Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giao an lop 1 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.24 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 5 Từ ngày 12 - 16/9/2011 Thứ. Môn. Tiết. Tên bài giảng. HAI 12/9. Chào cờ Âm nhạc Học vần Học vần Toán. 5 37 38 16. Giáo viên bộ môn dạy U, Ư // Số 7. BA 13/9. Học vần Học vần Anh văn Thể dục Mỹ thuật. 39 40 9 5 5. X, CH // Giáo viên bộ môn dạy Giáo viên bộ môn dạy Giáo viên bộ môn dạy. Học vần Học vần Toán TN&XH Đạo đức. 41 42 17 5 5. R, S. NĂM 15/9. Anh văn Toán Học vần Học vần Thủ công. 10 18 43 44 5. Giáo viên bộ môn dạy Số 9 K, KH // Xé dán hình tròn. SÁU 16/9. Học vần Học vần Toán HĐTT. 45 46 19 5. ÔN TẬP // Số 0 Sinh hoạt tập thể. TƯ 14/9. Ghi chú. GVBM. GVBM GVBM GVBM. // Số 8 Vệ sinh thân thể Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tậpT1 - Tích hợp liên hệ BVMT - SDNLTKHQ. GVBM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phan Thị Như Băng Thứ hai, ngày 12 tháng 9 năm 2011 Học vần Tiết 37-38. Bài: U, Ư I. Mục đích yêu cầu: - Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư. - Đọc được các tiếng và từ ứng dụng cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ và câu ứng dụng thứ tư, bé Hà thi vẽ. - Nhận ra chữ u, ư trong các tiếng của một văn bản bất kì. - Trả lời từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Thủ đô. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, chữ mẫu, Nụ hoa, bì thư - HS: bộ chữ, SGK, bảng con. III. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập. - HS trình bày đồ dùng học tập trên bàn 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi 2 HS đọc và viết. - HS đọc bài và viết bảng: tổ cò, lá mạ. - Nhận xét ghi điểm. 3. Dạy học bài mới: (25’) a. Giới thiệu bài: ghi bảng. - HS nhắc lại. b. Dạy âm: u * Nhận diện chữ: Chữ u gồm một nét xiên phải, hai nét móc ngược. - Cho HS so sánh. u với i. - Giống nhau: nét xiên và nét móc ngược. - Khác nhau: u có hai nét móc ngược, I có dấu chấm trên đầu. - GV phát âm mẫu. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV đưa vật mẫu. + Đây là cái gì? - Nụ hoa. - GV ghi tiếng: nụ + Tiếng nụ có mấy âm? - Tiếng nụ có 2 âm. + Âm và dấu thanh gì em đã được học? - Âm n và dấu nặng. - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV ghi tiếng: nụ - GV gọi HS đọc tổng hợp. - HS đọc trơn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Chơi trò chơi: giữa tiết. c. Dạy âm: ư + Chữ u và chữ ư giống và khác nhau ở điểm - HS so sánh và nêu. nào? - GV đọc mẫu . - HS đọc (CN, tổ, lớp) - GV cho HS xem bì thư. + Bì thư dùng để làm gì? - Bì thư dùng để đựng thư. - GV ghi bảng: thư + Tiếng thư gồm mấy âm ghép lại? - Tiếng thư gồm hai âm ghép lại. - Gọi HS phân tích tiếng, đọc. - HS phân tích tiếng thư và đọc. - GV ghi bảng: thư - Gọi HS đọc. - HS đọc trơn. * Hướng dẫn viết chữ: u, ư, nụ, thư. - GV viết mẫu và hướng dẫn cho HS. - HS theo dõi và luyện viết bảng con: u, ư, nụ, - Nhận xét bảng con. thư. * Đọc tiếng ứng dụng: - Cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. - Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học. - HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học: thu, đu, - GV nhận xét và đọc mẫu. đủ, thứ, tự, cử. 4. Củng cố: (4’) * Thi tìm tiếng ngoài bài có chữ u, ư. - HS tìm và nêu - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: (1’) - Nhận xét tiết học.. Tiết 2. 3. Luyện tập: (30’) a. Luyện đọc: - GV cho HS đọc lại các âm ở tiết 1. - Cho HS mở SGK. + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bảng câu: Thứ tư bé Hà thi vẽ. - Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học. - GV gạch chân các tiếng có âm vừa học. b. Luyện viết: - GV yêu cầu HS lấy vở tập viết và hướng dẫn viết chữ: u, ư, nụ, thư. - GV nhắc nhở HS cách ngồi viết. c. Luyện nói: - Cho HS mở SGK và quan sát tranh. + Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì? + Chùa Một Cột ở đâu? + Mỗi nước có mấy Thủ đô?. - HS đọc lại bài tiết 1. - HS mở SGK và quan sát tranh. - Các bạn đang thi vẽ. - HS đọc cá nhân và tìm tiếng có âm vừa học: thứ, tư. - HS lấy vở tập viết và theo dõi GV hướng dẫn viết. - HS viết bài: u, ư, nụ, thư. - HS mở SGK và quan sát tranh “ Thủ đô” - Cảnh chùa Một cột..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Em biết gì về Thủ đô Hà Nội? - Ở Thủ đô Hà Nội. 4. Củng cố: (4’) - Mỗi nước có một Thủ đô. * Thi ghép chữ nhanh: - HS nêu. - GV chia thành hai nhóm và yêu cầu HS ghép tiếng tìm được có chữ u, ư. - HS tham gia chơi ghép tiếng theo 2 nhóm. - Nhận xét tuyên dương. + Nhóm 1: ghép tiếng tìm được có chữ u. 5. Dặn dò: (1’) + Nhóm 2: ghép tiếng tìm được có chữ ư. - Chuẩn bị đồ dùng học bài: X, CH. - Nhận xét tiết học.. Thứ ba, ngày 13 tháng 9 năm 2011 Học vần Tiết 39-40. Bài: X, CH I. Mục đích yêu cầu: - HS đọc âm x, ch tiếng xe, chó và viết được chữ ghi âm x, ch; chữ ghi tiếng xe, chó. Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. - HS có kỷ năng đọc đúng, thành thạo x, ch, xe, chó, thơ, xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. Câu ứng dụng “xe ô tô chở cá về thị xã”. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. II. Đồ dùng dạy học: - GV: tranh phóng to ở SGK. - HS: bộ chữ cái, bảng con, vở. III. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức: (1’) GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi 2 HS đọc và viết. - Nhận xét - ghi điểm. 3.Dạy - học bài mới: (25’) a. Giới thiệu – ghi bảng. b. Dạy âm: X - Chữ x gồm nét cong hở trái và nét cong hở phải. - Cho HS so sánh: x và c. - GV phát âm và hướng dẫn HS. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV đưa tranh. + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: Xe. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát - HS đọc và viết: đu đủ, cử tạ. - Cả lớp viết bảng con. - HS nhắc lại bài.. - Giống nhau: Nét cong hở phải - Khác nhau: x còn có nét cong hở trái. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - Vẽ chiếc xe ô tô..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Tiếng xe có mấy âm? + Âm gì em đã học rồi? - GV đọc mẫu và hướng dẫn. - GV ghi tiếng: Xe - GV gọi HS đọc tổng hợp. c. Dạy âm: Ch - GV cho HS so sánh ch với th. - GV phát âm và hướng dẫn HS. - GV đưa tranh. + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: Chó + Tiếng chó có mấy âm? + Âm gì và dấu thanh gì em đã được học qua rồi? - GV đánh vần mẫu. - GV ghi bảng: Chó. - GV gọi HS đọc tổng hợp. * Hướng dẫn viết chữ: x, ch, xe, chó - GV viết mẫu và hướng dẫn cho HS. - Nhận xét bảng con. * Đọc tiếng ứng dụng: - GV đính tiếng. Thợ xẻ chì đỏ Xa xa chả cá - GV đọc mẫu- Gọi HS đọc. 4. Củng cố: (4’) - Tìm tiếng ngoài bài có âm x, ch? - GV nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: (1’) - GV nhận xét tiết học.. - Có 2 âm. - Âm e. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS đọc trơn, đọc tổng hợp. - Giống nhau: Có chữ h đứng sau. - Khác nhau: ch bắt đầu bằng c, còn th bắt đầu từ t. - HS phát âm (lớp - tổ - bàn - CN) - Vẽ con chó. - Có 2 âm. - Âm o và dấu sắc. - HS đọc: lớp - tổ - bàn - CN - HS luyện viết bảng con.. - HS đọc CN. HS đọc đồng thanh - HS thi tìm nhanh. Xanh, xuân, chỉ, chân.. Tiết 2 3.Luyện tập: (30’) a. Luyện đọc. - Gọi cho HS đọc lại các âm ở tiết 1. - GV sửa cách phát âm cho HS. - GV đưa tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV nhận xét và ghi câu ứng dụng. - GV sửa cách đọc cho HS. b. Luyện viết. - GV hướng dẫn HS lấy vở tập viết. - GV theo dõi uốn nắn HS. - HS luyện đọc CN. - Vẽ xe ô tô chở cá. - HS đọc CN. Xe ô tô chở cá về thị xã. - HS tập viết vào vở tập viết..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c. Luyện nói: - Gọi HS đọc tên bài luyện nói. + Có những loại xe nào trong tranh? + Xe lu dùng để làm gì? + Xe bò thường dùng để làm gì? + Xe ô tô ở trong tranh dùng để làm gì? + Ở nơi em sống thường có loại xe nào? 4. Củng cố: (4’) * Trò chơi: Thi điền chữ nhanh. - GV cho HS lên bảng điền. - Nhận xét - Tuyên dương. 5. Dặn dò: (1’) - Về tìm chữ vừa học qua sách báo. - HS đọc bài và chuẩn bị bài tiết sau... - HS đọc. - Xe lu, xe bò, xe ô tô. - dùng để lu đất. - Xe bò thường dùng để vận chuyển lúa, mì,… - Xe ô tô dùng để chở khách. - Xe bò, xe ô tô, xe máy. - HS cử đại diện lên bảng thi. Con chó xe bò thị xã thợ xẻ - HS theo dõi đọc theo.. Thứ tư, ngày 14 tháng 9 năm 2011 Học vần Tiết 41-42. Bài: S,. R. I. Mục đích yêu cầu: Sau bài học, HS có thể: - HS đọc âm s - r tiếng sẻ, rễ và viết được chữ ghi âm s - r, chữ ghi tiếng sẻ - rễ. + HS đọc được từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ “rỗ cá”. - Giáo dục HS viết cẩn thận đẹp, đúng mẫu chữ, nói rõ ràng, mạnh dạng trước tập thể. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ chim sẻ, rễ cây và tranh minh hoạ ở câu ứng dụng va phần luyện nói. - HS: Bảng con, phấn, SGK, VBT, vở tập viết, bộ ghép chữ. III. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức: (1’) GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi HS lên bảng đọc bài. - Nhận xét – ghi điểm. 3.Dạy bài mới: (25’) a. Giới thiệu- ghi bảng b. Dạy âm: S - Âm s khi phát âm là s, ghi chữ ( ét – sì) + Chữ s có nét gì?. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát - 2 HS đọc lại bài hôm trước. - Cả lớp viết bảng con. Thợ xẻ, chả cá. - HS nhắc lại - Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Cho hs so sánh: s với x . - GV đọc mẫu. - Yêu cầu HS mở SGK + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: sẻ + Tiếng sẻ có mấy âm? - Gọi HS phân tích tiếng sẻ -GV đọc mẫu - Gọi HS đọc tổng hợp c.Dạy âm: R - Âm r khi phát âm là rờ, ghi chữ( e rờ) - Chữ r gồm nét gì? - Cho HS so sánh: r với s - GV đọc mẫu- Gọi HS đọc - Yêu cầu HS mở SGK + Bức thanh vẽ gì? - GV ghi bảng: rễ - Gọi HS phân tích tiếng - GV đọc mẫu - Gọi HS đọc tổng hợp d. Hướng dẫn HS viết bảng con. - GV viết mẫu: r, s, rễ, sẻ . - GV cho HS luyện viết bảng con.