Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Họ bầu bí (Cucurbitaceae) ở Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (847.05 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TẠ P CHÍ KHOA HỌC. ĐẠI HỌC, TÔNG HỢP. aik N Ộ I • «. 2, 1989. H Ọ BẦU BÍ (CUCURBITACEAE) Ở V IỆ T NAM NỔNG. VAn tiếp. H ọ bàu b í (C ucurbitaceae) ỏ V iệt Nam ctÉn nay đă b iễ t 23 ch i, 64 loảí, rè n h ữ n g c â y thảo m ột n ăm b a j n hiêu năm, m ọc hoang d ại haỵ trồug. Các lo à i m ọ c hoang dại phân bổ rải rốc trơng các điều kiện sinh thái rẩt khác nbau, s ổ lư ợ n g cả thè it. Các loài cỏ tbân le o dải (trên 3ni) hàu n h ư chỉ gặp trong r ừ n g th ư a h ay v ù n g nủi đá v ô i, cồn các loài có thân leo ngắn bơrj thi m ọ c ở Ten là n g . N h ữ n g u ơ i ch ủ ng m ọc th ư ờn g là đất ít nhiêu m àu m ỡ và ầm . Cốc loài cày tr ò n g h ẹ bàu b í eh iém m ột tỷ lệ k hả lớn gôm 14 trong sổ 64 loài th u ộc 9 ch i (xein bảng)-. T ôn chi. N e o a U o m i tra Hemsleyá^ ZûBonia A ctinostem m a G om phogyne G ynostẹm m a T hlaciiantha M om ord ica B enin casa L uffa Séehium Z ehneria Mukia S oỊena Cocẹinia Cucum ia H odgsonia T riohosan th e» L agen naria G ym nopetalum C ucurbit» C itrullus D ip lo c y clo s. SỖ loài b VN. 2 1 1 1 1 2 4 3 1 2 1 3 2 1 1 2 1 10 1 2 2 1 1 46. S6 loài cầy trông. SỐ loài ỉàm thuổc Bộ phận iầm th u ốc cây eáy trồng m ọc dại 1 1. Rễ củ Hạt và cẳ cây. .. _. 2 1 2 1. 1. 2 1 2. Hạt, rễ Hại. vỏ quả Nẳp quà, aơ m » 6 p 1. Cả c&y. ì. Rễ củ, qua d ây, rồ n cu ốn g q u i. 2. 2. 2 1. 1. Vỏ q oả, hạt, r ễ củ V ỏ quả. 2 1. 1 1. Hạt Vô quả. 14. 10. 2. 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ở V iệt Nam cá c lo à i họ bậu bi phân b ố hàu như khẳp đất nvrớc, từ Tùng r ừ n g n ủ i, trung du đ ỗn cốc bải đào từ lâu nhấn đần đã b iết dùng các cAy h ọ bầu b i, n hẵt là eâv trông, làm tbực phầra Tà thuổc. Các b ộ phận đ ư ợ c dùng làm th u ố c là q uả, bạt rễ (thttừng là l ề củ ), số ít loài thi dùng cả c â y . Hạt bầu bi có c h ứ a m ộ t ỉv ợ a g iớ n P rotein c ó lá c dụng đièu h òa h oạt độ p rateinaza đẵ đirọ-c *ử d ụ n g nhi&u trong y h ọ c [3, 5, 6 , 7J Q uà bẵu bí th ơ ờ n g có cảc chẫt cay lầm ngon m iện g. Đó ỉà cảc tritérpenn -sap onin [1, 2 , 7J. Ngoài ra ch ú ng cò n có cáo e h í t đ ộ c ĩr d *n g glu c o sid như b ryon in ờ quả c â y Sóng qua (D ỉpỉocycỉos p alm atus (L .). B, Jeffrey. Đến n ay đã thống kê đ ư ợ c 16 loài bầu bi th u ộc 12 c h i, ch iễm 4 /3 tồ n g HÔ lo à i ở V iệt Nam dùng làm th u ổe, trong dỏ cỏ 0 loài côỹ m ọc d ạ i cé e cây n ày. c ó thề s ử dụng đơn đ ộc h ay phổi hợp v ớ i cả c vị ihu ốc khảc d ề ch ữ a cấ c 'bệnh p hong thẫp, v iêm n h iễm , ch ổn g nòn m ử a, giải độc. hoạt h u jé t, lợi tiều.. TÀI LIỆU THAM KHẢO. 1, B olan lcal in stitu te o f Chinese a ca d em y : C u earbitaceae in Iconograp h ia C orm op hytorum Sin icorum , 4: 344—372. 1975. 2. Chun w . Y., c .c . C heng et F. H C h en : G ucurbitaceae in Fl. H alnanfca, 1. 468-485. i%4.. 3. H ojim a Y., J. V .P ière, JJ; P is a n o : T hrom . Res. 20: 163. 1980. 4. K e r a u d r e n -A y m o n ia K. : C u curbitaeeae ip A n b r etille ed. : F i. Cam bodge, L aos e t V ietN am , 15 : 3 — 110. 1975. 5. L elu k J. J . O llew sk i, M. W iecrorek, A .P o la n o w sk i. T .W iiu sz: A cla BioÍ him. P ol. 30: 127. 1D83 8. Phạrn iu ồ n N gh ĩa. Phạm T rân Châu: Tạp cbí Sinh h ọe 9 (3 ): 12—.17. 1Í87.. 7. P o la n o w s k i A ., T. W ilusz, B. N ie inan tow icz, Ë. C iesla, A S tom im ka K .N o w a k : Àcta B iochim . P o U 2 7 : 371. 1980 ÜV*Bg y ấm T lép. TH E FAMILY CUC11RBITACEAE IN VIET NAM T he fa m ily C ucurbitíiceae ín Vit't N am co n sists o f 23 g en er a w ith 46 sp;ci-e s , in w h ich 7 gen era w ith H specie's are cu ltiv a is. 15 s p ecies (10 c u ltiv a n 6 w iid s ) are o f use to treating. ỉìộ m ôn T hực v ậ t h ọc T rư ờ a g B ại h ọ c T ống hợp Iỉồ nội. N h ậ n b à i n g à y 0/9/1938.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×