Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE ON TAP CHUONG NGUYEN TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ƠN TẬP – ĐỀ SỐ 4.</b>



MÔN HÓA : LỚP 10 – LỚP VỎ NGUYÊN TỬ.



<b>Câu 1: Một nguyên tử R có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Tìm kết luận khơng đúng:</b>
<b>A.</b> Số hạt mang điện trong R là 38. <b>B. R có tính kim loại</b>


<b>C. Ion tương ứng của R có cấu trúc electron giống như cấu trúc e của Argon.</b>
<b>B.</b> Nguyên tử R có 3 lớp electron.


<b>Câu 2: Một nguyên tử X của một ngun tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10</b>-19<sub> Culơng. Hạt nhân của ngun tử có khối lượng là </sub>


58,45.10-27<sub> kg. </sub>


Cho các nhận định sau về X:


(1). Ion tương ứng của X sẽ có cấu trúc là: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. (3). X có 1 electron độc thân.</sub>


(2). X có tổng số obitan chứa e là: 10. (4). X là một kim loại.
Có bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận định cho ở trên:


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 3. Cho các cấu hình electron sau: </b>


a. 1s2<sub>2s</sub>1<sub>.</sub> e<sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4. <sub>j. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub>


b. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1. f<sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1. k<sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1


c. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3. h<sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 l<sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2



d. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2


i. 1s2. m. 1s22s22p63s23p63d104s24p5


Cho các nhận xét sau: Trong các nguyên tố cho ở trên:
(1). Có 6 ngun tố là kim loại.


(2). Có 5 nguyên tố là phi kim.


(3). Không có nguyên tố nào là khí hiếm.
(4). Chỉ có 5 nguyên tố thuộc nguyên tố p.
(5). Có 3 nguyên tố thuộc nguyên tố d.


(6). Có 2 nguyên tố có số e độc thân là 2, có 6 nguyên tố có số electron độc thân là 1.
Số nhận định đúng là:


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D.5</b>


<b>Câu 4. Xét các nguyên tố Hiđrô, Liti, Natri, Nitơ, Oxi, Flo, Heli Có bao nhiêu nguyên tố có số electron độc thân không phải là 1: </b>


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C.4</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 5. Phát biểu nào sau đây là của nguyên lí vững bền:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B.</b> Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho số electron lectron độc thân là tối đa và các
electron này có chiều tự quay giống nhau.


<b>C.</b> Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron chiếm lần lượt những obitan có mức năng lượng từ thấp đến cao.


<b>D.</b> Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp, các electron có mức năng lượng electron gần


bằng nhau được xếp cùng vào một lớp.


<b>Caâu 6. Cho các câu sau đây:</b>


(1). Số prơtơn, nơtron và electron của 3919K<sub>lần lượt là: 19,20,19</sub>


(2). Tổng số hạt p, n, e trong 199F <sub>là: 28 </sub>vaø t<sub>ổng số hạt n,p,e trong </sub>3517Cl <sub>là:52.</sub>


(3). Trong 5224Cr3 có số prôtôn là 21, có số electron bằng 24.
(4). Tổng số electron trong của MnO4- là: 56


<b>Có bao nhiêu câu đúng:</b>


<b>A. 1</b> <b>B.2</b> <b>C.3</b> <b>D.4</b>


<b>Câu 7. Cho các kết luận sau đây:</b>


(1). Cacbon có 2 đồng vị: 126C<sub> và </sub>136C<sub>, cịn Oxi có 3 đồng vị </sub>168O O O,178 ,188 <sub>. Số phân tử CO</sub><sub>2</sub><sub> khác nhau tạo từ các loại đồng vị trên là: 12.</sub>


(2). Hiđrơ có 3 đồng vị 11H H H, ,21 31 <sub>, Cacbon có 2 đồng vị. </sub>
12


6C<sub> và </sub>136C<sub>. </sub>Số phân tử C<sub>2</sub>H<sub>2</sub> được tạo ra là: 16
<b>A. (1) đúng, (2) đúng.</b> <b>B. (1) đúng, (2) sai.</b>


<b>C. (1) sai,(2) đúng.</b> <b>C. (1) sai, (2) sai.</b>


<b>Câu 8. Ba nguyên tố X, Y, Z có tổng điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1, Tổng số e trong ion [X</b>3Y}- là 32. Xác


định tên ba nguyên tố:



A. N, F, H. B. F, C, H C. N, C, Li D. O, N, H.
<b>Caâu 9: Tổng số electron trong anion AB</b>32- là 40. ion AB32- laø:


<b>A. SiO</b>32- <b>B. CO</b>32- <b>C. SO</b>32- <b>D. ZnO</b>32-.


<b>Câu 10. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion? Chọn đáp án đúng:</b>
<b>A . K</b>+<sub> > Ca</sub>2+<sub> > Ar</sub> <b><sub>B. Ar > Ca</sub></b>2+<sub> > K</sub>+ <b><sub>C. Ar> K</sub></b>+<sub>> Ca</sub>2+ <b><sub>D. Ca</sub></b>2+<sub>> K</sub>+<sub>> Ar.</sub>


<b>Câu 11: Cho các nguyên tố sau đây: Na, Cu, Al. Tìm nhận xét khơng đúng:</b>
A. Lớp vỏ ngồi cùng của Na và Cu có số electron bằng nhau.


