Tải bản đầy đủ (.docx) (110 trang)

Giao an toan 9 Theo giam tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.9 KB, 110 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 18/8/2012 Ngày giảng: 20/8/2012 Chương I : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA Tiết 1 : CĂN BẬC HAI I/ Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương,định nghĩa căn bậc hai số học. - Kỹ năng: Tính được căn bậc hai của số,biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác. - Tư duy: Lô gíc khi tìm căn bậc hai. - Thái độ: Liên kết các khái niệm cơ bản ứng dụng trong thực tế II/ Chuẩn bị: GV: bảng phụ ghi bài tập, định lý, máy tính bỏ túi HS: Ôn lại các khái niệm về căn bậc hai đã học, máy tính, bảng nhóm. III / Các phương pháp dạy học: Phương pháp nêu vấn đề, vấn đáp, luyện tập, hợp tác nhóm. IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ:(5’) Giới thiệu chương trình toán lớp 9 - Yêu cầu sách vở, cách học bộ môn, đồ dùng học tập - Lớp 7 chúng ta đã nghiên cứu khái niệm căn bậc hai, lớp 9 chúng ta nghiên cứu sâu hơn các tính chất, các phép biến đổi... 2)Bài mới: Hoạt động của Thày Hoạt động của trò Hoạt động 1 ( 13phút ) Căn bậc hai số học ? nêu định nghĩa căn bậc hai của 1 số a không âm ? Với số a dương có mấy căn Bậc hai, cho VD, viết ký hiệu ? Nếu a = 0 có mấy căn bậc hai ? Tại sao số âm không có căn bậc hai. Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x2 = a Hai căn bậc hai √ a và - √ a. 1- Căn bậc hai số học. Có một căn bậc hai là 0 viết là √ 0 = 0 Mọi số bình phương đều không âm HS thực hiện ?1. ? Tại sao số âm không có căn bậc hai. Ghi bảng. Định nghĩa: (SGK/4) x = √a 0. ⇔. x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (a GV: Bảng phụ ?1 GV: Giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a ( a 0 ). Khắc sâu tính hai chiều của định nghĩa ? Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số GV: Bảng phụ ?2 ? Theo VD mẫu thực hiện các bài còn lại ? Nhận xét bài làm của bạn GV: Giới thiệu phép toán tìm căn bậc hai sô học của số không âm gọi là phép khai phương ? Phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào ? Để khai phương một số dùng dụng cụ gì? GV: Cho HS trả lời miệng ?3. 0). x2 =a. Nêu lại định nghĩa Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: 0 √ 49 = 7 vì 7 và 72 = 49. HS thực hiện. Của phép bình phương Máy tính hoặc bảng số HS nêu kết quả của bài. +) Khi biết căn bậc hai số học dễ dàng xác định được các căn bậc hai của nó VD: Căn BHSH của 49 là 7 Nên 49 có hai căn bậc hai là 7 và - 7. Hoạt động 2 :(14 phút) So sánh các căn bậc hai số học GV: từ lớp 7 ta đã biết với a,b không âm nếu a < b thì √a < √b. 2- So sánh các căn bậc hai số học. ? lấy VD minh hoạ kết quả trên GV: ta có thể CM được √ a < √ b thì a < b Kết hợp hai điều trên ta có định lý ? Đọc VD2 trong sgk. 9 < 16 √ 16. GV: Bảng phụ ?4 , hai HS lên bảng. Thực hiện ?4. ⇒. √9 <. HS đọc ví dụ. HS nhận xét bổ xung. a) Định lý:( SGK/5) Với hai số a, b không âm ta có : a < b ⇔ √a < √b b) Ví dụ: So sánh 4 và √ 15 ta có 4 = √ 16 +) 16 > 15 nên √ 16 > √ 15 Vậy 4 > √ 15. ? Nhận xét bài làm của bạn ? Đọc VD3 trong sgk ? Để so sánh được các căn bậc hai số học ta làm như thế nào?. Đưa các số về dạng căn bậc hai rồi so sánh. VD: Tìm số x không âm biết a) √ x > 1 ⇒ √x > √1 ⇒ x > 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) √ x < 3 có ❑√ x < √9 Suy ra x < 9 Vậy 0 x < 9 4/Củng cố(10’) GV: Bảng phụ nội dung bài tập: Trong những số sau số nào có HS trả lời và giải thích căn bậc hai vì sao? 3 ; √ 5 ; 1,5 ; -4 ; 0 ; √ 6 ? Để so sánh các căn bậc hai làm HS nêu cách làm như thế nào? ? Nêu cách giải và kết quả bài tập GV: Cho HS hoạt động nhóm Các nhóm hoạt động làm câu b, c ? Các nhóm trình bày lời giải ? Nhóm khác bổ xung GV: Nhận xét và bổ xung. 3 - Luyện tập Bài 1 -SGK/6 Những số có căn bậc hai là: 3 ; √ 5 ; 1,5 ; √ 6 ; 0 Bài 2 SGK/ 6 So sánh a) 2 và √ 3 Vì 4 > 3 Ta có √ 4 > √ 3 ⇒. b) 7 và √ 49. 2 > √3 √ 47 Ta có 7=. √ 49 > √ 47 ⇒ 7 > √ 49 c) √ x < 2 x  0 ⇒ √x < √2 ⇔ x < 2 Vậy : 0 x <2 ⇒. 5/Hướng dẫn học ở nhà(1’) - Nắm được định nghĩa, định lý về cách so sánh căn bậc hai số học - BTVN : 1,4 SGK/7 Bài 1,4 SBT/ 3 - Ôn qui tắc giá trị tuyệt đối của một số - xem trước bài 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: 19/08/2012 Ngày giảng: 21/08/2012 Tiết 2 :. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC. √ A2 =. | A|. I/ Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm , ký hiệu căn bậc hai ,phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương,định nghĩa căn bậc hai số học. - Kỹ năng: Tính được căn bậc hai của số, biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác. - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc cho học sinh. - Thái độ: Thấy được áp dụng của hằng đẳng thức vừa học vào giải toán. II/ Chuẩn bị : + GV : Bảng phụ ghi chú ý, bài tập + HS : Ôn định lý pi ta go, qui tắc giá trị tuyệt đối, bảng nhóm III / Các phương pháp dạy học: Phương pháp vấn đáp, luyện tập, hợp tác nhóm IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ:(7’) ? ĐN căn bậc hai số học của một số , viết ký hiệu áp dụng: Các khẳng định sau đây đúng hay sai a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 b) √ 64 = + 8 c) d). 3. √¿. 2. =3. ¿. √x < 5. ⇒. Đ S Đ S. x < 25. 2)Bài mới: Hoạt động của Thày. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1 : ( 10 phút) Căn thức bậc hai GV: Yêu cầu HS đọc và trả lời ¿1 ¿ Vì sao AB = √ 25− x 2 GV: giới thiệu √ 25− x 2 là căn thức bậc hai của 25 – x2 25 – x2 là biểu thức dưới. HS thực hiện ?1 Xét tam giác vuông ABC theo pi ta go ta có √ 25− x 2 HS nghe và nắm được khái niệm Đọc tổng quát. 1 – Căn thức bậc hai a)tổng quát ( SGK/ 8) √ A xác định( có nghĩa) khi A lấy các giá trị không âm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> dấu căn Đọc nội dung tổng quát SGK / 8 GV: √ A chỉ xác định khi A 0 ? Đọc nội dung VD1 SGK/8 ? Nếu x = 0 ; x = 3 thì √3 x lấy giá trị nào ? Nếu x = -1 thì sao. Đọc VD1 x = 0 thì √ 3 x = √ 0 = 0 x = 3 thì √ 3 x = √ 9 = 3 x = -1thì √ 3 x vô nghĩa - Cho BT dưới dấu căn 0 - Giải bất PT tìm x HS ghi bài giải mẫu. ? để căn thức bậc hai xác định cần ĐK gì? GV: Bảng phụ ?2 ? Nêu cách thực hiện bài tậ Hoạt động 2 : ( 18 phút) Hằng đẳng thức GV: Bảng phụ ?3 2 HS lên bảng thực hiện ? Điền số thích hợp vào ô Nếu a < 0 thì √ a 2 = -a ? Nhận xét bài làm của bạn Nếu a > 0 thì √ a 2 = a ? Qua bài tập nhận xét quan Hệ giữa √ a 2 và a GV : Như vậy không phải khi bình phương 1 số rồi khai phương kết quả đó |a| cũng được số ban đầu 0 |a| 2 = a ? Để CM được định lý HS trình bày C/M 2 | a | cần CM √a = điều gì ? Nghiên cứu VD2 , VD3 SGK Vì √ 2 > 1 nên biểu ? áp dụng tính thức luôn dương ? Tại sao kết quả rút gọn lại bằng √ 2 - 1 ? áp dụng làm bài tập 7 sgk/9 GV: Nêu chú ý SGK/ 10 GV: Giới thiệu VD4 ¿ áp dụng làm bài tập sau Rút gọn : 2 √ a 2. Nêu kết quả và giải thích HS nắm được cách làm ví dụ 4. b) Ví dụ: Với giá trị nào của x thì √ 5− 2 x xác định Giải √ 5− 2 x xác định khi 5 – 2x 0 ⇔ 5 2x ⇔ x 2,5. √ A 2 = | A| 2 – Hằng đẳng thức √ A 2 = | A|. a) Định lý: ( SGK / 9 ). Ví dụ 2: √ 12 = |12| = 12 Ví dụ 3: Rút gọn +). 2− 1 √¿ ¿ ¿ √¿. =. 2. =. 2 1. √2 - 1. b) Chú ý:( SGK / 10 ) Ví dụ 4: Rút gọn 2 √ a 2 = 2 |a| = 2a.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (a 3. 0). a −2 ¿ √¿. 2. = 3 |a − 2|. = 3 ( 2 – a ) vì a < 2. 4/Củng cố(9’) ? √ A có nghĩa khi nào ? √A 2 = ? GV: Bảng phụ bài tập 9 Nhóm 1,2 làm câu a Nhóm 3,4 làm câu b. HS nêu các kiến thức cơ bản đã học. 3 – Luyện tập Bài 9 ( SGK / 11) tìm x biết a) √ x 2 = 7 ⇔ |x| Các nhóm trình bày, nhận = 7 ⇒ x1 = 7 ; x2 = - 7 xét, bổ xung b) √ x 2 = |− 8| ⇔ |x| = |− 8| |x| = 8 Vậy x1 = 8 ; x2 = -8. 5/Hướng dẫn học ở nhà(1’) - Nắm vững hằng đẳng thức đac học - BTVN : 10,11,12,( SGK / 11) tiết sau luyện tập. Đã KT, ngày…….tháng 8 năm 2012 TTCM. Lương Ngọc Thu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn: 25/8/2012 Ngày giảng: 27/8/2012 Tiết 3 : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Kiến thức : Củng cố khái niệm căn bậc hai của số không âm , ký hiệu căn bậc hai ,phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương,định nghĩa căn bậc hai số học. - Kỹ năng : Tính được căn bậc hai của số,biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác. - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc sáng tạo cho học sinh. - Thái độ : Thấy được áp dụng của hằng đẳng thức vừa học vào giải toán. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu HS : Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ, làm bài tập về nhà III/ Các phương pháp cơ bản: luyện tập thực hành, vấn đáp, hợp tác nhóm IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ(5’) ? Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng a) √ A Có nghĩa khi và chỉ khi ......... b) √ A 2 = ............= { ....... Nếu A > 0 .........Nếu A < 0. A không âm hoặc( A  0) A. ; A; -A. 2)Bài mới: Hoạt động của Thày. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1( 10’ ) Chữa bài tập ? Nêu yêu cầu của bài tập 1 - Chữa bài tập ? Rút gọn được các biểu Hằng đẳng thức Bài 8 ( SGK / 10 2 thức trên áp dụng kiến 2− √ 3¿ 2 √ A = | A| a) = |2 − √ 3| ¿ thức nào HS chữa bài tập √¿ ? Một HS lên giải bài tập = 2 - √3 2 ? HS khác nhận xét bổ 3 − √ 11 ¿ b) = |3 − √ 11| xung Biến đổi: ¿ √¿.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? Để c/m đẳng thức cần làm như thế nào. Vế trái = vế phải hoặc ngược lại Biến đỏi cả hai vế. GV: Cần áp dụng các hằng đẳng thức để rút gọn và c/m. = 3 - √ 11 Bài 10 ( SGK / 11) Chứng minh a) ( √ 3 - 1)2 = 4 - 2 √ 3 Biến đổi vế trái ( √ 3 - 1)2 = 3 - 2 √ 3 + 1 = 4 - 2 √3 Vậy: ( √ 3 - 1)2 = 4 - 2 √3. Hoạt động 2 ( 28’) Luyện tập ? Căn thức bậc hai có nghĩa khi nào? ? Các bước thực hiện tìm x để căn thức có nghĩa. HS nêu điều kiện - Cho BT 0 - Giải bất PT tìm x - Kết luận. Bài 12( SGK/ 11) Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa a) √ 2 x +7 có nghĩa khi 2x + 7 0 ⇔ 2x -7 ⇔ x 3,5 c) ⇔ -1 + x > 0. x>1 Với x > 1 thì BT có nghĩa ? Nêu yêu cầu của bài tập ? thứ tự thực hiện các - Thực hiện khai phép tính ở biểu thức trên phương, - thực hiện nhân, chia Cuối cùng là cộng trừ ? Thực hiện bài tập câu Từ trái qua phải a,b HS thực hiện GV: Các phần còn lại về nhà làm tiếp ? Nêu các cách PTĐT thành nhân tử ? Làm bài 14. ? Theo em giải bài 15 có những cách nào. ⇔. Bài 11( 11 ) tính a) √ 16 . √ 25 + √ 196 : √ 49 = 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22 b) 36 : √ 2. 3 .18 - √ 169 = 36 : √ 18. 18 - 13 = 36 : 18 - 13 = -11. Bài 14 ( 11 ) PT thành nhân tử HS nêu các phương pháp a) x2 - 3 = x2 - ( √ 3 )2 HS thực hiện bài 14 = ( x + √3 ) . ( x - √3 ) c) x2 + 2 √ 3 x + 3 = ( x + √ 3 )2 -Phân tích vế trái thành tích .. Bài 15 ( 11) Giải P. trình a) x2 - 5 = 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C1: áp dụng ĐN căn bậc hai C2: áp dụng HĐT hiệu hai Bình phương GV: Cho HS hoạt động nhóm Nhóm 1,2 làm câu a Nhóm 3,4 làm câu b GV: nhận xét, đánh giá Nêu cách giải các dạng bài tập. - Giải pt tích thu được Hoặc - Chuyển vế - Áp dụng ĐN căn bậc hai. HS hoạt động nhóm Các nhóm thực hiện. ⇔ ( x + √5 ) . ( x √5 ) = 0 ⇔ x + √ 5 = 0 hoặc x - √5 = 0 ⇔ x = √ 5 hoặc x = √5. Vậy phương trình có 2 Nghiệm b) x2 - 2 √ 11 x + 11 = 0 ( x - √ 11 )2 = 0 x - √ 11 =0 x = √ 11 Vậy: PT có 1 nghiệm x= √ 11. 4/Củng cố(1’) ? Qua bài chữa mấy dạng bài tập? vận dụng kiến thức nào? 5/Hướng dẫn học ở nhà(1’) - Ôn lại các kiến thức cơ bản của 2 bài đã học - Luyện giải các dạng bài tập: tìm ĐK để căn thức có nghĩa. Rút gọn biểu thức, PTĐT thành nhân tử, Giải phương trình. - BTVN : 13,14 ( b,d) , bài 15 SGK / 11 - Xem trước bài 3. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Ngày soạn: 26/8/2012 Ngày giảng: 28/8/2012 Tiết 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I/ Mục tiêu: - Kiến thức : HS hiểu được liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Kỹ năng : HS thực hiện được phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích và nhân các căn bậc hai để tính toán và biến đổi biểu thức. - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc sáng tạo cho học sinh. - Thái độ : Rèn tính chính xác trong giải toán. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi định lý, qui tắc khai phương, qui tắc nhân các căn bậc hai HS : Bảng nhóm, SGK, xem trước bài III / Các phương pháp dạy học: Phương pháp vấn đáp, luyện tập, hợp tác nhóm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ:(5’) Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai a) √ 3− 2 x xác định khi x 3/2 2 b) 4 . √ (− 0,3) = 4 . 0,3 1− √ 2 2 c) = √2 -1 ¿ √¿. d) - √ (− 2) 2)Bài mới:. 4. S Sửa lại : x 3/2 Đ Đ S Sửa lại - 4. = 4. Hoạt động của Thày. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1 ( 8’ ) Định lý GV: Bảng phụ ?1 và cho HS thực hiện GV: Để điều trên đúng ta cần c/m định lý sau ? Đọc nội dung định lý GV: Hướng dẫn HS Chứng minh ? Định lý trên được c/m trên cơ sở nào. Tính và so sánh √ 16. 25 = √ 400 = 20 √ 16 . √ 25 = 4 . 5 = 20 ⇒ √ 16. 25 = √ 16 . √ 25 - Biến đổi vế trái - Biến đổi vế phải - KL điều phải c/m Căn bậc hai số học của một số không âm. 1 - Định lý : Với a , b không âm ta có √ a .b = √ a . √b +) Chú ý: Định lý trên mở rộng cho tích nhiều số không âm. Hoạt động 2 ( 20’) Áp dụng - Qui tắc khai phương 1 tích - Qui tắc nhân căn thức bậc2 ? Từ công thức phát biểu qui tắc GV: Hướng dẫn làm VD1 ? Qua VD để khai phương một tích cần làm như thế nào ? Nếu các thừa số không thể khai phương được ngay làm như thế nào GV: Cho HS hoạt động. 2 - áp dụng a) Qui tắc khai phương 1 tích Với a 0; b 0 √ a .b = √ a . √ b. HS đọc qui tắc - Khai phương từng thừa số - Nhân các kết quả - Biến đổi các thừa số về như VD HS hoạt động nhóm. Ví dụ 1: Tính +) √ 0 ,16 . 0 , 64 . 225 = 0,16 . 0,64 . √ 225 = 0,4 . 0,8 . 15 = 4,8 +) √ 250. 360 = √ 25. 10 .36 . 10 = √ 25 . √ 36 . √ 100 = 5 . 6.10 = 300.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> nhóm thực hiện ?2. Nhóm 1,2 câu a Nhóm 3,4 câu b. ? Các nhóm trình bày kết quả , nhóm khác bổ xung GV: Giới thiệu qui tắc nhân các căn thức bậc hai HS đọc qui tắc và nghiên cứu ví dụ ? Thực hiện ?3 HS làm ví dụ ❑ GV: Có thể tính theo cách √ 3. 75 = khác √ 3. 3 .25 ? Khi nhân các số dưới dấu = 3 . 5 = 15 căn với nhau ta làm như thế nào - Biến đổi biểu thức về dạng tích các bình GV: Các VD trên là các số phương cụ thể với các biểu thức - Thực hiện phép không âm xác định như thế tính nào? ? Đọc phần chú ý SGK / 14 GV: áp dụng chú ý rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ? Đọc VD3 SGK ? Để thực hiện VD3 áp dụng kiến thức nào - Nhân căn thức - khai phương 1 tích 4/Củng cố(10’) ? Phát biểu và viết công HS phát biểu định lý thức về định lý liên hệ phép nhân và phép khai phương Nêu công thức tổng ? Định lý được tổng quát quát như thế nào Nêu các kiến ? Để tính được giá trị các thức áp dụng biểu thức trên cần áp dụng kiến thức nào Điều kiện có nghĩa ? Với những biểu thức chứa của các chữ chữ khi rút gọn cần chú ý điều gì. b) Qui tắc nhân các căn thức bậc hai +) Qui tắc ( SGK / 13) +) Ví dụ 2: tính √ 3 . √ 75 = √ 3. 75 = √ 225 =15 √ 20 . √ 72 . √ 4,9 = √ 20. 72 . 4,9 = √ 2. 2. 36 . 49 = 2 . 6 .7 = 84. c) Chú ý:( SGK/14 ) Với A , B là các số không âm √ A . √B ⇔ √ A . B Đặc biệt A 0 ta có 2 ( √A ) = A Ví dụ 3: ( SGK/ 14). 3 - Luyện tập Bài 17 SGK/14 Tính b). −7 ¿2 24 . ¿ = √¿. 2 2. 2¿ ¿ √¿. 2. .. −7 ¿ ¿ √¿. = 22 . 7 = 28 c) √ 12, 1. 360 = √ 12, 1. 10 .36 = √ 121. 36 = √ 121 . √ 36 = 11 . 6 = 66 Bài 19 SGK/ 15 Rút gọn 1 a− b. b. 2. .. a −b ¿ √ a4. ¿. Với a >.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. = a− b .. √ [ a .(a −b) ] . 2. 1 a 2 .(a  b) . = a− b. a2.( a – b ) = a2. 2. =. 1 a− b. ( Vì a > b). 5/Hướng dẫn học ở nhà(2’) - Học thuộc định lý, nắm được cách chứng minh - BTVN : 18,19 ( a,c) bài 20, 21 SGK/ 15 - Tiết sau luyện tập. Đã KT, ngày…….tháng 8 năm 2012 TTCM Lương Ngọc Thu Ngày soạn: 02/9/2012 Ngày giảng: 04/9/2012 Tiết 5 :LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Kiến thức : Củng cố được liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Kỹ năng : HS thực hiện được phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích và nhân các căn bậc hai để tính toán và biến đổi biểu thức. - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc sáng tạo cho học sinh - Thái độ : Rèn tính chính xác trong giải toán. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng nhóm, SGK III/ Các phương pháp cơ bản: luyện tập thực hành, vấn đáp, hợp tác nhóm IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ:(3’) ? Phát biểu qui tắc khai phương một tích, nhân căc thức bậc hai Viết công thức tổng quát 2)Bài mới: Hoạt động của Thày Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 ( 10’) Chữa bài tập GV: Cho HS chữa bài tập HS thực hiện I/ Chữa bài tập 20 sgk/15 Bài 20 sgk/15 Rút gọn các ? Trình bày cách làm bài biểu Thức ? Lớp nhận xét bài làm d) ( 3 - a )2 - √ 0,2 ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> của bạn ? Nêu các kiến thức đã áp dụng. - áp dụng HĐT - Phép khai phương - ĐN giá trị tuyệt đối của một số. √ 180 a2. = 9 - 6a + a2 -. √ 0,2. 180 . a2. = 9 - 6a + a2 - √ 36 a2 = 9 - 6a + a2 - 6 . |a| GV: lưu ý nếu bài tập chứa *) Nếu a 0 ⇒|a| = a 2 chữ chưa có điều kiện cụ thể 9 - 6a + a - 6 . |a| = 9 - 6a chúng ta phải xét các trường + a2 -6a hợp như bài 20 = 9 - 12a + a2 *) Nếu a < 0 ⇒|a| = a 9 - 6a + a2 - 6 . |a| = 9 - 6a + a2 + 6a = 9 + a2 Hoạt động 2 ( 30’) Luyện tập ? Có nhận xét gì về các HĐT hiệu hai bình II/ Luyện tập Biểu thức dưới đấu căn phương Bài 22 SGK / 15 GV: Hãy biến đổi theo HĐT Tính giá trị căn thức rồi thực hiện tính HS thực hiện a) √ 132 −122 = ? Nhận xét bài làm của bạn GV: Đánh giá cho điểm ? Rút gọn biểu thức cần vận dụng kiến thức nào ? Hãy rút gọn biểu thức trên. √(13+12).(13 − 12). K.Tra các phép biến đổi b) Nêu các kiến thức cần áp dụng HS làm theo sự hướng dẫn của GV. ? tìm giá trị của biểu thức khi x =- √ 2 Làm như thế nào - Thay giá trị vào biểu thức đã rút gọn ? Nêu cách chứng minh đẳng - tính kết quả thức ? Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ? Chúng ta phải đi c/m điều -Khi tích của chúng gì? bằng 1 - Xét tích các số đó xem có bằng 1 hay không ? Đọc nội dung bài 26 ? Bài toán yêu cầu gì. =. √ 25 = 5. √ 17 − 8 = (17+ 8).(17 − 8) √ = √ 25 . √ 9 2. 2. = 5.3=. 15 Bài 24 SGK/ 15 Rút gọn và tìm giá trị 1+6 x+ 9 x 2 ¿2 a) = 4 .¿ √¿ 1+3 x ¿2 ¿ ¿ 4.¿ ¿ √¿ 1+3 x ¿2 = 2. = 2.(1+ ¿ ¿. 3x)2 Vì ( 1 + 3x)2 0 Với mọi x Thay x = - √ 2 ta được 2. 2. )2. − √¿ 1+3 .¿ ¿. 