Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Dai 8 KTKN T1 T10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.1 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 1 – Tiết: 1 Soạn :21 /8 / 10 Dạy :. Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. I- MỤC TIÊU : + Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức: A(B  C) = AB  AC. Trong đó A, B, C là đơn thức. + Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến. + Thái độ:- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. II- CHUẨN BỊ : -GV : Bảng phụ ghi qui tắc , các bài tập , HDVN. -HS : Ôn lại qui tắc nhân một số với một tổng. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:. -. Phương pháp vấn đáp.. Phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1 : Qui tắc nhân đơn thức với đa thức (10 ph) -Cho HS nhắc lại qui tắc nhân 1 -HS phát biểu qui tắc. I- Qui tắc : số với 1 tổng. -Qui tắc nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. -Cho HS thực hiện [?1]. Bảng phụ : [?1] 2 -Mỗi học sinh viết 1 đơn thức và 5x và 3x – 4x + 1 1 đa thức tùy ý rồi thực hiện các 5x . (3x2 – 4x + 1) y/c như SGK. = 5x . 3x2 + 5x (-4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x -Cho HS phát biểu qui tắc. -HS phát biểu qui tắc. *Qui tắc :SGK *HOẠT ĐỘNG 2 : Aùp dụng (10 ph) -Cho vd. -Thực hiện vd. II- Aùp dụng: Làm tính nhân: Bảng phụ : Làm tính nhân (-2x3 ) . (x2 + 5x – 1/2) = (-2x3 ) . x + (-2x3) . 5x + (-2x3) (-2x3 ) . (x2 + 5x – 1/2) (-1/2) Bảng phụ : [?2] = -2x5 – 10x4 + x3 Làm tính nhân -Cho HS thực hiện [?2]. -Thực hiện (3x3y – 1/2x2 + 1/5xy ) . 6xy3 KQ : 18x4y4 – 3x3y3 + 6/5x2y4 -Cho HS nhận xét và sửa chữa. -NX * HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố (20 ph) -Cho HS nhắc lại qui tắc. -Phát biểu qui tắc. -Thực hiện [?3] *Bảng phụ : [?3] -Đưa bảng phụ [?3] nêu y/c và -Hoạt động theo nhóm cho HS hoạt động nhóm. Biểu thức -Để tính diện tích mảnh vườn HS (5x  3  3x  y).2y có thể thay giá trị x.y vào biểu 2 S= thức trên hoặc tính riêng đáy S = (8x +3 +y) . y lớn ,đáy nhỏ ,chiều cao rồi tính S = 8xy + 3y + y2 diện tích. + DT mảnh vườn S = 8.3.2 +3.2 +22 = 48 + 6 + 4 = 58 (m2) -Gọi HS trình bày KQ của nhóm . -Đại diện nhóm trình bày và NX. Cho HS nhân xét đánh giá KQ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> của bạn. -Cho HS thực hiện BT 2 ở bảng phụ. -Cho HS nêu miệng cách giải.. -Thực hiện BT 2. KQ : x2 + y2 = 100 KQ : -2x = 100. -Cho HS giải BT 3 ở bảng phụ. -Cho HS nêu cách thực hiện.. -Thực hiện bài tập 3. -Nêu cách thực hiện KQ : x = 2 KQ : x = 5 Hướng dẫn về nhà : (5 ph). *Bảng phụ : Bài 2 Thực hiện phép nhân , rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức a)x (x - y) + y (x + y) b) x (x2 - y) –x2 (x + y) +y (x2-x) *Bảng phụ : Bài 3 Tìm x biết: a)3x (12x - 4) – 9x (4x - 3) =30 b) x (5 - 2x) + 2x (x-1) = 15. * HOẠT ĐỘNG 4: -Học thuộc qui tắc. -Làm cá BT 1;4;5;6 SGK trang 5,6. -Chuẩn bị : Bài :” Nhân đa thức với đa thức”. Tuần: 1 – Tiết: 2 Soạn :21 /8 / 10 Dạy :. Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I- MỤC TIÊU : + Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều + Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp ) + Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận. II- CHUẨN BỊ : -GV : Bảng phụ ghi qui tắc , các bài tập , HDVN. -HS : Học bài cũ , làm bài tập. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp vấn đáp. - Phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG *HOẠT ĐỘNG 1 : -Nêu y/c ở bảng phụ. -HS cả lớp giải vào tập. -Cho HS NX – đánh giá. -GV : ghi điểm.. KTBC (5 ph) -1 HS thực hiện. 1)Phát biểu qui tắc. 2)KQ : 2x3y2 – 2/3x4y + 2/3x2y2. *HOẠT ĐỘNG 2 : -Nêu vd SGK. HD cho cả lớp làm. -Cho HS nêu miệng GV ghi bảng. -Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 + 11x – 2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x – 2.. Qui tắc (15 ph) -Thực hiện vd.. -Cho HS rút ra qui tắc. -Có NX gì về tích của hai đa thức ? -Cho HS làm [?1].. -Phát biểu qui tắc. -Nêu NX.. -Cho HS trình bày HS khác NX. -GV : sửa chữa. -Cho HS làm ví dụ theo cách khác.. (x-2) (6x2 – 5x + 1) = x. (6x2 – 5x + 1) . -2 (6x2 – 5x + 1) = x . 6x2 + x (-5x) + x . 1 + (-2) . (+6x2 + (-2) . (-5x) + (-2) . 