Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TIET 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>
<i> 1/ KIẾN THỨC:</i>


- Nêu được ý nghĩa số Oát ghi trên mỗi dụng cụ điện.


- Vận dụng công thức P = U.I để tính được một đại lượng khi biết các đại lượng cịn lại.
<i> 2/ KỸ NĂNG:</i>


Thu thập thơng tin.
<i> 3/ THÁI ĐỘ:</i>


Trung thực, cẩn thận, u thích mơn học.
<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b></i>


<i><b>1. Đối với mỗi nhóm HS:</b></i>


1 bóng đèn 12V-3W; 1 bóng đèn 12V-6W; 1 bóng đèn 12V-10W; 1 cơng tắc; 1 biến trở 20- 2A; 1 ampe
kế; 1 vôn kế; 9 dây dẫn .


<i><b>2</b></i>. <i>Đối với cả lớp: </i>


- 1 bóng đèn 6V-3W - 1 bóng đèn 220V-110W - 1 bóng đèn 12V-10W - 1 bóng đèn 220V-25W.
<i><b>3</b></i>. Giáo viên:


- 1 bóng đèn 220V- 100W, 1 bóng đèn 220V- 25W, được lắp trên bảng điện.
- Một số dụng cụ như máy sấy tóc, quạt trần ( ở lớp học)


- Bảng công suất điện của một số dụng cụ điện thường dùng.( Phóng to)


- Bảng 2 viết trên bảng phụ ( có thể bổ sung thêm cột tính tích UI để HS dể so sánh với công suất.)
<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>



<i>Nội dung</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i>Hoạt động1:Tổ chứ c tình huống học tập (3 phút)</i>
-GV bật cơng tắc hai bóng đèn


220V-100W, và 220V- 25W


- GV yêu cầu HS nhận xét độ sáng
của hai bóng đèn.?


- GV- Các dụng cụ dùng điện khác
như quạt điện, nồi cơm điện,bếp
điện…cũng có thể hoạt động mạnh
yếi khác nhau. Vậy căn cứ vào đâu để
xác định mức độ hoạt động mạnh yếu
khác nhau này?


- Giới thiệu bài mới ghi tựa bài


<i>- </i>HS quan sát GV thực hiện


- HS đứng tại chổ nhận xét: hai bóng
đèn này được sử dụng ở cùng một
HĐT như nhau nhưng độ sáng của
hai đèn khác nhau.


- HS nghe.


- HS ghi tựa bài.


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu cơng suất định mức của dụng cụ điện. : (17 phút) </i>
<i><b>I/ Công suất định mức của các</b></i>


<i><b>dụng cụ điện: </b></i>


* Cho HS quan sát các dụng cụ điện
có ghi số vơn, số ốt.


* Cho HS hoạt động nhóm tiến hành
TN hình 12.1, trả lời câu hỏi C1, có
nhận xét.


* Hoạt động nhóm, nhận dụng cụ,
quan sát số vơn, số ốt.


* Hoạt động nhóm:
+ Mắc mạch điện .


+ Tiến hành TN, ghi nhận kết quả.
+ Đại diện nhóm trả lời: <i><b>Cùng</b></i>
<i><b>HĐT đèn có số ốt lớn hơn thì sáng</b></i>
<i><b>mạnh hơn, đèn có số ốt nhỏ hơn</b></i>
<i><b>thì sáng yếu hơn.</b></i>


+ Đại diện nhóm nhận xét .
* Hoạt động cá nhân :


+ HS1 đọc câu hỏi, trả lời: <i><b>Oat là</b></i>
Ngày soạn: 23.09.2011



Tuần: 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Nội dung</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


Số Oát ghi trên một dụng cụ
điện cho biết <i>công suất định mức</i>
của dụng cụ đó, nghĩa là cơng suất
điện của dụng cụ này khi đó <i>hoạt</i>
<i>động bình thường</i> .


* Hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi
C2, có nhận xét.


* Cho HS đọc thơng tin SGK


.- Số ốt ghi trên dụng cụ điện có ý
nghĩa gì?


* Cho hoạt động cá nhân lần lược gọi
HS trả lời từng ý câu C3, có nhận xét.
* <b>Tích hợp BVMT</b>:


<i><b>đơn vị của công suất.</b></i>
+ HS2 nhận xét.


* Từng HS đọc thông tin SGK.
- Hoạt động cá nhân:


+ HS1 trả lời ý nghĩa số oát ghi trên


mỗi dụng cụ dùng điện SGK trang
34.


+ HS2 nhận xét.
* Hoạt động cá nhân:


+ HS1 trả lời ý 1: <i><b>Cùng một bóng</b></i>
<i><b>đèn, khi sáng mạnh thì có cơng suất</b></i>
<i><b>lớn hơn.</b></i>


+ HS2 nhận xét.


