Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

van 7 tich hop ky nang song 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giảng 7a Tiết…..Ngày dạy………………..Sĩ số…………..Vắng…………….. Giảng 7b Tiết…..Ngày dạy………………..Sĩ số…………..Vắng…………….. Giảng 7a Tiết…..Ngày dạy………………..Sĩ số…………..Vắng…………….. Tiết 11 Từ đồng nghĩa I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. VÒ kiÕn thøc: - Hiểu đợc thế nào là từ đồng nghĩa; hiểu đợc sự phân biệt giữa từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. 2. VÒ kÜ n¨ng: - Nâng cao kỹ năng sử dụng từ đồng nghĩa 3. Về thái độ: - Giáo dục cho các em ý thức tích cực chủ động trong học tập và có ý thức sử dụng và làm giàu đẹp tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ 1. GV: Giáo án, b¶ng phô. 2. HS: §äc bµi vµ chuÈn bÞ bµi ë nhµ. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. KiÓm tra: - Hãy trình bày những hiểu biết của em về từ ghép Hán Việt? 2. Bµi míi: *Giíi thiÖu: Trong cuéc sèng c¸c em thÊy mét sè tõ mµ chóng ta ph¸t ©m là khác nhau. Nhng về nghĩa thì hoàn toàn giống nhau và đó là từ đồng nghĩa. Vậy thế nào là từ đồng nghĩa? có các loại từ đồng nghĩa nào? cách sử dụng nh thÕ nµo? Ta vµo bµi h«m nay. * Tiến trình bài dạy: H§ cña thÇy H§ cña hs ND cần đạt Hoạt động 1: Hình thành Khái niệm từ đồng I. THẾ NÀO LÀ TỪ nghĩa: ĐỒNG NGHĨA 1.Ng÷ liÖu: (SGK) - Đưa lên bảng phụ bản * Ph©n tÝch ng÷ liÖu: dịch thơ "Xa ngắm thác - Quan sát, đọc núi Lư". - "rọi" - đồng nghĩa với "chiÕu". - Dựa vào kiến thức đã -Giải nghĩa từ: +Rọi:soi,chiếu - "tr«ng": "nh×n", ngó, học, hãy tìm các từ sáng vào 1 vật nào dòm, ngắm, xem… đồng nghĩa với mỗi từ đó => C¸c nhóm tõ cã nghÜa Rọi”,”trông”. " + Trông: Nhìn để gièng nhau. nhận biết. - Ngoài nghĩa 1, từ "trông” còn có những nghĩa sau: a. Coi sóc, giữ gìn cho - Coi sãc, gi÷ g×n yªn æn: yên ổn. Trông coi,chăm sóc, bảo b. Mong. vệ... -Với mỗi nghĩa trên, a. Trông coi, - Mong: trông ngóng ,hi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tìm các từ đồng nghĩa.. chăm sóc, vọng , đợi, chờ…. b. hy vọng, trông ngóng, mong đợi. - Từ "trông" là từ nhiều nghĩa. Từ việc tìm hiểu VD trên em có nhận xét gì?. - Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác 2. Ghi nhớ : nhau. SGK. - Em hiểu thế nào là từ - Rút ra kết luận đồng nghĩa? GV gọi hs đọc ghi nhớ - Đọc ghi nhớ. Hoạt động2: Tìm hiểu các loại từ đồng nghĩa. II. CÁC LOẠI TỪ ĐỒNG NGHĨA 1. Ng÷ liÖu: (SGK) * Ph©n tÝch ng÷ liÖu: a. "quả - trái": hai từ đồng nghÜa cã thÓ thay thÕ cho nhau v× s¾c th¸i gièng nhau => từ đồng nghĩa hoàn toµn. b. "bá m¹ng - hi sinh": hai tõ đång nghÜa nhng s¾c th¸i kh¸c nhau (+ hi sinh - s¾c th¸i trang träng v× lý tëng; + bá m¹ng": s¾c th¸i khinh bØ -> chÕt v« Ých.) => §ång nghÜa kh«ng hoµn toµn.. - gọi hs đọc vd 1, 2 -So sánh nghĩa của từ - Đọc, theo dõi Trái"và " " quả"trong 2 VD - “Trái” va “quả”: Nghĩa giống nhau hoàn toàn (không - Nghĩa của 2 từ " bo phân biệt sắc thái y mạng" và h "y sinh" nghĩa) trong VD giống và khác nhau ntn? - Đều có nghĩa là: chết.Nhưng sắc thái biểu cảm khác nhau + Bỏ mạng: chết vô ích -> sắc thái giễu cợt, khinh bỉ. + Hy sinh: Chết vì 2. Ghi nhớ : SGK nghĩa vụ cao cả - Có mấy loại từ đồng -> Sắc thái biểu nghĩa? cảm kinh trọng. GV gọi HS đọc ghi nhớ - Rút ra kết luận -HS đọc ghi nhớ Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu cách sư dụng từ đồng nghĩa. - Chia lớp thành 4. III. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG NGHĨA.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nhóm. Hai nhóm làm một bt( nhóm 1,2 làm bài 1; nhóm 3,4 lầm bài - Trao đổi nhóm, 2) đại diện nhóm trình bày - nhận xét, bổ sung cho nhau. 1. Ngữ liệu: sgk * Phân tích ngữ liệu. Gọi Hs đọc ghi nhớ. 2. Ghi nhớ: sgk. - Trái và quả: Thay thế được. - Bỏ mạng và hy sinh: không thay thế được vì sắc thái y nghĩa khác nhau. - Chia ly: mang sắc thái cổ xưa, diễn tả được cái cảnh ngộ bi sầu lâu dài không biết ngày nào trơ về. - Cần lưu y điều gì khi - Chia tay: Có tính chất Không phải bao sư dụng từ đồng nghĩa? tạm thời, sẽ gặp lại trong giờ các từ đồng thời gian gần. nghĩa cũng thay thế đc cho nhau. - đọc ghi nhớ Hoạt động 4: Luyện tập - Gọi hs đọc bt1 - Đọc, theo dõi yêu - Chia lớp thành 4 nhóm cầu bt làm bt 1. Mỗi nhóm làm 1 nhóm từ trong 5 phút, đối Mỗi nhóm làm 1 chiếu kq nhóm từ trong 5 phút, đối chiếu kq. - Treo đáp án lên bảng phụ cho hs đối chiếu, nhận xét. - Tìm từ đồng nghĩa gốc Ấn – Âu. - Nhận xét, đánh giá điểm.. LUYỆN TẬP Bài 1: Tìm từ HV, đồng nghĩa. - Gan dạ: Can đảm - Chó biển: Hải cẩu - Nhà thơ: Thi nhân,thi sỹ - Đòi hỏi: yêu cầu - Mổ xẻ: Phẫu thuật - Năm học: Niên khoá - Của cải: Tài sản - Nhận xét. - Loài người: Nhân loại - Nước ngoài: Ngoại quốc - Thay mặt: Đại diện. - Làm tại chỗ, nhận Bài 2: - Máy thu thanh: Rađiô xét - Xe hơi: ô tô - Sinh tố: Vitamin - Dương cầm: Pianô. Bài 3. Cho hs thảo luận nhanh trong 2 phút sau đó chia - Trao đổi, Phân - Heo: lợn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> hai tổ thi tìm ra các từ đồng nghĩa. - Tổng kết: Mỗi y đúng được 1 điểm.. công người viết nhanh ghi lại đáp án - Theo dõi, chỉ ra kết quả.. - Mẹ: má, u, bầm. - Bố: ba, cha, tía - Cô: O - Dứa: trái thơm. - Na: Mãng cầu - Thắng: Phanh xe - Rớt: rơi, rụng. - GV gợi y hs làm 2 câu - Theo dõi, nêu cách ... đầu sưa Bài 4.. - HD hs làm hai trường hợp đầu. - Giải thích sắc thái biểu cảm trong các cách nói. - Gọi hs đọc yêu cầu bt 6. - Đọc, theo dõi, suy - Gọi hai hs làm 2 y bài nghĩ làm bài. tập. - Nhận xét. - Nhận xét, đánh giá điểm. - Gợi y hs làm bài tập 7. - Gọi 2 hs làm 2 y đầu bt. - Nhận xét, chốt đáp án, đánh giá điểm - Gọi hs lên bảng b. -Theo dõi - Làm bai tập, nhận xét - Theo dõi.. Gọi hs đọc yêu cầu bt 9. - gọi 2 hs nêu cách chứa - Đọc, theo dõi. lỗi trong bt - Trình bày đáp án 3. Củng cố: - Thế nào là từ đồng nghĩa? - Có những loại từ đồng nghĩa nào?. - Món quà anh gưi tôi đã trao tận tay chị ấy. - Bố tôi tiễn khách ra đến cổng rồi mới về. Bài 5. - Ăn: Sắc thái bình thường - Xơi, chén: Sắc thái thân mật, thông tục - Cho: Sắc thái bình thường - Tặng , biếu: Sắc thái lịch sự, tôn kính. Bài 6. - a1: Thành quả a2: Thành tích - b1: Ngoan cố b2: Ngoan cường Bài 7. a. Câu 1: Đối xư/đối đãi. Câu 2: Đối xư. b. Câu 1: Trọng đại/to lớn Câu 2: To lớn. Bài 8: Bài 9. - Hưởng lạc thay bằng hưởng thụ - Bao che thay bằng che chở.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Cần sư dụng từ đồng nghĩa như thế nào cho hiệu quả? 4. HDVN: - Học bài, nắm chắc nội dung đã học - Làm nốt các y bt còn lại và bt 8. - Chuẩn bị trước bài “ Cách lập y của bài văn biểu cảm”.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×