Tải bản đầy đủ (.docx) (98 trang)

GIAO AN SO HOC 6 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.23 KB, 98 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 30.11.2011 </b> <b>Tuần 15</b>


<b>Ngày dạy:</b> Tiết: 47


§6. TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS nắm được bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: Giao hoán, kết hợp, cộng với
0, cộng với số đối.


- Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính nhanh và tính
tốn hợp lý.


- Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Thước thẳng, giáo án, phấn
* Học sinh: Đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số(1phút)


2. Bài cũ: (6phút) Thế nào là giao của hai tập hợp? Cho ví dụ.

3. Bài mới: Giới thiệu bài



<i><b>Hoạt động Gv - Hs</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tính chất giao hốn</b>(10phút) </i>
GV: Trên cơ sở kiểm tra bài cũ GV đặt vấn đề:
Qua ví dụ, ta thấy có tính chất giao hốn.



HS: Tự lấy thêm ví dụ


GV: Phát biểu nội dung tính chất giao hốn của
phép cộng các số nguyên.


HS: Tổng hai số nguyên không đổi nếu ta đổi chỗ
các số hạng.


GV: Yêu cầu HS làm ?1
HS: Trình bày ?1 trên bảng
GV: Yêu cầu HS nêu công thức
HS: Nêu như SGK


GV: Tổng kết trên bảng


<i><b>Hoạt động 2: Tính chất kết hợp</b>(10phút) </i>
GV: Yêu cầu HS làm ?2


HS: Làm ?2 theo yêu cầu bằng cách trình bày bài
giải trên bảng


GV: Tổng kết


GV: Vậy muốn cộng một tổng hai số với số thứ
ba, ta có thể làm như thế nào?


HS: Muốn cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta
có thể lấy số thứ nhất cộng với tổng của số thứ
hai và số thứ ba.



GV: Yêu cầu HS nêu công thức
HS: Nêu công thức


GV: Ghi công thức trên bảng
GV: Giới thiệu phần chú ý (SGK)


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất cộng với số</b></i>
<i><b>0</b>(2phút) </i>


GV: Một số nguyên cộng với số 0, kết quả như
thế nào? Cho vía dụ?


HS: Một số nguyên cộng vi số 0, kết quả bằng
chính số nó.


Ví dụ: 3 + 0=2


GV: Nêu cơng thức tổng quát của tính chất này?
HS: a+ 0 = a


GV: Ghi cơng thức đó trên bảng


<i><b>Hoạt động 4: Cộng với số đối</b>(12phút) </i>


<b>1. Tính chất giao hốn</b>
<b>?1 Tính và so sánh kết quả</b>


a. (-2)+(-3)= -5 và (-3)+(-2)= -5
Vậy (-2)+(-3) = (-3)+(-2)
b. (-5)+(+7)=2 và (+7)+(-5)= 2


Vậy (-5)+(+7) = (+7)+(-5)
c. (-8)+(+4) = -4 và (+4)+(-8)= -4
Vậy (-8)+(+4) = (+4)+(-8)


<i>Tổng qt: Phép cộng các số ngun cũng có tính</i>
chất giao hốn, nghĩa là:


a + b = b + a


<b>2. Tính chất kết hợp</b>
<b>?2 Tính và so sánh kế quả</b>

( 3) 4 

   2 1 2 3
(-3)+(4+2) = (-3)+6=3

( 3) 2 

  4 ( 1) 4 3 


Vậy kết quả của các bài trên đều bằng nhau và
bằng 3


Tổng quát: Tính chất kết hợp của phép cộng các số
nguyên.




<i><b>Chú ý:</b></i> (SGK)
<b>3. Cộng với số 0</b>


a + 0 = 0 + a = 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Yêu cầu HS thực hiện phép tính GV cho trên
bảng


GV: Ta nói: (-12) và 12 là hai số đối nhau. Tương
tự (-25) và 25 là hai số đối nhau.


GV: Vậy tổng của hai số nguyên đối nhau bằng
bao nhiêu? Cho ví dụ?


HS: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Ví dụ: (-8)+8=0


GV: Gọi HS đọc phần VD (SGK)
HS: Đọc phần VD (SGK)


GV: Yêu cầu HS nêu công thức tổng quát
HS: Nêu như SGK


GV: Yêu cầu HS làm?3
HS: Trình bày ?3 trên bảng
GV: Tổng kết




<b>4. Cộng với số đối</b>


- Số đối của số nguyên a được kí hiệu là (-a)
- Số đối của (-a) cũng là a


Nghĩa là: -(-a) = a



- Nếu a là số nguyên dương thì (-a) là số
nguyên âm. Nếu a là số nguyên âm thì (-a)
là số nguyên dương


- Số đối của 0 là 0


Ta có: Tổng hai số đối ln ln bằng 0


a + (-a) = 0


<i>Ngược lại nếu: a + b = 0 thì b= -a và a= -b</i>
<b>?3 Các số nguyên a thoả mãn:</b>


-3 < a < 3 là: -2; -1; 0; 1; 2 và tổng của chúng là:


2 ( 2) 

 

 1 ( 1) 

    0 0 0 0 0
<b>4. Củng cố</b><i>(3 phút) </i>


– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng các số nguyên.
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 37 SGK.


5<b>. Dặn dò</b> (1phút)


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại.
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>



<b>Ngày soạn: 2.12.2011 </b> <b>Tuần 16</b>


<b>Ngày dạy:..</b> Tiết: 48


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh các tổng;
rút gọn biểu thức.


- Tiếp tục cũng cố kỹ năng tìm số đối, tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Rèn luyện tính sáng tạo của HS


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Thước thẳng, giáo án, phấn
* Học sinh: Đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1phút)


2. Bài cũ: (5phút) Nêu các tính chất của phép cộng các số ngun? Viết cơng thức tổng quát.
3. Bài luyện tập


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tính tổng - tính nhanh </b>(10</i>
<i>phút)</i>


GV: Yêu cầu HS đọc đề bài


HS: Đọc đề và làm bài tập


HS: Lần lượt ba HS lên bảng trình bày bài giải
GV: Nhận xét


GV: Yêu cầu HS đọc đề bài


<b>Dạng 1: Tính tổng - tính nhanh</b>
Bài 41trang79 SGK


Hướng dẫn


a. (-38)+28= -10
b. 273+(-123)= 150


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS: Trình bày bài giải trên bảng


GV: Tổng kết


<i><b>Hoạt động 2: Bài toán thực tế </b>(15phút)</i>
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài


GV: Sau 1h, ca nô 1 ở vị trí nào?ca nơ 2 ở vị trí
nào?


HS: Ca nơ 1 ở vị trí B, ca nơ 2 ở vị trí D
GV: Câu hỏi tương tự cho câu b


HS: Ca nơ 1 ở vị trí B, ca nơ 2 ở vị trí A
GV: u cầu HS lên bảng trình bày


HS: Trình bày bài giải trên bảng
GV: Tổng kết


<i><b>Hoạt động 3: Đố vui</b>(6phút)</i>
GV: Cho HS đọc đề bài


GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Quan sát, hướng dẫn


HS: Đại diện các nhóm cho kết quả thảo luận
và đại diện một HS lên bảng trình bày


GV: Tổng kết


<i><b>Hoạt động 4: Sử dụng máy tính bỏ túi</b>(5phút)</i>
GV: Chú ý: Nút +/- dùng để đổi dấu “+” thành
“-“ và ngược lại, hoặc nút “-“ dùng đặt dấu “-“
của số âm.


Thí dụ: 25 + (-13)


GV: Hướng dẫn HS cách tìm bấm nút để tìm
kết quả


GV: Yêu cầu HS đọc đề bài


GV: Hãy dùng máy tính và cách bấm nút đã
hướng dẫn để làm bài tập


HS: Làm theo yêu cầu


GV: Tổng kết


Bài 42 trang 79 SGK
Hướng dẫn




)217 43 ( 217) ( 23) 217 43 ( 240)
217 ( 197) 20


<i>a</i>         


   


b)(-9)+9+(-8)+8+(-7)+7+(-6)+6+(-5)+5+(-4)+4+
+ (-3)+3+(-2)+2+(-1)+1+0 = 0


<b>Dạng 2: Bài toán thực tế</b>
Bài 43 trang 80 SGK
Hướng dẫn


a. Sau 1h, ca nô 1 ở B, ca nô 2 ở D (ngược chiều
với B), vậy 2 ca nô cách nhau:


10 - 7 = 3(km)


b. Sau 1h, ca nô 1 ở B, ca nô 2 ở A (ngược chiều
với B), vậy 2 ca nô cách nhau:


10 + 7 = 17(km)


<b>Dạng 3: Đố vui</b>
Bài 45 trang 80 SGK
Hướng dẫn




+ Bạn Hùng đúng vì tổng của hai số nguyên âm
nhỏ hơn mỗi số hạng của tổng


+ Ví dụ: (-5)+(-4) = -9


(-9) < (-5) và (-9) < (-4)
<b>Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi</b>


Bài 46 trang 80 SGK
Hướng dẫn


a. 187 + (-54) = 133
b. (-203) + 349 = 146
c. (-175) + (-213) = -388
<b>4. Củng cố</b> (2phút)


– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng các số nguyên.


– Hướng dẫn học sinh vận dụng các tính chất vào giải các dạng bài tập tính nhanh.
<b>5. Dặn dị</b><i>(1phút)</i>


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại.
– Chuẩn bị bài mới.



<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ngày soạn: 3.12.2011 </b> <b>Tuần 16</b>


<b>Ngày dạy:... </b> Tiết: 49


<b>§7. PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS hiết được quy tắc phép trừ trong Z
- Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.


- Bước đầu hình thành, dự đốn trên cỏ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loại hiện tượng
(toán học) liên tiếp và phép tương tự.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Thước thẳng, giáo án, phấn
* Học sinh: Đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


1. Ổn định lớp:(1phút) Kiểm tra sĩ số


2. Bài cũ: (5phút)Thế nào là giao của hai tập hợp? Cho ví dụ.
3. Bài mới: Giới thiệu bài


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính hiệu của hai</b></i>
<i><b>số nguyên </b>(13 phút)</i>



GV: Cho biết phép trừ hai số tự nhiên thực hiện
được khi nào?


GV: Còn trong Z các số nguyên, phép trừ thực
hiện như thế nào?


GV: Đưa bài tập <b> ? lên bảng</b>
GV: Hướng dẫn HS làm


GV: Nhận xét Qua các ví dụ, em thử đề xuất:
muốn trừ đi một số nguyên, ta có thể làm thế
nào?


GV: Nêu quy tắc (SGK) và nêu công thức tổng
quát


GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc.


GV: Nêu VD trên bảng và yêu cầu HS làm
GV: Giới thiệu nhận xét SGK.


<i><b> Hoạt động 2: Ví dụ </b>(15phút)</i>
GV: Nêu ví dụ (SGK)/81


GV: Để tìm nhiệt độ hơm nay ở Sa Pa ta phải
làm như thế nào?


HS: Để tìm nhiệt độ hơm nay ở Sa Pa ta phải lấy
3oC<sub>-4</sub>oC



GV: Hãy thực hiện phép tính
HS: 3oC<sub>-4</sub>oC<sub>=(-1</sub>oC<sub>)</sub>


GV: Yêu cầu HS trả lời bài tốn.


HS: Vậy nhiệt độ hơm nay của Sa Pa là -1oC


GV: Nêu nhận xét


GV: Em thấy phép trừ trong N và phép trừ trong
Z khác nhau như thế nào?


HS: Phép trừ trong Z bao giờ cũng thực hiện
được, cịn phép trừ trong N có khi khơng thực
hiện được, có khi thực hiện khơng được


GV: Giải thích thêm: Chính vì phép trừ trong N
có khi khơng thực hiện được nên ta phải mở


<b>1. Hiệu của hai số nguyên</b>
<b> </b>


<b> ? Hướng dẫn </b>


a. 3-1=3+(-1)=2 b. 2-2=2+(-2)=0
3-2=3+(-2)=1 2-1=2+(-1)=1
3-3=3+(-3)=0 2-0=2+0 =2
3-4=3+(-4)=-1 2-(-1)=2+1=3
3-5=3+(-5)=-2 2-(-2)=2+2=4



<i><b>Quy tắc</b>: (SGK)</i>
* Cơng thức:


<i><b>Ví dụ</b></i><b>: </b>


5-9= 5+(-9)= -4
-5-(-9)=(-5)+(+9) = 4


<i><b>* Nhận xét:</b></i> (SGK)
<b>2. Ví dụ</b>


<i><b> Ví dụ:</b></i> (SGK)


Do nhiệt độ giảm 4oC<sub>, Nên ta có:</sub>


3 – 4 = 3 + (-4) = -1


Vậy nhiệt độ hôm nay của Sa Pa là -1oC
<i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b> (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

rộng tập N thành tập Z để phép trừ các số
nguyên luôn thực hiện được.


4<b>. Củng cố</b> (8phút)


– Muốn trừ hai số nguyên ta thực hiện như thế nào?
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 47 trang 82 SGK



a. 2-7=2+(-7)= -5 b. 1-(-2)=1+2=3 c. (-3)-4= (-3)+(-4)= -7
5. <b>Dặn dò</b> (3phút)


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 48; 49 SGK.
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


<b>Ngày soạn: 5.12.2011 </b> <b>Tuần 16</b>


<b>Ngày dạy:...</b> <b> Tiết: 50 </b>


<b>§</b>

<b>8. QUY TẮC DẤU NGOẶC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS Hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu
ngoặc).


- HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Thước thẳng, giáo án, phấn
* Học sinh: Đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


1. Ổn định lớp: (1phút)Kiểm tra sĩ số


2. Bài cũ: Nêu quy tắc trừ hai số nguyên (4phút)
3. Bài mới: Giới thiệu bài



Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Quy tắc dấu ngoặc </b>(20phút)</i>
GV: Đặt vấn đề


Hãy tính giá trị biểu thức
5+(42-15+17)-(42+17)
Nêu cách làm?


GV: Ta nhận thấy trong ngoặc thứ nhất và ngoặc
thứ hai đều có 42+17, vậy có cách nào bỏ được
cái ngoặc này đi thì việc tính tốn sẽ dễ dàng
hơn.


GV: Xây dựng quy tắc dấu ngoặc
GV: Cho HS làm ?1


GV: Qua ?1 hãy rút ra nhận xét: Khi bỏ dấu
ngoặc có dấu “-“ đằng trước ta làm thế nào?
GV: Yêu cầu HS <b>làm ?2 </b>


HS: Thực hiện ?2 trên bảng


GV: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì
dấu các số hạng trong ngoặc như thế nào?


HS: Dấu các số hạng giữ nguyên


GV: Từ đó cho biết: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-”
đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc như


thế nào?


GV: Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc bỏ dấu
ngoặc (SGK)


HS: Phát biểu các quy tắc dấu ngoặc (SGK)
GV: Đưa ví dụ tính nhanh (SGK)


<b>1. Quy tắc dấu ngoặc</b>
<b> ?1 Hướng dẫn </b>


a. Số đối của 2 là (-2)
Số đối của (-5) là 5


Số đối của

2 ( 5) 

là 

2 ( 5) 

 ( 3) 3
b. Tổng các số đối của 2 và -5 là:(-2)+5=3.


Số đối của tổng

2 ( 5) 

cũng là 3.


Vậy “Số đối của một tổng bằng tổng các số đối
của các số hạng”.


<b> ?2 Hướng dẫn </b>


Tính và so sánh kết quả
a. 7+(5-13)=7+(-8)= -1
7+5+(-13)=12+(-13)= -1
 <sub>7+(5-13) = 7+5+(-13)</sub>
b. 12-(4-6)=12-(-2)=12+2=14



12-4+6=8+6=14  <sub>12-(4-6) = 12-4+6</sub>
* Quy tắc dấu ngoặc: (SGK)


<i><b>Ví dụ</b></i><b>:</b> Tính nhanh






.324 112 (112 324)


324 112 112 324 324 324 0


<i>a</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: Yêu cầu HS làm ?3


HS: Lần lượt hai HS thực hiện ?3 trên bảng
GV: Tổng kết


<i><b>Hoạt động 2: Tổng đại số </b>(15phút)</i>
GV: Giới thiệu như GSK


- Tổng đại số là một dãy các phép tính cộng,
trừ các số nguyên.


- Khi viết tổng đại số: Bỏ dấu của phép cộng
và dấu ngoặc.



GV: Đưa ví dụ trên bảng và yêu cầu HS làm.
HS: Làm VD như yêu cầu


GV: Giới thiệu các phép biến đổi trong tổng đại
số.


GV: Nêu chú ý (SGK)






.( 257) ( 257 156) 56
257 ( 257 156) 56
257 257 156 56 100


<i>b</i>     


    


    


<b> ?3 Tính nhanh</b>


a. (768-39)-768 = 768-39-768 = -39
b. (-1579)-(12-1579) = -1579-12+1579 = -12
<b>2. Tổng đại số</b>


VD: 5+(-3)-(-6)-(+7) = 5+(-3)+(+6)+(-7)


=5-3+6-7 =11-10 =1


<i>* các phép biến đổi trong tổng đại số:</i>


- Thay đổi vị trí các số hạng kèm theo dấu của
chúng.


- Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ
ý với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu trừ “-“ thì
phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.


<i><b>Chú ý</b></i><b>:</b> Nếu không sợ nhầm lẫn, ta có thể nói gọn
tổng đại số là tổng.


<b>4. Củng cố</b> (3phút)


– GV nhấn mạnh lại quy tác dấu ngoặc cho học sinh.
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 55 SGK


<b>5. Dặn dò</b> (1phút)


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại.
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
...



<b>Ngày soạn: 6.12.2011 </b> <b>Tuần 17</b>


<b>Ngày dạy:...</b> Tiết: 51+52


<b>§8. QUY TẮC DẤU NGOẶC - BÀI TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Biết vận dụng quy tắc dấu ngoặc vào giải bài tập
 Tính tốn nhanh, hợp lý. Cẩn thận, chính xác.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Thước thẳng, giáo án, phấn
* Học sinh: Đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


1. Ổn định lớp: (1phút)Kiểm tra sĩ số


2. Bài cũ: (3phút) Phát biểu quy tắc dấu ngoặc.
3. Bài luyện tập (1phút)


Hoạt động Nội dung


<i>* Bài tập 57. Sgk (18 phút)</i>


Gv yêu cầu 4 Hs lên bảng thực hiện. Ưu tiên gọi
học sinh trung bình, yếu, kém.


Hs lớp làm vào nháp và chú ý quan sát nhận xét.


Bài tập 57 trang 85. Tính tổng


Hướng dẫn


a. (-17) + 5 + 8 + 17


=[(-17) + 17] + 13 = 0 + 13 =13
b. 30 + 12 + (-20) + (-12)


= [12 +(-12)] +[30 + (-20)] = 0 + 10 = 10
c. (-4) + (- 440) + (-6) + 440


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>* Bài tập 58/85 (12phút)</i>


Gv hướng dẫn: ta chỉ thực hiện phép tính với
những số hạng đồng dạng với nhau. thực hiện
phép tính phần số với nhau. phần chữ( ẩn) với
nhau. Chú ý tới quy tắc dấu ngoặc.


Hs làm. 2 Hs lên bảng trình bày.


Hs lớp thực hiện. Quan sát 2 bạn làm trên bảng
và bổ xung nhận xét nếu cần.


<i>* Bài tập 60/85 sgk (8phút)</i>


2Hs lên bảng làm bài tập 60/85 sgk.


Hs lớp làm và quan sát. Nhận xét bổ xung nếu
cần.


= [(-5)+(-1) + (-10)] + 16 = (-16) + 16 = 0.


Bài tập 58 trang 85


Hướng dẫn


a. x + 22 + (-14) + 52
= x + (-14) + 74 = x + 60
b. (-90) - (p +10) + 100.
= [(-90) + (-10) ] + (-p) +100
= [(-100) + 100] -p = - p.
Bài tập 60 trang 85 sgk
Hướng dẫn


a. (27 + 65) + ( 346 - 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65


= (27 - 27) + (65 - 65) + 346 = 346
b. (42 - 69 + 17) - ( 42 +17)


= 42 - 69 + 17 - 42 - 17


= (42- 42) + (17 - 17) - 69 = 0 + 0 - 69 = - 69
4. Củng cố (3 phút)


– GV nhấn mạnh lại quy tác dấu ngoặc cho học sinh chú ý khi có dấu trừ đằng trước.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.


5. Dặn dò (1phút)


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập.
.



<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
...


<b>Ngày Soạn: 8/12/2011</b> <b>Tuần 18</b>


<b>Ngày dạy:...</b> <b> Tiết 53+54 </b>


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ôn lại các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập N, N*<sub>, Z, số và chữ số. Thứ tự</sub>


trong N, trong Z, số liền trước, liền sau. Biểu diễn một số trên trục số.
- Rèn kĩ năng só sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.
- Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho HS.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Thước thẳng, giáo án, phấn
* Học sinh: Đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số


2. Bài cũ: Hãy nhắc lại các tập hợp số mà em đã học.
3. Bài ôn tập



Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập chung về tập hợp</b></i>


Cách viết tập hợp, kí hiệu


GV: Để viết một tập hợp người ta có những
cách nào?


HS: Thường có hai cách
+ Liệt kê các phần tử


+ Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử
của tập hợp đó.


GV: u cầu HS cho ví dụ


HS: Cho ví dụ, GV: Viết dưới dạng tập hợp
GV: Chú ý mỗi phần tử của tập hợp được liệt kê


<b>I. Ôn tập chung về tập hợp</b>
1. Cách viết tập hợp, kí hiệu


Thường có hai cách viết một tập hợp
+ Liệt kê các phần tử


+ Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập
hợp đó.



VD: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4






0;1; 2;3


\ 4


<i>A</i>


<i>A</i> <i>x N x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

một lần, thứ tự tuỳ ý.


<i> Số phần tử của một tập hợp</i>


GV: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử.
Cho ví dụ?


HS: Một tập hợp có thể có một phần tử, nhiều
phần tử, vơ số phần tử hoặc khơng có phần tử
nào.


GV: Ghi các ví dụ HS cho lên bảng
Tập hợp con của một tập hợp



GV: Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con
của tập hợp B. Cho ví dụ?


HS: Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc
tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của
tập hợp B


GV: Ghi ví dụ HS cho trên bảng
GV:Thế nào là hai tập hợp bằng nhau?
HS: Nêu, gv tổng kết trên bảng


<i> Giao của hai tập hợp</i>


GV: Giao của hai tập hợp là gì? Cho ví dụ?
HS: Nêu, gv: tổng kết


<i><b> Hoạt động 2: Tập N, tập Z</b></i>


Khái niệm về tập hợp N, tập Z


GV: Thế nào là tập N, tập N*<sub>, tập Z? Biểu diễn</sub>


các tập hợp đó
HS: Trả lời,
gv: tổng kết


GV: Mối quan hệ giữa các tập hợp đó như thế
nào?


HS: Trả lời, gv: ghi bảng


GV: Vẽ sơ đồ lên bảng
Thứ tự trong N, trong Z


GV: Mỗi số tự nhiên đều là số nguyên. Hãy nêu
thứ tự trong Z. Cho ví dụ?


HS: Nêu như SGK


HS: Cho VD, gv: Tổng kết trên bảng


GV: Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, nếu
a<b thì vị trí điểm a so với b như thế nào?
HS: Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, nếu a
< b thì điểm a nằm bên trái điểm b.


GV: Yêu cầu HS lên bảng biểu diễn các số
3;0;-3;-2;1 trên trục số


HS: Biểu diễn, gv: Nhận xét


GV: Tìm số liền trước và số liền sau của số 0, số
(-2)


GV: Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên?
HS: Nêu quy tắc như SGK


GV: Tổng kết.


<i>2. Số phần tử của một tập hợp.</i>
Ví dụ:



 





3


2; 1;0;1; 2;3
<i>A</i>


<i>B</i>



  


<i>C</i> <sub>. Ví dụ tập các số tự nhiên x sao cho </sub>
x + 5 = 3


<i>3. Tập hợp con</i>
VD






0;1
0; 1; 2
<i>H</i>


<i>K</i>





  


Thì <i>H</i> <i>K</i>


* Nếu <i>A</i><i>B</i><sub> và</sub><i>B</i><i>A</i><sub> thì A=B</sub>


<i>4. Giao của hai tập hợp</i>
(SGK)


<b>II. Tập N, tập Z</b>


1. Khái niệm về tập hợp N, tập Z
- Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên
<i>N</i> 

0;1; 2;3....



- N*<sub> là tập các số tự nhiên khác 0</sub>


N*

1;2;3...



- Z là tập hợp các số nguyên gồm các số tự nhiên và
các số nguyên âm.


<i>Z</i> 

... 2; 1;0;1; 2... 



* N*<sub>là một tập con của N, N là một tập con của Z.</sub>


N*<sub></sub><i>N</i> <sub></sub><i>Z</i>



2. Thứ tự trong N, trong Z
(SGK)


VD: -5 < 2; 0 < 7


<i>* Số liền trước và số liền sau</i>
Ví dụ:


Tìm số liền trước và số liền sau của số 0, số (-2)
Số 0 có số liền trước là -1 và số liền sau là 1
Só 2) có số liền trước là 3) và số liền sau là
(-1)


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm và các dạng bài tập cơ bản.
– Hướng dẫn học sinh về nhà ơn tập tiếp theo.


5. Dặn dị


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...
...
...
...
Ngày soạn: .10/12 / 2011 Tuần: 18


Ngày dạy: ... / ... / 2011 Tiết: 55


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc dấu
ngoặc. Ơn tập các tính chất phép cộng trong Z.


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x.
- Rèn luyện tính chính xác cho HS.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Thước thẳng, giáo án, phấn
* Học sinh: Đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số


2. Bài cũ: Thế nào là số nguyên âm? Cho ví dụ.
3. Bài ơn tập


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập các quy tắc cộng trừ các số</b></i>
<i><b>nguyên.</b></i>


<i>Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a.</i>


GV: Gía trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
HS: Nêu như (SGK)


GV: Vẽ trụ số minh hoạ



GV:Nêu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của số 0, số
nguyên dương, số nguyên âm?ChoVD?


HS: Nêu quy tắc như (SGK)
HS: Cho ví dụ,


gv: ghi bảng
Phép cộng trong Z


* Cộng hai số nguyên cùng dấu.


GV: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ?
HS: Nêu quy tắc và thực hiện phép tính gv cho
trên bảng


* Cộng hai số nguyên khác dấu.


GV: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
HS: Nêu quy tắc và thực hiện phép tính gv cho
trên bảng.


Phép trừ trong Z


GV: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta
làm thế nào? Nêu công thức


HS: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta
cộng a với số đối của b.



HS: Nêu công thức, gv: Ghi bảng


<b> Hoạt động 2: Ôn tập tính chất phép cộng</b>
<b>trong Z</b>


GV: Phép cộng trong Z có những tính chất gì?
Nêu dạng tổng qt.


<b>I. Ôn tập các quy tắc cộng trừ các số nguyên</b>.
1. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a.
* Định nghĩa: (SGK)


<i> * Quy tắc: </i>


Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0, giá trị tuyệt đối
của 1 số nguyên dương là chính nó, giá trị tuyệt đối
của 1 số ngun âm là số đối của nó.


