặt tính
H nêu kết quả
H : làm bài vào vở
G: chữa bài


*Củng cố dặn dò.


Tiết 2



Ting Vit 1: Bi 60: om – am (T2)


Tập đọc - kể chuyện 2: Hai anh em


<b>I/Mục đích u cầu: </b>


*NT§1: §· nªu ë tiÕt 1


* NTĐ2: TĐ: Biết ngắt nghỉ hơI đúng chỗ; bớc đầu biết rõ lời diễn tả ý nghĩ của
nhân vật trong bài



- HiÓu ND: sù quan tâm, lo lắng cho nhau, nhờng nhịn nhau của hai anh em. ( Trả
lời câu hỏi trong SGK )


KC: Kể lại đợc từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1); nói lại đợc ý nghĩ của hai
an hem khi gp nhau trờn ng (BT2 )


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NT2: Tranh minh ha bi tp c


<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: HDn H đọc bài trên bảng lớp.
SGK. HDẫn giao việc cho H


H: Luyện đọc bài trên bảng lớp, SGK.
Cá nhân, cả lớp


G:KTBC


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

G: KT việc đọc bài của H, chỉnh sửa
lỗi đọc sai. HDẫn quan sát tranh minh
hoạ câu ứng dụng


H: Quan sát tranh, đọc câu ứng dụng
G: Đọc mẫu. KT H đọc, yêu cầu đọc


trơn. HDẫn viết bài


H: ViÕt bµi trong vë tËp viÕt: om. am,
lµng xãm, rõng trµm


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. HDẫn quan
sát tranh chủ đề luyện nói


H: Quan sát tranh – nêu tên chủ đề.
Luyện nói theo tranh


G: Củng cố tiết học. Cho H đọc lại
ton bi trong SGK


H: Thi tìm tiếng có chứa vần míi häc


G đọc mẫu -HD cách đọc
H đọc nối tiếp câu


G ghi từ khó đọc: lấy lúa, rất đỗi, kỳ
lạ...


H đọc lại


H đọc nối tiếp đoạn
G HD cách ngắt nghỉ


- Nghĩ vậy,/ ngời em ra đồng lấy lúa
của mình/ <b>bỏ thêm</b> vào phần của
anh.//



H : đọc đoạn trong nhóm
G: cho các nhóm thi dọc
G+H nhận xét


H: đọc thầm và thảo luận câu hỏi


TiÕt 3



To¸n 1: Lun tËp



Tập đọc 2: Hai anh em (t 2)


<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: Thực hiện đợc tính cộng trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích hợp
với hình vẽ


* NT§2:§· nêu ở tiết 1


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Vở bài tập toán
*NTĐ2: ĐÃ nêu ở tiết 1


<b>II/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT ở nhà BT3
(SGK)



G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm . Giíi thou bµi míi: Lun tËp.
HDÉn giao viƯc cho H


H: Thùc hµnh lµm BT 1, 2 ( vë BT ).
Đại diện H lên bảng làm


G: Cùng cả lớp KTKQ. HDÉn giao
viƯc tiÕp cho H


H: lµm tiÕp BT5 ( Vở BT ). Đại diện
lên bảng làm bài


G: Cïng c¶ líp KTKQ. Cđng cè tiÕt
häc giao BT vỊ nhµ.


H : đọc lại bài
G:*HD tìm hiểu bài
G nêu câu hỏi H trả lời


- Suy nghĩ và hành động của ngời em
- Suy nghĩ và hành động của ngời anh
- Vì yêu thơng nhau nên cả 2 anh em
đều nghĩ ra lí do để gii thớch s cụng
bng.


G giảng ND bài
H nhắc lại ND bài



* <i><b>Ca ngợi tình cảm anh em yêu </b></i>
<i><b>th-ơng, lo lắng cho nhau, biết nhờng </b></i>
<i><b>nhịn nhau.</b></i>


*Luyn c lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- các nhóm lên đọc
Lớp nhận xét
H đọc lại cả bài
G: củng cố dặn dò.


TiÕt 4



Đạo đức 1: Đi học đều và đúng giờ


Đạo đức 2: Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp (t 2)


<b>I/Mục tiêu: </b>


*NTĐ1: Nêu đợc thế nào là đi học đều và đúng giờ
- Biết đợc lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ


- Biết đợc nhiệm vụ của H là phải đi học đều và đúng giờ
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ


* NTĐ2: Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
- Nêu đợc những việc cần làm để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
- Hiểu: Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là trách nhiệm của H
- Thc hiện gi gỡn trng lp sch p


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>



* NTĐ1: Vở bài tập đạo đức
* NTĐ2: Vở bài tập o c


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: Giới thiệu bài mới ghi bảng đầu
bài. HDẫn H thực hành


H1: H: Sắm vai tình huống trong
BT4. các nhóm thảo luận CB đóng
vai. H đóng vai trên lớp TLCH: ĐI
học đều đúng giờ có lợi gì ?


G: Nhận xét – giảng và nêu ý chính
Đi học đều đúng giờ sẽ đợc ghe giảng
đầy đủ


HĐ2: H: Thảo luận nhóm BT5. Đại
diện nhóm trình bày trớc lớp. Trao đổi
nhận sét


G: Giảng bài: Nêu KL: Trời ma các
bạn vẫn đội mũ, mặc ao ma vợt khó
khăn để đi học


HĐ3: H: Thảo luận lớp: Đi học đều có
lợi gì ? Cần phải làm gì để đi học
đúng giờ ? Nếu nghỉ học cần… gì


G: Mời đại diện CN nêu ý kiến
=> Nhận xét nêu KL chung (SGK) .
Cng c tit hc


G:KT phần bài học


+Em cn làm gì để giữ gìn trờng lớp
sạch đẹp?


G nhận xét


1/Giới thiệu bài mới


2/HĐ1: Đóng vai theo tình huống
H: thảo luận nhóm


mõi nhóm 1 tình huống


G: cho các nhóm lên trình bày.
H+G nhận xét


*HĐ2: thảo luận
G nêu tình huống
H thảo luận


+Em thích nhân vật nào tại sao?
G kết luận


H : quan sát xung quanh lớp học và
nêu



c¶m tëng
G: kÕt ln


*HĐ3:Trị chơi: Tìm đơi
H cho H chơi cặp


G nhËn xét -Dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ting Vit: Bi 61: m - âm


Chính tả 2: Tập chép: Hai anh em


<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: Đọc đợc: ăm, âm, nuôi tằm. hái nấm. ; từ và các câu ứng dụng
- Viết đợc: ăm, âm, nI tằm, háI nấm


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm


* NTĐ2: Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ
nhân vật trong ngoặc kép


- làm đợc BT2; BT(3) a/b, hoặc BT do G soạn


<b>II/§å dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Tranh minh hoạ bài học trong SGK
* NTĐ2: Bảng phụ ghi ND đoạn cần chép


<b>III/Các HĐ dạy học:</b>



<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: c vit: chũm rõu, qu trỏm.
Mt H đọc câu ứng dụng
G: Nhận xét cho điểm . Giới thiệu bài
mới ghi bảng ăm, âm. Chỉ bảng cho h
đọc


H: Nhận diện phân tích vần ăm. Ghép
vần ăm, tiếng tm, t nuụi tm, ỏnh
vn c trn


G: Dạy vần tơng tự vần ăm


H: Nhận diện phân tích vần âm ghép
vần âm, tiếng nấm, từ hái nấm. Đọc
lại toán bộ bài trên bảng lớp


G: Sa li c sai cho H. HDn vit
bng con


H: Viết bảng con: ăm, âm, nuôi tằm,
hái nấm


G: Chnh sa li vit sai cho H. HDẫn
đọc từ ngữ ứng dụng


H: Đọc từ ngữ ứng dụng (CN, cả lớp )
G: KT đọc từ ngữ. Giải thích 1 số từ .
- Củng cố tiết học. HDẫn học tiết 2



G:KTBC


H viÕt b¶ng con chữ khó viết ở bài
tr-ớc


G nhận xét


1/Gii thiệu bài mới
2/HD viết chính tả
G treo bảng phụ
H đọc bài


G HD nhËn xÐt bµi chÝnh tả


+Tìm những câu nói lên suy nghĩ của
ngời em ?


+suy nghĩ của ngời em đợc ghi với
những du cõu no ?


H: viết tiếng khó viét vào bảng con
H viết bài vào vở chính tả.


G: Chm cha bài
3/HD làm bài tập.
H: làm bài vào vởVBT
đổi vở KT chộo


G: Nhận xét - Dặn dò.



Tiết 2



Tiếng Việt 1: Bài 61: ăm - âm (T2)


Toán 2: Tìm số trừ



<b>I /Mc ớch yờu cu:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2:Biết tìm x trong các bài tập dạng: a x = b ( với a , b là các số có không
quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép
tính ( Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu )


- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu


- Biết giải toán dạng tìm số trừ cha biết


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1: Đọc
bảng lớp, SGK ( CN, lớp ) NT chỉ đạo
G: KT việc đọc bài của H. Nhận xét
sửa chữa những chỗ sai. HDẫn H quan


sát tranh, giao việc cho H


H: Quan sát tranh minh hoạ, đọc câu
ứng dụng


G: Đọc mẫu, KT vài H đọc câu ứng
dụng, yêu cầu đọc trơn. HDẫn sửa
chữa những chỗ sai. HDẫn viết bài vào
vở


H: ViÕt bµi vµo vở tập viết: ăm, âm,
nuôI tằm, hái nấm.


G: KT việc viết bài của H. Sửa chuẽa
những lỗi sai. HDÉn giao viƯc tiÕp
H: Quan s¸t tranh: Lun nãi theo ND
tranh


G: Nhận xét bổ sung thêm. Củng cố
tiết học, cho H đọc bài trong SGK
H: Thi tìm tiếng có cha vn mi hc


H: 1 em lên bảng làm bài tập 3. Bài
giải


Số hộp sữa bán trong bi chiỊu lµ:
100-24 =76 (hép)


Đáp số :76 hộp sữa
-G chữa bài



1/Giới thiệu bài


2/HD cách tìm số trừ khi biết số bị trừ
và hiệu


H quan sát hình vẽ SGK ,nêu bài toán
G cho H nêu bài toán


G nờu vn 10 - x = 6


H nêu thành phần của phép tính
G HD lµm 10 - x = 6


x = 10 – 6
x = 4


H: lµm bµi tËp


Bài 1,2 H đọc thầm , bài làm vào vở
Đổi vở kiểm tra chéo


G: chữa bài 1,2 HD bài 3
H đọc đề bài


G HD tìm hiểu bài
H giải bài vào vở
H lên bảng làm


H +G nhận xét -Dặn dò.



Tiết 3



Toán 1: PhÐp céng trong ph¹m vi 10


KĨ chun 2: Hai anh em



<b>I/ Mục đích yêu cầu: </b>


*NTĐ1: Làm đợc phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết đợc phép tính thích hợp
với hình vẽ


* NTĐ2: Kể lại đợc từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1) ; nói lại đợc ý nghĩ của
hai anh em khi gặp nhau trên ng (BT2)


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


*NT1: S dng b đồ dùng học toán lớp 1
*NTĐ2: Tranh minh hoạ, SGK


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc: </b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT ë nhµ bµi 3
(SGK) (2 em )


G: KTKQ nhận xét cho điểm. Giới
thiệu bài mới. Ghi bảng . HDẫn H
thành lập bảng cộng trong phạm vi 10.
G ghi b¶ng: 9+1=10 ; 8+2=10…



G : KTBC


2H kể nối tiếp nhau câu chuyện bó
đũa


H+G nhËn xÐt - chấm điểm
1/Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

H: Vài em nhắc lại bange cộng. Thực
hành làm BT 1, 2 vào vở BT


G: Cùng cả lớp KTKQ, nhận xét cho
®iĨm. HDÉn giao tiÕp BT3


H: Làm BT3. Nêu u cầu đề bài rồi
làm bài vào vở. Đại diện lên bảng làm
bài.


G: KTKQ nhËn xÐt cho ®iĨm. HDÉn
giao tiếp BT cho H


H: Làm tiếp BT 4, 5. Đại diện lên
bảng chữa bài. Cả lớp làm vào vở BT
G: KTKQ, nhËn xÐt cho ®iĨm. Cđng
cè tiÕt häc. Giao BT vỊ nhµ cho H


H đọc gợi ý
G gợi ý cho H kể
H :kể trong nhóm


H các nhóm thi kể
G :nhận xét bổ sung


G nói ý nghĩa của hai anh em khi gặp
nhau trên đồng


H :đọc yêu cầu 2


H đọc đoạn 4 câu chuyện
G: giải thích


H ph¸t biĨu ý kiÕn


H : kể toàn bộ câu chuyện
G: nhận xét


*Củng cố dặn dò.


Tiết 4



m nhc 1: ễn tp hai bi hát: Đàn gà con, Sắp đến tết rồi


<b>I/Mục tiêu: </b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát.
- Biết hát kết hợp vận động phụ ho n gin


<b>II/Đồ dùng: </b>


Nhạc cụ quen dùng



<b>III/Các HĐ d¹y häc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>


A/KTBC


Sắp đến Tết rồi


B/Bµi míi
1/Giíi thiƯu bµi


2/ Hoạt động 1: Ơn tập bài hát Đàn gà
con


Trơng kia đàn gà con lông vàng
x x x x x x x


* Hoạt động 2: Ôn tập bài hát : Sắp đến
tết rồi


H hát lại bài Sắp đến tết rồi
H+G nhận xét


G giới thiệu bài


H : Tập hát thuộc lời ca


- Vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách


- Tập hát kết hợp một vài động tác diễn


và vận động phụ hoạ


- Tập biểu diễn cá nhân
- Tập hát đối đáp


H: TËp h¸t thuéc lêi ca.


-Hát kết hợp vỗ tay đệm theo phỏch


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

ca.


-Tập biểu diễn cá nhân


Thứ t ngày 1 tháng 12 năm 2010

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 62: ôm - ơm (T1)


Tập viết 2: Chữ hoa N



<b>I/ Mục đích u cầu: </b>


*NTĐ1: Đọc đợc: ơm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: ôm, ơm, con tôm, đống rơm


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm


* NTĐ2: Viết đúng chữ hoc N ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) ; chữ và câu ứng
dụng: Nghĩ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Nghĩ trớc nghĩ sau (3 lần )


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>



*NTĐ1: Tranh minh hoạ bài học trong SGK. Bộ đồ dạy học vần
* NTĐ2: Mẫu chữ N


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Tập viết: Tăm tre, đờng hầm 1 H
đọc câu ứng dụng (SGK )


G: Giới thiệu bài mới – ghi bảng:
ôm, ơm. Đọc mẫu – chỉ bảng cho H
đọc


H: NhËn diÖn vần phân tích vần,
tiếng khoá ghép ôm tôm con
tôm.


G: Chỉ bảng cho H. Giới thiệu tiếp vần
ơm: tiến hầnh tơng tự vần ôm; ghi bài
H: So sÃnh vần ôm - ơm. Đọc bài trên
bảng líp (CN, líp )


G: KT việc đọc của H. Chỉnh sửa lỗi
đọc sai. HDẫn viết bảng con


H: Viết bảng con: ôm, ơm, con tôm,
đông rơm.



G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H. HDẫn
đọc từ ngữ ứng dụng


H: Luyện đọc các từ ngữ trên bảng
(CN, lơp )


G: Chỉnh sửa lỗi đọc sai. Giải thích
một s t ng


H: Thi tìm tiếng có chứa vần míi häc.


H :cs kiĨm tra vë lun viÕt
G:1/Giíi thiƯu bài


2/HD viết chữ hoa


H quan sát và nhận xét mẫu
G đa mẫuăchx hoa N


H nêu nhận xét
G HD cách viết
H viết bảng con


3/HD viết từ ứng dụng và câu ứng
dụng


H c


G giải nghĩa các từ ngữ
H : viết bảng con



G nhËn xÐt - HD viÕt vµo vë tËp viÕt
H : viÕt bµi


G : chÊm bµi vµ nhËn xÐt
G dặn dò.


Tiết 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Toỏn 2: ng thng


<b>I/ Mc ớch yờu cu: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Nhận dạng đợc và gọi đúng tên đoạn thẳng, đờng thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng qua hai điểm bằng thớc và bút
- Biết ghi tên đờng thẳng


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1
* NTĐ2: Thớc kẻ


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Luyện đọc lại toàn bài ở tiết 1 trên
bảng lớp, SGK, (CN, lớp )



G: KT việc đọc bài của H chỉnh sửa
nhịp đọc. HDẫn quan sát tranh


H: Quan sát tranh minh hoạ câu ứng
dụng. Đọc câu øng dông.


G: Đọc mẫu gọi vài CN đọc, chỉnh
sửa lỗi đọc sai. HDẫn viết bài


H: Viết bài trong vở tập viết: ôm, ơm,
con tôm, đống rơm.


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai HDẫn H quan
sát tranh luyện nãi


H: Quan sát tranh chủ đề luyện nói.
Luyện nói theo chủ đề: Bữa cơm
G: Nhận xét bổ sung. Củng cố tiết
học. Chỉ bảng cho H đọc, đọc trong
SGK.


H: Chơi trò chơi thi tìm chữ có chứa
vÇn míi häc.


G:1/Giới thiệu bài mới
G giới thiệu về đờng thẳng


H : tập vẽ đờng thẳng có 2 điểm A,B
G: HD vẽ 3 điểm thẳng hàng





.A B C


N


M


P
H: lên vẽ


H+G nhận xét
2/HD làm bài tập


H tự làm vào vở
G nhận xét chữa bài
G củng cố dặn dò.


Tiết 3



Toán 1: Luyện tập



Thủ công 2: Cắt, gấp dán biển báo giao thông cấm ®i xe


ng-ỵc chiỊu (t1)



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


*NTĐ1: Thực hiện đợc tính cộng trong phạm vi 10; viết đợc phộp tớnh thớch hp
vi hỡnh v



* NTĐ2: Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngỵc chiỊu.


- Gấp, cắt, dán đợc biển báo giao thơng cấm xe đi ngợc chiều. Đờng cắt có thể mẫp
mơ. Biển báo tơng đỗi cân đơi. Có thể làm biển báo giao thơng có kích thớc to
hoặc bé hơn kớch thc G HDn


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

*NTĐ1: Vở bài tập toán lớp 1


* NTĐ2: Hình mẫu , quy trình , giấy thủ công


<b>III/Các HD dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT2 SGK ở nhà .
Nhóm chởng KT bài làm của các bạn
trong nhóm. Báo cáo G


G: Nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài
mới ghi bảng đầu bài. HDẫn H làm
BT giao việc cho H


H: Làm BT1, 2. Hai em nêu yêu cầu
của bài. Đại diện lên bảng làm bài. Cả
lớp làm vào vở BT.


