Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

giao an tu chon toan 7 day du 37 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.29 KB, 64 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 20/08/2012 Ngày giảng: 7A: 21 /08/2012 7B: 23 /08/2012 Tiết 1:. LUYỆN TẬP PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỶ. I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ - Rèn kĩ năng cộng trừ hai số hữu tỷ thông qua cộng trừ hai phân số - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, thước thẳng, bảng phụ. - HS: SGK, thước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra (10p) Bài tập kiểm tra: 2 18 ? Viết công thức tổng quát a) 5 + 5 = cộng trừ hai số hữu tỷ? - 2 HS lên bảng 18+2 20 2 18 - Cả lớp làm BT vào ¿ = =4 Tính: 5 + 5 5 5 nháp. −3 ? Tính: b) 7 +(− 0 ,75) - 2HS nhận xét. −3 +(− 0 ,75) 7. ¿. - GV nhận xét,đánh giá.. HĐ2: Luyện Tập(32p) - GV đưa BT1: −7 a) 12 + 0 ,75. b). 4. 3,5-(- 7 ). − 1 −1 c) 18 +24. - 3 HS lên bảng. − 3 −3 − 12 −21 + = + 7 4 28 28 − 33 ¿ 28. BT1: Tính: a). −7 −7 3 + 0 ,75= + 12 12 4 −7 9 2 1 ¿ + = = 12 12 12 6 4 b) 3,5-(- 7 ) 7 4 49+ 8 57 ¿ + = = 2 7 14 14 − 1 −1 c) 18 +24 =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (− 4)+(− 3) = 72. −7 72. BT2: y/c HĐ nhóm 1. 4. - HS HĐ nhóm 5 phút - Đại diện các nhóm lên trình bày.. a) x + 4 = 5. BT2: Tìm x 1. 1 5 = 3 8. b) x -. 4. a) x + 4 = 5 4. 1. x. = 5−4. x. = 20. 11. 1. 5. b) x - 3 = 8. c) –x -. 3 5 =− 4 7. =. x. = 24. 23. 3. =. −1 28. BT3: Tính:. BT3: Tính:. 3 7 −4 a) 7 +(− 2 )+( 5 ). 3 7 −4 a) 7 +(− 2 )+( 5 ). 1. 5. c) –x - 4 =− 7 x. 3. 5 1 + 8 3. x. 3. 30+(− 245)+(− 96) 70 − 311 ¿ 70 3 1 3 b) 5 −(− 7 ) − 10 = 42+10 −21 = 70 = 31 70 −2 −3 −1 c) ( 3 )+( 5 )+( 2 ) − 63 = 30. - 3 HS lên bảng - 3HS nhận xét.. ¿. b) 5 −(− 7 )− 10. −2 −3 −1 c) ( 3 )+( 5 )+( 2 ). 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần nhân chia số hữu tỷ... Ngày soạn: 20/8/2011. Ngày giảng:. 7A: /08/2011 7B: /08/2011.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 2:. LUYỆN TẬP PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỶ. I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại qui tắc nhân,chia số hữu tỉ - Rèn kĩ năng nhân ,chia hai số hữu tỷ thông qua nhân,chia hai phân số - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, thước thẳng, bảng phụ. - HS: SGK, thước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ổn định tổ chức.(1 phút) Lớp: 7A Sỹ số:……….. Lớp: 7BSỹ số:……….. 2. Luyện Tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm Tra (10p) * Quy tắc nhân, chia số a c ?Hãy nêu qui tắc nhân chia -3HS lên bảng hữu tỷ: x = b , y = d số hữu tỷ? Viết dạng tổng a c a.c quát? x.y = b . d = b . d Vận dụng: a c a .d : = −1 3 x:y = ( y 0) b d b.c Tính: a) 5 .1 7 Bài tập kiểm tra. ? Tính: −1 3 −2 .1 − 34 74 a) . = 5 7 7 b) 37 . −85 68 − 5 −7 b) 85 c) 9 : 18 10 c) 7 HĐ2: Luyện tập: (32p) Bài 1: Viết số hữu tỉ. Bài 1:. −7 20. dưới các dạng sau đây: a) Tích của hai số hữu tỷ? b) Thương của hai số hữu - HĐ nhóm 3 phút - các nhóm lên trình bày kq. tỷ? - các nhóm nhận xét.. Bài 2: Tính:. - 3 HS lên bảng - cả lớp làm vào vở.. a)VD:. − 7 −7 1 − 7 1 = . = . 20 4 5 2 10. b) − 7 = −1 : 5 = −1 : 4 20. 4. Bài 2: Tính: a) =. 7. 5. 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a). − 4 12 14 . .(− ) 3 −7 9. - HS nhận xét.. 11 55 5 b) ( 12 : 16 ). 6 −36 7 −3 c) (−2). 21 . 4 .( 8 ). =. (−1).(−9). 1 .(−1) − 9 = 1. 1. 2 .2 4. Bài 3: Tính: a). − 2 5 3 −1 2 3 ( + ): +( + ): 5 7 5 5 7 5. b). 3 1 3 3 1 2 :( − )+ :( − ) 8 11 22 8 15 3. (− 4). 12 .(−14) (− 4) . 4 . 2 − 32 = = 3 .(− 7). 9 1 . 1. 9 9 b) = 11 . 16 . 5 = 1 . 2. 1 = 12 55 6 3 .3 2 9 c) = (−2). (−36). 7 .(− 3) 7 . 3. 4 .8. - 2 HS lên bảng. Bài 3: a)= ( − 2 + 5 + − 1 + 2 ¿: 3. - Cả lớp làm vào vở. = b) =. HD: ýa C1: tính trong từng ngoặc C2: ad t/c *A:B+C:B = (A+C):B Ý b tính trong từng ngoặc. 5 7 5 7 5 −3 3 2 3 2 ( + 1) : = : = 5 5 5 5 3. 3 −1 3 −9 : + : 8 22 8 15 3 3 − 15 ¿ .(−22)+ . 8 8 9 − 33 −5 − 71 + = = 4 8 8. 3. HDVN (2 phút) - phát biểu quy tắc nhân,chia hai số hữu tỉ. - Xem lại các dạng BT đã chữa - Xem trước bài « Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng ».. Ngày soạn: 24/08/2011 Ngày giảng: 7A: / /2011.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 7B: / /2011 Tiết 3: LUYỆN TẬP CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại về các góc so le trong, sole ngoài,góc đồng vị, góc trong cùng phía, c, góc ngoài cùng phía. - Rèn kĩ năng vẽ hình và nhận dạng các cặp góc trên. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, trung thực. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, thước thẳng, bảng phụ. - HS: SGK, thước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ổn định tổ chức.(1 phút) Lớp: 7A Sỹ số:……….. Lớp: 7BSỹ số:……….. 2. Luyện Tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm Tra (8p) *T/c: nếu đt c cắt hai đt a,b ?Nêu t/c của một đường -2HS lên bảng và trog các góc tạo thành thẳng cắt hai đường thẳng có có một cặp góc sole trong một cặp góc so le trong? bằng nhau thì: AD:Vẽ đthẳng xy cắt hai a)2 góc sole trong bằng đthẳng mn và uv tại M và nhau. N.Viết tên 2cặp góc so le b) 2 góc đồng vị bằng trong,4 cặp góc đồng vị? nhau. HĐ2 : Luyện tập(34p) Bài 1: Bài 1: Hình: Vẽ hình và giới thiệu: - HĐ nhóm 7p - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm nhận xét. a) Hai cặp góc sole trong: a)Hai cặp góc so le trong. ^ ^3 , ^ A 1 và B A 4 và ^2 B b) Bốn cặp góc đồng vị. b) Bốn cặp góc đồng vị: ^ ^1 , ^ A 1 và B A 2 và ^ c) Hai cặp góc sole ngoài. B2 , ^ ^3 , ^ A 3 và B A 4 và HĐ nhóm 3 phút ^4 . d) Hai cặp góc trong cùng B các nhóm lên trình bày kq. phía. c) Hai cặp góc sole ngoài: - các nhóm nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> e) hai cặp góc ngoài cùng phía. - GV đưa đáp án và nhận xét - 3 HS lên bảng kq HĐ nhóm. - cả lớp làm vào vở. Bài 2: Cho hình vẽ: - HS nhận xét.. ^ A2 ^1 B. và B^ 4 , ^A 3 và. d) Hai cặp góc trong cùng phía: ^ ^2 , ^ A 1 và B A 4 và ^3 B. Hãy điền tiếp vào hình đó số đo của các góc còn lại?. e) Hai cặp góc ngoài cùng phía: ^A 2 và B^ 1 , ^A 3 và B^ 4 - HS trình bày và điền vào hình vẽ. - HS nhận xét.. Bài 3: Cho hình vẽ: ^ 1=30 0 . a//b, ^P1=Q a)Viết tên một cặp góc đồng vị khác và nối rõ số đo mỗi góc. b) Viết tên một cặp góc sole trong và nói rõ số đo mỗi - 2 HS lên bảng góc. c) Viết tên một cặp góc trong cùng phía và nói rõ số - Cả lớp làm vào vở đo mỗi góc.. Bài 2. AD t/c một đt cắt hai đt và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau và t/c hai góc kề bù ta điền như trên hình. Bài 3:. a) Một cặp góc đồng vị khác là: ^ 2 ( ^P = ^ P2 và Q 2 ^ 2 = 1500 ) Q b) một cặp góc sole trong là: ^1 ( ^ ^ và Q P3 P3 = 0 ^ 1 = 30 ) Q c) một cặp góc trong cùng phía: ^ ^1 ( ^ P4 và Q P4 = 0 ^ 150 , Q1 = 300 ) 3. HDVN (2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Xem trước bài « Lũy thừa của một số hữu tỷ. ». Ngày soạn: 12/09/2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 4:. LUYỆN TẬP LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ. I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại các công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. - Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt các công thức trên vào giải bài tập. