Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

de kiem tra giua ki 1 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.22 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mã đề 1. Phòng giáo dục Bá Thước. KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Trường tiểu học Điền Lư 2. Năm học 2012 -2013 Môn : Tiếng Việt Lớp 5 (Tờ số : 1) Thời Gian : 40 phút. Họ tên:.............................................. Thứ ............ngày.............tháng........năm........... Lớp :.................................... Giáo viên dạy : ................................................ Điểm bài thi:.................................... 1) Giáo viên coi thi................................................... 2) Giáo viên chấm thi:................................................ I.Kiểm tra đọc ( 10 đ) A.Đọc thầm và trả lời câu hỏi :( 5 đ) Đêm tháng 6 Đêm tháng sáu thật ngắn. Mây che đặc cả bầu trời, không nhìn thấy sao đâu cả. Đất bốc hương như ngàn đời nó vẫn bốc hương trước cơn mưa tháng sáu. Đây, mùi hương trẻ trung, mùi mật ngọt của kiều mạch toả ra từ những bông hoa đầu tiên, mùi cỏ khô thơm lừng và tươi mát, tươi mát biết chừng nào! Và hương thơm nhẹ nhàng êm ái của rau thơm, ngay đến hoa cũng toả hương riêng của mình. Tất cả những hương đó lúc quyện lẫn nhau trong không trung, lúc từng làn từng làn toả ra lần lượt. Vào những đêm như vậy, rễ cây cũng bốc một mùi đặc biệt, một thứ mùi bền chắc, mạnh mẽ, cường tráng của đất có thể do đó mà giữa hết thảy các mùi thơm, hương thơm của đất bao giờ cũng nổi lên mãnh liệt hơn cả. Và dường như đất thở. Và giờ này, chỉ có tiếng ầm ầm liên tục, đều đặn đầy khí lực của các máy kéo là ngự trị trên tất cả mọi vật sống, ngoài ra không còn âm thanh nào khác..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Và nếu như con người, dù chỉ một lần thôi, nghe thấy hơi thở của một đêm như đêm nay, thì đêm đó sẽ lưu lại trong tâm khảm anh ta mãi mãi. Nhưng nếu con người từ thuở ấu thơ đã hít làn hương thân thuộc, yêu thích ấy, thì dù anh ta có ở đâu, đường đời có đưa anh ta tới chốn nào cũng không bao giờ anh ta quên nó được. Tuyệt diệu làm sao một đêm tối mùa hạ trước cơn mưa. 1.. ý chính của đoạn 2 là gì? a. Tả các loại hoa và cây trong đêm. b. Tả đất và các loại cây cỏ ở mảnh đất ấy. c. Tả hương thơm của đất và các loại cây cỏ, hoa lá, tả âm thanh của máy kéo. trong đêm. 2. Em hiểu câu văn “Và dường như đất thở” như thế nào? a. Tác giả nghe thấy, nhìn thấy đất thở như con người. b. Hương thơm, sự chuyển mình của đất trời, vạn vật làm cho tác giả có cảm giác đất cũng thân thuộc, đầy sức sống như con người. c. Đất cũng tận hưởng khí trời, hương thơm của vạn vật như con người. 3. ý nghĩa của bài văn là gì? a. Miêu tả một đêm tháng sáu như mọi đêm khác. Có hương thơm của cỏ cây. b. Miêu tả sức sống, sức hấp dẫn của vạn vật, của đất trời trong đêm hè trước cơn mưa. c. Ca ngợi vẻ đẹp, sức sống của vạn vật trong đêm hè trước cơn mưa và tình cảm gắn bó của con người đối với quê hương. 4. Trong câu nào dưới đây, từ thở được dùng với nghĩa gốc? a. Thở sâu rất tốt cho sức khoẻ. b. Và dường như đất thở. c. Trong rừng, lúc này chỉ nghe tiếng thở dài của chị Gió. 5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa với từ thơm? a. Thơm thơm, thơm thảo, thơm ngát..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Thơm lừng, thơm tho, thơm ngát. c. Thơm thảo, thơm thơm, thơm lừng. B . Đọc thành tiếng(5điểm) - Hs chọn đọc một trong các đề sau đây bằng cách bốc thăm : 1.Một chuyên gia máy xúc (SGK Tiếng Việt 5, tập1, trang 45). 