G: KTKQ nhận xét cho điểm HDẫn
giao viƯc tiÕp cho H


H: Lµm BT 4 , 5 G nêu yêu cầu của


bài. Đại diện lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài tập


G+H: KTKQ nhận xét chữa bµi


- Cđng cè tiÕt häc. Giao bµi tËp vỊ nhµ
cho H


H :cs kiểm tra đồ dùng của lớp
G:1/Giới thiệu bi mi


2/HD quan sát và nhận xét
H quan sát mẫu và nêu nhận xét
3/HD mẫu


B1: gấp, cắt
B2: Dán


G: tổ chức cho H làm theo nhãm
H: thùc hµnh theo nhãm


G: Nhận xét, đánh giá, sản phẩm đẹp
G Dặn dò


TiÕt 4



Thể dục 1:T thế đứng đa một chân ra sau, hai tay giơ cao


thẳng hớng và chếch chữ

V

. T thế đứng a mt chõn sang



ngang, hai tay chống hông. Trò chơi Chạy tiếp sức



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Bit cỏch thc hin phi hp các t thế đứng đa một chân về phía sau, hai tay
giơ cao thẳng hớng và chếch chữ V.


- Thực hiện đợc đứng đa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
- Biết cách chơi và chơi đúng theo lut ca trũ chi.


<b>II.Địa điểm .ph ơng tiện: </b>


- Địa diểm: Trên sân trờng ,vệ sinh sạch
- Phơng tiện: chuẩn bị còi


<b>III/Nội dung và ph ơng pháp lên líp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>


1/PhÇn më đầu: 6p


- Nhận lớp phổ biến ND bài học
- Đứng vỗ tay, hát


- Gim chõn ti ch, sau ú va i va
hớt th sõu


- Chơi trò chơi: Diệt các con vật có


H xếp hàng ngang


G nhận líp vµ phỉ biÕn ND bµi häc.


H tËp theo cs lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

hại


2/Phần cơ bản :25p


-ễn phi hp cỏc t th ng c bn


-Chơi trò chơi: Chạy tiếp sức


3/Phần kết thúc: 7p


-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


-G cùng H hệ thống lại bài
G nhận xÐt tiÕt häc


G giao bµi tËp vỊ nhµ


G: Chia lớp ra các nhóm và giao việc
H tập theo nhóm


H thi đua giữa các nhóm
G nhận xét


H : Thực hiện trò chơi có phân thắng
thua


H tập động tác thả lỏng


G+H hệ thống lại bài


G nhËn xÐt tiÕt häc vµ giao bµi tËp về
nhà.


Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 63: em êm (T1)



Luyn t v câu 2: Từ chỉ đặc điểm -Kiểu câu Ai thế nào?


<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


*NTĐ1: Đọc đợc: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng
- Viết đợc: em, êm, con tem, sao đêm


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà


* NTĐ2: Nêu đợc một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của ngời, vật, sự vật (thực
hiện 3 trong số 4 mục cảu BT1, toàn bộ BT2 )


- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? (thục hiện 3
trong s 4 mc BT3 )


<b>II/Đồ dùng dạy häc: </b>


*NTĐ1: Sử dụng bộ đồ dùng học vần. Tranh minh hoạ bài học trong SGK
* NTĐ2: Tranh minh họa bài tập 1-VBT


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>



<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Đọc, viết: ôm, ơm, con tôm, đống
rơm; 1 H đọc câu ứng dụng trong bài.
G: Nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài
mới – ghi bảng đầu bài. Chỉ bảng
cho H c


H: Nhận diện vần, phân tích gép vần
em, tem, con tem


G: Ghi bảng chỉ bảng cho H đọc. Dạy
tiếp vần êm - đêm – sao - đêm tơng
tự nh vần em


H: Đọc bài trên bảng lớp (CN, lớp )
G: KT việc đọc bài của H. Chỉ sửa lỗi
đọc sai. HDẫn viết bảng con


H: Viết bảng con: em, êm;con tem,
sao đêm


G: Chỉnh sửa lỗi viết – ghi từ ngữ lên
bảng. HDẫn H đọc


H : cs kiểm tra VBT của lớp
- lên bảng làm bµi tËp


G: nhËn xÐt



1/Giíi thiƯu bµi míi
2/HD lµm bµi tËp


*Bài 1: H đọc yêu cầu bài : Dựa vào
tranh trả lời câu hỏi


G lµm mÉu
H lần lợt trả lời
G nhận xét


*Bi 2: H đọc yêu cầu
H: làm vào vở BT
G :cho H đọc kết quả
G+H nhận xét


*Bµi 3: ViÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

H: Đọc từ ngữ ứng dụng (CN, lớp )
G: Chỉnh sửa lỗi đọc sai. GiảI nghĩa
một s t ng


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học


Bạc trắng (TLCH thÕ nµo ?)
H: viÕt vµo VBT


G: cho H đọc câu vừa viết
G Dặn dò



TiÕt 2



Tiếng Việt 1: Bài 63: em – êm (T2)


Tập đọc 2: Bé Hoa



<b>I/Mục đích yờu cu: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiêt1


* NT2: Bit ngt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ th của Bé Hoa trong bài
- Hiểu ND: Hoa rất yêu thơng em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ


- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK


<b>II/§å dùng dạy học: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Tranh minh họa SGK


<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Luyn c bài ở tiết 1 đọc bài trên
bảng lớp, SGK (CN, lớp )


G: KT việc đọc bài của H. Chỉnh sủa
nhịp đọc. HDẫn quan sát tranh câu
ứng dụng



H: Quan sát tranh, đọc câu ứng dụng
G: KT H đọc, chỉnh sửa lỗi đọc sai.
HDẫn viết bài


H: Viết bài trong vở tập viết: em, êm,
con tem, sao đêm.


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. HDẫn quan
sát tranh minh hoạ luyện nói


H: Quan sát tranh. Luyện nói theo nội
dung tranh.


G: Nhận xét bổ sung. Củng cố tiết học
cho H c ton bi trong SGK


H: Thi tìm chữ có chøa vÇn míi häc


G :KTBC - H đọc bài
G nhận xét


1/Giới thiệu bài mới
2/HD luyện đọc
G đọc mẫu


H đọc nối tiếp câu
G ghi tiếng khó đọc
H đọc lại



*đọc nối tiếp đoạn trớc lớp
G HD cách đọc ngắt nghỉ
H: đọc đoạn trong nhóm
G : cho các nhóm thi đọc
3/HD tỡm hiu bi


G nêu câu hỏi
H trả lời


G giảng ND bài
4/Luyện đọc lại


3H: nối tiếp nhau c bi
G+H nhn xột


G Dặn dò.


Tiết 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tốn 2: Luyện tập


<b>I/Mục đích u cầu: </b>


*NTĐ1: Làm đợc tính trừ trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích hợp với hình
vẽ


* NTĐ2: Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩn.
- Biết thực hiện phep trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết tìm số b tr, s tr


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>



*NT1: B dựng dy hc toỏn
*NT2: V bi tp toỏn


<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT ở nhà: 9+1=10 ;
8+2 ; 7+3; 6+4 ( 2 em )


G: Cïng c¶ lớp KTKQ. Nhận xét cho
điểm. Giới thiệu bài mới ghi bảng.
HDẫn thành lập bảng trừ 10


H: Thành lËp b¶ng trõ 10: 10 -1 = 9
10 – 2 = 8; 10-3=7; 10-4=6


G: KT chỉ bảng cho H đọc và ghi nhớ
bảng trừ 10. HDẫn giao việc cho H
H: Thực hiện làm BT 1 (vở BT ) đại
diện lên bảng chữa bài


G: KTKQ nhËn xÐt cho ®iĨm HDÉn
giao tiÕp BT4


H: Lµm tiÕp BT4 vµo vë BT. Đại diện
lên bảng chữa bài


G: KTKQ, nhận xét cho điểm. Củng


cố tiết học, giao bài tập về nhà cho H


G: KTBC


H lên bảng làm bài tập
H+G nhËn xÐt


1/Giới thiệu bài
2/HD làm bài tập
*Bài 1: Tính nhẩm
H đọc yêu cầu
H nêu kết quả
G Nhận xét
*Bài 2:Tính
H đọc yêu cầu
H:lm vo v


G:chữa bài nhận xét
*Bài 3:Tìm x


H c yờu cu


G HD cách tìmthành phần cha biết
H lên bảng làm (3H)


G+H nhận xét
*Bài 4:


H c yêu cầu



H lên bảng kẻ đờng thẳng MN,AC,O
G nhận xột


Dặn dò.


Tiết 4



Tự nhiên xà hội 1: Lớp học


Tự nhiên và xà hội 2: Trờng học


<b>I/Mục tiêu:</b>


*NT1: K c các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học
- Nói đợc tên lớp, thầy (cơ) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp


* NTĐ2: Nói đựơc tên, địa chỉ và kể đợc một số phòng học, phòng làm việc, sân
chơi, vờn trờng của trng em


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

* NTĐ2: Hình vẽ trong SGk


<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: KT bài cũ. Giới thiệu bài mới
ghi bảng. HDẫn giao việc cho H
HĐ1:H Quan sát hình vẽ ở bài 15.
Làm việc theo cặp thảo luận về mỗi
hình trong SGK.



G: Mời đại diện trình bày trớc lớp
nhận xét, nêu kết luận ( SGV )
HĐ2: H Thảo luận trong nhóm: kể
cho nhau nghe tên các thành viên
trong nhóm


G: Mời đại diện H nói trớc lớp, nhận
xét bổ sung nêu kết luận (SGV )
HĐ3: H: Trò chơI Ai nhanh ai đúng
G: Chia bảng thành các cột tơng ứng
H: Chọn tấm bìa ghi tên đồ dùng có ở
trong lớp. Đồ dùng bàng gỗ, treo tờng,
nhóm nào nhanh thì thắng


G: NhËn xÐt. Cđng cè tiÕt giao bµi tËp
về nhà


G: giới thiệu bài


HĐ1: quan sát trờng học


H:thảo luận nhóm nói về trờng học
của mình


H thảo luận về ý nghĩa tên trờng
G: Gọi các nhóm nêu kết quả
+ý nghĩa tên trờng


+các lớp học



+sân trờng và vờn trờng
*HĐ2: Làm việc với SGK


H: quan sát hình 3-4-5 thảo luận
nhóm


G : nhËn xÐt
KÕt luËn


H: vÏ quang c¶nh trêng


G: dặn dò.


Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010


Tiết 1



Tp viết 1: Nhà trờng bn làng...


Chính tả 2: Nghe viết: Bé Hoa


<b>I/ Mục đích yêu cầu: </b>


*NTĐ1: Viết đúng các chữ: nhà trờng, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh
viện… kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một


* NTĐ2: Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi
- Làm đợc BT(3) a/b, hoặc BT CT phơng ngữ do G soạn


<b>II/§å dùng dạy học: </b>



*NTĐ1: Bài viết mẫu, vở tập viết


* NTĐ2 :- Bảng lớp viết ND bài tập 2 - VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: Giíi thiƯu bài mới ghi bảng:
Treo bài mẫu lên bảng cho H quan sát
H: Quan sát nhận xét bài mẫu.
Luyện viết bảng con các từ ngữ trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

bµi tËp viÕt


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. Chỉ bảng cho
H đọc lại các từ ngữ. HDẫn viết tập
viết


H: ViÕt bµi trong vë tËp viÕt


G: Theo dõi – uốn nắn, giúp đỡ H
ywus chậm


H: ViÕt tiÕp các từ ngữ còn lại
G: Nhắc nhở chung về thời gian
H: §ỉi vë KT chÐo nhau.


Cđng cè tiÕt häc. Giao viƯc vỊ nhµ cho
H



H đọc bài chính tả
G giúp H nắm ND bài


+Em Nụ đáng yêu nh thế nào?
H : viết chữ khó viết vào bảng con
G : đọc bài cho H viết


G chÊm bµi
H : làm vào VBT


H+ G: Nhận xét chữa bài
G:*Củng cố dặn dò


Tiết 2



Tập viết 1: Đỏ thắm, mầm non,..



Tp làm văn 2: Chia vui - Kể về anh chị em


<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


*NTĐ1: Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,…
kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một


* NTĐ2: Biết nói lời chia vui ( chú mừng ) hợp tình huống giao tiếp ( BT1, BT2 )
- Viết đợc đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Bài viết mẫu, vở tập viết


* NTĐ2: Tranh minh họa bài tập 1


<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: Giới thiệu bài mới ghi bảng:
Treo bài viết mẫu lên bảng cho H
quan sát


H: Quan sát, nhận xét; từ 1-2 H đọc
lại các từ ngữ trên bảng


G: Luyện cho H viết bảng con: đỏ
thắm, mầm non. Nhận xét sửa sai.
HDẫn viết tập viết


H: Hai em đọc lại từ ngữ trong bài tập
viết. Viết bài trong vở tập viết


G: Theo dõi uốn nắn nhức nhở giúp
đỡ các nhân H


H: ViÕt tiÕp các từ ngữ còn lại. Hoàn


G: KTBC


1/Gii thiu bài mới
2/HD làm bài tập
Bài 1:H đọc yêu cầu



H nèi tiÕp nhau nãi lêi cđa b¹n nam
H+G nhận xét


Bài 2: H nêu yêu cầu
H: thảo luận


H nêu kết quả thảo luận
G: Nhận xét


Bài 3: G nêu gợi ý
H trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

thành bài viết. Đổi vở KT chéo nhau.


G: Nhắc nhở chung thời gian thu vở
chấm chữa bài. Củng cố tiết học.
Khen những em viết đẹp, sạch. Giao
việc về nhà


H đọc lại bài văn
G củng cố dặn dị.


TiÕt 3



MÜ tht 1: VÏ c©y, vÏ nhà


Toán 2: Luyện tập chung


<b>I/Mục tiêu: </b>


*NT1: H nhn bit hình dáng, màu sắc vẻ đẹp của cây và nhà


- Biết cách vẽ cây, vẽ nhà


- Vẽ đợc bức tranh đơn giản có cây, có nhà và vẽ mùa theo ý thích
* NTĐ2: Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


*NTĐ1: G: Chuẩn bị một số tranh ảnh về các loại cây, nhà; Hình vẽ các loại cây,
nhà. Hình HDẫn cách vẽ


H: Vở tập vẽ, bút chì đen, màu
*NTĐ2: Vở BT toán


<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: KT đồ dùng học tập phục vụ môn
Mĩ thuật. Giới thiệu bài mới – ghi
bảng treo bài mẫu lờn bng H quan
sỏt


H: Quan sát, nhận xét bài mÉu, cïng
th¶o luËn nhãm


G: Giảng bài: đa ra một số cau hỏi
yêu cầu H trả lời. Nhận xét chung.


HDẫn cách chọn cây, nhà để vẽ và
cách tụ mu


H: Thực hành vẽ vào vở tập vẽ cây
nhµ


G: Thao dõi, uốn nắn, nhắc nhở giúp
đỡ cá nhan yu, chm


H: Hoàn chỉnh bức vẽ, tô màu theo ý
thÝch


G: Nhận xét, đánh giá bài vẽ của H về
hình vẽ, màu sắc


Cđng cè tiÕt häc


H: cs kiĨm tra bài về nhà
H lên bảng làm bài tập
G+H nhËn xÐt


1/Giới thiệu bài
2/HD làm bài tập
*Bài 1:Tính nhẩm
H đọc yêu cầu bài
H nêu kết quả
H+G nhận xét
*Bài 2: Tính
H nêu yêu cầu
H : lên bảng làm


G: nhận xét
*Bài 3,4: Tìm x
G HD và làm mẫu
H:làm bài vào vở
H đổi vở KT chéo
*Bài 5


H đọc yêu cầu
G HD tìm hiểu bài


H: 1 H lªn bảng giải -Lớp làm vào vở
G: Nhận xét chữa bài.


*Dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Thủ công 1: Gấp cái quạt



Mĩ thuật 2: Vẽ theo mẫu: Vẽ cái cốc


<b>I.Mục tiêu:</b>


*NTĐ1: Biết cách gấp cái quạt


- Gp v dỏn ni c cỏi quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể cha đều, cha thẳng
theo đờng kẻ


* NTĐ2: Hiểu đặc điểm, hình dáng một số loại cốc
- Biết cách vẽ cái cốc


- V c cỏi cc theo mu



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- G: Cái cốc bằng vật thật; Tranh ảnh con vật, hình gợi ý
- H: GiÊy vÏ, mµu vÏ…


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: KT đồ dùng học tập phục vụ cho
tiết học. Gấp cái quạt. Giới thiệu bài
mới – ghi bảng. HDẫn H quan sát và
nhận xét. Giới thiệu quạt mẫu


H: Quan s¸t, nhËn xÐt mÉu


G: HDẫn mẫu: B1: đặt giấy màu lên
bàn gấp các nếp gấp cách đều (H3)
B2: Gấp đơI hình 3 để lấy dấu giữa
sau đó dùng chỉ buộc chặt phần giữa
và phết hồ dán lên nếp gấp ngồi cùng
B3: Gấp đơi H4 dùng tay ép chặt để 2
phần dính sát vào nhau H5. Khi hồ
khô, mở rat a đợc chiếc quạt nh H1.
Cho H thực hành


H: Thùc hµnh gấp cái quạt bằng giấy
trắng


G: i n cỏc nhúm quan sát, giúp đỡ


uốn nắn cho H còn lúng túng. Củng
cố tiết học


H: VỊ nhµ CB cho tiÕt học sau


A.Kiểm tra bài cũ:


G: Kiểm tra sự chuẩn bị cđa H, NX
B. Bµi míi:


G: Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp


* HĐ1: Hớng dẫn quan sát và nhận
xét hình dáng các loại cốc


G: Giới thiệu bằng vật mẫu
H: 3 em trả lời câu hỏi
G+H: Nhận xét, bổ sung
* HĐ2: Hớng dẫn cách vẽ
G: Hớng dẫn vẽ bảng lớp
+ Bớc 1: VÏ khung h×nh
+ Bíc 2: VÏ chi tiÕt
+ Bíc 3: vẽ màu


* HĐ3: Thực hành vẽ cái cốc
H: Nhắc lại các bớc


+ Thực hành vẽ


H+G: Nhận xét, bổ sung


H: Trng bày 1 số bài
* HĐ4: Đánh giá, NX


G+H: Nhận xét, đánh giá, xếp loại
C. Củng cố- dặn dò:


G: Hệ thống bài. Dặn dò


Kí duyệt của tổ chuyên môn:





Tuần 16



Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 64: im um (T1)


Toán 2: Ngµy, Giê



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


*NTĐ1: Đọc đợc: im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: im, um, chim câu, trùm khăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

*NTĐ2: Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày đợc tính từ 12 giờ đêm
hôm trớc đến 12 giờ đêm hôm sau


- Biết các buổi và tên gọi các giờ tng ứng trong một ngày


- Nhận biết đơn vị đo thời gian: Ngày, giờ


- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ


- Nhận biết thời điểm khoảng thời gian, các buổi sáng, tra, chiều, tối, ờm


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: S dựng b dựng dạy học vần, tranh minh hoạ bài học sách giáo khoa
*NTĐ2: Mặt đồng hồ


<b>III/Các hoạt động dạy học: </b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Đọc viết: Trẻ em, que kem, ghế
đệm, mềm mại, một H đọc câu ứng
dụng


G: Nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài
mới – ghi bảng. HDẫn chỉ bảng cho
H đọc


H: Nhận diện vần, ghép vần, tiếng
khoá. Đánh vần, đọc trơn. Dạy vần
um tơng tự nh vần im


G: KT H đọc, chỉnh sửa lỗi đọc sai
cho H. HDẫn H viết bảng con.