1 = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2. -Thực hiện [?1]. KQ : 1/2x4y – x3 – x2y + 2x – 3xy + 6. *Bảng phụ : 1)Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. 2)Aùp dụng : Tính (3xy – x2 + y) 2/3x2y I- Qui tắc : Vd: (x-2) (6x2- 5x + 1) = x (6x2 – 5x + 1) -2 (6x2 – 5x + 1) = x. 6x2 + x . (-5x) + x.1 + (-2) . (6x2) + (-2) . (-5x) + (-2) . 1 = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 172 + 11x – 2 *Qui tắc : (SGK) *Nhận xét : SGK *Bảng phụ : [?1] Nhân đa thức – 1/2xy – 1 với đa thức x3- 2x – 6 *Chú y:ù(SGK). -Đọc cách làm trong SGK và thực hiện. 6x2 -5x + 1 x x- 2 -12x2 + 10x – 2 6x3 – 5x2 + x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6x3 – 172 + 11x - 2. * HOẠT ĐỘNG 3 : -Cho HS hoạt động nhóm [?2].. -Cho HS trình bày KQ. của nhóm. Các HS khác NX. -Cho HS làm [?3]. -Lưu ý HS với x = 2.5 ta viết x = 5/2. Khi thay vào tính sẽ đơn giản hơn. * HOẠT ĐỘNG 4 : -Cho HS giải BT 7. a)(x2 – 2x + 1) (x – 1) b)(x3 – 2x2 + x – 1). Aùp dụng (10 ph) -Hoạt động nhóm: N1,2 : a)(x+3) (x2 + 3x – 5) KQ : x3 + 6x4 – 4x – 15 N3,4 : b)(xy – 1) (xy + 5) KQ : x2y2 + 4xy – 5. II- Aùp dụng : *Bảng phụ :[?2] a)(x + 3) (x2 +3x – 5) b)(xy – 1) (xy + 5). -Thực hiện [?3]. + Biểu thức tính diện tích HCN là S = 4x2 – y2 Diện tích HCN S = 24 (m2) Củng cố (12 ph) -Thực hiện BT 7 2 HS lên bảng. a)KQ : x3 – 3x2 + 3x – 1 b)KQ : - x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5. Từ câu b)Hãy suy ra KQ pháp nhân (x3 – 2x2 + x – 1) (x – 5) -Cho HS nhận xét KQ. -Cho HS giải bài 9 SGK. -Đưa bảng phụ ghi BT. ---Cho HS làm NX và sửa chữa.. KQ : x4 – 7x3 + 11x2 – 6x + 5 -HS khác NX bài làm của bạn. -Thực hiện và cho KQ : 113 -1008 ; -1 ; 9 ; - 64  - 2,08 Hướng dẫn về nhà (3 ph). *Bảng phụ : bài 9. * HOẠT ĐỘNG 5: -Học thuộc qui tắc. -Làm BT 8 SGK tr 8. -Chuẩn bị :Tiết “Luyện tập”.. Tuần: 2 – Tiết: 3 Soạn :29 /8 / 10 Dạy :. Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. LUYỆN TẬP. I- MỤC TIÊU : + Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức. qui tắc nhân đa thức với đa thức - Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán, trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả. + Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận. II- CHUẨN BỊ: -GV : Bảng phụ ghi BT. -HS : Nội dung bài cũ , BT. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ (5 ph) 1)Phát biểu qui tắc nhân đa thức -Phát biểu qui tắc. với đa thức. 2)Aùp dụng : Tính -Làm BT: (x2 – 2xy + y2 ) (x – y) = x3 – x2y- 2x2y + 2xy2 + y2x – y3 = x3 – 3x2y + 2xy2 – y3 -Cho HS nhận xét,đánh gia.ù -Nhận xét. -GV ghi điểm. * HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập (35 ph) *Dạng 1 : Thực hiện phép tính : Thực hiện: 1 1 3 2 (x – 2x + 3) ( 2 x – 5) x x -Cho HS trình bày cách làm và = 2 3 – 5x2 – x2 + 10x + 2 - 15 NX. 1 3 23 x *Dạng 2:CM giá trị của biểu thức = 2 - 6x2 + 2 x  15 không phụ thuộc vào giá trị của Thực hiện : biến. =2x2 +3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + (x - 5)(2x + 3) - 2x(x -3)+ x + 7 x+7 - HD HS làm sau đó cho HS NX. = -8 (hằng số) Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến . *Dạng 3 : Tính giá trị của biểu thức: (x2 - 5)(x +3) + (x + 4)(x - x2) với : N1: a)x = 0 N2: b)x = 15 Hoạt động nhóm: N3: c)x = -15 N4: d)x = 0,15 -Nêu y/c hoạt động nhóm. -Cho HS trình bày nhận xét sau đó GV chốt lại cách làm. *Dạng 4 : Tìm x biết : Thực hiện : (12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1-16x) 48x2–12x - 20x + 5 + 3x-48x2- 7 + = 81 112x = 81 -Cho HS giải NX. 83x – 2 = 81 -Chốt lại cách làm. 83x = 81 + 2 = 83 x=1 -NX:. * Hoạt động 4:. Hướng dẫn về nhà (2 ph). *Bài 1: Thực hiện phép tính (x2-2x +3)(1/2-5) 3 =1/2x3 - 5x2 – x2 +10x + 2 x-15 23 =1/2x3 - 6x2 + 2 x - 15 *Bài 2: (x - 5)(2x + 3) - 2x(x -3 )+ x + 7 = 2x2+3x-10x -15-2x2 + 6x + x + 7 =-8 (hằng số) Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.. *Bảng phụ : Tính giá trị của biểu thức : (x2 - 5)(x + 3) + (x + 4)(x -x2) với x=0 x = 15 x =- 15 x = 0,15 *Bảng phụ: Tìm x biết : (12x - 5)(4x - 1)+ (3x - 7)(1-16x) = 81 48x2-12x - 20x + 5 +3x - 48x2 -7 + 112x = 81 83x – 2 = 81 83x = 81 + 2 = 83 x=1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -BT 14,15 SGK tr 9. - HD bài 14 : Dạng tổng quát của số chẵn là 2a (a  N). -Chuẩn bị bài :”Hằng đẳng thức đáng nhớ “.. Tuần: 2 – Tiết: 4 Soạn :29 /8 / 10 Dạy :. Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. I- MỤC TIÊU: - Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thừc và phát biểu thành lời về bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương - Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số - Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận II- CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi các HĐT, bài tập. - HS: Bảng nhóm, nội dung bài học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III- PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC:. -. Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (5ph) Tính : Thực hiện : 1 1 1 a)( 2 x + y)( 2 x + y) a) 2 x2 + xy + y2 1 1 1 b)(x - 2 y)(x - 2 y) b) x2 – xy + 2 y2 -Cho HS NX đánh giá. -NX. *HOẠT ĐỘNG 2 : Bình phương của một tổng (10 ph) -Cho HS thực hiện [?1] rồi rút ra -Thực hiện [?1]. HĐT bình phương của 1 tổng. -Rút ra HĐT bình phương của 1 [?1] với a,b là 2 số bất kì, thực tổng hiện phép tính. (a + a)2 = a2 + 2ab + b2 (a + b)(a + b). -Minh hoạ công thức bởi diện tích hình vuông và HCN. -Cho HS thực hiện [?2] . -Thực hiện [?2]. Phát biểu HĐT (1) bằng lời *Aùp dụng : -Thực hiện áp dụng : 2 a)Tính (a + 1) a)a2 + 2a + 1 2 b)Viết biểu thức x + 4x + a dưới b)(x + 2)2 dạng bình phương của 1 tổng. c)Tính nhanh : 512 , 3012 -Cho HS NX. c)51 = 2601 GV chốt lại cách làm. 3012 = 90601 -NX *HOẠT ĐỘNG 3 : Bình phương của một hiệu (10 ph) -Cho HS thực hiện [?3] rồi rút ra -Hoạt động nhóm. HĐT bình phương của 1 hiệu. -Thực hiện ở nhóm mỗi nhóm 2 [?3] tính [a + (b)] với a, b là các trình bày bài làm, các HS khác số tuỳ ý. NX. -Cho HS hoạt động nhóm. N1,2: [a + (b)]2 *N1,2 : Tính bằng phép nhân thông = (a - b)(a - b) thường. = a2 - 2ab + b2 *N3,4: Đưa về HĐT bình phương N3,4: của 1 tổng. [a + (b)]2 -Cho HS thực hiện [?4] . = a2 + 2a.(-b) +( -b)2 -Phát biểu HĐT (2) bằng lời. = a2 - 2ab + b2 *Aùp dụng : -Thực hiện [?4]. 1 1 a)Tính (x - 2 ) a)x2 –x + 4 b)Tính (2x - 3y)2 b) 4x2 - 12xy + 9y2 2 c)Tính nhanh 99 c) 992 = 9801 *HOẠT ĐỘNG 4 : Hiệu hai bình phương (10ph) -Cho HS thực hiện [?5] rồi rút ra -Thực hiện [?5]. HĐT hiệu hai bình phương. (a + b)(a - b) = a2 - b2 -Thực hiện phép tính: (a + b)(a - b) với a,b là các số tuỳ ý. ND GHI BẢNG. I- Bình phương của 1tổng: *Với a,b là 2 số bất kì (a + b)2 + 2ab + b2 *Với A,B là 2 biểu thức bất kì. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. *Aùp dụng : a)(a + 1)2 = a2 + 2a + 1 b)x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 c)512 = (50 + 1)2 = 2601 3012 = (300 + 1)2 = 90601. II-Bình phương của 1 hiệu : Với A,B là các biểu thức tuỳ ý ta có : (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 (2). *Aùp dụng : 1 a)Tính (x - 2 )2 = x2 – x +1/4 b)Tính (2x - 3y)2 = 4x2-12xy + 9y2 c) 992 = (100 - 1)2 = 9801. III- Hiệu hai bình phương : Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có : A2 - B2 = (A + B)(A - B)(3).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Cho HS thực hiện [?6]. -Phát biểu HĐT (3) bằng lời. *Aùp dụng : a)Tính (x + 1)(x - 1) b)Tính : (x - 2y)(x + 2y) c)Tính nhanh : 56.64 -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS NX. -GV chốt lại nhắc lại HĐT hiệu hai bình phương. -Cho HS làm [?7]. -Đưa bảng phụ cho HS thực hiện rồi NX rút ra HĐT.. -Thực hiện [?6]. 2. a)x - 1 b)x2 - 4y2 c) 56.64 = 3584. *Aùp dụng: a)Tính (x + 1)(x - 1) = x2-1 b)Tính :(x - 2y)(x + 2y) = x2-4y2 c) 56.64 = (60 - 4)(60 + 4) = 3584. -Thực hiện [?7]. +Đức và Thọ đều đúng. +Sơn rút ra được HĐT : (A - B) 2 = (B - A)2. *HOẠT ĐỘNG 5 : Củng cố (7ph) *BT 16:Viết các biểu thức sau -Đọc BT 16 rồi thực hiện. dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu a) x2 + 2x + 1 a)(x + 1)2 1 1 b) x2 – x + 4 b)(x - 2 )2 -Cho HS NX. -NX. * Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (3ph) -Học thuộc các HĐT đáng nhớ, viết theo hai chiều tích  tổng . -Làm BT 17,19 SGK tr 11,12,13. -Chuẩn bị tiết :”Luyện tập”.. Tuần: 3 – Tiết: 5 Soạn :5 / 9 / 10 Dạy :. Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. LUYỆN TẬP. I- MỤC TIÊU : - Kiến thức: học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương. - Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số - Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận II- CHUẨN BỊ : -GV : Bảng phụ ghi BT. -HS : Bảng nhóm . III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp luyện tập và thực hành..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV * HOẠT ĐỘNG 1: *HS 1 : 1)Phát biểu và viết công thức HĐT bình phương của 1 tổng. 2)Tính (5a + 2b)2 *HS 2 : 1)Phát biểu và viết công thức HĐT bình phương của 1 hiệu. 1 2)Tính : (x - 2 )2 -Cho HS NX và ghi điểm.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Kiểm tra bài cũ (10ph) -2 HS thực hiện: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. ND GHI BẢNG. = 25a2 + 20ab + b2 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2. 1 = x2 – x + 2 -NX. * HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập (34ph) *Dạng 1 : Nhận xét sự đúng , sai -HS thực hiện : của kết quả : x2 + 2xy + 4y2 = (x + 2y)2 Sai -Cho HS NX. *Dạng 2 : Tính nhanh: -Thực hiện: a)1012 = (100+1)2 = 10201 b)1992 = (200-1)2 = 39601 c)47.53 = (50-3)(50+3)=2491 -Cho HS NX. *Dạng 3 : Chứng minh: -Hoạt động nhóm -Nêu y/c hoạt động nhóm ở bảng a)(a + b)2 = a2 + 2ab + b2 phụ. = a2 - 2ab + b2 + 4ab +N1,2: CM và tính câu a. =(a - b)2 + 4ab +N3,4: CM và tính câu b. =>(a - b)2 = (a + b)2- 4ab -Cho các nhóm trình bày bài làm = 72 - 4.12 và NX. = 49 – 48 - 1 b)(a - b)2 = a2 - 2ab + b2 = a2+ 2ab + b2 - ab =(a + b)2- 4ab =>(a + b)2 = ( a - b)2 + 4ab = 202 + 4.3 = 400 + 12 = 412 -Đại diện nhóm trình bày ---Các nhóm khác NX. *Dạng 4 : Tính giá trị của biểu -Thực hiện: thức. 49x2 - 70x + 25 -Cho HS rút gọn bằng cách đaư về =(7x - 5)2 HĐT rồi thay giá trị vào tính. a)Với x = 5 -Cho HS nêu ra những vấn đề HS =>(7x - 5)2 = (35 - 5)2 thường mắc sai lầm để rút kinh = 302 = 900 nghiệm. 1 -NX ưu khuyết điểm cuả HS qua b)Với x = 7 tiết Luyện tập. =>(7x - 5) = (1 - 5)2 = (-4)2 =16 * HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn về nhà (3 ph) -Học thuộc các HĐT đã học –BT 24,25 (b,c) tr 12 SGK. 13,14,15 tr 4,5 SBT. -Chuẩn bị : Bài :” Nhửng hằng đẳng thức đáng nhớ tiếp theo”.. *Bảng phụ : a)(a + b)2 = (a - b)2 + 4ab b)(a – b )2 = (a + b)2 - 4ab *Aùp dụng : a)Tính (a - b)2 biết a + b =7và a.b =12 b)Tính (a + b)2 biết a – b = 20 và a.b =3. *Bảng phụ : Tính giá trị của biểu thức 49x2 - 70x + 25 Trong mỗi trường hợp sau : 1 a)x = 5 b) x = 7.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần: 3 – Tiết: 6 Soạn :5/ 9/ 10 Dạy :. Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt). I- MỤC TIÊU: - Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về lập phương của tổng lập phương của 1 hiệu . - Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số - Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận II- CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi tên các bài tập, bút bảng -HS: Bảng nhóm, nội dung bài học cũ và mới. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (5 ph) 1)Phát biểu và viết HĐT hiệu 2 bình phương. -Thực hiện:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A2 - B2 = (A + B)(A - B) 56.64 = (60 - 4)(60 + 4) = 602 - 42 = 3600 - 16 -GV nhận xét, ghi điểm. = 3584 -NX. *HOẠT ĐỘNG 2 : Lập phương của một tổng (12ph) -Cho HS thực hiện [?1]. -Thực hiện [?1] IV-Lập phương của 1 tổng: Tính (a + b)(a + b)2 =(a + b)(a2 + 2ab + b2) Với A, B là các biểu thức tuỳ ý. 3 2 2 3 (với a, b là 2 số tuỳ ý) =a +3a b +3ab +b (A + B)3=A3+3A2B+3AB+B3 2 3 2 2 3 -Từ đó rút ra HĐT. (a + b) = a + 3a b +3ab +b Aùp dụng : -Cho HS thực hiện [?2]. -HS phát biểu. a)Tính (x + 1)3 -Phát biểu HĐT (4) bằng lời. = x3 + 3x2 + 3x + 1 -Aùp dụng: -Làm bài vào vờ 1 HS lên bảng b)Tính (2x + y)3 3 a)Tính (x + 1) tính =(2x)3 +3.