Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ CÁC ĐỀ KIỂM TRA 8TUẦN LỚP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137 KB, 9 trang )

Họ và tên : ............................... Lớp 6... Trờng THCS Hải Hậu
==========================================@========================================
Bài tập trắc nghiệm môn toán lớp 6
I Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 14 :
a) 11, 12, 13 b)
{ }
10;11;12;13;14
c)
{ }
11;12;13
d) Câu a) và c) đúng
Câu 2. Tập hợp có vô số phần tử :
a) Tập hợp các số tự nhiên b) Tập hợp các số lẻ
c) Tập hợp các số chẵn d) Cả 3 tập hợp trên
Câu 3.
Câu 4. Cho A =
{ }
0;ặ
a)
Aặẻ
b)
ặẽ
A c)
ặè
A d) 0
è
A e) 0

A.


Câu 5. Cho A =
{ }
, , ,a b c d
. Gọi T là tập hợp gồm các tập hợp con của A, số phần tử của
tập hợp T là: a) 4 b) 8 c) 16 d) 32
Câu 6. Cho N
*
là tập hợp các số tự nhiên khác 0, N là tập hợp các số tự nhiên:
a) N
*
< N b) Số phần tử của N
*
< số phần tử của N
c) N
*

è
N d) N = N
*
-
{ }
0
Câu 7. Liệt kê các phần tử của tập hợp A =
{ }
* : 0. 0x N xẻ =
a) A =
{ }
0;1;2;3;...
b) A =


c) A =
{ }
1;2;3;...
c) A =
{ }
0
Câu 8. Cho L là tập các số lẻ, C là tập các số chẵn. Ta có
a) C

L = N b) C

L = L c) C

L = C d) C

L =

Câu 9. Số phần tử của tập hợp P =
{ }
1;3;5;7...;99

a) 100 b) 50 c) 49 d) 99
Câu 10. Cho tập hợp A =
{ }
, , , ,a b c d e
. Gọi T là tập hợp tất cả các tập hợp con của tập
hợp A. Số phần tử của tập hợp T là :
a) 29 b) 30 c) 31 d) 32
Câu 11. Giá trị của biểu thức
3

( 81) : 125x
ộ ự
-
ở ỷ
- 2
3
; với x = 91 là :
a) 0 b) 1 c) Không tính đợc d) 91
Câu 12. Tìm câu đúng
a) 19 = 5. 3 + 4 ta bảo 19 chia 5 đợc thơng là 3, d 4
b) 19 = 5. 3 + 4 ta bảo 19 chia 3 đợc thơng là 5, d 4
c) 19 = 2. 5 + 9 ta bảo 19 chia 2 đợc thơng là 5, d 9
d) 19 = 2. 5 + 9 ta bảo 19 chia 5 đợc thơng là 2, d 9
Câu 13. Cách tính đúng
3
2
2

a) 2
6
b) 2
8
c) 2
5
d) Không tính đợc
==========================================@========================================
Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra 1 Năm học 2005- 2006
Họ và tên : ............................... Lớp 6... Trờng THCS Hải Hậu
==========================================@========================================
Câu 14. Số 0 là :

a) Số đặc biệt của phép cộng vì a + 0 = 0 + a = a
b) Số tự nhiên nhỏ nhất
c) Số chẵn
d) Các câu trên đều đúng
Câu 15. Số phần tử của tập hợp P =
{ }
2;4;6;8;...;100

a) 100 b) 50 c) 49 d) 99
Câu 16. Cho tập hợp A =
{ }
1;2;3;4;5
. Gọi T là tập hợp tất cả các tập hợp con của tập
hợp A
Số phần tử của tập hợp T là :
a) 29 b) 30 c) 31 d) 32
Câu 17. Giá trị của biểu thức
3
( 75) : 100x
ộ ự
-
ở ỷ
- 3
2
; với x = 85 là :
a) 1 b) 0 c) Không tính đợc d) 91
Câu 18. Cách tính đúng
3
2
3


a) 3
6
b) 3
8
c) 3
5
d) Không tính đợc
Câu 19. Số 1 là :
e) Số đặc biệt của phép nhân vì a.1 = 1. a = a
f) Số tự nhiên nhỏ nhất trong tập N
*

g) Số lẻ
h) Luỹ thừa bậc 0 của một số tự nhiên khác 0
i) Các câu trên đều đúng
Câu 20. Nhìn vào sơ đồ và tìm câu đúng:
a) A