H: ViÕt b¶ng con: im, um, chim câu,
trùm khăn


G: Chnh sa li viết sai cho H, HDẫn
đọc từ ngữ ứng dụng – ghi bảng, Đọc
mẫu


H: Đọc từ ngữ ứng dụng (CN, lớp )
G: KT đọc từ ngữ ứng dụng giải
nghĩa một số từ


H: Thi t×m tiÕng cã chøa vần mới học


G Nhận xét: 1/Giới thiệu bài


2/HD thảo luận cùng H về nhịp sống tự
nhiên hàng ngày


H nêu những HĐ trong ngày
G nêu câu hỏi gỵi ý


+Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì?
+Lúc 11 giờ tra em đang làm gì?
H:quan sát mơ hình đồng hồ
H thảo luận về bảng thời gian


G:HD H biết bảng phân chia thời gian
H nhắc lại bảng nêu trên


3/G HD thực hành



*Bi 1:c s v trên mặt đồng hồ
H đọc số


G +H nhËn xÐt


*Bài 2: Nối: H : làm vo v
H i v KT chộo


*Bài 3: Điền sè


H quan sát mặt đồng và điền số
G :dặn dị


TiÕt 2



TiÕng ViƯt 1: Bµi 64: im – um (T2)



Đạo đức 2: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (t 1)




<b>I/Mục đích yêu cu: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


*NT2: Nờu c li ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơI công cộng


- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công
cộng



- Thự hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trờng, lp, ng lng, ngừ xúm


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


*NT1: ó nờu tit 1
* NT2: V BT o c


<b>III/Các HĐ daỵ học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Đọc lại bài ở tiết 1 (trên b¶ng líp,
SGK )


G: NhËn xÐt, giao viƯc cho H. HDẫn
H quan sát tranh minh hoạ câu ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

dông.


H: Quan sát tranh, đọc câu ứng dụng
(CN, lớp )


G: Ghi bảng từ ứng dụng, đọc mẫu;
chỉ bảng cho H đọc. Chỉnh sửa lỗi đọc
sai HDẫn viết bài


H: ViÕt bµi trong vë tËp viÕt


G: Nhẫn xét sửa lỗi sai. HDẫn quan
sát tranh chủ đề luyện nói



H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề.
Luyện nói theo ND tranh.


G: Nhận xét bổ sung. Củng cố tiết học
cho H đọc toàn bài trong SGK


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học


H : quan sát tranh và thảo luận câu hỏi
+ND tranh vẽ gì?


+Việc chen lấn xô đẩy có tác hại gì?
+Qua việc này em rút ra điều gì?
H thảo luận


G:Kết luận


*HĐ2: Xử lí tình huống


H quan sát tranh và thảo luận t×nh
hng


H đóng vai -Lớp nhận xét
H đọc phn kt lun (bi hc)


G dặn dò.


Tiết 3




Toán 1: Lun tËp



Tập đọc 2: Con chó nhà hàng xóm (T1)


<b>I/Mục đích yêu cầu</b>


*NTĐ1: Thực hiện đợc phép trừ trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích hợp với
hình vẽ


* NTĐ2: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; Bớc đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự gần gũi đáng yêu của con vật ni đối với đời sống tình cảm của
bn nh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Vở bài tập toán


*NTĐ2: Tranh minh hoạ bài trong SGK


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT 2, 3 ở nhà (2 em)
G: Nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài
mới ghi bảng đầu bài. HDẫn giao
BT cho H


H: Lµm BT 1, 2 ( cét 1, 2 ) 2 em nêu
yêu cầu của bài. Đại diện lên bảng
lµm bµi



G: Cùng cả lớp KT KQ đánh giá cho
điểm. Giao việc tiếp cho H


H: Làm BT 3, đại diện lên bảng làm
bài. Cả lớp làm bài vào v


G: Cùng cả lớp nhận xét cho điểm


G: KTBC


H đọc bài: Bé Hoa
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2HD luyện đọc
G đọc mẫu


H đọc nối tiếp câu
G ghi tiếng khó đọc


+ Từ khó: nhảy nhót, tung tăng, lo
lắng, thõn thit, vy uụi, ri rớt....
H c li


<b>*Đọc đoạn:</b>


Bé rất thích chó/ nhng nhà bé không
nuôi con nµo?//


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

cđng cè tiÕt häc



- Giao tiếp BT về nhà cho H thì ... bé.//G HD cách đọc ngắt nghỉ
H : đọc đoạn trong nhóm
G: cho các nhóm thi đọc
G+H nhận xét


Chun tiÕt


TiÕt 4



Đạo đức 1: trật tự trong trờng học (T1)


Tập đọc 2: Con chó nhà hàng xóm (T2)


<b>I/Mục tiêu: </b>


*NTĐ1: Nêu đợc các biểu hiện của giữa trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp
- Nêu đợc lợi ích của việc giữa trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp


- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng
* NTĐ2: - Đọc lại đợc cả bài


- Nắm ND bài


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


* NT 1: VBT đạo đức


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>



H: Cán sự lớp KT bài học tiết trớc của
lớp. Báo cáo G


G: Giới thiệu bài mới ghi bảng
HDÉn giao viÖc cho H


HĐ1: H: Quan sat tranh BT1 và thảo
luận trong nhóm. Đại diện nhóm trình
bày. Cả lớp trao đổi, tranh luận


G: NhËn xÐt nªu kÕt luËn: Chen lấn sô
đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào,
mất trật tự và có thể gây vấp ngÃ
HĐ2: H: Thi xếp hàng ra vào lớp giữ
các tổ


- Thành lập ban giám khảo: G và cán
sự lớp


G: Nêu yêu cầu cuộc thi


- Tổ chởng biết điều khiển các bạn ( 1
điểm )


- Ra vào lớp không chen lấn sô đẩy ( 1
điểm )


- i cỏch u nhau, đeo cặp sách gọn
gàng ( 1 điểm )



- Không kéo lê giày dép gây bụi, ồn
(1 điểm)


H+G: Tiến hành cuộc thi. Ban giám
khảo nhận xét cho điểm công bố kết
quả và khên ngợi


G: Nhận xét chung tiết học, củng cố,
dặn dò


H : c li bi


G :*HD tìm hiểu bài


H c thm v tr li cõu hi


G nêu câu hỏi SGK
H tr¶ lêi ,c¶ líp nhËn xÐt
G: chèt ý chÝnh


H đọc nêu ND bài


*ND:Tình cảm tốt đẹp của bạn nhỏ và
con chó


H :*Luyện đọc lại theo phân vai
- Ngời dẫn chuyện


- BÐ



- MÑ cđa bÐ


H đọc trong nhóm
các nhóm thi đọc
G: nhận xét
củng cố dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

TiÕt 1



Tiếng Việt 1: Bài 65: iêm –yêm ( T1)


Chính tả 2: Tập chép: Con chó nhà hàng xóm


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


* NTĐ1: - Đọc đợc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm , từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Điểm mời.


*NTĐ2: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xi.
- Làm đúng BT2, BT(3) a /b


<b>II/§å dïng d¹y häc: </b>


* NTĐ1: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học vần. Tranh minh hoạ bài học trong SGK
* NTĐ2: Bảng phụ chép bài chính tả, VBT


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>



H: Đọc, viết: con nhím, trốn tìm… 1
H đọc câu ứng dụng ( SGK bài 64)
G: GT bài mới – ghi bảng: iêm, yêm.
Đọc mẫu, chỉ cho H đọc theo.


H: Nhận diện phân tích ghép vần iêm,
xiêm ỏnh vn- c trn.


G: Ghi tiếp xiêm- dừa xiêm. Dạy vần
yêm tơng tự vần iêm.


H: c bi trờn bng lớp ( CN, lớp )
G: KT đọc chỉnh sửa nhịp đọc sai cho
H . HD viết bảng con.


H: ViÕt bảng con: iêm, yêm; dừa
xiêm, cái yếm


G: Chnh sửa lỗi viết sai. HDẫn đọc từ
ngữ ứng dụng.


H: Đọc từ ngữ trên bảng ( CN, lớp )
G: KT H đọc từ ngữ ứng dụng – Giải
thích một số từ ng


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học
G: híng dÉn H häc tiÕt 2


G :1/Giới thiệu bài
2/HD tập chép


H đọc bài chính tả


G HD c¸ch trình bày bài viết


H : viết tiếng khó viết vào bảng con-
Luyện viết tiếng khó: quấn quýt, bị
th-ơng, mau lành,...


H chép bài vào vở


G: chấm bài và nhận xét
3/HD làm bài tập chính tả


<b>Bài 1</b>: lựa chọn<b> a)Tìm 2 tiếng có </b>
<b>chứa vần ui</b>


<b>-</b> Nói, tói, mói,...


<b>Bµi 2</b>:


<b>a) Tìm những từ chỉ đồ dựng trong </b>
<b>nh bt u bng ch</b>


- Chăn, chiếu, chổi, ch¹n,...


<b>b) Tìm trong bài tập đọc Con chó </b>
<b>nhà hàng xóm:</b>


H đọc yêu cầu
H làm vào VBT


H: đổi vở KT chéo
G nhận xét. Dặn dò.


TiÕt 2



Tiếng Việt 1: Bài 65: iêm, yêm ( T2 )


Toán 2: Thực hành xem ng h


<b>I/Mc ớch yờu cu:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiÕt 1


* NTĐ2: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ …


- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan n thi gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Đồng hồ bằng mô hình


<b>III/Cỏc hot động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1. Đọc trên
bảng lớp, SGK ( CN, lớp ).


G: KT việc đọc bài của H nhận xét
sửa sai. HDẫn quan sát tranh minh
hoạ câu ứng dụng.



H: quan sát tranh ; Đọc câu ứng dụng
G: KT H đọc câu ứng dụng vài Cn
đọc. Nhận xét sửa chữa lỗi đọc sai
HDẫn H viết bài


H: Lun viÕt bµi trong vở tập viết:
iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm


G: KT sủa chữa, nhận xét bài viết của
H HDẫn quan sát tranh luyện nói
H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề;
luyện nói theo nội dung tranh


G: Củng cố tiết học, chỉ bảng cho H
đọc lại bài; đọc trong SGK


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới häc


G:1/Giíi thiƯu bµi míi
2/HD lµm bµi tËp.


*Bµi 1:<b> Đồng hồ nào chØ thêi gian</b>
<b>thÝch hỵp víi thêi gian ghi trong</b>
<b>tranh</b>


Quan sát, liên hệ với giờ chỉ ở bức
tranh, xem đồng hồ rồi nêu tên đồng
hồ



H đọc yêu cầu
H: Làm cp


G: cho các cặp nêu
H+G nhận xét


*Bi 2:<b> Câu nào đúng, câu nào sai</b>


H: lµm theo cỈp


<b>Bài 3</b>: Quay kim trên mặt đồng hồ để
đồng hồ chỉ:


- 8 giê, 11 giê, 14 giê, 18 giê, 23 giờ
H: Thực hành theo cặp


G: Nhận xét
*Dặn dò.


Tiết 3



Toán 1: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10


Kể chuyện 2: Con chó nhà hàng xóm


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen
với tóm tắt và viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ


* NTĐ2: Dựa theo tranh, kể lại đợc đủ ý từng đoạn của cõu chuyn



<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: Cỏc vt mu trong b đồ dùng dạy học toán lớp 1
* NTĐ2: Tranh minh họa chuyện SGK


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Nhắc lại các bảng cộng và trừ
trong phạm vi 10 đã đợc học (3 em )
G: HDẫn H nhận biết quy luật sắp xếp
công thức trên các bảng đã cho. Thành
lận và nghi nhớ bảng cộng trừ trong
phạm vi 10


H: Xem SGK làm các phép tính và tự


G : KTBC


H kể lại câu chuyện Hai anh em
H+G nhËn xÐt


1/Giíi thiƯu bµi míi
2/HD kĨ chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

điền kết quả vào chỗ chấm


G: HDẫn H nhận biết cách sắp xếp
các công thức và nhận biết quan hệ


giữa các phép tính cộng, trừ. HDÉn H
thùc hµnh, giao viƯc cho H


H: Làm BT 1 một em đọc yêu cầu của
bài , đại diện lên bảng làm bài cả lớp
làm bài vào vở


G: Cïng c¶ líp nhËn xÐt kÕt qu¶ cho
điểm. Giao tiếp BT3


H:Làm BT3. Một em nêu yêu cầu của
bài. Đại diện lên bảng làm bài. Cả lớp
làm bài vào vở


G: KTKQ nhận xét cho điểm. Cđng cè
tiÕt häc, giao Bt vỊ nhµ cho H


H : th¶o ln nhãm vỊ ND tõng bøc
tranh


G : HD tãm t¾t tõng bøc tranh


H Nèi tiÕp nhau kĨ 5 đoạn của chuyện
G nhận xét


H :b)kể lại toàn bộ câu chuyện theo
nhóm


các nhóm thi kể



G: Cho lớp bình chon nhóm kể hay
*Dặn dò.


Tiết4



Âm nhạc 1: Nghe Quốc ca. Kể chuyện Âm nhạc


<b>I/Mục tiêu: </b>


- Lµm quen víi bµi Qc ca.


- Biết khi chào cờ, hát Quốc ca phải đứng nghiêm trang.
- Biết nội dung cõu chuyn Nai Ngc.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Câu chuyện cá heo
- Nh¹c cơ quen dïng.


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>


B/Bài mới
1/Giới thiệu bài
2/ Hoạt động 1:
Nghe Quốc ca


* Hoạt động 2: Kể chuyện âm nhạc :
Câu chuyện Nai Ngọc.



* Hoạt động 3: Trị chơi


G giíi thiƯu bµi


G: GT ụi nột v Quc ca


G : hát hoặc cho H nghe Quốc ca qua
băng nhạc


- Tp cho cả lớp đứng chào cờ, nghe
Quốc ca


H : Thùc hiƯn theo HDÉn cđa G
G: KĨ c©u chun Nai Ngäc


- Nêu một hai câu hỏi cho H trả lời
sau khi nghe câu chuyện


H: Trả lời câu hỏi


G kt luận: Tiếng hát Nai Ngọc đã có
sức mạnh giúp dân làng xua đuổi đợc
các lồi mng thú đến phá hoại nơng
rẫy lúa ngô. Mọi ngời đều yêu quý tiếng
hát của em bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

3/ Cñng cè dặn dò.


tên bạn



- HDẫn cách chơi
H: Thực hiện trò chơi
G dặn dò.


Thứ t ngày 8 tháng 12 năm 2010

Tiết 1



Tiếng Viết 1: Bài 66: uôm ơm (T1)


TËp viÕt 2: Ch÷ hoa “O”



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


*NTĐ1: Đọc đợc: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm,; từ và câu ứng dụng
- Viết đợc: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bớm, chim, cá cảnh


* NTĐ2: Viết đúng chữ hoc O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng
dụng: Ong 91 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Ong bay bớm lợn (3 lần )


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Tranh minh hoạ bài học trong SGK
* NTĐ2: Mẫu chữ O-VTviết


<b>III/Các hoạt dộng dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NT§2</b>


H: Đọc, viết: thanh kiếm…, yếm dãi.


1 H đọc câu ứng dụng


G: Nhận xét. Giới thiệu bài mới (sử
dụng tranh ) ghi bảng uôm, ơm. Đọc
mẫu H c theo


H: Nhận diện vần uôm, ơm, cánh
buồm. Phân tích vần uôm, tiếng
buồm, từ cánh buồm


G: Cho H đọc bài. Dạy tiếp vần ơm
t-ơng tự nh dạy vn uụm


H: Đọc toàn bài trên bảng, so sánh
vần uôm, ơm


G: Chnh sa li c sai cho H. HDn
H viết bảng con


H: Viết bảng con uôm, ơm; cánh
buồm, đàn bớm


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H. HDẫn
đọc từ ngữ ứng dụng


H: Đọc từ ngữ ứng dụng (CN, lớp )
G: KT đọc từ ngữ, giải thích 1 số từ
ngữ cho H hiểu


H: Thi t×m tiÕng cã chøa vÇn míi häc



H :cs kiĨm tra vë tập viết
G:1/Giới thiêu bài


2/HD viết chữ hoa


H quan sát mẫu và nhận xét chữ hoa O


G HD cách viết
H viết bảng con


G giới thiệu từ øng dơng ,c©u øng
dơng


H đọc
G giải thích


H : Viết bảng Con Ong
H viết vào vở tập viết
G:chấm chữa bài
G nhận xét và dặn dò.


Tiết 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nªu ë tiÕt 1


* NTĐ2: Biết đọc tên các ngày trong tháng



- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào
đó là thứ mấy trong tuần lễ


- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có
31 ngày ); ngày, tuần l


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1
* NTĐ2: 1 quyển lịch tháng


<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Luyn đọc lại bài ở tiết 1. Đọc trên
bảng lớp ; đọc SGK (nhóm, CN )
G: KT việc đọc của H. Nhận xét, sửa
sai. HDẫn quan sát tranh minh hoạ
câu ứng dụng


H: Quan sát tranh. đọc câu ứng dụng
(CN, cả lớp )


G: KT viẹc đọc của H, chỉnh sủa lỗi
đọc sai cho H. HDẫn luyện viết trong
vở tập viết


H: Luyện viết bài trong vở tập viết:
uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm



G: Chỉnh sủa lỗi viết sai cho H. HDẫn
quan sát tranh chủ đề luyện nói


H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề,
luyện nói theo ND tranh


G: NhËn xÐt, bỉ sung. Cđng cố tiết
học. Cho H tìm tiếng có chứa vần mới
học trong những câu ứng dụng


G:1/Giới thiệu bài mới.


2/Cỏch đọc tên các ngày trong tháng
- Treo tờ lịch


H quan sát và thảoluận
G nêu câu hỏi H lên chỉ
3/HD thực hành


H : làm bài tập 1: Đọc trên tờ lịch.
Bài 2: quan sát tờ lịch tháng 12 nêu
tiếp các ngày còn thiếu


G :cho H nêu nhận xét kết quả BT 2
Tháng 12 có 31 ngµy


H : thảo luận có mấy ngày chủ nhật?
H đổi vở KT cheo



G :nhËn xÐt tiÕt hoc
*Dặn dò.


Tiết 3



Toán 1: Luyện tập



Thủ Công 2: Cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc


chiều (tiếp)



<b>I/ Mc đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 ; viết đợc phép tính
hợp vi tũm tt bi toỏn


* NTĐ2: Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều


- Gấp, cắt, dán đợc biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều. Đờng cắt có thể mấp
mơ. Biển báo tơng đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thơng có kích thớc to
hoặc bé hơn kích thớc G hng dn


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

*NTĐ1: Vở bài tập toán lớp 1


* NTĐ2:- Hình mẫu biển báo giao thồng cấm xe đi ngợc chiều


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT2 SGK ở nhà


G: Nhận xét bài làm của H. Giới thiệu
bài mới ghi bảng: Lun tËp. HDÉn
H lµm bµi, Giao viƯc cho H


H: Làm BT1, 2. 2 em đọc yêu cầu của
bài. Đại diện 2 em lên bảng làm, cả
lớp làm vào v


G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm. HDẫn giao tiếp BT3, 4


H: Làm BT3, 4. Đại diện 2 em lên
bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở
G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm


- Cđng cè tiÕt häc
- Giao Bt vỊ nhµ


H. (c/ s) KT đồ dùng học tập của lớp
- H. quan sát tranh quy trình và cắt
G. Nêu các bớc


Bíc 1: gÊp c¾t
Bíc 2 : dán


- H: Cát và dán biển báo


- H. trng bày sản phẩm, đánh giá nhận
xét



- G. cñng cè dặn dò


Tiết 4



Th dc 1:Bi 16: T th ng c bản, đứng đa hai tay ra


tr-ớc, dang ngang và đa hai tay lên cao chếch chữ

V;

đứng


kiễng gót hai tay chống hông; đứng đa một chân ra trớc và


sang ngang, hai tay chống hông. T thế đứng đa mt chõn ra



sau, hai tay giơ cao thẳng hớng.


