Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tu nhieu nghia va hien tuong chuyen nghia cua tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.27 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: Khoanh tròn vào ý đúng: Câu 1: Nghĩa của từ học tập được hiểu theo nghĩa nào trong các nghĩa sau? a. Nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo. c Tìm tòi, hỏi han để học tâp. b. c. Học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng. d. Sổ ghi học bạ và hạnh kiểm của học sinh..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Hèn nhát là không dũng cảm, thiếu can đảm, đáng khinh bỉ. Từ hèn nhát được giải thích theo cách nào?. a. Trình bày khái niệm. bb. Đưa ra từ trái nghĩa. c. Đưa ra từ đồng âm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 19: Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghi· cña tõ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 19 : Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ I/ Tõ nhiÒu nghÜa 1. VÝ dô :. NHỮNG CÁI CHÂN. Cái gậy có một chân Biết giúp bà khỏi ngã Chiếc com-pa bố vẽ Có chân đứng, chân quay. Cái kiềng đun hàng ngày Ba chân xòe trong lửa. Chẳng bao giờ đi cả Là chiếc bàn bốn chân. Riêng cái võng Trường Sơn Không chân đi khắp nước. (Vũ Quần Phương)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I/ Tõ nhiÒu nghÜa 1. VÝ dô :. TiÕt 19 : Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ. Com pa C¸i gËy C¸i kiÒng C¸i bµn C¸i vâng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khác nhau Giống nhau. Chân gậy Chân com-pa. Chân kiềng. Chân bàn. Dùng để đỡ bà. Đỡ thân kiềng và xoong, nồi. Đỡ thân bàn, mặt bàn. Giúp compa quay được. Là bộ phận tiếp xúc với đất.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt 19 : Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ I/ Tõ nhiÒu nghÜa 1. VÝ dô : 2. Khái niệm: Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển, các nghĩa này bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.. Từ “chân” có một số nghĩa sau: (1) Bộ phận tiếp xúc với đất của ngời hay động vật dùng để đi đứng. (vd: đau chân, nhắm mắt đưa chân). (2) Bộ phận tiÕp xóc cña một số đồ vật, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bàn, chân giường, chân kiềng…). (3) Bộ phận gắn liền với đất.(vd: chân tường, ch©n nói,…) • Nét chung: Là bộ phận tiếp xúc với đất. => Từ chân là một từ nhiều nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 19 : Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ I/ Tõ nhiÒu nghÜa 1. VÝ dô : 2. Khái niệm:. Nh÷ng tõ cã nhiÒu nghÜa : Mòi 1.Bé phËn cña c¬ thÓ ngêi hoÆc vËt có đỉnh nhọn (mũi ngời, mũi hổ) 2. Bé phËn phÝa tríc cña ph¬ng tiÖn giao thông đờng thuỷ (mòi tµu mòi thuyÒn) 3. Bé phËn nhän s¾c cña vò khÝ (mòi dao, mòi sóng) Nét chung: Bộ phận phía trước, có đỉnh nhọn..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TiÕt 19 : Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ. I/ Tõ nhiÒu nghÜa 1. Ví dô : 2. Khái niệm:. Nh÷ng từ chỉ có một nghĩa :. Từ nhiều nghĩa là từ có một hay một số nghĩa gốc, các Xe đạp: Chỉ một loại xe phải đạp nghĩa này bao giờ cũng có mối mới đi được. liên hệ với nhau. Xe máy: chỉ một loại xe có động cơ, 3. Nhận xét: chạy bằng xăng. Tõ cã thÓ cã mét nghĩa hay Bót mùc : bót ph¶i b¬m mùc míi viÕt nhiÒu nghÜa đợc. Đu đủ : loại cây thân thẳng, cuống lá dài, trái có màu vàng, ăn ngọt. Thợ xẻ : người làm nghề cưa gỗ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiÕt 19 : Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ I/ Tõ nhiÒu nghÜa 1. VÝ dô : 2. Khái niệm: 3. Nhận xét: Tõ cã thÓ cã mét nghĩa hay nhiÒu nghÜa • Chú ý: Phân biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.. Ví dụ: Bµ giµ ®i chî cÇu §«ng Gieo mét quÎ bãi lÊy chång lîi ch¨ng ThÇy bãi gieo quÎ nãi r»ng Lîi th× cã lîi nhng r¨ng ch¼ng cßn Tr¶ lêi Lîi 1: (h¸m lîi) C¸i cã Ých mµ con ng¬× thu đợc nhiều hơn những gì mà ngời ta phải bỏ ra Lîi 2,3: (r¨ng lîi) PhÇn thÞt bao gi÷ xung quanh ch©n r¨ng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Từ nhiều nghĩa Giống nhau. Khác nhau. Từ đồng âm. Mặt hình thức ( âm thanh, chữ viết). Có mối liên hệ về nghĩa.. Các nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiÕt 19 : Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ I/ Tõ nhiÒu nghÜa 1. VÝ dô : 2. Khái niệm: 3. Nhận xét:. II/ HiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ. 