Ví dụ:


0 0
3 3
9 9




 


2. Phép cộng trong Z



* Cộng hai số nguyên cùng dấu: (SGK)
VD: (-15)+(-20)=(-35)


(+19)+(31)=(+50)


25 15 25 15 40 


* Cộng hai số nguyên khác dấu: (SGK)
VD: (-30)+(+10)=(-20)


(-15)+(+40)=(+25)
(-12)+ 50 =(-12)+50=38
(-24)+(+24)=0


3. Phép trừ trong Z


Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a
với số đối của b.


a-b = a+(-b)




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS: Nêu nêu các tính chất bằng lời


HS: Lên bảng trình bày lại các tính chất đó bằng
cơng thức tổng qt.


GV: So với phép cộng trong N thì phép cộng


trong Z có thêm tính chất gì?


HS: Có thêm tính chất cộng với số đối.


GV: Các tính chất của phép cộng có ứng dụng
thực tế gì?


HS: Áp dụng các tính chất phép cộng để tính
nhanh giá trị của biểu thức, để cộng nhiều số.
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


GV: Cho đề bài trên bảng và yêu cầu HS nêu thứ
tự thực hiện các phép tính trường hợp có dấu
ngoặc và khơng có dấu ngoặc.


GV: u cầu HS lên bảng trình bayg bài giải.
GV: Cho đề bài trên bảng và yêu cầu HS hoạt
động nhóm.


HS: Hoạt động nhóm theo yêu cầu
GV: Quan sát, theo dõi hướng dẫn.
HS: Đại diện lên bảng trình bày


* Tính chất giao hoán:
a + b = b + a
* Tính chất kết hợp:


a + (b + c) = (a + b) + c
* Cộng với số 0:



a + 0 = 0 + a = a
* Cộng với số đối:


a + (-a) = (-a) + a = 0


<b>III. Luyện tập</b>


Bài 1: Thực hiện phép tính
a. (52<sub>+12)-9.3=10</sub>


b. 80-(4.52<sub>-3.2</sub>3<sub>)=4</sub>


c.

( 18) ( 7) 15  

 40


<i>Bài 2: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x</i>
thoả mãn: -4 < x < 5


Giải:


x=-3;-2;…………;3;4
4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại kiến thức trọng tâm của chương và các bài tập cơ bản.
– Hướng dẫn học sinh về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập tương tự.
– Chuẩn bị làm bài kiểm tra học kỳ I.



<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
...
...
...
Ngày soạn: ... / ... / 2012 Ngày dạy: ... / ... / 2012


Tuần: 19
Tiết: 56 +57


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Đánh giá quá trình học tập của học sinh
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Phôtô đề, phấn


* Học sinh: Đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn: ... / ... / 2011 Ngày dạy: ... / ... / 201
Tuần: 19


Tiết: 58


<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Đánh giá những sai sót của học sinh trong quá trình làm bài. Những thắc mắc cần tháo gỡ cho học sinh.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Chấm bài, giáo án, phấn


* Học sinh: Nhớ lại đề bài và phương pháp thực hiện.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Bài cũ:


3. Trả bài: GV: Ghi lại dấp án lên bảng – thang điểm.


GV: Trả bài cho Học sinh –học sinh so anhs kết quả bài làm của mình với đáp án
4. Nhận xét


*Ưu điểm:


– Mọi học sinh tham gia tốt bài kiểm tra học kì I;


– Học sinh thực hiện đúng nội quy, quy chếù của trường, nghiêm túc, tự giác;
– Trình bày cĩ tính khoa học, đầøy đủ nội dung;


– Trình bày mạch lạc rõ ràng, sạch sẽõ.
* Tồn tại:


– Cịn một số ít bài trình bày cịn cẩu thả, khơng vẽ hình, dùng kí hiệu ở hình vẽ
khác với kí hiệu trong chứng minh;



– Một số bài chưa làm đúng yêu cầu.


GV: Giải đáp thắc mắc của học sinh trong cách trình bày.
5. Củng cố – Dặn dị


GV: lấy điểm cơng khai trước lớp;


HS về nhà thực hiện lại bài toán trên – chuẩn bị bài Quy tắc dấu ngoặc.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ngày soạn: 07.1.2012 </b> <b>Tuần 20</b>


<b>Ngày dạy:...</b> Tiết: 59 <b> </b>


<b>§9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
+ Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại


+ Nếu a = b thì b = a.


- HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyêbr vế: khi chuyển một số hạng của một đẳng thức
từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, phấn màu.
* Học sinh: Thực hiện hướng dẫn về nhà
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>



1. Ổn định tổ chức: (1phút) Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Không kiểm tra


3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất của đẳng</b></i>
<i><b>thức. </b>(10 phút)</i>


GV: Giới thiệu cho HS thực hiện như hình 50/85
(SGK).


Có một cân đĩa, đặt trên hai đĩa cân 2 nhóm đồ
vật sao cho cân thăng bằng.


Tiếp tục đặt lên mỗi đĩa cân một quả cân 1kg,
hãy rút ra nhận xét.


HS: Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho thêm
2 vật có khối lượng bằng nhau vào hai đĩa cân thì
cân vẫn thăng bằng.


GV: Ngược lại:Đồng thời bỏ từ hai đĩa cân 2 quả
cân 1kg hoặc 2 vật có khối lượng bằng nhau, rút
ra nhận xét.


HS: Ngược lại, nếu đồng thời bớt hai vật có khối
lượng bằng nhau ở hai đĩa cân thì cân vẵn thăng


bằng.


GV: Tương tự như đĩa cân, nếu ban đầu ta có hai
số bằng nhau, kỳ hiệu: a = b ta được một đẳng
thức. Mỗi đẳng thức có hai vế, vế trái là biểu
thức ở bên trái “=”, vế phải là biểu thức ở bên
phải “=”.


GV: Từ phần thực hành trên đĩa cân, em có thể
rút ra những nhận xét gì về tính chất của đẳng
thức?


<b>1. Tính chất của đẳng thức.</b>


<b> ?1 Nhận xét </b>


- Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho thêm 2 vật
có khối lượng bằng nhau vào hai đĩa cân thì cân vẫn
thăng bằng.


- Ngưuợc lại, nếu đồng thời bớt hai vật có khối
lượng bằng nhau ở hai đĩa cân thì cân vẵn thăng
bằng.


<i>* Tính chất:</i>


Khi biến đổi các đẳng thức, ta thường áp dụng các
tính chất sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV: Nhắc lại các tính chất của đẳng thức.


<i><b>Hoạt động 2: Ap dụng </b>(15phút)</i>


GV: Đưa VD trên bảng yêu cầu HS thực hiện
HS: Thực hiện VD trên bảng


GV: Yêu câu HS làm ?2


HS: Đọc và trình bày ?2 trên bảng
GV: Nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế </b>(18phút)</i>
GV: Giớ thiệu quy tắc chuyển vế trang 86 SGK.
Và yêu cầu HS nhắc lại quy tắc.


GV: Cho HS làm VD (SGK).
HS: Thực hiện VD trên bảng.
GV: Tổng kết.


GV: Yêu cầu HS làm ?3
HS: Thực hiện ?3 trên bảng.
GV: Nhận xét.


GV: Ta đã học phép cộng và phép trừ các số
nguyên. Ta hãy xét xem hai phép toán này quan
hệ với nhau như thế nào?


GV: Trình bày trên bảng.



GV: Vậy hiệu (a – b) là một số x mà khi lấy x
cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép tốn
ngược của phép cộng.


<b>2. Ví dụ</b>


Tìm số tự nhiên x, biết: x – 2 = -3
Giải: x – 2 = -3


x – 2 + 2 = -3 + 2
x = -3 + 2
x = -1


<b> ?2 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = -2</b>
<i>Giải: x + 4 = -2</i>


x + 4 – 4 = -2 -4
x + 0 = -2 – 4
x = -6
<b>3. Quy tắc chuyển vế</b>


<i><b>Ví dụ:</b></i> Tìm số ngun x, biết:


a. x – 2 = -6 b. x – (-4) = 1
x = -6 + 2 x + 4 = 1
x = -4 x = 1 – 4
x = -3
<b> ?3 Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (-5) + 4</b>



<i>Giải: x + 8 = (-5) + 4</i>
x + 8 = -1
x = -1 – 8
x = -9
<b>Mở rộng:</b>


Gọi x là hiệu của a và b
Ta có: x = a – b


Áp dụng quy tắc chuển vế:
x + b = a


Ngược lại nếu có: x + b = a theo quy tắc chuyển vế
thì: x = a – b


4<b>. Củng cố</b> (3phút)


– GV nhấn mạnh lại quy tắc chuyển vế.


– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 61 trang 87 SGK
<b>5. Dặn dò</b> (2phút)


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 62; 63; 64; 65 trang SGK;
– Chuẩn bị bài “NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU”.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


Ngày Soạn: 9/1/2012 Tuần 20


Ngày day:... Tiết: 60



<b>§10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: thay phép nhân thành phép cộng các số hạng bằng
nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.


- HS hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Vận dụng vào một số bài toán thực tế.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Phát biểu quy tắc chuyển vế.
3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu</b></i>


GV: Chúng ta đã học phép cộng, phép trừ các số
nguyên. Hôm nay ta sẽ học tiếp phé nhân hai số
nguyên.


Em đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng
bằng nhau. Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để
tìm kết quả ở ?1và ?2


HS: Lần lượt lên bảng trình bày ?1 và ?2



GV: Qua các phép nhân trên, khi nhân hai số
ngun khác dấu em có nhân xeta gì về giá trị
tuyệt đối của tích? Về dấu của tích?


HS: Nhận xét,


GV: Tổng kết trên bảng.


GV: Ta có thể tìm ra kết quả phép nhân bằng cách
khác.


GV: Đưa ví dụ lên bảng.


GV: Hãy giải thích các bước làm?
HS: Giải thích:


- Thay phép nhân bằng phép cộng


- Cho các số hạng vào trong ngoặc thành
phép nhân.


- Nhận xét về tích.
GV: Tổng kết.


<i><b>Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác</b></i>
<i><b>dấu</b></i>


GV: Yêu cầu HS nêu quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu



HS: Nêu quy tắc (SGK)/88


GV: Hãy phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên
khác dấu rồi so sánh với quy tắc phép nhân?
HS: Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu:
- Trừ hai giá trị tuyệt đối.


- Dấu là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn (có
thể “+”, có thể “-“).


GV: Nêu chú ý (SGK) và cho ví dụ trên bảng.
HS: Làm ví dụ


GV: Nhận xét.


GV: Yêu cầu HS đọc đề VD SGK/89 và tóm tắc
đề bài.


GV: Hướng dẫn HS giải VD
HS: Trình bày VD trên bảng


<b>1. Nhận xét mở đầu</b>
<b> ?1 Hướng dẫn </b>


(-3) . 4 = (-3)+(-3)+(-3)+(-3) = - 12
<b> ?2 Hướng dẫn </b>


(-5).3 = (-5)+(-5)+(-5) = -15
2.(-6) = (-6)+(-6) = -12
<b> ?3 Hướng dẫn </b>



Khi nhân hai số nguyên khác dấu, tích có:


+ Giá trị tuyệt đối bằng tích các gí trị tuyệt đối.
+ Dấu là dấu “-”.


<i><b>Ví dụ</b></i><b>:</b> (-5).3 = (-5)+(-5)+(-5)
= - (5+5+5)
= -5.3
= -15


<b>2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu</b>.


<i><b>Quy tắc:</b></i>


<i>(SGK)</i>


 <i><b>Chú ý:</b></i> Tích của một số nguyên a với số 0 bằng
0.


<i>a Z</i> <sub>thì a . 0 = 0</sub>


<i><b>Ví dụ</b></i>: Tính: 15 . 0 và (-15).0
15 . 0 = 0


(-15) . 0 = 0
<i>Tóm tắt b tốn: </i>


1 sản phẩm đúng quy cách: +20000đ
1 sản phẩm sai quy cách: -10000đ



Một tháng làm: 40 sản phẩm đúng quy cách và
10 sản phẩm sai quy cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: Cịn có cách giải nào khác nữa hay khơng?
HS: Có và trình bày cách 2 trên bảng


GV: Nhận xét:


GV: Yêu cầu HS làm ?4
HS: Trình bày ?4 trên bảng
GV: Tổng kết.


40 . 20000 + 10 . (-10000)


= 800000 + (-100000) = 700000đ.


Cách 2:(Tổng số tiền được nhận trừ đi tổng số tiền
bị phạt).


40 . 20000 – 10 . (10000) = 800000 – 100000 =
700000.


<b> ?4 Hướng dẫn </b>
a. 5 . (-14) = -70
b. (-25) . 12 = -300
4. Củng cố


– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 73 trang 89 SGK
a. (-5).6 = -30 c. (-10).11 = -110


b. 9.(-3) = -27 d. 150.(-4) = -600
– GV nhấn mạnh lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 74; 75; 76; 77 SGK
– Chuẩn bị bài mới. “NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU”


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


Tuần: 20 Ngày soạn: 11/ 01/ 2012


Tiết: 61 Ngày dạy:




<b> §11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm.
- Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích.


- Biết dự đốn kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng, của các số.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.



2. Bài cũ: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu phép nhân hai số</b></i>
<i><b>nguyên dương </b></i>


GV: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai
số tự nhiên khác 0.


GV: Cho HS làm ?1
HS: Làm ?2 trên bảng
GV: Nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:Nhân hai số nguyên âm.</b></i>


GV: Cho HS làm ?2


GV: Viết trên bảng đề bài và yêu cầu HS lên điền
kết quả


<b>1. Nhân hai số nguyên dương</b>


Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự
nhiên khác 0.


<b> ?1 Hướng dẫn </b>
a. 12.3 = 36
b. 5.120 = 600



<b>2. Nhân hai số nguyên âm</b>


<b> ?2 Quan sát và dự đoán kết quả.</b>
3.(-4) = -12


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HS: Điền kết quả trên bảng và nhận xét kết quả.
GV: Trong 4 tích này, ta giữ nguyên thừa số
(-4), còn thừa số thứ nhất giảm dần 1 đơn vị, em
thấy các tích như thế nào?


HS: Trả lời,


GV: Tổng kết trên bảng.


GV: Theo quy luật đó, em hãy dự đốn kết quả
hai tích cuối.


GV: Khẳng định (-1).(-4) = 4; (-2).(-4) = 8 là
đúng, vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta làm
như thế nào?


HS: Phát biểu quy tắc (SGK)/90


GV: Đưa ví dụ lên bảng, yêu cầu HS trình bày bài
giải trên bảng.


GV: Vậy tích của hai số nguyên âm là một số như
thế nào?



HS: tích của hai số nguyên âm là một số nguyên
dương.


GV: Muốn nhân hai số nguyên dương ta làm thế
nào?


HS: Muốn nhân hai số nguyên dương ta nhân 2
giá trị tuyệt đối của nhau.


GV: Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế
nào?


HS: Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân 2 giá
trị tuyệt đối của nhau.


GV: Vậy muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta
chỉ việc nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau.


<i><b>Hoạt động 3: Kết luận</b></i>


GV: Đưa VD trên bảng yêu cầu HS làm VD trên
bảng.


GV: Từ vd trên hãy rút ra quy tắc:
Nhân 1 số nguyên với số 0?
Nhân hai số nguyên cùng dấu?
Nhân hai số nguyên khác dấu?
HS: Lần lượt nêu quy tắc
GV: Tổng kết trên bảng.
GV: Nếu chú ý (SGK)


GV: Yêu cầu HS làm ?4
HS: Trình bày ?4 trên bảng
GV: Tổng kết:


1.(-4) = -4
0.(-4) = 0


<i>* Các tích tăng dần 4 đơn vị (hoặc giảm (-4) đơn</i>
<i>vị).</i>


(-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8


<i><b>Ví dụ</b>: Tính</i>


(-4).(-25) = 4.25 = 100
(-12).(-10) = 12.10 = 120


<i>* Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên</i>
<i>dương.</i>


<b>3. Kết luận</b>


<i>Ví dụ: a. 3.0 = 0.3 = 0</i>
b. (-2).(-4) = 2.4 = 8
c. (-3).5 = -15


<i><b>Quy tắc:</b></i>


* a.0 = 0.a = 0



* Nếu a, b cùng dấu thì a.b = <i>a b</i>.
* Nếu a, b khác dấu thì a.b = ( . )<i>a b</i>


<i><b>Chú ý</b>: (SGK)</i>


<b> ?4 Cho a là 1 số nguyên.</b>


Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm:
a. Tích a.b là một số nguyên dương


b. Tích a.b là một số ngyuên âm.
<i>Giải: a) b là số nguyên dương</i>


b) b là số nguyên âm.
4. Củng cố


– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 78 trang 91 SGK
– GV nhấn mạnh lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 79; 80; 81 SGK
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
...
...



Tuần: 21 Ngày soạn: 13/ 01/ 2012


Tiết: 62 Ngày dạy:




<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu: (âm .âm = dương).


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân hai số ngun, bình phương của một số ngun, sử dụng
máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.


- Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên (thông qua bài toán chuyển động).
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3. Bài mới : Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Áp dụng quy tắc và tìm thừa số</b></i>
<i><b>chưa biết.</b></i>



GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài tốn u cầu gì?


GV: Em hãy nêu quy tắc dấu khi nhân hai số
nguyên?


GV: Gợi ý điền cột 3 “dấu của ab trước”
HS: Điền cột 3 trên bảng


GV: Căn cứ vào cột 2 và 3, điền dấu cột 4 “dấu
của ab2<sub>”.</sub>


HS: Điền tiếp cột 2 và 3.
GV: Nhận xét.


GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm
HS: Hoạt động nhóm theo yêu cầu.
GV: Quan sát, hướng dẫn.


HS: Đại diện mỗi nhóm lên bảng điền kết quả
của các cột (1), (2), (3), (4), (5),(6) tìm được.
GV: Tổng kết.


GV: Yêu cầu HS đọc đề và tìm lời giải cho bài
tốn.


HS: Lên bảng trình bài giải.


<b>Dạng 1: Áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa</b>


<b>biết.</b>


Bài 84 trang 92 SGK


(1) (2) (3) (4)
Dấu của a Dấu của b Dấu của


a.b Dấu củaa.b2


+ + + +


+ - - +


- + -


-- - +


-Bài 86 trang 93 SGK


(1) (2) (3) (4) (5) (6)


a -15 13 -4 9 -1


b 6 -3 -7 -4 -8


ab -90 -39 28 -36 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV: Mởi rộng: Biểu diễn các số 25, 36, 49, 0
dưới dạng tích hai số ngun bằng nhau.



HS: Trình bài bảng.


GV: Nhận xét gì về bình phương của mọi số?
HS: Bình phương của mọi số đều khồn âm
<b>Hoạt động 2: So sánh các số </b>


GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài tốn u cầu gì?


GV: Muốn só sánh hai biểu thức như thế nào với
nhau ta phải làm gì?


HS: Ta đi tính kết quả của hai biểu thức rồi so
sánh kết quả với nhau.


GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày bài giải.
GV: Nhận xét.


GV: Yêu cầu HS đọc đề


GV: x có thể nhận những giá trị nào?


HS: x có thể nhận những giá trị: Nguyên dương,
nguyên âm, 0.


HS: Lên bảng thực hiện bài giải.
GV: Nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.</b></i>



GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài tốn u cầu gì?


GV: Yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK. Nêu cách
đặt số âm trên máy.


HS: Tự đọc SGK và làm phép tính trên máy tính
bỏ túi.


GV: Yêu cầu HS dùng máy tính bỏ túi để tính.
HS: Thực hiện theo yêu cầu.


GV: Nhận xét.


* Mở rộng:
25 = 52<sub> = (-5)</sub>2


36 = 62 <sub>= (-6)</sub>2


49 = 72 <sub>= (-7)</sub>2


0 = 02


<i><b> Nhận xét</b></i><b>: </b>Bình phương của mọi số đều không âm.
<b>Dạng 2: So sánh các số</b>


Bài 82 trang 92 SGK
a. (-7).(-5) > 0
b. (-17).5 < (-5).(-2)
c. (+19).(+6) < (-17).(-10)




Bài 88 trang 93 SGK


x nguyên dương: (-5) . x < 0
x nguyên âm: (-5) . x > 0
x = 0 (-5) . x = 0


<b>Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi</b>.
Bài 89 trang 93 SGK


a. (-1356) . 7 = - 9492
b. 39 . (-152) = - 5928
c. (-1909) . (-75) = 143175.


4. Củng cố


– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại


– GV nhấn mạnh lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 79; 80; 81 SGK
– Chuẩn bị bài mới “Tính chất của phép nhân”


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


Tuần: 21 Ngày soạn: 14/ 01/ 2012



Tiết: 63 Ngày dạy:




<b> §12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số ngun.


- Bước đầu coa ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh các giá trị biểu thức.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3. Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất giao hốn </b></i>


GV: Đưa VD trên bảng và yêu cầu HS Lên bảng
trình bày


GV: Nhận xét.


GV: Hãy rút ra nhận xét?



HS: Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì tích khơng
thay đổi.


GV: Tổng kết bằng cách viết công thức trên bảng.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất kết hợp </b></i>


GV: Đưa ví dụ lên bảng và yêu cầu HS lên bảng
trình bày?


GV: Hãy rút ra nhận xét.


HS: Rút ra nhận xét, GV: tổng kết trên bảng.
GV: Yêu cầu HS nêu công thức tổng quát?
HS: Nêu công thức, GV: Tổng kết trên bảng.
GV: Để tính nhanh các tích của nhiều số ta có
thể dựa vào các tính chất giao hốn và kết hợp để
thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm
các thừa số một cách thích hợp.


GV:Nếu có tích của nhiều thừa số bằng nhau, ví
dụ: 2 . 2 . 2 ta có thể viết gọn thư thế nào?
HS: Ta có thể viết gọn: 2 . 2 . 2 = 23


GV: Tương tự hãy viết dưới dạng luỹ thừa:
(-2) . (-2) . (-2)


HS: (-2) . (-2) . (-2) = (-2)3



GV: Yêu cầu HS đọc phần “chú ý mục 2” trang
94 (SGK).


GV: Chỉ vào bài tập 93 câu a/95 (SGK) trong tích
trên có mấy thừa số âm? Kết quả tích mang dấu
gì?


HS: Trong tích trên có 4 thừa số âm, kết quả
mang dấu dương.


GV: Cịn (-2) . (-2) . (-2) trong tích trên có mấy
thừa số âm? Kết quả tích mang dấu gì?


HS: Trong tích đó có 3 thừa số âm, kết quả mang
dấu âm.


GV: Yêu cầu HS đọc lại toàn bộ chú ý SGK.
GV: Yêu cầu HS làm ?1 và ?2


HS: Nghiên cứu và lần lượt hai HS lên bảng trình
bày bài giải.


GV: Luỹ thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là
số như thế nào? Cho ví dụ?


HS: Là một số nguyên dương: (-3)4<sub> = 81</sub>


GV: Luỹ thừa bậc lẽ của một số nguyên âm là số
như thế nào? Cho ví dụ?



HS: Là một số nguyên âm: (-4)3<sub> = - 64</sub>


GV: Nêu nhận xét (SGK)


<b>1. Tính chất giao hốn</b>


<i><b>Ví dụ</b></i><b>:</b> Hãy tính


2.( 3) 6


2.( 3) ( 3).2
( 3).2 6


  


  


 <sub> </sub>


( 7).( 4) 28


( 7).( 4) ( 4).( 7)
( 4).( 7) 28


   


    





   <sub></sub>


<i><b>Nhận xét</b></i>: Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì tích
khơng thay đổi.


a . b = b . a
<b>2. Tính chất kết hợp</b>


<i><b>Ví dụ</b></i><b>:</b> Tính








9.( 5) .2 ( 45).2 90
9. ( 5).2 9.( 10) 90


9.( 5) .2 9. ( 5).2


   


   


   


<i><b>Nhận xét</b></i>

: Muốn nhân 1 tích 2 thừa số với


thừa số thứ 3 ta có thể lấy thừa số thứ nhất



nhân với tích thừa số thứ 2 và thứ 3.



(a . b) . c = a . (b . c)


<i><b> Chú ý</b></i><b>:</b> (SGK)


<b> ?1 Hướng dẫn </b>


Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu
dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b> Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất nhân với 1 </b></i>


GV: Nêu công thức nhân với số 1
GV: Yêu cầu HS làm ?3 và ?4
HS: Lần lượt làm ?3 và ?4 trên bảng
GV: Tổng kết.


<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu tính chất phân phối của </b></i>
<i><b>phép nhân đối với phép cộng.</b></i>


GV: Nêu công thức và chú ý (SGK)
GV: Yêu cầu HS làm ?5


HS: Làm ?5 theo yêu cầu.
GV: Tổng kết.


Tích một số lẽ các thừa số nguyên âm có dấu âm.


<i><b>Nhận xét:</b></i> (SGK)


<b>3. Nhân với 1</b>
<b>?3 Hướng dẫn </b>
a . (-1) = (-1) . a = -a
<b>?4 Hướng dẫn </b>
Bạn Bình nói đúng.
vì: <i>a</i><i>a</i><sub>nhưng a</sub>2<sub> = (-a)</sub>2


<b>4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với </b>
<b>phép cộng</b>.


<i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b> (SGK)
<b>?5 Hướng dẫn </b>


Tính bằng hai cách và só sánh:
a. (-8).(5+3) = -8.8 = -64
(-8).(5+3) = (-8).5 + (-8).3
= -40 + (-24) = -64
b. (-3+3).(-5) = 0.(-5) = 0
(-3+3).(-5) = (-3).(-5) + 3.(-5)
= 15 + (-15) = 0
4. Củng cố


– Hướng dẫn học sinh nắm vững các tính chất của phép nhân các số nguyên.
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 90; 91 trang 95 SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 92; 93; 94 SGK
– Chuẩn bị bài tập phần luyên tập.



<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


Tuần: 21 Ngày soạn: 16/ 01/ 2012


Tiết: 64 Ngày dạy:




<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Củng các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ
thừa.


- Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức biến
đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


2. Bài cũ: Nêu các tính chất của phép nhân các số nguyên?
3.<b> </b>Bài luyện tập .


a . 1 = 1 . a = a



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tính giá trị của biểu thức.</b></i>


GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài tốn u cầu gì?


GV: Ta có thể thực hiện bài này như thế nào?
HS: Có thể thực hiện theo thứ tự: Trong ngoặc
trước, ngoài ngoặc sau.


GV: Gọi HS lên bảng trình bày.
GV: Có thể giả cách nào nhanh hơn?
HS: Áp dụng tính chất phân phối để giải.
GV: Gọi HS lên bảng làm.


HS: Lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét.


GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?


GV: Để giải bài tốn trên ta cần thực hiện như thế
nào?


GV: Em hãy nhắc lại các tính chất của phép nhân
các số nguyên?


GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm



GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho
học sinh


GV: Nhận xét


GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài tốn u cầu gì?


GV: Để tính giá trị của biểu thức ta cần làm như
thế nào?


GV: Thay giá trị a; b bằng những giá trị nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm


GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho
học sinh


<i><b>Hoạt động 2: Làm quen về luỹ thừa</b></i>


GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?


GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bài
HS: Lên bảng trình bày bài giải.


GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm


GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho


học sinh


GV: Cho bài tốn


GV: u cầu đọc đề và làm bài tập.
HS: Lên bảng trình bài theo yêu cầu.


<i><b>Hoạt động 3: Điền số vào ô trống, dãy số.</b></i>


GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm
HS: Hoạt động nhóm theo yêu cầu.
GV: Theo dõi, hướng dẫn, quan sát.


HS: Đại diện mõi nhóm 1 HS lên bảng điền vào ơ
trống, các HS cịn lại nhận xét.


GV: Nhận xét.