<b>I/Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Biết cách thực hiện phối hợp các t thế đứng cơ bản và đứng đa hai tay ra
tr-ớc, đứng đa hai tay dang ngang và đa lên cao chếch chữ V.


<b>-</b> Thực hiện đợc đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đa một chân ra trớc
và sang ngang, hai tay chống hông.


<b>-</b> Thực hiện đựpc đứng đa mt chõn ra sau, hai tay gi cao thng hng.


<b>II/Địa điểm và ph ơng tiện: </b>


- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch.
- Phơng tiện: còi và kẻ sân cho trò chơi.


<b>III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Ni dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>



1/PhÇn më dÇu: 5p


- Nhận lớp phổ biến ND bài học
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
- Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
* Ơn 1 -2 lần các t thế cơ bản đã học


H xÕp 2 hµng ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2/Phần cơ bản: 25p


- ễn tp li các t thế cơ bản đã học để
kiểm tra.


Nội dung kiểm tra: Mỗi H thực hiện 2
trong 10 động tác thể dục rèn luyện t thế
cơ bản đã học


Tổ chức và phơng pháp kiểm tra: kiểm
tra theo từng đợt: 2 -3 em


Cách đánh giá: Nh SGV
3/Phần kết thỳc: 5p


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- G cùng H hệ thống lại bài


G nhận xét tiết học và giao bài tập về
nhà



G: nêu yêu cầu
H tập theo tổ


G quan sát nhắc nhở
H : Thùc hiƯn bµi kiĨm tra


G nhËn xÐt


H đứng tại chỗ vỗ tay và hát
G +H hệ thống lại bài


G - NhËn xÐt tiÕt häc
- Giao bµi tËp vỊ nhµ


Thø năm ngày 9 tháng 12 năm 2010

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 67: Ôn tập (T1)



Luyn t v cõu 2: T chỉ tính chất - Câu kiểu ai thế n?


<b>I/ Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Đọc đợc các vần có kết thúc bằng m ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60
đến bài 67


- Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn


* NTĐ2: Bớc đầu tìm đợc từ trái nghĩa với từ cho trớc (BT1 ); biết đặt câu với mỗi


từ trong cặp từ trái nghĩa tìm đợc theo mẫu Ai thế nào ? (BT2 )


- Nêu đúng tên các con vật đợc vẽ trong tranh (BT3 )


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Bảng ôn tranh minh hoạ bài ôn trong SGK
* NTĐ2: Vở bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Đọc, viết các từ ngữ: ao chôm,
nhuộm vải…cháy đợm (2, 3 H đọc
ứng dụng )


G: NhËn xÐt sưa sai. Giíi thiệu bài
mới (sử dụng tranh minh hoạ ) treo
bảng ôn tập lên bảng


H: Lờn bng ch v đọc các vần vừa
học trong tuần


G: HDẫn H ôn tập yêu cầu H ghép âm
thành vần. Đọc các vần ghép đợc ở cột
dọc với chữ ở hàng ngang


H: Ghép âm – vần; ghép âm với vần
thành tiếng; ỏnh vn, c trn (CN,


lp )


G: Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H.
HDẫn viết bảng con


H: Luyện viết bảng con: xâu kim, lỡi
liềm


H: Cán sự KT vở bài tập của lớp
H. lên bảng làm bài tập


G. chữa bµi nhËn xÐt
1/ Giíi thiƯu bµi
2/ HD lµm bµi tËp
Bµi 1: MiÖng


H. đọc yêu cầu - đọc kết quả
Bài 2:


G. lµm mÉu
H. lµm vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

G: Chỉnh sửa lỗi đọc sai. HDẫn đọc từ
ngữ ứng dụng


H: Đọc các từ ngữ ứng dụng (CN, lớp
G: Chỉnh sửa lỗi c sai. Gii thớch
mt s t ng


G. chữa bài, củng cố dăn dò



Tiết 2



Ting Vit 1: Bi 67: ễn tập (T2)


Tập đọc 2: Thời gian biểu


<b>I/ Mục đích yêu cu:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NT2: Bit c chm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu,
giữa cột, dòng


- Hiểu đợc tác dụng của thời gian biểu
- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại tồn bài ôn ở tiết
một đọc trên bảng lớp, SGK (CN, cả
lớp )


G: KT việc đọc bài của H. Chỉnh sửa


những chỗ sai cho H. HDẫn H quan
sát tranh minh hoạ câu ứng dụng
H: Quan sát tranh đọc câu ứng dụng
G: Đọc mẫu, KT CN đọc khuyến
khích H đọc trơn HDẫn viết bài
H: Luyện viết bài trong vở tập viết
G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H kể
chuyện: Đi tìm bạn


H: C¸c nhãm thi kể lại ND câu
chuyện theo tranh vẽ


G: Nhn xột bổ sung => nêu ý nghĩa
câu chuyện. Chỉ bảng cho H đọc lại
bài


H: Thi t×m tiÕng cã chøa vần ôn trong
bài. Nhắc lại những vần vừa ôn


G:KTBC
H đọc bài
G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD luyện đọc


G đọc mẫu -HD luyện đọc
H đọc nối tiếp câu


- Tõ khã: rưa mỈt, sách vở, sắp xếp, vệ
sinh cá nhân,...



G HD cỏch c ngắt nghỉ


6 giê – 6 giê 30 Ngủ dậy/ tập thể
dục,/ vệ sinh cá nhân//


H : đọc đoạn trong nhóm
G: cho các nhóm thi đọc
G+H nhn xột


3/HD tìm hiểu bài
G nêu câu hỏi
H trả lời


G giảng ND bài


ND: <i><b> Nh có thời gian biểu mà ta </b></i>
<i><b>làm việc đúng giờ, khoa học, hiệu </b></i>
<i><b>quả công việc cao,...</b></i>


4/ H. luyện đọc
5/ Củng cố dặn dị


TiÕt 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: Biết đếm, so sánh,thứ tự cấc số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số
trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.



* NTĐ2: Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một
ngày nào đó là thứ mấy trong tuần l


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Vở bài tập toán


* NTĐ2: Tờ lịch tháng 1 và tháng 12 năm 2006


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT2 SGK tiết 63.
Nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài
mới- ghi bảng đầu bài. HDẫn giao
việc cho H.


H: Làm BT 1, 2. Đại diện H lên bảng
làm bài. Cả lớp làm BT vào vở.


G: Cùng cả lớp KTKQ, nhËn xÐt cho
®iĨm. Giao tiÕp BT3, 4 cho H.


H: Lµm tiÕp BT3 ( cét 4, 5, 6, 7 ) và
BT4. Cả lớp làm bài vào vở. Đại diện
H lên bảng làm bài


G: cùng cả lớp kiểm tra kết quả, nhận
xét cho điểm. Giao tiếp BT5



H: làm BT 5. Cả lớp làm bài vào vở.
Đại diện lên bảng làm bài.


G: KTKQ, nhận xét cho điểm.
- Cđng cè tiÕt häc.


- Giao BT vỊ nhµ cho H


G:KTBC


H lên bảng làm bài tập
H+G nhận xét


1/GIới thiệu bài
2/HD làm các bài tập


Bài 1:H quan sát tờ lịch và ghi tiếp các
ngày còn lại


H :làm bài vµo vë
Bµi 2:


H đọc yêu cầu bài
G: HD làm bài
H lên bảng làm
G+H nhận xét
H :chữa bài vào vở
G: củng cố dặn dò.



TiÕt 4



Tự nhiên và xã hội 1: Hoạt động ở lớp



Tù nhiªn xà hội 2: Các thành viên trong nhà trờng



<b>I/ </b>


<b> Mơc Tiªu: </b>


* NTĐ1: Kể đợc một số hoạt động học tập ở lớp học.


* NTĐ2: Nêu đợc công việc của một số thành viên trong nhà trờng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Các hình trong bài 16 SGK


* NTĐ2: Hình vẽ trong SGK Trang 34 , 35


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

G: KTbài cũ . Giới thiệu bài mới
ghi bảng. HDẫn H quan sát tranh và
trả lời câu hỏi.


HĐ1: H: QS tranh ở bài 16 SGK trả
lời câu hỏi do G giao. Đại diện nhóm


trình bày.


G: Nhận xét nêu KL chung ( SGV )
H: nhắc lại kết luËn.


G: HDÉn giao tiÕp viÖc cho H.


HĐ2: Thảo luận theo cặp: B1: H nói
với bạn về các hoạt động ở lớp học
của mình. B2: Đại diện H trình bày
tr-ớc lớp.


G: Kết luận: Các em phải biết hợp tác,
giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong
các hot ng hc tp lp.


H: Nhắc lại kÕt ln.


G: Cđng cè tiÕt häc cho H h¸t bài:
Lớp chúng mình


2/ HD tiến hành các hoạt động
G. giao việc v chia nhúm


H. thảo luận nhóm


H: quan sát tranh trang 34, 35 và thảo
luận


H. nêu kq thảo luận



G: nêu kết luận


-. cho H. thảo luận về các thành viên
và công việc của họ trong nhµ trêng
H. nãi tríc líp


G+ H. nhËn xÐt bỉ xung
G. nªu kÕt luËn


* Hoạt động nối tiếp : trũ chi l
ai?


G. nêu cách chơi và HD
H: thảo luận về cách chơi
H1.Nói câu hỏi


H2. Trả lời


G. củng cố dăn dò


Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010

Tiết 1



Ting Vit1: Bi 68: ot- at (T1)


Chính tả 2: Nghe viết: Trâu ơi


<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


* NTĐ1: - Đọc đợc: ot, at,tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: ot, at, tiếng hót, ca hát.



- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.


* NTĐ2: - Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể
thơ lục bát.


- Làm đợc bài tập 2; BT(3) a /b


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


* NTĐ1: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học vần. Tranh minh hoạ bài học trong SGK
* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. vở BT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Đọc, viết các từ ngữ ở bài 67 gọi
một em đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng
dụng.


G:nhận xét , chỉnh sai cho H. Gới
thiệu bài mới- ghi bảng: ot – at…
Đọc mu H c theo.


H: Nhận diện vần, tiếng khoá, ghép
vần, chữ khoá. Phân tích vần, tiếng.
G: Chỉnh sửa cho H. ChØ b¶ng cho líp


G :1/Giới thiệu bài


2/HD tập chộp
H. c bi chớnh t


G. HD cách trình bày bài viết
G.HD tìm hiểu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

c.


H: Đọc lại bài trên bảng lớp ( CN,
lớp).


G: HDẫn viết bảng con: ot, at; tiếng
hót, ca hát.


H: Luyện viết b¶ng con.


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H. Viết
từ ngữ ứng dụng lên bảng- Đọc mẫu.
H: Đọc từ ngữ ứng dụng ( CN, cả lớp)
G: KT H đọc – giải nghĩa các từ ngữ.
HDẫn học tiết 2


H : viết tiếng khó viết vào bảng con
H chép bài vµo vë


G: chÊm bµi vµ nhËn xÐt
3/HD lµm bài tập chính tả
*Bài 2: lựa chọn


H c yờu cầu : làm vào VBT


H: đổi vở KT chéo


G.nhËn xét
*Dặn dò.


Tiết 2



Tiếng Việt1: Bài 68 : ot- at (T2)



Tập làm văn 2 :Khen ngợi - kể ngắn vỊ con vËt - LËp thêi


gian biĨu



<b>I/ Mục đích u cu:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NT2: - Da vào câu mẫu cho trớc, nói đợc câu tỏ ý khen (BT1)


- Kể đợc một vài câu về một con vật nuôI quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời
gian biểu (nói hoặc viết ) một buổi tối trong ngày (BT3)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Bảng phụ ghi bài tập - Vở BT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>



H: Luyện đọc lại tồn bài đã học ở tiết
1. Đọc trên bảng lớp, SGK ( CN, Lớp
G: KT việc đọc bài của H. HDẫn quan
sát tranh minh hoạ câu ứng dụng,ghi
câu ứng dụng lên bảng, đọc mẫu.
H: Quan sát tranh, đọc câu ứng dụng (
CN, cả lớp ).


G: sửa chữa lỗi đọc sai cho H. HDẫn
H viết bài vào vở.


H: Luyện viết bài vào vở tập viết.
G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H. HDẫn
H quan sát tranh minh hoạ chủ đề
luyện nói.


H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề.
Luyện nói theo ND tranh.


G: Củng cố tiết học, chỉ bảng cho H
đọc; Đọc bài trong SGK


G. KT bµi cị


2H lµm bµi tËp 3 (kú tríc)
G. NhËn xÐt


-. 1/ giíi thiƯu bµi
2 / HD lµm bµi tËp


Bµi 1: miƯng


H nêu các câu


G. ghi bng cht li li giải đúng
Bài 2 : Miệng


H: xem tranh minh họa các con vật
(SGk)


H nói tên các con vật nuôi
H thi kể các con vật


G: nhận xét
Bµi 3 : viÕt


H viÕt bµi vµo vë (lËp thêi gian biÓu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

TiÕt 3



Mĩ thuật1: Vẽ hoặc xé dán lọ hoa


Tốn 2: Luyện tập chung


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


* NTĐ1: - H: Cảm nhận đợc vẻ đẹp của một số lọ hoa.
- Biết cách vẽ hoặc xé dán lọ hoa.


- Vẽ hoặc xé dán đợc một lọ hoa đơn giản.


* NTĐ2: - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng.


- Biết xem lịch.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: G: Chuẩn bị: Su tầm tranh vẽ, ảnh chụp một vài kiểu dáng lọ hoa khác
nhau.


- Một số lọ hoa thật có hình dáng, chÊt liƯu kh¸c nhau
H: Vë tËp vÏ,


* NTĐ2: Tờ lịch tháng 5 nh SGK, Mơ hình đồng hồ


<b>III/ Các hoạt đơng dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: CS kiểm tra đồ dùng học tập của
lớp. Báo cáo G


G: Giới thiệu bài mới- ghi bảng đầu
bài. Treo bài mẫu để H quan sát và
giới thiệu.


H: Quan s¸t nhËn xÐt bài mẫu, cùng
thảo luận nhóm.


G: HDẫn cách vẽ, cách xÐ d¸n lä hoa:
-C¸ch vÏ: VÏ miƯng lä, nÐt cong của
thân lọ, vẽ màu.



- Cách xé, dán: ( SGV )


H: Thực hành: vẽ, xé, dán lọ hoa.
G: theo dõi để giúp H: Vẽ, xé dán lọ
hoa cho phù hợp.


-Nhận xét, đánh giá những bài vẽ, xé,
dán đẹp về hình và màu.


- Cđng cè tiÕt häc,giao viƯc về nhà
cho H


G: KT bài cũ
H lên bảng làm
G+ H . nhËn xÐt
1/ Giíi thiƯu bµi
2/ HD lµm bµi tập


bài 1: Đồng hồ nào ứng với mỗi câu
sau(SGK)


H nêu kết quả
H chỉ trên đồng hồ


bµi 2: quan sát tờ lịch tháng 5 nêu tiếp
các ngày còn thiếu vào tờ lịch


H: làm vào vở
G: nhận xét



bài 3: thực hành trên mặt đồng hồ
H: quay kim đồng hồ


8 giê s¸ng . 2 giê chiỊu, 9 giê tèi
20 giê 21 giê 14 giờ


G củng cố dặn dò


Tiết 4



Thủ công 1: Gấp cái quạt (T2 )



Mĩ thuật 2: Tập nặn tạo dáng tự do:Nặn hoặc vẽ, xé dán


con vật



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>*NTĐ1:</b> - Biết cách gấp cái quạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>*NTĐ2:</b> - Hiểu cách nặn hoặc cách vẽ, cách xé dán con vật.
- Biết cách nặn hoặc cách vẽ, cách xé d¸n con vËt.


- Nặn hoặc vẽ, xé dán đợc một con vật theo ý thích.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>* NTĐ1:</b> G: Quạt mẫu bằng giấy màu; 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp quạt.
H: Một tờ giấy màu hình chữ nhật, vở thủ cơng.


<b>* NTĐ2:</b> G: Có 1 số tranh ảnh các con vật, hình dáng 1 số con vật màu khác nhau


- H: Giấy vẽ,VTV, màu sáp, đất nặn…


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: Kiểm tra đồ dùng phục vụ tiết học
của H. Giới thiệu bài mới – ghi bảng
đầu bài. Nhắc lại các bớc gấp hình ở


tiÕt 1.
H: Thùc hµnh gấp cái quạt


G:Theo dừi un nn giỳp H yu
chậm. Nhắc nhở H mỗi nếp gấp phải
đợc miết kĩ và bôi hồ phải mỏng, đều,
buộc dây đảm bảo chắc, đẹp.


H: Trình bày và sử dụng sản phẩm
G: Cùng cả lớp chọn sản phẩm đẹp để
tuyên dơng. Nhắc nhở H dán sản
phẩm vào vở.


H: Hoµn thµnh sản phẩm dán vào vở
thủ công.


G: Nhận xét, dặn dò.
- Củng cố tiết học


A.Kiểm tra bài cũ



G: - Kiểm tra sự chuẩn bị của H
B. Bài mới:


G: Giới thiệu bài trực tiếp


* HĐ1: Hớng dẫn quan sát và NX
*G: Giới thiệu tranh ảnh các con vật
? Gọi tên các con vËt?


? Nêu hình dáng màu sắc con vật? Các con
vật này có đặc điểm gì?


H: 3 em tr×nh bày


G+H: Nhận xét, bổ sung
HĐ2: Hớng dẫn cách xé, dán
G: Hớng dẫn cách xé, dán
+ Bớc 1: Xé thân con vật trớc


+ Bớc 2: Xé đầu đuôi và các chi tiÕt kh¸c
+ Bíc 3: D¸n


* HĐ3: H Thực hành: Xé, dán con vật
* HĐ4: Nhận xét, đánh giá


H: Trng bày 1 số bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Củng cố- dặn dũ:



Kí duyệt chuyên môn:



Tuần 17



Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010

Tiết 1



Ting Vit 1: Bi 69: t - ât (T1)


Tốn 2: Ơn tập về phép cộng và phép trừ


<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: Đọc đợc: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; tù và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: ăt ât, rửa mặt, đấu vật


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật


* NTĐ2: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm
- Thực hiện đợc phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Bit gii bi toỏn v nhiu hn


<b>II/Đồ dùng dạy häc: </b>


*NTĐ1: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, chủ đề luyện nói trong SGK. Bộ
đồ dùng Tiếng Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>
H: §äc, viÕt ot, at; tiÕng hãt, ca h¸t



(NT chỉ đạo )


G: Nhận xét. Giới thiệu bài mới –
ghi bảng dầu bài. Đọc mẫu cho H đọc
theo


H: Nhận diện PT vần ăt, ât đánh vần
phép vần- tiếng mới. Đọc trơn rửa
mặt, đấu vật. So sánh vần ăt, ât


G: KT việc đọc bài của H, gọi vài CN
lên bảng đọc bài. HDẫn viết bảng con
H: Viết bảng con: ăt, ât; rửa mặt, đấu
vật


G: Theo dõi chỉnh sửa lỗi viết sai cho
H. HDẫn đọc từ ngữ ứng dụng. Ghi
bảng


H: Đọc từ ngữ ứng: Cả lớp, nhóm. CN
G: GiảI thích một số từ trên để H hiểu
và nắm đợc ngha


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học
trong phần từ ngữ


H :cs kiểm tra VBt của lớp
G :nhận xét 1/Giới thiệu bài mới
2/HD làm các bµi tËp.