2. = 2 . ( 1- 3 √ 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ? Thực hiện câu a GV: Tổng quát với a > 0 , b > 0 điều trên có đúng không ? Thực hiện câu b ? Nêu cách c/ m ? Vận dụng kiến thức nào để tìm x ? Thực hiện bài làm ? Ngoài cách trên còn có cách nào khác không? ? |1 − x| xác định với những giá trị nào. HS thực hiện câu a. HS suy nghĩ tìm cách c/m - Vận dụng khai phương 1 tích ở vế trái.. 21,029 Bài 23 SGK / 15: Chứng minh b) ( √ 2006 - √ 2005 ) và ( √ 2006 + √ 2005 ) là 2 số nghịch đảo của nhau Xét tích: ( √ 2006 - √ 2005 ).( √ 2006 + √ 2005 = ( √ 2006 )2 - ( √ 2005 )2 = 2006 - 2005 = 1 Vậy hai số là nghịch đảo của nhau Bài 26 SGK / 16: So sánh b) Với a > 0, b > 0 < √a + √ a+b √b √ a+b )2 < ( √ a + √ b ⇔¿. ). 2. ⇔ a+b √ ab. < a+b+2. Vì 2 √ ab > 0 ta có đpcm Bài 25 SGK / 16: Tìm x a) √ 16 x = 8 ⇔ 16 x=8 2 ⇔ 16 x=64 ⇔ x=4 2 1− x ¿ d) - 6 = 0 4.¿ √¿ 1− x ¿2 4.¿ = 6 ⇔√¿ ⇔ 2 .|1− x| = ⇔|1 − x| = 3. 6. +) 1 - x = 3 suy ra x = -2 +) 1 - x = -3 suy ra x = 4 4/Củng cố(1’) ? Qua bài chữa mấy dạng bài tập ? vận dung kiến thức nào? 5/Hướng dẫn học ở nhà(1’).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Xem lại các dạng bài tập đã luyện - BTVN: 22 ( c,d) 25 ( b,c ) 27 SGK / - Xem trước bài 4 Đã KT, ngày…….tháng 9 năm 2012 TTCM. Lương Ngọc Thu. Ngày soạn: 09/9/2012 Ngày giảng: 11/9/2012 Tiết 6 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I/ Mục tiêu: - Kiến thức : HS hiểu được liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Kỹ năng : HS thực hiện được phép tính về căn bậc hai: khai phương một thương và chia các căn bậc hai để tính toán và biến đổi biểu thức. - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc sáng tạo cho học sinh - Thái độ : Rèn tính chính xác trong giải toán. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi định lý, qui tắc và chú ý, ví dụ mẫu HS : Bảng nhóm, đọc trước bài III / Các phương pháp dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Phương pháp vấn đáp, luyện tập, hợp tác nhóm IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ:(5’) CH1: Tìm x biết √ 4 x = √ 5 √ 16 16 CH2 : Tính và so sánh : và 25 √ 25 2)Bài mới:. √. Hoạt động của Thày. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1 ( 10’) Định lý GV: từ bài tập tính và so sánh cụ thể ta có định lý ? Đọc nội dung định lý ? C/m định lý khai phương 1 tich dựa trên cơ sở nào ? Hãy C/m định lý này dựa trên cơ sở đó và phép chia ? Hãy so sánh ĐK của a và b trong 2 định lý, giải thích sự khác nhau đó. HS đọc định lý ĐN căn BHSH của 1 số không âm HS trình bày chứng minh ĐL1: a, b 0 ĐL2: a 0; b > 0 b > 0 để. √. a b. 1 - Định lý ( SGK / 16) Với a không âm b dương √a Ta có: a = b √b. √. Chứng minh: ( SGK / 16). có. nghĩa Hoạt động 2 ( 16’) Áp dụng GV: Từ định lý trên ta có 2 qui tắc GV: Giới thiệu qui tắc khai phương một thương ? Đọc ví dụ trong SGK ? áp dụng thực hiện ?2 ? Để thực hiện câu b áp dụng kiến thức nào. GV: Giới thiệu qui tắc chia hai căn bậc hai ? Nghiên cứu ví dụ 2 ? áp dụng làm ?3. HS đọc qui tắc HS nghiên cứu ví dụ - Biến đổi thành thương - Khai phương 1 thương HS đọc qui tắc. GV: Với biểu thức A không âm và B > 0 ta có công thức Đọc chú ý. 2 - áp dụng a) Qui tắc khai phương một thương √a a = với a 0 ; b b √b >0 Ví dụ 1: tính 15 √ 225 +) 225 = = 16 256 √ 256. √. √. +) √ 0 .0196 = = 7 50. √ 196 √ 10000. =. √. 196 = 10000 14 = 100. b) Qui tắc chia hai căn bậc hai Ví dụ 2 : tính √999 +) = 999 = √ 9 = 111 √ 111 3. √.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> tổng quát ? Đọc nội dung ví dụ 3 ? Thực hiện rút gọn đã áp dụng kiến thức nào ? áp dụng làm ?4. c) Chú ý: A. 0 ; B > 0 ta có √A A = B √B. √ - Qui tắc khai phương một thương - Chia 2 căn bậc hai. Ví dụ 3: Rút gọn*). √. = B. 2. 2. a b 25. 4. =. √2 ab = √ 162. +) =. |b|. =. 9. √a. 2. b √ 25. √. 4. 2 ab 162. . √a. 2 a2 b4 50 |a| = . 5. √. √. =. ab2 81. Với a. 0. 4/Củng cố(12’) ? Phát biểu các qui tắc GV: qui ước gọi tên định lý và công thức áp dụng ? Tính giá trị của biểu thức trên cần áp dụng công thức Nào? ? Hãy thực hiện phép tính GV: Cho HS hoạt động nhóm ? Nhận xét bài làm của các nhóm GV: Nhận xét- lưu ý cách làm ? Để so sánh giá trị các biểu thức làm thế nào ? Chứng minh trường hợp tổng quát GV: Bảng phụ cách c/m. HS nêu lại qui tắc. 3 - Luyện tập Bài 1 : Tính a) 17 15. HS hoạt đông nhóm Nhóm 1,2 câu a Nhóm 3,4 câu b. b) =. √. 289 225. =. √2 = √ 18. 1 √1 = 3 √9. √ 289 225. √. 2 18. =. =. √. 1 9. HS tính kết quả 2 vế HS theo dõi và giải thích các bước làm. 5/Hướng dẫn học ở nhà(2’) Học thuộc định lý và các qui tắc cách chứng minh - BTVN : 28 ( a,c ) 29, 30 SGK / 18. Bài 2 : So sánh a) √ 25− 16 và √ 25 √ 16 √ 25− 16 = √ 9 = 3 √ 25 - √ 16 = 5 - 4 = 1 Vậy: √ 25− 16 > √ 25 √ 16 b) √ a - √ b < √ a + √b.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Ngày soạn : 10/9/2012 Ngày giảng : 12/9/2012 Tiết 7 : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Kiến thức : Củng cố được liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Kỹ năng : HS thực hiện được phép tính về căn bậc hai: khai phương một thương và chia các căn bậc hai để tính toán và biến đổi biểu thức. - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc sáng tạo khi biến đổi cho học sinh - Thái độ : Rèn tính chính xác trong giải toán. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng nhóm, SGK III/ Các phương pháp cơ bản: luyện tập thực hành, vấn đáp, hợp tác nhóm IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ:(5’) ? Phát biểu qui tắc khai phương một thương chia hai căc thức bậc hai ,Viết công thức tổng quát 2)Bài mới: Hoạt động của Thày ? Nêu cách chứng minh ? Nhận xét bài làm của bạn GV: Bảng phụ cách c/m và yêu cầu HS giải thích lại các bước làm GV: Qua bài tập cần lưu ý √ a −b √a √b. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 ( 10’) Chữa bài tập I / Chữa bài tập Bài 31 SGK/ 19 HS nêu hướng b) Chứng minh: Với a > b > 0 thì chứng minh √ a - √ b < √ a −b Chứng minh √ a −b + √ b > √(a − b)+ b - Nêu các kiến thức √ a −b + √ b > √ a đã vận dụng qua các ⇒ > √a - √b √ a −b bước Cách 2: √ a - √ b < √ a −b ⇔ ( √ a - √ b )2 < a - b ⇔ ( √ a - √ b )2 < ( √ a + √ b ). ( √ a √b ) ⇔ ( √a - √b ) < ( √a +.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> √ a+b √b. √a +. √b ). - √b < √b - 2 √b < 0 b > 0. ⇔ ⇔ ⇔. Hoạt động 2 ( 28’) Luyện tập Khai phương một II/ Luyện tập ? Để giải được dạng thương Bài 32 SGK / 19 : Tính bài tập trên cần áp 9 4 25 49 1 1 .5 .0, 01 . . dụng kiến thức nào a) 16 9 = 16 19 100 ? Nêu cách làm câu a - tử và mẫu là HĐT 1 = 25 . 49 . = ? Có nhận xét gì về tử 16 9 100 và mẫu của BT lấy 5 7 1 7 . . = căn HS thực hiện 4 3 10 24 Bài 34 SGK / 19: ? áp dụng HĐT để tính Rút gọn biểu thức. √. √. a) ab2 . 0 = ab2 .. GV: Bảng phụ bài 34 câu a , c. √. √. 3 a b4. Với a < 0 , b. 2. √3. √a. 2. b. = ab2 .. 4. - √3 ( Do a < 0 , b - ab2 HS nêu các bước làm. ? Nêu yêu cầu của bài HS hoạt động nhóm tập ? Rút gọn biểu thức làm như thế nào ? Các nhóm trình bày kết quả ? Nhóm khác nhận xét GV: Khẳng định lại các kiến thức đã vận dụng - HĐT √ A 2 = | A| ? Nêu các bước giải - Qui tắc khai phương PT một thương. c) 1,5. √. √3 |ab2|. =. 0 nên |ab2| =. 9+ 12a+ 4 a2 2 b. Với a. -. b < 0 2. 3+2 a ¿ ¿ = = ¿ ¿ √¿ 3+ 2 a |b| 3+ 2 a = −b vì. 2. 3+2 a ¿ ¿ ¿ √¿ ¿. Với a. =. - 1,5. b < 0 Bài 33 SGK/ 19 Giải phương trình b) √ 3 .x + √ 3 = √ 12 + √ 27 ⇔ √ 3 .x = - √ 3 + √ 12 + √ 27.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV: Qua bài tập trên ⇔ √ 3 .x = - √ 3 + 2 √ 3 ta có phép cộng , trừ + 3 √3 các căn bậc hai - Chuyển vế ⇔ √ 3 .x = 4 √ 3 ? Để cộng hay trừ các - Thực hiện P. tính ⇔ x = 4 căn bậc hai làm như - Đưa về dạng thế nào a.x = b GV: Lưu ý: Phép - Tìm x cộng trừ chỉ thực hiện được khi các biểu - Cộng( trừ) hệ số thức lấy căn bằng - Giữ nguyên phần căn nhau 4/Củng cố(1’) ? Qua bài cần nắm kiến thức nào ? 5/Hướng dẫn học ở nhà(1’) - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN : 32 (b, c ) ; 33 ( a, d ) ; 35 ( b ) / SGK/19 - Chuẩn bị bảng số, máy tính bỏ túi. - Đọc trước bài bảng căn bậc hai. Đã KT, ngày…….tháng 9 năm 2012 TTCM. Lương Ngọc Thu. Ngày soạn: 16/9/2012 Ngày giảng: 18/9/2012 Tiết 8 : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn lại thứ tự thực hiện phép tính, tính chất của luỹ thừa, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, quy đồng mẫu số, định nghĩa giá trị tuyệt đối, thu gọn đơn thức..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Kỹ năng: Lập bảng các số chính phương: 12 = 1; 22 = 4; ; 992 = 9801; Rèn kỹ năng khai phương các số chính phương, tìm điều kiện để CTBH xác định. - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc sáng tạo cho học sinh - Thái độ: Giúp học sinh tự tin, tìm hiểu các cách khai phương các biểu thức không âm. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HC: Máy tính bỏ túi III/Các phương pháp cơ bản: Trực quan, luyện tập - thực hành, hợp tác nhóm. IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong các hoạt động 2)Bài mới: Hoạt động của Thày Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1 (10’) Ôn tập lí thuyết GV: Hãy nhắc lại các kiến thức cần nhớ đã được học ở lớp 6 về tính chất của luỹ thừa bậc hai ? HS trả lời HS: Nhắc lại theo sự gợi ý của GV.. A - Kiến thức cần nhớ: 1. Một số tính chất của luỹ thừa bậc hai: 2 2n * +)  a  R; a  0; a  0 (n  N ) . 2 2 +) a = b  a =  b . 2 2 +)  a,b > 0 ta có: a  b  a  b . +) Tổng quát:. a 2  b2  a  b 2. .. 2. a a = 2   b (với b  0 +) (a.b)2 = a2.b2;  b . GV: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số, một biểu thức ? HS: Trả lời.. ). 2. Định nghĩa giá trị tuyệt đối: A. =. A nếu A không âm (A  0). - A nếu A âm (A < 0). 3. Căn bậc hai của một số:  x 0  2 x = a  x = a .. GV: Thế nào là căn thức bậc hai? GV: Căn thức bậc hai xác định khi nào? GV: Thông báo thêm một số tính chất của đẳng thức và bất. 4. Căn thức bậc hai – HĐT +) A xác định  A  0. A2 = A. +) = - A nếu A < 0. +) A = B  A = B.. A2 = A. A nếu A  0. A  0 (hoặc B  0). :.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> đẳng thức có liên quan đến căn thức bậc hai được vận dụng vào giải bài tập.. +) A = B  A = B2.. A 0. A = B A 2 = B2  A = B   A = - B. +) . +) Với A  0: *). x2  A2  x  A  - A  x  A. .. x  A x2  A2  x  A   x  - A *). Hoạt động 2 ( 30’) Luyện tập Bài 4: Tìm x, biết: a) x = 15 . b) 2 x = 14 . c) x < 2 . d) 2x < 4 Bài 9: Tìm x, biết:. - 4 HS lên bảng - HS hoạt động theo nhóm. Bài 4: SGK - Tr 7. 2 a) x = 15  x = 15 = 225 . 2 b) 2 x = 14  x = 7  x = 7 = 49 . c) x < 2  0  x < 2 . 2 d) 2x < 4  0  2x < 4  0  x < 8 . Bài 9: SGK - Tr 11. a). x = 7 x2 = 7  x = 7   x = - 7 .. b). x = 8 x2 = - 8  x = 8   x = - 8. c). x = 3 4x 2 = 6  2x = 6   x = - 3. 2 a) x = 7 .. b). 2. x = -8 2. c) 4x = 6 9x 2 = - 12. d) . - Y/c HS hoạt động nhóm - GV: Y/c HS làm bài 12/sgk/11. x = 4 9x 2 = - 12  3x = 12   x = - 4. d) . Bài 12: SGK - Tr 11. a) 2x + 7.  2x + 7  0  x  -. 7 2..  - 3x + 4  0  x . 4 3.. Có nghĩa b) - 3x + 4 Có nghĩa. 1 c) - 1 + x . Có nghĩa 1  0  -1+x 0  x 1 -1+x.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> . 2 d) 1 + x Có nghĩa  x  R .. 4/Củng cố(3’) ? Qua bài cần nắm kiến thức nào ? 5/Hướng dẫn học ở nhà(2’) - Cách sử dụng bảng để tìm căn bậc hai trong các trường hợp. - Nắm vững cách khai phương bằng bảng số và bằng máy tính. - Đọc mục có thể em chưa biết, dùng máy tính để kiểm tra kết quả. - BTVN : 41, 42/ SGK / 23 - Đọc trước bài 6. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Ngày soạn: 17/9/2012 Ngày giảng: 19/9/2012 Tiết 9: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I/ Mục tiêu: - Kiến thức : HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn - Kỹ năng : Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bặc hai.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc sáng tạo khi biến đổi đơn giản về căn bặc hai cho học sinh - Thái độ : Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. II/ Chuẩn bị: GV : Bảng phụ ghi các kiến thức trọng tâm HS : Bảng căn bậc hai , xem trước bài III/ Các phương pháp cơ bản: Vấn đáp, Luyện tập - thực hành, Hợp tác nhóm. IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ:(5’) ? Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết x2 = 15 ? Nhận xét bài làm của bạn 2)Bài mới: Hoạt động của Thày Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1( 20’) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn GV: Bảng phụ ?1 ? Thực hiện ?1. I- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ? Đẳng thức được c/m dựa trên cơ sở nào GV: Đẳng thức: √ a2 b = a √b Trong biểu thức trên cho phép ta thực hiện phép biến đổi √ a2 b = a √ b Gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn ? Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn ? áp dụng làm ví dụ 1. Với 2 biểu thức A , B mà B 0 Ta có : √ A 2 B = | A|. √ B. Thừa số a HS thực hiện. ? Thực hiện VD2 làm như thế nào GV: Lưu ý đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu cănvề dạng thích hợp rồi mới thực hiện đưa thừa số ra ngoài dấu căn ? Thực hiện bài tập sau: Rút gọn biểu thức GV: Cho HS hoạt động nhóm HS hoạt động nhóm ? Qua bài tập trên ta có các căn thức đồng dạng ta có phép cộng trừ các căn bậc hai GV: Bảng phụ tổng quát HS làm VD 3. Ví dụ 1 : √ 32 . 2 = 3 √ 2 √ 20 = √ 4 . 5 = 2 √ 5 Ví dụ 2 : Rút gọn biểu thức +) 3 √ 5 + √ 20 + √ 5 = 3 √5 + 2 √5 + √5 6 √5 +) 4 √ 3 + √ 27 - √ 45 √5 = 4 √ 3 + √ 27 - √ 45 √5 = 4 √3 + 3 √3 - 3 √5 √5 = 7 √3 - 2 √5 *) Tổng quát ( SGK / 25) Ví dụ 3 : đưa thừa số ra ngoài dấu căn √ 28 a4 b2 Với b 0 2. 2. 2a b¿ 7 .¿ ❑ √¿. = √4 . 7 . a b = GV: Hướng dẫn HS làm VD3 ? áp dụng làm ?3 = |2 a2 b|. √ 7 = 2a2b √ 7 ? 2 HS lên bảng thực hiện HS khác làm vào vở ? Nhận xét bài làm của bạn GV: Nhận xét và sửa lỗi HS hay mắc Hoạt động 2 ( 18’) Luyện tập HS thực hiện 2 - Luyện tập GV: Cho HS làm bài tập 43 Đưa thừa số ra Bài 43 SGK/ 27 ? áp dụng kiến thức nào để ngoài dấu căn Đưa thừa số ra ngoài dấu căn giải bài tập a) √ 54 = √ 9 .6 = 3 √ 6 b) -0,05 √ 28800 = - 0,05 4. 2. = + + +.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ? 2 HS lên bảng thực hiện. √ 100. 288 = - 0,05 √ 102 . 144 . 2 = - 0,05. 10. 12. √ 2 = - 6 √2 2 e) √ 7. 63 . a = √ 7. 7 . 9 . a2 = 7.3. |a| = 21 |a| √3 x. 5. Hướng dẫn tự học ( 2’) - Nắm vững phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn - Vận dụng các bài tập cụ thể. - BTVN : Bài 51, 53, 54/ SBT/ 12 - Đọc trước phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn. Đã KT, ngày…….tháng 9 năm 2012 TTCM. Lương Ngọc Thu. Ngày soạn: 23/9/2012 Ngày giảng: 25/9/2012.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 10: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (tiếp) I/ Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số vào trong dấu căn . - Kỹ năng: Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bặc hai. Đưa thừa số vào trong dấu căn . - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc sáng tạo khi biến đổi đơn giản về căn bặc hai cho học sinh - Thái độ: Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi các kiến thức trọng tâm HS: Bảng căn bậc hai, xem trước bài III / Các phương pháp dạy học: Phương pháp vấn đáp, luyện tập, hợp tác nhóm IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ:(5’) Viết công thức tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Áp dụng : So Sánh : 2 3 và 12 2)Bài mới: Hoạt động của Thày. Hoạt động của Ghi bảng trò Hoạt động 1( 15’) Đưa thừa số vào trong dấu căn. GV: Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược là phép đưa thừa số vào trong dấu căn GV: Bảng phụ dạng tổng quát ? Nghiên cứu VD 4 SGK. HS đọc tổng quát HS đọc ví dụ. GV: Trong VD b, d khi đưa HS nghe và hiểu thừa số vào trong dấu căn ta chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai ? áp dụng VD thực hiện ?4 Thực hiện ?4 Mỗi nhóm làm 1 bài ? Các nhóm trình bày GV: Nhận xét GV: Hai phép biến đổi trên. 2 - Đưa thừa số vào trong dấu căn Với A 0 B 0 ta có 2 A √B = √ A B Với A < 0 B 0 ta có 2 A √B = - √ A B Ví dụ 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) 3 √ 5 = √ 32 5 = √ 9 .5 = √ 45 2. b) 1,2 √ 5 = = √ 1, 44 .5 c) ab4 √ a = =. √ a3 b 8. d) - 2ab2 √ 5 a. 1,2¿ . 5 ¿ √¿ = √ 7,2 ab 4 ¿ 2 . a ¿ √¿. Với a. Với a. 0 0.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> có nhiều ứng dụng: - So sánh các số được thuận lợi - Tính giá trị gần đúng các biểu thức có độ chính xác cao. =-. 2 ab2 ¿ 2 5 a ¿ √¿ √ 4 a2 b 4 .5 a √ 20 a3 b4. ==Ví dụ 5: So sánh 3 √ 7 và √ 28 Ta có √ 28 = 2 √ 7 Vậy: 3 √ 7 > √ 28 Hoạt động 2( 23’) Luyện tập ? Đưa các thừa số vào trong Bình phương 3- Luyện tập: dấu căn làm như thế nào. số đó rồi viết Bài tập số 44/SGK/27 ? Áp dụng làm bài tập 44 vào trong dấu Đưa thừa số vào trong dấu căn ? Để rút gọn được các biểu căn a) 2 thức trên em cần áp dụng HS thực hiện 4  2 2  xy . √ xy   .xy  những kiến thức nào - Biến đổi về 3 9   3 = ? Để biến đổi được cần các căn đồng dùng phép biến đổi nào dạng (x>0;y 0) - tiến hành b) 2 cộng, trừ 2 2 x2 x x = = 2x =. √. √. x. x. ? Nêu cách thực hiện bài tập - Đưa thừa số √2 x ra ngoài ( vào Bài 58 SBT / 12 Rút gọn biểu thức trong) dấu a) √ 75 + √ 48 - √ 300 căn = √ 25. 3 + √ 16. 3 - √ 100. 3 = 5 √ 3 + 4 √ 3 - 10 √ 3 GV: Cho HS hoạt động = - √3 nhóm thực hiện câu b HS thực hiện b) ( 2 √ 3 + √ 5 ) . √ 3 - √ 60 bài tập = 2 . √3 √3 + √3 . √5 √ 60 = 2 . 3 + √ 15 - 2 √ 15 = 6 √ 15 Bài 47 SGK / 27 Rút gọn 2 ? Các nhóm trình bày cách x+ y ¿ ¿ 2 làm Đưa ( x+y)2 2 2 3 .¿ ra ngoài dấu a) x  y . ¿ √¿ căn Với x 0, y 0;x y Các nhóm 3 thực hiện 2 | x + y | = x2 − y2 . . 2 = ? Nhóm khác nhận xét bổ. Lớp nhận xét. 2 .( x + y ) . x2 − y2. √. 3 = 2. .( x+ y) x2 − y2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> sung. ? Qua bài đã vận dụng kiến thức nào để thực hiện được bài tập.. bổ sung Nêu các kiến thức đã vận dụng.. 3 . 22 2 x+ y = 2 2 . x −y. √. b). 6. √ √6 = x − y. 2 1− 4 a+4 a 2 2 . 5a ¿ 2 a −1 √¿. ( a > 0,5) 2. = 2 a −1 . |a| . |1 −2 a| . √ 5 = 2a √ 5 = 2a √ 5 vì a > 0,5 3/Củng cố(1’) ? Qua bài cần nắm kiến thức nào ? 4/Hướng dẫn học ở nhà(1’) - Các dạng bài tập đã làm: ( So sánh, rút gọn ) - Kiến thức đã vận dụng : Đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn - Ôn kỹ hai phép biến đổi đã học - BTVN: 58,59,61 SBT / 12 - Xem trước bài 7. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Ngày soạn: 24/9/2012 Ngày giảng: 26/9/2012 Tiết 11: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI ( Tiếp theo) I/ Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết được cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. - Kỹ năng: Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bặc hai, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc sáng tạo cho học sinh. - Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi áp dụng các phép biến đổi II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi tổng quát, hệ thống bài tập HS: Bảng nhóm, xem trước bài III / Các phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập, hợp tác nhóm. IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ:(5’).