(2x)2.y+3.2x.y2+y3 3 b)(2x+y) =8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 -HD HS làm. -Nêu biểu thức thứ nhất? -Biểu thức thứ hai? -Aùp dụng HĐT lập phương của 1 tổng để tính. * HOẠT ĐỘNG 3 : Lập phương của một hiệu (16 ph) -Cho HS thực hiện [?3] -Hoạt động nhóm HS trình bày V- Lập phương của một hiệu: 3 -Tính [a + (-b)] KQ theo nhóm. Với a,b là các biểu thức tuỳ ý, ta (Với a,b là các số tuỳ ý) có : -Chia nhóm. (A-B)3=A3-3A2B+3AB2 -B3 (5) 3 3 N1,2 : Tính (a - b) theo cách nhân N1,2 : [a + (-b)] thông thường. =(a - b)3 = (a - b)(a - b)2 =(a - b)(a2 - 2ab + b2) =a3-3a2b + 3ab2 - b3 N3,4: Tính (a - b)3 = [a+(-b)]3 bằng N3,4: cách sử dụng lập phương của 1 [a + (-b)]3 = a3 + 3a2(-b) + 3a(-b)2 + tổng. ( -b)3 -Từ đó cho HS so sánh các KQ và = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 rút ra HĐT lập phương của 1 hiệu. -Cho HS thực hiện [?4]. -Phát biểu HĐT (5) bằng lời. -Thực hiện [?4]. * Bảng phụ : *Aùp dụng : 1 -Thực hiện : a)Tính (x - 3 )3 1 1 1 b)Tính (x - 2y)3 a)(x- 3 )3 = x3- x2 + 3 x - 9 c)Trong các khẳng định sau khẳng 3 3 2 2 3 b)(x - 2y) = x - 6x y + 12xy - 8y định nào đúng? 1)(2x - 1)2 = (1 - 2x)2 2)(x - 1)3 = (1 - x)3 a)1-Đ 3)(x + 1)3 = (1 + x)3 2-S 4) x2 – 1 = 1 - x2 3-Đ 5)(x - 3)2 = x2 - 2x + 9 -Em có NX gì về quan hệ của (A - 4-S B)2 với (B - A)2 5-S của (A - B)3 với (B - A)3 *(A - B)2 = (B - A)2 -Cho HS NX. *(A - B)3 (B - A)3 2)Tính nhanh : 65.64. * HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố (10ph) -Cho HS nhắc lại HĐT 4 và 5.. -Phát biểu..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> *BT 1:Tính: -HS làm BT. 2 3 a)(2x + 3y) a)(2x2 + 3y)3= 8x6+ 36x4y + 54x2y2 + 27y3 1 1 1 9 27 b)( 2 x - 3)3 b)( 2 x - 3)3 = 8 x3 - 4 x2 + 2 x - 27 *BT 2 :Viết các biểu thức saudưới dạnglập phương của 1 tổnghoặc 1 hiệu a)-x + 3x2 - 3x + 1 a) = (1 - x)3 b) 8 - 12x + 6x2 - x3 b) = (2 - x)3 HD câu a) đặt dấu trừ trước biểu thức. -NX. -Cho HS NX. -GV chốt lại. * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (2ph) -Ôân tập 5 HĐT đáng nhớ đã học , so sánh để ghi nhớ. -BT 27,28 tr 14 SGK. -BT 16tr 5 SBT. -HD bài 28 đưa biểu thức về HĐT rồi thay giá trị vào tính.. Tuần: 4 – Tiết: 7 Soạn :12/ 9/ 10 Dạy :. Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt). I- MỤC TIÊU: - Kiến thức: H/s nắm được các HĐT : Tổng của 2 lập phương, hiệu của 2 lập phương, phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phương", " Hiệu 2 lập phương" với khái niệm " lập phương của 1 tổng" " lập phương của 1 hiệu". - Kỹ năng: HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập phương" vào giải BT - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ. II- CHUẨN BỊ: -GV: Banûg phụ ghi HĐT, phấn màu, bút bảng. -HS: Học thuộc 5HĐT đã học, bảng nhóm. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG *HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (8ph) *HS1: -2HS lên bảng: 3 3 1. Viết hđt: (A + B) và (A – B) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 +B3 2.Làm bài tập 28a trang 14 SGK. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 *HS2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a) (a – b)3 = (b – a)3 b) (x – y)2 = (y – x)2 c) (x + 2)3 = x3 + 6x2 + 12x + 8 d) (1 – x)3 = 1 -3x – 3x2 – x3 2)Tính GT của biểu thức : x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 22 -Nhận xét ghi điểm. *HOẠT ĐỘNG 2: Tổng 2 lập phương (12ph) -Cho hs làm [?1]. -Trình bày: 2 2 Tính (a + b)(a – ab + b ) với a, b = A3 – a2b + ab2 + a2b – ab2 + b3 là các số tuỳ y.ù -Từ đó ta có: a3 + b3 =(a + b)(a2 – ab + b2) -Tương tự: A3 + B3 =(A +B)(A2-AB+B2) Với A, B là các biểu thức tuỳ ý. -Giới thiệu: A2 – AB + B2 gọi là bình phương Tổng 2 lập phương của 2 biểu thiếu của một hiệu 2 biểu thức. thức bằng tích của tổng 2 biểu -Cho HS làm [?2]. thức với bình phương thiếu của -Phát biểu HĐT (6) bằng lời. hiệu 2 biểu thức. -Cho HS làm áp dụng. -Thực hiện: 3 3 3 a)Gợi ý: x + 8 = x + 2 a)x3 + 8 = x3 + 23 =(x + 2)(x2 – 2x + 4) -Cho HS làm bài tập 30a tr 16 b)=(x + 1)(x2 – x + 1) SGK. =x3 + 1 -Rút gọn biểu thức(x + 3)(x-3x + -Làm bt dưới sự HD của GV 9) –(54 – x3). Hướng dẫn HS làm. (x + 3)(x- 3x + 9)- (54 – x3) -Nhắc nhở HS phân biệt = x3 + 33 – 54 - x3 = -27 (A + B)3 là lập phương của một tổng với A3 + B3 là tồng 2 lập phương. *HOẠT ĐỘNG 3: Hiệu 2 lập phương (10ph) -Cho HS làm [?3] tr 15 SGK. -Làm [?3] 2 2 Tính (a - b)(a + ab + b ) với a, b là =a3 + a2b + ab2 – a2b – ab2 – b3 các số tuỳ ý. = a3 – b3 -Từ KQ phép nhân ta co:ù a3 – b3 = (a - b)(a2 + ab + b2) Tương tự: A3 - B3 = (A -B)(A2+AB+B2) -Ta quy ước A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của tổng 2 biểu thức. -Cho