- Nhận xét đ. Đọc tiếng ứng dụng: - GV đính tiếng: su su, chữ số, rổ cá, cá rô. - Gọi HS tìm tiếng có âm vừa học - GV gạch chân - Gọi HS đọc - GV đọc mẫu 4. Củng cố: (4’) - Yêu cầu HS tìm tiếng mới có âm vừa học. - GV nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: (1’) - GV hướng dẫn HS học tiết 2. trái. - HS so sánh và nêu. - HS đọc CN - HS mở SGK - Vẽ con chim sẻ . - HS ghép chữ. - Gồm 2 âm. - HS phân tích tiếng. - HS đọc CN, bàn, tổ, cả lớp. - Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược. - HS so sánh và nêu. - HS đọc. - HS mở SGK. - Vẽ rễ cây. - HS phân tích tiếng rễ. - HS đọc CN, bàn, tổ.. - HS nêu: su su, sổ, rổ, rá, rô. - HS đọc ( lớp - tổ - CN) - HS tìm nhanh: Chữ số su su Cá rô rổ rá. Tiết 2 3. Luyện tập: (30’) a. Luyện đọc. - GV cho HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1. - GV theo dõi và sửa cách phát âm cho HS. - GV đưa tranh. + Bức tranh vẽ gì? - GV nhận xét và ghi bảng. Bé tô cho rõ chữ và số - Gọi Hs đọc.- GV nhận xét và đọc mẫu. b. Luyện viết. - GV hướng dẫn HS lấy vở tập viết. - GV theo dõi từng bàn và hướng dẫn cho những. - HS đọc bài ở tiết 1. - HS lần lượt phát âm. - Vẽ bé đang tô chữ. - HS đọc CN. ( lớp – bàn – tổ - CN) - HS lấy vở tập viết, viết bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> em còn viết chậm. c. Luyện nói: - GV đưa tranh. - Gọi Hs đọc tên bài luyện nói. + Trong tranh vẽ gì? + Rổ dùng để làm gì? + Rá dùng để làm gì? + Rổ, rá khác nhau như thế nào? + Ngoài rổ, rá ra còn có những loạinào khác làm bằng mây tre? + Nơi em đang sống có ai đan rổ, rá không? * Chơi trò chơi: Thi điền nhanh. - Gọi Hs lên bảng thi điền. - GV nhận xét – tuyên dương. 4. Củng cố: (4’) - Gv chỉ bảng. - Gọi HS đọc. - GV nhận xét – tuyên dương. 5. Dặn dò: (1’)- Về nhà viết bài và xem trước bài tiết sau “k, kh”. - GV nhận xét tiết học.. - HS quan sát. - HS đọc rổ, rá - Vẽ rổ và rá. - Rổ dùng để đựng rau, hao quả,… - Rổ nhỏ hơn rá và sổ thì được dày hơn rá. - Nong, sàn, ….. - HS cử đại diện 4 tổ lên bảng điền. Cá rô rễ đa Su su rổ cá - HS theo dõi đọc lại bài. - 2 HS đọc lại bài.. Thứ năm, ngày 15 tháng 9 năm 2011 Học vần Tiết 43-44. Bài: K,. KH. I. Mục đích yêu cầu: - HS đọc âm k - kh tiếng kẻ, khế và viết được chữ ghi âm k, kh chữ ghi tiếng kẻ khế. + HS đọc được từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Rèn HS đọc đúng và thành thạo chữ k, kh, kẻ, khế, kẻ hở, kì cọ, khe đá, cs kho. Câu “chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh phóng to ở bài học. - HS: Bảng con, bảng chữ cái. III. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức: (1’) GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi HS lên bảng đọc bài. - Nhận xét - ghi điểm.. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát - 2 HS đọc lại bài. - Cả lớp viết bảng con. rổ rá, su su..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.Dạy bài mới: (25’) a. Giới thiệu- ghi bảng b. Dạy âm: k - GV : Âm k phát âm là cờ trong TV được ghi bằng con chữ k. - Chữ k gồm một nét khuyết trên nét thắt, nét móc ngược. - Cho hs so sánh: k với h. * Phát âm và đánh vần tiếng: - GV đưa tranh vẽ + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: kẻ + Tiếng kẻ có mấy âm? - Gọi HS nêu cấu tạo tiếng.- Gọi HS đọc. - GV ghi bảng: kẻ - Gọi HS đọc tổng hợp c.Dạy âm: kh - GV cho HS so sánh: kh với k * Phát âm và đánh vần tiếng: - Nhận xét và sửa cách phát âm cho HS. - GV đưa tranh + Bức thanh vẽ gì? - GV ghi bảng: khế - Tiếng khế có mấy âm ghép lại? - Gọi HS nêu cấu tạo tiếng.- Gọi HS đọc. - GV ghi bảng: khế - Gọi HS đọc tổng hợp d. Hướng dẫn HS viết chữ. - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết. - Nhận xét bảng con. đ. Đọc tiếng ứng dụng: kẻ hở, khe đá, kì cọ, cá kho. - Gọi HS đọc. - Gọi HS tìm tiếng có âm vừa học. 4. Cũng cố: (4’) - Cho Hs ghép tiếng có âm - GV nhận xét - tuyên dương. 5. Dặn dò: (1’) GV hướng dẫn HS học tiết 2. - HS nhắc lại tên bài học.. - HS so sánh và nêu. - HS phát âm (tổ - lớp - bàn - CN) - Vẽ em bé đang kẻ vở. - Gồm 2 âm. - HS nêu cấu tạo tiếng., đọc CN, bàn, tổ, cả lớp. - HS đọc trơn. - HS đọc CN. - HS phát âm (tổ - lớp - bàn - CN) - Vẽ quả khế. - Có 2 âm ghép lại. - HS nêu cấu tạo tiếng. - HS đọc CN, bàn, tổ.- HS đọc trơn.. - HS đọc CN. - Tìm và gạch chân có âm vừa học. - HS thi ghép tranh Cá kho - kì cọ. Tiết 2 3. Luyện tập: (30’) a. Luyện đọc. - GV cho HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1. - GV sửa cách phát âm cho HS. - GV đưa tranh.. - HS đọc bài ở tiết 1. - HS luyện đọc CN..