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CH: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 2 √ 5 ; √ 36 ; 5 √ 2 ; 2 √ 15 Nêu cách sắp GV: Qua bài tập trên ta đã áp dụng 2 phép biến đổi. Hôm nay chúng ta nghiên cứu thêm 2 phép biến đổi khác 2)Bài mới: Hoạt động của Thày Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động1 ( 13’) Khử mẫu của biểu thức lấy căn GV: Khi biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai ngưới ta có thể sử dụng phép khử mẫu của biểu thức lấy căn GV: Bảng phụ VD 1 HS quan quan sát VD ?. √. 2 3. có biểu thức lấy. căn là biểu thức có mẫu là bao nhiêu? ? Qua VD đã làm như thế nào để mất mẫu 3 GV: Nêu lại cách làm để HS nắm được ? áp dụng làm VD b ? Nhân cả tử và mẫu với số nào ? Khai phương mẫu ? Qua 2 VD trên nêu cách khử mẫu của biểu thức lấy căn GV: Đưa công thức tổng quát GV: Bảng phụ ?1 ? 2 HS lên bảng còn lại làm vào vở ? Nhận xét cách làm của các bạn ? Câu b còn có cách làm nào khác GV: Lưu ý ta chỉ cần nhân. 1- Khử mẫu của biểu thức lấy căn Ví dụ 1 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn 2 .3 6 a) 2 = = √. BT lấy căn có mẫu là 3 - Nhân cả tử và mẫu với 3 b) - Khai phương mẫu HS thực hiện 7b - Biến đổi mẫu thành bình phương của một số - Khai phương mẫu HS thực hiện. Nhân với 125. √. 3. 5a 7b 7 b ¿2 ¿ = 5 a ¿. 7 b ¿ √¿ √35 ab 7 .|b|. √. √. 3. 2. 2. a,b>0 5a.7b. =. ( 7b ) 2 =. Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A, B > 0 ; B 0 thì A √ .B A = |B| B ?1 2 5 4 a) = 20 = √. √. b) =. √ √. 5. √. 25. 3 3 .5 = 125 125. 5 15 √ 15 125 2 = 25. √. 5.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 4. với một số nào đó để có thể khai phương được mẫu. c). √. 3 2 a3. 2a¿ ¿ = 3 .¿2 a ¿ √¿. =. √6 a 2 a2. Hoạt động 2 ( 10 phút ) Trục căn thức ở mẫu GV: Khi biểu thức có chứa 2 - Trục căn thức ở mẫu căn thức ở mẫu, việc biến đổi làm mất mẫu là trục căn a) Ví dụ 2 : ( SGK / 28 ) thức ở mẫu HS nghiên cứu GV: Bảng phụ VD2 và lời giải ? ở VD a để làm mất mẫu Nhân cả tử và mẫu người ta đã làm như thế nào với √ 3 để làm ? ở VD b , c làm như thế mất mẫu nào Nhân cả tử và mẫu GV: Biểu thức √ 3 - 1 và với biểu thức ở mẫu. √ 3 +1 Gọi là biểu thức liên hợp với nhau ? Biểu thức liên hợp của VD b,c là biểu thức nào √ 3 - 1 và √ 5 + ? Hãy cho biết biểu thức √3 b) Tổng quát : ( SGK / 29 ) liên hợp của √ A + B : HS tìm các biểu √ A - B ; √ A + √B là biểu thức nào thức liên hợp với GV: Bảng phụ tổng quát các biểu thức đã SGK/29 cho ? Đọc nội dung tổng quát 3/Củng cố(15’) GV: Đọc nội dung bài tập ? Với mỗi biểu thức ta cần áp dụng công thức tổng quát nào để thực hiện ? 3 HS thực hiện câu a,b ,c ? Nhận xét bài làm của các bạn GV: Quan sát các biểu thức đã cho để thực hiện các phép biến đổi hợp lý. HS nêu các công thức áp dụng HS thực hiện. HS hoạt động nhóm. 3 - Luyện tập 1- Trục căn thức ở mẫu 5 5 .√8 a) = 3 √8 3.8 5 . 2. √ 2 5 2 = = √ 24 2 b) √b. =. 12 2 √b (b>0) b. 2 - Khử mẫu của biểu thức lấy căn c) 5 5(5+2 √ 3) = 5 − 2√ 3 (5 −2 √3) .(5+2 √ 3).

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ? Câu d chúng ta hoạt động nhóm ? các nhóm trình bày kết quả ? Các nhóm khác nhận xét bổ sung. = d). 2 √ 3¿ 2 25 −¿ 25+10 √ 3 ¿. =. 25+10 √ 3 13. 6a 2 √ a − √b b 2 √ a+ √ ¿ = ¿ 6 a. ¿ ¿ b 2 √ a+ √ ¿ = ( a > b > 0) ¿ 6a¿ ¿. 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’) - Ôn kỹ 2 phép biến đổi vừa học - BTVN : 48, 49, 50, 51 SGK / 30 - Tiết sau luyện tập Đã KT, ngày…….tháng 9 năm 2012 TTCM. Lương Ngọc Thu.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Ngày soạn: 27/9/2011 Ngày giảng: 29/9/2011 Tiết 12: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Kiến thức: HS được củng cố các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Kỹ năng: Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bặc hai . - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc sáng tạo cho học sinh. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt trong việc sử dụng các phép biến đổi. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập HS: Làm BTVN, Ôn các phép biến đổi III / Các phương pháp dạy học: Phương pháp vấn đáp, luyện tập, hợp tác nhóm IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ:(7’) Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức sau: 1,. √ A 2 = ........... 2,. √ A 2 B = .............. 3,. 4,. C √ A+ √ B. 5,. √ A . B = ............ = ............. √ √. 6,. ? Nêu tên các phép biến đổi trên 2)Bài mới: Hoạt động của thày ? Nêu cách khử mẫu của biểu thức lấy căn ? áp dụng làm bài tập GV: Lưu ý những biểu. A = ................ B AB A = √ .. . .. .. . B. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 ( 35’) Luyện tập HS nêu cách làm Luyện tập: Bài 49 SGK / 29 Khử mẫu của HS thực hiện BT lấy căn: a. a) b . a |a|. √. b a. . √ ab. a. = b. √. ab 2 = a.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> chứa chứa chữ cần xác định ĐK để biểu thức có nghĩa, hoặc xét các trường hợp khi biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.. ab = √ ab =- √ b. 0 ; b >. Nếu. a <0; b <. 0. HĐT Đưa TS ra ngoài dấu căn Nhân BT liên hợp với mẫu. ? 1 HS lên giải bài tập ? Nhận xét bài làm của bạn. 3. 3. √. 9a a c) = = 36 b 4b a √ ab a √ ab = = | | 2b 2b. √. a3 b 4 b2. Bài 53 SGK / 30 : Rút gọn biểu thức Cách 1 a) √2 √2 ¿ 18(¿− √ 3) = 9 .2 . ¿ √¿. √¿. = 3 |√ 2− √3| . √ 2 =3( √ 3 √2 ) √2 a+ √ ab (a+ √ ab).( √ a− √ b) = b) √a+ √ b (√ a+ √b).(√ a − √ b) a √ a− a √ b+a √ b − b √ a =. ? Với câu b các em làm như thế nào ? Biểu thức liên hợp với mẫu là những biểu thức nào ? Còn có cách nào khác không GV: Hướng dẫn cách 2 nếu HS không làm được ? 2 em lên làm câu c, d GV: Lưu ý khi trục căn thức ở mẫu cần rút gọn nếu có thể ? Nêu yêu cầu của bài 56 ? Muốn sắp xếp được các số đó làm như thế nào ? Dùng phép biến đổi nào để thực hiện GV: Cho HS hoạt động nhóm ? Nhóm khác nhận xét bổ sung. a. 0. √. GV: với dạng toán này cần sử dụng những kiến thức nào để thực hiện rút gọn. nếu. b. HS làm cách 2. a−b a .( a −b) √ = a −b. =. Cách 2:. a+ √ ab = √ a+ √ b. √a b a+ √ √¿ = ¿ √ a. ¿ ¿. √a c). 2+ √ 2 1+ √ 2. =. √2 .(1+ √ 2) = 1+ √ 2. =. √a .( √a − 1) =1− √ a. √2 HS thực hiện. d). a− √ a 1− √ a. √a Đưa về cùng một dạng rồi so sánh Các nhóm thực hiện. Bài 56 SGK / 30: sắp xếp theo thứ tự Tăng dần a) 3 √ 5 ; 2 √ 6 ; √ 29 ; 4 √2 Ta có: 3 √ 5 = √ 45 ; 2 √ 6 = √ 24.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 4 √ 2 = √ 32 ⇒ √ 24 < √ 29 < √ 32 < √ 45 Vậy: 2 √ 6 < √ 29 < 4 √ 2 < 3 √5 3/Củng cố(1’) ? Qua bài cần nắm kiến thức nào? 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’) - Dạng bài tập đã làm, Kiến thức cơ bản đã áp dụng - Học thuộc và nắm được các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai - BTVN: 54, 55, 57 SGK/ 30, đọc trước bài 8. Ngày soạn: 02/10/2011 Ngày giảng: 04/10/2011 Tiết 13 : RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I/ Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết phối hợp các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai - Kỹ năng: HS sử dụng các phép biến đổi để giải các bài tập có liên quan. - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc sáng tạo cho học sinh. - Thái độ: Thấy được ích lợi của các phép biến đổi đã học. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi các phép biến đổi căn bậc hai đã học, Bài tập mẫu HS: Ôn lại các phép biến đổi III / Các phương pháp dạy học: Luyện tập - Thực hành, vấn đáp, hợp tác nhóm IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ:(5’) ? Nếu các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai GV: Bảng phụ công thức tổng quát các phép biến đổi 2)Bài mới: Hoạt động của Thày. Hoạt động của Ghi bảng trò Hoạt động 1 ( 30’) Các ví dụ GV: Với a > 0 các căn a) Ví dụ 1 : Rút gọn bậc hai đều có nghĩa 5 √ a +6 a -a 4 + √ 5 (a 4 a ? VD1 ta cần thực hiện Đưa TS ra ngoài >0) phép biến đổi nào dấu căn - Khử mẫu. √. √.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ? Thực hiện rút gọn. 6 . √a 2. = 5 √a +. 2a√a + a. √5 = 5 √a + 3 √a - 2 √a + √5 = 6 √a + √5 ? 1: Rút gọn 3 √ 5 a - √ 20 a + 4 √ 45 a + √a (a 0) GV: Bảng phụ VD2+ lời HS tự đọc VD = 3 √ 5 a -2 √ 5 a +12 √ 5 a + giải √a ? nghiên cứu VD2 = 13 √ 5 a + √ a hoặc ? Khi biến đổi vế trái đã ( A+ B)2 = .. = √ a .( 13 √ 5 + 1 ) áp dụng HĐT nào A2 - B2 = ..... b) Ví dụ 2 : Chứng minh đẳng thức ? áp dụng VD2 làm ?2 a √ a+b √ b - √ ab =( √ a − √ b ? Để CM 1 đẳng thức ta Biến đổi VT bằng 2 √ a+ √ b ) cần thực hiện như thế VP Với a > 0 ; b > 0 nào Biến đổi vế trái: ? Vế trái có dạng HĐT - Hiệu 2 lập a √ a+b √ b nào phương - √ ab = √ a+ √ b ? 1 HS lên bảng trình bày √ b ¿3 còn lại tự làm ? áp dụng VD1 làm ?1. HS thực hiện. GV: Sau khi biến đổi vế trái = vế phải ta có điều cần chứng minh GV: bảng phụ bài tập ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong P ? Nêu các bước thực hiện - Qui đồng mẫu ở 2 dấu ngoặc - Thực hiện các phép tính HS nêu thứ tự - Rút gọn ( a - 1 )2 = a -1 thực hiện ? Hãy thực hiện từng bước. ¿ √ a ¿3 +¿ = ¿ ¿ ( √ a+ √ b) .(a − √ ab+ b) = - √ ab √ a+ √ b = a - √ ab + b - √ ab = a - 2 √ ab + b 2 = √ a+¿√ b ¿ = vế phải ( đpcm). =. c) Ví dụ 3 : Cho biểu thức  a 1     2 2 a   P=. 2.  a1    a 1. a 1 a1. a) Rút gọn P b) Tìm giá trị của a để P < 0 Giải a) Rút gọn P=  a 1      2 2 a. 2.  a1 .   a  1 . a 1   a  1 .

<span class='text_page_counter'>(36)</span> √ a+1 ¿2. =. (. ¿ √ a− 1¿ 2 − ¿ ¿ ¿ 2 √ a. √ a −1 . ¿ 2 √2. ). = ? BT. 1−a √a. < 0 Khi nào Tử thức < 0. 2. a −1 a− 2 √ a+ 1− a −2 √ a− 1 . a −1 2 √a 2 2 √a ¿ ¿ = (a −1) .(− 4 a) = √ ¿ 1−a (1− a).(4 √a) = 4a √a. [ ][. b) Vì a > 0 và a ⇔ 1−a <0 √a ⇔ a>1. ⇔. ]. 1 Nên P < 0. 1-a<0. Vậy: với a > 0 thì P < 0 3/Củng cố(8’) Nêu cách rút gọn biểu thức GV: Cho HS hoạt động nhóm ? Các nhóm trình bày lời giải ? nhóm khác nhận xét GV: Nhận xét - bổ sung. Bài tập : Rút gọn biểu thức √ 3 ¿2 2 x −3 a) = 2¿ = x −¿ x +√ 3 (x+ √3) .(x − √ 3) x +√ 3. ¿. = x - √3 (1  a ).(1  a  a ) 1 − a √a 1 a b) 1 − √ a = 1  a  a. 4/Hướng dẫn học ở nhà(1’) - Nắm vững và sử dụng thành thạo các phép biến đổi căn bậc hai áp dụng giải bài tập một cách hợp lý. - BTVN : 58, 59, 61 SGK/ 32 bài 63/ 33 - Tiết sau luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Ngày soạn: 04/10/2011 Ngày giảng: 06/10/2011 Tiết 14 : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, biểu thức - Kỹ năng: Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số và một số bài toán có liên quan. - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc sáng tạo khi rút gọn cho học sinh - Thái độ: Vận dụng hợp lý các phẻp biến đổi. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập HS : Ôn các phép biến đổi căn bậc hai III/ Các phương pháp dạy học : Luyện tập, hợp tác nhóm, vấn đáp...