<b>Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.</b>
Bài: 92b trang 95 SGK


Hướng dẫn
Cách 1:


(-57).(67-34)-67.(34-57)
= -57.33-67.(-23)


= -1881 + 1541
= -340



Cách 2:


(-57).(67-34)-67.(34-57)


= -57.67 – 57.(-34) – 67.34 – 67.(-57)
= -57(67-67) – 34(67-57)


= -340.


Bài 96 trang 95 SGK
a) 237.(-26) + 26.137


= (137 + 100).(-26) + 26.137
= 137.(-26) + 100.(-26) + 26.137
= 137.(-26) + 26.137 + 100.(-26)
= 137.(26 – 26) + 100.(-26)
=100.(-26) = - 2 600


b) 63.(-25) + 25.(-23)
= 63.(-25) + 23.(-25)
= (63 + 23).(-25)
= 86.(-25)
= - 2150


Bài 98 trang 96 SGK
Tính giá trị của biểu thức:
a) Thay a = 8 ta có :


(-125).(-13).(-8) = [(-125).(-8)].(-13)
= 1000.(-13) = -13 000



Thay b = 20 ta có :
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= -2400.


<b>Dạng 2: Luỹ thừa</b>
Bài 95 trang 95 SGK.
Hướng dẫn


(-1)3<sub> = (-1).(-1).(-1) = (-1).</sub>


Cịn có: 13<sub> = 1 </sub>


03<sub> = 0.</sub>


Bài 141a trang 72 SBT.


Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của 1 số
nguyên.


a. (-8).(-3)3<sub>.(+125)</sub>


= (-2)3<sub>.(-3)</sub>3<sub>.5</sub>3


=

( 2).( 3).5 . ( 2).( 3).5 . ( 2).( 3).5 

 

 

 

 


= 30.30.30


= 303


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

= (-5) . (-4) - (-5) . (-14) = - 50


4. Củng cố


– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại SGK
– Chuẩn bị bài “BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN”


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


Tuần: 22 Ngày soạn: 17/ 01/ 2012


Tiết: 65 Ngày dạy:


<b>§13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết các khái niệm về bội và ước của một số nguyên, Khái niệm "chia hết cho". Hiểu các tính
chất liên quan với khái niệm " Chia hết cho"


- Biết tìm bội và ước của một số nguyên
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>



1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


2. Bài cũ: Hãy nêu bội và ước của một số tự nhiên?
3. Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Ho</b><b>ả</b><b>t ng 1 :Tỗm hiu kh</b><b></b><b>i nim Bi vaỡ </b><b></b><b>c cuớa mt s</b></i>
<i><b>nguyn.</b></i>


GV: Phạt phiu hoc tp, yu cưu HS laìm ?1.
HS: Trỗnh baỡy lỡi giaới.


GV: Thu mt s phiu, cho HS nhn xẹt, ạnh giạ.
HS: Nhn xẹt, ạnh giạ.


GV:Phạt phiu hoc tp, yu cưu HS laìm ?2, Goi
nhọm cọ kt quaí nhanh nht trỗnh baỡy lỡi giaới.
HS: Nhm xong trc trỗnh baỡy lỡi giaíi.


Nhọm khạc nhn xẹt, ạnh giạ.


GV: Yu cưu HS Nhc lải khại nim “chia ht cho”
trong N.


HS: Tr lìi cu hi.


GV: Tỉng tỉ, haỵy phạt biu khại nim chia ht cho
trong Z.



HS: Tr lìi.


GV: Chnh xạc hoạ khại nim.


GV: Cho HS laìm VD1, phạt phiu hoc tp vaì yu
cưu HS laìm ?3


HS: Laìm VD 1
Laìm ?3.


GV: Gii thiu cạc chụ y trong SGK
<i><b>Ho</b><b>ả</b><b>t ng 2 : Tỗm hiu c</b><b></b><b>c tnh cht</b></i>
GV: Gii thiu cc tnh cht.


GV: Yêu cầu HS tựđọc SGK v là ấy ví dụ.
HS: Sau khi tựđọc SGK, sẽ nêu lần lượt ba tính
chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho”. Mỗi


<b>1. Bi v ỉc ca mt s nguyn.</b>
<b> ?1 Hướng dẫn</b>


6=1.6=(-1).(-6)=2.3=(-2).(-3)
(-6)=(-1).6=1.(-6)=(-2).3=2.(-3)


<b> ?2 Hướng dẫn </b>


a chia hết cho b nếu có số tự nhiên q sao cho a=bq
<b>Định nghĩa</b>



SGK


<b>?3 Hướng dẫn </b>


Bội của 6 và (-6) có thể là: 0; 6; 12...
Ước của 6 và (-6) là:    1; 2; 3; 6


<i><b> Ch ý: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV: Phạt phiu hoc tp vaì yu cưu HS laìm ?4
HS: laìm ?4


GV: Nhận xét.


(SGK)


<b>?4 Hướng dẫn </b>


Bội của (-5) là:  5; 10; 15 ; . . .
Ước của (-10) là:    1; 2; 5; 10
4. Củng cố


– Hướng dẫn học sinh lm cỏc bi tp cũn li.


GV: Khi naỡo thỗ s a chia ht cho s b? cạc tnh cht cuía sỉ chia ht.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại SGK
– Chuẩn bị bài tập phần ôn tập chương II



IV.

<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>



Tuần: 22 Ngày soạn: 20/ 01/ 20102


Tiết: 66 Ngày dạy:




ÔN TẬP CHƯƠNG II
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Ôn tập cho HS khái niệm về tập hợp Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy
tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất cảu phép cộng, phép nhân số nguyên.


- HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phep tính, bài tập về
giá trị tuyệt đối của số nguyên.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3.Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung



<i><b>Hoạt động 1 : Trả lời các câu hỏi</b></i>


<b>GV: </b>Yêu cầu Hs trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5.
HS: 1 HS làm trên bảng.


Lớp nhận xét, đánh giá


GV: Thông qua các câu trả lời cho HS hệ thống
lại các kiến thức đ học


HS: - Phát biểu số nguyên âm; nguyên dương.
-1 Hs đứng tại chỗ trả lời câu 2. Cho ví dụ vời
mỗi câu trả lời.


- Lớp nhận xét, đánh giá.


GV: Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời.


HS: - 1 Hs đứng tại chỗ trả lời câu 3. Cho ví dụ
minh hoạ.


- Lớp nhận xét, đánh giá.


GV: Yêu cầu Hs trả lời.


HS: 1 vài Hs trả lời câu 4. Mỗi câu cho 1 ví dụ
minh hoạ.


<b>1. Trả lời các câu hỏi</b>
<b>Câu 1</b>.



Z = {… -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …}
<b>Câu 2</b>.


a) Số đối của số nguyên a là:
-a


b) Số đối của một số nguyên có thể là :
+ Số nguyên dương.


<i>(VD: số đối của -2 là 2)</i>
+ Số nguyên âm


<i>(VD: số đối của 3 là -3)</i>


+ Số 0. (VD: số đối của 0 là 0)
c) Chỉ5 cố số 0 bằng số đối của nó.
<b>Câu 3</b>.


a) Giái trị tuyết đối của một số nguyên là khoảng
cách từ điểm biểu diễn số nguyên đó đến điểm 0
trên trục số.


b) Giái trị tuyết đối của một số nguyên có thể là số
nguyên dương hoặc bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV: Yêu cầu Hs lên bảng trình bày.
HS: - 1 vài Hs lên bảng trình bày câu 4.
- Lớp nhận xét, đánh giá



GV: Yêu cầu Hs lên bảng trình bày.
HS: - 1 vài Hs lên bảng trình bày câu 5.
- Lớp nhận xét, đánh giá


<i><b>Hoạt động 2 : Giải các bài tập.</b></i>


<b>GV: </b>Vẽ ba truc số (H53) lên bảng và gọi 3 HS
lên bảng trình bày lời giải.


HS: - Cả lớp làm ra nháp
- Ba HS trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét bài trên bảng.


GV: Nếu a là số nguyên khác 0 thì có thể xảy ra
mấy trường hợp đối với a ?


HS: Trả lời : Hai trường hợp
a < 0 và a > 0


- Cả lớp làm ra bảng con.
- 1 HS lên bảng trình bày.
- HS khác nhận xét, đánh giá.


GV: Treo bảng phụ nội dung bài 109 lên bảng và
yêu cầu HS lên bảng điền theo số thứ tự.


HS:- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng trình bày
- HS khác nhận xét, đánh giá.
GV: Yêu cầu HS trả lời miệng.



HS: -1 HS đứng tại chỗ trả lời miệng.
- Lớp nhận xét, đánh giá.


<i>(SGK)</i>
<b>Câu 5</b>.


a) các tính chất của phép cộng: (a, b, c <i> Z)</i>


+) a + b = b + a


+) (a + b) + c = a + (b + c)
+) a + 0 = 0 + a = a


b) các tính chất của phép nhân: (a, b, c <i> Z)</i>


+) a . b = b . a


+) (a . b). c = a . (b . c)
+) a . 1 = 1 . a = a
+) a . (b + c) = a.b + a.c
<b>2. Giải các bài tập </b>


<b>Bài 108</b>.


* Nếu a < 0 thì –a > a; -a > 0
* Nếu a > 0 thì –a < a; -a < 0


<i><b>Số đối của một số âm là một số dương</b></i>
<i><b>Số đối của một số dương là một số âm</b></i>



<b>Bài 109</b>.


-642; -570; -287; 1441; 1596; 1777; 1850


<b> Bài 110</b>


Các câu a; b; d đúng
Câu c sai.


<b>Bài 111</b> Tính các tổng
a) = -36 b) = 390
c) = -279 d) = 1130
4. Củng cố


– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại SGK
– Chuẩn bị bài tập phần còn lại.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


Tuần: 22 Ngày soạn: 21/ 01/ 2012


Tiết: 67 Ngày dạy:




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một


số nguyên.


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của
một số nguyên.


- Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3. Bài mới : Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1 : Điền số thích hợp</b></i>


GV: Treo bảng có sẵn nội dung bài 113.


GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải và giải
thích cách làm ?


HS: 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
HS: Cách làm :


- Tính tổng tất cả các số đ cho : (bằng 9).


- TB mỗi ơ có giá trị bằng 1


- Mỗi hàng (cột, đường chéo) đều có tổng bằng 3.
- 1 HS nhận xét bài làm trên bảng.


<i><b>Hoạt động 2 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số</b></i>
<i><b>nguyên x thoả mn.</b></i>


GV: Yêu cầu HS làm bài tập 114. và giải thích
cách làm.


HS: Cả lớp làm vào vở


GV: Làm thế nào để tính nhanh tổng trên?
HS: Một HS lên bảng trình bày lời giải.
* Trả lời :


- Bài tốn có 2 u cầu : Liệt kê và tính tổng
- Nhóm các số hạng đối nhau.


* Một HS nhận xét, đánh giá.


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b> : </b><i><b>Tìm số chưa biết</b></i>


GV: Yêu cầu HS làm bài tập


HS: Một HS lên bảng trình bày lời giải.


<b>Dạng 1: Điền số thích hơp vào ơ trống</b>
Bài 113 SGK



Kết quả


<b> </b>

<b>4</b>

<b>0</b>



<b>5</b>




1





1



3



2


3




2









<b>Dạng 2: Tìm số và tính tổng</b>
Bài 114 SGK



Hướng dẫn
<b>a) -8 < x < 8</b>
- Liệt kê :


x  {-7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}.


- Tính tổng :


M = -7 + (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0
+1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7


M = (7 – 7) + (6 – 6) + …+ 0
M = 0


<b>Dạng 3: Tìm số chưa biết</b>
Bài 115 SGK


Hướng dẫn


a) | a | = 5  a =  5


b) | a | = 0  a = 0


c) | a | = -3  Khơng có giá trị nào của a


d) | a | = | -5 |


| a | = 5  a =  5



e) -11| a | = -22
-11| a | = -11.2


 | a | = 2  a =  2


Bài 117


a) (-7)3<sub>. 2</sub>4<sub> = -343 . 16 = 5 488</sub>


b) 54<sub>. (-4)</sub>2<sub> = 625 . 16 = 10000</sub>


Bài upload.123doc.net
a) 2x – 35 = 15


2x = 15 + 35
2x = 50  x = 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Hoạt động 4: Bài tập tổng hợp</b></i>


<b>GV: </b>Làm thế nào để xác định được có bao nhiêu
tích? Bao nhiêu tích lớn hơn 0? Nhỏ hơn 0? …
HS: 1 vài HS trả lời :


- Với mỗi số a  A lập được các tích với lần lượt


các số b  B. ( A có 3 pt; B có 4 pt). Do đó có 3.4


= 12 tích.


- Tích của 2 số cùng dấu lớn hơn 0; hai số khác


dấu nhỏ hơn 0.


- Số chia hết cho cả 3 và 2 thì chia hết cho 6. A có
1 số chia hết cho 3; B có 3 số chia hết cho 3 mà
khơng chia hết cho 6, 1 số chia hết cho 6. Vậy số
các tích chia hết cho 6 là : 1. 3 + 1. 3 = 6.


GV: Mỗi thừa số của tích phải là một ước của 20.


3x = 2 – 17
3x = -15  x = -5


c) | x – 1 | = 0
x – 1 = 0  x = 1


<b>Dạng 4: Bài toán tổng hợp</b>
A = { 3; -5; 7}


B = {-2; 4; -6; 8}


Giải
a) Số tích a.b được tạo thành:
3. 4 = 12 (tích)


b) Số tích lớn hơn 0:
2 . 2 + 1. 2 = 6
Số tích nhỏ hơn 0:


1 . 2 + 2 . 2 = 6



Số các tích chia hết cho 6 là :
1 . 3 + 1 . 3 = 6.


d) Số tích là ước của 20
1 . 2 = 2


4. Củng cố


– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại SGK
– Chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tuần: 23 Ngày soạn: 24/ 01/ 2012


Tiết: 68 Ngày dạy:


<b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


– Đánh giá qúa trình hoạt động học của học sinh; lấy kết quả đánh giá hoạt động nhận thức của
học sinh.


– Vận dụng các kiến thức đã được thu nhận phân tích tìm các phương pháp giải bài tốn.
– Rèn luyện tính độc lập làm bài và tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, pho tô đề.



* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tuần: 23 Ngày soạn : 30/ 01/ 2012


Tiết: 69 Ngày dạy:


<b>CHƯƠNG III PHÂN SỐ</b>



<b>§1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đ học ở tiểu học và khái niệm
phân số ở lớp 6.


- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
- Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1.
- Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Không kiểm tra.


3. Bài mới : Giới thiệu bài.



Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Khái niệm phân số</b></i>


GV: Hy nu vi ví dụ về phn số v ý nghĩa của tử v
mẫu m cc em đ học ở Tiểu học?


HS: Một cái bánh được chia thành 4 phần bằng
nhau, lấy ra 3 phần thì ta nĩi rằng: “đ lấy ¾ ci
bnh”.


GV: Vậy –¾ có phải là phân số khơng?
HS: Ta có phân số ¾.


- 4 là mẫu chỉ số phần bằng nhau được chia ra.
- 3 là tử số chỉ số phần bằng nhau đ được lấy.
GV: Với việc dùng phân số, ta có thể ghi được kết
quả của phép chia hai số tự nhiên cho dù số bị chia
có chia hết hay không chia hết cho số bị chia.
Chẳng hạn 6 : 3 = 6/3 = 2


6 : 5 = 6/5
GV: Hy tính : -6 : 3 ; -6 : 5
HS: tính vào nháp


GV: Làm thế nào để biểu diễn thương phép chia –


<b>1. Khái niệm phân số</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HS: Trả lời và nêu cách giải quyết vấn đề : Dùng
phân số –6/5


GV: Phân số –6/5 có tử và mẫu như thế nào?
HS: Tử và mẫu là các số nguyên.


GV: Hy nu dạng tổng qut của phn số đ học ở Tiểu
học?


HS: 1 HS phát biểu


GV: Qua ví dụ trn, hy pht biểu lại dạng tổng qut
của cc phn số?


HS: 1 Hs khác phát biểu dạng tổng quát của phân
số a/b với a;b  Z.


GV: Chính xác hố khái niệm. Và ghi bảng.
GV: Cho HS nêu một số VD về phân số
HS: nêu VD


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cc ví dụ</b></i>


GV: Nêu ví dụ GSK


GV: Tại sao mẫu số khơng thể bằng 0?


HS: Vì số 0 nằm dưới mẫu thì phn số khơng xc
định.



GV: Yêu cầu HS làm ?1 ; ?2 ; ?3
HS: HS làm vào nháp


GV: Chính xác hố câu trả lời và thông báo nhận
xét (SGK).


<i><b>Tổng quát</b></i> : Người ta gọi <i>b</i>


<i>a</i>


với a, b  Z, b  0 là


một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của
phân số


<b>2. Ví dụ</b>.


...
3
0

;

1
2

;

4
1



;

5
3

;

3


2








Là những phân
số.


<b> ?1 Hướng dẫn</b>
Học sinh tự trình by
<b>?2 Hướng dẫn</b>


Cách viết đúng là a và c.
<b>?3 Hướng dẫn</b>


Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có
mẫu là 1.



<i><b>Nhận xét</b></i> : Số nguyên a có thể viết là 1


<i>a</i>


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại khái niệm phân số


– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 1; 2 SGK.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 3; 4; 5 trang 6 SGK
– Chuẩn bị bài mới


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


Tuần: 23 Ngày soạn: 5/ 02/ 2012


Tiết: 70 Ngày dạy:




§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS nhận biết thế nào là hai phân số bằng nhau.


- HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp số bằng nhau
từ một đẳng thức tích.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


2. Bài cũ: Phân số là gì? Cho ví dụ minh họa.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Định nghĩa</b></i>


GV: Vẽ hình trên bảng v giải thích : Cĩ một ci bnh
hình chữ nhật. Ta chia ci bnh thnh 3 phần bằng
nhau v lấy 1 phần.


HS: Số bánh lấy đi lần đầu là 3


1


cái bánh


GV: Có một các bánh hình chữ nhật. Ta chia cái
bánh thành 6 phần bằng nhau và lấy 2 phần.


HS: Số bánh lấy đi lần sau là 6



2


cái bánh.


GV: Dùng phân số biểu diễn số bánh lấy đi lần
đầu; lần sau. (phần tơ đậm trong hình).


GV: Em cĩ nhận xt gì về hai phn số trn ? HS: Ta có


3
1


= 6


2


GV: Chng bằng nhau. Vì sao?


HS: Vì cng biểu diễn số bnh bằng nhau.


GV : Ở lớp 5 các em đ học 2 phn số bằng nhau.
Nhưng với phân số có tử và mẫu là các số nguyên
VD: 5


4


 <sub> và </sub>10
8



. Làm thế nào để biết chúng có
bằng nhau khơng?


Đó là nội dung bài hôm nay.


GV: Hy lấy VD về hai phn số bằng nhau


HS: HS lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau đ học ở
lớp 5. 4


3


= 8


6


GV: Hy lấy VD về hai phân số không bằng nhau.
HS: HS tự lấy VD về hai phân số không bằng nhau
đ học ở lớp 5.


GV: Qua cc ví dụ trn em cĩ rt ra nhận xt gì ?
HS nhận xét :


+ Với hai p/s bằng nhau thì tích của tử ph snố ny
với mẫu của p/s kia bằng tích của mẫu phn số ny
với tử của p/s kia.


+ Với 2 p/s khơng bằng nhau thì hai tích trn khơng
bằng nhau.



GV: Vậy hai phân số <i>b</i>


<i>a</i>


và <i>d</i>


<i>c</i>


được gọi là bằng
nhau khi nào ?


HS: HS suy nghĩ và trả lời : <i>b</i>


<i>a</i>


và <i>d</i>


<i>c</i>


được gọi là
bằng nhau nếu a.d = b.c


GV : nhắc lại và khẳng định :


<b>1. Định nghĩa</b>


a) <i><b>Nhận xét</b></i> :
+) 3


1



= 6


2


ta có : 1 . 6 = 3 . 2 (=6)
+) 4


3


= 8


6


ta có : 3 . 8 = 4 . 6 (=24).
+) 3


2


 5


1


ta có : 2 . 5  3 . 1


b) <i><b>Định nghĩa:</b></i> Hai phân số


<i>a</i>
<i>b</i><sub> và </sub>



<i>c</i>


<i>d</i> <sub>gọi là bằng </sub>


nhau nếu a.d = b.c
c) <i><b>Ví dụ</b></i>:


5
4


 <sub> = </sub>10
8


vì 4 . 10 = (-5).(-8).


<b>2. Các ví dụ</b>
(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

là các số nguyên.
HS: đọc đn (SGK).


<i><b>Hoạt động 2 : Các ví dụ </b></i>


Giới thiệu VD1 :


GV: Tại sao khơng cần tính cụ thể khẳng định
ngay hai p/s này không bằng nhau ( 3/5 và –4/7)


<i><b>Hoạt động 3 : Hoạt động nhóm </b></i>



Yêu cầu HS làm ?1 và ?2 (SGK).
HS làm bài vào nháp


a)


1 3


4 12 <sub>; c) </sub>


3 9


5 15






<b>?2 Hướng dẫn</b>


2
5




2
5<sub>; </sub>


4


21
 <sub> và </sub>


5
20 <sub>; </sub>


9
11

 <sub> và </sub>


7
10


Khẳng định ngay các cặp số đó khơng bằng nhau
vì 1 phn số l dương và một phân số là âm nên
chúng không bằng nhau


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại khái niệm hai phân số bằng nhau
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 6; 7 SGK.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 8; 9; 10 trang 9 SGK
– Chuẩn bị bài mới


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>



Tuần: 24 Ngày soạn: 09/ 02/ 2012


Tiết: 71 Ngày dạy:




§3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức </i>


- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số


- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, để viết một phân số có
mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương. Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ.


<i>2. Kỹ năng</i>


Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để thực hiện các bài toán đơn giản
<i>3. Thái độ</i>


Cẩn thận chính xác khi dùng tính chất của phân số
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.



2. Bài cũ: Hai phân số bằng nhau khi nào?
3.Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b> Hoạt động 1: Nhận xét</b></i>


GV: Ta có : 12
4
3


1






Hãy xét xem: ta đã nhân cả
tử và mẫu của phân số thứ nhất với bao nhiêu để
được phân số thứ hai?


HS: Ta đã nhân cả tử và mẫu của phân số 3
1


với <b>–</b>
<b>4 </b>để được phân số thứ hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV: Hãy làm tương tự với : 6
2


12
4




GV: -2 có mối quan hệ như thế nào? đối với –
4 và –12?


HS: Ta đã chia cả tử và mẫu của phân số 12
4





cho (-2) để được phân số thứ hai.
GV: Từ 2 vd trên cho hs rút ra nhận xét .
HS: (-2) là ước chung của (-4) và (-12).


GV: yêu cầu HS làm miệng? 1 & ? 2
HS: đứng tại chỗ trả lời và giải thích .


<i><b>Hoạt động 2:Tính chất cơ bản của phân sơ</b></i>


GV: Trên cơ sở tính chất cơ bản của phân số đã
học ở Tiểu học, dựa vào các ví dụ với các phân số
có tử và mẫu là các số nguyên, em hãy rút ra: Tính
chất cơ bản của phân số?


HS:Đọc tính chất SGK



GV: Nhấn mạnh điều kiện của số nhân, số chia
trong cơng thức.


GV: Cho ví dụ


HS:Nhân cả tử và mẫu của phân số với –1.


GV:Vậy ta có thể viết một phân số bất kỳ có mẫu
âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương bằng
cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với (-1).
GV:Cho hs hoạt động nhóm ?3và viết 3


2




thành 5
phân số khác bằng nó. Có thể viết được bao nhiêu
phân số như vậy?


<i><b>Hoạt động 3: Hoạt động nhóm thực hiện ?3</b></i>


12
8
18
6
6
4
6


4
3
2
3
2 











Có vơ số phân số bằng phân số trên


GV: hỏi thêm ở ? 3: Phép biến đổi trên dựa trên cơ
sở nào?


HS: phép biến đổi dựa trên tính chất cơ bản của
phân số , ta đã nhận cả tử và mẫu của phân số với
(-1).


GV: Phân số <i>b</i>


<i>a</i>






có thoả mãn điều kiện có mẫu
số dương hay khơng?


HS: <i>b</i>


<i>a</i>





có mẫu là –b > 0 , vì b < 0


GV: Như vậy mỗi phân số có vơ số phân số bằng
nó.Các phân số bằng nhau là các cách viết khác
nhau của cùng một số mà người ta gọi là số <b>hữu tỉ.</b>
Trong dãy phân số bằng nhau này, có phân số
mẫu dương, có phân số mẫu âm. Nhưng để các
phép biến đổi được thực hiện dễ dàng người ta
thường dùng phân số có mẫu dương.


<b>2.Tính chất cơ bản của phân sơ</b>


<b> </b> : , ( ; )
:
0
,
,
.


.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>UC</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>Z</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





<i><b>Ví dụ</b></i>
7
4
)
1

.(
7
)
1
.(
4
7
4
5
3
)
1
.(
5
)
1
.(
3
5
3
















<b> ?3 Viết mỗi phân số sau thành 1 phân số bằng nó </b>
có mẫu dương :


11
4
)
1
.(
11
)
1
.(
4
11
4
17
5
)
1
.(
17
)
1
.(
5


17
5















0
,
,
;
)
1
.(
)
1
.(









<i>b</i>
<i>Z</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


+Viết 3
2




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

12
8
18


6
6
4


6


4
3
2
3


2















4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại tính chất cơ bản của phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 11; 12 SGK.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 13; 14 trang 11 SGK
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>



Tuần: 24 Ngày soạn: 12/ 2/ 2012


Tiết: 72 Ngày dạy:




<b> §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.


- HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản.
<i>2. Kỹ năng</i>


- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong thực hiện rút gọn phân số
- Bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phn số ở dạng tối giản
<i>3. Thái độ</i>


- Rèn luyện tính cẩn thận khoa học trong thực hành tính tốn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.



2. Bài cũ: Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số?
3.<b> </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách rút gọn phân số</b></i>


GV: Giải thích vì sao: 21
14
48
28




Vậy số 2 có quan hệ như thế nào đối với tử và mẫu
của phân số ?


HS: Dựa vào tính chất cơ bản của phân số để giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

thích (chia 2 cho cả tử và mẫu của phân số ). 2
ƯC(tử; mẫu).


GV:Em có nhận xét gì về tử và mẫu của 21
14
&
48
28


?
HS: Phân số 21



14


có tử và mẫu nhỏ hơn tử và mẫu
của phân số đã cho nhưng vẫn bằng phân số đã cho.
GV: Ta lại xét tương tự như trên 3


2
21
14




?
HS: xét tương tự như trên


GV: khẳng định : Mỗi lần chia cả tử và mẫu của 1
phân số cho một ƯC khác 1 của chúng ta được 1
phân số đơn giản hơn và bằng phân số đã cho. Cách
làm như vậy gọi là <b>rút gọn </b>


<b>phân số</b> .


GV: Vậy thế nào là rút gọn phân số ?


HS: Rút gọn phân số là ta chia cả tử và mẫu của
phân số cho một ƯC khác 1 và -1 của chúng.


GV: Rút gọn phân số 8 ?
4




HS: lên bảng làm vd


GV: Gọi hs lên bảng làm ?1


HS: HS lên bảng làm ?1 ; các hs khác làm vào vở
và nhận xét .


