Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

NaOH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.07 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng quí thầy cô và các em học sinh về dự thăm lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu tính chất hóa học của bazơ? Cho ví dụ minh họa?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> t( 3)     o. Đáp án: Dung dịch bazơ làm phenolphtalein không màu hóa hồng và làm quì tím hóa xanh. - Dung dịch bazơ kiềm tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. Ca(OH)2 + SO2 → CaSO3 + H2O -. - Bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O - Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo ra oxit và nước. to  + H 2O Cu(OH)2  →CuO.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 12: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 12:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A.NATRIHYDROXIT. Quan sát lọ thủy tinh đựng I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ Natri hiđroxit, hãy cho biết trạng thái, màu sắc của NaOH? Cho viên NaOH vào - NaOH là chất rắn ống nghiệm đựng nước, lắc không màu, hút ẩm đều → sờ tay vào thành ống mạnh, tan nhiều nghiệm và nhận xét hiện trong nước và tỏa tượng? nhiệt. → Kết luận gì về tính chất - Dung dịch NaOH có vật lí của NaOH? tính nhờn làm bục vải, giấy và ăn mòn da..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 12:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A.NATRI HYĐROXIT II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC * NaOH là bazơ tan và có các tính chất hóa học của một bazơ tan: - Làm đổi màu chất chỉ thị ( phenolphtalein, quì tím ). - Tác dụng với axit. - Tác dụng với oxit axit. - Tác dụng với dung dịch muối.. NaOH thuộc loại hợp chất nào? Dự đoán tính chất hóa học của NaOH?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 12:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A.NATRI HYĐROXIT II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1) Làm đổi màu chất chỉ thị: - Dung dịch NaOH làm quì tím chuyển sang màu xanh, phenolphtalein không màu thành màu hồng.. Chúng ta cùng làm thí nghiệm chứng minh TCHH của NaOH - Làm đổi màu chất chỉ thị ( phenolphtalein, quì tím )..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 12:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A.NATRI HYĐROXIT II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2) Tác dụng với axit: PTPƯ: NaOH + HCl  NaCl + H2O Kết luận: Dd NaOH tác dụng với axit tạo thành muối và nước.. Chúng ta cùng làm thí nghiệm chứng minh TCHH của NaOH - Làm đổi màu chất chỉ thị ( phenolphtalein, quì tím ). - Tác dụng với axit..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 12:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A.NATRI HYĐROXIT II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 3) Tác dụng với oxit axit: PTPƯ: 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O 2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O Kết luận: Dd NaOH tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. Chúng ta cùng làm thí nghiệm chứng minh TCHH của NaOH - Làm đổi màu chất chỉ thị ( phenolphtalein, quì tím ). - Tác dụng với axit. - Tác dụng với oxit axit..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 12:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A.NATRI HYĐROXIT III.Ứng dụng. Quan sát tranh và thảo luận nhóm nêu - Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, các ứng dụng của natri hiđroxit? bột giặt. - Sản xuất tơ nhân tạo. - Sản xuất giấy. - Sản xuất nhôm (Làm sạch quặng trước khi sản xuất). - Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 12:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A.NATRI HYĐROXIT IV. Sản xuất NaOH. Quan sát sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hòa sau, trả lời các câu hỏi:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cl2. dd NaCl. H2 Cực dương dd NaCl Màng ngăn xốp dd NaOH. Cực âm. dd NaOH. Sơ đồ điện phân dung dịch.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 12:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A.NATRI HYĐROXIT VI. Sản xuất NaOH - Điện phân dung dịch NaCl bão hòa ( có màng ngăn xốp ) thu được dung dịch NaOH. - PTPƯ: DP co mang ngan 2NaCl + 2H2O       H2 + 2NaOH + Cl2. -Khí thoát ra ở cực âm là khí gì? -Khí thoát ra ở cực dương là khí gì? Người ta thu được dung dịch gì trong thùng điện phân? Viết PTPƯ xảy ra?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> V.Luyện tập củng cố Bài tập 1:Phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:NaOH,Na2SO4, NaCl Đáp án:-đánh số 1, 2, 3, cho các lọ. - trích mỗi lọ một giọt nhỏ vào giấy quỳ tím.lọ nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH. - 2 lọ còn lại, lấy mỗi lọ một ít cho vào 2 ống nghiệm. Sau đó nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào. ống nghiệm nào có kết tủa trắng đó là dung dịch Na2SO4 Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓trắng + 2NaCl - lọ còn lại là NaCl. Dán nhãn cho mỗi lọ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập2: Viết các PTPƯ hoàn thành chuỗi chuyển đổi hóa học cho sau:. Na. 1. Na2O. 2. NaOH. 3. NaCl. 4. NaOH 5. Na2SO4. Đáp án: - Các PTPƯ: 1) 4Na + O2  2Na2O 2) Na2O + H2O  2NaOH 3) NaOH + HCl  NaCl + H2O  comang ngan   2NaOH +2H2 + Cl2 4) 2NaCl + 2H2O  DP 5) 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng dẫn tự học I. Bài vừa học: -học nội dung bài vừa ghi. -làm bài tập 1,2/t27 sgk *Hướng dẫn bài tập 3/27 - Tính số mol của CO2 và NaOH. - Viết PTPƯ → xác định chất dư sau phản ứng. - Dựa vào số mol chất phản ứng hết để tính số mol của muối sinh ra.. II.Bài sắp học: -Chuẩn bị phần B. Canxi Hiđroxit +Cách pha chế dung dich Canxi Hiđroxit +Tính chất hóa học Canxi Hiđroxit.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×