Bài 1:Tính
H đọc u cầu
H lên bảng làm
H+G nhận xét
Bài 2:Tính


H :lµm bµi vµo vở
Bài 3-4


H c bi


G: HD tìm hiểu bài


H giải vào vở -1H lên bảng làm
G nhận xét ,cha bài.


Bài 5: Điền số.
H thi nhanh


72 +....=72 85-...=85
*Cđng cè dỈn dß.


TiÕt 2



Tiếng Việt 1: Bài 69: ăt - ât (T2)


Tập c 2: Tỡm ngc



<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ë tiÕt 1



* NTĐ2: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với dọng kể rộng dãi
- Hiểu ND: Câu chuyện kể về ngững con vật nuôI trong nhà rất tình nghĩa, thơng
minh, thực sự là bạn của con ngời


- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 ,3


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Tranh minh họa bài SGK


<b>III/Các HĐ daỵ häc:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại tồn bài ở tiết1. Đọc
trên bảng lớp, SGK (CN, cả lớp )
G: KT việc đọc bài của H. Nhận xét
chỉnh sửa lỗi sai. HDẫn giao việc tiếp
H: Quan sát tranh minh hoạ câu ứng
dụng. Đọc câu ứng dụng.


G: KT H đọc – chỉnh sửa nhịp đọc
cho H. HDẫn H viết bài


H: Viết bài trong vở tập viết: ăt, ât,
rửa mt, u vt



G: Theo dỗi nhắc nhở chỉnh sửa lỗi
viết sai, giao việc tiếp


H: Quan sỏt tranh minh ho phần
luyện nói nêu tên chủ đề. Luyện nói
theo ND tranh


G :KTBC


H đọc bài Thời gian biểu
H+G nhận xét


1/Giới thiệu bài
2HD luyện đọc
G đọc mẫu


H đọc nối tiếp câu ,đoạn
G ghi tiếng khó đọc


+ Nuốt – ngoạm – ráo riết, long
v-ơng, đổi tráo...


H đọc lại


G HD cách đọc ngắt nghỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

G: Nhận xét bổ sung củng cố tiết học
cho H đọc lại bài trong SGK


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học



bay lên cao// (giọng bất ngờ ngạc
nhiên)


H: c on trong nhúm
G: cho các nhóm thi đọc
G+H nhận xét


Chun tiÕt


TiÕt 3



Tốn 1: Luyện tập chung


Tập đọc 2: Tìm ngọc (t 2)


<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


*NTĐ1: Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết đợc các số theo thứ tự quy đinh;
viết đợc phép tính thích hợp với tóm tt bi toỏn


* NTĐ2: ĐÃ nêu ở tiết 1


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


*NTĐ1: Vở bài tập toán
*NTĐ2: ĐÃ nêu ở tiÕt 1


<b>II/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>



H: Lên bảng làm bài tập 4 ở nhà (2em
G: Cùng cả lớp KTKQ. Nhận xét cho
điểm. Giới thiệu bài mới – ghi bảng
đầu bài. HDẫn giao việc cho học sinh
H: Thực hành làm BT1 (vào vở BT, cột
3, 4 ) đại diện lên bảng làm bài


G: Cïng c¶ líp KTKQ, nhËn xÐt cho
®iĨm. HDÉn giao viƯc tiÕp cho häc
sinh


H: Làm tiếp BT2 ( vở BT ) đại diện
lên bảng làm bài


G: Cïng c¶ líp KTKQ. NhËn xÐt cho
điểm HDẫn giao việc cho H


H: Làm tiếp BT2. Đại diện lên bảng
làm bài


G: Cùng cả lớp KTKQ. Nhận xét cho
điểm HDẫn giao tiếp BT3


H: Làm BT vào vở BT. Đại diện lên
bảng làm bài tập


G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm. Củng cố tiết häc, giao BT vỊ
nhµ cho H



H : đọc lại bi


G :*HD tìm hiểu bài


H c thm v trả lời câu hỏi
G nêu câu hỏi SGK


H trả lời ,cả lớp nhận xét


Chàng cứu con rắn nớc con rắn ấy là
con của Long Vơng. Long Vơng tặng
chàng 1 viên ngọc quý


- Ngi th kim hồn đánh tráo khi biết
đó là viên ngọc q


- Mèo bắt 1 con chuột đi tìm ngọc,
chuột tìm đợc


-Mèo và chó rình bên sơng thấy có
ngời đánh cá đánh đợc con cá lớn mổ
ruột ra thấy ngọc. Mèo nhảy tới
ngoạm ngọc chạy đi


-MÌo ph¬i bụng giả vờ chết, quạ sà
xuống. Mèo nhảy vồ quạ, quạ van lạy
xin trả lại ngọc.


- ...Thông minh tình nghĩa
G chốt ý chính



H nêu ND bài
*ND:


H :*Luyện đọc lại
H đọc trong nhóm
các nhóm thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

TiÕt 4



Đạo đức 1: Trật tự trong trờng học (T2)


Đạo đức 2: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (t2)


<b>I/Mục tiêu: </b>


*NTĐ1: Nêu đợc ích lợi của việc giự trật tự khi nghe giảng khi ra vào lớp
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng


* NTĐ2: Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật trự vệ sinh
nơi công cộng


- Thực hiện giữ trật tự, về sinh ở trờng, lớp, đờng làng, ngừ xúm


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: V BT o c
* NT2: vở BTđạo đức


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>



G: Giíi thiệu bài mới- ghi bảng.
HDẫn H quan sát tranh- thảo luận bài
tập 3.


H: quan sát tranh BT3 thảo ln theo
nhãm (H§1)


G: Mời đại diện trình bày ý kiến của
nhóm mình => Nêu KL: H cần trật
nghe giảng khơng đùa nghịch nói
riêng…giơ tay…


H§2: H: thảo luận HĐ2.Tô màu vào
bài 4 (vở BT).


G: KT, nhËn xÐt – nh¾c nhë H .
HDÉn giao tiếp việc cho H


HĐ3: H: làm BT 5 (vở BT). C¶ líp
cïng th¶o ln.


G: mời đại diện H nêu ý kiến thảo
luận.G nhận xét bổ xung. => Nêu KL.
Nờu KL chung ( SGV)


H: nhắc lại phần KL


G: Cđng cè tiÕt hoc – nhËn xÐt giao
viƯc vỊ nhà cho H.



G: 1/Giới thiệu bài mới
2/HĐ1:HD làm các bài tập
G nêu yêu cầu và giai việc


H :quan sát tranh và thảo luận câu hỏi
+ND tranh vẽ gì?


+Việc chen lấn ẫô đẩy có tác hại gì?
+Qua việc này em rút ra điều gì?
H thảo luận


G:Kết luận


Bài 2:H làm theo nhóm


H quan sát tranh và thảo luận tình
huống


H nờu cỏc ý kin ỳng -Lớp nhận xét
Bài 3: nêu những việc em đã làm
H nêu rồi đọc phần kết luận (bài học
G dn dũ.


Thứ ba ngày 14tháng 12 năm 2010

Tiết 1



Ting Vit1: Bài 70: ơt -ơt (T1)


Chính tả 2: Nghe viết: Tìm ngọc


<b>I/Mục đích u cầu: </b>


* NTĐ1: - Đọc đợc: ơt, ơt, cột cờ,cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: ơt, ơt, cột cờ, cáivợt.


- Luyện nói tờ 2 -4 câu theo chủ đề: Những ngời bạn tốt.


* NTĐ2: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện
Tìm ngọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


* NT1: S dng b đồ dùng dạy học vần. Tranh minh hoạ bài học trong SGK
* NTĐ2: Bảng phụ ghi bài chính tả, VBT


<b>III/Các hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: KTbài cũ: cho H viết bảng con.
Đọc bài trong SGK. GT bài mới- ghi
bảng: ôt - ơt.


H: c vn ụt. PT nhn din vần ôt,
ghep vần ôt- cột – cột cờ. Đánh vần
đọc trơn.


G: Chỉ bảng cho H đọc, dạy tiếp vần
ơt ( tơng tự vần ôt )


H: Nhận diện phân tích cài vần ơt –


vợt- cái vợt. Đánh vần , đọc trơn
(CN, cả lớp )


G: Chỉ bảng cho H đọc toàn bài , so
sánh vần ụt- t.


H: So sánh vần ôt, ơt
G:HDẫn viết bảng con


H: Viết bảng con: ôt,ơt, cột cờ, cái vợt
G: Nhận xét sửa sai. HDẫn H đọc các
từ ngữ ứng dụng ( ghi bng ).


H: Đọc từ ngữ ứng dụng. Thi tìm tiếng
có chứa vần mới học


H :chuẩn bị bài chính t¶


G :1/Giới thiệu bài
2/HD tập chép
H đọc bi chớnh t


G HD cách trình bày bài viết


H : viết tiếng khó viết vào bảng con:
Long Vơng, mu mẹo, tình nghĩa,...
G: Đọc cho H viết bài vµo vë
G: chÊm bµi vµ nhËn xÐt
3/HD lµm bài tập chính tả



<b>Bài 1: Tìm và ghi vào chỗ trống</b>


- ngùi, ủi, chui ; - thuỷ, quý


<b>Bi tập 2</b>: Điền vào chỗ trống
- Rừng núi, dừng lại, câu giang,...
- lợn kêu eng éc, hét to, mựi khột
H c yờu cu


- Làm vào VBT
- Đổi vở KT chéo
G nhận xét *Dặn dò.


Tiết 2



Tiếng Việt1: Bài 70: ôt - ơt ( T2 )



Toỏn 2: ễn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp)


<b>I/Mục đích yêu cu:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1.


* NT2: - Thuc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện đợc phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết giải bài toán về ít hơn


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1.


* NTĐ2: Vở BT toán


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Luyn c li bài ở tiết 1 ( Trên
bảng lớp, SGK ) đọc cá nhân, lớp.
G: KT việc đọc bài của H, nhận xét
sửa chữa lỗi đọc sai. Giao tiếp việc
cho H.


H: Quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

c©u øng dơng.


G: HDẫn đọc câu ứng dụng. Gọi vài H
đọc cá nhân. Chỉnh sửa lỗi đọc sai.
HDẫn vit bi.


H: Viết bài trong vở tập viết: ôt, ơt,
cột cờ, cái vợt.


G: Theo dừi , un nn giỳp đỡ H. Sửa
chữa lỗi viết sai cho H. HDẫn quan sát
tranh phần luyện nói.


H: quan sát tranh; nêu tên chủ đề.
Luyện nói theo ND tranh.



G: Nhận xét bổ sung. Củng cố tiết
học. Chỉ bảng cho H đọc bi.


H+G nhận xét


*Bài 2: Đặt tính rồi tính
H nêu yêu cầu


H lên bảng làm
G+H :nhận xét


Bi 3-4: H c bi


G HD tìm hiểu bài
H: giải bài vào vở
H 1 H lên bảng làm
H+G nhận xét chữa bài
*Dặn dò.


Tiết 3



Toán 1: Lun tËp chung


KĨ chun 2: T×m ngäc




<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


* NTĐ1: Thực hiện đợc so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10;
biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ
* NTĐ2: Dựa theo tranh, kể lại c tng on ca cõu chuyn.



<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Vở bài tập toán


* NTĐ2: Tranh minh họa chuyện SGK


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT ở nhà: Bài 3 ,4 (2
em)


G: KTKQ nhận xét cho điểm. GT bài
mới- ghi bảng. HDẫn giao việc cho H.
H: Thực hành làm BT1. Đại diện lên
bảng chữa bài.


G: Cùng cả lớp KTKQ, nhận xét cho
điểm. HDẫn giao viƯc tiÕp cho H:
Lµm tiÕp BT2 (a, b, cét 1), Bài3 (cột
1, 2). Đại diện lên bảng chữa bài.
G: Cùng cả lớp KTKQ, nhận xét cho
điểm. HDẫn giao tiÕp bµi tËp


H: Làm tiếp BT4 (vở BT ) đị diện lên
bảng làm bài


G: Cïng c¶ líp KTKQ, nhËn xÐt cho


®iĨm


- Cđng cè tiÕt häc.
- Giao BT về nhà cho H


G :KTBC


H kể lại câu chuyện Con chã nhµ hµng
xãm


H+G nhËn xÐt
1/Giíi thiƯu bµi míi
2/HD kĨ chun


a)Kể lại câu chuyện theo tranh
H đọc u cầu


H :th¶o ln nhãm vỊ ND tõng bøc
tranh


G :HD tãm t¾t tõng bøc tranh
H Nèi tiÕp nhau đoạn của chuyện
G nhận xét


H :b)kể lại toàn bộ câu chuyện theo
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

G : cho lớp bình chọn nhóm kể hay
*dặn dß.



TiÕt 4



Âm nhạc 1: Học hát: Dành cho địa phơng


<b>I/Mục tiờu: </b>


- Biết hát theo giai điệu và lời ca


<b>II/Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Nh¹c cơ quen dïng.


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động
A/KTBC


hát lại bi hỏt ó hc
B/Bi mi


1/Giới thiệu bài


2/HĐ1: Dạy bài hát: Mùa xuân
Dân ca Tày


- Đọc lời ca
- Dạy hát


3/ H2: Gừ ờm theo cỏch v tit tấu lời
ca



- Gõ đêm theo tiết tấu lời ca


4/Cñng cè dặn dò.


Lớp hát lại bài Quốc ca
G nhận xét


G giới thiệu bài


G giới thiệu bài ghi bảng: Mùa xuân
- Chép lời bài hát lên bảng


- h¸t mÉu


H đọc đồng thanh lời ca (do G chỉ đạo ).
Đọc từ câu, đọc liên kết, đọc cả bài.
G : dạy hát từng câu, liên kết 2 câu 1,
hát hết cả bài


G Lµm mÉu


H làm theo. đại diện từng nhóm thực
hiện


G theo dâi n n¾n sưa sai
G Lµm mÉu


H thùc hiƯn theo G


G: u cầu từng nhóm thc hnh 2 cỏch


gừ m trờn


H: Các nhóm thực hành
G: Theo dõi uốn nắn sửa sai
- Hát mẫu lại toàn bộ bài hát
- Nhận xét. dặn dò.


Thứ t ngày 15 tháng 12 năm 2010

Tiết 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>I/Mc ớch yêu cầu: </b>


*NTĐ1: Đọc đợc: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng
- Viết đợc: et, êt, bánh tét, dệt vải


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chợ tết


* NTĐ2:Viết đúng hai chữ hoa Ô, Ơ, ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Ô hoặc Ơ)
chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Ơn sõu ngha nng ( 3
ln )


<b>II/Đồ dùng dạy học</b>.<b> </b>


*NTĐ1: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học vần. Tranh minh hoạ bài học trong SGK
* NTĐ2: Mẫu ch ễ,-VBT


<b>II/Các hoạt dộng dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>



H: c v vit 1 số từ ngữ đã học ở
bài 70. 1 H đọc câu ứng dụng


G: Giới thiệu bài mới ( sử dụng tranh
trong SGK) ghi bảng et – êt. Dạy vần
et. Đặt mẫu chỉ bảng cho H đọc


H: Nhận diện và phân tích vần et –
tet – bánh tet,đánh vần và đọc trơn
G: Chỉ bảng cho H đọc (CN, lớp . Dạy
vần êt tơng tự vần et


H: Nhận diện phân tích vần êt – cài
vần êt. Đánh vần - đọc trơn


G: Chỉ bảng cho H đọc toàn bài, cho
H so sanh vần et – êt. HDẫn vit
bng con


H: Viết bảng con: et, êt, bánh tét, dƯt
v¶i.


G: Nhận xét sửa sai. HDẫn H đọc lại
các từ ngữ ứng dụng (ghi bảng ) gọi
CN, nhúm c


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học


H :cs kiểm tra vở tập viết



G:1/Giới thiêu bài
2/HD viết chữ hoa


H quan sát mẫu và nhận xét chữ hoa
Ô,Ơ


G HD cách viết
H viết bảng con


G giíi thiƯu tõ øng dơng ,c©u øng
dơng


H c


G giải thích nghĩa câu tục ngữ
H: viết bảng con Ơn


H viết vào vở tập viết
G:chấm chữa bài
G nhận xét và dặn dò.


Tiết 2



Tiếng Việt 1: Bài 71: et – ªt (T2)



Tốn 2: Ơn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp)


<b>I/Mục đích u cầu: </b>


*NT§1: §· nªu ë tiÕt 1



* NTĐ2: Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm
- Thực hiện đợc phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100


- BiÕt gi¶i bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của 1 tổng


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nªu ë tiÕt 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1 ( bảng


líp, SGK ) CN, c¶ líp


G: KT việc đọc bài của H, nhận xét
sửa lỗi đọc sai cho H. HDẫn giao việc
tiếp


H: quan sát tranmh, luyện đọc câu
ứng dụng ( đọc thầm )


G: Ghi bảng câu ng dụng. HDẫn luyện
đọc. KT H đọc chỉnh sửa nhịp đọc cho
H. HDân viết bài vào vở tập viết


H: Viết bài: et, êt, bánh tét, dệt vải
G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H. HDẫn
quan sát tranh chủ đề luyện nói


H: Quan sát tranh nêu tên chủ đề


luyện nói theo nội dng tranh


G: Nhận xét bổ sung thêm, yêu cầu
vài em lên luyện nói


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học


H :cs kiểm tra VBT
H lên bảng làm bµi tËp
G: nhËn xÐt


1/Giíi thiƯu bµi míi.
2/HD lµm các bài tập


H : lm bi tp 1: Tớnh nhm
H c yờu cu


H nêu kết quả
H+G nh©n xÐt


Bài 2: Đặt tính rồi tính
H đọc yờu cu


H lên bảng làm


G : cho H nêu nhận xét kết quả BT 2
G :nhận xét tiết hoc


Bài 3:Tìm x



H c yờu cu G HD làm mẫu
- lên bảng làm


G nhËn xÐt


x+16 =20 x- 28 =14
Bi 4: H c bi toỏn


H giải bài vào vở
G chấm bài -nhận xét
*Dặn dò.