B = B

A c) (A

B )

C = A

(B

C )

b) (A

C )

B = A

(B

C ) d) Cả 3 câu ở trên đều đúng
Câu 21. Bảo rằng a. b. c = b. c. a = c. a. b, đúng hay sai?
a) sai b) đúng với mọi a, b, c c) Tuỳ theo giá trị của a, b, c
mà kết luận
Câu 22. Tích 16. 17.18. ... .24. 25 tận cùng có
a) Một chữ số 0 b) Hai chữ số 0 c) Ba chữ số 0 d) Bốn chữ số 0
Câu 23. Xét biểu thức: 84. 6 + 14:
a) Giá trị của biểu thức chia hết cho 2 b) Giá trị của biểu thức chia hết cho 3
c) Giá trị của biểu thức chia hết cho 6 d) Giá trị của biểu thức chia hết cho 14
Câu 24. Đặt S = 1 + 2 +3 + 4 + ... + n
a) S
M
2 b) S
/
M
2 c) Tuỳ theo giá trị của n mà kết luận
Câu 25. Nếu a
M
6 ; b
M
18 thì a + b chia hết cho
a) 2, 3, 6 b) 3, 6 c) 6, 9 d) 6, 18

Câu26. Điền 2 chữ số thích hợp vào dấu * của số
72* *
để đợc số chia hết cho cả 2, 3, 5,
9
==========================================@========================================
Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra 2 Năm học 2005- 2006
Họ và tên : ............................... Lớp 6... Trờng THCS Hải Hậu
==========================================@========================================
a) 30 b) 18 c) 45 d) 09 e) 90
Câu 27. Tìm câu đúng:
a) Số có tận cùng bằng 9 thì chia hết cho3
b) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
c) Số có tận cùng bằng 3 thì chia hết cho3
d) Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
Câu 28. Tìm câu đúng
a) Số có tận cùng bằng 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
b) Số gồm các chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
c) Số chia hết cho cả 2 & 5 tận cùng bằng 0.
d) Các câu trên đều đúng.
Câu 29. Nếu a
M
b ; b
M
c thì :
a) a = c b) a
M
c c) Không kết luận đợc gì d) a
/
M
c

Câu 30. Cho các số 124; 3544; 7650; 2670; 765125.
a) Số chia hết cho 4 là : 124 ; 3544; 26700
b) Số chia hết cho 25 là: 7650; 765125
c) Số chia hết cho 125 là 765125
d) Các câu ở trên đều đúng
Câu 31. An viết a = 21. b + 9; Bình viết a = 51. q + 7 ( b, q

N )
a)An viết đúng còn Bình viết sai b)Bình viết đúng còn An viết sai
c) Không có số a nào vừa chia hết cho 3 vừa không chia hết cho 3 c) Cả 2 đều đúng
Câu 32. Xem hình vẽ :
a) B

a b) E

a
c) E

a d) B, E, a thẳng hàng
Câu 33. Số điểm và số đờng thẳng có trong hình vẽ :
a) Sáu đờng thẳng, hai điểm
b) Ba đờng thẳng, hai điểm
c) Ba đờng thẳng, một điểm
d) Sáu đờng thẳng, một điểm
Câu34. Trên đờng thẳng xy lấy điểm O, ta có:
a) Hai nửa đờng thẳng Ox & Oy
b) Tia Ox & nửa đờng thẳng Oy
c) Hai tia Ox & Oy đối nhau
d) Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 35. Hai tia Au & Av đối nhau. Lây điểm M trên tia Au, N trên tia Av:

a) Điểm M nằm giữa A & N b) Điểm A nằm giữa M & N
c) Điểm N nằm giữa A & M c) Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm
còn lại
Câu 36. Xem hình vẽ:
==========================================@========================================
Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra 3 Năm học 2005- 2006
M
O
b
c
a
E
B
a
C
BA
Họ và tên : ............................... Lớp 6... Trờng THCS Hải Hậu
==========================================@========================================
a) A, B nằm cùng phía đối với C b) B nằm giữa 2 điểm A& C
b) A& C nằm khác phía đối với B c)Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 37. Xem hình vẽ:
a) Đờng thẳng a & b không có điểm chung
b) Đờng thẳng a & b song song
c) Đờng thẳng a không cắt đờng thẳng b
d) Đờng thẳng a cắt đờng thẳng b
Câu 38. Xem hình vẽ:
a) Trên đờng thẳng a chỉ có 2 điểm A & B
b) Trên đờng thẳng a có vô số điểm
c) Ba điểm A, B, C thẳng hàng
d) Có vô số điểm thuộc đờng thẳng a & vô số điểm không thuộc đờng thẳng a