2.Những người bạn tốt (SGK Tiếng Việt 5, tập1, trang 64) . 3.Kì diệu rừng xanh (SGK Tiếng Việt 5, tập1, trang 75). 4.Cái gì quý nhất (SGK Tiếng Việt 5, tập1, trang 85)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mã đề 1. Phòng giáo dục Bá Thước. KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Trường tiểu học Điền Lư 2. Năm học 2012 -2013 Môn : Tiếng Việt Lớp 5 (Tờ số : 2) Thời Gian : 40 phút. Họ tên:.............................................. Thứ ............ngày.............tháng........năm........... Lớp :.................................... Giáo viên dạy : ................................................ Điểm bài thi:.................................... 1) Giáo viên coi thi................................................... 2) Giáo viên chấm thi:................................................ II.Kiểm tra viết ( 10 đ) 1.Chính tả (nghe-viết)( 5 đ) : Bài Dòng kinh quê hương(SGKTiếng Việt 5,tập 1,trang 65) ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2.Bài tập :Tìm tiếng có chứa uô hoặc ua thích hợp với môĩ chỗ trống trong các câu thành ngữ duới đây: - Chậm như ........... - Ngang như ............ - Cày sâu ............bẫm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mã đề 1. Phòng giáo dục Bá Thước. KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Trường tiểu học Điền Lư 2. Năm học 2012 -2013 Môn : Tiếng Việt Lớp 5 (Tờ số : 3) Thời Gian : 40 phút. Họ tên:.............................................. Thứ ............ngày.............tháng........năm........... Lớp :.................................... Giáo viên dạy : ................................................ Điểm bài thi:.................................... 1) Giáo viên coi thi................................................... 2) Giáo viên chấm thi:................................................ III. Tập làm văn: ( 5 Điểm) Hãy tả một cơn mưa gây cho em nhiều ấn tượng nhất. (5đ) ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đáp án : Mã đề I): Đọc ( 10 điểm) A) Đọc hiểu: ( 5 điểm). Mỗi đáp án đúng cho 1 điểm. 1: chọn C 2 : chọn b 3 : chọn c 4 : Chọn a 5 : Chọn b B) Đọc thành tiếng ( 5 điểm ) Học sinh đọc to,rõ ràng, diễn cảm cho 5 điểm . Học sinh đọc to, rõ ràng nhưng chưa diễn cảm cho 4 điểm Học sinh đọc ấp úng cho 2 điểm Mỗi lỗi sai trừ o,25 điểm II) Chính tả : ( 5 điểm ) (nghe-viết)( 5 đ) : Bài Dòng kinh quê hương(SGKTiếng Việt 5,tập 1,trang 65) Học sinh viết đúng ,trình bày sạch đẹp cho 5 điểm. Học sinh trình bày sai một lỗi trừ 0,25 điểm Bài viết cẩu thả sai nhiều lỗi cho 2 điểm. III) Tập làm văn :( 5 điểm) Bài làm sạch đẹp đúng thể loại, có hình ảnh sinh động , hành văn súc tích cho 5 điểm. Bài làm không đúng thể loại không cho điểm ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Mã đề 2. Phòng giáo dục Bá Thước. KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Trường tiểu học Điền Lư 2. Năm học 2012 -2013 Môn : Tiếng Việt Lớp 5 (Tờ số : 1) Thời Gian : 40 phút. Họ tên:.............................................. Thứ ............ngày.............tháng........năm........... Lớp :.................................... Giáo viên dạy : ................................................ Điểm bài thi:.................................... 