Tiết 3



Toán 1: Lun tËp chung



Thủ Cơng 2: Cắt dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe (t 2)


<b>I/ Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Thực hiện đợc so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 ;
biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10 ; viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ
* NTĐ2: ó nờu tit 1


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Vở bài tập toán


* NT2: - Hỡnh mu bin bỏo giao thồng cấm đỗ xe


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: 2 em lên bảng làm BT ở nhà. NT
KT vở BT của nhóm mình


G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm. Giới thiệu bài mới ghi bảng
đầu bài. HDẫn giao BT cho H


H: Thc hnh lm BT1 ( vào vở BT)
nêu miệng ; đổi vở KT chéo nhau
G: HDẫn giaotiếp BT 2, 3 (vở BT ).


- H. (c/ s) KT đồ dùng học tập của lớp
- H. quan sát tranh quy trình và ct


G. Nêu các bớc
Bớc 1: gấp cắt
Bớc 2 : dán


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Mi đại diện lên bảng làm bài
H: Làm vào vở BT 2, 3


G:Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm. Giao tiếp BT 4, 5


H: làm tiép BT 4, 5. Đại diện lên bảng
làm bài. Cả lớp làm bài vào vở



G: KTKQ nhËn xÐt.
Cđng cè tiÕt häc.
Giao Bt vỊ nhµ cho H


- H. Trng bày sản phẩm, đánh giá
nhn xột


G. củng cố dặn dò


Tiết 4



Th dc 1:Bi 17:i hình đội ngũ. Rèn luyện t thế cơ


bản.Trị chơi “ Chạy tiếp sức “. Ơn tập học kì 1


<b>I/Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Biết đợc những kiến thức , kĩ năng cơ bản đã học trong học kì ( có thể cịn
quên một số chi tiết) và thực hiện đợc cơ bản đúng những kĩ năng đó.


<b>-</b> Biết cách chơi và tham gia chi c.


<b>II/Địa điểm và ph ơng tiện: </b>


- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch.
- Phơng tiện: còi và kẻ sân cho trò chơi.


<b>III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Ni dung</b> <b>Cỏch thc t chc cỏc hoạt động</b>


1/PhÇn më dÇu: 5p



- Nhận lớp phổ biến ND bài học
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc
trên địa hình.


- Đi thờng theo vịng trịn và hít thở sâu.
*Ơn một số động tác Thể dục RLTTCB
2/Phần cơ bản :25p


- S¬ kết học kì 1


Chơi trò chơi : Chạy tiếp sức: 7p


3/Phần kết thúc: 5p


-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
-G cùng H hệ thống lại bài


G nhËn xÐt tiÕt häc vµ giao bµi tËp vỊ
nhµ


H xÕp 2 hµng ngang


G nhËn líp vµ phỉ biÕn ND bài học
H : Thực hiện theo yêu cầu cña G


G : cùng H nhắc lại những kiến thức , kĩ
năng đã học về đội hình đội ngũ, Thể


dục RLTTCB và trò chơi vận động
G: Đánh giá kết quả học tập của H
G quan sát nhắc nh


H chơi trò chơi Chạy tiếp sức
H chơi cả lớp


G nhận xét nhắc nhở


H ng ti ch v tay và hát
G +H hệ thống lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

G giao bài tập về nhà


Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 72: ut – t (T1)



Luyện từ và câu 2: Từ ngữ về vật ni - Câu kiểu ai thế n ?


<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: Đọc đợc: ut, t, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: ut, t, bút chì, mứt gừng


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt


* NTĐ2: Nêu đợc các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật trong tranh (BT1) ; bớc đầu
thêm đợc hình ảnh so sánh vào sau từ cho trớc và nói câu có hình ảnh so sánh
(BT2, BT3 )



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: Tranh minh ho cho cỏc phần học. Bộ đồ dùng học vần
* NTĐ2: Vở bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: KT bài cũ: đọc cho H viết những từ
đã học ở tiết trớc. 1-2 H đọc câu ứng
dụng. Giới thiệu bài mới – ghi bản
gut – t chỉ cho H đọc


H: Nhận diện phân tích vần ut, bút,
bút chì. Đọc lại bài


G: Ch bng cho H c (CN, c lp).
Dạy tiếp vần t (tơng tự vần ut )


H: NhËn diện phân tích vần t, mứt,
mứt gong. Đọc cả bài trên bảng lớp.
G: Cùng H so sánh vần ut, t. HDÉn
viÕt b¶ng con


H: ViÕt b¶ng con: ut – t, bót ch×, møt
gõng.


G: Chỉnh sửa chữ viết cho H. Ghi


bảng từu ngữ ứng dụng. HDẫn đọc bài
H: Đọc từ ngữ ứng dụng (CN, cả lớp )
Thi tìm tiếng có chứa vần mới học


H: C¸n sù KT vë bài tập của lớp
H. lên bảng làm bài tập


G. chữa bµi nhËn xÐt
1/ Giíi thiƯu bµi
2/ HD lµm bµi tËp
Bµi 1: MiÖng


H. đọc yêu cầu - đọc kết quả
trâu khỏe, rùa chậm, chó trung
thành ,thỏ nhanh


Bài 2: trao đổi theo cặp và viết ra nháp
G. làm mẫu


H: lµm vµo vở
H. lên bảng viết
- Đẹp nh tranh
- Cao nh sÕu
- Kháe nh tr©u


Bài 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp
vào các câu sau…


H. viÕt vào vở- chữa bài
G. chữa bài,



* Củng cố dăn dò


Tiết 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu


- Hiểu ND: Lồi gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thơng nhau
nh con ngời. (trả lời đợc các CH trong SGK )


<b>II/ §å dïng dạy học:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NT2: Bng phụ ghi nội dung cần luyện đọc


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1: Đọc bài
trên bảng lớp, SGK. Do nhóm trởng
chỉ đạo ( đọc cá nhân, cả lớp )


G: KT H đọc, chỉnh sửa lỗi đọc sai.
HDẫn quan sát tranh minh hoạ câu
ứng dụng.



H: Quan sát tranh luyện đọc câu ứng
dụng.


G: KT H đọc , chỉnh sửa lỗi đọc sai.
HDẫn viết bài.


H: ViÕt bµi trong vë tËp viÕt: ut, t, bót
ch×, møt gõng.


G: Nhận xét sửa lỗi viết sai. HDẫn
quan sát tranh chủ đề luyện nói.
H: Quan sát tranh. Nêu tên chủ đề.
Luyện nói theo tranh.


G: Nhận xét, củng cố tiết học; cho H
đọc lại tồn bài trong SGK.


H: Thi t×m tiÕng cã chøa vÇn míi häc.


G:KTBC
H đọc bài
G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD luyện đọc


G đọc mẫu -HD luyện đọc


H đọc nối tiếp câu Từ khó: Gấp gáp,
róoc róoc. Đọc nối tiếp đoạn



G HD cách đọc ngắt nghỉ


Tõ khi ... Trøng/ gµ ... chóng/ ... trøng/
con chóng/ th× ... lêi mĐ.//


H : đọc đoạn trong nhóm
G: cho các nhóm thi đọc
G+H nhận xét


3/HD tìm hiểu bài
G nêu câu hỏi - H trả lời


- Gà con biết trò chuyện với mẹ ...
- Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng...
- Gà mẹ kêu cứu... xù lông....


<i><b>* Loài gà cũng biết nói với nhau có </b></i>
<i><b>tình cảm với nhau, che chở, bảo vệ </b></i>
<i><b>yêu th¬ng nhau nh con ngêi.</b></i>


G giảng ND bài
4/ H: luyện đọc
5/ Củng cố dặn dị


TiÕt 3



To¸n 1: KiĨm tra cuối học kì 1



Toán 2: Ôn tập về hình học




<b>I/Mc đích yêu cầu:</b>


* NTĐ1: Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng,
trừ trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình
vẽ.


* NTĐ2: - Nhận dạng đợc và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trc.


- Biết vẽ hình theo mẫu.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Phiếu KT
* NTĐ2: Thớc kẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
G: Giới thiệu bài mới- ghi bảng: Kiểm


tra cuối học kì 1. Phát phiếu HDẫn H
làm bài KT.


H: c kĩ đề bài rồi làm lần lợt từng
bài.


G: Nh¾c nhở chung về thời gian,
chuẩn bị thu bài.


H: Xem lại bài;
- Nộp bài



G:KTBC


H lên bảng làm bài tập
83 56
- 17 - 49
... ...
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD làm các bài tập


Bài 1:H quan sát mỗi hình dới đây là
hình gì ?


H: nêu: hình tam giác, hình tứ giác
HCN, hình vuông


G nhận xét


Bi 2:V ng thẳng
H đọc yêu cầu bài
H lên bảng vẽ
H+G nhn xột


Bài 3: H nêu tên 3 điểm thẳng hµng:
ABE, DBI,DEC


Líp nhËn xÐt


Bµi 4: H nèi theo mẫu vào vở


G: củng cố dặn dò.


Tiết 4



T nhiờn và xã hội 1: Giữ gìn lớp học sạch, đẹp


Tự nhiên xã hội 2: Phòng tránh ngã khi ở trờng



<b>I/ </b>


<b> Mơc Tiªu: </b>


* NTĐ1: Nhận biết đợc thế nào là lớp học sạch, đẹp.
- Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp


* NTĐ2: Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho ngời
khác khi ở trng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Chổi có cán, khẩu trang, khăn lau bút màu
* NTĐ2: Hình vẽ trong SGK Trang 36, 37


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: Giíi thiệu bài mới ghi bảng:
Nêu mục tiêu tiết học. HDẫn giao việc
cho H.



-HĐ1: H: Làm việc với SGK. Quan
sát theo cặp.


G: Nêu một số câu hỏi. Yêu cầu một


G: 1/Giới thiệu bài


2/ HD tiến hành các hoạt động
G. giao vic v chia nhúm


H. thảo luận nhóm


H: quan sát tranh trang 36, 37và thảo
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

số H tr¶ lêi. G cïng c¶ líp nhËn xÐt
bỉ sung => Nêu KL (SGV) . Ghi
bảng. HDẫn tiếp HĐ2


HĐ2: H: Làm BT vào vở.


G: Cùng cả lớp KT bài làm của H giao
tiếp HĐ3


HĐ3: H: Thảo luận vµ thùc hµnh theo
nhãm.


G: Mời đại diện nhóm lên trình bày và
thực hành. => Nêu KL( SGV) ghi
bảng.



- Củng cố tiết học. Giao việc về nhà


+nói về HĐ của các bạn trong từng
hình


+HĐ nào gây nguy hiĨm
H. nãi tríc líp


G+ H. nhËn xÐt bỉ xung
G. nêu kết luận


* HĐ2:nhóm
H làm vào VBT
G kiểm tra kết quả
H nêu kết luận
H: ghi bài.


G. củng cố dăn dò


Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010

Tiết 1



Tp vit1: thanh kim, õu yếm,...


Chính tả 2: Tập chép: Gà tỉ tê với gà


<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


* NTĐ1: Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,… kiểu
chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết



* NTĐ2: - Chép chính xác bài chính tả , Trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu
câu…


- Làm đợcBT2 hoặcBT(3) a /b


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Bài viết mẫu


* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. vở BT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: Giới thiệu bài mới- ghi bảng. Treo
bài viết mẫu để H quan sát.


H: Quan sát, nhận xét đọc các từ ngữ
trong bài viết. Luyện viết bảng con.
G: Nhận xét sửa lỗi viết sai cho H.
HDẫn viết bài.


H: Thùc hµnh viÕt bµi.


G: theo dõi uốn nắn- Giúp đỡ cá nhân
yếu chậm.


H: Thực hành viết tiếp các từ ngữ còn
lại.



G: Theo dõi nhắc nhở H về thời gian.
H: Hoàn chỉnh bài viết của mình, đổi
vở KT lẫn nhau.


G: ChÊm, ch÷a bµi.


- Cđng cè tiÕt häc, giao viƯc vỊ nhµ


H :chn bị bài chính tả


H viết : thủy cung, ngọc quý, ngËm
ngïi


G :1/Giới thiệu bài
2/HD tập chép
H. c bi chớnh t


G. HD cách trình bày bài viết
-.HD tìm hiểu bài


+Đoạn văn nói điều gì?


+Trong đoạn văn những câu nào là lời
của gà mẹ nói với gà con?


-H : viết tiếng khó viết vào bảng con:
nguy hiểm, ngon lắm


H chép bài vào vở



G: chấm bài và nhận xét
3/HD làm bài tập chính tả


<b>Bài 2</b>: Điền ao hoặc au:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

H lm vo VBT
H: i v KT chộo
G.nhn xột


*Dặn dò.


Tiết 2



TËp viÕt1: xay bét, nÐt ch÷, ...



Tập làm văn 2: Ngạc nhiên thích thú - Lập thời gian biểu


<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


* NTĐ1: Viết đúng các chữ: xay bột,nét chữ, kết bạn, chim cút,… kiểu chữ viết th
-ờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.


* NT§2: - Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống
giao tiếp (BT1, BT2).


- Da vào mẩu chuyện, lập đợc thời gian biểu theo cách ó hc (BT3)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Bài viết mẫu



* NTĐ2: Tranh minh họa bài tập 1 -VBT


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: Giới thiệu bài ghi bảng. Treo
bài viết mẫu lên bảng cho H quan sát,
nhận xét.


H: Quan sát nhận xét bài mẫu.
Luyện viết bảng con các từ ngữ.


G: Nhận xét sửa sai. HDẫn H viết thực
hành.


H: Đọc lại các từ ngữ. Viết thực hành
vào vở tập viết: xay bột, nét chữ, kÕt
b¹n, chim cót,…


G: Theo dõi HDẫn sửa sai. Giúp H
yu chm.


H: Thực hành viết tiếp các từ ngữ còn
lại. Hoàn chỉnh bài viết của mình.
Đổi vở KT chéo nhau.


G: Chấm bài tập viết.
- Củng cè tiÕt häc.


- Giao viƯc vỊ nhµ.


G. KT bµi cị


2H lµm bµi tËp 3 (kú tríc)
G. NhËn xÐt


G. 1/ giíi thiƯu bµi
2 / HD lµm bµi tËp


<b>Bài 1</b>: Đọc lời bạn nhỏ trong tranh.
Cho biết lời nói ấy thể hiện thỏi gỡ
ca bn nh?


-(Ngạc nhiên và thích thú)
H: Nªu miƯng


H đọc diễn cảm lời bạn nhỏ trong
tranh và TLCH


<b>Bài tập 2:</b> Nói ... để thể hiện s ngc
nhiờn v thớch thỳ,...


G hỏi


H trả lời,phát biẻu ý kiến
G: nhận xét


Bài 3: H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
- Nhắc lại cách lập TGB



H: Đọc thầm đoạn văn ...
- Tập viết TGB vào nháp
- Trình bày trớc lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Lu ý cách viết TGB
- Nhận xét - củng cố dặn dò


Tiết 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


* NTĐ1: - Biết cách tìm hiểu nội dung đề tài.
- Biết cách vẽ tranh về đề tài ngôi nhà.


- Vẽ đợc bức tranh có hình ngơi nhà.


* NTĐ2: - Biết xác định khối lợng qua sử dụng cân.


-Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào
đó là ngày thứ mấy trong tuần.


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


* NTĐ1: Bài vẽ mẫu. H: bút chì, bút màu, vở tập vẽ.
* NTĐ2: Tờ lịch tháng, hình đồng hồ


<b>III/ Các hoạt đọng dạy học:</b>



<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: cán sự KT đồ dùng học tập của lớp.
Báo cáo G.


G: GT bµi mới- Ghi bảng đầu bài: Vẽ
ngôi nhà của em.


- Cho H quan sát bài mẫu. GT bài và
cách vẽ tranh.


H: Quan sát bài mẫu, nhận xét mẫu,
thảo luận nhóm.


G: Cùng H khai thác ND bài. HDẫn
cách vẽ, giao việc cho H.


H: Thực hành vẽ tranh: Ngôi nhµ em
ë.


G: Theo dõi uốn nắn giúp đỡ cá nhõn
yu, chm.


H: Thực hành hoàn chỉnh bài vẽ, tô
màu vào tranh theo ý thích của mình.
G: Nhận xét bµi vÏ cđa H.


- Cđng cè tiÕt häc



- Giao viƯc về nhà cho H


G: KT bài cũ
H lên bảng làm
G+ H . nhËn xÐt
1/ Giíi thiƯu bµi
2/ HD lµm bµi tập
Bài 1: H nêu yêu cầu
H nêu miệng


Bài 2: quan sát tờ lịch tháng rồi cho
biết


H: thảo luận cặp
H nêu miệng
G: nhận xét


Bi 3: thc hành trên mặt đồng hồ
H: quay kim đồng hồ


8 giê s¸ng. 2 giê chiỊu, 9 giê tèi
20 giê 21 giê 14 giê
G củng cố dặn dò


Tiết 4



Thủ công 1: Gấp cái ví



Mĩ tht 2: Thêng thøc mÜ tht: Xem tranh d©n gian


Phó quý - Gà mái (Tranh dân gian Đông Hồ)



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>* NTĐ1</b>: - Biết cách gấp cái ví bằng giấy.


- Gp đợc cái ví bằng giấy. Có thể cha cân đối. Nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng


<b>*NTĐ2:</b> - Hiểu một vài nét về đặc điểm của tranh dân gian Việt Nam


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>* NTĐ1</b>: G: ví mẫu , một tờ giấy màu hình chữ nhật
H: Giấy màu để gấp ví, 1 tờ giấy v H,


<b>* NTĐ2:</b> - G: Tranh phú quý gà mái - Bài gợi ý -Bài H cũ
- H: Su tầm tranh dân gian


<b>III. Cỏc hot động dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

G: KT sự chuẩn bị đồ dùng học tập
của H. GT bài mới ghi bảng: Gấp cái
ví. HDẫn H quan sát, nhận xét mẫu.
H: Quan sát nhận xét mẫu do G đa ra.
G: HDẫn mẫu: Thao tác gấp trên tờ
giấy hình chữ nhật to. Thao tác từng
bớc gấp: B1:lấy đờng dấu giữa; B2:
Gấp 2 mép ví; B3: Gấp ví


H: Thùc hành gấp cái ví trên tờ giấy
vở H



G: Theo dõi uốn nắn nhắc nhở giúp đỡ
H còn lúng tong.


H: Hoàn chỉnh cái ví của mình bằng
giấy vở ô li


G: NhËn xÐt, cđng cè tiÕt häc.
- Giao viƯc vỊ nhà cho H
- Chuẩn bị tiết 2 tuần sau


A.Kiểm tra bµi cị:


G: Chấm xếp loại bài 16, nhận xét, kiểm
tra đồ dùng học tập.


B. Bài mới: G: Giới thiệu bài
* HĐ1: Hớng dẫn xem tranh
? Tranh có những hình ảnh nào?
? Hình ảnh em bé đợc vẽ NTN ?


? Nêu hình ảnh chính trong bức tranh?
H: trả lời câu hái


G+H: NhËn xÐt, bỉ sung nªu ý nghÜa
Tranh nãi lên ớc vọng của nhân dân
HĐ2: HD xem tranh gà mái


G: Giới thiệu tranh


? Hình ảnh chính trong tranh



? Hình ảnh đàn gà đợc vẽ nh thế nào?
- Nêu màu sắc trong tranh?


