Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

KIEM TRA LAN 1 HOA 12 NC ESTE CACBOHIDRAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC LỚP 12 NÂNG CAO Thời gian: 45 phút Câu 1: Các nhận định nào sau đây không đúng ? 1. Tên este RCOOR’ gồm: tên gốc hiđrocacbon R’ + tên anion gốc axit (đuôi “at“). 2. Khi thay nguyên tử H ở nhóm –COOH của axit cacboxylic bằng gốc hiđrocacbon thì được este. 3. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều và gọi là phản ứng xà phòng hoá. 4. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C. vì este có khối lượng phân tử nhỏ hơn. A. 1, 3 B. 2, 4 C. 1, 4 D. 2, 3 Câu 2: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. o C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken. D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. Câu 3: Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH ; C17H31COOH? A. 18 B. 6 C. 12 D. 1. Câu 4: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển  H2  CH 3COOH X    0  Y . H 2 SO4 ,đac Ni ,t hóa sau: Este có mùi muối chín. Tên của X là A. pentanal B. 2 – metylbutanal C. 2,2 – đimetylpropanal D. 3 – metylbutanal Câu 5: Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T>Z>Y>X. B. Z>T>Y>X. C. T>Z>X>Y. D. X>Y>Z>T. Câu 6:Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch Câu 7: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8: Thủy phân 1 mol este cho 2 muối và nước . CTCT của este đó có dạng: (R là gốc hiđrocacbon trong đó cacbon mang hóa trị là cacbon no) A. RCOOR’ B. RCOOCH=CHR’ C. RCOOC6H5 D. C6H5COOR Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCOONa, CH3CHO.B. HCHO, CH3CHO. C. HCHO, HCOOH. D. CH3CHO, HCOOH. Câu 10: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa. B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. C. HCOONa, CHC-COONa và CH3-CH2-COONa. D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. Câu 11: Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt sau: CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HOCH2CHO, CH2 = CHCOOH. Bộ thuốc thử theo thứ tự có thể dùng để phân biệt từng chất trên là A. phenolphtalein, AgNO3/NH3, dung dịch Br2. B. qùi tím, dung dịch Br2, AgNO3/NH3. C. qùi tím, dung dịch Br2, Na. D. phenolphtalein, dung dịch Br2, Na. Câu 12: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Câu 13: Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm hai este etyl fomiat và metyl axetat qua 1 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25,2. B. 42,4. C. 27,4. D. 33,6. Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam hỗn hợp hai muối và 3,68 gam ancol Y duy nhất có tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong X lần lượt là A. 4,4 gam và 2,22 gam. B. 5,2 gam và 6,6 gam. C. 4,44 gam và 8,8 gam. D. 5,92 gam và 7,04 gam. Câu 15: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 16: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylat với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 60%. A. 125 gam B. 175 gam C. 150 gam D. 200 gam Cõu 17: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban ®Çu. Gi¸ trÞ cña m lµ A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. Câu 18: Cho c¸c ph¸t biÓu sau vÒ cacbohi®rat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhÊt. (e) Khi ®un nãng glucoz¬ (hoÆc fructoz¬) víi dung dÞch AgNO3 trong NH3 thu ®­îc Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19. Este X có CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit.. Công thức cấu tạo của X là. A. CH3COOCH= CH2 B. HCOOCH2- CH= CH2 C. HCOOCH2- CH= CH2 D. CH3COOCH2CH3 Cõu 20: Lượng glucozơ cần dựng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,82 gam. C. 1,44 gam. D. 1,80 gam. Câu 21: Cho 0,25 mol NaOH vào 20g chất béo trung tính và nước rồi đun lên. Khi phản ứng xong hoàn toàn người ta thu được hỗn hợp có tính bazơ, muốn trung hòa phải dùng 0,18 mol HCl. khối lượng NaOH cần để xà phòng hóa một tấn chất béo : A. 35kg. B. 140kg. C. 280kg. D. 70kg. Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. Cõu 23: Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Hãy tính thể tích rượu 40o thu được. Biết rằng khối lượng rượu bị hao hụt là 10% và khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 (g/ml). A. 2,3 (l) B. 5,75 (l) C. 6,388 (l) D. KÕt qu¶ kh¸ Câu 24: Khi thuỷ phân 0,1mol este A được tạo bởi một rượu đa chức với một axit cacboxylic dơn chức cần dùng vừa đủ 12gam NaOH. Mặt khác để thuỷ phân 19,1 gam A cần dùng 3gam NaOH và thu được 7,05gam muối. Công thức của A là: A. (HCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C2H3COO)3C3H5 D. (CH3COO)2C2H4 Câu 26: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoµn toµn vµo dung dÞch Ca(OH)2, thu ®­îc 550 gam kÕt tña vµ dung dÞch X. §un kü dung dÞch X thu thªm ®­îc 100 gam kÕt tña. Gi¸ trÞ cña m lµ: A. 750. B. 650. C. 810. D. 550. Câu 27: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây : B. Cho axetilen t¸c dông víi dung dÞch AgNO3/NH3. A. Cho axit fomic t¸c dông víi dung dÞch AgNO3/NH3. C. Cho an®ehit fomic t¸c dông víi dung dÞch AgNO3/NH3. D. Cho glucoz¬ t¸c dông víi dung dÞch AgNO3/NH3. C©u 28: Xenluloz¬ trinitrat lµ chÊt dÔ ch¸y vµ næ m¹nh, ®­îc ®iÒu chÕ tõ xenluloz¬ vµ axit nitric. TÝnh thÓ tÝch axit nitric 99,67% có khối lượng riêng là 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 gam xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90%. A. 32,5 lÝt B. 26,5 lÝt C. 27,7 lÝt D. KÕt qu¶ kh¸c C©u 29: Thñy ph©n hçn hîp gåm 0,02 mol saccaroz¬ vµ 0,01 mol mantoz¬ mét thêi gian thu ®­îc dung dÞch X (hiÖu suÊt phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là A.0,090 mol B. 0,095 mol C. 0,12 mol D. 0,06 mol Câu 30: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là: A. saccaroz¬ . B. mantoz¬. C. xenluloz¬. D. glucoz¬ . ---------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×