<span class='text_page_counter'>(38)</span> IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ:(5’) ? Nếu các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai 2)Bài mới: Hoạt động của Thày GV: Cho 3 HS lên chữa 3 bài tập cho về nhà ? Nhận xét bài làm của các bạn GV: Nhận xét- sửa sai Lưu ý cho các em khi sử dụng các phép biến đổi. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1 ( 15 phút ) Chữa bài tập I - Chữa bài tập HS thực hiện Bài 58 SGK / 32 Rút gọn biểu thức a) √ 20− √ 45+3 √ 18+ √ 72 lớp nhận xét = √ 4 . 4 − √ 9 .5+3 √ 9 . 2+ 6 √2 15 √ 2 − √ 5 = b) 3 2 5 √ a− 4 b √25 a + 5 a √16 ab − 2 √ 9 a = 5 √ a− 4 b .5 a √ a+5 a . 4 b √ a− 2. 3 √ a = 5 √ a− 20 ab √ a+20 ab √ a −6 √ a = - √a 5a 64ab3 . 3. 12a 3b 3  2ab 9ab. 2 c)  5b 81a =. 40ab ab  6ab ab  6ab ab  45ab ab = −5 ab . √ ab. Hoạt động 2 ( 23 phút ) Luyện tập ? để rút gọn biểu 2 - Luyện tập thức trên thực hiện HS nêu Dạng 1 : Rút gọn biểu thức phép biến đổi nào Bài 63 SGK / 33 ? Thực hiện rút gọn a) ( √ 28− 2 √ 3+ √ 7) . √7+ √ 84 = (2 √7 − 2 √ 3+ √ 7). √ 7+ √ 4 . 21 ? áp dụng những - Nhân căn = 2 √ 7 . √ 7 − 2 √ 3 . √7+ √ 7 . √ 7+ √ 4 . 21 2. 7 −2 . √21+7+2 √ 21 = 21 phép tính nào để rút bậc hai = 2 gọn - Khai m 4 m− 8 mx + 4 mx . b) 2 phương 81 1 −2 x+ x m > 0; x 1. √. √.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> ? Nêu cách chứng minh đẳng thức ? Vế trái của đẳng thức có dạng HĐT nào. Nêu hằng đẳng thức. ? Thực hiện biến đổi vế trái GV: Lưu ý khi sử dụng các HĐT có chứa căn bậc hai. 1− x ¿2 ¿ 1 − x ¿2 2 ¿ 1− x ¿ ¿ 1− x ¿2 . 81 4 m .¿ = ¿ ¿ ¿ ¿ m. 4 m ¿ m ¿ √¿ ¿ √¿ 4 m2 √ 4 m2 2 m = = 81 √ 81 9. =. √. = VD: 2 ( √ a+ √ b ) =¿ = a+2 √ ab+b. Dạng 2 : Chứng minh đẳng thức Bài 64 SGK / 33 2 1− a √ a 1− √ a +√a . =1 a) 1− a 1− √ a = (1− √ a) .(1+ √ a+ a) 1− √ a +√ a . 1 −√a (1 − √ a).( 1+ √ a). (. )(. [. ). ][. 2. ]. 2. = ( 1+ √ a+a+ √ a ) .. ( 1+1√a ). 2. =. 1+ √ a ¿ ¿ 1+ √ a ¿2 ¿ 2 1+ √ a ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ 2 ( 1+ √ a ) . 1¿. ( đpcm). 3/Củng cố(1’) ? Qua bài cần nắm kiến thức nào ? 4/Hướng dẫn học ở nhà(1’) - Các dạng bài tập đã thực hiện - Kiến thức cơ bản đã vận dụng - Một số lưu ý khi sử dụng các phép biến đổi vào giải các dạng toán - Ôn định nghĩa căn bậc hai, các phép toán căn bậc hai, chuẩn bị máy tính bỏ túi, bảng số - Xem trước bài căn bậc ba - BTVN: 63, 64, 65 các phần còn lạị. Ngày soạn: 09/10/2011 Ngày giảng: 11/10/2011 Tiết 15: CĂN BẬC BA I/ Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Kiến thức: HS hiểu được khái niện căn bậc ba của một số thực. - Kỹ năng: Tính được căn bậc ba của các số biểu diễn được thành lập phương của một số khác. - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc sáng tạo cho học sinh. - Thái độ: Biết liên kết các tính chất của căn bậc hai và căn bậc ba. II/ Chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi bài tập, định nghĩa, bảng số, máy tính bỏ túi HS : Ôn định nghĩa, tính chất căn bậc hai, máy tính bỏ túi, bảng số III/ Các phương pháp dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập, hợp tác nhóm.. IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ:(5’) ? Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm Với a > 0 và a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai. ĐN ( SGK) a > 0 có hai căn bậc hai đối nhau là √ a và - √ a a = 0 có một cân bậc hai là 0. 2)Bài mới: Hoạt động của Thày. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1 ( 18phút ) Khái niệm căn bậc ba GV: Bảng phụ bài Thùng hình lập toánSGK/ 34 phương có ? Đọc và tóm tắt bài toán V = 64 ( dm3) Tính độ dài cạnh GV: Hãy gọi một cạnh của thùng là x ? Thể tích của hìng lập V = x3 phương tính theo công thức nào GV: Hướng dẫn HS lập PT và giải PT GV: giới thiệu người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 ? Vậy căn bậc ba của Căn bậc ba của một một số a là 1 số x như số a là 1 số x sao thế nào cho x3 = a ? Theo định nghĩa hãy tìm căn bậc ba của 8, của. 1 - Khái niệm căn bậc ba a) Bài toán ( SGK / 34 ) Ta có x3 = 64 ⇒ x = 4 vì 43 = 64 Vậy: độ dài cạnh của thùng là 4 dm 4 được gọi là căn bậc ba của 64. b) Định nghĩa : ( SGK/ 34 ) Ví dụ: Căn bậc ba của 8 là 2 Cân bậc ba của 0 là 0 Cân bậc ba của -1 là -1 Cân bậc ba của -125 là -5 c) Nhận xét: - Mỗi số a đều có duy nhất 1.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> -1, của - 125 ? Với số a > 0; a = 0; a <0 Mỗi số có mấy căn bậc ba? Là các số như thế nào GV: Giới thiệu kí hiệu căn bậc ba của số a GV: Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba ? So sánh khái niệm căn bậc 2 và căn bậc 3. căn bậc ba Căn bậc ba của số dương là số dương Căn bậc ba của số âm là số âm Căn bậc ba của số 0 là số 0 +) Chú ý: Kí hiệu √3 a là căn bậc ba của số a Số 3 gọi là chỉ số của căn 3 Nên ( √3 a ) =√3 a3=a. Căn bậc 2 của 1 số không âm - Số dương có 2 căn bậc hai - Số âm không có ? Làm ? 1 căn bậc hai HS thực hiện Hoạt động 2 ( 12 phút ) Tính chất GV: Bảng phụ nội dung 2 - Tính chất bài tập điền vào chỗ trống HS thực hiện để hoàn thành các công thức sau *) Với a, b 0 a < b thì √ a < a < b ⇔ √ .. .. .. . . < b √ .. .. .. . .. ab  a . b √ ab= √. .. . .. .. . √ . .. . .. .. . Với a 0 ; b >0 a √a = a .. .. . .. .. b √b = b .. .. . .. .. *) Tính chất 1: ? Nhận xét bài làm của a < b ⇔ √3 a < √3 b bạn Mọi a, b thuộc R GV: trên đây là một số công thức nêu lên tính chất của căn bậc hai 3 *) Tính chất 2 : 8 vì 8 > 7 2 = tương tự căn bậc ba có R √3 a .b=√3 a . √3 b Mọi a,b 3 3 ⇒√8 > √7 các tính chất sau: Nên 2 > √3 7 ? áp dụng t/c 1 so sánh 2 và √3 7 GV: Nêu t/c 2 . Tính chất này cho ta: 3 a √3 a 3 3 3 3 = √ 16= √8 . 2=√ 8 . √2 *) Tính chất 3 : - phép khai phương bậc b √3 b 3 = 2 √2 ba một tích Với mọi a và b 0 - Nhân các căn bậc ba - Khai phương căn ? áp dụng T/C 2 tìm ?2 : tính √3 1728: √3 64 Theo 2 bậc ba của từng số √3 16. √. √. √.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> GV: Nêu tính chất 3 ? áp dụng làm ? 2 ? Em hiểu 2 cách làm của bài này là những cách nào ? hãy thực hiện theo 2 cách ? So sánh kết quả của 2 cách làm 3/Củng cố(8’). rồi chia -Chia 2 số trước rồi khai phương HS thực hiện. GV: Hướng dẫn HS dùng bảng lập phương đẻ tìm căn bậc ba của một số ? áp dụng làm bài 1 ? Để rút gọn biểu thức trên cần áp dụng kiến thức nào ? 2 em thực hiện 2 bài ? nhận xét bài làm của bạn. HS nghe để biết cách làm HS thưc hiện - Khai căn bậc ba Của một tích - rút gọn. cách Cách 1: √3 1728: √3 64 = = 12 : 4 = 3 Cách 2 : √3 1728: √3 64=√3 1728 :64=¿ =3. √3 9. 3- Luyện tập Bài 1 : Tính ; √3 −726=−9 √3 512=8 √3 0 , 064=o , 4 Bài 2 : rút gọn a) √3 8 a3 −5 a=√3 8. √3 a −5 a=¿ = 2a - 5a = - 3a b) √3 27 − √3 −8 − √3 125=¿ =3-(-2)-5 =3+2-5=0. 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’) - Đọc thêm bài đọc thêm SGK/ 37 - BTVN : 68, 69 SGK / 36 - Ôn tập toàn bộ chương I, Làm 5 câu hỏi ôn tập chương, ôn lại các phép biến đổi Căn thức, Làm bài tập 70, 71 SGK/ 40 phần ôn tập.. Ngày soạn: 11/10/2011 Ngày giảng: 13/10/2011 Tiết 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG I I/ Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống. Ôn các công thức biến đổi và 3 câu lý thuyết. - Kỹ năng: Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc sáng tạo cho học sinh. - Thái độ: Có ý thức ôn tập nghiêm túc, giải được các dạng bài tập hợp lý. II/ Chuẩn bị GV: Bảng phụ hệ thống bài tập trắc nghiệm, câu hỏi, bài giải. HS: Ôn tập chương I III/ Các phương pháp dạy học: Ôn tập, luyện tập - thực hành, vấn đáp, hợp tác nhóm. IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ:Kết hợp bài mới 2)Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 ( 15’) Ôn tập lý thuyết ? Nêu điều kiện để x là căn HS1 thực hiện bài tập I - Lý thuyết bậc 2 số học của a? cho ví và ghi công thức tổng 1 ) Định nghĩa căn bậc dụ quát hai số học ? Làm bài tập sau a) Nếu căn bậc hai số học Chọn B x √ a ⇔ { x ≥ 0 ; và x2 = a của một số là √ 8 thì số đó là: A. 2 √ 2 ; B. 8 ; C.Không có số nào b) √ a=− 4 thì a bằng 2) Chứng minh A. 16 ; B. -16 : C. Chọn C √ a2=|a| Với ∀ a Không có số nào ( SGK) ? Biểu thức A thoả mãn 3 ) √ A Xác định ⇔ A≥0 ĐK gì để √ A xác định HS nêu Đk GV: Bảng phụ bài tập a) Biểu thức √ 2− 3 x xác đinh với các giá trị của x 2 2 A. x ≥ ; B. x ≤ ; Chọn B 3. C.. 3. 2 x≤− 3. b) Biểu thức. √. 1 −2 x 2 x. xác định với các giá trị của x 1 1 A. x ≤ 2 ; B. x ≥ 2 và x. Chọn C.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 0 ;. C.. x≤. 1 2. và. x≠0. GV: Bảng phụ các công thức biến đổi căn bậc hai ? Hãy giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lý nào của căn bậc hai ? Nhận xét câu trả lời của các bạn. 4 ) Các công thức biến đổi căn thức ( SGK / 39). Hoạt động 2 ( 27’ phút) Bài tập GV: áp dụng kiến thức cơ bản vừa ôn và các công thức để thực hiện các dạng bài tập Nhân căn thức bậc hai ? Cách thực hiện bài tập Khai phương. ? Thực hiện các phép tính này theo thứ tự nào ? Nêu thứ tự thực hiện. II/ Bài tập Dạng 1: tính giá trị, rút gọn BT số a) √640 . √34 ,3 = 640 . 34 , 3 = 64 .343 567 567 √ 567 =. √. √. 64 . 49 8 . 7 56 = = 81 9 9 21, 6 . √ 810. √ 112 − 52 √ 21, 6 . 810 .(11+5).(11 − 5) √ 216. 81 .16 . 4 = 36 . 9 . 4 =. √√. b) = = Nêu thứ tự 1296 thực hiện c) ( √ 8 −3 √ 2+ √ 10) . √ 2 − √ 5 = (2 √2 −3 √ 2+ √ 10). √ 2 − √ 5 = (− √ 2+ √ 10). √2 − √5 - Khử mẫu = −2+2 √ 5− √ 5=√ 5 −2 - Đưa thừa số ra ngoài dấu d) 1 . 1 − 3 . √ 2+ 4 √ 200 : 1 2 2 2 5 8 căn - Thu gọn 1 2 3 4 1 . 2 − √ 2+ √ 100 . 2 : = trong ngoặc2 2 2 5 8 - Tính kết 1 3 = 4 √ 2− 2 √ 2+ 8 √ 2 . 8 quả = 2 √2 −12 √ 2+ 64 √ 2=54 √ 2. ( √. ). ( √ (. ? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ? Thực hiện câu a, c theo nhóm ? Các nhóm trình bày kết. Nêu các phương pháp. ). ). Baì 2: PTĐT thành nhân tử a) xy − y √ x + √ x − 1 = ( xy − y √ x)+( √ x − 1) = √ x y .( √ x −1)+( √ x +1) = ( √ x −1)( y √ x +1) c) √ a+b+ √ a2 − b2 = √ a+b+( √ a+b) .( √ a − b) = √ a+b .(1+ √ a − b) Bài 3 : Rút gọn rồi tính giá trị của.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> quả. HS hoạt động nhóm. biểu thức:. √ 1−10 a+25 a2 −4 a. Tại a =. √2 = ? Cách làm bài tập. - Rút gọn - Thay giá trị vào biểu thức đã rút gọn. =. 1− 5 a ¿2 ¿ ¿ √¿. 1 - 9a nếu a. 1 5 1. hoặc = a - 1 nếu a > 5 Thay a = √ 2⇒ a− 1=√ 2 −1. 3/Củng cố(1’) ? Qua bài cần nắm kiến thức nào ? 4/Hướng dẫn học ở nhà(1’) Các dạng bài tập đã làm + Rút gọn biểu thức số + Rút gọn biểu thức tính giá trị + PTĐT thành nhân tử - Kiến thức cần vận dụng + Các phép toán về căn bậc hai + Các phép biến đổi..... - Làm tiếp các câu hỏi 4, 5 SGK/ 39, BTVN : 74, 75 SGK/ 40, Tiết sau ôn tập tiếp Đà KIỂM TRA: TTCM. LƯƠNG NGỌC THU. Ngày soạn: 17/10/2011 Ngày giảng: 19/10/2011 Tiết 17 : ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiếp theo) I/ Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Kiến thức: HS áp dụng các kiến thức cơ bản của căn bậc hai giải các bài tập cụ thể. - Kỹ năng: vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải toán. - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc sáng tạo cho học sinh. - Thái độ: Có ý thức ôn tập nghiêm túc, giải được các dạng bài tập hợp lý. II/ Chuẩn bị: GV: Nội dung bài tập HS : Ôn các kiến thức về căn bậc hai, làm bài tập về nhà III/ Các phương pháp dạy học cơ bản: Luyện tập- thực hành, vấn đáp, ôn tập.. IV/Tiến trình bài dạy: 1)Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài mới 2)Bài mới: Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1 ( 10 phút) Ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm GV: Bảng phụ bài tập trắc nghiệm Bài 1: Chọn câu trả lời đúng: 3  5. 3 . 5 ?. A. 4 ; B. 2 ; C. 1 ; D. 8 ? Kiến thức cần áp dụng. Bài 2 : Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được kết quả đúng: A B kết quả a) Kết quả của phép tính 1) là 3 a-2. Chọn B Nhân các căn bạc hai. 7 4 3  3. b) Kết quả của phép tính. . 5 2. . c) Kết quả của phép tính. . 2 3. . 2) là 2. b- 3. 3) là 5  2. c- 4. 4) là 2 2. d-1. 2. 2. . . 2 3. . 2. d) Kết quả của phép tính 23  8 7  8  2 7. Khai phương 1 tích Thứ tự thực hiện phép tính.. 5) là 4 ? Nêu các kiến thức cần áp dụng Hoạt động 2 ( 33 phút ) Bài tập II/ Bài tập: Bài 75 SGK / 40: Chứng minh ? nêu cách chứng minh HS nêu đẳng thức đẳng thức a).

<span class='text_page_counter'>(47)</span> ? Cách biến đổi vế trái ? Thực hiện câu a ? Nhận xét bài làm của bạn. - Phân tích mỗi biểu thức - rút gọn. 1 . =−1,5 ( 2√√38 −− √26 − √216 3 ) √6. Biến đổi vế trái: VT= 2 √ 3 − √ 6 √ 216 1 − . 3 √8 − 2 √6 2 √ 3 − √ 3 . √2 √ 36 . 6 1 − . = 3 √ 4 . 2− 2 √6 √ 3(2 − √ 2) − 6 √ 6 . 1 = √2 .(2 − √ 2) 3 √ 6 √6 −2 √ 6 . 1 =− 3 √ 6 . 1 = 2 2 √6 √6 = - 1,5 = VP a √b +b √ a 1 : =a− b c) ab a − √ √ √b Với a, b > 0 ; a 0 Biến đổi vế trái:. (. ). (. ). (. ). (. ? Tương tự cách làm câu a thực hiện câu c. ). a b b a 1 : ab a b VT = a 2 b+ √ ab2 .( √ a − √ b) = √ √ ab √ ab (√ a+ √ b) .( a − b) √ √ = √ ab. =. ( √ a+ √ b).( √ a − √ b)=a − b=VP. ? cách thực hiện bài 73 - Rút gọn ? Bài toán này đã cho ĐK - thay giá trị.. của các chữ chưa? ? Hãy tìm ĐK để biểu thức có nghĩa ? Thực hiện rút gọn ? |m− 2| nhận những giá trị nào ? đầu bài cho m = 1,5 < 2 ta phải thay vào biểu thức nào. Vậy: đẳng thức được chứng minh Bài 73 SGK / 40 Rút gọn tính giá trị của biểu thức 3m 2 b) 1+ m−2 . √ m − 4 m+4 m = 1,5 +) Rút gọn: 1+. 3m . √ m2 − 4 m+4 m−2. 2. Tại. ĐK m. 3m = 1+ m−2 .|m −2| Nếu m > 2 ⇒m− 2>0 ⇔|m−2|=m− 2 Thì biểu thức có giá trị bằng 1+3m Nêu m < 2 ⇒ m− 2<0 ⇒|m −2|=−(m− 2).