1. Bộ phận tiếp xúc với đất của ngời hay động vật dụng để đi đứng.(vd: đau ch©n, nh¾m m¾t ®a ch©n).. §©y lµ nghÜa gèc 1. Nghĩa gốc: lµ nghÜa xuÊt hiÖn tõ ®Çu lµm c¬ së h×nh thµnh nghÜa kh¸c 2. Nghĩa chuyển: là nghĩa đơc hình thành trên cơ sở của nghÜa gèc. 2. Bộ phận tiếp xúc của môt số đồ vât, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: ch©n bàn, ch©n giêng, ch©n kiÒng…). 3. Bộ phận gắn liền với đất.(vd: chân t êng, ch©n nói,ch©n r¨ng,…). §©y lµ nghÜa chuyÓn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa các nghĩa của từ ? NGHĨA GỐC. NGHĨA CHUYỂN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TiÕt 19 : Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ I/ Tõ nhiÒu nghÜa 1. VÝ dô : 2. Khái niệm: 3. Nhận xét: II/ HiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ 1. Nghĩa gốc: 2. Nghĩa chuyển: 3. Chuyển nghĩa: là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa. * Trong câu, từ có thể được dùng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa.. VÝ dô : Mïa xu©n lµ TÕt trång c©y Làm cho đất nớc càng ngày càng xuân. Xu©n1 : ChØ mïa xu©n (nghÜa gèc) Xuân2,3: Chỉ sự tơi đẹp, trẻ trung (nghÜa chuyÓn).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào ý đúng: Câu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa? a. Thước kẻ b. Lồng c. Đi bộ dd. Hoa.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa? a. Mắt b. Cổ c. c Củi d. Cầu.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 3: Trong bốn từ sau, từ nào là từ đồng âm? a. Ngựa tía bb. Bò c. Y tá d. Quả.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong các nghĩa sau? aa. Chỉ một bộ phận của cây. b. Chỉ sự vật có hình dạng giống bông hoa. c. Chỉ vẻ đẹp duyên dáng. d. Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TiÕt 19 : Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ I/ Tõ nhiÒu nghÜa. III. Luyện tập. 1. VÝ dô : 2. Khái niệm: 3. Nhận xét:. II/ HiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña 1. ChuyÓn nghĩa: 2. Nghĩa gèc: 3. NghÜa chuyÓn:. Bài tập 1: Ba từ chỉ bộ phận cơ thể người: Đầu: + Đau đầu, nhức đầu. + Đầu sông, đầu nhà, đầu đường. + Đầu bảng, đầu danh sách. Cổ : + Cổ cò, cổ kiêu ba ngấn. + Cổ chai, lọ. + So vai rụt cổ, rụt cổ rùa. + Nghển cổ ngóng trông.. Tay: + Vung tay, nắm tay + Tay ghế, tay vịn cầu thang. + Tay anh chị, tay súng, tay cày..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TiÕt 19 : Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ I/ Tõ nhiÒu nghÜa 1. VÝ dô 2. Khái niệm: 3. Nhận xét:. II/ HiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña 1. ChuyÓn nghĩa: 2. Nghĩa gèc: 3. NghÜa chuyÓn:. III/ LuyÖn t©p Bài tập 2: Từ chỉ bộ phận cây cối chuyển nghĩa sang chỉ bộ phận cơ thể người.. Lá: Lá phổi, lá lách Cánh : Cánh tay Bắp : Bắp tay Búp : Búp ngón tay Quả :Quả tim, quả thận Hoa : Hoa tay.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> I/ Tõ nhiÒu nghÜa. TiÕt 19 : Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ. 1. VÝ dô 2. Khái niệm: 3. Nhận xét:. II/ HiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña 1. ChuyÓn nghĩa: 2. Nghĩa gèc: 3. NghÜa chuyÓn:. III. Luyện tập Bài tập 3: a. Chỉ sự vật chuyển. thành chỉ hành động:. Hộp sơn → sơn cửa. Cái bào → bào gỗ. Cân muối → muối dưa. Cái quạt → quạt bếp. b. Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị: Đang bó lúa → 3 bó lúa. Đang cân bánh → 3 cân bánh. Đang nắm cơm → 3 nắm cơm..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> I/ Tõ nhiÒu nghÜa. TiÕt 19 : Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ. 1. VÝ dô 2. Khái niệm: 3. Nhận xét:. II/ HiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña 1. ChuyÓn nghĩa: 2. Nghĩa gèc: 3. NghÜa chuyÓn:. III. Luyện tập Bài tập 4. a. Tác giả nêu 2 nghĩa của từ “bụng”. (1) Bộ phận cơ thể ngời hoặc động vật chứa dạ dày, ruột(đói bụng, no bụng,ăn cho chắc bụng,con m¾t to h¬n c¸i bômg) (2) Biểu tợng ý nghĩa sâu kín, không bộc lộ ra đối với ngêi viÖc nãi chung (nghÜ bông,trong bông.bông mừng thần,bụng bảo dạ,định bụng,đi guốc trong bụng,sống để bụng chết mang đi) b. ấm bụng: nghĩa (1). tốt bụng: nghĩa (2). bụng chân: PhÇn ph×nh to ë gi÷a mét sè sù vËt..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> DẶN DÒ: Học bài + làm bài tập còn lại. - Viết đoạn văn khoảng 4-5 dòng trong đó có sử dụng ít nhất 1 từ nhiều nghĩa. - Soạn bài “Lời văn, đoạn văn tự sự”. -.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

×