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, thước thẳng, bảng phụ. - HS: SGK, thước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng m HĐ1: Kiểm tra (5p) * x . x n=¿ x m+n ? Viết các công thức sau: * x m : x n=¿ x m −n m .n x m ¿ n=¿ * x m . x n=¿ - 2 HS lên bảng * x m n ¿ * x : x =¿ - Cả lớp điền các công n m n * x . y ¿¿ =¿ x n . y n x ¿ =¿ thức vào vở. * ¿ n x n - 2HS nhận xét. n x ¿ =¿ x . y ¿ =¿ * * y n ¿ *. ¿. x n ¿ =¿ y ¿. HĐ2: Luyện Tập(37p) - GV đưa BT1: Tính: −1 0 1 ¿ , 3 ¿2 2 2 ¿ ¿ 1 4 −1 ¿ 4 ¿. 3 , 2,5 ¿ ,. ¿. -2HS lên bảng tính.. BT1: Tính:. y. −1 0 ¿ =1 2 ¿ 1 2 3 ¿ * 2 = ¿ 2 7 2 7 49 ¿ = 2= 2 4 2 ¿ 3 * 2,5¿ ¿ = 2,5.2,5.2,5. *.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> = 15,625. - 4HS lên bảng tính. -GV đưa BT2 : a) 253 :52 b). 9 6 ¿ 49 3 21 ¿ :¿ 7 ¿ 1. BT2: Tính: a) = (5 ❑2 ¿3 : 52 = 54. - HĐ nhóm 5p - Đại diện các nhóm trình bày.. 5. c) ( 5 ¿ .5 d) (0,125) ❑3 .512 1 2 ¿ :2 2 −6 0 ¿ +¿ 7 ¿. e) 3 -. 1 −1 ¿4 * = 4 ¿ − 5 4 725 ¿= 4 256 ¿. 3 12 ¿ 7. b) = 3 21 = ¿ :¿ 7. ¿. 3 9 ¿ 7 ¿. c) = 1. 1 9 9 d) = ( 2 ¿ .2 =1 1. e) = 3 – 1 + 8 1. - GV đưa BT3: 10. =2 8. 20. 45 .5 a) 15 75 0,8 ¿5 ¿ 0,4 ¿6 b) ¿ ¿ ¿ 15 4 2 .9 c) 6 3 6 .8. BT3: a) = - HS HĐ nhóm tìm cách tìm số cần điền.. c) =. BT4: Hình vuông dưới đây có tính chất: mỗi ô ghi một lũy thừa của 2; tích các số trong mỗi hàng,mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô trống. 2. 3 20 . 510 . 520 5 =3 =243 315 . 530 5 5 0,4 ¿ . 2 ¿ b) = ¿ ¿. 7. 2. 4. 2 ❑6 21. 15. 8. 2 .3 =23 .3 2=72 6 6 6 2 .3 .2. BT4: 2 2 2. 7. 2. 3. 2. 2. ❑0 4 2 2. 8. 5. 2 ❑6 1 2. Tổng các số trong mỗi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng 212. 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần “ Từ vuông góc đến song song”.. Ngày soạn: 17/09/2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 5 :. LUYỆN TẬP TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG.. I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại 3 tính chất về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song - Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt 3 t/c trên vào vẽ hình và giải bài tập. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra (5p) ? Phát biểu 3 t/c về quan hệ giữa tính vuông góc và tính - 2 HS lên bảng song song? Vẽ hình minh - Cả lớp vẽ hình vào họa? vở. - 2HS nhận xét. HĐ2: Luyện Tập(37p) BT1: GV đưa BT1 và BT2 lên a +b ) Hình. bảng. BT1: a) vẽ m  n b) vẽ a  m. Hỏi a có song -2 HS lên bảng vẽ và song với n không? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> c) Phát biểu t/c đó bằng lời.. BT2 : a) Vẽ d  e b) vẽ h //e. Hỏi d có vuông góc với h không? Vì sao? c) Phát biểu tính chất đó bằng lời.. TL.. - 2 HS nhận xét.. * a // n vì 2 đường thẳng a và n cùng vuông góc với đường thẳng m. * T/c: Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau. BT2: a)b) vẽ hình:. - GV chữa bài.. - GV đưa BT3: a) vẽ m//n - 1 HS lên bảng trình b) vẽ k//m. Hỏi k//n? Vì sao? bày. c) Phát biểu t/c đó bằng lời. - HS khác nhận xét.. * Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng h vì d  e Và e //h. * T/c : nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đt song song thì nó cũng vuông góc với đt kia. BT3: a +b) Hình.. *k//n vì 2đt k và n cùng song song với m. * T/c: Nếu hai đt cùng song song với đt thứ 3 thì chúng song song với nhau. - GV đưa BT4: Cho hình vẽ:. - HSTL ý a - 1HS lên trình bày ý B.. BT4: a) a//b vì a  AB và b  AB . b) Vì a//b nên Dˆ  Cˆ 1800 ( 2góc trong cùng phía). 0 0 Hay 100  Cˆ 180.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cˆ 800 .. a) Vì sao a//b? b) Tính số đo góc C?. 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần nhân “ Tỷ lệ thức”.. Ngày soạn: 21/09/2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 6 :. LUYỆN TẬP TỶ LỆ THỨC. I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại ĐN tỷ kệ thức, 2 t/c của tỷ lệ thức. - Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt các t/c của tỷ lệ thức vào giải bài tập. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, thước thẳng, bảng phụ. - HS: SGK, thước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV Hoạt động của Ghi bảng HS HĐ1: Kiểm tra (5p) ? Thế nào là tỷ lệ thức? cho - 2 HS lên bảng * tỷ lệ thức là đẳng thức của hai a c VD? - Cả lớp ghi lại 2  ? nêu 2 t/c của tỷ lệ thức? t/c vào vở. tỉ số b d . - 2HS nhận xét. * T/c 1: a c  Nếu b d thì a.d =b.c. ( tích hai ngoại tỷ bằng tích hai trung tỷ). * T/c 2: Nếu a.d = b.a thì: a c a b d b  ,  ,  b d c d c a.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HĐ2: Luyện Tập(37p) - GV đưa BT1: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? a) 6:27 và 16:72. BT1: -4HS lên bảng .. b) (-15):35 và 27: (-60). - 4HS lên bảng tính.. d) không lập được TLT.. 1 1 1 4 1 : 3 : c) 4 2 và 3 3. BT2: Tính:. d) (-0,91):0,65 và (-9):6,55. 27.7 a) x = 63. -GV đưa BT2 :tìm x trong các tỷ lệ thức sau: x 7  a) 27 63 20  12  b) x 15  44 x  c) 99 18,9. x=3 - HĐ nhóm 5p - Đại diện các nhóm trình bày. - các nhóm nhận xét.. 20.15 b) x = ( 12). x = -25 (  44).18,9 99 c) x =. x = -8,4. BT3: a)từ 3,5.21=5,25.14 Suy ra:. GV chữa bài.. 3,5 14 21 14   5, 25 21 ; 5, 25 3,5. - GV đưa BT3: Lập tất cả các tỷ lệ thức có thể có được từ các đẳng thức sau: a) 3,5.21=5,25.14 b) 2,4.13,5=5,4.6. a)6:27 và 16:72 Ta có: 6.72 = 27.16 = 432. Nên ta lập được tỷ lệ thức. b) (-15):35 và 27: (-60) Ta có: (-15).(-60) = 900 Và 35.27 = 945 Vì (-15).(-60)  35.27 nên ta không lập được tỷ lệ thức. c) lập được TLT. 3,5 5, 25 21  5, 25  14 21 ; 14 3,5. b) Từ 2,4.13,5=5,4.6 suy ra: - HS HĐ nhóm lập các tỷ lệ thức.. 2, 4 6 2, 4 5, 4  ;  5, 4 13,5 6 13,5 13,5 6 13,5 5, 4  ;  5, 4 2, 4 6 2, 4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần “ Định lí”. Ngày soạn: 25/09/2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 7 :. LUYỆN TẬP ĐỊNH LÍ. I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại cấu trúc của định lí. - Rèn kĩ năng Ghi giả thiết, kết kuận của định lí. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra (5p) ? Thế nào là định lí? Cấu - 1 HS lên bảng TL trúc của định lí?. HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. BT1: Hãy chỉ ra GT và KL của các định lí sau: a) Hai góc đối đỉnh thì bằng -2 HS lên bảng vẽ và nhau.. Ghi bảng * Đlí * Định lí gồm 2 phần: - phần GT là những điều đã biết. - Phần kết luận là điều phải suy ra. BT1: a) GT: Hai góc đối đỉnh. KL: bằng nhau. b) GT: Một đường thẳng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> b) Nếu một đường thẳng cắt TL. hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau. c) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. - 2 HS nhận xét. d) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau. BT2 : Hãy vẽ hình minh họa 4 định lí ở bài 1 và ghi GT, KL bằng kí hiệu. - 4 HS lên bảng trình bày. - GV chữa bài. - 4HS khác nhận xét.. cắt hai đường thẳng song song. KL: hai góc đồng vị bằng nhau. c)GT: hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba. KL: chúng song song với nhau. d) GT: một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có hai góc đồng vị bằng nhau . KL: hai đường thẳng đó song song với nhau. BT2: a). GT: Ô1 và Ô3 đối đỉnh. KL: Ô1 = Ô3 b). GT: a//b, c cắt a tại A, c cắt b tại B. - GV đưa BT3: a) vẽ m//n b) vẽ k//m. Hỏi k//n? Vì sao? c) Phát biểu t/c đó bằng lời.. ˆ ˆ KL: A2 B2 . c). GT: a  c, b  c. KL: a//b d).