Câu 39. a) Hai đoạn thẳng bao giờ cũng cắt nhau tại 2 điểm
b) Đoạn thẳng và tia cho trớc bao giờ cũng cắt nhau tại 1 điểm
c) Đờng thẳng & đoạn thẳng không thể có điểm chung
d) Đoạn thẳng có thể cắt, có thể không cắt một đoạn thẳng khác, một tia, một đờng
thẳng
Câu 40. Xem hình vẽ:
a) Đoạn thẳng AB cắt tia Ot, cắt đờng thẳng xy
không cắt đoạn thẳng CD
b) Đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD,
không cắt đờng thẳng xy, cắt tia Ot
c) Đoạn thẳng AB cắt tia Ot & đờng thẳng xy
d) Đoạn thẳng AB cắt cả tia Ot, đoạn thẳng CD & đờng thẳng xy
Câu 41. Trên đờng thẳng xy lấy 3 điểm M, N, P. Có bao nhiêu đoạn thẳng?
a) Hai đoạn thẳng MN, MP
b) Ba đoạn thẳng MN, MP, NP
c) Bốn đoạn thẳng: MN, NM, NP, PN
d) Sáu đoạn thẳng: MN, NM, MP, PM, NP, PN
Câu 42. Để đo độ dài đoạn thẳng ngời ta dùng các dụng cụ:
a) Thớc dây b) Thớc xích c) Thớc gấp d) Cả 3 câu trên đều
đúng
Câu 43.Một đờng thẳng xy vẽ qua 2 điểm A & B. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C
không trùng với A & B.
a) C & A nằm cùng phía đối với B b) C & B nằm cùng phía đối với A
c) C nằm giữa A & B d) Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 44. Cho 3 điểm A, B, C. Biết AB = 2 cm ; BC = 3cm; AC = 5cm
a) A nằm giữa B & C b) B nằm giữa A & C c) C nằm giữa B & A
d) Không kết luận đợc điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
==========================================@========================================
Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra 4 Năm học 2005- 2006
b

a
C
B
a
A
O
t
C
D
A
y
x
B
Họ và tên : ............................... Lớp 6... Trờng THCS Hải Hậu
==========================================@========================================
đề thi 8 tuần 2004- 2005
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống của bảng sau:
m 0 1 2 3
n 3 2 5 4
n
m
2
n
+ 2
m
3
n
+ 3
m
4

n
: 4
m
Câu 2. Cho số A =
123x
Hãy viết tiếp vào các câu sau:
A là số chẵn khi x

.........
A là số lẻ khi x

.........
A
3M
mà A
M
9 khi x

.........
A
5M
khi x

.........
A
9M
khi x

.........
Câu 3. a) áp dụng tính chất a.(b c ) = ab ac, điền số thích hợp vào ô trống để đợc

kết quả đúng
.42 2003. 42 = 42( 2005- 2003) =
b) Giá trị của 2
15
: 9
20
Là số nào trong các số A, B, C, D sau đây. Đánh dấu Đ vào ô
trống tơng ứng với số đã chọn, những ô còn lại đánh dấu S
A = 15 B = 125
C = 243 D = 324
Câu 4. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng. Số đờng thẳng không
phân biệt ở hình bên là:
A. 4 B. 5
C. 6 D.3
Câu 5. Điền vào những từ hoặc cụm từ thích hợp:
Hai đờng thẳng không trùng nhau là hai đờng
thẳng ...............
Hai đờng thẳng không có điểm chung là hai đờng
thẳng ...............
Câu 6. Các khẳng định sau là đúng hay sai. Hãy đánh dấu X vào ô trống mà em chọn
Khẳng định Đ S
Hai đờng thẳng AB và AC có 1 điểm chung là B
Ba đờng thẳng không đòng quy cắt nhau từng đôi thì có 3 giao điểm
==========================================@========================================
Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra 5 Năm học 2005- 2006


j
C
O

A
B

×