HS làm [?4]. -Hiệu lập phương cùa 2 biểu thức -Phát biểu HĐT (7)bằng lời. bằng tích của hiệu 2 biểu thức với bình phương thiếu của tổng 2 biểu -Cho HS làm áp dụng. thức. a)Phát hiện dạng của các thừa số rồi biến đổi . -HS làm áp dụng. 3 b)Gợi ý:8x là bao nhiêu tất cả bình phương? c)Hãy đánh dấu x vào ô có ĐS -HS đánh dấu x vào ô x3-8 đúng của tích: (x + 2)(x2 - 2x + 4) -Cả lớp làm bài 1 HS giải bảng.. VI- Tổng hai lập phương: Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có: A3 + B3 =(A +B)(A2-AB+B2). *Bảng phụ: -Viết x3 + 8 dưới dạng tích: x3 + 8 = x 3 + 23 Viết (x + 1)(x2 – x + 1) dưới dạng tổng.. VII- Hiệu 2 lập phương: Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có: A3– B3 = (A- B)(A2+AB+B2). Aùp dụng: a)Tính : (x - 1)(x2 + x + 1) = x3 + 1 3 = x3 - 1 b)Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích 8x3 y3 = (2x)3- y3 = (2x - y)(4x2 + 2xy + y2).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Cho HS làm BT 30(b) tr 16 SGK. -Rút gọn biểu thức: (2x + y)(4x2 - 2xy + y2)-(2x-y)(4x2 + 2xy + y2). ={[(2x)3+ y3] - [(2x)3 - y3]} = 8x3 + y3 - 8x3 + y3 = 2y3 -NX bài làm của bạn.. * Hoạt động 4: Luyện tập_Củng cố(13’) -Cho HS hoạt động nhóm 1)BT 32(trang 16 SGK) (Bảng phụ) * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (2ph) -Học thuộc lòng công thức và phát biểu bằng lời 7 HĐT đáng nhớ. -Làm BT 34(B)33,36,37 tr 16-17 SGK.. Tuần: 4 – Tiết:8 Soạn :12/ 9/ 10 Dạy :. Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. LUYỆN TẬP. I- MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các HĐT đã học. - Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các HĐT vào chữa bài tập. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, yêu môn học. II- CHUẨN BỊ : -GV : Bảng phụ ghi BT , bút bảng, phấn màu. -HS : Học thuộc lòng , vận dụng được 7 HĐT đáng nhớ để giải toán. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp luyện tập và thực hành. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV *HOẠT ĐỘNG 1 : *HS1: 1)Giải BT 30 tr 16 SGK 2)Viết HĐT : A3 + B3 và A3 - B3. * HS 2: Giải BT 37tr.17 SGK. ( Bảng phụ) - Nhận xét , ghi điểm.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG KTBC (7ph) -HS lên bảng giải 1)(2x+y)(4x2-2xy+y2)-(2x-y)(4x2+2xy+y2) = [(2x)3 + y3]- [(2x3- y3] = 8x3 + y3 – 8x3 + y3 = 2y3 2) A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) A3 – B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) - Dùng bút bảng nối các biểu thức. - NX bài làm của các bạn..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Luyện tập (21ph) a) (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2  Bảng phụ bài 33: 2 2 b) ( 5 – 3x) = 25 – 30x + 9x a) (2 + xy)2 c) (5 – x2)(5 + x2) = 25 – x4 b) (5 – 3x)2 3 d) (5x – 1) c) (5 – x2)(5 + x2) = 125x3 – 75x2 + 15x – 1 d) (5x – 1)3 2 2 e) (2x – y)(4x + 2xy + y ) = 8x3 – y3 e) (2x + y)(4x2 + 2xy + y2) 2 f) (x + 3)(x – 3x + 9) = x3 + 27 e) (x + 3)(x2 – 3x + 9) - Nhận xét, sửa chữa. - HS nhận xét. * Bài 34:  Bảng phụ bài 34: *Bài 34: - Yêu cầu HS chuẩn bị bài khoảng - 2 HS lên bảng giải. Rút gọn các biểu thức sau: 3’, sau đó gọi 2 HS lên bảng làm a) (a + b)2 – (a – b)2 a) (a + b)2 – (a – b)2 phần a,b. = (a2 + 2ab + b2) – (a2 – 2ab + b2) -Cách 2:(a + b + a – b)(a + b – a + - Phần a cho HS làm theo 2 cách. b) = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2 = = 2a.2b = 4ab 4ab 3 3 3 b)(a + b)3-(a - b)3-2b3 b) (a + b) – (a – b) – 2b = a3 + 3a2b – 3ab2 – b3 – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 – 2b3 - Yêu cầu HS quan sát kĩ biểu = 6a2b 2 thức để phát hiện ra HĐT dạng A c) = [(x +y + z) – (x + y)]2 c)(x + y + z)2-2(x + y + z)(x + y)+ 2 – 2AB + B (x + y)2 = (x + y + z – x – y)2 - Nhận xét , sửa chữa. = z2 *Bài 35: -Hoạt động nhóm. -Cho HS hoạt động nhóm. a)Tính nhanh +N1,2:Câu a. -Bảng phụ bài 35: 342 + 662 + 68.66 2 2 +N3,4:Câu b. =34 + 2.34.66 + 66 =(34 + 66)2 = 1002 = 10000 b)742 + 242 - 48.74 = 742 - 2.74.24 + 242 =(74 - 24)2 = 502 = 2500 * HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn xét một số dạng toán về giá trị tam thức bậc hai (15ph) *Chứng tỏ rằng: -Nghe GV HD. Ta có : a)x2 - 6x + 10 > 0 x2 - 6x + 10 = (x - 3)2 + 1 Với mọi x Vì (x - 3)2 + 1 > 0 x -Xét