<span class='text_page_counter'>(48)</span> biểu thức có giá trị bằng 1 3m Với m = 1,5 < 2 nên giá trị của biểu thức bằng: 1 - 3m = 1- 3.1,5 = - 3,5 3/Củng cố(1’) ? Qua bài cần nắm kiến thức nào ? 4/Hướng dẫn học ở nhà(1’) - Ôn các câu hỏi, các công thức - Xem lại các dạng bài tập đã làm ( trắc nghiệm và tự luận ) - BTVN : 75 ( b, d ) 73 ( a, c ) SGK/41 - tiết sau kiểm tra 1 tiết.. Ngày thực hiện: 20/10/2011 Tiết 18 : KIỂM TRA CHƯƠNG I (Đề của trường) Ngày soạn: 23/10/2011 Ngày giảng: 25/10/2011 Chương II : HÀM SỐ BẬC NHẤT.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Tiết 19 : NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ I/Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu được khái niệm hàm số đồng biến nghịch biến trên R. - Kỹ năng: Thành thạo tính các giá trị của hàm số khi cho các giá trị của biến, biểu diễn các cặp điểm trên mặt phẳng toạ độ, vẽ đồ thị hàm số y = a.x - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíccho học sinh. - Thái độ: Cẩn thận trong khi tính toán. II/Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi ?3, ví dụ 1a, b HS: Ôn lại khái niệm hàm số đã học ở lớp 7, máy túnh bỏ túi. III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp,luyện tập thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề. IV/Tiến trình bài dạy: 1/Kiểm tra bài cũ(3’) ? Nhắc lại khái niệm hàm số đã học ở lớp 7, đồ thị của hàm số y = a.x GV: Chương trình lớp 9 ôn lại các khái niệm đã học và bổ sung thêm khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến và xét hàm số y = a.x + b 2/Bài mới: Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1(15') Khái niệm hàm số ? Khi nào đai lượng y được gọi là hàm số cuả đại lượng thay đổi x ? ? Hàm số được cho bằng những cách nào ? GV: Cho HS nghiên cứu VD 1a,b ? y là hàm số của x được cho bởi bảng. vì sao y là hàm số của x ? ? vì sao công thức y = 2x được gọi là hàm số ? GV: Nếu hàm số được cho bằng công thức y = f(x) ta hiểu rằng biến số x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f(x) xác định ? Hàm số y = 2x; y = 2x + 3 xác đinh với giá trị nào của x ?. - Mỗi giá trị của x có 1 giá trị của y - Bảng ,công thức. 1/Khái niệm hàm số. * Mỗi giá trị của x luôn xác định được 1 giá trị của y. HS nghiên cứu VD. + Khi y là hàm số của x ta có thể viết y = f(x); y = g(x). Giá trị x tuỳ ý. Ví dụ: hàm số y = 2x + 3 có thể viết y = f(x) = 2x + 3 +) Khi x = 3 thì giá trị.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> ? Hàm số y =. 4 x. lấy. x khác 0. giá trị nào của x ? ? Em hiểu các kí hiệu f(0); f(1)...như thế nào ? GV: Bảng phụ ? 1 ? Thực hiện ? 1 làm như thế nào ?. Là giá trị của hàm số tại x = 0; 1; ..., 1. f(0) = 2 .0 + 5 = 5. tương ứng của y là 9 ta viết f(3) = 9 +)Khi x thay đổi mà y luôn nhận giá trị không đổi thì hàm số y được gọi là hàm hằng VD: y = 3 là 1 hàm hằng. 1. f(1) = 2 .2 + 5 = 6. Hoạt động 3 (10') Đồ thị của hàm số GV: Bảng phụ ?2 HS thực hiện 2/Đồ thị của hàm số. 1 ? Nêu yêu cầu của bài tập a)Các điểm A( ; 6 ); 3. 1 GV: kẻ sẵn hệ toạ độ xOy H/S y = f(x) B ( 2 ;4) lên bảng C ( 1; 2 ) D ( 2; 1 ) trên ? 2 HS lên bảng mỗi em - Tập hợp các điểm A, mặt phẳng toạ độ làm 1 câu , còn lại tự làm B, .... b)Vẽ đồ thị hàm số y = vào vở 2x GV: Tập hợp các điểm [x;f(x)] trên mặt phẳng y toạ độ là đồ thị của hàm số nào y=2x 2. ? đồ thị của hàm số là gì ? - Đường thẳng đi qua gốc toạ độ ? đồ thị của hàm số y = 2x có dạng như thế nào ? ? Vẽ đồ thị thực hiện qua mấy bước ?. -2. 2. -2. - Qua hai bước. Hoạt động 4 (10') Hàm số đồng biến, nghịch biến GV: Bảng phụ ? 3 3/Hàm số đồng biến, ? Điền các giá trị vào nghịch biến. bảng SGK HS thực hiện GV: đưa kết quả để HS so Ví dụ ( SGK/ 43 ) sánh So sánh kết quả ? Biểu thức y = 2x + 1 xác định với giá trị nào của x ? Mọi x thuộc R ? Khi x tăng dần thì giá trị. x.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> của y tăng hay giảm ? x tăng thì y tăng GV: Giới thiệu hàm số y = 2x + 1 gọi là hàm số đồng biến trên R Mọi x thuộc R ? Tương tự với biểu thức x tăng thì y giảm + Tổng quát : ( SGK/ 44 ) y = - 2x + 1 GV: Hàm số y = -2x + 1 gọi là hàm số nghịch biến trên R GV: Bảng phụ nội dung tổng quát Hoạt động 5(6') luyện tập Bài tập: Vẽ đồ thị hàm số ? Vẽ đồ thị thực hiện qua mấy bước y = x và y = 2x ? y=2x. ? Hãy vẽ đồ thị ? ? Nhận xét ? GV chốt nội dung bài tập.. y=x. 2. 1. -1. -2. 3/Củng cố(1’) ? Qua bài cần nắm kiến thức nào ? 4/Hướng dẫn học ở nhà(1’) - Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến - BTVN : 1,2 SGK/ 44 bài 3,4 SGK/ 45 - Hướng dẫn bài 3 : cách 1: Lập bảng như ví dụ 3 Cách 2: xét hàm số y = f(x) = 2x ⇒ f(x1) = 2. x1 ; f(x2) = 2x2 Lấy x1 < x2 R ⇒ 2. x1 < 2x2 ⇒ f(x1) < f(x2) ⇒ Hàm số đồng biến/ Mà x1 < x2 R.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Ngày soạn: 25/10/2011 Ngày giảng: 27/10/2011 Tiết 20: HÀM SỐ BẬC NHẤT I.Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu các tính chất của hàm số bậc nhất. - Kỹ năng: Biết cách vẽ đúng đồ thị hàm số bậc nhất. - Tư duy: Phát triển tư duy vẽ đồ thị cho học sinh. - Thái độ: Cẩn thận khi vẽ đồ thị. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập, các ? 1,2,3,4,SGK HS: SGK, xem trước bài, bảng nhóm. III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp,luyện tập thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm. IV/Các hoạt động dạy học: 1/Kiểm tra bài cũ(5’) GV: Bảng phụ bài tập: Điền vào chỗ trống(.....) a) Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị ta luôn xác định được............ giá trị tương ứng............ thì y được gọi là hàm số của x, x được gọi là biến số. b) Cho hàm số y= f(x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R Với x1; x2 bất kỳ thuộc R Nếu x1 < x2 mà f( x1) < f (x2) thì hàm số y = f(x)..................... trên R Nếu x1 < x2 mà f( x1) > f (x2) thì hàm số y = f(x)..................... trên R 2/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(15’) Khái niệm về hàm số bậc nhất GV: Bảng phụ nội dung 1/Khái niệm về hàm số.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> bài toán. HS đọc bài bậc nhất: ? Đọc nội dung bài tập ? a) Bài toán ( SGK / 46) ? Bài toán cho biết gì, tìm gì ? S=v.t Sau 1 gìơ ô tô đi được 50 S= v.t+8 km ? Tính S từ bến xe đến Sau t gìơ ô tô đi được huế là? HS trả lời 50.t km ? S từ TTHN đến huế là ? Sau t giờ ô tô cách trung GV: Bảng phụ ? 1 tâm hà nội là: S = 50 t ? Nêu yêu cầu của bài tập + 8 ( km) ? Tìm giá trị của S ? Hãy điền ....... để cho đúng GV: bảng phụ ? 2 dưới dạng bảng giá trị t ( giờ) 1 2 3 4 S= 50t+8 ? Tại sao đại lượng S là - S phụ thuộc vào t hàm số của t - một giá trị của t xác định 1 giá trị của S GV: Chỉ vào công thức S= 50t +8 Nếu thay S bởi chữ y, t bởi chữ x ta có hàm số nào y= 50x + 8 b) Định nghĩa ( SGK/ ? Nếu thay a = 50; b = 8 47) ta có công thức nào y = a.x + b GV: Ta nói hàm số y = y = a.x + b a.x + b là hàm số bậc ( a≠0;a,b∈R ) nhất ( a 0 ) ? Hàm số bậc nhất có HS trả lời dạng như thế nào ? Đọc lại nội dung định nghĩa ? Nếu trong công thức có a = 0 thì có là hàm số bậc Không là hàm số bậc nhất nữa không? vì sao? nhất ? Nếu b = 0 hàm số trở thành hàm số nào ? GV: Bảng phụ bài tập 8 / y = a.x 48SGK Trong các hàm số sau.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> hàm số nào là hàm số bậc nhất, xác định hệ số a,b. a) y = 2 - 5x c) y = 1 x 2. a,c là h/s bậc nhất 1. b) y = x +4 +7 e) y = mx + 2. d) y = 0x b,d không phải vì không có dạng TQ e không phải vì không có ĐK. Hoạt động 3(22' ) Tính chất GV: Cho HS nghiên cứu HS tự nghiên cứu 2/Tính chất: SGK trong 2 phút a)Ví dụ: Hàm số y = - 3x + 1 xác +) Xét hàm số y = -3x + định với những giá trị nào HS trả lời 1 Xác định với ∀ x∈R của x? vì sao ? ? Hãy chứng minh hàm - Lấy x1,x2 R - Hàm số y= -3x +1 số x1 < x2 nghịch biến trên R y = -3x + 1 nghịch biến - Chứng minh trên R F(x1) > f (x2) - KL hàm số NB GV: Bảng phụ cách +) Hàm số y = 3x + 1 chứng minh như sgk - Xác đinh ∀ x ∈ R GV: Bảng phụ ? 3 - Hàm số đồng biến ? Để chứng minh ? 3 làm trên R như thế nào GV: Cho HS hoạt động HS hoạt động nhóm nhóm ? Các nhóm trình bày cách làm ? Qua 2 ví dụ trên hàm số đồng biến, nghịch biến b)Tổng quát (SGK/44) khi nào ? Làm ? 4 ? Các em tự lấy ví dụ ? Gọi một số HS nêu ví dụ của mình 4/Củng cố(2’) ? Kiến thức cơ bản trong bài ? 5/Hướng dẫn học ở nhà(1’) - Nắm vững định nghĩa, tính chất của hàm số bậc nhất. - BTVN : 9,10,11 SGK / 48 tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> ĐÃ KIỂM TRA: TTCM. LƯƠNG NGỌC THU. Ngày soạn: 29/10/2011 Ngày giảng: 31/10/2011 Tiết 21 : ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a 0) I/Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được đồ thị của hàm số y = ax + b( a 0 ) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b 0 và trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. - Kỹ năng: Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) bằng hai cách - Tư duy: Phát triển tư duy logic cho học sinh. - Thái độ: Cẩn thận khi vẽ đồ thị chính xác. II/Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, ê ke. HS: Ôn lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax, thước thẳng III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp, luyện tập thực hành, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV/Các hoạt động dạy học: 1/Kiểm tra bài cũ(5’) ? Thế nào là đồ thị của hàm số y = f(x) ? Đồ thị hàm số y = ax có dạng như thế nào? Nêu cách vẽ. - Cặp giá trị [ x; f(x)] trên mặt phẳng toạ độ - Đồ thị hàm số y = ax là 1 đường thẳng đi qua gốc toạ độ - Cách vẽ : cho x = 0 suy ra y = a. 2/Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Hoạt động 1(13') đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) ? Nêu yêu cầu của bài 1/Đồ thị hàm số y= ax tập ?1 +b GV: Có sẵn hệ trục toạ độ 0xy ? 1 em lên bảng biểu diễn các điểm trên mặt HS thực hiện phẳng toạ độ. Còn lại tự vẽ vào vở ? Nhận xét cách vẽ ? Em có nhận xét gì về hoành độ và tung độ của y các cặp điểm A và A’, B 9 C' và B’, C và C’? - Cùng hoành độ, tung độ hơn kém nhau 3 đơn 7 B' ? Em có nhận xét gì về vị 6 C vị trí 3 điểm A,B,C. tại - 3 điểm A,B,C thẳng 5 A' sao? hàng 4 B - Toạ độ thoả mãn y = 2x nên thuộc đồ thị hàm số y = 2x 2 A ' ' ' ? Dự đoán vị trí 3 điểm - 3 diểm A ,B ,C thẳng A',B',C' hàng x 1 2 3 0 ? Chứng minh nhận xét đó? GV: Gợi ý cho HS chứng minh các tứ giác ABB'A' và BB'C'C là các * Nhận xét: hình bình hành Nếu A, B, C ( d ) Thì GV: Nêu nhận xét nếu A', B', C' ( d')//(d) A, B, C ( d ) thì A', ' B', C' ( d ) // ( d) HS điền các giá trị vào GV: Bảng phụ ?2 bảng * Tổng quát (SGK / 50) - Y/c HS hoàn thiện bảng * Chú ý ( SGK / 50 ) ? Nhận xét các kết quả đã điền được ? Với cùng giá trị của x giá trị tương ứng của Giá trị hàm số y = 2x +3 hàm số y = 2x và y = 2x hơn giá trị hàm số y = + 3 quan hệ ntn? 2x là 3 đơn vị ? Quan sát Hình 6 Nhận xét đồ thị của hàm số y = 2x + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> điểm nào GV: Minh hoạ bằng hình 7 SGK GV: Giới thiệu tổng quát ? Đọc tổng quát SGK GV: lưu ý Đồ thị hàm số y= a.x + b còn được gọi là đường thẳng y = ax + b, b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng Hoạt động 2( 7’) Cách vẽ đồ thị của hàm số y = a.x + b (a 0) ? Khi b = 0 Hàm số y = 2/cách vẽ đồ thị hàm số a.x +b có dạng như thế y = a.x y = a.x + b ( a ≠ 0 ) nào ? Muốn vẽ đồ thi hàm số - Vẽ đt đi qua gốc toạ độ a) cách vẽ ( SGK / 51 ) y = a.x vẽ như thế nào và một điểm có toạ độ ( 1; a) ? Nếu b khác 0 làm thế nào vẽ được đồ thị hàm số y = a.x +b - Xác định 2 điểm thuộc GV: gợi ý đồ thị của đồ thị hàm số y = a.x + b là - Vẽ đường thẳng đi qua đường thẳng cắt trục 2 điểm tung tại điểm có tung độ bằng b và // đường thẳng y = ax GV: Trong thực hành ta thường xác định 2 điểm ? Đọc cách xác định 2 điểm Hoạt động 3(17') luyện tập GV: Bảng phụ ?3 - Lập bảng giá trị y = 2x + 3 ? Vẽ đồ thị các hàm số - Vẽ đồ thị y = -2x + 3 x 0 1,5 trên làm như thế nào x 0 1,5 y = 2x+3 -3 0 y = -2x+3 3 0 y ? 2 HS lên bảng vẽ 2 đồ y 3 thị còn lại tự vẽ vào vở 1,5. ? Nhận xét vị trí của hai đường thẳng.. 0. 3. y=2x+3. x y=-2x+3 0. 3. 1,5. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 3/Củng cố(2’) ? Kiến thức cơ bản trong bài ? 4/Hướng dẫn học ở nhà(1’) - Học thuộc các khái niệm, nắm vững cách vẽ đồ thị của hàm số y = a.x + b - BTVN : 15, 16 SGK / 51 bài 14 ( SBT / 58 ). Ngày soạn: 01/11/2011 Ngày giảng: 03/11/2011 Tiết 22: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ) là đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với đường thẳng y = ax ( b ≠ 0 ), trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. - Kỹ năng: Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm của đồ thị - Tư duy: Phát triển tư duy vẽ đồ thị cho học sinh. - Thái độ: Cẩn thận khi vẽ đồ thị chính xác. II/Chuẩn bị: GV: Bảng phụ lời giải bài 15, 16 HS: Giấy kẻ ô vuông , thước kẻ. III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp, luyện tập thực hành, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV/Tiến trình bài dạy: 1/Kiểm tra bài cũ(5’) Nêu dạng tổng quát và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b 2/Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Hoạt động 1(15')Chữa bài tập ? 1 HS lên chữa bài 15/51 I/Chữa bài tập. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Bài 15 SGK / 51 ? Vẽ đồ thị hàm số y = a.x + b ta Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt vẽ như thế nào phẳng toạ độ ? nêu cách xác định 2 điểm y = 2x : O(0;0) M(1; 2) y = 2x+5 : B(0;5) E(-2,5;0) 2 ? Nhận xét cách xác định các y=- 3x O ( 0;0 ) N( 1; - 2,5) điểm và cách vẽ của bạn 2 y = - 3 x + 5 : B(0;5) F(7,5;0) B. 5. ? Qua phần a em hãy cho biết để vẽ các đồ thị hàm số trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ ta cần làm gì? ? Chứng minh tứ giác ABC0 là hình bình hành. C Y=-2/3.x+5 y=2x+5 M. 2 A E. F. j. 0. 2,5. GV: Nêu câu hỏi chốt kiến thức ? Đồ thị h/s y = a.x +b có tính chất gì ? Cách vẽ đồ thị của hàm số đó - Xác định 2 điểm thuộc đt chứa đồ thị Cho x= 0 tìm y Cho y = 0 tìm x Cả lớp cùng nhận xét. y=2x. 7,5 2/3 N. y=2/3.x. b) Tứ giác 0ABC là h.b.h vì đường thẳng y = 2x // với đ/t y = 2x + 5 và 2 x // với đ/t y = 3. đ/t y = -. (Tứ giác có các cạnh đối song song). Bài 16 (51-sgk). a) Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x + 2 B C 0 A. ? Bài toán cho biết gì? tìm gì ? Đồ thị hàm số trên ta đã vẽ chưa?. 2 x + 5. 3. b) A (-2; 2). x.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> ? Tìm tọa độ điểm A làm như thế nào? Hoạt động 2: Luyện tập (22’) ? Nêu cách vẽ điểm HS đọc y /cầu Bài 16 (51-sgk) B(0;2) trên mặt phẳng phần c tọa độ? c) Tọa độ điểm C (2; 2) GV vẽ trên mặt phẳng HS nêu cách vẽ và * Xét D ABC đáy BC = 2cm; đường thẳng đi qua thực hiện vẽ. chiều cao AH = 4 cm; B(0;2) song song 0x ® SABC= 1/2.AH.BC = 4 (cm2) ? Hãy xác định tọa độ HS lên xác định điểm C? tọa độ điểm C. ? Hãy thực hiện tính SABC ? GV có thể tính SABC = SAHC - SAHB ? Tính chu vi tam giác HS nêu cách tính ABC như thế nào? Chi vi tam giác GV: HS nhận xét bổ ABC = AB + BC + sung CA Bài 18 (51- sgk) a. Thay x = 4; y = 11 vào hàm GV yêu cầu hs thảo HS đọc bài 18 số luận HS thực hiện theo y = 3x + b ta được 11 = 3.4+b nhóm. ® b = 11 - 12 = -1. Vậy hàm số GV kiểm tra hoạt động Nửa lớp làm phần cần tìm y = 3x – 1 của các nhóm . a ẽ đồ thị hàm số: GV: HS nhận xét bổ Nửa lớp làm phần x 0 1 sung b 3 y =3x-1 -1 0 ? Tìm a và b trong hàm số làm như thế nào? b) Ta có x = - 1; y = 3 thay vào HS: thay x, y vào hàm số y = ax +5 ta được hàm số 3=-a+5®a=5-3=2 GV chốtG: khi tìm hệ Hàm số đã cho có dạng số a hoặc b trong hàm y = 2x + 5 số bài toán thường cho x 0 2,5 biết x và y, đôi khi còn HS nghe hiểu y =2x+5 5 0 cho x, y dưới dạng tọa Vẽ đồ thị hàm số độ điểm . Tìm a hoặc b y phải thay x, y vào hàm 5 số để tính..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> 0. x. 3/Củng cố(1’) ? Các dạng bài tập 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’) - Học thuộc các khái niệm, nắm vững cách vẽ đồ thị của hàm số y = a.x + b - BTVN : 15, 16 SGK / 51; bài 14 ( SBT / 58 ) ĐÃ KIỂM TRA: TTCM. LƯƠNG NGỌC THU Ngày soạn: 06/11/2011 Ngày giảng: 08/11/2011 Tiết 23 : ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU I/Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và đường thẳng y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau, song song, trùng nhau. - Kỹ năng: Biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau, biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. - Tư duy: Phát triển tư duy logic - Thái độ: Cẩn thận khi vẽ đồ thị chính xác. II/Chuẩn bị: GV: Thước thẳng. HS: Ôn lại cách vẽ đồ thị. III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp, luyện tập thực hành, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV/Tiến trình bài dạy: 1/Kiểm tra bài cũ(5’) ? Vẽ đồ thị hàm số y = 2x +3; y = 2x ; y = 2x – 2 trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ? Nêu nhận xét về các đồ thị này? 2/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt độn1(10') Đường thẳng song song.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> ? Trên cùng 1 mp, 2 đ/t có những vị trí tương đối HS song song; cắt * Kết luận: sgk/53 nào? nhau; trùng nhau. đ®/t y = ax + b (a  0) ? Qua bài tập trên (Phần (d) và kiểm tra bài cũ) giải thích đ®/t y = a’x + b’ (a’ 0) vì sao đ/t HS hai đ/t trên cùng (d’) y = 2x + 3 // đ/t y = 2x – // với đ/t y = 2x (d) // (d’)  a = a’; b  b’ 2? (d) º (d’)  a = a’ ; b = b’ GV giải thích cách khác: hai đ/th y = 2x + 3 và đ/t y = 2x – 2 chúng cắt trục tung tại hai điểm khác nhau (0; 3) và (0; -2) suy ra chúng // ? Nhận xét hệ số a, b của hai đ/t ? HS nêu nhận xét. ? Tổng quát 2 đ/t y = ax + b và đ/t y = a’x + b’ (a, a’  0) song song, cắt nhau, HS trả lời trùng nhau khi nào? HS đọc kết luận GV kết luận Hoật động 2(10')Đường thẳng cắt nhau GV nêu bài tập: Tìm các cặp đ/t //, trùng nhau, cắt nhau trong các đ/t sau: HS đ/t // là y = 0,5x + 2 y = 0,5x + 2 và đ/t y = 0,5x – 1 y = 0,5 x – 1 y = 1,5x + 2 đ/t không // và cũng không trùng nhau là y = 0,5x + 2 và đ/t y = 1,5x + 2 suy ra hai đ/t này cắt nhau. GV Đưa hình vẽ 3 đồ thị trên để minh hoạ cho HS quan sát đồ thị nhận xét ? Vậy 2 đ/t (d) và (d’) cắt * Kết luận: sgk/53 nhau khi nào? HS trả lời ? Hai đ/t y = 0,5x + 2 và đ/t y = 1,5x + 2 có a = ?; HS a = 0, 5 và a’ = b=? 1,5 b = 2 ? Hai đ/t trên có đặc điểm HS cắt nhau tại gì? tung b = 2 HS đọc chú ý * Chú ý: sgk/ 53.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> GV giới thiệu chú ý 3/Củng cố- luyện tập (19') ? Bài toán yêu cầu gì? GV cho HS thảo luận. HS nhận xét GV chỉ rõ trong bài có 12 cặp đ/t cắt nhau. ? Qua bài tập cho biết hai đường thẳng //, cắt nhau khi nào?. HS đọc yêu cầu của đề bài H HS trả lời. Bài tập 20 (sgk /54) Ba cặp đ/t cắt nhau y = 1,5x + 2 và y = x + 2 (a  a’) HS hoạt động nhóm y = x + 2 và y = 0,5 x – 3 thực hiện (a  a’) Đại diện nhóm trả y = 0,5x – 3 và y = 1,5x – 1 lời và giải thích (a  a’) Các cặp đ/t // HS nghe hiểu y = 1,5x + 2 và y = 1,5x – 1 y = 0,5x – 3 và y = 0,5x + 3 HS // khi a = a’; cắt y = x + 2 và y = x – 3 nhau khi a  a’. 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’) Nắm vững điều kiện để các đ/t //, cắt nhau, trùng nhau Làm bài tập 21; 22 (sgk) 18; 19 (sbt).

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Ngày soạn: 08/11/2011 Ngày giảng: 10/11/2011 Tiết 24 : ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU I/Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và đường thẳng y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau, song song, trùng nhau. - Kỹ năng: Biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau, biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. - Tư duy: Lô gíc quan hệ giữa hai hàm số - Thái độ: Cẩn thận khi vẽ đồ thị chính xác. II/Chuẩn bị: GV: Thước thẳng. HS: Ôn lại cách vẽ đồ thị. III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp, luyện tập thực hành, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV/Tiến trình bài dạy: 1/Kiểm tra bài cũ(5’) ? Cho hai đường thẳng y = ax + b (a  d//d'  a = a' ; b  b' 0) (d)và y = a’x + b’ ( 0)(d') Nêu các d trùng d'  a = a' ; b = b' điều kiện của các hệ số để hai đường d cắt d'  a  a' thẳng này //, cắt nhau, trùng nhau? 2/Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động1(10') Bài toán áp dụng ? Bài toán cho biết gì? HS đọc đề bài * Bài toán: sgk/54 yêu cầu gì? Hàm số y = 2mx + 3 có a = ? Xác định hệ số a, b, a’, 2m; b = 3 b’ trong 2 hàm số trên? HS trả lời y = (m +1)x + 2 có a’ = m ? Hai hàm số trên là hàm + 1; b = 2 số bậc nhất khi nào? HS trả lời Các hàm số trên là hàm số ? Hai đ/t trên cắt nhau bậc nhất khi a  0 ; a’  0 khi nào? // khi nào? HS khi a  0 hay 2m  0 và m + 1 0 GV giới thiệu bài toán Suy ra m  0; m  -1 (1) trên với tham số m, cách HS trả lời a) Hai đ/t cắt nhau giải bài toán  2m  m + 1 Chú ý trình bày ngắn HS nghe hiểu  m  1 Kết hợp với (1) gọn không cần ghi hệ số ta có a, b… m  0; m  1 b) Hai đ/t //  2m = m + 1  m=1 Vậy giá trị cần tìm là m = 1 3/Củng cố - luyện tập(24’) - Cho hai học sinh lên - Hai học sinh lên Bài 21: Sgk(54) Cho hai hàm bảng thực hiện trình bảng thực hiện số: bày lời giải ý a) và b) trình bày lời giải. y = mx + 3 bài 21 y = (2m + 1)x – 5 - Gọi học sinh nhận xét đánh giá.. a) Để hai đường thẳng song song thì a = a' hay:. - học sinh nhận xét m = 2m + 1  m = - 1 - Để giải các bài tập này b) Để hai đường thẳng cắt nhau ta vận dụng những phần - Học sinh trả lời thì a  a' hay: kiến thức nào? m  2m + 1  m  - 1 Bài 25(Sgk55): Vẽ đồ thị của 2 - Cho học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề hai hàm số y = 3 x + 2 (1) và y bài toán: bài. 3 - Để vẽ được đồ thị của - Để vẽ được đồ hàm số thì ta phải làm thị của hàm số thì = - 2 x + 2 (2).

