Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đồ Án tốt nghiệp: Tổ Chức Thi Công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.04 KB, 11 trang )

ĐỒ ÁN THI CÔNG LẮP GHÉP
KIỂM

GVHD:PGS LÊ VĂN

ĐỒ ÁN THI CÔNG
LẮP GHÉP
ĐỀ SỐ 4
I-NHIỆM VỤ THIẾT KẾ:
THIẾT KẾ LẮP DỰNG MỘT NHÀ CÔNG NGHIỆP
*CỘT BÊTÔNG:
H(m)
h(m)
P(tấn)
Cột một vai
15.7
11.6
9.7
Cột hai vai
15.7
11.6
18.5
Cột nhỏ
6.8
3.3
*CỬA TRỜI THÉP:
l(m)
Cao(m)
P(tấn)
12
3


1.5
*TẤM TƯỜNG , TẤM MÁI:
Quy cách
P(tấn)
1.5x6(m)
1.4
*GIẰNG DỌC , DẦM ĐỢ SÀN , DẦM CẦU CHẠY BÊTÔNG:
L(m)
Cao(m)
P(tấn)
Giằng dọc
6
0.8
1.8
Dầm đỡ sàn
12
1.0
4.1
Dầm cầu
6
0.8
2.6
chạy
*DÀN MÁI DÀN ĐỢ KÈO BÊTÔNG:
L(m)
Cao(m)
P(tấn)
Dàn đỡ kèo
12
2

2.5
Dàn vì kèo
24
2.7
10.0
*SỐ BƯỚC CỘT:n=20
II-NỘI DUNG THIẾT KẾ:
1-PHẦN TÍNH TIÊN LƯNG:
+tính số lượng các loại cấu kiện
+tính tổng số tấn cấu kiện lắp ghép
+tính tổng số giờ máy cho cần trục bốc dỡ và lắp ghép
+tính số lượng cần trục sử dụng tại công trường

BẢNG TÓM TẮT KHỐI
LƯNG CÔNG TÁC LẮP
GHÉP

SVTH:

TRANG 1


ĐỒ ÁN THI CÔNG LẮP GHÉP
KIỂM

TÊN KẾT
CẤU

Trọng
lượng

kếtcấ
u
(Tấn)

KHỐI
LƯNG

GVHD:PGS LÊ VĂN

ĐỊNH MỨC
THỜI GIAN

NHU CẦU
TỔNG CỘNG

chiế
c

Tấn

giờ
máy

giờ
công

giờ
máy

giờ

công

cột 1 vai

9.7

44

426.8

2.32

14.7

102.08

646.8

cột 2 vai

18.5

44

814

3.21

28.2


141.24

1240.8

cột nhỏ

3.3

66

217.8

1.03

8.3

67.98

547.8

dầm cầu
chạy
bêtông

2.6

120

312


1.2

10

144

1200

dàn không
có cửa trời

10

44

440

2.4

14

105.6

616

dàn
có cửa trời

11.5


22

253

3.1

14

68.2

308

panen mái

1.4

960

1344

0.3

0.4

288

384

tấm tường


1.4

335

469

0.3

0.4

100.5

134

tấm sàn

1.4

960

1344

0.3

0.4

288

384


2.5

20

50

0.8

7

16

140

4.1

132

541.2

0.8

7

105.6

924

1.8


80

144

0.5

1.5

40

120

1467.2

6645.4

dàn đỡ
kèo
dầm đỡ
sàn
giằng dọc
tổng cộng

6355.8

Mổi ngày công tác lắp ghép chỉ tiến hành trong 1 ca thời gian lắp ghép
tạm ấn định là 2.5 tháng
Hay T= 2.5*30=75 ngày
Nếu mổi ca làm việc là 8 giờ với hệ số sử dụng thời gian là k t =0.85 thì
số cần trục lắp ghép chính đảm nhận khối lượng công tác 1467.2 giờ

máy là:
Tm
1467.2
n=
=
= 3 cần trục
8* kt * T 8*0.85*75
chọn cần trục bốc xếp:
P * k (6355.8 − 469) *0.12
m=
=
= 1.4 cần trục
g *T
6.8*75
vậy cần 3 cần trục lắp ghép và 1 cần trục bốc xếp
2-CHỌN PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG:
+ chọn phương pháp thi công lắp ghép tuần tự
SVTH:

TRANG 2


ĐỒ ÁN THI CÔNG LẮP GHÉP
GVHD:PGS LÊ VĂN
KIỂM
+chọn các loại cần trục cẩu lắp cho từng dạng cấu kiện theo
trọng lượng và cao độ
+chọn dụng cụ treo buộc ,dụng cụ cố định tạm thời cấu kiện vào
vị trí thiết kế
+tính toán xác định đòn treo dây cẩu dùng để treo buộc cấu

kiện
tt
-cột giữa :P =1.1*P=1.1*18.5=20.35(T)
lực thiết kế trong dây được xác định theo:
k * P tt
6* 20.35
R=
=
= 61.05(T )
m * n *cos ϕ
1* 2*1
trong đó
k=6:là hệ số an toàn
m=1 : là hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều
n=2: là số sợi cáp
ϕ là góc nghiên của cáp so với phương thẳng đứng (ϕ = 0)
vậy chọn cáp mền cấu trúc 6x37+1, có đường kính D=32.5mm,cường độ
2
chịu kéo là σ = 170 kG / cm
qtb= γ *lcáp+qđai ma sát=3.22*10+30=62.2(KG)=0.06(T)
-cột biên :Ptt=1.1*P=1.1*9.7=10.67(T)
lực thiết kế trong dây được xác ñònh theo:
k * P tt
6*10.67
R=
=
= 32.01(T )
m * n *cos ϕ
1* 2*1
trong đó

k=6:là hệ số an toàn
m=1 : là hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều
n=2: là số sợi cáp
ϕ là góc nghiên của cáp so với phương thẳng đứng (ϕ = 0)
vậy chọn cáp mền cấu trúc 6x37+1, có đường kính D=26mm,cường độ
2
chịu kéo là σ = 160 kG / cm
qtb= γ *lcáp+qđai ma sát=2.38*10+30=53.8(KG)=0.05(T)
-cột nhỏ :Ptt=1.1*P=1.1*3.3=3.63(T)
lực thiết kế trong dây được xác định theo:
k * P tt
6*3.63
R=
=
= 10.89(T )
m * n *cos ϕ 1* 2*1
trong đó
k=6:là hệ số an toàn
m=1 : là hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều
n=2: là số sợi cáp
ϕ là góc nghiên của cáp so với phương thẳng đứng (ϕ = 0)
vậy chọn cáp mền cấu trúc 6x37+1, có đường kính D=15.5mm,cường độ
2
chịu kéo là σ = 160 kG / cm
qtb= γ *lcáp+qđai ma sát=0.8*4+30=33.2(KG)=0.03(T)
trong đó γ được tra ở bảng 1 trang 107 sách thiết kế thi công
-dầm cầu chạy:
tt
P =1.1*P=1.1*2.6=2.86(T)
lực thiết kế trong dây được xác định theo:


SVTH:

(

)

(

)

(

)

TRANG 3


ĐỒ ÁN THI CÔNG LẮP GHÉP
GVHD:PGS LÊ VĂN
KIỂM
k * P tt
6* 2.86
R=
=
= 12.1(T )
m * n *cos ϕ 1* 2*0.707
trong đó
k=6:là hệ số an toàn
m=1 : là hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều

n=2: là số sợi cáp
ϕ là góc nghiên của cáp so với phương thẳng đứng (ϕ = 450 )
vậy chọn cáp mền cấu trúc 6x37+1, có đường kính D=17.5mm,cường độ
2
chịu kéo là σ = 140 kG / cm
; qtb=1.0(T)
-dầm sàn:
tt
P =1.1*P=1.1*4.1=4.51(T)
lực thiết kế trong dây được xác định theo:
k * P tt
6* 4.51
R=
=
= 19.1(T )
m * n *cos ϕ 1* 2*0.707
trong đó
k=6:là hệ số an toàn
m=1 : là hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều
n=2: là số sợi cáp
ϕ là góc nghiên của cáp so với phương thẳng đứng (ϕ = 450 )
vậy chọn cáp mền cấu trúc 6x37+1, có đường kính D=22mm,cường độ
2
chịu kéo là σ = 140 kG / cm
; qtb=1.0(T)
sử dụng dụng cụ treo buột có khoá bán tự động và đòn treo dây treo tự
cân bằng
-dàn vì kèo có cửa trời:
Ptt=1.1*P=1.1*11.5=12.65(T)
lực thiết kế trong dây được xác định theo:

k * P tt
6*12.65
R=
=
= 53.8(T )
m * n *cos ϕ 1* 2*0.707
trong đó
k=6:là hệ số an toàn
m=1 : là hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều
n=2: là số sợi cáp
ϕ là góc nghiên của cáp so với phương thẳng đứng (ϕ = 450 )
vậy chọn cáp mền cấu trúc 6x37+1, có đường kính D=32.5mm,cường độ
2
chịu kéo là σ = 170 kG / cm
; qtb=1.1(T)
-dàn vì kèo không có cửa trời:
Ptt=1.1*P=1.1*10=11(T)
lực thiết kế trong dây được xác định theo:
k * P tt
6*10
R=
=
= 42.4(T )
m * n *cos ϕ 1* 2*0.707
trong đó
k=6:là hệ số an toàn
m=1 : là hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều
n=2: là số sợi cáp
ϕ là góc nghiên của cáp so với phương thẳng đứng (ϕ = 450 )


SVTH:

(

)

(

)

(

)

TRANG 4


ĐỒ ÁN THI CÔNG LẮP GHÉP
GVHD:PGS LÊ VĂN
KIỂM
vậy chọn cáp mền cấu trúc 6x37+1, có đường kính D=30.5mm,cường độ
2
chịu kéo là σ = 160 kG / cm
; qtb=1.1(T)
-panen mái:sử dụng chùm dây cẩu có vòng treo tự cân bằng
Ptt=1.1*P=1.1*1.4=1.54(T)
lực thiết kế trong dây được xác định theo:
k * P tt
6*1.54
R=

=
= 4.2(T )
m * n *cos ϕ 0.785* 4*0.707
trong đó
k=6:là hệ số an toàn
m=0.785 : là hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều
n=4: là số sợi cáp
ϕ là góc nghiên của cáp so với phương thẳng đứng (ϕ = 450 )
vậy chọn cáp mền cấu trúc 6x37+1, có đường kính D=11mm,cường độ
2
chịu kéo là σ = 140 kG / cm
; qtb=0.01(T)
-tấm tường:
Ptt=1.1*P=1.1*1.4=1.54(T)
lực thiết kế trong dây được xác định theo:
k * P tt
6*1.54
R=
=
= 6.7(T )
m * n *cos ϕ 1* 2*0.707
trong đó
k=6:là hệ số an toàn
m=1 : là hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều
n=2: là số sợi cáp
ϕ là góc nghiên của cáp so với phương thẳng đứng (ϕ = 450 )
vậy chọn cáp mền cấu trúc 6x37+1, có đường kính D=13mm,cường độ
2
chịu kéo là σ = 140 kG / cm
; qtb=0.01(T)

-tấm sàn:
tt
P =1.1*P=1.1*1.4=1.54(T)
lực thiết kế trong dây được xác định theo:
k * P tt
6*1.54
R=
=
= 4.2(T )
m * n *cos ϕ 0.785* 4*0.707
trong đó
k=6:là hệ số an toàn
m=0.785 : là hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều
n=4: là số sợi cáp
ϕ là góc nghiên của cáp so với phương thẳng đứng (ϕ = 450 )
vậy chọn cáp mền cấu trúc 6x37+1, có đường kính D=11mm,cường độ
2
chịu kéo là σ = 140 kG / cm
; qtb=0.01(T)
để chọn được cần trục dùng trong quá trình thi công lắp ghép ta cần phải
tính các thông số :
Hyc:chiều cao puli đầu cần
Lyc=Lmin=L:chiều dài tay cần
Ryc=Rmin
0
Chọn tay cần theo α max = 75
Dùng phương pháp hình học để chọn thông số cần trục như sau:
Cột giữa:

(


SVTH:

)

(

)

(

)

(

)

TRANG 5


ĐỒ ÁN THI CÔNG LẮP GHÉP
GVHD:PGS LÊ VĂN
KIỂM
Hyc=HL+a+hck+htb+hcáp=0+0.5+15.7+1.5+1.5=19.2(m)
H − h 19.2 − 1.5
Lmin = yc 0c =
= 18.3(m)
sin 75
0.966
S = Lmin *cos 750 = 18.3*0.259 = 4.7 ⇒ Ryc = 4.7 + 1.5 = 6.2( m)