B. Nguyên tử Na có 3 lớp electron.


C. Nguyên tử Al có 1 e ở phân lớp ngồi cùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Na B. N C. Al D. C
<b>Câu 13. Ion nào sau đây khơng có cấu hình của khí hiếm:</b>


A. Ca2+ <sub>B. Cl</sub>- <sub>D. K</sub>+ <sub>D. Fe</sub>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 14. Ngun tử Ca có cấu hình electron đúng như sau:</b>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>2


C. . 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>2<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 15. Nguyên tử Ca có cấu hình electron đúng như sau:</b>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>2


C. . 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>2<sub>4s</sub>2



<b>Câu 16. Trong ion ClO</b>4- có tổng số hạt mang điện tích âm là:


A. 50 B. 52 C. 51 D. 49


<b>Câu 17. A</b>+<sub> và B</sub>-<sub> đều có cấu hình electron giống nhau là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub>


a. A là Cl , B là K b. A là K, B là Clo
c. A là Na, B là F d. A là F, B là Na


<b>Câu 18. Cấu hình e của 4 nguyên tố : (X: 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub> ) ; ( Y : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> ) ; ( Z: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> ); ( T: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>).</sub>


Ion của 4 nguyên tố trên là:


A. X+<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>+<sub>, T</sub>2+<sub>. B. X</sub>-<sub>, Y</sub>2+<sub>, Z</sub>3+<sub>, T</sub>+<sub> C. X</sub>-<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>3+<sub>, T</sub>2-<sub>. D. X</sub>+<sub>, Y</sub>2+<sub>, Z</sub>3+<sub>, T</sub>-<sub>.</sub>


<b>Câu 19. Xét ba nguyên tố X ( Z =2); Y ( Z -16), T ( Z =19).</b>


A. X và T là kim loại, Y là phi kim. C. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại.
B. X, Y là khí hiếm, T là kim loại. D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 20. Nguyên tử X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản X có số obitan chứa e là :</b>


A. 8 B. 9 C.11 D. 10


<b>Câu 21. Nguyên tố X có Z bằng 15. Ở trạng thái cơ bản số electron độc thân là: </b>


A. 3 B. 5 C. 1 D. 2


<b>Câu 22. Cấu hình electron của Cu ở trạng thái cơ bản:</b>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>9


B. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>10<sub>.</sub>


<b>Câu 23. Ở trạng thái cơ bản số electron độc thân của nguyên tố Crôm là:</b>
A. 4 B. 5 C. 6 D. Kết quả khác.


<b>Câu 24. Hạt nhân của ion X</b>+<sub> có điện tích là 30,4.10</sub>-19<sub> culơng. Vậy ngun tử đó là:</sub>


A. Ar b. K c. Ca d. Cl
<b>Câu 25. Cấu hình electron nào sau đây có tính phi kim.</b>


a. 1s2 <sub>b. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2 <sub>c. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>d. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>.</sub>


<b>Câu 26. Cấu hình electron của fe</b>3+<sub> nào sau đây là đúng:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>d. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2


<b>Câu 27. Electron cuối cùng phân bố vào 3d</b>8<sub>. Số electron ngoài cùng của nguyên tố đó là:</sub> <sub>a. 2</sub> <sub>b. 10</sub> <sub>c. 8</sub> <sub>d.</sub>


Kết quả khác.


<b>Câu 28. N.tử M có cấu hình electron 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>. phân bố electron trên các obitan là:</sub>


A. B.


C. D.


<b>Caâu 29</b>: Lớp vỏ của ion tương ứng của lưu huỳnh có số electron là:
A. 14 B. 16 C. 18 D. 20



<b>Câu 30</b>. Ion A2+<sub> có tổng số hạt là 34. Trong đó số hạt khơng mang điện là 12. Vậy số khối của A là:</sub>


A. 46 B. 23 C. 24 D. 2


<b>Câu 31</b>. Cấu hình electron nào sau đây là đúng:


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2d</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1


<b>Câu 32. Nguyên tố X có Z = 17. Số electron lớp ngoài cùng của X là:</b>


A. 1 B. 5 C. 3 D. 7


<b>Câu 33. Si có tổng số phân lớp có chứa electron là:</b>


A. 3 B. 4 C. 5 D.6


<b>Câu 34. Số phân lớp electron trên lớp N bằng:</b>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 35. Nguyên tố nào sau đây thuộc chu ký 2 có electron độc thân là nhiều nhất:</b>
A. Nitơ B. Cacbon C. Oxi D. Flo


<b>Câu 36. Một nguyên tử có tổng số hạt là 21. Số obitan n.tử của nguyên tố đó là:</b>


A. 4 B. 5 C.6 D. 7



<b>Caâu 37</b> Trong các nguyên tử từ Z =22 đến Z = 30. Nguyên tử nào có nhiều electron độc thân nhất:
A. Z =22 B. Z =24 C. Z =25 D. Z =26.


<b>Câu 38. Tổng số electron độc thân của nguyên tử của nguyên tố Y ( ở trạng thái cơ bản) là 3. Vậy Y là nguyên tố nào sau đây:</b>


A. Cacbon B. Nitô C. Oxi D. Clo


<b>Câu 39. Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu như sau: </b>67<i>ZX</i>. Và có cấu hình electron như sau: [Ar]3d104s2. Vậy số hạt khơng mang điện


của X là:


    


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 36 B. 37 C. 38 D. 35


<b>Câu 40. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, ngun tử X có 5 electron hố trị và lớp electron ngồi cùng thuộc lớp N. Cấu hình electron </b>
của X là:


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×