G+H: NhËn xÐt, bỉ sung
Gµ mĐ vµ gµ con


- Mỗi con vật có hình dạng khác nhau
* HĐ3: Nhận xét, đánh giá


G: Khen 1 sè em
C. Củng cố- dặn dò:
G: Hệ thống bài học


- Dặn dò: su tầm tranh thiếu nhi


Kí duyệt của tổ chuyên môn:





Tuần 18



Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010

Tiết 1



Ting vit 1: Bi 73: ít-iêt(T1)


Tốn 2: Ơn tập về giải tốn


<b>I/Mục đích u cầu:</b>



*NTĐ1: - Đọc đợc: it,iêt,trái mít,chữ viết; Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: it,iêt,trái mít,chữ viết


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tơ,vẽ,viết


* NTĐ2: - Biết tự giảiđợc các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ trong đó
có các bài tốn về nhiêù hơn,ít hơn một số đơn vị.


<b>II/§å dïng d¹y häc: </b>


*NTĐ1: Tranh minh hoạ các phần trong bài 73. Bộ đồ dùng học TV lớp 1
*NTĐ2: Vở bài tập tốn


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Đọc, viết các từ ngữ ở bài 72 ; 1-2
em đọc câu ứng dụng


G: Giới thiệu bài mới ( sử dụng tranh
minh hoạ ) ghi bảng it – iêt. Dạy vần
it c mu, H c theo


H: Cài vần it mít qủa mít. Đọc
vần, tiếng, từ. Nhận diện phân tích
G: Dạy tiếp vần iêt tơng tự vần it. Cho
H cài iêt viết chữ viết


H : cs kiĨm tra VBT cđa líp


G : nhËn xÐt


1/Giới thiệu bài mới
2/HD làm các bài tập.
Bài 1: H đọc yêu cầu


<b>G: </b>HD học sinh xác định dạng
tốn( Tìm tổng khi biết 2 số)


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

H: Phân tích nhận diện iêt viết
Đọc lại toàn bài trên bảng lớp


G: Cùng H so sánh vần it iêt. HDẫn
H viết bảng con


H: Viết bảng con: it iêt ; quả mít,
chữ viết


G: Nhn xột sa chữa lỗi viết sai cho
H. Ghi từ ngữ lên bảng. HDẫn đọc
H: Đọc từ ngữ trên bảng lớp CN,
nhóm, cả lớp


G: KT H đọc từ ngữ, giải ngha mt s
t ng


H: Thi tìm tiếng có chứa vần míi häc


Bài 2: H đọc đề bài
G tóm tắt bài lên bảng


H: giải vào vở


H+G nhËn xét
Bài 3:


G: HD tìm hiểu bài


H giải vào vở -1H lên bảng làm
G nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4:ViÕt sè </b>


<b>G: </b>Nªu yªu cÇu BT, gióp HS nắm
vững yêu cầu của BT.


<b>H: </b>Nêu miệng kết quả.


- Thứ tự các số: 5, 8, 11, 13, 15
*Củng cố dặn dò.


Tiết 2



Ting Vit 1: Bi 73: it iêt (T2)


Tập đọc 2: Ôn tập (t 1)



<b> I/Mc ớch yờu cu: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I ( phát âm rõ ràng,


biết ngừng nghỉ sau các dấu câu giữa các cụm từ; tốc đọ đọc khoảng 40 tiếng /
phút; hiểu ý chính của đoạn, ND của bài; trả lời đợc câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc hai đoạn thơ đã học


- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2) ; biết viết bảng tự thuật theo mẫu ó hc
(BT3)


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiÕt 1


* NTĐ2: phiếu ghi tên các bài tập đọc - VBT


<b>III/Các HĐ daỵ học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Luyn c ton bộ bài học ở tiết 1.
Đọc bài trên bảng lớp, SGK. Do nhóm
trởng chỉ đạo


G: KT việc đọc của H, chỉnh sửa lỗi
đọc sai cho H. HDẫn quan sát tranh
minh hoạ câu ứng dụng


H: Quan sát tranh, đọc thầm câu ứng
dụng


G: Ghi câu ứng dụng lên bảng. HDẫn
H đọc (KT cá nhân, nhóm ). HDẫn H


viết vào vở tậo viết


H: ViÕt bµi vµo vë tập viết: it, iêt, quả
mít, chữ viết


G: Chnh sa lỗi viết sai cho H. HDẫn
quan sát tranh chủ đề luyện nói


H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề,
luỵen nói theo ND tranh


G: NhËn xÐt, bỉ sung. Cđng cè tiÕt
häc cho H toµn bµi trong SGK


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học


H :cs kiểm tra VBT cđa líp


G: 1/Giíi thiƯu bµi


2/KT lấy điểm tập đọc
G phát phiếu


H lên bốc thăm và đọc
G chấm điểm


<b>b)T×m các từ chỉ sự vật: </b>
<b>G</b>: Nêu yêu cầu của bài


<b>H</b> Thảo luận theo cặp tìm từ chỉ sự


vËt trong c©u


- ơ tơ, máy bay, nhà cửa, ruộng ng,
lng xúm, nỳi non.


<b>H</b>: Nối tiếp nêu kết quả.


<b>H+G</b>: Nhận xét, đánh giá.
3/HD bài tập 2 (tự thuật )


<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>H:</b> xem li bài TĐ Tự thuật- làm bài
H đọc bài đã viết (viết tự thuật )
G : Dặn dị.


TiÕt 3



Tốn 1: Điểm đoạn thẳng


Tập đọc 2: Ơn tập (t 2)


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Nhận biết đợc điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ đợc đoạn
thẳng


* NTĐ2:Mức độ yêu cầu và kĩ năng đọc nh tiết 1
- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với ngời khác (BT2)


- Bớc đâù biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng
chính tả (BT3)



<b>II/ §å dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Vở bài tập toán 1


*NT2: Phiu ghi tên các bài tập đọc


<b>II/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Lên bảng làm BT ở nhà (2 em )
G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm. Giới thiệu bài mới ghi bảng.
Giới thiệu điểm, đoạn thẳng, giới
thiệu cách vẽ đoạn thẳng


H: Vài em nhắc lại phÇn lÝ thut
(nhiỊu CN )


G: Híng dÉn H thùc hành, giao việc
cho H


H: Làm BT1. Đọc các điểm đoạn
thẳng ở BT1 (nhiều CN)


G: Nhận xét sửa sai. HDÉn giao viƯc
tiÕp BT2, 3


H: Lµm tiÕp BT 2, 3. Đại diện lên


bảng làm bài


G: Cùng csr líp KTKQ, nhËn xÐt cho
®iĨm. Cđng cè tiÕt häc. Giao viƯc vỊ
nhµ


H : cs kiĨm tra VBT cđa líp
G: 1/Giíi thiƯu bµi


2/KT lấy điểm tập đọc


HS nhắc tên các bài tập đọc đã học
trong tuần 4,5,6


- Sử dụng phiếu ghi tên các bài TĐ đã
học trong tuần 4,5,6 ( bao gồm cả bài
bỏ lại không học ở tuần 12,13)


G ph¸t phiÕu


H lên bốc thăm và đọc
G chm im


3/HD bài tập 2


<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập
- Đọc lại tình huống 1


<b>G</b>: HD học sinh cách làm bài



<b>H: </b>Trao i nhúm ụi,
- Nờu nhiu câu khác nhau


<b>G</b>: yêu cầu HS nói lời giới thiệu ở
tranh trong 3 tình huống cịn lại.
H đọc bài đã viết


<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 3:</b> Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn
thành 5 câu rồi viết lại chính tả cho
đúng H Lên
bảng làm


H+G nhËn xÐt – H ViÕt vµo vë
G: Dặn dò.


Tiết 4



o c 1: Thc hnh k nng cui học kì 1


Đạo đức 2: Thực hành kĩ năng cuối

<b>HKi</b>


<b>I/Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Củng cố các kĩ năng đã học, giúp cho H thực hành qua các tp ng dng


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


* NT1 2 : VBT đạo đức - Bài KT trắc nghiệm



<b>III/Các hoạt ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: Giới thiệu bài mới ghi bảng đầu
bài. HDẫn giao việc cho H


H: ễn tp cỏc kiến thức đã học từ bài
1 đến bài 3 ( theo sự chỉ dẫn của G )
G: KT việc ôn tập của H. Mới đại diện
nhóm trả lời một số câu hỏi. G nhận
xét bổ sung. HDẫn giao việc


H: Ôn tập tiếp ND bài 7 đến bài 8.
thảo luận nhóm


G: Thao dâi viƯc «n tËp cđa H. Nhắc
nhở các nhóm


H: Đại diện các nhóm nêu ý kiÕn th¶o
ln


G:NhËn xÐt bỉ sung. NhËn xÐt cđng
cè tiÕt häc. Giao viƯc vỊ nhµ cho H


G :1/Giíi thiƯu bµi mới
2/HĐ1:HD làm các bài tập
G nêu yêu cầu và giao việc
H :Mở VBT và làm các BT



G: chữa bài
H nêu kết luận


G :đa ra các tình huống
H: thảo luận


G: kết luận


*HĐ nối tiếp: H chơi trò chơi
(trắc nghiệm)


G củng cố dặn dò.


Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 74: uôt ơt (T1)


Chính tả 2: Ôn tập (t 3)



<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>


*NT1: c đợc: uôt, ơt, chuột nhắt, lớt ván ; từ đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: uôt, ơt, chuột nhắt, lớt ván


- Luyện nói từ 2-4câu theo chủ đề: Chơi cầu trợt
* NTĐ2: Mức đọ kĩ năng đọc nh tiết 1


- Biết thực hành sử dụng mục lục sánh (BT2)


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài CT ; tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút



<b>II/§å dïng d¹y häc: </b>


*NTĐ1: Tranh minh hoạ từ khố, câu ng dụng, phần luyện nói. Bộ đồ dùng học TV
* NTĐ2: Bảng phụ ghi bài chính tả, VBT- phiếu ghi tên các bài tập đọc


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: KT baid cũ: Đọc cho H viết từ đã
học ở tiết trớc… Giới thiệu bài mới –
ghi bảng đầu bài. Chỉ bảng cho H đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

H: NhËn diện phân tích: cài vần uôt,
chuột nhắt. Đọc lại bài, phân tích vần
tiếng mới


G: Ghi tip chut chuột nhắt. Chỉ
bảng cho H đọc ( CN, cả lp )


* Dạy vần ớt tơng tự vần uôt


H: Nhn diện phân tích cài vàn ớt, lớt,
ván. Đánh vần - c trn


G: Cho H so sánh vần uôt ơt. HDẫn H
viết bảng con


H: Viết bảng con: uôt ơt; chuột nhắt,


lớt ván


G: Nhn xột sa sai cho H. Ghi t ng
lờn bng. HDn H c


H: Đọc các từ ngữ trên bảng (CN, cả
lớp )


G: KT c t ng. Giải thích 1 số từ
ngữ


H: Thi t×m tiÕng cã chứa vần mới học


G :1/Giới thiệu bài
1/Giới thiệu bµi


2/KT lấy điểm tập đọc
G phát phiếu


H lên bốc thăm và đọc
G chấm điểm


3/HD bài tập 2
H: đọc yêu cầu


G gióp H tra mơc lơc s¸ch
3/HD tËp chÐp


H đọc bài chính t



G HD cách trình bày bài viết


H: viết tiếng khó viết vào bảng con
H chép bài vào vë


G:chÊm bµi vµ nhËn xÐt
G nhËn xÐt


*Dặn dò.


Tiết 2



Tiếng Việt 1: Bài 74: uôt ơt (T2)


Toán 2: Luyện tập chung



<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết tìm số hạng, số bị trõ


- Biết giải bài tốn về ít hơn một số n v


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*NTĐ2: Vở bài tập toán



<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Luyn đọc lại bài ở tiết 1; Đọc bài
trên bảng lớp, SGK. Do nhóm trởng
chỉ đạo


G: KT việc đọc bài của H chỉnh sửa
lỗi đọc sai. HDẫn quan sát tranh câu
ứng dụng


H: Quants tranh minh häa. §äc thầm
bằng mắt


G: HDn c cõu ng dng. KT c
CN, cả lớp. Nhận xét chỉnh sửa lỗi
đọc sai. HDẫn H viết bài vào vở tập
viết


H: ViÕt bµi vào vở tập viết : uôt, ơt,
chuột nhắt, lớt ván


G:Chỉnh sửa lỗi viết sai. HDẫn quan
sát tranh luyện nãi


H: Quan sát tranh chủ đề luyện nói.
Nêu tên chủ đề. Luyện nói theo ND


G:1/Giới thiệu bài mới


2/HD làm bài tập.
*Bài 1:Tính nhẩm
H đọc yêu cu


<b>H: </b>Nêu cách tính nhẩm theo từng cột
- Nối tiếp nêu miệng kết quả.


<b>H+G: </b>Nhận xét, chữa bài
*Bài 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh


a) 28 + 19 73 – 35 53 + 47 90 - 42
H nêu yêu cầu


H lên bảng thực hiện
G+H: nhận xét


<b>Bài 3: Tìm x</b>


<b>H:</b>- Nêu cách tìm SH, ST, SBT cha biết
- Lên bảng thực hiện ( 3 em) Lớp làm vào
vở rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

tranh


G: Nhận xét bổ sung thêm. Củng cố
tiết học. Cho H đọc tốn bài trong
SGK


H: Thi t×m tiÕng có chứa vàn mới học



H+G nhận xét chữa bài


<b>Bi 5:</b> Dùng thớc nối các điểm để có
a) Hình chữ nht


b) Hình tứ giác


<b>H: </b>Quan sát hình vẽ SGK
- Đếm số ô vuông


- Làm bài vào vở( lu ý cách dùng thớc)
*Dặn dò.


Tiết 3



Toỏn 1: di on thng


K chuyn 2: Ơn tập (t 4)


<b>I/Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Có biểu tợng về “dài hơn” , “ngắn hơn” ; có biểu tợng về độ dài đoạn
thẳng ; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp


* NTĐ2: Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc nh Tiết 1


- Nhận biết đợc từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2 )


- Biết cách nói lời an ủi và cánh hỏi để ngời khác tự giới thiu v mỡnh (BT4 )


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>



*NT1: 1 vi thớc kẻ, bút chì ngắn, dài, màu sắc khác nhau
* NTĐ2: phiếu ghi tên các bài tập đọc -HLT.VBT


<b>III/Các hoạt ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT ở nhà bµi 3
(SGK) tiÕt 69


G: Giới thiệu bài mới – ghi bảng. So
sánh trực tiếp 2 đoạn thẳng. So sánh
gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng, qua độ
dài trung gian. HDẫn giao BT cho H
H: làm BT 1 ( vở BT ). Đại diện lên
bảng làm bi


G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm. HDẫn giao việc tiếp


H: Làm tiếp BT2. Đại diện lên bảng
làm bài


G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm HDẫn giao tiếp BT3


H: Làm tiếp BT3. Đại diện lên bảng
làm bài


G: KTKQ nhận xét cho điểm. Củng cố


tiết häc. Giao viƯc vỊ nhµ


G:1/Giíi thiƯu bµi míi


2/KTlấy điểm tp c v HTL
H lờn c


G chấm điểm và nhËn xÐt
3/lµm bµi tËp


H đọc yêu cầu


G HD lµm vµo vë bµi tËp


*Bµi 2:nãi lêi an ủi và tự giới thiệu
H:làm cặp


G nhận xét


*Bài 3: Ôn luyện về dấu câu
H đọc yêu cầu


H lµm vµo vë


G chữa bài nhận xét
H c li bi


G: dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

m nhc 1: Tập biểu diễn bài hát



<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


- Tập biểu diễn một vài bài hát đã học


<b>II/§å dïng d¹y häc:</b>


- Nh¹c cơ quen dïng.


<b>II/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>


A/KTBC


hát lại bài hát đã học
B/Bài mới


1/Giíi thiƯu bµi


2/HĐ1: ễn tp bi hỏt ó hc


HĐ2: Gõ nhạc theo tiết tÊu


HĐ3 Biểu diễn các bài hát đã học


4/Cñng cè dặn dò.


Lp hỏt li bi Sp n Tt ri
G nhn xét



G giíi thiƯu bµi


G cho lớp hát lại vài lần
H hát lại các bài hát đã học.
H dùng phách để gõ


H gõ đệm theo tiết tấu lời ca
G: HD đánh nhịp theo nhịp


H các nhóm thi đua biểu diến trớc lớp
G+H nhận xét bình chọn bạn, nhóm
múa đẹp và hát hay


G dỈn dò.


Thứ t ngày 22 tháng 12 năm 2010


Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 75: Ôn tập (T1)


Tập viết 2: Ôn tập (t 5)



<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


*NTĐ1: Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75
- Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

* NTĐ2:Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1


- Tìm đợc từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2)


- Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3)


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: Bng ụn tp, tranh minh ho cho câu ng dụng phần truyện kể
* NTĐ2: phiếu ghi tờn cỏc bi tp c VBT


<b>III/Các hoạt dộng dạy häc:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: KT bài cũ: Đọc cho H viết các từ ngữ
đã học ở tiết trớc. 2 em đọc câu ứng
dụng. Treo bảng ơn lên bảng.


H: Lªn viÕt tiÕp vào 2 bảng ôn, nhiều
CN lên viết


G: Cùng cả líp nhËn xÐt. HDÉn H «n
tËp. Giao viƯc cho H


H: Ơn tập trên bảng ơn (do nhóm trởng)
chỉ đạo


G: KT vài CN đọc bảng ôn, chỉ bảng
cho cả lớp đọc lại vài lần


H: Viết bảng con: chót vót, bát ngát
G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H. HDẫn
đọc các từ ngữ (ghi bảng )



H: §äc tõ ngữ trên bảng lớp (CN, cả lớp
)


G: KT H c CN ( phần từ ngữ ) giải
nghĩa 1 số t ng


H: Thi tìm tiếng có chứa vần ôn


H: CS chuẩn bị bài tập đọc
G: 1/Giới thiêu bài


2/KT tiếp các em còn yếu
H lên đọc


G + H nhận xét,chấm điểm
3/Ôn luyện từ chỉ HĐ


Bi 1: H đọc yêu cầu<b>: </b>Tìm từ chỉ hoạt
động trong mỗi tranh. Đặt câu với mỗi
từ đó.


- TËp thĨ dục, vẽ tranh, học hát, cho gà
ăn, quét nhà.


- Chóng em tËp thĨ dơc.


G làm mẫu - H nêu các từ , đặt câu
G: Chữa bài,ghi bảng



Bµi 2:


H: Đọc yêu cầu và làm vào vở VBT
Đổi vở KT chéo bài theo đáp án
G: Nhận xét chữa bi


G củng cố dặn dò.


