Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

GIAO AN SINH 7 TIET 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.22 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp 7D. Tiết TKB:…… Ngày giảng:…..tháng 09 năm 2012. Sĩ số: 23 vắng:
…...


<b>NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>TIẾT 13. BÀI 13:</b>


<b>GIUN ĐŨA</b>
<b>I – MỤC TIÊU : </b>


<i><b>1. Kiến thứ:</b></i>


- Trình bày được khái niệm về ngành giun tròn.


- Mô tả được hình thái, cấu tạo và đặc điểm sinh lý giun đũa, trình bày được
vòng đời giun đũa, đặc điểm cấu tạo của chúng


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Kĩ năng tìm kiếm xử lí thông tin khi đọc sgk, quan sát tranh
- Kĩ năng hoạt động nhóm


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức phòng chống bệnh cho người, động vật
<i><b>4. Tích hợp GDMT:</b></i>


- Giáo dục HS ý thức vệ sinh cơ thể vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân.
<b>II – CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:</b>


- Kĩ năng bảo vệ bản thân, phòng tránh các bệnh giun đũa.



- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong thảo luận nhóm về cách phòng
tránh bệnh giun đũa.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát hình để tìm hiểu
về đặc điểm cấu tạo hoạt động sống và vòng đời giun đũa thích nghi với đời sống
kí sinh.


<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC:</b>
- Thảo luận nhóm, trình bày 1 phút, vấn đáp tìm tòi, trực quan tìm tòi.
<b>IV – CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh giun đũa
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- SGK, vở ghi


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (4</b><b><sub> ) </sub></b><b>/</b></i>


- Nêu đặc điểm của ngành giun dẹp vì sao giun dẹp kí sinh có cơ quan sinh
dục phát triển ?


<b>V – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>* GV giới thiệu vào bài (1/<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<i>HOẠT ĐƠNG 1: (20/<sub>)</sub></i>


<b>Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo ngoài, trong và di chuyển của giun đũa</b>
- GV giới thiệu tranh vẽ


giun đũa 13.1/sgk


- Giun đũa sống ở đâu ?
Mô tả cấu tạo ngoài của
giun đũa ?


- So sánh cấu tạo ngoài của
giun đực và giun cái ?
- Nếu giun đũa thiếu lớp vỏ
cuticun thì số phận của
chúng sẽ như thế nào ?
- GV giới thiệu tranh vẽ
cấu tạo trong của giun đũa
- Kể tên các cơ quan trong
khoang cơ thể của giun đũa
?


- Dựa vào cấu tạo trong,
nhận xét khả năng di
chuyển của giun đũa ?
- So sánh hình dạng ruột
của giun đũa và giun dẹp ?
- Ruột thẳng ở giun đũa và
ruột phân nhánh ở giun dẹp
thì tốc độ tiêu hố lồi nào


cao hơn ? Vì sao ?


- Giun đũa gây ra những
tác hại gì ?


- GV nhận xét, đánh giá,
tiểu kết


- HS quan sát tranh, phân
biệt con đực và cái


- Trả lời các câu hỏi Hs
khác bổ sung cho đầy đủ
- Cá nhân trả lời, lớp bổ
sung


- Cá nhân trả lời, lớp bổ
sung


- HS chú ý quan sát


- Cá nhân trả lời, lớp bổ
sung


- Cá nhân trả lời, lớp bổ
sung


- Cá nhân trả lời, lớp bổ
sung



- Hs tự nghiên cứu thông
tin cấu tạo trong trả lời câu
hỏi, lần lượt các HS cho ý
kiến bổ sung.


- HS ghi vở


<b>I. Cấu tạo ngoài</b>


- Hình trụ, bao bọc cơ thể
là lớp vỏ cuticun.


- Giun cái to, dài; giun đực
nhỏ, ngắn, đuôi cong.


<b>II. Cấu tạo trong và di</b>
<b>chuyển</b>


- Cấu tạo: thành cơ thể có
lớp biểu bì và lớp cơ dọc
phát triển.


- Khoang cơ thể chưa
chính thức, trong đó có ống
tiêu hố (miệng, hầu, ruột,
hậu mơn) và các tuyến sinh
dục dạng ống phát triển.
- Di chuyển: cong và duỗi
cơ thể nhờ cơ dọc phát
triển.



<i>HOẠT ĐƠNG 2: (15/<sub>)</sub></i>


<b>Tìm hiểu đặc điểm dinh dưỡng và sinh sản của giun đũa</b>
- Giun cái to, dài hơn giun


đực có ý nghĩa gì ?


- GV cung cấp thông tin về
đặc điểm sinh sản của giun
đũa và giới thiệu tranh vẽ
vòng đời giun đũa


- Cá nhân trả lời, lớp bổ
sung


- HS chú ý lắng nghe


<b>III. Dinh dưỡng</b>


- Kí sinh, thức ăn vào
miệng chất bã thải ra ngồi
qua hậu mơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Vòng đời của giun đũa
trải qua những giai đoạn
nào ?


- Cần phải làm gì để phòng
chống bệnh giun đũa ?


- GV gọi Hs trả lời NX
chung, đánh giá, tổng kết.
<b>* Tích hợp GDMT:</b>


- Giáo dục HS ý thức vệ
sinh cơ thể vệ sinh môi
trường và vệ sinh cá nhân.


- HS trả lời


- Cá nhân trả lời, lớp bổ
sung


- HS nêu nhận xét


- HS chú ý lắng nghe và
ghi nhớ


<i>1. Cơ quan sinh dục</i>


- Phân tính: tuyến sinh dục
đực và cái đều ở dạng ống,
cái 2 ống, đực 1 ống.


- Thụ tinh trong, đẻ nhiều
trứng.


<i>2. Vòng đời giun đũa</i>


trứng => miệng =>


ruột non => máu, gan,
tim, phổi => ruột non.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò: (4</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nêu ý nghĩa thích nghi của các đặc điểm : Lớp vỏ cuticun, ruột thẳng, giun
cái to và dài hơn giun đực, cơ quan sinh dục phát triển ?


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (1</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>
- Đọc mục có biết


- Đọc phần một số giun tròn khác, nắm đặc điểm nơi sống và con đường xâm
nhập.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×