+ HS3 trả lới ý 2: <i><b>Cùng một bếp</b></i>
<i><b>điện, lúc nóng ít hơn thì có cơng</b></i>
<i><b>suất nhỏ hơn</b></i>.


+ HS4 nhận xét.
<i> Hoạt động 3: Tìm hiểu cơng thức tính cơng suất. ( 10 phút) </i>
<i><b>II/ Công thức tính cơng suất</b></i>


<i><b>điện: </b></i>




Cơng suất điện của một đoạn
mạch bằng <i>tích hiệu điện thế</i> giữa
hai đầu đoạn mạch với <i>cường độ</i>
<i>dòng điện</i> qua nó.





Trong đó:


P: cơng suất điện, (W)
U: hiệu điện thế, (V)
I: cường độ dòng điện, (A)


* Cho HS đọc thông tin và hỏi: mục
tiêu TN?


* Hoạt động nhóm tiến hành TN hình
12.2.


* Gọi HS đọc và trả lời câu C4, có
nhận xét.


- Cơng suất tiêu thụ điện là gì?


- Cơng thức tính cơng suất?


* Lần lược gọi HS giải thích ký hiệu
và đơn vị của từng đại lượng.


* Hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi
C5.


* Hoạt động cá nhân:
+ Đọc thông tin SGK.
+ Trả lời mục tiêu.


* Hoạt động nhóm:


+ Quan sát hình vẽ, mắc mạch điện.
+ Tiến hành TN ghi nhận kết quả,
đối chiếu với bảng 2.


* Hoạt động cá nhân:


+ HS1 đọc câu hỏi và trả lời: <i><b>Tích</b></i>
<i><b>U. I đối với mỗi bóng đèn có giá trị</b></i>
<i><b>bằng cơng suất định mức ghi trên</b></i>
<i><b>bóng đèn.</b></i>


+ HS2 nhận xét.


- <i><b>Cơng suất điện của một đoạn</b></i>
<i><b>mạch bằng tích hiệu điện thế giữa</b></i>
<i><b>hai đầu đoạn mạch với cường độ</b></i>
<i><b>dòng điện qua nó</b></i>.


- Cơng thức cơng suất P = U. I.
* Hoạt động cá nhân:


+ HS1 ý nghĩa, đơn vị P.
+ HS2 ý nghĩa, đơn vi U.
+ HS3 ý nghĩa, đơn vị I.
* Hoạt động cá nhân :


+ HS1 trả lời :<i>P </i>=UI và U=IR
<i> P</i>=I2<sub>R </sub>



<i>P</i> = UI U=IR
<i>P</i> = <i>R</i>


<i>U</i>2


+ HS2 nhận xét.
<i> Hoạt động 4: Vận dụng + Dặn dò. (15 phút) </i>


* Cho HS hoạt động cá nhân trả lời
câu C6 , có nhận xét.


* Hoạt động cá nhân:
+ HS1 trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Nội dung</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


* Cho HS hoạt động cá nhân trả lời
câu C7, có nhận xét.


* Dặn dị:
+ Về học bài.


+ Làm bài tập C8, bài 12.1<sub></sub> 12.3
SBT.


+ Xem trước bài: “<i>Điện năng –</i>
<i>Cơng của dịng điện”.</i>


+ Cần tìm hiểu điện năng là gì; Điện


năng có thể chuyển hố thành những
dạng năng lượng nào; Cơng của dịng
điện là gì; Cách tính cơng cùa dịng
điện.


I = 0.341A, R = 645
Có thể dùng cầu chì 0,5 A.
+ HS2 nhận xét.


* Hoạt động cá nhân:
+ HS1 trả lời:P = 4,8W,
R= 30
+ HS2 nhận xét.


* Nghe và ghi nhận dặn dò của GV
để thực hiện.


<i><b>- Tích hợp BVMT: </b></i>


<i>Khi sử dụng các dụng cụ điện trong gia đình cần thiết sử dụng đúng cơng suất định mức. Để sử</i>
<i>dụng đúng công suất định mức cần đặt vào dụng cụ điện đó hiệu điện thế đúng bằng hiệu điện</i>
<i>thế định mức </i>


<i><b>- Biện pháp bảo vệ môi trường:</b></i>


<i>+ Đối với một số dụng cụ điện thì việc sử dụng hiệu điện thế nhỏ hơn hiệu điện thế định mức</i>
<i>không gây ảnh hưởng nghiêm trọng, nhưng đối với một số dụng cụ khác nếu sử dụng dưới hiệu</i>
<i>điện thế định mức có thể làm giảm tuổi thọ của chúng.</i>


<i>+ Nếu đặt vào dụng cụ điện hiệu điện thế lớn hơn hiệu điện thế định mức, dụng cụ sẽ đạt công</i>


<i>suất lớn hơn công suất định mức. Việc sử dụng như vậy sẽ làm giảm tuổi thọ của dụng cụ hoặc</i>
<i>gây ra cháy nổ rất nguy hiểm.</i>


<i>+ Sử dụng máy ổn áp để bảo vệ các thiết bị điện</i>
<b>BÀI TẬP SÁCH BÀI TẬP</b>


<b>12.1: </b>B


<b>12.2: a. </b>12V là hiệu điện thế định mức cần đặt vào hai đầu bịng đèn để đèn sáng bình thường.Khi đó đèn
tiêu thụ công suất định mức là


6W.