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bảng câu ứng dụng. - Gọi Hs đọc. - GV nhận xét và đọc mẫu. b. Luyện viết. - GV hướng dẫn HS lấy vở tập viết. - GV theo dõi từng bàn và hướng dẫn cho những em còn viết chậm. c. Luyện nói: - GV đưa tranh. + Trong tranh vẽ gì? + Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào? + Có tiếng kêu nào mà nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay? + Em thử băt chước tiếng kêu của các con vật? 4. Củng cố: (4’) - GV cho HS lật SGK. - Gọi HS đọc bài. + Tìm tiếng ngoài bài có âm k và kh. - GV nhận xét - tuyên dương. 5. Dặn dò: (1’) - Về nhà học bà và tập viết bài. - Xem trước bài tiếp theo. - GV nhận xét tiết học.. - Chị đang kẻ vở cho bé. - HS đọc: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê - HS đọc ( lớp – bàn – tổ - CN) - HS tập viết, viết vào vở tập viết.. - Cối xay, gió thổi, đạp xe, tàu hoả, ong bay. - ù ù, vò vò, vù vù, ro ro, tu tu. - Tiếng sấm. - HS bắt chước tiếng kêu của các con vật. - HS lật SGK và đọc lại toàn bài. - k: kí, kể, kê. - kh: khá, kho, khăn.. Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011 Học vần Tiết 45 - 46. Bài: ÔN. TẬP. I. Mục đích yêu cầu: - HS đọc và phát âm thành thaọ các âm chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. - Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK. - HS: bộ chữ cái, bảng con, vở. III. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức: (1’) GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:: (4’). Hoạt động của học sinh - Học sinh hát.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Gọi 2 HS đọc và viết.. - HS đọc và viết: kẻ, khế - Cả lớp viết bảng con: kez hở, kì cọ, khe đá, cá kho.. - Nhận xét – ghi điểm. 3.Dạy - học bài mới: (25’) a. Giới thiệu – ghi bảng. +Tuần qua ta vừa học những âm gì? - HS nêu: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. b.Ôn tập: * Các chữ và âm vừa học: - GV gọi HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong - HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở tuần bảng ôn - GV đọc âm - HS chỉ chữ và đọc âm * Ghép chữ thành tiếng: - HS đọc cá nhân, tổ, bàn. - GV gọi HS lên bảng đọc. e i a u ư - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. x xe xi xa xu xư k ke ki r re ri ra ru rư s se si sa su sư ch che chi cha chu chư kh khe khi kha khu khư - HS đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang. \ / ? ~ . ru rù rú rủ rũ cha chà chá chả chã chạ * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng - HS đọc thầm xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - HS đọc cá nhân - GV gọi Hs đọc - GV giải thích từ và đọc mẫu. * Hướng dãn viết chữ: - HS theo dõi - GV viết mẫu và hướng dẫn từng nét từ: xe chỉ, củ sả. - HS luyện viết bảng con - GV cho HS viết bảng con - HS luyện viết vào vở tập viết - GV nhận xét bảng con - GV yêu cầu HS mở vở tập viết và viết bài 4. Củng cố: (4’) - HS thi ghép chữ nhanh ở các tổ. - Tổ chức HS thi ghép chữ - GV đọc từ: kẻ ô, rổ khế. - Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò: (1’) - Hướng dẫn học tiết 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 2 3. Dạy bài mới: (30’) a. Luyện đọc: - GV gọi HS đọc lại bài ôn ở tiết 1 - GV nhận xét sửa sai - GV ghi bảng câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - GV hướng dẫn đọc câu ứng dụng - Gọi HS đọc b. Hướng dẫn kể chuyện: - Yêu cầu HS mở SGK và đọc tên câu chuyện - GV kể lại diễn cảm theo tranh ở SGK - GV tổ chức thi kể theo từng tranh. - HS nhìn bảng đọc lại các nét ở tiết 1 : - HS đọc CN, tổ, cả lớp - HS đọc : Thỏ và sư tử - HS lắng nghe và theo dõi ở SGK - HS thảo luận và cử đại diện thi tài + Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn. + Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử. +Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhình xuống đáy giếng thấy một con sưtử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. +Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết.. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm - GV nhận xét tuyên dương - Gọi HS nêu ý nghĩa câu truyện - GV rút ra kết luận: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. - HS nêu 4. Củng cố: (1’) - GV chỉ bảng ôn - Nhận xét cách đọc của HS 5. Dặn dò. (1’) - HS theo dõi và đọc theo -Về ôn lại bài vừa học - Chuẩn bị bài:p-ph, nh - Nhận xét tiết học.. Toán Tiết 17. Bài: SỐ 7 I. Mục tiêu: - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 7 và biết 6 thêm 1 được 7 - Biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. - Nhận biết các số trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. II. Đồ dùng dạy học: - GV: sách Toán. - HS: bộ đồ dùng học Toán..