Tiết 2



Tiếng Việt 1: Bài 75: Ôn tập (T2)


Toán 2: Luyện tập chung



<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>


*NT1: ó nờu tit 1


* NTĐ2: Biết làm tÝnh céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trờng hợp
đơn giản


- Biết tìm thành phần cha biết của phép cộng hoặc phép trừ
- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số n v


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*NTĐ2: Vở bài tập toán



<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Luyn đọc lại bài ở tiết 1 ( bảng lớp,
SGK ). Nhóm trởng chi đạo


G: KT việc đọc bài của H. Yêu cầu đọc
bài trong SGK đọc CN (3 em ). HDẫn H
quan sát tranh câu ứng dụng


H: Quan sát tranh minh hoạ câu ứng
dụng, đọc thầm cõu ng dng


H: CS kiểm tra VBT
H lên bảng làm bµi tËp
G: NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

G: KT H đọc câu ứng dụng. Yêu cầu
H tìm tiếng có chứa vần ơn. Chỉnh sửa
lỗi đọc sai cho H


H: ViÕt bµi trong vë tËp viÕt: chãt vãt,
b¸t ng¸t


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H. Yêu cầu
H nêu tên truyện kể. G kể chuyện Chuột
nhà và Chut ng


H: Đại diện nhóm kể trớc lớp (theo


tranh ). Thảo luận nêu ý nghĩa câu
chuyện


G: Cng cố tiết học. Chỉ bảng cho H
đọc lại bài


H: Thi tìm từ có chứa vần ôn


2/HD làm các bài tËp
H: lµm bµi tËp


Bài 1: Tính:
H đọc yêu cầu.
H lên bảng làm.
H+G nhân xét
Bài 2: Tính:
H đọc yêu cầu.
H lên bảng làm.


G: cho H nêu nhận xét kết quả BT 2.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống.
H đọc u cu.


G làm mẫu.


H lên bảng điền kết quả.
H+G nhËn xÐt.


Bài 4: H đọc bài toán
H giải vào v



14 + 8=22 (L)
G: Dặn dò.


Tiết 3



Toỏn 1: Thc hành đo độ dài



Thủ Công 2: Cắt dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe (t 2)



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bớc chân; thực hành đo chiều dài
bảng lớp, bàn học, lớp học


* NTĐ2: Biết cách gấp, cắt dán, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe


- Gấp, cắt, dán, đợc biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đờng cắt có thể mấp mơ. Biển
báo tơng đối cõn i


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Thớc kẻ, que tÝnh…


* NTĐ2: Hình mẫu biển báo giao thơng cấm đỗ xe


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>



H: Lên bảng làm BT ở nhà bài 2, 3
(SGK). 2 H lên b¶ng


G: Nhận xét bài làm cho điểm. Giới
thiệu bài mới – ghi bảng đầu bài. Giới
thiệu gang tay. HDẫn cách đo độ dài
bàng gang tay. HDẫn cách o di
bng bc chõn


H: Thực hành: Đơn vị đo là gang tay
nhiều cá nhân H đo


G: Theo dõi uốn nắn nhắc nhở giúp đỡ
H yếu chậm


H: Thực hành đo ĐV là bớc chân. Tiến


- H. (c/ s) KT đồ dùng học tập của lớp
- H. quan sát tranh quy trình và cắt


G. Nêu các bớc
Bớc 1: Gấp cắt
Bớc 2 Đ Cán


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

hành nhiều cá nhân đo


G: Theo dừi giỳp H yu, chm
H: Thc hành đo độ dài là Sải tay.
Nhiều cá nhân thực hành đo



G: theo dõi, giúp đỡ H. Đặt một số câu
hỏi ở HĐ hỗ trợ (SGV )


NhËn xÐt, cđng cè tiÕt häc giao viƯc vỊ
nhµ


- G. Cđng cố dặn dò


Tiết 4



Thể dục 1: Tiết 18 : Trò chơi Nhảy ô tiếp sức


<b>I/Mục tiêu:</b>


Bit cỏch chi v tham gia chi c.


<b>II/Địa điểm và ph ơng tiện: </b>


- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch.
- Phơng tiện: Còi và kẻ sân cho trò chơi.


<b>III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Ni dung</b> <b>Cỏch thc t chc cỏc hoạt động</b>


1/PhÇn më dÇu: 5p


- NhËn líp phỉ biÕn ND bài học
- Đứng tại chỗ vỗ tay , hát


- Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp


- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
2/Phần cơ bản: 25p


- Trß chơi Nhảy ô tiếp sức


3/Phần kết thúc: 5p


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- G cùng H hệ thống lại bài


G nhận xét tiết học và giao bµi tËp vỊ
nhµ


H xÕp 2 hµng ngang


G nhận lớp và phổ biến ND bài học
H : Thực hiện đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
H chơi trị chơi


G: nªu tên trò chơi, giải thích cách
chơi, làm mẫu


H: Chơi thử


G quan sát nhắc nhở, giải thích thêm
H chơi chính thức có phân thắng ,
thua


H ng tại chỗ vỗ tay và hát


G +H hệ thống lại bài


G nhËn xÐt tiÕt häc
G giao bµi tËp vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Tiếng Việt 1: Bài 76: oc – ac (T1)


Luyện từ và câu 2: Ôn tập (t 6)


<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: Đọc đợc: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng
- Viết đợc: oc, ac, con sóc, bác sĩ


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học
* NTĐ2: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1


- Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt đợc tên cho câu
chuyện (BT2) ; viết đợc tin nhắn theo tình huống c th (BT3)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: Tranh minh ho cho các phần học trong SGK ( bài 76 ). B dựng hc
ting Vit


* NTĐ2: Vở bài tập


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Viết bảng con: chót vãt, b¸t ng¸t,


ViƯt Nam


G: Nhận xét sửa sai, Giới thiệu bài mới
– ghi bảng oc - ác. Chỉ bảng đọc mẫu
H đọc theo


H: Nhận xét phân tích, ghép vần oc, sóc
– con sóc - đánh vần, đọc trơn


G: Dạy vần ac ( tơng tự nh vần oc )
H: Nhận diện phân tích vần ac, bác, bác
sĩ, ghép => đọc lại bài


G: HDẫn H đọc bài, chỉ bảng nhiều CN
đọc, so sánh vần oc – ac. HDẫn viết
bảng con


H: Viết bảng con: oc, ac, con sóc, bác sĩ
G: Nhận xét sửa lỗi sai. HDẫn đọc từ
ngữ, ghi bảng từ ngữ


H: Đọc trơn, nhiều CN đọc


G:NhËn xÐt sưa sai, gi¶i thÝch 1 sè từ
ngữ cho H thi tìm tiếng có vần mới học


H: Chuẩn bị bài HTL


G:1/ Gii thiu bi
2/ KT ly điểm


H đọc bài
G chấm điểm


3/Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho
chuyện


H đọc tên chuyện


H: kÓ chun theo tranh: nhãm)
G: cho H c¸c nhãm thi kĨ
H kể lại toàn bộ câu chuyện
*HD viết nhắn tin


H: viết vào vở
H đọc bài viết
H+G nhận xét
G: Củng cố dăn dò


TiÕt 2



Tiếng Việt 1: Bài 76: oc – ac (T2)


Tập đọc 2: Ôn tập (t 7)



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: đã nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1
- Tìm đợc từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2)



- Viết đợc một bu thiếp chúc mừng thầy cô giỏo (BT3)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại tồn bài ở tiết 1 (đọc
CN – cả lớp ) đọc bảng lớp, SGK. Do
nhóm trởng chỉ đạo


G: KT việc đọc của H, chỉnh sửa lỗi
đọc sai. HDẫn quan sát tranh minh hoạ
câu ứng dụng


H: Quan s¸t tranh câu ứng dụng. Đọc
câu ứng dụng.


G: HDn c cõu ứng dụng, kiểm tra H
đọc chỉnh sửa lỗi đọc sai. HDẫn viết
vào vở tập viết


H: ViÕt vµo vë tËp viÕt: oc – ac, con
sãc, b¸c sÜ


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. HDẫn quan
sát tranh chủ đề luyện nói


H:Quan sát tranh, nêu tên chủ đề, luyện


nói theo ND tranh


G: nhận xét bổ sung. Củng cố tiết học,
cho H đọc lại tồn bài trong SGK
H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học


G:


1/Giíi thiƯu bµi


2/KT lấy điểm HTLvà tập đọc
H đọc bài


G chÊm ®iĨm vµ nhËn xÐt


3/HD ơn luyện từ chỉ đặc điểm của ngời
và của vật


H đọc yêu cầu bài tập
G lm mu


H: Làm phần còn lại vào vở


H lên bảng dán


H+G nhận xét chốt lại ND


*Bi 2: Ôn luyện về viết bu thiếp
H đọc yờu cu



H: Viết vào vở


G nhận xét
*Dặn dß.


TiÕt 3



Tốn 1: Một chục. Tia số


Tốn 2: Luyện tập chung


<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục =
10 đơn vị; biết đọc và viết số trờn tia s


* NTĐ2: - Biết làm tính cộng, trừ cã nhí trong ph¹m vi 100.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trờng hợp
đơn giản.


- Biết giải bài toán v ớt hn mt s n v


<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


*NTĐ1: Tranh vẽ, bó chục que tính; bảng phụ. Bộ đồ dùng học toán
* NTĐ2: Vở BT toán


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>



H: Lên bảng làm BT ở nhà BT2 (SGK)
G: Cùng cả lớp KT, nhận xét cho điểm.
Giới thiệu bài mới – ghi bảng. Giảng
bài mới: Giới thiệu một chục, tia số
H: Nhắc lại: 10 đơn vị cịn gọi là 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

chơc. Thùc hµnh làm vào vở BT. Đại
diện lên bảng làm bài


G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm, giao việc tiÕp cho H


H: lµm tiÕp BT 2, 3 vµo vë BT. Đại diện
len bảng làm bài


G: Cùng cả lớp KTKQ nhËn xÐt cho
®iĨm


- Cđng cè tiÕt häc


- Giao BT vỊ nhµ cho H


viƯc cho H


H: Lµm BT 1, 2 (vở BT ). Đại diện lên
bảng làm bài


G: Cùng cả lớp KTKQ, nhận xét cho
điểm HDẫn giao việc tiếp



H: Làm BT 3, 4 vào vở ô li. Đại diện 2
H lên bảng làm


G: Cùng cả lớp KTKQ. HDẫn giao việc
tiếp


H: (Chơi trò chơi) BT5. Đại diện 2
nhóm lên chơi


G: Cùng cả lớp nhận xét bình chọn
thắng rhua. Củng cố tiết học, giao BT về
nhà


Tiết 4



Tự nhiên xà hội 1: Cuộc sống xung quanh



Tự nhiên xã hội 2: Thực hành: Giữ trờng lớp sạch đẹp



<b>I/ </b>


<b> Mơc Tiªu: </b>


*NTĐ1: Nêu đợc một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của ngời dân
nơI học sinh ở


* NTĐ2: Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trờng, lớp sch p


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



*NTĐ1: Các hình trong SGK tiết 18
* NTĐ2: Hình vẽ trong SGK Trang 38, 39


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: giới thiệu bài mới ghi bảng đầu
bài. HDẫn giao việc cho H


H1: H tham gia hoạt động sinh sống
của nhân dân khu vực quanh trờng
B1: Quan sát nhận xét quang cảnh..
B2: Đi tham quan ; B3: về lớp


G:Cùng H thảo luận nhận xét việc đi
tham quan của H. HDẫn giao việc tiếp
HĐ2: H thảo luận về hoạt động sinh
sơng của nhân dân


G: Mời đại diện nhóm nêu ý kiến thảo
luận. HDẫn giao việc tiếp


HĐ3: H Trò chơi hái hoa dân chủ lên hái
đợc câu nào thì trả lời trớc lớp.


G: 1/Giíi thiƯu bµi


2/ HD tiến hành các hoạt động
G. giao vic v chia nhúm



*HĐ1:Quan sát theo căọ
H. quan sát các hình SGK
G nêu câu hỏi:


+Cỏc bn trong hình đang làm gì?
+Việc làm đó có tác dụng gì?


H: quan sát tranh trang 38, 39 và thảo
luận


H. nêu kq thảo luận
G: nêu kết luận


G. cho H. thảo luận (liên hệ)


+ xung quanh trờng học bẩn hay sạch?
+ xung quanh có trồng cây xanh không?
H. nói tríc líp


G+ H. nhËn xÐt bỉ xung
G. nªu kÕt luËn


* H§2: Nhãm


H nêu những việc đã làm vệ sinh lớp
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

G: Nhận xét chung, bổ sung những ý
kiến còn sơ sài, cha đúng



- Cđng sè tiÕt häc. Giao viƯc vỊ nhµ


G. cđng cố dăn dò


Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Ôn tập (T1)


Chính tả 2 : KiĨm tra

<b>HKI</b>
<b>I/ </b>


<b> Mơc tiªu</b>


*NTĐ1: Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76
- Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76


- Nói đợc từ 2-4 câu theo các chủ đề đã học


*NTĐ2: KT (đọc ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT mơn Tiếng Việt lớp
2 HKI (Bộ Giáo dục và Đào tạo - để KT HKI cấp Tiểu học lớp 2, NXB Giáo dục,
2008 )


<b>II/ §å dïng d¹y häc</b>


*NT§1: SGK TiÕng ViƯt
*NT§ 2: PhiÕu KT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: KT bài cũ: cho H viết các từ ngữ đã
học ở tiết trớc 2 em đọc câu ứng dụng
H: Ôn các vần, từ ngữ câu ứng dụng từ
bài 1 đến bài 10


G: Cïng c¶ líp nhËn xÐt giao tiÕp viƯc
cho H


H: Ôn tập tiếp từ bài 11 dến bài 20
G: KT vài cá nhân đọc bài trơng SGK
cho cả lớp đọc lại bài giao việc tiếp cho
H


H: Ôn tiếp các bài từ 21 đến bài 36
G: Gọi H đọc bi nhn xột giao tip vic
cho H


H: Viết các vần vừa ôn vào vở ô li
G: KT chữ viết của H chỉnh sửa lỗi viết
sai HDẫn ôn tiết 2


G: Giới thiệu bài ghi bảng: KT đinh kì
cuối kì I


H: Nhận phiếu KT đề của ( SGD ) làm
bi KT


G: Nhắc nhở chung về thời gian


- Thu bài KT


Tiết 2



Tiếng Việt 1: Ôn tập (T2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>I/ Mục tiêu:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


*NT2: Kim tra (Vit) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng
Việt lớp 2, HK1 ( Bộ Giáo dục và Đào tạo - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp
2, NXB Giáo dục, 2008)


II/ Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*NTĐ2: PhiÕu KT


III/ Các hoạt động dạy- học:


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Ơn các vần, từ ngữ câu ứng dụng
từ bài 37 đến bài 45


G: Cïng c¶ líp nhËn xÐt giao tiÕp viƯc
cho H


H: Ôn tập tiếp từ bài 46 đến bài 56
G: KT vài cá nhân đọc bài trơng SGK


cho cả lớp đọc lại bài giao việc tiếp
cho H


H: Ôn tiếp các bài từ 57 đến bài 66
G: Gọi H đọc bài nhận xét giao tiếp
việc cho H


H: Ôn tiếp các bài từ bài 67 đến
bài76.


H: ViÕt c¸c vần vừa ôn vào vở ô li
G: KT chữ viết của H chỉnh sửa lỗi.
Củng cố tiết học. Dặn dò


G: Giới thiệu bài ghi bảng: KT đinh kì
cuối kì I


H: Nhận phiếu KT đề của ( SGD ) làm
bài KT


G: Nhắc nhở chung về thời gian
- Thu bài KT


Tiết 3



M thuật1: Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vng


Tốn 2: Kiểm tra định kì( cuối học kì 1)




<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: H: Nhận biết đợc một vài cách trang trí hình vng đơn giản.


- Biết cách vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông, vẽ đợc hoạ tiết và vẽ màu theo ý thích.
* NTĐ2: KT tập chung vào các ND sau:


- Céng, trõ trong ph¹m vi 20.


- PhÐp céng, phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.


- Giải tốn có lời văn bằng một phép cộng hoặc một phép trừ có liên quan đến các
đơn vị đo đã học.


- Nhận dạng hỡnh ó hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

*NTĐ1: Bài vẽ mẫu, vở tËp vÏ
* NT§2: PhiÕu KT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: NT KT đị dùng phục vụ tiết học.
Báo cáo G


G: GT bài- ghi đầu bài lên bảng- GT
các trang trí hình vng đơn giản ở
các hình: 1, 2,3 ,4 bài 18 vở tập vẽ của
H.



H: Quan sát nhận xét các hình từ tranh
1 => 4 vở tập vẽ. Quan sát bài mẫu do
G đa ra.


G: Cùng H khai th¸c ND tranh. HDÉn
c¸ch vÏ c¸c bíc nh SGV.


H: Thực hành vẽ tiếp màu và hình vào
hình vuông.


G: Theo dõi, uốn nắn nhắc nhở CN
chậm, còn lúng túng . HDẫn tô màu
H: Hoàn chỉnh bài vẽ- Tô màu theo ý
thích.


G: Nhn xột ỏnh giá bài vẽ của H.
- Củng cố tiết học


G: Giíi thiệu bài ghi bảng: KT đinh kì
cuối kì I


H: Nhn phiếu KT đề của ( SGD ) làm
bài KT


G: Nh¾c nhë chung vỊ thêi gian
- Thu bµi KT


Tiết 4



Thủ công 1: Gấp cái ví ( t2)




MÜ thuËt 2: VÏ trang trÝ - VÏ màu vào hình có sẵn


(Tranh gà mái)



<b>I.Mục tiêu:</b>


*NTĐ1: - Biết c¸ch gÊp c¸i vÝ b»ng giÊy.


- Gấp đợc cái .ví bằng giấy. Ví có thể cha cân đối. Các nếp gp tng i phng,
thng.


* NTĐ2: - Hiểu thêm về nội dung và đăc điểm của tranh dân gian Việt Nam.
- Biết cách vẽ màu vào hình có sẵn.


H: Biết cách vẽ lọ hoa- vẽ đợc lọ hoa và trang trớ theo ý thớch.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* NTĐ1: Giấy màu thủ công, vở thủ công.


*NTĐ2:- GV: Tranh ảnh dân gian Gà mái, bài gợi ý cách vẽ, bài mẫu, bài vẽ của
HS năm trớc.


- HS: Vở tập vẽ, màu vẽ, chì, tẩy


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: Giới thiệu bài mới- ghi bảng. Nêu


mục tiêu tiết học. HDẫn H thực hành:
Gấp cái ví .


H: Vi em nhắc lại cách gấp đã học ở
tiết 1.


G: HDẫn H thực hành gấp cái ví
H: Thực hành gấp ( theo nhóm)


A.Bài mới:
G: Giới thiệu bài


* HĐ1: Quan sát, nhËn xÐt
G: Cho H quan s¸t tranh


? Trong tranh vÏ những hình ảnh gì?
? Cảnh chính, cảnh phụ?


? n g đợc vẽ nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

G: Theo dõi uốn nắn giúp đỡ CN yếu,
chậm.


H: Thực hiện gấp hồn chỉnh cái ví
trang trí cho đẹp


G: HDÉn trng bày sản phẩm, dán sản
phẩm vào vở thủ công.


H: Thực hành trng bày sản phẩm.


G Đánh giá, nhận xÐt SP cđa tõngH.


H: Tr¶ lêi


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung
* HĐ2: Cách vẽ màu
Cho H quan sát tranh


- V mu gà mẹ, gà con rõ ràng, nổi bật
- Vẽ đàn gà đậm rồi nhạt (ngợc lại)
* HĐ3: Thực hành


G: Cho H quan sát bài vẽ
H: Thực hành


G: Theo dõi


H 4: Nhận xét, đánh giá
H: Trng bày bài(nhóm)
G: Nhận xột chung gi hc


Kí duyệt của tổ chuyên môn: ..


</div>

<!--links-->

×