Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.43 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 14: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG. 06/04/21. GV Nguyễn Thế Hùng - Trường THCS Nguyễn Du.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CU 1.Năng lượng của dòng điện còn gọi là gì? Nêu 2 ví dụ chứng tỏ dòng điện có năng lượng 2.Nêu khái niệm công của dòng điện? Viết công thức và nêu rõ ý nghĩa từng đại lượng..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nội dung hoạt động 1.Giải 3 bài tập theo gợi ý SGK và thầy: Các nhóm bắt thăm chọn bài: 2 nhóm chọn một bài cùng lên bảng giải, nhóm nào nhanh hơn, chính xác hơn thì thắng. (Mỗi nhóm chọn 2 em trực tiếp giải trên bảng). 2.Tìm cách giải khác: Ba nhóm thắng trong vòng 1 được ưu tiên dự thi trước, nhưng nếu không đạt thì 3 nhóm còn lại được quyền tham gia và giành chiến thắng chung cuộc. (Mỗi nhóm giải trên bảng phụ của nhóm).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BẢNG KẾT QUẢ. Bài 1. Bài 2. Nhóm Nhóm. Bài 3. Cách khác. 5 2. 4. 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Các hệ thức cơ bản của đoạn mạch nối tiếp và song song I=I1=I2. I=I1+I2. U= U1+U2. U= U1= U2. R=R1 + R2. R1.R2 1 1 1 R R R1 R2 R1 R2. U1 R1 U 2 R2 k A. + 9V -. I1 R2 I 2 R1. R2. Đ Chọn. 6V-4,5W. R1. Chọn. .
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gợi ý bài 1. Gợi ý bài Gợi y 2. 1.Tính điện trở: U l R R . S I 2.Tính công suất điện: A P=t P = U.I 3.Tính điện năng tiêu thụ: A=P.t. A=U.I.t. Gợi ý bài 3. U R P. P R 2 I. U2 P= R. P = I2.R. U2 A .t R. A=I2 R.t. 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1 Tóm tắt U=220V I=341mA=0,341A. Giải a)Điện trở của đèn R=U/I= 220/0,341=645 () Công suất của bóng đèn là. a)R=? P = ? b)A=?(J) N= ?(số). P =U.I =220.0,341=75 (W) b)Điện năng tiêu thụ A= P.t =75.4.30.3600 =32400000 (J) Số đếm công tơ điện 32400000 N 9 3600000.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2 Tóm tắt Đ(6V-4,5w) U=9V t=10ph= 600s a)Ia=? b)Rb=? Pb = ? c)Ab=? A=? k A. +9V Đ 6V-4,5W. Giải: a) Đèn sáng bình thường nên Uđ =6V, Pđ = 4,5W Ia = Pđ /U =4,5/6 =0,75(A) b) Hiệu điện thế 2 đầu biến trở Ub =U-Uđ =9-6=3V Điện trở và công suất điện của biến trở Rb =Ub /I b=3/0,75=4(). Pb= Ub .Ib =3.0,75=2,25(W) c)Điện năng tiêu thụ trên biến trở và đoạn mạch trong 10 phút Ab =Pb.t=2,25.600 =1350(J) A= UIt= 9.0,75.600=4050(J).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2 2 U 220 Bài 3 Giải: a) R 1 484() Ð P1 100 Tóm tắt : 2 2 U 220 Đ(220V-100W) RBL 2 48, 4() P2 1000 BL(220V-1000W) RÐ .RBL 484.48, 4 R 44() U=220V RÐ RBL 484 48, 4 a)Vẽ SĐMĐ; R=? b)Vì đèn và bàn là hoạt động bình. b)A=? J =? kWh. 220V. thường nên công suất điện là: P =Pđ+Pbl=1100W=1,1kW Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong 1 giờ là A=P.t=1100.3600=3960000 (J) =1,1kWh.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2 b) Hiệu điện thế 2 đầu biến trở Ub =U-Uđ =9-6=3V Điện trở của biến trở Rb =Ub /Ib =3/0,75=4() Công suất điện của biến trở. Pb= Ub .Ib =3.0,75=2,25(W). Cách khác câu b: b)Điện trở toàn mạch: U 9 R 12() I 0.75 Điện trở đèn: U d 2 62 Rd 8() Pd 4.5 Điện trở biến trở:. Rb = R - Rđ = 12-8 = 4() Công suất điện của biến trở:. Pb = Ib2 .Rb = 0.752.4= 2.25(W).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> DẶN DO • Làm các bài tập phần về công suất điện và công của dòng điện trong SBT. • Tìm hiểu bài thực hành đo công suất của các dụng cụ điện. Mỗi học sinh chuẩn bị mẫu báo cáo như SGK (Bỏ xác định công suất quạt điện).
<span class='text_page_counter'>(12)</span>