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi HS lên bảng viết số 6. - Nhận xét. 3. Dạy bài mới: (25’) a. GV giới thiệu bài: Số 7. * Bước 1: Lập số 7. - Hướng dẫn HS xem tranh và trả lời. + Có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới. Tất cả có mấy em? - Gọi HS nhắc lại. - GV yêu cầu HS lấy ra 6 hình vuông sau đó thêm một hình vuông. + Tất cả có mấy hình vuông? - Cho HS quan sát tranh. - 6 chấm tròn thêm một chấm tròn, được tất cả mấy chấm tròn? - 6 con tính thêm một con tính có tất cả mấy con tính? - GV kết luận: 7 HS, 7 hình vuông, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7. * Bước 2: Giới thiệu số 7 in và số 7 viết. - Cho HS quan sát số 7. - Hướng dẫn viết số. * Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số từ 1đến 7. - Gọi HS đếm xuôi và ngược. + Số nào liền sau số 6? b. Thực hành: - GV yêu cầu HS mở vở bài tập. Bài 1: viết số 7 - GV yêu cầu HS viết hai dòng số 7 ở VBT. Bài 2: viết số thích hợp vào ô trống. - GV nêu câu hỏi và HS trả lời. - GV nếu HS nhắc lại.. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát - HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.. - HS mở SGK và quan sát. - 6 em thêm 1 em là 7 em. - Tất cả có 7 em. - HS lấy hình vuông. - Tất cả có 7 hình vuông. - Có 7 chấm tròn. - Có 7 con tính.. - HS quan sát. - HS luyện viết bảng con. - HS đếm: 1,2,3,4,5,6,7 - HS đếm: 7,6,5,4,3,2,1 - Số 7. - HS mở vở. - HS luyện viết số vào vở. - HS trả lời miệng. - 7 gồm 6 và 1, 5 và 2, 4 và 3, 1 và 6,.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -. 2 và 5, 3 và 4.. Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống. - Huớng dẫn HS đếm số các ô vuông từng cột và điền số. - HS điền vào ô trống rồi đọc theo thứ tự: 1,2,3,4,5,6,7 và 7,6,5,4,3,2,1. 4. Củng cố: (4’) - Tổ chức chơi điền dấu thích hợp vào ô trống .- GV Hướng dẫn HS thực hành so sánh - Nhận xét - tuyên dương. 5. Dặn dò: (1’) - Hướng dẫn học bài hôm sau và luyện viết số 7. - GV nhận xét tiết học.. - HS lên bảng so sánh và điền dấu. ( >,<,=) 7>6. 5<7. - Chuẩn bị bài số 8.. Toán Tiết 18. Bài: SỐ 8 I. Mục tiêu: - Giúp HS có khai niệm ban đầu về số 8 và biết 7 thêm 1 được 8 - Biết đọc, biết viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.. 7=7.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 8. II. Đồ dùng dạy học: - GV: các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại. - HS: bộ đồ dùng học Toán, bảng con, vở. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra: (4’) - GV nêu bài tập. - GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: (25’) a. GV giới thiệu bài: Số 8. * Bước 1: Lập số 8. - Hướng dẫn HS xem tranh và trả lời. + Có 7 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn khác chạy tới. Tất cả có mấy bạn? - Gọi HS nhắc lại. - Tương tự GV yêu cầu HS lấy chấm tròn và con tính có số lượng là 8. - GV kết luận: 8 HS, 8 chấm tròn, 8 con tính đều có số lượng là 8. * Bước 2: Giới thiệu số 8 in và số 8 viết. - GV nêu: số 8 được viết bằng chữ số 8. - GV hướng dẫn viết số.. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát - HS viết bảng con. 7>5 6>2 6<7 7>4. - HS mở SGK và quan sát. - 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn. - Tất cả có 8 em.. - HS đọc “tám”. - HS luyện viết bảng con.. * Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1đến 8. - Gọi HS đếm xuôi và ngược. - HS đếm: 1,2,3,4,5,6,7,8 - HS đếm: 8,7,6,5,4,3,2,1 + Số nào liền sau số 7? - Số 8 b. Thực hành: Bài 1: viết số 8 - GV theo dõi và hướng dẫn viết đúng quy định. - HS viết 1 dòng số 8. Bài 2: viết số thích hợp vào ô trống. - GV hướng dẫn. + Trong ô thứ nhất có mấy chấm xanh? - Ô thứ nhất: có 7 chấm xanh. + Trong ô thứ hai có mấy chấm xanh? - Ô thứ hai: có 1 chấm xanh. + Trong hai ô có tất cả mấy chấm xanh? - Có tất cả 8 chấm xanh. - GV nói: 8 gồm 7 và 1 1 và 7 8 gồm 6 và 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2 và 6 8 gồm 5 và 3 3 và 5 8 gồm 4 và 4. ***** **. 7. *. 8. 1. Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống. - Huớng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống - HS điền và đọc theo thứ tự: 1,2,3,4,5,6,7,8 và rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1. 8,7,6,5,4,3,2,1. 4. Củng cố: (4’) - Tổ chức chơi “ điền nối tiếp”. - Hướng dẫn HS thực hành so sánh - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: (1’) - Hướng dẫn học bài hôm sau và luyện viết số 8. - GV nhận xét tiết học.. Đạo đức Tiết 05. - HS tham gia trò chơi. - HS so sánh và điền dấu ( >,<,=) 8>7 5<8 8>5 8>4 8=8 7<8 - Xem trước bài số 9..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I. Mục tiêu: - HS hiểu trẻ em có quyền được học hành. - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. - HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là một việc làm góp phần tiết kiệm tiền của và tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường sạch đẹp. Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập. .II. Đồ dùng dạy học: - GV: tranh phóng to bài tập 1-2. - HS: vở đạo đức, bút chì màu. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - GV gọi HS lên bảng: + Muốn được mọi người yêu mến ta phải làm gì? - Nhận xét - ghi điểm. 3. Dạy - học bài mới: (25’) a. GV giới thiệu - Ghi bảng. b. Hoạt động 1: - GV giải thích bài tập 1.. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát - Em phải giứ gìn vệ sinh thân thể cho sạch và quần áo gọn gàng sạch sẽ. - HS nhắc lại đầu bài: “Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập”.. - HS theo dõi và làm bài. - HS tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập - GV yêu cầu HS thảo luận xem bức tranh có đồ trong bức tranh bài tập 1. dùng học tập gì? - HS thảo luận từng đôi 1. + Sách Tiếng việt. + Vở tập viết. c. Hoạt động 2: + Thước, bút máy, bút chì, cặp. - GV nêu yêu cầu bài tập 2. - HS từng đôi 1 giới thiệu với nhau vè đồ dùng học tập của mình. + Tên đồ dùng học tập. + Đồ dùng đó dùng để làm gì? - Gọi HS lên trình bày. + Cách giữ gìn đồ dùng học tập. - GV kết luận: Được đi học là một quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. d. Hoạt động 3: - GV hướng dẫn bài tập 3. - GV gọi HS nêu bài tập..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - HS làm bài tập vào vở. - HS chửa bài tập và giải thích: + Bạn nhỏ trong bức tranh đang làm gì? + Vì sao em cho hành động của bạn đó là đúng? + Vì sao em cho rằng hành động đó là sai?. - GV giải thích. + Hành động của những bạn trong các bức tranh 1, 2, 6 là đúng. + Hành động của những bạn trong các bức tranh 3, 4, 5 là sai. H: Lớp chúng ta ai đã biết giữ gìn đồ dùng học - HS tự nêu tập của mình? - Các em biết giữ gìn sách, vở, ĐDHT cần thận, - HS lắng nghe. sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tiền của, tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường sạch đẹp.Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập. * GV kết luận: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập.. + Không làm dây bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở. + Không gập gáy sách, vở. + Không dùng thước, bút, cặp để nghịch. + Học xong phải cất gọn gàng đúng vào nơi quy định. + Giữ gìn đồ dùng học tậpgiúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. - HS nêu kết luận.. 4. Củng cố: (4’) - Gọi HS nhắc lại kết luận + Em giữ gìn đồ dùng học tập của em như thế nào? 5. Dặn dò: (1’) - Về nhà học bài và sắp xếp lại góc học tập của mình. - GV nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TOÁN Tiết 19 BAÌI :. SỐ 9. I. Mục tiêu: - Giúp HS có khai niệm ban đầu về số 9 và biết 8 thêm 1 được 9. - Biết đọc, biết viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 9. - Giáo dục Hs tính cẩn thận khi làm toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: mô hình, số 9. - HS: bộ đồ dùng học Toán, bảng con, vở. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi HS lên bảng viết số 8. - GV nhận xét bảng con. 3. Dạy bài mới: (25’) a. GV giới thiệu bài: Số 9. - GV hướng dẫn HS xem tranh. + Có 8 bạn đang chơi, 1 bạn khác xin vào chơi. Có tất cả có mấy bạn chơi? - GV yêu cầu HS lấy chấm tròn và con tính có số lượng là 9. * Qua các tranh vẽ em nhận biết được: 9 em HS, 9 chấm tròn, 9 con tính đều có số lượng là 9 * Giới thiệu số 9 in và số 9 viết. - GV nêu: số 9 được viết bằng chữ số 9. - GV cho HS đọc. - GV hướng dẫn cách viết số. * Nhận biết thứ tự của só 9 trong dãy số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9. - GV gọi HS đếm. + Số nào liền sau số 8? b. Thực hành: Bài 1: viết số 9. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát - HS viết bảng con.. - 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. - Tất cả có 9 bạn.. - HS quan sát. - HS đọc “chín”. - HS viết bảng con. - HS đếm: 1,2,3,4,5,6,7,8,9 - HS đếm: 9,8,7,6,5,4,3,2,1 - Số 9.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV hướng dẫn viết 1 dòng số 9. Bài 2: viết số thích hợp vào ô trống. + Có mấy con tính màu đỏ và máy con tính màu xanh? - Vậy có tất cả là mấy con tính? Tương tự Gv hỏi HS để rút ra cấu tạo của số 9. - GV gọi HS nhắc lại.. - HS viết vào vở đúng qui định. - 8 con tính màu đỏ; 1 con tính màu xanh. - Tất cả có 9 con tính. + 9 gồm: 1 và 8 2 và 7 3 và 6 4 và 5. 8 và 1 7 và 2 6 và 3 5 và 4. Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chổ chấm. - Huớng dẫn HS thực hành so sánh các số trong - HS so sánh và điền dấu: phạm vi 9. 