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GT: c cắt a tại A, c cắt b tại ˆ. ˆ. B, A2 B2 . KL: a//b 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần nhân “ chương I- Hình học”. Ngày soạn: 2/10/2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 8 :. LUYỆN TẬP CHƯƠNG I –HÌNH HỌC. I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại toàn bộ kiến thức chương I – Hình học - Rèn kĩ năng vẽ hai đt vuông góc, hai đt song song, kĩ năng ghi GT,KL của định lí và vận dụng các kiến thức vào giải bài tập. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Lý thuyết (10p) ? Thế nào là hai góc đối - HS TL miệng cá * Hai góc đối đỉnh. đỉnh? p/b đlí về hai góc đối nhân. * Hai đường thẳng vuông đỉnh. góc. ? Thế nào là hai đường thẳng * Hai đt song song. vuông góc? * Đường trung trực của ? Thế nào là hai đt song một đoạn thẳng. song? Có mấy cách vẽ hai đt * Tiên đề ơ- clít. song song? * T/c hai đt song song. ? Thế nào là đường trung 3 đlí về tính vuông góc và trực của một đoạn thẳng? tính song song. ? P/b tiên đề ơ- clít? t/c của.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> hai đt song song? ? P/b 3 đlí về tính vuông góc và tính song song? HĐ2: Luyện Tập(32p) GV đưa BT1 lên bảng. Cho đường thẳng a , P  a, Q  a. a) vẽ đường thẳng b đi qua P và vuông góc với a. b) vẽ đt c đi qua Q và c // a. - GV đưa BT2: Cho đoạn thẳng MN dài 40mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy? ( nêu các bước vẽ). GV nhận xét và chữa bài.. BT1:. - 1 HS lên bảng vẽ BT2: - HĐ nhóm 4p - Đại diện các nhóm lên trình bày.. - 2 HS nhận xét.. - GV đưa BT3: Cho các hình vẽ: Hãy tính số đo x,y trong các hình trên.. - 4 HS lên bảng trình bày. - 4HS khác nhận xét.. Cách vẽ: - Vẽ MN = 40mm = 4cm. - xác định trung điểm A của MN. - Qua A vẽ đt d vuông góc với MN. BT3: a). * kẻ c đi qua O và //a. ˆ. 0. * a//c nên O1 42 ( sole trong). * b//c nên Oˆ 2 1800  1220 580. ( 2 góc. trong cùng phía). 0 x = Ô =100 b). a//b ( vì cùng vuông góc.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> với c). 0 0 0 x = 180  135 45 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần nhân “ t/c dãy tỉ số bằng nhau”.. Ngày soạn: / /2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 9 :. LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại t/c của dãy tỉ số bằng nhau - Rèn kĩ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài toán - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, thước , bảng phụ. - HS: SGK, thước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Lý thuyết (7p) Viết t/c của dãy tỉ số bằng - 1HS lên bảng viết. *T/c của dãy tỉ số bằng nhau: a c e a ce a  c e nhau?     b. AD tính x,y biết:. - 1 HS lên làm BT. x y  5 9 và x + y = 42. - GV nhận xét, cho điểm.. - HS nhận xét.. d. f. bd  f. b d  f. * BT: AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta x y x  y 42   3 có: 5 9 = 5  9 14 x 3  x =5.3 =15 Suy ra: 5 y 3  y =9.3 = 27 9.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HĐ2: Luyện Tập(35p) GV đưa BT1 lên bảng. Tìm hai số x và y biết:. - 2 HS lên bảng. x y  a) 2 5 và x + y + 21. - 2HS nhận xét.. b) 7x = 3y và x – y = 16. BT1: Tìm hai số x và y biết: a) AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x  y  21     3 2 5 2 5 7 x  3 * 2 suy ra x = 2.(-3) = -6 y  3 *5 suy ra y = 5.(-3) = -15 x y  b) ta có 3 7 và x-y = 16. AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta x y x  y 16     4 có: 3 7 3  7  4. - GV nhận xét chữa bài.. Suy ra x = -12 và y = -28. - GV đưa BT2: BT2: Tính độ dài các cạnh của tam giác, biết chu vi là 22 cm và - HĐ nhóm 5p - Đại diện một nhóm Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác các cạnh của tam giác tỉ lệ ABC lần lượt là: x,y,z (cm) lên trình bày. với các số 2;4;5 x y z   Ta có: 2 4 5 và x + y + z = 22 GV y/c HĐ nhóm 5p AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta x y z x  y  z 22 - nhóm khác nhận     2 2 4 5 2  4  5 11 có: xét. Suy ra x = 4, y = 8 và z = 10 Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là: 4cm, 8cm và 10 cm. - GV đưa BT3: Tìm các số a,b,c biết rằng: a b c   2 3 4 và. a + 2b – 3c = -20 - GV HD. BT3 Ta có: - 1 HS lên giải.. a 2b 3c a  2b  3c  20     5 2 6 12 2  6  12 4 a 5  a = 2.5 = 10 *2 2b 5  b = 15 * 6 3c 5  c = 20 * 12.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần nhân “ chương I – Đại số”.. Ngày soạn: / /2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 10 :. LUYỆN TẬP CHƯƠNG I (Đại số). I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại toàn bộ kiến thức chương I- Đại số về các phép toán trong Q, quy tắc GTTĐ của số hữu tỉ - Rèn kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q, tìm GTTĐ của số hữu tỉ, tính nhanh, tìm x . - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, thước , bảng phụ. - HS: SGK, thước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: 3. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Lý thuyết (7p) 1) Các phép tính về số hữu tỉ. ? Viết các công thức về các - 2HS lên bảng. phép toán trong Q? 2) Quy tắc GTTĐ của một số hữu ? Quy tắc GTTĐ của một số tỉ hữu tỉ? - Cả lớp làm vào vở..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ? Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 345, 573, 7668, 4713 HĐ2: Luyện Tập(35p) GV đưa BT1 lên bảng. Sắp xép các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:. - HS nhận xét.. - 1 HS lên bảng sắp xếp và giải thích.. 3 22 5 -1,75;-2;0; 6 ; 3,14; 7. - GV đưa BT2: Tìm x biết: 1 1 a) 4 + x = 3 3 5 x 8 b) 7. Sắp xếp từ nhỏ đến lớn:. BT2: - HĐ nhóm 4p - Đại diện các nhóm a)x = lên trình bày. - HS nhận xét. x=. 1 1  3 4 7 4 5 3  b) x = 8 7 59 x = 56. c) x = 0,472 – 1,634 x = 1,162 3 d) x = -2,12 - 4 1. 3 1 d) -2,12 – x = 4. - GV đưa BT3: Tính bằng cách hợp lí: a)(-5,85) + 42,3 +5 + 0,85. BT1: 22 3 5 -2 < -1,75 < 0< 3,14 < 7 < 6. c) 0,472 – x = 1,634. GV nhận xét và chữa bài.. 3) 345 300 573 600 7668 7700 4713 4700. x = -3,87 - 4 HS lên bảng trình bày. - 4HS khác nhận xét.. b)(-87,5) + 3,8 + 87,5 + (0,8) c) 9,5 + (-13) + (-5) + 8,5. BT3: a)= [(-5,85) + 0,85 + 5] + 41,3 = 0 + 41,3 = 41,3 b)= [(-87,5) + 87,5]+[ 3,8 + (-8,1)] = 0 + -4,3 c)=(9,5 + 8,5) + [(-13) + (-5)] = 18 + (-18) = 0. - 4 HS lên bảng. - Bài 4: Tính: a). x 3, 2. Bài 4: a)x = 3,2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> b). x  1. b) không tồn tại giá trị của x thỏa. 3 5. mãn 3 4 và x < 0 c) x 0, 35. 3 5.. 3 c) x = 4. x . d). x  1. d) x = 0,35. và x > 0. 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần nhân “ Luyện tập chương I- Đại số.”. Ngày soạn: / /2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 11 :. LUYỆN TẬP CHƯƠNG I (Đại số). I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại toàn bộ kiến thức chương I- Đại số về các t/c của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, số thực, căn bậc hai; - Rèn kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, thước , bảng phụ. - HS: SGK, thước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 4. Luyện Tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Lý thuyết (7p) 1) ĐN tỉ lệ thức, t/c của tỉ lệ thức ? Thế nào là tỉ lệ thức? phát - 2HS lên bảng TL biểu t/c của tỉ lệ thức? 2) T/c của dãy tỉ số bằng nhau. ?Viết công thức thể hiện t/c - HS nhận xét. của dãy tỉ số bằng nhau? HĐ2: Luyện Tập(35p) GV đưa BT1 lên bảng. Tính:. - 2 HS lên bảng.. BT1: a)= 0,1 – 0,5 = - 0,4.