Qyc = qck + qtb = 18.5 + 0.06 = 18.56(T )

Cột biên:
Hyc=HL+a+hck+htb+hcáp=0+0.5+15.7+1.5+1.5=19.2(m)
H − h 19.2 − 1.5
Lmin = yc 0c =
= 18.3(m)
sin 75
0.966
S = Lmin *cos 750 = 18.3*0.259 = 4.7 ⇒ Ryc = 4.7 + 1.5 = 6.2( m)
Qyc = qck + qtb = 9.7 + 0.05 = 9.75(T )
Cột nhỏ:
Hyc=HL+a+hck+htb+hcáp=0+0.5+6.8+1.5+1.5=10.3(m)
H − h 10.3 − 1.5
Lmin = yc 0c =
= 9.109(m)
sin 75
0.966
S = Lmin *cos 750 = 9.109*0.259 = 2.4 ⇒ Ryc = 2.4 + 1.5 = 3.9( m)
Qyc = qck + qtb = 3.3 + 0.03 = 3.33(T )
dầm cầu chạy:
SVTH:

TRANG 6


ĐỒ ÁN THI CÔNG LẮP GHÉP
KIỂM

GVHD:PGS LÊ VĂN


Hyc=HL+a+hck+htb+hcáp=11.6+0.5+0.8+2+1.5=16.4(m)
H − h 16.4 − 1.5
Lmin = yc 0c =
= 15.4(m)
sin 75
0.966
S = Lmin *cos 750 = 15.4*0.259 = 4.0 ⇒ Ryc = 4.0 + 1.5 = 5.5( m)
Qyc = qck + qtb = 2.6 + 1 = 3.6(T )
dầm đỡ sàn:
Hyc=HL+a+hck+htb+hcáp=6.8+0.5+1+4+1.5=14(m)
H − h 14 − 1.5
Lmin = yc 0c =
= 13(m)
sin 75
0.966
S = Lmin *cos 750 = 13*0.259 = 3.4 ⇒ Ryc = 3.4 + 1.5 = 4.9( m)
Qyc = qck + qtb = 4.1 + 1 = 5.1(T )
tấm tường:
Hyc=HL+a+hck+htb+hcáp=15.7+0.5+1.5+2.4+1.5=22(m)
H − h 22 − 1.5
Lmin = yc 0c =
= 21.2(m)
sin 75
0.966
S = Lmin *cos 750 = 21.2*0.259 = 5.5 ⇒ Ryc = 5.5 + 1.5 = 7.0(m)
Qyc = qck + qtb = 1.4 + 0.01 = 1.41(T )
SVTH:

TRANG 7



ĐỒ ÁN THI CÔNG LẮP GHÉP
GVHD:PGS LÊ VĂN
KIỂM
dàn thép và cửa trời:
Hyc=HL+a+hck+htb+hcáp=15.7+0.5+5.0+3.5+1.5=26.2(m)
H − h 26.2 − 1.5
Lmin = yc 0c =
= 26(m)
sin 75
0.966
S = Lmin *cos 750 = 26*0.259 = 6.7 ⇒ Ryc = 6.7 + 1.5 = 8.2(m)
Qyc = qck + qtb = 11.5 + 1.1 = 12.6(T )
taám mái:

trường hợp không dùng mỏ phụ :
Hyc=HL+a+hck+htb+hcáp=23.9+0.5+0.4+3.4+1.5=29.7(m)
H ch = H L + a + hck = 23.9 + 0.5 + 0.4 = 24.8m
H ch − hc
24.8 − 1.5
= arctg 3
= 600
e+b
1+ 3
H −h
e+b
24.8 − 1.5 1 + 3
Lmin = ch 0c +
=

+
= 34.9(m)
0
sin 60
cos 60
0.866
0.5
trường hợp dùng mỏ phụ :
H ch = H L + a + hck = 23.9 + 0.5 + 0.4 = 24.8m