8 < 9 7 < 8 9 > 8 - Gọi HS lên bảng điền. 9 > 8 8 < 9 9 > 7 - Nhận xét sửa sai. 9 = 9 7 < 9 9 > 6 Bài 4: Điền số thích hợp vào chổ chấm. - HS điền vào vở: - Hướng dẫn HS dựa vào thứ tự của các số từ 1 8 < 9 7 < 8 đến 9 để so sánh và điền số thích hợp. 9 > 8 6 < 7 7 < 8 8 > 7 8 > 7 7 < 8 4. Củng cố: (4’) - GV củng cố lại bài. + 9 gồm mấy và mấy?. 5. Dặn dò: (1’) - Về nhà làm bài tập và xem bài tiết sau.. - GV nhận xét tiết học.. - 9 gồm: 8 và 1 7 và 2 6 và 3 5 và 4.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TOÁN Tiết 20 BAÌI :. SỐ 0. I. Mục tiêu: - Giúp HS có khai niệm ban đầu về số 0. - Biết đọc, biết viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học. - Giáo dục HS viết cẩn thận, rõ ràng, đúng chữ số 0 và những số khác. II. Đồ dùng dạy học: - GV: 10 tờ bìa có viếtc ác số từ 0 đến 9. - HS: bộ đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi 2 HS lên bảng. - GV nhận xét - ghi điểm. 3. Dạy bài mới: (25’) a. GV giới thiệu bài: Số 0 * Bước 1: Hình thành số 0. - GV hướng dẫn HS lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi một que tính. - Mỗi lần bớt GV hỏi: còn lại bao nhiêu que tính ? Cho đến lúc không còn que tính nào? - GV hướng dẫn HS quan sát các tranh vẽ. + Trong bể có mấy con cá? + Lấy đi một con còn lại mấy con? + Lấy nốt 1 con trong bể còn lại mấy con? - GV: để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số 0. * Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết. - GV giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết.. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát - 1 HS viết chữ số 9. - 1 HS điền số: 6 < 7 < 8 - Cả lớp viết bảng con số 9.. - 4 bớt 1 còn 3. - 3 bớt 1 còn 2. - 24 bớt 1 còn 1. - 1 bớt 1 còn 0. - 3 con cá. - Còn lại 2 con. - Không còn con nào. - Số 0 được viết bằng chữ số 0..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> * Bước 3: Nhận biết số 0 in trong dãy số từ 0 đến 9. - GV chỉ từng ô vuông và hỏi. + Có mấy chấm tròn? - GV gợi ý số 0 là số bé nhất trong tất cả các số đã học. + 0 chấm tròn với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn? - GV ghi: 0 < 1 b. Thực hành: Bài: 1 Viết số 0 - GV hướng dẫn viết 1 dòng số 0. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn HS điền. - HS đọc chữ số 0. - HS xem hình vẽ trong sách. - 0, 1, 2,3 , 4, 5, 6, 7, 8, 9 - HS đọc các chữ số từ 0 đến 9 và 9 đến 0. - 0 chấm tròn ít hơn 1 chấm tròn. - HS đọc: 0 bé hơn 1. - HS viết vào vở đúng qui định. - HS làm bài tập vào vở . 1 2 3 4 5 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 6 7. Bài: 3 Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) - GV tổ chức cho HS tham gia thi điền nối tiếp. - HS tham gia điền nối tiếp ....... → …… → 2 …… → …..→……→ 3 - Cả lớp theo dõi và nhận xét sửa sai.. Bài: 4 Hướng dẫn HS so sánh ( <,>,=) - GV yêu cầu HS làm vào vở. - Gv chấm nhận xét sửa sai. 4. Củng cố: (4’) * Trò chơi: xếp đúng thứ tự. - GV hướng dẫn. - Số liền sau số 0 là só nào? - Số 0 liền trước số nào? 5. Dặn dò: (1’) - Về xem lại bài. - GV nhận xét tiết học.. - HS làm bài vào vở 0<1 0<5 2>0 8 >0. 7>0 0<3. - HS xếp đúng các số từ 0 đến 9. - Số liền sau số 0 là số1. - Số 0 liền trước là số 1.. 8=8 4=4. 8. 9.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thủ công Tiết 05. Bài: XÉ, DÁN HÌNH TRÒN I. Mục tiêu: - HS biết cách xé, dán hình tròn. - HS thực hành xé, dán vào vở. - Rèn kỉ năng xé, dán cho HS.. II. Đồ dùng dạy học: - GV: hình mẫu. - HS: giấy màu, vở, hồ dán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: (1’) + Hôm trước học bài gì? - Gọi HS nhắc lại cách vẽ và cách xé hình. - Nhận xét - ghi điểm. 3. Dạy - học bài mới: (1’) a. GV giới thiệu - Ghi bảng.. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát - Xé, dán hình vuông, hình tròn. - HS nêu. - HS nhắc lại đề bài. Xé, dán hình tròn. b. Hướng dẫn thực hành: - GV hướng dẫn cách vẽ và xé hình tròn. - HS theo dõi. + Trước tiên em đánh dấu, đếm ô và vẽ một hình - HS đặt giấy màu lên bàn, đánh dấu và vẽ hình. vuông. + Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu. + Lần lượt xé 4 góc của hình vuông, sau đó xé - HS thực hành xé, dán hình. dần dần, chỉnh sửa thành hình tròn. - GV hướng dẫn dán hình tròn..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> + Xếp hình cân đối trước khi dán. + Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. - GV làm mẫu và hướng dẫn dán vào vở. - Cho HS kiểm tra lẫn nhau. - Lưu ý cho HS khi dán hình cho phẳng, cân đối. - GV quan sát và giúp đỡ thêm cho HS yếu. - GV hướng dãn dán hình khỏi bị nhăn. 4. Nhận xét đánh giá: (4’) - Nhận xét chung tiết học. - GV nhận xét sự chuẩn bị của HS. - Đánh giá sản phẩm: các đường xé và dán hình. 5. Dặn dò: (1’) - Chuẩn bị bài: xé, dán hình quả cam.. - GV nhận xét tiết học.. - HS hoàn thành xé hình sau đó dán vào vở. - HS trình bày sản phẩm..