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu phân số tối giản?</b></i>


GV: Hãy rút gọn các phân số sau: 25


36
;
15
29
;
3
2


nêu nhận xét về ƯC của tử và mẫu ?


HS: không rút gọn được. ƯC (tử,mẫu)={-1;1}
GV: khẳng định: các phân số trên là phân số tối
giản.Vậy thế nào là phân số tối giản?


HS: đọc khái niệm phân số tối giản



GV: Làm thế nào để đưa một phân số chưa tối giản
về dạng phân số tối giản?


HS: Rút gọn đến khi không rút gọn được nữa.
GV: Rút gọn các phân số chưa tối giản ở ?2
HS: lên bảng làm ,hs làm vào vở.


GV: Nêu mqh giữa các số 3;4;7 với tử và mẫu của
các phân số tương ứng ?


HS: 3;4;7 là các ƯCLN của tử và mẫu của các phân
số tương ứng


GV: Quan sát các phân số tối giản như:
25
36
;
15
29
;
3
2


em thấy tử và mẫu của
chúng quan hệ như thế nào với nhau?


HS: Các phân số tối giản có giá trị tuyệt đối của tử
và mẫu là hai số nguyên tố cùng nhau.



GV: Nu ch ý SGK


HS: đọc chú ý trang 14 SGK


<i><b>Quy tắc</b></i><b> : </b><i>Muốn <b>r</b>út gọn một phân số là ta chia cả</i>
<i>tử và mẫu của phân số cho một ƯC(khác 1và–1)</i>
<i>của chúng.</i>


<i><b>Ví dụ</b></i><b>:</b> Rút gọn phân số 8


4

8
4

= 2
1
4
:
8
4
:
4 



<b> ?1 Hướng dẫn </b>
a)


5 1



10 2


 




; b)


18 6


33 11


 


c)


19


57<sub>; d) </sub>
36
3
12




<b>2. Thế nào là phân số tối giản?</b>


Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ƯC


là 1hay –1.


<i><b>Ví dụ</b></i> : 25
36
;
15
29
;
3
2


là các phân số tối giản .


Vậy muốn đưa 1 phân số về dạng tối giản ta chỉ cần
chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của chúng .


<b> ?2 </b> Các phân số tối giản trong các phân số


3 1 4 9 14


; ; ; ;


6 4 12 16 63
 


là:


1 9 14
; ;


4 16 63




<i><b>Ví dụ</b></i>: Rút gọn đến tối giản :


3
1
14
:
63
14
:
14
63
14
3
1
4
:
12
4
:
4
12
4
2
1
3


:
6
3
:
3
6
3










<i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b> (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại quy tắc rút gọn phân số.


– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 15 trang 15 SGK.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại trong SGK.
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>



. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


Tuần: 24 Ngày soạn: 12/ 02/ 2012


Tiết: 73+74 Ngày dạy:




<b> LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


-Học sinh nắm vững khái niệm hai phân số bằng nhau, nắm vững tính chất cơ bản của phân số.
-Học sinh biết cách rút gọn phân số, biết cách nhận ra hai phân số có bằng nhau khơng ? Biết
cách thiết lập một phân số với điều kiện cho trước.


<i>2. Kỹ năng</i>



Tìm cch đơn giản hóa các vấn đề một cách thơng minh nhất, nhanh nhất, hợp lí nhất.
<i>3. Thái độ</i>


- Rèn luyện tính cẩn thận khoa học trong thực hành tính toán
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


2. Bài cũ: Hãy nêu quy tắc rút gọn phân số?
3.Bài luyện tập


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Rút gọn phân số</b></i>


GV: Gọi hs lên bảng làm.
HS: 2 hs lên bảng làm bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV: Cho hs nhận xét bài làm trên bảng và gv chốt
lại vấn đề :


HS: Cả lớp theo dõi và so sánh cách làm của bạn
và cách làm của mình


GV: Có thể coi biểu thức trên là1 phân số Do đó có
thể rút gọn theo quy tắc phân số.



HS: Cả lớp nhận xét cách làm của 2 bạn.


GV: Vậy phải phân tích tử và mẫu thành tích có
chứa các thừa số chung. rồi mới rút gọn bằng cách
khử các thừa số chung đó


GV: Có 1 hs đã rút gọn phân số như sau:
2
1
10
5
10
10
5
10
20
15






-Ở đây phân tích thành tổng rút gọn như trên là sai.
GV: Theo em cách làm đúng ntn?


HS: Cả lớp suy nghĩ rồi từng hs trả lời
-Cách làm đúng : 4



3
4
.
5
3
.
5
20
15



GV: Để tìm được các phân số bằng nhau ta làm như
thế nào?


HS: Ta cần rút gọn các phân số ến tối giản rồi so
sánh.


GV: Ngồi cách này ta cịn cách nào khác?


HS: Ta cịn có thể dựa vào định nghĩa hai phân số
bằng nhau.


GV: Nhưng cách này không thuận lợi bằng cách rút
gọn phân số.


HS: lên bảng rút gọn:
* Bài 20/15 (SGK)


GV: hướng dẫn hs chia thành 2 tập hợp các phân số


cùng dấu rồi so sánh . 







3
5
;
9
15
<i>A</i>











95
60
;
9
12
;


11
3
;
33
9
<i>B</i>


HS: có thể rút gọn rồi so sánh trong từng tập hợp


<i><b>Hoạt động 2: Phân số bằng nhau không bằng </b></i>
<i><b>nhau</b></i>


GV: yêu cầu học sinh hoạt động nhóm


7 12 3 9 10 14


; ; ; ; ;


42 18 18 54 15 20


  


 


HS: hoạt động theo nhóm, tự trao đổi để tìm cách


giải quyết. 15


10
18


12
;
54
9
18
3
42
7 






GV: Tổng kết.


Bài 17 SGK: Rút gọn


a) 64


5
8
.
3
.
8
3
.
5
24


.
8
3
.
5



b) 2


7
2
.
2
.
2
.
7
2
.
2
.
7
.
7
.
8
14
.
2





c) 2


3
2
.
8
)
2
5
(
8
16
2
.
8
5
.
8





d) 1 3


3
11


)
1
4
(
11
13
2
11
4
.
11










<b>Dạng 2: Phân số bằng nhau không bằng nhau</b>
<b>Bài 20 SGK:Tìm các cặp phân số bằng nhau</b>
11
3
33
9 

19
12


95
60
95
60
;
3
5
9
15 






Bài 21 SGK: Trong các phân số sau,tìm các phân số
khơng bằng phân số nào còn lại


7 1 12 2
;
42 6 18 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Hoạt động 3: Điền vào ô trống</b>:</i>


GV: yêu cầu HS tính nhẩm ra kết quả và giải thích
cách làm.


- Có thể dùng định nghĩa hai phân số bằng
nhau.-Hoặc áp dụng tính chất cơ bản của phân số



HS: làm việc cá nhân cho biết kết quả:
GV: Tổng kết trên bảng.


<b>Vậy </b> 15


10
18
12
;
54


9
18
3
42


7 










Do đó số cần tìm là


14
20



<b>Dạng 3: Điền số thích hợp vào ơ vng</b>
Bài 22 SGK


2 40 3 45


:


3 60 4 60


4 48 5 50


:


5 60 6 60


 


 



4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại các cách rút gọn phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các dạng bài tập đã giải
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại trong SGK.
– Chuẩn bị bài mới.



<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


. . .
. . . .


Tuần: 25 Ngày soạn: 16/ 02/ 2012


Tiết: 75 Ngày dạy:




<b> §5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


– HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều
phân số.


– Có kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số (các phân số này có mẫu là các số có khơng q 3 chữ số)
<i>2. Kỹ năng</i>


– Gy cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thĩi quen tự học (qua việc đọc và làm theo HD của SGK
tr.18).


– Rèn luyện cách quy đồng mẫu nhiều phân số
<i>3. Thái độ</i>



Rèn luyện thái độ cẩn thận chính xác khoa học trong giải tốn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cch quy đồng mẫu hai</b></i>
<i><b>phân số</b></i>


GV: Cho 2 phân số 7
5
;
4
3


Quy đồng mẫu hai phân số này
HS: 2 hs lên bảng quy đồng


28
21
4
.
7
7


.
3
4
3


28
20
4
.
7
4
.
5
7
5



<b>GV:</b> <b>Quy đồng mẫu số các phân số là gì?</b>


HS: là biến đổi các phân số đã cho thành các phân
số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng một mẫu.
GV: Mẫu chung của các phân số quan hệ thế nào
với mẫu các phân số ban đầu.


HS: Mẫu chung của các phân số là bội chung của
các mẫu ban đầu.


HS phát biểu:



GV: Tương tự em hay quy đồng mẫu hai phân số:


3 5


&


5 8


 


HS: phát biểu:


40
25
5
.
8
5
.
5
8
5
;
40
24
8
.
5
8


.
3
5
3 










GV: Trong bài trên ta lấy mẫu chung của hai phân
số là 40;là bội chung nhỏ nhất của 5 và 8Nếu lấy
mẫu chung là bội chung khác của 5 và 8
như:80;120; … có được khơng? Vì sao?


HS: Ta có thể lấy mẫu chung là các bội chung
khác của 5 và 8 vì các bội chung này đều chia hết
cho cả 5 và 8.


GV: y/c học sinh làm ?1
HS: làm?1


GV: -Vậy khi quy đồng mẫu các phân số, mẫu
chung phải là bội chung của các mẫu số. Để cho
đơn giản người ta thường lấy mẫu chung là BCNN
của các mẫu.



HS: 2 hs lên bảng làm


<i><b>Hoạt động 2: Quy đồng mẫu nhiều phân số</b></i>


GV: Yêu cầu làm ?2
Hãy tìm BCNN (2; 3; 5; 8)


HS: Mẫu chung nên lấy là BCNN(2; 5; 3; 8)


BCNN( 2 ; 5 ; 3 ; 8 ) = 23 . 3.5 =120


GV: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách lấy
mẫu chung chia lần lượt cho từng mẫu.


HS: 120:2 = 60; 120:5 = 24
120:3 = 40; 120:8 = 15.
Nhân tử và mẫu của psố


1


2<sub>với 60, </sub>
3
5


với 24, …
GV: hướng dẫn HS trình bày:


1 ; -3 ; 2 ; -5. MC 120


2 5 3 8


<60> <24> <40> <15>


<b>1. Quy đồng mẫu hai phân số </b>
Ví dụ: Quy đồng 2 phân số sau:


28
21
4
.
7
7
.
3
4
3


28
20
4
.
7
4
.
5
7
5




<b> ?1 Hướng dẫn </b>


1) 80 ;


48
16
.
5
.
16
.
3
5
3 




80
50
10
.
8
10
.
5
8
5 







2)- 120


72
24
.
5
24
.
3
5
3 




120
75
15
.
8
15
.
5
8
5 







<b>2. Quy đồng mẫu nhiều phân số </b>


<b>?2 Hướng dẫn </b>


BCNN( 2 ; 5 ; 3 ; 8 ) =120


Do đó :


60 <sub>;</sub> 72 80<sub>;</sub> <sub>;</sub> 75
120 120 120 120


 


Quy đồng mẫu các phân số:


1 3 2 5<sub>;</sub> <sub>; ;</sub>
2 5 3 8


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

120 120 120 120


GV: Hãy nêu các bước làm để quy đồng mẫu nhiều
phân số có mẫu tương đương?



HS: Nêu như SGK
GV: Yêu cầu HS làm ?3
HS: Trình by ?3 trn bảng


<b>?3 Hướng dẫn </b>
SGK


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 28 trang 19 SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại trong SGK.
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


.




Tuần: 25 Ngày soạn: 18/ 02/ 2012


Tiết: 76 Ngày dạy:




<b> LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


Nắm vững 3 bước của qui tắc quy đồng mẫu nhiều phân số
<i>2. Kỹ năng</i>


– Vận dụng thành thạo và linh hoạt quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số vào việc giải bài tập
– Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài tốn, từ đó có cách tìm mẫu chung ph hợp.
<i>3. Thái độ</i>


Rèn luyện thái độ cẩn thận chính xác khoa học trong giải tốn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


2. Bài cũ: Nêu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số?
3.Bài luyện tập



Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Dạng 1: Chữa bài tập về nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

GV: Gọi HS lên bảng chữa bài
HS: 1 HS lên bảng chữa bài


GV: Yêu cầu HS cả lớp theo di nhận xt.
HS: Trả lời câu hỏi :


+ P/s chưa tối giản là 56


21


+ Để QĐMS các ps trên, ta QĐMS các phân số tối
giản bằng nó : 16


3


; 24


5


; 8


3



. Khi đó MSC là 48.
- HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
GV: nhấn mạnh : <i><b>Khi QĐMS nhiều phân số, ta </b></i>
<i><b>cần phải quan sát kĩ các phân số đ cho, nếu cĩ </b></i>
<i><b>phn số no chưa tối giản, trước hết ta rút gọn các </b></i>
<i><b>phân số đó. Sau đó tiến hành QĐMS các phân số</b></i>
<i><b>dạng tối giản.</b></i>




b. Bài: 29/19 (SGK)


GV: Gọi 2 HS đồng thời lên bảng chữa bài tập 29
b,c (mỗi HS 1 câu). Và rút ra nhận xét


HS: 1 HS ln bảng trình by cu b


GV: Mục đích để HS thấy được cách tìm MSC :
khi mẫu của hai phn số l hai số nguyn tố cng nhau,
hay MSC của một phn so v một số nguyên.


GV: Có thể đặt câu hỏi : Em có nhận xét gì về MC
của cc phn số ở cu b, c ?


HS: trả lời câu hỏi của GV


HS: ln bảng trình by cu c v trả lời cu hỏi của
GV: nhấn mạnh :


- Nếu hai mẫu nguyn tố cng nhau thì MSC l tích


của cc mẫu, tức l ta chỉ cấn lấy tử và mẫu của phân
số này nhân với mẫu của phân số kia.


<i><b>- MSC của phân số và số nguyên chính là mẫu </b></i>
<i><b>của phân số.</b></i>


c. Bài 31/19 (SGK)


GV: Gọi 2 HS lên bảng đồng thời trình by lời giải.
HS: HS làm câu a và trả lời câu hỏi của giáo viên
GV: Có thể giải bài toán bằng cách nào khác nữa?
Em chọn cch no ? vì sao ?


HS: HS làm câu b và trả lời câu hỏi của giáo viên
GV: (nhấn mạnh) : <i><b>Để chứng tỏ hai phân số bằng</b></i>
<i><b>nhau, ta có thể rút gọn phân số này để được</b></i>
<i><b>phân số kia hoặc xét tích của tử thứ nhất với</b></i>
<i><b>mẫu thứ hai và tích của mẫu thứ nhất với tử thứ</b></i>
<i><b>hai hoặc QĐMS của chúng</b></i>.


<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b></i>


Bài 33/19 (SGK)


GV: Yêu cầu HS làm bài tập 33 (SGK).
HS: HS 1 giải câu a


- HS 2 giải câu b


- 2 dy giải cu a v 2 dy giải cu b.



GV: Các em cĩ nhận xt gì về mẫu của cc phn số đ
cho ?


16 = 24


24 = 23<sub>.3</sub>


56 = 23<sub>.7</sub>


BCNN(16,24,56) = 24<sub>.3.7 = 336</sub>


- Tìm thừa số phụ :
336 : 16 = 21
336 : 24 = 14
336 : 56 = 6


- Nhân cả tử và mẫu mỗi phân số với thừa số phụ
tương ứng:
336
63
21
.
16
21
.
3
16
3 





336
70
14
.
24
14
.
5
24
5


336
126
6
.
56
6
.
21
56
21 






<b>2. </b><i><b>Bài 29 (SGK tr.19)</b></i>


b) MSC = 9.25 = 225
Ta có :


9
2


= 9.25


25
.
2

= 225
50

25
4


=25.9


9
.
4


=225


36



c) MSC = 15


Ta có 2 PS sau khi QĐMS là :


15
1


và 15


90
15
.
1
15
.
6
1
6 





<b>3. </b><i><b>Bài 31 (SGK tr.19)</b></i>


a)


- Ta có :



14
5
6
:
)
84
(
)
6
(
:
)
30
(
84
30
84
30 







- Hoặc QĐMS được :
84
30
14
5 





; 84


30
84


30 



- Hoặc xét tích (-5).(-84) và 14.30
Ta có : (-5).(-84) = 14.30
suy ra 84


30
14
5



b. (Tương tự)


<i><b>4. Bài 33 (SGK tr.19)</b></i>


a) Ta QĐMS các phân số :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV: Vậy để QĐMS ta phải làm gì ?
HS: Phải tìm MC



GV: Y/C hs làm bài tập


HS: Lớp nhận xét bài giải trên bảng.


GV: GV nhấn mạnh : <i><b>Khi QĐMS các phân số </b></i>
<i><b>trước tiên phải viết chúng dưới dạng tối giản với </b></i>
<i><b>mẫu số dương</b></i>


Đ/s : 60


28
;
60
22
;
60


9


b) Ta QĐMS các phân số :


28
3
;
20


3
;


35


6 


. MC = 140


Đ/s : 140


15
;
140


21
;
140


24 


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập trong SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>



Tuần: 25 Ngày soạn: 22/ 02/ 2012


Tiết: 77 Ngày dạy:




<b> §6. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận
biết được phân số âm, dương.


<i>2. Kỹ năng</i>


- Có kĩ năng viết các phân số đ cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh
phân số.


<i>3. Thái độ</i>


Rèn luyện thái độ cẩn thận chính xác khoa học trong giải toán
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách so sánh hai phân số</b></i>
<i><b>cùng mẫu</b></i>


GV: Ở tiểu học các em đã được học quy tắc so sánh
2 phân số cùng mẫu(tử và mẫu đều là số tự nhiên),
em nào có thể nhắc lại cho cơ quy tắc đó ?


HS: Với các phân số có cùng mẫu nhưng tử và mẫu
đều là só tự nhiên, phân số nào có tử số lớn hơn thì
phân số đó lớn hơn.


GV: Hãy lấy một số ví dụ minh họa.
?Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên ?
HS:


15 8 9 17


;


24 24 1313<sub> và nhắc lại quy tắc</sub>


GV: So sánh –7 & 3 ; -5 & -9.
HS: –7 < 3 ; -5 > -9


GV: Vậy em nào có thể sosánh các phân số sau:
3<sub>&</sub> 1 2<sub>;</sub> <sub>&</sub> 4<sub>;</sub> 2 <sub>&</sub> 3



4 4 5 5 3 3


  


 


GV: nhận xét và nhấn mạnh :khi so sánh các phân
số với nhau ta đưa các phân số đó về mẫu dương
HS: So sánh và GV ghi trên bảng


GV: Gọi 2-3 hs đọc quy tắc
HS: đọc quy tắc .


GV: Yêu cầu HS làm ?1


HS: làm ?1 vào vở , 2 hs lên bảng làm.


GV: Vậy khi so sánh 2 phân số cùng mẫu ta cần
lưu ý điều gì?


HS: +Đưa các phân số về cùng mẫu dương .
+So sánh tử các phân số đó


<i><b>Hoạt động 2: So sánh hai phân số khơng cùng</b></i>
<i><b>mẫu.</b></i>


GV: hãy so sánh phân số


3 4



&


4 5





HS: lên bảng làm, các hs khác làm vào vở và nhận
xét bài của bạn


GV: Hãy nêu cách so sánh 2 phân số trên và rút ra
quy tắc So sánh hai phân số không cùng mẫu?
HS: +Đưa các phân số về cùng 1 mẫu dương .
+So sánh tử các phân số đó


GV: chốt lại và nêu quy tắc .


GV: Cho hs hoạt động nhóm ?2 và ?3
HS: hoạt động nhóm


HS: lên bảng làm


GV: Các phân số ntn thì lớn hơn 0?Bé hơn 0?
HS: Nếu tử và mẫu của phân số cùng dấu thì phân
số lớn hơn 0. Nếu tử và mẫu của phân số khác dấu
thì phân số nhỏ hơn 0


GV: Cho hs phát biểu và rút ra nhận xét .
HS: Nêu nhận xét SGK.



<b>1. So sánh hai phân số cùng mẫu</b>


<i><b> Quy tắc</b></i>:“Trong 2 phân số có cùng một mẫu dương,
phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.”


<i><b>Ví dụ</b></i>


3 1


* ; 3 1


4 4


2 4


* ; 2 4


5 5


2 3 2 2


* ;


3 3 3 3


3 3<sub>& 2</sub> <sub>3</sub>


3 3
<i>vì</i>


<i>vì</i>
<i>vì</i>
 
   

  

 
  

   


<b> ?1 Hướng dẫn </b>


8 7 1 2 3 6 3 0


; ; ;


9 9 3 3 7 7 11 11


     


   


<b>2.So sánh hai phân số không cùng mẫu</b>


<i><b> Quy tắc</b></i><b> : </b>SGK
<b> ?2 Hướng dẫn </b>



11 17
12 18


 <sub>a. </sub>
11 17
12 18



 <sub> ; b. </sub>


14 60


21 72


 




<b> ?3 Hướng dẫn </b>




3 2 3 2


0; 0; 0; 0


5 3 5 7



 


   


 


<i><b> Nhận xét</b></i> : SGK
Ap dụng:


Trong các phân số sau phân số nào dương? phân số
nào âm ?


15 2 41 7 0


; ; ; ;


16 5 49 8 3


 


 


Trả lời:


- Phân số âm:


15 7
;
16 8




</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Phân số dương:


2 41 0
; ;
5 49 3




4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại quy tắc so sánh hai phân số và quy đồng mẫu số nhiều phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 37 trang 23 SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 38; 39; 41 trong SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


Tuần: 26 Ngày soạn: 25/ 02/ 2012


Tiết: 78 Ngày dạy




<b> §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- HS hiểu và áp dụng được qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu.
<i>2. Kỹ năng</i>


- Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng.


- Cĩ ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số
trước khi cộng).


<i>3. Thái độ</i>


Rèn luyện thái độ cẩn thận chính xác khoa học trong giải tốn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3.Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu</b></i>



GV: Cho HS ghi lại ví dụ đã lấy trên bảng Và cho
hs làm thêm vd b;c.


HS: 2 hs lên bảng làm vd ; các hs khác làm vào vở.
GV: Qua các ví dụ trên bạn nào nhắc lại quy tắc
cộng 2 phân số có cùng mẫu số.


HS: phát biểu như SGK (25)
GV: Viết tổng quát.


GV: Gọi 3 hs lên bảng làm ?1các hs khác làm vào
vở.


HS: làm ?1


GV: cho hs nhận xét và chú ý ở câu c nên rút gọn


<b>1. Cộng hai phân số cùng mẫu</b>
vd:Cộng 2 phân số sau:


a)


2 4 2 4 6


5 5 5 5




  



; b)


2 1 2 1 1


5 5 5 5


   


  


c)


2 4 2 4 2 ( 4) 2


9 9 9 9 9 9


   


    




a) Quy tắc: SGK <25>
b) Tổng quát:


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>





 


; (,a,b,c<sub>Z;b</sub><sub>0)</sub>


<b> ?1 Hướng dẫn </b>
a)


3 5 8
1
888 <sub>; b) </sub>


1 4 1 ( 4) 3


7 7 7 7


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

các phân số đến tối giản .
GV: Cho hs làm ?2
HS: làm ?2


<i><b>Hoạt động 2: Cộng hai phân số không cùng mẫu.</b></i>


GV: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm
thế nào?.


HS: Ta phải quy đồng các phân số.


GV: Muốn quy đồng các mẫu số các phân số ta làm
thế nào?.



HS: Phát biểu lại quy tắc quy đồng mẫu số các
phân số.


GV: cho vd


2 3


5 7





, gọi hs lên bảng
HS: lên bảng làm .


GV: Yêu cầu HS làm ?3
HS: Làm ?3


GV: Qua các vd trên em hãy nêu quy tắc cộng 2
phân số không cùng mẫu.


HS: phát biểu quy tắc như SGK.
GV: Gọi 2-3 em nhắc lại quy tắc
HS: phát biểu quy tắc


c)


6 14 1 2 1 ( 2) 1



18 21 3 3 3 3


    


    


<b> ?2 Hướng dẫn </b>


Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng
hai phn số vì mọi số nguyn đều viết được dưới
dạng phân số có mẫu bằng 1.


Ví dụ:


5 3 5 3


5 3 2


1 1 1


  


     


<b>2. Cộng hai phân số không cùng mẫu</b>
Vd: Cộng 2 phân số sau


2 3


5 7






=


14 15
35 35





14 ( 15) 1


35 35


  


 


<b> ?3 Cộng các phân số:</b>
a.


2 4 10 4 10 4 6 2


3 15 15 15 15 15 5


     


     



b.


11 9 22 27 22 ( 27) 1


15 10 30 30 30 6


   


    




c.


1 1 1 21 20


3 3


7 7 7 7 7


 


     




<i><b>Quy tắc:</b></i>


SGK


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại quy tắc so sánh hai phân số và quy đồng mẫu số nhiều phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 42 trang 26 SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 43; 44; 45 trang 26 SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


Tuần: 26 Ngày soạn: 26/ 02/ 2012


Tiết: 79 Ngày dạy:




<b> LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Thông qua các bài tập hs nắm chắc quy tắc về phép cộng các phân số cùng mẫu và không cùng
mẫu.


- Học sinh biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu và khơng cùng mẫu. Có kỹ năng
cộng nhanh và đúng.


<i>2. Kỹ năng</i>



- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn phân số
trước khi cộng, rút gọn kết quả).


<i>3. Thái độ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


2. Bài cũ: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.
3.Bài luyện tập.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng hai phân số</b></i>
<i><b>cùng mẫu</b></i>


GV: Cho đề bài toán.


GV: Em hãy nêu quy tắc cộng hai phân số cùng
mẫu?


GV: Khi công hai phân số cùng mẫu ta cần chú ý
điều gì?


GV: Em có nhận xét gì về các phân số đã cho trên?
GV: Em hãy rút gọn các phấn số rồi thực hiện
phép cộng?



GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm


GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học
sinh


<i><b>Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng hai phân số</b></i>
<i><b>cùng mẫu</b></i>


GV: Cho đề bài toán.


GV: Em hãy nêu quy tắc cộng hai phân số cùng
mẫu?


GV: Khi công hai phân số cùng mẫu ta cần chú ý
điều gì?


GV: Em có nhận xét gì về các phân số đã cho trên?
GV: Em hãy rút gọn các phấn số rồi thực hiện
phép cộng?


GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm


GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học
sinh


<b>Dạng 1: Cộng hai phân số cùng mẫu</b>
Bài 1: Cộng các phân số sau:



Hướng dẫn


1 5 1 5 6 3


)


8 8 8 8 8 4


4 12 4 4


) 0


13 39 13 13


1 1 4 3 7 1


)


21 28 84 84 84 12


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


    


    





 


   


     


    


3 16

3

8

5



)



29 58

29

29

29



8

36

1

4

3



)



40

45

5

5

5



8

15

4

5

9



)

1



18

27

9

9

9










 









<i>d</i>


<i>e</i>


<i>f</i>



<b>Dạng 2: Cộng hai phân số không cùng mẫu</b>
Bài 2: Cộng các phân số sau:


Hướng dẫn


(5) (6)


(4) (5)


(6) (1)


1

2

5

12

17



)



6

5

30

30

30




3

7

12

35

23



)



5

4

20

20

20



5

2

5



)

2



6

1

6



12

5

17



6

6

6


















<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>



4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, quy đồng mẫu
số nhiều phân số.


– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập cộng hai phân số.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các dạng bài tập tương tự.
– Chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tuần: 26 Ngày soạn: 27/2/2012


Tiết: 80 Ngày dạy:


<b>§8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
- Bước đầu có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều
phân số.


<i>2. Kỹ năng</i>



- Có ý thức quan sát các đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng
phân số.


<i>3. Thái độ</i>


Rèn luyện thái độ cẩn thận chính xác khoa học trong giải tốn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


2. Bài cũ: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số?
3.Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1:Nhắc lại các tính chất của phép</b></i>
<i><b>cộng các số nguyên </b></i>


GV: Em hãy cho biết phép cộng số ngun có
những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát?
HS: Phép cộng số Z có các tính chất:
+ Giao hốn: a + b = b + a
+ Kết hợp: (a + b) + c = a + (b +c)
+ Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a
+ Cộng với số đối: a + (-a) = 0



<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các tính chất </b></i>


GV: Qua các ví dụ và tính chất cơ bản của phép
cộng số nguyên ,Gv cho hs nhận xét để rút ra các
tính chất


GV: Em nào cho cơ biết các tính chất cơ bản của
phép cộng phân số?


HS: a) Tính chất giao hốn:


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>b</i><i>d</i> <i>d</i> <i>b</i>


b) Tính chất kết hợp


<i>a</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>p</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>q</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>q</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


   



c) Cộng với số 0: 0 0


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> <i>b</i>


GV: Ta chỉ mới học phép cộng 2 phân số.Nhờ tính
chất kết hợp của phép cộng ta có thể tính tổng 3
phân số. Tương tự ta có tổng 3, 4, 5… phân số.
GV: Vậy tính chất cơ bản của phép cộng phân số
giúp ta điều gì?


HS: Nhờ tính chất cơ bản của phân số khi cộng


<b>?1 Hướng dẫn </b>


Phép cộng các số nguyên có các tính chất sau:
+ giao hốn;


+ kết hợp;


+ cộng với số khơng;
+ cộng với số đối.


<b>1. Các tính chất</b>
a) Tính chất giao hốn


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>



<i>b</i><i>d</i> <i>d</i> <i>b</i>


<i><b>Ví dụ</b></i>:


2 3


3 5





=


3 2 1


5 3 15




 


b) Tính chất kết hợp


<i>a</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>p</i>


<i>b d</i> <i>q</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>q</i>


 


 



   <sub></sub>  <sub></sub>


 


   


Vd:


1 1 3
3 2 4



 


 
 
 


1 1 3 7
3 2 4 12




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



c) Cộng với số 0:


0 0


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> <i>b</i>


<i><b>Ví dụ: </b></i>


2 2 0 2


0


5 5 5 5


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các
phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính
tốn được thuận lợi.


<i><b>Hoạt động 3: Áp dụng</b></i>


GV: Dựa vào các tính chất vừa học em nào có thể
tính nhanh tổng A?


HS: Ln bảng trình by bi giải.


GV: trình bày vd và yêu cầu hs nêu lí do của từng


bước


<i>Lưu ý:*Khi cộng nhiều phân số ta có thể:</i>
+Đổi chỗ các số hạng.


+Thay một số số hạng bằng tổng riêng của
chúng.


*Khi nhóm các số hạng, phải kèm theo dấu
của chúng.


GV: cho hs làm ?2.


HS: lên bảng làm ?2. Các hs khác làm vào vở.


<b>2. Áp dụng</b>


<i><b>Ví dụ</b></i>: Tính tổng:


3 2 1 3 5


4 7 4 5 7


<i>A</i>    


3 1 2 5 3
4 4 7 7 5


<i>A</i>    



3 1 2 5 3


4 4 7 7 5


<i>A</i><sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


   


3 3 3


1 1 0


5 5 5


<i>A</i>     


<b>?2 Tính nhanh:</b>


2 15 15 4 8


17 23 17 19 23


2 15 15 8 4 17 23 4 4


( ) ( )


17 17 23 23 19 17 23 19 19


<i>B</i>    



  


        


1 3 2 5 1 1 1 1


2 21 6 30 2 7 3 6


1 1 1 1 3 2 1


( ) ( )


2 3 6 7 6 6 6


1 7 1 6


( 1)


7 7 7 7


<i>C</i>        


     


      


 


     



4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 47; 48 SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập 49; 50; 51 SGK.
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.


IV. RÚT KINH NGHIỆM



Tuần:27 Ngày soạn: 29/ 02/ 2012


Tiết: 81 Ngày dạy: .../ 03/ 2012




<b> LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


Học sinh được củng cố kiến thức về thực hiện phép cộng phân số.
<i>2. Kỹ năng</i>


- Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân sốđể tính được hợp lý. Nhất là khi
cộng nhiều phân số


- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.


<i>3. Thái độ</i>


Cẩn thận chính xác khi quy đồng mẫu số để thực hiện phép cộng các phân số.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

2. Bài cũ: Nêu các tính chất của phép cộng các phân số?
3<b>. </b>Bài luyện tập


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Dạng 1: Điền số thích hợp và ơ trống.</b></i>


GV: Em hãy xây bức tường bằng cách điền các phân
số thích hợp vào các “viên gạch” theo quy tắc sau:
a = b +c


? Hãy nêu cách xây như thế nào?


HS: Trong nhóm 3 ơ: a, b, c; nếu biết 2 ô sẽ suy ra ô
thứ 3.


GV: Gọi lần lượt 2 HS lên điền vào bảng
HS: Hai em lên điền., cả lớp làm vào vở
(HS1: 2 dòng dưới; HS2: 3 dịng trên).


GV: Cho 2 đội đi tìm kết quả, điền vào ô trống, sao


cho kết quả phải là phân số tối giản. Mỗi tổ có một
bút chuyền tay nhau lên điền kết quả.Hết giờ,mỗi ô
điền đúng được 1 điểm,kết quả chưa rút gọn trừ 0,5
điểm 1 ô.


Tổ nào phát hiện được những kết quả giốnh nhau
điền nhanh sẽ được thưởng thêm 2 điểm.


HS: Hai tổ thi điền nhanh vào ô trống


GV: cùng cả lớp cho điểm, khen thưởng tổ thắng.


<i><b>Hoạt động 2: Sửa chữa lỗi sai</b></i>


GV: Yêu cầu HS đọc đề bài


HS: Cả lớp quan sát, đọc và kiểm tra. Sau đó, từng
HS lên trả lời, cần sữa lên bảng sữa lại cho đúng.
GV: Tổng kết trên bảng.


<i><b>Hoạt động 3: Tính nhanh</b></i>


Bài 56/31 (SGK)


GV: Để tính nhanh giá trị các biểu thức A, B, Cta
vận dụng các kiến thức nào đã học?


HS: Ta vận dụng các tính chất giao hốn và kết hợp
của phép cộng các phân số để tính nhanh giá trị của
biểu thức A, B, C.



GV: Gọi 3 hs lên bảng giải bài tập .
HS: nhận xét và nêu lí do từng bước làm.


<b>Dạng 1: Điền số thích hợp và ô trống</b>.
Bài: 53/30SGK: “Xây tường”


a = b + c


Bi: 55/30 (SGK)<b> Điền vào ơ trống thích hợp . </b>
<b>Chú ý rút gọn (nếu có )</b>


 1
2
 5
9
1
36
11
18

1
2

-1 1
18
17
36
 10
9



5
9
1
18
10
9
7
12
1
18

1
36
17
36
 7
12
1
18
7
12

11
18
 10
9
 1
18
 7

12
 11
9


<b>2. Sửa chữa lỗi sai</b>


Bài 54/30 (SGK) Hãy kiểm tra các đáp số và sửa
lại chỗ sai (nếu có )


a)Sai vì


3 1 2


5 5 5


 


 


b) Đúng
c)Đúng
d)Sai vì


2 2 2 2 10 6 16
3 5 3 5 15 15 15


     
     





<b>Dạng 3: Tính nhanh</b>


Bài 56/31 (SGK) Tính nhanh giá trị các biểu
thức sau:


5

6

5

6



)

1 ;

1 1 1 0



11

11

11 11



<i>a A</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>A</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

   





2 5 2 2 5 2 2 1


) ; 1


7 7 3 7 7 3 3 2


<i>b B</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>B</i><sub></sub>  <sub></sub>   


   
6
17
6
17 <sub>0</sub>


6


17 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1 5 3 5 3 1 1 1


) ; 0


4 8 8 8 8 4 4 4


<i>c C</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>C</i><sub></sub>  <sub></sub>   


   


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


Tuần: 27 Ngày soạn: 1/ 03/ 2012



Tiết: 82 Ngày dạy: .../ 03/ 2012




§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được phép trừ phân số.
<i>2. Kỹ năng</i>


- Có kỹ năng tìm số đối của một phân số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số


<i>3. Thái độ</i>


Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi thực hiện phép trừ phân số
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Nêu quy tắc cộng hai phân số?
3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu số đối</b></i>


GV: Từ KTBC a&b em có nhận xét gì về tổng của
2 số trên?


HS: Tổng của chúng đều bằng 0


GV: khẳng định: hai số như trên gọi là 2 số đối
nhau.


GV: Goị hs trả lời miệng ?2
HS: đứng tại chỗ trả lời.


<i>a</i>
<i>b</i>


là số đối của phân số


<i>a</i>
<i>b</i>


GV: Khi nào 2 số đối nhau?


HS: Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
GV: Tìm số đối của phân số


<i>a</i>
<i>b</i>



 ? Vì sao?


<b>1. Số đối </b>


<i>ĐN: Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.</i>


<i><b>Kí hiệu: </b></i>


Số đối của
<i>a</i>
<i>b</i> <sub>là </sub>


<i>a</i>
<i>b</i>



.


Ta có:


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>



  





Bài tập 58 trang 33 SGK
Số đối của


2
3<sub>là</sub>


2
3



0


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

HS: -Số đối của phân số
<i>a</i>
<i>b</i>
 là
<i>a</i>
<i>b</i>


Vì 0


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>





   




GV: giới thiệu kí hiệu:
Số đối của


<i>a</i>
<i>b</i><sub>là</sub>


<i>a</i>
<i>b</i>


GV: So sánh


<i>a</i>
<i>b</i>

;
<i>a</i>
<i>b</i>
 ;
<i>a</i>
<i>b</i>



? Vì sao?
HS


<i>a</i>
<i>b</i>


  <i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


Vì đều là số đối của phân số
GV: Qua các vd trên em nào nhắc lại ý nghĩa của
số đối trên trục số?


HS: Trên trục số 2 số đối nhau nằm về 2 phía của
điểm 0 và cách đều điểm 0.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu phép trừ phân số</b></i>


GV: Cho hs hoạt động nhóm ?3
HS: Làm ?3


GV: Cho hs nhận xét .Gv khẳng định:


1 2 1 2



3 9 3 9


 


   <sub></sub> <sub></sub>


 


GV: Từ vd trên em nào có thể rút ra quy tắc phép
trừ phân số


HS: nêu quy tắc phép trừ phân số .


GV: Gọi 2 hs lên bảng tính.,các hs khác làm bài vào
vở.


2 1 15 1


) ; )


7 4 28 4


<i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub> <i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>


   


HS: Ln bảng trình by.


GV: Từ vd trên em có nhận xét gì: ?


HS: nêu nhận xét như sgk.


GV: kết luận: Vậy phép trừ (phân số) là phép toán
ngược của phép cộng phân số


GV: gọi hs lên bảng làm ?4
HS: Làm ?4


GV: Lưu ý: Hs phải chuyển phép trừ thành phép
cộng với số đối của số trừ.


Số đối của-7 là 7
Số đối của


3
5


3
5


Số đối của


4
7


 là


4
7



Số đối của


6
11<sub>là</sub>


6
11




Số đối của 0 là 0
Số đối của 112 là -112


<b>2. Phép trừ phân số </b>
<b> ?3 Tính và so sánh</b>


1 2 3 2 1 1 2 3 2 1


;


3 9 9 9 9 3 9 9 9 9


1 2 1 2


( )


3 9 3 9


 



 


    <sub></sub> <sub></sub>  


 


    


<i><b>Quy tắc</b></i> : SGK


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>b d</i> <i>b</i> <i>d</i>


 


   <sub></sub> <sub></sub>


 


Vd: Tính:


2 1 2 1 8 7 15


)


7 4 7 4 28 28


15 1 15 7 8 2



)


28 4 28 28 28 7


<i>a</i>
<i>b</i>
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>   
 
 
   
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
   


<i><b>Nhận xét : </b></i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>b</i>


 


  


 


 



<b> ?4 Tính:</b>


3 1 11
5 2 10




 


;


5 1 22 2 3 7 1 31


; ; 5


7 3 21 5 4 20 6 6


    


      


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại quy tắc phép trừ hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 59 trang 33 SGK.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.



<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tiết: 83 Ngày dạy: ..../ 03/ 2012


<b> LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


Thông qua các bài tập hs nắm được định nghiã về số đối và biết cách trừ các phân số.
<i>2. Kỹ năng</i>


Học sinh có kỹ năng tìm số đối, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
<i>3. Thái độ</i>


Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận chính xác
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Nêu khái niệm phép trừ
3<b>. </b>Bài luyện tập.



Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm số nguyn x v hồn thnh </b></i>
<i><b>php tính</b></i>.


GV: Đưa bài tập trên bảng


GV: Muốn tìm số hạng chưa biết của 1 tổng
ta làm thế nào?


HS: Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.


GV: Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta làm
thế nào?


HS: Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
GV: Gọi 4 hs lên bảng làm bài tập
HS: Ln bảng trình by bi giải.
GV: Nhận xét.


<i>* Bài: 64/34SGK</i>


GV: Hướng dẫn hs dự đoán:


7 6 1


9 9 9


6 6 : 3 2



... 2
9 9 : 3 3


 


   


HS: Tương tự hs lên bảng làm bài tập, các hs
khác làm vào vở và nhận xét.


GV: Lưu ý HS rút gọn để phù hợp với tử
hoặc mẫu đã có ở phân số cần tìm.


<i><b>Hoạt động 2: Bài tốn thực tế</b></i>


GV: Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài.
HS: Thời gian có: Từ 19 h -> 21 h 30 ‘.
Rửa bát:


1


4<sub>giờ; quét nhà: </sub>
1
6<sub> giờ.</sub>


Làm bài: 1giờ; xem phim: 45 ph =


3
4<sub>giờ </sub>



-GV: Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem
hết phim hay khơng ta làm thế nào?


HS: Phải tính được số thời gian Bình có và


<b>Dạng 1: Tìm số nguyn x </b>


<i><b> Bài tập 1</b></i>: Tìm x , biết:


1 2 1 2 1 1 8


) ; ) ; ) ; ) 0


12 3 3 5 4 20 13


<i>a</i> <i>x</i> <i>b</i>  <i>x</i> <i>c</i>  <i>x</i> <i>d</i>   <i>x</i>


<i>Giải:</i>


2 1 3


)


3 12 4


2 1 11


)


5 3 15



1 1 1


)


4 20 5


8 8


) 0


13 13


<i>a x</i>


<i>b x</i>


<i>c x</i>


<i>d x</i>


 


  




  


  



 


  


<i><b> Bài tập 2 (64/34SGK)</b></i> Hồn thành phép tính:


7 2 1


)


9 3 9


1 2 7


)


3 15 15


11 4 3


)


14 7 14


19 2 5


)


21 3 21



<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 




 


  


 


 


<b>Dạng 2: Bài tốn thực tế</b>


<i><b> Bài tập 3(65/34SGK):</b></i>


Số thời gian Bình có là:
21h30’–19h=2h30’=


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

tổng số thời gian Bình làm các việc, rồi so
sánh 2 thời gian đó.


GV: Yêu cầu HS ln bảng trình by bi giải.
HS: Trình by bi giải trn bảng.



<i><b>Hoạt động 3: Điền vào chỗ trống</b></i>


GV: Gọi 1 hs lên bảng.
GV: cho HS hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động nhóm.


GV: Cho HS cả lớp nhận xét các nhóm làm
bài.


GV: Cho hs rút ra nhận xét.
HS: Rút ra nhận xét.


11332129



1



46412



2613



()



126



<i>h</i>
















Vậy Bình vẫn cịn đủ thời gian xem hết phim
<b>Dạng 3: Điền vào chỗ trống</b>


<i><b> Bài tập 4(66/34SGK)</b></i>


<i>a</i>
<i>b</i>


3
4


 4


5


17
11


 <sub>0</sub>


<i>a</i>
<i>b</i>


 3


4



4
5


 17


11 0


<i>a</i>
<i>b</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


3
4


 4


5


17
11


 0





* Nhận xét: Số đối của số đối của 1 số bằng chính nó.


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


4. Củng cố:


– Thế nào là 2 số đối nhau?
– Nêu quy tắc phép trừ phân số.


HS: phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số
GV: Cho


19 1 7


24 2 24


<i>x</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
25



;
24


<i>x</i>


x=1 ;
3
2


<i>x</i>


5. Dặn dò


- Học sinh về nh học bi v lm bi tập cịn lại.
- Chuẩn bị bài mới.


Tuần: 28 Ngày soạn: 7/ 03/ 2012


Tiết: 84 Ngày dạy: .../ 03/ 2012




<b> §10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc phép nhân phân số
- Nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.



<i>2. Kỹ năng</i>


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn.
3. Thái độ


Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi giải tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc</b></i>


GV: Ở tiểu học các em đã học phép nhân phân số.
Em nào phát biểu quy tắc phép nhân phân số đã
học?


HS: Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử với
tử và mẫu với mẫu.


GV: Vd: Tính:


2 4<sub>.</sub>
5 7



HS:


2 4 2.4 8


.


5 75.7 35


GV: Cho hs làm ?1


HS: 2 hs lên bảng làm bài tập .


GV: Quy tắc trên vẫn đúng đối với các phân số có
tử và mẫu là các số nguyên


GV: Em hãy phát biểu quy tắc nhân 2 phân số
HS: đọc quy tắc SGK.


GV: Gọi HS lên bảng làm, lưu ý HS rút gọn trước
khi nhân.


HS: 2 hs lên bảng làm vd.
GV: GV cho HS làm ?2, ?3
HS: Làm ?2


HS: HS hoạt động nhóm làm ?3.
GV: HS hoạt động nhóm làm ?3.


<i><b>Hoạt động 2: Nhận xét</b></i>



GV: Gọi hs lên bảng làm vd.
HS: Hs lên bảng làm vd.


GV: Từ 2 vd tên em có nhận xét gì ?


HS: Muốn nhân một số ngun với một phân số
( hay ngược lại) ta nhân số nguyên với tử của nó và
giữ nguyên mẫu.


GV: Cho HS làm ?4


HS: Cả lớp làm vào vở và 3 HS lên bảng.


GV: Nhận xét.


<b>1. Quy tắc </b>
<b> ?1 Hướng dẫn </b>


3 5

3.5

15



.



4 7

4.7

28



3 25 3.25

1.5

5



.



10 42 10.42 2.14 28




<i><b> Quy tắc</b></i> : (SGK)


.
.


.
<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


( a,b,c,d<sub>Z ; b,d</sub><sub>0)</sub>


<i><b>Ví dụ</b></i><b>:</b> Tính :


3 2 3.2 6 6
) .


7 5 7.( 5) 35 35
8 15 8.15 1.5 5
) .


3 24 3.24 1.3 3
<i>a</i>
<i>b</i>
  
  
 
   
  



<b> ?2 Hướng dẫn </b>
a.


5 4 5.4 20


.


11 13 11.13 143


  


 


b.


6 . 49

 



6 49 7


.


35 54 35.54 45


 


 


 



<b> ?3 Tính</b>
a.


28

 

3



28 3 7


.


33 4 33.4 11


 


 


 


b.


15 .34



15 34 2


.


17 45 17.45 3


 
 


c.(
3
5


)2<sub> = </sub>


3 . 3

 



3 3 9


.


5 5 5.5 25


 
 
   
 
   
   
<b>2. Nhận xét </b>


<i><b>Ví dụ:</b></i> Tính:


4 3 4 12


( 3). .


5 1 5 5



3 3 4 12


.( 4) .


13 13 1 13


 


  


  


  


<i><b>Nhận xét</b></i> : SGK


.
.<i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i>


<i>c</i>  <i>c</i> <sub>(a,b,c</sub><sub></sub><sub>Z;c</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


<b> ?4 Tính</b>
a.



2 . 3

 



3 6



2 .


7 7 7


 




  


b.





5. 3 5. 1


5 5


. 3


33 33 11 11


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

c.


7 .0



7 0



.0 0


31 31 31





  


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


. . .
. . . .


Tuần: 28 Ngày soạn: 10/ 03/ 2012



Tiết: 85 Ngày dạy: .../ 03/ 2012




<b>§11. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>* Kiến thức</b>: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hốn, kết hợp, nhân với số
1, tính chất phân phối của phép nhân đối với pjép cộng


<b>* Kỹ năng</b>: Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý, nhất là khi nhân
nhiều phân số


<b>* Thái độ</b>: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bảncủa phép
nhân phân số


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


2. Bài cũ: Nêu các tính chất của phép nhân các số nguyên?
3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung



<b>Hoạt động 1: Nhắc lại các tính chất của phép</b>
<b>nhân các số nguyên</b>


Em hãy nhắc lại các tính chất của phép nhân các số
nguyên?


GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.


<i><b>Hoạt động 1: Các tính chất</b></i>


GV: Hãy phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân
số nguyên. Viết dạng tổng quát.


HS: Phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số
nguyên.Tổng quát:


<b> ?1 Hướng dẫn </b>
+ Tính chất giao hốn
+ Tính chất kết hợp
<i>+ Nhân với số 1</i>


+ Tính chất phân phối của phép nhân với phép
<i>cộng:</i>


<b>1. Các tính chất </b>
<i>a) Tính chất giao hoán</i>


. .


<i>a c</i> <i>c a</i>


<i>b d</i> <i>d b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

bản như phép nhân số nguyên.


GV: Gọi HS phát biểu bằng lời các tính chất đó,
giáo viên ghi dạng tổng quát lên bảng


GV: Trong tập hợp các số nguyên tính chất cơ bản
của phép nhân số nguyên được áp dụng trong dạng
những bài toán nào?.


HS: Các bài tốn như:
- Nhân nhiều số.


- Tính nhanh, tính hợp lý.


GV: Đối với phân số các tính chất cơ bản của phép
nhân phân số cũng được vận dụng như vậy.


-GV: lưu ý hs: tích của 3 số vd:


1 2 5
( . )


2 3 6


 


có thể viết:



1 2 5
. .
2 3 6


 


<i><b>Hoạt động 2: Áp dụng</b></i>


GV: Theo em để tính M nhanh nhất ta làm như thế
nào?


HS: Ap dụng tính chất giao hốn, Tính chất kết
hợp, Tính chất nhân với 1.


GV: gọi HS lên bảng làm?2 ,u cầu có giải thích
HS: Hai hs lên bảng làm ?2, các hs khác làm vào
vở.


. . . .


<i>a e</i> <i>p a c p</i>
<i>b d</i> <i>q</i> <i>b d q</i>


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 



   


(b, d, q  0)


c) Nhân với số 1


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>   <i>b</i> <i>b</i> <sub> (b </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


<i>d) Tính chất phân phối của phép nhân với phép </i>
<i>cộng:</i>


<i>a c p</i> <i>a c a p</i>
<i>b d q</i> <i>b d b q</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>   


 


<b>2. Áp dụng</b>
Vd: Tính:


7 5 15
. . .( 16)


15 8 7


<i>M</i>  




7 15 5


( . ).[ .( 16)]


15 7 8


1.( 10) 10




 




  


<b> ?2 Tính các giá trị của biểu thức</b>


7 3 11
. .
11 41 7


7 11 3 7 11 3



. . . .


11 7 41 11 7 41


3 3


1.


41 41
<i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i>





   


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 


5 13 13 4



. .


9 28 28 9


13 5 4


.


28 9 9


13 13 13


.( 1) .1


28 28 28


<i>B</i>


<i>B</i>


<i>B</i>




 




 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


   <sub></sub> <sub></sub>


 


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


. . .
. . . .


Tuần: 29 Ngày soạn: 12/ 03/ 2012



Tiết: 86 Ngày dạy: .../ 03/ 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

LUYỆN TẬP
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>* Kiến thức</b>: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân
số


<b>* Kỹ năng</b>: Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính
chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán


<b>* Thái độ</b>: - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài tốn, từ đó tính (hợp lý) giá trị
biểu thức.


-Giáo dục hs u thích mơn tốn và học tập gương nhà tốn học VN thơng qua trò chơi “ghép
chữ”.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


2. Bài cũ: Nêu các tính chất của phép nhân phân số?
3<b>. </b>Bài luyện tập.


Hoạt động Nội dung



<i><b>Hoạt động 1: Tính các giá trị của biểu thức</b></i>


GV: Ở câu B em cịn cách giải nào khơng?
HS: cách giải thực hiện theo thứ tự phép tính.
GV: Tại sao em lại chọn cách đó?


HS: Ap dụng tính chất phân phối thì cách giải hợp
lý hơn.


GV: Em hãy nêu cách giải câu C.


HS: Em nhận thấy qua quan sát biểu thức thì phép
tính ở ngoặc thứ 2 cho ta kết quả bằng 0. Nếu C
có.


GV: Ở bài trên em cịn cáh giải nào khác?


HS: Em còn cách giải thay giá trị của chữ vào, rồi
thực hiện theo thứ tự phép tính.


GV: Tại sao em lại chọn cách trên?
HS: Vì cách giải đó nhanh hơn.


GV: Vậy trước khi giải một bài tốn các em phải
đọc kỹ nội dung, yêu cầu của bài tốn rồi tìm cách
giải nào hợp lý nhất.


Với


4


5


<i>a</i>




2002
2003


<i>c</i>


<i><b>Hạt động 2: Bài toán thực tế</b></i>


GV: gọi HS đứng tại chỗ đọc


GV: Bài toán có mấy đại lượng? Là những đại
lượng nào?


HS: Có 3 đại lượng là vận tốc (v); thời gian (t);
quảng đường (s).


GV: Có mấy bạn tham gia chuyển động?
HS: Có 2 bạn tham gia chuyển động.


GV: Muốn tính quảng đường AB ta phải làm thế


<b>Dạng 1: Tính các giá trị của biểu thức</b>
Bài 76 trang 39 SGK


Hướng dẫn



5 7 5 9 5 3


9 13 9 3 9 13


5 7 9 3 5 5


1


9 13 13 13 9 9


<i>B</i>      


 


<sub></sub>   <sub></sub>  


 


67 2 15 1 1 1


111 33 117 3 4 12


67 2 15 4 3 1


111 33 117 12


67 2 15 <sub>0 0</sub>


111 33 117


<i>C</i>


<i>C</i>
<i>C</i>


   


<sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


   


 


   


<sub></sub>   <sub> </sub> <sub></sub>


   


 


<sub></sub>   <sub></sub> 


 


Bài 77 trang 39 SGK
Hướng dẫn


<i> </i>



1 1 1


. . .


2 3 4


1 1 1
.


2 3 4


6 4 3 7


. .


12 12


4 7<sub>.</sub> 7


5 12 15


<i>A a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A a</i>


<i>A a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


  



 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 


<b>2. Dạng 2: Bài toán thực tế</b>
Bài 83 trang 41 SGK
Hướng dẫn


Thời gian Việt đi từ A đến C là:
7h30’-6h50’=40’=


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

HS: Phải tính quãng đường AC và quãng đường
BC.



GV: Muốn tính quảng đường AC và BC ta làm thế
nào?