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> a) 0, 01  0, 25 0, 2. 100 . - Cả lớp làm vào vở.. 1 4 .. b) - GV đưa BT2: Tìm x trong tỉ lệ thức: 1 x 4 a) 3 : 4 = 6 : 0,3. b) 3x : 5 = 7 : 8 c) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2 GV nhận xét và chữa bài. - GV đưa BT3: Hưởng ứng PT kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A.7B,7C đã thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9;7;8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.. 1 3 b)=0,2.10 - 2 = 2. BT2:. - HĐ nhóm 4p x 1 4 - Đại diện các nhóm a) 4 = ( 3 .0,3):6 lên trình bày. x 13 - HS nhận xét. 4 = 60 13 x = 15 35 b) x = 24. c) x = (-2,14).(-3,12):1,2 x = 5,564 - HS tóm tắt. BT3: - HS nêu hướng giải Gọi số giấy vụn thu được của các - 1 HS lên trình bày. chi đội 7A,7B,7C lần lượt là - Cả lớp làm vào vở. a,b,c(kg).Ta có: - 4 HS lên bảng trình bày. - 4HS khác nhận xét.. a b c   9 7 8 và a + b + c = 120. AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a  b  c 120     5 9 7 8 9  7  8 24  a = 9.5 = 45 (kg). b = 7.5 = 35 (kg) c = 8.5 = 40 (kg) Vậy số giấy vụn thu được của các chi đội 7A,7B,7C lần lượt là 45kg ,35kg, 40kg.. - GV chữa bài. - Bài 4: Tìm các số a,b,c biết:. - 1 HS lên bảng giải.. a b c - Cả lớp làm vào vở.   3 2 5 và a – b + c = -20,4. Bài 4: AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a  b  c  20, 4      3, 4 3 2 5 3 2 5 6. Suy ra: a  3, 4  a 3.(  3, 4)  10, 2 * 3.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> b  3, 4  b 2.( 3, 4)  6,8 * 2 c  3, 4  c 5.( 3, 4)  17 *5. Vậy a = -10,2 b = -6,8 c = -17 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần “ Các trường hợp bằng nhau của tam giác”.. Ngày soạn: / /2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 12 : LUYỆN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại 2 trường hợp bằng nhau của tam giác (c.c.c và c.g.c) - Rèn kĩ năng vẽ tam giác , vận dụng linh hoạt trường hợp bằng nhau thứ nhất và thứ hai của tam giác vào giải bài tập. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Lý thuyết (5p) ? Phát biểu trường hợp bằng - HS TL miệng cá * TH bằng nhau thứ nhất: nhau thứ nhất và thứ hai của nhân. c.c.c tam giác? * TH bằng nhau thứ hai: c.g.c ( góc xen giữa hai cạnh)..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. Cho hai tam giác ABC và ABD có AB = BC = CA = 3cm, AD = BD = 2cm.(C và D nằm khác phía đối với AB). Chứng minh rằng:. BT1: - HS vẽ hình. - 1 HS ghi GT, Kl - HS nêu hướng giải. - 1 HS lên chứng minh.. ˆ CBD ˆ CAD. - Y/c HS ghi GT,KL - Y/c HS lên CM - GV đưa BT2: Tam giác ABC có: AB = AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM vuông góc với BC.. - 1 HS lên bảng vẽ hình. - 1 HS ghi GT,KL. Xét  CAD và  CBD có: CD cạnh chung. AC = BC (gt) AD = BD (gt)   CAD =  CBD (c.c.c) ˆ CBD ˆ  CAD (2 góc t/ứng) BT2:. - 1 HS lên trình bày.. GV gợi ý cần chứng minh hai góc bằng nhau qua hai tam giác bằng nhau.. - HS nhận xét.. - GV đưa BT3: Cho tam giác OAB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D.Chứng minh rằng: a) DA = DB. b) OD  AB. - 1 HS lên bảng vẽ hình. - 1 HS ghi GT,KL - HĐ nhóm 5p - Đại diện một nhóm trình bày.. * Xét  AMB và  AMC có: AM canh chung AB = AC (gt) MB = MC (gt)   AMB =  AMC(c.c.c) ˆ  AMC ˆ  AMB (2 góc t/ứng). ˆ  AMC ˆ 1800 * Mà AMB 0 ˆ  AMC ˆ Nên : AMB = 90 Vậy AM  BC (đpcm) BT3:. a) Xét  AOD và  BOD có: OD cạnh chung.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Oˆ1 Oˆ 2. (gt) OA = OB (gt)   AOD =  BOD(c.g.c) Suy ra DA = DB ( 2 cạnh tương ứng). b) *  AOD =  BOD ( chứng minh câu a). ˆ ˆ  D1 D2 ( cặp góc t/ ứng). Dˆ  Dˆ 1800. * Ta lại có ˆ. ˆ. 1. 2. 0. Nên D1 D2 90 . Vậy OD  AB 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần “ TH bằng nhau thứ ba của tam giác.”. Ngày soạn: / /2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 13 : LUYỆN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác - Rèn kĩ năng vẽ tam giác, vận dụng linh hoạt trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác vào giải bài tập. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HĐ1: Lý thuyết (3p) ? Phát biểu trường hợp bằng - HS TL miệng cá nhau thứ ba của tam giác? nhân. Điều phải lưu ý trong trường hợp này là gì? HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT4 lên bảng. Cho tam giác ABC .Các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở O. Kẻ OD AC , kẻ OE AB. Chứng minh rằng OD = OE.. - HS vẽ hình. - 1 HS ghi GT, Kl - HS nêu hướng giải. - 1 HS lên chứng minh.. - Y/c HS ghi GT,KL - Y/c HS lên CM. - GV đưa BT5: Cho Tam giác ABC có: AB = AC. Lấy điểm D trên canh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE. a) Chứng minh BE = CD b) Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh Δ BOD=ΔCOE GV gợi ý cần chứng minh hai cạnh bằng nhau qua hai tam giác bằng nhau.. - 1 HS lên bảng vẽ hình. - 1 HS ghi GT,KL. * TH bằng nhau thứ ba g.c.g .( cạnh kề hai góc). BT4:. Kẻ OH BC. * Δ OHB= ΔOEB ( cạnh huyền- góc nhọn) ⇒ OH =OE.( 2 canh tương ứng) ( 1) * Δ OHC= Δ ODC ( ch-gn) ⇒ OH = OD ( 2cạnh tương ứng). (2) Từ (1) và (2) suy ra: OE = OD ( cùng bằng OH) Bài 5:. - 1 HS lên trình bày.. - HS nhận xét.. a)Xét  ABE và  ACD có: AE = AD(gt) góc A chung AB = AC (gt) ⇒  ABE =  ACD( c.g.c) Suy ra: BE = CD ( 2 cạnh tương ứng)  b) ABE =  ACD(câu a) ^ 1, E ^ 1= ^ ⇒ ^B1=C D1.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Ta lại có: ^E2 + ^E1=180 0 0 ^ D 2+ ^ D1=180 ^ ^2 . E2= D. Nên Ta lại có: AB = AC, AD = AE nên AB – AD = AC – AE hay BD = CE . * Xét  BOD và  COE có: ^1, ^ 1=C B. BD = CE ^ ^2 E 2= D ⇒  BOD = . COE(g.c.g) 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần “ 3 TH bằng nhau của tam giác.”.. Ngày soạn: / /2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 14 : LUYỆN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giác - Rèn kĩ năng vẽ tam giác, vận dụng linh hoạt 3 trường hợp bằng nhau của tam giác vào giải bài tập. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HĐ1: Lý thuyết (3p) ? Phát biểu 3 trường hợp bằng nhau thứ ba tam giác? Điều phải lưu ý trong 3 trường hợp này là gì? HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT6lên bảng. Cho đoạn thẳng AB. Vẽ cung tròn tâm A bán kính AB và cung tròn tâm B bán kính BA, chúng cắt nhau ở C và D. Chứng minh rằng: a) Δ ABC=Δ ABD b) Δ ACD=Δ BCD - Y/c HS ghi GT,KL - Y/c HS lên CM. - GV đưa BT7: Cho Tam giác ABC có: góc A bằng 90 độ, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. a) So sánh độ dài DA và DE. b) Tính số đo góc BED -GV gợi ý cần chứng minh hai cạnh bằng nhau qua hai tam giác bằng nhau.. - HS TL miệng cá nhân.. - HS vẽ hình. - 1 HS ghi GT, Kl - HS nêu hướng giải. - 1 HS lên chứng minh.. - 1 HS lên bảng vẽ hình. - 1 HS ghi GT,KL. * 3 TH bằng nhau của tam giác.. BT6:. a) Xét Δ ABC và Δ ABD có: AB chung AC = AD(gt) BC = BD (gt) ⇒ Δ ABC = Δ ABD(c.c.c) b) Xét Δ ACD và Δ BCD Có: CD chung AC = BC(gt) AD = BD(gt) ⇒ Δ ACD = Δ BCD(c.c.c) Bài 7:. - 1 HS lên trình bày.. - HS nhận xét. a)Xét  ABD và  EBD có: BA = BE(gt) ^ D=E B ^ D (gt) AB BD chung ⇒  ABD = .

