Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bai kiem tra chuong I toan 6 hai de co dap an va matran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.31 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Cấp độ Chủ đề. 1. Tập hợp . Số phần tử của tập hợp.. Số câu Số điểm 2. Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa. Số câu Số điểm 3. Thứ tự thực hiện các phép tính. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL. Thông hiểu. TNKQ TL TNKQ TL Nhận Tìm được tập hợp diện được con của một tập hợp. tập hợp , phần tử của tập hợp, tập hợp con 1 1 1 0.5 0.5 2.0 Nhận biết Biết nhận các phép dạng và tính về thực hiện lũy thừa các phép (nhân, tính chia) 2 1 1.0 0,5 Các bước tính giá trị của biểu thức số 2 2.5 3 5 2.5 4.5 25% 45%. Cộng. 3 3.0 Vận dụng được các tính chất của phép cộng và nhân 1 1.5. Thực hiện các phép tính có dấu ngoặc 1 5 1.0. 4. Giải các bài toán tìm giá trị chưa biết 1. 3 0,5 2. 1 2.0. 20%. 10%. 3.0 11 1.0 10.0 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS .......................... Họ và tên :............................... Kiểm tra tiết 18 –Năm học 2012-2013 Môn : Số học –Lớp 6. Lớp :........................................ Thời gian 45 phút. Điểm :. Lời phê của thầy :. ĐỀ A A.TRẮC NGHIỆM (3 đ) : Khoanh câu trả lời đúng Câu 1: Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 } A. 5  A. B. 0  A. Câu 2: Số 9 viết bằng số La Mã là: A. VIIII B.IX Câu 3: Giá trị của 26.63 + 26.37 là: A. 6300 B.2600 3 Câu 4: Giá trị của 4 là: A. 12 B.7 Câu 5: Kết quả của phép tính 75:73 là A. 49 B.14 7. Câu 6: Kết quả viết tích 6 . 6 A. 635 B. 62. 5. C. 7  A. D. a  A. C.XI. D.XIX. C. 3700. D.3600. C.16. D.64. C. 7. D.9. dưới dạng một lũy thừa là:. C. 612. D. 3612. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: ( 3 điểm ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: a/ 175 . 16 + 84 . 175 b/ 178 . 25 – 78 . 25 Bài 2: (1,5 điểm) Thứ tự thực hiện các phép tính:.  240   76   9  3   : 50 2. Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x  N biết : a/ ( x + 17 ) : 21 – 3 = 7 b/ 5 x - 1 – 13 = 612 Bài làm : ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Đáp án: TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. A , 2. B , 3. B , 4. D , 5. A , 6. C TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: (3 điểm) a/ (1,5 điểm ) 175 . 16 + 84 . 175 =175 .( 66 + 84 ) (0,5 điểm) = 175.100 (0,5 điểm) = 17500 (0,5 điểm) 5 b/ 2 .( 178 – 78 ) = 32.100 = 3200 các bước giống câu a Bài 2: (1,5 điểm): Mỗi bước đúng 0,5 điểm. (1,5 điểm).  240   76   9  3   : 50  240   76  6   : 50 2. 2.  240  40 : 50 200 : 50 4. Bài 3: (2,5 điểm) Biến đổi đựơc: a/ - Tính được : (x + 17) : 21= 7 + 3 - Tính được : x + 17 = 210 - Tính được : x = 193 b/ - Tính được : 5 x - 1 = 54 - Tính được : x–1 =4  x=5 GVBM:. (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) TTCM:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Phan Châu Trinh Họ và tên :................................. Lớp :.......................................... Điểm :. Kiểm tra tiết 18 –Năm học 2012-2013 Môn : Số học –Lớp 6 Thời gian 45 phút. Lời phê của thầy :. ĐỀ B A.TRẮC NGHIỆM (3 đ) : Khoanh câu trả lời đúng Câu 1: Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 } A. 0  A. B. 5  A. C. 7  A. Câu 2: Số 14 viết bằng số La Mã là: A. XIIII B.IVX Câu 3: Giá trị của 25.63 + 63.75 là: A. 6300 B.2600 3 Câu 4: Giá trị của 3 là: A. 27 B.9 Câu 5: Kết quả của phép tính 65:63 là A. 49 B.36 14. 7. Câu 6: Kết quả viết thương 4 : 4 A. 4. 7. B. 4. 2. D. a  A. C.XIV. D.XVI. C. 3700. D.3600. C.6. D.64. C. 12. D.9. dưới dạng một lũy thừa là:. C. 17. D. 12. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: ( 3 điểm ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: a/ 17 . 126 + 83 . 126 b/ 148 . 33 – 48 . 33 Bài 2: (1,5 điểm) Thứ tự thực hiện các phép tính:. {320 − [ 48 − ( 7 −3 )2 ] } :4 Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x  N biết : a/ ( x + 14 ) : 12 – 6 = 4 b/ 5 x - 1 – 13 = 612 Bài làm : ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×