HS: Tính được thời gian Việt đi từ A đến C và
thời gian Nam đi từ B đến C.


GV: Em hãy giải bài tốn trên
HS: Trình bày bài giải trên bảng.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm chữ</b></i>


<b>Trị chơi</b>: Tổ chức 2 đội mỗi đội 10 HS thi ghép
chữ nhanh.


<i>Luật chơi:</i>


-Các đội phân công cho mỗi thành viên của đội
mình thực hiện 1 phép tính rồi điền chữ ứng với
kết quả vừa tính được vào ơ trống Sao cho dòng
chữ được ghép đúng tên và với thời gian ngắn
nhất.


-Người thứ nhất về chỗ người thứ 2 tiếp tục, cứ
như vậy cho đến hết. Bạn cuối cùng phải ghi rõ tên
nhà Bác học.


-Hai đội lên chơi.
T.



2 3 1
.


3 4 2


 




Ư.


6 6


.1


7 7<sub> E.</sub>


16 17 1


.


17 32 2


 




H.


13<sub>.</sub> 19 <sub>1</sub>



19 13





G.


15 84 36


.


49 35 49


 




Ơ.


1 3 8 1


. .


2 4 9 3


 





N.


5 18 9


.


16 5 8


 




I.


6 1 3


. .0. 0


11 7 29






V.


7 36


. 3



6 14 <sub> L.</sub>


3 1 1


.


5 3 5






Quãng đường AC là:
15.


2


3<sub> = 10 (km).</sub>


Thời gian Nam đi từ B đến C là:
7h30’-h10’=20’=


1
3<i>h</i><sub> </sub>
Quãng đường BC là:
12.


1


3<sub>= 4 (km)</sub>



Quãng đường BC là:
10km + 4km = 14 km


<b>Dạng 3: Ghép Chữ</b>
Bài tập 79 trang 40 SGK
Hướng dẫn


Nhà toán học nổi tiếng ở thế kỷ XV là :
LƯƠNG THẾ VINH


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


Tuần: 29 Ngày soạn: 17/ 03/ 2012


Tiết: 87 Ngày dạy: ... 03/ 2012




<b> §12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>* Kiến thức</b>: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một phân số
khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số


<b>* Kỹ năng</b> : Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số
<b>* Thái độ</b>: Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2. Bài cũ: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?
3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về số nghịch đảo</b></i>


GV: cho HS làm? 1


HS: 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
GV: Ta nói:


1
8


 là số nghịch đảo của-8; -8là số



nghịch đảo của
1


8


 ;Hai số


1
8


 & -8 là hai số nghịch


đảo của nhau.
HS:


1 4 7


) 8. 1; ) . 1


8 7 4


<i>a</i>   <i>b</i>  


 


GV: gọi 1 HS đứng tại chỗ làm? 2
HS: làm ?2


GV: Vậy thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau?
HS: Phát biểu định nghĩa.



GV: cho HS làm? 3
HS: làm? 3.


GV: Gv lưu ý cho hs khi trình bày tránh sai lầm
khi viết số nghịch đảo của


1
7<sub>:</sub>


1 7
7 1


<i><b>Hoạt động 2: Phép chia phân số</b></i>


GV: Cho hs hoạt động nhóm ?4
HS: hoạt động nhóm ?4


GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân
số
3
4<sub>và</sub>
4
3<sub>?</sub>
HS: hai
3
4<sub>và </sub>
4


3<sub>này nghịch đảo nhau.</sub>


GV: Ta đã thay phép chia phân số


2 3
:


7 4<sub> bằng phép</sub>
tính nào?


HS: Ta thay phép chia phân số
2 3


:


7 4<sub>bằng phép</sub>
nhân


2 3
.
7 4<sub>.</sub>


GV: Vậy một số nguyên chia cho một phân số
cũng chính là chia một phân số cho một phân số.
GV: Em hãy phát biểu quy tắc chia một phân số
cho một phân số?


HS: phát biểu quy tắc như SGK và nêu dạng tổng
quát.


GV: treo bảng phụ ?5 và gọi 3 hs lên điền



<b>1. Số nghịch đảo</b>
<b> ?1 Hướng dẫn</b>


1 4 7


) 8. 1; ) . 1


8 7 4


<i>a</i>   <i>b</i>  


 


1
8


 <sub>là số nghịch đảo của-8; -8là số nghịch đảo của</sub>


1
8


 <sub>;Hai số</sub>


1
8


 <sub>& -8 là hai số nghịch đảo của nhau. </sub>


<b>?2 Hướng dẫn </b>



4
7


là số nghịch đảo của


7
4
 <sub>; </sub>


7
4


 <sub> là số nghịch</sub>
đảo của


4
7


; Hai số


7
4
 <sub> và </sub>


7
4


 <sub>là hai số nghịch</sub>


đảo của nhau.


<b>Định nghĩa: </b>
(SGK)


<b>?3 Hướng dẫn</b>


Số nghịch đảo của


1
7 <sub>là 7</sub>


Số nghịch đảo của -5 là


1
5


Số nghịch đảo của


11
10


10
11


Số nghịch đảo của



<i>a</i>
<i>b</i><sub>là</sub>


<i>b</i>
<i>a</i>


(a, b Z. a  0, b  0)
<b>2. Phép chia phân số:</b>
Vd: Tính:


3 6 3


6 : :


5 1 5


6 5
. 10
1 3

 

 


<i><b>Quy tắc:</b></i> Muốn chia một phân số hay một số
nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số
nghịch đảo của số chia.


<i><b>Tổng quát</b></i><b>:</b>



.


: .


.
.


: .


( , , , ; , , 0)


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


<i>c</i> <i>d</i> <i>a d</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>d</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>a b c d Z b c d</i>


 
 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

nguyên khác 0 ta làm như thế nào?



HS: Ta giữ nguyên tử và nhân mẫu với số nguyên
GV: Gọi 3 hs lên bảng làm ?6


HS: Làm ?6


GV: GV: Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức
bài 84 (43SGK).


GV: Gồm 7 phép tính yêu cầu các tổ phân công 7
bạn thi tiếp sức mỗi bạn thực hiện 1 phép tính.
Nếu tổ nào đúng và thời gian ngắn nhất là tổ
thắng.


HS: Hai đội chơi trò chơi giải tốn tiếp sức. HS
cịn lại cũng làm bài tập để kiểm tra.


2 1 2 2 4 4 3 4 4 16


) : . ; ) : .


3 2 3 1 3 5 4 5 3 15


4 2 7 7 3 3 1 3


) 2. . ; ) : 2 .


7 1 4 2 4 4 2 8


<i>a</i> <i>b</i>



<i>c</i> <i>d</i>


  


   


    


    


<i><b>Nhận xét</b></i> : SGK


: ( , 0)


:


<i>a</i> <i>a</i>


<i>c</i> <i>b c</i>


<i>b</i> <i>b c</i> 


<b>?6 Hướng dẫn</b>
a)


14 3 3


7 : 7.


3 14 2





  


;
b)


3 3 1 1


: 9 .


7 7 9 21


  


 


Bài tập 84 trang 43 SGK:
Hướng dẫn


5 5 5 3 1


) : .


9 3 9 5 3


7 11


)0 : 0. 0



11 7


3 3 1 1


) :( 9)


4 4.( 9) 12 12


<i>e</i>
<i>g</i>
<i>h</i>


 


 





 




   


 


4. Củng cố



– GV nhấn mạnh lại quy tắc chia hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


. . .
. . . .


Tuần: 30 Ngày soạn: 18/ 03/ 2012


Tiết: 88 Ngày dạy: .../ 03/ 2012




LUYỆN TẬP
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


Học sinh vận dụng được quy tắc phép chia phân số trong giải toán.
<i>2. Kỹ năng</i>


Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác không và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, bài


tốn tìm x?


<i>3. Thái độ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Nêu quy tắc chia hai phân số?
3<b>. </b>Bài luyện tập.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm số chưa biết</b></i>


GV: Cho Hs làm bài tập 90 trang 43
GV: Cho học sinh đọc đề bài


GV: Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu của bài
tốn.


GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
+ HS: lớp làm vào vở sau đó 3 Hs lên bảng trình
bày. Gọi Hs từ học lực yếu <sub></sub> Khá giải


GV: HS lớp quan sát và làm.



HS và GV: nhận xét bài làm của 3 Hs.
GV: Gọi HS làm tiếp phần d, e, f.


GV và HS: nhận xét bài làm của các bạn, bổ
sung nếu cần.


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập thực tế</b></i>


HS: đọc đề bài


GV: Bài toán thuộc loại nào mà ta đã biết
HS: Loại toán chuyển động.


GV: Toán chuyển động gồm những đại lượng
nào? Và mối quan hệ của chúng?


HS: Gồm các đại lượng: Vận tốc v; quãng
đường s; thời gian t. Công thức v= s/t


GV (hướng dẫn): muốn tính được thời gian
Minh đi từ trường về nhà với v = 12 km/h <sub></sub> ta


<b>Dạng 1: Tìm x</b>
Bài 90 trang 43 SGK
Hướng dẫn
a.
9
14
3
7


.
3
2
7
3
:
3
2
3
2
7
3
.






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b.
3
8
11
8
.
3

11
3
11
11
8
:




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


c, 4


1
:
5
2

<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 


4
1
:
5


2
5
8


d. 5


1
3
2
.
7
4


<i>x</i>
.
60
91
4
7
.
15
13
7
4
:
15
13
15


13
.
7
4
5
1
3
2
.
7
4








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


e. 3


1
.
8


7
9
2

 <i>x</i>


7 2 1 7 1 1 7 1 8


. . ; : .


8 9 3 8 9 9 8 9 7


8
63


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


      





f. 6


1
:


7
5
5
4

 <i>x</i>


5 1 4 5 19 5 19 5 30


: : ; : .


7 6 5 7 30 7 30 7 19


150
133


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


      





</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

HS: tính: s = 10.1/5 = 2 km.


GV: yêu cầu 1 hs lên bảng làm. Hs khác làm


vào vở.


Bài 92 trang 44 SGK
Hướng dẫn


+ Quãng đường từ trường về nhà là
2 5<i>km</i>


1
.
10 


+ Thời gian đi từ trường về nhà là:
6( )


1
12


5


<i>h</i>
<i>v</i>


<i>s</i>


<i>t</i>   


Đáp số: 10 phút.
4. Củng cố



– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


Tuần: 30 Ngày soạn: 20/ 3/ 2012


Tiết: 89 Ngày dạy: ..../ 3/ 2012




§13. HỖN SỐ-SỐ THẬP PHÂN - PHẦN TRĂM.


<b>I. MỤC TIÊU </b>


* <b>Kiến thức</b>: Hs hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.


* <b>Kỹ năng:</b> Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớ hơn 1) dưới dâng hỗn số và ngược lại;
viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại; biết sử dụng kí hiệu %.


* <b>Thái độ</b>: Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>



* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3. Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về hỗn số</b></i>


GV: Cùng HS viết phân số


7


4<sub>dưới dạng hỗn số</sub>


như sau.


GV: Thực hiện phép chia:


7


4<sub>= 7 : 4</sub>


Vậy:


7


4<sub>= 1 + </sub>


3
4<sub> = 1</sub>


3
4


GV: Hỏi HS đâu là phần nguyên? Đâu là phần
phân số?


<b>1. Hỗn số</b>


<i><b>Ví dụ</b></i><b>:</b> Viết phân số


7


4<sub> dưới dạng hỗn số sau:</sub>


7 4
3 1


Dư thương




7
4<sub>= 1 + </sub>


3


4<sub> = 1</sub>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

HS: phần nguyên là 1, phần phân số là


3
4


GV: Yêu cầu HS làm ?1
HS: Làm ?1


GV: Khi nào em viết được một phân số dương
dưới dạng hỗn số?


HS: Khi phân số đó lớn hơn 1.


GV: Ngược lại ta cũng có thể viết một hỗn số dưới
dạng phân số.


GV: Yêu cầu HS làm ?2
HS: Làm ?2


GV: Giới thiệu các số -2


4
7<sub>;</sub>
3
4
5




... cũng là hỗn số.
Chúng lần lượt là số đối của các hỗn số


4 3
2 ; 4


7 5


GV: Yu cầu HS nu ch ý SGK
HS: Nu ch ý như SGK


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về số thập phân</b></i>


GV: Em hy viết cc phn số


3 152 73


; ;


10 100 1000


thành
các phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10?


HS: 1 2 3


3 152 73



; ;


10 10 10


GV: Các phân số mà em vừa viết được gọi là các
phân số thập phân. Vậy phân số thập phân là gì?
HS: Nêu định nghĩa (SGK).


GV: Các phân số thập phân trên có thể viết dưới
dạng số thập phân.


3 152 73


0,3; 1,52; 0,073


10 100 1000




  


GV: Em hy nhận xt về thnh phần của số thập phn?
Nhận xt về số chữ số của phần thập phn so với số
chữ số 0 ở mẫu của phn số thập phn?


HS: Nêu như SGK


GV: Nhấn mạnh lại như SGK



GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm ?3 và ?4
HS: Hoạt động nhóm


GV: Quan sát, hướng dẫn.
HS: Đại diện lên bảng trình by
GV: Nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về phần trăm</b></i>


GV: Chỉ r những phn số cĩ mẫu l 100 cịn được viết
dưới dạng phần trăm, ký hiệu % thay cho mẫu.
GV: Yêu cầu HS làm ?5


HS: Làm ?5


Phần nguyên của


7


4<sub> Phần phân số của </sub>
7
4


<b> ?1 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số.</b>


17 1 1


4 4



4  4 4


21 1 1


4 4


5  5 5


<b> ?2 Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:</b>


4 2.7 4 18
2


7 7 7


3 5.4 3 23
4


5 5 5




 




 


<i><b>Ch ý:</b></i> (SGK)



<b>2. Số thập phân</b>


<i><b>Ví dụ 1:</b></i> viết các phân số


3 152 73


; ;


10 100 1000


thành
các phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10?


Giải:


1 2 3


3 152 73


; ;


10 10 10


* Định nghĩa: (SGK)


<i><b>Ví dụ</b></i> 2: Viết các phân số thập phân


3 152 73



; ;


10 100 1000


dưới dạng số thập phân
Giải:


3 152 73


0,3; 1,52; 0,073


10 100 1000




  


Số thập phân gồm hai phần: (SGK)


<b> ?3 Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân</b>


27 13 261


0, 27; 0,013; 0,000261


100 1000 100000





  


<b> ?4 Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số</b>
thập phân:


121 7 2013


1, 21 ;0,07 ; 2, 013


100 100 1000


   


<b>3. Phần trăm</b>


Những phấn số cĩ mẫu l 100 cịn được viết dưới
dạng phần trăm, ký hiệu % thay cho mẫu.


<i><b>Ví dụ</b></i> :


3 107


3%; 107%


100 100 


<b> ?5 Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số</b>


63 630 34



6,3 630%;0,34 34%


10 100 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


Tuần: 30 Ngày soạn: 25/ 03/ 2012


Tiết: 90 Ngày dạy: .../ 03/ 2012




<b> LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>* Kiến thức</b>: HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại: Viết
phân số dưới dạng số thập phânvà dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số
thập phân).


<b>* Kỹ năng</b>: HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng (hoặc nhân)
hai hỗn số.


<b>* Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải


toán.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Nêu quy tắc cộng hai phân số?
3<b>. </b>Bài luyện tập.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Cộng hai hỗn số.</b></i>


GV: đưa ra cách làm của bạn Cường trên bảng phụ


1 2 16 8 48 40 88 13


3 2 5


3 35  3 15 15 15   15


a) Bạn Cường đã cộng hỗn số ntn?


HS: Cường đã viết hỗn số dưới dạng phân số rồi
tiến hành cộng hai phân số khác mẫu.


b) Có cách nào tính nhanh hơn khơng?


HS: Một hs phát hiện cách tính nhanh.
GV: Tổng kết cách làm trên bảng.


GV: Theo em để tính giá trị biểu thức này em làm
như thế nào?


HS: Bằng cách nhóm số hạng 1 và số hạng 3.
GV: Hướng dẫn cách tính:


2 2 2 2


8 4 8 4 4


7 7  7  7 


GV: gọi 2 em lên bảng làm đồng thời


HS: 2 hs lên bảng làm, các hs khác làm bài vào vở.


<b>Dạng 1: Cộng hai hỗn số.</b>
Bài 99 trang 47 SGK


1 2 16 8 48 40 88 13


3 2 5


3 35  3 15 15 15   15<sub>Hướng dẫn </sub>


a) Bạn Cường đã cộng hỗn số như thsse nào?
- Cường đã viết hỗn số dưới dạng phân số rồi tiến


hành cộng hai phân số khác mẫu.


b) Có cách nào tính nhanh hơn khơng?




1 2 1 2


3 2 (3 2)


5 3 5 3


13 13


5 5


15 15


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


 


  


Cách tính nhanh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>Hoạt động 2: Nhân, chia hỗn số:</b></i>



<i><b>Nhân hoặc chia hai hỗn số bằng cách viết hỗn số </b></i>
<i><b>dưới dạng phân số:</b></i>


GV: lưu ý cho hs : đối với kết quả câu b phân số
chưa tối giản.


GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập


HS: 2 em ln bảng trình by cc HS cịn lại trình by vo
vở v nhận xt.


GV: Gọi 1 hs đọc đề và phân tích bài tập.
Hãy giải thích tại sao lại làm như vậy?


HS: - Một hs cho biết để nhân hỗn số với số tự
nhiên, bạn Hồng đổi hỗn số ra phân số, sau đó thực
hiện phép nhân.


-Một hs phát hiện cách 2.


Sau khi HS giải thích ở bài 102 GV nâng lên tổng
quát: Vậy a: 0, 5 = a.2.


Tương tự khi chia a cho 0, 25 cho 0,125 em làm
như thế nào?


HS: giải thích vì sao khi chia một số cho 0, 5 là
nhân số đó cho 2.


GV: Em hãy cho ví dụ minh hoạ?


HS: Cho ví dụ


GV: chốt lại: Cần phải nắm vững cách viết một số
thập phân ra phân số và ngược lại.


2 4 2


8 (3 4 )


7 9 7


2 2 4


(8 4 ) 3


7 7 9


4 4 5


4 3 1


9 9 9


2 3 2


(10 2 ) 6


9 5 9


2 2 3



(10 6 ) 2


9 9 5


3 3


4 2 6


5 5


<i>A</i>


<i>B</i>


  


  


     


  


  


   


<b>Dạng 2: Nhân, chia hỗn số:</b>


<b>Nhân hoặc chia hai hỗn số bằng cách viết hỗn số</b>


<b>dưới dạng phân số:</b>


Bài101 trang 47 SGK
Hướng dẫn


1 3 11 15


)5 3


2 4 2 4


11.15 165 <sub>20</sub>5


2.4 8 8


1 2 19 38


) 6 : 4 :


3 9 3 9


19 9 1.3


3 38 1.2


<i>a</i>


<i>b</i>


  



  




  


Bài 102 trang 47 SGK
Hướng dẫn




3 3


4 .2 (4 ).2


7 7


3 6


4.2 .2 8


7 7


6
8


7


 



   




Bài 103 trang 47 SGK
Hướng dẫn


1


: 0, 5 : .2


2


1


37 : 0, 5 37 :


2


37.2 74


1


102 : 0, 5 102.


2


102.2 204



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>Vì</i>


 




 




 


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


Tuần: 31 Ngày soạn: 28/ 03/ 2012


Tiết: 91 Ngày dạy: ... / 2012



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

ƠN TẬP


<b>CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>* Kiến thức</b>: Thông qua tiết luyện tập. HS được rèn kỹ năng về thực hiện các phép tính về phân
số và số thập phân


<b>* Kỹ năng</b> : HS ln tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.HS biết vận
dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một các
nhanh nhất


<b>* Thái độ</b>: Có óc quan sát các đặc điểm của đề bài và có ý thức cân nhắc , lựa chọn các phương
pháp hợp lí để giải thích


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3<b>. </b>Bài luyện tập.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động: Luyện tập các phép tính về phân số</b></i>



GV: Trong một dãy các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia ta thực hiện như thế nào?


HS: Ta thực hiện nhân, chia trước cộng, trừ sau.
GV: Gọi hs lên bảng hoàn thành phân tích bài tập.
GV: Em hãy nêu cách giải bài tập 106.


HS: lên bảng giải bài tập 106.
HS: Cả lớp nhận xét và đánh giá


1 3 7 3 5 1


) ; )


3 8 12 14 8 2


1 2 11 1 5 1 7


) ; )


4 3 18 4 12 13 8


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i>



   
    



GV: Theo em để làm bài tập này trước hết em phải
làm như thế nào?


HS: Ta phải quy đồng


GV: Gọi HS lên bảng làm bầi tập


HS: Lần lượt 4 HS lên bảng làm 4 câu a, b, c, d


GV: Theo em để giải bài tập này ta đã có những
cách làm nào?


HS: Có 2 cách:


+C1: Đổi hỗn số ra phân số rồi tính


+C2: Quy đồng phần phân số và thực hiện phép
trừ hỗn số.


GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động nhóm theo yêu cầu.
GV: Quan sát, hướng dẫn


HS: Đại diện mỗi nhóm lên trình by kết quả lm
được, các HS khác nhận xét.


GV: Theo em để giải những bài này ta làm như thế


<b>Luyện tập các phép tính về phân số</b>
Bài tập 106 trang 48



Hướng dẫn


7 5 3 7.4 5.2 3.9


9 12 4 36 36 36


28 15 27 16 4


6 36 6


    


 


  


Bài tập 107 trang 48
Hướng dẫn


1 3 7 8 9 14 3 1
)


3 8 12 24 24 8
3 5 1 12 35 28 5
)


14 8 2 36 56


<i>a</i>


<i>b</i>


 


    


    


   


Bài tập 108 trang 48: Hồn thành các phép tính
b)Tính hiệu:


5 9


3 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

nào?
HS:


+C1: Đổi hỗn số ra phân số rồi tính.


+C2:giữ phần nguyên, quy đồng 2 phân số rồi tính
GV: Gọi 1 hs lên bảng làm bài tập (Câu a)


HS: 1 hs lên bảng làm bài tập.
GV: Câu b, c, d về nhà làm tiếp.
GV: Nhận xét


Bài tập 109 trang 49: Tính bằng 2 cách:



4 1


)2 1


9 6


8 3 11


2 1 3


18 18 18


<i>a</i> 


   


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


.



Tuần: 31 Ngày soạn: 28/ 03/ 2012


Tiết: 92 Ngày dạy: .../ 2012




<b>ƠN TẬP </b>


<b>CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN(t2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>* Kiến thức</b>: Thông qua tiết luyện tập HS được củng cố và khắc sâu các phép tính về phép cộng,
trừ nhân chia phân số.


<b>* Kỹ năng</b>: Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã có và tính chất của các phép tính để
tìm được kết quả mà khơng thực hiện phép tính. Qua giờ luyện tập nhằm rèn cho HS về quan sát, nhận xét
đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số.


<b>* Thái độ</b>: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài tốn, từ đó tính (hợp lý) giá trị biểu
thức.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


2. Bài cũ:


3<b>. </b>Bài luyện tập


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1 : Luyện tập:</b></i>


GV:Treo bảng phụ đề bài 112


Hãy kiểm tra các phép cộng sau đây rồi sử dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

vào ô trống mà không cần tính tốn
a) 2678,2 b) 36,05 c) 2804,2
+ 126 + 13,214 + 36,05
2804,2 49,264 2804,25
d)126 e) 678,27 g)3497,37
+ 49,264 +2819,1 + 14,02
175,264 3497,37 3511,39


Quan sát nhận xét và vận dụng tính chất của các
phép tính để ghi kết quả vào ơ trống


HS: Thảo luận theo nhóm v ln bảng trình by kết
quả thảo luận.


GV: Nhận xét kết quả thảo luận


<i><b>Hoạt động 2 : Tính nhẩm giá trị</b></i>



GV: Hãy kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử
dụng các kết quả của các phép nhân này để điền số
thích hợp vào ơ trống mà khơng cần tính tốn:
GV: u cầu HS lên bảng tính tốn


HS: Ln bảng trình by


GV: Nhận xét bài làm của HS


<i><b>Hoạt động 3 : Tính giá trị của biểu thức</b></i>


GV: Em có nhận xét gì về bài tập trên ?


HS: : Bài tập trên gồm các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân, phân số, hỗn số. Ngồi ra
biểu thức trên cón có dấu ngoặc.


GV: Em hãy định hướng cách giải.


HS: Đổi số thập phân ,hỗn số ra phân số rồi áp
dụng thứ tự phép tính


GV :gọi HS lên bảng
HS :lên bảng


+Rút gọn phân số nếu có về phân số tối giản trước
khi thực hiện phép cộng trừ phân số


+Trong mọi bài tốn phải nghĩ dến tính nhanh nếu
được.



GV: Tại sao trong bài tập trên em không đổi các
hỗn số ra số thập phân?


HS: Vì


4 2


2 ;3


15 3<sub> khi đổi ra số thập phân cho ta kết</sub>


quả gần đúng.


GV:Quan sát bài toán suy nghĩ và định hướng cách
giải là điều quan trọng khi làm bài.


= 36,05 + (2678,2 + 126)
= 36,05 + 2804,2 (theo a)
= 2840,25 (theo c)
* (126 + 36,05) + 13,214


= 126 + (36,05 + 13,214) (theo b)
= 126 + 49,264


= 175,264 (theo d)
* (678,27 + 14,02) + 2819,1
= (678,27 + 2819,1) + 14,02
= 3497,37 +14,02 (theo e)
= 3511,39 (theo g)



* 3497,37 – 678,27 = 2819,
<b>Dạng 2: Tính nhẩm</b>


<i> Bài 113 trang 49-SGK</i>
Hướng dẫn


a) (3,1.47).39 = (39.47).3,1
= 1833. 3,1 = 5682,3


b) (15,6.5.2).7,02 = (15,6 . 7,02) . 5,2=
109,512 . 5,2 = 569,4624


c) 5682,3 : (3,1 . 4,7 )


= (5682,3 : 3,1 ) :4,7 =1833 :47 = 39
<b>Dạng 3: Tính giá trị</b>


<i> Bài 114 trang 50-SGK</i>
Hướng dẫn


15 4 2


( 3, 2). (0,8 2 ) : 3


64 15 3


32 15 8 34 11


. ( ) :



10 64 10 15 3


3 4 34 3


( ).


4 5 15 11
3 22 3


.
4 15 11


3 2 7


4 5 20




  


 


  


  




 





  


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


Tuần: 31 Ngày soạn: 02/ 04/ 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>KIỂM TRA</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


– Đánh giá qúa trình hoạt động học của học sinh; lấy kết quả đánh giá hoạt động nhận thức của
học sinh.


– Vận dụng các kiến thức đã được thu nhận phân tích tìm các phương pháp giải bài tốn.
– Rèn luyện tính độc lập làm bài và tư duy lôgic.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Khơng kiểm tra


MA TRẬN ĐỀ


Nội


dung
chính


Các mức
độ cần
đánh giá


Tổng


Nhận


biết Thônghiểu dụngVận


TN TL TN TL TN TL


1. Khái niệm phân số 1


0,5 1 0,5


2. Phân số bằng nhau 1



0,5 1 0,5


3. Rút gọn phân số 1


0,5 1 0,5


4. Qui đồng mẫu


nhiều phân số 1 0,5 2 1,0 3 1,5


5. So sánh phân số 1


0,5 1 0,5


6. Phép cộng, trừ,


nhân, chia phân số 2 2,0 2 2,0 4 4,0


7. Hỗn số. Số thập
phân, phần trăm


1
0,5


1
1,0


1
1,0



3


2,5
Tổng 5


3,0 5 4,0 4 3,0 14 10,0


<i><b>Ở mỗi ơ: số ở phía trên bên trái là số lượng câu hỏi, số ở phía dưới bên phải là trọng số điểm tương </b></i>
<i><b>ứng</b></i>


4. Củng cố


– GV thu bài và nhận xét.