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - GV đưa BT8 Cho tam giác ABC vuông tai A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Kẻ DE vuông góc với BC. Chứng minh AB - HS vẽ hình = BE - HS ghi GT,KL GV gợi ý cần chứng minh - GS lên chứng minh hai cạnh bằng nhau qua hai tam giác bằng nhau.. EBD( c.g.c) Suy ra: DA = DE ( 2 cạnh tương ứng) b) Vì  ABD =  EBD (câu a) ⇒^ A=B ^ ED ^ Do A=900 nên ^ D=900 BE. Bài 8. * Xét  ABD và  EBD có: ^ D=E B ^ D (gt) AB BD chung ⇒  ABD =  EBD( chgn) Suy ra BA = BE ( hai cạnh tương ứng) 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần “ Đồ thị của hàm số..”. Ngày soạn: / /2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 15 : LUYỆN TẬP ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại khái niệm đồ thị hàm số, dạng của đồ thị hàm số y = ax - Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax . - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hoạt động của GV HĐ1: Lý thuyết (3p) ? Thế nào là đồ thị của hàm số y = f(x)? ? đồ thị hàm số y = ax có dạng như thế nào? ? Cách vẽ đồ thị HS y = ax. HĐ của HS - HS TL miệng cá nhân.. HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. Vẽ trên cùng một hệ trục tọa - HĐ nhóm 7p độ Oxy đồ thị của các hàm - Đại diện 3 nhóm số: trình bày kết quả. a) y = 2.x b) y = 4.x c) y = -0,5.x. - GV đưa BT2: - 3 HS lên bảng. Đồ thị hàm số y = b.x là đường thẳng OB trong hình vẽ: a) Hãy xác định hệ số b. b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ bằng 2. c) Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng 2.. Ghi bảng * Đồ thị HS y = ax là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. * Cách vẽ đồ thị HS y = ax + Xác định A( 1;a) trên mp tọa độ + Nối điểm O với điểm A và kéo dài về hai phía. + Viết tên đường thẳng y = ax. BT1: a)Hàm số y = 2.x Cho x = 1 thì y = 2 Ta có A(1;2) b) y = 4.x Cho x = 1 thì y = 4 Ta có B(1;4) c) y = -0,5.x Cho x = 2 thì y = -1. Ta có: C(2;-1). Bài 2: a) Điểm B(-2;1). Thay x = -2, y = 1 vào công thức y = b.x ta được: 1 = b.(-2) ⇒ b = -0,5 Hàm số có dạng y = - 0,5.x b) Thay x = 2 vào công thức y = -0,5 x ta được y = -1.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần “ Luyện tập chương II đại số..”. Ngày soạn: / /2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 16 :. LUYỆN TẬP CHƯƠNG II ( ĐẠI SỐ). I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số y = a.x - Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax .kĩ năng giải một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hoạt động của GV HĐ1: Lý thuyết (3p) ? Nêu tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch? ? Thế nào là đồ thị của hàm số y = f(x)? ? đồ thị hàm số y = ax có dạng như thế nào? ? Cách vẽ đồ thị HS y = ax. HĐ của HS - HS TL miệng cá nhân.. HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. - HS tóm tắt và Một tạ nước biển chứa nêu cách làm. 2,5 kg muối. Hỏi 300 g nước biển đựng trong cốc. Ghi bảng * Tỉ lệ thuận:. x1 x2 x 1 y1 = hay = y1 y2 x 2 y2. * Tỉ lệ nghịch: x 1. y 1=x 2 . y 2. * Đồ thị HS y = ax là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. * Cách vẽ đồ thị HS y = ax + Xác định A( 1;a) trên mp tọa độ + Nối điểm O với điểm A và kéo dài về hai phía. + Viết tên đường thẳng y = ax. BT1: Gọi lượng muối có trong 300 g nước biển là x (g). Vì lượng.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần “ Luyện tập Hình học.” Ngày soạn: / /2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 17 :. LUYỆN TẬP HÌNH HỌC. I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại kiến thức về hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, mối quan hệ từ vuông góc đến song song và định lí. - Rèn kĩ năng vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, kĩ năng ghi giả thiết, kết luận và kĩ năng nhận dạng các loại góc ( đối đỉnh, sole trong,kề bù, trong cùng phía). - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hoạt động của GV HĐ1: Lý thuyết (3p) ? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh? ? Thế nào là hai đt vuông góc? Hai đt song song? ? phát biểu tiên đề ơ clit và tính chất của hai đường thẳng song song? ? Thế nào là định lí? Nêu cấu trúc của định lí? HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. Vẽ hình theo trình tự sau: a) Vẽ 3 điểm không thẳng hàng M ,N ,P. b) Vẽ đường thẳng a đi qua N và vuông góc với đường thẳng MP. c) Vẽ đường thẳng b đi qua N và song song với MP Vì sao a b ?. HĐ của HS - HS TL miệng cá nhân.. - HS lên vẽ hình theo trình tự.. Ghi bảng * Hai góc đối đỉnh. * Hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. * Tiên đề ơ clit * T/c của hai đt song song. * Định lí.. BT1:. - 1 HS lên bảng làm - HS nhận xét.. Vì a. MP và b // MP nên.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần “ Luyện tập Đại số.” Ngày soạn: / /2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 18 :. LUYỆN TẬP ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại kiến thức về các phép tính trong tập hợp Q và tập hợp R, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, lũy thừa của một số hữu tỉ. - Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức trên vào giải bài tập. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập:.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hoạt động của GV HĐ của HS HĐ1: Lý thuyết (3p) ? Nêu tính chất của phép - HS TL miệng cá cộng và phép nhân số hữu tỉ? nhân. ? Viết mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học? HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. Tính: 2 3 193 33 a) ( 193 − 386 ). 17 + 34. 7 11 2001 9 b) ( 2001 + 4002 ) . 25 + 2. - - HĐ nhóm 6p - Đại diện 3 nhóm lên trình bày.. 4. c) 1,25.7- 5 .1 , 25. Ghi bảng. BT1: a). 2 3 193 33 − ). + 193 386 17 34 2 3 33 − 1 33 31 ¿ − + = + = 17 17 34 17 34 34 7 11 2001 9 b) ( 2001 + 4002 ). 25 + 2 7 11 9 14 +11+225 = 25 + 50 + 2 =50 (. =5. 4. c) = 1,25.(1 - 5 ) =1,25. - GV đưa BT2: Tính: a). 3 6 ¿ 4 3 5 ¿ .¿ 4 ¿. 1 = 0,25 5. - 4 HS lên bảng làm. Bài 2:.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần “ Luyện tập Hình học.”. Ngày soạn: / /2011 Ngày giảng: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 19 :. LUYỆN TẬP HÌNH HỌC. I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại kiến thức về tổng ba góc của một tam giác , hai tam giác bằng nhau, 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức trên vào giải bài tập. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập:.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Hoạt động của GV HĐ của HS HĐ1: Lý thuyết (3p) ? Phát biểu định lí về tổng ba - HS TL miệng cá góc của một tam giác? Định nhân. lí góc ngoài của tam giác? ? Thế nào là hai tam giác bằng nhau? Phát biểu 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác. HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. a) Một góc nhọn của eke bằng 30 ❑0 . Tính góc nhọn còn lại? b) Một góc nhọn của eke bằng 45 ❑0 . Tính góc nhọn còn lại? G/y eke là hình ảnh một tam giác vuông.. - 2 HS lên bảng. Ghi bảng. BT1: a) Vì eke là một tam giác vuông nên ta có góc nhọn còn lại có số đo là: 0. 0. 0. 90 −30 =60. b) Vì eke là một tam giác vuông nên ta có góc nhọn còn lại có số đo là: 900 − 450=450.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần “ Luyện tập Hình học.”. Ngày soạn: / /2012 Ngày giảng: 7A: / /2012 7B: / /2012. Tiết 20 :. THỰC HÀNH THU NHẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ. I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Rèn kĩ năng thu thập và xử lí số liệu thống kê. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập , bảng phụ. - HS: SGK. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập:.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Hoạt động của GV HĐ1: Lý thuyết (3p) ? Để thu nhập số liệu thống kê cần làm những công việc gì? ? cần xác định những yếu tố nào trong điều tra? HĐ2: Luyện Tập(39p) GV đưa BT1 lên bảng. Số lượng nữ học sinh của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây(bp) a) Để có được bảng này theo em người điều tra phải làm những việc gì? b) Dấu hiệu ở đây là gì? Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó.. HĐ của HS. Ghi bảng. - HS TL cần đi điều tra và ghi chép số liệu. - HS: dấu hiệu, số các giá trị, BT1:. - HS đọc và TL - 1 HS lên bảng.. 18 25 24 20. 20 17 16 19. 17 20 20 28. 18 16 18 17. 14 14 16 15. a) Có thể gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu. b) - Dấu hiệu là số nữ HS trong một lớp. - Các giá trị khác nhau: 14,15,16,17,18,19,20,24,25. - Tần số tương ứng :.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - chuẩn bị trước phần “ Luyện tập Tam giác cân .”. Ngày soạn: / /2012 Ngày giảng: 7A: / /2012 7B: / /2012. Tiết 21 :. LUYỆN TẬP TAM GIÁC CÂN. I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại kiến thức về tam giác cân , tam giác vuông cân, tam giác đều. - Rèn kĩ năng vẽ tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Kĩ năng vận dụng kiến thức trên vào giải bài toán chứng minh. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập:.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Hoạt động của GV HĐ1: Lý thuyết (5p) ? Thế nào là tam giác cân? t/c của tam giác cân? ? Thế nào là tam giác vuông cân, tam giác đều? HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. Vẽ tam giác đều ABD. Vẽ tam giác ABC vuông cân tại A ( C và D nằm khác phía đối với AB). Vẽ tam giác ADE vuông cân tại A ( E và B nằm khác phía đối với AD). - GV chữa bài. - GV đưa BT2:. HĐ của HS. Ghi bảng. - HS TL miệng cá nhân.. - 2 HS lên bảng. BT1:. - cả lớp vẽ hình vào vở. - HS nhận xét.. Bài 2:.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần “ Luyện tập Định lí Pytago.” Ngày soạn: / /2012 Ngày giảng: 7A: / /2012 7B: / /2012. Tiết 22 :. LUYỆN TẬP ĐỊNH LÝ PYTAGO. I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại kiến thức về định lí Pytago thuận và đảo - Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông dựa vào định lí Pytago đảo, kĩ năng tính độ dài 1 cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập:.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Hoạt động của GV HĐ1: Lý thuyết (5p) ? Phát biểu Định lý Pytago và Định lý Pytago đảo? ? Tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Tam giác ABC là tam giác gì? HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. Tính cạnh góc vuông của một tam giác vuông biết cạnh huyền bằng 13cm, canh góc vuông kia bằng 12cm.. HĐ của HS. Ghi bảng. - 2 HS lên bảng.. - 1 HS lên bảng. BT1: A. - cả lớp vẽ hình và trình bày vào vở. - HS nhận xét.. 13cm B 12cm C AD định lý Pytago cho tam giác vuông ABC ta có: BC ❑2 = AB ❑2 +AC ❑2 Suy ra: AB ❑2 = BC ❑2 - AC ❑2. - GV đưa BT2:. AB ❑2 = 169 – 144 = 25 Suy ra AB = 5 cm..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần “ Luyện tập các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.”. Ngày soạn: / /2012 Ngày giảng: 7A: / /2012 7B: / /2012. Tiết 23 : LUYỆN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại kiến thức về 4 trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Rèn kĩ năng chứng minh tam giác các tam giác vuông bằng nhau, chứng minh các đoạn thẳng, các góc bằng nhau. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập:.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Hoạt động của GV HĐ1: Lý thuyết (5p) ? Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?. HĐ của HS. Ghi bảng. - HS TL miệng.. HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. Cho tam giác ABC cân tại A, - 1 HS lên bảng Vẽ hĩnh. Kẻ AD vuông góc với BC. Chứng minh rằng AD là tia - cả lớp vẽ hình phân giác của góc A. vào vở. - HSTL ? trình bày hướng CM - 1 HS lên bảng trình bày - HS nhận xét.. BT1:. A. B C Xét hai tam giác vuông Δ ABD và Δ ACD có: AB = AC (gt) AD chung.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần “ Luyện tập chương III- Đại số”. Ngày soạn: / /2012 Ngày giảng: 7A: / /2012 7B: / /2012. Tiết 24 :. LUYỆN TẬP CHƯƠNG III ( Đại số). I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại kiến thức về thu thập số liệu thống kê, tần số, bảng tần số, biểu đồ và số trung bình cộng. - Rèn kĩ năng lập bảng tần số và tính số trung bình cộng, vẽ biểu đồ dạng cột. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng HĐ1: Lý thuyết (5p) ? Khi tìm hiểu về một vấn đề - HS TL nào đó em phải làm những miệng. công việc gì? ?Thế nào là tần số của một giá trị? Các bước tính số trung bình cộng và công thức? HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. BT1: Một bạn gieo một con xúc 3 1 3 3 4 6 4 4 1 1 6 6 xắc 60 lầ ( con xúc xắc là 6 2 1 4 4 3 5 1 2 4 5 1 4 2 một khối lập phương, số 2 2 6 3 1 5 2 5 5 5 3 1 2 5 2 chấm trên từng mặt lần lượt 5 2 4 1 6 6 3 6 6 4 1 6 6 3 5 là: 1,2,3,4,5,6). Kết quả ghi 3 2 1 6..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> lại như sau: a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. c) Vễ biểu đồ. - 1 HSTL miệng. - 1 HS lên bảng - cả lớp lập bảng vào vở. - 1HSTL lên vẽ biểu đồ - 1 HS lên bảng trình bày - HS nhận xét.. d) Qua bảng tần số và biểu đồ có nhận xét gì về tần số của các giá trị ? - GV đưa BT2: 10 đội bóng tham gia một giải bóng đá. Mỗi đội đều phải đá lượt đi và lượt về với từng đội khác. a) Có tất cả bao nhiêu trận - HSTL trong toàn giải? b) Số bàn thắng trong các trận đấu của toàn giải được ghi ở bảng sau: Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng - HS vẽ biểu và nhận xét. đồ. c) Có bao nhiêu trận không có bàn thắng? d) Tính số bàn thắng trung. - HSTL - 1 HS tính. a) Dấu hiệu : kết quả mỗi lần gieo xúc xắc. b) bảng tần số: x 1 2 3 4 5 6 n 11 10 9 9 9 12 N = 60 c) biểu đồ. d) nhận xét:Tần số xuất hiện của các số chấm xuất hiện từ 1 đến 6 xấp xỉ bằng nhau. BT2: a) có tất cả 90 trận( nếu xếp 10 đội theo thứ tự từ 1 đến 10, thif DD1 đá với 9 đội còn lại trong 18 trận, vì DD2 đá với DD1 là 2 trận đã được tính nên đội 2 chỉ còn đá 16 trận, và như vậy đội thứ 3 chỉ còn đá 14 trận….) b) Bảng tần số: x 1 2 3 4 5 6 7 8 n 1 1 2 1 8 6 4 2 N= 2 6 0 2 80 Biểu đồ:. c) có 90 – 80 = 10 trận không có bàn thắng. d).