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tự nhiên và xã hội Tiết: 5. Bài: VỆ SINH THÂN THỂ I. Mục tiêu: - Giúp HS hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin. - Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ- Nêu được tác hại của việc để thân thể bẩn. - GDHS có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, bấm móng tay - HS: SGK, VBT,. III. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi 2 HS + Hãy nói các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt? + Chúng ta nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ tai?. - Nhận xét ghi điểm. 3. Dạy học bài mới: (25’) a. Giới thiệu bài: - Cả lớp hát bài : Đôi bàn tay bé xinh. - GV giới thiệu ghi bảng: Giữ vệ sinh thân thể. Hoạt động của học sinh - HS trình bày đồ dùng học tập trên bàn Bảo vệ mắt và tai . - HS lên bảng trả lời.. - Cả lớp hát - HS nhắc lại bài.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> B Hoạt động 1: Thảo luận nhóm * Bước 1: - GV chia nhóm và nêu câu hỏi + Hằng ngày các em làm gì để giữ sạch thân thể, quần áo? - GV quan sát nhắc nhở HS tích cực hoạt động. * Bước 2: - GV kiểm tra kết quả hoạt động - Gọi đại diện nhóm trả lời và nhóm khác bổ sung - GV gọi vài HS nhắc lại việc đã làm hằng ngày. c. Hoạt động 2: Làm việc ở SGK * Bước 1: Thực hiện hoạt động - Yêu cầu HS mở SGK và quan sát các tình huống ở trang 12, 13 và trả lời câu hỏi. + Bạn nhỏ trong hình đang làm gì?. - HS hình thành nhóm 4 và thảo luận + Tắm, gội, thay quần áo, luôn đi dép,….. -. HS đại diện nhóm trả lời. - 2 HS nhắc lại - HS mở SGK quan sát và trả lời. + Bạn đang gội đầu, bạn đang tắm với trâu ở dưới ao. + Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai? + Bạn đang gội đầu là đúng. Vì gội đầu để giữ Vì sao? đầu sạch,… + Bạn đang tắm dưới ao với trâu là sai. Vì trâu bẩn, nước ao bẩn,… * Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động - GV gọi HS nêu tóm tắt các việc nên làm và - HS nêu không nên làm. d. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp * Bước 1: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi + Khi đi tắm chúng ta cần làm gì? -Lấy nước sạch, khăn sạch, xà phòng,…. + Chúng ta nên rửa tay, rửa chân khi nào? - Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đi đại - GV ghi bảng ý kiến của HS tiện, tiểu tiện, sau khi đi chơi về. * Bước 2: -Rửa chân trước khi đi ngủ, sau khi ở ngoài về - GV hỏi: Để bảo vệ thân thể chúng ta nên làm nhà. gì? - Không đi chân đất, thường xuyên tắm rửa,… - GV nhận xét -HS theo dõi và thực hành đ Hoạt động 4: Thực hành cắt móng tay - GV hướng dẫn HS dùng bấm móng tay. -Bài: Vệ sinh thân thể - GV hướng dẫn HS rửa tay và chân đúng cách và -Vì giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ giúp cho cơ sạch sẽ. thể chúng ta khỏe mạnh. 4. Củng cố: (4’) + Vừa học bài gì? + Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể? - GV nhận xét 5 Dặn dò: (1’) - Chuẩn bị bài: Chăm sóc và bảo vệ răng - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Sinh hoạt tập thể Tiết 05. Bài: SINH HOẠT TẬP THỂ I. Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động tuần 5 - Rèn cho học sinh tính bạo dạn đứng trước tập thể và có tinh thần phê và tự phê. II.Chuẩn bị: - GV: Nội dung sinh hoạt III. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Giáo viên ổn định 2.Giới thiệu- ghi bảng: (1’) 3.Hoạt động tập thể: (10’) a. Hoạt động nhóm: - GV cho các tổ thảo luận. b. Báo cáo kết quả từng tổ: - GV lấy ý kiến chung cả lớp. - Tuyên dương những cá nhân chăm học, viết chữ. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát Sinh hoạt tập thể. - HS thảo luận theo 4 tổ + Các tổ báo cáo các hoạt động trong tuần về học tập, nề nếp, lao động. - Đại diện tổ báo cáo tổng kết từng tổ của mình. - Các tổ khác bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> đẹp. - Phê bình những cá nhân vi phạm. 4. Sinh hoạt văn nghệ: (15’) - GV tổ chức cho HS hát CN. - Gọi HS xung phong lên trình diễn bài hát mình yêu thích * Nêu cách chơi: - Gv kể tên các con vật mang dấu huyền. - GVHD:- Gv chia lớp thành nhóm - Gv ghi tên các loài động vật mà các đội đã nêu lên bảng theo thứ tự của các đội. *Lưu ý: Chỉ đọc tên các động vật có dấu huyền . - Không đọc lại những tên con vật mà đội khác đã nói. - Đội nào không nói được bị thua 5. Tổng kết: (5’) - Gọi cá nhân, tổ xuất sắc lên bảng tuyên dương. 6. Hướng phấn đấu: (5’) - GV gọi các tổ trưởng lên bảng hứa tuần tới sẽ tiến bộ hơn. - GV nhắc nhở HS nộp các khoảng tiền qui định đầu năm. - Nhận xét tiết sinh hoạt.. - HS sinh hoạt văn nghệ CN. - HS theo dõi. + HS đọc: Mẹ tôi đi chợ, đi chợ mua một con bò, con bò nó kêu ò, ò. Đố bạn con gì tiếp theo, tiếp theo nói nhanh đi nào? - Cả lớp tuyên dương.. - Các tổ xin hứa tuần sau các thành viên trong tổ không vi phạm nữa..

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×