VT của BĐT ta thấy Nên (x - 3)2 + 1 > 0 x x2 - 6x + 10 Hay : x2 - 6x + 10 > 0 x = x2 - 2.x.3 + 32 + 1 =(x - 3)2 + 1 -Vậy ta đã đưa tất cả các hạng tử chứa biến vào BĐT của 1 hiệu , còn lại là hạng tử tự do. -Tới đây , làm tn CM được đa b)Ta có : thức luôn dương với mọi x -Có (x - 3 )2 ≥ 0  x 4x - x2 - 5 2 b) 4x - x2 – 5 < 0  x => (x - 3) + 1 > 0 =- (x2 - 4x + 5) Với mọi x  x Hay x - 6x + 10 > 0 =-[(x - 2)2 + 1] -Làm tn để tách ra từ đa thức BP -Trình bày bài làm các HS khác Vì (x - 2)2 ≥0  x của 1 hiệu (hoặc 1 tổng). NX. =>(x - 2)2 + 1 > 0  x *Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa =>-[(x - 2)2 + 1 > 0  x thức: 2 P = x - 2x + 5 Hay : 4x – x2 – 5 < 0  x * Hoạt động 2: * BT 33: - Yêu cầu 2 HS lên bảng giải. - HS1: câu a, b, c. -HS 2: câu d, e, f. - Yêu cầu HS thực hiện từng bước theo HĐT, không bỏ bước để tránh nhầm lẫn..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Tương tự như trên hãy đưa tất cảc -Trình bày bài làm các HS khác các hạng tử cha71 biến vào BP NX. của 1 hiệu -Hãy lập luận từ (x - 1)2 > 0 x * HOẠT ĐỘNG 4: Hướng dẫn về nhà (3ph): -Ôân tập 7 HĐT đáng nhớ. -Làm BT 19©20,21 tr 5 SBT. -Chuẩn bị :Bài :”Phân tích đa thức thành nhân tử”. -Giấy làm kiểm tra 15’.. Tuần: 5 – Tiết:9 Soạn :19/ 9/ 10 Dạy :. Ta có : P = x2 - 2x + 5 =(x - 1)2 + 4 Vì (x + 1)2 ≥ 0  x P = (x - 1)2 + 4 > 0 x =>GTNN của P là 4  x=1. Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG. I- MỤC TIÊU :. - Kiến thức: HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa thức đó thành tích của đa thức. HS biết PTĐTTNT bằng p2đặt nhân tử chung. - Kỹ năng: Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung đối với các đa thức không qua 3 hạng tử. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, yêu môn học. II- CHUẨN BỊ : -GV: Bảng phụ ghi nội dung các BT. -HS : Ôân lại 7 HĐT đáng nhớ , bảng nhóm. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra (15ph) -GV đưa đề kt ở bảng phụ. - HS làm bài KT. * Hoạt động 2: - Gợi ý: 2x2 = 2x.x 4x = 2x.2 -Hãy viết 2x2 – 4x thành 1 tích của các đa thức.. ND GHI BẢNG 1) Tính: a) (x + 3y)2 b) (x – 2y)(x + 2y) 2) Tính giá trị của các biểu thức a) x2 – y2 tại x = 97; y = 3 b) x3 + 6x2 + 12x + 8 tại x = 98. Ví dụ (10ph) I- Ví dụ: * Ví dụ 1: Hãy viết 2x2 – 4x thành 1 tích của những đa thức..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Trong vd ta viết 2x2 – 4x thành tích 2x(x – 2). Việc biến đổi đó gọi là phân tích đa thức thành nhân tử. - Vậy thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? - Cách làm như trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. - Hãy cho biết NTC ở vd trên là gì? - Cho HS làm vd2. - Gọi 1 HS lên trình bày. - KT bài 1 số HS (5HS) - NTC trong vd này là gì? - Hệ số của NTC là 5 có quan hệ gì với các hệ số nguyên dương của các hạng tử 15; 5; 10. - Luỹ thừa bằng chữ của NTC x quan hệ thế nào với LT bằng chữ của các hạng tử.. 2x2 – 4x = 2x.x – 2x.2 = 2x(x – 2). * Hoạt động 3: - Cho HS làm [?1]. ( Đề bài ở bảng phụ) - HD HS tìm NTC của mỗi đa thức, lưu ý đổi dấu ở câu c. - Sau đó y/c HS làm bài vào vở, gọi 3 HS lên bảng làm. -- Ở câu b nếu dừng lại ở KQ (x – 2y)(5x2 – 15x) có được không? - Qua câu c nhấn mạnh: Nhiều khi để làm xuất hiện NTC, ta cần đổi dấu các hạng tử, cách làm đó là dùng t/c A = - (-A) => GD: Phân tích đa thức thành nhân tử có nhiều ích lợi. Một trong các ích lợi đó là giải toán tìm x. - Cho HS làm [?2]. -- Tìm x sao cho: 3x2 – 6x = 0 - Gợi ý HS phân tích đa thức 3x2 – 6x thành nhân tử. Tích trên bằng 0 khi nào?. Aùp dụng (8ph) - HS làm bài. a) x2 – x = x.x – 1.x = x(x – 1) 2 b) 5x ( x – 2y ) – 15x(x – 2y) = (x – 2y)(5x2 – 15x) = 5x(x – 2y)(x – 3) c) 3(x – y) – 5x(y – x) = 3(x – y) + 5x(x – y) = (x – y)(3 – 5x) - NX bài làm. -Tuy KQ đó là 1 tích nhưng phân tích như vậy chưa triệt để vì đa thức (5x2 – 15x) còn tiếp tục phân tích được bằng 5x(x – 3).. * Hoạt động 4: * Bài 39(tr.19 SGK) - Cho HS hoạt động nhóm. + Nhóm 1,2: câu b,d. + Nhóm 3,4: câu c,e. - GV nhận xét.. Luyện tập- Củng cố (10ph) - Hoạt động nhóm. 2 2 2 3 2 2 b) 5 x + 5x + x y = x ( 5 + 5x + y) 2 2 2 2 c) 14x y – 21xy + 28x y = 7xy( 2x – 3y + 4xy). -. HS trả lời.. 2x -. HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.. 