<span class='text_page_counter'>(66)</span> gì? - Để thuận tiện trong việc tìm hai điểm đó làm như thế nào? - Đường thẳng y = 1 được vẽ như thế nào? - Tọa độ điểm M được tìm bằng cách nào?. ta cần xác định hai điểm thuộc đồ thị Tọa độ điểm M là (x; 1) mà điểm M  đường thẳng - Ta lần lượt cho 2 x = 0 và x = 1 3 ( Hoặc x bằng một y = x + 2. 2 số tùy ý mà tiện cho việc tính  1 = 3 x + 2 nhẩm) 3  x = - 2 = - 1,5 - Ta thay giá trị y = Vậy tọa độ điểm M (-1,5; 1) 1 vào phương trình * Tương tự giải cho ý b) ta đường thẳng (1) rồi được tọa độ điểm N (2/3;1) đi tìm x. - Tương tự cho học sinh lên bảng thực hiện tìm tọa độ điểm N - Gọi học sinh nhận xét - Học sinh nhận đánh giá. xét. 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’) Nắm vững điều kiện để các đ/t //, cắt nhau, trùng nhau Làm bài tập 22 (sgk) 18; 19 (sbt) ĐÃ KIỂM TRA: TTCM. LƯƠNG NGỌC THU.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Ngày soạn: 13/11/2011 Ngày giảng: 15/11/2011 Tiết 25: HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax+ b ( a  0) I/Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu được khái niệm góc tạo bởi đ/t y = ax + b. Sử dụng hệ số góc để nhận biết song song, cắt nhau của 2 đường thẳng cho trước. - Kỹ năng: Biết tính góc a hợp bởi đ/t y = ax + b và trục 0x trong trường hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tg a . Nếu a < 0 tính góc a một cách gián tiếp. - Tư duy: Lô gíc Sử dụng hệ số góc để nhận biết song song, cắt nhau của 2 đường thẳng cho trước. - Thái độ: Cẩn thận khi vẽ đồ thị chính xác, tính hệ số góc. II/Chuẩn bị: GV: Thước thẳng. HS: Ôn lại cách vẽ đồ thị. III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp, luyện tập thực hành, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV/Tiến trình bài dạy: 1/Kiểm tra bài cũ(5’) Nêu dạng tổng quát và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b 2/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động1: Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) (20’) a)Góc tạo bởi đ/t y = ax+b(a GV đưa hình vẽ 10 lên HS quan sát 0) với trục 0x bảng hình vẽ.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> ? Góc a là góc nhọn hay góc tù?. y. Góc nhọn, tù. y=a x +b T a>o. O. A. x. y. GV nêu khái niệm về góc HS a > 0 góc a tạo bởi đ/t y = ax + b nhọn a < 0 góc với trục 0x tù. T a<o y=a x+b O. A. x. góc tạo bởi tia At và tia Ax gọi là góc a Khi a > 0 ® tạo bởi góc nhọn; a < 0 ® tạo bởi góc tù b) Hệ số góc GV bảng phụ hình 11 sgk ? Yêu cầu HS trả lời?1. y. ? Dựa vào đâu để so sánh góc a1, a2, a3 ?. 2 y=0,5x+b k. -4 y=x+2. -2. -1. j. o. x. y=2x+2. HS quan sát y hình vẽ và trả ? So sánh các giá trị lời tương ứng của hệ số a HS tam giác 2 trong các hàm số trên? vuông y=-0,5x GV nêu nhận xét sgk tg a = đ/ k  GV giới thiệu hệ số góc a1 < a2 < a3 (a > x 4 o 2 1 ? Tương tự so sánh b1, b2, 0) y=-x+2 y=-2x+2 b3 và các hệ số a tương ứng trong các hàm số HS a1< a2 < a3 - Khi a > 0 đ/t y = ax + b tạo.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> trên?. GV giới thiệu chú ý. với trục 0x một góc nhọn. Hệ số HS đọc nhận xét a càng lớn thì góc a càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 900 - Khi a < 0 góc tạo bởi đ/t y = HS b1< b2 < b3 ax + b với trục 0x là góc tù, a a1< a2 < a3 càng lớn thì góc a càng lớn.  a được gọi là hệ số góc HS đọc chú ý * Chú ý: sgk/57. 3/Củng cố- luyện tập(19’). - Cho học sinh lên bảng thực hiện trình bày lời giải bài 27 Sgk(58). Bài 27 Sgk(58): Cho hàm số y = ax + 3 a) Đồ thị đi qua điểm A(2;6) Nên ta có: 6 = a.2 + 3  a = 3/2 = 1,5 b) vẽ đồ thị: Đồ thị hàm số y = 1,5x + 3. - Gọi học sinh nhận xét đánh giá. * Để giải bài toán này ta theo trình tự như thế nào. GV Nhận xét đánh giá. y B. 3. y = 1,5x +3. C. -2. o. x. * Ta có : DC0B vuông ở 0 OB 3 Nên Tg C = OC = 2 = 1,5  - Tra bảng ta được: C = 56018' 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’) - Cần nắm chắc mối quan hệ giữa a và góc a. - Biết tính góc a bằng máy tính bỏ túi hoặc bảng số bài tập 28/58.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Ngày soạn: 15/11/2011 Ngày giảng: 17/11/2011 Tiết 26: HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax+ b ( a  0)(Tiếp) I/Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu được khái niệm góc tạo bởi đ/t y = ax + b.Sử dụng hệ số góc để nhận biết song song, cắt nhau của 2 đường thẳng cho trước. - Kỹ năng: Biết tính góc a hợp bởi đ/t y = ax + b và trục 0x trong trường hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tg a . Nếu a < 0 tính góc a một cách gián tiếp. - Tư duy: Lô gíc Sử dụng hệ số góc để nhận biết song song, cắt nhau của 2 đường thẳng cho trước. - Thái độ: Cẩn thận khi vẽ đồ thị chính xác ,tính hệ số góc. II/Chuẩn bị: GV: Thước thẳng. HS: Ôn lại cách vẽ đồ thị. III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp,luyện tập thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm. IV/Tiến trình bài dạy: 1/Kiểm tra bài cũ(5’) ? Nêu nhận xét về góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a  0) với trục 0x? 2/Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ (20’) GV yêu cầu HS đọc tìm * VD1: sgk/ 57 hiểu VD1 về cách vẽ đồ HS đọc VD1 sgk a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x thị. +2 ? Để tính góc a vận dụng kiến thức nào? ? Áp dụng tỉ số nào để tính? ? Nêu công thức tính góc. HS tỉ số lượng giác của góc nhọn HS tg a = đ/ k.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> a khi a > 0 ?. HS a = tg a. GV yêu cầu HS tìm hiểuVD 2 về cách vẽ đồ thị y = - 3x + 3 sgk /58.. HS đọc VD2. ? Tính góc a cần tính ntn? GV hướng dẫn: tính góc a cần tính số đo góc 0AB kề bù với góc a. ? Tính góc 0AB tính bằng cách nào? ? Nếu a < 0 tính góc a ntn ? GV qua 2 VD để tính góc a tạo bởi đ/t y = ax + b và trục 0x như sau: Nếu a > 0 tg a = a  góc a. Nếu a < 0 tính góc kề bù với góc a bằng cách tg(1800 - a) = /a/ = - a  góc a. y. y=3x+2. B -2. HS nêu cách tính. HS trả lời HS trả lời 1800 - a’ (tga’ = - a) HS nghe hiểu và ghi vào vở. O. x. 3. b Tính góc a góc AB0 = a Xét tam giác vuông A0B Ta có 0A. 2. tg a = 0 B = 2 :3 = 3 (3 là hệ số góc của đ/t y = 3x + 2 ) tg a = 3  a » 710 34’ * VD2: (sgk/58) a) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x + 3 b) Tính góc a Xét tam giác 0BA có tg0BA = 3  góc 0BA g= 71034’  a » 1800 – 71034’ » 1080 20’ 1 B. 3/Củng cố- Luyện tập (18'). x.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> ? Nghiên cứu bài toán a,b ? ? Bài toán cho ? yêu cầu gì ? ? Muốn tìm hệ số góc làm thế nào ? ? Hoạt động nhóm ? ? Đại diện nhóm trnì bày ? ? Nhận xét ? ? Tìm hệ số góc vận dụng kiến thức nào ? GV Chốt bài toán.. Bài tập 25/60-SBT a)Đường thẳng đi qua gốc tọa độ có dạng y=a x Vì đường thẳng y=a x qua điểm A(2;1) 1 nên ta có: 1 = a.2 => 2 = 2 Vậy hệ số góc của đường thẳng đi qua 1 gốc tọa độ và điểm A(2;1) là 2 b)Đường thẳng qua gốc tọa độ có dạng y=a x Vì đường thẳng qua điểm B(1;-2) nên tọa độ của điểm B phải thỏa mãn: -2 = a.1 => a = -2 Vậy hệ số góc cần tìm là -2. 4/Hướng dẫn học ở nhà(2) Cần nắm chắc mối quan hệ giữa a và góc a. Biết tính góc a bằng máy tính bỏ túi hoặc bảng số. Làm bài tập 27; 28; 29 (sgk /58 –59). ĐÃ KIỂM TRA: TTCM. LƯƠNG NGỌC THU Ngày soạn: 19/11/2011 Ngày giảng: 21/11/2011 Tiết 27 : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố khái niệm góc tạo bởi đ/t y = ax + b.Sử dụng hệ số góc để nhận biết song song, cắt nhau của 2 đường thẳng cho trước. - Kỹ năng: Thành thạo tính góc a hợp bởi đ/t y = ax + b và trục 0x trong trường hợp hệ số vẽ đồ thị hàm số, tính góc a, tính chu vi, diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ. - Tư duy: Lô gíc tính hệ số góc. - Thái độ: Cẩn thận khi vẽ đồ thị chính xác ,tính hệ số góc. II/Chuẩn bị: GV: Thước thẳng. HS: Ôn lại cách vẽ đồ thị. III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp, luyện tập thực hành, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV/Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> 1/Kiểm tra bài cũ(5’) ? Nêu nhận xét về góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a  0) với trục 0x? 2/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (8’) HS đọc đề bài Bài tập 28/58-SGK GV yêu cầu 1 HS lên a) Vẽ đồ thị hàm số bảng làm HS lên bảng thực hiện y = -2x + 3 HS nhận xét x 0 1,5 y = - 2x + 3 3 0 y 3 2. y=-2x+2. 1,5. GV nhận xét bổ sung ? Tính góc a đã vận dụng kiến thức nào?. HS TSLG của góc kề. b) Xét tam giác vuông 0AB ta có 0A. 2. tg AB0 = 0 B = 1,5 = bù với góc a 2  góc 0BA » 63026’  a » 116034’ Hoạt động 2: Luyện tập (31’) HS đọc đề bài Bài tập 29/59-SGK ? Bài toán cho biết gì? a) Đồ thị hàm số y = ax + yêu cầu gì? HS trả lời b cắt trục hoành tại điểm ? Để xác định được hàm có hoành độ bằng 1, 5 và a số ta cần tìm yếu tố nào? HS tìm a, b =2 ? a = 2 và đồ thị cắt trục Thay a = 2; x = 1,5 ; y = 0 hoành tại điểm có hoành vào hàm số độ bằng 1, 5 nghĩa là gì ? HS a = 2; x = 1,5 ; y = ax + b ta có: 2. 1,5 + GV thay a, x, y vào hàm y=0 b = 0  b = -3 số tổng quát rồi tìm a Hàm số đó là y = 2x – 3 ? Đồ thị hàm số đi qua điểm A (2;2) cho biết gì? HS x = - 2 ; y = 2. ? Đồ thị y = ax + b // đ/t. b) Với x = 2 ; y = 2 ; a = 3 ta có: 2 = 3.2 + b  b = -4 HS a = √ 3 Hàm số đã cho là: y = 3x – 4 HS x = 1; y = √ 3 + c) Đường thẳng y = ax +.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> y = √ 3 x suy ra điều gì? ? Toạ độ B (1; √ 3 + 5 ) suy ra điều gì? GV yêu cầu HS thực hiện 3 phần sau khi đã hướng dẫn. 5 3 HS lên thực hiện đồng thời HS khác cùng làm và nhận xét. GV bổ sung sửa sai và lưu ý HS cách tìm hệ số a,b. 1. ? Nêu yêu cầu của bài? HS đọc đề bài GV gọi HS lên thực hiện HS trả lời câu a HS vẽ đồ thị ? Tính các góc của tam giác ABC ta tính ntn? HS áp dụng TSLG GV yêu cầu HS thực hiện tính số đo các góc HS thực hiện A, B, C. ? Tính chu vi tam giác HS: tính như thế nào ? PABC = AB+BC+CA ? Tính các cạnh của tam giác ntn? HS nêu cách tính ? SABC = ?. b // đ/t y = √ 3 x  a = √3 . y = √ 3 x + b đi qua B (a; √ 3 + 5)  x = 1 ; y = √3 + 5 thay vào hàm số ta có √ 3 + 5 = √ 3 .1 + b  b=5 Hàm số đã cho có dạng y = √3 x + 5 Bài tập 30/59-SGK a) Vẽ đồ thị hàm số:. HS SABC =. 1 AB.0C 2. y = 2 x + 2 và đồ thị hàm số y = - x + 2 x -4 -2 0 y= 1 x+ 2. 0. 2. 2 y=-x +2. 0. 2. C 2. y=-x+2. y=1/2x+2 A. B 0. -4. 2. b) Toạ độ các điểm A (-4; 0) ; B (2; 0) ; C (0; 2) 0C. 2. 0C. 2. 1. Tg A = 0 A = 4 = 2 suy ra góc A = 270 Tg B = 0 B = 2 =1 suy ra góc B = 450 Suy ra góc C = 1800 – (270 + 450 ) = 1080 c ) HS tự thực hiện 3/Củng cố(1’).

<span class='text_page_counter'>(75)</span> ? Các dạng bài tập 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’) - Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số, cách tìm hệ số a, b trong công thức. - Ôn tập toàn bộ chương II làm các câu hỏi ôn tập chương II. - Làm bài tập 32; 33; 34 (sgk/ 61).. Ngày soạn: 21/11/2011 Ngày giảng: 23/11/2011 Tiết 28: ÔN TẬP CHƯƠNG II I/Mục tiêu: - Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương giúp HS hiểu sâu hơn các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị hàm số, khái niệm, tính chất hàm số bậc nhất, nhớ lại điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, //, trùng nhau. - Hệ thống hoá các dạng bài tập vẽ đồ thị của hàm só bậc nhất, xác định được góc toạ bởi đ/t y = ax + b (a khác 0) và trục 0x, xác định được các hàm số thoả mãn đầu bài. Kỹ năng: HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm só bậc nhất, xác định được góc toạ bởi đ/t y = ax + b (a khác 0) và trục 0x, xác định được các hàm số thoả mãn đầu bài. - Tư duy: Lô gíc giữa các bài tập - Thái độ: Cẩn thận khi vẽ đồ thị chính xác, tính hệ số góc. II/Chuẩn bị: GV: Thước thẳng. HS: Ôn lại cách vẽ đồ thị. III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp, luyện tập thực hành, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> IV/Các hoạt động dạy học: 1/Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài mới 2/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (7’) Gv cho HS trả lời các câu hỏi HS lần lượt trả lời * Bảng tóm tắt kiến sgk các câu hỏi thức cần nhớ: ? Khái niệm hàm số? lấy VD? *y = ax + b (a  0) ? Đồ thị của hàm số y = f(x) - Hàm số bậc nhất luôn là gì? là một đường thẳng cắt ? Định nghĩa hàm số bậc trục tung tại điểm có nhất? cho VD ? tung độ b ? Hàm số bậc nhất có tính - Khi a > 0 hàm số đồng chất gì? biến Hàm số y = 2x và y = - 3x + 3 đồng biến hay nghịch biến? - Khi a < 0 Hàm số ? Giải thích vì sao a là hệ số HS Giải thích nghịch biến góc của hàm số? *y = ax + b (a  0)(d) GV đưa bảng tóm tắt các kiến y = a'x + b' (a' 0)(d') thức cần nhớ tương ứng với d//d'  a = a' ; b  b' câu hỏi. d trùng d'  a = a' ; b = b' d cắt d'  a  a' Hoạt động 2: Luyện tập (35’) HS đọc bài tập 36 Bài tập 36 (sgk/61) ? Bài toán cho biết gì? yêu HS trả lời Cho hai hàm số bậc cầu gì? nhất y = (k+1)x + 3 và ? Hai đường thẳng trên // với HS a = a’; a, a’  0 y = (3 - 2k) x + 1 nhau khi nào? HS lên bảng làm a) Hai đường thẳng // GV yêu cầu HS trình bày câu HS khi a  a’ khi 2 a  k  k  1 3  2k ? Hai đường thẳng cắt nhau HS k + 1  0, 3   k  1  0  k  1 khi nào? 3k – 2k  0;    3  2k 0  ? Với giá trị nào của k thì 2 k + 1  3 – 2k 3  k  đ/t trên cắt nhau? HS khác lên làm 2  GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện. . k. 2 3. b) Hai đường thẳng cắt nhau khi:.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> ? Hai đường thẳng trên có trùng nhau không? Vì sao? ? Hai đường thẳng cắt trục tung khi nào? GVchốt lại toàn bài GV yêu cầu 1 HS lên vẽ đồ thị ? Hãy xác định toạ độ các điểm A, B, C ? GV hướng dẫn HS tìm toạ độ điểm C dựa vào đồ thị ? Giải phương trình 0,5x + 2 = 5 – 2x ? ? Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, BC ta làm như thế nào? ? Trong các đoạn thẳng tính ngay được đoạn thẳng nào? vì sao? ? Tính AC, BC gắn vào tam giác nào? Nếu gọi các giao điểm của toạ độ điểm C với trục 0x và 0y là H và K? ? Tính góc toạ bởi đ/t (1) với trục 0x tính ntn? GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện GV:HS nhận xét qua bảng nhóm ? Hai đường thẳng trên có vuông góc với nhau không? vì sao ? ? Hãy tính góc b ? ? Nhận xét ? GV Chốt bài toán.. HS trả lời tại chỗ HS khi b = b’. HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài HS xác định toạ độ HS nghe hiểu. 2   k 3 k  1 3  2k    k  1 0  k  1  3  2k 0  3  k  2 . c) Hai đường thẳng trên không trùng nhau vì 3  1 (tung độ gốc khác nhau) Bài tập 37 (sgk / 61) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x + 2 (1) x 0 -4 y. 2. 0. HS nêu cách tính y = 5 – 2x x 0 2,5 HS tính AB HS gắn vào tam giác vuông ACH và CHB HS nêu cách tính. y. 5. 0 y. y=5-2x 5. y=0,5x+2 -4. E. C. 2,6 2 D. A. HS hoạt động nhóm trình bày. (2). F 0. 1,2. 2,5 B. b) A (-4; 0 ), B (2,5;0) , C (1,2; 2,6) C là giao điểm của hai đường thẳng nên ta có: HS y = 0,5x + 2 và 0,5x + 2 = -2x + 5 y = 5 – 2x vuông  x = 1,2 góc với nhau vì thay x = 1, 2 vào a.a’ = 0,5 . (-2) = -1 y = 0,5x + 2 ta được HS tính y = 0,5. 1,2 + 2 = 2,6  điểm C ( 1,2 ; 2,6) Nhận xét c) AB = 0A + 0B = 4 + 2,5 = 6,5 (cm) Gọi H là đường vuông góc hạ từ C đến 0x ta có 0H = 1,2. j x.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> HB = 0B – 0H = 1,3 (cm)  AC2 = AH2 + CH2 = 5,22 + 2,62 = 33,8  AC »5,81(cm) (theo đ/l Pitago) BC2 = CH2 + HB2 = 2,62 + 1,32 = 8,45  BC » 2,91(cm) d) Gọi a là góc tạo bởi đ/t (1) và trục 0x  tg a = 0,5  a » 260 34’ Gọi b là góc tạo bới đ/t (2) và trục 0x  b’ là góc kề bù với góc b tgb’ = /-2/ = 2  b’ » 63026’  b » 1800 – 63026’ 0 - Học sinh đọc đề bài » 116 34’ - Cho học sinh đọc nội dung - Để có hàm số bậc bài toán nhất thì m  1 ; k  Bài 32 Sgk(61) - Em hãy xác định điều kiện 5 a) Hàm số y=(m–1)x+3 để tồn tại hàm số bậc nhất - Để hàm số này đồng biến khi - Để hàm số y = (m –1)x +3 đồng biến ta có điều kiện gì? - Tương tự em hãy tìm điều kiện để hàm số y = (5–k)x + 1 Nghịch biến ? - Cho học sinh đọc đề bài toán. đồng biến ta phải có m – 1 > 0  m > 1 m–1>0 b) Hàm số y=(5–k)x+1 - Học sinh lên bảng Nghịch biến khi thực hiện. 5–k<05<k Học sinh đọc đề. - Hai đồ thị cắt nhau - Đồ thị hai hàm số cắt nhau khi a  a' - Ta cần hai đồ thị khi nào? có giồng nhau hệ số - Để hai đồ thị cắt nhau tại điểm trên trục tung thì ta cần b thì chúng sẽ cắt nhau tại điểm trên điều kiện gì? trục tung có tọa độ A(0;b). 3/Củng cố(1’). Bài 33 Sgk(61) Cho hàm số: y=2x+(3+ m) và y = 3x + (5 – m) - Để hai hàm số này cắt nhau tại điểm trên trục tung thì: (3 + m) = (5 – m) m+m=5–3  2m = 2 m=1.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> ? Qua chương có mấy dạng bài tập ? nêu cách làm ? 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’) - Kiến thức cơ bản của chương là kiến thức nào? Các dạng bài tập? - Dạng bài tập: + Tìm hệ số a, b tìm điều kiện để hai đ/t //, cắt nhau, trùng nhau. + Tìm hệ số góc, vẽ đồ thị hàm số, tìm toạ độ điểm. - Ôn tập lý thuyết cơ bản của chương II đặc biệt là cách vẽ đồ thị hàm số. - Tiết sau kiểm tra. Ngày soạn: 22/11/2011 Ngày giảng: 24/11/2011 Tiết 29 : KIỂM TRA CHƯƠNG II I/Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức của HS trong chương II - Kỹ năng: Tính toán, cách trình bày một bài toán - Tư duy: Rèn tính tư duy lô gíc cho học sinh. - Thái độ: Cẩn thận trong khi tính toán, vẽ đồ thị. II/Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra photo HS: Ôn tập theo hướng dẫn của GV III/Các phương pháp dạy học: IV/Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Có ma trận, đề, đáp án kèm theo ĐÃ KIỂM TRA: TTCM.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> LƯƠNG NGỌC THU. Ngày soạn: 26/11/2011 Ngày giảng: 28/11/2011 Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Tiết 30: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I/Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn số, hiểu cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn. - Kỹ năng: Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của 1 PT bậc nhất. Tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của 1 PT bậc nhất. - Tư duy: Lô gíc giữa cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của 1 PT bậc nhất. - Thái độ: Cẩn thận khi tìm công thức nghiệm. II/Chuẩn bị: GV: Thước thẳng phấn màu. HS: Thước kẻ, ôn tập lại PT bậc nhất một ẩn L8 III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp, luyện tập thực hành, phát hiện và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm. IVTiến trình bài dụy: 1/Kiểm tra bài cũ(5’) ? Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn?.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> GV nêu vấn đề: Hệ thức x + y = 36 và 2x + 4y = 100 được gọi là PT bậc nhất hai ẩn số. Nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn có gì mới lạ? 2/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Khái niệm về PT bậc nhất hai ẩn (10’) GV qua 2 VD giới thiệu HS đọc tổng quát 1/Khái niệm về PT bậc tổng quát của PT bậc nhất hai ẩn: nhất hai ẩn số. HS lấyVD * Tổng quát: sgk/5 ? Dựa vào dạng tổng ax + by = c trong đó quát hãy lấy VD về PT a,b,c  R bậc nhất hai ẩn số? HS nghe hiểu a, b không đồng thời GV nhấn mạnh dạng bằng 0 tổng quát PT có hai ẩn, bậc 1, hệ * VD: sgk/5 số a, b không đồng thời bằng 0 - Cặp giá trị (x0; y0) là GV cho HS làm bài tập nghiệm của PT bậc nhất sau: hai ẩn ax + by = c (vì tại Trong các PT sau, PT xv; y0 giá trị hai vế của nào là PT bậc nhất hai PT bằng nhau) ẩn? HS thay cặp giá trị đó 3x  2y  z 5 vào PT để xét giá trị hai vế x 2  2y  3 3x  4  4y 3x  4y  1 2y  x  2 0 GV giới thiệu khái niệm tập nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn số. ? Để kiểm tra xem 1 cặp giá trị có phải là nghiệm của PT hay không ta làm như thế nào?. HS kiểm tra HS x = 2; y = 3 x = 3; y = 5 …. HS PT có vô số nghiệm HS đọc chú ý. * Chú ý: sgk/5 HS nghe hiểu. ? Kiểm tra cặp số (1;1) và (0,5; 0) có là nghiệm của PT 2x – y = 1 không? ? Tìm thêm nghiệm khác của PT 2x – y = 1?. * VD: cặp số (1;1) là nghiệm của PT 2x – y = 1 vì 2.1 – 1 = 1.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> ? Nhận xét về số nghiệm của PT 2x – y = 1 ? GV giới thiệu chú ý GV … k/n tập nghiệm, PT tương đương tương tự như đối với PT bậc nhất 1 ẩn nên có thể áp dụng quy tắc chuyển vế, nhân vào hai vế để biến đổi PT bậc nhất 2 ẩn. Hoạt động 2: Tập nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn (17’) ? Biểu diễn y theo x đối HS nêu cách biểu diễn 2/ Tập nghiệm của PT với PT trên? HS lên bảng điền bậc nhất hai ẩn GV cho HS làm?3 * VD 1: ? Qua bảng hãy cho biết HS nêu tổng quát xét PT 2x – y = 1 « y = nghiệm tổng quát của PT 2x – 1 2x – y = 1 ? Nghiệm tổng quát của GV yêu cầu HS đọc c /m HS tìm hiểu c /m sgk PT 2x – y = 1 sgk S = {(x; 2x – 1) / x  R} Tập nghiệm của PT 2x – Hoặc x  R ; y = 2x – 1 y = 1 được biểu diễn bởi đường thẳng y = 2x – 1 HS (0;2); (-2;2) hay đ/t y = 2x – 1 được HS nêu xác định bởi PT 2x – y = * VD 2: 1 HS nghe hiểu quan sát Xét PT 0x + 2y = 4 ? Hãy chỉ ra một số hình 2 Tập nghiệm: nghiệm của PT? HS nêu nghiệm tổng xR;y=2 ? Nghiệm tổng quát của quát PT trên? HS nghe hiểu và quan GV nêu tập nghiệm của sát hình 3 PT 0x + 2y = 4 được * VD 3: biểu diễn bởi đ/t y = 2 HS x = 0; y thuộc R Xét PT 4x + 0y = 6 song song với trục y = 0 ; x thuộc R Nghiệm tổng quát: hoành. ? Nghiệm của PT 4x+0y HS là trục tung; là trục x = 1,5 y  R = 6? hoành GV tập nghiệm của PT HS nêu tổng quát 4x + 0y = 6 biểu diễn bởi đ/t x = 1, 5 song song với trục tung. * Tổng quát: sgk/ 7 ? PT x + 0y = 0; 0x + y = 0 có nghiệm tổng quát ntn?.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> ? Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm có đặc điểm gì? ? Qua các VD em có nhận xét gì về PT ax + by = c ? GV nhấn mạnh lại tổng quát 3/ Củng cố – Luyện tập (9’) Qua bài cần ghi nhớ kiến thức nào? ? Bài toán yêu cầu gì? ? Muốn tìm cặp số là nghiệm của PT ta làm ntn? GV yêu cầu 2 HS thực hiện. ? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?. HS đọc đề bài HS trả lời HS thay cặp số vào PT HS thực hiện HS nhận xét HS đọc nội dung bài. ? Tìm nghiệm tổng quát và vẽ HS trả lời đ/t biểu diễn tập nghiệ là ntn? HS nêu cách làm GV yêu cầu HS thảo luận HS hoạt động nhóm. Bài tập 1: (sgk/7) a) Cặp số là nghiệm của PT 5x + 4y = 8 là (0; 2) ; (4; - 3) b) Cặp số là nghiệm của PT 3x + 5y = -3 là (- 1; 0) ; (4; - 3) Bài tập 2: (sgk/7) a) -3x + y = 2 y = 3x + 2 ; x  R 2. y=3x+2 x. -2/3 0. GV HS nhận xét qua bảng nhóm GV chốt lại toàn bài Đ/n PT bậcnhất hai ẩn số Tập nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn số Biểu diễn tập nghiệm bởi đ/t suy ra nghiệm tổng quát. Nhận xét. b) x + 5y = 3 5y = - x + 3 ;x  R 1 3 x 5 y= 5 y 2. y=-1/5x+3/5 3/5 x 0. 4/Hướng dẫn học ở nhà (1’) Học kỹ đ/n PT bậc nhất hai ẩn, cách tìm nghiệm, biểu diễn tập nghiệm Làm bài tập 2,3 (sgk). 3.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Ngày soạn: 28/11/2011 Ngày giảng: 30/11/2011 Tiết 31: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I/Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Kỹ năng: Thành thạo tìm tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn..