α = arctg 3

H ch − hc
24.8 − 1.5
= arctg 3
= 750
e+b
1+ 3
H −h
e+b
24.8 − 1.5 1 + 3
Lmin = ch 0c +
=
+
= 24.8(m)
0
sin 75
cos 75
0.966
0.5

tấm sàn:
trường hợp không dùng mỏ phụ:
Hyc=12.2m ; Hch=7.3m ; => Lmin =14m
Rtư=10.7m ; Qyc= 1.41(T)
trường hợp dùng mỏ phụ:
Hyc=12.2m ; Hch=7.3m ; => Lmin =6.4m

α = arctg 3

SVTH:

TRANG 8


ĐỒ ÁN THI CÔNG LẮP GHÉP
GVHD:PGS LÊ VĂN
KIỂM
Rtư=7m ; Qyc= 1.41(T)
BẢNG CHỌN CẦN TRỤC THEO CÁC THÔNG SỐ YÊU CẦU:
yêu cầu
TT

1

2

3

tên cấu kiện


Qyc
(T)

cột biên

9.75

cột giữa

Rmin
(m)

Hyc
(m)

Lmin
(m)

phương án chọn
loại
máy

Qct
(T)

Rmin
(m)

Hmc
(m)


RDK-25
L=17.5m

22

8.5

22

CKG-30
L=30m

13

25

29.7

RDK-25
L=17.5m

22

8.5

22

8.5 19.2 18.3


18.56 8.5 19.2 18.3

dầm cầu chạy

3.6

6.7 16.4 15.4

dàn mái cửa
trời

12.6

tấm sàn

1.41

tấm mái

1.4

17.5 29.7 34.9

cột nhỏ

3.33

6.7 10.3 9.01

dầm đỡ sàn


5.1

giằng dọc

1.8

8.5 26.2
6

6

12.2

14

26
14

13

6.7 19.2 18.3

3-LẬP TIẾN ĐỘ LẮP GHÉP DÂY CHUYỀN:
cột và dầm cầu chạy tính cho 4 đơn nguyên
cột có 102.8+141.24=244.04 giờ máy và khối lượng là
426.8+814=1240.8(T)
dầm cầu chạy có 144 giờ máy và khối lượng là 312(T)
suy ra
1552.8*0.12

= 7 (ca/đơn nguyên)
+bốc :
6.8* 4
388.04
= 14 (ca/đơn nguyên)
+lắp :
6.8* 4
vì kèo và panen mái tính cho 6 đơn nguyên
vì kèo có 68.2+105.6=173.8giờ máy và khối lượng là 253+440=693(T)
panen mái có 288 giờ máy và khối lượng là 1344(T)
suy ra
2037 *0.12
= 9 (ca/đơn nguyên)
+bốc :
6.8* 4
461.8
= 17 (ca/đơn nguyên)
+lắp :
6.8* 4
tấm tường tính cho 6 đơn nguyên
tấm tường có100.5giờ máy và khối lượng là 469(T)
suy ra
469*0.12
= 2 (ca/đơn nguyên)
+bốc :
6.8* 4
100.5
= 4 (ca/đơn nguyên)
+lắp :
6.8* 4

tấm sàn tính cho 6 đơn nguyên
tấm sàn có288giờ máy và khối lượng là 1344(T)
suy ra
SVTH:

TRANG 9


ĐỒ ÁN THI CÔNG LẮP GHÉP
GVHD:PGS LÊ VĂN
KIỂM
1344*0.12
= 4 (ca/đơn nguyên)
+bốc :
6.8* 4
288
= 7 (ca/đơn nguyên)
+lắp :
6.8* 4
cột nhỏ,dầm đở sàn,dàn đỡ kèo giằng dọc, tính cho 6 đơn nguyên
cột nhỏ có67.98giờ máy và khối lượng là 217.8(T)
dầm đỡ sàn có105.6giờ máy và khối lượng là 541.2(T)
dàn đỡ kèo có16giờ máy và khối lượng là 50(T)
giằng dọc có40giờ máy và khối lượng là 80(T)
suy ra
889*0.12
= 4 (ca/đơn nguyên)
+bốc :
6.8* 4
229.58

= 9 (ca/đơn nguyên)
+lắp :
6.8* 4

SVTH:

TRANG 10


ĐỒ ÁN THI CÔNG LẮP GHÉP
KIỂM

SVTH:

GVHD:PGS LÊ VĂN

TRANG 11



×