– Hướng dẫn học sinh về nhà làm lại bài thay cho bài tập.
5. Dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

.


Tuần: 32 Ngày soạn: 3/ 04/ 2012


Tiết: 94 Ngày dạy: .../ 04/ 2012




§14. <b>TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>



* <b>Kiến thức</b> : Học sinh biết và hiểu quy tắc tìm gí trị phân số của một số cho trước
<b>* Kỹ năng</b> : Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân so của một số cho trước
<b>* Thái độ</b>: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiển


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Ví dụ</b></i>


GV: Gọi HS đọc đề bài? 1.
HS: Đọc đề bài.


HS: Đề bài cho biết tổng số HS là 45 em.
Cho biết


2


5<sub>số HS tích đá bóng.</sub>


60% thích đá cầu.



2


9<sub>Thích chơi bóng bàn.</sub>
4


15<sub> Thích chơi bóng chuyền.</sub>


u cầu tính số HS thích chơi bóng đá cầu, bóng
bàn, bóng chuyền của lớp 6A.


GV: Muốn tìm số hs thích đá bóng, ta phải làm
như thế nào?


HS: Ta phải nhân 45 với


2
5


GV: yêu cầu HS làm các phần cịn lại.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc</b></i>


GV: Giới thiệu cách làm đó chính là tìm giá trị
phân số của một số cho trước.


GV: Vậy muốn tìm phân số của 1 số cho trước ta
làm thế nào?


HS: Muốn tìm phân số của 1 số cho trước, ta lấy


số cho trước nhân với phân số đó.


HS: Nêu quy tắc SGK trang 51
GV: Muốn tìm


<i>m</i>


<i>n</i> <sub> của số b cho trước ta làm thế</sub>


nào?


<b>1.Ví dụ</b>


<b> ?1 Hướng dẫn </b>


<i>Giải:</i>


Số HS thích đá bóng của lớp 6A là:


2


45. 30( )
5  <i>hs</i>


Số HS thích đá cầu là


45.60% 27( ) <i>hs</i>


Số HS thích chơi bóng bàn là:



2


45. 10( )
9  <i>hs</i>


Số HS thích chơi bóng chuyền là:


4


45. 12( )
15 <i>hs</i>


<b>2. Quy tắc</b>


<i> a) Quy tắc: (SGK)</i>


Muốn tìm


<i>m</i>


<i>n</i> <sub> của số b cho trước ta tính </sub> .
<i>m</i>
<i>b</i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

HS: Lấy


<i>m</i>



<i>n</i> <sub> nhân với b</sub>


GV: Nhấn mạnh: trong thực hành ta cần lưu ý từ
“của “có vai trị như dấu “nhân”.


<i>m</i>


<i>n</i> <sub>của b chính là </sub>
<i>m</i>


<i>n</i> <sub>.b</sub>


GV: ghi vd SGK.


GV: Gọi 1 hs đứng tại chỗ nêu cách làm
HS: vận dụng quy tắc làm vd.


GV: Nhận xét:
GV: Cho HS làm ?2
GV: Gọi 3 hs lên bảng.
HS: Ln bảng trình by bi giải


<i>b) Ví dụ:</i>
VD: Tìm


3


7<sub>của 14.</sub>


<i>Giải: </i>



3


.14 6


7 


Vậy


3


7<sub>của 14 bằng 6</sub>


<b> ?2 Hướng dẫn </b>
a)


3


4<sub>.76 = 57 (cm); </sub>


b) 62, 5%. 96 = 60 (tấn )
c) 0,25.1=


1


4<sub>giờ = 15 phút</sub>


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.


– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 115 trang 51 SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.

– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.



<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


Tuần: 32 Ngày soạn:03/ 04/ 2012


Tiết: 95 Ngày dạy: ..../ 04/ 2012




LUYỆN TẬP 1
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>* Kiến thức: </b>Thông qua các bài tập, học sinh nắm kỹ hơn về cách tìm giá trị phân số của một số
cho trước.


<b>* Kỹ năng: </b>Vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
<b>* Thái độ: </b>Có ý thức vận dụng quy tắc để giải các bài toán thực tiễn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.



2. Bài cũ: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?
3<b>. </b>Bài luyện tập.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Giải các bài tập về nhà</b></i>


Biết 13,21 . 3 = 39,63và 39,63 : 5 =7,926


3
5


5
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

cần tính tốn )


HS: Một hs phân tích đề và nêu cách tìm


3
5<sub>của </sub>


13, 21.


-Tương tự tìm


5


3<sub> của 7,926</sub>



GV: Để tìm


3


5<sub>của 13,21em thực hiện như thế nào?</sub>


HS: Ta lấy 13, 21. 3 rồi chia cho 5


GV: Gọi 1hs đứng tại chỗ đọc và phân tích đề
GV: Theo em để biết Tuấn cho Dũng bao nhiêu
viên bi ta làm như thế nào?


HS: Tìm


3


7<sub>của 21</sub>


GV: Từ đó em nào có thể tính số bi còn lại của
Tuấn?


HS: 1 hs lên bảng giải


GV: Hướng dẫn cho hs tự đọc hiểu phần trình bày
cách sử dụng máy tính SGK


HS: Cả lớp tự nghiên cứu cách sử dụng máy tính ở
SGK.



GV: Ap dụng cách làm trên làm câu a,b,c,d.
HS: Cả lớp cùng thực hành ,đứng chỗ đọc kq


GV: Đố: An nói :”Lấy


1
2<sub>của </sub>


1


2<sub>rồi đem chia cho</sub>
1


2<sub>.Sẽ được kết quả là </sub>
1


2 <sub>.”Đố em bạn An nói có</sub>


đúng khơng ?


HS: 1 hs lên bảng làm bài tập. Các hs khác làm
vào vở và nhận xét bài của bạn.


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>


GV: Phát phiếu học tập cho hs .


Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột Bđể
được một kết quả đúng .



Vd: (1+a)


HS: Điền kết quả tìm được vào phiếu học tập rồi
đại diện từng em ln trình by kết quả trn bảng. Cc
HS khc nhận xt


GV: Gọi hs tóm tắt đề bài.
HS: Tóm tắt đề bài theo yêu cầu


GV: Theo em muốn biết xe lửa còn cách HP bao
nhiêu ? Km em làm cách nào ?


HS: Trước hết tính qng đướng xe lửa đi được
Sau đó tính qng đướng xe lửa cách HP


GV: Gọi 1 hs lên giải .


a) (13, 21. 3): 5
= 39, 63:5= 7,926
b) (7,926. 5): 3
= 39, 63:3 =13,21


<b>Bài tập upload.123doc.net trang 52 SGK </b>
Hướng dẫn


a) Dũng được Tuấn cho :


3


.21 9



7  <sub> (viên)</sub>


b) Số bi còn lại :
21- 9 = 12 (viên)


Bài tập 120 trang 52 SGK
Hướng dẫn


a)13,5 . 3,7% =0,4995
b) 52,61 . 6,5%=3,41965
c)2534 . 17%=430,78
d)1836 . 48%= 881,28
Bài tập 119 trang 52 SGK
Hướng dẫn


An nói đúng vì :


1 1 1 1 1 1


. : : .


2 2 2 2 2 2


1 1


1.


2 2



   




   


   


 


<b>II. Luyện tập</b>
Bài 1


Kết quả


1+a; 2+e; 3+c; 4+d; 5+b
Bài tập 121 trang 52 SGK
Hướng dẫn


Xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi được quãng
đường là:


3


102. 61, 2( )


5  <i>km</i>


Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng:
102- 61,2 = 40,8(km



4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lai quy tắc tìm giá trị một phân số của một số cho trước.


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>


1.
2


5<sub>của 40 </sub>
2.0,5 của 50
3.


5


6<sub>của 4800</sub>


4.


1
4


2<sub>của</sub>
2
5


5.


3



4<sub>của 4% </sub>


a)16
b)


3
100


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

– Hướng dẫn học sinh làm bài tập còn lại.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài tập phần còn lại.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


Tuần: 32 Ngày soạn: .../ 04/ 2012


Tiết: 96 Ngày dạy:.../ 04/ 2012




LUYỆN TẬP (t2)
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>* Kiến thức: </b>Thông qua các bài tập, học sinh nắm kỹ hơn về cách tìm giá trị phân số của một số
cho trước.


<b>* Kỹ năng: </b>Vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.


<b>* Thái độ: </b>Có ý thức vận dụng quy tắc để giải các bài toán thực tiễn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


2. Bài cũ: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?
3<b>. </b>Bài luyện tập.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Giải các bài toán thực tế</b></i>


GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài tốn u cầu gì?
GV: Số cho trước là số nào?
GV: Chúng ta tính như thế nào?


GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm


GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học
sinh


GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?



GV: Em hãy kiểm tra lại các bảng báo giá bảng
nào sai thì sửa lại?


GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm


GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học
sinh


<i><b>Hoạt động 2: Bài tốn tính lãi suất</b></i>


GV: Cho HS đọc đề bài


<b>Dạng 1: Bài toán thực tế</b>
Bài 122 trang 53 SGK
Hướng dẫn


Khối lượng hành là:


1
,
0
100


5
.


2 


kg



Khối lượng đường là:


002
,
0
1000


1
.


2 


kg
Khối lượng muối là:


15
,
0
40


3
.


2 


kg


Bài 123 trang 53 SGK
Hướng dẫn



A. sai. Sửa lại là: 31500đ
B. đúng


B. đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

GV: Bài tốn u cầu gì?


GV: Tìm số tiền lãi của một tháng ta tính như thế
nào?


GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm


GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học
sinh


<b>Dạng 2: Bài tốn tính lãi </b>
Bài 125 trang 53 SGK
Hướng dẫn


Số tiền lãi một tháng là:


5800
100


58
,
0
.



1000000 


đ
Số tiền lãi 12 tháng là:
12. 5800 = 69600đ


Bố bạn Lan lấy cả gốc và lãi là:
1000000 + 69600 = 1069600 đ


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại các dạng bài toán về tìm giá trị phân số của một số cho trước.


– Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị phân số của một số cho trước.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


Tuần: 33 Ngày soạn: .../ 04/ 2012


Tiết: 97 Ngày dạy: ... 04/ 2012





§15. <b>TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


HS nhận biết v hiểu quy tắc tìm một số biết gi trị một phn số của nĩ.
<i>2. Kỹ năng</i>


- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết gi trị một phn số của nĩ.
- Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.


<i>3. Thái độ</i>


Rèn tính cẩn thận chính xác klhi giải tốn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ</b></i>



GV: Đưa đề ví dụ trên bảng và yêu cầu HS tìm
hiểu đề


<b>1. Ví dụ</b>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

HS: Đọc đề và tìm hiểu cch giải
GV: Hướng dẫn và giải bài tập ví dụ


GV: Như vậy để tìm một số biết


3


5<sub>của nó bằng 27.</sub>


Ta đ lấy 27 chia cho


3
5<sub>.</sub>


GV: Qua ví dụ trn, hy cho biết muốn tìm một số
biết


<i>m</i>


<i>n</i> <sub> của nó bằng a em làm như thế nào?</sub>


HS: Ta lấy a :



<i>m</i>
<i>n</i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc</b></i>


GV: Gọi 1 đến 3 em phát biểu quy tắc
HS: Phát biểu quy tắc như SGK
GV: Yêu cầu HS làm ?1


Câu a:


HS: 1 HS lên bảng làm câu a.
Câu b:


GV: Phân tích cùng HS


2


7<sub> là phân số </sub>
<i>m</i>


<i>n</i> <sub> (trong quy tắc)</sub>


14 là số a (trong quy tắc)


HS: Ln bảng lm cu b, cc HS cịn lại lm vo vở v
nhận xt bi bạn lm.


GV: Nhận xét



GV: Yêu cầu HS làm ?2
HS: Đọc đề bài và làm ?2


GV: Cho HS phân tích để tìm 350 lít nước ứng với
phân số nào?


HS: Ứng với


7
20


GV: Trong bài a là số nào?
HS: a = 350


GV: Cịn


<i>m</i>


<i>n</i> <sub>là phân số nào?</sub>


HS:


<i>m</i>
<i>n</i> <sub> = </sub>


7
20


GV: Yu cầu HS ln bảng trình by


HS: Ln bảng trình by bi giải
GV: Nhận xét


bao nhiêu học sinh?


Giải: Nếu gọi số học sinh lớp 6A là x 5 theo đề bài
ta phải tìm x sao cho


3


5<sub> của x bằng 27. Ta có:</sub>


x .


3
5<sub> = 27</sub>


x = 27 :


3
5


x = 27 .


5
3


x = 45


Vậy lớp 6A 45 học sinh



<b>2. Quy tắc</b>:


* <b>Quy tắc:</b> (SGK)
<b> ?1 Hướng dẫn </b>
a) Vậy số đó là:
a :


<i>m</i>


<i>n</i> <sub> = 14 : </sub>
2


7<sub> = 14 . </sub>
7
2<sub> = 49</sub>


b) Đổi


2
3


5<sub> = </sub>
17


5


Số đó là:



2 17 2 5 10


: .


3 5 3 17 51


 


  


<b> ?2 Hướng dẫn </b>


Có 350 (lít)


Số phần nước có trong bể là:
1 -


13
20<sub> = </sub>


7


20<sub> (dung tích bể)</sub>


Vậy a:


<i>m</i>


<i>n</i> <sub> = 350 : </sub>
7



20<sub> = 350 . </sub>
20


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại quy tắc tìm một số khi biết một gía trị một phân số của nó .
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 126 SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


.Tuần: 33 Ngày soạn: .../ 04/ 2012


Tiết: 98 Ngày dạy: .../ 04/ 2012




<b> LUYỆN TẬP 1</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số v biết gi trị của một phn số của nĩ.
<i>2. Kỹ năng</i>



- Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết gi trị phn số của nĩ.


- Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài tốn về tìm một số biết gi trị phn số của nĩ.
<i>3. Thái độ</i>


Cẩn thận chính xác khi gải tốn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


2. Bài cũ: Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết gía trị một phân số của nó?
3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Dạng 1: Tìm x</b></i>


GV: Phân tích chung tồn lớp


GV: Để tìm được x em phải làm thế nào?
HS: Đầu tiên ta phải đổi hỗn số ra phân số:


8 26 10


3<i>x</i> 3 3



Sau đó tìm


8


3<i>x</i><sub> bằng cách lấy tổng trừ đi số hạn đ</sub>


biết (hoặc p dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu). Rồi
tìm x bằng cch lấy tích chia cho thừa số đ biết.
Câu b:


GV: Tương tự hy giải cu b


GV: Yêu cầu cả lớp làm bài tập, gọi 2 HS lên bảng
làm bài.


HS: Lên bảng làm theo yêu cầu


GV: Uốn nắn và thống nhất cch trình by cho học
sinh


<b>Dạng 1: Tìm x</b>


Bài tập 132 trang 55 SGK
Hướng dẫn


Câu a:


2 2 1


2 . 8 3



3 3 3


8 26 10


3 3 3


8 10 26 8 16


3 3 3 3 3


16 8


: 2


3 3
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 


   


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Hoạt động 2: Giải toán đố</b></i>


GV: Yêu cầu HS đọc và tóm tắc đề bài
HS: Đọc và tóm tắc


GV: Ghi trên bảng
GV: Lượng thịt


2


3<sub>, Lượng cùi dừa, có 0,8kg thịt</sub>


hay biết 0,8kg chính là


2


3<sub>lượng cùi dừa. Vậy đi</sub>


tìm lượng cùi dừa thuộc loại bài tốn nào? HS: Đó
là bài tốn đi tìm một số khi biết một gi trị phn số
của nĩ.


GV: Nêu cách tính lượng cùi dừa?


HS: Lượng cùi dừa cần để kho 0,8kg thịt là:
0,8 :


2



3<sub>= 0,8 . </sub>
3


2<sub> = 1,2 (kg)</sub>


GV: Yu cầu HS ln bảng trình by


HS: 1 em ln bảng trình by cc HS cịn lại lm vo vở.
GV: Gọi HS đọc đề và tóm tắc:


HS: Đọc và tóm tắc
GV: Ghi trên bảng


GV: Gợi ý: 560 SP ứng với bao nhiêu phần kế
hoạch?


GV: Yu cầu HS lm bi tập vo vở, rồi gọi HS ln
bảng trình by.


HS: Ln bảng trình by


GV: Nhận xét


<i><b>Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.</b></i>


GV: Yêu cầu HS tự đọc và thực hành theo SGK
HS: Đọc và thực hành theo SGK.


GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính như
SGK



GV: Yêu cầu HS sử dụng máy tính để kiểm tra lại
đáp số của bài tập 128, 129, 131.


HS: Sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra bài 128, 129,
131 rồi đưa ra kết quả kiểm tra.


GV: Nhận xét.


2 1 3


3 . 2


7 8 4


2 1 11


3 .


7 8 4


2 11 1 23


3 .


7 4 8 8


23 23 7
:



8 7 8


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 


 


  


 


<b>Dạng 2: Toán đố</b>
Bài 133 trang 55 SGK
<i> Tóm tắt: </i>


Món “dừa kho thịt”.
Lượng thịt =


2


3<sub> lượng cùi dừa</sub>


Lượng đường = 5% lượng cùi dừa, có 0,8kg thịt
Tính lượng cùi dừa? Lượng đường?



<i><b>Giải:</b></i>


Lượng cùi dừa cần để kho 0,8kg thịt là:
0,8 :


2


3<sub>= 0,8 . </sub>
3


2<sub> = 1,2 (kg)</sub>


Lượng đường cần dùng là:
1,25% =


1, 2.5


100 <sub> = 0,06 (kg)</sub>


Bài tập 135 trang 56 SGK
<i>Tóm tắt:</i>


Xí nghiệp đ thực hiện


5


9<sub> kế hoạch, cịn phải lm 560</sub>


SP.



Tính số SP theo kế hoạch?
Giải:


560 sản phẩm ứng với 1 -


5
9<sub> = </sub>


4


9<sub> (kế hoạch)</sub>


Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là:
560 :


4


9<sub> = 560 . </sub>
9


4<sub> = 1260 (sản phẩm)</sub>


<b>Sử dụng máy tính bỏ túi.</b>
Bài 134 trang 55 SGK


Bài 128, 129, 131 có kết quả đều đúng.


4. Củng cố



– GV nhấn mạnh lại quy tắc giải bài tốn tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại chuẩn bị cho tiết tiếp theo.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


Tuần: 33 Ngày soạn: .../ 04/ 2012


Tiết: 99 Ngày dạy: .../ 04/ 2012




<b> LUYỆN TẬP (t2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số v biết gi trị của một phn số của nĩ. Phn biệt
với bi tốn tìm gi trị phn số của một số cho trước.



<i>2. Kỹ năng</i>


- Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết gi trị phn số của nó.


- Sử dụng mắy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài tốn về tìm một số biết gi trị phn số của nĩ.
<i>3. Thái độ</i>


Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khoa học khi giải tốn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


2. Bài cũ: Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết gía trị một phân số của nó?
3<b>. </b>Bài luyện tập.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Giải bài tập tổng hợp</b></i>


GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài tốn u cầu gì?


GV: Số phần kế hoạch còn lại là bao nhiêu?
Số sản phẩm còn lại là bao nhiêu?



GV: Số sản phẩm theo kế hoạch là bao nhiêu?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm


GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học
sinh


GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài tốn u cầu gì?


GV: Nếu ta chia viên gạch thành hai phần một


<b>Dạng 1: Bài toán tổng hợp</b>
Bài tập 135 SGK


Hướng dẫn


Số phần kế họach còn lại là:


5 9 5 4
1


9 9 9 9


   


Số sản phẩm theo kế họach là:


4 9



560 : 560. 1260


9  4  <sub> (sản phẩm)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

phần là


3


4<sub> viên gạch và một phần là </sub>
1


4<sub>viên gạch</sub>


thì ở hai đĩa cân cùng có


3


4<sub>viên gạch ta lấy xuống</sub>


thì cân như thế nào?
GV: Vậy


3


4<sub> kg bằng bao nhiêu phần viên gạch?</sub>


GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm


GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học


sinh


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập làm thêm</b></i>


GV cho bài toán


GV: Bài tốn u cầu gì?


GV: Số trứng chi thành mấy phần? Đã bán mấy
phần? Còn lại mấy phần?


GV:


5


9<sub>số trứng còn lại là bao nhiêu quả?</sub>


GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm


GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học
sinh


Bài tập 136 SGK
Hướng dẫn


Một phần tư viên gạch nặng bằng quả cân.
Viên gạch nặng là:


3 1 3 4<sub>:</sub> <sub>.</sub> <sub>3</sub>


4 4 4 1  <sub> (kg)</sub>


Vậy viên gạch nặng là 3 kg.


<b>Dạng 3: Bài tập làm thêm</b>
Bài tập 133 SBT


Một người mang một rổ trứng đi bán. Sau khi bán


4


9<sub> số trứng và 2 quả thì cịn lại 28 quả. Tính số</sub>


trứng mang đi bán.
Hướng dẫn


5


9<sub> số trứng là: 28 + 2 = 30 (quả)</sub>


Số trứng lúc đầu đem đi bán là:


5 9


30 : 30. 54


9  5  <sub> (quả)</sub>


4. Củng cố



– GV nhấn mạnh lại kiến thức trọng tâm của bài.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


Tuần: 34 Ngày soạn: .../ 04/ 2012


Tiết: 100 Ngày dạy: .../ 04/ 2012




</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>1. Kiến thức</i>


HS hiểu được ý nghĩa v biết cch tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
<i>2. Kỹ năng</i>


- Có kỹ năng tìm tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


- Cĩ ý thức p dụng cc kiển thức v kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn.
<i>3. Thái độ</i>


Rèn thái độ cẩn thận chính xác khi giải tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>



* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Tỉ số hai số </b></i>


GV: Đưa bài tập trên bảng và yêu cầu HS đọc đề
bài


GV: Hy tính tỉ số giữa số đo chiều dài và chiều
rộng


HS: 3 : 4 =


3


4<sub> = 0,75</sub>


GV: Vậy tỉ số giữa hai số a v b l gì?


HS: Vậy tỉ số giữa hai số a và b (b <sub>0) là thương</sub>
trong phép chia số a cho b.



GV: Yêu cầu HS đọc định nghĩa trong SGK.
HS: Đọc định nghĩa như SGK


GV: Nhấn mạnh: điều kiện của b (số chia) phải
khác 0.


GV: Giới thiệu kí hiệu:


<i>a</i>


<i>b</i><sub> hoặc a : b</sub>


GV: Hy lấy ví dụ về tỉ số


HS: Lấy ví dụ về tỉ số, gv nghi trên bảng


GV: Có thể lấy 1 ví dụ khác về tỉ số để thấy tính
đa dạng của a và b, chỉ yêu cầu b <sub>0.</sub>


GV: Vậy tỉ số


<i>a</i>


<i>b</i><sub> và phân số </sub>
<i>a</i>


<i>b</i> <sub>khác nhau như thế</sub>


nào?


HS: Tỉ số


<i>a</i>


<i>b</i> <sub> với b </sub><sub>0 thì a v b cĩ thể l cc số</sub>
nguyn, cĩ thể l phn số, l số thập phn...


Cịn phn số


<i>a</i>


<i>b</i><sub> (b </sub><sub>0) thì a v b phải l cc số nguyn.</sub>
GV: Chốt lại vấn đề.


<i><b>Hoạt động 2: Tỉ số phần trăm</b></i>


GV: Trong thực hành, ta thường dùng tỉ số dưới


<b>1. Tỉ số hai số</b>
<b>Ví dụ:</b>


Một hình chữ nhật cĩ chiều di 4m, chiều rộng 3m.
Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và chiều dài của
hình chữ nhật đó


Giải:


Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và chiều dài của
hình chữ nhật đó là:



3 : 4 =


3


4<sub> = 0,75</sub>


<b>Định nghĩa: </b>
(SGK)


<b>Ví dụ: </b>


4 1,7 3 1


; ; ;


5 3,85 7 2

 
 
 


<b>2. Tỉ số phần trăm</b>


<i><b>Ví dụ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

dạng tỉ số phần trăm với ký hiệu % thay cho


1
100<sub>.</sub>



GV: Đưa ví dụ như SGK trên bảng và hướng dẫn
giải.


GV: Ở lớp 5, để tìm số phần trăm của hai số, em
làm thế nào?


HS: Để tìm số phần trăm cảu hai số ta cần tìm
thương cảu 2 số, nhân thương đó với 100 rồi viết
thm ký hiệu % vo kết quả.


GV: u cầu áp dụng cách tính đó lên bảng giải.
HS: Lần lượt 2 HS lên bảng giải các HS cịn lại giải
vo vở.


GV: Một cch tổng qut, muốn tìm số phần trăm cảu
2 số a và b, ta làm thế nào?


HS: Đọc quy tắc như SGK
GV: Nêu lại quy tắc đó như SGK
GV: Yêu cầu HS làm ?1


HS: Lần lượt 1 HS lên bảng làm câu a và b


GV: Nhận xét


<i><b>Hoạt động 3: Tỉ lệ xích</b></i>


GV: Giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích của một bản vẽ
(hoặc một bản đồ SGK)



Ký hiệu: T: Tỉ lệ xích


GV: Ghi cơng thức và giải thích trên bảng
GV: Gọi HS đọc ví dụ SGK/57


HS: Đọc ví dụ SGK
GV: Cho HS làm ?2
HS:Làm ?2


Giải:


78,1 78,1 1
.100.


25 25 100


78,1.100


% 312, 4%
25




 


<b>Quy tắc:</b>
(SGK)


<b> ?1 Tìm tỉ số phần trăm</b>


a)


5 5.100


% 62,5%


8 8 


b) Đổi


3


10<sub> tạ = 0,3 tạ = 30kg</sub>


25 25.100 1


% 83 %


30 30  3


<b>3. Tỉ lệ xích</b>
T =


<i>a</i>


<i>b</i> <sub> (a, b có cùng đơn vị)</sub>


a: Khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ.
b: Khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên
thực tế.



<b> ?2 Tỉ lệ xích của bản đồ là:</b>
T =


<i>a</i>
<i>b</i> <sub> = </sub>


16, 2 1


162000000 10000000


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại quy tắc tính tỉ số của hai số.
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập .


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Tuần: 35 Ngày soạn: 19/ 04/ 2011


Tiết: 101 Ngày dạy: 22/ 04/ 2011




LUYỆN TẬP
<b>I. MỤC TIÊU </b>



<i>1. Kiến thức</i>


Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
<i>2. Kỹ năng</i>


- Rèn luyện kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dưới
dạng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm.


- HS biết áp dụng ác kiến thức và kỉ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải các bài toán thực
tế


<i>3. Thái độ</i>


Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi giải toán
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


2. Bài cũ: Nêu quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số
3<b>. </b>Bài luyện tập.


Hoạt động Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giải các bài tập</b>


<i><b>a) Bài 138/58/(SGK)</b></i>



GV: Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài và tìm cch
giải


HS: Đọc đề và giải bài tập


GV: Yêu cầu 4 HS lên bảng giải lần lượt câu a, b,
c, d.