<span class='text_page_counter'>(85)</span> - Tư duy: Lô gíc giữa hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Thái độ: Cẩn thận khi tìm công thức nghiệm. II/Chuẩn bị: GV: Thước thẳng. HS: Ôn lại cách vẽ đồ thị. III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp, luyện tập thực hành, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV/Các hoạt động dạy học: 1/Kiểm tra bài cũ(5’) ? Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn? cách giải bài toán bằng cách lập PT? GV nêu vấn đề: Hệ thức x + y = 36 và 2x + 4y = 100 được gọi là PT bậc nhất hai ẩn số. Nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn có gì mới lạ? 2/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Khái niệm về hệ hai PT bậc nhất hai ẩn (7’) GV từ hình vẽ trên ? Nhận xét vị trí của hai HS cắt nhau tại 1 đường thẳng? điểm GV kết luận: Cặp số (2; 1) là nghiệm của hai PT x – 2y = 0 và x + y = 3 GV cho HS làm ?1 HS đọc?1 ? Muốn kiểm tra cặp số (2;-1) * Tổng quát: sgk/ 9 có là nghiệm của hai PT trên ax + by = c không ta làm ntn? HS nêu cách làm a’x + b’y = c’ GV yêu cầu HS thực hiện (x0; y0) nghiệm chung - Từ VD GV giới thiệu tổng suy ra hệ PTcó 1 quát hệ PT bậc nhất hai ẩn và HS đọc tổng quát nghiệm nghiệm của nó. HS trả lời (x0; y0) không là nghiệm ? Giải hệ PT trên ta làm ntn? suy ra hệ PT vô nghiệm. Hoạt động 2: Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ PT bậc nhất hai ẩn (19’) GV cho HS làm?2 HS đọc?2 và trả lời GV từ?2 ta suy ra trên mặt * Tập nghiệm của hệ: phẳng toạ độ nếu 2 đ/t có HS nghe hiểu sgk /9 điểm chung thì toạ độ của điểm đó là nghiệm chung của HS đọc tìm hiểu 2 PT VD1 * VD 1: sgk GV bảng phụ ghi VD 1.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> ? Để tìm nghiệm của PT trên HS vẽ 2 đ/t sau đó * VD 2: sgk ta làm như thế nào? xác định toạ độ ? Nhận xét vị trí của hai đ/t HS 2 đ/t cắt nhau trên? * VD 3: GV tập nghiệm của hệ PT HS nghe hiểu 2x – y = 3  y = trên được biểu diễn bởi các 2x – 3 điểm chung của hai đ/t. - 2x + y = -3  y = GV bằng cách làm tương tự 2x – 3 thực hiện VD 2. ? Vị trí của hai đ/t trên? HS song song Hai đ/t trùng nhau suy ? Nghiệm của hệ PT? HS hệ vô nghiệm ra hệ PT vô số nghiệm ? Vị trí hai đ/t ? hai PT trên HS 2 đ/t trùng nhau được biểu diễn cùng 1 đ/t và cùng biểu diễn nào? đ/t y = 2x – 3 ? Hệ PT trên có mấy nghiệm? HS vô số nghiệm ? Qua 3 VD để tìm nghiệm của hệ PT ta làm ntn? HS chuyển PT về * Tổng quát: sgk GV lưu ý HS vẽ 2 đ/t trên hàm số; xác định vị cùng hệ trục toạ độ. trí 2 đ/t ? Hệ PT bậc nhất 2 ẩn số có 1 HS trả lời * Chú ý: sgk nghiệm, vô số nghiệm, không HS dựa vào vị trí 2 có nghiệm khi nào? đ/t GV giới thiệu tổng quát ? Để đoán nhận được số nghiệm của hệ PT dựa vào đâu? GV giới thiệu chú ý Hoạt động 3: Hệ PT tương đương (5’) ? Hai PT tương đương với HS chúng có cùng nhau khi nào? tập nghiệm GV tương tự hệ 2 PT tương * Định nghĩa: sgk /11 đương với nhau khi nào? HS trả lời Ký hiệu “”. 3/Luyện tập - Củng cố (7’) GV yêu cầu HS trả lời và giải thích HS đọc đề bài GV lưu ý HS: mỗi nghiệm HS trả lời của hệ PT là cặp số (x; y) GV giới thiệu 1 số trường hợp của hệ số khi xét vị trí 2 HS nghe hiểu đ/thẳng. * Bài tập 4 (sgk/11) a) Hai đ/t cắt nhau (a khác a’  hệ PT có 1 nghiệm duy nhất b) Hai đ/t song song  hệ PT vô nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> a b ≠ ⇒ hệ có 1 nghiệm a' b ' a b c = ≠ ⇒ hệ vô a' b ' c '. nghiệm. a b c = = ⇒ a' b ' c '. c) Hai đ/t cắt nhau tại 0  chúng có 1 nghiệm d) Hai đ/t trùng nhau  hệ vô số nghiệm. hệ có vô số. nghiệm 4/Hướng dẫn học ở nhà (2’) Nắm vững số nghiệm của hệ PT ứng với vị trí tương đối của hai đường thẳng Làm bài tập 5; 6; 7 (sgk/ 11- 12 ). Ngày soạn: 30/11/2011 Ngày giảng: 02/12/2011 Tiết 32: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ I/Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu được cách biến đổi hệ PT bằng quy tắc thế. - Kỹ năng: Thành thạo cách giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp thế..

<span class='text_page_counter'>(88)</span> - Tư duy: Lô gíc giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp thế. - Thái độ: Cẩn thận khi giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp thế. II/Chuẩn bị: GV: Giáo án HS: Bài tập + đọc trước bài giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp thế. III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp, luyện tập thực hành, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm. IV/Các hoạt động dạy học: 1/Kiểm tra bài cũ(6’) ? Đoán nghiệm của mỗi hệ PT sau? Giải thích vì sao? a) 2x – y = 3 b) x – 2y = -6 c) 4x + y = 2 x + 2y = 4 – 2x + y = 3 8x + 2y = 1 GV nêu vấn đề để tìm nghiệm của hệ PT bậc nhất 2 ẩn ngoài cách đoán số nghiệm và PP minh hoạ bằng đồ thị ta còn có thể biến đổi hệ PT đã cho thành hệ PT mới tương đương mà trong đó 1 PT của nó chỉ còn 1 ẩn ta gọi đó là quy tắc thế 2/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc thế (10’) ? Từ PT (1) hãy biểu diễn x HS đọc quy tắc * Quy tắc: sgk/ 13 theo y? HS trả lời * VD 1: ? Lấy kết quả của (3) thế vào  x  3 y 2(1) (I )  chỗ của x trong PT (2) ta có HS trả lời  2 x 5 y 1(2) PT nào? Từ (1) suy ra x = 2 + 3y ? Dùng PT (3) thay thế cho (3) thay (3) vào (2) ta PT (1); PT (4) thay thế cho HS trả lời có -2 (2 + 3y) + 5y = 1 PT (2) ta được hệ PT nào? (4) ta có hệ PT: ? Hệ PT mới này có quan hệ HS tương đương ntn với hệ PT đã cho? ? Thực hiện giải PT mới tìm HS thựchiện giải nghiệm của hệ? GV giới thiệu cách giải hệ PT bằng phương pháp thế. ? Nhắc lại cách giải hệ PT HS nhắc lại bằng phương pháp thế? GV lưu ý HS có thể biểu diễn HS nghe hiểu x theo y hoặc y theo x nhưng nên biểu diễn ẩn có hệ số bằng 1. Hoạt động2: Áp dụng (20’) GV yêu cầu HS thực hiện.  x 2  3 y   2(2  3 y )  5 y 1  x 2  3 y   y  5  x  13   y  5 Vậy hệ PT (I)có nghiệm duy nhất (-13; -5) * VD2: Giải hệ PT.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> tương tự VD1. HS lên thực hiện HS khác cùng làm và nhận xét. GV nhận xét bổ sung - lưu ý HS cách trình bày. Nếu biểu diễn bằng đồ thị 2 PT trên cũng cho 1 kết quả duy nhất GV cho HS làm?1 sgk GV HS nhận xét qua bảng nhóm ? Giải hệ PT bằng phương pháp dùng đồ thị hệ PT có nghiệm khi nào? GV giới thiệu chú ý GV yêu cầu HS đọc VD3 ? Ở VD3 hệ PT có nghiệm ntn? ? Hãy minh hoạ hệ PT III bằng hình học? ? Hệ PT III vô số nghiệm? vì sao? GV cho HS làm?3 GV nhận xét bổ sung - GV chốt: giải hệ PT bằng minh hoạ đồ thị đều cho 1 kết quả ? Qua các VD cho biết cách giải hệ PT bằng phương pháp thế?. HS nghe hiểu HS hoạt động nhóm làm ?1. kết quả nghiệm của hệ là ( 7; 5) HS khi 2 đ/t cắt nhau HS đọc chú ý HS tìm hiểu VD3 HS hệ vô số nghiệm HS thực hiện vẽ 2 đ/t HS vì 2 đ/t trùng nhau HS thực hiện? 3 vẽ trên giấy kẻ ô vuông HS cả lớp cùng làm và nhận xét. HS nghe hiểu HS nêu các bước. 2 x  y 3 ( II )   x  2 y 4  y 2 x  3   x  2(3 x  3) 4  y 2 x  3   x 2  x 2   y 1 Hệ pt (II) có ngiệm là (2;1) * Chú ý: sgk * VD3: sgk/14 ?3 4 x  y 2 (I )  8 x  2 y 1  y 2  4 x  8 x  2(2  4 x) 1  y 2  4 x  0 x  3 Không có giá trị x nào thoả mãn 0x = -3 nên suy ra hệ PT vô nghiệm Minh hoạ bằng đồ thị * Tóm tắt cách giải Sgk/ 15. 3/ Luyện tập – củng cố (7’) HS đọc yêu cầu của bài. GV gọi 2 HS lên thực hiện GV nhận xét bổ sung. HS lên bảng thực hiện HS cả lớp cùng làm và nhận xét. Bài tập 12 (sgk/15)  x  y 3 (I )  3 x  4 y 2  x 3  y  3(3  y )  4 y 2  x 10   y 7 a).

<span class='text_page_counter'>(90)</span> ? Cách giải hệ PT bằng phương pháp thế? HS nhắc lại. ? Giải hệ phương trình 3 bước bằng phương pháp thế thực hiện qua mấy bước?. ? Hệ pt có nghiệm khi nào? vô nghiệm khi nào?. Nghiệm của hệ pt(I) là (10;7) 7 x  3 y 5  4 x  y 2 7 x  3(2  4 x) 5   y 2  4 x 11  x   19   y 2  4. 11  19 11  x   19   y  6 19 b)  Vậy nghiệm của hệ pt là  11  6   ;   19 19 . 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’) Nắm vững, học thuộc các bước giải hệ PT bằng phương pháp thế Làm bài tập 13; 14; 15 sgk /15 ĐÃ KIỂM TRA: TTCM. LƯƠNG NGỌC THU. Ngày soạn: 04/12/2011 Ngày giảng: 06/12/2011 Tiết 33: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố cách biến đổi hệ PT bằng quy tắc thế. - Kỹ năng: Thành thạo cách giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp thế. - Tư duy: Lô gíc giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp thế. - Thái độ: Cẩn thận khi giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp thế..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> II/Chuẩn bị: GV: Giáo án HS: Bài tập III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp,luyện tập thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm. IV/Các hoạt động dạy học: 1/Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài mới 2/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1:Chữa bài tập (15’) GV gọi 2 HS lên thực HS đọc yêu cầu Bài tập 13/SGK/15 3 x  11 hiện của bài  3x  2 y 11  y   HS lên bảng thực a)  2 4 x  5 y 3   hiện  4 x  5 y 3 ? Cách giải hệ PT bằng phương pháp thế?. HS nhắc lại. ?Nhận xét bổ sung?. HS cả lớp cùng làm và nhận xét. 3 x  11   y  2   4 x  5.  3x  11  3   2  3 x  11  3.7  11  5 y  y   2  2  x 7  x 7. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất(x;y) = (7;5) Bài tập 14/SGK/15 ?Trình bầy bài làm? ?. HS trình bày bài làm. Nhận xét bài làm?. HS nhận xét bài làm. ? Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế thực hiện qua mấy 3 bước bước?. (2  3).x  3 y 2  5 3 b)   4 x  y 4  2 3 (2  3)  3 y 2  5 3   y 4  2 3  4 x (2  3).x  3(4  2 3  4 x) 2  5 3   y 4  2 3  4 x  x 1   y 4  2 3  4  2 3. Vậy hpt có nghiệm duy nhất: (x;y) = (1;  2 3 ). Hoạt động2:Luyện tập (28’) Bài tập 15/15 ? Bài toán cho yêu cầu gì? HS trả lời Giải hệ phương trình.

<span class='text_page_counter'>(92)</span>  x  3 y 1  2 ( a  1) x  6 y 2a. ? Thay a = - 1 vào hệ phương trình ta có hệ phương trình nào? ?Nhận xét bổ sung?. ? Kết luận nghiệm của hệ phương trình? ? Thay a = 0 vào hệ phương trình ta có hệ phương trình nào? ?Nhận xét bổ sung?. ? Kết luận nghiệm của hệ phương trình?. ? Thay a = 1 vào hệ phương trình ta có hệ phương trình nào? ?Nhận xét bổ sung? ? Kết luận nghiệm của hệ phương trình? ?Kiểm tra lại kết quả làm thế nào? ? Để trả lời câu hỏi của bài toán thực hiện qua mấy bước? ? Hệ phương trình có. HS trả lời. ?Nhận xét bổ sung? hệ phương trình vô nghiệm. Trong mỗi trường hợp sau a) a = -1 Thế a = - 1 vào hệ phương trình Ta có  x  3 y 1 2    1  1 .x  6 y 2( 1)    x  3 y 1   2 x  6 y  2  x 1  3 y  x 1  3 y    2(1  3 y )  6 y  2 0 y  4. Vậy hệ phương trình vô nghiệm. HS trả lời. b) a = 0 Thế a = 0 vào hệ phương trình Ta có. ?Nhận xét bổ sung?.  x  3 y 1  x  3 y 1   (0  1).x  6 y 2.0  x  6 y 0  x  3 y 1  6 y  3 y 1    x  6 y  x  6 y. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 1   y  3   x  6.   1  2  3  . Vậy hpt có nghiệm duy nhất 1 (x;y) = (2; 3 ). c) a = 1 Thế a = 1 vào hệ phương trình .Ta HS trả lời ?Nhận xét bổ có  x  3 y 1 sung?  x  3 y 1   2 Vậy hệ (1  1).x  6 y 2.1  2 x  6 y 2 phương trình  x 1  3 y  x 1  3 y  có vô số  2(1  3 y )  6 y 2  y 0 nghiệm Vậy hệ phương trình vô số nghiệm HS trả lời 3 bước.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> nghiệm khi nào? vô nghiệm khi nào? trình vô số nghiệm khi nào?. HS trả lời. ? Bài toán cho yêu cầu gì? ? Tìm a,b làm thế nào? HS trả lời. ? Thay x = 1 ; y = - 2 vào hệ phương trình ta có hệ phương trình nào? ?Nhận xét bổ sung? ?Kiểm tra lại kết quả làm thế nào?. Bài tập 18/16 a)Vì hệ phương trình có nghiệm (x = 1 ; y = - 2) nên thay x = 1 ; y = - 2 vào hệ ta được  2.1  b.( 2)  4  1.b  a ( 2)  5. Nhận xét bổ sung?. b 3 b 3    2a  3  5 a  4. Vậy hệ phương trình có nghiệm Thay a,b vào x = 1 ; y = - 2 nên a = - 4 ; b = 3 hệ pt. 3/Củng cố(1’) - Qua bài chữa mấy dạy bài tập?vạn dụng kiến thức nào? 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’) - Làm bài tập SBT - Đọc trước bài giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp cộng đại số. Ngày soạn: 05/12/2011 Ngày giảng: 07/12/2011 Tiết 34: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ I/Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu được cách biến đổi hệ PT bằng quy tắc cộng đại số. - Kỹ năng: Thành thạo cách giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp cộng đại số trường hợp 1 - Tư duy: Lô gíc giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp cộng đại số ..

<span class='text_page_counter'>(94)</span> - Thái độ: Cẩn thận khi giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp cộng đại số trường hợp 1. II/Chuẩn bị: GV: phấn màu HS: Ôn lại cách giải hệ PT bằng phương pháp thế. đọc trước bài mới. III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp,luyện tập thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề,hợp tác nh IV/Các hoạt động dạy học: 1/Kiểm tra bài cũ(5’) ? Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế?. HS giải 2 x  y 1  2( x  y )  y 1  x 1    x  y  2 x  2  y    y 1 Vậy hệ phương trình có duy nhất (1;1). 2/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động1: Quy tắc cộng đại số (10’) GV Cho HS nghiên cứu quy HS tìm hiểu sgk 1/ Quy tắc cộng đại tắc số: ? Biến đổi hệ PT bậc nhất hai HS nêu các bước làm * Quy tắc: sgk ẩn bằng phương pháp cộng thực hiện qua những bước HS nghe hiểu * VD1: Xét hệ PT nào? 2 x  y 1 (1) ( I )  GV nhấn mạnh quy tắc  x  y 2 (2) Cộng từng vế 2 PT được PT Cộng từng vế của PT 1ẩn (1) và (2) ta được Giải PT 1 ẩn tìm x (hoặc yh) 3x = 3 (3) Thay vào PT tìm y (hoặc y) Thay thế PT (3) cho ? Thực hiện cộng từng vế của PT (1) 2 PT trong hệ? HS thực hiện 3x 3 ? Dùng PT (3) thay thế cho  PT (1) ta được hệ nào? HS trả lời x  y 2 ta được hệ:  ? Nếu thay thế PT (2) bằng 2 x  y 1 PT (3) ta được hệ nào?  2 x  y 1   3 x 3 hoặc 3x 3  ? Qua VD em có nhận xét gì HS hệ về kết quả phép cộng 2 vế của HS được 1 PT 1 ẩn 2 PT trên? GV nêu ý nghĩa của việc thực hiện phép cộng 2 vế của 2 PT HS nghe hiểu ?1 Trừ từng vế của hệ HS đọc và nêu yêu theo quy tắc PT trong VD 1 ta được cầu của?1 GV yêu cầu HS làm?1.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> GV yêu cầu HS thực hiện trừ HS trả lời miệng  x  2 y  1  2 vế của 2 PT HS là tương đương  x  y 2 hoặc ? Nhận xét gì về hệ PT mới với hệ PT đã cho? HS PT 2 ẩn 2 x  y 1  ? Nhận xét về kết quả của  x  2 y  1 phép trừ 2 vế của hệ PT? HS nêu cách giải ? Để giải hệ PT bằng phương pháp cộng đại số ta làm ntn? Hoạt động 2: Áp dụng (13’) 2/ Áp dụng ? Các hệ số của ẩn y trong 1. Trường hợp 1: (các hệ số của 2 PT của hệ có đặc điểm HS … đối cùng 1 ẩn nào đó bằng nhau hoặc gì? nhau đối nhau) ? Để làm mất ẩn y ta cộng * VD 2: Xét hệ PT hay trừ từng vế của hệ? HS cộng 2 x  y 3  ? Qua VD 2 nếu hệ số của từng vế  x  y 6 1 trong 2 ẩn đối nhau ta Cộng từng vế của hệ ta được làm ntn? HS cộng 2 3x = 9 vế của PT Do đó ta có GV yêu cầu HS thảo luận trong hệ 3 x 9  x 3  x 3 làm VD3 + ?3 HS đọc đề      bài  x  y 6  x  y 6  y  3 GV: HS nhận xét qua HS hoạt Vậy hệ PT có nghiệm duy nhất bảng nhóm động nhóm (x; y) = (3; -3) ? Qua 2 VD trên khi nào HS nhận xét * VD 3: giải hệ PT sử dụng phép cộng, khi 2 x  2 y  9 5 y 5 nào sử dụng phép trừ từng   2 x  3 y 4  2 x  3 y 4 vế 2 PT của hệ ? HS trả lời 7  x   2  y 1. 2 Vậy hệ PT có nghiệm ( 7 ;1) 3/ Luyện tập – củng cố (15’) ? Qua bài cần ghi nhớ kiến thức nào ? GV gọi 3 HS lên bảng HS 1 câu a thực hiện HS 2 câu b HS 3 câu 3 GV nhận xét bổ sung Lưu ý: câu a, b áp dụng. HS cả lớp cùng làm và nhận. Bài tập 20/19-SGK a).

<span class='text_page_counter'>(96)</span> trường hợp 1. ? Để vận dụng cộng hay trừ làm thế nào ? GV chốt nội dung bài toán.. xét. HS trả lời. 3x  y 3   2 x  y 7. 5 x 10  2 x  y 7.  x 2  x 2    y 2 x  7  y  3 Vậy hệ PT có nghiệm (2;-3) b) 2 x  5 y 8 8 y 8   2 x  3 y  0  2 x  3 y 0 3  x   2  y 1 Vậy nghiệm của hệ (3/2;1) c) 4 x  3 y 16 10 y 40   4 x  3 y  24 4 x  3 y  24  y 4  y 4   4 x  3.4  24  x  3 Vậy hệ PT có nghiệm là (-3 ; 4). 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’) Nắm vững, học thuộc các bước giải hệ PT bằng phương pháp cộng đại số. Đọc trước trường hợp 2 ĐÃ KIỂM TRA: TTCM. LƯƠNG NGỌC THU Ngày soạn: 11/12/2011 Ngày giảng: 13/12/2011 Tiết 35: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ(Tiếp) I/Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu được cách biến đổi hệ PT bằng quy tắc cộng đại số..