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 272 bình trong một trận của cả X= ≈ 3 (bàn) 90 giải? e) M ❑0 = 3 e) tìm mốt? - HSTL 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần “ Luyện tập chương II- Hình học” Ngày soạn: / /2012 Ngày giảng: 7A: / /2012 7B: / /2012. Tiết 25 :. LUYỆN TẬP CHƯƠNG II ( Hình Học). I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại kiến thức về tổng 3 góc của một tam giác, định lý Pytago, các trường hợp bằng nhau của tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, các tam giác đặc biệt. - Rèn kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức vào chứng minh, tính toán. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng HĐ1: Lý thuyết (5p) ? Phát biểu định lý tổng 3 - HS TL góc của một tam giác, định miệng. lý Pytago thuận và đảo? ? Phát biểu các trượng hợp bằng nhau của tam giác? ? P/b các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông? HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. BT1: HS nêu cách Cho hình vẽ, trong đó AE BC. Tính AB biết AE = 4m, tính và công thức vận AC = 5m, BC = 9m. dụng..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> - 1 HS lên bảng - cả lớp làm vào vở. bày. - GV đưa BT2: Cho tam giác ABC vuông tại. * AD định lý Pytago cho tam giác vuông AEC ta có: AC ❑2 = AE ❑2 + EC ❑2 ⇒ EC ❑2 = AC ❑2 - AE ❑2 =9 ⇒ EC = 3(m) * BE = BC – CE = 6(m) * AD định lý Pytago cho tam giác vuông AEB ta có: AB ❑2 = AE ❑2 + EB ❑2 = 52 Suy ra AB = √ 52 (m) BT2:. A có. Ta có AC. AB AC. ¿. 3 4. và BC =. 15cm. Tính AB, AC. - Y/c HĐ nhóm 5p G/y: AD t/c dãy tỉ số bằng nhau và đl Pytago. AB. - HĐ nhóm - đại diện các nhóm trình bày.. Hay : ⇒. 3 4 AB AC = 3 4 2 AB AC2 = 9 16 ¿. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 AB 2 AC2 = AB + AC =BC =9 = 9 16 25 25. BT3: Cho hình vẽ: Hãy tìm các tam giác cân trên hình. - trò chơi: các đội gòm 3 người có 3p để điền. sau 3p đội nào ghi đc nhiều tam giác cân chính xác hơn đội đó thắng cuộc.. Suy ra: AB ❑2 = 9.9 = 81 ⇒ AB= 9(cm) AC ❑2 = 16.9 = 144 ⇒ AC = 12(cm) BT3: - HS chơi trò chơi. Các tam giác cân là: Δ ABC, Δ ACE, Δ ABD, Δ ABE, Δ ACD, Δ ADE. 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị MTCT để học cách sử dụng máy tính trong tính giá trị của biểu thức..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Ngày soạn: / /2012 Ngày giảng: 7A: / /2012 7B: / /2012. Tiết 26 : SỬ DỤNG MTCT TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Rèn kĩ năng sử dụng MTCT để tính giá trị biểu thức đại số - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng HĐ1: Lý thuyết (5p) - GVHD các phím trên máy - HS quan sát tính cầm tay được sử dụng theo HD của trong tính giá trị biểu thức: GV +, - , . , : ; ( ) , [ ] HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. Cho biểu thức 5x ❑2 + 3x –1 Tính giá trị của biểu thức tại: a) x = 0 b) x = -1 1. c) x = 3. - HS nêu cách tính - HS đọc kết quả - HS nhận xét.. BT1: a) cách làm: 5 → . → 0 → + → 3 → . → 0 → - → 1 → = KQ: -1 b) 5 → . → (-1) ❑2 → + → 3 → . → (-1) → - → 1.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> GV HD ý a, x = 0 - Y/c HS tính bằng máy ý b,c. - GV kiểm tra phần tính bằng máy của vài HS. BT2: Tính giá trị các biểu thức sau 1. :a) 3x – 5y +1 tại x = 3 ,y 1. = 5 b) 3x ❑2 - 2x – 5 tại x =1, 5 x = -1, x = 3 c) x ❑2 - 5x tại x =1, x = -1, x=. 1 2. d) 5 - xy ❑3 tại x = 1, y = 3. - GV đưa BT3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài x(m), chiều rộng y(m) (x,y >4). Người ta mở một lối đi xung quanh vườn ( thuộc đất của vườn) rộng 2m. a) Hỏi chiều dài, chiều rộng của khu đất còn lại để trồng trọt là bao nhiêu (m)? b) Tính diện tích của khu đất trồng trọt biết x = 15m, y = 12m. GV g/y dạng bài này phải viết công thức ý a và công thức tính diện tích khu trồng trọt rồi mới tính ý b bằng máy.. → =. KQ: 1 5. c) KQ: 9 BT2: - HĐ nhóm - đại diện các nhóm trình bày.. a) KQ: 1 b) KQ: -4 ; 0 ; 0. c) KQ: -4 ; 6 ;. −9 4. d)KQ: -22 BT3: a) Chiều dài của khu đất còn lại là: x – 4 (m) Chiều rộng của khu đất còn lại là: y – 4 (m) b) Diện tích của khu đất trộng trọt là: (x – 4).(y – 4) (m ❑2 ) Thay x = 15m, y = 12m vào công thức ta được: (15 - 4) . ( 12 – 4) = 88 (m ❑2 ). BTVN: Tính giá trị của biểu thức sau bằng MTCT: a) x ❑2 −5 tại x = -1. b) x ❑2 −5 x -6.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> c) tại x = 1, x = -1 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị phần “ Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác”.. Ngày soạn: / /2012 Ngày giảng: 7A: / /2012 7B: / /2012. Tiết 27 : LUYỆN TẬP QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại 2 định lý về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. - Rèn kĩ năng vận dụng 2 định lý trên để so sánh góc và cạnh trong tam giác. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng HĐ1: Lý thuyết (5p) - Phát biểu định lý về quan - HS TL hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác? HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. a) So sánh các góc của tam giác ABC biết AB = 5cm, BC = 5cm, AC. BT1: a)Ta có: 5cm = 5cm > 3cm Hay AB = BC > AC ^ C Hay: = ^A > B^ (đl 1).

<span class='text_page_counter'>(54)</span> = 3cm. b) So sánh các góc của tam giác MNP biết MN = 6cm, NP = 4cm, MP = 12cm. BT2: a) So sánh các cạnh của tam giác ABC biết ^A=800 , 0 0 ^ ^ , B=60 C=40. - HĐ nhóm - đại diện các nhóm trình bày.. b) So sánh các canh của tam giác PQR biết: ^P=720 , 0 ^ . Q=58. b)Ta có: 12cm > 6cm > 4cm Hay: MP > MN > NP N M (đl Hay: ^ > ^P > ^ 1) BT2: a) Ta có : 800 > 60 ❑0 > 40 ❑0 ^ Hay: ^A > B^ > C Hay: BC > AC > AB.(đlý 2) b)Ta có. - Y/c HĐ nhóm BT 1 và 2. - GV đưa BT3: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm K nằm giữa A và C. - HS vẽ hình. So sánh các độ dài BK, BC. - 1 HS lên bảng trình bày.. ^ R=180 0 −(720 +580 )=500 Ta có: 72 ❑0 > 58 ❑0 > 50 ❑0 ^ > ^ R Hay: ^P > Q. Hay QR > PR > PQ. BT3:. ^C > C ^ ( vì B K ^C > Ta có B K 0 90 ❑ Nên BC > BK ( đl 2). BT4: Cho tam giác ABC vuông tại - HS vẽ A. tia phân giác của góc B hình. BT4: cắt AC ở D. So sánh AD, - HS trình DC. bày miệng. G/y Cần so sánh bắc cầu AD và DH, DH và DC.. - 1 HS lên bảng trình bày lại. Kẻ DH BC * Xét Δ ABD và Δ HBD có: BD chung ^ A 1= ^ A 2 (gt).

<span class='text_page_counter'>(55)</span> ⇒. Δ ABD =. Δ HBD(ch- gn). AD = DH (1) * Δ DHC vuông tại H ⇒ DH < DC ( cgv < ch) (2) Từ (1) và (2) suy ra: AD < DC ⇒. 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị phần “ Cộng trừ đa thức.”. Ngày soạn: / /2012 Ngày giảng: 7A: / /2012 7B: / /2012. Tiết 28 : LUYỆN TẬP CỘNG , TRỪ ĐA THỨC I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại cách cộng , trừ hai đa thức. - Rèn kĩ năng cộng trừ các đa thức. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng HĐ1: Lý thuyết (5p) - Muốn cộng,trừ các đa thức - HS TL Muốn cộng trừ các đa thức ta nhóm em làm thế nào? các đơn thức đồng dạng rrooif thức hiện cộng trừ các đơn thức đồng dạng đó. HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. Cho hai đa thức: M = x ❑2 - 2yz + z ❑2 N = 3yz - z ❑2 + 5x ❑2 a) Tính M + N. - HĐ nhóm 5p - đại diện các. BT1:. a) M + N.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> nhóm trình bày. b) Tính M – N. c) N – M. GV nhắc nhở: cẩn thận khi nhóm các đơn thức đồng dạng kèm theo dấu. BT2: Tính tổng của hai đa thức sau: a) 5x ❑2 y – 5xy ❑2 +xy và xy - x ❑2 y ❑2 + 5xy. - 2 HS lên bảng trình bày.. 2. ❑. b) x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 và x ❑2 - y ❑2 + z ❑2. - GV đưa BT3: Tìm đa thức A biết : a) A+(x ❑2 +y ❑2 )=5x ❑2 +3y ❑2 - xy. b) A –(xy+x ❑2 -y ❑2 ) = x ❑2 + y ❑2 ? HD cách tìm A ở 2 ý.. - HS vẽ hình. - HS trình bày miệng. - 1 HS lên bảng trình bày lại.. = (x ❑2 - 2yz + z ❑2 ) + (3yz - z 2 2 ❑ + 5x ❑ ) = (x ❑2 + 5x ❑2 )+( -2yz +3yz)+ (z 2 2 ❑ -z ❑ ) = 6 x ❑2 + yz b) * M - N =( x ❑2 - 2yz + z ❑2 ) - (3yz - z 2 2 ❑ + 5x ❑ ) =( x ❑2 - 5x ❑2 )+ (-2yz -3yz)+(z ❑2 + z ❑2 ) = -4x ❑2 - 5yz +2 z ❑2 . c)* N – M = ( 3yz - z ❑2 + 5x ❑2 )-( x ❑2 - 2yz + z ❑2 ) = 5yz – 2z ❑2 +4x ❑2 . BT2: a)Ta có: (5x ❑2 y–5xy ❑2 +xy )+(xy - x ❑2 y ❑2 + 5xy ❑2 ) = (5x ❑2 y+5x ❑2 y) + (–5xy ❑2 ) +( xy + xy) + ( - x ❑2 y ❑2 ) = 10 x ❑2 y - 5xy ❑2 + 2xy - x ❑2 y ❑2 b)Ta có (x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 ) + ( x ❑2 y ❑2 + z ❑2 ) = (x ❑2 + x ❑2 ) + (y ❑2 - y ❑2 ) + (z ❑2 + z ❑2 ) = 2 x ❑2 + 2z ❑2 BT3: a) A = (5x ❑2 +3y ❑2 - xy) - (x 2 2 ❑ +y ❑ ) = ( 5x ❑2 - x ❑2 )+(3y ❑2 y ❑2 ) - xy = 4 x ❑2 + 2 y ❑2 - xy. b)A = (x ❑2 +y ❑2 )+(xy+x ❑2 -y.