HS: Lần lượt 4 HS lên bảng giải, cc HS cịn lại giải
vo vở.


<b>I. Giải các bài tập</b>
1) Bài 138/58/(SGK)
a)


1, 28 128
3,15315


b)


2 1 8


: 3


5 4 65


c)


3 250



1 :1, 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

GV: Nhận xét


<i><b> b) Bài 141/58/ (SGK)</b></i>


GV: Yêu cầu HS đọc đề và tóm tắc đề
HS: Đọc và tóm tắc và gv ghi trên bảng


GV: Hướng dẫn: Hy tính a theo b, rồi thay vo a – b
= 8


GV: Yu cầu HS ln bảng trình by bi giải
HS: Lên bảng trình by bi giải


GV: Nhận xét


<i><b>c) Bài 142/59/ (SGK)</b></i>


GV: Yêu cầu HS đọc đề bài


GV: Em hiểu thế nào khi nói đến vàng bốn số 9
(9999)


HS: Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là trong 10000g
“vàng” này chứa tới 9999g vàng nguyên chất, tỉ lệ
vàng nguyên chất là:


9999



99,99%
10000 


GV: Nhận xét


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập toàn lớp</b></i>


GV: Đưa đề bài lên bảng


GV: Yêu cầu HS đọc đề và thảo luận nhóm
HS: Thảo luận nhóm như SGK


GV: Quan sát, hướng dẫn


HS: Mỗi nhóm đại diện 1 HS lên bảng trình by bi
giải của mình, cc HS cịn lại nhận xt bi giải của bạn


GV: Tổng kết


GV: Hướng dẫn HS xây dựng cơng thức liên hệ
giữa 3 bài tốn về phần trăm.


d)


1


2 <sub>7</sub>


5


1 10
3


7


2. Bài 141/58/ (SGK)
<i>* Tóm tắc:</i>


1 3 3


1


2 2 2


8
<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a b</i>


   


 
<i>* Giải:</i>
Thay a =


3



2<i>b</i><sub>, ta có </sub>
3


8
2<i>b b</i> 


8 16


2
<i>b</i>


<i>b</i>


   


Có a – b = 8 <sub>a = 16 + 8</sub>
 <sub>a = 24.</sub>
3. Bài 142/59/ (SGK)


Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là trong 10000g
“vàng” này chứa tới 9999g vàng nguyên chất, tỉ lệ
vàng nguyên chất là:


9999


99,99%
10000 


<b>II. Luyện tập toàn lớp:</b>


<i>* Bài tập: </i>


a) Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ
số phần trăm muối có trong muối.


b) Trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiêu
muối? Dạng tốn này thuộc dạng gì?
c) Để có 10 tấn muối cần bao nhiêu nước


biển? Bài toán này thuộc dạng gì?
<i>* Giải:</i>


a) Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là:


2.100


% 5%


40 


Đây là bài tốn tìm gi trị phn số cảu 1 số
cho trước:


b) Lượng muối chứa trong 20 tấn nước biển
là:


20 . 5% = 20 .


5


1
100 <sub> (tấn)</sub>


Bài tốn ny thuộc dạng tìm 1 số khi biết gi
trị một phn số của nĩ.


c) Để có 10 tấn muối thì lượng nước biển cần
là:




5 10.100


10 : 200


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

* <i><b>Công thức:</b></i>


a = b . p%


%
<i>a</i>


<i>p</i>
<i>b</i> 


b = a : p%
4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại ba bài toán cơ bản về phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


Tuần: 36 Ngày soạn: 23/ 4/ 2011


Tiết: 102 Ngày dạy: 25/ 4/ 2011




§17. <b>BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>



HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.
<i>2. Kỹ năng</i>


Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.
<i>3. Thái độ</i>


Cĩ ý thức tìm hiểu cc biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số
liệu thực tế.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Biểu đồ phần trăm</b></i>


GV: Đặt vấn đề: Để nêu bật và so sánh một cách
trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại
lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ
phần trăm thường được dựng dưới dạng cột, ơ
vng, hình quạt.


GV: Yêu cầu HS đọc đề ví dụ SGK



HS: Đọc đề và tính số HS đạt hạnh kiểm trung
bình


GV: Hướng dẫn cách tính và vẽ biểu đồ


<i><b>a) Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột</b></i>


b<i><b>) Biểu đồ phần trăm dưới dạng vuông</b></i>


<b>c) Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt</b>


<b>Hoạt động 2: Làm ?</b>


GV: Yêu cầu HS đọc đề ? và làm
HS: Đọc và làm ?


<b>1. Biểu đồ phần trăm</b>


Ví dụ: (SGK)


Số HS đạt hạnh kiểm trung bình l:
100% - (60% + 35%) = 5%


<i><b>a) Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột</b></i>


0
5
20
35
40


60
80


trung binh


kha
Tot


<i><b>b) </b></i>

Biểu đồ phần trăm dưới dạng vng



trung
binh: 60%
kha:35%
Tot:5%


<i><b>c)</b></i> <b>Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt</b>




60%
35%


5%


trung binh


kha
Tot


<b>2. Làm ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

So phan
tram


Di bo
Di xe
dap
Di xe
buyt
60


47,5
37,5
30
15


0


di bo
xe dap
xe buyt


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại cách vẽ biểu đồ hình cột, hình ơ vng, hình quạt .
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 150 SGK.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.


– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


Tuần: 36 Ngày soạn: 23/ 4/ 2011


Tiết: 103 Ngày dạy: 26/ 4/ 2011




LUYỆN TẬP
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Rèn luyện kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng
cột và dạng ô vuông.



- Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho
HS.


<i>2. Kỹ năng</i>


Học sinh rèn luyện cách dựng biểu đồ các dạng.
<i>3. Thái độ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3<b>. </b>Bài luyện tập .


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Dạng 1: Đọc biểu đồ</b></i>


GV: Đưa một số biểu đồ khác dạng (dạng cột,
dạng ô vng, dạng hình quạt) phản nh mức tăng
trưởng kinh tế, những thành tựu về y tế, giáo dục,
văn hoá, x hội hoặc biểu đồ về diện tích, dân số để
HS đọc.


<i><b>Hoạt động 2: Giải bài tập 152/61 (SGK)</b></i>



GV: Yêu cầu HS đọc đề bài
HS: Đọc đề bài và tóm tắc đề.


GV: Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các tỉ số
trên ta làm gì?


HS: Ta cần tìm tổng số cc trường phổ thơng của
nước ta, tính các tỉ số rồi dựng biểu đồ.


GV: Yêu cầu HS thực hiện, gọi lần lượt HS lên
tính.


HS: Tính tổng số các trường phổ thông của nước
ta năm học 1998 – 1999


GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện
HS: Lên bảng thực hiện.


GV: Yêu cầu HS nói cách vẽ biểu đồ hình cột (tia
thẳng đứng, tia nằm ngang…)


HS: Nêu cách vẽ


GV: Yêu cầu HS lên bảng vẽ biểu đồ.
HS: Lên bảng vẽ.


GV: Nhận xét


<b>Hoạt động 3: Bài toán thực tế</b>



<b>1. Đọc biểu đồ</b>


<b>1.</b> <b>Giải bài tập 152/61 (SGK)</b>


Tổng số các trường phổ thông của nước ta năm
học 1998 – 1999 là:


13076 + 8583 + 1641 = 23300
Trường Tiểu học chiếm:


13076


.100% 56%


23300 


Tường THCS chiếm:


8583


.100% 37%


23300 


Trường THPT chiếm:


1641



.100% 7%


23300 


So phan
tram


THPT
THCS
Tieu hoc


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

tính tỉ số phần trăm.


HS: Đọc đề bài và tính tỉ số phần trăm.


GV: Nhận xét


<b>3. Bài toán thực tế</b>


<i>Đề bài: Trong tổng kết học kì I vừa qua, lớp ta cĩ 8</i>
HS giỏi, 16 HS kh, 2 HS yếu, cịn lại l HS trung
bình. Biết lớp cĩ 40 HS. Dựng biểu đồ hình trịn
<i>Giải: </i>


* Tính tỉ số


Số HS giỏi chiếm:


8



20%
40


Số HS giỏi khá chiếm :


16


40%
40


Số HS giỏi khá chiếm:


2
5%
40 


Số HS giỏi trung bình chiếm:
100% - 20% - 40% - 5% = 35%
* Vẽ biểu đồ hình trịn:


5%
20%


35%
40%


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại ý nghĩa của biểu đồ.
– Hướng dẫn học sinh lm cc bi tập cịn lại.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


Tuần: 36 Ngày soạn: 24/ 4/ 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số.
- Các phép tính về phân số và tính chất.


- Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phấn số, tính giá trị biểu thức, tìm x.


- Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3<b>. </b>Bài ôn tập.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm phân số. Tính</b></i>
<i><b>chất cơ bản của phân số.</b></i>


<i><b>1) Khái niệm phân số</b></i>


GV: Thế nào là phân số? Cho ví dụ một phân nhỏ
hơn 0, một phân số lớn hơn 0, một phân số bằng 0.
HS: Ta gọi


<i>a</i>


<i>b</i><sub> với a, b </sub><sub>Z, b</sub><sub>0 là 1 phân số, a là</sub>
tử số, b là mẫu số.


Ví dụ:



1 0 5
; ;
2 3 3


GV: Yêu cầu HS làm bài tập 154/64 (SGK)
HS: Ln bảng trình by bi tập.


<i><b>2) Tính chất cơ bản về phân số</b></i>


GV: Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? Nêu
dạng tổng quát. Sau đó GV viết lên bảng “Tính
chất cơ bản của phân số”


<b>I. Ơn tập khái niệm phân số. Tính chất cơ bản</b>
<b>của phân số.</b>


<i><b>1) Khái niệm phân số</b></i>


Thế nào là phân số? Cho ví dụ một phân nhỏ hơn
0, một phân số lớn hơn 0, một phân số bằng 0.


<i>Trả lời:</i>
Ta gọi


<i>a</i>


<i>b</i><sub> với a, b </sub><sub>Z, b</sub><sub>0 là 1 phân số, a là tử</sub>
số, b là mẫu số.



Ví dụ:


1 0 5
; ;
2 3 3


<i>Bài tập 154/64 (SGK)</i>


) 0 0.


3


) 0 0.


3


0 3


)0 1


3 3 3 3


  


  


    



<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>




0 3,


1; 2


  


  


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>Z</i>




3



) 1 3


3 3


3 6


)1 2


3 3 3 3


3 6 4;5;6


   


    


    


<i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i><b>2) Tính chất cơ bản về phân số</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

dạng tổng quát.


GV: Vì sao bất kì một phn số no cũng viết được
dưới dạng một phân số có mẫu dương.


HS: Cĩ thể viết một phn số bất kì cĩ mẫu m thnh
phn số bằng nĩ v cĩ mẫu dương bằng cách nhân cả
tử và mẫu của phân số đó với


(-1).


GV: Yêu cầu HS giải bài tập 156/64 (SGK)
HS: Lên bảng giải các câu a,b


GV: Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào?
HS: Nêu Cách rút gọn như SGK


GV: Ta rút gọn cho tới khi nào phân số tối giải.
Vậy phấn số như thế nào gọi là phân số tối giản?
HS: Nêu như SGK.


<i><b>Hoạt động 2: Các phép tính về phân số</b></i>
<i><b>1) Quy tắc các phép tính về phân số</b></i>


GV: - Phát biểu quy tắc cộng hai phân số trong
trường hợp: cùng mẫu, không cùng mẫu.


- Phát biểu quy tắc trừ phân số, nhân phân số,
chia phân số.



HS: Trả lời các câu hỏi Gv đưa ra


GV: Tổng hợp các phép tính về phân số trên bảng.


<i><b>2) Tính chất của phép cộng và phép nhân phân</b></i>
<i><b>số</b></i>


GV: Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng và
phép nhân phân số như SGK.


GV: Yêu cầu HS phát biểu thành lời nội dung các
tính chất đó.


HS: Nêu các tính chât như SGK


<i>Bài tập 156/64 (SGK)</i>


7.25 49 7.(25 7) 18 2
)


7.24 21 7.(24 3) 27 3


2.( 13).9.10 2.10.( 13).( 3).( 3) 3
)


( 3).4.( 5).26 4.( 5).( 3).( 13).( 2) 2
<i>a</i>


<i>b</i>



 


  


 


    


 


     


<b>II. Các phép tính về phân số</b>


<i><b>1) Quy tắc các phép tính về phân số</b></i>


<b>(SGK)</b>


* Các phép tính về phân số:
a) Cộng hai phân số cùng mẫu:


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>m m</i> <i>m</i>




 


b) Trừ phân số:



<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>b d</i> <i>b</i> <i>d</i>


 


   <sub></sub> <sub></sub>


 


c) Nhân phân số:


.
.


.
<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


d) Chia phân số:



.


: . 0


.
<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>


<i>c</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i> 


<i><b>2) Tính chất của phép cộng và phép nhân phân</b></i>
<i><b>số</b></i>


<b> (SGK)</b>
4. Củng cố


– GV .
– .
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Tuần: 36 Ngày soạn:14/ 4/ 2011


Tiết: 105 Ngày dạy: 27/ 4/ 2011





ÔN TẬP CHƯƠNG (Tiết 2)
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số.
- Rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức, giải tốn đố.


- Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<b>Hoạt động 1: Ôn tập ba bài toán cơ bản về</b>
<b>phân số.</b>


<i><b>a) Bài tập 164/65(SGK)</b></i>


GV: Yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắc
HS: Đọc và tóm tắc, gv nghi trên bảng



GV: Để tính số tiền Oanh trả, trước hết ta cần tìm
gì?


HS: Để tính số tiền Oanh trả, trước hết ta cần tìm
gi trị bìa.


GV: Hy tìm gi trị bìa của cuốn sch (GV: Lưu ý cho
HS: Đây là bài tốn tìm 1 số biết gi trị phần trăm
của nó. Nêu cách tìm)


HS: Ln bảng tính gí trị bìa trn bảng.
GV: Nếu tính bằng cách:


12000 . 90% = 10800(đ) là bài tốn tìm gi trị phần
trăm của 1 số, nêu cách tìm.


Gv: Đưa ba bài tập cơ bản về phân số trang 63
SGK lên bảng


<i><b>b) Bài tập 2:</b></i>


GV: Đọc đề bài và yêu cầu HS tóm tắc đề bài
HS: Tóm tắc và phân tích đề bài


GV: Ghi trên bảng phần HS tóm tắc và phân tích.
GV: Nêu cách giải


HS: Tính nửa chu vi, tính chiều dài và chiều rộng
sau đó ta tính diện tích



GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng giải cc HS cịn lại lm
vo vở


HS: Làm theo yêu cầu


<b>I. Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số.</b>


<i><b>a) Bài tập 164/65(SGK)</b></i>


* Tóm tắt:


10% gi trị bìa l 1200đ
Tính số tiền Oanh trả?


* Bài giải:


Gi bìa của cuốn snh l:
12000 – 1200 = 10800đ
(hoặc: 12000 . 90% = 10800đ)


<i><b>b) Bài tập 2:</b></i>


* Tóm tắt: Hình chữ nhật
Chiều dài =


125


100<sub> chiều rộng</sub>


=



5


4<sub> chiều rộng</sub>


Chu vi = 45m
Tính S?
* Bài giải


Nủa chu vi hình chữ nhật là:
45m : 2 = 22,5m


Phn số chỉ nửa chu vi hình chữ nhật l:


5 4 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

GV: Nhận xét.


<i><b>c) Bài tập 165/65 (SGK)</b></i>


GV: Yêu cầu HS đọc đề


GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm
HS: Làm theo yêu cầu


GV: Quan sát, hướng dẫn


HS: Đại diện 1 em lên bảng trình by bi giải, cc HS
cịn lại lm vo vở v nhận xt.



GV: Nhận xét


<b>Hoạt động 2: Bài tập phát triển tư duy</b>


<i><b>Bài tập</b></i>: So sánh hai phân số


23
)


47
<i>a</i>




25
49


b)


8
8


10 2
10 1
<i>A</i> 


 <sub> và </sub>


8
8



10
10 3
<i>B</i>




GV: Hướng dẫn ccáh giải câu a và câu b


Chiều rộng hình chữ nhật l:
22,5 :


9


4<sub> = 22,5 . </sub>
4


9<sub> = 10 (m)</sub>


Chiều di hình chữ nhật l:
10 .


5


4<sub> = 12,5 (m)</sub>


Diện tích hình chữ nhật l:
12,5 . 10 = 125 (m2<sub>)</sub>
<i><b>c) Bài tập 165/65 (SGK)</b></i>



Li suất một tháng là:


11200


.100% 0,56%


2000000 


Nếu gửi 10 triệu đồng thì li hng thng l:
10000000 .


0,56


100 <sub> = 56000(đ)</sub>


<b>II. Bài tập phát triển tư duy</b>


<i><b>Bài tập</b></i>: So sánh hai phân số


23
)


47
<i>a</i>




25
49
23 23 1



23 1 25
47 46 2


25 25 1 47 2 49
49 50 2




 <sub> </sub>




 




 




b)


8
8


10 2
10 1
<i>A</i> 



 <sub> và </sub>


8
8


10
10 3
<i>B</i>




8 8


8 8 8


10 2 10 1 3 3


1


10 1 10 1 10 1


<i>A</i>      


  




8 8



8 8 8


10 10 3 3 3


1


10 3 10 3 10 3


<i>B</i>     


  


Có:


8 8


8 8 8 8


10 1 10 3


3 3 3 3


; 1 1


10 1 10 3 10 3 10 3


<i>A B</i>


  



     


   


 


4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại các dạng bài tập đ học.
– Hướng dẫn học sinh làm các dạng bài tập đ học.
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài ôn tập cuối năm.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


Tuần: 37 Ngày soạn: 02/ 05/ 2011


Tiết: 106 Ngày dạy: 04/ 05/ 2011





ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 1)


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Ơn tập một số kí hiệu tập hợp:     , , , , .
- Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9


- Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.


- Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các kí hiệu chia hết, ước chung và bội
chung vào bài tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập về tập hợp</b></i>


GV: Nêu câu 1 ôn tập:



GV: Đọc các ký hiệu:     , , , , .
HS: Đọc lấn lượt các kí hiệu theo câu hỏi
GV: Ghi trên bảng


GV: Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên
HS: 5<sub>N…</sub>


<b>I. Ơn tập về tập hợp</b>
<i>Câu 1: </i>


a) <sub>: thuộc</sub>
<sub>: không thuộc</sub>
<sub>: tập hợp con</sub>
<sub>: tập hợp rỗng</sub>
<sub>: giao</sub>


<i>b) Ví dụ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

GV: Yêu cầu HS làm bài tập 168/66 (SGK)


HS: Lần lượt 5 HS lên bảng điền vào chỗ trống,
các HS cịn lại lm vào vở và nhận xét.


GV: Nhận xét


<i><b>Hoạt động 2: Ôn tập về dấu hiệu chai hết</b></i>


GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 7 phần ôn tập cuối
năm.



GV: Phát biểu các dấu hiệu chai hết cho 2; 3; 5; 9?
HS: Phát biểu như SGK.


GV: Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 v
5? Cho ví dụ?


HS: Những số tận cng l 0 thì chia hết cho cả 2 v 5.
GV: Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2; 3;
5 v 9? Cho ví dụ?


HS: Những số tận cng l 0 thì chia hết cho cả 2 v 5.


<i><b>Bài tập: </b></i>


GV: Nêu đề bài yêu cầu học sinh đọc và phân tích.
HS: Làm theo yêu cầu


GV: Gợi ý cho HS viết số cĩ hai chữ số l ab= 10a +
b. Vậy số gồm hai chữ số đó viết theo thứ tự
ngược lại là gì?


HS: Lập tổng hai số rồi biến đổi


<i><b>Hoạt động 3: Ôn tập về số nguyên tố, hợp số,</b></i>
<i><b>ước chung, bội chung.</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 8 phần ôn tập
cuối năm.



HS: trả lời câu hỏi GV tổng kết trên bản.


GV: Ước chung lớn nhất của 2 hai nhiều số là gì v
bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số l gì ?
HS: Trả lời như SGK


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 4
Tìm số tự nhiên x, biết rằng:


a) 70 <sub>x, 84</sub><sub>x và x>8 </sub>


b) x<sub>12; x</sub><sub>25; x</sub><sub>30 và 0<x<500</sub>
GV: yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
HS: hoạt động theo yêu cầu


GV: Quan sát, hướng dẫn.


HS: đại diện 2 em lên bảng trình by cu a v cu b, cc
học sinh cịn lại lm vo vở v nhận xt bi lm của bản.


Cho A là tập hợp các số nguyên x sao cho:
x . 0 = 4; A = <sub>.</sub>


<i>Bài tập 168/66 (SGK)</i>


3
;0
4


3, 275 ;



<i>Z</i> <i>N</i>


<i>N N</i> <i>Z</i> <i>N</i>


<i>N</i> <i>Z</i>




 


  




<b>II. Ôn tập về dấu hiệu chia hết:</b>
<i>Câu 7: </i>


- Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 và 9: (SGK)


- Những số tận cng l 0 thì chia hết cho cả 2 v 5.
Ví dụ: 10, 50, 90…


- Những số tận cng l 0 thì chia hết cho cả 2 v 5.
Ví dụ: 270, 4230…


<i><b>Bài tập</b></i>:


a) Chứng tỏ rằng: Tổng của 3 số tự nhiên liên
tiếp là một số chia hết cho 3.



b) Chứng tỏ rằng tổng của một số có hai chữ số
và số gồm hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược
lại là một số chia hết cho 11.


<i><b>Bài giải</b></i> :


Số có hai chữ số đ cho l:
ab = 10a + b


Số viết theo thứ tự ngược lại là
ba = 10b + a


Tổng hai số:


ab + ba = 10a + b + 10b + a= 11a + 11b
= 11(a+b)<sub> 11 </sub>


<b>III. Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung,</b>
<b>bội chung</b>.


<i>Câu 8: </i>


Số nguyên tố và hợp số giống nhau là: đều là các
số tự nhiên lớn hơn 1


Khác nhau: Số nguyên tố chỉ có hai ước là 1 và
chính nó


Hợp số có nhiều hơn hai ước.


Tích của hai số nguyên tố là hợp số:


Ước chung lớn nhất và BCNN của hai hay nhiều
số: SGK


<i><b>Bài tập 4</b></i>: Tìm số tự nhin x, biết rằng:
a.) 70 <sub>x, 84</sub><sub>x và x>8 </sub>


x <sub> UC ( 70, 84) và x> 8 </sub>
 <sub> x = 14 </sub>


b) x<sub>12; x</sub><sub>25; x</sub><sub>30 và 0<x<500</sub>
x<sub> BC(12,25; 30) và 0<x<500</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm của chương trình.
– Hướng dẫn học sinh chuẩn bị ôn tập tiếp theo.


5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


. . .


. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


Tuần: 37 Ngày soạn: 02/ 05/ 2011


Tiết: 107 Ngày dạy: 04/ 05/ 2011




<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


– Củng cố kiến thức về phân số cho học sinh.


– Vận dụng kiến thức giải ba bài toán cơ bản về phân số cho học sinh.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:



3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập rút gọn phân số, so sánh</b></i>
<i><b>phân số</b></i>


<b>1</b>. <i><b>Rút gọn phân số</b></i>


GV: Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào?
HS: Nêu như SGK


GV: Nêu bài tập và ghi đề bài tập trên bảng
GV: Yêu cầu HS lên bảng rút gọn


HS: Lần lượt 4 em lên bảng rút gọn


<b>I. Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số</b>
<b>1. Rút gọn phân số</b>


a) Quy tắc: SGK


<i> b) Bài tập:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

HS: Nhận xét bài trên bảng.


GV: Các phân số rút gọn đ l tối giản chưa?
HS: Đ tối giản rồi



GV: Vậy phn số tối giản l gì?
HS: Nêu quy tắc như SGK.


<i><b>2. So sánh phân số</b></i>


GV: Muốn so sánh hai phân số với nhau ta làm
như thế nào?


HS: Nêu quy tắc so sánh như SGK


GV: Đưa bài tập trên bảng và yêu cầu HS lên bảng
làm


HS: Lần lượt 4 HS lên làm 4 câu trên bảng


GV: Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
HS: Nhận xét bài làm của bạn


<i><b>Hoạt động 2: Ôn tập quy tắc và tính chất các</b></i>
<i><b>phép tốn</b></i><b>.</b>


GV: u cầu HS trả lời câu hỏi 3 trong phần ôn
tập cuối năm.


HS: Nêu các tính chất
GV: Ghi trên bảng


GV: Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép
nhân có ứng dụng gì trong tính tốn



HS: Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép
nhân có ứng dụng để tính nhanh, tính hợp lý gi trị
biểu thức.


GV: Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 171/65
(SGK)


HS: Lần lượt 3 HS lên bảng chữa bài tập 171 SGK


63 7
)


72 8


20 1


)


140 7
3.10 1
)


5.24 4
6.5 6.2


) 2


6 3
<i>a</i>



<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i>


 












 <sub> </sub>


<b>2. So sánh phân số:</b>
a) Quy tắc: SGK
b) Bài tập:


So sánh các phân số sau:


14
)


21
<i>a</i>





60
72


14 2 4 60 5


21 3  6 726


b)


11
54<sub> và </sub>


22
37
11 22 22
54 108 37 


c)


2
15




24
72




2 24 1 5


15 72 3 15


   


  


d)


24
49<sub> và </sub>


23
45


24 24 1 23 23
4948 2 4645


<b>II. Ơn tập quy tắc và tính chất các phép toán.</b>
<i>Câu 3: Phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số</i>
ngun, phân số đều có các tính chất:


- Giáo hốn
- Kết hợp


- Phân phối của phép nhân với phép cộng.
Khác nhau:



a + 0 = a ; a . 1 = a ; a . 0 = 0


Phép cộng số ngun và phân số cón có tính
chất cộng với số đối


a + (-a) = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

GV: Nhận xét


27 46 70 34 53
(27 53) (46 34) 79
80 80 79


239


377 (98 277)
377 98 277
100 98
198


1,7.2,3 1,7.( 3,7) 1, 7.3 0,17 : 0,1
1,7(2,3 3,7 3 1)


1,7.10
17
<i>A</i>


<i>B</i>



<i>C</i>


    


    


  




  


  


 




    


   




4. Củng cố


– GV nhấn mạnh lại các dạng bài tập cơ bản cho học sinh.
– Hướng dẫn học sinh về nhà ôn tập tiếp theo.


5. Dặn dò



– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài ơn tập tiếp.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


Tuần: 38 Ngày soạn :


Tiết: 108 + 109 Ngày dạy:




KIỂM TRA HỌC KỲ II
<b>I. MỤC TIÊU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Lấy kết quả làm cơ sở xếp loại học lực cho từng cá nhân học sinh.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>



* Giáo Viên:


* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3<b>. </b>Bài .


4. Củng cố
– GV .
– .
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .


. . . .


Tuần: 39 Ngày soạn :


Tiết: 110 +111 Ngày dạy:




TRẢ BÀI KIỂM TRA
<b>I. MỤC TIÊU </b>


Học sinh nhìn nhận lại cc dạng bi tập đ thực hiện cc kiến thức cơ bản của chương trình.
Học sinh rút ra được bài học cho bản thân khi làm các bài kiểm tra.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:


3<b>. </b>Bài mới: Giới thiệu bài.


4. Củng cố
– GV .
– .
5. Dặn dò


– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.



<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


. . .
. . . .


. . .
. . . .


. . .
. . . .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×