5x. *Phân tích đa thức thành nhân tử ( hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành 1 tích của những đa thức..  Ví dụ 2: Phân tích đa thức 15x3 – 5x2 + 10x thành nhân tử 15x3 – 5x2 + 10x = 5x.3x2 – 5x.x + 5x.2 = 5x( 3x2 – x + 2). chính là ƯCLN. - Là LT có mặt trong tất cả các hạng tử với số mũ nhỏ nhất.. II- Aùp dụng: *Bảng phụ.. -Làm bài vào vở. 1 HS lên bảng trình bày. 3x2 – 6x = 0 3x(x – 2) = 0 Hoặc x = 0 Hoặc x – 2 = 0 x=2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2 2 2 d) 5 x( y – 1) - 5 y( y – 1) = 5 (y – 1)(x – y) e) 10x(x – y) – 8y( y – x) = 10x(x – y) + 8y(x – y) = (x – y)(10x + 8y) = 2(x – y)(5x + 4y). * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (2ph) - Học cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. - Làm các BT 40 (a), 41 (b), 42tr. 19 SGK. - Ôân tập các HĐT.. Tuần: 5 – Tiết:10 Soạn :19/ 9/ 10 Dạy :. Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC. I- MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được các PTĐTTNT bằng p2 dùng HĐT thông qua các ví dụ cụ thể. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng PTĐTTNT bằng cách dùng HĐT. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tư duy lô gic hợp lí. II- CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ viết các hằng đẳng thức, bài tập. -HS: Bảng nhóm, học thuộc các HĐT. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ND ghi bảng * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8ph) * HS 1:1) Tìm x, biết:  HS1: 3 3 x – 13x = 0 x + 13x = 0 x(x2 + 13) = 0  HS2: x = 0 hoặc x2 = 13 x = 0 hoặc x = ± 13 n+1 CMR: 55 – 55n chia hết cho 54 (với n là số TN)  HS2: GV nhận xét, ghi điểm. n+1 n 55 – 55 = 55n (55 – 1) - Giới thiệu bài học. = 55n.54  54 (n  N) - Nhận xét bài làm của bạn. * Hoạt động 2: -Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 4x + 4 - BT này có dùng được pp đặt nhân tử chung không? Vì sao? - Đa thức này có 3 hạng tử. Hãy. Ví dụ (15ph) -Không dùng được vì không có NTC. -Có thể viết được dưới dạng bình phương của 1 hiệu. I- Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 4x + 4 = x2 – 2x.x + 22 = (x – 2)2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> nghĩ xem có HĐT nào để biến đổi thành tích? -Yêu cầu HS tự nghiên cứu 2 vd b và c trong SGK. - Hãy cho biết ở mỗi vd đã sử dụng HĐT nào để phân tích thành nhân tử. a) x3 + 3x2 + 3x + 1 - Đa thức này có 4 hạng tử. Vậy ta có thể áp dụng HĐT nào? b) (x + y)2 – 9x2 - Cho HS làm [?2]. Tính nhanh: 1052 - 25. x2 – 4x + 4 = x2 – 2x.2 + 22 = (x – 2)2 - Tự nghiên cứu. -Ở vd b dùng HĐT hiệu hai bình phương. - Còn vd c dùng HĐT hiệu 2 lập phương. - Có thể áp dụng HĐT lập phương của 1 tổng = (x + 1)3 = (4x + y)(y – 2x) - HS giải: 2 105 – 25 = 1052 - 52 = (105 + 5)(105 – 5) = 110.100 = 11 000 Aùp dụng (5ph). * Hoạt động 3: - Nêu vd: CMR: (2n + 5)2 – 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n. -Để CM đa thức chia hết cho 4 với -Cần biến đổi đa thức thành 1 tích mọi số nguyên n cần làm ntn? trong đó có thừa số là bội của 4. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm. * Hoạt động 4: Luyện tập (15ph) * BT 43 tr.20 SGK - Làm bài vào vở, 4 HS lên bảng. - Yêu cầu làm bài vào vở. a) x2 + 6x + 9 - Lưu ý: HS nhận xét đa thức có b) 10x – 25 – x2 mấy hạng tử để lựa chọn HĐT áp 1 dụng cho phù hợp. c) 8x3 - 8 1 d) 25 x2 – 64y2 -Nhận xét bài làm của bạn. - HS làm trong 5 phút, đại diện nhóm trình bày KQ. a) 2 – 25x2 = 0 ( 2 )2 – (5x)2 = 0 ( 2  5x )( 2 -5x) = 0 => 2 + 5x = 0 hoặc 2 - 5x = 0  2 2  x = 5 hoặc x = 5 * Cho HS hoạt động nhóm. 1 Tìm x, biết: 2 a) x – x + 4 = 0 - Nhóm 1,2:a) 2 – 25x2 = 0 1 1 (x - 2 )2 = 0 - Nhóm 3,4:b) x2 – x + 4 =0 1 1 x - 2 = 0 => x = 2 - HS nhận xét, góp ý. * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (2ph). II- Aùp dụng: Ví dụ: Ta có: (2n + 5)2 – 25 = (2n + 5)2 - 52 = (2n + 5 – 5)(2n + 5 + 5) = 2n(2n + 10) = 4n( n + 5)  4  n  Z.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Ôân lại bài, chú ý việc dụng HĐT cho phù hợp. - Làm BT 44(a,b,d) tr.20 SGK; 29,30 tr.6SBT. - Chuẩn bị: Bài:” Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp nhóm hạng tử”.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×