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 2 ❑ ). = (x ❑2 + x ❑2 ) + (y ❑2 - y 2 ❑ ) + xy = 2 x ❑2 + xy.. 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị phần “ Luyện tập bất đẳng thức tam giác.”.. Ngày soạn: / /2012 Ngày giảng: 7A: / /2012 7B: / /2012. Tiết 29 : LUYỆN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC (chưa soạn) I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại cách cộng , trừ hai đa thức. - Rèn kĩ năng cộng trừ các đa thức. - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV HĐ của HS. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> HĐ1: Lý thuyết (5p) - Muốn cộng,trừ các đa thức em làm thế nào?. - HS TL. HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. Cho hai đa thức: M = x ❑2 - 2yz + z ❑2 N = 3yz - z ❑2 + 5x ❑2 a) Tính M + N. - HĐ nhóm 5p - đại diện các nhóm trình bày.. b) Tính M – N. c) N – M. GV nhắc nhở: cẩn thận khi nhóm các đơn thức đồng dạng kèm theo dấu. BT2: Tính tổng của hai đa thức sau: a) 5x ❑2 y – 5xy ❑2 +xy và xy - x ❑2 y ❑2 + 5xy. - 2 HS lên bảng trình bày.. 2. ❑. b) x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 và x ❑2 - y ❑2 + z ❑2. - GV đưa BT3: Tìm đa thức A biết : a) A+(x ❑2 +y ❑2 )=5x. - HS vẽ hình. - HS trình bày miệng. - 1 HS lên bảng trình bày lại.. Muốn cộng trừ các đa thức ta nhóm các đơn thức đồng dạng rrooif thức hiện cộng trừ các đơn thức đồng dạng đó. BT1:. a) M + N = (x ❑2 - 2yz + z ❑2 ) + (3yz - z ❑2 + 5x ❑2 ) = (x ❑2 + 5x ❑2 )+( -2yz +3yz)+ (z ❑2 - z ❑2 ) = 6 x ❑2 + yz b) * M - N =( x ❑2 - 2yz + z ❑2 ) - (3yz - z ❑2 + 5x ❑2 ) =( x ❑2 - 5x ❑2 )+ (-2yz -3yz)+(z ❑2 + z ❑2 ) = -4x ❑2 - 5yz +2 z ❑2 . c)* N – M = ( 3yz - z ❑2 + 5x ❑2 )-( x ❑2 - 2yz + z ❑2 ) = 5yz – 2z ❑2 +4x ❑2 . BT2: a)Ta có: (5x ❑2 y–5xy ❑2 +xy )+(xy - x ❑2 y ❑2 + 5xy ❑2 ) = (5x ❑2 y+5x ❑2 y) + (–5xy ❑2 ) +( xy + xy) + ( - x ❑2 y ❑2 ) = 10 x ❑2 y - 5xy ❑2 + 2xy - x 2 2 ❑ y ❑ b)Ta có (x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 ) + ( x ❑2 y ❑2 + z ❑2 ) = (x ❑2 + x ❑2 ) + (y ❑2 - y.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 2 2 ❑ +3y ❑ - xy. 2 2 2 ❑ ) + (z ❑ + z ❑ ) = 2 x ❑2 + 2z ❑2. b) A –(xy+x ❑ -y ❑ ) = x ❑2 + y ❑2 2. 2. ? HD cách tìm A ở 2 ý.. BT3: a) A = (5x ❑2 +3y ❑2 - xy) - (x 2 2 ❑ +y ❑ ) = ( 5x ❑2 - x ❑2 )+(3y ❑2 y ❑2 ) - xy = 4 x ❑2 + 2 y ❑2 - xy. b)A = (x ❑2 +y ❑2 )+(xy+x ❑2 -y ❑2 ) = (x ❑2 + x ❑2 ) + (y ❑2 - y ❑2 ) + xy = 2 x ❑2 + xy.. 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị phần “ Luyện tập nghiệm của đa thức một biến. .”. Ngày soạn: / /2012 Ngày giảng: 7A: / /2012 7B: / /2012. Tiết 30 : LUYỆN TẬP NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN(CS) I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại khái niệm nghiệm của đa thức một biến. - Rèn kĩ năng tìm nghiệm của đa thức một biến.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV HĐ của HS HĐ1: Lý thuyết (5p) - Thế nào là nghiệm của đa - HS TL thức một biến?. HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. Cho đa thức f(x). - HĐ nhóm 5p. c) N – M. GV nhắc nhở: cẩn thận khi nhóm các đơn thức đồng dạng kèm thedấu. BT2: Tính tổng của hai đa thức sau: a) 5x ❑2 y – 5xy ❑2 +xy và xy - x ❑2 y ❑2 + 5xy. - đại diện các nhóm trình bày.. 2. ❑. b) x ❑ + y ❑ + z ❑ và x ❑2 - y ❑2 + z ❑2 2. 2. - GV đưa BT3: Tìm đa thức A biết :. 2. - 2 HS lên bảng trình bày.. Ghi bảng. BT1:. a) M + N = (x ❑2 - 2yz + z ❑2 ) + (3yz - z ❑2 + 5x ❑2 ) = (x ❑2 + 5x ❑2 )+( -2yz +3yz)+ (z ❑2 - z ❑2 ) = 6 x ❑2 + yz b) * M - N =( x ❑2 - 2yz + z ❑2 ) - (3yz - z 2 2 ❑ + 5x ❑ ) =( x ❑2 - 5x ❑2 )+ (-2yz -3yz)+(z 2 2 ❑ +z ❑ ) = -4x ❑2 - 5yz +2 z ❑2 . c)* N – M = ( 3yz - z ❑2 + 5x ❑2 )-( x ❑2 - 2yz + z ❑2 ) = 5yz – 2z ❑2 +4x ❑2 . BT2: a)Ta có: (5x ❑2 y–5xy ❑2 +xy )+(xy - x ❑2 y ❑2 + 5xy ❑2 ).

<span class='text_page_counter'>(61)</span> a) A+(x ❑2 +y ❑2 )=5x 2 2 ❑ +3y ❑ - xy. b) A –(xy+x ❑2 -y ❑2 ) = x ❑2 + y ❑2 ? HD cách tìm A ở 2 ý.. - HS vẽ hình. - HS trình bày miệng. - 1 HS lên bảng trình bày lại.. = (5x ❑2 y+5x ❑2 y) + (–5xy ❑2 ) +( xy + xy) + ( - x ❑2 y ❑2 ) = 10 x ❑2 y - 5xy ❑2 + 2xy - x 2 2 ❑ y ❑ b)Ta có (x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 ) + ( x ❑2 y ❑2 + z ❑2 ) = (x ❑2 + x ❑2 ) + (y ❑2 - y ❑2 ) + (z ❑2 + z ❑2 ) = 2 x ❑2 + 2z ❑2 BT3: a) A = (5x ❑2 +3y ❑2 - xy) - (x ❑2 +y ❑2 ) = ( 5x ❑2 - x ❑2 )+(3y ❑2 y ❑2 ) - xy = 4 x ❑2 + 2 y ❑2 - xy. b)A = (x ❑2 +y ❑2 )+(xy+x ❑2 -y ❑2 ) = (x ❑2 + x ❑2 ) + (y ❑2 - y ❑2 ) + xy = 2 x ❑2 + xy.. 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị phần “ Luyện tập t/c ba đường trung tuyến.”..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Ngày soạn: / /2012 Ngày giảng: 7A: / /2012 7B: / /2012. Tiết31 : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Củng cố lại tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác. - Rèn kĩ năng vẽ ba đường trung tuyến trong tam giác, kĩ năng tính toán và chứng minh - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác, linh hoạt. II. CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống bài tập, eke , bảng phụ. - HS: SGK, eke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 7A Sỹ số……… Lớp: 7B Sỹ số……… 2. Luyện Tập: Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng HĐ1: Lý thuyết (5p) - ? Thế nào là đường trung - HS TL * T/c ba đường trung tuyến trong tam tuyến trong tam giác? Phát giác: Ba đường trung tuyến trong tam biểu tính chất ba đường giác cắt nhau tại một điểm. Điểm đó trung tuyến trong tam giác? cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy. HĐ2: Luyện Tập(37p) GV đưa BT1 lên bảng. BT1: Chứng minh rằng nếu một Chứng minh rằng nếu một tam giác HS đọc bài tam giác có hai đường trung có hai đường trung tuyến bằng nhau toán tuyến bằng nhau thì tam giác thì tam giác đó là tam giác cân đó là tam giác cân Giải: HS vẽ hình -GV y/c HS vẽ hình - HS ghi ? Viết GT,KL GT,KL - HSTL ? Muốn chứng minh tam giác cân có những cách nào? GT: Δ ABC, BM,CN là các đường trung tuyến tại đỉnh BvàC, BM = CN..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> -?Hãy chứng minh?. - HS lên bảng chứng minh. KL: Δ ABC cân * Chứng minh: Xét Δ ABC, BM,CN là các đường trung tuyến cắt nhau tại G Theo t/c ba đường trung tuyến ta có: 2. 1. BG = 3 BM , GM = 3 BM 2. 1. CG = 3 CN , GN = 3 CN Nên BG = CG , GM = GN Do đó Δ BGN = Δ CGM(c.g.c) Suy ra BN = CM 1. Ta lại có BN = 2 AB , CM = 1 AC 2. Bài 2: Tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 34 cm, BC = 32 cm.Kẻ đường trung tuyến AM. a) Chứng minh rằng AM vuông góc với BC. b) Tính độ dài AM. G/y: Để CMinh AM vuông góc với BC ta chứng minh góc AMB = góc AMC. Tính AM theo định lý Pytago.. Nên AB = AC. Vậy tam giác ABC là tam giác cân. -1 HS lên vẽ hình.. Bài 2: a. -H Đ nhóm 7p -Đạì diện các nhóm trình bày ) Δ AMB = Δ AMC (c.c.c) Suy ra: góc AMB = góc AMC. Ta lại có góc AMB + góc AMC = 180 nên góc AMB = góc AMC = 90 Vậy AM vuông góc với BC. b)AD định lý Pytago cho tam giác vuông AMC có: AM = 30 cm.. 3. Hướng dẫn, dặn dò(2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị phần “ T/c ba đường phân giác của tam giác.”..

<span class='text_page_counter'>(64)</span>

<span class='text_page_counter'>(65)</span>

×