1) Giáo viên coi thi................................................... 2) Giáo viên chấm thi:................................................ I/ Đọc hiểu: A. Đọc thầm và trả lời câu hỏi bài tập(5đ): Đọc bài “Tác phẩm của Si-le và tên phát xít” sách Tiếng Việt lớp 5 tập 1 Hãy ghi chữ Đ vào ô vuông mà em cho là đúng nhất. 1. Ông cụ người Pháp đã chào tên sĩ quan phát xít bằng lời chào nào? a. Lời chào bằng tiếng Đức: “Hít-le muôn năm!” b. Lời chào bằng tiếng Pháp: “Hít-le muôn năm!” c. Lời chào bằng tiếng Pháp: “Chào ngài!” 2. Lời đáp ở cuối truỵên của ông cụ người Pháp có ngụ ý gì? a. Bảo cho tên phát xít biết nhà văn Si-le có một tác phẩm tên là Những tên cướp. b. Coi bọn phát xít là bọn cướp. c. Bảo cho tên phát xít biết bọn phát xít là những kẻ không chịu đọc sách. 3. Những từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại”? a. hợp nhất b. hợp lí c. hợp tác d. phù hợp e. hợp lực g. liên hợp 4. Gạch dưới cặp từ trái nghĩa trong các câu sau: a. Sớm nắng, chiều mưa. b. Của ít lòng nhiều. c. Vào sinh ra tử. B . Đọc một trong các bài tập đọc đã học.(5đ) (Giáo viên chọn mọt trong các bài tập đọc học từ tuần 1- tuần 9) Mã đề 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Phòng giáo dục Bá Thước. KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Trường tiểu học Điền Lư 2. Năm học 2012 -2013 Môn : Tiếng Việt Lớp 5 (Tờ số : 3) Thời Gian : 40 phút. Họ tên:.............................................. Thứ ............ngày.............tháng........năm........... Lớp :.................................... Giáo viên dạy : ................................................ Điểm bài thi:.................................... 1) Giáo viên coi thi................................................... 2) Giáo viên chấm thi:................................................ II/ Viết:( 5 đ) A. Viết chính tả bài: “Kì diệu rừng xanh” (SGK Tiếng Việt 5 tập 1 trang 30) (5đ) ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Mã đề 2. Phòng giáo dục Bá Thước. KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Trường tiểu học Điền Lư 2. Năm học 2012 -2013 Môn : Tiếng Việt Lớp 5 (Tờ số : 3) Thời Gian : 40 phút. Họ tên:.............................................. Thứ ............ngày.............tháng........năm........... Lớp :.................................... Giáo viên dạy : ................................................ Điểm bài thi:.................................... 1) Giáo viên coi thi................................................... 2) Giáo viên chấm thi:................................................ B. Tập làm văn: 5 điểm Hãy tả lại cảnh trường em vào trước buổi vào học . ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ĐÁP ÁN: Mã đề 2 I ) Đọc hiểu : A) Đọc thầm 1. c (1 điểm) 2. b (1 điểm) 3. a, c, e, g. (1 điểm) 4. (2 điểm) a. Sớm nắng, chiều mưa. b. Của ít lòng nhiều. c. Vào sinh ra tử. B ) Đọc thành tiếng Học sinh đọc to,rõ ràng, diễn cảm cho 5 điểm . Học sinh đọc to, rõ ràng nhưng chưa diễn cảm cho 4 điểm Học sinh đọc ấp úng cho 2 điểm Mỗi lỗi sai trừ o,25 điểm II) Viết chính tả bài: “Kì diệu rừng xanh” (SGK Tiếng Việt 5 tập 1 trang 30) (5đ) Học sinh viết đúng ,trình bày sạch đẹp cho 5 điểm. Học sinh trình bày sai một lỗi trừ 0,25 điểm Bài viết cẩu thả sai nhiều lỗi cho 2 điểm. III) Tập làm văn :( 5 điểm) Bài làm sạch đẹp đúng thể loại, có hình ảnh sinh động , hành văn súc tích cho 5 điểm. Bài làm không đúng thể loại không cho điểm ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×