<b>b</b>. I = 0.5(A). <b>c</b>. R = 24(<sub>)</sub>
<b>12.3</b>: Công suất và độ sáng của đèn lớnhơn so với trước.


Vì rằng khi bị đứt và sau khi đước nối dính lại thì dây tóc ngắn hơn trước. Do đó, điện trở của dây tóc
nhỏ hơn trước. Trong khi đó, hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc vẫn như trước nên cơng suất


p = <i>R</i>
<i>U</i>2


lớn hơn trước và đèn sáng hơn trước.


<b>12.4</b>: Dây tóc của đèn 60W có độ dài lớm hơn dây tóc của đèn 75W và lớn hơn 1.25 lần.
<b>12.5</b>: a. I = 2.4A b. R = 91.7()


<b>12.6</b>: Khi cho rằng điện trở của đèn trong hai trường hợp là như nhau, nếu hiệu điện thế đặt vào hai đèn
giảm hai lần thì cơng suất của đèn giảm 4 lần. Do đó công suất của đèn làa 15(W).



<b>12.7</b>: B. công suất của máy nâng là p = 40 750 0.75( )


15
*
2000


<i>kW</i>
<i>W</i>


<i>t</i>
<i>A</i>






<i><b>* Những kinh nghiệm rút ra từ tiết dạy:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
BỔ SUNG: ...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>


<i><b>Câu 1: </b></i>Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơng suất của dòng điện?


A. Đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh cơng của dịng điện gọi là cơng suất của dịng điện.
B. Đại lượng đặc trưng cho cơng của dịng điện gọi là cơng suất của dịng điện.


C. Đại lượng đặc trưng cho sự chuyển hố năng lượng của dịng điện gọi là cơng suất của dịng điện.
D. Đại lượng đặc trưng cho dịng điện gọi là cơng suất của dòng điện.


<i><b>Câu 2: </b></i> Điều nào sau đây là <i><b>sai</b></i> khi nói về cơng suất của dịng điện?
A. Cơng suất đo bằng công thực hiện được trong một giây.



B. Công suất của dịng điện trong một đoạn mạch bằng tích của HĐT của đoạn mạch với CĐDĐ trong
mạch.


C. Công suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng thương số của HĐT của đoạn mạch với CĐDĐ
trong mạch.


D. Các phát biểu A, B, C đều sai.


<i><b>Câu 3:</b></i> Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng với công thức tính cơng suất của dịng điện?
A.P = At B.P = <i>t</i>


<i>A</i>


. C. P = <i>I</i>
<i>U</i>


D.P = Ut.
<i><b>Câu 4: </b></i>Điều nào sau đây là <i><b>sai</b></i> khi nói về đơn vị của cơng suất?


A. Đơn vị cơng suất là t. Kí hiệu là W.


B. 1 Oát là công suất của một dịng điện sản ra cơng 1 jun trong mỗi giây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. 1 Oát là công suất của một dịng điện sản ra cơng 1 jun khi nó chạy giữa hai điểm có HĐT 1 vơn.
<i><b>Câu 5:</b></i> Trên bóng đèn có ghi 220V – 75W . Thơng tin nào sau đây là đúng?


A. HĐT định mức của bóng đèn là 220V. B. Công suất định mức của bóng đèn là 75W.
C. Khi bóng đèn sử dụng ở HĐT 220V thì cứ trong mỗi giây, dịng điện sản ra một cơng bằng 75J.
D. Các thông tin A, B, C đều đúng.



<i><b>Câu 6:</b></i> Khi mắc một bóng đèn vào HĐT 12V thì dịng điện chạy qua nó có cường độ 0,1A. Cơng suất
tiêu thụ điện của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:


A. P =4,8W. B. P =4,8J. C. P =4,8kW. D. P =4,8kJ.
<i><b>Câu 7: </b></i>Mắc một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 60W vào ổ lấy điện có HĐT 110V. Cho rằng điện trở
của dây tóc bóng đèn khơng phụ thuộc vào nhiệt. Hỏi cơng suất của bóng đèn khi đó là giá trị nào trong
các giá trị sau đây?


A. P =45W. B. P =30W C. P =1,5W. D. Một giá trị khác.
<i><b>Câu 8: </b></i>Một quạt điện có ghi: 220V – 75W được mắc vào một mạch điện. Biết CĐDĐ qua quạt là 0,3A.
Hãy tính cơng suất tiêu thụ của quạt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×