<span class='text_page_counter'>(97)</span> - Kỹ năng: Thành thạo cách giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp cộng đại số trường hợp 2. - Tư duy: Lô gíc giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp cộng đại số . - Thái độ: Cẩn thận khi giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp cộng đại số trường hợp 2. II/Chuẩn bị: GV: phấn màu HS: Ôn lại cách giải hệ PT bằng phương pháp cộng đại số. Đọc trước bài mới. III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp,luyện tập thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm. IV/Các hoạt động dạy học: 1/Kiểm tra bài cũ(5’) Giải hệ PT 3 x  2 y 7  2 x  3 y 3 ? Để giải hệ PT theo TH1 làm ntn ? 2/Bài mới:. Hoạt động của thầy. HS giải 2 x  11y  7   10 x  11 y  31 . 12 x 24  10 x  11y 31.  x 2  x 2   10.2  11. y 31  y 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm ( 2 ; 1 ). Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Áp dụng (15’) GV nêu vấn đề nếu hệ số HS hệ số của ẩn 2/ Áp dụng: của ẩn không bằng nhau, bằng nhau thì 2. Trường hợp 2: Các hệ số của không đối nhau thì làm thực hiện trừ 2 vế; ẩn không bằng nhau, không đối ntn hệ số của ẩn đối nhau. ? Nhận xét hệ số của ẩn x nhau thì thực hiện * VD 4: Xét hệ PT và ẩn y trong hệ PT trên? cộng 2 vế 3x  2 y 7 6 x  4 y 14   ? Hãy đưa hệ PT đã cho 2 x  3 y 3  6 x  9 y 9 về trường hợp 1 bằng  5 y 5  y 1 cách nhân PT (1) với 2 và   PT (2) với 3? 6 x  9 y 9 6 x  9 9 GV yêu cầu HS lên thực HS nhận xét  y  1 hiện giải hệ PT  GV nhận xét bổ sung HS nêu cách làm  x 3 ? Nêu cách khác đưa hệ HS thực hiện giải Vậy hpt có nghiệm là PT VD4 về trường hợp 1 hệ PT trên bảng ( 3 ; -1 ) (cùng hệ số của ẩn y c) ? HS khác cùng làm Cách khác: GV lưu ý nhấn mạnh: khi và nhận xét giải hệ PT bằng phương.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> pháp cộng cần biến đổi đưa hệ số của ẩn về bằng nhau hoặc đối nhau. ? Qua các VD hãy nêu tóm tắt cách giải hệ PT bằng phương pháp cộng đại số?. HS thực hiện trả lời miệng. 3x  2 y 7   2 x  3 y 3. HS nghe hiểu. 5 x 15  x 3   2 x  3 y 3  y  1 Vậy hệ PT có nghiệm (3 ; -1 ) * Tóm tắt cách giải Sgk /18. HS trả lời. 9 x  6 y 21  4 x  6 y 6. ? Đọc cách giải SGK/18 3/ Luyện tập – củng cố (23’). GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện. HS 1 câu a HS 2 câu b HS 3 câu c HS cả lớp cùng làm và nhận xét. GV nhận xét bổ sung Lưu ý: áp dụng trường hợp phải biến đổi. HS nghe hiểu. Bài tập: Giải hệ PT sau bằng phương pháp cộng đại số 2 x  3 y  2 6 x  9 y  6   3 x  2 y  3  6 x  4 y  6 13 y 0  x  1   3x  2 y  3  y 0 Nghiệm của hệ ( -1 ; 0) b)  5 x  2 y 4  15 x  6 y 12   6 x  3 y  7 12 x  6 y  14 3  x    3x  2 2   6 x  3 y  7  y 11  3 Nghiệm của hệ (2/3; 11/3). 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’) Học và nắm chắc các bước giải hệ bằng phương pháp cộng đại số Làm bài tập 21; 22; 23 (sgk/19) Ngày soạn: 12/12/2011 Ngày giảng: 14/12/2011 Tiết 36: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố cách biến đổi hệ PT bằng quy tắc cộng đại số..

<span class='text_page_counter'>(99)</span> - Kỹ năng: Thành thạo cách giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp đặt ẩn phụ. - Tư duy: Lô gíc giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp cộng đại số . - Thái độ: Cẩn thận khi giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp cộng đại số trường hợp 2. II/Chuẩn bị: GV: Lựa chọn bài tập. HS: Ôn lại cách giải hệ PT bằng phương pháp cộng đại số + bài tập. III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp,luyện tập thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm. IV/Các hoạt động dạy học: 1/Kiểm tra bài cũ(5’) ? Nêu cách giải hệ PT bằng PP cộng đai số? vận dụng ?. Bài tập 21: (Sgk/19) b) 5x √ 3 + y = 2 √ 2 x √6 – y √2 = 2  5 √6 x + y √2 = 4 x √6 – y √2 = 2  6 √6 x = 6  x = 1/ √ 6 x √6 - y √2 = 2 y = - 1/ 2 √ Nghiệm của hệ (1/ √ 6 ;- 1/ √ 2 ). 2/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’) ? Bài tập cho biết gì? Yêu HS đọc đề bài Bài tập 25: (sgk/ 19) cầu gì? HS trả lời P(x) = (3m – 5n + 1)x +(4m ? P(x) = 0 khi nào? HS khi các hệ số – n – 10) bằng 0 khi: ? Hãy chỉ ra các hệ số? =0 3m – 5n + 1 = 0 HS thực hiện: chỉ 4m – n – 10 = 0 rõ hệ số; giải hệ  3m – 5n + 1 = 0 PT 20m – 5n – 50 = 0  - 17m = -51  m = 3 4m – n = 10 n=2 Vậy với m = 3; n = 2 thì P (x) = 0 Hoạt động 2: Luyện tập (28’) * Bài tập 26: sgk / 19 ? Để tìm hệ số a, b trong a) Vì A (2; -2) thuộc đồ thị từng trường hợp ta làm HS đọc và nêu yêu  2a + b = - 2 ntn? cầu của bài B ( -1;3) thuộc đồ thị –a+b=3.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> ? Thực hiện giải hệ PT với 2 ẩn a và b? GV yêu cầu HS thực hiện câu b tương tự. GV nhận xét bố sung, chốt lại cách tìm hệ số a, b trong hàm số. HS thay toạ độ 2 điểm A, B vào h/s y = ax + b. Vậy ta có hệ PT 2a + b = -  3a = -5 -a+b=3 -a+b=3. HS thực hiện giải HS khác cùng làm và nhận xét. 5  a  3   b 4 3  . b) A(- 4; -2) ; B (2; 1) thuộc đồ thị y = ax + b  ta có hệ PT - 4a + b = - 2  a= 1 2. 2a + b = 1. ? Khi đặt. 1 =u; x. 1 = y. v ta có hệ PT nào? ? Hãy giải hệ PT với ẩn u và v? ? Làm thế nào để tìm được x và y? ? Qua bài tập cho biết cách giải hệ PT bằng phương pháp đặt ẩn phụ làm ntn? GV yêu cầu HS làm các phần khác tương tự.. HS nêu hệ PT với ẩn u và v HS giải hệ PT. b=0. * Bài tập 27: sgk/20 Giải hệ PT sau bằng PP đặt ẩn phụ. ¿ 1 1 − =1 x y HS nêu cách làm a) 3 + 4 =5 x y ¿{ ¿ HS nhắc lại cách giải hệ PT bằng PP Đặt u = 1 ; u = x. đặt ẩn phụ. Ta có hệ PT. 1 y. u–v=1 3u + 4v = 5. 9  u  7  v  2 Giải hệ PT ta được  7. Thay u và v vào phần đặt GV: Khái quát lại toàn bài Cách giải hệ PT bằng PP cộng đại số; giải hệ bằng PP đặt ẩn phụ. 1. 1. u = x ; v = x . Ta có 1 9 7 = ⇒ x= x 7 9 1 2 7 = ⇒ y= y 7 2. 3/ củng cố (2’) ? Qua bài chữa mấy dạng bài tập ? nêu cách làm ? 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’) Nắm chắc cách giải hệ PT . Ôn lại các bước giải bài toàn bằng cách lập PT (L8). Làm bài tập 24; 26 (sgk). Đọc trước bài 5 + ôn tập kỳ I.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> ĐÃ KIỂM TRA: TTCM. LƯƠNG NGỌC THU. Ngày soạn: 12/12/2011 Ngày giảng: 14/12/2011 Tiết 37: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH I/Mục tiêu: - Kiến thức: Biết cách chuyển bài toán có lời văn''dạng thêm bớt'' sang bài toán giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn..

<span class='text_page_counter'>(102)</span> - Kỹ năng: Vận dụng đựợc các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và kỹ năng phân tích bài toán thêm bớt. - Tư duy: Lô gíc giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn liên hệ trong thực tế. - Thái độ: Yêu thích môn học,cẩn thận trong khi tính toán. II/Chuẩn bị: GV : Bảng phụ nội dung bài tập , lời giải HS : ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp,luyện tập thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề. IV/Các hoạt động dạy học: 1/Kiểm tra bài cũ(3’) ? Nêu lai các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 2/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(17’) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình GV: Bảng phụ HS đọc bài toán a) Ví dụ 1 : ( SGK / 20 ) VD1( sgk/20 ) Toán viết số ? Đọc nội dung bài tập ? ví dụ trên thuộc dạng abc = 100a+10b+c toán nào ? Nhắc lại cách viết 1 số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 Chữ số hàng chục ? Bài toán có những đại và chữ số hàng đơn Gọi chữ số hàng chục của số lượng nào chưa biết cần tìm là x , chữ số hàng vị GV: Ta nên chọn ngay đơn vị là y ( x, y N; 0< x ≤9 ; 0< y ≤ 9 ) những đại lượng chưa HS thực hiện biết là ẩn số cần tìm là xy = 10x + y ? Hãy chọn ẩn và đặt Khi viết theo thứ tự điều kiện cho ẩn ngược lai ta vẫn Viết theo thứ tự ngược lai ta ? Tại sao cả x và y phải được số có 2 chữ số khác 0 được số y x = 10y + x ? Biểu diễn số cần tìm theo x và y ? Khi viết 2 số đó theo thứ tự ngược lại ta được số nào ? Lập phương trình biểu thị hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ. HS thực hiện. Ta có pt : 2y – x = 1 Hay : - x + 2y = 1 (1) Số mới bé hơn số cũ 27 đơn vị ta có phương trình ( 10x + y ) – ( 10y – x ) =27 Hay : x – y = 3 (2) Ta có hệ phương trình.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> số hàng chục 1 đơn vị. ? Lập phương trình biểu thị số mới bé hơn số cũ 27 đơn vị GV: Kết hợp hai phương trình vừa tìm được ta có Lập hệ phương hệ phương trình nào trình ? Hãy giải hệ và trả lời cho bài toán Giải hệ và trả lời GV: Quá trình làm như trên chính là cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ? Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Nêu các bước thực hiện qua mấy bước. ¿ − x +2 y=1 x − y=3 ¿{ ¿. Giải hệ phương trình ta được x =7 ;y=4 Vậy số phảI tìm là 74. *) Cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình - Lập hệ phương trình trong đó chọn 2 ẩn - Giải hệ phương trình - Đối chiếu với Đk rồi kết luận. 3/ Luyện tập – củng cố (23’) ? Đọc nội dung bài tập HS thực hiện 28 Số bị chia = số chia ? Nhắc lại công thức nhân thương + dư liên hệ giữa số bị chia, thương và số dư HS thực hiện đến ? Dựa vào đầu bài hãy bước lập hệ pt chọn ẩn và lập hệ phương trình của bài toán HS áp dụng các phương pháp để giải ? Nhận xét bài làm của hệ bạn. Bài 28 SGK / 22 Gọi số lớn là x N Gọi số nhỏ là y N y> 24 Tổng của 2 số là 1006 ta có phương trình x + y = 1006 (1) Số lớn chia cho số nhỏ được thương là 2 dư 124 ta có phương trình x = 2y + 124 (2) Từ 1 và 2 ta có hệ p. trình ¿ x+ y=1006 x=2 y+ 124 ¿{ ¿. ? HS khác lên giải hệ - HS tóm tắt bài theo phương trình và trả lời bảng hoặc sơ đồ Giải hệ phương trình ta được cho bài toán x = 712 ; y = 294 ( tmđk) ? Giải giải bài toán Trả lời : Số lớn là 712 bằng cách lập phương Số nhỏ là 294 trình thực hiện qua mấy bước ?.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> GV: Bảng phụ nội dung bài tập ? Bài toán cho gì? yêu cầu gì ? ? Tóm tắt bài tập. Bài 31 SGK / 23 Gọi 2 cạnh của tam giác vuông đó là x , y ( x, y > 0 ) Diện tích của tam giác là 1 xy 2. ? Lập bảng phân tích GV: Hướng dẫn học sinh lập bảng để phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng Cạn Cạ DT của h 1 nh t.gíac 2 xy Ban x y 2 đầu y +3 Tăn x+3 y+ ¿ g 3 ( x+ 3) ¿ ¿ ( x − 2)( y − 4) 2. Giả x - y m 2 4 ? Theo bảng phân tích hãy trình bày lời giải bài tập ? Nhận xét bài làm ? ? Giải bài tập thực hiện qua mấy bước ?. - 3 bước. GV Lưu ý khi giải bài tập. Tăng mỗi cạnh lên 3cm thì diện tích tăng 36 cm2 ta có pt : ( x+ 3).( y +3) xy − =36 2 2. Giảm 1 cạnh đi 2cm và 1 cạnh đi 4 cm thì diện tích giảm 26cm2 ta có phương trình xy ( x −2)( y − 4 ) − =26 2 2. Ta có hệ phương trình ¿ (x+ 3)( y+3) xy = +36 2 2 ( x − 2)( y − 4) xy = − 26 2 2 ¿{ ¿ ⇔ xy +3 x+ 3 y+ 9=xy+ 72 xy − 4 x − 2 x +8=xy −52 ¿{ ⇔ 3 x+ 3 y =63 − 4 x − 2 y =−60 ⇔ ¿ x + y =21 − 2 x − y=− 30 ¿{ ⇔ x=9 ( tmđk) y=12 ¿{. Vậy độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác là 9 cm và 12 cm 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’).

<span class='text_page_counter'>(105)</span> - Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. - BTVN : 29. SGK / 22 + 35,36,37/9-SBT - Đọc trước bài giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình tiếp theo Ngày soạn: 12/12/2011 Ngày giảng: 14/12/2011 Tiết 38: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH(Tiếp) I/Mục tiêu: - Kiến thức: Biết cách chuyển bài toán có lời văn ''dạng chuyển động''sang bài toán giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Kỹ năng: Vận dụng đựợc các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn,và kỹ năng phân tích bài toán chuyển động. - Tư duy: Lô gíc giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn liên hệ trong thực tế. - Thái độ: Yêu thích môn học,cẩn thận trong phân loại các dạng toán và khi tính toán. II/Chuẩn bị: GV: Bảng phụ nội dung bài tập , lời giải HS: ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp,luyện tập thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm. IV/Các hoạt động dạy học: 1/Kiểm tra bài cũ(3’) ? Nêu lai các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình? 2/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 2(17’) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình GV: Bảng phụ nội b) Ví dụ 2: dung bài tập ? Đọc nội dung bài tập Gọi vận tốc xe tải là x ( km/h, GV: Vẽ sơ đồ của bài x>0) toán Vận tốc xe khách là y ( km/h, ? Khi 2 xe gặp nhau, y>0) Thời gian xe khách đi Xe khách đi được Mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn được là bao nhiêu giờ xe tải 13 km, ta có pt : 9 ?Thời gian xe tải đi là 1h48’ hay 5 giờ y – x = 13 (1) mấy giờ 14 9 14 x 5 S xe tải đi được (km) 1h + 5 h = 5 h ? Bài toán yêu cầu gì Tìm vận tốc mỗi.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> ? Em hãy chọn 2 ẩn và đặt điều kiện cho ẩn GV: Cho HS hoạt động nhóm trả lời ? 3, 4, 5 GV: Đưa các yêu cầu lên bảng phụ thời gian hoạt động nhóm là 5’ ? Đại diện nhóm trình bày lời giải GV: Kiểm tra một vài nhóm và nhận xét. xe HS chọn ẩn HS thực hiện. Các nhóm trình bày. 9 y S xe khách đi được 5 (km) Quãng đường dài 189 km 14 9 x y Ta có pt : 5 + 5 = 189 Ta có hệ phương trình ¿ − x + y=13 14 9 x + y=189 5 5 ¿{ ¿. Giải hệ phương trình ta được x = 36 ; y = 49 ( tmđk) Trả lời: Vận tốc xe tải là 36 km Vậ tốc xe khách là 49 km. 3/ Luyện tập – củng cố (23’) ? Đọc nội dung bài tập HS đọc bài ? Bài toán thuộc dạng toán nào. Toán chuyển động. ? Tóm tắt bài ? Chọn ẩn và điều kiện cho ẩn vừa chọn ? Biểu diễn quãng đường lần đầu đi được và lần sau đã đi để lập phương trình ? Cách giải hệ vừa tìm được ? Giải toán chuyển động cần lưu ý vấn đề gì. Biểu diễn mối quan hệ giữa S, v, t. Bài 47 SBT / 10 Giải Gọi vận tốc của bác Toàn là x (km/h x > 0 ) Gọi vận tốc của cô Ngần là y (km/h y > 0 ) Lần đầu bác Toàn đi được S là 1,5x ( km) Cô Ngần đi được S là 2y ( km) Thì 2 người gặp nhau ta có pt : 1,5x + 2y = 38 (1) 5 Lần sau Bác Toàn đi được 4 x km 5 Cô Ngần đi được 4 y km Họ cách nhau 10,5 km, ta có phương trình : 5 5 4 x + 4 y = 38 – 10 ⇔ x + y =22 Ta có hpt.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> GV Lưu ý dạng chuyển động. ¿ 1,5 x +2 y=38 x+ y =22 ¿{ ¿. Giải hệ phương trình ta được x = 12 ; y = 10 Trả lời : Vận tốc của bác Toàn là 12( km/h) Vận tốc của cô Ngần là 9 ( km/h) 4/Hướng dẫn học ở nhà(2’) - Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. - BTVN : 30 SGK / 22 - Đọc trước bài giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình tiếp theo Ngày soạn: 12/12/2011 Ngày giảng: 14/12/2011 Tiết 39: ÔN TẬP HỌC KỲ I I/Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản của chương I + II. - Kỹ năng: Thành thạo tính giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, tính chất hàm số, xác định phương trình của đường thẳng, vẽ đồ thị hàm số. - Tư duy: Lô gíc giải bài toán. - Thái độ: Cẩn thận khi giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phương pháp cộng đại số trường hợp 2. II/Chuẩn bị: GV: thước thẳng, phấn màu HS: thước kẻ, Ôn tập toàn bộ chương I + II III/Các phương pháp dạy học: - Vấn đáp,luyện tập thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm. IV/Các hoạt động dạy học: 1/Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài mới 2/Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm (10’) Bài tập 1: Xét xem các câu sau đúng hay sai? Vì sao? sai sửa lại? GV yêu cầu HS nghiên cứu đề bài – thực hiện thảo luận nhóm 16 nhỏ. Đại diện nhóm trả lời 4 ± 3 1. Căn bậc hai của 9 là HS cả lớp theo dõi và nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> bổ sung. √ a=x ⇔ 2.. GV sửa sai bổ sung. 3.. x≤0 x 2=a ¿{ √ ( m−2 )2 =¿. 2 – m nếu m = 2 m – 2 nếu m > 2 ? Bài tập trên thể hiện các kiến 4. √ 3+2 =− ( 7+ 4 √ 3 ) √3 −2 thức nào đã học? HS trả lời. GV nhắc lại kiến thức cũ yêu cầu HS ghi nhớ. GV bảng phụ ghi bài tập GV yêu cầu HS làm câu a. ? (d) tạo với trục 0x góc tù, góc nhọn khi nào?. ? (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3. Bài tập 2: Cho hàm số y = ( m + 6)x – 7 a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất A. m = 6 B. m? 6 C. m? – 6 D. m = -6 b) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến A. m > - 6 B. m > 6 C. m < 6 D. m < - 6 Kết quả a) Chọn C và b) Chọn A. Hoạt động 2: Bài tập (31') Bài tập: HS lên bảng làm Cho đ/t: y=(1–m)x+m–2 (d) HS khác cùng làm a) Với giá trị nào của m thì đ/t và nhận xét (d) đi qua A(2; 1). A(2; 1) ® x = 2 ; y = 1 thay vào (d) ta có (1 – m ) .2 + m – 2 = 1 ® 2 – 2m + m – 2 = 1 ® – m = 1 ® m = -1 b) Với giá trị nào của m thì (d) HS a > 0 góc nhọn tạo với trục 0x góc nhọn, góc a < 0 góc tù tù. * (d) tạo với trục 0x góc nhọn 1–m >0m<1 * (d) tạo với trục 0x góc tù  1–m<0 m >1 c) Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3 (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 ® m – 2 = 3  HS trả lời miệng m =5 d) Tìm m để (d) cắt trục hoành.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> ®m=? ? (d) cắt trục hoành tại điểm – 2 ® điều gì? và m = ?. HS nêu cách tính. HS trả lời ? Làm bài tập trên vận dụng kiến thức nào? GV khái quát lại phần kiến thức cần nhớ về hàm số - Cách tìm hệ số a, b trong hàm số. - Tìm giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt trục tung, trục hoành. - Cách tính góc tạo bởi đ/t y = ax + b và trục 0x. ? Rút gọn biểu thức trên làm ntn? GV gọi HS lên bảng thực hiện. HS nghe hiểu. HS nêu cách làm HS lên thực hiện HS nhận xét HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thực hiện phép chia. GV yêu cầu HS thực hiện tại chỗ ? Rút gọn biểu thức thực hiện theo thứ tự ntn? GV hướng dẫn HS thực hiện GV lưu ý HS khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai: vận dụng các phép biến. Bài tập: Rút gọn biểu thức a) √ 75+ √ 48+ √ 300 ¿ 5 √3+ 4 √ 3+10 √ 3=19 √ 3 b) ( 15 √200+ 3 √ 450+2 √50 ) : √ 10 ¿ 15 .2 √ 5+3 .3 √ 5+2 √5 ¿ 30 √ 5+ 9 √5+2 √ 5=41 √ 5 Bài tập: Giải phương trình √ 16 x −16 − √ 9 x −9+ √ 4 x − 4+ √ x −1=8 4 √ x −1 −3 √ x −1+2 √ x −1+ √ x − 1=8 4 √ x −1=8 ⇔ √ x − 1=2 ⇔ x=5 Bài tập: Rút gọn biểu thức với a > 0 , a 1 và a 4: 1 1 a+1 √ a+2 P= − : √ − √ a −1 √ a √ a− 2 √ a −1 2 2 a − a −1 ( √a ) −1 − ( √ a ) +4 ¿√ √ : √ a ( √ a −1 ) ( √a − 2 )( √ a− 1 ) ( √ a −2 ) ( √ a −1 ) √ a −2 1 . = 3 √a √a ( √a − 1 ) a −1 − a+4. (. GV nhận xét bổ sung ? Kiến thức vận dụng để rút gọn biểu thức trên là kiến thức nào? ? Giải phương trình trên ta thực hiện giải ntn?. tại điểm có hoành độ bằng 2. (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 ® x = 2, y = 0 thay vào (d) ta có: (1 – m) (- 2) + m – 2 = 0  - 2 + 2m + m – 2 = 0  3m = 4  m = 4/3. HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn; thực hiện phép cộng; bình phương hai vế HS thực hiện HS nêu thứ tự thực hiện HS thực hiện cùng GV. )(. ).

<span class='text_page_counter'>(110)</span> đổi đơn giản ® linh hoạt khi biến đổi 3/Củng cố (2’) ? Có mấy dạng bài tập ? nêu cách làm ? 4/Hướng dẫn học ở nhà(1’) GV khái quát kiến thức cơ bản học kỳ I và các dạng bài tập trong chương I + II. Về nhà ôn tập lý thuyết cơ bản của 2 chương I - II. Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập 75; 76 (sgk). ĐÃ KIỂM TRA: TTCM. LƯƠNG NGỌC THU Ngày soạn: 22 /12/2011 Ngày giảng: 23/12/2011 Tiết 40: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I/Mục tiêu: - Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua bài kiểm tra - Kỹ năng: Hướng dẫn HS giải, trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi điển hình. - Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác, khoa học, cẩn thận. II/Chuẩn bị - GV Tập hợp kết quả bài kiểm tra. Tỉ lệ bài giỏi, khá, TB, yếu kém. Tuyên dương nhắc nhở HS, đánh giá chất lượng học tập HS, nhận xét lỗi phổ biến, lỗi điển hình - HS tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình. III. Tiến trình dạy học: 1. GV nhận xét và trả bài kiểm tra cho HS 2. GV hướng dẫn HS giải các bài tập trong bài kiểm tra cùng với thang điểm 3. Thu lại bài kiểm tra của HS.

<span class='text_page_counter'>(111)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×