Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra 8tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN Phần 1: Trắc nghiệm 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Số 3558 đọc là Ba nghìn năm trăm năm mươi tám b) Số Hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt viết là 20571 2. Số Sáu trăm nghìn năm trăm linh tám viết là: A. 60508 B. 600508 C. 600058 D. 600580 3. Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm là: A. 13 B. 13cm C. 26 D. 26cm 4. Nối số với tổng thích hợp: 1075. ۰. ۰. 68056. ۰. ۰. 31372. ۰. ۰ 60000 + 8000 + 50 + 6. 30000 + 1000 + 300 + 70 + 2. 1000 + 70 + 5. 5. Số bé nhất trong các số 45765; 54765; 69100; 45756 là: A. 45765 B. 56765 C. 69100 D. 45756 6. Số lớn nhất trong các số 78999; 87132; 87132; 68789 là: A. 78999 B. 87123 C. 87132 D. 68789 7. Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó: 4000 + 3000. 7000 - 2000. 5000 x 3. 5000. 4000. 7000. 28000: 7 15000. 8. Giá trị của biểu thức 1627 + 316 x 4 là: A. 1943 B. 2891 C. 2981 D. 2871 Phần 2: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a) 5634 + 6128 b) 4386 – 617 c) 316 x 3 d) 67880 : 5 …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………......

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Tìm x: a) x + 456 = 4588 b) 2008 – x = 1653 ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. 3. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:. a 19 a + 2304 19 + 2304 = 2000 - a 2000 – 19 = b b:6 bx4. 36 36 : 6 = 36 x 4 =. 50. 521. 90. 360. 4. Một hình vuông có chu vi là 36 cm, tính diện tích của hình vuông đó. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….. 5. Mua 10 quyển vở cùng loại phải trả 100000 đồng. Hỏi mua 15 quyển vở như thế pahỉ trả bao nhiêu tiền? ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 520000; 530000; 540000;……………; ……………….;…………….. b) 300000; 400000; 500000; …………...; ……………….;……………. c) 478350; 478360; 478370; ……………;……………….;……………. d) 234567; 234568; 234569; ……………; ………………;…………….. 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số bé nhất trong các số 743865; 754999; 889111; 743685 là: A. 743865 B. 754999 C. 889111 D. 743685 b) Số lớn nhất trong các số 874765; 778997; 699999; 874675 là: A. 874765 B. 778997 C. 699999 D. 874675 c) Số lớn nhất có sáu chữ số bé hơn 800 000 là: A. 999 999 B. 111 111 C. 700 000 D. 799 999 d) Số bé nhất có năm chữ số giống nhau và lớn hơn số 78 689 là: A. 11 111 B. 99 999 C. 88 888 D. 78 690 3. Ghi giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau: Số 4356 350161 576360 1365712 Giá trị của chữ số 3 Giá trị của chữ số 5 4. > < = ? 470861 …… 471 992 668948 …… 686348 1000000 …. 999999 600001 … 599 999 82056 …. 80000 + 2000 + 50 + 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×